tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

32
TÊN TIẾNG VIỆT – TÊN TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ – PHIÊN ÂM âm 阴 yīn an 阴 ān ân 阴 ēn ấn 阴 yīn ấn 阴 yìn anh 阴 yīng áo 阴 ào áp 阴 yā âu 阴 ōu âu dương 阴阴 ōu yáng ba 阴 bā bá 阴 bà bế 阴 bì bí 阴 mì bì 阴 pí biên 阴 biān biện 阴 biàn biệt 阴 bié bính 阴 bǐng bình 阴 píng bỉnh 阴 bǐng bố 阴 bù bồ 阴 pú

Upload: thuylinh0104

Post on 20-Aug-2015

4.046 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

TÊN TIẾNG VIỆT – TÊN TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ – PHIÊN ÂM

âm 阴 yīnan 安 ānân 恩 ēnấn 殷 yīnấn 印 yìnanh 英 yīngáo 奥 àoáp 押 yāâu 欧 ōuâu dương 欧阳 ōu yáng

ba 巴 bābá 霸 bàbế 闭 bìbí 秘 mìbì 皮 pí biên 边 biānbiện 卞 biànbiệt 别 biébính 邴 bǐngbình 平 píngbỉnh 秉 bǐngbố 布 bùbồ 蒲 púbộ 步 bùbộ 部 bùbốc 卜 bobộc 濮 pú

Page 2: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

bối 贝 bèibôn 贲 bēnbồng 篷 péngbùi 裴 péibưu 彪 biāobá thưởng 伯赏 bó shǎngbá, bách 柏 bǎibạc薄 báobạch 白 báibách lí 百里 bǎi lǐbái 拜 bàiban 班 bānbàn 盘 pánbàng 庞 pángbàng 逄 pángbành 膨 péngbao 包 bāobáo 豹 bàobào 鲍 bàobảo 保 bǎobảo 葆 bǎobạo 暴 bào

canh 庚 gēngcù 瞿 qúcanh 赓 gēngcư 居 jūcảnh 耿 gěngcừ 渠 qúcảnh 景 jǐngcừ 璩 qú

Page 3: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

cao 高 gāocừ 蘧 qúcảo 杲 gǎocự 巨 jùcáp 阁 gécúc 鞠 jūcấp 汲 jícúc 菊 júcáp 哈 hācúc 麴 qūcát 葛 gěcung 弓 gōngcát 吉 jícung 龚 gōngcủng 巩 gǒngcâu 勾 gōucung 宫 gōngcâu 缑 gōucương 冮 gāngcâu 俱 jùcương 刚 gāngcấu 勾,句 gōu ,jùcường 强 qiángcẩu 苟 gǒucừu 裘 qiúcô 辜 gūcửu 仇 chóucố 顾 gùcơ 箕 jīcơ 姬 jī

Page 4: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

công dương 公羊 gōng yángcổ 古 gǔcông lương 公良 gōng liángcốc 郜 gàocông tây 公西 gōng xīcốc 谷 gǔcông tôn 公孙 gōng sūncốc lương 谷梁 gǔ liángcái 盖 gàicông 公 gōngcải 改 gǎicống 贡 gòngcam 甘 gāncông dã 公冶 gōng yěcam 淦 gàncận 靳 jìncầm 琴 qíncách 革 gécan 干 gàncách 格 gécần 艮 gènchân 真 zhēnchân 甄 zhēnchấp 执 zhíchất 郅 zhìchâu 驺 zōuchi 支 zhīchí 志 zhìchiêm 占 zhànchiêm 詹 zhān

Page 5: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

chiêm 瞻 zhānchiến 战 zhànchiêu 招 zhāochính 正 zhèngchính 政 zhèngchu 邾 zhūchủ 主 zhǔchư 诛 zhūchâu 周 zhōu chu,châu 朱 zhūchúc 祝 zhùchung 终 zhōngchung 钟 zhōngchủng 种 zhǒngchung li 钟离 zhōng líchương 章 zhāngchưởng 仉 zhǎngchuyên 专 zhuānchuyên tôn 颛孙 zhuān sūn

dã 冶 yědi 祢 mí

dung 容 róngđa 多 duōdi 弥 mídung 融 róngđài 台 táidị, dịch 易 yìdũng, dõng 勇 yǒngđài 臺 tái

Page 6: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

dịch 奕 yìdược 藥 yaođại 大 dàđịch 狄 dídương 羊 yángđại 代 dàidiệc 亦 yìdương 阳 yángđái, đới 戴 dàidiêm 阎 yándương 扬 yángđàm 谈 tándiên 延 yándưỡng 养 yǎngđàm 郯 tánđiền 田 tiánđường 唐 tángđàm 覃 tánđiển 典 diǎnđường 堂 tángđàm 谭 tándiệp 铫 yáodương thiệt 羊舌 yáng shéđạm đài 澹台 dàn táidiệp 叶 yèduy 维 wéiđản 但 dàndiêu 姚 yáoduyệt 悦 yuèđằng 腾 téng

Page 7: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

điêu 刁 diāođoan mộc 端木 duān mùđằng 滕 téngđinh 丁 dīngdoanh 营 yíngđảng 党 dǎngđịnh 定 dìngdoanh 瀛 yíngđặng 邓 dèngdo 由 yóuđôn 敦 dūnđao 刀 dāodo 犹 yóudõng 涌 yǒngđáo 到 dàođô 都 dōuđông 冬 dōngđào 陶 táođố 堵 dǔđông 东 dōngđát 笪 dáđồ 涂 túđồng 仝 tóngđạt 达 dáđồ 徒 túđồng 同 tóngđẩu 钭 tǒuđồ 屠 túđồng 佟 tóngđậu 豆 dòu

Page 8: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

đỗ 杜 dùđồng 彤 tóngđậu 窦 dòuđoá 朵 duǒđồng 童 tóngđề 提 tídoãn 尹 yǐnđổng 董 dǒngđề 遆 tíđoan 端 duānđông môn 东门 dōng ménđề 题 tíđoàn 段 duànđông phương 东方 dōng fāngđể 底 dǐđoàn can 段干 duàn gànđông quách 东郭 dōng guōđể 邸 dǐđức 德 déduệ 裔 yìdu 游 yóudu 俞 yúdu 庾 yǔdư 余 yúdư 馀 yúdụ 喻 yùdụ 谕 yùdụ 裕 yùdự 誉 yùdục 毓 yù

Page 9: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

dực 弋 yìdực 翼 yì

gia 嘉 jiāgiả 贾 jiǎgia cát 诸葛 zhū gěgiải 解 jiěgiám 监 jiāngiảm 啖 dàngian 菅 jiāngiản 简 jiǎngiang 江 jiānggiáng 降 jiànggiáo 教 jiāogiáp 郏 jiágiáp côc 夹谷 jiá gǔ

hà 何、 荷、河 héhình 邢 xínghồng 鸿 hónghạ 贺 hè/ 夏 xiàhợp 合 héhứa 许 xǔhạ hầu 夏侯 xià hóuhồ 胡 húhúc 旭 xùhác 郝 hǎohuệ 惠 huìhổ 虎 hǔhùng 雄 xiónghải 海 hǎi

Page 10: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

hộ 户 hùham 憨 hānhưng 兴 xìnghám 撖 hànhuống 况 kuànghám 阚 kànhoa 花 huāhương 香 xiānghàm 咸 xiánhướng 向 xiànghoà 和 héhàn 韩 hánhoả 火 huǒhuy 眭 suīhân 忻 xīnhoắc 霍 huòhuyên 禤 xuānhãn 罕 hǎnhoài 怀 huáihuyệt 穴 xuéhàng 杭 hánghoàn 还 háihiệu 皎 jiǎohằng 恒 hénghoàn 环 huánhồng 洪 hóng/ 红 hóng/宏 hónghạng 项 xiànghoàn 桓 huánhạng 幸 xìnghành 行 háng

Page 11: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

hoạn 宦 huànhành, hoành 衡 hénghoằng 弘 hónghậu 厚 hòuhoằng 闳 hónghầu 侯 hóuhề 奚 xīhoàng, huỳnh 黄 huánghi 郗 xīhi 羲 xīhiếu 孝 xiàohảo 好 hǎo

kê 嵇 jī / 稽 jīkhuê 奎 kuíkế 计 jìkhưu 邱 qiūkế 蓟 jìkhuyên 圈 quānkha 柯 kēkhuyết 阙 quèkhả 可 kěkí 暨 jìkhắc 克 kèkí 冀 jìkhải 凯 kǎikì 亓 qíkhải 启 qǐkì 祁 qíkhâm 钦 qīnkì 祗 zhī

Page 12: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

khang 康 kāngkì 蕲 qíkháng,cáng 亢 kàngkì 麒 qíkhanh 坑 kēng/卿 qīngkì 綦 qíkỉ 纪 jìkhánh 庆 qìngkịch 剧 jùkhất 乞 qǐkiểm 检 jiǎnkhấu 寇 kòukiên 坚 jiānkhích 郄 qièkiển 蹇 jiǎnkhích 郤 qièkiết 揭 jiēkhố 库 kùkiều 乔 qiáokhoái 蒯 kuǎikiều 桥 qiáokhoái 郐 kuàikiểu 矫 jiǎokhoan 宽 kuānkiểu 敫 jiǎokhoáng 邝 kuàngkiểu, hạo 曒 jiǎokhoáng 旷 kuàngkim 金 jīnkhởi 杞 qǐkhổng 孔 kǒng

Page 13: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

khuất 诎 qūkính 敬 jìngkhuất 屈 qūkhúc 曲 qǔkhuông 匡 kuāngkhương 姜 jiāng

la 罗 luólạc 乐 lèlạc 骆 luòlai 来 láilại 赖 làilam 篮 lánlâm 林 lín /临 línlan 兰 lánlận 蔺 lìnlang 郎 lánglăng 凌 línglãnh 冷 lěng / 领 lǐnglao 劳 láolão 老 lǎolạp 腊 làlập 立 lìlật 栗 lìlâu 娄 lóu / 楼 lóulê 黎 lílệ 历 lìlệnh hồ 令狐 lìng húlí 李 lǐ / 理 lǐlịch 郦 lìliêm 廉 lián

Page 14: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

liên 连 liánluyện 练 liànlương khưu 梁丘 liáng qiūliệt 列 lièliêu 聊 liáo / 廖 liàoliễu 柳 liǔlinh 泠 línglỗ 鲁 lǔlộ 路 lùloan 栾 luánloát 轧 zhálộc 鹿 lù / 禄 lùlộc 逯 lùlôi 雷 léilợi 利 lìlong 龙 lónglong 隆 lónglư 卢 lúlư 闾 lǘlữ, lã 吕 lǚlư, lô 庐 lú / 芦 lúluân 伦 lúnluận 论 lùnluật 律 lǜlực 力 lìlục lí 陆里 lù lǐlương 良 liánglương 梁 liánglưu 刘 liú

Page 15: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

ma 麻 mámã 马 mǎmạc 莫 mòmặc 墨 mòmặc kì 万俟 wàn sìmạch 麦 màimai 枚 méi / 梅 méimại 买 mǎimãn 满 mǎnmẫn 闵 mǐnmãng 莽 mǎngmạnh 孟 mèngmao 毛 máomao 茆 máomao 茅 máomạo 冒 màomật 蜜 mì / 密 mìmâu 牟 móumẫu 母 mǔmậu 缪 miùmễ 米 mǐmễ 乜 nièmi 糜 mími, nhị 弭 mǐmiêu 苗 miáominh 明 míngmộ 慕 mùmộ dung 慕容 mù róngmôc 沐 mùmộc 木 mù

Page 16: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

môn 门 ménmông 蒙 méngmục 牧 mù / 睦 mù

na 那 nànại 佴 èrnam 南 nánnam cung 南 宫 nán gōngnam môn 南 门 nán ménnang 囊 nángnăng 能 néngnạo 铙 náonạp 纳 nànghiệp 邺 yènghiêu 尧 yáongô 吾 wú / 吴 wúngọ 午 wǔngạc 鄂 èngải 艾 àingân 银 yínngao 敖 áonghê 倪 ní /兒 érnghệ 羿 yìnghi 宜 yínghi 仪 yínghị 蚁 yǐnghĩa 义 yìnghiêm 严 yánnghiệp 业 yènhâm 壬 rénnhậm 任 rèn

Page 17: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

nhan 颜 yánnhân 仁 rénnhi 芈 mǐnhiễm 冉 rǎnnhiếp 聂 niènhiêu 饶 ráonhu 柔 róunhư 如 rú / 茹 rúnhữ 汝 rǔ nhữyên 汝鄢 rǔ yānnhuế 芮 ruìnhung 戎 róngnhượng tứ 壤 驷 rǎng sìnhuyễn 软 ruǎnniệm 念 niànniên 年 niánniên ái 年 爱 nián àininh 宁 níngnông 农 nóngnữ 女 nǚnùng 侬 nóngnữu 钮 niǔ

phác 朴 pǔphẩm 品 pǐnphạm 范 fànphan 潘 pānphán 泮 pànphàn 樊 fánpháp 法 fǎphí 费 fèi

Page 18: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

phó 付 fù / 傅 fùphố 浦 pǔphổ 普 pǔ / 溥 pǔphồn 繁 fánphong 丰 fēngphong 风 fēngphong 封 fēngphong 酆 fēngphòng 房 fángphú 富 fùphù 扶 fú/ 符 fúphủ 甫 fǔphủ, bồ 莆 púphúc 福 fúphục 伏 fúphục 服 fúphùng 冯 féng / 逢 féngphụng 奉 fèngphụng, phượng 凤 fèngphương 方 fāngphương 芳 fāng

quy hải 归海 guī hǎiquỹ, phụ 昝 zǎnquyền 权 quánqua 戈 gē / 过 guòquả 果 guǒquách 郭 guōquan 关 guān/ 官 guānquán 观 guānquán 冠 guàn

Page 19: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

quán 贯 guànquản 筦 guǎnquản 管 guǎnquang 光 guāngquảng 广 guǎngquế 桂 guìquốc 国 guóquy 归 guīquý 贵 guìquý 季 jìquý 蒉 kuìquỳ 妫 guī/ 隗 wěi / 夔 kuí

sa 沙 shāsạ 窄 zhǎisách 策 cè / 索 suǒsài 柴 cháisải 庹 tuǒsầm 岑 cénsằn 莘 shēnsào 巢 cháosĩ 士 shìsinh 生 shēngsơ 初 chūsơ 蔬 shūsở 楚 chǔsoái, suý 帅 shuàisơn 山 shānsong 双 shuāngsư 师 shīsử 史 shǐ

Page 20: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

sừ, trừ 储 chǔsung 充 chōngsùng 崇 chóngsướng 畅 chàngsưởng 昶 chǎngsửu 丑 chǒusuỷ 揣 chuāi

tả 左 zuǒtạ 谢 xiètài 才 cáitải 载 zǎitân 宾 bīn / 辛 xīnthai 邰 táithái 蔡 cài / 太 tài / 泰 tàithái thúc 太叔 tài shūthẩm 沈 shěnthầm, trầm 谌 chénthân 申 shēnthần 神 shénthận 慎 shènthân đồ 申屠 shēn túthang 汤 tāngthắng 胜 shèngthanh 青 qīngthành 成 chéngthạnh, thịnh 盛 shèngthao 操 cāotháp 塔 tǎtân 新 xīntấn 晋 jìn

Page 21: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

tần 覃 tántản 散 sàntần 秦 qíntấn sở 靳楚 jìn chǔtục 续 xùtuệ 穗 suìtùng 丛 cóngtùng 松 sōngtùng, tòng 从 cóngtương 将 jiāng / 相 xiàng / 襄 xiāngtường 祥 xiángtưởng 蒋 jiǎngtửu 酒 jiǔtuỳ 隋 suítuyên 宣 xuāntuyến 线 xiàntuyền 泉 quán / 睢 suītuyển 隽 jun4tuyết 雪 xuětiều 谯 qiáotín 信 xìntỉnh 井 jǐngtrưởng tôn 长孙 zhǎng sūnthiết 铁 tiěthiếu 侴 chǒu /少 shǎothiều 韶 sháothiệu 邵 shàotrưng 征 zhēngtrương 张 zhāngtrình 程 chéng

Page 22: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

tất điêu 漆雕 qī diāotây 西 xītang 桑 sāng / 藏 cángtăng 曽 zēngtào 曹 cáotập 集 jí / 习 xítát 萨 sàtất 毕 bì / 漆 qīthôi 催 cuīthời 时 shíthốn 寸 cùnthông 通 tōngthu 秋 qiūthù 殳 shūthủ 首 shǒuthư 舒 shūthụ 树 shùthứ 次 cìthừa 承 chéngthừa 乘 chéngthiểm 闪 shǎn / 陕 shǎnthiên 千 qiānthiền 镡 tán / 单 dānthiện 善 shàntừ 慈 cí / 徐 xútử 紫 zǐ / 子 zǐtự 姒 sìtự 绪 xùtư đồ 司徒 sī tútư khấu 司寇 sī kòu

Page 23: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

tư không 司空 sī kōngtu 修 xiūtu 须 xūtư 胥 xū / 资 zī/ 訾 zītụ 顼 xūtứ 四 sìtriều 晁 cháo / 朝 cháotriệu 兆 zhào/ 赵 zhào / 肈 zhàotrịnh 郑 zhèngtư mã 司 马 sī mǎtư, tứ 思 sītuân 郇 xúntuấn 荀 xúntúc 宿 xiǔthế 世 shìthương 商 shāngthường 常 chángthưởng 赏 shǎngthượng 尚 shàngthượng quan 上官 shàng guānthiệu 召 zhàothổ 土 tǔthọ 寿 shòuthoãn 爨 cuàntây môn 西 门 xī méntề 齐 qítể 宰 zǎithả 且 qiěthác 拓 tuòthác bạt 拓跋 tuò bá

Page 24: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

thạch 石 shíti, tư 司 sī / 斯 sītích 锡 xītịch 籍 jí / 籍 jí / 席 xí / 舄 xìtiên 先 xiān / 鲜 xiāntiền 钱 qiántiễn 翦 jiǎn/ 羡 xiàntiển 冼,洗 xiǎn ,xǐtiên vu 鲜于 xiān yútiếp 接 jiētiết 节 jiē / 渫 xiè / 薛 xuētiêu 僬 jiāo / 肖 xiāo / 萧 xiāotịnh 靖 jìngtĩnh, tịnh 静 jìngtô 苏 sūtổ 祖 zǔthuấn 舜 shùnthuận 顺 shùnthuần vu 淳于 chún yúthúc 束 shùthức 奭 shìthúc tôn 叔 孙 shū sūnthuế 税 shuìthương 仓 cāngthương 苍 cāngthi 施 shīthị 是 shìthích 戚 qīthiền vu 单于 dān yúthiếp 帖 tiē

Page 25: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

túc 粟 sùthuỷ 水 shuǐthuỵ 瑞 ruìtoả 锁 suǒtoàn 全 quántôn 孙 sūntôn chính, tông chánh 宗政 zōng zhèngtôn, tông 宗 zōngtống 宋 sòngtra 查 chátrác 翟 zhái / 卓 zhuó / 禚 zhuótrại 砦 zhài/祭 jìtrạm 湛 zhàntrần 陈 chéntrang 庄 zhuāngtrành 苌 chángtrấp 戢 jítrâu 邹 zōutrí 智 zhìtrì 迟 chítrì 池 chítrị 治 zhìtriền 旋 xuántriển 展 zhǎntriệt 折 shétrở 俎 zǔtrọng 仲 zhòngtrúc 竺 zhútrực 直 zhí

Page 26: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

vũ văn 宇文 yǔ wénvân 妘 yúnvũ, võ 武 wǔvu 巫 wūvương 王 wángvu 于 yúvăn 文 wénvũ 禹 yǔvăn 闻 wénvụ 务 wùvãn 晚 wǎnvu mã 巫 马 wū mǎvấn 问 wènvưu 尤 yóuvạn 万 wànvân 云 yúnvận 运 yùnvân 郧 yúnvận 郓 yùnvận 韵 yùnvăn nhân 闻人 wén rénvệ 卫 wèivi 韦 wéiviên 垣 yuán / 袁 yuán / 圆 yuán / 员 yuánviễn 远 yuǎnvinh 荣 róngvọng 望 wàng

xa 车 chē / 佘 shéxá 厍 shè / 舍 shěxoạ 耍 shuǎ

Page 27: Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm

xuân 春 chūn / 椿 chūnxung 种 zhǒngxương 昌 chāngxướng 唱 chàngxuyễn 啜 chuò

y 衣 yī / 伊 yīyên 燕 yàn/ 鄢 yānyến 晏 yànyêu 要 yào/ 幺 yāo

uẫn 恽 yùnuất trì 尉 迟 wèi chíúc 郁 yùung 瓮 wèng /雍 yōngứng 应 yīnguông 汪 wānguý 尉 wèiuyên 渊 yuānuyển 宛 wǎnuyển 苑 yuànu 幽 yōuư 於 yú