thi t k ch t o h th ng thoát khí

15
Thiết kế - chế tạo hệ thống thoát khí 1. Hệ thống thoát khí : Lòng khuôn thì luôn chứa không khí , không khí này phải được thoát ra trong suốt quá trình điền đầy. Hệ thống thoát khí là cung cấp nhiều con đường để không khí bị mắc kẹt trong lòng khuôn thoát ra nhưng không cho nhựa nóng chảy đi qua. Nếu không có hay hệ thống thoát khí không được thiết kế tốt thì sẽ gây ra một số khuyết tật như bị đường hàn, vết cháy, chi tiết không điền đầy,... Hệ thống được dùng phổ biến nhất là các rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn và mặt mài quanh ti lói (ti đẩy) sản phẩm. Ngoài ra, khí cũng có thể thoát ra ngoài qua đường nước làm nguội, các khe hở nhỏ của hệ thống trượt, phần ghép (cục cấy)..... 2. Kiểu thoát khí : a. Phân loại kiểu thoát khí: Các phương án thoát khí có thể được sử dụng, tùy thuộc vào kết cấu của lòng khuôn, vị trí cổng phun, khả năng gia công, áp suất phun,...

Upload: le-tai

Post on 27-Sep-2015

4 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

12

TRANSCRIPT

Thit k & ch to h thng thot kh

Thit k - ch to h thng thot kh

1. H thng thot kh :

Lng khun th lun cha khng kh , khng kh ny phi c thot ra trong sut qu trnh in y. H thng thot kh l cung cp nhiu con ng khng kh b mc kt trong lng khun thot ra nhng khng cho nha nng chy i qua.

Nu khng c hay h thng thot kh khng c thit k tt th s gy ra mt s khuyt tt nh b ng hn, vt chy, chi tit khng in y,...

H thng c dng ph bin nht l cc rnh thot kh trn mt phn khun v mt mi quanh ti li (ti y) sn phm. Ngoi ra, kh cng c th thot ra ngoi qua ng nc lm ngui, cc khe h nh ca h thng trt, phn ghp (cc cy).....

2. Kiu thot kh :

a. Phn loi kiu thot kh:

Cc phng n thot kh c th c s dng, ty thuc vo kt cu ca lng khun, v tr cng phun, kh nng gia cng, p sut phun,...

Mt s phng n ang c s dng rng ri hin nay gm:

Thot kh qua rnh thot kh trn mt phn khun.

Thot kh qua h thng y trn khun.

Thot kh qua h thng ht chn khng.

Thot kh qua h thng lm mt, insert, slide

b. Rnh thot kh trn mt phn khun (parting line venting)

Rnh thot kh c b tr mt phn khun v d gia cng v v sinh.

Rnh lm nhim v nh mt cu ni gia lng khun v mi trng ngoi a khng kh ra khi lng khun.

Rnh thot kh

Cu to ca rnh thot gm hai phn chnh: rnh dn v rnh thot.

Kch thc h thng thot kh trn mt phn khun

Thot kh trn mt phn khun

c. Rnh dn (vent land):

Nm phn u ca rnh thot kh.

Thit k khng cho vt liu chy vo cc l thng hi trong sut qu trnh in y.

Rnh dn

su ti v tr u ca rnh thot kh thng nh trnh vt liu chy ra ngoi. Ty thuc vo nht ca tng loi nha th c su khc nhau. V c cho bng sau :

Loi nha

Chiu su (INCHES)

ABS

0.001-0.015

ACETAL

0.0005-0.001

ACRYLIC

0.0015-0.002

CELLULOSE ACET, CAB

0.001-0.0015

ETHYLENE VINYL ACET

0.001-0.0015

IONOMER

0.0005 -0.001

LCP

0.0005 - 0.0007

NYLON

0.0003 - 0.0005

POLYPROPYLENE

0.0005 - 0.00 2

P C (RIGID)

0.0006 - 0.001

PVC (FLEXIBLE)

0.0005-0.0007

POLYETHYLENE

0.0005 - 0.0012

PET, PBT, POLYESTERS

0.0005 - 0.0007

POLYSULFONE

0.001 - 0.002

rng ca rnh trong thc t n nm trong khong 3.175 12.7 mm.

Chiu di rnh (l): 0.762mm 1 3.175mm

Khi thit k rnh dn cn ch cc iu sau:

S rnh ty thuc vo lu lng v tc in y.

Khi cn tng thot kh th c th tng thm rnh thot kh hay m rng cc rnh.

d. Rnh thot (relief slot):

a khng kh t rnh dn thot ra ngoi.

Chiu su v b rng ln hn rnh dn, gim p sut v m bo khng kh thot ra ngoi hon ton.

Thng c kch thc 20 x D.

Cch b tr:

t ti nhiu v tr khc nhau dc theo h thng knh dn v ng bao chi tit. c bit nhng v tr c in y cui cng, l nhng khu vc xa cng vo nha nht. c khng kh b nn li v hnh thnh cc by kh nn n c b tr ti y.

Cch b tr rnh thot kh

B tr rnh thot kh nhng ni d to ra ph phm do khng kh khng thot ra c, nh: l kh, vt chy...

Cch b tr rnh thot kh

Thot kh thong qua l kh & knh dn hnh vnh khuyn

S lng rnh thot kh cn thit:

S lng rnh thot kh ph thuc vo chu vi ca chi tit nn khng th b tr qu nhiu. Tng chu vi rnh thot kh phi gn bng 30% chu vi ca chi tit m bo kh nng thot kh.

v d c 12 rnh thot kh, chng c th c t cch u nhau nh hnh, hoc bt u bng cch t mt rnh thng hi mi bn gc, mt trc tip i din cng v rnh thot kh khc bng nhau cc vng cn li.

Cch b tr rnh thot kh

B. H thng thot kh trn knh dn (runner)

B tr thm h thng thot kh trn knh dn tng thm kh nng thot kh khi lng khun.

Rnh thot kh c b tr thnh 1 vng khp kn quanh chu vi knh dn v dn ra ngoi bi cc rnh thot.

Nha c dn vo knh dn s dn thm khng kh trong knh dn vo trong lng khun do trong knh dn tn ti khng kh t trc.

Thit k thm h thng thot kh trn knh dn thot khng kh ra ngoi hn l y thm khng kh vo lng khun trnh nha vi nhit v p sut cao cng vi nhit v p sut sn c s tip tc gy nn hin tng qu nhit lm

Cch b tr rnh thot kh knh dn

u im:

D gia cng v v sinh.

C th b tr bt k v tr no trn mt phn khun.

Nhc im:

Phi thit k rnh thot kh sao cho khng kh thot ra ngoi nhng nha khng chy ra khi lng khun.

Ph thuc vo tc v lu lng dng chy khi b tr h thng thot kh.

Khng b tr c h thng thot kh trn chi tit qu mng, c gn (rib), rnh ct (blind holes).

C. Thot kh qua h thng y trong khun:

Trn cc ty y ca h thng y trn khun , thit k cc rnh xon t khng kh trong khun s theo cc rnh ny s i ra ngoi.

B tr rnh thot kh trn ty y

Mt mi trn ti li (ejector pin): lp rp ca h thng y phi trt dc trc y chi tit ra ngoi l lp rp c h. Chnh v vy m da vo khe h khng kh c th thot ra ngoi loi b cc by kh.

B tr rnh thot kh trn ty y

Khi s dng h thng y vo vic thot kh th cn lau chi hng ngy loi b nhng vt lm ngn khng cho thot kh. Cn c thay th hay tho ra lm sch khi b tc.

u im:

Thit k chung vi h thng y nn c th tit kim chi ph.

Nhc im:

i hi chnh xc cao mi c th thot kh tt.

i hi h thng y c bng cao.

D. Thot kh qua h thng ht chn khng :

H thng ht chn khng ang c s dng rng ri trong ngnh cng nghip khun mu do vic s dng nhng phng php thot kh truyn thng l khng trit , do kt cu lng khun phc tp, c nhiu im cht khin khng kh khng th thot ra ngoi hon ton. Phng php ht chn khng khc phc c nhng vn ny.

Cch b tr h thng ht chn khng

Hnh trn trnh by s lc v cu to ca h thng, bao gm:

Cc rnh dn a khng kh ra 1 rnh cha kh bao quanh chu vi ca lng khun.

Khng kh bn ngoi khng th lt vo khun do c 1 vng m bng cao su cch ly gia mi trng ngoi v bn trong khun.

Ti rnh cha kh : thit k cc l thng ni vi bm chn khng.

a. Nguyn l hot ng:

Bm chn khng c m a ton b lng khng kh ra ngoi khun khi khun ng, to cho th tch bn trong lng khun hon ton l chn khng, nh vy khi nha c phun vo s khng b cn tr bi lng kh cn tn ng.

b. Thi im bt u m my bm chn khng:

Thi im bt u ht kh ra khi lng khun c xc nh bng cch tin hnh ng khun v t mt my o chn khng cui ming phun nha. Sau bt u m my bm chn khng v xc nh thi gian ht ton b kh trong lng khun ra ngoi. T thng tin ny gip cho vic xc nh thi gian m my ht chn khng cho hp l.

u im:

Hiu qu thot kh rt cao.

Khc phc nhiu khuyt im ca phng php thot kh truyn thng, c th thot kh nhng im cht (dead pocket).

Nhc im:

Thit k phc tp, tn km.

Kh gia cng khun v phi b tr rnh cha kh, l thng vi my bm chn khng.

E. Thot kh qua h thng lm mt,slide,insert :

p dng cho cc chi tit c gn

S dng lng khun kiu insert tn dng khe h lp ghp gia 2 mnh b tr rnh thot.

Cch b tr rnh thot kh ch ming ghp

Thot kh qua h thng lm mt

Hnh di y cho thy lng khun c lp vo 1 mnh insert c lm t kim loi xp, c kh nng dn kh t lng khun vo knh lm mt.

Cch b tr rnh thot kh thng qua knh lm mt

u im:

Thot kh tt cho sn phm c gn khc phc khuyt im ca thot kh bng mt phn khun v h thng y.

Gi r.

Nhc im:

Lng khun b tr phc tp.

Tiu ch

Thot kh qua mt phn khun

Thot kh qua h thng y

Thot kh dng h thng ht chn khng

Thot kh qua h thng lm mt, insert, slide

V tr

b tr

Ch c th b tr ti mt phn khun ca chi tit.

Ch b tr tch hp trong h thng y.

B tr nhiu v tr trong lng k c nhng im cht (dead pockets).

Thng b tr ti chi tit c gn khng th thot kh bng mt phn khun.

Kh nng thot kh

Thot kh tt ti v tr mt phn khun, khng thot kh c nhng im cht.

Ch thot kh nhng v tr c t h thng y.

Hu nh thot kh c ton b v tr trong lng khun.

Thot kh c bit tt cho sp c gn, lng khun kiu insert.

Kh nng gia cng

Nm trn mt phn khun nn d gia cng nhng phi m bo kch thc.

Ch phi gia cng trn h thng y.

Kh gia cng cch rnh dn v l thng ni my bm chn khng.

Khng phi gia cng nhiu do li dng khe h trong khun dng insert.

Tnh kinh t

R tin.

R tin.

t do phi gia cng v s dng my bm chn khng.

R tin.