slide
TRANSCRIPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIVIỆN KHOA HỌC VÀ KĨ THUẬT VẬT LIỆU
Môn học: Đồ án 1
Đề tài:
NHÍP Ô TÔ TẢI NẶNG
GV: TS. Nguyễn Anh Sơn
Nhóm 19: Lê Quang Huy
Đỗ Tiến Thịnh
NHÍP Ô TÔ TẢI NẶNG
NHÍP
NỘI DUNG
Cấu tạo
Điều kiện làm việc
Mác thép và cơ sở lý luận
So sánh
Các nguyên công chế tạo
Phương án thay thế
HUY THỊNH
CẤU TẠO
Nhíp ô tô: là 1 phần tử trong hệ thống treo của ô tô
Nó gồm nhiều lá nhíp có dạng băng thanh chiều
dài khác nhau ghép lại để giảm xóc và 1 phần
để dẫn đường
CẤU TẠOo Đặc điểm:• Nhíp chính: dài nhất, uốn cong 2 đầu tạo tai nhíp• Nhíp phụ, nhíp bọc: xếp dưới nhíp chính, có chiều
dài ngắn hơn.• Tai nhíp: để liên kết nhíp với khung xeNgoài ra còn có: quang nhíp, bulong, các miếng cao su lót.o Độ võng: Các lá nhíp có độ võng nhất định nhằm
tăng độ cứng, tăng độ đàn hồi.o Ưu điểm:• Cấu tạo đơn giản,chắc chắn tạo cho gầm xe trông
cao thoáng hơn, nâng cao tính cơ động của xe.• Dễ chế tạo, thay thế, chi phí thấp.o Nhược điểm: Có sự ma sát giữa các lá nhíp, trọng
lượng lớn, thời gian dùng ngắn.
Điều kiện làm việc
Thường xuyên làm việc ở tình trạng trong tải lớn thay đổi
liên tục có chu kỳ
Thường xuyên làm việc ở tình trạng trong tải lớn thay đổi
liên tục có chu kỳ
Chịu lực đổi dấu,lực xoắn,va đập, ma sát khi chuyển động
Chịu lực đổi dấu,lực xoắn,va đập, ma sát khi chuyển động
Thấp,gần mặt đường dễ bắt bẩn làm tăng ma sát và ăn mòn
Thấp,gần mặt đường dễ bắt bẩn làm tăng ma sát và ăn mòn
Giới hạn đàn hồi cao:σdh ≈ σb
Độ cứng khá cao trong khoảng 35 – 45 HRC.
Độ dai, độ bền tích thoát cao
Giới hạn mỏi cao
Giới hạn đàn hồi cao:σdh ≈ σb
Độ cứng khá cao trong khoảng 35 – 45 HRC.
Độ dai, độ bền tích thoát cao
Giới hạn mỏi cao
Không cho phép biến dạng dẻoKhông cho phép biến dạng dẻo
Yêu cầu cơ tính
CHỌN MÁC THÉP: 60Si2Ni2A Bảng 2.1. Thành phần hóa học của của thép 60Si2Ni2A
Mác thépTCVN
%C %Si %Mn %P %S %Cr %Ni
60Si2Ni2A 0,56 – 0,64 1,5 - 2,0 0,7 - 1,0 0,03 0,03 0,3 1,4 - 1,8
Cơ sở chọn mác thép:
0.56 – 0.64%C sẽ giúp thép đạt được giới hạn đàn hồi max, độ cứng khá cao Mn, Si tăng độ cứng song vẫn có thể gia tăng độ dai cho thép Cr, Ni tăng độ cứng, đặc biệt độ dai đạt ở mức tối ưu mong muốn Thép cần dùng là thép hóa tốt nên % P , S (≤ 0.03)càng nhỏ càng tốt
Đảm bảo điều kiện cần so với yêu cầu cơ tính
Bảng 2.2. Thành phần thép tương đương giữa các nước
Tên nước
Mác thép %C %Si %Mn %P≤
%S≤
%Cr %NiNguyên tố khác(%)
1.Viêt Nam
60Si2Ni2A 0,560,64 1,5 0,7 1,0 0,03 0,03 0,3 1,41,8
2.Nga 60C2H2A 0,56 0,64 1,4 1,7 0,4 0,7 0,025 0,025 ≤ 0,3 1,41.7 Cu ≤ 0,2
3.Trung Quốc
60Si2CrVA 0,56 0,64 1,41,8 0,4 0,7 0,03 0,03 0,9 1,2
0,035 V 0,1 0,2Cu ≤0,25
4.Nhật
SUP6 0,56 0,64 1,5 1,8 0,7 1,0 0,035 0,035Cu ≤0,3
5.Đức 60SiCr7 0,55 0,66 1,5 1,8 0,7 1,0 0,035 0,035 0,2 0,4
6.Mỹ A877 0,51 0,59 1,2 0,5 0,8 0,025 0,025 0,6 0,8
Tiêu chuẩn: 1.TCVN 2.ΓOCT 3.GB 4.JIS 5.DIN 6.ASTM
Nhận xét:• Mác 60C2H2A Nga có thêm Cu (≤0,2%) tăng thấm tôi và độ
bền, %P, S thấp thép tốt• 60Si2CrVA Trung Quốc %Ni thấp độ dai vâ đập kém hơn
nhưng %Cr cao, thêm V làm mịn hạt, chống thoát C, tăng bền,độ đàn hồi cho thép, có cả Cu
• SUP6 Nhật không có Cr, Ni, cũng có Cu • 60SiCr7 Đức không có Ni nhưng % Cr rất nhỏ• A877 Mỹ % các nguyên tố thấp hơn, giống Nga %P, S thấp
Lượng Cr lớn hơn chỉ (0,6 0,8 %),không có Ni.
Đánh giá:
Thép Việt Nam, Mỹ, Nga sẽ có cơ tính cao hơn đôi chút
δ 5 % , Ψ 20 %4
Độ cứng : 42 48 HRC1
σđh 1150 MPa2
σbk 1750 Mpa, σ0,2 1600 MPa
3
ak ≈ 2500 kJ/m25
Tính chất cơ nhiệt thép
So sánh về yêu cầu cơ tính
Giới hạn đàn hồi lớnGiới hạn đàn hồi lớn
Giới hạn bền,chảy dẻo caoGiới hạn bền,chảy dẻo cao
Cơ tính tổng hợp caoCơ tính tổng hợp cao
Đáp ứng được yêu cầu cơ tính mong
muốn
Đáp ứng được yêu cầu cơ tính mong
muốn
Độ cứng cao phù hợpĐộ cứng cao phù hợp
QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ KHÍ
LÀM MỀM THÉP
NGUYÊN LIỆU
TẠO HÌNH TỪNG
LÁ THÉP
LÀM CỨNG CÁC LÁ THÉP
LÀM SẠCH, NUNG NÓNG
LẠI CÁC
LÁ THÉP
PHUN BI
BỀ MẶT
BÓ CÁC
LÁ NHÍP VÀ THỬ TẢI
Nhận xét: Các biện pháp xử lý nhiệt được áp dụng trong các khâu 1, 3 và 4
ÁP DỤNG XỬ LÝ NHIỆTGiới hạn đàn hồi
Độ cứng
Độ dai độ tích thoát
Cơ tính tổng hợp
Phát huy tối đa tính chất các nguyên tố hợp kim
ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ ĐẠT YÊU
CẦU CƠ TÍNH
TÔI
• Tôi hoàn toàn ở 850 870• Làm nguội trong dầu.
RAM
• Ram trung bình: ở nhiệt độ 420tổ chức sau khi ram là trocxit ram Tr.
PHUN BI BỀ MẶ
T
• Bắn bi bề mặt, giới hạn mỏi tăng 1,5 – 2 lần.
NGUYÊN CÔNG XỬ LÝ NHIỆT
PHƯƠNG ÁN THAY THẾ
1
Thành phần giống mác thép của Trung QuốcĐộ cứng cao hơn nhưng độ dai thấp hơnGiá rẻ hơn,linh hoạt trong khâu sản xuất
Thép 60Si2CrVA
2
Do tính chịu tải cao, độ an toàn , tin cậy cao.Nhíp + loxo + túi khí nén điện tửThích nghi tải trọng thay đổi mức cao.Êm hơn, lâu hơn, an toàn hơnPhức tạp, chi phí cao hơn
Kết hợp
THE END