thời gian làm bài: 90 phút (không k - vted.vn€¦ · tập hợp các điểm m trong không...
TRANSCRIPT
Trang 1/7 - Mã đề thi 002
ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ........................................... PRO XPLUS CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Đăng kí tại: https://goo.gl/bTCZVE
Câu 1: Cho số phức z = a + bi (a,b∈!). Xét các mệnh đề sau : (1) z là số thực khi và chỉ khi a≠ 0,b = 0. (2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0,b≠ 0. (3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0,b = 0.
Số mệnh đề đúng là ? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A. y =
1x−1
. B. y =
1
x− x2. C. y = x3−3x2 +1. D. y = x4− x2 +1.
Câu 3. Tập A = a,b,c,d{ } có tất cả bao nhiêu hoán vị ?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 24. Câu 4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 3 là
A. 30. B. 10. C. 3. D. 5. Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞;+∞)?
A. y =
x +1x + 3
. B. y = x3 + x. C. y =
x−1x−2
. D. y =−x3−3x.
Câu 6. Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln4, bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x (0≤ x≤ ln4), có thiết diện là một hình
vuông có độ dài cạnh là xex .
A. V = π xex dx
0
ln4
∫ . B. V = xex dx
0
ln4
∫ . C. V = xex dx
0
ln4
∫ . D. V = π (xex )2 dx
0
ln4
∫ .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A. x =1. B. x = 0. C. x = 5. D. x = 2. Câu 8. Hàm số nào dưới đây xác định trên !?
A. y = x13. B. y = log3 x. C. y = 3x. D. y = x−3.
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x +1 là
A. cos x + x + C. B. sin2 x
2+ x + C. C. −cos x + x + C. D. cos x + C.
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OA. A. OA = 5. B. OA = 3. C. OA = 9. D. OA = 5.
Trang 2/7 - Mã đề thi 002
Câu 11. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. y =−x4 + 2x2. B. y =−x3 + 2x2. C. y = x4−2x2. D. y = x3−2x2. Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng toạ độ (Oyz)?
A. x = 0. B. y + z = 0. C. y− z = 0. D. z = 0. Câu 13. Cho bất phương trình 9
x + 3x+1−4 < 0. Khi đặt t = 3x , ta được bất phương trình nào dưới đây ?A. 2t2−4 < 0. B. 3t2−4 < 0. C. t
2 + 3t−4 < 0. D. t2 + t−4 < 0.
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình nón làA. l = 3a. B. l = 2 3a. C. l = 5a. D. l = 4a.
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;3;−1). Đường thẳng qua hai điểm A, B có phương trình là
A.
x =1+ 3ty = 2+5tz =1
⎧
⎨
⎪⎪⎪⎪
⎩⎪⎪⎪⎪
. B.
x =1+ ty = 2+ tz =1−2t
⎧
⎨
⎪⎪⎪⎪
⎩⎪⎪⎪⎪
. C.
x = 3+ ty = 5+ 2tz = t
⎧
⎨
⎪⎪⎪⎪
⎩⎪⎪⎪⎪
. D.
x =1+ ty =1+ 2tz =−2+ t
⎧
⎨
⎪⎪⎪⎪
⎩⎪⎪⎪⎪
.
Câu 16. Tính limx→2
x2−3x + 2x−2
.
A. +∞. B. 1. C. 3. D. −∞. Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Số nghiệm của phương trình f (x)+ 3= 0 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4−4x2 + 3 trên đoạn [0; 3].
A. m =−1. B. m = 2. C. m = 3−3. D. m = 0.
Câu 19. Tích phân
10x dx0
1
∫ bằng
A. 90. B. 40. C.
9ln10
. D. 9ln10.
Câu 20. Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2−2z +5= 0 là
A. z =−1−2i. B. z =1−2i. C. z =1+ 2i. D. z =−2− i. Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ′A ′B ′C ′D (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và B ′D bằng
A. 900. B. 300. C. 600. D. 450.
Trang 3/7 - Mã đề thi 002
Câu 22. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x + log3 x.log27−4 = 0. Giá trị của biểu thức
log x1 + log x2 bằngA. 3. B. −3. C. −4. D. 4.
Câu 23. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là một số nguyên tố bằng
A. 14
. B. 12
. C. 23
. D. 13
.
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau
d1 : x−1
2=
y +11
=z−1
,d2 : x−3−1
=y2
=z +1
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1,d2.
A. 3x− y +5z−4 = 0. B. 3x− y +5z + 4 = 0. C. 3x− y−5z−4 = 0. D. 3x− y−5z + 4 = 0.
Câu 25. Biết rằng hệ số của xn−2 trong khai triển
x− 14
⎛
⎝⎜⎜⎜
⎞
⎠⎟⎟⎟⎟
n
bằng 31. Tìm n.
A. n = 30. B. n = 32. C. n = 31. D. n = 33. Câu 26. Một sinh viên A trong thời gian 4 năm học đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường A thất nghiệp nên chưa trả được tiền cho ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay gồm gốc và lãi của 4 năm học. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên A cũng tìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tổng số tiền mà sinh viên A nợ ngân hàng sau 4 năm học đại học và 1 năm thất nghiệp gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 43.091.358 đồng B. 48.621.980 đồng C. 46.538.667 đồng D. 45.188.656 đồng Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ′A ′B ′C với AB = 2 3, A ′A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng A ′B và mặt phẳng (BC ′C ′B ) bằng
A. 3. B.
13
. C.
37
. D.
73
.
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. a 6
6. B.
a 3
3. C.
a 3
6. D.
a 6
3.
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng
d1 : x1
=y−1
2=
z +1−1
;d2 : x−12
=y +1
1=
z−2
;d3 :x = 3y =1−3tz = 4t
⎧
⎨
⎪⎪⎪⎪
⎩⎪⎪⎪⎪
.
Trang 4/7 - Mã đề thi 002
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u!(a;b;−2) cắt d1,d2 ,d3 lần lượt tại A, B,C sao cho B là trung điểm
của đoạn thẳng AC. Tính T = a + b. A. T =15. B. T = 8. C. T =−7. D. T =13.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số y = f (3− x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (−∞;0). B. (4;6). C. (−1;5). D. (0;4). Câu 31. Cho hai điểm A, B cố định, AB =1. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB bằng 4 là một mặt trụ. Tính bán kính r của mặt trụ đó.
A. r = 4. B. r = 2. C. r =1. D. r = 8.
Câu 32. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y =
1x
,x =12
,x = 2 và trục hoành. Đường
thẳng x = k 1
2< k < 2
⎛
⎝⎜⎜⎜
⎞
⎠⎟⎟⎟⎟ chia (H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm tất cả giá
trị thực của k để S1 = 3S2.
x
y
12
2k
O
S1S2
A. k = 2. B. k =1. C. k =
75
. D. k = 3.
Câu 33. Biết rằng sin a,sin acosa,cosa theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính S = sin a + cosa.
A. S =
3− 52
. B. S =
1+ 32
. C. S =
1− 32
. D. S =
1− 52
.
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
mcos x +1cos x + m
đồng biến trên
khoảng 0; π
3⎛
⎝⎜⎜⎜
⎞
⎠⎟⎟⎟⎟.
A. (−1;1). B. (−∞;−1)∪ (1;+∞). C. −
12
;1⎡
⎣⎢⎢
⎞
⎠⎟⎟⎟⎟. D.
−1;−1
2⎛
⎝⎜⎜⎜
⎞
⎠⎟⎟⎟⎟.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f (2sin x +1) = f (m) có nghiệm thực ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Trang 5/7 - Mã đề thi 002
Câu 36. Cho phương trình log22 x−4log2 x−m2−2m+ 3= 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2 thoả mãn x12 + x2
2 = 68. Tính tổng các phần tử của S.
A. −1. B. −2. C. 1. D. 2.
Câu 37. Cho
1x8 +
1x6 dx
1
2
∫ = a 2−b 5 với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b bằng
A. 78
. B. 1124
. C. 75
. D. 115
.
Câu 38. Gọi A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z,iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4. Môđun của số phức z bằng
A. 2. B. 8. C. 2. D. 2 2. Câu 39. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = ′f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số y = f (x2 ) có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua M (−4;−9;12) và cắt các trục toạ độ ′x Ox, ′y Oy, ′z Oz lần lượt tại A(2;0;0), B,C sao cho OB =1+ OC.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 41. Cho I(m) =
1x2 + 3x + 2
dx0
m
∫ . Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để eI (m) <
9950
.
A. 100. B. 96. C. 97. D. 98. Câu 42. Cho hàm số y = 2x3−3x2 +1 có đồ thị (C). Xét điểm A1 có hoành độ x1 =1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A1 cắt (C) tại điểm thứ hai A2 ≠ A1 có hoành độ x2. Tiếp tuyến của (C) tại A2 cắt
(C) tại điểm thứ hai A3≠ A2 có hoành độ x3. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại An−1 cắt (C) tại
điểm thứ hai An ≠ An−1 có hoành độ xn. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để xn >5100. A. 235. B. 234. C. 118. D. 117.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;−1), M (2;4;1), N (1;5;3). Tìm toạ độ điểm C nằm trên mặt phẳng (P): x + z−27 = 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương ứng thuộc các tia
AM , AN để tứ giác ABCD là hình thoi. A. C(6;−17;21). B. C(20;15;7). C. C(6;21;21). D. C(18;−7;9).
Câu 44. Xét các số thực với a≠ 0,b> 0 sao cho phương trình ax3− x2 + b = 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a2b bằng
A. 4
27. B.
154
. C. 274
. D. 4
15.
Câu 45. Cho số phức z = a + bi (a,b∈!) thoả mãn z−2iz−2
là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn
nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b.
A. 0. B. P = 4. C. 2 2 +1. D. 1+ 3 2.
Trang 6/7 - Mã đề thi 002
Câu 46. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.
A. V =
2a3
30. B.
V =
2a3
60. C.
V =
2a3
40. D.
V =
2a3
15.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 3 f (x)+ x ′f (x)≥ x2018 với
mọi x∈ [0;1]. Giá trị nhỏ nhất của tích phân
f (x)dx0
1
∫ bằng
A.
12021×2022
. B.
12018×2021
. C.
12018×2019
. D.
12019×2021
.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z−4 = 0. Có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng (P) và tiếp xúc với ba trục toạ độ ′x Ox, ′y Oy, ′z Oz?
A. 8 mặt cầu. B. 4 mặt cầu. C. 3 mặt cầu. D. 1 mặt cầu.Câu 49. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB = 3, AD = 4, BAD! =1200. Cạnh bên
SA = 2 3 vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC (tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( MNP).
A. 600. B. 450. C. 900. D. 300.
Câu 50. Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách vào ngẫu nhiên một trong 5 cửa hàng đó. Xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2 người khách vào bằng
A. 181625
. B. 24625
. C. 32
125. D.
21
625.
------------------------ HÊ ́T ------------------------
CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 – 2K3 TẠI VTED
PRO XMAX – VẬN DỤNG CAO 2018 MÔN TOÁN CHO TEEN 2K
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-pro-xmax-chinh-phuc-nhom-cau-hoi-van-dung-cao-2018-mon-
toan-kh266161831.html
PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN
TOÁN 2018 CHO TEEN 2K https://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-x-luyen-thi-thpt-
quoc-gia-mon-toan-2018-kh522847554.html
Trang 7/7 - Mã đề thi 002
PRO XPLUS – LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-pro-xplus-luyen-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-toan-
kh644451654.html
PRO XMIN –BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ CÁC
SỞ ĐÀO TẠO https://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-xmin-bo-de-thi-
thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-toan-cac-truong-chuyen-va-cac-so-giao-duc-dao-tao-
kh084706206.html
PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO TEEN 2K1
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-hoc-bam-sat-toan-dien-chuong-trinh-toan-11-plus-11-
kh968641713.html
PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/olympic-toan-11-kh071103157.html
PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO TEEN 2K2
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-hoc-pro-z-nen-tang-toan-hoc-10-vung-chac-cho-teen-2k2-
kh546669683.html
ĐÁP ÁN Thi và xem đáp án và video chữa chi tiết tại khoá PRO X hoặc PRO XPLUS
PRO XPLUS CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN Đăng kí tại: https://goo.gl/bTCZVE