sách lớp 3

296

Upload: phungngoc

Post on 28-Jan-2017

240 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sách Lớp 3
Page 2: Sách Lớp 3
Page 3: Sách Lớp 3

TTiiếếnngg NNưướớcc TTôôii

LLớớpp 33

TTrrưườờnngg TThháánnhh TTôômmaa TThhiiệệnn

GGiiááoo XXứứ TThháánnhh GGiiuussee

GGrraanndd PPrraaiirriiee,, TTeexxaass

wwwwww..ttoommaatthhiieenn..oorrgg

PPhhiiêênn BBảảnn 22001166

HHọọ vvàà TTêênn:: ________________________________________________________________

TThhầầyy//CCôô:: ________________________________________________________________

NNiiêênn KKhhóóaa:: ________________________________________________________________

Page 4: Sách Lớp 3
Page 5: Sách Lớp 3

Lời Ngỏ

Bảo tồn ngôn ngữ và văn hóa Việt là một trong những ước mơ của phần lớn

các gia đình Việt Nam ở hải ngoại.

Việc dạy và học tiếng Việt đã trở thành công việc không thể thiếu trong hầu

hết các cộng đồng người Việt. Ðể đáp ứng nhu cầu đó, các thầy cô trường Thánh

Tôma Thiện qua bao năm tháng ấp ủ đã biên soạn một bộ sách giáo khoa Tiếng

Nước Tôi.

Các bài học trong tập sách này được các thầy cô góp nhặt từ những sách

giáo khoa Việt văn được xuất bản trước năm 1975 tại miền Nam Việt Nam và tại

các trung tâm Việt Ngữ tại hải ngoại.

Một số bài trong bộ sách này được trích từ những tác phẩm của các nhà giáo,

nhà văn, nhà thơ, mà vì hoàn cảnh chúng tôi không thể trực tiếp xin phép được.

Kính mong quý vị, vì lợi ích của việc bảo tồn tiếng Việt và cũng vì lòng quảng đại

xin cho chúng tôi được mạn phép làm công việc này.

Bộ sách này được biên soạn với rất nhiều nỗ lực của các thầy cô, nhưng chắc

chắn cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi mong muốn các nhà

trí thức, nhà giáo, hay các bậc cha mẹ vui lòng bỏ qua. Chúng tôi sẵn sàng lắng

nghe những phê bình, góp ý của quý vị.

Ban Biên Soạn

Trường Thánh Tôma Thiện

Page 6: Sách Lớp 3

29 Chữ Cái Tiếng Việt

A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê)

Đ E Ê G H I (đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i)

K L M N O Ô (ca) (e-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô)

Ơ P Q R S T

(ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê)

U Ư V X Y (u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét)

12 Nguyên Âm Đơn

A Ă Â E Ê I (a) (á) (ớ) (e) (ê) (i)

O Ô Ơ U Ư Y (o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)

Page 7: Sách Lớp 3

Cách Phát Âm Chữ Cái

A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bờ) (cờ) (dờ)

Đ E Ê G H I (đờ) (e) (ê) (gờ) (hờ) (i)

K L M N O Ô (cờ) (lờ) (mờ) (nờ) (o) (ô)

Ơ P Q R S T (ơ) (pờ) (quờ) (rờ) (sờ) (tờ)

U Ư V X Y (u) (ư) (vờ) (xờ) (i)

Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép

CH GH GI KH NG NGH (chờ) (gờ) (giờ) (khờ) (ngờ) (ngờ)

NH PH QU TH TR (nhờ) (phờ) (quờ) (thờ) (trờ)

Page 8: Sách Lớp 3
Page 9: Sách Lớp 3

Mục Lục

Bài 1: Bài Ôn ............................................................................................. 1

Bài 2: ao, eo............................................................................................... 9

Bài 3: au, âu............................................................................................. 21

Bài 4: êu, iu, ưu ....................................................................................... 33

Bài 5: oe, uê............................................................................................. 45

Bài 6: iên, iêm ......................................................................................... 57

Bài 7: iêt, iêp, iêc .................................................................................... 69

Bài 8: iêng, iêu ........................................................................................ 81

Bài 9: ươn, ươm ...................................................................................... 93

Bài 10: ươt, ươp, ươc .............................................................................. 105

Bài 11: ương, ươi, ươu ............................................................................ 117

Bài 12: uôn, uôm, uôt .............................................................................. 129

Bài 13: uôc, uông, uôi ............................................................................. 141

Bài 14: uân, uât, uâng .............................................................................. 153

Bài 15: oan, oam, oat .............................................................................. 165

Bài 16: oap, oac, oach, oang, oanh ......................................................... 177

Bài 17: oai, oay, oao ................................................................................ 189

Bài 18: uyt, uych, uynh, uya, uyu ........................................................... 201

Bài 19: uyên, uyêt ................................................................................... 213

Bài 20: oăn, oăm, oăc, oăng .................................................................... 225

Bài 21: oen, oem, oet, oeng, oeo ............................................................. 237

Bài 22: uêch, uênh, oong ......................................................................... 249

Page 10: Sách Lớp 3
Page 11: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 1

Bài 1: Bài Ôn

a

ưa ua oa ia

u ư

o i

y uy ây ay

â u

a

i

ưi ui ơi ôi oi ai

ư u ơ ô o a

Page 12: Sách Lớp 3

2 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

ai ai cai dai đai gai hai nai

ái bái cái gái hái lái mái

ài bài cài chài dài đài gài

ải cải hải lải nải phải thải

ãi bãi cãi đãi gãi hãi nhãi

ại bại dại đại hại lại ngại

oi oi coi moi ngoi nhoi toi thoi

ói bói cói đói gói ngói nhói

òi còi chòi đòi giòi lòi ngòi

ỏi gỏi giỏi hỏi mỏi sỏi tỏi

õi cõi dõi lõi ngõi sõi

ọi chọi gọi lọi mọi trọi

ôi ôi bôi côi đôi hôi khôi môi

ối bối cối chối đối gối tối

ồi bồi chồi đồi hồi mồi ngồi

ổi bổi chổi đổi nổi sổi thổi

ỗi cỗi dỗi đỗi lỗi mỗi rỗi

ội bội cội dội đội gội hội

ơi ơi bơi chơi dơi khơi nơi phơi

ới bới chới mới nới phới tới

ời dời đời hời lời ngời thời

ởi bởi cởi gởi hởi khởi sởi

ỡi cỡi hỡi

ợi đợi giợi hợi lợi ngợi sợi

Page 13: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 3

ui ui chui lui mui nui sui tui

úi búi cúi chúi múi núi thúi

ùi bùi cùi chùi lùi mùi sùi

ủi củi lủi mủi nhủi phủi rủi

ũi cũi chũi mũi

ụi bụi cụi lụi rụi thụi trụi

ưi ửi chửi cửi gửi ngửi

Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)

ai oi ôi ơi ui ưi

________________________ ________________________ ________________________

22

________________________ ________________________ ________________________

Page 14: Sách Lớp 3

4 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

ay ay bay cay đay hay lay may

áy cáy đáy láy máy váy

ày bày cày đày mày này tày

ảy bảy nảy xảy

ãy hãy nãy

ạy cạy chạy lạy

ây ây bây cây dây đây gây mây

ấy bấy cấy đấy lấy mấy tấy

ầy bầy cầy đầy gầy lầy rầy

ẩy bẩy đẩy gẩy khẩy lẩy mẩy

ẫy bẫy dẫy đẫy gẫy lẫy nẫy

ậy bậy cậy dậy đậy gậy lậy

uy uy duy huy nguy suy tuy truy

úy húy túy thúy

ùy chùy tùy thùy

ủy hủy tủy thủy

ũy lũy

ụy lụy tụy thụy

Page 15: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 5

Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)

ay ây uy

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 16: Sách Lớp 3

6 Tiếng Nước Tôi

Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

ia ia bia chia hia kia nia ria

ía bía đía mía nghía tía vía

ìa bìa chìa đìa kìa lìa thìa

ỉa chỉa đỉa khỉa mỉa rỉa tỉa

ĩa chĩa dĩa đĩa nĩa nghĩa

ịa bịa địa lịa

oa oa hoa khoa loa ngoa toa thoa

óa đóa góa hóa khóa lóa tóa

òa hòa lòa nhòa tòa xòa

ỏa hỏa khỏa tỏa thỏa xỏa

õa lõa xõa

ọa dọa đọa họa tọa

ua ua bua cua chua đua khua mua

úa búa chúa lúa múa

ùa bùa chùa đùa hùa lùa mùa

ủa bủa của tủa

ũa dũa đũa

ụa bụa lụa

ưa ưa cưa chưa dưa đưa mưa tưa

ứa cứa chứa dứa đứa hứa nứa

ừa bừa chừa dừa lừa ngừa thừa

ửa cửa chửa lửa mửa nửa rửa

ữa bữa chữa nữa sữa vữa

ựa bựa cựa dựa lựa ngựa rựa

Page 17: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 7

Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)

ia oa ua ưa

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 18: Sách Lớp 3

8 Tiếng Nước Tôi

Chọn Hình (Cho các em chọn và vẽ gạch nối giữa những vần và hình cho đúng.)

ai

ay

oi

ây

ôi

uy

ơi 22 ia

ui

oa

ưi

ua

ưa

Page 19: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 9

Bài 2: ao, eo

aaoo eeoo

ngôi sao tờ báo trái đào

con heo cái kéo con mèo

Page 20: Sách Lớp 3

10 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

Page 21: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 11

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

o

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

ao áo ào ảo ão ạo

eo éo èo ẻo ẽo ẹo

ao ao bao cao dao đao hao lao

áo báo cáo gáo háo láo táo

ào bào cào đào gào mào nào

ảo bảo cảo chảo đảo hảo lảo

ão bão hão lão mão não

ạo bạo cạo dạo đạo gạo mạo

eo eo beo đeo heo leo meo neo

éo béo héo kéo khéo léo méo

èo bèo đèo kèo lèo mèo tèo

ẻo dẻo kẻo lẻo nẻo thẻo xẻo

ẽo bẽo đẽo lẽo nhẽo

ẹo bẹo kẹo lẹo mẹo tẹo thẹo

o eo ao

e a

Page 22: Sách Lớp 3

12 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)

ao eo

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 23: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 13

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

ngôi sao

Thường được nuôi ở trong

chuồng.

tờ báo

Trái cây; vỏ có lông mịn.

trái đào

Dùng để cắt giấy.

con heo

Thường thấy ở trên trời vào

ban đêm.

cái kéo

Con vật thường kêu “meo

meo”.

con mèo

Đăng tin tức hằng ngày.

Page 24: Sách Lớp 3

14 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ao và eo. Sau đó, cho các

em đọc lại những từ này.)

Mỗi tối ông em ra vườn vừa uống trà vừa ngắm

sao trên trời.

Bố em có thói quen uống cà-phê và đọc báo vào

mỗi buổi sáng.

Nhờ sự chăm bón của bố nên cây đào sau vườn

nhà em rất sai trái.

Con heo của thím Năm sanh được năm con heo

con.

Không nên chơi với dao và kéo vì rất nguy hiểm!

Con mèo nhà em đang nuôi là do bác Hai tặng

mẹ em.

Page 25: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 15

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Mỗi tối ông em ra vườn làm gì?

▪ Trồng rau cải. ▪ Vừa uống trà vừa chơi

cờ.

▪ Vừa uống trà vừa

ngắm sao.

Bố em có thói quen làm gì mỗi buổi sáng?

▪ Đọc báo rồi ăn sáng. ▪ Uống cà-phê và đọc

báo.

▪ Uống cà-phê rồi ăn

sáng.

Cây đào “rất sai trái” nghĩa là gì?

▪ Có rất nhiều trái. ▪ Có ít trái. ▪ Không có trái.

Con heo của thím Năm sanh được mấy con heo con?

▪ Bốn con heo con. ▪ Năm con heo con. ▪ Sáu con heo con.

Vì sao không nên chơi với dao và kéo?

▪ Vì kéo chỉ để cắt giấy. ▪ Vì mẹ không cho phép. ▪ Vì rất nguy hiểm.

Ai đã tặng mẹ em con mèo?

▪ Bác Hai. ▪ Bà. ▪ Bố.

Page 26: Sách Lớp 3

16 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Moi toi ong em ra vuon vua uong

tra vua ngam sao tren troi.

Bo em co thoi quen uong ca-phe va

doc bao vao moi buoi sang.

Khong nen choi voi dao va keo vi

rat nguy hiem!

Page 27: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 17

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Nhờ sự châm bón cửa bố nên cây đào sau vườn nhà

em rấc sai trái. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________

Cơn mèo nhà em đang nuôi là do bắc Hai tẵng mẹ em.

(3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________

Page 28: Sách Lớp 3

18 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

cái kéo con heo con mèo

ngôi sao tờ báo trái đào

1

2

3

4

5

6

Ngang

1.

5.

6.

Dọc

2.

3.

4.

Page 29: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 19

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p q o r s u r â g ê t

n g ô i s a o b s l t

ơ u b c đ ô g ạ k ê ờ

c h ệ á d i h c u n b

o à n i c h n h ô h á

n n h k t r á i đ à o

h h t é q r a u t ê ô

e ê ư o n g r ộ i n ư

o p c o n m è o h h n

ư ă r t i g ư ô s r t

ngôi sao tờ báo trái đào con heo cái kéo con mèo

Page 30: Sách Lớp 3

20 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á à b c đ e é è g

h i k m n o ô ờ r s

t

Page 31: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 21

Bài 3: au, âu

aauu ââuu

66

con tàu số sáu bút màu

cây cầu con sâu câu cá

Page 32: Sách Lớp 3

22 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

Page 33: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 23

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

u

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

au áu àu ảu ãu ạu

âu ấu ầu ẩu ẫu ậu

au au cau đau lau mau nhau rau

áu báu cáu háu láu máu náu

àu bàu càu giàu làu màu nhàu

ảu nhảu

ạu cạu sạu

âu âu bâu câu dâu đâu lâu nâu

ấu bấu cấu dấu đấu hấu nấu

ầu bầu cầu dầu đầu hầu lầu

ẩu cẩu chẩu lẩu tẩu

ẫu dẫu mẫu nẫu

ậu bậu cậu dậu đậu hậu lậu

u

ưu iu êu âu au

ư i ê â a

Page 34: Sách Lớp 3

24 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)

au âu

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

66 _________________________________ _________________________________

Page 35: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 25

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

con tàu

Bắt ngang hai bên bờ.

66 số sáu

Dùng cần để câu.

bút màu

Dùng để đi trên nước.

cây cầu

Dùng để tô màu.

con sâu

Số sau số năm.

câu cá

Thường bò trên cây và ăn lá

cây.

Page 36: Sách Lớp 3

26 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần au và âu. Sau đó, cho các

em đọc lại những từ này.)

Con tàu đang rẽ sóng ra khơi.

Em Châu năm nay mới sáu tuổi mà em đọc tiếng

Việt rất giỏi. 66 Hộp bút màu của Châu có bốn cây bút màu khác

nhau.

Cây cầu được xây lên để nối liền hai bờ sông.

Châu thấy một con sâu đang bò trên lá rau.

Mùa hè em thường được đi câu cá với bố.

Page 37: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 27

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Con tàu đang làm gì?

▪ Đứng yên một chỗ. ▪ Rẽ sóng ra khơi. ▪ Vào bờ.

Em Châu biết làm gì?

▪ Đọc tiếng Việt. ▪ Hát tiếng Việt. ▪ Viết tiếng Việt.

“Bốn cây bút màu khác nhau” có nghĩa là:

▪ Bốn cây bút cùng màu. ▪ Bốn cây màu xanh. ▪ Mỗi cây bút một màu.

Cây cầu được xây lên để làm gì?

▪ Để cho đẹp. ▪ Để không bị lụt. ▪ Để nối liền hai bờ

sông.

Bé Châu thấy gì trên lá rau?

▪ Con giun đang bò. ▪ Con kiến đang bò. ▪ Con sâu đang bò.

Mùa hè em thường được đi đâu với bố?

▪ Đi câu cá. ▪ Đi coi phim. ▪ Đi dạo mát.

Page 38: Sách Lớp 3

28 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Em Chau nam nay moi sau tuoi ma

em doc tieng Viet rat gioi. 66 Hop but mau cua Chau co bon cay

but mau khac nhau.

Chau thay mot con sau dang bo

tren la rau.

Page 39: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 29

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Cây cẩu được xây lênh để nối liền hay bờ sông. (3

lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________

Mừa hè em thườn được đi câu cá vỡi bố. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 40: Sách Lớp 3

30 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

bút màu câu cá cây cầu

con sâu con tàu số sáu

1

2

3

4

5

6

Ngang

3.

5.

6. 66

Dọc

1.

2.

4.

Page 41: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 31

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p t o r s u r v g s t

n h c o n t à u s ố đ

ơ ù o x h c g n x s n

h n n y d â h g ẻ á h

đ g s ă v u n l n u r

â đ â i b c â y c ầ u

s x u p q á a v t ó ô

r ê x à b e n g i n ư

b ú t m à u o n g g n

ư ă r t i g ư ô s r t

66

con tàu số sáu bút màu cây cầu con sâu câu cá

Page 42: Sách Lớp 3

32 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

á à â ầ b c m n o ố

s t u ú y

Page 43: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 33

Bài 4: êu, iu, ưu

êêuu iiuu ưưuu

thêu thùa cái rìu con cừu

cái lều tô hủ-tíu trái lựu

Page 44: Sách Lớp 3

34 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

Page 45: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 35

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

u

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

êu ếu ều ểu ễu ệu

iu íu ìu ỉu ĩu ịu

ưu ứu ừu ửu ữu ựu

êu êu bêu lêu kêu nêu rêu vêu

ếu lếu mếu nếu sếu tếu vếu

ều đều khều lều thều

ểu đểu thểu

ễu phễu

ệu bệu lệu

iu iu điu hiu liu miu nhiu riu

íu kíu líu nhíu ríu tíu

ìu dìu đìu rìu thìu trìu xìu

ỉu bỉu lỉu nghỉu thỉu xỉu

ĩu bĩu tĩu trĩu

ịu bịu chịu địu khịu phịu

u

ưu iu êu âu au

ư i ê â a

Page 46: Sách Lớp 3

36 Tiếng Nước Tôi

ưu ưu bưu cưu hưu lưu mưu sưu

ứu cứu vứu

ừu cừu trừu

ửu bửu cửu sửu tửu

ữu cữu hữu

ựu cựu lựu tựu

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

êu iu ưu

________________________ ________________________ ________________________

________________________ ________________________ ________________________

Page 47: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 37

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

thêu thùa

Con vật có bộ lông dùng làm

thành len để đan áo.

cái lều

Dùng để chặt củi.

cái rìu

Dùng kim chỉ để khâu thành

chữ hoặc hình trên vải.

tô hủ-tíu

Dùng mỗi khi đi cắm trại để

làm chỗ ngủ.

con cừu

Món ăn của miền Nam.

trái lựu

Trái cây có vỏ màu đỏ và

nhiều hạt.

Page 48: Sách Lớp 3

38 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần êu, iu và ưu. Sau đó, cho các

em đọc lại những từ này.)

Bà thêu hoa hồng trên cặp áo gối của Lan.

Mỗi lần đi cắm trại, Vũ phụ bố dựng lều và Như

phụ mẹ nấu cơm.

Bác tiều phu dùng rìu để đốn củi ở rừng.

Lan thích ăn món hủ-tíu của mẹ nấu nhất.

Quý thấy một đàn cừu trắng trong lần đi thăm

nông trại.

Trái lựu có nhiều hạt nhỏ màu đỏ và mọng

nước.

Page 49: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 39

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Bà thêu gì trên cặp áo gối của Lan?

▪ Hoa hồng. ▪ Hoa huệ. ▪ Hoa mai.

Vũ phụ bố làm gì khi đi cắm trại?

▪ Dựng lều. ▪ Đốt lửa trại. ▪ Nấu cơm.

Từ “đốn củi” có nghĩa là:

▪ Chặt củi. ▪ Cột củi lại thành bó. ▪ Xếp củi lại thành

đống.

Món hủ-tíu Lan thích là của ai nấu?

▪ Bà nấu. ▪ Chị nấu. ▪ Mẹ nấu.

Trong lần đi thăm nông trại, Quý thấy gì?

▪ Một con cừu trắng. ▪ Một đàn cừu trắng. ▪ Nhiều loại cừu.

Những hạt của trái lựu như thế nào?

▪ Nhỏ, màu đỏ và mọng

nước.

▪ Nhỏ, màu vàng và ít

nước.

▪ To, màu đỏ và mọng

nước.

Page 50: Sách Lớp 3

40 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Moi lan di cam trai, Vu phu bo

dung leu va Nhu phu me nau com.

Lan thich an mon hu-tiu cua me

nau nhat.

Quy thay mot dan cuu trang trong

lan di tham nong trai.

Page 51: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 41

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Bác tiều phư dùn rìu để đồn củi ở rừng. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Trái lịu có nhiểu hạt nhỏ màu đổ và mọng nước. (3

lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 52: Sách Lớp 3

42 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

cái lều cái rìu con cừu

thêu thùa tô hủ-tíu trái lựu

1

2

3

4

5

6

Ngang

1.

4.

6.

Dọc

2.

3.

5.

Page 53: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 43

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p q o r s u r â v ê t

n â n g đ ỡ ơ r ầ n đ

ơ t ô h ủ t í u n g n

h c t y t r á i l ự u

đ á c r v c ê l t ư c

â i g h ố á u n r r o

s l t p q i a v ă s n

r ề ư y n r g q n y c

l u n g n ì h e g i ừ

ư ă t h ê u t h ù a u

thêu thùa cái lều cái rìu tô hủ-tíu con cừu trái lựu

Page 54: Sách Lớp 3

44 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á c ê ề h i í ì l

n o ô r t u ù ủ ừ ự

Page 55: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 45

Bài 5: oe, uê

ooee uuêê

chích chòe khỏe mạnh tung tóe

hoa huệ cho thuê Huế

Page 56: Sách Lớp 3

46 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

Page 57: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 47

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

e

ê

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

oe óe òe ỏe õe ọe

uê uế uề uể uễ uệ

oe oe hoe khoe ngoe toe

óe khóe lóe ngóe tóe

òe hòe xòe

ỏe khỏe

ọe họe

uê uê huê khuê thuê

uế huế thuế tuế

uề huề xuề

uể xuể

uệ huệ tuệ

ê uê u

e oe o

Page 58: Sách Lớp 3

48 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

oe uê

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 59: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 49

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

chích chòe

Cho người khác mướn để lấy

tiền.

khỏe mạnh

Bắn văng ra mọi nơi.

tung tóe

Hoa có hương thơm, thường

là màu trắng.

hoa huệ

Không đau yếu.

cho thuê

Một loài chim hót rất hay.

Huế

Thành phố lớn ở miền Trung.

Page 60: Sách Lớp 3

50 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oe và uê. Sau đó, cho các

em đọc lại những từ này.)

Bầy chim chích chòe hót líu lo trên cành cây

nghe thật vui tai.

Anh Khoa siêng tập thể dục nên thân hình anh

rất khỏe mạnh.

Hòa đạp vào vũng nước làm nước văng tung

tóe.

Hoa huệ trắng có hương thơm rất đặc biệt.

Ở thành phố có nhiều nhà cho thuê.

Huế là một thành phố lớn ở miền Trung nước

Việt Nam.

Page 61: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 51

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Bầy chim chích chòe đang làm gì trên cành cây?

▪ Ăn trên cây. ▪ Hót líu lo. ▪ Nhảy trên cành cây.

Anh khoa làm gì để có thân hình khỏe mạnh?

▪ Ăn nhiều. ▪ Ngồi nhiều. ▪ Siêng tập thể dục.

Tại sao vũng nước văng tung tóe?

▪ Vì Hòa đạp vào vũng

nước.

▪ Vì Hòa nhảy qua vũng

nước.

▪ Vì Hòa tránh vũng

nước.

Hoa huệ có gì đặc biệt?

▪ Có gai. ▪ Có hương thơm. ▪ Có lá to.

Ở đâu có nhiều nhà cho thuê?

▪ Ở ngoại ô. ▪ Ở quê. ▪ Ở thành phố.

Thành phố Huế ở đâu?

▪ Ở miền Bắc nước Việt

Nam.

▪ Ở miền Trung nước

Việt Nam.

▪ Ở miền Nam nước Việt

Nam.

Page 62: Sách Lớp 3

52 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Bay chim chich choe hot liu lo tren

canh cay nghe that vui tai.

Anh Khoa sieng tap the duc nen

than hinh anh rat khoe manh.

Hue la mot thanh pho lon o mien

Trung nuoc Viet Nam.

Page 63: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 53

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Hòa đặp vào vúng nước làm nước văng tưng tóe. (3

lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Hoa huễ trắng có hương thôm rất đặt biệt. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 64: Sách Lớp 3

54 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

chích chòe cho thuê hoa huệ

Huế khỏe mạnh tung tóe

1

2 3

4

5

6

Ngang

2.

4.

5.

6.

Dọc

1.

3.

Page 65: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 55

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p q o r s u r c l ê t

n c h í c h c h ò e đ

ơ c o x l ư ợ o m g n

h u a y i a h t v h h

đ ố h ă v ế ê h i u r

â c u h t r c u ệ ế p

s x ệ u ố c a ê c s ô

r k h ỏ e m ạ n h y ư

q p x t v i ơ c ê i n

ư ă r t u n g t ó e t

chích

chòe

khỏe

mạnh

tung tóe hoa huệ cho thuê Huế

Page 66: Sách Lớp 3

56 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a ạ c e ê ế ệ g h í

k m n o ó ò ỏ t u

Page 67: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 57

Bài 6: iên, iêm

iiêênn iiêêmm

tiền cắc điện thoại con kiến

cây kiếm hộp diêm điểm

Page 68: Sách Lớp 3

58 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

Page 69: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 59

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

iên iến iền iển iễn iện

iêm iếm iềm iểm iễm iệm

iên iên chiên diên điên hiên kiên miên

iến biến chiến hiến kiến miến nghiến

iền biền chiền điền hiền liền miền

iển biển hiển triển

iễn diễn liễn miễn tiễn viễn

iện biện chiện diện điện hiện kiện

iêm iêm chiêm diêm kiêm liêm niêm tiêm

iếm biếm chiếm diếm hiếm kiếm liếm

iềm diềm điềm hiềm liềm niềm riềm

iểm điểm hiểm kiểm xiểm

iễm nhiễm

iệm kiệm liệm niệm tiệm

u ng c p t m n

iêu iêng iêc iêp iêt iêm iên

Page 70: Sách Lớp 3

60 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

iên iêm

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 71: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 61

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

tiền cắc

Binh khí làm bằng sắt, dùng

để đánh nhau.

điện thoại

Có nhiều que nhỏ dùng để

đánh lửa.

con kiến

Có sáu chân, sống theo đàn,

hay tha mồi về tổ.

cây kiếm

Dùng để gọi và nói chuyện

với người khác.

hộp diêm

Số được thầy cô chấm trên

bài thi.

điểm

Tiền lẻ.

Page 72: Sách Lớp 3

62 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần iên và iêm. Sau đó, cho các

em đọc lại những từ này.)

Liên để dành tiền cắc để giúp đỡ những người

nghèo đói.

Trên bàn làm việc của bố em có một cái điện

thoại màu đen.

Tiến đang ngồi nhìn những con kiến tha mồi về

tổ.

Ngày xưa, quân lính dùng kiếm để đánh giặc.

Khi cúp điện mẹ em dùng que diêm để đốt nến.

Liên là học sinh chăm chỉ và giỏi nên luôn được

điểm A.

Page 73: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 63

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Liên để dành tiền cắc để làm gì?

▪ Cất đi. ▪ Giúp người nghèo. ▪ Xài cho mình.

Trên bàn làm việc của bố em có gì?

▪ Có cái điện thoại. ▪ Có cây bút. ▪ Có cây thước.

Những con kiến đang làm gì?

▪ Đang kiếm mồi. ▪ Đang tha mồi. ▪ Đang xây tổ.

Ngày xưa quân lính dùng vật gì để đánh giặc?

▪ Dùng dao. ▪ Dùng gậy. ▪ Dùng kiếm.

“Cúp điện” có nghĩa là:

▪ Không có điện. ▪ Mở điện. ▪ Tắt điện.

Vì sao Liên luôn được điểm A?

▪ Vì Liên chăm chỉ. ▪ Vì Liên học giỏi. ▪ Cả hai đều đúng.

Page 74: Sách Lớp 3

64 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Lien de danh tien cac de giup do

nhung nguoi ngheo doi.

Tren ban lam viec cua bo em co

mot cai dien thoai mau den.

Lien la hoc sinh cham chi va gioi

nen luon duoc diem A.

Page 75: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 65

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Ngày xua, quân lín dùng kiếm để đành giặc. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Khi cúp điển mẹ em dùng quê diêm để đốt nếnh. (3

lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 76: Sách Lớp 3

66 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

cây kiếm con kiến điểm

điện thoại hộp diêm tiền cắc

1

2

3

4

5

6

Ngang

3.

5.

6.

Dọc

1.

2.

4.

Page 77: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 67

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p q o r s u r â g ê t

t i ề n c ắ c u ồ h đ

c u b x d ô g q k ộ i

o e ư y k i ế m u p ể

n k ơ ă v t ê l ô d m

k đ i ệ n t h o ạ i i

i x b p q r a v ư ê ô

ế ê ư y n g r q ợ m ư

n c â y k i ế m m i n

ư ă m t i g ư ô s r t

tiền cắc điện thoại con kiến cây kiếm hộp diêm điểm

Page 78: Sách Lớp 3

68 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

ạ ắ â c d đ ê ế ề ể

ệ h i k m n o ộ p t

y

Page 79: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 69

Bài 7: iêt, iêp, iêc

iiêêtt iiêêpp iiêêcc

Việt Nam tấm thiệp gánh xiếc

viết chì rau diếp làm việc

Page 80: Sách Lớp 3

70 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

Page 81: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 71

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

iết iệt

iếp iệp

iếc iệc

iêt iết biết chiết khiết miết riết siết

iệt biệt chiệt diệt liệt nhiệt thiệt

iêp iếp chiếp diếp hiếp kiếp liếp niếp

iệp diệp điệp hiệp tiệp thiệp

iêc iếc biếc điếc liếc nhiếc tiếc xiếc

iệc tiệc việc xiệc

u ng c p t m n

iêu iêng iêc iêp iêt iêm iên

Page 82: Sách Lớp 3

72 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

iêt iêp iêc

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 83: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 73

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

Việt Nam

Cũng được gọi là rau sà-lách,

thường trộn chung với thịt bò

hoặc ăn sống.

viết chì

Đoàn người và thú vật biểu

diễn một cách tài tình như

nhào lộn, nhảy vòng lửa, v.v..

tấm thiệp

Dùng để viết chữ.

rau diếp

Gửi cho người thân để chúc

những điều tốt lành.

gánh xiếc

Làm để lấy tiền.

làm việc

Quốc gia, quê hương của

chúng ta.

Page 84: Sách Lớp 3

74 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần iêt, iêp và iêc. Sau đó, cho

các em đọc lại những từ này.)

Nước Việt Nam ta có hình cong như chữ S và

được chia ra làm ba miền: Bắc, Trung và Nam.

Việt cho Vũ mượn cây viết chì vì Vũ quên không

mang theo viết chì vào lớp.

Em gửi thiệp chúc Tết ông bà, cha mẹ và tất cả

những người thân.

Mẹ trộn rau diếp với thịt bò không những ngon

mà lại còn rất bổ.

Tối hôm Thứ Bảy vừa qua, gia đình em đi coi

xiếc thật là vui.

Tuy làm việc vất vả, bố vẫn luôn dành thời giờ

giúp chúng em làm bài tập cho lớp Việt Ngữ.

Page 85: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 75

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Nước Việt Nam được chia ra làm mấy miền?

▪ Hai. ▪ Ba. ▪ Bốn.

Việt cho Vũ mượn cái gì?

▪ Bút màu. ▪ Cuốn sách. ▪ Viết chì.

Em làm gì để chúc Tết ông bà, cha mẹ và những người thân?

▪ Gửi quà. ▪ Gửi thiệp. ▪ Gửi tiền.

Mẹ trộn rau diếp với gì?

▪ Thịt bò. ▪ Thịt gà. ▪ Thịt heo.

Thứ Bảy vừa qua, gia đình em làm gì?

▪ Đi cắm trại. ▪ Đi coi phim. ▪ Đi coi xiếc.

Tuy làm việc vất vả, bố vẫn luôn dành thời giờ để làm gì?

▪ Đi câu cá. ▪ Giúp em làm bài. ▪ Thăm ông bà.

Page 86: Sách Lớp 3

76 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Nuoc Viet Nam ta co hinh cong

nhu chu S va duoc chia ra lam ba

mien: Bac, Trung va Nam.

Em gui thiep chuc Tet ong ba, cha

me va tat ca nhung nguoi than.

Tuy lam viec vat va, bo van luon

danh thoi gio giup chung em lam

bai tap cho lop Viet Ngu.

Page 87: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 77

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Việt cho Vũ mượng cây viết chì vì Vũ quên không

mâng theo viết chì vào lốp. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Tối hơm Thứ Bảy vừa qua, gia đìn em đi coi xiếc thật

lả vui. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 88: Sách Lớp 3

78 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

gánh xiếc làm việc rau diếp

tấm thiệp viết chì Việt Nam

1

2

3

4

5

6

Ngang

2.

4.

5.

6.

Dọc

1.

3.

Page 89: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 79

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p t ấ m t h i ệ p ê t

r ê v m ư ớ p r s n đ

a u i x l t g q k g i

u r ế u d i ế p v i ệ

d k t ă v ề ê l i ư n

i t c l à m v i ệ c t

ế x h p q c a v t s h

p ê ì i n ắ r q n y o

q p x t ệ c ơ n a i ạ

g á n h x i ế c m r i

Việt Nam viết chì tấm thiệp rau diếp gánh xiếc làm việc

Page 90: Sách Lớp 3

80 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á à ấ c d ế ệ g h

i ì l m n p r t u v

x

Page 91: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 81

Bài 8: iêng, iêu

iiêênngg iiêêuu

mắt kiếng cái miệng cái kiềng

thả diều đà điểu lọ tiêu

Page 92: Sách Lớp 3

82 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

Page 93: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 83

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

iêng iếng iềng iểng iễng iệng

iêu iếu iều iểu iễu iệu

iêng iêng chiêng kiêng khiêng liêng siêng thiêng

iếng biếng điếng miếng tiếng viếng

iềng chiềng kiềng niềng riềng

iểng kiểng miểng

iễng kiễng

iệng liệng miệng

iêu iêu kiêu liêu miêu riêu siêu tiêu

iếu biếu chiếu điếu hiếu khiếu miếu

iều chiều diều điều miều nhiều tiều

iểu biểu chiểu điểu hiểu kiểu tiểu

iễu liễu miễu nhiễu

iệu diệu điệu hiệu kiệu liệu thiệu

iê c p t m

u ng

n

iêu iêng iêc iêp iêt iêm iên

Page 94: Sách Lớp 3

84 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

iêng iêu

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 95: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 85

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

mắt kiếng

Bộ phận trên mặt, dùng để ăn

hay nói.

cái miệng

Đeo trên mặt để nhìn rõ hơn.

cái kiềng

Đồ trang sức; hình tròn và

thường đeo ở cổ.

thả diều

Hạt có vị cay dùng làm gia vị.

đà điểu

Làm cho bay lượn trên trời

theo hướng gió.

lọ tiêu

Loài chim lớn nhất, không

biết bay.

Page 96: Sách Lớp 3

86 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần iêng và iêu. Sau đó, cho các

em đọc lại những từ này.)

Bị cận thị nặng, Vương phải đeo kiếng để đọc

được các chữ trên bảng.

Hòa bỏ cục kẹo vào miệng và nhai chóp chép

một cách ngon lành.

Kiều thích đeo kiềng và mặc áo dài vào những

ngày Tết.

Lâm và các bạn đang thả diều ngoài công viên.

Đà điểu là loài chim lớn nhất. Chúng không

biết bay nhưng chạy rất nhanh.

Hương rắc một ít tiêu và cho một chút nước

mắm vào tô cháo.

Page 97: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 87

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Vì sao Vương phải đeo kiếng?

▪ Vì bị cận thị. ▪ Vì bị đau mắt. ▪ Vì bị viễn thị.

Hòa bỏ gì vào miệng?

▪ Cục kẹo. ▪ Miếng bánh. ▪ Viên thuốc.

Kiều thích đeo kiềng và mặc áo dài khi nào?

▪ Giáng Sinh. ▪ Phục Sinh. ▪ Tết.

Lâm và các bạn đang thả diều ở đâu?

▪ Ở công viên. ▪ Ở sân banh. ▪ Ở trường học.

Đà điểu là loài chim như thế nào?

▪ Hát hay. ▪ Rất lớn. ▪ Cả hai đều đúng.

Hương bỏ gì vào tô cháo?

▪ Tiêu và muối. ▪ Tiêu và nước mắm. ▪ Tiêu và ớt.

Page 98: Sách Lớp 3

88 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Bi can thi nang, Vuong phai deo

kieng de doc duoc cac chu tren

bang.

Kieu thich deo kieng va mac ao dai

vao nhung ngay Tet.

Da dieu la loai chim lon nhat.

Chung khong biet bay nhung chay

rat nhanh.

Page 99: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 89

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Hòa bỏ cực kẹo vào miễng và nhai chóp chép một

cách ngong lành. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Hương rắt một ít tiêu và cho một chút nướt mấm vào

tô cháo. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 100: Sách Lớp 3

90 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

cái kiềng cái miệng đà điểu

lọ tiêu mắt kiếng thả diều

1

2

3

4

5

Ngang

3.

4.

5.

Dọc

1.

2.

3.

Page 101: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 91

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p c á i m i ệ n g ê t

đ ê v m ư ớ p r s n l

à t i x l t g q k g ọ

đ h ế u d i ế p v i t

i ả t ă v ề ê l i ư i

ể d c l à m v i ệ c ê

u i m ắ t k i ế n g u

p ề ì i n ắ r q n y o

q u x t ệ c ơ n a i ạ

g c á i k i ề n g r i

mắt kiếng cái miệng cái kiềng thả diều đà điểu lọ tiêu

Page 102: Sách Lớp 3

92 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

á à ả ặ c d đ ê ế ề

ể ệ g h i k l m n ọ

p t u

Page 103: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 93

Bài 9: ươn, ươm

ưươơnn ưươơmm

con vượn con lươn cho mướn

bươm bướm lượm rác cây gươm

Page 104: Sách Lớp 3

94 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

Page 105: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 95

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

ươ

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

ươn ướn ườn ượn

ươm ướm ườm ượm

ươn ươn bươn lươn vươn

ướn mướn rướn

ườn lườn sườn trườn vườn

ượn lượn mượn vượn

ươm ươm bươm gươm rươm tươm

ướm bướm rướm

ườm cườm lườm rườm

ượm đượm gượm lượm

ươ

ươi ương ươc ươp ươt ươm ươn

i ng c p t m n

u ươu

Page 106: Sách Lớp 3

96 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

ươn ươm

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 107: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 97

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

con vượn

Binh khí làm bằng sắt, dùng

để đánh nhau.

con lươn

Cho người khác thuê để lấy

tiền.

cho mướn

Có đôi cánh đẹp, thường bay

lượn bên những khóm hoa.

bươm bướm

Nhặt và bỏ vào thùng rác.

lượm rác

Sống ở dưới nước nhìn giống

như rắn nhưng không có vảy.

cây gươm

Thường leo trèo trên cây.

Page 108: Sách Lớp 3

98 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ươn và ươm. Sau đó, cho

các em đọc lại những từ này.)

Vượn là loài thú sống trong rừng. Chúng rất tò

mò và hay bắt chước.

Lươn nhìn giống như rắn nhưng không có vảy.

Chú Hiển có căn nhà cho mướn ở gần trường

học.

Vườn nhà em có nhiều bướm bay lượn bên

những khóm hoa.

Nam phụ bố mẹ lượm rác bỏ vào thùng để giữ

gìn công viên cho sạch sẽ.

Ngô Quyền vung gươm chém lũ giặc Nam Hán

trên sông Bạch Đằng.

Page 109: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 99

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Vượn sống ở đâu?

▪ Ở hồ. ▪ Ở rừng. ▪ Ở sở thú.

Lươn khác với rắn như thế nào?

▪ Lươn có vảy. ▪ Lươn không có vảy. ▪ Lươn sống dưới nước.

Chú Hiển có căn nhà cho mướn ở đâu?

▪ Ở gần chùa. ▪ Ở gần nhà thờ. ▪ Ở gần trường học.

Những con bướm bay lượn ở đâu?

▪ Bên bờ hồ. ▪ Bên giàn mướp. ▪ Bên những khóm hoa.

Nam phụ bố mẹ làm gì?

▪ Cắt cỏ. ▪ Lượm rác. ▪ Tưới cây.

Ngô Quyền chém lũ giặc Nam Hán ở đâu?

▪ Trên sông Bạch Đằng. ▪ Trên sông Cửu Long. ▪ Trên sông Hương.

Page 110: Sách Lớp 3

100 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Vuon la loai thu song trong rung.

Chung rat to mo va hay bat chuoc.

Vuon nha em co nhieu buom bay

luon ben nhung khom hoa.

Ngo Quyen vung guom chem lu

giac Nam Han tren song Bach

Dang.

Page 111: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 101

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Chú Hiển có căng nhà cho mượn ở gần trườn học. (3

lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Nam phụ bố mẹ lượm rách bỏ vào thùn để giữ gìn

công viên cho sạch sẻ. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 112: Sách Lớp 3

102 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

bươm bướm cây gươm cho mướn

con lươn con vượn lượm rác

1

2

3

4

5

6

Ngang

1.

5.

6.

Dọc

2.

3.

4.

Page 113: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 103

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p c o l ư ợ m r á c t

n o n m i g ư ơ n o đ

ơ n b g l ô g c c n n

h v ư y h a h h h l h

đ ư c ă v i ê o u ư r

â ợ g h t r ê m ô ơ p

s n t p q r a ư n n ô

c â y g ư ơ m ớ g y ư

q p x t v u ô n g i n

ư b ư ơ m b ư ớ m r t

con vượn con lươn cho

mướn

bươm

bướm

lượm rác cây

gươm

Page 114: Sách Lớp 3

104 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

á â b c g h l m n o

ơ ớ ợ r ư v y

Page 115: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 105

Bài 10: ươt, ươp, ươc

ưươơtt ưươơpp ưươơcc

trượt tuyết giàn mướp cái lược

rượt bắt ăn cướp cây thước

Page 116: Sách Lớp 3

106 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

Page 117: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 107

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

ươ

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

ướt ượt

ướp ượp

ước ược

ươt ướt lướt mướt thướt

ượt dượt hượt mượt rượt sượt trượt

ươp ướp cướp mướp

ượp nượp

ươc ước bước cước chước hước khước nước

ược cược được lược tược xược

ươ

ươi ương ươc ươp ươt ươm ươn

i ng c p t m n

u ươu

Page 118: Sách Lớp 3

108 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

ươt ươp ươc

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 119: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 109

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

trượt tuyết

Dùng để chải tóc.

rượt bắt

Dùng để đo hoặc để kẻ đường

thẳng.

giàn mướp

Lấy của người khác.

ăn cướp

Môn thể thao mùa đông; lướt

đi trên tuyết.

cái lược

Thường ở sau vườn, có hoa

vàng và quả dài.

cây thước

Trò chơi trẻ em.

Page 120: Sách Lớp 3

110 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ươt, ươp và ươc. Sau đó,

cho các em đọc lại những từ này.)

Trượt tuyết là môn thể thao mùa đông được

nhiều người ưa chuộng.

Hiếu, Phong và Đức đang chơi rượt bắt ở sau

vườn.

Giàn mướp nhà em có nhiều trái. Mẹ hái những

trái mướp non để nấu canh.

Tên ăn cướp nhà băng đã bị cảnh sát bắt.

Trước khi đi học, bé Trâm đứng trước gương

cầm lược chải tóc cho gọn gàng.

Việt dùng cây thước nhựa để kẻ những đường

thẳng trên giấy.

Page 121: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 111

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Trượt tuyết là môn thể thao của mùa nào?

▪ Mùa hè. ▪ Mùa thu. ▪ Mùa đông.

Hiếu, Phong và Đức đang làm gì?

▪ Chơi bịt mắt. ▪ Chơi kiếm tìm. ▪ Chơi rượt bắt.

Mẹ hái mướp để làm gì?

▪ Để luộc. ▪ Để nấu canh. ▪ Để xào.

Tên ăn cướp nhà băng bị ai bắt?

▪ Bị cảnh sát bắt. ▪ Bị lính bắt. ▪ Bị quan tòa bắt.

Bé Trâm dùng lược để làm gì?

▪ Chải tóc. ▪ Đánh răng. ▪ Lau mặt.

Cây thước kẻ của Việt làm bằng gì?

▪ Nhựa. ▪ Giấy. ▪ Gỗ.

Page 122: Sách Lớp 3

112 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Truot tuyet la mon the thao mua

dong duoc nhieu nguoi ua chuong.

Gian muop nha em co nhieu trai.

Me hai nhung trai muop non de

nau canh.

Truoc khi di hoc, be Tram dung

truoc guong cam luoc chai toc cho

gon gang.

Page 123: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 113

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Tên ăn cướp nhà băn đã bị cành sát bắc. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Việt dùng cay thước nhựa để kẻ những đườn thẳng

trên giầy. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 124: Sách Lớp 3

114 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

ăn cướp cái lược cây thước

giàn mướp rượt bắt trượt tuyết

1

2

3

4

5

6

Ngang

2.

4.

6.

Dọc

1.

3.

5.

Page 125: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 115

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

t r ư ợ t t u y ế t t

n v g m n n ơ r m n ă

ơ u c â y t h ư ớ c n

h e á ế ổ a r ợ n i c

k h i é t t ư t g ư ư

â c l h o r ợ b v r ớ

s x ư p ẹ r t ắ u s p

t r ợ ợ t g r t ố y ư

q p c t v i ơ n t i n

ư g i à n m ư ớ p r t

trượt tuyết rượt bắt giàn

mướp

ăn cướp cái lược cây thước

Page 126: Sách Lớp 3

116 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

á à ă ắ â b c ế g h

i l m n ớ ợ p r t u

ư y

Page 127: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 117

Bài 11: ương, ươi, ươu

ưươơnngg ưươơii ưươơuu

trường học đám cưới con hươu

6600

tấm gương sáu mươi chai rượu

Page 128: Sách Lớp 3

118 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

Page 129: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 119

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

ươ

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

ương ướng ường ưởng ưỡng ượng

ươi ưới ười ưởi ưỡi ượi

ươu ướu ượu

ương ương cương dương đương gương hương lương

ướng bướng chướng hướng sướng tướng vướng

ường cường chường dường đường hường lường

ưởng chưởng hưởng tưởng thưởng trưởng xưởng

ưỡng cưỡng dưỡng lưỡng ngưỡng

ượng dượng gượng lượng nhượng sượng tượng

ươ

ươi ương ươc ươp ươt ươm ươn

i ng c p t m n

u ươu

Page 130: Sách Lớp 3

120 Tiếng Nước Tôi

ươi ươi bươi mươi ngươi tươi

ưới cưới dưới lưới rưới tưới

ười cười đười lười mười người

ưởi bưởi sưởi

ưỡi cưỡi lưỡi

ượi rượi

ươu ươu bươu hươu

ướu bướu

ượu rượu

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

ương ươi ươu

6600

________________________ ________________________ ________________________

________________________ ________________________ ________________________

Page 131: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 121

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

trường học

Con vật có cái cổ rất dài,

thường thấy trong sở thú.

tấm gương

Cô dâu và chú rể lấy nhau trở

thành vợ chồng.

đám cưới

Hai mươi cộng bốn mươi.

6600 sáu mươi

Dùng để soi mình.

con hươu

Đựng loại nước mà uống vào

sẽ bị say.

chai rượu

Nơi chúng ta tới để học hỏi.

Page 132: Sách Lớp 3

122 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ương, ươi và ươu. Sau đó,

cho các em đọc lại những từ này.)

Mỗi Chúa Nhật, bố chở em tới trường để học

Việt Ngữ.

Trước khi đi lễ, Luân soi gương và sửa lại quần

áo cho chỉnh tề.

Đám cưới là ngày quan trọng nhất trong cuộc

đời của cô dâu và chú rể.

Hôm nay gia đình em và bác Hai tổ chức lễ chúc

thọ sáu mươi tuổi cho ông nội. 6600 Mẹ chở Lộc đi sở thú để coi hươu cao cổ.

Trong bữa tiệc cưới, chú Toàn rót rượu để chúc

mừng cô dâu và chú rể.

Page 133: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 123

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Mỗi Chúa Nhật, bố chở em tới trường để làm gì?

▪ Học giáo lý. ▪ Học Việt Ngữ. ▪ Cả hai đều đúng.

Trước khi đi lễ, Luân làm gì?

▪ Soi gương. ▪ Sửa lại quần áo cho

chỉnh tề.

▪ Cả hai đều đúng.

Đám cưới là ngày như thế nào cho cô dâu và chú rể?

▪ Ngày buồn nhất. ▪ Ngày quan trọng nhất. ▪ Ngày vui nhất.

Ông nội em được bao nhiêu tuổi?

▪ Năm mươi. ▪ Sáu mươi. ▪ Bảy mươi.

Mẹ chở Lộc đi đâu để coi hươu cao cổ?

▪ Công viên. ▪ Rạp phim. ▪ Sở thú.

Trong bữa tiệc cưới, chú Toàn rót rượu để làm gì?

▪ Để chúc mừng cô dâu

và chú rể.

▪ Để chúc mừng sinh

nhật.

▪ Để uống.

Page 134: Sách Lớp 3

124 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Truoc khi di le, Luan soi guong va

sua lai quan ao cho chinh te.

Dam cuoi la ngay quan trong nhat

trong cuoc doi cua co dau va chu

re.

Trong bua tiec cuoi, chu Toan rot

ruou de chuc mung co dau va chu

re.

Page 135: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 125

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Mối Chúa Nhật, bố chở em tối trườn để học Việt Ngữ.

(3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

6600

Hôm nai gia đình em và bấc Hai tổ chức lễ chúc thọ

sáu mươi tuồi cho ông nội. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 136: Sách Lớp 3

126 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

chai rượu con hươu đám cưới

sáu mươi tấm gương trường học

1

2

3

4

5

Ngang

1.

4.

5.

Dọc

1.

2.

3. 6600

Page 137: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 127

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

c h a i r ư ợ u ợ u c

n đ t ấ m g ư ơ n g o

ơ á c x l ô g q á s n

h m ư h d a d p u á h

đ c c ă u t i l m u ư

â ư g h t ố ề n ư m ơ

s ớ t ư q r i v ơ ư u

r i ư ơ n c ư ớ i ơ ư

t r ư ờ n g h ọ c i n

ư ă r t i g ư ô s r t

6600

trường

học

tấm

gương

đám cưới sáu mươi con hươu chai rượu

Page 138: Sách Lớp 3

128 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á ấ c đ g h i m n

o ọ ơ ớ ờ ợ r s t u

ư

Page 139: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 129

Bài 12: uôn, uôm, uôt

uuôônn uuôômm uuôôtt

chuồn chuồn thuyền buồm con chuột

buồn bã thuốc nhuộm móng vuốt

Page 140: Sách Lớp 3

130 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

Page 141: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 131

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

uôn uốn uồn uộn

uôm uốm uồm uộm

uốt uột

uôn uôn buôn khuôn luôn muôn tuôn

uốn cuốn muốn

uồn buồn chuồn luồn nguồn tuồn

uộn cuộn muộn

uôm uôm chuôm duôm

uốm nhuốm

uồm buồm

uộm luộm nhuộm thuộm

uôt uốt buốt chuốt muốt nuốt suốt tuốt

uột buột chuột ruột tuột vuột

i ng c t m n

uôi uông uôc uôt uôm uôn

Page 142: Sách Lớp 3

132 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

uôn uôm uôt

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 143: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 133

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

chuồn chuồn

Con vật rất sợ mèo.

buồn bã

Dài, cong, nhọn và sắc ở đầu

ngón chân của loài vật.

thuyền buồm

Đi trên nước nhờ sức gió thổi

vào miếng vải lớn.

thuốc nhuộm

Dùng để thay đổi màu tóc.

con chuột

Không vui.

móng vuốt

Thân thon nhỏ, có cánh dài

để bay.

Page 144: Sách Lớp 3

134 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uôn, uôm và uôt. Sau đó,

cho các em đọc lại những từ này.)

Chuồn chuồn sống ở gần sông, hồ và những nơi

ẩm ướt.

Luân buồn vì gia đình người bạn thân nhất của

anh đã dọn nhà tới thành phố khác.

Nhìn ra biển em thấy nhiều thuyền buồm đủ màu

sắc nhấp nhô trông rất đẹp.

Tóc bà đã bạc nên mẹ mua thuốc nhuộm tóc cho

bà.

Chú chuột nhắt không dám ra khỏi hang vì sợ bị

mèo bắt.

Đại bàng dùng những móng vuốt sắc nhọn để

chụp lấy mồi.

Page 145: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 135

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Chuồn chuồn sống ở đâu?

▪ Ở nơi ẩm ướt. ▪ Ở gần sông, hồ. ▪ Cả hai đều đúng.

Vì sao Luân buồn?

▪ Vì gia đình dọn tới

thành phố khác.

▪ Vì gia đình người bạn

dọn tới thành phố

khác.

▪ Vì xa gia đình.

Nhìn ra biển em thấy gì?

▪ Nhiều sóng. ▪ Nhiều thuyền buồm. ▪ Nhiều tôm cá.

Vì sao bà cần nhuộm tóc?

▪ Vì bà đã già. ▪ Vì tóc bà bạc. ▪ Vì tóc mẹ bạc.

Vì sao chú chuột nhắt không dám ra khỏi hang?

▪ Vì sợ chó. ▪ Vì sợ mèo. ▪ Vì sợ voi.

Đại bàng dùng gì để chụp mồi?

▪ Cánh. ▪ Mỏ. ▪ Móng vuốt.

Page 146: Sách Lớp 3

136 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Luan buon vi gia dinh nguoi ban

than nhat cua anh da don nha toi

thanh pho khac.

Nhin ra bien em thay nhieu thuyen

buom du mau sac nhap nho trong

rat dep.

Dai bang dung nhung mong vuot

sac nhon de chup lay moi.

Page 147: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 137

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Chuồn chuồn sống ở gần sôn, hổ và những nôi ẩm

ướt. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Chú chuộc nhắt không dám ra khởi hang vì sợ bị mẽo

bắt. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 148: Sách Lớp 3

138 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

buồn bã chuồn chuồn con chuột

móng vuốt thuốc nhuộm thuyền buồm

1

2

3

4

5

6

Ngang

5.

6.

Dọc

1.

2.

3.

4.

Page 149: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 139

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p c h u ồ n c h u ồ n

t h u y ề n b u ồ m đ

c ồ ồ x l ô u o ă n m

o e m y d a ồ p a i ó

n k n g o ạ n l ô n n

c c g h t r b t s r g

h g o ằ n n ã o è o v

u ê à y n g r á i y u

ộ p m t v i ơ n ê i ố

t h u ố c n h u ộ m t

chuồn

chuồn

buồn bã thuyền

buồm

thuốc

nhuộm

con chuột móng vuốt

Page 150: Sách Lớp 3

140 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

ã b c ề g h m n o ó

ố ồ ộ t u v y

Page 151: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 141

Bài 13: uôc, uông, uôi

uuôôcc uuôônngg uuôôii

ngọn đuốc cái chuông trái chuối

cái cuốc hình vuông con muỗi

Page 152: Sách Lớp 3

142 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

Page 153: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 143

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

uốc uộc

uông uống uồng uổng uỗng uộng

uôi uối uồi uổi uỗi uội

uôc uốc cuốc đuốc guốc

uộc buộc cuộc chuộc luộc thuộc

uông uông buông chuông đuông huông muông nuông

uống cuống huống luống muống xuống

uồng buồng chuồng luồng ruồng tuồng

uổng thuổng

uỗng muỗng

uộng chuộng ruộng

i ng c t m n

uôi uông uôc uôt uôm uôn

Page 154: Sách Lớp 3

144 Tiếng Nước Tôi

uôi uôi chuôi đuôi muôi nuôi nguôi suôi

uối cuối chuối đuối muối nuối suối

uồi ruồi

uổi duổi đuổi tuổi

uỗi chuỗi duỗi muỗi

uội cuội muội nguội

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

uôc uông uôi

________________________ ________________________ ________________________

________________________ ________________________ ________________________

Page 155: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 145

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

ngọn đuốc

Kêu kính coong.

cái cuốc

Côn trùng nhỏ, kêu vo ve và

hay chích người.

cái chuông

Dùng để đốt cho sáng.

hình vuông

Dùng để xới đất.

trái chuối

Hình có bốn cạnh và bốn góc

bằng nhau.

con muỗi

Trái cây có vỏ màu vàng.

Page 156: Sách Lớp 3

146 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uôc, uông và uôi. Sau đó,

cho các em đọc lại những từ này.)

Ngọn đuốc Thế Vận Hội được đốt lên vào ngày

khai mạc.

Ông ngoại dùng cái cuốc để xới đất làm vườn.

Nghe tiếng chuông ngân vang, giáo dân quy tụ

đến nhà thờ tham dự thánh lễ.

Trong giờ toán, thầy giảng: “Hình vuông có

bốn cạnh và bốn góc đều nhau.”

Mẹ cắt trái chuối ra làm đôi, nhúng vào bột và

bỏ vào chảo để chiên.

Mẹ xoa thuốc lên chỗ bị muỗi chích cho bé để

đỡ ngứa.

Page 157: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 147

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Ngọn đuốc Thế Vận Hội được đốt lên khi nào?

▪ Vào ngày bế mạc. ▪ Vào ngày khai mạc. ▪ Cả hai đều đúng.

Ông ngoại dùng cái cuốc để làm gì?

▪ Để cào đất. ▪ Để đào đất. ▪ Để xới đất.

Giáo dân làm gì khi nghe tiếng chuông?

▪ Đi về nhà. ▪ Rời khỏi nhà thờ. ▪ Quy tụ đến nhà thờ.

Hình vuông như thế nào?

▪ Có bốn cạnh đều nhau. ▪ Có bốn góc đều nhau. ▪ Cả hai đều đúng.

Mẹ bỏ chuối vào chảo để làm gì?

▪ Chiên. ▪ Luộc. ▪ Nấu.

Khi bé bị muỗi chích, mẹ làm gì cho bé để đỡ ngứa?

▪ Xoa dầu. ▪ Xoa nước. ▪ Xoa thuốc.

Page 158: Sách Lớp 3

148 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Ngon duoc The Van Hoi duoc dot

len vao ngay khai mac.

Nghe tieng chuong ngan vang,

giao dan quy tu den nha tho tham

du thanh le.

Me cat trai chuoi ra lam doi,

nhung vao bot va bo vao chao de

chien.

Page 159: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 149

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Trong giờ toán, thầy giản: “Hỉnh vuông có bốn cạnh

và bốn góc đều nhâu.” (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Mẹ xoa thuốt lên chỗ bị muỗi chíc cho bé để đỡ ngữa.

(3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 160: Sách Lớp 3

150 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

cái chuông cái cuốc con muỗi

hình vuông ngọn đuốc trái chuối

1

2

3

4

5

6

Ngang

1.

3.

4.

6.

Dọc

2.

5.

Page 161: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 151

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p c o r s u r â g ê t

n o h ì n h v u ô n g

ơ n á x c t o ạ c g n

h m ư o á a h p u ọ h

đ u c ă i t ê l ô n r

â ỗ g h c h u n s đ p

s i t p u r o v t u ô

r p ư y ố g r á i ố ư

t r á i c h u ố i c n

ư c á i c h u ô n g t

ngọn

đuốc

cái cuốc cái

chuông

hình

vuông

trái chuối con muỗi

Page 162: Sách Lớp 3

152 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

á c đ g h i ì m n o

ọ ô ố ỗ r t u v

Page 163: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 153

Bài 14: uân, uât, uâng

uuâânn uuââtt uuâânngg

khuân vác huấn luyện viên tuần lễ

ảo thuật luật sư hoa bâng khuâng

Page 164: Sách Lớp 3

154 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+ uô+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

Page 165: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 155

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

uân uấn uần uẩn uẫn uận

uất uật

uâng

uân uân huân khuân luân tuân xuân

uấn huấn tuấn

uần tuần thuần

uẩn luẩn xuẩn

uẫn tuẫn

uận luận thuận

uât uất khuất tuất xuất

uật luật thuật

uâng uâng khuâng

uâ t ng

n

uâng uât uân

Page 166: Sách Lớp 3

156 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

uân uât uâng

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 167: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 157

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

khuân vác

Biến hóa từ có thành không,

từ không thành có.

huấn luyện viên

Có bảy ngày từ Chúa Nhật

đến Thứ Bảy.

tuần lễ

Mang vật nặng trên vai hoặc

lưng.

ảo thuật

Người học về luật pháp, làm

việc ở tòa án.

hoa bâng khuâng

Người rèn luyện đội banh.

luật sư

Hoa nhỏ, màu tím, mọc theo

chùm.

Page 168: Sách Lớp 3

158 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uân, uât và uâng. Sau đó,

cho các em đọc lại những từ này.)

Hằng ngày, bác Luận khuân vác những thùng đồ

to và nặng chất lên xe tải.

Anh Huy là huấn luyện viên bóng đá cho đội của

bé Nam.

Trong dịp lễ Giáng Sinh các em học sinh được

nghỉ học hơn một tuần lễ.

Chú Quân biết làm nhiều trò ảo thuật, biến hóa

rất tài tình.

Bác Huân nhờ luật sư làm đơn để bảo lãnh gia

đình.

Hoa bâng khuâng là một loài hoa nhỏ màu tím,

dễ thương và bình dị.

Page 169: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 159

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Bác Luận khuân vác những thùng đồ chất lên đâu?

▪ Xe gắn máy. ▪ Xe hơi. ▪ Xe tải.

Anh Huy là huấn luyện viên của đội nào?

▪ Đội bóng chày của

Nam.

▪ Đội bóng đá của Nam. ▪ Đội bóng rổ của Nam.

Học sinh được nghỉ học khi nào?

▪ Giáng Sinh. ▪ Phục Sinh. ▪ Tết.

Chú Quân biết làm gì?

▪ Làm trò ảo thuật. ▪ Biến hóa tài tình. ▪ Cả hai đều đúng.

Bác Huân nhờ luật sư làm gì?

▪ Làm đơn bảo lãnh bạn

bè.

▪ Làm đơn bảo lãnh gia

đình.

▪ Làm đơn bảo lãnh họ

hàng.

Hoa bâng khuâng màu gì?

▪ Màu đỏ. ▪ Màu tím. ▪ Màu vàng.

Page 170: Sách Lớp 3

160 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Hang ngay, bac Luan khuan vac

nhung thung do to va nang chat len

xe tai.

Chu Quan biet lam nhieu tro ao

thuat, bien hoa rat tai tinh.

Bac Huan nho luat su lam don de

bao lanh gia dinh.

Page 171: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 161

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Anh Huy lả huấn luyện viên bống đá cho đội cửa bé

Nam. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Trong dịp lế Giáng Sinh cách em học sinh được ngỉ

học hơn một tuần lễ. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 172: Sách Lớp 3

162 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

ảo thuật hoa bâng khuâng huấn luyện viên

khuân vác luật sư tuần lễ

1 2

3

4

5

6

Ngang

1.

4.

5.

6.

Dọc

2.

3.

Page 173: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 163

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

h o a b â n g k h u â n g

l t ắ t c h o ắ t l đ n ô

ả u n ả l ô g q k u n s e

o ầ ư o d a h p u ậ h b í

t n c t o t ê l ô t r k r

h l g h t ắ u n s s p a q

u ễ k u u ấ t v t ư ô ă t

ậ ê ư ậ n k h u â n v á c

t k i t m s o á t i n n ơ

h u ấ n l u y ệ n v i ê n

khuân

vác

huấn

luyện viên

tuần lễ ảo thuật luật sư hoa bâng

khuâng

Page 174: Sách Lớp 3

164 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á ả â ấ ầ ậ b c ê

ễ ệ g h i k l n o s

t u ư v y

Page 175: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 165

Bài 15: oan, oam, oat

ooaann ooaamm ooaatt

cái khoan chó ngoạm kiểm soát

44

++ 33

77

toán cộng ngồm ngoàm hoạt họa

Page 176: Sách Lớp 3

166 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+ uô+ uâ+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

Page 177: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 167

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

oa

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

oan oán oàn oản oãn oạn

oàm oạm

oát oạt

oan oan đoan hoan khoan loan ngoan toan

oán đoán hoán khoán toán xoán

oàn đoàn hoàn toàn xoàn

oản đoản khoản toản

oãn doãn ngoãn

oạn đoạn hoạn loạn ngoạn soạn

oa oang oach oac oap oat oam oan

oanh oai

oao oay

ng ch c p t m n

nh

y i

o

Page 178: Sách Lớp 3

168 Tiếng Nước Tôi

oam oàm ngoàm nhoàm xoàm

oạm ngoạm

oat oát toát thoát xoát

oạt đoạt hoạt loạt thoạt xoạt

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

oan oam oat 44

++ 33

77

________________________ ________________________ ________________________

________________________ ________________________ ________________________

Page 179: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 169

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

cái khoan

Bị chó cắn.

44

++ 33

77 toán cộng

Dùng để xoáy ốc.

chó ngoạm

Cộng hai số với nhau.

ngồm ngoàm

Phim dành cho trẻ em.

kiểm soát

Thức ăn đầy trong miệng,

nhai và nuốt thật nhanh.

hoạt họa

Xem xét hành lý.

Page 180: Sách Lớp 3

170 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oan, oam và oat. Sau đó,

cho các em đọc lại những từ này.)

Bác Trung dùng cái khoan bắt ốc vào những cây

gỗ làm thành cái khung cửa.

Bé Trí đã biết làm toán cộng từ khi mới được

năm tuổi.

44

++ 33

77

Anh Toàn bị một con chó đuổi theo và ngoạm

một cái đau điếng.

Khi ăn, Thành thường nhai ngồm ngoàm và nuốt

chửng thức ăn.

Tại trạm kiểm soát ở phi trường, hành lý của

Luật bị khám xét kỹ lưỡng.

Phim hoạt họa Mulan kể về một cô gái thay cha

tòng quân.

Page 181: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 171

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Bác Trung dùng cái gì để bắt ốc?

▪ Cái búa. ▪ Cái khoan. ▪ Cái kìm.

Bé Trí biết làm toán cộng từ lúc mấy tuổi?

▪ Năm. ▪ Sáu. ▪ Bảy.

Từ “ngoạm” có nghĩa là:

▪ Cắn. ▪ Đuổi theo. ▪ Sủa.

Thành ăn như thế nào?

▪ Ngồm ngoàm và nuốt

chửng.

▪ Từ từ, chậm rãi. ▪ Từng miếng nhỏ.

Hành lý của Luật bị gì?

▪ Bị khám xét. ▪ Bị mất. ▪ Bị tịch thu.

Cô gái trong phim hoạt họa Mulan đã làm gì thay cha?

▪ Đi học. ▪ Đi thi. ▪ Đi tòng quân, đi lính.

Page 182: Sách Lớp 3

172 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Bac Trung dung cai khoan bat oc

vao nhung cay go lam thanh cai

khung cua.

Khi an, Thanh thuong nhai ngom

ngoam va nuot chung thuc an.

Phim hoat hoa Mulan ke ve mot co

gai thay cha tong quan.

Page 183: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 173

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

44

++ 33

77

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Anh Toàn bị một cong chó đuỗi theo và ngoạm một

cái đâu điếng. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Tại trạm kiểm soác ở phi trường, hàn lý của Luật bị

khám xét kỹ lướng. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 184: Sách Lớp 3

174 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

cái khoan chó ngoạm hoạt họa

kiểm soát ngồm ngoàm toán cộng

1

2

3

4

5

6

Ngang

2.

44

++ 33

77

3.

5.

6.

Dọc

1.

4.

Page 185: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 175

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p q t o á n c ộ n g t

c ê g m i n h r h n c

á u b x l ô u q o g h

i k ư y d a ấ p ạ ọ ó

k k i ể m s o á t n n

h c g o t r u n h g g

o x t à a r a v ọ o o

a ê ư i n i r q a ạ ạ

n g ồ m n g o à m y m

ư ă r t i g ư ô s r t

44

++ 33

77

cái khoan toán

cộng

chó

ngoạm

ngồm

ngoàm

kiểm soát hoạt họa

Page 186: Sách Lớp 3

176 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á à ạ c ể g h i k

m n o ó ọ ồ ộ s t

Page 187: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 177

Bài 16: oap, oac, oach, oang, oanh

ooaapp ooaacc ooaacchh

ooaanngg ooaannhh

cá ngoáp áo khoác xé toạc

oành oạch khăn choàng khoanh tay

Page 188: Sách Lớp 3

178 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+ uô+ uâ+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

Page 189: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 179

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

oa

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

oáp oạp

oác oạc

oách oạch

oang oáng oàng oảng oãng oạng

oanh oành oảnh oạnh

oa oang oach oac oap oat oam oan

oanh oai

oao oay

ng ch c p t m n

nh

y i

o

Page 190: Sách Lớp 3

180 Tiếng Nước Tôi

oap oáp ngoáp

oạp ngoạp

oac oác hoác khoác toác

oạc toạc

oach oách hoách

oạch hoạch

oang oang hoang loang toang xoang

oáng choáng loáng nhoáng toáng thoáng

oàng choàng đoàng hoàng xoàng

oảng choảng đoảng hoảng

oãng loãng

oạng choạng loạng

oanh oanh loanh

oành hoành

oảnh ngoảnh

oạnh hoạnh

Page 191: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 181

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

oap oac oach

oang oanh

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 192: Sách Lớp 3

182 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oap, oac, oach, oang và

oanh. Sau đó, cho các em đọc lại những từ này.)

Thấy cá ngoáp trên mặt nước, Hoàng sực nhớ là

chưa thay nước trong hồ cá.

Toàn mua cho bố một chiếc áo khoác màu đen.

Trong lúc giận dữ, nhà đô vật xé toạc chiếc áo

của mình.

Vì đường bị đóng đá, ai đi qua đoạn đường đó

cũng ngã oành oạch.

Nhân ngày sinh nhật, Nguyệt tặng mẹ chiếc

khăn choàng màu xanh.

Khi chào hỏi người lớn tuổi, em phải khoanh tay

và cúi đầu cho lễ phép.

Page 193: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 183

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Hoàng quên làm gì?

▪ Cho cá ăn. ▪ Thay nước trong hồ

cá.

▪ Vớt cá ra khỏi hồ.

Toàn mua cho bố cái gì?

▪ Áo khoác màu đen. ▪ Áo sơ-mi màu đen. ▪ Áo thun màu đen.

Trong lúc giận dữ, nhà đô vật đã làm gì?

▪ Xé áo. ▪ Xé giấy. ▪ Xé thư.

Vì sao ai đi qua đoạn đường đó cũng ngã oành oạch?

▪ Vì đường bị đóng đá. ▪ Vì đường có bùn. ▪ Vì đường có nước.

Nguyệt tặng mẹ cái gì?

▪ Chiếc áo choàng màu

xanh.

▪ Chiếc khăn choàng

màu xanh.

▪ Chiếc khăn tay màu

xanh.

Khi chào hỏi người lớn tuổi, em phải làm gì?

▪ Chào thật lớn. ▪ Khoanh tay và cúi đầu. ▪ Nhìn thẳng mặt.

Page 194: Sách Lớp 3

184 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Thay ca ngoap tren mat nuoc,

Hoang suc nho la chua thay nuoc

trong ho ca.

Vi duong bi dong da, ai di qua

doan duong do cung nga oanh

oach.

Khi chao hoi nguoi lon tuoi, em

phai khoanh tay va cui dau cho le

phep.

Page 195: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 185

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Trong lúc giặn dữ, nhà đô vật xé toạt chiếc áo cũa

mình. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Nhân ngài sinh nhật, Nguyệt tằng mẹ chiếc khăn

choàn màu xanh. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 196: Sách Lớp 3

186 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

áo khoác cá ngoáp khăn choàng

khoanh tay oành oạch xé toạc

1

2

3

4

5

6

Ngang

2.

5.

6.

Dọc

1.

3.

4.

Page 197: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 187

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

l o ằ n g n g o ằ n g

k h o a n h t a y n x

á u b x l ô g h k c é

o o à n h o ạ c h á t

k k o ă k t ê ả ô n o

h c a h t r u n s g ạ

o x n p q r a g t o c

á ê g y n g r s i á ư

c p v t v i ơ ợ ê p n

g k h ă n c h o à n g

cá ngoáp áo

khoác

xé toạc oành oạch khăn

choàng

khoanh

tay

Page 198: Sách Lớp 3

188 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á à ạ ă c é g h k

n o p t x y

Page 199: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 189

Bài 17: oai, oay, oao

ooaaii ooaayy ooaaoo

củ khoai xoáy ốc ngoao ngoao

trái xoài ngọ ngoạy ngoáo ộp

Page 200: Sách Lớp 3

190 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+ uô+ uâ+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

Page 201: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 191

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

oa

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

oai oái oài oải oãi oại

oay oáy oạy

oao oáo

oai oai choai khoai nhoai thoai

oái đoái khoái nhoái ngoái toái xoái

oài đoài hoài loài ngoài xoài

oải hoải thoải xoải

oãi xoãi

oại hoại loại ngoại toại thoại

oa oang oach oac oap oat oam oan

oanh oai

oao oay

ng ch c p t m n

nh

y i

o

Page 202: Sách Lớp 3

192 Tiếng Nước Tôi

oay oay hoay ngoay xoay

oáy hoáy ngoáy xoáy

oạy ngoạy

oao oao ngoao

oáo ngoáo

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

oai oay oao

________________________ ________________________ ________________________

________________________ ________________________ ________________________

Page 203: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 193

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

củ khoai

Bắt vào hoặc tháo ốc ra.

trái xoài

Cựa cậy, không nằm yên.

xoáy ốc

Quái vật được bịa ra để dọa

con nít.

ngọ ngoạy

Thường được nướng hoặc

luộc trước khi ăn.

ngoao ngoao

Tiếng kêu của mèo.

ngoáo ộp

Trái cây có vỏ trơn, khi còn

non thì chua nhưng khi chín

thì rất ngọt.

Page 204: Sách Lớp 3

194 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oai, oay và oao. Sau đó, cho

các em đọc lại những từ này.)

Trong buổi cắm trại, Bình bỏ mấy củ khoai lang

vào đống lửa để nướng.

Năm nay cây xoài trong vườn nhà nội rất sai

trái.

Bình giúp bố xoáy chặt những con ốc trên cái

bàn mới.

Bé Tâm thường ngọ ngoạy mỗi khi thay tã.

Con mèo nhà hàng xóm kêu ngoao ngoao suốt

cả đêm.

Người lớn thường dùng ngoáo ộp để dọa trẻ con

mỗi khi chúng phá phách.

Page 205: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 195

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Bình làm gì với mấy củ khoai lang?

▪ Bỏ vào đống lửa để

nướng.

▪ Bỏ vào nồi để luộc. ▪ Cắt ra từng khúc.

Năm nay cây xoài trong vườn nhà nội ra sao?

▪ Bị chết. ▪ Ít trái. ▪ Sai trái.

Bình giúp bố làm gì?

▪ Đóng đinh. ▪ Nhổ đinh. ▪ Xoáy ốc.

Mỗi khi thay tã, bé Tâm thường như thế nào?

▪ Khóc. ▪ Nằm yên. ▪ Ngọ ngoạy.

Con mèo nhà hàng xóm làm gì suốt cả đêm?

▪ Chạy. ▪ Kêu ngoao ngoao. ▪ Ngủ.

Người lớn thường dùng ngoáo ộp để làm gì?

▪ Dọa hàng xóm. ▪ Dọa người già. ▪ Dọa trẻ con.

Page 206: Sách Lớp 3

196 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Trong buoi cam trai, Binh bo may

cu khoai lang vao dong lua de

nuong.

Binh giup bo xoay chat nhung con

oc tren cai ban moi.

Nguoi lon thuong dung ngoao op

de doa tre con moi khi chung pha

phach.

Page 207: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 197

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Bé Tâm thường ngọ ngoại mỗi khi thay tả. (2 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Con mèo nhà hằng xóm kêu ngoao ngoao suốc cã

đêm. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 208: Sách Lớp 3

198 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

củ khoai ngọ ngoạy ngoao ngoao

ngoáo ộp trái xoài xoáy ốc

1

2

3

4

5

6

Ngang

2.

3.

5.

6.

Dọc

1.

4.

Page 209: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 199

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

n g o a o n g o a o h

g n c m i n ơ r s n u

o ơ ủ t r á i x o à i

á h k y a a h o u i n

o đ h ă v n ê á ô ư h

ộ â o h t r h y s r h

p s a p q r a ố t s o

g r i y n g r c a y a

x o á h o ạ c h ê y n

ạ n g ọ n g o ạ y h g

c c o ặ ê n i b r t h

củ khoai trái xoài xoáy ốc ngọ ngoạy ngoao

ngoao

ngoáo ộp

Page 210: Sách Lớp 3

200 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a á à ạ c g h i k n

o ọ ố ộ p r t ủ x y

Page 211: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 201

Bài 18: uyt, uych, uynh, uya, uyu

uuyytt uuyycchh uuyynnhh

uuyyaa uuyyuu

xe buýt huỳnh huỵch huynh trưởng

đêm khuya khuỷu tay khúc khuỷu

Page 212: Sách Lớp 3

202 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

oan

oam

oat

oap

oac

oach

oang

oanh

oai

oay

oao

Page 213: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 203

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

uy

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

uýt

uỵch

uynh uỳnh

uya

uỷu

uyt uýt buýt huýt suýt xuýt

uych uỵch huỵch

uynh uynh huynh khuynh

uỳnh huỳnh

uya uya khuya

uyu uỷu khuỷu

uy nh ch

u a

t

uyu uya uynh uych uyt

Page 214: Sách Lớp 3

204 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

uyt uych uynh

uya uyu

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 215: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 205

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

xe buýt

Anh lớn trong Thiếu Nhi

Thánh Thể.

huỳnh huỵch

Buổi tối.

huynh trưởng

Chỗ khớp xương của cánh

tay.

đêm khuya

Quanh co, không thẳng.

khuỷu tay

Tiếng đập mạnh như khi

đánh, đấm nhau.

khúc khuỷu

Xe chở các em học sinh tới

trường học.

Page 216: Sách Lớp 3

206 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uyt, uych, uynh, uya và uyu.

Sau đó, cho các em đọc lại những từ này.)

Mỗi buổi sáng, Thiên và Trinh đón xe buýt đến

trường học.

Mẹ dặn Nam: “Khi giỡn với em, không được

đấm huỳnh huỵch vào mặt hay đầu em.”

Anh Huỳnh là một huynh trưởng gương mẫu.

Mỗi khi em bị bệnh, mẹ luôn kề cận săn sóc em,

kể cả những đêm khuya.

Chú Tư và bác Hai đặt khuỷu tay lên bàn để đọ

sức với nhau.

Con đường làng dẫn đến nhà ngoại thật là khúc

khuỷu khó đi.

Page 217: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 207

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Thiên và Trinh đón xe buýt đi đâu?

▪ Đi chợ. ▪ Đi học. ▪ Đi thư viện.

Mẹ dặn Nam như thế nào?

▪ Không được chửi em. ▪ Không được đấm em. ▪ Không được giỡn với

em.

Anh Huỳnh là một huynh trưởng như thế nào?

▪ Gương mẫu. ▪ Hiền lành. ▪ Ít nói.

Mẹ làm gì khi em bệnh?

▪ Cho em uống thuốc. ▪ Dẫn em đi bác sĩ. ▪ Săn sóc em.

Chú Tư và bác Hai đang làm gì?

▪ Chơi cờ. ▪ Đọ sức với nhau. ▪ Nói chuyện với nhau.

Con đường dẫn đến nhà ngoại như thế nào?

▪ Gồ ghề, khó đi. ▪ Khúc khuỷu, khó đi. ▪ Thẳng, dễ đi.

Page 218: Sách Lớp 3

208 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Me dan Nam: “Khi gion voi em,

khong duoc dam huynh huych vao

mat hay dau em.”

Moi khi em bi benh, me luon ke

can san soc em, ke ca nhung dem

khuya.

Chu Tu va bac Hai dat khuyu tay

len ban de do suc voi nhau.

Page 219: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 209

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Anh Huỳnh là mọt huyn trưởng gương mấu. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Con đườn làng dẫn đén nhà ngoại thật là khúc khuỹu

khó đi. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 220: Sách Lớp 3

210 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

đêm khuya huỳnh huỵch huynh trưởng

khúc khuỷu khuỷu tay xe buýt

1

2

3

4

5

6

Ngang

1.

3.

5.

6.

Dọc

2.

4.

Page 221: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 211

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

h u y n h t r ư ở n g

n đ g m i n n r k n đ

ơ ê b o o n g t h k n

h m ư y d a o p u h x

đ k h ú c k h u ỷ u e

â h g h t h o n u r b

s u t p q r o v t s u

r y s o o n g e a y ý

q a x t v i ơ n y i t

h u ỳ n h h u ỵ c h t

xe buýt huỳnh

huỵch

huynh

trưởng

đêm

khuya

khuỷu tay khúc

khuỷu

Page 222: Sách Lớp 3

212 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

Bảng Mã

a b c đ e ê g h k m

n ở r t u ú ư x y ý

ỳ ỷ ỵ

Page 223: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 213

Bài 19: uyên, uyêt

uuyyêênn uuyyêêtt

cầu nguyện bóng chuyền đọc truyện

trăng khuyết người tuyết thuyết trình

Page 224: Sách Lớp 3

214 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

oan

oam

oat

oap

oac

oach

oang

oanh

oai

oay

oao

uyt

uych

uynh

uya

uyu

Page 225: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 215

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

uyê

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

uyên uyến uyền uyển uyễn uyện

uyết uyệt

uyên uyên chuyên duyên huyên khuyên nguyên tuyên

uyến chuyến khuyến luyến tuyến xuyến

uyền chuyền huyền nguyền tuyền

uyển chuyển khuyển tuyển

uyễn nguyễn xuyễn

uyện chuyện huyện luyện nguyện

uyêt uyết huyết khuyết tuyết

uyệt duyệt huyệt nguyệt

uyê t n

uyêt uyên

Page 226: Sách Lớp 3

216 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

uyên uyêt

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 227: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 217

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

cầu nguyện

Đọc kinh.

bóng chuyền

Hình người làm bằng tuyết.

đọc truyện

Môn thể thao dùng banh đánh

qua lại hai bên lưới.

trăng khuyết

Nói trước đám đông.

người tuyết

Trăng lưỡi liềm, không tròn.

thuyết trình

Coi, xem truyện.

Page 228: Sách Lớp 3

218 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uyên và uyêt. Sau đó, cho

các em đọc lại những từ này.)

Vinh đọc kinh cầu nguyện trước khi lên giường

ngủ.

Sau giờ học, Hoàng rủ các bạn ra công viên

chơi bóng chuyền.

Trước khi đi ngủ, bố thường đọc truyện cho

Thiện nghe.

Đêm nay trăng khuyết nhìn giống cái lưỡi liềm.

Duyên đội mũ và Nguyệt quấn khăn cho chú

người tuyết.

Bài thuyết trình của thầy hiệu trưởng thật hay

và sâu sắc.

Page 229: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 219

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Vinh làm gì trước khi lên giường ngủ?

▪ Đánh răng. ▪ Đọc kinh cầu nguyện. ▪ Rửa mặt.

Hoàng rủ bạn ra công viên làm gì?

▪ Chơi bóng chuyền. ▪ Chơi bóng rổ. ▪ Thả diều.

Trước khi đi ngủ, bố thường làm gì cho Thiện?

▪ Coi ti-vi. ▪ Đọc truyện. ▪ Hát.

Trăng khuyết nhìn giống cái gì?

▪ Đĩa. ▪ Lưỡi liềm. ▪ Quạt.

Duyên làm gì cho chú người tuyết?

▪ Đội mũ. ▪ Quấn khăn. ▪ Cả hai đều đúng.

Bài thuyết trình của thầy hiệu trưởng như thế nào?

▪ Hay. ▪ Dở. ▪ Ngắn.

Page 230: Sách Lớp 3

220 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Sau gio hoc, Hoang ru cac ban ra

cong vien choi bong chuyen.

Dem nay trang khuyet nhin giong

cai luoi liem.

Bai thuyet trinh cua thay hieu

truong that hay va sau sac.

Page 231: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 221

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Trước khi đi ngũ, bố thường độc truyện cho Thiện

nge. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Duyên đợi mũ và Nguyệt quấn khăng cho chủ người

tuyết. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 232: Sách Lớp 3

222 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

bóng chuyền cầu nguyện đọc truyện

người tuyết thuyết trình trăng khuyết

1

2

3

4

5

6

Ngang

4.

5.

6.

Dọc

1.

2.

3.

Page 233: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 223

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

t h u y ế t t r ì n h

đ u g m h n d r s k u

ọ ỳ b x l u ọ q k h y

c ầ u n g u y ệ n u n

t r ă n g k h u y ế t

r r u n g k l u y n t

u b ó n g c h u y ề n

y ỵ ư y n g y q i a ư

ệ c x e b u o t ê y n

n g ư ờ i t u y ế t t

cầu

nguyện

bóng

chuyền

đọc truyện trăng

khuyết

người

tuyết

thuyết

trình

Page 234: Sách Lớp 3

224 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

Bảng Mã

ă ầ b c đ ế ề ệ g h

i ì k n ó ọ ờ r t u

ư y

Page 235: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 225

Bài 20: oăn, oăm, oăc, oăng

ooăănn ooăămm ooăăcc

ooăănngg

tóc xoăn sâu hoắm nhọn hoắc

““””

ngoặc kép loằng ngoằng loăng quăng

Page 236: Sách Lớp 3

226 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

+i +y +a +o +u +e +ê

ai

oi

ôi

ơi

ui

ưi

ay

ây

uy

ia

oa

ua

ưa

ao

eo

au

âu

êu

iu

ưu

oe uê

iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+ uyê+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

oan

oam

oat

oap

oac

oach

oang

oanh

oai

oay

oao

uyt

uych

uynh

uya

uyu

uyên

uyêt

Page 237: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 227

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

oăn oắn oằn

oăm oắm

oắc oặc

oăng oắng oằng

oăn oăn khoăn xoăn

oắn xoắn

oằn ngoằn

oăm oắm hoắm

oăc oắc hoắc ngoắc

oặc hoặc ngoặc

ng c m n

oăng oăc oăm oăn

Page 238: Sách Lớp 3

228 Tiếng Nước Tôi

oăng oăng loăng

oắng khoắng

oằng loằng ngoằng

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

oăn oăm oăc oăng

________________________ ________________________ ________________________

““””

________________________ ________________________ ________________________

Page 239: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 229

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

tóc xoăn

Cong queo, vòng vèo, không

có thứ tự.

sâu hoắm

Dùng để trích dẫn lời nói của

người khác.

nhọn hoắc

Nhọn và sắc.

““”” ngoặc kép

Rất sâu.

loằng ngoằng

Tóc quăn, không thẳng.

loăng quăng

Từ nơi nọ đến nơi kia, không

có mục đích.

Page 240: Sách Lớp 3

230 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oăn, oăm, oắc và oăng. Sau

đó, cho các em đọc lại những từ này.)

Loan có mái tóc xoăn tự nhiên trông rất đáng

yêu.

Nhìn cái hang sâu hoắm, Lan thấy sợ không

dám bước vào.

Cá mập có nhiều lớp răng nhọn hoắc dùng để

cắn xé khi tấn công con mồi.

Cô giáo dạy: “Khi trích dẫn lời nói của người

khác, em phải dùng dấu ngoặc kép.” ““”” Sợi dây cứ loằng ngoằng khiến em vất vả lắm

mới gỡ rối được.

Chú chó thường chạy loăng quăng quanh em

mỗi khi em đi học về.

Page 241: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 231

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Loan có mái tóc như thế nào?

▪ Ngắn. ▪ Thẳng. ▪ Xoăn.

Vì sao Lan sợ không dám bước vào hang?

▪ Vì hang hẹp. ▪ Vì hang sâu. ▪ Vì hang tối.

Cá mập dùng răng nhọn để làm gì?

▪ Để cắn xé con mồi. ▪ Để dọa con mồi. ▪ Để lẩn tránh con mồi.

Khi trích dẫn lời nói của người khác, em dùng dấu gì?

▪ Dấu chấm than. ▪ Dấu ngoặc đơn. ▪ Dấu ngoặc kép.

Các sợi dây như thế nào?

▪ Bị cắt. ▪ Bị đứt. ▪ Bị rối.

Chú chó làm gì mỗi khi em đi học về?

▪ Chạy loăng quăng. ▪ Sủa ầm ĩ. ▪ Vẫy đuôi.

Page 242: Sách Lớp 3

232 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Nhin cai hang sau hoam, Lan thay

so khong dam buoc vao.

Co giao day: “Khi trich dan loi

noi cua nguoi khac, em phai dung

dau ngoac kep.” ““””

Soi day cu loang ngoang khien em

vat va lam moi go roi duoc.

Page 243: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 233

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Cá mập có nhiều lớp răng nhọng hoắc dùng để cẵn xé

khi tắn công con mồi. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Chú chó thường chại loăng quăng quan em mội khi

em đi học về. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 244: Sách Lớp 3

234 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

loăng quăng loằng ngoằng ngoặc kép

nhọn hoắc sâu hoắm tóc xoăn

1

2

3

4

5

Ngang

1.

5.

Dọc

1.

2. ““””

3.

4.

Page 245: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 235

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

l o ằ n g n g o ằ n g

o ê g m i n h r s n đ

ă c ầ t n g u y â n n

n á ư ó d a y p u i h

g o c c v t ế l h ư r

q y g x t r t n o r p

u ế t o u y ế t ắ s ô

ă m ư ă n y r q m y ư

n h ọ n h o ắ c ê i n

g n g o ặ c k é p r t

““””

tóc xoăn sâu hoắm nhọn

hoắc

ngoặc

kép

loằng

ngoằng

loăng

quăng

Page 246: Sách Lớp 3

236 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

Bảng Mã

ă ắ ằ ặ â c é g h k

l m n o ó ọ p q s t

u x

Page 247: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 237

Bài 21: oen, oem, oet, oeng, oeo

ooeenn ooeemm ooeett

ooeenngg ooeeoo

khoen tai khoét bí móc ngoéo

vết hoen nhổ toẹt ngoẹo cổ

Page 248: Sách Lớp 3

238 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+ uyê+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

oan

oam

oat

oap

oac

oach

oang

oanh

oai

oay

oao

uyt

uych

uynh

uya

uyu

uyên

uyêt

oă+

oăn

oăm

oăc

oăng

Page 249: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 239

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

oe

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

oen

oém

oét oẹt

oèng

oéo oẻo oẹo

oen oen hoen khoen

oem oém ngoém

oet oét choét hoét khoét loét toét

oẹt choẹt loẹt toẹt

oeng oèng xoèng

oe

o ng t m n

oeo oeng oet oem oen

Page 250: Sách Lớp 3

240 Tiếng Nước Tôi

oeo oéo ngoéo

oẻo ngoẻo

oẹo ngoẹo

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

oen oem oet

oeng oeo

________________________ ________________________ ________________________

________________________ ________________________ ________________________

Page 251: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 241

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

khoen tai

Lấy ruột ra khỏi trái bí.

vết hoen

Đầu lệch đi, qua một bên.

khoét bí

Móc ngón tay út với nhau.

nhổ toẹt

Phun từ miệng ra.

móc ngoéo

Vết dơ trên áo quần.

ngoẹo cổ

Vòng đeo tai.

Page 252: Sách Lớp 3

242 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oen, oem, oet, oeng và oeo.

Sau đó, cho các em đọc lại những từ này.)

Loan năn nỉ mẹ mua cho Loan đôi khoen tai

bằng vàng.

Chú Hưng sơ ý làm rớt đồ ăn để lại những vết

hoen trên áo.

Bố khoét trái bí ngô rồi cắt thành chiếc đèn

Jack-o’-lantern.

Khi biết đó là nước muối, Tí liền nhổ toẹt hớp

nước chưa kịp nuốt. Lan và Cúc móc ngoéo hứa sẽ mãi là bạn thân.

Anh Vũ ngoẹo đầu qua lại nhiều lần để vận

động các cơ ở cổ.

Page 253: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 243

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

Loan năn nỉ mẹ làm gì?

▪ Mua dây chuyền cho

Loan.

▪ Mua khoen tai cho

Loan.

▪ Mua nhẫn cho Loan.

Vì sao áo chú Hưng có vết hoen?

▪ Vì bị dính bùn. ▪ Vì bị dính mực. ▪ Vì bị dính đồ ăn.

Bố khoét trái gì thành chiếc đèn Jack-o’-lantern?

▪ Trái bầu. ▪ Trái bí ngô. ▪ Trái dưa hấu.

Khi biết đó là nước muối, Tí làm gì?

▪ Giữ trong miệng. ▪ Nhổ ra. ▪ Nuốt vào.

Lan và Cúc móc ngoéo làm gì?

▪ Hứa sẽ đi chơi với

nhau.

▪ Hứa sẽ mãi là bạn

thân.

▪ Hứa sẽ viết thư cho

nhau.

Anh Vũ làm gì để vận động các cơ ở cổ?

▪ Cúi đầu. ▪ Ngoẹo đầu. ▪ Quay đầu.

Page 254: Sách Lớp 3

244 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Chu Hung so y lam rot do an đe lai

nhung vet hoen tren ao.

Khi biet do la nuoc muoi, Ti lien

nho toet hop nuoc chua kip nuot.

Anh Vu ngoeo dau qua lai nhieu

lan de van dong cac co o co.

Page 255: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 245

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Loan nân nỉ mẹ mua cho Loan đôi khoeng tai bằng

vảng. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Bố khoét trại bí ngơ rồi cắt thành chiết đèn Jack-o’-

lantern. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 256: Sách Lớp 3

246 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

khoen tai khoét bí móc ngoéo

ngoẹo cổ nhổ toẹt vết hoen

1

2

3

4

5

6

Ngang

3.

5.

6.

Dọc

1.

2.

4.

Page 257: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 247

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

p y ê u s u k â g ê t

n ê g m i n h r s n đ

ơ m ó c n g o é o n n

h á ư y h a é p u g h

đ o c ă ổ t t l ô o r

â y g h t r b n y ẹ p

s k h i o n í h i o ô

r m ư y ẹ y r q u c ư

q p v ế t h o e n ổ n

ư ă r k h o e n t a i

khoen tai vết hoen khoét bí nhổ toẹt móc ngoéo ngoẹo cổ

Page 258: Sách Lớp 3

248 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

Bảng Mã

a b c e é ẹ ế g h i

í k m n o ó ổ t v

Page 259: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 249

Bài 22: uêch, uênh, oong

uuêêcchh uuêênnhh oooonngg

rỗng tuếch nguệch ngoạc cái soong

khuếch khoác huênh hoang boong tàu

Page 260: Sách Lớp 3

250 Tiếng Nước Tôi

Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)

iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+ uyê+

iên

iêm

iêt

iêp

iêc

iêng

iêu

ươn

ươm

ươt

ươp

ươc

ương

ươi

ươu

uôn

uôm

uôt

uôc

uông

uôi

uân

uât

uâng

oan

oam

oat

oap

oac

oach

oang

oanh

oai

oay

oao

uyt

uych

uynh

uya

uyu

uyên

uyêt

oă+ oe+

oăn

oăm

oăc

oăng

oen

oem

oet

oeng

oeo

Page 261: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 251

Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)

oo

Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)

uếch uệch

uênh uềnh

oong

uêch uếch huếch

uệch huệch nguệch tuệch

uênh uênh huênh

uềnh tuềnh

oong oong boong toong soong

oo ng oong

uê nh ch

uênh uêch

Page 262: Sách Lớp 3

252 Tiếng Nước Tôi

Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)

uêch uênh oong

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

_________________________________ _________________________________

Page 263: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 253

Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)

rỗng tuếch

Cái sàn của chiếc tàu.

khuếch khoác

Dùng để nấu.

nguệch ngoạc

Khoe khoang, muốn người

khác nghĩ mình hơn họ.

huênh hoang

Không có gì ở trong đó.

cái soong

Không ngay ngắn, thẳng thắn.

boong tàu

Khoác lác, nói quá sự thật.

Page 264: Sách Lớp 3

254 Tiếng Nước Tôi

Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uêch, uênh và oong. Sau đó,

cho các em đọc lại những từ này.)

Sau khi mua chiếc máy vi tính cho em, túi tiền

của bố rỗng tuếch.

Anh Hai thì luôn khiêm nhường; ngược lại, anh

Ba thì luôn khuếch khoác.

Chữ viết của Tí rất nguệch ngoạc nên mẹ bắt Tí

tập viết mỗi ngày.

Thói huênh hoang, coi thường người khác là

thói hư không nên bắt chước. Để nấu cháo, mẹ bỏ gạo vào soong, đậy nắp lại

rồi ninh cho thật kỹ.

Đoàn đánh cá trở về cùng những boong tàu đầy

ắp cá.

Page 265: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 255

Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)

“Túi tiền rỗng tuếch” có nghĩa là:

▪ Còn nhiều tiền. ▪ Còn ít tiền. ▪ Hết tiền.

“Khuếch khoác” có nghĩa là?

▪ Khiêm nhường. ▪ Không khiêm nhường,

khoe khoang.

▪ Ít nói.

Vì chữ viết của Tí rất nguệch ngoạc nên mẹ bắt Tí làm gì?

▪ Tập đánh vần. ▪ Tập đọc. ▪ Tập viết.

Ta không nên bắt chước thói hư nào?

▪ Huênh hoang. ▪ Coi thường người

khác.

▪ Cả hai đều đúng.

Để nấu cháo, mẹ bỏ gì vào soong?

▪ Cơm. ▪ Cốm. ▪ Gạo.

Đoàn đánh cá trở về như thế nào?

▪ Với nhiều cá. ▪ Với ít cá. ▪ Không có cá.

Page 266: Sách Lớp 3

256 Tiếng Nước Tôi

Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)

Anh Hai thi luon khiem nhuong;

nguoc lai, anh Ba thi luon khuech

khoac.

Thoi huenh hoang, coi thuong

nguoi khac la thoi hu khong nen

bat chuoc.

De nau chao, me bo gao vao

soong, day nap lai roi ninh cho

that ky.

Page 267: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 257

Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,

cho các em viết lại nguyên câu.)

Sau khi mưa chiếc máy vi tĩnh cho em, túi tiền của bố

rỗn tuếch. (3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Đoàn đán cá trở về cùng nhũng boong tàu đầy ắp cà.

(3 lỗi)

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

__________________________________________________________

____

Page 268: Sách Lớp 3

258 Tiếng Nước Tôi

Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)

boong tàu cái soong huênh hoang

khuếch khoác nguệch ngoạc rỗng tuếch

1

2

3

4

5

6

Ngang

3.

4.

6.

Dọc

1.

2.

5.

Page 269: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi 259

Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)

k h u ế c h k h o á c đ

n ê g m i b h u s n đ r

ơ c ầ u n o u ê ệ n n ỗ

h c á i s o o n g i h n

đ o c ă v n ế h ô ư r g

â y g h t g t h y r p t

s ế t t u t ế o ế s ô u

r m ư y n à r a u y ư ế

q p y ế n u ề n ê i n c

n g u ệ c h n g o ạ c h

rỗng

tuếch

khuếch

khoác

nguệch

ngoạc

huênh

hoang

cái soong boong tàu

Page 270: Sách Lớp 3

260 Tiếng Nước Tôi

Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

Bảng Mã

a á à ạ b c ê ế ệ g

h i k n o ỗ r s t u

Page 271: Sách Lớp 3

Phụ Lục

Bai Tâp

Page 272: Sách Lớp 3
Page 273: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-1

Bai 1: Bài Ôn

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Con voi, lỗ mũi, đôi môi, số hai, ngửi hoa, con dơi.

Thứ Ba: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Cây gậy, nguy hiểm, máy bay, cục tẩy, máy may, huy chương.

Thứ Tư: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Cái đĩa, con cua, đóa hoa, con rùa, cái cưa, cái thìa.

Thứ Sáu: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Giờ đã muộn. Đã đến giờ Huy phải đi ngủ.

▪ “Muộn rồi,” bố của Huy nói. “Chuẩn bị đi ngủ nào.”

▪ Huy chuẩn bị đi ngủ. Cậu ấy thay quần áo.

▪ Cậu ấy rửa tay và mặt.

▪ Cậu ấy mặc đồ ngủ vào.

▪ Cậu ấy leo lên giường. Bố đọc truyện cho Huy và gấu bông

nghe.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Đã đến giờ Huy phải đi ngủ.

▪ “Chuẩn bị đi ngủ nào.”

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Cậu ấy rửa tay và mặt.

Page 274: Sách Lớp 3

P-2 Tiếng Nước Tôi

Bai 2: ao, eo

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Tờ báo, cái kéo, trái đào, ngôi sao, con heo, con mèo.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Tôi bước vào bồn. Tôi vấy nước bắn tung tóe.

▪ Chú vịt con bằng cao su của tôi nhảy vào bồn.

▪ Những bọt xà-bông lớn bay lên và bay lên.

▪ Cục xà-bông tuột khỏi tay tôi.

▪ Mẹ bảo: “Đã đến lúc ra khỏi bồn rồi đấy.”

▪ Nước được tháo ra khỏi bồn. “Ộc ộc, ộc ộc.”

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Mẹ bảo đã đến giờ tôi đi tắm.

▪ Nó phát ra tiếng kêu “Quác! Quác!”

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Nước nhỏ từng giọt “tong tong”.

Page 275: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-3

Bai 3: au, âu

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Con tàu, số sáu, cây cầu, con sâu, bút màu, câu cá.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Cô bé thích được diễn hành khắp nơi.

▪ Trinh diễn hành xuống cầu thang.

▪ Cô bé dừng chân nghỉ lại dưới một gốc cây.

▪ Trinh nghe thấy tiếng một ban nhạc diễn hành.

▪ Cô bé thấy ban nhạc đang dẫn đầu một đoàn diễn hành.

▪ Cô liền hòa mình vào ban nhạc đang diễn hành.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Trinh rất yêu ban nhạc.

▪ Trinh diễn hành xuống cầu thang. Một, hai, ba, bốn.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Trinh liền hòa mình vào ban nhạc đang diễn hành.

Page 276: Sách Lớp 3

P-4 Tiếng Nước Tôi

Bai 4: êu, iu, ưu

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Cái lều, cái rìu, trái lựu, thêu thùa, con cừu, tô hủ-tíu.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Mây đen bắt đầu tụ lại. Càng lúc càng mù mịt hơn.

▪ Những cơn gió mạnh bắt đầu thổi, và bầu trời trở nên đen kịt

hơn.

▪ Những đám mây di chuyển trên nóc nhà, và sét chớp lóe khắp

nơi.

▪ Sấm nổ ầm ầm, và mưa bắt đầu rơi.

▪ Mưa rơi, và gió thổi hung hãn.

▪ Rồi mưa ngừng rơi, và gió ngừng thổi.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Mưa rơi, và gió thổi hung hãn.

▪ Rồi mưa ngừng rơi, và gió ngừng thổi.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Những đám mây di chuyển trên nóc nhà, và sét chớp lóe khắp

nơi.

Page 277: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-5

Bai 5: oe, uê

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Huế, chích chòe, khỏe mạnh, cho thuê, hoa huệ, tung tóe.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Hằng ngày, một cậu bé cho nó thức ăn dành cho ếch.

▪ Một hôm, cậu bé thả Ếch Cốm ra ngoài.

▪ Ếch Cốm thích chí nhảy đi mất. Nhảy. Nhảy. Nhảy.

▪ Ếch Cốm gặm một thanh củi mục. Chú nghiến răng rắc.

▪ “Củi mục không phải là thức ăn dành cho ếch,” Ếch Cốm lẩm

bẩm.

▪ Một chú ruồi bay ngang. Ếch Cốm táp ngay chú ruồi xấu số.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Ếch Cốm sống trong một cái bể.

▪ “Củi mục không phải là thức ăn dành cho ếch,” Ếch Cốm lẩm

bẩm.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Ếch Cốm gặm một thanh củi mục. Chú nghiến răng rắc.

Page 278: Sách Lớp 3

P-6 Tiếng Nước Tôi

Bai 6: iên, iêm

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Con kiến, tiền cắc, điện thoại, hộp diêm, điểm, cây kiếm.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ “Mình không muốn ăn lá cây nữa,” chú ta tự nhủ.

▪ Hươu cố gắng ăn cỏ giống như một con nai.

▪ Nhưng chú lại bị những con kiến cắn vào lưỡi.

▪ Hươu cố gắng ăn mật ong giống như một con gấu.

▪ Nhưng chú ngã xuống nước và bị ướt sũng.

▪ Hươu đói cồn cào. Chú ta đành ăn những chiếc lá trên cây.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Nhưng bầy ong đã xúm lại đốt sưng vù mũi chú.

▪ Hươu cố gắng ăn những hạt cây giống như một con chim.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Nhưng lưỡi của chú không đủ nhanh để đớp mồi.

Page 279: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-7

Bai 7: iêt, iêp, iêc

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Việt Nam, tấm thiệp, viết chì, làm việc, rau diếp, gánh xiếc.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ “Tôi cá là tôi có thể nhảy qua con sông này,” Gấu nói.

▪ Thế rồi Gấu chạy đến chỗ con sông và nhảy.

▪ Gấu đã không thể nhảy qua bức tường cao đó.

▪ “Tôi cá là tôi có thể đu trên sợi dây này,” Gấu nói.

▪ Phực! Sợi dây đứt ngang. Gấu té xuống đất.

▪ Nó nằm cuộn mình thành một trái banh lớn.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Gấu đã không thể nhảy qua con sông đó.

▪ “Tôi cá là bạn không thể,” Cáo nói.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Gấu đã không thể đu trên sợi dây đó.

Page 280: Sách Lớp 3

P-8 Tiếng Nước Tôi

Bai 8: iêng, iêu

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Thả diều, cái miệng, mắt kiếng, lọ tiêu, cái kiềng, đà điểu.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ “Tôi có thể phun hạt dưa hấu xa nhất,” Huy nói.

▪ Hạt của Hòa bắn qua khỏi chiếc ghế.

▪ Huy phun hạt dưa vượt qua khỏi cái cây.

▪ Hạt của Huy xa hơn hạt của Hòa một bước.

▪ “Giờ chúng ta sẽ phải phân thắng bại.”

▪ “Ôi thôi! Giờ thì tính sao?” Hòa nói với Huy.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ “Chúng ta hãy so tài nào!” Huy nói với Hòa.

▪ Huy phun hạt dưa bắn đến cạnh băng ghế dài.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Huy phun hạt dưa vượt qua khỏi cái cây.

Page 281: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-9

Bai 9: ươn, ươm

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Bươm bướm, con vượn, con lươn, lượm rác, cho mướn, cây

gươm.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Những săn sóc viên trông nom mọi thứ.

▪ Người nhân công cầu đường này là một săn sóc viên.

▪ Nha sĩ này là một săn sóc viên. Chú ấy chăm sóc răng miệng.

▪ Bác sĩ thú y này là một săn sóc viên. Bác ấy chăm sóc những

con thú.

▪ Cô y tá này là một săn sóc viên. Cô ấy chăm sóc sức khỏe cho

mọi người.

▪ Những người lính cứu hỏa và những cảnh sát này là những săn

sóc viên.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Những săn sóc viên trông nom mọi thứ.

▪ Cô ấy chăm sóc những em bé.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Bác sĩ thú y này là một săn sóc viên. Bác ấy chăm sóc những

con thú.

Page 282: Sách Lớp 3

P-10 Tiếng Nước Tôi

Bai 10: ươt, ươp, ươc

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Cái lược, cây thước, rượt bắt, ăn cướp, trượt tuyết, giàn mướp.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Vào mùa thu, những trái bí ngô ngả sang màu cam.

▪ Vào mùa thu, những trái táo ửng đỏ.

▪ Vào mùa thu, những thảm cỏ ngả sang màu nâu.

▪ Vào mùa thu, những trái bắp trở nên vàng ươm.

▪ Vào mùa thu, sương giá phủ lên vạn vật một lớp trắng muốt.

▪ Vào mùa thu, vạn vật trở nên lung linh nhiều màu sắc.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Vào mùa thu, trăng cũng ngả sang màu cam ối.

▪ Vào mùa thu, những thảm cỏ ngả sang màu nâu.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Vào mùa thu, vạn vật trở nên lung linh nhiều màu sắc.

Page 283: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-11

Bai 11: ương, ươi, ươu

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Trường học, sáu mươi, con hươu, tấm gương, đám cưới, chai

rượu.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Gấu mẹ thức dậy. Gấu con đã biến mất.

▪ Gấu mẹ đi gặp cáo Cường. “Ông có thấy con của tôi không?”

bà hỏi.

▪ “Không, tôi không thấy,” cô nai Nụ nói.

▪ “Anh có thấy con của tôi không?” bà hỏi. “Thằng bé mất tích,

tôi rất lo.”

▪ Gấu mẹ chợt nghe tiếng một chú ong vo ve.

▪ “Có, tôi có thấy,” chú ong Phong nói. “Cậu bé đang ăn mật

ong của chúng tôi.”

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Gấu mẹ thức dậy. Gấu con đã biến mất.

▪ Bà tìm con mình khắp trong hang.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Gấu mẹ chợt nghe tiếng một chú ong vo ve. “Cậu có thấy con

của tôi không?” bà hỏi.

Page 284: Sách Lớp 3

P-12 Tiếng Nước Tôi

Bai 12: uôn, uôm, uôt

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Con chuột, buồn bã, thuyền buồm, chuồn chuồn, thuốc nhuộm,

móng vuốt.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Đó là một công viên. Mọi người đến đây để vui chơi.

▪ Đó là một cửa tiệm. Mọi người đến đây để mua sắm.

▪ Đó là một sở thú. Mọi người đến đây để xem các con thú.

▪ Đó là một tòa cao ốc. Các nhân viên văn phòng đến đây để làm

việc.

▪ Đó là một sân vận động. Các cầu thủ đến đây để chơi đá banh.

▪ Đó là một bãi đậu xe. Mọi người đến đây để đậu xe của họ.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Đó là một công viên. Mọi người đến đây để vui chơi.

▪ Đó là một cửa tiệm. Mọi người đến đây để mua sắm.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Đó là một sân vận động. Các cầu thủ đến đây để chơi đá banh.

Page 285: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-13

Bai 13: uôc, uông, uôi

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Trái chuối, con muỗi, hình vuông, ngọn đuốc, cái chuông, cái

cuốc.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Những người lao động làm nhiều loại công việc khác nhau.

▪ Chú ấy trồng lúa mì để làm nên những ổ bánh mì ngon lành.

▪ Người lái xe tải này là một người lao động.

▪ Bác ấy dùng bột để làm thành những ổ bánh mì nóng hổi.

▪ Ông ấy nấu bữa tối cho gia đình của ông ấy.

▪ Bạn còn biết thêm những loại người lao động nào khác?

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Chú ấy trồng lúa mì để làm nên những ổ bánh mì ngon lành.

▪ Người bán tạp phẩm này là một người lao động.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Bác ấy dùng bột để làm thành những ổ bánh mì nóng hổi.

Page 286: Sách Lớp 3

P-14 Tiếng Nước Tôi

Bai 14: uân, uât, uâng

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Tuần lễ, ảo thuật, hoa bâng khuâng, khuân vác, luật sư, huấn

luyện viên.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Đám mây trắng to lớn phủ kín trời xanh.

▪ Nhìn lên đám mây bồng bềnh, tôi thấy một người tuyết.

▪ Nhìn lên đám mây tròn vành vạnh, tôi thấy một chiếc bánh phủ

đầy kem.

▪ Nhìn lên đám mây lù xù, tôi thấy một chú cừu non.

▪ Nhìn lên đám mây đen kịt, tôi thấy một chiếc chăn dày.

▪ Trời bắt đầu đổ mưa. Chúng ta vào nhà thôi!

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Nhìn lên đám mây khổng lồ, mình thấy một con cá voi.

▪ Nhìn lên đám mây lù xù, mình thấy một chú cừu non.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Nhìn lên đám mây đen kịt, tôi thấy một chiếc chăn dày.

Page 287: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-15

Bai 15: oan, oam, oat

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Cái khoan, toán cộng, hoạt họa, chó ngoạm, kiểm soát, ngồm

ngoàm.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Tôi nhìn thấy những con chim và những con ong bay vờn quanh.

▪ Tôi nghe thấy tiếng chim hót. Tôi nghe thấy tiếng ong vo ve.

▪ Tôi ngửi thấy mùi hương hoa thơm ngát.

▪ Tôi nếm những trái dâu ngọt lịm.

▪ Tôi dùng chúng để ngắm nhìn và lắng nghe.

▪ Tôi học hỏi được rất nhiều điều nhờ vào các giác quan.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Tôi nghe thấy tiếng chim hót. Tôi nghe thấy tiếng ong vo ve.

▪ Tôi dùng các ngón tay để sờ. Tôi chạm vào một con sâu xù xì.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Tôi có thể vận dụng cả năm giác quan của mình.

Page 288: Sách Lớp 3

P-16 Tiếng Nước Tôi

Bai 16: oap, oac, oach, oang, oanh

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Khoanh tay, áo khoác, khăn choàng, oành oạch, xé toạc, cá

ngoáp.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy có rất nhiều cây.

▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy một con sóc trong rừng.

▪ Nó trốn trong một khúc cây rỗng. Con cáo nhìn thấy tôi.

▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy rất nhiều côn trùng.

▪ Nó đang trốn trong bụi rậm. Con gấu nhìn thấy tôi.

▪ Ngay lập tức, tôi co giò phóng như bay để chạy trốn khỏi con

gấu.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Nó leo tít lên ngọn cây cao. Con sóc nhìn thấy tôi.

▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy một con cáo.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Ngay lập tức, tôi co giò phóng như bay để chạy trốn khỏi con

gấu.

Page 289: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-17

Bai 17: oai, oay, oao

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Trái xoài, củ khoai, xoáy ốc, ngoao ngoao, ngoáo ộp, ngọ

ngoạy.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Những con đường dẫn đến đây; những con đường dẫn đến bên

kia.

▪ Em thấy một con đường đi vòng quanh các góc phố, ngoằn

ngoèo và khúc khuỷu.

▪ Tựa một con dốc cuộn, con đường ấy hết đi lên lại đi xuống.

▪ Những con đường băng qua các khu rừng.

▪ Vào rồi lại ra khỏi đường hầm, con đường tiếp tục trải dài.

▪ Em thấy một con đường chẳng dẫn đến đâu cả.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Những con đường dẫn đến các rặng núi.

▪ Những con đường băng qua các dòng sông.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Con đường ấy không có lối ra. Ôi, đó là một con đường cụt.

Page 290: Sách Lớp 3

P-18 Tiếng Nước Tôi

Bai 18: uyt, uych, uynh, uya, uyu

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Xe buýt, đêm khuya, huỳnh huỵch, huynh trưởng, khuỷu tay,

khúc khuỷu.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Nó như thế nào khi bà còn nhỏ giống như cháu bây giờ?

▪ Khi bà còn nhỏ như cháu, bà có xem ti-vi không?

▪ Không, Tâm yêu dấu ạ, hồi đó bà không coi ti-vi.

▪ Khi bà còn nhỏ như cháu, bà đi xe lửa.

▪ Bà cố ơi, khi bà còn nhỏ như cháu, bà có hạnh phúc không?

▪ Khi đó, bà cũng có một người bà yêu bà thật nhiều như bà yêu

cháu vậy.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Bà cố ơi, ngày xưa như thế nào hả bà?

▪ Bà cố ơi, khi đó bà có đi máy bay không?

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Có, Tâm ạ. Khi bà còn nhỏ như cháu, bà rất hạnh phúc.

Page 291: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-19

Bai 19: uyên, uyêt

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Cầu nguyện, đọc truyện, bóng chuyền, người tuyết, trăng

khuyết, thuyết trình.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Một hạt giống nhỏ rơi xuống đất và nhanh chóng bị chôn vùi

trong lớp đất mềm.

▪ Hạt giống nhỏ thỏa thuê uống lấy dòng nước mưa mát lành.

▪ Rễ bắt đầu mọc ra và cắm sâu vào lòng đất.

▪ Những chiếc lá hằng ngày cần mẫn hấp thụ ánh nắng mặt trời.

▪ Cây non giờ đã cao hơn và lá mỗi ngày mọc càng nhiều thêm

trên khắp thân cây.

▪ Hạt giống nhỏ ngày nào giờ đã trở thành một cái cây cao lớn và

bắt đầu trổ hoa.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Nước mưa thấm vào lòng đất nơi có hạt giống nhỏ.

▪ Rồi lá và thân cây lú ra, ngoi lên khỏi mặt đất.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Hạt giống nhỏ ngày nào giờ đã trở thành một cái cây cao lớn và

bắt đầu trổ hoa.

Page 292: Sách Lớp 3

P-20 Tiếng Nước Tôi

Bai 20: oăn, oăm, oăc, oăng

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Tóc xoăn, ngoặc kép, sâu hoắm, nhọn hoắc, loăng quăng, loằng

ngoằng.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Trinh và Thiên chạy vào nhà. Chúng choàng thêm chiếc áo

khoác cho đỡ lạnh.

▪ Cả hai trở ra ngoài. Những bông tuyết trắng bắt đầu rơi.

▪ Trinh và Thiên há miệng. Chúng đưa lưỡi đón bắt những bóng

tuyết lạnh buốt.

▪ Tuyết bắt đầu rơi nhanh, càng lúc càng nhanh hơn.

▪ Gió thổi mạnh hơn. Trời càng lúc càng lạnh hơn.

▪ Trinh và Thiên trở vào nhà. Không khí ấm áp thật dễ chịu.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Những bông tuyết trắng bắt đầu rơi.

▪ Tuyết bắt đầu rơi nhanh, càng lúc càng nhanh hơn.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Trinh và Thiên há miệng. Chúng đưa lưỡi đón bắt những bông

tuyết lạnh buốt.

Page 293: Sách Lớp 3

Tiếng Nước Tôi P-21

Bai 21: uyên, uyêt, yêm, yên, yêu, yêt

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Móc ngoéo, khoét bí, ngoẹo cổ, nhổ toẹt, vết hoen, khoen tai.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Cô khỉ Đào rất thích leo trèo.

▪ Cô leo lên nhánh cây trên cùng của cái cây đó.

▪ Cô thích leo trèo trên những thanh xà đu. Cô leo vào và leo ra.

▪ Đào thích leo lên cái tháp cao. Cô leo lên, lên mãi.

▪ Đào leo lên cái thang lớn. Cô leo thang lên tận mái nhà.

▪ Đào thích leo lên những ngọn núi cao. Cô leo lên tận đỉnh núi.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Đào leo trèo suốt ngày. Cô leo lên một cái cây cao lớn.

▪ Đào leo lên cây cột cờ cao. Cô leo lên tận chót đỉnh của cột cờ.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Đôi khi leo xuống lại vui hơn ở trên đỉnh. Đôi khi thì không.

Page 294: Sách Lớp 3

P-22 Tiếng Nước Tôi

Bai 22: uêch, uênh, oong

Thứ Hai: Chính Tả

Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Cái soong, rỗng tuếch, huênh hoang, nguệch ngoạc, boong tàu,

khuếch khoác.

Thứ Năm: Thêm Dấu

Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:

▪ Tôi sống ở nơi mà thời tiết thay đổi suốt năm.

▪ Thời tiết ấm dần lên, và cây cối bắt đầu phát triển.

▪ Bây giờ là mùa hè. Thời tiết thì nóng, và cây cối phát triển hơn.

▪ Bây giờ là mùa thu. Ngày ngắn hơn, và đêm dài thêm.

▪ Bây giờ là mùa đông. Tuyết bắt đầu rơi, và ngày thì ngắn.

▪ Thời tiết thay đổi theo từng mùa.

Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:

▪ Nó thay đổi theo từng mùa. Chúng ta có bốn mùa.

▪ Thời tiết mát hơn, và cây cối tạm ngưng phát triển.

Sửa Lỗi Chính Tả

Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:

▪ Bây giờ là mùa đông. Thời tiết lạnh cóng. Rất nhiều cây bị

chết.

Page 295: Sách Lớp 3
Page 296: Sách Lớp 3