technical brochure kaiko rev.0

32
Công ty cphn KAIKO P.2005, Tòa tháp Thành Công, 57 Láng H, Hà Ni Tel: 84 4 3224 7048 –Email: [email protected] KAIKO POST TENSION SOLUTION

Upload: nguyen-ton-viet

Post on 12-Jan-2017

828 views

Category:

Design


11 download

TRANSCRIPT

Page 1: Technical brochure kaiko rev.0

Côn

gty

cổ

phần

KAIK

OP.

2005

, Tò

ath

ápTh

ành

Côn

g, 5

7 Lá

ngHạ,

Nội

Tel:

84

4 32

24 7

048

–Em

ail:

vie

tnt@

kaik

o.vn

KAIKO

POST TENSION SOLUTION

Page 2: Technical brochure kaiko rev.0

TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO AI?Tài liệu này thể hiện chi tiết các thông số kỹthuật của hệ thống dự ứng lực KAIKO dành cho:

• Kỹ sư kết cấu, các đơn vị tư vấn thiết kế có sửdụng công nghệ dự ứng lực.

• Nhà thầu, chủ đầu tư, Tư vấn giám sát, Tưvấn quản lý dự án, những người cần đánh giácác thông số kỹ thuật đầu vào, lựa chọn vậttư dự ứng lực chất lượng cao cho công trìnhcủa mình.

• Kỹ sư kết cấu, đơn vị tư vấn làm công tácthẩm tra thiết kế sàn dự ứng lực.

• Sinh viên chuyên ngành xây dựng quan tâmđến công nghệ sàn dự ứng lực.

GIỚI THIỆU KAIKOCông ty cổ phẩn Kaiko được thành lập vào tháng 9 năm 2015 với các thành viênsáng lập là ban lãnh đạo công ty RECO, Một công ty chuyên về kết cấu thành lập từnăm 2009 bởi một nhóm các kỹ sư làm việc lâu năm tại các công ty tư vấn và thicông nước ngoài lớn tại Việt Nam như Archetype, GHD, Freyssinet, nắm giữ tớinhững vị trí quan trọng: giám đốc kỹ thuật, giám đốc khối nhà cao tầng.

Bản thân RECO đã tham gia thiết kế hơn 20 công trình cao hơn 25 tầng, nhiều côngtrình áp dụng dự ứng lực có những dự án quy mô hơn 200,000m2 sàn; chiều caocông trình tới 50 tầng (Vinhome Bason‐ Golden River)

Công ty KAIKO là thành viên và được sự hỗ trợ cao về kỹ thuật của Hiệp Hội Dự ỨngLực Hòa Kỳ (Post Tension Institute).

Chủ tịch hội đồng quản trị của KAIKO là Mr. Nguyễn Tôn Việt người đã có 11 nămlàm việc ở Freyssinet, đơn vị phát minh ra công nghệ dự ứng lực từ 1928, với vị trícông tác gần nhất là giám đốc khối nhà, trong thời gian này Mr Việt không ngừngthúc đẩy việc ứng dụng rộng rãi của công nghệ dự ứng lực cho nhà cao tầng tại thịtrường Việt nam đặc biệt là các hội thảo đào tạo cùng với các chuyên gia dự ứng lựchàng đầu thế giới: giáo sư Bijan Aalami; Florian Aalami nhà sáng lập và chủ tịchhãng phần mềm ADAPT; Mark Goldworhty giám đốc kỹ thuật Freyssinet BuildingAsia.

Với việc tiếp tục hợp tác với giáo sư Bijian Aalami và Adapt thông qua bản ghi nhớhợp tác chiến lược, cùng với kinh nghiệm năng lực được tích lũy và chứng tỏ ởFreyssinet, Không có dự án nào là quá khó và quá lớn đối với KAIKO

Page 3: Technical brochure kaiko rev.0

ƯU ĐIỂM CHÍNH CỦA SÀN DỰ ỨNG LỰC:• Xu hướng cho những công trình hiện đại, 

kiến trúc nhịp lớn,công nghệ được sử dụng bởi các dự án đẳng cấp, thượng lưu(Keangnam landmark tower; Indochina Plaza; Parkhill Timecity.

• Cách âm chống ồn tốt hơn, giảm hóa đơn tiền điện do giảm chi phí điều hòa.

• Giảm chi phí vật liệu tiết kiệm đến 20% so với sàn truyền thống, thi công nhanh,sớm đưa vào sử dụng khai thác, sớm thu hồi vốn đầu tư.

• Thước đo chất lượng bê tông trong quá trình thi công.

• Dễ dàng đi hệ thống M&E; sớm tháo câychống luân chuyển ván khuôn => cáccông tác xây, M&E, hoàn thiện vào sớm.

• Giảm đến 30% lượng CO2 do sử dụng ítvật liệu so với sàn BTCT thường, giúp bảo vệ môi trường phát triển bền vững.

Page 4: Technical brochure kaiko rev.0

CÁC THUẬT NGỮGrouting pump“Máy bơmvữa”

Pump“Bơm thủy lực”

Lifting frame“Khung nângcáp”

Gauge“Đồng hồ đoáp”

Mono Jack“Kích căngđơn“

Onion Jack“Kích đánhrối”

Muti use wedge“Nêm côngcụ”

Staple gun“Súng bắngim”

Page 5: Technical brochure kaiko rev.0

CÁC THUẬT NGỮStrand“Cáp “

Anchorage “Đế neo”

Antiburst“Thépgia cường

Dead end“Neo chết”

Duct “Ống ghen”

Block “Đầu neo”

Pan“Hộc căngtrên sàn”

Wedge“Nêm ”

Page 6: Technical brochure kaiko rev.0

TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU

Page 7: Technical brochure kaiko rev.0

CÁP DỰ ỨNG LỰCCáp sử dụng cho kết cấu dự ứng lực thường là loại cáp kéo nguội cường độ cao,chùng ứngsuất thấp, cấu tạo một tao cáp gồm 6 sợi xoắn quanh một sợi thẳng (king wire). Đặc tính cơlý của cáp cũng như các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn là những yếu tố tối quan trọng vớichất lượng cáp. KAIKO là đại diện phân phối cáp Walsin tại thị trường Việt Nam cho kháchhàng ngoài VSL và Freyssinet.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

1) thềm chẩy đo ở 1% độ dãn dài effective elongation2) thềm chẩy đo ở 0.1% residual elongation3) Sử dụng cho độ chùng relaxation class 2 tương ứng với Eurocode prEN 10138/BS 5896: hoặcchùng ứng xuất thấp low relaxation tương ứng với ASTM A 416.

Loại cáp0.5"  0.6" 

12.7mm 12.9mm 15.24mm 15.7mmTiêu chuẩn ASTM A416 prEN 10138 ASTM A416 prEN 10138

Thông số kỹ thuật Grade 270  BS 5896 Grade 270Cường độ kéo chẩy fp0.1k [N/mm2] 1670(1) 1,640(2) 1670(1) 1,640(2)

Cường độ kéo đứt fpk [N/mm2] 1860 1860 1860 1860Nominal Diameter [mm] 12.7 12.9 15.24 15.7Diện tích tiết diện [mm2] 98.71 100 140 150Trọng lượng [kg/m] 0.775 0.785 1.102 1.172Lực tới hạn [KN]] 183.7 186 260.7 279Mô đun đàn hồi [N/mm2] ~195,000

Trùng ứng suất Relaxation(3) after 1,000 h at 0.7 x Ultimate Strength fpk

[%] Không lớn hơn 2.5%

Page 8: Technical brochure kaiko rev.0

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ NEO KA‐15F

Hệ neo dẹt KAIKO KA‐15F dùng cho cáp sàn với số lượng tư 2 tao cáp đến 5 taocáp loại 15.24mm hoặc 15.7mm.

Hệ neo KAIKO KA‐15F tương thích với tiêu chuẩn BS4447 và tiêu chuẩn ACI‐318

THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC HỘC NEO VÀ THÉP GIA CƯỜNG

Ghi chú: Thép gia cường có mác 500Mpa.

Số tao cáp 2 3 4 5Loại đầu neo KA‐15F‐2 KA‐15F‐3 KA‐15F‐4 KA‐15F‐5Khả năng chịu lực [KN] 520 780 1040 1300Lực căng tối đa tại 0.8 U.T.S.,KN

[KN]416 624 832 1040

Kích thước ống ghen [mm] 45×23 65×23 80×23 90×23

Loại kích căng đơnCH‐0038‐08‐

DACH‐0038‐08‐

DACH‐0038‐08‐

DACH‐0038‐08‐

DA

Đường kính cáp 0.6”(15.2mm)

A B C Dia E F P N120 135 90 10 240 140 60 6

120 175 90 10 240 140 60 6

120 200 90 12 320 140 60 7

120 260 90 12 320 140 60 7

KA‐15F‐4

KA‐15F‐5

Kích thước (mm)Loại neo

KA‐15F‐2

KA‐15F‐3

Page 9: Technical brochure kaiko rev.0

HỆ THỐNG NEO ĐƠN KA‐MultiGrip

Hệ neo đơn Multigrip này dùng cho mục đích sử dụng căng kéo nhiều lần áp dụngphổ biến cho dầm cầu SuperT và các kết cấu căng trước Pre‐tensioning.

Page 10: Technical brochure kaiko rev.0

HỆ THỐNG COUPLER NỐI CÁP KA‐MGJ

Hệ coupler nối cáp KA‐MGJ dùng để nối liên tục đường cáp, sử lý tình huống, sự cố.

Page 11: Technical brochure kaiko rev.0

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ NEO KA‐15R

Hệ neo tròn KAIKO KA‐15R dùng cho dùng cho cấu kiện dầm, kết cấu cầu đến 37 tao cáp loại 15.24mm hoặc 15.7mm.

Hệ neo KAIKO KA‐15R tương thích với tiêu chuẩn BS4447 và tiêu chuẩn ACI‐318

4 7 9 12 15 19 22 27 31 37A [mm] 100 130 155 170 195 215 235 260 270 280B [mm] 150 180 200 220 250 280 300 325 350 400H1 [mm] 45 49 52 62 69 74 80 87 91 96H2 [mm] 125 129 132 142 149 154 160 167 171 176L1 [mm] 100 120 180 190 208 225 240 250 300 360L2 [mm]

ID/OD [mm] 45/50 62/67 72/77 80/85 85/90 95/100 100/105 110/115 115/120 130/135Dia [mm] 10 12 12 14 14 16 16 20 20 20P [mm] 50 60 60 60 60 60 60 60 60 60N 5 5 6 7 9 9 11 12 13 13Dx [mm] 170 210 260 310 350 380 430 470 500 530

Lực tới hạn [KN] 1043 1825 2346 3128 3911 4953 5735 7039 8082 9646Lực căng kéo [KN] 782 1369 1760 2346 2933 3715 4302 5279 6061 7234

Kích thước &Thông số kỹ thuật

HỆ NEO KA‐15R‐ số sợi

Page 12: Technical brochure kaiko rev.0

THIẾT KẾ HỆ SÀN DỰ ỨNG LỰC YÊU CẦU• ĐẢM BẢO AN TOÀN TRẠNG THÁI CỰC HẠN

• ĐẢM BẢO TRẠNG THÁI SỬ DỤNG

• ĐẢM BẢO TÍNH KINH TẾ

• ĐẢM BẢO PHÙ HỢP ĐÚNG LUẬT THEO TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN.

Page 13: Technical brochure kaiko rev.0

2.1. LỰA CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ

• Vật liệu ( bê tông, cáp dự ứng lực, thépthường):

Bê tông sử dụng cho sàn dự ứng lực

không chọn thấp hơn mác 400

Cáp_ xem đặc tính vật liệu bên trên

Thép thường khuyên dùng thépFy=500Mpa đối với D≥ 10mm

• Kích thước cấu kiện L/D

• Chọn tải trọng cáp cân bằng với tĩnh tải

• Hàm lượng ứng suất nén P/A hợp lý trongkhoảng : 1MPa < P/A < 3.5MPa

Kết cấu sàn phẳng

Chiều dài nhịp/Chiều cao:D = (L/36 – L/42)

Ứng dụng khi nhịp tương tự nhau trên cả 2 hướng Kinh tế đối với nhịp tới 8,5m

Page 14: Technical brochure kaiko rev.0

KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN L/D

Sàn Nấm

Chiều dài nhịp/Chiều cao Sàn:D = (L/40 – L/48)

Ứng dụng khi nhịp tương tự nhau trên cả 2 hướngKinh tế đối với nhịp lớn tới 12m

Chiều dài nhịp/Chiều Cao SànD = 2Ds

Ds = (Ls/40 – Ls/48)

Áp dụng khi hoạt tải là khá nhẹChiều dài tới 15m cho dải và 7 tới 12m cho sàn

Tham khảo thêm kích thước khuyến cáo theo PTI Design manual hoặc TR43Lưu ý: L/D có thể lớn hơn so với kiến nghị nếu kết quả tính toán độ võng, dao động sàn đảm bảo trong giớihạn cho phép.

Sàn dầm bẹt

Page 15: Technical brochure kaiko rev.0

CHỌN TẢI TRỌNG CÁP CÂN BẰNG VỚI TĨNH TẢI 

Chọn tải trọng cân bằng với hàm lượng cáp tùy thuộc vào công năng và tải trọng công trình, xem bảng khuyển cáo trên.

Lưu ý: Việc lựa chọn tải trọng cần bằng là một yếu tố quan trọng cho tính kinh tế của phương án dự ứng lực.

Page 16: Technical brochure kaiko rev.0

2.2. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ

• Không giảm tải trọng khi thiết kế sàn 2 phương

• Chia sàn thành các dải thiết kế theo haiphương theo các đường truyền lực(support line) đảm bảo bất cứ điểm nàotrên sàn đều nằm trên tiết diện giao cắtcủa của hai dải theo hai phương truyềnlực.

P=F

Page 17: Technical brochure kaiko rev.0

2.2. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ

Xác định tiết diện thiết kế cho từng dải tínhtoán theo hai phương, và thiết kế tất cả cáctiết diện đảm bảo khả năng chịu lực và đápứng các yêu cầu tiêu chuẩn.

Page 18: Technical brochure kaiko rev.0

NGUYÊN TẮC BỐ TRÍ CÁP

Về ứng xử kết cấu có thể bố trí cáp theo 4 cách như hình bên, tuy nhiên việc bố trí theo phương án b) không được chấp nhậntrong một số tiêu chuẩn như AS; BS;ACI đồng thời khó thi côngnên ít được lựa chọn trừmột số nước ở Châu Âu.

Bố trí cáp phương án d) khó thi công.

Phổ biến bố trí cáp theo phương án a) và phương án c)

Page 19: Technical brochure kaiko rev.0

VÍ DỤ MINH HỌA

Thiết kế bãi đậu xe kích thước như hình bên:

Tải thiết kế SDL= 1Kpa; LL =5Kpa

Nhịp hai phương không đều nhau => Chọn phươngán sàn dầm bẹt một phương theo cạnh dài

Lựa chọn theo kích thước sơ bộ khuyến cáo nêu trênhoặc tham khảo PTI ta chọn như sau:

Chiều dầy sàn nhịp bên trong: chọn L/D = 48 ; D =8400/48 = 175mm

Nhịp biên chiều dầy sàn tăng 15%: D =1.15*175 =201mm chọn sàn dầy 200mm

Dầm bẹt chọn L/D = 24 ; D =11000/24 =458mm chọn chiều dầy 460mm.

Bề rộng dầm bẹt chọn trong khoảng 0.15~ 0.25L; chọn bề rộng 2000mm.

Page 20: Technical brochure kaiko rev.0

CÂN BẰNG TẢI TRỌNG:Chọn dự ứng lực cân bằng với 100% tải trọng bản thân.Cáp sử dụng loại 15.24mm; lực căng cáp 0.8Fu = 0.8*140*1860 =208KNThiết kế với cấp chịu lửa 2h=> lớp bảo vệ tối thiểu 30mm, lớp bảo vệ tốithiểu đến tim cáp là 40mm.TÍNH CÁP CHO SÀN:Tải trọng bản thân sàn cho mỗi m dài w= 1*0.2*25= 5KPa/m dàiđường tên (drape) h =0.5(100 +160)‐40 =90mmCân bằng tải trọng: M =w*l^2/8 = P*h => P =5*8.4^2/(8*0.09) =490KN/ 1m dàisố cáp phân bố 490KN/208KN = 2.36 tao/m dài => chọn bố trí3T15@1200KIỂM TRA P/A:        P = 3*208/1.2KN =520KN ;  A = 1000*200 =2*10^5mm2        P/A = 2.6 MPa => OKTÍNH CÁP CHO DẦM:Tải trọng bản thân dải dầmw= (0.275*2+8.4*0.175)*25= 50.5KPađường tên (drape) h =0.5(100 +410)‐40 =215mmCân bằng tải trọng: M =w*l^2/8 = P*h => P =50.5*11^2/(8*0.215) =3552.6KNsố cáp bố trí cho dải dầm 3552KN/208KN = 17.08 tao => bố trí 5 bó 4T15

KIỂM TRA P/A:        P = 5*4*208KN =4160 KN ;  A = 20.2*10^5mm2P/A = 4160*10^3/20.2*10^5  MPa  = 2.06 => OK

Page 21: Technical brochure kaiko rev.0

BỐ TRÍ CÁP THEO TÍNH TOÁN SƠ BỘ VÀ ĐƯA VÀO PHẦN MỀM ĐỂ TỐI ƯU

Page 22: Technical brochure kaiko rev.0

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ NẾU CẦN THIẾT

Lưu ý: Với những công trình nhạy cảm về độ rung; khu vực lỗ mở lớn, chiều dầy sàn chọn thiết kế nhỏ hơn khuyến cáo thìcần thiết phải thực hiện phân tích tính toán độ rung sàn, đảm bảo tính năng khai thác bình thường.

Page 23: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ THI CÔNG SÀN DỰ ỨNG LỰC

Page 24: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

C

BƯỚC 1: (THỰC HIỆN BỞI KAIKO)GIA CÔNG CÁC BÓ CÁP TRÊN BÃI GIA CÔNG

BƯỚC 1: (THỰC HIỆN NHÀ THẦU CHÍNH)LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN

Page 25: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

C

BƯỚC 2: (THỰC HIỆN BỞI THẦU CHÍNH)LẮP DỰNG VÁN KHUÔN BIÊN

BƯỚC 3 (THỰC HIỆN BỞI KAIKO):ĐỊNH VỊ VỊ TRÍ LỖ RA CÁP

BƯỚC 4 (THỰC HIỆN BỞI THẦU CHÍNH):KHOÉT LỖ RA CÁP TRÊN VÁN KHUÔN BIÊN

BƯỚC 5 (THỰC HIỆN BỞI KAIKO):LẮP ĐẶT HỘP ĐẦU NEO VÀ BÁT NEO VÀO VÁN KHUÔN BIÊN

Page 26: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

C

BƯỚC 6 (THỰC HIỆN BỞI KAIKO):ĐỊNH VỊ VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ BÓ CÁP; ĐÁNH DẤU ĐƯỜNG CÁP

BƯỚC 7 (THỰC HIỆN BỞI KAIKO): LẮP ĐẶT CÁC BÓ CÁP NẰM TRONG DẦM BIÊN TRƯỚC KHI LẮP THÉP DẦM

BƯỚC 8 (THỰC HIỆN BỞI THẦU CHÍNH):CỐ ĐỊNH LẮP ĐẶT CỐT THÉP CHO DẦM

Page 27: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

CBƯỚC 9: (THỰC HIỆN BỞI KAIKO- NHÀ THẦU CHÍNH CẤP CẨU)VẬN CHUYỂN, CẨU CÁC BÓ CÁP ĐƯỢC GIA CÔNG SẴN LÊN SÀN

Page 28: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

CBƯỚC 10: (THỰC HIỆN BỞI KAIKO) LẮP ĐẶT CÁC BÓ CÁP TRÊN SÀN

Page 29: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

C

BƯỚC 12 (THỰC HIỆN BỞI THẦU CHÍNH):LẮP ĐẶT CỐT THÉP GIA CƯỜNG ĐẦU NEO

BƯỚC 11: (THỰC HIỆN BỞI KAIKO) CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP BẰNG SÚNG BẮN GHIM

BƯỚC 13 (THỰC HIỆN BỞI THẦU CHÍNH):LẮP ĐẶT CỐT THÉP LỚP TRÊN

BƯỚC 14 (THỰC HIỆN BỞI KAIKO+ THẦU CHÍNH):HOÀN THIỆN VÀ NGHIỆM THU

Page 30: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

C

BƯỚC 15 (THỰC HIỆN BỞI THẦU CHÍNH):ĐỔ BÊ TÔNG& BẢO DƯỠNG

BƯỚC 16 (THỰC HIỆN BỞI THẦU CHÍNH):THÁO VÁN KHUÔN BIÊN

BƯỚC 17 (THỰC HIỆN BỞI KAIKO ):THÁO DỠ KHUÔN HỘP RECESS VÀ LẮP ĐẶT ĐẾ NEO VÀ CHẤU

BƯỚC 18 (THỰC HIỆN BỞI KAIKO ):KÉO ĐẾN 100% LỰC KÉO THIẾT KẾ KHI CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG ĐẠT 30MPA

Page 31: Technical brochure kaiko rev.0

TRÌNH TỰ

 THI CÔ

NG SÀN

 DỰ ỨNG LỰ

C

BƯỚC 19: (THỰC HIỆN BỞI KAIKO)THÍ NGHIỆM TRỘN THỬ CẤP PHỐI VỮA VÀ BƠM VỮA ĐẠI TRÀ

Page 32: Technical brochure kaiko rev.0

HOT LINE: 0912254847LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC KAIKO HỖ

TRỢ CHI TIẾTEmail: [email protected]