sách lớp 3
TRANSCRIPT
TTiiếếnngg NNưướớcc TTôôii
LLớớpp 33
TTrrưườờnngg TThháánnhh TTôômmaa TThhiiệệnn
GGiiááoo XXứứ TThháánnhh GGiiuussee
GGrraanndd PPrraaiirriiee,, TTeexxaass
wwwwww..ttoommaatthhiieenn..oorrgg
PPhhiiêênn BBảảnn 22001166
HHọọ vvàà TTêênn:: ________________________________________________________________
TThhầầyy//CCôô:: ________________________________________________________________
NNiiêênn KKhhóóaa:: ________________________________________________________________
Lời Ngỏ
Bảo tồn ngôn ngữ và văn hóa Việt là một trong những ước mơ của phần lớn
các gia đình Việt Nam ở hải ngoại.
Việc dạy và học tiếng Việt đã trở thành công việc không thể thiếu trong hầu
hết các cộng đồng người Việt. Ðể đáp ứng nhu cầu đó, các thầy cô trường Thánh
Tôma Thiện qua bao năm tháng ấp ủ đã biên soạn một bộ sách giáo khoa Tiếng
Nước Tôi.
Các bài học trong tập sách này được các thầy cô góp nhặt từ những sách
giáo khoa Việt văn được xuất bản trước năm 1975 tại miền Nam Việt Nam và tại
các trung tâm Việt Ngữ tại hải ngoại.
Một số bài trong bộ sách này được trích từ những tác phẩm của các nhà giáo,
nhà văn, nhà thơ, mà vì hoàn cảnh chúng tôi không thể trực tiếp xin phép được.
Kính mong quý vị, vì lợi ích của việc bảo tồn tiếng Việt và cũng vì lòng quảng đại
xin cho chúng tôi được mạn phép làm công việc này.
Bộ sách này được biên soạn với rất nhiều nỗ lực của các thầy cô, nhưng chắc
chắn cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi mong muốn các nhà
trí thức, nhà giáo, hay các bậc cha mẹ vui lòng bỏ qua. Chúng tôi sẵn sàng lắng
nghe những phê bình, góp ý của quý vị.
Ban Biên Soạn
Trường Thánh Tôma Thiện
29 Chữ Cái Tiếng Việt
A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê)
Đ E Ê G H I (đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i)
K L M N O Ô (ca) (e-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô)
Ơ P Q R S T
(ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê)
U Ư V X Y (u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét)
12 Nguyên Âm Đơn
A Ă Â E Ê I (a) (á) (ớ) (e) (ê) (i)
O Ô Ơ U Ư Y (o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)
Cách Phát Âm Chữ Cái
A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bờ) (cờ) (dờ)
Đ E Ê G H I (đờ) (e) (ê) (gờ) (hờ) (i)
K L M N O Ô (cờ) (lờ) (mờ) (nờ) (o) (ô)
Ơ P Q R S T (ơ) (pờ) (quờ) (rờ) (sờ) (tờ)
U Ư V X Y (u) (ư) (vờ) (xờ) (i)
Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép
CH GH GI KH NG NGH (chờ) (gờ) (giờ) (khờ) (ngờ) (ngờ)
NH PH QU TH TR (nhờ) (phờ) (quờ) (thờ) (trờ)
Mục Lục
Bài 1: Bài Ôn ............................................................................................. 1
Bài 2: ao, eo............................................................................................... 9
Bài 3: au, âu............................................................................................. 21
Bài 4: êu, iu, ưu ....................................................................................... 33
Bài 5: oe, uê............................................................................................. 45
Bài 6: iên, iêm ......................................................................................... 57
Bài 7: iêt, iêp, iêc .................................................................................... 69
Bài 8: iêng, iêu ........................................................................................ 81
Bài 9: ươn, ươm ...................................................................................... 93
Bài 10: ươt, ươp, ươc .............................................................................. 105
Bài 11: ương, ươi, ươu ............................................................................ 117
Bài 12: uôn, uôm, uôt .............................................................................. 129
Bài 13: uôc, uông, uôi ............................................................................. 141
Bài 14: uân, uât, uâng .............................................................................. 153
Bài 15: oan, oam, oat .............................................................................. 165
Bài 16: oap, oac, oach, oang, oanh ......................................................... 177
Bài 17: oai, oay, oao ................................................................................ 189
Bài 18: uyt, uych, uynh, uya, uyu ........................................................... 201
Bài 19: uyên, uyêt ................................................................................... 213
Bài 20: oăn, oăm, oăc, oăng .................................................................... 225
Bài 21: oen, oem, oet, oeng, oeo ............................................................. 237
Bài 22: uêch, uênh, oong ......................................................................... 249
Tiếng Nước Tôi 1
Bài 1: Bài Ôn
a
ưa ua oa ia
u ư
o i
y uy ây ay
â u
a
i
ưi ui ơi ôi oi ai
ư u ơ ô o a
2 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
ai ai cai dai đai gai hai nai
ái bái cái gái hái lái mái
ài bài cài chài dài đài gài
ải cải hải lải nải phải thải
ãi bãi cãi đãi gãi hãi nhãi
ại bại dại đại hại lại ngại
oi oi coi moi ngoi nhoi toi thoi
ói bói cói đói gói ngói nhói
òi còi chòi đòi giòi lòi ngòi
ỏi gỏi giỏi hỏi mỏi sỏi tỏi
õi cõi dõi lõi ngõi sõi
ọi chọi gọi lọi mọi trọi
ôi ôi bôi côi đôi hôi khôi môi
ối bối cối chối đối gối tối
ồi bồi chồi đồi hồi mồi ngồi
ổi bổi chổi đổi nổi sổi thổi
ỗi cỗi dỗi đỗi lỗi mỗi rỗi
ội bội cội dội đội gội hội
ơi ơi bơi chơi dơi khơi nơi phơi
ới bới chới mới nới phới tới
ời dời đời hời lời ngời thời
ởi bởi cởi gởi hởi khởi sởi
ỡi cỡi hỡi
ợi đợi giợi hợi lợi ngợi sợi
Tiếng Nước Tôi 3
ui ui chui lui mui nui sui tui
úi búi cúi chúi múi núi thúi
ùi bùi cùi chùi lùi mùi sùi
ủi củi lủi mủi nhủi phủi rủi
ũi cũi chũi mũi
ụi bụi cụi lụi rụi thụi trụi
ưi ửi chửi cửi gửi ngửi
Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)
ai oi ôi ơi ui ưi
________________________ ________________________ ________________________
22
________________________ ________________________ ________________________
4 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
ay ay bay cay đay hay lay may
áy cáy đáy láy máy váy
ày bày cày đày mày này tày
ảy bảy nảy xảy
ãy hãy nãy
ạy cạy chạy lạy
ây ây bây cây dây đây gây mây
ấy bấy cấy đấy lấy mấy tấy
ầy bầy cầy đầy gầy lầy rầy
ẩy bẩy đẩy gẩy khẩy lẩy mẩy
ẫy bẫy dẫy đẫy gẫy lẫy nẫy
ậy bậy cậy dậy đậy gậy lậy
uy uy duy huy nguy suy tuy truy
úy húy túy thúy
ùy chùy tùy thùy
ủy hủy tủy thủy
ũy lũy
ụy lụy tụy thụy
Tiếng Nước Tôi 5
Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)
ay ây uy
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
6 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
ia ia bia chia hia kia nia ria
ía bía đía mía nghía tía vía
ìa bìa chìa đìa kìa lìa thìa
ỉa chỉa đỉa khỉa mỉa rỉa tỉa
ĩa chĩa dĩa đĩa nĩa nghĩa
ịa bịa địa lịa
oa oa hoa khoa loa ngoa toa thoa
óa đóa góa hóa khóa lóa tóa
òa hòa lòa nhòa tòa xòa
ỏa hỏa khỏa tỏa thỏa xỏa
õa lõa xõa
ọa dọa đọa họa tọa
ua ua bua cua chua đua khua mua
úa búa chúa lúa múa
ùa bùa chùa đùa hùa lùa mùa
ủa bủa của tủa
ũa dũa đũa
ụa bụa lụa
ưa ưa cưa chưa dưa đưa mưa tưa
ứa cứa chứa dứa đứa hứa nứa
ừa bừa chừa dừa lừa ngừa thừa
ửa cửa chửa lửa mửa nửa rửa
ữa bữa chữa nữa sữa vữa
ựa bựa cựa dựa lựa ngựa rựa
Tiếng Nước Tôi 7
Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)
ia oa ua ưa
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
8 Tiếng Nước Tôi
Chọn Hình (Cho các em chọn và vẽ gạch nối giữa những vần và hình cho đúng.)
ai
ay
oi
ây
ôi
uy
ơi 22 ia
ui
oa
ưi
ua
ưa
Tiếng Nước Tôi 9
Bài 2: ao, eo
aaoo eeoo
ngôi sao tờ báo trái đào
con heo cái kéo con mèo
10 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
Tiếng Nước Tôi 11
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
o
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
ao áo ào ảo ão ạo
eo éo èo ẻo ẽo ẹo
ao ao bao cao dao đao hao lao
áo báo cáo gáo háo láo táo
ào bào cào đào gào mào nào
ảo bảo cảo chảo đảo hảo lảo
ão bão hão lão mão não
ạo bạo cạo dạo đạo gạo mạo
eo eo beo đeo heo leo meo neo
éo béo héo kéo khéo léo méo
èo bèo đèo kèo lèo mèo tèo
ẻo dẻo kẻo lẻo nẻo thẻo xẻo
ẽo bẽo đẽo lẽo nhẽo
ẹo bẹo kẹo lẹo mẹo tẹo thẹo
o eo ao
e a
12 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)
ao eo
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 13
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
ngôi sao
Thường được nuôi ở trong
chuồng.
tờ báo
Trái cây; vỏ có lông mịn.
trái đào
Dùng để cắt giấy.
con heo
Thường thấy ở trên trời vào
ban đêm.
cái kéo
Con vật thường kêu “meo
meo”.
con mèo
Đăng tin tức hằng ngày.
14 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ao và eo. Sau đó, cho các
em đọc lại những từ này.)
Mỗi tối ông em ra vườn vừa uống trà vừa ngắm
sao trên trời.
Bố em có thói quen uống cà-phê và đọc báo vào
mỗi buổi sáng.
Nhờ sự chăm bón của bố nên cây đào sau vườn
nhà em rất sai trái.
Con heo của thím Năm sanh được năm con heo
con.
Không nên chơi với dao và kéo vì rất nguy hiểm!
Con mèo nhà em đang nuôi là do bác Hai tặng
mẹ em.
Tiếng Nước Tôi 15
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Mỗi tối ông em ra vườn làm gì?
▪ Trồng rau cải. ▪ Vừa uống trà vừa chơi
cờ.
▪ Vừa uống trà vừa
ngắm sao.
Bố em có thói quen làm gì mỗi buổi sáng?
▪ Đọc báo rồi ăn sáng. ▪ Uống cà-phê và đọc
báo.
▪ Uống cà-phê rồi ăn
sáng.
Cây đào “rất sai trái” nghĩa là gì?
▪ Có rất nhiều trái. ▪ Có ít trái. ▪ Không có trái.
Con heo của thím Năm sanh được mấy con heo con?
▪ Bốn con heo con. ▪ Năm con heo con. ▪ Sáu con heo con.
Vì sao không nên chơi với dao và kéo?
▪ Vì kéo chỉ để cắt giấy. ▪ Vì mẹ không cho phép. ▪ Vì rất nguy hiểm.
Ai đã tặng mẹ em con mèo?
▪ Bác Hai. ▪ Bà. ▪ Bố.
16 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Moi toi ong em ra vuon vua uong
tra vua ngam sao tren troi.
Bo em co thoi quen uong ca-phe va
doc bao vao moi buoi sang.
Khong nen choi voi dao va keo vi
rat nguy hiem!
Tiếng Nước Tôi 17
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Nhờ sự châm bón cửa bố nên cây đào sau vườn nhà
em rấc sai trái. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________
Cơn mèo nhà em đang nuôi là do bắc Hai tẵng mẹ em.
(3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________
18 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
cái kéo con heo con mèo
ngôi sao tờ báo trái đào
1
2
3
4
5
6
Ngang
1.
5.
6.
Dọc
2.
3.
4.
Tiếng Nước Tôi 19
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p q o r s u r â g ê t
n g ô i s a o b s l t
ơ u b c đ ô g ạ k ê ờ
c h ệ á d i h c u n b
o à n i c h n h ô h á
n n h k t r á i đ à o
h h t é q r a u t ê ô
e ê ư o n g r ộ i n ư
o p c o n m è o h h n
ư ă r t i g ư ô s r t
ngôi sao tờ báo trái đào con heo cái kéo con mèo
20 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á à b c đ e é è g
h i k m n o ô ờ r s
t
Tiếng Nước Tôi 21
Bài 3: au, âu
aauu ââuu
66
con tàu số sáu bút màu
cây cầu con sâu câu cá
22 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
Tiếng Nước Tôi 23
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
u
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
au áu àu ảu ãu ạu
âu ấu ầu ẩu ẫu ậu
au au cau đau lau mau nhau rau
áu báu cáu háu láu máu náu
àu bàu càu giàu làu màu nhàu
ảu nhảu
ạu cạu sạu
âu âu bâu câu dâu đâu lâu nâu
ấu bấu cấu dấu đấu hấu nấu
ầu bầu cầu dầu đầu hầu lầu
ẩu cẩu chẩu lẩu tẩu
ẫu dẫu mẫu nẫu
ậu bậu cậu dậu đậu hậu lậu
u
ưu iu êu âu au
ư i ê â a
24 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc cho các em tên của những hình sau đây để các em viết vào những chỗ trống.)
au âu
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
66 _________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 25
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
con tàu
Bắt ngang hai bên bờ.
66 số sáu
Dùng cần để câu.
bút màu
Dùng để đi trên nước.
cây cầu
Dùng để tô màu.
con sâu
Số sau số năm.
câu cá
Thường bò trên cây và ăn lá
cây.
26 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần au và âu. Sau đó, cho các
em đọc lại những từ này.)
Con tàu đang rẽ sóng ra khơi.
Em Châu năm nay mới sáu tuổi mà em đọc tiếng
Việt rất giỏi. 66 Hộp bút màu của Châu có bốn cây bút màu khác
nhau.
Cây cầu được xây lên để nối liền hai bờ sông.
Châu thấy một con sâu đang bò trên lá rau.
Mùa hè em thường được đi câu cá với bố.
Tiếng Nước Tôi 27
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Con tàu đang làm gì?
▪ Đứng yên một chỗ. ▪ Rẽ sóng ra khơi. ▪ Vào bờ.
Em Châu biết làm gì?
▪ Đọc tiếng Việt. ▪ Hát tiếng Việt. ▪ Viết tiếng Việt.
“Bốn cây bút màu khác nhau” có nghĩa là:
▪ Bốn cây bút cùng màu. ▪ Bốn cây màu xanh. ▪ Mỗi cây bút một màu.
Cây cầu được xây lên để làm gì?
▪ Để cho đẹp. ▪ Để không bị lụt. ▪ Để nối liền hai bờ
sông.
Bé Châu thấy gì trên lá rau?
▪ Con giun đang bò. ▪ Con kiến đang bò. ▪ Con sâu đang bò.
Mùa hè em thường được đi đâu với bố?
▪ Đi câu cá. ▪ Đi coi phim. ▪ Đi dạo mát.
28 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Em Chau nam nay moi sau tuoi ma
em doc tieng Viet rat gioi. 66 Hop but mau cua Chau co bon cay
but mau khac nhau.
Chau thay mot con sau dang bo
tren la rau.
Tiếng Nước Tôi 29
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Cây cẩu được xây lênh để nối liền hay bờ sông. (3
lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________
Mừa hè em thườn được đi câu cá vỡi bố. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
30 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
bút màu câu cá cây cầu
con sâu con tàu số sáu
1
2
3
4
5
6
Ngang
3.
5.
6. 66
Dọc
1.
2.
4.
Tiếng Nước Tôi 31
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p t o r s u r v g s t
n h c o n t à u s ố đ
ơ ù o x h c g n x s n
h n n y d â h g ẻ á h
đ g s ă v u n l n u r
â đ â i b c â y c ầ u
s x u p q á a v t ó ô
r ê x à b e n g i n ư
b ú t m à u o n g g n
ư ă r t i g ư ô s r t
66
con tàu số sáu bút màu cây cầu con sâu câu cá
32 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
á à â ầ b c m n o ố
s t u ú y
Tiếng Nước Tôi 33
Bài 4: êu, iu, ưu
êêuu iiuu ưưuu
thêu thùa cái rìu con cừu
cái lều tô hủ-tíu trái lựu
34 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
Tiếng Nước Tôi 35
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
u
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
êu ếu ều ểu ễu ệu
iu íu ìu ỉu ĩu ịu
ưu ứu ừu ửu ữu ựu
êu êu bêu lêu kêu nêu rêu vêu
ếu lếu mếu nếu sếu tếu vếu
ều đều khều lều thều
ểu đểu thểu
ễu phễu
ệu bệu lệu
iu iu điu hiu liu miu nhiu riu
íu kíu líu nhíu ríu tíu
ìu dìu đìu rìu thìu trìu xìu
ỉu bỉu lỉu nghỉu thỉu xỉu
ĩu bĩu tĩu trĩu
ịu bịu chịu địu khịu phịu
u
ưu iu êu âu au
ư i ê â a
36 Tiếng Nước Tôi
ưu ưu bưu cưu hưu lưu mưu sưu
ứu cứu vứu
ừu cừu trừu
ửu bửu cửu sửu tửu
ữu cữu hữu
ựu cựu lựu tựu
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
êu iu ưu
________________________ ________________________ ________________________
________________________ ________________________ ________________________
Tiếng Nước Tôi 37
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
thêu thùa
Con vật có bộ lông dùng làm
thành len để đan áo.
cái lều
Dùng để chặt củi.
cái rìu
Dùng kim chỉ để khâu thành
chữ hoặc hình trên vải.
tô hủ-tíu
Dùng mỗi khi đi cắm trại để
làm chỗ ngủ.
con cừu
Món ăn của miền Nam.
trái lựu
Trái cây có vỏ màu đỏ và
nhiều hạt.
38 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần êu, iu và ưu. Sau đó, cho các
em đọc lại những từ này.)
Bà thêu hoa hồng trên cặp áo gối của Lan.
Mỗi lần đi cắm trại, Vũ phụ bố dựng lều và Như
phụ mẹ nấu cơm.
Bác tiều phu dùng rìu để đốn củi ở rừng.
Lan thích ăn món hủ-tíu của mẹ nấu nhất.
Quý thấy một đàn cừu trắng trong lần đi thăm
nông trại.
Trái lựu có nhiều hạt nhỏ màu đỏ và mọng
nước.
Tiếng Nước Tôi 39
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Bà thêu gì trên cặp áo gối của Lan?
▪ Hoa hồng. ▪ Hoa huệ. ▪ Hoa mai.
Vũ phụ bố làm gì khi đi cắm trại?
▪ Dựng lều. ▪ Đốt lửa trại. ▪ Nấu cơm.
Từ “đốn củi” có nghĩa là:
▪ Chặt củi. ▪ Cột củi lại thành bó. ▪ Xếp củi lại thành
đống.
Món hủ-tíu Lan thích là của ai nấu?
▪ Bà nấu. ▪ Chị nấu. ▪ Mẹ nấu.
Trong lần đi thăm nông trại, Quý thấy gì?
▪ Một con cừu trắng. ▪ Một đàn cừu trắng. ▪ Nhiều loại cừu.
Những hạt của trái lựu như thế nào?
▪ Nhỏ, màu đỏ và mọng
nước.
▪ Nhỏ, màu vàng và ít
nước.
▪ To, màu đỏ và mọng
nước.
40 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Moi lan di cam trai, Vu phu bo
dung leu va Nhu phu me nau com.
Lan thich an mon hu-tiu cua me
nau nhat.
Quy thay mot dan cuu trang trong
lan di tham nong trai.
Tiếng Nước Tôi 41
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Bác tiều phư dùn rìu để đồn củi ở rừng. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Trái lịu có nhiểu hạt nhỏ màu đổ và mọng nước. (3
lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
42 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
cái lều cái rìu con cừu
thêu thùa tô hủ-tíu trái lựu
1
2
3
4
5
6
Ngang
1.
4.
6.
Dọc
2.
3.
5.
Tiếng Nước Tôi 43
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p q o r s u r â v ê t
n â n g đ ỡ ơ r ầ n đ
ơ t ô h ủ t í u n g n
h c t y t r á i l ự u
đ á c r v c ê l t ư c
â i g h ố á u n r r o
s l t p q i a v ă s n
r ề ư y n r g q n y c
l u n g n ì h e g i ừ
ư ă t h ê u t h ù a u
thêu thùa cái lều cái rìu tô hủ-tíu con cừu trái lựu
44 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á c ê ề h i í ì l
n o ô r t u ù ủ ừ ự
Tiếng Nước Tôi 45
Bài 5: oe, uê
ooee uuêê
chích chòe khỏe mạnh tung tóe
hoa huệ cho thuê Huế
46 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
Tiếng Nước Tôi 47
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
e
ê
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
oe óe òe ỏe õe ọe
uê uế uề uể uễ uệ
oe oe hoe khoe ngoe toe
óe khóe lóe ngóe tóe
òe hòe xòe
ỏe khỏe
ọe họe
uê uê huê khuê thuê
uế huế thuế tuế
uề huề xuề
uể xuể
uệ huệ tuệ
ê uê u
e oe o
48 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
oe uê
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 49
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
chích chòe
Cho người khác mướn để lấy
tiền.
khỏe mạnh
Bắn văng ra mọi nơi.
tung tóe
Hoa có hương thơm, thường
là màu trắng.
hoa huệ
Không đau yếu.
cho thuê
Một loài chim hót rất hay.
Huế
Thành phố lớn ở miền Trung.
50 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oe và uê. Sau đó, cho các
em đọc lại những từ này.)
Bầy chim chích chòe hót líu lo trên cành cây
nghe thật vui tai.
Anh Khoa siêng tập thể dục nên thân hình anh
rất khỏe mạnh.
Hòa đạp vào vũng nước làm nước văng tung
tóe.
Hoa huệ trắng có hương thơm rất đặc biệt.
Ở thành phố có nhiều nhà cho thuê.
Huế là một thành phố lớn ở miền Trung nước
Việt Nam.
Tiếng Nước Tôi 51
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Bầy chim chích chòe đang làm gì trên cành cây?
▪ Ăn trên cây. ▪ Hót líu lo. ▪ Nhảy trên cành cây.
Anh khoa làm gì để có thân hình khỏe mạnh?
▪ Ăn nhiều. ▪ Ngồi nhiều. ▪ Siêng tập thể dục.
Tại sao vũng nước văng tung tóe?
▪ Vì Hòa đạp vào vũng
nước.
▪ Vì Hòa nhảy qua vũng
nước.
▪ Vì Hòa tránh vũng
nước.
Hoa huệ có gì đặc biệt?
▪ Có gai. ▪ Có hương thơm. ▪ Có lá to.
Ở đâu có nhiều nhà cho thuê?
▪ Ở ngoại ô. ▪ Ở quê. ▪ Ở thành phố.
Thành phố Huế ở đâu?
▪ Ở miền Bắc nước Việt
Nam.
▪ Ở miền Trung nước
Việt Nam.
▪ Ở miền Nam nước Việt
Nam.
52 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Bay chim chich choe hot liu lo tren
canh cay nghe that vui tai.
Anh Khoa sieng tap the duc nen
than hinh anh rat khoe manh.
Hue la mot thanh pho lon o mien
Trung nuoc Viet Nam.
Tiếng Nước Tôi 53
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Hòa đặp vào vúng nước làm nước văng tưng tóe. (3
lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Hoa huễ trắng có hương thôm rất đặt biệt. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
54 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
chích chòe cho thuê hoa huệ
Huế khỏe mạnh tung tóe
1
2 3
4
5
6
Ngang
2.
4.
5.
6.
Dọc
1.
3.
Tiếng Nước Tôi 55
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p q o r s u r c l ê t
n c h í c h c h ò e đ
ơ c o x l ư ợ o m g n
h u a y i a h t v h h
đ ố h ă v ế ê h i u r
â c u h t r c u ệ ế p
s x ệ u ố c a ê c s ô
r k h ỏ e m ạ n h y ư
q p x t v i ơ c ê i n
ư ă r t u n g t ó e t
chích
chòe
khỏe
mạnh
tung tóe hoa huệ cho thuê Huế
56 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a ạ c e ê ế ệ g h í
k m n o ó ò ỏ t u
Tiếng Nước Tôi 57
Bài 6: iên, iêm
iiêênn iiêêmm
tiền cắc điện thoại con kiến
cây kiếm hộp diêm điểm
58 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
Tiếng Nước Tôi 59
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
iê
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
iên iến iền iển iễn iện
iêm iếm iềm iểm iễm iệm
iên iên chiên diên điên hiên kiên miên
iến biến chiến hiến kiến miến nghiến
iền biền chiền điền hiền liền miền
iển biển hiển triển
iễn diễn liễn miễn tiễn viễn
iện biện chiện diện điện hiện kiện
iêm iêm chiêm diêm kiêm liêm niêm tiêm
iếm biếm chiếm diếm hiếm kiếm liếm
iềm diềm điềm hiềm liềm niềm riềm
iểm điểm hiểm kiểm xiểm
iễm nhiễm
iệm kiệm liệm niệm tiệm
iê
u ng c p t m n
iêu iêng iêc iêp iêt iêm iên
60 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
iên iêm
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 61
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
tiền cắc
Binh khí làm bằng sắt, dùng
để đánh nhau.
điện thoại
Có nhiều que nhỏ dùng để
đánh lửa.
con kiến
Có sáu chân, sống theo đàn,
hay tha mồi về tổ.
cây kiếm
Dùng để gọi và nói chuyện
với người khác.
hộp diêm
Số được thầy cô chấm trên
bài thi.
điểm
Tiền lẻ.
62 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần iên và iêm. Sau đó, cho các
em đọc lại những từ này.)
Liên để dành tiền cắc để giúp đỡ những người
nghèo đói.
Trên bàn làm việc của bố em có một cái điện
thoại màu đen.
Tiến đang ngồi nhìn những con kiến tha mồi về
tổ.
Ngày xưa, quân lính dùng kiếm để đánh giặc.
Khi cúp điện mẹ em dùng que diêm để đốt nến.
Liên là học sinh chăm chỉ và giỏi nên luôn được
điểm A.
Tiếng Nước Tôi 63
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Liên để dành tiền cắc để làm gì?
▪ Cất đi. ▪ Giúp người nghèo. ▪ Xài cho mình.
Trên bàn làm việc của bố em có gì?
▪ Có cái điện thoại. ▪ Có cây bút. ▪ Có cây thước.
Những con kiến đang làm gì?
▪ Đang kiếm mồi. ▪ Đang tha mồi. ▪ Đang xây tổ.
Ngày xưa quân lính dùng vật gì để đánh giặc?
▪ Dùng dao. ▪ Dùng gậy. ▪ Dùng kiếm.
“Cúp điện” có nghĩa là:
▪ Không có điện. ▪ Mở điện. ▪ Tắt điện.
Vì sao Liên luôn được điểm A?
▪ Vì Liên chăm chỉ. ▪ Vì Liên học giỏi. ▪ Cả hai đều đúng.
64 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Lien de danh tien cac de giup do
nhung nguoi ngheo doi.
Tren ban lam viec cua bo em co
mot cai dien thoai mau den.
Lien la hoc sinh cham chi va gioi
nen luon duoc diem A.
Tiếng Nước Tôi 65
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Ngày xua, quân lín dùng kiếm để đành giặc. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Khi cúp điển mẹ em dùng quê diêm để đốt nếnh. (3
lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
66 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
cây kiếm con kiến điểm
điện thoại hộp diêm tiền cắc
1
2
3
4
5
6
Ngang
3.
5.
6.
Dọc
1.
2.
4.
Tiếng Nước Tôi 67
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p q o r s u r â g ê t
t i ề n c ắ c u ồ h đ
c u b x d ô g q k ộ i
o e ư y k i ế m u p ể
n k ơ ă v t ê l ô d m
k đ i ệ n t h o ạ i i
i x b p q r a v ư ê ô
ế ê ư y n g r q ợ m ư
n c â y k i ế m m i n
ư ă m t i g ư ô s r t
tiền cắc điện thoại con kiến cây kiếm hộp diêm điểm
68 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
ạ ắ â c d đ ê ế ề ể
ệ h i k m n o ộ p t
y
Tiếng Nước Tôi 69
Bài 7: iêt, iêp, iêc
iiêêtt iiêêpp iiêêcc
Việt Nam tấm thiệp gánh xiếc
viết chì rau diếp làm việc
70 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
Tiếng Nước Tôi 71
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
iê
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
iết iệt
iếp iệp
iếc iệc
iêt iết biết chiết khiết miết riết siết
iệt biệt chiệt diệt liệt nhiệt thiệt
iêp iếp chiếp diếp hiếp kiếp liếp niếp
iệp diệp điệp hiệp tiệp thiệp
iêc iếc biếc điếc liếc nhiếc tiếc xiếc
iệc tiệc việc xiệc
iê
u ng c p t m n
iêu iêng iêc iêp iêt iêm iên
72 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
iêt iêp iêc
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 73
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
Việt Nam
Cũng được gọi là rau sà-lách,
thường trộn chung với thịt bò
hoặc ăn sống.
viết chì
Đoàn người và thú vật biểu
diễn một cách tài tình như
nhào lộn, nhảy vòng lửa, v.v..
tấm thiệp
Dùng để viết chữ.
rau diếp
Gửi cho người thân để chúc
những điều tốt lành.
gánh xiếc
Làm để lấy tiền.
làm việc
Quốc gia, quê hương của
chúng ta.
74 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần iêt, iêp và iêc. Sau đó, cho
các em đọc lại những từ này.)
Nước Việt Nam ta có hình cong như chữ S và
được chia ra làm ba miền: Bắc, Trung và Nam.
Việt cho Vũ mượn cây viết chì vì Vũ quên không
mang theo viết chì vào lớp.
Em gửi thiệp chúc Tết ông bà, cha mẹ và tất cả
những người thân.
Mẹ trộn rau diếp với thịt bò không những ngon
mà lại còn rất bổ.
Tối hôm Thứ Bảy vừa qua, gia đình em đi coi
xiếc thật là vui.
Tuy làm việc vất vả, bố vẫn luôn dành thời giờ
giúp chúng em làm bài tập cho lớp Việt Ngữ.
Tiếng Nước Tôi 75
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Nước Việt Nam được chia ra làm mấy miền?
▪ Hai. ▪ Ba. ▪ Bốn.
Việt cho Vũ mượn cái gì?
▪ Bút màu. ▪ Cuốn sách. ▪ Viết chì.
Em làm gì để chúc Tết ông bà, cha mẹ và những người thân?
▪ Gửi quà. ▪ Gửi thiệp. ▪ Gửi tiền.
Mẹ trộn rau diếp với gì?
▪ Thịt bò. ▪ Thịt gà. ▪ Thịt heo.
Thứ Bảy vừa qua, gia đình em làm gì?
▪ Đi cắm trại. ▪ Đi coi phim. ▪ Đi coi xiếc.
Tuy làm việc vất vả, bố vẫn luôn dành thời giờ để làm gì?
▪ Đi câu cá. ▪ Giúp em làm bài. ▪ Thăm ông bà.
76 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Nuoc Viet Nam ta co hinh cong
nhu chu S va duoc chia ra lam ba
mien: Bac, Trung va Nam.
Em gui thiep chuc Tet ong ba, cha
me va tat ca nhung nguoi than.
Tuy lam viec vat va, bo van luon
danh thoi gio giup chung em lam
bai tap cho lop Viet Ngu.
Tiếng Nước Tôi 77
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Việt cho Vũ mượng cây viết chì vì Vũ quên không
mâng theo viết chì vào lốp. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Tối hơm Thứ Bảy vừa qua, gia đìn em đi coi xiếc thật
lả vui. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
78 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
gánh xiếc làm việc rau diếp
tấm thiệp viết chì Việt Nam
1
2
3
4
5
6
Ngang
2.
4.
5.
6.
Dọc
1.
3.
Tiếng Nước Tôi 79
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p t ấ m t h i ệ p ê t
r ê v m ư ớ p r s n đ
a u i x l t g q k g i
u r ế u d i ế p v i ệ
d k t ă v ề ê l i ư n
i t c l à m v i ệ c t
ế x h p q c a v t s h
p ê ì i n ắ r q n y o
q p x t ệ c ơ n a i ạ
g á n h x i ế c m r i
Việt Nam viết chì tấm thiệp rau diếp gánh xiếc làm việc
80 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á à ấ c d ế ệ g h
i ì l m n p r t u v
x
Tiếng Nước Tôi 81
Bài 8: iêng, iêu
iiêênngg iiêêuu
mắt kiếng cái miệng cái kiềng
thả diều đà điểu lọ tiêu
82 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
Tiếng Nước Tôi 83
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
iê
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
iêng iếng iềng iểng iễng iệng
iêu iếu iều iểu iễu iệu
iêng iêng chiêng kiêng khiêng liêng siêng thiêng
iếng biếng điếng miếng tiếng viếng
iềng chiềng kiềng niềng riềng
iểng kiểng miểng
iễng kiễng
iệng liệng miệng
iêu iêu kiêu liêu miêu riêu siêu tiêu
iếu biếu chiếu điếu hiếu khiếu miếu
iều chiều diều điều miều nhiều tiều
iểu biểu chiểu điểu hiểu kiểu tiểu
iễu liễu miễu nhiễu
iệu diệu điệu hiệu kiệu liệu thiệu
iê c p t m
u ng
n
iêu iêng iêc iêp iêt iêm iên
84 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
iêng iêu
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 85
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
mắt kiếng
Bộ phận trên mặt, dùng để ăn
hay nói.
cái miệng
Đeo trên mặt để nhìn rõ hơn.
cái kiềng
Đồ trang sức; hình tròn và
thường đeo ở cổ.
thả diều
Hạt có vị cay dùng làm gia vị.
đà điểu
Làm cho bay lượn trên trời
theo hướng gió.
lọ tiêu
Loài chim lớn nhất, không
biết bay.
86 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần iêng và iêu. Sau đó, cho các
em đọc lại những từ này.)
Bị cận thị nặng, Vương phải đeo kiếng để đọc
được các chữ trên bảng.
Hòa bỏ cục kẹo vào miệng và nhai chóp chép
một cách ngon lành.
Kiều thích đeo kiềng và mặc áo dài vào những
ngày Tết.
Lâm và các bạn đang thả diều ngoài công viên.
Đà điểu là loài chim lớn nhất. Chúng không
biết bay nhưng chạy rất nhanh.
Hương rắc một ít tiêu và cho một chút nước
mắm vào tô cháo.
Tiếng Nước Tôi 87
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Vì sao Vương phải đeo kiếng?
▪ Vì bị cận thị. ▪ Vì bị đau mắt. ▪ Vì bị viễn thị.
Hòa bỏ gì vào miệng?
▪ Cục kẹo. ▪ Miếng bánh. ▪ Viên thuốc.
Kiều thích đeo kiềng và mặc áo dài khi nào?
▪ Giáng Sinh. ▪ Phục Sinh. ▪ Tết.
Lâm và các bạn đang thả diều ở đâu?
▪ Ở công viên. ▪ Ở sân banh. ▪ Ở trường học.
Đà điểu là loài chim như thế nào?
▪ Hát hay. ▪ Rất lớn. ▪ Cả hai đều đúng.
Hương bỏ gì vào tô cháo?
▪ Tiêu và muối. ▪ Tiêu và nước mắm. ▪ Tiêu và ớt.
88 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Bi can thi nang, Vuong phai deo
kieng de doc duoc cac chu tren
bang.
Kieu thich deo kieng va mac ao dai
vao nhung ngay Tet.
Da dieu la loai chim lon nhat.
Chung khong biet bay nhung chay
rat nhanh.
Tiếng Nước Tôi 89
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Hòa bỏ cực kẹo vào miễng và nhai chóp chép một
cách ngong lành. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Hương rắt một ít tiêu và cho một chút nướt mấm vào
tô cháo. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
90 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
cái kiềng cái miệng đà điểu
lọ tiêu mắt kiếng thả diều
1
2
3
4
5
Ngang
3.
4.
5.
Dọc
1.
2.
3.
Tiếng Nước Tôi 91
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p c á i m i ệ n g ê t
đ ê v m ư ớ p r s n l
à t i x l t g q k g ọ
đ h ế u d i ế p v i t
i ả t ă v ề ê l i ư i
ể d c l à m v i ệ c ê
u i m ắ t k i ế n g u
p ề ì i n ắ r q n y o
q u x t ệ c ơ n a i ạ
g c á i k i ề n g r i
mắt kiếng cái miệng cái kiềng thả diều đà điểu lọ tiêu
92 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
á à ả ặ c d đ ê ế ề
ể ệ g h i k l m n ọ
p t u
Tiếng Nước Tôi 93
Bài 9: ươn, ươm
ưươơnn ưươơmm
con vượn con lươn cho mướn
bươm bướm lượm rác cây gươm
94 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
Tiếng Nước Tôi 95
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
ươ
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
ươn ướn ườn ượn
ươm ướm ườm ượm
ươn ươn bươn lươn vươn
ướn mướn rướn
ườn lườn sườn trườn vườn
ượn lượn mượn vượn
ươm ươm bươm gươm rươm tươm
ướm bướm rướm
ườm cườm lườm rườm
ượm đượm gượm lượm
ươ
ươi ương ươc ươp ươt ươm ươn
i ng c p t m n
u ươu
96 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
ươn ươm
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 97
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
con vượn
Binh khí làm bằng sắt, dùng
để đánh nhau.
con lươn
Cho người khác thuê để lấy
tiền.
cho mướn
Có đôi cánh đẹp, thường bay
lượn bên những khóm hoa.
bươm bướm
Nhặt và bỏ vào thùng rác.
lượm rác
Sống ở dưới nước nhìn giống
như rắn nhưng không có vảy.
cây gươm
Thường leo trèo trên cây.
98 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ươn và ươm. Sau đó, cho
các em đọc lại những từ này.)
Vượn là loài thú sống trong rừng. Chúng rất tò
mò và hay bắt chước.
Lươn nhìn giống như rắn nhưng không có vảy.
Chú Hiển có căn nhà cho mướn ở gần trường
học.
Vườn nhà em có nhiều bướm bay lượn bên
những khóm hoa.
Nam phụ bố mẹ lượm rác bỏ vào thùng để giữ
gìn công viên cho sạch sẽ.
Ngô Quyền vung gươm chém lũ giặc Nam Hán
trên sông Bạch Đằng.
Tiếng Nước Tôi 99
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Vượn sống ở đâu?
▪ Ở hồ. ▪ Ở rừng. ▪ Ở sở thú.
Lươn khác với rắn như thế nào?
▪ Lươn có vảy. ▪ Lươn không có vảy. ▪ Lươn sống dưới nước.
Chú Hiển có căn nhà cho mướn ở đâu?
▪ Ở gần chùa. ▪ Ở gần nhà thờ. ▪ Ở gần trường học.
Những con bướm bay lượn ở đâu?
▪ Bên bờ hồ. ▪ Bên giàn mướp. ▪ Bên những khóm hoa.
Nam phụ bố mẹ làm gì?
▪ Cắt cỏ. ▪ Lượm rác. ▪ Tưới cây.
Ngô Quyền chém lũ giặc Nam Hán ở đâu?
▪ Trên sông Bạch Đằng. ▪ Trên sông Cửu Long. ▪ Trên sông Hương.
100 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Vuon la loai thu song trong rung.
Chung rat to mo va hay bat chuoc.
Vuon nha em co nhieu buom bay
luon ben nhung khom hoa.
Ngo Quyen vung guom chem lu
giac Nam Han tren song Bach
Dang.
Tiếng Nước Tôi 101
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Chú Hiển có căng nhà cho mượn ở gần trườn học. (3
lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Nam phụ bố mẹ lượm rách bỏ vào thùn để giữ gìn
công viên cho sạch sẻ. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
102 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
bươm bướm cây gươm cho mướn
con lươn con vượn lượm rác
1
2
3
4
5
6
Ngang
1.
5.
6.
Dọc
2.
3.
4.
Tiếng Nước Tôi 103
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p c o l ư ợ m r á c t
n o n m i g ư ơ n o đ
ơ n b g l ô g c c n n
h v ư y h a h h h l h
đ ư c ă v i ê o u ư r
â ợ g h t r ê m ô ơ p
s n t p q r a ư n n ô
c â y g ư ơ m ớ g y ư
q p x t v u ô n g i n
ư b ư ơ m b ư ớ m r t
con vượn con lươn cho
mướn
bươm
bướm
lượm rác cây
gươm
104 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
á â b c g h l m n o
ơ ớ ợ r ư v y
Tiếng Nước Tôi 105
Bài 10: ươt, ươp, ươc
ưươơtt ưươơpp ưươơcc
trượt tuyết giàn mướp cái lược
rượt bắt ăn cướp cây thước
106 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
Tiếng Nước Tôi 107
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
ươ
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
ướt ượt
ướp ượp
ước ược
ươt ướt lướt mướt thướt
ượt dượt hượt mượt rượt sượt trượt
ươp ướp cướp mướp
ượp nượp
ươc ước bước cước chước hước khước nước
ược cược được lược tược xược
ươ
ươi ương ươc ươp ươt ươm ươn
i ng c p t m n
u ươu
108 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
ươt ươp ươc
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 109
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
trượt tuyết
Dùng để chải tóc.
rượt bắt
Dùng để đo hoặc để kẻ đường
thẳng.
giàn mướp
Lấy của người khác.
ăn cướp
Môn thể thao mùa đông; lướt
đi trên tuyết.
cái lược
Thường ở sau vườn, có hoa
vàng và quả dài.
cây thước
Trò chơi trẻ em.
110 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ươt, ươp và ươc. Sau đó,
cho các em đọc lại những từ này.)
Trượt tuyết là môn thể thao mùa đông được
nhiều người ưa chuộng.
Hiếu, Phong và Đức đang chơi rượt bắt ở sau
vườn.
Giàn mướp nhà em có nhiều trái. Mẹ hái những
trái mướp non để nấu canh.
Tên ăn cướp nhà băng đã bị cảnh sát bắt.
Trước khi đi học, bé Trâm đứng trước gương
cầm lược chải tóc cho gọn gàng.
Việt dùng cây thước nhựa để kẻ những đường
thẳng trên giấy.
Tiếng Nước Tôi 111
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Trượt tuyết là môn thể thao của mùa nào?
▪ Mùa hè. ▪ Mùa thu. ▪ Mùa đông.
Hiếu, Phong và Đức đang làm gì?
▪ Chơi bịt mắt. ▪ Chơi kiếm tìm. ▪ Chơi rượt bắt.
Mẹ hái mướp để làm gì?
▪ Để luộc. ▪ Để nấu canh. ▪ Để xào.
Tên ăn cướp nhà băng bị ai bắt?
▪ Bị cảnh sát bắt. ▪ Bị lính bắt. ▪ Bị quan tòa bắt.
Bé Trâm dùng lược để làm gì?
▪ Chải tóc. ▪ Đánh răng. ▪ Lau mặt.
Cây thước kẻ của Việt làm bằng gì?
▪ Nhựa. ▪ Giấy. ▪ Gỗ.
112 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Truot tuyet la mon the thao mua
dong duoc nhieu nguoi ua chuong.
Gian muop nha em co nhieu trai.
Me hai nhung trai muop non de
nau canh.
Truoc khi di hoc, be Tram dung
truoc guong cam luoc chai toc cho
gon gang.
Tiếng Nước Tôi 113
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Tên ăn cướp nhà băn đã bị cành sát bắc. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Việt dùng cay thước nhựa để kẻ những đườn thẳng
trên giầy. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
114 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
ăn cướp cái lược cây thước
giàn mướp rượt bắt trượt tuyết
1
2
3
4
5
6
Ngang
2.
4.
6.
Dọc
1.
3.
5.
Tiếng Nước Tôi 115
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
t r ư ợ t t u y ế t t
n v g m n n ơ r m n ă
ơ u c â y t h ư ớ c n
h e á ế ổ a r ợ n i c
k h i é t t ư t g ư ư
â c l h o r ợ b v r ớ
s x ư p ẹ r t ắ u s p
t r ợ ợ t g r t ố y ư
q p c t v i ơ n t i n
ư g i à n m ư ớ p r t
trượt tuyết rượt bắt giàn
mướp
ăn cướp cái lược cây thước
116 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
á à ă ắ â b c ế g h
i l m n ớ ợ p r t u
ư y
Tiếng Nước Tôi 117
Bài 11: ương, ươi, ươu
ưươơnngg ưươơii ưươơuu
trường học đám cưới con hươu
6600
tấm gương sáu mươi chai rượu
118 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
Tiếng Nước Tôi 119
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
ươ
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
ương ướng ường ưởng ưỡng ượng
ươi ưới ười ưởi ưỡi ượi
ươu ướu ượu
ương ương cương dương đương gương hương lương
ướng bướng chướng hướng sướng tướng vướng
ường cường chường dường đường hường lường
ưởng chưởng hưởng tưởng thưởng trưởng xưởng
ưỡng cưỡng dưỡng lưỡng ngưỡng
ượng dượng gượng lượng nhượng sượng tượng
ươ
ươi ương ươc ươp ươt ươm ươn
i ng c p t m n
u ươu
120 Tiếng Nước Tôi
ươi ươi bươi mươi ngươi tươi
ưới cưới dưới lưới rưới tưới
ười cười đười lười mười người
ưởi bưởi sưởi
ưỡi cưỡi lưỡi
ượi rượi
ươu ươu bươu hươu
ướu bướu
ượu rượu
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
ương ươi ươu
6600
________________________ ________________________ ________________________
________________________ ________________________ ________________________
Tiếng Nước Tôi 121
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
trường học
Con vật có cái cổ rất dài,
thường thấy trong sở thú.
tấm gương
Cô dâu và chú rể lấy nhau trở
thành vợ chồng.
đám cưới
Hai mươi cộng bốn mươi.
6600 sáu mươi
Dùng để soi mình.
con hươu
Đựng loại nước mà uống vào
sẽ bị say.
chai rượu
Nơi chúng ta tới để học hỏi.
122 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ương, ươi và ươu. Sau đó,
cho các em đọc lại những từ này.)
Mỗi Chúa Nhật, bố chở em tới trường để học
Việt Ngữ.
Trước khi đi lễ, Luân soi gương và sửa lại quần
áo cho chỉnh tề.
Đám cưới là ngày quan trọng nhất trong cuộc
đời của cô dâu và chú rể.
Hôm nay gia đình em và bác Hai tổ chức lễ chúc
thọ sáu mươi tuổi cho ông nội. 6600 Mẹ chở Lộc đi sở thú để coi hươu cao cổ.
Trong bữa tiệc cưới, chú Toàn rót rượu để chúc
mừng cô dâu và chú rể.
Tiếng Nước Tôi 123
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Mỗi Chúa Nhật, bố chở em tới trường để làm gì?
▪ Học giáo lý. ▪ Học Việt Ngữ. ▪ Cả hai đều đúng.
Trước khi đi lễ, Luân làm gì?
▪ Soi gương. ▪ Sửa lại quần áo cho
chỉnh tề.
▪ Cả hai đều đúng.
Đám cưới là ngày như thế nào cho cô dâu và chú rể?
▪ Ngày buồn nhất. ▪ Ngày quan trọng nhất. ▪ Ngày vui nhất.
Ông nội em được bao nhiêu tuổi?
▪ Năm mươi. ▪ Sáu mươi. ▪ Bảy mươi.
Mẹ chở Lộc đi đâu để coi hươu cao cổ?
▪ Công viên. ▪ Rạp phim. ▪ Sở thú.
Trong bữa tiệc cưới, chú Toàn rót rượu để làm gì?
▪ Để chúc mừng cô dâu
và chú rể.
▪ Để chúc mừng sinh
nhật.
▪ Để uống.
124 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Truoc khi di le, Luan soi guong va
sua lai quan ao cho chinh te.
Dam cuoi la ngay quan trong nhat
trong cuoc doi cua co dau va chu
re.
Trong bua tiec cuoi, chu Toan rot
ruou de chuc mung co dau va chu
re.
Tiếng Nước Tôi 125
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Mối Chúa Nhật, bố chở em tối trườn để học Việt Ngữ.
(3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
6600
Hôm nai gia đình em và bấc Hai tổ chức lễ chúc thọ
sáu mươi tuồi cho ông nội. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
126 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
chai rượu con hươu đám cưới
sáu mươi tấm gương trường học
1
2
3
4
5
Ngang
1.
4.
5.
Dọc
1.
2.
3. 6600
Tiếng Nước Tôi 127
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
c h a i r ư ợ u ợ u c
n đ t ấ m g ư ơ n g o
ơ á c x l ô g q á s n
h m ư h d a d p u á h
đ c c ă u t i l m u ư
â ư g h t ố ề n ư m ơ
s ớ t ư q r i v ơ ư u
r i ư ơ n c ư ớ i ơ ư
t r ư ờ n g h ọ c i n
ư ă r t i g ư ô s r t
6600
trường
học
tấm
gương
đám cưới sáu mươi con hươu chai rượu
128 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á ấ c đ g h i m n
o ọ ơ ớ ờ ợ r s t u
ư
Tiếng Nước Tôi 129
Bài 12: uôn, uôm, uôt
uuôônn uuôômm uuôôtt
chuồn chuồn thuyền buồm con chuột
buồn bã thuốc nhuộm móng vuốt
130 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
Tiếng Nước Tôi 131
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
uô
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
uôn uốn uồn uộn
uôm uốm uồm uộm
uốt uột
uôn uôn buôn khuôn luôn muôn tuôn
uốn cuốn muốn
uồn buồn chuồn luồn nguồn tuồn
uộn cuộn muộn
uôm uôm chuôm duôm
uốm nhuốm
uồm buồm
uộm luộm nhuộm thuộm
uôt uốt buốt chuốt muốt nuốt suốt tuốt
uột buột chuột ruột tuột vuột
uô
i ng c t m n
uôi uông uôc uôt uôm uôn
132 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
uôn uôm uôt
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 133
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
chuồn chuồn
Con vật rất sợ mèo.
buồn bã
Dài, cong, nhọn và sắc ở đầu
ngón chân của loài vật.
thuyền buồm
Đi trên nước nhờ sức gió thổi
vào miếng vải lớn.
thuốc nhuộm
Dùng để thay đổi màu tóc.
con chuột
Không vui.
móng vuốt
Thân thon nhỏ, có cánh dài
để bay.
134 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uôn, uôm và uôt. Sau đó,
cho các em đọc lại những từ này.)
Chuồn chuồn sống ở gần sông, hồ và những nơi
ẩm ướt.
Luân buồn vì gia đình người bạn thân nhất của
anh đã dọn nhà tới thành phố khác.
Nhìn ra biển em thấy nhiều thuyền buồm đủ màu
sắc nhấp nhô trông rất đẹp.
Tóc bà đã bạc nên mẹ mua thuốc nhuộm tóc cho
bà.
Chú chuột nhắt không dám ra khỏi hang vì sợ bị
mèo bắt.
Đại bàng dùng những móng vuốt sắc nhọn để
chụp lấy mồi.
Tiếng Nước Tôi 135
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Chuồn chuồn sống ở đâu?
▪ Ở nơi ẩm ướt. ▪ Ở gần sông, hồ. ▪ Cả hai đều đúng.
Vì sao Luân buồn?
▪ Vì gia đình dọn tới
thành phố khác.
▪ Vì gia đình người bạn
dọn tới thành phố
khác.
▪ Vì xa gia đình.
Nhìn ra biển em thấy gì?
▪ Nhiều sóng. ▪ Nhiều thuyền buồm. ▪ Nhiều tôm cá.
Vì sao bà cần nhuộm tóc?
▪ Vì bà đã già. ▪ Vì tóc bà bạc. ▪ Vì tóc mẹ bạc.
Vì sao chú chuột nhắt không dám ra khỏi hang?
▪ Vì sợ chó. ▪ Vì sợ mèo. ▪ Vì sợ voi.
Đại bàng dùng gì để chụp mồi?
▪ Cánh. ▪ Mỏ. ▪ Móng vuốt.
136 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Luan buon vi gia dinh nguoi ban
than nhat cua anh da don nha toi
thanh pho khac.
Nhin ra bien em thay nhieu thuyen
buom du mau sac nhap nho trong
rat dep.
Dai bang dung nhung mong vuot
sac nhon de chup lay moi.
Tiếng Nước Tôi 137
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Chuồn chuồn sống ở gần sôn, hổ và những nôi ẩm
ướt. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Chú chuộc nhắt không dám ra khởi hang vì sợ bị mẽo
bắt. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
138 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
buồn bã chuồn chuồn con chuột
móng vuốt thuốc nhuộm thuyền buồm
1
2
3
4
5
6
Ngang
5.
6.
Dọc
1.
2.
3.
4.
Tiếng Nước Tôi 139
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p c h u ồ n c h u ồ n
t h u y ề n b u ồ m đ
c ồ ồ x l ô u o ă n m
o e m y d a ồ p a i ó
n k n g o ạ n l ô n n
c c g h t r b t s r g
h g o ằ n n ã o è o v
u ê à y n g r á i y u
ộ p m t v i ơ n ê i ố
t h u ố c n h u ộ m t
chuồn
chuồn
buồn bã thuyền
buồm
thuốc
nhuộm
con chuột móng vuốt
140 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
ã b c ề g h m n o ó
ố ồ ộ t u v y
Tiếng Nước Tôi 141
Bài 13: uôc, uông, uôi
uuôôcc uuôônngg uuôôii
ngọn đuốc cái chuông trái chuối
cái cuốc hình vuông con muỗi
142 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
Tiếng Nước Tôi 143
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
uô
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
uốc uộc
uông uống uồng uổng uỗng uộng
uôi uối uồi uổi uỗi uội
uôc uốc cuốc đuốc guốc
uộc buộc cuộc chuộc luộc thuộc
uông uông buông chuông đuông huông muông nuông
uống cuống huống luống muống xuống
uồng buồng chuồng luồng ruồng tuồng
uổng thuổng
uỗng muỗng
uộng chuộng ruộng
uô
i ng c t m n
uôi uông uôc uôt uôm uôn
144 Tiếng Nước Tôi
uôi uôi chuôi đuôi muôi nuôi nguôi suôi
uối cuối chuối đuối muối nuối suối
uồi ruồi
uổi duổi đuổi tuổi
uỗi chuỗi duỗi muỗi
uội cuội muội nguội
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
uôc uông uôi
________________________ ________________________ ________________________
________________________ ________________________ ________________________
Tiếng Nước Tôi 145
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
ngọn đuốc
Kêu kính coong.
cái cuốc
Côn trùng nhỏ, kêu vo ve và
hay chích người.
cái chuông
Dùng để đốt cho sáng.
hình vuông
Dùng để xới đất.
trái chuối
Hình có bốn cạnh và bốn góc
bằng nhau.
con muỗi
Trái cây có vỏ màu vàng.
146 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uôc, uông và uôi. Sau đó,
cho các em đọc lại những từ này.)
Ngọn đuốc Thế Vận Hội được đốt lên vào ngày
khai mạc.
Ông ngoại dùng cái cuốc để xới đất làm vườn.
Nghe tiếng chuông ngân vang, giáo dân quy tụ
đến nhà thờ tham dự thánh lễ.
Trong giờ toán, thầy giảng: “Hình vuông có
bốn cạnh và bốn góc đều nhau.”
Mẹ cắt trái chuối ra làm đôi, nhúng vào bột và
bỏ vào chảo để chiên.
Mẹ xoa thuốc lên chỗ bị muỗi chích cho bé để
đỡ ngứa.
Tiếng Nước Tôi 147
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Ngọn đuốc Thế Vận Hội được đốt lên khi nào?
▪ Vào ngày bế mạc. ▪ Vào ngày khai mạc. ▪ Cả hai đều đúng.
Ông ngoại dùng cái cuốc để làm gì?
▪ Để cào đất. ▪ Để đào đất. ▪ Để xới đất.
Giáo dân làm gì khi nghe tiếng chuông?
▪ Đi về nhà. ▪ Rời khỏi nhà thờ. ▪ Quy tụ đến nhà thờ.
Hình vuông như thế nào?
▪ Có bốn cạnh đều nhau. ▪ Có bốn góc đều nhau. ▪ Cả hai đều đúng.
Mẹ bỏ chuối vào chảo để làm gì?
▪ Chiên. ▪ Luộc. ▪ Nấu.
Khi bé bị muỗi chích, mẹ làm gì cho bé để đỡ ngứa?
▪ Xoa dầu. ▪ Xoa nước. ▪ Xoa thuốc.
148 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Ngon duoc The Van Hoi duoc dot
len vao ngay khai mac.
Nghe tieng chuong ngan vang,
giao dan quy tu den nha tho tham
du thanh le.
Me cat trai chuoi ra lam doi,
nhung vao bot va bo vao chao de
chien.
Tiếng Nước Tôi 149
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Trong giờ toán, thầy giản: “Hỉnh vuông có bốn cạnh
và bốn góc đều nhâu.” (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Mẹ xoa thuốt lên chỗ bị muỗi chíc cho bé để đỡ ngữa.
(3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
150 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
cái chuông cái cuốc con muỗi
hình vuông ngọn đuốc trái chuối
1
2
3
4
5
6
Ngang
1.
3.
4.
6.
Dọc
2.
5.
Tiếng Nước Tôi 151
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p c o r s u r â g ê t
n o h ì n h v u ô n g
ơ n á x c t o ạ c g n
h m ư o á a h p u ọ h
đ u c ă i t ê l ô n r
â ỗ g h c h u n s đ p
s i t p u r o v t u ô
r p ư y ố g r á i ố ư
t r á i c h u ố i c n
ư c á i c h u ô n g t
ngọn
đuốc
cái cuốc cái
chuông
hình
vuông
trái chuối con muỗi
152 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
á c đ g h i ì m n o
ọ ô ố ỗ r t u v
Tiếng Nước Tôi 153
Bài 14: uân, uât, uâng
uuâânn uuââtt uuâânngg
khuân vác huấn luyện viên tuần lễ
ảo thuật luật sư hoa bâng khuâng
154 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+ uô+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
Tiếng Nước Tôi 155
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
uâ
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
uân uấn uần uẩn uẫn uận
uất uật
uâng
uân uân huân khuân luân tuân xuân
uấn huấn tuấn
uần tuần thuần
uẩn luẩn xuẩn
uẫn tuẫn
uận luận thuận
uât uất khuất tuất xuất
uật luật thuật
uâng uâng khuâng
uâ t ng
n
uâng uât uân
156 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
uân uât uâng
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 157
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
khuân vác
Biến hóa từ có thành không,
từ không thành có.
huấn luyện viên
Có bảy ngày từ Chúa Nhật
đến Thứ Bảy.
tuần lễ
Mang vật nặng trên vai hoặc
lưng.
ảo thuật
Người học về luật pháp, làm
việc ở tòa án.
hoa bâng khuâng
Người rèn luyện đội banh.
luật sư
Hoa nhỏ, màu tím, mọc theo
chùm.
158 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uân, uât và uâng. Sau đó,
cho các em đọc lại những từ này.)
Hằng ngày, bác Luận khuân vác những thùng đồ
to và nặng chất lên xe tải.
Anh Huy là huấn luyện viên bóng đá cho đội của
bé Nam.
Trong dịp lễ Giáng Sinh các em học sinh được
nghỉ học hơn một tuần lễ.
Chú Quân biết làm nhiều trò ảo thuật, biến hóa
rất tài tình.
Bác Huân nhờ luật sư làm đơn để bảo lãnh gia
đình.
Hoa bâng khuâng là một loài hoa nhỏ màu tím,
dễ thương và bình dị.
Tiếng Nước Tôi 159
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Bác Luận khuân vác những thùng đồ chất lên đâu?
▪ Xe gắn máy. ▪ Xe hơi. ▪ Xe tải.
Anh Huy là huấn luyện viên của đội nào?
▪ Đội bóng chày của
Nam.
▪ Đội bóng đá của Nam. ▪ Đội bóng rổ của Nam.
Học sinh được nghỉ học khi nào?
▪ Giáng Sinh. ▪ Phục Sinh. ▪ Tết.
Chú Quân biết làm gì?
▪ Làm trò ảo thuật. ▪ Biến hóa tài tình. ▪ Cả hai đều đúng.
Bác Huân nhờ luật sư làm gì?
▪ Làm đơn bảo lãnh bạn
bè.
▪ Làm đơn bảo lãnh gia
đình.
▪ Làm đơn bảo lãnh họ
hàng.
Hoa bâng khuâng màu gì?
▪ Màu đỏ. ▪ Màu tím. ▪ Màu vàng.
160 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Hang ngay, bac Luan khuan vac
nhung thung do to va nang chat len
xe tai.
Chu Quan biet lam nhieu tro ao
thuat, bien hoa rat tai tinh.
Bac Huan nho luat su lam don de
bao lanh gia dinh.
Tiếng Nước Tôi 161
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Anh Huy lả huấn luyện viên bống đá cho đội cửa bé
Nam. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Trong dịp lế Giáng Sinh cách em học sinh được ngỉ
học hơn một tuần lễ. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
162 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
ảo thuật hoa bâng khuâng huấn luyện viên
khuân vác luật sư tuần lễ
1 2
3
4
5
6
Ngang
1.
4.
5.
6.
Dọc
2.
3.
Tiếng Nước Tôi 163
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
h o a b â n g k h u â n g
l t ắ t c h o ắ t l đ n ô
ả u n ả l ô g q k u n s e
o ầ ư o d a h p u ậ h b í
t n c t o t ê l ô t r k r
h l g h t ắ u n s s p a q
u ễ k u u ấ t v t ư ô ă t
ậ ê ư ậ n k h u â n v á c
t k i t m s o á t i n n ơ
h u ấ n l u y ệ n v i ê n
khuân
vác
huấn
luyện viên
tuần lễ ảo thuật luật sư hoa bâng
khuâng
164 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á ả â ấ ầ ậ b c ê
ễ ệ g h i k l n o s
t u ư v y
Tiếng Nước Tôi 165
Bài 15: oan, oam, oat
ooaann ooaamm ooaatt
cái khoan chó ngoạm kiểm soát
44
++ 33
77
toán cộng ngồm ngoàm hoạt họa
166 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+ uô+ uâ+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
Tiếng Nước Tôi 167
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
oa
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
oan oán oàn oản oãn oạn
oàm oạm
oát oạt
oan oan đoan hoan khoan loan ngoan toan
oán đoán hoán khoán toán xoán
oàn đoàn hoàn toàn xoàn
oản đoản khoản toản
oãn doãn ngoãn
oạn đoạn hoạn loạn ngoạn soạn
oa oang oach oac oap oat oam oan
oanh oai
oao oay
ng ch c p t m n
nh
y i
o
168 Tiếng Nước Tôi
oam oàm ngoàm nhoàm xoàm
oạm ngoạm
oat oát toát thoát xoát
oạt đoạt hoạt loạt thoạt xoạt
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
oan oam oat 44
++ 33
77
________________________ ________________________ ________________________
________________________ ________________________ ________________________
Tiếng Nước Tôi 169
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
cái khoan
Bị chó cắn.
44
++ 33
77 toán cộng
Dùng để xoáy ốc.
chó ngoạm
Cộng hai số với nhau.
ngồm ngoàm
Phim dành cho trẻ em.
kiểm soát
Thức ăn đầy trong miệng,
nhai và nuốt thật nhanh.
hoạt họa
Xem xét hành lý.
170 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oan, oam và oat. Sau đó,
cho các em đọc lại những từ này.)
Bác Trung dùng cái khoan bắt ốc vào những cây
gỗ làm thành cái khung cửa.
Bé Trí đã biết làm toán cộng từ khi mới được
năm tuổi.
44
++ 33
77
Anh Toàn bị một con chó đuổi theo và ngoạm
một cái đau điếng.
Khi ăn, Thành thường nhai ngồm ngoàm và nuốt
chửng thức ăn.
Tại trạm kiểm soát ở phi trường, hành lý của
Luật bị khám xét kỹ lưỡng.
Phim hoạt họa Mulan kể về một cô gái thay cha
tòng quân.
Tiếng Nước Tôi 171
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Bác Trung dùng cái gì để bắt ốc?
▪ Cái búa. ▪ Cái khoan. ▪ Cái kìm.
Bé Trí biết làm toán cộng từ lúc mấy tuổi?
▪ Năm. ▪ Sáu. ▪ Bảy.
Từ “ngoạm” có nghĩa là:
▪ Cắn. ▪ Đuổi theo. ▪ Sủa.
Thành ăn như thế nào?
▪ Ngồm ngoàm và nuốt
chửng.
▪ Từ từ, chậm rãi. ▪ Từng miếng nhỏ.
Hành lý của Luật bị gì?
▪ Bị khám xét. ▪ Bị mất. ▪ Bị tịch thu.
Cô gái trong phim hoạt họa Mulan đã làm gì thay cha?
▪ Đi học. ▪ Đi thi. ▪ Đi tòng quân, đi lính.
172 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Bac Trung dung cai khoan bat oc
vao nhung cay go lam thanh cai
khung cua.
Khi an, Thanh thuong nhai ngom
ngoam va nuot chung thuc an.
Phim hoat hoa Mulan ke ve mot co
gai thay cha tong quan.
Tiếng Nước Tôi 173
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
44
++ 33
77
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Anh Toàn bị một cong chó đuỗi theo và ngoạm một
cái đâu điếng. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Tại trạm kiểm soác ở phi trường, hàn lý của Luật bị
khám xét kỹ lướng. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
174 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
cái khoan chó ngoạm hoạt họa
kiểm soát ngồm ngoàm toán cộng
1
2
3
4
5
6
Ngang
2.
44
++ 33
77
3.
5.
6.
Dọc
1.
4.
Tiếng Nước Tôi 175
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p q t o á n c ộ n g t
c ê g m i n h r h n c
á u b x l ô u q o g h
i k ư y d a ấ p ạ ọ ó
k k i ể m s o á t n n
h c g o t r u n h g g
o x t à a r a v ọ o o
a ê ư i n i r q a ạ ạ
n g ồ m n g o à m y m
ư ă r t i g ư ô s r t
44
++ 33
77
cái khoan toán
cộng
chó
ngoạm
ngồm
ngoàm
kiểm soát hoạt họa
176 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á à ạ c ể g h i k
m n o ó ọ ồ ộ s t
Tiếng Nước Tôi 177
Bài 16: oap, oac, oach, oang, oanh
ooaapp ooaacc ooaacchh
ooaanngg ooaannhh
cá ngoáp áo khoác xé toạc
oành oạch khăn choàng khoanh tay
178 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+ uô+ uâ+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
Tiếng Nước Tôi 179
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
oa
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
oáp oạp
oác oạc
oách oạch
oang oáng oàng oảng oãng oạng
oanh oành oảnh oạnh
oa oang oach oac oap oat oam oan
oanh oai
oao oay
ng ch c p t m n
nh
y i
o
180 Tiếng Nước Tôi
oap oáp ngoáp
oạp ngoạp
oac oác hoác khoác toác
oạc toạc
oach oách hoách
oạch hoạch
oang oang hoang loang toang xoang
oáng choáng loáng nhoáng toáng thoáng
oàng choàng đoàng hoàng xoàng
oảng choảng đoảng hoảng
oãng loãng
oạng choạng loạng
oanh oanh loanh
oành hoành
oảnh ngoảnh
oạnh hoạnh
Tiếng Nước Tôi 181
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
oap oac oach
oang oanh
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
182 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oap, oac, oach, oang và
oanh. Sau đó, cho các em đọc lại những từ này.)
Thấy cá ngoáp trên mặt nước, Hoàng sực nhớ là
chưa thay nước trong hồ cá.
Toàn mua cho bố một chiếc áo khoác màu đen.
Trong lúc giận dữ, nhà đô vật xé toạc chiếc áo
của mình.
Vì đường bị đóng đá, ai đi qua đoạn đường đó
cũng ngã oành oạch.
Nhân ngày sinh nhật, Nguyệt tặng mẹ chiếc
khăn choàng màu xanh.
Khi chào hỏi người lớn tuổi, em phải khoanh tay
và cúi đầu cho lễ phép.
Tiếng Nước Tôi 183
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Hoàng quên làm gì?
▪ Cho cá ăn. ▪ Thay nước trong hồ
cá.
▪ Vớt cá ra khỏi hồ.
Toàn mua cho bố cái gì?
▪ Áo khoác màu đen. ▪ Áo sơ-mi màu đen. ▪ Áo thun màu đen.
Trong lúc giận dữ, nhà đô vật đã làm gì?
▪ Xé áo. ▪ Xé giấy. ▪ Xé thư.
Vì sao ai đi qua đoạn đường đó cũng ngã oành oạch?
▪ Vì đường bị đóng đá. ▪ Vì đường có bùn. ▪ Vì đường có nước.
Nguyệt tặng mẹ cái gì?
▪ Chiếc áo choàng màu
xanh.
▪ Chiếc khăn choàng
màu xanh.
▪ Chiếc khăn tay màu
xanh.
Khi chào hỏi người lớn tuổi, em phải làm gì?
▪ Chào thật lớn. ▪ Khoanh tay và cúi đầu. ▪ Nhìn thẳng mặt.
184 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Thay ca ngoap tren mat nuoc,
Hoang suc nho la chua thay nuoc
trong ho ca.
Vi duong bi dong da, ai di qua
doan duong do cung nga oanh
oach.
Khi chao hoi nguoi lon tuoi, em
phai khoanh tay va cui dau cho le
phep.
Tiếng Nước Tôi 185
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Trong lúc giặn dữ, nhà đô vật xé toạt chiếc áo cũa
mình. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Nhân ngài sinh nhật, Nguyệt tằng mẹ chiếc khăn
choàn màu xanh. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
186 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
áo khoác cá ngoáp khăn choàng
khoanh tay oành oạch xé toạc
1
2
3
4
5
6
Ngang
2.
5.
6.
Dọc
1.
3.
4.
Tiếng Nước Tôi 187
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
l o ằ n g n g o ằ n g
k h o a n h t a y n x
á u b x l ô g h k c é
o o à n h o ạ c h á t
k k o ă k t ê ả ô n o
h c a h t r u n s g ạ
o x n p q r a g t o c
á ê g y n g r s i á ư
c p v t v i ơ ợ ê p n
g k h ă n c h o à n g
cá ngoáp áo
khoác
xé toạc oành oạch khăn
choàng
khoanh
tay
188 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á à ạ ă c é g h k
n o p t x y
Tiếng Nước Tôi 189
Bài 17: oai, oay, oao
ooaaii ooaayy ooaaoo
củ khoai xoáy ốc ngoao ngoao
trái xoài ngọ ngoạy ngoáo ộp
190 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+ uô+ uâ+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
Tiếng Nước Tôi 191
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
oa
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
oai oái oài oải oãi oại
oay oáy oạy
oao oáo
oai oai choai khoai nhoai thoai
oái đoái khoái nhoái ngoái toái xoái
oài đoài hoài loài ngoài xoài
oải hoải thoải xoải
oãi xoãi
oại hoại loại ngoại toại thoại
oa oang oach oac oap oat oam oan
oanh oai
oao oay
ng ch c p t m n
nh
y i
o
192 Tiếng Nước Tôi
oay oay hoay ngoay xoay
oáy hoáy ngoáy xoáy
oạy ngoạy
oao oao ngoao
oáo ngoáo
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
oai oay oao
________________________ ________________________ ________________________
________________________ ________________________ ________________________
Tiếng Nước Tôi 193
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
củ khoai
Bắt vào hoặc tháo ốc ra.
trái xoài
Cựa cậy, không nằm yên.
xoáy ốc
Quái vật được bịa ra để dọa
con nít.
ngọ ngoạy
Thường được nướng hoặc
luộc trước khi ăn.
ngoao ngoao
Tiếng kêu của mèo.
ngoáo ộp
Trái cây có vỏ trơn, khi còn
non thì chua nhưng khi chín
thì rất ngọt.
194 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oai, oay và oao. Sau đó, cho
các em đọc lại những từ này.)
Trong buổi cắm trại, Bình bỏ mấy củ khoai lang
vào đống lửa để nướng.
Năm nay cây xoài trong vườn nhà nội rất sai
trái.
Bình giúp bố xoáy chặt những con ốc trên cái
bàn mới.
Bé Tâm thường ngọ ngoạy mỗi khi thay tã.
Con mèo nhà hàng xóm kêu ngoao ngoao suốt
cả đêm.
Người lớn thường dùng ngoáo ộp để dọa trẻ con
mỗi khi chúng phá phách.
Tiếng Nước Tôi 195
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Bình làm gì với mấy củ khoai lang?
▪ Bỏ vào đống lửa để
nướng.
▪ Bỏ vào nồi để luộc. ▪ Cắt ra từng khúc.
Năm nay cây xoài trong vườn nhà nội ra sao?
▪ Bị chết. ▪ Ít trái. ▪ Sai trái.
Bình giúp bố làm gì?
▪ Đóng đinh. ▪ Nhổ đinh. ▪ Xoáy ốc.
Mỗi khi thay tã, bé Tâm thường như thế nào?
▪ Khóc. ▪ Nằm yên. ▪ Ngọ ngoạy.
Con mèo nhà hàng xóm làm gì suốt cả đêm?
▪ Chạy. ▪ Kêu ngoao ngoao. ▪ Ngủ.
Người lớn thường dùng ngoáo ộp để làm gì?
▪ Dọa hàng xóm. ▪ Dọa người già. ▪ Dọa trẻ con.
196 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Trong buoi cam trai, Binh bo may
cu khoai lang vao dong lua de
nuong.
Binh giup bo xoay chat nhung con
oc tren cai ban moi.
Nguoi lon thuong dung ngoao op
de doa tre con moi khi chung pha
phach.
Tiếng Nước Tôi 197
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Bé Tâm thường ngọ ngoại mỗi khi thay tả. (2 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Con mèo nhà hằng xóm kêu ngoao ngoao suốc cã
đêm. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
198 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
củ khoai ngọ ngoạy ngoao ngoao
ngoáo ộp trái xoài xoáy ốc
1
2
3
4
5
6
Ngang
2.
3.
5.
6.
Dọc
1.
4.
Tiếng Nước Tôi 199
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
n g o a o n g o a o h
g n c m i n ơ r s n u
o ơ ủ t r á i x o à i
á h k y a a h o u i n
o đ h ă v n ê á ô ư h
ộ â o h t r h y s r h
p s a p q r a ố t s o
g r i y n g r c a y a
x o á h o ạ c h ê y n
ạ n g ọ n g o ạ y h g
c c o ặ ê n i b r t h
củ khoai trái xoài xoáy ốc ngọ ngoạy ngoao
ngoao
ngoáo ộp
200 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a á à ạ c g h i k n
o ọ ố ộ p r t ủ x y
Tiếng Nước Tôi 201
Bài 18: uyt, uych, uynh, uya, uyu
uuyytt uuyycchh uuyynnhh
uuyyaa uuyyuu
xe buýt huỳnh huỵch huynh trưởng
đêm khuya khuỷu tay khúc khuỷu
202 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
oan
oam
oat
oap
oac
oach
oang
oanh
oai
oay
oao
Tiếng Nước Tôi 203
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
uy
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
uýt
uỵch
uynh uỳnh
uya
uỷu
uyt uýt buýt huýt suýt xuýt
uych uỵch huỵch
uynh uynh huynh khuynh
uỳnh huỳnh
uya uya khuya
uyu uỷu khuỷu
uy nh ch
u a
t
uyu uya uynh uych uyt
204 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
uyt uych uynh
uya uyu
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 205
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
xe buýt
Anh lớn trong Thiếu Nhi
Thánh Thể.
huỳnh huỵch
Buổi tối.
huynh trưởng
Chỗ khớp xương của cánh
tay.
đêm khuya
Quanh co, không thẳng.
khuỷu tay
Tiếng đập mạnh như khi
đánh, đấm nhau.
khúc khuỷu
Xe chở các em học sinh tới
trường học.
206 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uyt, uych, uynh, uya và uyu.
Sau đó, cho các em đọc lại những từ này.)
Mỗi buổi sáng, Thiên và Trinh đón xe buýt đến
trường học.
Mẹ dặn Nam: “Khi giỡn với em, không được
đấm huỳnh huỵch vào mặt hay đầu em.”
Anh Huỳnh là một huynh trưởng gương mẫu.
Mỗi khi em bị bệnh, mẹ luôn kề cận săn sóc em,
kể cả những đêm khuya.
Chú Tư và bác Hai đặt khuỷu tay lên bàn để đọ
sức với nhau.
Con đường làng dẫn đến nhà ngoại thật là khúc
khuỷu khó đi.
Tiếng Nước Tôi 207
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Thiên và Trinh đón xe buýt đi đâu?
▪ Đi chợ. ▪ Đi học. ▪ Đi thư viện.
Mẹ dặn Nam như thế nào?
▪ Không được chửi em. ▪ Không được đấm em. ▪ Không được giỡn với
em.
Anh Huỳnh là một huynh trưởng như thế nào?
▪ Gương mẫu. ▪ Hiền lành. ▪ Ít nói.
Mẹ làm gì khi em bệnh?
▪ Cho em uống thuốc. ▪ Dẫn em đi bác sĩ. ▪ Săn sóc em.
Chú Tư và bác Hai đang làm gì?
▪ Chơi cờ. ▪ Đọ sức với nhau. ▪ Nói chuyện với nhau.
Con đường dẫn đến nhà ngoại như thế nào?
▪ Gồ ghề, khó đi. ▪ Khúc khuỷu, khó đi. ▪ Thẳng, dễ đi.
208 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Me dan Nam: “Khi gion voi em,
khong duoc dam huynh huych vao
mat hay dau em.”
Moi khi em bi benh, me luon ke
can san soc em, ke ca nhung dem
khuya.
Chu Tu va bac Hai dat khuyu tay
len ban de do suc voi nhau.
Tiếng Nước Tôi 209
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Anh Huỳnh là mọt huyn trưởng gương mấu. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Con đườn làng dẫn đén nhà ngoại thật là khúc khuỹu
khó đi. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
210 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
đêm khuya huỳnh huỵch huynh trưởng
khúc khuỷu khuỷu tay xe buýt
1
2
3
4
5
6
Ngang
1.
3.
5.
6.
Dọc
2.
4.
Tiếng Nước Tôi 211
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
h u y n h t r ư ở n g
n đ g m i n n r k n đ
ơ ê b o o n g t h k n
h m ư y d a o p u h x
đ k h ú c k h u ỷ u e
â h g h t h o n u r b
s u t p q r o v t s u
r y s o o n g e a y ý
q a x t v i ơ n y i t
h u ỳ n h h u ỵ c h t
xe buýt huỳnh
huỵch
huynh
trưởng
đêm
khuya
khuỷu tay khúc
khuỷu
212 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
Bảng Mã
a b c đ e ê g h k m
n ở r t u ú ư x y ý
ỳ ỷ ỵ
Tiếng Nước Tôi 213
Bài 19: uyên, uyêt
uuyyêênn uuyyêêtt
cầu nguyện bóng chuyền đọc truyện
trăng khuyết người tuyết thuyết trình
214 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
oan
oam
oat
oap
oac
oach
oang
oanh
oai
oay
oao
uyt
uych
uynh
uya
uyu
Tiếng Nước Tôi 215
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
uyê
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
uyên uyến uyền uyển uyễn uyện
uyết uyệt
uyên uyên chuyên duyên huyên khuyên nguyên tuyên
uyến chuyến khuyến luyến tuyến xuyến
uyền chuyền huyền nguyền tuyền
uyển chuyển khuyển tuyển
uyễn nguyễn xuyễn
uyện chuyện huyện luyện nguyện
uyêt uyết huyết khuyết tuyết
uyệt duyệt huyệt nguyệt
uyê t n
uyêt uyên
216 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
uyên uyêt
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 217
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
cầu nguyện
Đọc kinh.
bóng chuyền
Hình người làm bằng tuyết.
đọc truyện
Môn thể thao dùng banh đánh
qua lại hai bên lưới.
trăng khuyết
Nói trước đám đông.
người tuyết
Trăng lưỡi liềm, không tròn.
thuyết trình
Coi, xem truyện.
218 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uyên và uyêt. Sau đó, cho
các em đọc lại những từ này.)
Vinh đọc kinh cầu nguyện trước khi lên giường
ngủ.
Sau giờ học, Hoàng rủ các bạn ra công viên
chơi bóng chuyền.
Trước khi đi ngủ, bố thường đọc truyện cho
Thiện nghe.
Đêm nay trăng khuyết nhìn giống cái lưỡi liềm.
Duyên đội mũ và Nguyệt quấn khăn cho chú
người tuyết.
Bài thuyết trình của thầy hiệu trưởng thật hay
và sâu sắc.
Tiếng Nước Tôi 219
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Vinh làm gì trước khi lên giường ngủ?
▪ Đánh răng. ▪ Đọc kinh cầu nguyện. ▪ Rửa mặt.
Hoàng rủ bạn ra công viên làm gì?
▪ Chơi bóng chuyền. ▪ Chơi bóng rổ. ▪ Thả diều.
Trước khi đi ngủ, bố thường làm gì cho Thiện?
▪ Coi ti-vi. ▪ Đọc truyện. ▪ Hát.
Trăng khuyết nhìn giống cái gì?
▪ Đĩa. ▪ Lưỡi liềm. ▪ Quạt.
Duyên làm gì cho chú người tuyết?
▪ Đội mũ. ▪ Quấn khăn. ▪ Cả hai đều đúng.
Bài thuyết trình của thầy hiệu trưởng như thế nào?
▪ Hay. ▪ Dở. ▪ Ngắn.
220 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Sau gio hoc, Hoang ru cac ban ra
cong vien choi bong chuyen.
Dem nay trang khuyet nhin giong
cai luoi liem.
Bai thuyet trinh cua thay hieu
truong that hay va sau sac.
Tiếng Nước Tôi 221
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Trước khi đi ngũ, bố thường độc truyện cho Thiện
nge. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Duyên đợi mũ và Nguyệt quấn khăng cho chủ người
tuyết. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
222 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
bóng chuyền cầu nguyện đọc truyện
người tuyết thuyết trình trăng khuyết
1
2
3
4
5
6
Ngang
4.
5.
6.
Dọc
1.
2.
3.
Tiếng Nước Tôi 223
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
t h u y ế t t r ì n h
đ u g m h n d r s k u
ọ ỳ b x l u ọ q k h y
c ầ u n g u y ệ n u n
t r ă n g k h u y ế t
r r u n g k l u y n t
u b ó n g c h u y ề n
y ỵ ư y n g y q i a ư
ệ c x e b u o t ê y n
n g ư ờ i t u y ế t t
cầu
nguyện
bóng
chuyền
đọc truyện trăng
khuyết
người
tuyết
thuyết
trình
224 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
Bảng Mã
ă ầ b c đ ế ề ệ g h
i ì k n ó ọ ờ r t u
ư y
Tiếng Nước Tôi 225
Bài 20: oăn, oăm, oăc, oăng
ooăănn ooăămm ooăăcc
ooăănngg
tóc xoăn sâu hoắm nhọn hoắc
““””
ngoặc kép loằng ngoằng loăng quăng
226 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
+i +y +a +o +u +e +ê
ai
oi
ôi
ơi
ui
ưi
ay
ây
uy
ia
oa
ua
ưa
ao
eo
au
âu
êu
iu
ưu
oe uê
iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+ uyê+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
oan
oam
oat
oap
oac
oach
oang
oanh
oai
oay
oao
uyt
uych
uynh
uya
uyu
uyên
uyêt
Tiếng Nước Tôi 227
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
oă
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
oăn oắn oằn
oăm oắm
oắc oặc
oăng oắng oằng
oăn oăn khoăn xoăn
oắn xoắn
oằn ngoằn
oăm oắm hoắm
oăc oắc hoắc ngoắc
oặc hoặc ngoặc
oă
ng c m n
oăng oăc oăm oăn
228 Tiếng Nước Tôi
oăng oăng loăng
oắng khoắng
oằng loằng ngoằng
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
oăn oăm oăc oăng
________________________ ________________________ ________________________
““””
________________________ ________________________ ________________________
Tiếng Nước Tôi 229
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
tóc xoăn
Cong queo, vòng vèo, không
có thứ tự.
sâu hoắm
Dùng để trích dẫn lời nói của
người khác.
nhọn hoắc
Nhọn và sắc.
““”” ngoặc kép
Rất sâu.
loằng ngoằng
Tóc quăn, không thẳng.
loăng quăng
Từ nơi nọ đến nơi kia, không
có mục đích.
230 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oăn, oăm, oắc và oăng. Sau
đó, cho các em đọc lại những từ này.)
Loan có mái tóc xoăn tự nhiên trông rất đáng
yêu.
Nhìn cái hang sâu hoắm, Lan thấy sợ không
dám bước vào.
Cá mập có nhiều lớp răng nhọn hoắc dùng để
cắn xé khi tấn công con mồi.
Cô giáo dạy: “Khi trích dẫn lời nói của người
khác, em phải dùng dấu ngoặc kép.” ““”” Sợi dây cứ loằng ngoằng khiến em vất vả lắm
mới gỡ rối được.
Chú chó thường chạy loăng quăng quanh em
mỗi khi em đi học về.
Tiếng Nước Tôi 231
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Loan có mái tóc như thế nào?
▪ Ngắn. ▪ Thẳng. ▪ Xoăn.
Vì sao Lan sợ không dám bước vào hang?
▪ Vì hang hẹp. ▪ Vì hang sâu. ▪ Vì hang tối.
Cá mập dùng răng nhọn để làm gì?
▪ Để cắn xé con mồi. ▪ Để dọa con mồi. ▪ Để lẩn tránh con mồi.
Khi trích dẫn lời nói của người khác, em dùng dấu gì?
▪ Dấu chấm than. ▪ Dấu ngoặc đơn. ▪ Dấu ngoặc kép.
Các sợi dây như thế nào?
▪ Bị cắt. ▪ Bị đứt. ▪ Bị rối.
Chú chó làm gì mỗi khi em đi học về?
▪ Chạy loăng quăng. ▪ Sủa ầm ĩ. ▪ Vẫy đuôi.
232 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Nhin cai hang sau hoam, Lan thay
so khong dam buoc vao.
Co giao day: “Khi trich dan loi
noi cua nguoi khac, em phai dung
dau ngoac kep.” ““””
Soi day cu loang ngoang khien em
vat va lam moi go roi duoc.
Tiếng Nước Tôi 233
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Cá mập có nhiều lớp răng nhọng hoắc dùng để cẵn xé
khi tắn công con mồi. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Chú chó thường chại loăng quăng quan em mội khi
em đi học về. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
234 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
loăng quăng loằng ngoằng ngoặc kép
nhọn hoắc sâu hoắm tóc xoăn
1
2
3
4
5
Ngang
1.
5.
Dọc
1.
2. ““””
3.
4.
Tiếng Nước Tôi 235
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
l o ằ n g n g o ằ n g
o ê g m i n h r s n đ
ă c ầ t n g u y â n n
n á ư ó d a y p u i h
g o c c v t ế l h ư r
q y g x t r t n o r p
u ế t o u y ế t ắ s ô
ă m ư ă n y r q m y ư
n h ọ n h o ắ c ê i n
g n g o ặ c k é p r t
““””
tóc xoăn sâu hoắm nhọn
hoắc
ngoặc
kép
loằng
ngoằng
loăng
quăng
236 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
Bảng Mã
ă ắ ằ ặ â c é g h k
l m n o ó ọ p q s t
u x
Tiếng Nước Tôi 237
Bài 21: oen, oem, oet, oeng, oeo
ooeenn ooeemm ooeett
ooeenngg ooeeoo
khoen tai khoét bí móc ngoéo
vết hoen nhổ toẹt ngoẹo cổ
238 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+ uyê+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
oan
oam
oat
oap
oac
oach
oang
oanh
oai
oay
oao
uyt
uych
uynh
uya
uyu
uyên
uyêt
oă+
oăn
oăm
oăc
oăng
Tiếng Nước Tôi 239
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
oe
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
oen
oém
oét oẹt
oèng
oéo oẻo oẹo
oen oen hoen khoen
oem oém ngoém
oet oét choét hoét khoét loét toét
oẹt choẹt loẹt toẹt
oeng oèng xoèng
oe
o ng t m n
oeo oeng oet oem oen
240 Tiếng Nước Tôi
oeo oéo ngoéo
oẻo ngoẻo
oẹo ngoẹo
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
oen oem oet
oeng oeo
________________________ ________________________ ________________________
________________________ ________________________ ________________________
Tiếng Nước Tôi 241
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
khoen tai
Lấy ruột ra khỏi trái bí.
vết hoen
Đầu lệch đi, qua một bên.
khoét bí
Móc ngón tay út với nhau.
nhổ toẹt
Phun từ miệng ra.
móc ngoéo
Vết dơ trên áo quần.
ngoẹo cổ
Vòng đeo tai.
242 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oen, oem, oet, oeng và oeo.
Sau đó, cho các em đọc lại những từ này.)
Loan năn nỉ mẹ mua cho Loan đôi khoen tai
bằng vàng.
Chú Hưng sơ ý làm rớt đồ ăn để lại những vết
hoen trên áo.
Bố khoét trái bí ngô rồi cắt thành chiếc đèn
Jack-o’-lantern.
Khi biết đó là nước muối, Tí liền nhổ toẹt hớp
nước chưa kịp nuốt. Lan và Cúc móc ngoéo hứa sẽ mãi là bạn thân.
Anh Vũ ngoẹo đầu qua lại nhiều lần để vận
động các cơ ở cổ.
Tiếng Nước Tôi 243
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
Loan năn nỉ mẹ làm gì?
▪ Mua dây chuyền cho
Loan.
▪ Mua khoen tai cho
Loan.
▪ Mua nhẫn cho Loan.
Vì sao áo chú Hưng có vết hoen?
▪ Vì bị dính bùn. ▪ Vì bị dính mực. ▪ Vì bị dính đồ ăn.
Bố khoét trái gì thành chiếc đèn Jack-o’-lantern?
▪ Trái bầu. ▪ Trái bí ngô. ▪ Trái dưa hấu.
Khi biết đó là nước muối, Tí làm gì?
▪ Giữ trong miệng. ▪ Nhổ ra. ▪ Nuốt vào.
Lan và Cúc móc ngoéo làm gì?
▪ Hứa sẽ đi chơi với
nhau.
▪ Hứa sẽ mãi là bạn
thân.
▪ Hứa sẽ viết thư cho
nhau.
Anh Vũ làm gì để vận động các cơ ở cổ?
▪ Cúi đầu. ▪ Ngoẹo đầu. ▪ Quay đầu.
244 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Chu Hung so y lam rot do an đe lai
nhung vet hoen tren ao.
Khi biet do la nuoc muoi, Ti lien
nho toet hop nuoc chua kip nuot.
Anh Vu ngoeo dau qua lai nhieu
lan de van dong cac co o co.
Tiếng Nước Tôi 245
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Loan nân nỉ mẹ mua cho Loan đôi khoeng tai bằng
vảng. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Bố khoét trại bí ngơ rồi cắt thành chiết đèn Jack-o’-
lantern. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
246 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
khoen tai khoét bí móc ngoéo
ngoẹo cổ nhổ toẹt vết hoen
1
2
3
4
5
6
Ngang
3.
5.
6.
Dọc
1.
2.
4.
Tiếng Nước Tôi 247
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p y ê u s u k â g ê t
n ê g m i n h r s n đ
ơ m ó c n g o é o n n
h á ư y h a é p u g h
đ o c ă ổ t t l ô o r
â y g h t r b n y ẹ p
s k h i o n í h i o ô
r m ư y ẹ y r q u c ư
q p v ế t h o e n ổ n
ư ă r k h o e n t a i
khoen tai vết hoen khoét bí nhổ toẹt móc ngoéo ngoẹo cổ
248 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
_____________________________________
Bảng Mã
a b c e é ẹ ế g h i
í k m n o ó ổ t v
Tiếng Nước Tôi 249
Bài 22: uêch, uênh, oong
uuêêcchh uuêênnhh oooonngg
rỗng tuếch nguệch ngoạc cái soong
khuếch khoác huênh hoang boong tàu
250 Tiếng Nước Tôi
Ôn Bài (Ôn lại các vần cho các em.)
iê+ ươ+ uô+ uâ+ oa+ uy+ uyê+
iên
iêm
iêt
iêp
iêc
iêng
iêu
ươn
ươm
ươt
ươp
ươc
ương
ươi
ươu
uôn
uôm
uôt
uôc
uông
uôi
uân
uât
uâng
oan
oam
oat
oap
oac
oach
oang
oanh
oai
oay
oao
uyt
uych
uynh
uya
uyu
uyên
uyêt
oă+ oe+
oăn
oăm
oăc
oăng
oen
oem
oet
oeng
oeo
Tiếng Nước Tôi 251
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
uê
oo
Tập Đánh Vần (Cho các em đánh vần.)
uếch uệch
uênh uềnh
oong
uêch uếch huếch
uệch huệch nguệch tuệch
uênh uênh huênh
uềnh tuềnh
oong oong boong toong soong
oo ng oong
uê nh ch
uênh uêch
252 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả (Đọc tên của những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
uêch uênh oong
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
_________________________________ _________________________________
Tiếng Nước Tôi 253
Chọn Câu (Cho các em nối hình với các câu sau cho đúng.)
rỗng tuếch
Cái sàn của chiếc tàu.
khuếch khoác
Dùng để nấu.
nguệch ngoạc
Khoe khoang, muốn người
khác nghĩ mình hơn họ.
huênh hoang
Không có gì ở trong đó.
cái soong
Không ngay ngắn, thẳng thắn.
boong tàu
Khoác lác, nói quá sự thật.
254 Tiếng Nước Tôi
Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần uêch, uênh và oong. Sau đó,
cho các em đọc lại những từ này.)
Sau khi mua chiếc máy vi tính cho em, túi tiền
của bố rỗng tuếch.
Anh Hai thì luôn khiêm nhường; ngược lại, anh
Ba thì luôn khuếch khoác.
Chữ viết của Tí rất nguệch ngoạc nên mẹ bắt Tí
tập viết mỗi ngày.
Thói huênh hoang, coi thường người khác là
thói hư không nên bắt chước. Để nấu cháo, mẹ bỏ gạo vào soong, đậy nắp lại
rồi ninh cho thật kỹ.
Đoàn đánh cá trở về cùng những boong tàu đầy
ắp cá.
Tiếng Nước Tôi 255
Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.)
“Túi tiền rỗng tuếch” có nghĩa là:
▪ Còn nhiều tiền. ▪ Còn ít tiền. ▪ Hết tiền.
“Khuếch khoác” có nghĩa là?
▪ Khiêm nhường. ▪ Không khiêm nhường,
khoe khoang.
▪ Ít nói.
Vì chữ viết của Tí rất nguệch ngoạc nên mẹ bắt Tí làm gì?
▪ Tập đánh vần. ▪ Tập đọc. ▪ Tập viết.
Ta không nên bắt chước thói hư nào?
▪ Huênh hoang. ▪ Coi thường người
khác.
▪ Cả hai đều đúng.
Để nấu cháo, mẹ bỏ gì vào soong?
▪ Cơm. ▪ Cốm. ▪ Gạo.
Đoàn đánh cá trở về như thế nào?
▪ Với nhiều cá. ▪ Với ít cá. ▪ Không có cá.
256 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.)
Anh Hai thi luon khiem nhuong;
nguoc lai, anh Ba thi luon khuech
khoac.
Thoi huenh hoang, coi thuong
nguoi khac la thoi hu khong nen
bat chuoc.
De nau chao, me bo gao vao
soong, day nap lai roi ninh cho
that ky.
Tiếng Nước Tôi 257
Chính Tả (Đọc cho các em viết chính tả. Sau đó, cho các em đọc lại từng câu.)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
______________________ Sửa Lỗi Chính Tả (Đọc cho các em sửa lỗi chính tả. Cho các em khoanh tròn những từ sai lỗi chính tả. Sau đó,
cho các em viết lại nguyên câu.)
Sau khi mưa chiếc máy vi tĩnh cho em, túi tiền của bố
rỗn tuếch. (3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
Đoàn đán cá trở về cùng nhũng boong tàu đầy ắp cà.
(3 lỗi)
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
____
258 Tiếng Nước Tôi
Ô Chữ (Dùng những từ sau, cho các em điền vào các ô chữ sao cho đúng.)
boong tàu cái soong huênh hoang
khuếch khoác nguệch ngoạc rỗng tuếch
1
2
3
4
5
6
Ngang
3.
4.
6.
Dọc
1.
2.
5.
Tiếng Nước Tôi 259
Kiếm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
k h u ế c h k h o á c đ
n ê g m i b h u s n đ r
ơ c ầ u n o u ê ệ n n ỗ
h c á i s o o n g i h n
đ o c ă v n ế h ô ư r g
â y g h t g t h y r p t
s ế t t u t ế o ế s ô u
r m ư y n à r a u y ư ế
q p y ế n u ề n ê i n c
n g u ệ c h n g o ạ c h
rỗng
tuếch
khuếch
khoác
nguệch
ngoạc
huênh
hoang
cái soong boong tàu
260 Tiếng Nước Tôi
Mật Mã (Cho các em giải những mật mã dưới đây. Sau đó cho các em viết lại những từ đó.)
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
__________________________________
Bảng Mã
a á à ạ b c ê ế ệ g
h i k n o ỗ r s t u
Phụ Lục
Bai Tâp
Tiếng Nước Tôi P-1
Bai 1: Bài Ôn
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Con voi, lỗ mũi, đôi môi, số hai, ngửi hoa, con dơi.
Thứ Ba: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Cây gậy, nguy hiểm, máy bay, cục tẩy, máy may, huy chương.
Thứ Tư: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Cái đĩa, con cua, đóa hoa, con rùa, cái cưa, cái thìa.
Thứ Sáu: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Giờ đã muộn. Đã đến giờ Huy phải đi ngủ.
▪ “Muộn rồi,” bố của Huy nói. “Chuẩn bị đi ngủ nào.”
▪ Huy chuẩn bị đi ngủ. Cậu ấy thay quần áo.
▪ Cậu ấy rửa tay và mặt.
▪ Cậu ấy mặc đồ ngủ vào.
▪ Cậu ấy leo lên giường. Bố đọc truyện cho Huy và gấu bông
nghe.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Đã đến giờ Huy phải đi ngủ.
▪ “Chuẩn bị đi ngủ nào.”
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Cậu ấy rửa tay và mặt.
P-2 Tiếng Nước Tôi
Bai 2: ao, eo
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Tờ báo, cái kéo, trái đào, ngôi sao, con heo, con mèo.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Tôi bước vào bồn. Tôi vấy nước bắn tung tóe.
▪ Chú vịt con bằng cao su của tôi nhảy vào bồn.
▪ Những bọt xà-bông lớn bay lên và bay lên.
▪ Cục xà-bông tuột khỏi tay tôi.
▪ Mẹ bảo: “Đã đến lúc ra khỏi bồn rồi đấy.”
▪ Nước được tháo ra khỏi bồn. “Ộc ộc, ộc ộc.”
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Mẹ bảo đã đến giờ tôi đi tắm.
▪ Nó phát ra tiếng kêu “Quác! Quác!”
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Nước nhỏ từng giọt “tong tong”.
Tiếng Nước Tôi P-3
Bai 3: au, âu
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Con tàu, số sáu, cây cầu, con sâu, bút màu, câu cá.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Cô bé thích được diễn hành khắp nơi.
▪ Trinh diễn hành xuống cầu thang.
▪ Cô bé dừng chân nghỉ lại dưới một gốc cây.
▪ Trinh nghe thấy tiếng một ban nhạc diễn hành.
▪ Cô bé thấy ban nhạc đang dẫn đầu một đoàn diễn hành.
▪ Cô liền hòa mình vào ban nhạc đang diễn hành.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Trinh rất yêu ban nhạc.
▪ Trinh diễn hành xuống cầu thang. Một, hai, ba, bốn.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Trinh liền hòa mình vào ban nhạc đang diễn hành.
P-4 Tiếng Nước Tôi
Bai 4: êu, iu, ưu
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Cái lều, cái rìu, trái lựu, thêu thùa, con cừu, tô hủ-tíu.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Mây đen bắt đầu tụ lại. Càng lúc càng mù mịt hơn.
▪ Những cơn gió mạnh bắt đầu thổi, và bầu trời trở nên đen kịt
hơn.
▪ Những đám mây di chuyển trên nóc nhà, và sét chớp lóe khắp
nơi.
▪ Sấm nổ ầm ầm, và mưa bắt đầu rơi.
▪ Mưa rơi, và gió thổi hung hãn.
▪ Rồi mưa ngừng rơi, và gió ngừng thổi.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Mưa rơi, và gió thổi hung hãn.
▪ Rồi mưa ngừng rơi, và gió ngừng thổi.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Những đám mây di chuyển trên nóc nhà, và sét chớp lóe khắp
nơi.
Tiếng Nước Tôi P-5
Bai 5: oe, uê
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Huế, chích chòe, khỏe mạnh, cho thuê, hoa huệ, tung tóe.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Hằng ngày, một cậu bé cho nó thức ăn dành cho ếch.
▪ Một hôm, cậu bé thả Ếch Cốm ra ngoài.
▪ Ếch Cốm thích chí nhảy đi mất. Nhảy. Nhảy. Nhảy.
▪ Ếch Cốm gặm một thanh củi mục. Chú nghiến răng rắc.
▪ “Củi mục không phải là thức ăn dành cho ếch,” Ếch Cốm lẩm
bẩm.
▪ Một chú ruồi bay ngang. Ếch Cốm táp ngay chú ruồi xấu số.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Ếch Cốm sống trong một cái bể.
▪ “Củi mục không phải là thức ăn dành cho ếch,” Ếch Cốm lẩm
bẩm.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Ếch Cốm gặm một thanh củi mục. Chú nghiến răng rắc.
P-6 Tiếng Nước Tôi
Bai 6: iên, iêm
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Con kiến, tiền cắc, điện thoại, hộp diêm, điểm, cây kiếm.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ “Mình không muốn ăn lá cây nữa,” chú ta tự nhủ.
▪ Hươu cố gắng ăn cỏ giống như một con nai.
▪ Nhưng chú lại bị những con kiến cắn vào lưỡi.
▪ Hươu cố gắng ăn mật ong giống như một con gấu.
▪ Nhưng chú ngã xuống nước và bị ướt sũng.
▪ Hươu đói cồn cào. Chú ta đành ăn những chiếc lá trên cây.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Nhưng bầy ong đã xúm lại đốt sưng vù mũi chú.
▪ Hươu cố gắng ăn những hạt cây giống như một con chim.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Nhưng lưỡi của chú không đủ nhanh để đớp mồi.
Tiếng Nước Tôi P-7
Bai 7: iêt, iêp, iêc
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Việt Nam, tấm thiệp, viết chì, làm việc, rau diếp, gánh xiếc.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ “Tôi cá là tôi có thể nhảy qua con sông này,” Gấu nói.
▪ Thế rồi Gấu chạy đến chỗ con sông và nhảy.
▪ Gấu đã không thể nhảy qua bức tường cao đó.
▪ “Tôi cá là tôi có thể đu trên sợi dây này,” Gấu nói.
▪ Phực! Sợi dây đứt ngang. Gấu té xuống đất.
▪ Nó nằm cuộn mình thành một trái banh lớn.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Gấu đã không thể nhảy qua con sông đó.
▪ “Tôi cá là bạn không thể,” Cáo nói.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Gấu đã không thể đu trên sợi dây đó.
P-8 Tiếng Nước Tôi
Bai 8: iêng, iêu
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Thả diều, cái miệng, mắt kiếng, lọ tiêu, cái kiềng, đà điểu.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ “Tôi có thể phun hạt dưa hấu xa nhất,” Huy nói.
▪ Hạt của Hòa bắn qua khỏi chiếc ghế.
▪ Huy phun hạt dưa vượt qua khỏi cái cây.
▪ Hạt của Huy xa hơn hạt của Hòa một bước.
▪ “Giờ chúng ta sẽ phải phân thắng bại.”
▪ “Ôi thôi! Giờ thì tính sao?” Hòa nói với Huy.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ “Chúng ta hãy so tài nào!” Huy nói với Hòa.
▪ Huy phun hạt dưa bắn đến cạnh băng ghế dài.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Huy phun hạt dưa vượt qua khỏi cái cây.
Tiếng Nước Tôi P-9
Bai 9: ươn, ươm
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Bươm bướm, con vượn, con lươn, lượm rác, cho mướn, cây
gươm.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Những săn sóc viên trông nom mọi thứ.
▪ Người nhân công cầu đường này là một săn sóc viên.
▪ Nha sĩ này là một săn sóc viên. Chú ấy chăm sóc răng miệng.
▪ Bác sĩ thú y này là một săn sóc viên. Bác ấy chăm sóc những
con thú.
▪ Cô y tá này là một săn sóc viên. Cô ấy chăm sóc sức khỏe cho
mọi người.
▪ Những người lính cứu hỏa và những cảnh sát này là những săn
sóc viên.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Những săn sóc viên trông nom mọi thứ.
▪ Cô ấy chăm sóc những em bé.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Bác sĩ thú y này là một săn sóc viên. Bác ấy chăm sóc những
con thú.
P-10 Tiếng Nước Tôi
Bai 10: ươt, ươp, ươc
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Cái lược, cây thước, rượt bắt, ăn cướp, trượt tuyết, giàn mướp.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Vào mùa thu, những trái bí ngô ngả sang màu cam.
▪ Vào mùa thu, những trái táo ửng đỏ.
▪ Vào mùa thu, những thảm cỏ ngả sang màu nâu.
▪ Vào mùa thu, những trái bắp trở nên vàng ươm.
▪ Vào mùa thu, sương giá phủ lên vạn vật một lớp trắng muốt.
▪ Vào mùa thu, vạn vật trở nên lung linh nhiều màu sắc.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Vào mùa thu, trăng cũng ngả sang màu cam ối.
▪ Vào mùa thu, những thảm cỏ ngả sang màu nâu.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Vào mùa thu, vạn vật trở nên lung linh nhiều màu sắc.
Tiếng Nước Tôi P-11
Bai 11: ương, ươi, ươu
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Trường học, sáu mươi, con hươu, tấm gương, đám cưới, chai
rượu.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Gấu mẹ thức dậy. Gấu con đã biến mất.
▪ Gấu mẹ đi gặp cáo Cường. “Ông có thấy con của tôi không?”
bà hỏi.
▪ “Không, tôi không thấy,” cô nai Nụ nói.
▪ “Anh có thấy con của tôi không?” bà hỏi. “Thằng bé mất tích,
tôi rất lo.”
▪ Gấu mẹ chợt nghe tiếng một chú ong vo ve.
▪ “Có, tôi có thấy,” chú ong Phong nói. “Cậu bé đang ăn mật
ong của chúng tôi.”
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Gấu mẹ thức dậy. Gấu con đã biến mất.
▪ Bà tìm con mình khắp trong hang.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Gấu mẹ chợt nghe tiếng một chú ong vo ve. “Cậu có thấy con
của tôi không?” bà hỏi.
P-12 Tiếng Nước Tôi
Bai 12: uôn, uôm, uôt
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Con chuột, buồn bã, thuyền buồm, chuồn chuồn, thuốc nhuộm,
móng vuốt.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Đó là một công viên. Mọi người đến đây để vui chơi.
▪ Đó là một cửa tiệm. Mọi người đến đây để mua sắm.
▪ Đó là một sở thú. Mọi người đến đây để xem các con thú.
▪ Đó là một tòa cao ốc. Các nhân viên văn phòng đến đây để làm
việc.
▪ Đó là một sân vận động. Các cầu thủ đến đây để chơi đá banh.
▪ Đó là một bãi đậu xe. Mọi người đến đây để đậu xe của họ.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Đó là một công viên. Mọi người đến đây để vui chơi.
▪ Đó là một cửa tiệm. Mọi người đến đây để mua sắm.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Đó là một sân vận động. Các cầu thủ đến đây để chơi đá banh.
Tiếng Nước Tôi P-13
Bai 13: uôc, uông, uôi
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Trái chuối, con muỗi, hình vuông, ngọn đuốc, cái chuông, cái
cuốc.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Những người lao động làm nhiều loại công việc khác nhau.
▪ Chú ấy trồng lúa mì để làm nên những ổ bánh mì ngon lành.
▪ Người lái xe tải này là một người lao động.
▪ Bác ấy dùng bột để làm thành những ổ bánh mì nóng hổi.
▪ Ông ấy nấu bữa tối cho gia đình của ông ấy.
▪ Bạn còn biết thêm những loại người lao động nào khác?
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Chú ấy trồng lúa mì để làm nên những ổ bánh mì ngon lành.
▪ Người bán tạp phẩm này là một người lao động.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Bác ấy dùng bột để làm thành những ổ bánh mì nóng hổi.
P-14 Tiếng Nước Tôi
Bai 14: uân, uât, uâng
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Tuần lễ, ảo thuật, hoa bâng khuâng, khuân vác, luật sư, huấn
luyện viên.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Đám mây trắng to lớn phủ kín trời xanh.
▪ Nhìn lên đám mây bồng bềnh, tôi thấy một người tuyết.
▪ Nhìn lên đám mây tròn vành vạnh, tôi thấy một chiếc bánh phủ
đầy kem.
▪ Nhìn lên đám mây lù xù, tôi thấy một chú cừu non.
▪ Nhìn lên đám mây đen kịt, tôi thấy một chiếc chăn dày.
▪ Trời bắt đầu đổ mưa. Chúng ta vào nhà thôi!
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Nhìn lên đám mây khổng lồ, mình thấy một con cá voi.
▪ Nhìn lên đám mây lù xù, mình thấy một chú cừu non.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Nhìn lên đám mây đen kịt, tôi thấy một chiếc chăn dày.
Tiếng Nước Tôi P-15
Bai 15: oan, oam, oat
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Cái khoan, toán cộng, hoạt họa, chó ngoạm, kiểm soát, ngồm
ngoàm.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Tôi nhìn thấy những con chim và những con ong bay vờn quanh.
▪ Tôi nghe thấy tiếng chim hót. Tôi nghe thấy tiếng ong vo ve.
▪ Tôi ngửi thấy mùi hương hoa thơm ngát.
▪ Tôi nếm những trái dâu ngọt lịm.
▪ Tôi dùng chúng để ngắm nhìn và lắng nghe.
▪ Tôi học hỏi được rất nhiều điều nhờ vào các giác quan.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Tôi nghe thấy tiếng chim hót. Tôi nghe thấy tiếng ong vo ve.
▪ Tôi dùng các ngón tay để sờ. Tôi chạm vào một con sâu xù xì.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Tôi có thể vận dụng cả năm giác quan của mình.
P-16 Tiếng Nước Tôi
Bai 16: oap, oac, oach, oang, oanh
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Khoanh tay, áo khoác, khăn choàng, oành oạch, xé toạc, cá
ngoáp.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy có rất nhiều cây.
▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy một con sóc trong rừng.
▪ Nó trốn trong một khúc cây rỗng. Con cáo nhìn thấy tôi.
▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy rất nhiều côn trùng.
▪ Nó đang trốn trong bụi rậm. Con gấu nhìn thấy tôi.
▪ Ngay lập tức, tôi co giò phóng như bay để chạy trốn khỏi con
gấu.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Nó leo tít lên ngọn cây cao. Con sóc nhìn thấy tôi.
▪ Khi vào rừng chơi, tôi nhìn thấy một con cáo.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Ngay lập tức, tôi co giò phóng như bay để chạy trốn khỏi con
gấu.
Tiếng Nước Tôi P-17
Bai 17: oai, oay, oao
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Trái xoài, củ khoai, xoáy ốc, ngoao ngoao, ngoáo ộp, ngọ
ngoạy.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Những con đường dẫn đến đây; những con đường dẫn đến bên
kia.
▪ Em thấy một con đường đi vòng quanh các góc phố, ngoằn
ngoèo và khúc khuỷu.
▪ Tựa một con dốc cuộn, con đường ấy hết đi lên lại đi xuống.
▪ Những con đường băng qua các khu rừng.
▪ Vào rồi lại ra khỏi đường hầm, con đường tiếp tục trải dài.
▪ Em thấy một con đường chẳng dẫn đến đâu cả.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Những con đường dẫn đến các rặng núi.
▪ Những con đường băng qua các dòng sông.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Con đường ấy không có lối ra. Ôi, đó là một con đường cụt.
P-18 Tiếng Nước Tôi
Bai 18: uyt, uych, uynh, uya, uyu
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Xe buýt, đêm khuya, huỳnh huỵch, huynh trưởng, khuỷu tay,
khúc khuỷu.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Nó như thế nào khi bà còn nhỏ giống như cháu bây giờ?
▪ Khi bà còn nhỏ như cháu, bà có xem ti-vi không?
▪ Không, Tâm yêu dấu ạ, hồi đó bà không coi ti-vi.
▪ Khi bà còn nhỏ như cháu, bà đi xe lửa.
▪ Bà cố ơi, khi bà còn nhỏ như cháu, bà có hạnh phúc không?
▪ Khi đó, bà cũng có một người bà yêu bà thật nhiều như bà yêu
cháu vậy.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Bà cố ơi, ngày xưa như thế nào hả bà?
▪ Bà cố ơi, khi đó bà có đi máy bay không?
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Có, Tâm ạ. Khi bà còn nhỏ như cháu, bà rất hạnh phúc.
Tiếng Nước Tôi P-19
Bai 19: uyên, uyêt
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Cầu nguyện, đọc truyện, bóng chuyền, người tuyết, trăng
khuyết, thuyết trình.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Một hạt giống nhỏ rơi xuống đất và nhanh chóng bị chôn vùi
trong lớp đất mềm.
▪ Hạt giống nhỏ thỏa thuê uống lấy dòng nước mưa mát lành.
▪ Rễ bắt đầu mọc ra và cắm sâu vào lòng đất.
▪ Những chiếc lá hằng ngày cần mẫn hấp thụ ánh nắng mặt trời.
▪ Cây non giờ đã cao hơn và lá mỗi ngày mọc càng nhiều thêm
trên khắp thân cây.
▪ Hạt giống nhỏ ngày nào giờ đã trở thành một cái cây cao lớn và
bắt đầu trổ hoa.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Nước mưa thấm vào lòng đất nơi có hạt giống nhỏ.
▪ Rồi lá và thân cây lú ra, ngoi lên khỏi mặt đất.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Hạt giống nhỏ ngày nào giờ đã trở thành một cái cây cao lớn và
bắt đầu trổ hoa.
P-20 Tiếng Nước Tôi
Bai 20: oăn, oăm, oăc, oăng
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Tóc xoăn, ngoặc kép, sâu hoắm, nhọn hoắc, loăng quăng, loằng
ngoằng.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Trinh và Thiên chạy vào nhà. Chúng choàng thêm chiếc áo
khoác cho đỡ lạnh.
▪ Cả hai trở ra ngoài. Những bông tuyết trắng bắt đầu rơi.
▪ Trinh và Thiên há miệng. Chúng đưa lưỡi đón bắt những bóng
tuyết lạnh buốt.
▪ Tuyết bắt đầu rơi nhanh, càng lúc càng nhanh hơn.
▪ Gió thổi mạnh hơn. Trời càng lúc càng lạnh hơn.
▪ Trinh và Thiên trở vào nhà. Không khí ấm áp thật dễ chịu.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Những bông tuyết trắng bắt đầu rơi.
▪ Tuyết bắt đầu rơi nhanh, càng lúc càng nhanh hơn.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Trinh và Thiên há miệng. Chúng đưa lưỡi đón bắt những bông
tuyết lạnh buốt.
Tiếng Nước Tôi P-21
Bai 21: uyên, uyêt, yêm, yên, yêu, yêt
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Móc ngoéo, khoét bí, ngoẹo cổ, nhổ toẹt, vết hoen, khoen tai.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Cô khỉ Đào rất thích leo trèo.
▪ Cô leo lên nhánh cây trên cùng của cái cây đó.
▪ Cô thích leo trèo trên những thanh xà đu. Cô leo vào và leo ra.
▪ Đào thích leo lên cái tháp cao. Cô leo lên, lên mãi.
▪ Đào leo lên cái thang lớn. Cô leo thang lên tận mái nhà.
▪ Đào thích leo lên những ngọn núi cao. Cô leo lên tận đỉnh núi.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Đào leo trèo suốt ngày. Cô leo lên một cái cây cao lớn.
▪ Đào leo lên cây cột cờ cao. Cô leo lên tận chót đỉnh của cột cờ.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Đôi khi leo xuống lại vui hơn ở trên đỉnh. Đôi khi thì không.
P-22 Tiếng Nước Tôi
Bai 22: uêch, uênh, oong
Thứ Hai: Chính Tả
Ðọc các từ sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Cái soong, rỗng tuếch, huênh hoang, nguệch ngoạc, boong tàu,
khuếch khoác.
Thứ Năm: Thêm Dấu
Ðọc các câu sau đây cho các em thêm dấu vào sách Bài Tập:
▪ Tôi sống ở nơi mà thời tiết thay đổi suốt năm.
▪ Thời tiết ấm dần lên, và cây cối bắt đầu phát triển.
▪ Bây giờ là mùa hè. Thời tiết thì nóng, và cây cối phát triển hơn.
▪ Bây giờ là mùa thu. Ngày ngắn hơn, và đêm dài thêm.
▪ Bây giờ là mùa đông. Tuyết bắt đầu rơi, và ngày thì ngắn.
▪ Thời tiết thay đổi theo từng mùa.
Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em viết chính tả vào sách Bài Tập:
▪ Nó thay đổi theo từng mùa. Chúng ta có bốn mùa.
▪ Thời tiết mát hơn, và cây cối tạm ngưng phát triển.
Sửa Lỗi Chính Tả
Ðọc các câu sau đây cho các em sửa lỗi chính tả:
▪ Bây giờ là mùa đông. Thời tiết lạnh cóng. Rất nhiều cây bị
chết.