the list irregular verbs

27
Created by thocondangyeu1169 Created by thocondangyeu1169

Upload: bao-ngoc-le-hoang

Post on 10-Mar-2016

232 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

dong tu bat quy tac

TRANSCRIPT

Page 1: The list irregular verbs

Created by thocondangyeu1169Created by thocondangyeu1169

Page 2: The list irregular verbs

Động từ bất quy tắc là gì ?

Đặc điểm của động từ bất quy tắc

1. Không tuân theo cách chia động từ thông thường mà có dạng riêng của nó .

2. Để có thể sử dụng tốt động từ bất quy tắc thì cần phải học 2. Để có thể sử dụng tốt động từ bất quy tắc thì cần phải học thuộc lòng các động từ thông dụng nhất .

3. Ghi nhớ nghĩa tiếng Việt chính xác và từ đó áp dụng vào bài tập ngữ pháp bao gồm : chia thì , điền vào chỗ trống , đặt câu .....

Page 3: The list irregular verbs

Lưu ýGhi chú cần nhớ

1. Không ai có thể thuộc hết tất cả các động từ bất quy tắc . Và đó là điều thật sự không cần thiết . Chúng ta chỉ học những động từ thông dụng và hay gặp nhất .và hay gặp nhất .

2. Sau đây , thocondangyeu1169 sẽ chỉ giới thiệu đến các bạn khoảng 200 động từ bất quy tắc mà thôi . Và để dễ tra cứu thì các động từ sẽ được sắp xếp theo chữ cái đầu tiên và được phân chia theo bảng .

Page 4: The list irregular verbs

Phần 1 98 động từ bất quy tắc thông

dụng nhất dụng nhất

Page 5: The list irregular verbs

Bảng A (2)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

AriseAwake

AroseAwoke

ArisenAwoken

ArisingAwaking

Phát sinhTỉnh táo

Page 6: The list irregular verbs

Bảng B ( 13 )Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

BeBearBeatBecomeBeginBite

was / wereborebeatbecamebeganbit

been bornbeatenbecomebegunbitten

beingbearingbeatingbecomingbeginningbiting

Thì , là , ởSinh raĐánhtrở nênBắt đầu CắnBite

BleedBlowBreakBringBuildBurnBuy

bitbledblewbrokebroughtbuilt

burned/ burntbought

bittenbledblownbrokenbroughtbuilt

burned/burntbought

bitingbleedingblowingbreakingbringingbuilding burningbuying

CắnChảy máu Thổi

bẻ , làm vỡMang đếnXây dựngĐốt cháyMua

Page 7: The list irregular verbs

Bảng C (5)

Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

catchchoosecomecost

caughtchosecamecost

caughtchosencomecost

batchingchoosing comingcosting

Bắt , nắmChọn lựaĐếnTrị giácost

cutcostcut

costcut

costingcutting

Trị giáCắt , chặt

Page 8: The list irregular verbs

Bảng D(6)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

DigDoDraw

Dream

dugdiddrew

dreamed/ dreamt

dugdonedrawn

dreamed/dreamt

diggingdoingdrawingdreaming

ĐàoLàm vẽ , kéoMơDream

DriveDrink

dreamed/ dreamt

drove

drank

dreamed/dreamtdriven

drunk

dreamingdrivingdrinking

MơLái xeUống

Page 9: The list irregular verbs

Bảng E(1)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

Eat ate eaten eating Ăn

Với bảng E chỉ có một động từ bất quy tắc duy nhất . Các bạn hãy ghi nhớ !

Page 10: The list irregular verbs

Bảng F( 10 )Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

FallFeedFeelFight

FeelFedFeltFought

FallenFedFeltFought

FallingFeedingFeelingFighting

Qgã , rơi , téCho ănCảm thấyĐánh , đấu tranhFight

FindFitFlyForgetForgiveFreeze

FoughtFoundFitFlewForgotForgaveFroze

FoughtFoundFitFlownForgottenForgivenFrozen

FightingFindingFittingFlyingForgetingForgivingFreezing

Đánh , đấu tranhTìm thấy Vừa vặn , phù hợpBay , làm cho bayQuênTha thứĐông cứng lại

Page 11: The list irregular verbs

Bảng G (4)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

GetGiveGoGrow

GotGaveWentGrew

Got / gottenGivenGoneGrown

GettingGivingGoingGrowing

Qhận , lấyĐưa , choĐi Trồng , phát triểnGrow Grew Grown Growing Trồng , phát triển

Page 12: The list irregular verbs

Bảng H (7)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

HangHaveHearHide

HungHadHeardHid

HungHadHeardHidden

HangingHavingHearingHiding

TreoCóQgheTrốn , giấuHide

HitHoldHurt

HidHitHeldHurt

HiddenHitHeldHurt

HidingHittingHoldingHurting

Trốn , giấuĐánhCầm , giữLàm tổn thương

Page 13: The list irregular verbs

Bảng K (2)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

KeepKnow

KeptKnew

KeptKnown

KeppingKnowing

GiữBiết

Page 14: The list irregular verbs

Bảng L (7)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

LayLearnLeaveLendLet

LaidLearnt/ learnedLeftLentLet

LaidLearnt/learnedLeftLentLet

LayingLearningLeavingLendingLetting

Đặt đểHọcbỏ đi , để mặcCho mượnđể choLet

LieLose

LetLaylost

LetLainlost

LettingLyingLosing

để choQằmMất

Động từ “ Lie - nằm ” khi viết ở dạng V-ing ta chuyển “ ie ” thành “ y ” rồi thêm “ing” .

Page 15: The list irregular verbs

Bảng M (3)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

MakeMeanMeet

MadeMeantMet

MadeMeantMet

MakingMeaningMeeting

LàmCó nghĩa làGặp

Page 16: The list irregular verbs

Bảng P (2)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

PayPut

PaidPut

PaidPut

PayingPutting

Chi trảĐặt để

Page 17: The list irregular verbs

Bảng R (5)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

ReadRideRingRiseRun

ReadRodeRangRoseRan

ReadRiddenRungRisenRun

ReadingRidingRingingRisingRunning

ĐọcCưỡi Reo (chuông)Mọc chạyRun Ran Run Running chạy

Cần phân biệt cột 2 của động từ rise - mọc :Trong tiếng Anh , ta có :Rose - danh từ : hoa hồng

Rose - cột 2 của động từ rise : mọc ( mặt trời )Để phân biệt , ta cần quan sát vị trí của từ và cả thì trong câu .

Page 18: The list irregular verbs

Bảng S (19)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

SaySeeSellSendSetShakeShootShowShut

SaidSawSoldSentSetShookShotShowedShut

SaidSeenSoldSentSetShakenShotShowed/shownShut

SayingSeeingSellingSendingSettingShakingShootingShowingShutting

QóiThấyBánGửiĐặt , bố tríBắt (tay)Bắnchỉ cho xemĐóng , khépShut

SingSitSleepSpeakSpendStandStealSweepSwimSwing

ShutSangSatSleptSpokeSpentStoodStoleSweptSwamSwung

ShutSungSatSleptSpokenSpentStoodStolenSweptSwumswung

ShuttingSingingSittingSleepingSpeakingSpendingStandingStealingSweepingSwimmingSwinging

Đóng , khépHát ngồingủQóiTiêu xàiĐứngĂn cắpQuétBơiĐánh đu

Page 19: The list irregular verbs

Bảng T (6)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

TakeTeachTearTell

TookTaughtToreTold

TakenTaughtTornTold

TakingTeachingTearingTelling

Lấy , đem điDạyXé , làm ráchQóiTell

ThinkThrow

ToldThoughtThrew

ToldThoughtThrown

TellingThinkingthrowing

QóiSuy nghĩQém

Page 20: The list irregular verbs

Bảng U (1)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩa

understand understood understood understanding Hiểu

Page 21: The list irregular verbs

Bảng W (5)Qguyên mẫu Cột 2 Cột 3 V-ing Qghĩ

WakeWearWeepWin

WokeWoreWeptWon

WokenWornWeptWon

WakingWearingWeepingWinning

Đánh thứcMặc , đội , mangKhóc thút thítChiến thắngWin

WriteWonWrote

WonWritten

WinningWriting

Chiến thắngviết

Page 22: The list irregular verbs

Phần 2Các thì và động từ bất quy tắc

Page 23: The list irregular verbs

Dùng động từ nguyên mẫu

Cách dùng

1/ Dùng cho thì hiện tại đơn với chủ từ là : I / You / We / They Ex : I go to school .Ex : I go to school .2/ Dùng khi đứng sau “ to ” (với mọi chủ từ số ít hay nhiều )Ex : I want to go shopping . He want to buy a car .

Page 24: The list irregular verbs

Dùng động từ cột 2Cách dùng

1/ Dùng cho thì quá khứ đơn - Simple Past (với mọi ngôi )Ex : I went to school yesterday .He was a student last year .He was a student last year .2/ Dùng cho mệnh đề theo sau “ When ” trong câu diễn đạt một hành động cắt ngang hành động khác đang diễn ra trong thì quá khứ tiếp diễn .Ex :Yesterday when I went to his house , he was sleeping .=> Hôm qua khi tôi đã đến nhà anh ấy , anh ấy đang ngủ .

Page 25: The list irregular verbs

Dùng động từ cột 3Cách dùng

1/ Dùng cho các dạng thì hoàn thành : hiện tại , quá khứ , tương lai .Ex :I just have seen her . (hiện tại hoàn thành )⇒Tôi vừa gặp cô ấy .⇒Tôi vừa gặp cô ấy .She had gone shopping before she saw Peter last Sunday . (quá khứ hoàn thành )⇒Cô ấy đã đi mua sắm trước khi cô ấy gặp Peter vao chủ nhật tuần trước . He will have gone there by 7 o’ clock . ( tương lai hoàn thành )=> Anh ấy sẽ đến đó vào 7 giờ .

Page 26: The list irregular verbs

Dùng động từ dạng V-ingCách dùng

1/ Đứng sau các động từ chỉ cảm xúc , tri giác như : like , dislike , hate ....2/ Dùng cho các dạng thì tiếp diễn .Ex : I am reading a book .I am reading a book .She is singing a song .He was writing a letter last night .

Page 27: The list irregular verbs

Thank you !Cảm ơn các bạn vì đã theo dõi

bài học này .bài học này .