thông tin giám sát dinh dưỡng - alive and · pdf filethông tin...
TRANSCRIPT
2012 Thông tin Giám sát Dinh dưỡng
Việt Nam 1
LỜI CẢM ƠN:
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới Ban Giám đốc, Khoa Giám sát Dinh dưỡng, và các khoa, phòng, đơn vị có liên quan của Viện Dinh dưỡng đã hỗ trợ cho việc hoàn thành cuộc điều tra và báo cáo này. Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới UNICEF Việt Nam và Dự án Alive & Thrive Việt Nam vì đã đóng góp về mặt kỹ thuật và tài chính cho việc triển khai, phân tích số liệu và viết báo cáo. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Sở Y tế và Trung tâm Y tế Dự phòng tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc và Trung tâm Dinh dưỡng Thành phố Hồ Chí Minh đã hỗ trợ, tổ chức quá trình thu thập số liệu. Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn các bà mẹ, người chăm sóc trẻ và em nhỏ đã tham gia và làm nên thành công của cuộc điều tra giám sát dinh dưỡng năm 2012.
NHỮNG NGƯỜI THAM GIA:
Viện Dinh dưỡng PGS TS Lê Danh Tuyên TS Trần Thành Đô TS Nguyễn Lân CN Nguyễn Viết Luân ThS Nguyễn Văn Khang CN Nguyễn Việt Dũng CN Nguyễn Duy Sơn ThS Hà Huy Tuệ
UNICEF
ThS Roger Mathisen ThS BS Nguyễn Đình Quang
Dự án Alive & Thrive
ThS Nemat Hajeebhoy TS, BS Nguyễn Thanh Tuấn CN Trần Thị Ngân CN Nguyễn Thị Thu Trang
Hướng dẫn trích dẫn: Viện Dinh dưỡng, UNICEF, Alive & Thrive. Thông tin Giám sát Dinh dưỡng 2012. Hà Nội, Việt Nam, 2014.
2
MỤC LỤC Quảng Bình 147 Lời cảm ơn 2 Quảng Trị 151 Mục lục 3 Thừa Thiên Huế 155 Tổng quan & Phương pháp 4 Đà Nẵng 159 Toàn quốc 7 Quảng Nam 163 Đông bằng sông Hồng 11 Quảng Ngãi 167 Vùng núi và cao nguyên phía Bắc 15 Bình Định 171 Bắc miền Trung và ven biển miền Trung 19 Phú Yên 175 Tây nguyên 23 Khánh Hòa 179 Đông nam bộ 27 Kon Tum 183 Đồng bằng sông Cửu Long 31 Gia Lai 187 Hà Nội 35 Đắk Lắk 191 Hải Phòng 39 Đắk Nông 195 Hải Dương 43 TP. Hồ Chí Minh 199 Hưng Yên 47 Lâm Đồng 203 Hà Nam 51 Ninh Thuận 207 Nam Định 55 Bình Phước 211 Thái Bình 59 Tây Ninh 215 Ninh Bình 63 Bình Dương 219 Hà Giang 67 Đồng Nai 223 Cao Bằng 71 Bình Thuận 227 Lào Cai 75 Bà Rịa - Vũng Tàu 231 Bắc Kạn 79 Long An 235 Lạng Sơn 83 Đồng Tháp 239 Tuyên Quang 87 An Giang 243 Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh Long 251 Phú Thọ 99 Bến Tre 255 Vĩnh Phúc 103 Kiên Giang 259 Bắc Giang 107 Cần Thơ 263 Bắc Ninh 111 Trà Vinh 267 Quảng Ninh 115 Sóc Trăng 271 Lai Châu 119 Bạc Liêu 275 Sơn La 123 Cà Mau 279 Hoà Bình 127 Hậu Giang 283 Điện Biên 131 Hà Nội - Thành thị 287 Thanh Hóa 135 Hà Nội - Nông thôn 291 Nghệ An 139 TP. Hồ Chí Minh - Thành thị 295 Hà Tĩnh 143 TP. Hồ Chí Minh - Nông thôn 299 Bộ câu hỏi 303
3
TỔNG QUAN Điều tra giám sát dinh dưỡng (GSDD) được Viện Dinh dưỡng Quốc gia cùng các Trung tâm Y tế Dự phòng tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc và Trung tâm Dinh dưỡng Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 7 cho đến hết tháng 9 hàng năm. Điều tra giám sát nhằm mục đích thu thập và theo dõi biến động của tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em, các chỉ tiêu cơ bản về thực hành nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ nhỏ, việc thực hiện các chương trình mục tiêu như phòng chống thiếu vitamin A, sử dụng muối iốt, tiếp cận thông tin về chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ nhỏ (IYCF). Những thông tin mà hệ thống GSDD cung cấp phục vụ cho việc theo dõi, đánh giá kết quả triển khai hoạt động của chương trình dinh dưỡng ở Việt Nam trong khuôn khổ của Chiến lược Quốc gia về Dinh dưỡng mỗi thập niên, và cung cấp các thông tin lập kế hoạch cho hoạt động dinh dưỡng hàng năm ở các tỉnh.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Cỡ mẫu và chiến lược chọn mẫu Đây là điều tra cắt ngang sử dụng phương pháp chọn mẫu cụm nhiều giai đoạn:
Giai đoạn 1 - chọn cụm: Viện Dinh Dưỡng chọn ngẫu nhiên hệ thống 30 cụm (xã/phường) cho từng tỉnh và thành phố, sử dụng phương pháp chọn mẫu xác suất theo tỷ lệ dân số (PPS). Riêng Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh chia thành hai khu vực: thành thị và nông thôn; mỗi khu vực lại chọn ra 30 cụm cũng tuân theo phương pháp PPS.
Giai đoạn 2 - chọn thôn/tổ: Tại mỗi xã/phường đã được xác định ở giai đoạn 1, 3 thôn/tổ được chọn ngẫu nhiên theo phương pháp bắt thăm ngẫu nhiên hoặc sử dụng phần mềm excel (hoặc phần mềm khác) để chọn số ngẫu nhiên.
Giai đoạn 3 - chọn đối tượng: Đội điều tra GSDD của tỉnh hoặc chuyên trách dinh dưỡng tiến hành chọn ngẫu nhiên 17 trẻ dưới 5 tuổi mỗi thôn theo phương pháp nhà liền kề (với trường hợp không có danh sách đầy đủ số trẻ trong thôn) hoặc sử dụng phần mềm excel để chọn ngẫu nhiên (với trường hợp có danh sách trẻ trong thôn). Đảm bảo cơ cấu dân số trẻ mỗi thôn theo tỷ lệ 2 trẻ 0-5 tháng, 5 trẻ 6-23 tháng, và 10 trẻ 24-59 tháng. Như vậy số trẻ được điều tra là:
• Mỗi cụm sẽ điều tra 17 trẻ x 3 thôn = 51 trẻ • Mỗi tỉnh sẽ điều tra 30 cụm x 51 trẻ = 1530 trẻ • Thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh sẽ điều tra 2 vùng x 1530 trẻ = 3060 trẻ • Ước lượng tổng số trẻ điều tra toàn quốc sẽ là 1950 cụm x 51 trẻ = 99450 trẻ
2. Nội dung điều tra Như đã mô tả ở đầu, hoạt động GSDD thu thập các thông tin cơ bản liên quan đến tình trạng dinh dưỡng dựa trên các chỉ số nhân trắc của trẻ em và bà mẹ, các chỉ số cơ bản về độ bao phủ các dịch vụ phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng, các chỉ số chính về thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ. Các chỉ tiêu sử dụng được áp dụng các chuẩn chung của Tổ Chức Y tế Thế Giới về định nghĩa cũng như phương pháp thu thập nhằm tối ưu hóa tính đồng nhất của các chỉ tiêu giữa các năm, cũng như ý nghĩa sử dụng và so sánh số liệu khi cần (xem phần định nghĩa các chỉ số). Một bộ câu hỏi cụ thể được xây dựng theo các nội dung thông tin cần thu thập cùng tài liệu hướng dẫn chi tiết phục vụ cho các điều tra viên và giám sát viên.
4
3. Quá trình thu thập số liệu tại thực địa Các thành viên cơ bản của mạng lưới điều tra GSDD bao gồm: nhóm kỹ thuật (Khoa Giám sát Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng), giám sát viên (Tỉnh, Trung ương và Khu vực), phụ trách điều tra, đội trưởng, điều tra viên, và bộ phận nhập liệu (Khoa Giám sát Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng). Điều tra viên là cán bộ của tuyến tỉnh thường là người của Trung tâm y tế dự phòng của tỉnh. Các điều tra viên thường được tập huấn kỹ thuật nhắc lại trước thời điểm điều tra bởi tuyến trung ương. Quy trình điều tra tại mỗi cụm bao gồm các giai đoạn sau: 3.1. Chuẩn bị xuống cụm điều tra Quá trình chuẩn bị được tiến hành ngay sau khi kết thúc lớp tập huấn cho đội trưởng và điều tra viên. Ngoài ra, tất cả các bước trước đó như chọn cụm, chọn thôn, và có thể chọn ngẫu nhiên đối tượng đã phải hoàn thành. Các bước bao gồm: thống nhất kế hoạch điều tra giữa các tuyến, chuẩn bị các giấy tờ, thủ tục hành chính cần thiết, và tổ chức hội nghị chuẩn bị triển khai điều tra (nếu có thể). Trước khi đến điều tra cần liên lạc trực tiếp với huyện và xã nhằm khẳng định sự sẵn sàng của các đơn vị trên. Đồng thời, các thành viên phải tự chuẩn bị về mặt sức khỏe, tinh thần, các công việc gia đình và bàn giao công việc cơ quan trước khi đi điều tra. 3.2. Triển khai tổ chức điều tra sau khi đến cụm Đội điều tra của tỉnh phối hợp với xã trong các hoạt động sau: chuẩn bị địa điểm điều tra, chuẩn bị mời đối tượng, lịch mời đối tượng, huy động sự hỗ trợ của cán bộ địa phương trong việc tiếp đón, gọi đối tượng, dẫn đường, phiên dịch, hỗ trợ điều tra. 3.3. Tiến hành điều tra đối tượng Quá trình thu thập số liệu được tiến hành tại các cụm và được thực hiện theo 4 bước sau: Ghi chú: CB = Cán bộ đội điều tra của tỉnh 3.4. Kết thúc điều tra tại cụm Các bước cần thực hiện sau khi kết thúc điều tra tại cụm bao gồm:
• Tổng hợp tình hình điều tra và ghi lại các trường hợp không cân đo được; • Kiểm tra cân thước; • Tập hợp, kiểm tra và đóng gói, sắp xếp phiếu theo thứ tự cụm, thôn và mã bà mẹ; • Thông báo kết quả cho địa phương dựa trên kết quả ban đầu về tình trạng dinh dưỡng của
trẻ và cảm ơn về sự giúp đỡ.
4. Quản lý, phân tích, trình bày kết quả Số liệu được nhập và kiểm tra sử dụng phần mềm Epidata ở tuyến trung ương. Sau đó, số liệu được quản lý trên phần mềm MS Access: tạo lập và định nghĩa các chỉ số theo bộ câu hỏi. Tất cả số liệu được phân tích bằng phần mềm Stata 12 (Stata Inc., TX, USA). Kết quả sẽ được tích hợp vào một biểu mẫu báo cáo chung được xây dựng trên MS Excel để tạo lập báo cáo cho toàn quốc, theo vùng sinh thái, tỉnh, và thành thị/nông thôn. Tuỳ từng năm, thông tin Giám sát Dinh dưỡng được in hoặc đưa trên website. Ngoài ra, diễn biến theo thời gian của một số chỉ số cũng được xây dựng trong bản Thông tin GSDD này.
Kết luận, phản hồi (Đội trưởng)
Đăng ký, tiếp đón (Cán bộ y tế cơ sở)
Cân đo nhân trắc (1-2 CB đã được tập huấn về
cân đo nhân trắc)
Phỏng vấn (2-3 CB đã được tập huấn kỹ
thuật phỏng vấn)
Giám sát chất lượng điều tra
5
5. Định nghĩa các chỉ số chính Các chỉ tiêu nhân trắc chiều cao theo tuổi (HAZ), cân nặng theo tuổi (WAZ) và cân nặng theo chiều cao (WHZ) được tính toán theo chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới1. Các chỉ tiêu về thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ được dựa trên các chỉ số IYCF mới nhất theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới2. Chỉ số Định nghĩa Chỉ số nhân trắc SDD thể thấp còi Được xác định khi chiều cao theo tuổi dưới -2SD SDD thể nhẹ cân Được xác định khi cân nặng theo tuổi dưới -2SD SDD thể gầy còm Được xác định cân nặng theo chiều cao dưới -2SD Các chỉ số nuôi trẻ nhỏ (IYCF) Bú sớm sau sinh Tỷ lệ trẻ dưới 24 tháng tuổi được bú mẹ trong vòng 1 giờ đầu sau sinh Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu Tỷ lệ trẻ được bú mẹ hoàn toàn trong thời gian từ 0 đến 5,9 tháng tuổi
Bú mẹ chủ yếu trong 6 tháng đầu Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 5,9 tháng tuổi được bú mẹ là chủ yếu. Bú mẹ là chủ yếu có thể bao gồm một số đồ uống, nhưng không phải là sữa ngoài hoặc thức ăn lỏng
Tiếp tục cho bú mẹ đến 1 năm tuổi Tỷ lệ trẻ từ 12 đến 15,9 tháng tuổi vẫn còn được bú mẹ Tiếp tục cho bú mẹ đến 2 năm tuổi Tỷ lệ trẻ từ 20 đến 23,9 tháng tuổi vẫn còn được bú mẹ Khẩu phần đa dạng Tỷ lệ trẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi được cho ăn ít nhất 4 nhóm thực phẩm
Trẻ ăn đủ số bữa Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi có số ăn bổ sung bằng hoặc lớn hơn số lần cho ăn tối thiểu theo tuổi
Khẩu phần đủ bữa và đa dạng mức tối thiểu
Tỷ lệ trẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi có khẩu phần đủ bữa và đa dạng (không tính sữa mẹ)
Trẻ ăn thực phẩm giàu sắt hoặc được bổ sung sắt
Tỷ lệ tẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi được cho ăn các thực phẩm giàu sắt hoặc thực phẩm bổ sung sắt được sản xuất dành riêng cho trẻ nhỏ, hoặc được chế biến tại nhà
Trẻ bú mẹ phù hợp theo tuổi Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi được bú mẹ phù hợp theo tuổi
Trẻ không bú bình Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi không được cho bú sữa từ bình có núm vú cao su
Các chỉ số dinh dưỡng của mẹ Thiếu năng lượng trường diễn (CED) Tỷ lệ bà mẹ có chỉ số khối cơ thể BMI<18,5kg/m2
Phụ nữ được bổ sung viên sắt trong vòng 6 tháng qua Tỷ lệ bà mẹ đã uống viên sắt trong 6 tháng qua
Bổ sung viên sắt khi mang thai Tỷ lệ phụ nữ đã uống viên sắt bắt đầu 3 tháng đầu, 3 tháng giữa hoặc 3 tháng cuối
Uống vitamin A sau sinh Tỷ lệ số bà mẹ được uông vitamin A ngay sau sinh Tiếp cận thông tin về chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ nhỏ
Nguồn trực tiếp qua cán bộ y tế Tỷ lệ tiếp nhận thông tin từ cán bộ y tế, cộng tác viên dinh dưỡng, cán bộ hội phụ nữ từ 3 tháng trước điều tra
Từ các phương tiện thông tin đại chúng
Tỷ lệ tiếp nhận thông tin từ các phương tiện truyền thông đại chúng như TV, loa, đài, báo, tạp chí, tranh tuyên truyền, internet… từ 3 tháng trước điều tra
Các chủ đề được tiếp cận Các chủ đề về chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ nhỏ được tiếp cận từ 3 tháng trước điều tra
1 WHO Multicentre Growth Reference Study Group. WHO Child Growth Standards: Length/height-for-age, weight-for-age, weight-for-length, weight-for-height and body mass index-for-age: Methods and development. Geneva: World Health Organization; 2006. 2 Daelmans B, Dewey K, Arimond M. New and updated indicators for assessing infant and young child feeding. Food Nutr Bull. 2009;30:S256-62.
6
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
643 966 11,111 609
125,618 11,028 79
49,033 50,588
41% 68,527 14.3% 25,522 12.9% 100,834
87,610,947 7,115,606 2,924,514
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.7%, nhẹ cân là 16.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.8%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 80.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 86.6%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
22.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 73.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.4%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 75%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 85.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
7
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
88.6
58.7
89.0 86.6
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=85529) 2012 (n=81905)
28.6
21.5
14.3
21.2 21.1
13.9
10.2
16.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=90652) 2012 (n=79165)
17.5
29.3
7.1 3.9
16.2
26.7
6.7 4.8
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=94256) 2012 (n=0)
5.9 8.0
10.2 12.8
14.3 14.8 16.5 16.9 18.0 16.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=95588) 2012 (n=99618)
10.1 12.3
19.0
25.5 25.7 25.0 25.0 24.4 24.2 21.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=95119) 2012 (n=99160)
6.3 6.1 5.8 5.0
6.0 5.4 5.7 6.5 6.3 6.2
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=102672) 2012 (n=106571)
8
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
45.7 30.2
80.9
20.1
0
20
40
60
80
100
(n=40763) Ba tháng gi
(n=40763) Khi mang thai
(n=40763)Uchthai (n=855)
Bà m ên s
2.9
18.8
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=83013)
Utháng qua (n=448)
22.3
52.9
13.6
79.6 81.8
0
20
40
60
80
100
Ti(n=5706)
Trqua) (n=52764)
S(tu
Trtháng qua) (n=52938)
Không bú chai/ bình(n=44065)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
94.8 98.1
60.1 74.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=24369)
ã (n=42502)
Cho tr(n=40763)
Không vs
(n=39026)
62.3 65.8
37.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=10257)
Không bú chai/ bình(n=10790)
Bú m àn toàn trong
(n=44185) 2012 (n=44185)
73.8 85.8 87.1
73.6 74.8
13.5
59.8
0
20
40
60
80
100
Ti
(n=7056) thi ph (n=29517) giàu s -b
s
Sch
(n=32160)
Không bú chai/bình (n=42393)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
9
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
73.8
54.6
14.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=83013)
Y t
Cán b(n=83013)
66.1 60.2
46.4 54.2
65.6
52.2 53.3
65.2 70.4
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=35192)
66.7
55.3
64.3 61.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=40869)
75.0
85.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=40763)
Titháng qua (n=40763)
66.9
34.2
17.1
10.3 8.6
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=40763)
10
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
119 210 2,452 68
25,652 2,453 4
11,345 9,205
41% 14,769 1.6% 4,440 7.0% 20,619
19,883,325 1,657,214
681,115
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 21.9%, nhẹ cân là 11.8% và gầy còm là 5.5%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89.3% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 94.8%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 56.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
22.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 85.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 85%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
11
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
95.7
52.9
93.0 94.8
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=14934) 2012 (n=14711)
31.0
25.0
19.1
24.2 23.1
15.1 12.6
17.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=15372) 2012 (n=17694)
14.6
25.5
6.1 3.1
11.8
21.9
5.5 4.1
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=16682) 2012 (n=0)
4.1 6.5 7.2
9.5 11.2 12.0 11.9
13.7 12.5 14.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=16285) 2012 (n=18653)
8.0 9.2
13.8
21.2 20.2 22.0 21.6 21.0
18.4 17.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=16737) 2012 (n=18529)
4.8 5.3 5.0 3.8 4.0 4.5
5.6 5.4 6.6
5.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=17835) 2012 (n=20003)
12
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
56.8
29.4
89.3
26.3
0
20
40
60
80
100
(n=7307) Ba tháng gi
(n=7307) Khi mang thai
(n=7307)Uchthai (n=218)
Bà m ên s
3.7
21.5
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=14753)
Utháng qua (n=43)
22.3
48.9
13.5
69.7
88.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=1158)
Trqua) (n=10147)
S(tu
Trtháng qua) (n=10219)
Không bú chai/ bình(n=8088)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.7 98.5
56.1
83.7
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=4483)
ã (n=8093)
Cho tr(n=7805)
Không vs
(n=7112)
57.3 66.5
32.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=2083)
Không bú chai/ bình(n=2167)
Bú m àn toàn trong
(n=8247) 2012 (n=8247)
79.7 91.1 96.5 85.8 82.6
13.5
65.2
0
20
40
60
80
100
Ti
(n=1346) thi ph (n=5497) giàu s -b
s
Sch
(n=6045)
Không bú chai/bình (n=8100)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
13
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
77.6
52.6
18.5
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=14753)
Y t
Cán b(n=14753)
65.7 59.0
40.5
54.7 64.1
52.4 52.1
70.8 73.6
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=6399)
63.3
50.7
81.2 78.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=7336)
89.5 85.0
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=7307) Ti
tháng qua (n=7307)
82.6
54.8
31.9
12.3
19.8
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=7307)
14
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
127 192 2,540 220
30,656 2,516 1
7,690 11,272
41% 10,789 54.9% 4,069 27.7% 29,585
11,240,918 1,137,219
467,397
Vùng núi và cao nguyên
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.9%, nhẹ cân là 20.9% và gầy còm là 7.4%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 67.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 86%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
26.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 66.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 61.1%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 83.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
15
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
91.5
61.8
90.6 86.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=19828) 2012 (n=18313)
20.2 17.6
14.5
18.4 17.7 14.4
10.9
15.9
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=20541) 2012 (n=11815)
22.1
33.7
7.4
3.0
20.9
31.9
7.4
3.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=21081) 2012 (n=0)
9.8
13.6
17.2 19.2
22.3 21.8 24.2
21.0 21.8 22.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=20996) 2012 (n=21314)
19.7 23.0
30.4
36.1 36.5 36.0 37.4
31.8 34.6 33.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=21100) 2012 (n=21187)
7.5 8.2
8.9 8.5 9.1 7.5
6.7 6.4 7.2 7.4
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=22761) 2012 (n=22678)
16
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
31.7 31.2
67.9
9.2
0
20
40
60
80
100
(n=8714) Ba tháng gi
(n=8714) Khi mang thai
(n=8714)Uchthai (n=150)
Bà m ên s
2.6
38.2
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=18933)
Utháng qua (n=82)
26.5
58.1
7.4
85.9 88.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=1374)
Trqua) (n=11482)
S(tu
Trtháng qua) (n=11513)
Không bú chai/ bình(n=10054)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
85.5 99.3
73.9 80.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=5126)
ã (n=8539)
Cho tr(n=8249)
Không vs
(n=7937)
67.3 76.1
57.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=2159)
Không bú chai/ bình(n=2203)
Bú m àn toàn trong
(n=9318) 2012 (n=9318)
86.8 81.5 83.7 66.7
56.3
5.9
74.6
0
20
40
60
80
100
Ti
(n=1281) thi ph (n=5666) giàu s -b
s
Sch
(n=6399)
Không bú chai/bình (n=8440)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
17
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
73.6 66.7
10.0
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=18933)
Y t
Cán b(n=18933)
67.8 63.1
45.6
56.9
67.2
53.0 54.2
68.3 78.4
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=7512)
67.5
54.2 54.1 48.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=8751)
61.1
83.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=8714) Ti
tháng qua (n=8714)
54.7
21.9
11.9 11.9 5.6
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=8714)
18
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
156 224 2,914 141
26,924 2,908 39
9,836 11,572
41% 13,838 9.6% 6,083
18.2% 25,655
18,994,709 1,459,307
599,775
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.2%, nhẹ cân là 19.5% và gầy còm là 7.5%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 74.2% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 60.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 65.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
26.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 69.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 78.1%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 90.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
19
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
93.1
67.4
90.6
60.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=18327) 2012 (n=17050)
29.5
24.0
17.1
22.5 22.4
15.2 11.8
17.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=20133) 2012 (n=16056)
19.8
31.4
7.6
3.3
19.5
31.2
7.5
3.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=21) 2012 (n=0)
4.7 7.2
11.3 14.1 13.4
16.4 17.7 18.6
23.3 20.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=21395) 2012 (n=21413)
7.6 11.0
20.3
27.6 27.5 26.6 26.0 28.1 28.6
23.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=21074) 2012 (n=21337)
6.7 5.7 5.7 5.1
6.4 5.9 5.9 7.2
6.5 6.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=22949) 2012 (n=22953)
20
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
40.9 27.2
74.2
17.6
0
20
40
60
80
100
(n=8743) Ba tháng gi
(n=8743) Khi mang thai
(n=8743)Uchthai (n=208)
Bà m ên s
1.5 11.1
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=17284)
Utháng qua (n=196)
26.5
50.1
21.2
92.7 88.7
0
20
40
60
80
100
Ti(n=1106)
Trqua) (n=11048)
S(tu
Trtháng qua) (n=11185)
Không bú chai/ bình(n=8852)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
95.6 98.6
65.2 74.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=5253)
ã (n=9110)
Cho tr(n=8610)
Không vs
(n=8414)
61.0 68.6
47.5
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=1997)
Không bú chai/ bình(n=2086)
Bú m àn toàn trong
(n=9475) 2012 (n=9475)
82.0 83.7 83.4 69.7 68.2
18.6
64.6
0
20
40
60
80
100
Ti
(n=1574) thi ph (n=6428) giàu s -b
s
Sch
(n=7099)
Không bú chai/bình (n=9055)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
21
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
80.7
57.9
20.7
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=17284)
Y t
Cán b(n=17284)
72.0 63.6
47.3
58.4 68.2
48.0 51.7
66.7 70.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=7801)
73.7
58.8 64.2 63.2
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=8736)
78.1
90.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=8743) Ti
tháng qua (n=8743)
67.7
40.3
11.1 10.5 7.5
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=8743)
22
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
56 72 722 45
7,371 721 2
2,626 2,514
41% 4,288 35.3% 1,762 20.5% 7,015
5,278,679 501,772 206,228
Tây nguyên
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 36.8%, nhẹ cân là 25% và gầy còm là 8.1%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 73.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 48.6%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 74.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
37.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 62%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.3%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 60.2%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 93.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
23
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Tây nguyên
94.4
64.6
95.2
48.6
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=6664) 2012 (n=6358)
23.1
17.2
12.5
18.0
21.6
11.7 8.3
15.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=7336) 2012 (n=6075)
24.7
35.2
8.1
2.7
25.0
36.8
8.1
2.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=7207) 2012 (n=0)
8.1
12.0
16.5
20.8
24.6 21.7
24.5
30.4 28.8
25.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=7747) 2012 (n=7671)
12.4
16.5
29.9
37.7 38.9
32.9 36.3
38.2 35.7
33.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=7570) 2012 (n=7641)
7.1 6.6 5.4 5.2
6.8 5.5 5.0
8.2 7.4 6.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=8131) 2012 (n=8234)
24
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Tây nguyên
3 Tây nguyên
30.7 31.5
73.9
7.3
0
20
40
60
80
100
(n=3191) Ba tháng gi
(n=3191) Khi mang thai
(n=3191)Uch
thai (n=63) Bà m ên s
0.4 8.4
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=6381)
Utháng qua (n=23)
37.9
81.7
11.4
97.1
74.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=443)
Trqua) (n=4260)
S(tu
Trtháng qua) (n=4290)
Không bú chai/ bình(n=3450)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
80.9
99.1
74.2 82.5
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=1901)
ã (n=3337)
Cho tr(n=3216)
Không vs
(n=3120)
55.4
72.5
54.4
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=869)
Không bú chai/ bình(n=897)
Bú m àn toàn trong
(n=3346) 2012 (n=3346)
84.2 83.7 73.8
62.0 75.9
10.4
64.3
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=2365) giàu s -b
s
Sch
(n=2493)
Không bú chai/bình (n=3333)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
25
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Tây nguyên
81.8 77.7
22.2
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=6381)
Y t
Cán b(n=6381)
69.7 63.1
58.4 60.9
71.4
59.3 60.3 64.4 62.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=2937)
73.5 67.0
54.2
46.0
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=3188)
60.2
93.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=3191) Ti
tháng qua (n=3191)
58.4
9.3 7.1 1.9 1.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=3191)
26
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
67 114 872 43
22,216 868 22
8,914 4,775
41% 14,557 6.5% 4,181 1.9% 6,337
14,888,149 1,073,983
441,407
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 20.7%, nhẹ cân là 11.3% và gầy còm là 5.4%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 10.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 13.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 82% và tỷ lệ bà mẹ
sau đẻ được uống Vitamin A là 80.1%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 42%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 16.5%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 78.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 80.8%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 74.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
27
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
73.4
56.1
78.9 80.1
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=8275) 2012 (n=8632)
29.8
17.8
9.4
18.2 20.4
11.4
7.9
13.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=8880) 2012 (n=11106)
10.7
19.2
5.2 7.8
11.3
20.7
5.4
10.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=8929) 2012 (n=0)
5.1 5.0 4.7 7.6 7.0 8.1 8.4 8.6
11.5
6.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=9213) 2012 (n=10842)
8.5 6.4
10.7
16.4 13.4 14.5 13.1 13.2 13.3
10.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=9101) 2012 (n=10822)
6.8 5.2
4.3 2.8
3.9 3.9 3.2
4.1 4.5 3.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=9793) 2012 (n=11530)
28
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
47.7 31.4
82.0
28.0
0
20
40
60
80
100
(n=4614) Ba tháng gi
(n=4614) Khi mang thai
(n=4614)Uch
thai (n=88) Bà m ên s
2.1
18.1
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=8736)
Utháng qua (n=84)
16.5
51.8
14.5
74.1 68.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=632)
Trqua) (n=5531)
S(tu
Trtháng qua) (n=5516)
Không bú chai/ bình(n=4732)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.0 94.8
42.0
66.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=2680)
ã (n=5112)
Cho tr(n=4767)
Không vs
(n=4429)
47.3 44.2
16.9
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=1051)
Không bú chai/ bình(n=1203)
Bú m àn toàn trong
(n=5135) 2012 (n=5135)
52.0
87.6 90.4 78.9 81.7
15.8
35.6
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=3754) giàu s -b
s
Sch
(n=3919)
Không bú chai/bình (n=5115)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
29
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
63.1
30.9
10.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=8736)
Y t
Cán b(n=8736)
55.8 51.2
39.9 41.8 49.9 46.3 46.5 49.3
60.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=3527)
58.8
46.3
66.2 70.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=4620)
80.8 74.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=4614) Ti
tháng qua (n=4614)
67.4
31.0 29.8
13.4 8.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=4614)
30
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
118 154 1,611 92
12,799 1,562 11
8,622 11,250
41% 10,286 8.0% 4,987
11.6% 11,623
17,325,167 1,286,111
528,592
Long
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26%, nhẹ cân là 14.8% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 99.3%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
12.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 67.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.1%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 66.3%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
31
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
84.6
53.8
86.4
99.3
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=17501) 2012 (n=16841)
32.1
21.6
12.1
21.9 21.0
13.2
8.3
15.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=18390) 2012 (n=16419)
16.8
28.2
7.4
3.4
14.8
26.0
6.8 4.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=19) 2012 (n=0)
6.0 7.8
10.5 11.6 14.0 12.9
17.5 15.8 16.3 16.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=19952) 2012 (n=19725)
8.3
12.5
19.9 23.3
25.3 22.7 23.6
20.6 22.4
19.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=19537) 2012 (n=19644)
6.6 6.6 6.3 5.6
6.4 5.3
7.1 7.9
6.2 6.5
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=21203) 2012 (n=21173)
32
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
51.9
32.2
88.9
15.6
0
20
40
60
80
100
(n=8194) Ba tháng gi
(n=8194) Khi mang thai
(n=8194)Uchthai (n=128)
Bà m ên s
5.1
33.4
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=16926)
Utháng qua (n=20)
12.2
46.3
10.1
69.5 75.9
0
20
40
60
80
100
Ti(n=993)
Trqua) (n=10296)
S(tu
Trtháng qua) (n=10215)
Không bú chai/ bình(n=8889)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.2 98.5
59.4 63.0
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=4926)
ã (n=8311)
Cho tr(n=8116)
Không vs
(n=8014)
78.0 68.2
27.5
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=2098)
Không bú chai/ bình(n=2234)
Bú m àn toàn trong
(n=8664) 2012 (n=8664)
65.6
83.6 84.5 67.9
80.2
12.0
57.2
0
20
40
60
80
100
Ti
(n=1388) thi ph (n=5807) giàu s -b
s
Sch
(n=6205)
Không bú chai/bình (n=8350)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
33
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
67.2
52.3
6.5
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=16926)
Y t
Cán b(n=16926)
64.5 60.5 51.7 52.7
70.8
56.3 56.5 64.8
70.1
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=7016)
66.4 59.8
54.8 48.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=8238)
66.3
86.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=8194) Ti
tháng qua (n=8194)
59.4
24.9
4.1 7.8
1.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=8194)
34
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
29 40 577 29
7,908 575 4
2,974 2,584
41% 3,970 1.3% 1,173 4.3% 3,428
6,629,465 591,214 242,989
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 16.9%, nhẹ cân là 8.1% và gầy còm là 3.3%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96% và tỷ lệ bà mẹ
sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
19.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 89.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 78.1%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
35
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
96.4
62.9
94.6 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1341) 2012 (n=2641)
34.5
24.0
18.0
22.9 22.6
13.1 10.5
15.9
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1415) 2012 (n=6177)
10.8
21.8
4.8 3.7
8.1
16.9
3.3 5.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1540) 2012 (n=0)
2.8 3.8 3.2 4.7
6.5 8.2
6.4
11.4
7.0 9.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1534) 2012 (n=3354)
7.1 6.8 8.4
14.0 13.9
18.5 16.2
19.0
10.4 11.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1551) 2012 (n=3331)
2.9 3.9
2.6 1.6 1.6
2.7 3.6
6.4 5.5
4.5
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1650) 2012 (n=3544)
36
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
68.6
24.5
96.0
35.6
0
20
40
60
80
100
(n=1452) Ba tháng gi
(n=1452) Khi mang thai
(n=1452)Uch
thai (n=45) Bà m ên s
6.2
100.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=2642)
Utháng qua (n=1)
19.1
70.1
23.4
78.9 82.9
0
20
40
60
80
100
Ti(n=195)
Trqua) (n=1832)
S(tu
Trtháng qua) (n=1833)
Không bú chai/ bình(n=1238)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.9 97.6
47.1
84.7
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=871)
ã (n=1501)
Cho tr(n=1479)
Không vs
(n=1439)
50.9 60.6
20.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=398)
Không bú chai/ bình(n=429)
Bú m àn toàn trong
(n=1496) 2012 (n=1496)
76.8 92.5 98.2 89.9 89.9
24.3
57.3
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=1035) giàu s -b
s
Sch
(n=1098)
Không bú chai/bình (n=1491)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
37
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
65.7
34.1
15.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=2642)
Y t
Cán b(n=2642)
54.2 54.2
41.1 50.5 52.9 49.7 49.0
56.0 57.6
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=1102)
56.6
47.4
89.7 85.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=1447)
93.6
78.1
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=1452) Ti
tháng qua (n=1452)
82.5
47.1
34.0
11.2
31.6
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=1452)
38
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
15 24 223 2
3,056 224 -
1,403 689
41% 2,111 0.2% 545 5.8% 1,774
1,870,732 158,375
65,092
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 21.2%, nhẹ cân là 9.6% và gầy còm là 5.6%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.7% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 27.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
23.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 85%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 84.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 86.1%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 64%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
39
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
97.6
70.6
86.2
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1364) 2012 (n=1241)
33.6
25.0
17.0
24.7 24.8
15.7 13.3
19.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1481) 2012 (n=1552)
12.3
24.9
5.8 2.4
9.6
21.2
5.6 4.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1524) 2012 (n=0)
5.4 5.6 8.9
13.9 12.4
10.2 12.4
14.3
6.7
15.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1536) 2012 (n=1526)
7.4 5.2
7.7
18.8
13.8
18.3 15.3 16.2
8.3
14.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1593) 2012 (n=1520)
7.4
4.7
6.5
4.2 5.5
3.6
7.3
4.5 5.8
6.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1639) 2012 (n=1644)
40
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
42.1 38.9
83.7
31.6
0
20
40
60
80
100
(n=661) Ba tháng gi
(n=661) Khi mang thai
(n=661)Uch
thai (n=19) Bà m ên s
1.3
100.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1241)
Utháng qua (n=1)
23.1 26.0 9.8
62.0
86.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=104)
Trqua) (n=822)
S(tu
Trtháng qua) (n=824)
Không bú chai/ bình(n=617)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.7 98.7
27.6
68.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=363)
ã (n=679)
Cho tr(n=670)
Không vs
52.1 56.8
13.5
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=140)
Không bú chai/ bình(n=148)
Bú m àn toàn trong
(n=679) 2012 (n=679)
71.4 92.1 95.8 85.0 91.1
10.6
53.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=521) giàu s -b
s
Sch
(n=547)
Không bú chai/bình (n=679)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
41
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
58.6
8.6 1.7
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1241)
Y t
Cán b(n=1241)
38.3 34.8 30.0
38.1 48.1
36.9 43.0
80.4 81.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=420)
43.0 41.0
74.7 76.4
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=661)
86.1
64.0
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=661) Ti
tháng qua (n=661)
75.6
48.6
28.7
0.9
12.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=661)
42
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
11 21 265 5
1,425 265 - 839 887
41% 1,340 0.3% 513 9.4% 1,844
1,717,192 127,962
52,592
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23.4%, nhẹ cân là 13.9% và gầy còm là 6.1%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88% và tỷ lệ bà mẹ
sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 52%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 13.5%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 87.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 98.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
43
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
94.2
38.4
97.3 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1524) 2012 (n=1525)
29.5
25.3
18.9
23.1 21.2
14.5
9.3
16.1
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1625) 2012 (n=1782)
16.6
26.6
6.9
2.3
13.9
23.4
6.1 3.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1512) 2012 (n=0)
4.1 5.4 8.3 8.6 9.9
7.9
16.8
8.3
12.0
16.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1608) 2012 (n=1668)
6.7 7.5
13.9
18.7
23.6
17.7
22.3
17.9 20.0 19.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1677) 2012 (n=1665)
4.6 5.9
8.3 7.2
2.7 3.3
10.6
6.4 7.2 6.7
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1750) 2012 (n=1790)
44
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
67.9
19.0
88.0
14.3
0
20
40
60
80
100
(n=648) Ba tháng gi
(n=648) Khi mang thai
(n=648)Uch
thai (n=7) Bà m ên s
1.2 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1525)
(n=)
13.5
49.4
8.7
51.0
98.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=89)
Trqua) (n=1005)
S(tu
Trtháng qua) (n=1004)
Không bú chai/ bình(n=877)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.7 99.4
52.0
90.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=381)
ã (n=650)
Cho tr(n=636)
Không vs
54.0
73.6
23.4
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=189)
Không bú chai/ bình(n=193)
Bú m àn toàn trong
(n=650) 2012 (n=650)
77.9 96.2 92.6 87.6 83.2
6.6
77.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=445) giàu s -b
s
Sch
(n=470)
Không bú chai/bình (n=650)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
45
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
97.8
78.6
0.4 0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1525)
Y t
Cán b(n=1525)
48.4
32.2 35.8 37.7
76.0
35.0
46.6
67.5
80.1
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=645)
59.7 54.6
98.1 97.8
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=648)
98.9 99.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=648) Ti
tháng qua (n=648)
98.6
72.8 72.4
47.5
30.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=648)
46
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 16 161 - 848 162
- 562 551
41% 673 0.1% 271 9.4% 1,059
1,134,933 92,857 38,164
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.2%, nhẹ cân là 14.4% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.1%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 18.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 90.8% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 50%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 70%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 92.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 97.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.1%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
47
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
90.8
15.9
93.5
50.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1409) 2012 (n=1400)
25.5 27.2
19.5
25.6
21.9
16.1 17.4 18.5
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1432) 2012 (n=1194)
16.8
28.9
6.7 8.5
14.4
26.2
7.6
3.1
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1502) 2012 (n=0)
1.0
12.0
15.8
19.3
12.9
21.6
13.3 12.8 14.5
13.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1449) 2012 (n=1499)
3.1
12.7
24.7
30.7
19.0
29.9 32.8
27.2 23.6
22.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1464) 2012 (n=1492)
5.6 6.1 6.8
8.0 8.2
11.5
7.8 8.8 9.1 8.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1565) 2012 (n=1603)
48
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
47.7 40.3
90.8
7.1
0
20
40
60
80
100
(n=694) Ba tháng gi
(n=694) Khi mang thai
(n=694)Uch
thai (n=14) Bà m ên s
1.1 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1408)
Utháng qua (n=2)
25.0
62.8
7.1
60.2
89.8
0
20
40
60
80
100
Ti(n=120)
Trqua) (n=788)
S(tu
Trtháng qua) (n=788)
Không bú chai/ bình(n=719)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 99.4
70.0
95.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=364)
ã (n=692)
Cho tr(n=666)
Không vs
56.8
85.0
67.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=190)
Không bú chai/ bình(n=193)
Bú m àn toàn trong
(n=701) 2012 (n=701)
90.3 97.2 97.9 92.5 90.3
6.1
82.1
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=466) giàu s -b
s
Sch
(n=505)
Không bú chai/bình (n=687)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
49
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
91.0
31.2
11.5
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1408)
Y t
Cán b(n=1408)
76.6 72.0
43.2 51.3
80.8
35.8 36.0
87.8 89.6
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=657)
80.7
45.2
80.7
94.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=694)
97.7 95.1
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=694) Ti
tháng qua (n=694)
89.6
70.9
36.3
18.7 12.8
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=694)
50
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
5 12 116 2
1,311 116 - 493 383
41% 763 0.2% 170
10.5% 1,263
786,562 54,991 22,601
Hà Nam
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.5%, nhẹ cân là 15.9% và gầy còm là 7.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 21.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.7% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 60%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
20.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 86%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.1%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99.1%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
51
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Hà Nam
90.4
60.0
68.8
60.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1352) 2012 (n=1385)
32.1 31.6
14.1
27.2 25.7
19.6 22.7 21.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1454) 2012 (n=732)
17.4
27.5
6.9
2.4
15.9
25.5
7.9
4.1
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1500) 2012 (n=0)
8.0
13.4 12.7 12.7
17.7
12.2 14.4
19.7 17.7
21.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1513) 2012 (n=1566)
14.1 12.9
24.2
30.7 28.8
26.9 25.4
21.1 21.4 21.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1521) 2012 (n=1556)
8.9
11.9
6.1
4.2
7.8 6.9 6.8
9.2 8.0 8.2
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1625) 2012 (n=1710)
52
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Hà Nam
3 Hà Nam
11.1
75.8 88.7
15.6
0
20
40
60
80
100
(n=674) Ba tháng gi
(n=674) Khi mang thai
(n=674)Uch
thai (n=32) Bà m ên s
0.2 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1388)
Utháng qua (n=5)
20.7 24.4
1.2
69.8
98.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=92)
Trqua) (n=890)
S(tu
Trtháng qua) (n=891)
Không bú chai/ bình(n=730)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 98.9
73.5
93.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=379)
ã (n=699)
Cho tr(n=684)
Không vs
51.0
86.8
17.0
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=196)
Không bú chai/ bình(n=204)
Bú m àn toàn trong
(n=731) 2012 (n=731)
80.4 90.1 99.2 86.0 79.9
1.4
89.5
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=484) giàu s -b
s
Sch
(n=507)
Không bú chai/bình (n=731)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
53
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Hà Nam
97.4 92.0
5.0
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1388)
Y t
Cán b(n=1388)
74.9
64.2
29.6
43.3
58.5
33.0
11.6 7.4 8.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=665)
80.2
36.9
94.6 90.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=708)
99.1 99.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=674) Ti
tháng qua (n=674)
99.0
77.7
8.6
1.3 4.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=674)
54
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 18 229 -
3,499 229 - 955 640
41% 1,378 0.2% 377 8.6% 3,104
1,831,056 149,819
61,576
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22.9%, nhẹ cân là 14.5% và gầy còm là 6.2%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84% và tỷ lệ bà mẹ
sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 26.3%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 79.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 96.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 91.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
55
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
99.7
23.3
96.4 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1295) 2012 (n=1246)
23.9 24.7
19.6
24.1 22.3
15.7
9.9
17.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1378) 2012 (n=1678)
16.7
25.4
6.4
2.0
14.5
22.9
6.2
2.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1542) 2012 (n=0)
1.7
8.4 7.9
12.0 10.8 14.1
10.4
17.4
13.1 12.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1309) 2012 (n=1510)
4.6 7.3
11.7
25.2 21.9
20.1 16.4 16.4 14.9
11.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1402) 2012 (n=1475)
5.0 5.2 3.6 4.2 3.9
5.9
2.2 2.6
6.7 5.7
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1505) 2012 (n=1630)
56
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
44.3 36.0
84.0
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=575) Ba tháng gi
(n=575) Khi mang thai
(n=575)Uch
thai (n=16) Bà m ên s
1.8 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1246)
Utháng qua (n=3)
26.3
7.7 2.1
58.2
88.6
0
20
40
60
80
100
Ti(n=118)
Trqua) (n=829)
S(tu
Trtháng qua) (n=825)
Không bú chai/ bình(n=744)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 99.5
59.0
78.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=336)
ã (n=661)
Cho tr(n=647)
Không vs
84.4 77.7
37.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=167)
Không bú chai/ bình(n=179)
Bú m àn toàn trong
(n=662) 2012 (n=662)
83.1 90.6 95.9 79.2 82.2
1.4
71.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=437) giàu s -b
s
Sch
(n=484)
Không bú chai/bình (n=660)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
57
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
91.5 91.0
81.0
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1246)
Y t
Cán b(n=1246)
90.7
62.5
8.4
61.0 59.5 62.0 59.6
96.3 98.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=526)
88.2
59.0
96.9 96.7
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=575)
96.7 91.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=575) Ti
tháng qua (n=575)
96.7 92.7
53.2
18.3 19.5
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=575)
58
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 21 286 -
2,165 286 -
1,474 825
41% 979 0.1% 397 9.3% 2,629
1,788,435 116,884
48,039
Thái Bình
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 15.1% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 24.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.8% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 39%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 84.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 94.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
59
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Thái Bình
98.4
81.0
96.6 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1456) 2012 (n=1397)
30.6
25.6 24.5 25.3
30.0
20.8 22.9 24.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1466) 2012 (n=1669)
17.3
26.7
7.8
3.0
15.1
25.0
6.7
2.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1524) 2012 (n=0)
11.2 10.4 12.1
14.3
23.4
19.3 18.5 19.5
28.4 25.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1495) 2012 (n=1527)
21.3
14.9 18.1
23.7
31.6 31.3
24.7 21.1
37.9
25.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1500) 2012 (n=1510)
6.2 5.0
10.0
4.5
7.1 7.4 6.2
3.0
6.9 7.4
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1649) 2012 (n=1640)
60
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Thái Bình
3 Thái Bình
57.0
29.2
91.8
23.1
0
20
40
60
80
100
(n=612) Ba tháng gi
(n=612) Khi mang thai
(n=612)Uch
thai (n=13) Bà m ên s
7.2
100.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1397)
Utháng qua (n=2)
39.0 35.3
13.3
78.2 76.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=82)
Trqua) (n=893)
S(tu
Trtháng qua) (n=891)
Không bú chai/ bình(n=821)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.7 97.6
79.4 83.9
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=362)
ã (n=630)
Cho tr(n=625)
Không vs
57.1 60.7 51.9
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=177)
Không bú chai/ bình(n=178)
Bú m àn toàn trong
(n=630) 2012 (n=630)
87.6 89.9 94.2 84.1 73.0
10.5
55.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=378) giàu s -b
s
Sch
(n=455)
Không bú chai/bình (n=630)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
61
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Thái Bình
84.7
76.0
8.7
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1397)
Y t
Cán b(n=1397)
84.1 74.9
61.1 66.6 67.6
74.4
62.7
85.6 91.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=574)
90.4
78.4
92.5
81.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=612)
94.9 94.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=612) Ti
tháng qua (n=612)
91.3
60.1
9.0 5.1 5.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=612)
62
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 14 146 12
1,676 146 - 591 526
41% 787 2.6% 163
10.9% 1,676
901,295 70,406 28,937
Ninh Bình
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 16.8% và gầy còm là 6.4%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.3% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 82.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
25.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 88.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.4%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 47.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
63
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Ninh Bình
96.6
47.9
93.9
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1313) 2012 (n=1133)
43.9
33.5
23.9
30.6
21.4
16.7
8.0
17.5
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1298) 2012 (n=632)
19.8
31.2
7.3
0.8
16.8
28.0
6.4
2.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1516) 2012 (n=0)
4.7 6.2 5.5 6.2
9.4 11.9 12.2
15.2 15.8 12.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1516) 2012 (n=1509)
3.1 3.8
9.5
23.7
14.5 17.8
24.4
20.5
26.7
13.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1559) 2012 (n=1509)
6.3
3.8 4.0
2.3 3.1
4.3 3.8 3.6 3.0 2.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1649) 2012 (n=1611)
64
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Ninh Bình
3 Ninh Bình
66.3
23.4
91.3
56.7
0
20
40
60
80
100
(n=620) Ba tháng gi
(n=620) Khi mang thai
(n=620)Uch
thai (n=30) Bà m ên s
3.4
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1133)
(n=)
25.6
48.9
13.7
66.7
94.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=117)
Trqua) (n=794)
S(tu
Trtháng qua) (n=793)
Không bú chai/ bình(n=632)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 98.4 82.9
92.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=339)
ã (n=701)
Cho tr(n=686)
Không vs
65.6
96.1
66.3
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=125)
Không bú chai/ bình(n=127)
Bú m àn toàn trong
(n=701) 2012 (n=701)
88.5 94.0 95.3 88.6 81.4
12.6
89.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=554) giàu s -b
s
Sch
(n=588)
Không bú chai/bình (n=701)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
65
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Ninh Bình
92.1 87.1
28.9
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1133)
Y t
Cán b(n=1133)
82.3 82.3 80.6 81.6 84.5 81.3 80.3 78.8 76.1
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=592)
81.1 80.6
44.8 43.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=620)
47.9
95.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=620) Ti
tháng qua (n=620)
43.1
15.3
4.7 6.3 3.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=620)
66
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
11 15 195 20
1,980 175 - 439
1,103 41% 855
86.8% 365 45.5% 1,981
743,881 79,300 32,592
Hà Giang
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35%, nhẹ cân là 23.1% và gầy còm là 7.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 36% và tỷ lệ bà mẹ
sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 87.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
47.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 65.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 65.3%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.4%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
67
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Hà Giang
98.0
73.0 71.4
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1422) 2012 (n=1523)
25.0
20.8
10.4
19.9
11.4 9.1 9.5 10.4
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1493) 2012 (n=1007)
25.3
38.0
7.6
1.9
23.1
35.0
7.9
4.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1508) 2012 (n=0)
14.4 16.6
33.3 33.6 31.4 30.3
34.8
30.5
34.9
30.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1534) 2012 (n=1535)
18.8
29.2
49.6 47.7
49.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1527) 2012 (n=1529)
14.5
9.1
15.7
13.2 12.5
3.6
6.4
10.0
5.6 5.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1652) 2012 (n=1643)
68
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Hà Giang
3 Hà Giang
15.5 14.4
36.0
13.3
0
20
40
60
80
100
(n=652) Ba tháng gi
(n=652) Khi mang thai
(n=652)Uch
thai (n=15) Bà m ên s
0.9
66.7
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1523)
Utháng qua (n=6)
47.2
89.4
6.2
98.9 99.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=108)
Trqua) (n=880)
S(tu
Trtháng qua) (n=880)
Không bú chai/ bình(n=870)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
46.3
99.5 87.9
75.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=369)
ã (n=655)
Cho tr(n=626)
Không vs
87.8 97.8 89.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=180)
Không bú chai/ bình(n=182)
Bú m àn toàn trong
(n=657) 2012 (n=657)
87.2 78.8 80.7
65.5 50.2
1.7
95.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=429) giàu s -b
s
Sch
(n=471)
Không bú chai/bình (n=656)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
69
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Hà Giang
96.3 91.1
25.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1523)
Y t
Cán b(n=1523)
83.3
62.5 57.0
73.9
58.5 54.5 55.2
67.6
94.4
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=621)
88.7
59.9 58.3 55.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=653)
65.3
95.4
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=652) Ti
tháng qua (n=652)
49.7 52.5
13.3 7.4
4.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=652)
70
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
13 16 199 20
2,464 199 - 485 681
41% 556 94.2% 363 35.5% 2,465
514,487 44,297 18,206
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 33.8%, nhẹ cân là 20.5% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.8%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 60.7% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 78.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
23.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 42.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.4%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 52%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 98.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
71
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
92.4
44.3
93.8
0.0 0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1384) 2012 (n=1360)
20.8
16.5 17.9 18.6
20.0
10.5
6.6
15.5
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1444) 2012 (n=467)
21.7
35.0
8.3
2.3
20.5
33.8
6.8
1.8
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1474) 2012 (n=0)
18.5
13.5
21.9 23.4
29.3 27.3
20.7
28.8
23.3
36.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1475) 2012 (n=1519)
25.6 24.2
38.2
48.0 44.3 45.8
42.8 41.7 40.8 42.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1409) 2012 (n=1513)
7.5
9.3 9.6
7.0 8.3
5.8
3.4
7.2
4.9
2.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1591) 2012 (n=1617)
72
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
40.5
12.9
60.7
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=721) Ba tháng gi
(n=721) Khi mang thai
(n=721)Uch
thai (n=11) Bà m ên s
0.9 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1371)
Utháng qua (n=2)
23.5
85.2
0.5
98.9 99.7
0
20
40
60
80
100
Ti(n=98)
Trqua) (n=752)
S(tu
Trtháng qua) (n=758)
Không bú chai/ bình(n=666)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
79.1
99.9
78.8 80.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=402)
ã (n=732)
Cho tr(n=713)
Không vs
53.8
94.0 84.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=169)
Không bú chai/ bình(n=168)
Bú m àn toàn trong
(n=742) 2012 (n=742)
86.1 77.0
52.9 42.4
69.1
0.4
96.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=535) giàu s -b
s
Sch
(n=563)
Không bú chai/bình (n=729)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
73
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
96.2 98.7
0.1 0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1371)
Y t
Cán b(n=1371)
99.3 99.4 98.7 99.3 99.0 99.6 99.6 99.6 99.5
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=709)
98.8 98.6
52.0
9.7
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=721)
52.0
98.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=721) Ti
tháng qua (n=721)
48.4
3.1 1.1
31.9
0.0 0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=721)
74
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 13 164 36
1,823 164 - 427 654
41% 945 65.4% 379 36.6% 1,739
634,050 73,939 30,389
Lào Cai
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 37.8%, nhẹ cân là 23.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 51.3% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 57.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
16.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 52.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 56.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
75
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Lào Cai
82.4
63.8
84.4
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1304) 2012 (n=1269)
24.6 21.6
11.7
19.7 16.6 16.0
7.8
16.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1460) 2012 (n=747)
26.0
40.7
7.1
3.1
23.2
37.8
6.7
1.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1495) 2012 (n=0)
9.7 12.9
18.6
23.8 26.7 28.0
25.0 26.7
28.2 26.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1459) 2012 (n=1526)
21.1 22.4
37.9
46.9 47.8 48.0
37.2
47.6
39.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1430) 2012 (n=1521)
3.2 2.5
8.7
5.5 5.5 4.4 3.9 3.4 2.9
3.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1590) 2012 (n=1623)
76
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Lào Cai
3 Lào Cai
30.5 16.4
51.3
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=665) Ba tháng gi
(n=665) Khi mang thai
(n=665)Uch
thai (n=14) Bà m ên s
0.8
83.3
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1270)
Utháng qua (n=6)
16.1
67.4
3.3
93.8 98.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=112)
Trqua) (n=809)
S(tu
Trtháng qua) (n=809)
Không bú chai/ bình(n=666)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
71.7
98.1
57.4
80.9
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=385)
ã (n=699)
Cho tr(n=687)
Không vs
81.2 83.2
50.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=181)
Không bú chai/ bình(n=184)
Bú m àn toàn trong
(n=699) 2012 (n=699)
78.9 72.5 75.5
52.8 57.0
3.9
87.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=466) giàu s -b
s
Sch
(n=518)
Không bú chai/bình (n=698)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
77
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Lào Cai
75.4
65.0
25.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1270)
Y t
Cán b(n=1270)
73.4 68.0
61.9 63.7 68.2 68.4
61.1 59.5 64.1
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=606)
77.4 71.4
52.3
45.0
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=665)
56.7
92.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=665) Ti
tháng qua (n=665)
50.8
11.9
3.8 3.0 5.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=665)
78
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 9 122 2
1,392 122 - 453 350
41% 431 86.6% 104 28.6% 1,392
297,865 25,792 10,601
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.5%, nhẹ cân là 22.2% và gầy còm là 7.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89% và tỷ lệ bà mẹ
sau đẻ được uống Vitamin A là 81.8%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 61.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 7.9%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 80.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
79
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
64.1
54.2
98.0
81.8
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1413) 2012 (n=1365)
19.6 19.2
12.2
19.6
24.0
16.7
12.8
19.3
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1483) 2012 (n=276)
25.4
34.5
7.0
2.0
22.2
31.5
7.7
2.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1527) 2012 (n=0)
9.7 10.4 10.8
15.7
23.4
18.1
25.0 24.2
33.9 31.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1490) 2012 (n=1521)
15.4 13.0
24.4
29.3 31.9
33.9 36.4
40.2 41.7
35.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1479) 2012 (n=1513)
9.0 7.4
9.6 9.9
11.8 10.4
8.6
11.4
15.0 13.7
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1636) 2012 (n=1634)
80
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
57.4
26.0
89.0
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=620) Ba tháng gi
(n=620) Khi mang thai
(n=620)Uch
thai (n=15) Bà m ên s
1.5 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1367)
(n=)
7.9
89.8
11.3
99.1 97.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=127)
Trqua) (n=874)
S(tu
Trtháng qua) (n=875)
Không bú chai/ bình(n=759)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.5 99.2
61.1
86.0
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=284)
ã (n=638)
Cho tr(n=630)
Không vs
76.4 95.9
43.0
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=123)
Không bú chai/ bình(n=121)
Bú m àn toàn trong
(n=640) 2012 (n=640)
90.4 89.6 94.3 80.5 75.8
8.7
88.6
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=512) giàu s -b
s
Sch
(n=517)
Không bú chai/bình (n=634)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
81
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
90.6
76.4
4.6
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1367)
Y t
Cán b(n=1367)
77.9 78.1 72.2 75.4 75.3 75.7 77.1
73.0 74.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=594)
81.0 75.5 75.0 75.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=620)
81.5
95.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=620) Ti
tháng qua (n=620)
75.8
11.9 17.6
27.6
8.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=620)
82
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 14 226 21
2,340 226 - 592 709
41% 765 83.0% 363 25.0% 2,246
737,226 55,524 22,820
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29.1%, nhẹ cân là 19.2% và gầy còm là 7.5%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 21%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84.9% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 80%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 56%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 4.9%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 76.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 97.7%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
83
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
93.4
75.1
88.4
80.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1490) 2012 (n=1428)
34.8
23.1
17.1
25.0 22.2
19.9
14.9
21.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1522) 2012 (n=624)
21.6
31.0
7.2
0.9
19.2
29.1
7.5
1.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1544) 2012 (n=0)
5.5 5.4
20.3 22.0 20.7
41.8
37.0
30.5
23.5
32.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1492) 2012 (n=1531)
8.8
14.7
22.8
36.2
31.0
40.6 38.4
33.9
29.4
35.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1526) 2012 (n=1525)
15.6
12.5
15.1 15.6
7.1
12.7 13.0
7.6 8.2 7.0
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1616) 2012 (n=1610)
84
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
55.3
22.3
84.9
33.3
0
20
40
60
80
100
(n=704) Ba tháng gi
(n=704) Khi mang thai
(n=704)Uch
thai (n=6) Bà m ên s
0.1 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1429)
Utháng qua (n=8)
4.9
51.4
3.0
90.3 99.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=123)
Trqua) (n=795)
S(tu
Trtháng qua) (n=792)
Không bú chai/ bình(n=749)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.6 99.4
56.0 66.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=369)
ã (n=723)
Cho tr(n=713)
Không vs
40.1
81.8
43.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=177)
Không bú chai/ bình(n=181)
Bú m àn toàn trong
(n=723) 2012 (n=723)
75.9 89.1 94.9
76.6 80.0
1.7
88.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=525) giàu s -b
s
Sch
(n=536)
Không bú chai/bình (n=719)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
85
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
88.0
97.0
3.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1429)
Y t
Cán b(n=1429)
58.7 55.8 46.7
58.3
86.5
61.5 57.3
65.4
92.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=688)
67.3 66.5 60.5
51.4
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=704)
70.9
97.7
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=704) Ti
tháng qua (n=704)
53.6
30.3
2.1 7.7
0.7 0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=704)
86
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
5 12 141 13
2,062 141 - 444 629
41% 362 53.8% 209 26.8% 2,062
731,581 64,685 26,586
Tuyên Quang
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28.8%, nhẹ cân là 19.7% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95.1% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 6.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 77.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
40.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 71.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 90.8%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 97.4%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
87
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Tuyên Quang
99.4 99.5 98.6
6.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1473) 2012 (n=1386)
1.8 1.3 0.0 0.7
12.5
6.1 5.2 8.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1495) 2012 (n=846)
21.6
31.7
7.1 8.0
19.7
28.8
6.9 3.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1521) 2012 (n=0)
5.0 2.8
5.6 6.3 7.5
3.0 6.2
4.8 5.0 6.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1495) 2012 (n=1567)
12.0
4.5 7.9
14.4 14.3 16.8
11.8 11.1 14.9
12.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1511) 2012 (n=1566)
3.0 2.2
4.7 3.7 3.1
2.0
5.6
3.4 3.5 3.1
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1653) 2012 (n=1708)
88
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Tuyên Quang
3 Tuyên Quang
47.0 41.5
95.1
16.7
0
20
40
60
80
100
(n=532) Ba tháng gi
(n=532) Khi mang thai
(n=532)Uch
thai (n=6) Bà m ên s
0.5 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1418)
Utháng qua (n=3)
40.4 27.8
6.9
80.2 76.9
0
20
40
60
80
100
Ti(n=109)
Trqua) (n=997)
S(tu
Trtháng qua) (n=1002)
Không bú chai/ bình(n=559)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 99.6
77.1 90.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=281)
ã (n=559)
Cho tr(n=523)
Không vs
40.4
58.2
28.0
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=99)
Không bú chai/ bình(n=98)
Bú m àn toàn trong
(n=561) 2012 (n=561)
92.9 94.8 78.0 71.8 73.5
5.8
50.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=440) giàu s -b
s
Sch
(n=465)
Không bú chai/bình (n=481)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
89
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Tuyên Quang
77.6
87.8
2.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1418)
Y t
Cán b(n=1418)
71.5 62.1 64.3 65.2
85.2
71.8 75.2 83.2
90.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=515)
78.6 73.3
89.1 85.7
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=532)
90.8 97.4
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=532) Ti
tháng qua (n=532)
83.5
51.3 48.5 50.2
17.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=532)
90
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 14 180 19
2,282 180 - 548 746
41% 707 53.7% 390 25.2% 1,885
749,886 75,794 31,151
Yên Bái
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.1%, nhẹ cân là 20.8% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 67.3% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 68.5%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 76.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
31.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 76.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 96.3%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 62.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 85.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
91
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Yên Bái
95.4
88.1 92.7
68.5
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1433) 2012 (n=1142)
24.2
16.2 14.8
18.3
12.7 10.0 9.5
11.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1386) 2012 (n=730)
22.8
33.2
7.2
2.5
20.8
30.1
7.6 4.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1522) 2012 (n=0)
18.9 19.3
26.4 24.8
31.7
27.1
33.6 35.9
32.8
25.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1453) 2012 (n=1446)
32.9 30.7
42.5
38.1 36.2
49.0 47.4 46.0
40.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1571) 2012 (n=1413)
10.3
8.4
4.9
11.4
13.5
11.6
9.9
13.1 14.5
13.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1632) 2012 (n=1546)
92
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Yên Bái
3 Yên Bái
39.8
21.8
67.3
22.2
0
20
40
60
80
100
(n=510) Ba tháng gi
(n=510) Khi mang thai
(n=510)Uch
thai (n=9) Bà m ên s
5.6
60.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1159)
Utháng qua (n=15)
31.8
87.9
27.0
98.9 93.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=85)
Trqua) (n=807)
S(tu
Trtháng qua) (n=814)
Không bú chai/ bình(n=628)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
85.1 99.1
76.6 93.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=322)
ã (n=579)
Cho tr(n=543)
Không vs
62.1
85.0
46.9
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=145)
Không bú chai/ bình(n=153)
Bú m àn toàn trong
(n=631) 2012 (n=631)
84.1 86.2 96.0 76.6 73.7
23.8
83.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=376) giàu s -b
s
Sch
(n=399)
Không bú chai/bình (n=579)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
93
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Yên Bái
77.7 76.8
24.6
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1159)
Y t
Cán b(n=1159)
68.7 66.4
43.1
65.9 73.0
65.3 62.5
74.8 81.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=434)
80.8
67.3 60.6
44.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=541)
62.5
85.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=510) Ti
tháng qua (n=510)
58.8
14.3
6.1
18.6
2.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=510)
94
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 15 180 13
2,967 180 - 771 564
41% 1,392 26.9% 207 16.9% 2,961
1,135,606 97,875 40,227
Thái Nguyên
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.4%, nhẹ cân là 16.7% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 61.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 75%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 55.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
15.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 70.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.3%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 31.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 33.7%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
95
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Thái Nguyên
92.7
60.4
94.6
75.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1430) 2012 (n=1209)
29.4
22.8
15.6
25.2 26.4
16.7
6.3
19.4
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1438) 2012 (n=1275)
18.5
27.9
7.0
1.7
16.7
26.4
6.8
2.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1520) 2012 (n=0)
1.6 4.7
7.4 10.0
12.7 10.7
16.5
9.5 12.6
22.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1474) 2012 (n=1550)
2.7
7.3 9.3
18.5
23.7 23.9 20.5
15.6 18.9
21.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1525) 2012 (n=1549)
6.0 5.2
4.3
2.3
5.2 5.9
3.9 3.4
7.4 7.4
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1576) 2012 (n=1639)
96
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Thái Nguyên
3 Thái Nguyên
16.5
42.2
61.5
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=649) Ba tháng gi
(n=649) Khi mang thai
(n=649)Uch
thai (n=11) Bà m ên s
0.6 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1488)
(n=)
15.4
48.3
2.9
82.6 99.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=52)
Trqua) (n=799)
S(tu
Trtháng qua) (n=797)
Không bú chai/ bình(n=778)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 98.7
55.6
80.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=376)
ã (n=372)
Cho tr(n=347)
Không vs
86.0 78.6
62.1
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=100)
Không bú chai/ bình(n=103)
Bú m àn toàn trong
(n=667) 2012 (n=667)
91.8 85.7 84.5 70.2
27.6
1.9
84.1
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=161) giàu s -b
s
Sch
(n=321)
Không bú chai/bình (n=372)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
97
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Thái Nguyên
51.5
43.6
3.6
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1488)
Y t
Cán b(n=1488)
59.8 58.9
41.1
51.6
65.3
43.1 46.3 51.9 54.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=219)
30.0
22.5
30.0 30.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=649)
31.9 33.7
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=649) Ti
tháng qua (n=649)
30.0
17.6
10.3 6.8
1.8
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=649)
98
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
12 17 277 -
2,874 275 - 814
1,072 41% 886
15.8% 210 17.0% 2,874
1,326,197 103,274
42,446
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 17% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ lệ
trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 23.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 86.7% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 41%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 58.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 51.3%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
99
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
87.7
26.5
97.6 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1514) 2012 (n=1451)
17.6 17.5 15.5 16.8
24.3 23.3
19.4
23.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1563) 2012 (n=1437)
19.4
30.8
7.8
4.3
17.0
28.0
7.6 5.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1500) 2012 (n=0)
10.8 9.9 9.6
17.8
13.6 16.6
19.3
13.3 13.6
18.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1590) 2012 (n=1521)
29.8 28.1
33.5 32.2
25.4
32.8 36.0
29.3
24.3
38.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1615) 2012 (n=1501)
5.2
7.3 5.8
7.5 8.0
2.7
4.7 4.0
4.9 5.1
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1705) 2012 (n=1615)
100
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
11.1
75.7 86.7
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=633) Ba tháng gi
(n=633) Khi mang thai
(n=633)Uch
thai (n=10) Bà m ên s
0.1 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1454)
Utháng qua (n=1)
41.0
19.9 3.2
52.9 53.6
0
20
40
60
80
100
Ti(n=105)
Trqua) (n=859)
S(tu
Trtháng qua) (n=857)
Không bú chai/ bình(n=853)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.7 99.8
73.3
98.5
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=357)
ã (n=657)
Cho tr(n=637)
Không vs
73.3
37.6 39.0
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=172)
Không bú chai/ bình(n=178)
Bú m àn toàn trong
(n=662) 2012 (n=662)
96.9 76.3 75.1
58.9 58.3
1.2
27.5
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=418) giàu s -b
s
Sch
(n=483)
Không bú chai/bình (n=658)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
101
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
82.5 84.7
2.0
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1454)
Y t
Cán b(n=1454)
44.1 42.2
11.6
31.4
69.3
25.8 28.3
76.9
87.8
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=628)
46.0
33.8
45.7 39.7
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=633)
51.3
99.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=633) Ti
tháng qua (n=633)
47.9
3.8
20.7
13.1 14.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=633)
102
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 14 137 8
1,434 138 - 578 708
41% 1,006 4.3% 230 8.8% 1,410
1,014,254 96,937 39,841
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.8%, nhẹ cân là 16.9% và gầy còm là 6.1%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 45.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 37.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
23.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 78.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 50%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 97.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
103
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
90.0
63.4
85.9
0.0 0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1242) 2012 (n=888)
40.0
34.7
24.1
31.4
21.1
12.9
9.0
16.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1030) 2012 (n=712)
19.3
27.9
6.8
2.0
16.9
25.8
6.1 3.0
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1520) 2012 (n=0)
2.8 6.1 7.2
14.4 15.4 16.8
20.1 19.0 20.5
22.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1487) 2012 (n=1449)
8.6 10.0
26.8
31.4
27.5 23.8
31.6 29.4
27.7 29.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1505) 2012 (n=1438)
4.2
6.4
3.5 3.2
5.3 4.9 5.1 3.9
12.0
8.5
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1597) 2012 (n=1568)
104
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
20.0 21.9
45.1
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=470) Ba tháng gi
(n=470) Khi mang thai
(n=470)Uch
thai (n=17) Bà m ên s
3.7 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=910)
Utháng qua (n=17)
23.9 38.0
12.9
75.6 88.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=71)
Trqua) (n=652)
S(tu
Trtháng qua) (n=717)
Không bú chai/ bình(n=528)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.7 99.1
37.6
75.3
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=360)
ã (n=573)
Cho tr(n=500)
Không vs
62.8 60.7
19.3
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=172)
Không bú chai/ bình(n=178)
Bú m àn toàn trong
(n=659) 2012 (n=659)
84.3 85.5 95.7 78.1
64.1
17.4
61.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=351) giàu s -b
s
Sch
(n=407)
Không bú chai/bình (n=569)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
105
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
76.3
94.0
5.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=910)
Y t
Cán b(n=910)
98.2 90.6
14.7
88.0 80.5
50.8 59.5
95.3 98.6
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=457)
97.7
71.1
46.2
24.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=470)
50.0
97.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=470) Ti
tháng qua (n=470)
47.7
9.1 4.9
2.1 3.2
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=470)
106
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 16 230 4
2,440 230 1
1,031 1,138
41% 1,310 12.7% 337 16.7% 2,446
1,562,697 127,243
52,297
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29.5%, nhẹ cân là 17.3% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89.4% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
17.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 82.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95.6%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 87%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 88.9%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
107
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
86.6
41.6
95.2
0.0 0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1399) 2012 (n=1410)
23.7 23.2
30.9
25.5 24.4
17.7 15.9
20.5
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1399) 2012 (n=1564)
19.6
31.9
7.8
3.9
17.3
29.5
7.8
4.1
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1500) 2012 (n=0)
6.9
12.4 14.3
17.4
22.8
18.2
22.7
19.2 22.3
15.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1454) 2012 (n=1522)
21.2 21.2
33.3
27.8
35.8
31.8 34.8
24.4
37.2
29.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1468) 2012 (n=1520)
4.3
10.0
6.0
11.4 10.4
6.7
5.0
7.1 8.5 8.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1570) 2012 (n=1612)
108
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
67.4
20.1
89.4
21.4
0
20
40
60
80
100
(n=602) Ba tháng gi
(n=602) Khi mang thai
(n=602)Uch
thai (n=14) Bà m ên s
3.5 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1412)
Utháng qua (n=2)
17.5
77.3
11.0
97.7 91.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=97)
Trqua) (n=897)
S(tu
Trtháng qua) (n=898)
Không bú chai/ bình(n=848)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.3 99.4
72.4 70.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=359)
ã (n=620)
Cho tr(n=613)
Không vs
43.9
70.7
28.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=187)
Không bú chai/ bình(n=188)
Bú m àn toàn trong
(n=621) 2012 (n=621)
89.7 91.1 96.5 82.7 86.1
10.7
72.6
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=428) giàu s -b
s
Sch
(n=429)
Không bú chai/bình (n=620)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
109
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
77.2
62.3
13.5
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1412)
Y t
Cán b(n=1412)
57.1 54.0
42.9 48.4
62.0
49.5 47.9
58.8 57.4
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=531)
69.0
52.2
79.1
63.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=603)
87.0 88.9
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=602) Ti
tháng qua (n=602)
84.4
31.1
13.1
2.7 7.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=602)
110
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 11 126 - 780 126
- 706 800
41% 610 0.3% 322 5.9% 923
1,039,828 103,791
42,658
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.8%, nhẹ cân là 12.9% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 97.4% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 67.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
22.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 82.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.1%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 73.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 80.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
111
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
93.1
57.4
96.9 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1369) 2012 (n=1239)
32.7
22.9
18.6
24.6
20.1
13.6
7.4
15.9
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1449) 2012 (n=1037)
15.4
31.5
6.7
2.2
12.9
27.8
6.7
3.0
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1500) 2012 (n=0)
5.2 5.6 8.3
5.2
11.7 14.5
16.7 14.5
16.8
20.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1457) 2012 (n=1527)
7.3
14.8
20.5
26.1
21.2 19.9
30.6
19.7 22.9
20.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1557) 2012 (n=1522)
2.6 3.5
6.4
0.7
4.4 5.7
2.5 3.5
6.9 6.2
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1666) 2012 (n=1655)
112
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
76.8
16.7
97.4
14.3
0
20
40
60
80
100
(n=570) Ba tháng gi
(n=570) Khi mang thai
(n=570)Uch
thai (n=14) Bà m ên s
1.5
100.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1239)
Utháng qua (n=2)
22.4
71.7
2.7
81.5 97.4
0
20
40
60
80
100
Ti(n=98)
Trqua) (n=860)
S(tu
Trtháng qua) (n=856)
Không bú chai/ bình(n=775)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.7 99.8
67.2 71.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=337)
ã (n=640)
Cho tr(n=628)
Không vs
56.0 56.0
32.3
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=191)
Không bú chai/ bình(n=193)
Bú m àn toàn trong
(n=640) 2012 (n=640)
82.0 89.5 96.4 82.7 80.1
3.1
65.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=392) giàu s -b
s
Sch
(n=449)
Không bú chai/bình (n=640)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
113
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
68.4
31.6
17.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1239)
Y t
Cán b(n=1239)
72.3 69.1 66.7 64.7
78.2 73.4
78.9 80.8 78.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=459)
0.0 0.0 0.0 0.0 0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=570)
73.7 80.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=570) Ti
tháng qua (n=570)
67.9 64.2
23.2
0.4 5.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=570)
114
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
12 19 186 10
1,550 186 - 770 612
41% 1,152 11.6% 279
6.5% 1,509
1,169,573 93,978 38,625
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.1%, nhẹ cân là 15.8% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 76.4% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 21.4%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 88.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
15.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 68.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 92.4%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 91.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
115
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
95.4
24.3
90.6
21.4
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1269) 2012 (n=616)
21.8
16.8 13.7
17.8
24.4
15.1
10.7
20.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1344) 2012 (n=529)
17.8
28.0
7.2
2.2
15.8
26.1
6.9 7.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1502) 2012 (n=0)
6.1
10.6 9.8 8.6 10.6
13.5 16.0
11.5
7.7 8.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1381) 2012 (n=1518)
7.5
19.3
24.5 24.6
34.8 37.2 36.8
38.8
28.6 30.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1408) 2012 (n=1511)
12.2
10.2 8.6
9.4
6.9
2.7
13.5
6.1 6.6 5.3
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1540) 2012 (n=1608)
116
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
36.6 31.1
76.4
9.1
0
20
40
60
80
100
(n=331) Ba tháng gi
(n=331) Khi mang thai
(n=331)Uch
thai (n=11) Bà m ên s
0.5 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=624)
Utháng qua (n=10)
15.3 20.7 7.8
53.2
97.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=72)
Trqua) (n=782)
S(tu
Trtháng qua) (n=797)
Không bú chai/ bình(n=407)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.0 99.1 88.9
97.3
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=391)
ã (n=667)
Cho tr(n=584)
Không vs
69.6 68.3 71.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=138)
Không bú chai/ bình(n=145)
Bú m àn toàn trong
(n=698) 2012 (n=698)
74.8 72.6 95.2
68.9 54.2
5.0
73.4
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=434) giàu s -b
s
Sch
(n=535)
Không bú chai/bình (n=662)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
117
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
87.0
62.2
42.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=624)
Y t
Cán b(n=624)
61.6 58.6 55.3 57.6
83.8
67.6 67.4 69.5 66.8
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=302)
61.3 66.5
91.8 90.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=331)
92.4 91.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=331) Ti
tháng qua (n=331)
88.8
37.8
14.8 10.6
5.1
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=331)
118
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 10 98 14
1,147 98 - 163 772
41% 592 84.7% 201 46.8% 1,017
390,890 47,991 19,724
Lai Châu
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 36.4%, nhẹ cân là 23.5% và gầy còm là 7.2%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 13.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 86.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 85.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 39.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
25.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 66.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 36.4%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 88.6%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
119
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Lai Châu
94.6
76.5
96.2
85.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1320) 2012 (n=1328)
15.3 18.1
13.2 16.1 14.8
12.4 10.0
13.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1456) 2012 (n=457)
26.5
37.2
7.3
1.5
23.5
36.4
7.2
1.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1514) 2012 (n=0)
7.1
11.7
23.7
19.9
25.9
30.6
34.9
30.3 29.5 30.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1539) 2012 (n=1527)
13.9
27.2
45.9
50.0 46.7 47.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1517) 2012 (n=1522)
3.3 4.4
6.7
5.0
1.7
6.1 5.3
2.6
5.7 6.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1630) 2012 (n=1630)
120
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Lai Châu
3 Lai Châu
45.1 38.0
86.5
7.7
0
20
40
60
80
100
(n=621) Ba tháng gi
(n=621) Khi mang thai
(n=621)Uch
thai (n=13) Bà m ên s
0.4 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1331)
Utháng qua (n=1)
25.8
68.8
1.2
80.3 98.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=89)
Trqua) (n=871)
S(tu
Trtháng qua) (n=873)
Không bú chai/ bình(n=709)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
44.2
99.8
39.5
80.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=362)
ã (n=622)
Cho tr(n=615)
Không vs
63.7
95.1
28.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=182)
Không bú chai/ bình(n=182)
Bú m àn toàn trong
(n=623) 2012 (n=623)
83.5 74.5
97.4
66.8 77.7
1.8
94.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=431) giàu s -b
s
Sch
(n=455)
Không bú chai/bình (n=623)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
121
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Lai Châu
75.9
62.1
4.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1331)
Y t
Cán b(n=1331)
82.6 77.1
6.8
77.8 85.6
43.7
62.4
47.4
69.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=541)
91.8
74.0
29.4 32.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=622)
36.4
88.6
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=621) Ti
tháng qua (n=621)
35.7
5.0 7.9 7.9
3.1
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=621)
122
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 15 206 18
3,259 206 - 571 938
41% 923 82.4% 383 34.8% 3,073
1,102,817 210,392
86,471
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 34.4%, nhẹ cân là 21.1% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 26.6% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 93.8%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 88.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
14.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 42.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 66.9%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 55.4%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 56.7%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
123
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
96.1
62.6
81.7
93.8
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1526) 2012 (n=936)
11.5
15.5 12.9 12.8 11.7 11.9
8.7 11.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1473) 2012 (n=1056)
22.8
36.7
7.3
2.8
21.1
34.4
6.9
3.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1516) 2012 (n=0)
15.8
25.0 26.0 24.8
31.1
36.7 36.6
31.7
26.6
34.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1555) 2012 (n=1543)
24.9
35.5 34.9
48.6
35.7
47.7
41.4 38.0
35.9
31.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1543) 2012 (n=1526)
12.1 13.6
17.2
10.1
17.4
21.2
14.4
16.8
12.8
16.2
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1676) 2012 (n=1608)
124
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
19.3 4.5
26.6
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=605) Ba tháng gi
(n=605) Khi mang thai
(n=605)Uch
thai (n=1) Bà m ên s
14.0
90.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1196)
Utháng qua (n=10)
14.3
53.3
9.5
71.8 79.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=49)
Trqua) (n=523)
S(tu
Trtháng qua) (n=518)
Không bú chai/ bình(n=515)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
92.0 99.8
88.9
70.3
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=539)
ã (n=430)
Cho tr(n=416)
Không vs
89.7
57.8
91.9
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=87)
Không bú chai/ bình(n=90)
Bú m àn toàn trong
(n=802) 2012 (n=802)
71.2 56.6
67.8
42.2
22.6 8.5
56.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=258) giàu s -b
s
Sch
(n=330)
Không bú chai/bình (n=427)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
125
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
51.8
36.9
17.3
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1196)
Y t
Cán b(n=1196)
67.6 64.9
49.9 55.5 54.6
47.8 50.4
64.1 68.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=339)
53.5
39.5 43.4
48.2
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=608)
55.4 56.7
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=605) Ti
tháng qua (n=605)
54.0
14.5 10.1 10.9
3.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=605)
126
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 14 210 22
2,024 208 - 679
1,030 41% 486
73.6% 318 27.7% 2,061
798,734 64,727 26,603
Hoà Bình
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 20.6% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.9%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 87.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 90%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 33.7%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 80.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.9%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 84%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 97.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
127
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Hoà Bình
98.9
89.6
98.1
0.0 0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1385) 2012 (n=1387)
26.3
14.3 14.8 17.2 18.4
12.5 14.6 15.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1461) 2012 (n=825)
22.7
30.6
7.1
1.6
20.6
28.0
6.9
2.9
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1512) 2012 (n=0)
10.1 9.0
17.7 17.1
28.3
21.8
15.2
22.9 23.9 21.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1461) 2012 (n=1513)
21.5
15.7
26.2
36.7
45.5
38.4 39.2 36.2
33.0 29.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1488) 2012 (n=1504)
4.7 4.5
10.6
4.5
6.3 7.3
3.2
1.5
8.0
5.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1615) 2012 (n=1595)
128
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Hoà Bình
3 Hoà Bình
22.2
61.3
87.5
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=639) Ba tháng gi
(n=639) Khi mang thai
(n=639)Uch
thai (n=12) Bà m ên s
0.5 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1396)
Utháng qua (n=28)
33.7 16.0
3.2
90.7 99.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=98)
Trqua) (n=824)
S(tu
Trtháng qua) (n=836)
Không bú chai/ bình(n=753)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.5 98.2 90.0 90.5
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=369)
ã (n=649)
Cho tr(n=612)
Không vs
66.5
93.0
70.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=179)
Không bú chai/ bình(n=187)
Bú m àn toàn trong
(n=659) 2012 (n=659)
83.1 86.9 96.8 80.5
54.4
1.9
91.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=374) giàu s -b
s
Sch
(n=469)
Không bú chai/bình (n=645)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
129
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Hoà Bình
94.6
15.7
0.3 0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1396)
Y t
Cán b(n=1396)
86.2 87.7
55.4
44.2 43.4 49.1
60.1
93.2 96.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=625)
92.3
62.3 63.2 66.2
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=639)
84.0
97.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=639) Ti
tháng qua (n=639)
59.6
35.7
1.7 0.3 1.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=639)
130
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 12 112 18
1,602 112 - 273 886
41% 579 81.6% 240 46.4% 1,383
515,001 66,386 27,285
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.9%, nhẹ cân là 20.8% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 52.2% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 98.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
25.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 60.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.9%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 29.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 82.9%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
131
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
84.0
61.8
74.4
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1335) 2012 (n=1119)
12.6 15.6
9.0 12.3
6.7 4.4
2.8 6.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1468) 2012 (n=504)
22.5
34.5
7.1
3.2
20.8
31.9
6.9
2.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1428) 2012 (n=0)
5.8
11.7 10.0
14.5 16.3
13.2
16.8
12.7 11.6 12.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1525) 2012 (n=1493)
17.0 16.5
24.8
35.4 37.6
27.8 25.9
28.7
33.9 35.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1491) 2012 (n=1485)
8.1
5.0
7.3
10.6
8.5 8.2
6.3
0.7 0.9
4.3
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1619) 2012 (n=1598)
132
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
4.8
22.5
52.2
7.7
0
20
40
60
80
100
(n=561) Ba tháng gi
(n=561) Khi mang thai
(n=561)Uch
thai (n=13) Bà m ên s
0.8 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1119)
(n=)
25.4
80.9
9.8
93.3 85.4
0
20
40
60
80
100
Ti(n=122)
Trqua) (n=795)
S(tu
Trtháng qua) (n=804)
Không bú chai/ bình(n=701)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
40.3
99.0 98.4
65.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=352)
ã (n=604)
Cho tr(n=574)
Không vs
85.4 88.3 79.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=178)
Không bú chai/ bình(n=188)
Bú m àn toàn trong
(n=631) 2012 (n=631)
88.9 80.2 82.1
60.1
38.7
8.8
86.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=313) giàu s -b
s
Sch
(n=443)
Không bú chai/bình (n=599)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
133
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
8.9
77.6
0.7 0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1119)
Y t
Cán b(n=1119)
58.2 48.7
21.2
41.1 40.9 39.8 30.7 28.8
66.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=462)
57.2
42.6
23.7 24.2
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=561)
29.9
82.9
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=561) Ti
tháng qua (n=561)
28.9
14.1
4.5 10.7
3.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=561)
134
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
26 36 637 13
6,041 637 -
1,747 2,867
41% 1,570 17.6% 550 22.6% 5,897
3,408,347 243,977 100,275
Thanh Hóa
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.6%, nhẹ cân là 20.8% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 21.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 57.7% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 12.5%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 68%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25.4%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 56.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 90%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 88.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
135
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Thanh Hóa
85.9
51.7
85.1
12.5
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1437) 2012 (n=1192)
35.0 32.4
18.7
29.6
25.4
18.2 17.7
21.5
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1482) 2012 (n=2597)
23.2
33.7
8.0
1.9
20.8
31.6
7.8
2.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1530) 2012 (n=0)
2.9 4.7
12.2 13.3 15.0
17.0 17.3 19.5
32.3
22.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1472) 2012 (n=1547)
4.0 6.9
19.5 23.2 24.3
26.3 25.7
34.1
23.1
17.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1498) 2012 (n=1541)
9.5
4.3
7.7
5.2 5.8
8.0
5.8 6.5
9.2 9.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1652) 2012 (n=1609)
136
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Thanh Hóa
3 Thanh Hóa
35.3
14.7
57.7
8.7
0
20
40
60
80
100
(n=692) Ba tháng gi
(n=692) Khi mang thai
(n=692)Uch
thai (n=23) Bà m ên s
2.2 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1195)
Utháng qua (n=10)
25.4
75.6
24.5
95.4
71.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=122)
Trqua) (n=710)
S(tu
Trtháng qua) (n=714)
Không bú chai/ bình(n=509)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.9 97.9
68.0 79.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=381)
ã (n=794)
Cho tr(n=701)
Không vs
70.1 80.8
59.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=97)
Không bú chai/ bình(n=99)
Bú m àn toàn trong
(n=809) 2012 (n=809)
84.3 80.0 71.6
56.8 67.6
19.0
65.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=665) giàu s -b
s
Sch
(n=693)
Không bú chai/bình (n=757)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
137
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Thanh Hóa
76.4
50.1
29.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1195)
Y t
Cán b(n=1195)
92.1
73.5
44.7
62.3 66.1 57.3
75.6 77.7 86.4
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=604)
95.1
80.5 81.8 79.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=694)
90.0 88.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=692) Ti
tháng qua (n=692)
75.6
59.5
16.8 17.3 11.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=692)
138
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
19 25 479 22
5,609 479 27
1,361 1,327
41% 2,629 14.5% 799 22.5% 5,595
2,919,210 240,493
98,843
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.8%, nhẹ cân là 20.2% và gầy còm là 7.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 53.6% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
27.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 58.3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 69.2%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
139
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
95.8
84.6
95.2 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1524) 2012 (n=1535)
19.0 22.1
25.4
21.5 22.9
18.8 16.0
20.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1615) 2012 (n=2899)
21.7
32.9
8.2
2.8
20.2
30.8
7.7
4.0
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1528) 2012 (n=0)
6.7 9.5
13.0
18.2
11.8
15.5 12.6
17.6
29.2
16.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1708) 2012 (n=1720)
15.7
22.6
35.7
43.8
39.5
29.9 26.3
29.7
39.4
25.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1643) 2012 (n=1716)
4.6
6.3
4.4 5.8 6.1
3.7 4.2
9.3
5.8 6.7
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1806) 2012 (n=1845)
140
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
29.1 20.8
53.6
77.8
0
20
40
60
80
100
(n=506) Ba tháng gi
(n=506) Khi mang thai
(n=506)Uch
thai (n=9) Bà m ên s
0.2 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1535)
(n=)
27.6 39.0 43.2
95.3 97.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=76)
Trqua) (n=1196)
S(tu
Trtháng qua) (n=1203)
Không bú chai/ bình(n=1031)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
90.4 100.0
72.1
29.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=280)
ã (n=508)
Cho tr(n=495)
Không vs
89.9 93.3 82.5
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=89)
Không bú chai/ bình(n=90)
Bú m àn toàn trong
(n=508) 2012 (n=508)
87.0 69.0
82.2
58.3 43.5
50.9
84.8
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=393) giàu s -b
s
Sch
(n=426)
Không bú chai/bình (n=508)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
141
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
89.4
53.2
16.5
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1535)
Y t
Cán b(n=1535)
67.9 58.8
30.2
42.7 50.8
20.7 14.6
63.5 65.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=461)
87.2
31.0
57.7 59.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=506)
69.2
94.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=506) Ti
tháng qua (n=506)
47.0 48.0
12.5
0.0
12.5
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=506)
142
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
11 17 262 13
2,812 262 1
689 1,155
41% 1,125 0.2% 466
23.8% 2,757
1,228,392 80,054 32,902
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.9%, nhẹ cân là 19.2% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 22.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 60.3% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 19%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 76.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 40%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 17.3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.9%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 25.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 88.1%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
143
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
98.1
28.8
94.5
19.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1309) 2012 (n=917)
41.8
25.2 23.4
26.6 27.6
21.1 19.5
22.6
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1391) 2012 (n=657)
21.8
34.7
10.2
2.6
19.2
31.9
7.8
2.0
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1428) 2012 (n=0)
6.7 5.1
10.9 10.0
15.6 16.8
21.4 19.7
24.1
29.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1416) 2012 (n=1449)
6.9 5.7
17.7
23.5 23.9 27.7
31.9
27.9 30.8
33.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1424) 2012 (n=1438)
1.3
4.0 5.1
3.3 4.6
6.3 7.6
5.8
9.3
6.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1548) 2012 (n=1568)
144
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
37.7
19.8
60.3
10.0
0
20
40
60
80
100
(n=469) Ba tháng gi
(n=469) Khi mang thai
(n=469)Uch
thai (n=10) Bà m ên s
4.6 10.9
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=940)
Utháng qua (n=46)
40.0
61.5
12.9
94.8 86.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=60)
Trqua) (n=654)
S(tu
Trtháng qua) (n=733)
Không bú chai/ bình(n=577)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.8 93.9
76.4 75.9
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=343)
ã (n=607)
Cho tr(n=509)
Không vs
88.2 73.0
43.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=136)
Không bú chai/ bình(n=152)
Bú m àn toàn trong
(n=639) 2012 (n=639)
83.9 75.9
22.4 17.3 16.5 9.7
72.3
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=295) giàu s -b
s
Sch
(n=413)
Không bú chai/bình (n=603)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
145
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
85.1
68.4 61.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=940)
Y t
Cán b(n=940)
82.7 80.7 78.0 79.0 78.5 78.9 78.7 79.4 81.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=410)
76.8 71.9
21.1 19.8
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=469)
25.6
88.1
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=469) Ti
tháng qua (n=469)
14.5 11.1
3.4 1.3 3.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=469)
146
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
6 8 159 5
1,243 159 - 413 441
41% 503 2.4% 355
23.0% 1,233
852,376 62,771 25,799
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 32.4%, nhẹ cân là 21% và gầy còm là 7.1%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.1%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 96.4%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 78.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
19.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 71.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
147
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
99.4
86.8 89.0
96.4
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1251) 2012 (n=1212)
26.9 23.7
17.8
23.3 22.3
16.6 13.7
17.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1469) 2012 (n=671)
23.6
35.2
7.2
1.3
21.0
32.4
7.1
3.1
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1528) 2012 (n=0)
3.1
10.7
14.6
26.0 23.0
26.5 27.3
31.7
25.6
31.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1499) 2012 (n=1537)
15.5
21.9
32.6
41.2 40.7
35.1 35.9
40.5 36.7
25.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1526) 2012 (n=1536)
3.6 4.9
5.6
3.8
5.8 7.0
5.5
15.1
7.0
8.7
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1643) 2012 (n=1661)
148
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
18.9
58.3
83.9
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=665) Ba tháng gi
(n=665) Khi mang thai
(n=665)Uch
thai (n=18) Bà m ên s
0.6
77.8
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1214)
Utháng qua (n=9)
19.1
68.9
4.1
96.5 97.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=89)
Trqua) (n=827)
S(tu
Trtháng qua) (n=831)
Không bú chai/ bình(n=557)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
96.2 100.0
78.9 84.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=418)
ã (n=672)
Cho tr(n=669)
Không vs
71.2 88.5
77.1
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=191)
Không bú chai/ bình(n=191)
Bú m àn toàn trong
(n=678) 2012 (n=678)
83.7 85.8 93.5 71.8 69.4
3.1
88.8
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=479) giàu s -b
s
Sch
(n=489)
Không bú chai/bình (n=670)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
149
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
88.0
48.8
31.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1214)
Y t
Cán b(n=1214)
53.9
32.4 24.6
33.3
50.2
26.6 21.1
76.6
90.1
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=633)
59.5
30.7
64.2
78.8
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=665)
83.5
95.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=665) Ti
tháng qua (n=665)
74.7
33.4 31.9
23.8
3.5
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=665)
150
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 11 141 6
1,099 141 - 386 428
41% 573 11.6% 440 21.7% 1,120
601,821 52,877 21,732
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 7.4%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
18.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 69.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.9%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 85.2%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 90.4%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
151
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
89.8
78.0
88.6
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1346) 2012 (n=1313)
34.4
27.2 28.0 26.6 26.7
18.5 15.4
19.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1469) 2012 (n=528)
19.5
32.9
7.1
1.5
17.2
31.0
7.4
1.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1492) 2012 (n=0)
4.9 5.5
12.1
17.3 15.4
19.1
24.2 24.4 23.2
29.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1512) 2012 (n=1528)
4.9 7.5
18.0
25.8
20.8
30.3 30.6 31.1
22.3
29.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1510) 2012 (n=1520)
6.9
4.2
7.4
5.1 4.0
5.6 5.8
8.4
6.3 6.0
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1590) 2012 (n=1637)
152
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
70.2
23.7
96.9
36.4
0
20
40
60
80
100
(n=688) Ba tháng gi
(n=688) Khi mang thai
(n=688)Uch
thai (n=11) Bà m ên s
2.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1314)
(n=)
18.2
88.0
11.6
98.4 96.9
0
20
40
60
80
100
Ti(n=77)
Trqua) (n=809)
S(tu
Trtháng qua) (n=812)
Không bú chai/ bình(n=645)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.9 99.9
79.6 73.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=363)
ã (n=699)
Cho tr(n=697)
Không vs
68.8 79.3
58.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=144)
Không bú chai/ bình(n=145)
Bú m àn toàn trong
(n=699) 2012 (n=699)
92.1 83.2 85.4 69.7
82.1
12.4
75.1
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=541) giàu s -b
s
Sch
(n=564)
Không bú chai/bình (n=699)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
153
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
88.7
69.9
32.0
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1314)
Y t
Cán b(n=1314)
73.6 73.8 66.2 64.1
71.9
57.4 64.1 67.8 64.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=622)
73.1 67.0
70.5
80.8
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=688)
85.2 90.4
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=688) Ti
tháng qua (n=688)
79.5
37.2
13.5 11.3 10.0
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=688)
154
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 13 152 14
1,319 152 1
668 482
41% 486 4.4% 434
10.5% 1,256
1,093,243 78,478 32,254
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.6%, nhẹ cân là 14.6% và gầy còm là 7.2%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 53.7% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 33.3%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
31.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 71%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.7%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 68.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 91.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
155
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
91.7
53.8
94.0
33.3
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1285) 2012 (n=954)
29.7
21.2
15.3
19.7 20.4
11.4
5.8
11.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1430) 2012 (n=681)
19.3
28.9
7.6
2.7
14.6
27.6
7.2 4.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1459) 2012 (n=0)
2.1 5.3 6.4
8.3 7.1
13.8 14.3 14.5
19.1
13.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1503) 2012 (n=1536)
7.2 9.5
28.8
34.0 34.3
30.4
34.4
29.7
36.4
23.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1486) 2012 (n=1531)
2.1
4.8
2.5 1.4
5.7 7.0
3.9 4.9
7.1 7.3
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1631) 2012 (n=1672)
156
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
8.9
40.9 53.7
10.5
0
20
40
60
80
100
(n=492) Ba tháng gi
(n=492) Khi mang thai
(n=492)Uch
thai (n=19) Bà m ên s
2.6 8.3
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=957)
Utháng qua (n=12)
31.6 20.0 16.8
74.8 89.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=95)
Trqua) (n=849)
S(tu
Trtháng qua) (n=870)
Không bú chai/ bình(n=601)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.2 99.0
79.3
45.7
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=329)
ã (n=608)
Cho tr(n=518)
Không vs
72.7 64.5
6.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=132)
Không bú chai/ bình(n=138)
Bú m àn toàn trong
(n=617) 2012 (n=617)
81.4 79.7 90.6 71.0
49.9
12.0
65.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=276) giàu s -b
s
Sch
(n=483)
Không bú chai/bình (n=609)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
157
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
79.4 82.4
6.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=957)
Y t
Cán b(n=957)
44.2
7.1 4.9 7.6
57.6
13.8 10.0 15.9 13.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=450)
48.0
20.3
38.0
53.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=492)
68.7
91.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=492) Ti
tháng qua (n=492)
64.6
11.4
3.9 5.1 4.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=492)
158
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 12 56 -
2,221 56 - 723 339
41% 713 0.5% 252 3.7% 454
950,272 77,611 31,898
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 18%, nhẹ cân là 5.4% và gầy còm là 3.8%; trong khi đó tỷ lệ
trẻ bị thừa cân và béo phì là 10.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 9.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95.5% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 23.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
19.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 89.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 75.4%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 90.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
159
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
87.6
70.0
89.2
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1342) 2012 (n=1228)
21.4
15.0
9.0
13.6
18.8
8.2 5.7
9.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1482) 2012 (n=806)
7.8
19.9
4.9 7.0
5.4
18.0
3.8
10.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1422) 2012 (n=0)
3.2 1.6 1.8
3.4 3.6
8.1
4.2
8.8 7.4
6.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1522) 2012 (n=1525)
7.6 6.0
12.4 12.8
6.4
14.8 11.8 12.0
7.4 8.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1539) 2012 (n=1526)
3.8
1.6 0.5
2.0 0.9
2.0 1.4
4.0
1.9 1.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1658) 2012 (n=1628)
160
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
55.6 39.3
95.5
30.0
0
20
40
60
80
100
(n=687) Ba tháng gi
(n=687) Khi mang thai
(n=687)Uch
thai (n=10) Bà m ên s
0.9 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1228)
(n=)
19.1 19.7 15.8
80.7 73.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=89)
Trqua) (n=755)
S(tu
Trtháng qua) (n=755)
Không bú chai/ bình(n=614)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 97.9
23.8
87.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=407)
ã (n=758)
Cho tr(n=752)
Không vs
31.9 29.5
5.5
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=144)
Không bú chai/ bình(n=156)
Bú m àn toàn trong
(n=758) 2012 (n=758)
65.8
93.2 95.5 89.5 80.6
16.7 33.5
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=532) giàu s -b
s
Sch
(n=616)
Không bú chai/bình (n=758)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
161
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
71.8
50.2
6.6
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1228)
Y t
Cán b(n=1228)
25.0 25.8 27.9 30.2 38.7
15.9
28.7 32.5 38.6
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=612)
29.4
36.4
54.0
67.0
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=687)
75.4
90.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=687) Ti
tháng qua (n=687)
70.2
1.9
10.0 8.9 7.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=687)
162
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
16 24 241 9
1,723 241 - 670
1,034 41% 834 8.1% 496
21.7% 1,800
1,426,551 111,955
46,014
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.1%, nhẹ cân là 16% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 86.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 87.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 78%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 34.8%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 78.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 74.3%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
163
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
89.0
41.4
77.8
87.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1215) 2012 (n=1176)
28.8 31.0
20.7 23.1
20.5 17.3
13.8
17.5
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1319) 2012 (n=1353)
18.2
32.8
6.8
1.8
16.0
30.1
6.8
2.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1526) 2012 (n=0)
2.7
10.0 10.0 13.0
15.0 13.9
21.4
16.4
26.8 24.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1525) 2012 (n=1543)
5.0
11.1 12.9
21.1
26.3 27.3
23.0 22.1
27.0 27.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1464) 2012 (n=1531)
5.6 6.2 5.3
6.2
8.3
6.1
10.8
5.7 7.2 7.3
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1606) 2012 (n=1644)
164
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
52.8
33.1
86.5
6.7
0
20
40
60
80
100
(n=668) Ba tháng gi
(n=668) Khi mang thai
(n=668)Uch
thai (n=15) Bà m ên s
0.5
77.8
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1180)
Utháng qua (n=9)
34.8
75.0
10.1
91.5 94.4
0
20
40
60
80
100
Ti(n=89)
Trqua) (n=676)
S(tu
Trtháng qua) (n=679)
Không bú chai/ bình(n=518)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
91.9 98.2
78.0 89.5
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=347)
ã (n=669)
Cho tr(n=623)
Không vs
67.4 58.3
50.3
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=138)
Không bú chai/ bình(n=144)
Bú m àn toàn trong
(n=734) 2012 (n=734)
88.2 88.5 89.8 78.9 77.0
9.8
67.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=522) giàu s -b
s
Sch
(n=528)
Không bú chai/bình (n=672)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
165
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
89.3
28.3
8.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1180)
Y t
Cán b(n=1180)
88.8 80.7
75.1 75.3 79.2 85.5 85.1
63.3 64.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=615)
88.4 82.3
59.9 66.6
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=671)
74.3
92.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=668) Ti
tháng qua (n=668)
61.4
39.8
3.4 5.4 3.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=668)
166
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
13 18 184 8
1,127 181 - 545 739
41% 1,011 13.3% 568 20.8% 1,127
1,219,562 99,104 40,732
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.1%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 81.8% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 35.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
31.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 78.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 97.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 96.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 96.6%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
167
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
99.1 97.3 99.2 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1334) 2012 (n=1312)
36.4
22.7
19.1
22.7 22.1
16.7
7.9
17.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1487) 2012 (n=1057)
19.2
29.8
6.9
1.5
17.2
27.1
6.7
1.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1522) 2012 (n=0)
6.0
11.7
17.5
21.8 21.1
15.3
23.2
17.2 15.3
26.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1545) 2012 (n=1528)
5.4
14.2
24.3
35.4 33.1
24.4
31.1
25.9 25.2
32.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1486) 2012 (n=1526)
5.4 5.9
11.3
6.8 7.0 5.7
4.3
6.0 4.5
6.1
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1612) 2012 (n=1635)
168
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
24.6
44.2
81.8
5.9
0
20
40
60
80
100
(n=715) Ba tháng gi
(n=715) Khi mang thai
(n=715)Uch
thai (n=17) Bà m ên s
3.4
50.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1314)
Utháng qua (n=2)
31.3 29.1 15.1
99.1 97.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=96)
Trqua) (n=795)
S(tu
Trtháng qua) (n=796)
Không bú chai/ bình(n=599)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
89.5 99.7
35.9
82.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=408)
ã (n=713)
Cho tr(n=702)
Không vs
63.0
79.5 68.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=162)
Không bú chai/ bình(n=166)
Bú m àn toàn trong
(n=715) 2012 (n=715)
80.8 88.4 91.7 78.2
90.9
13.5
71.1
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=542) giàu s -b
s
Sch
(n=563)
Không bú chai/bình (n=713)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
169
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
41.7
91.2
1.2
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1314)
Y t
Cán b(n=1314)
87.1 88.4
36.0
88.8 98.1
75.8
93.3
77.4 79.8
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=689)
98.0 96.9 95.8
81.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=715)
96.6 96.6
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=715) Ti
tháng qua (n=715)
94.5
63.6
1.8 4.3 3.2
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=715)
170
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 17 159 6
1,124 159 - 753 535
41% 1,553 2.3% 399
15.2% 1,542
1,491,355 118,122
48,548
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.2%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 98.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 84.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
23.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 92.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 97.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 98.7%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
171
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
99.5 99.0 99.5 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1434) 2012 (n=1381)
34.3
18.4
11.7
17.4
13.9
9.1 7.2
10.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1491) 2012 (n=1291)
19.3
29.7
7.0 3.9
17.2
27.2
6.8 4.1
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1520) 2012 (n=0)
4.1 5.6
10.9 11.4 10.1 12.4
10.1 11.5
9.7 11.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1527) 2012 (n=1507)
7.7 8.6
17.0 18.4 14.8
17.3 19.4 19.2 18.6
15.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1480) 2012 (n=1502)
11.8
7.4
5.5 6.2
10.7
5.9
3.9 2.9 3.5 4.1
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1632) 2012 (n=1618)
172
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
83.0
12.8
98.1
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=643) Ba tháng gi
(n=643) Khi mang thai
(n=643)Uch
thai (n=8) Bà m ên s
0.4 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1381)
(n=)
23.2 15.1
1.9
98.9 91.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=70)
Trqua) (n=855)
S(tu
Trtháng qua) (n=852)
Không bú chai/ bình(n=738)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
96.6 99.5 84.6
91.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=364)
ã (n=644)
Cho tr(n=604)
Không vs
56.2 60.4
28.4
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=167)
Không bú chai/ bình(n=175)
Bú m àn toàn trong
(n=626) 2012 (n=626)
87.4 96.1 97.0 92.1 88.8
3.3
53.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=452) giàu s -b
s
Sch
(n=477)
Không bú chai/bình (n=626)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
173
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
96.8 96.7
63.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1381)
Y t
Cán b(n=1381)
88.1 86.8 80.7
88.8 94.6
62.7 66.8
77.3 82.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=632)
94.1
78.2
68.6
42.7
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=625)
83.0
98.7
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=643) Ti
tháng qua (n=643)
74.7
48.8
12.0
42.3
9.6
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=643)
174
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 11 112 13 601 109
9 427 421
41% 623 5.9% 346
17.8% 601
873,053 66,962 27,521
Phú Yên
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.7%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 50.5% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 8.4%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
27.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 73%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.3%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
175
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Phú Yên
74.3
35.1
87.4
8.4
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=766) 2012 (n=995)
22.5
18.9
14.9 16.1 17.0
8.6
18.0
12.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1034) 2012 (n=731)
19.1
31.8
6.8
2.4
17.2
30.7
6.8 4.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1522) 2012 (n=0)
7.5 5.3
9.6
19.4
24.1 23.6 22.7 25.4
32.5
20.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1548) 2012 (n=1489)
7.5
12.4
21.8
39.7 37.4
29.9
24.4
33.3 36.4
26.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1503) 2012 (n=1480)
8.2
3.7 2.3
3.3
7.8
4.7 6.3
4.5
8.8
6.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1702) 2012 (n=1645)
176
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Phú Yên
3 Phú Yên
7.3 15.8
50.5
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=660) Ba tháng gi
(n=660) Khi mang thai
(n=660)Uch
thai (n=26) Bà m ên s
1.7 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1186)
Utháng qua (n=107)
27.7
70.9
4.5
92.6 89.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=65)
Trqua) (n=522)
S(tu
Trtháng qua) (n=541)
Không bú chai/ bình(n=438)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.1 96.9
60.3 67.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=441)
ã (n=557)
Cho tr(n=476)
Không vs
28.7
45.5
5.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=94)
Không bú chai/ bình(n=110)
Bú m àn toàn trong
(n=715) 2012 (n=715)
81.0 83.5 88.3 73.0
55.4
3.5
50.4
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=393) giàu s -b
s
Sch
(n=460)
Không bú chai/bình (n=534)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
177
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Phú Yên
64.8
43.1
8.7
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1186)
Y t
Cán b(n=1186)
55.3 51.1
35.6 39.8
55.1 46.5
33.9
55.0 56.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=483)
0.0 0.0 0.0 0.0 0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=638)
70.5 73.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=660) Ti
tháng qua (n=660)
63.9
24.8
7.3 0.8 1.1
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=660)
178
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 12 140 15 955 140
1 586 536
41% 1,004 5.3% 411 8.8% 1,011
1,174,848 88,555 36,396
Khánh Hòa
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.6%, nhẹ cân là 13.8% và gầy còm là 6.4%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
12.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 75.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 80.7%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 79%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 72.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
179
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Khánh Hòa
94.9
57.4
86.5
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1449) 2012 (n=1247)
30.0
15.2
8.7
16.6
24.8
10.8 8.6
14.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1464) 2012 (n=1062)
15.7
27.2
8.2 5.1
13.8
25.6
6.4 4.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1516) 2012 (n=0)
6.0
10.0 10.7
6.9
14.6 16.5
19.4 22.8
18.4 21.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1488) 2012 (n=1521)
7.7 8.7
14.4 17.4
22.7 22.6 19.6
23.8 24.0
17.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1457) 2012 (n=1513)
8.3 9.2
5.1 3.5
2.6
5.9 7.2
11.5
4.9
7.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1604) 2012 (n=1614)
180
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Khánh Hòa
3 Khánh Hòa
51.4
31.8
88.1
21.4
0
20
40
60
80
100
(n=658) Ba tháng gi
(n=658) Khi mang thai
(n=658)Uch
thai (n=14) Bà m ên s
3.1
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1250)
(n=)
12.2
40.4 29.0
70.2 66.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=74)
Trqua) (n=656)
S(tu
Trtháng qua) (n=652)
Không bú chai/ bình(n=614)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
94.0 99.0
47.2
66.9
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=403)
ã (n=668)
Cho tr(n=663)
Không vs
37.9 45.3
29.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=161)
Không bú chai/ bình(n=170)
Bú m àn toàn trong
(n=738) 2012 (n=738)
71.4 86.0 89.1
75.5 73.6
27.0 42.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=485) giàu s -b
s
Sch
(n=503)
Không bú chai/bình (n=667)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
181
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Khánh Hòa
61.0
12.1 9.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1250)
Y t
Cán b(n=1250)
48.7 48.7 39.9
47.5 51.5 47.1 49.7
55.0 60.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=474)
55.0 49.8
71.6 73.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=658)
79.0 72.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=658) Ti
tháng qua (n=658)
71.6
37.1
18.4
6.2 8.8
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=658)
182
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 9 97 12
863 97 - 156 347
41% 620 53.2% 231 28.9% 870
452,187 54,810 22,527
Kon Tum
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 40.6%, nhẹ cân là 26.3% và gầy còm là 9.2%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.9%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 6.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 67% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 33.3%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 95.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 67%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 64%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 60.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 81.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
183
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Kon Tum
98.0
90.4
98.3
33.3
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1165) 2012 (n=1187)
10.5 12.0
10.0 12.6
7.7 5.8 6.8 6.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1447) 2012 (n=563)
28.3
41.6
9.2
4.1
26.3
40.6
9.2
1.9
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1518) 2012 (n=0)
5.6
10.5
21.9
34.5
38.2
26.0
32.5 29.5
33.6 31.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1539) 2012 (n=1512)
16.4
21.7
45.3 47.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1498) 2012 (n=1506)
3.9 2.6
4.4
7.0 7.9
4.4 4.9
2.3
9.4 7.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1594) 2012 (n=1637)
184
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Kon Tum
3 Kon Tum
41.5
23.3
67.0
10.0
0
20
40
60
80
100
(n=627) Ba tháng gi
(n=627) Khi mang thai
(n=627)Uch
thai (n=10) Bà m ên s
0.8 12.5
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1190)
Utháng qua (n=8)
67.0
91.1
2.3
99.1 98.4
0
20
40
60
80
100
Ti(n=88)
Trqua) (n=857)
S(tu
Trtháng qua) (n=868)
Không bú chai/ bình(n=571)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
55.3
100.0 95.2
77.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=376)
ã (n=635)
Cho tr(n=624)
Không vs
59.4
98.4
51.1
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=180)
Không bú chai/ bình(n=182)
Bú m àn toàn trong
(n=636) 2012 (n=636)
94.8 85.5 74.7
64.0 73.4
1.5
97.6
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=447) giàu s -b
s
Sch
(n=468)
Không bú chai/bình (n=633)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
185
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Kon Tum
77.6
37.0
2.9
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1190)
Y t
Cán b(n=1190)
87.1 81.4
75.3 73.5 76.9 76.4 75.0 72.5 73.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=510)
77.3
66.8
52.9 48.4
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=626)
60.9
81.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=627) Ti
tháng qua (n=627)
56.6
6.9 3.0
8.5
1.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=627)
186
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
16 20 222 10
2,047 222 - 743 616
41% 1,047 44.0% 478 24.5% 1,848
1,315,940 132,460
54,441
Gia Lai
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35.2%, nhẹ cân là 24.3% và gầy còm là 8.5%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 57.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
55.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 36.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.1%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 33.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
187
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Gia Lai
94.7
62.3
93.4 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1512) 2012 (n=1355)
20.0 18.9
15.1
19.8 23.0
12.2
8.7
17.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1603) 2012 (n=1771)
26.3
36.2
9.3
2.8
24.3
35.2
8.5
2.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1523) 2012 (n=0)
11.3
14.8
21.4 23.3 24.6
26.7 29.0
38.5
42.4
31.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1721) 2012 (n=1641)
17.2
21.1
37.3
43.4 46.0
40.2
45.6 46.0 48.3
44.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1622) 2012 (n=1637)
10.0
5.2 5.2 3.8 3.7
8.3
3.5
10.6
6.8 5.4
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1784) 2012 (n=1758)
188
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Gia Lai
3 Gia Lai
23.0 33.2
57.1
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=660) Ba tháng gi
(n=660) Khi mang thai
(n=660)Uch
thai (n=12) Bà m ên s
0.2
100.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1355)
Utháng qua (n=1)
55.6
86.7
3.9
96.7 93.6
0
20
40
60
80
100
Ti(n=72)
Trqua) (n=943)
S(tu
Trtháng qua) (n=946)
Không bú chai/ bình(n=809)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
71.7
97.8
72.5 85.0
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=417)
ã (n=688)
Cho tr(n=659)
Không vs
68.3
84.7 68.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=199)
Không bú chai/ bình(n=203)
Bú m àn toàn trong
(n=687) 2012 (n=687)
91.3 76.6
45.8 36.6
66.4
3.2
81.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=448) giàu s -b
s
Sch
(n=496)
Không bú chai/bình (n=687)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
189
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Gia Lai
66.8
76.2
0.3 0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1355)
Y t
Cán b(n=1355)
39.8 30.8
25.7 31.3
53.2
30.1 24.8
34.7 34.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=630)
43.4
31.1 26.9 25.8
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=659)
33.6
95.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=660) Ti
tháng qua (n=660)
32.4
3.8 3.8 0.5 2.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=660)
190
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
14 21 184 1
2,413 184 - 954 639
41% 1,408 33.0% 442 19.6% 2,394
1,768,333 153,032
62,896
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 34.5%, nhẹ cân là 24.6% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.8%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 80.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 21.4%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 75.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
36.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 64.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 69.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.4%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
191
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
88.0
35.0
96.7
21.4
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1316) 2012 (n=1318)
25.0
14.4 15.3 17.6
24.0
12.9
7.6
17.4
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1406) 2012 (n=1903)
27.0
36.9
8.2
2.8
24.6
34.5
7.8
1.8
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1528) 2012 (n=0)
9.2
12.7 13.8
20.4
25.7
20.0 23.1
32.1
21.0 22.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1562) 2012 (n=1501)
11.3 14.8
24.1
34.1 31.3
29.7
34.6 36.6
23.8
29.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1488) 2012 (n=1500)
3.5
7.3
5.6 4.8
9.7
2.6
5.4
7.6
10.6 9.7
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1597) 2012 (n=1609)
192
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
33.2 37.8
80.1
18.8
0
20
40
60
80
100
(n=717) Ba tháng gi
(n=717) Khi mang thai
(n=717)Uch
thai (n=16) Bà m ên s
0.1 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1318)
Utháng qua (n=6)
36.8
86.4
7.8
95.5
62.7
0
20
40
60
80
100
Ti(n=95)
Trqua) (n=762)
S(tu
Trtháng qua) (n=762)
Không bú chai/ bình(n=608)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
89.1 99.4
75.9 87.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=376)
ã (n=720)
Cho tr(n=723)
Không vs
40.9
63.1 51.4
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=137)
Không bú chai/ bình(n=141)
Bú m àn toàn trong
(n=727) 2012 (n=727)
80.5 85.0 79.1 64.1
79.0
3.9
58.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=579) giàu s -b
s
Sch
(n=591)
Không bú chai/bình (n=721)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
193
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
93.5 93.1
61.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1318)
Y t
Cán b(n=1318)
82.3 75.4
70.6 72.1 75.0 69.2
78.2 71.1
64.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=684)
84.4 85.4
67.9
42.0
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=717)
69.7
95.4
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=717) Ti
tháng qua (n=717)
68.9
3.5 5.4 0.6 2.2
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=717)
194
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 8 71 -
772 70 1
227 331
41% 322 32.1% 146 26.5% 775
525,693 54,792 22,520
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35.1%, nhẹ cân là 24.8% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 74.7% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 82.4%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 54.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
20.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 84.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.1%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
195
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
97.8
61.8
92.2
82.4
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1251) 2012 (n=1339)
23.3 23.0
12.2
21.5 18.7
10.8 12.3
14.3
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1471) 2012 (n=677)
26.9
38.0
7.0
1.5
24.8
35.1
7.6
3.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1112) 2012 (n=0)
5.2
10.3
26.9
21.1
28.3
23.5
28.8 26.6
32.2
39.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1507) 2012 (n=1507)
11.9
16.9
35.8
39.8 41.2
30.8 31.9
36.7
30.8
36.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1522) 2012 (n=1502)
4.1 2.7
8.0
3.8
1.2 2.8
6.5
4.4 5.9 6.3
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1613) 2012 (n=1635)
196
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
47.6
20.1
74.7
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=628) Ba tháng gi
(n=628) Khi mang thai
(n=628)Uch
thai (n=6) Bà m ên s
1.5 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1345)
Utháng qua (n=1)
20.4
85.1
3.2
97.7 97.8
0
20
40
60
80
100
Ti(n=93)
Trqua) (n=868)
S(tu
Trtháng qua) (n=877)
Không bú chai/ bình(n=720)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
81.6
99.7
54.9 69.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=380)
ã (n=636)
Cho tr(n=621)
Không vs
54.3 57.5 50.5
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=184)
Không bú chai/ bình(n=193)
Bú m àn toàn trong
(n=637) 2012 (n=637)
87.5 89.7 94.9 84.4 83.1
0.9
59.5
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=429) giàu s -b
s
Sch
(n=453)
Không bú chai/bình (n=635)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
197
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
85.5 90.9
8.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1345)
Y t
Cán b(n=1345)
63.9 60.0 52.6
58.4
77.5
58.5 62.3
80.7 79.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=587)
81.8
68.8
81.7 80.6
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=628)
81.5
94.1
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=628) Ti
tháng qua (n=628)
77.9
37.7
30.9
5.4 1.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=628)
198
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
24 56 322 3
19,313 322 -
6,073 1,875
41% 10,474 6.5% 2,345 0.1% 8,635
7,549,341 492,275 202,325
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 7.6%, nhẹ cân là 5.3% và gầy còm là 3.5%; trong khi đó tỷ lệ
trẻ bị thừa cân và béo phì là 13.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 82.2%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 29.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 16%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 82%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 82.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 61.4%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
199
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
62.5
71.5 68.8
82.2
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1396) 2012 (n=2527)
29.8
13.4
6.4
13.6
18.3
8.4 5.5
10.4
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1349) 2012 (n=5035)
6.8 7.8
3.3
10.9
5.3 7.6
3.5
13.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1500) 2012 (n=0)
3.6 4.4 2.3
5.2 4.7 3.9 5.2 5.3 6.2
0.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1568) 2012 (n=3135)
8.2 4.5
6.5 10.0 10.0
7.8 5.8
8.5 5.5
3.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1557) 2012 (n=3134)
2.7 3.7
2.0 0.5
2.5
0.5
2.3 0.7
3.8
1.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1651) 2012 (n=3304)
200
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
59.8
21.2
83.9
30.0
0
20
40
60
80
100
(n=1404) Ba tháng gi
(n=1404) Khi mang thai
(n=1404)Uch
thai (n=44) Bà m ên s
3.1
21.1
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=2590)
Utháng qua (n=30)
16.0
55.2
22.2
73.3
52.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=200)
Trqua) (n=1495)
S(tu
Trtháng qua) (n=1495)
Không bú chai/ bình(n=1405)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.2 93.1
29.3
56.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=849)
ã (n=1586)
Cho tr(n=1478)
Không vs
(n=1333)
37.7 29.1
7.1
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=258)
Không bú chai/ bình(n=349)
Bú m àn toàn trong
(n=1589) 2012 (n=1589)
43.3
88.6 93.0 82.0 84.8
24.0 25.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=1205) giàu s -b
s
Sch
(n=1222)
Không bú chai/bình (n=1582)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
201
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
48.1
3.8 6.2
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=2590)
Y t
Cán b(n=2590)
37.9 40.5
25.6 31.4
39.8 37.6 36.8 42.6
55.1
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=842)
47.4
39.0
68.5 72.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=1403)
81.9
61.4
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=1404) Ti
tháng qua (n=1404)
67.3
23.5
33.4
12.6 9.6
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=1404)
202
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 14 148 22
1,276 148 1
546 581
41% 891 24.1% 465 11.8% 1,128
1,216,526 106,678
43,845
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 14.6% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.9%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.6% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 16.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
17.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 79%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 97.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.8%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
203
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
99.9 97.2 95.6
16.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1420) 2012 (n=1159)
26.6
17.4
9.0
16.9
24.4
12.2
7.2
15.6
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1409) 2012 (n=1160)
16.5
27.0
6.5
2.5
14.6
25.0
6.8 3.9
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1526) 2012 (n=0)
5.1 7.9
9.3 11.5 12.6 13.8
15.7 18.6
14.9 12.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1418) 2012 (n=1510)
4.6
9.7
23.0 26.7
23.3
18.7 20.4
23.6 24.5
17.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1440) 2012 (n=1496)
10.1 11.4
4.4
7.6
10.5
7.0 6.1
10.1
3.1
4.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1543) 2012 (n=1595)
204
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
22.5 28.4
91.6
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=559) Ba tháng gi
(n=559) Khi mang thai
(n=559)Uch
thai (n=19) Bà m ên s
0.4 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1173)
Utháng qua (n=7)
17.9
61.4
36.4
98.4
39.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=95)
Trqua) (n=830)
S(tu
Trtháng qua) (n=837)
Không bú chai/ bình(n=742)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
95.2 99.5
73.7 80.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=352)
ã (n=658)
Cho tr(n=589)
Không vs
50.9 60.7
43.1
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=169)
Không bú chai/ bình(n=178)
Bú m àn toàn trong
(n=659) 2012 (n=659)
77.0 86.6 89.4 79.0 80.6
40.2 36.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=462) giàu s -b
s
Sch
(n=485)
Không bú chai/bình (n=657)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
205
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
85.3
66.7
8.3
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1173)
Y t
Cán b(n=1173)
88.2 83.8 82.3 81.7
87.1 82.3 78.4
87.3 89.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=526)
93.0 87.1
55.7
63.4
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=558)
70.8
94.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=559) Ti
tháng qua (n=559)
68.9
13.6
3.9 1.1 1.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=559)
206
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
6 7 65 7
383 65 - 306 413
41% 374 23.5% 164 17.7% 385
573,251 48,351 19,872
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28.9%, nhẹ cân là 21.4% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.8%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 77.4% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
26.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 67.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 45.4%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86.9%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
207
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
95.4
42.6
78.0
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1283) 2012 (n=1307)
29.9 26.8
12.4
24.1 26.2
15.7
9.3
19.3
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1458) 2012 (n=591)
23.5
31.6
8.4
1.8
21.4
28.9
6.8
1.8
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1528) 2012 (n=0)
11.9 15.2
19.7 18.9 20.5
26.5
30.5
26.6
31.4 30.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1530) 2012 (n=1506)
13.7
19.2
31.1
38.7
33.9 34.8 35.3
31.0
37.1
28.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1499) 2012 (n=1502)
6.3 7.9
4.5
8.1
5.8
9.4 8.4 8.9 9.5
11.3
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1611) 2012 (n=1604)
208
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
46.1
26.0
77.4
6.7
0
20
40
60
80
100
(n=601) Ba tháng gi
(n=601) Khi mang thai
(n=601)Uch
thai (n=15) Bà m ên s
0.4 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1309)
Utháng qua (n=1)
26.4 18.1
4.0
97.6 99.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=72)
Trqua) (n=879)
S(tu
Trtháng qua) (n=882)
Không bú chai/ bình(n=729)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
95.3 98.5
59.9
92.3
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=381)
ã (n=614)
Cho tr(n=606)
Không vs
41.3
76.3
49.3
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=172)
Không bú chai/ bình(n=177)
Bú m àn toàn trong
(n=614) 2012 (n=614)
83.8 80.3 85.6
67.1
87.9
8.7
76.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=431) giàu s -b
s
Sch
(n=446)
Không bú chai/bình (n=614)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
209
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
85.2
34.1
2.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1309)
Y t
Cán b(n=1309)
61.1 59.2 55.4 55.2 53.1
41.3 48.0
35.2 37.3
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=522)
58.2
49.6 44.6
24.2
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=603)
45.4
86.9
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=601) Ti
tháng qua (n=601)
31.6
21.5
3.7 7.2
2.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=601)
210
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 9 111 8
1,028 110 - 413 480
41% 509 19.7% 336
9.1% 1,036
907,308 79,896 32,837
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.2%, nhẹ cân là 17.8% và gầy còm là 7.1%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 85% và tỷ lệ bà mẹ
sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 51.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 9.6%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 78.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.7%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 54.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.5%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
211
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
72.9
28.7
90.4
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1343) 2012 (n=1305)
29.0
20.9 22.1 22.6
18.7
12.9 12.1 15.3
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1471) 2012 (n=890)
19.9
33.0
8.6
5.0
17.8
30.2
7.1 6.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1502) 2012 (n=0)
2.1
7.4 9.4 9.5
11.1
18.8 17.6 18.7 20.1
12.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1494) 2012 (n=1526)
17.4 14.1
20.1
27.6 26.3 27.5 24.7
16.5
21.5
15.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1446) 2012 (n=1524)
4.8
8.0 6.9
8.6
4.7
9.4 8.9 9.4
7.6 7.1
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1596) 2012 (n=1664)
212
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
52.0
29.9
85.0
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=612) Ba tháng gi
(n=612) Khi mang thai
(n=612)Uch
thai (n=9) Bà m ên s
0.2 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1305)
(n=)
9.6 26.1
1.6
89.5 98.0
0
20
40
60
80
100
Ti(n=52)
Trqua) (n=898)
S(tu
Trtháng qua) (n=899)
Không bú chai/ bình(n=708)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
95.7 98.1
51.4
86.3
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=352)
ã (n=618)
Cho tr(n=607)
Không vs
51.3
84.7
37.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=187)
Không bú chai/ bình(n=189)
Bú m àn toàn trong
(n=618) 2012 (n=618)
72.1 85.4 94.7
78.2 90.0
1.6
82.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=418) giàu s -b
s
Sch
(n=438)
Không bú chai/bình (n=618)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
213
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
66.0
79.5
4.7
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1305)
Y t
Cán b(n=1305)
34.0 33.5
23.0 23.0 23.2
4.7 7.6 16.8
71.6
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=561)
35.9
12.6
33.0
47.7
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=612)
54.9
92.5
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=612) Ti
tháng qua (n=612)
41.8
4.4
22.4
6.5 2.5
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=612)
214
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 12 95 4
504 92 - 438 620
41% 635 1.5% 271 5.5% 520
1,081,403 81,592 33,534
Tây Ninh
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26%, nhẹ cân là 15.2% và gầy còm là 6.4%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 92.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 86.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 55.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
13.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 74.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 77.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93.8%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 83.6%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
215
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Tây Ninh
91.4
28.0
82.6 86.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1263) 2012 (n=1240)
30.1
20.0
14.0
20.9 20.3
11.6 10.8
15.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1370) 2012 (n=932)
17.2
28.5
6.6
3.1
15.2
26.0
6.4 5.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1512) 2012 (n=0)
18.9
7.2 7.6 8.3
14.4 11.5
7.8
12.4
16.8 16.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1361) 2012 (n=1526)
12.4
7.8
17.2
23.5 21.6
18.5
22.8 19.5
21.5 19.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1377) 2012 (n=1520)
15.9
4.4 5.5
4.8
7.1 8.0
1.8
6.2 6.5
4.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1498) 2012 (n=1634)
216
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Tây Ninh
3 Tây Ninh
5.6
83.6 92.5
10.0
0
20
40
60
80
100
(n=694) Ba tháng gi
(n=694) Khi mang thai
(n=694)Uch
thai (n=10) Bà m ên s
0.8
33.3
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1246)
Utháng qua (n=12)
13.1
61.0
11.9
59.7
81.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=107)
Trqua) (n=774)
S(tu
Trtháng qua) (n=771)
Không bú chai/ bình(n=624)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 98.5
55.8 71.0
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=378)
ã (n=732)
Cho tr(n=720)
Không vs
52.2 61.1
25.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=178)
Không bú chai/ bình(n=198)
Bú m àn toàn trong
(n=735) 2012 (n=735)
56.6
88.9 83.2 74.8
82.1
11.3
50.5
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=524) giàu s -b
s
Sch
(n=538)
Không bú chai/bình (n=735)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
217
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Tây Ninh
79.7
30.8
9.6
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1246)
Y t
Cán b(n=1246)
67.1
41.3
27.7 30.6 38.2
45.3 45.2
28.0 30.1
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=578)
72.0
49.9
79.3
86.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=694)
93.8
83.6
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=694) Ti
tháng qua (n=694)
86.9
56.9
17.7 19.9
4.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=694)
218
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 10 91 9
566 91 - 533 582
41% 557 4.1% 380 0.2% 567
1,705,283 138,382
56,875
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23.9%, nhẹ cân là 10.6% và gầy còm là 5.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 85.4% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 40%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 48.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
16.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 74.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 81.2%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.7%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
219
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
79.7
30.6
83.7
40.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1388) 2012 (n=993)
24.8
15.6 12.2
17.2 16.0
9.6
5.1
11.4
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1501) 2012 (n=804)
12.9
26.5
6.2 5.2
10.6
23.9
5.9 8.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1508) 2012 (n=0)
1.2
6.5 3.2
4.8 7.0 6.4 6.4
4.1 6.7 7.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1536) 2012 (n=1528)
2.4 2.8
8.4
13.1 9.5
13.7 12.8 9.8
15.4 14.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1505) 2012 (n=1527)
4.2 5.6
3.2 1.8
2.5 3.2
1.4 1.6 1.1 1.1
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1585) 2012 (n=1617)
220
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
59.8
23.2
85.4
33.3
0
20
40
60
80
100
(n=594) Ba tháng gi
(n=594) Khi mang thai
(n=594)Uch
thai (n=3) Bà m ên s
1.2 11.1
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1007)
Utháng qua (n=18)
16.9
69.1
8.4
66.8 74.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=89)
Trqua) (n=708)
S(tu
Trtháng qua) (n=704)
Không bú chai/ bình(n=604)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.2 95.0
48.9
77.5
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=378)
ã (n=781)
Cho tr(n=658)
Không vs
43.4 39.1
9.0
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=143)
Không bú chai/ bình(n=161)
Bú m àn toàn trong
(n=787) 2012 (n=787)
64.2
86.7 88.1 74.8 70.6
8.6
35.3
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=596) giàu s -b
s
Sch
(n=614)
Không bú chai/bình (n=780)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
221
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
63.7
23.9
4.5
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1007)
Y t
Cán b(n=1007)
67.9 63.7
32.8
19.6
40.0
21.9 20.0
39.6 42.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=433)
69.9
21.7
52.7
85.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=594)
89.7
73.7
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=594) Ti
tháng qua (n=594)
73.9
38.7 32.3
24.6
8.8
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=594)
222
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 17 171 13 245 171
1 979 855
41% 1,738 7.0% 588 3.0% 911
2,622,770 206,704
84,955
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 11.5% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8.8%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 18.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 64.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 65.6%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 61.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 20%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 73.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 78%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 92%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
223
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
89.8
59.0
95.9
65.6
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1446) 2012 (n=1360)
33.3
27.6
18.4
26.0 23.6
16.3 15.4 18.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1695) 2012 (n=2473)
12.4
30.8
6.8 5.4
11.5
28.0
6.8 8.8
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1442) 2012 (n=0)
5.1 3.8
8.4
12.3 8.9
10.8 11.9 10.0
15.9
11.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1734) 2012 (n=1572)
8.1 10.6
17.3
24.6
16.8 20.5 19.0 20.0 20.5
15.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1703) 2012 (n=1570)
11.9
6.3
8.9
5.3 6.8
5.7 4.3
8.3
3.2 4.0
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1827) 2012 (n=1688)
224
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
18.5
42.2
64.5 50.0
0
20
40
60
80
100
(n=676) Ba tháng gi
(n=676) Khi mang thai
(n=676)Uch
thai (n=8) Bà m ên s
1.9 8.3
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1372)
Utháng qua (n=12)
20.0
50.7
9.6
75.5 83.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=90)
Trqua) (n=842)
S(tu
Trtháng qua) (n=836)
Không bú chai/ bình(n=709)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.1 95.5
61.9 74.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=343)
ã (n=686)
Cho tr(n=606)
Không vs
59.5 50.4
32.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=126)
Không bú chai/ bình(n=133)
Bú m àn toàn trong
(n=696) 2012 (n=696)
57.9
84.8 84.3 73.4 74.5
8.4
32.8
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=492) giàu s -b
s
Sch
(n=574)
Không bú chai/bình (n=693)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
225
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
89.4
76.8
20.9
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1372)
Y t
Cán b(n=1372)
93.7
83.1 81.4 82.6 90.0
83.0 83.5 85.5 88.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=622)
96.9 93.6
65.8 65.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=676)
78.0
92.0
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=676) Ti
tháng qua (n=676)
61.4
50.3
35.9
13.6 8.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=676)
226
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 13 127 10 667 127
- 562 855
41% 840 7.4% 403 9.3% 877
1,182,428 89,997 36,989
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31%, nhẹ cân là 17.6% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 98.7% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 65.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
30.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 96.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.1%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 97.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
227
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
99.9 98.3 99.4 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1352) 2012 (n=1330)
34.5
19.7
9.7
20.1 19.7
11.4
7.5
14.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1542) 2012 (n=1133)
19.7
32.1
6.8
12.0
17.6
31.0
6.8
2.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1346) 2012 (n=0)
1.7 4.9
11.2
16.7
7.7
14.2 17.3 16.1 16.8 17.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1600) 2012 (n=1528)
1.1 1.8
9.5
16.7
9.8
21.3 21.8
26.3
17.8 17.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1559) 2012 (n=1526)
10.0 10.3
8.3
12.1
8.0 7.7
9.8
6.8 6.9 5.5
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1654) 2012 (n=1629)
228
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
59.2
35.8
98.7
53.8
0
20
40
60
80
100
(n=625) Ba tháng gi
(n=625) Khi mang thai
(n=625)Uch
thai (n=13) Bà m ên s
0.9 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1330)
(n=)
30.3
83.6
21.3
99.1 94.6
0
20
40
60
80
100
Ti(n=33)
Trqua) (n=890)
S(tu
Trtháng qua) (n=890)
Không bú chai/ bình(n=705)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.8 99.7
65.2
94.0
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=403)
ã (n=625)
Cho tr(n=620)
Không vs
38.9
69.3
42.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=175)
Không bú chai/ bình(n=179)
Bú m àn toàn trong
(n=625) 2012 (n=625)
73.3 98.0 98.9 96.8 95.5
21.8
50.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=442) giàu s -b
s
Sch
(n=458)
Không bú chai/bình (n=625)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
229
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
99.5 99.4
5.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1330)
Y t
Cán b(n=1330)
62.3 63.4 61.1 64.2
90.5
50.0 51.2
99.5 99.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=620)
65.4 62.2
95.4 93.4
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=625)
97.6 99.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=625) Ti
tháng qua (n=625)
96.3
38.9
5.6 3.4 6.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=625)
230
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 10 82 6
560 82 21
478 363
41% 644 2.5% 261 4.8% 958
1,022,044 75,134 30,880
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23.8%, nhẹ cân là 9.5% và gầy còm là 6.1%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.4% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 87.2%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 46.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
18.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 80.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.3%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.2%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 80.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
231
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
83.0
35.6
72.2
87.2
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1439) 2012 (n=1207)
30.3
22.6
10.1
23.2 26.2
14.4
6.3
16.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1494) 2012 (n=971)
12.0
25.7
7.0
3.5
9.5
23.8
6.1 7.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1465) 2012 (n=0)
4.0 6.4 6.5
9.0
4.9
11.0 10.7 11.6 14.3
15.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1520) 2012 (n=1555)
4.0 7.4
9.7
18.3
9.2
18.6 16.1
14.4 12.0
21.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1513) 2012 (n=1547)
13.3
11.3
6.0
3.9 2.5
7.7
3.0
5.5
9.1
11.0
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1636) 2012 (n=1623)
232
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
76.3
18.5
96.4
7.1
0
20
40
60
80
100
(n=634) Ba tháng gi
(n=634) Khi mang thai
(n=634)Uch
thai (n=14) Bà m ên s
1.1 16.7
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1216)
Utháng qua (n=12)
18.1
38.8
8.0
79.0 76.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=94)
Trqua) (n=814)
S(tu
Trtháng qua) (n=811)
Không bú chai/ bình(n=682)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.2 97.3
46.4
71.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=380)
ã (n=709)
Cho tr(n=698)
Không vs
56.6 57.8
24.6
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=159)
Không bú chai/ bình(n=173)
Bú m àn toàn trong
(n=710) 2012 (n=710)
60.3
88.2 93.6 80.5 86.8
6.4
55.3
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=519) giàu s -b
s
Sch
(n=533)
Không bú chai/bình (n=707)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
233
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
59.5
23.8 17.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1216)
Y t
Cán b(n=1216)
24.8 25.1 21.4 21.6 27.3
19.6 21.8 23.9 26.6
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=491)
27.3 22.3
80.0
54.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=641)
81.2 80.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=634) Ti
tháng qua (n=634)
77.8
15.3 10.4
5.4 8.4
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=634)
234
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
13 16 190 5
1,485 190 - 667 896
41% 776 0.3% 457 6.6% 983
1,453,600 108,240
44,487
Long An
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22%, nhẹ cân là 11.5% và gầy còm là 6.5%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 85.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 98.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 62.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
16.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 82.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.6%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 80.9%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 89%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
235
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Long An
95.6
79.6
89.4
98.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1218) 2012 (n=1154)
35.3
20.3
14.8
19.9 20.4
8.8 7.2
12.9
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1279) 2012 (n=1235)
14.4
24.5
6.6 4.4
11.5
22.0
6.5 6.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1546) 2012 (n=0)
4.2 4.5 5.1
9.9 10.8 9.4 10.5 9.9 9.3
6.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1518) 2012 (n=1518)
4.7
9.0 10.7
17.9 17.2
11.8 14.9
13.1 10.4 10.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1506) 2012 (n=1511)
2.1 2.0 2.2
4.0 3.4 1.8
5.0
2.3 3.7
2.2
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1633) 2012 (n=1621)
236
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Long An
3 Long An
66.8
16.8
85.1
37.5
0
20
40
60
80
100
(n=644) Ba tháng gi
(n=644) Khi mang thai
(n=644)Uch
thai (n=8) Bà m ên s
1.6 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1187)
Utháng qua (n=1)
16.9
54.3
23.1
73.5 58.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=71)
Trqua) (n=696)
S(tu
Trtháng qua) (n=683)
Không bú chai/ bình(n=555)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.7 98.4
62.2 65.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=390)
ã (n=621)
Cho tr(n=611)
Không vs
95.1
58.2 55.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=163)
Không bú chai/ bình(n=177)
Bú m àn toàn trong
(n=712) 2012 (n=712)
65.3
89.6 93.8 82.1 66.5
20.7
45.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=386) giàu s -b
s
Sch
(n=450)
Không bú chai/bình (n=621)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
237
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Long An
87.1
64.3
15.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1187)
Y t
Cán b(n=1187)
60.6 64.2 59.0
65.3
82.9
64.0 53.9
84.0 79.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=573)
67.5 70.0
60.6
70.8
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=644)
80.9 89.0
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=644) Ti
tháng qua (n=644)
75.2
17.7
9.5 4.3 2.2
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=644)
238
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
11 15 144 - 683 146
- 799
1,068 41% 1,389 0.2% 495
12.9% 1,415
1,673,205 123,745
50,859
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 15% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ lệ
trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 13.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 93.8% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 64.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
10.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 59.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 44.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
239
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
84.1
57.6
82.0
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=900) 2012 (n=1065)
26.0
21.0
8.3
18.6 18.3
10.6
5.5
13.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=986) 2012 (n=1296)
17.3
29.8
7.5
2.9
15.0
28.0
6.8 4.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1540) 2012 (n=0)
8.2 9.3 8.5
21.6
18.0 19.2 22.1 21.2
25.0
18.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1502) 2012 (n=1552)
12.8
18.2 17.0
37.1
28.7 31.8
30.1 28.1 28.8
22.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1451) 2012 (n=1539)
7.7 7.8
6.1 5.2 4.8
4.0 3.4
8.0 7.2
8.2
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1607) 2012 (n=1662)
240
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
48.7 36.4
93.8
12.5
0
20
40
60
80
100
(n=565) Ba tháng gi
(n=565) Khi mang thai
(n=565)Uch
thai (n=8) Bà m ên s
2.7
83.3
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1097)
Utháng qua (n=6)
10.3
41.5
3.7
60.9 71.8
0
20
40
60
80
100
Ti(n=58)
Trqua) (n=554)
S(tu
Trtháng qua) (n=508)
Không bú chai/ bình(n=503)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.3 98.6
64.3 51.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=385)
ã (n=574)
Cho tr(n=565)
Không vs
77.8 69.8
39.4
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=168)
Không bú chai/ bình(n=175)
Bú m àn toàn trong
(n=629) 2012 (n=629)
72.8 71.5 91.2
59.6
77.7
4.2
64.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=391) giàu s -b
s
Sch
(n=395)
Không bú chai/bình (n=553)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
241
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
67.7
42.2
1.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1097)
Y t
Cán b(n=1097)
27.6 28.4 28.0 30.2
61.6
21.5 28.8
38.3
55.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=483)
33.1 28.7
33.8 38.6
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=544)
44.5
86.0
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=565) Ti
tháng qua (n=565)
36.4 33.3
2.4
12.7
0.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=565)
242
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 15 156 11 852 156
- 930
1,246 41% 1,474 5.3% 632 8.5% 852
2,150,594 181,083
74,425
An Giang
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26%, nhẹ cân là 15.2% và gầy còm là 6.3%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 62.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
16.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 54.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 49.7%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.9%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
243
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. An Giang
75.8
46.4
86.7
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1422) 2012 (n=1398)
25.5
16.3
10.2
19.9 21.2
9.3 7.0
14.3
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1474) 2012 (n=2283)
17.0
28.7
7.1
2.8
15.2
26.0
6.3 4.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1528) 2012 (n=0)
4.7 6.6
14.6 13.8 14.4 16.0
20.1 19.6
15.6 16.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1546) 2012 (n=1530)
7.4
11.5
30.6
37.0
25.6
32.5
27.1 25.2
35.8
26.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1487) 2012 (n=1527)
3.8
7.5 7.7 6.5
7.6
4.7 6.3
10.3
2.1
3.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1608) 2012 (n=1615)
244
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. An Giang
3 An Giang
59.0
23.9
88.5
37.5
0
20
40
60
80
100
(n=732) Ba tháng gi
(n=732) Khi mang thai
(n=732)Uch
thai (n=8) Bà m ên s
8.7 0.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1398)
Utháng qua (n=3)
16.7
52.2
17.1
69.5 76.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=78)
Trqua) (n=761)
S(tu
Trtháng qua) (n=760)
Không bú chai/ bình(n=684)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
92.8 97.2
62.8 46.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=459)
ã (n=748)
Cho tr(n=734)
Không vs
75.8 72.9
18.2
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=194)
Không bú chai/ bình(n=210)
Bú m àn toàn trong
(n=748) 2012 (n=748)
75.5 77.6 70.3
54.5
84.4
19.3
68.6
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=532) giàu s -b
s
Sch
(n=553)
Không bú chai/bình (n=748)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
245
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. An Giang
80.2
55.7
16.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1398)
Y t
Cán b(n=1398)
61.6 61.0 54.1 56.1
69.9 61.1
83.5 79.7 83.3
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=677)
67.5
82.0
40.2 40.0
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=733)
49.7
92.9
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=732) Ti
tháng qua (n=732)
41.5
21.0
1.4 1.9 0.7 0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=732)
246
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 11 169 11
1,009 169 - 809 832
41% 1,093 0.3% 463
10.0% 1,181
1,679,902 118,696
48,784
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.4%, nhẹ cân là 13.9% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 99.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 56.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
10.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 81.3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 81.6%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 60.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 77.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
247
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
80.4
41.9
94.3 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1396) 2012 (n=1105)
33.2
27.2
12.9
24.5 22.8
16.9
9.9
17.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1498) 2012 (n=1272)
16.6
29.5
7.2
3.4
13.9
26.4
6.9 4.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1512) 2012 (n=0)
6.1 8.1
11.5 14.9
18.0
12.2
22.9 23.6 20.7
14.7
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1502) 2012 (n=1539)
3.9 3.8 3.8 7.0
33.7
24.0
38.2
34.1
25.0
17.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1487) 2012 (n=1538)
15.2
13.1
15.6 14.0
7.6
5.6 4.2
9.8
7.9 8.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1610) 2012 (n=1674)
248
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
69.1
28.5
99.1
25.0
0
20
40
60
80
100
(n=527) Ba tháng gi
(n=527) Khi mang thai
(n=527)Uch
thai (n=16) Bà m ên s
2.5
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1106)
(n=)
10.7
57.1
17.8
80.0 70.8
0
20
40
60
80
100
Ti(n=56)
Trqua) (n=837)
S(tu
Trtháng qua) (n=826)
Không bú chai/ bình(n=619)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.8 99.5
56.6
86.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=338)
ã (n=550)
Cho tr(n=546)
Không vs
85.2
53.7 47.9
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=149)
Không bú chai/ bình(n=162)
Bú m àn toàn trong
(n=624) 2012 (n=624)
62.6
86.6 95.8 81.3 72.0
20.8
47.4
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=358) giàu s -b
s
Sch
(n=428)
Không bú chai/bình (n=551)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
249
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
71.2
4.6 0.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1106)
Y t
Cán b(n=1106)
79.1 71.9 69.0
55.2 60.8 57.7 57.9
72.1 68.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=406)
83.7
66.1
39.8
48.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=528)
60.5
77.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=527) Ti
tháng qua (n=527)
47.1
25.4
6.6 9.5
1.1
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=527)
250
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 9 107 6 842 102
- 498 652
41% 576 2.6% 317 9.2% 802
1,027,468 69,899 28,728
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.8%, nhẹ cân là 16.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.4% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 41.7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
11.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 76.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.1%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 80%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 96.2%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
251
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
77.5
48.1
76.9
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1407) 2012 (n=1371)
40.0
23.8
9.5
22.4 24.9
13.6
7.2
16.1
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1500) 2012 (n=848)
18.8
28.9
7.2
2.5
16.2
25.8
6.7 4.4
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1510) 2012 (n=0)
4.9 7.5
15.1
11.4 14.3
6.4
11.7 10.1
13.9 13.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1496) 2012 (n=1472)
8.6 7.0
29.6
17.4
22.4
14.4 15.0
10.9 12.2 13.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1530) 2012 (n=1469)
1.4
5.6 6.9
4.4 4.8
2.0
6.0
3.6
7.0 5.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1583) 2012 (n=1582)
252
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
67.4
27.4
96.4
50.0
0
20
40
60
80
100
(n=639) Ba tháng gi
(n=639) Khi mang thai
(n=639)Uch
thai (n=6) Bà m ên s
0.1 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1371)
(n=)
11.8
50.1
0.0
87.4 77.2
0
20
40
60
80
100
Ti(n=76)
Trqua) (n=846)
S(tu
Trtháng qua) (n=839)
Không bú chai/ bình(n=731)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.4 99.1
41.7 52.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=360)
ã (n=639)
Cho tr(n=605)
Không vs
71.9 69.0
33.3
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=153)
Không bú chai/ bình(n=155)
Bú m àn toàn trong
(n=655) 2012 (n=655)
67.7 82.5 93.1
76.5 95.0
0.8
57.7
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=451) giàu s -b
s
Sch
(n=489)
Không bú chai/bình (n=655)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
253
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
62.7
84.9
3.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1371)
Y t
Cán b(n=1371)
44.8 44.8
31.2 23.7
71.9
60.0
31.2
66.5
86.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=612)
44.7 46.9
76.6
18.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=655)
80.0
96.2
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=639) Ti
tháng qua (n=639)
77.9
40.4
9.7 8.0 1.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=639)
254
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 11 164 8 996 164
- 980 749
41% 795 0.4% 293
14.1% 842
1,257,210 77,724 31,945
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24.2%, nhẹ cân là 13.9% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7.5%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.9% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 98.9%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 45.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
15.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 78.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.6%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 58.2%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
255
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
82.3
53.3
67.1
98.9
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1453) 2012 (n=1424)
34.8
24.3
18.1
24.2 22.4
14.8
11.1
16.5
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1497) 2012 (n=1024)
16.3
26.9
6.4 3.9
13.9
24.2
6.7 7.5
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1517) 2012 (n=0)
2.0 4.5
8.4 5.7
2.6
6.5 7.4 5.4
11.0 9.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1528) 2012 (n=1516)
5.2 6.9
17.7 16.4
12.4 14.1 13.2
9.0 10.4
21.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1521) 2012 (n=1495)
4.1 3.4
4.9 5.0
3.2
5.1
2.5
5.5 4.0
4.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1684) 2012 (n=1620)
256
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
81.6
14.0
96.9
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=613) Ba tháng gi
(n=613) Khi mang thai
(n=613)Uch
thai (n=6) Bà m ên s
0.6 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1427)
Utháng qua (n=4)
15.1
39.3
7.4
66.2 70.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=73)
Trqua) (n=871)
S(tu
Trtháng qua) (n=872)
Không bú chai/ bình(n=846)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.9 98.4
45.8
69.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=375)
ã (n=637)
Cho tr(n=614)
Không vs
82.2
63.1
40.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=180)
Không bú chai/ bình(n=198)
Bú m àn toàn trong
(n=637) 2012 (n=637)
69.4 85.6 94.3
78.9 79.5
7.8
52.4
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=418) giàu s -b
s
Sch
(n=437)
Không bú chai/bình (n=634)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
257
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
82.3
30.8
1.0
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1427)
Y t
Cán b(n=1427)
46.8 46.5 42.9 44.8
65.9 60.0
39.7
54.7 64.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=581)
57.1 62.3
47.5
40.1
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=613)
58.2
94.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=613) Ti
tháng qua (n=613)
50.7
19.2
6.0 3.3 1.3
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=613)
258
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
14 13 145 15
2,372 128 11
826 1,323
41% 1,154 14.3% 585
8.1% 845
1,714,624 152,329
62,607
Kiên Giang
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24%, nhẹ cân là 15.4% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.2% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 67.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 7.5%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 70.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 68.1%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 83.9%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
259
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Kiên Giang
80.3
61.9
92.0 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1394) 2012 (n=1406)
33.6
19.5
10.9
22.9 21.8
13.7
10.0
16.8
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1486) 2012 (n=1855)
17.3
26.9
6.5
2.6
15.4
24.0
6.8 4.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1567) 2012 (n=0)
7.7 6.5
12.5 10.1
13.8 12.6
22.2
15.0 17.0
26.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1569) 2012 (n=1545)
8.9 10.8
20.8
26.0
20.7 24.0
29.4
20.3 20.5
41.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1501) 2012 (n=1530)
8.3
4.2 5.5 5.1
8.1 6.6
9.9 9.8
8.0 6.5
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1615) 2012 (n=1622)
260
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Kiên Giang
3 Kiên Giang
28.3
49.3
88.2
10.0
0
20
40
60
80
100
(n=778) Ba tháng gi
(n=778) Khi mang thai
(n=778)Uch
thai (n=12) Bà m ên s
0.6
100.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1406)
Utháng qua (n=1)
7.5
34.2
4.1
63.4 79.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=126)
Trqua) (n=744)
S(tu
Trtháng qua) (n=746)
Không bú chai/ bình(n=628)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
95.9 98.7
67.9 69.1
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=423)
ã (n=781)
Cho tr(n=756)
Không vs
89.5
64.4
25.0
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=190)
Không bú chai/ bình(n=200)
Bú m àn toàn trong
(n=781) 2012 (n=781)
62.5
83.9 92.3 70.7
84.3
6.3
56.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=552) giàu s -b
s
Sch
(n=592)
Không bú chai/bình (n=781)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
261
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Kiên Giang
59.2
34.0
11.4
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1406)
Y t
Cán b(n=1406)
71.1
59.1
42.7
29.2
45.8
28.8 28.4 37.7
51.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=634)
69.0
39.2
48.8 46.9
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=778)
68.1
83.9
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=778) Ti
tháng qua (n=778)
60.2
13.3
1.2
10.5
0.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=778)
262
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
9 17 85 1
971 81 - 653 595
41% 742 3.0% 275 6.6% 589
1,203,325 84,085 34,559
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24%, nhẹ cân là 13% và gầy còm là 7.2%; trong khi đó tỷ lệ
trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.7% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 25.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
13.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 68.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 65.1%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 64.8%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 59.1%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
263
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
80.1
23.6
80.6
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1419) 2012 (n=1395)
27.9
14.1
5.6
17.0 18.3
10.1 7.8
12.7
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1494) 2012 (n=1024)
13.9
26.4
6.2 5.5
13.0
24.0
7.2 5.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1468) 2012 (n=0)
4.9
9.4 10.3
5.6
12.1 12.0
17.1 18.0
11.7
15.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1553) 2012 (n=1524)
10.3
17.3
27.1
20.5 22.1
19.2
24.1
18.5 16.2
13.4
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1467) 2012 (n=1523)
4.4 4.2 4.8
2.2 3.5
4.2 5.3
7.4 5.9 6.0
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1618) 2012 (n=1672)
264
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
24.8
63.6
91.7
10.0
0
20
40
60
80
100
(n=616) Ba tháng gi
(n=616) Khi mang thai
(n=616)Uch
thai (n=10) Bà m ên s
0.8 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1396)
(n=)
13.5
49.7
18.1
50.8
76.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=52)
Trqua) (n=898)
S(tu
Trtháng qua) (n=876)
Không bú chai/ bình(n=788)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.7 97.9
25.4
68.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=376)
ã (n=619)
Cho tr(n=610)
Không vs
65.6 62.4
20.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=160)
Không bú chai/ bình(n=181)
Bú m àn toàn trong
(n=619) 2012 (n=619)
57.7
87.1 79.0 68.4
89.3
28.0
55.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=434) giàu s -b
s
Sch
(n=447)
Không bú chai/bình (n=619)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
265
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
28.4 25.1
12.2
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1396)
Y t
Cán b(n=1396)
45.5 49.7 47.6
28.5
60.4
40.3 50.1
38.4
49.2
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=288)
43.3 39.1
51.5 57.5
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=616)
64.8 59.1
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=616) Ti
tháng qua (n=616)
60.4
4.2 7.6 8.8
3.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=616)
266
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
7 9 104 15 870 89
- 499 634
41% 592 32.4% 236 21.1% 797
1,007,770 75,957 31,218
Trà Vinh
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.2%, nhẹ cân là 16.9% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94.5% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 51.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 3.6%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 74.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87.9%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 75.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 93.1%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
267
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Trà Vinh
83.0
32.9
83.8
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1302) 2012 (n=1251)
28.0
21.0
13.3
21.1 20.3
12.5 9.2
15.6
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1301) 2012 (n=893)
15.6
28.1
9.5
2.3
16.9
26.2
7.8
4.2
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1500) 2012 (n=0)
7.2 7.2 8.9
6.1
12.1 9.6
13.5 10.9
15.3 18.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1548) 2012 (n=1519)
9.3
13.4
24.0 22.8
35.7
20.3
16.1 19.3
26.8
22.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1508) 2012 (n=1514)
10.5
7.7
5.5
1.8
4.6 3.2
5.1 6.0
5.1
7.1
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1660) 2012 (n=1609)
268
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Trà Vinh
3 Trà Vinh
58.1
33.6
94.5
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=577) Ba tháng gi
(n=577) Khi mang thai
(n=577)Uch
thai (n=12) Bà m ên s
1.3 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1259)
(n=)
3.6
35.9
11.2
75.9 82.9
0
20
40
60
80
100
Ti(n=55)
Trqua) (n=686)
S(tu
Trtháng qua) (n=686)
Không bú chai/ bình(n=684)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.7 98.3
51.5 64.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=390)
ã (n=579)
Cho tr(n=573)
Không vs
84.9 81.4
47.3
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=186)
Không bú chai/ bình(n=188)
Bú m àn toàn trong
(n=649) 2012 (n=649)
60.3
89.1 92.3 74.7 78.9
11.2
66.1
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=376) giàu s -b
s
Sch
(n=393)
Không bú chai/bình (n=579)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
269
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Trà Vinh
64.7
55.7
3.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1259)
Y t
Cán b(n=1259)
60.3
34.1 30.0
42.5
60.6
27.6 31.7 29.8
39.0
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=536)
71.2
42.1
70.2
53.0
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=577)
75.6
93.1
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=577) Ti
tháng qua (n=577)
72.8
5.0 1.0 3.1 1.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=577)
270
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
10 11 109 3 809 109
- 490 755
41% 768 35.8% 363 20.5% 802
1,306,458 96,116 39,504
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28.1%, nhẹ cân là 16.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 79.3% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 50%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 55.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
15.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 55.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95.6%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 84.3%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.8%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
271
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
96.4 94.0 98.4
50.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1382) 2012 (n=1328)
32.3
21.8
14.4
21.1 23.8
19.9
8.2
20.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1485) 2012 (n=1605)
18.3
29.9
9.1
1.3
16.2
28.1
6.8
2.0
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1420) 2012 (n=0)
8.7 10.9
9.4 11.5 12.2
14.8
19.7 18.8
14.1
21.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1550) 2012 (n=1486)
5.6
13.7 14.5
21.4 21.6 19.6 20.4
23.4 20.2 19.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1503) 2012 (n=1486)
6.0 6.7
2.8 3.8
6.0 4.8
3.9
7.0 6.0
4.8
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1593) 2012 (n=1600)
272
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
49.4
27.2
79.3
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=624) Ba tháng gi
(n=624) Khi mang thai
(n=624)Uch
thai (n=9) Bà m ên s
30.8
0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1333)
Utháng qua (n=3)
15.7
77.9
2.5
98.4 87.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=89)
Trqua) (n=842)
S(tu
Trtháng qua) (n=872)
Không bú chai/ bình(n=714)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.9 99.4
55.2 49.2
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=377)
ã (n=633)
Cho tr(n=616)
Không vs
76.2 85.0
6.8
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=193)
Không bú chai/ bình(n=200)
Bú m àn toàn trong
(n=633) 2012 (n=633)
64.9
83.2 73.1
55.5
82.2
3.3
74.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=416) giàu s -b
s
Sch
(n=448)
Không bú chai/bình (n=632)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
273
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
81.0 77.6
0.0 0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1333)
Y t
Cán b(n=1333)
82.0 81.5
54.4
77.0 81.7 78.8 77.5
94.2 94.7
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=579)
83.3 84.3 83.0
29.2
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=624)
84.3
92.8
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=624) Ti
tháng qua (n=624)
80.8
12.5
1.9 2.4 0.8
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=624)
274
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
6 7 64 2
518 64 - 433 747
41% 401 10.6% 255 12.9% 1,032
875,984 54,967 22,591
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27%, nhẹ cân là 15% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ lệ
trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 18.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.2% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 82.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
17.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 84%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 100%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.9%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
275
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
98.0
90.2
99.9
0.0 0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1519) 2012 (n=1494)
28.5
20.3 17.8
20.9 19.9 17.4
13.2
18.3
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1527) 2012 (n=901)
17.0
28.8
7.5 6.7
15.0
27.0
6.7 4.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1448) 2012 (n=0)
2.2
10.2 9.7
14.5 15.3
11.3
19.1
11.3 13.2 12.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1642) 2012 (n=1604)
16.4
25.6
20.3 20.3 21.4
16.3
11.0
18.7
25.5
15.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1539) 2012 (n=1596)
5.9 5.1 5.7
3.4
12.1
14.2
17.8
4.1 3.8 4.3
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1687) 2012 (n=1719)
276
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
59.5
27.7
91.2
5.6
0
20
40
60
80
100
(n=729) Ba tháng gi
(n=729) Khi mang thai
(n=729)Uch
thai (n=18) Bà m ên s
0.3 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1496)
Utháng qua (n=1)
17.8
39.2
1.7
50.7 35.4
0
20
40
60
80
100
Ti(n=107)
Trqua) (n=850)
S(tu
Trtháng qua) (n=860)
Không bú chai/ bình(n=780)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.5 98.9
82.1 80.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=399)
ã (n=748)
Cho tr(n=722)
Không vs
38.2
66.7
0.9 0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=131)
Không bú chai/ bình(n=138)
Bú m àn toàn trong
(n=748) 2012 (n=748)
53.3
88.9 98.3 84.0 96.4
2.9
45.5
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=605) giàu s -b
s
Sch
(n=615)
Không bú chai/bình (n=748)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
277
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
98.5 99.2
0.0 0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1496)
Y t
Cán b(n=1496)
99.9 99.9 99.3 99.9 99.6 99.9 100.0 99.7 99.9
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=728)
99.9 99.9 100.0 100.0
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=729)
100.0 99.9
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=729) Ti
tháng qua (n=729)
100.0 100.0
0.1 0.0 0.0 0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=729)
278
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
8 12 101 7 868 94
- 717
1,109 41% 92 3.2% 409
10.9% 1,062
1,215,694 83,449 34,298
Cà Mau
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.1%, nhẹ cân là 15.1% và gầy còm là 7%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.3%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 69.3% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 2.7%
trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng
và đủ là 57.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 74.8%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 45%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 75.1%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
279
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
2. Cà Mau
93.4
38.8
78.5
100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1360) 2012 (n=1254)
43.3
29.3
7.9
30.9
19.1
12.0
0.0
15.6
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1410) 2012 (n=1354)
17.2
28.6
7.8 4.7
15.1
26.1
7.0 5.3
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1478) 2012 (n=0)
7.3 10.6
7.0 6.1
15.3
8.7
12.6 14.6
16.9 14.1
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1515) 2012 (n=1524)
10.5 10.7
16.8
11.4
19.5 20.5 21.6
15.7
19.7
15.3
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1574) 2012 (n=1522)
8.4
10.6
6.3
8.5
11.1
7.5
10.8
15.3
9.0 10.0
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1693) 2012 (n=1696)
280
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
3. Cà Mau
3 Cà Mau
33.8 26.4
69.3
0.0 0
20
40
60
80
100
(n=538) Ba tháng gi
(n=538) Khi mang thai
(n=538)Uch
thai (n=5) Bà m ên s
1.1 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1254)
(n=)
2.7
27.8
8.6
58.3
97.8
0
20
40
60
80
100
Ti(n=75)
Trqua) (n=963)
S(tu
Trtháng qua) (n=948)
Không bú chai/ bình(n=738)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
98.9 99.1
79.6 81.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=284)
ã (n=552)
Cho tr(n=549)
Không vs
60.4 64.2
2.9
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=91)
Không bú chai/ bình(n=95)
Bú m àn toàn trong
(n=552) 2012 (n=552)
65.7
88.5
64.7 57.5 63.5
11.9
31.0
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=442) giàu s -b
s
Sch
(n=464)
Không bú chai/bình (n=552)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
281
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
4. Cà Mau
36.7
56.1
2.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1254)
Y t
Cán b(n=1254)
75.7
57.4
42.3 46.5
89.9
35.5 29.4 31.1 31.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=404)
60.8
28.6 34.0 32.3
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=538)
45.0
75.1
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=538) Ti
tháng qua (n=538)
33.8
13.0
3.3
11.5 8.7
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=538)
282
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
6 8 73 8
524 70 - 321 644
41% 434 3.7% 207
16.5% 421
759,333 59,821 24,586
Các thông tin cơ bản 1
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.8%, nhẹ cân là 15.3% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ
lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 93.3% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 98.4%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 51.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
16.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 66.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87.6%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 78.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86.6%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
1
283
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
84.6
27.1
81.2
98.4
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2010 (n=1329) 2012 (n=1284)
30.0
18.9
10.1
20.5 19.1
15.0
8.2
16.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2010 (n=1453) 2012 (n=829)
16.4
31.0
7.4
3.2
15.3
26.8
6.9 4.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2010 (n=1456) 2012 (n=0)
5.6 6.9
13.8 15.4
18.7
22.6 22.4 21.8 25.0
15.9
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1483) 2012 (n=1498)
12.3
16.7
36.2 36.8 39.6
31.1 32.7
27.3
37.5
19.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1463) 2012 (n=1495)
6.7 5.6
3.5 4.4
5.1
7.3
16.7
3.6
8.3 7.2
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2010 (n=1612) 2012 (n=1590)
284
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
44.3 46.6
93.3
8.3
0
20
40
60
80
100
(n=659) Ba tháng gi
(n=659) Khi mang thai
(n=659)Uch
thai (n=12) Bà m ên s
0.5 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1285)
Utháng qua (n=1)
16.9 22.4 8.2
52.6
86.8
0
20
40
60
80
100
Ti(n=83)
Trqua) (n=790)
S(tu
Trtháng qua) (n=776)
Không bú chai/ bình(n=660)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
97.5 98.1
51.1 50.8
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=397)
ã (n=677)
Cho tr(n=662)
Không vs
74.2 66.5
20.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=155)
Không bú chai/ bình(n=170)
Bú m àn toàn trong
(n=677) 2012 (n=677)
62.3
83.3 83.9 66.9
82.8
13.7
63.2
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=478) giàu s -b
s
Sch
(n=526)
Không bú chai/bình (n=677)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
285
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
37.7
72.5
5.8
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1285)
Y t
Cán b(n=1285)
70.1 72.6 71.4 72.6 80.1 83.0
87.8
74.9 73.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=559)
74.5 77.5
63.0
74.4
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=659)
78.6 86.6
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=659) Ti
tháng qua (n=659)
69.3
53.4
11.1
32.6
0.6 0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=659)
286
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý: Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị
thừa cân và béo phì là 4.6%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.4% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 53.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
19.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 90.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 92.6%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 81%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
287
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
92.9
69.5
94.8 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2011 (n=1309) 2012 (n=1293)
20.7
9.6
5.2
10.2
25.0
15.1 15.7 19.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2011 (n=1043) 2012 (n=3782)
3.0 4.4
2.7 5.1
7.5
15.6
3.5 4.6
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2011 (n=643) 2012 (n=1665)
2.7 5.0
2.8 5.3
7.2
10.8 7.8
15.8
11.0 9.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1487) 2012 (n=1665)
8.3 9.6 10.3
18.2 17.4
23.4 20.0
24.3
14.0 12.2
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1481) 2012 (n=1647)
2.7 4.0
2.2 1.3 1.2
2.7 3.3
7.9 8.0
5.6
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1482) 2012 (n=1765)
288
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
70.5
23.2
96.4
31.3
0
20
40
60
80
100
(n=721) Ba tháng gi
(n=721) Khi mang thai
(n=721)Uch
thai (n=32) Bà m ên s
5.9
100.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1294)
Utháng qua (n=1)
19.6
81.2
21.5
79.8 86.5
0
20
40
60
80
100
Ti(n=92)
Trqua) (n=919)
S(tu
Trtháng qua) (n=918)
Không bú chai/ bình(n=586)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
100.0 98.0
53.5
84.3
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=424)
ã (n=736)
Cho tr(n=725)
Không vs
53.2 65.8
22.7
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=216)
Không bú chai/ bình(n=222)
Bú m àn toàn trong
(n=736) 2012 (n=736)
80.8 93.2 99.0 90.7 90.1
21.5
62.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=497) giàu s -b
s
Sch
(n=530)
Không bú chai/bình (n=735)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
289
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
69.2
38.3
16.3
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1294)
Y t
Cán b(n=1294)
57.9 58.4
45.8 53.6 55.6 54.5 55.1 57.1 58.5
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=577)
60.3
51.7
89.0 83.6
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=721)
92.6
81.0
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=721) Ti
tháng qua (n=721)
83.4
48.8
29.4
10.4
21.8
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=721)
290
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý: Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị
thừa cân và béo phì là 6.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95.2% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 100%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 36.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
18.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 88.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.5%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95.1%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
291
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
94.5
66.2
94.4 100.0
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2011 (n=1408) 2012 (n=1348)
26.9
18.8 16.9
21.7
16.2
10.6
3.6
11.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2011 (n=1195) 2012 (n=2396)
6.8
16.1
2.4 2.1 3.7
7.1
3.0
6.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2011 (n=703) 2012 (n=1689)
2.9 2.1 3.8 3.5
5.4 4.6 3.9 2.7 0.0
8.0
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1675) 2012 (n=1689)
4.9 2.9
5.4 6.4 8.6
11.6 9.9 8.6
4.2
9.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1674) 2012 (n=1684)
3.4 3.7 3.2 2.1 2.1
2.8 4.0
3.3
1.1 2.4
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1675) 2012 (n=1779)
292
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
65.4
26.8
95.2
53.8
0
20
40
60
80
100
(n=731) Ba tháng gi
(n=731) Khi mang thai
(n=731)Uch
thai (n=13) Bà m ên s
6.8
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1348)
(n=)
18.4
51.2
26.5
77.4 77.3
0
20
40
60
80
100
Ti(n=103)
Trqua) (n=913)
S(tu
Trtháng qua) (n=915)
Không bú chai/ bình(n=652)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.8 97.1
36.6
85.4
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=447)
ã (n=765)
Cho tr(n=754)
Không vs
46.2 51.2
17.1
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=182)
Không bú chai/ bình(n=207)
Bú m àn toàn trong
(n=760) 2012 (n=760)
70.4 91.4 96.8 88.5 89.7
28.7
48.1
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=538) giàu s -b
s
Sch
(n=568)
Không bú chai/bình (n=756)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
293
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
60.0
27.2
13.1
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1348)
Y t
Cán b(n=1348)
47.2 46.3
32.6
45.0 47.8 40.8 37.8
54.1 55.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=525)
50.3
40.1
90.8 88.2
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=726)
95.1
73.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=731) Ti
tháng qua (n=731)
81.0
44.2 41.7
12.4
47.9
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=731)
294
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý: Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị
thừa cân và béo phì là 8.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai
được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84.1% và tỷ lệ bà
mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 78.1%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 36.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
19.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 79.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 80.6%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 79%; phần lớn thông
tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y
tế trong 3 tháng qua là 61.6%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
295
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
70.4
52.8
65.7
78.1
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2011 (n=1187) 2012 (n=1302)
14.9
9.5
5.0
9.5
20.3
8.7
4.9
12.2
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2011 (n=1106) 2012 (n=944)
4.2
9.8
1.5
9.0 6.8
11.2
2.7
8.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2011 (n=601) 2012 (n=1571)
3.2
8.0 7.4 7.1 8.2 6.1
8.8 8.3 6.4
3.6
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1508) 2012 (n=1571)
3.7
10.7 12.9
17.0 13.7 12.2 12.2 13.2
7.5 4.8
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1505) 2012 (n=1568)
1.1
4.0 3.0
0.0
4.8
2.2
5.5
3.4 2.1 1.7
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1499) 2012 (n=1660)
296
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
62.3
20.7
84.1
12.5
0
20
40
60
80
100
(n=711) Ba tháng gi
(n=711) Khi mang thai
(n=711)Uch
thai (n=16) Bà m ên s
2.8 0.0 0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1331)
Utháng qua (n=14)
19.6
49.1
15.8
74.4
52.1
0
20
40
60
80
100
Ti(n=107)
Trqua) (n=752)
S(tu
Trtháng qua) (n=755)
Không bú chai/ bình(n=714)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.5 94.9
36.3 49.6
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=414)
ã (n=786)
Cho tr(n=743)
Không vs
35.8 32.1
8.4
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=148)
Không bú chai/ bình(n=187)
Bú m àn toàn trong
(n=790) 2012 (n=790)
51.1
87.1 93.0 79.7 81.1
17.6 30.1
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=572) giàu s -b
s
Sch
(n=590)
Không bú chai/bình (n=783)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
297
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
48.4
4.9 5.7
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1331)
Y t
Cán b(n=1331)
45.1 43.4
28.2 37.6 37.3 38.1 36.2
40.4
51.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=426)
52.9
40.8
65.0 70.7
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=711)
79.0
61.6
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=711) Ti
tháng qua (n=711)
66.1
27.3 25.6
14.9
7.5
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=711)
298
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
b.
c.
d.
Chú ý:
thôn
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời
gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị
thừa cân và béo phì là 14.7%.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được
uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.8% và tỷ lệ bà mẹ sau
đẻ được uống Vitamin A là 82.7%.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 27.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là
15.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung
đúng và đủ là 82.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83%.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 82.5%; phần lớn
thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với
cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 61.3%.
Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
299
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo
nhóm tuổi
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)
theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin
A sau sinh
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)
theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo
nhóm tuổi
65.1
52.3
69.6
82.7
0
20
40
60
80
100
Bi ên nang vitamin A
U
2011 (n=1317) 2012 (n=1225)
29.2
9.7 7.4
13.8
17.6
8.3 5.6
10.0
0
10
20
30
40
50
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
2011 (n=1248) 2012 (n=4091)
3.8
9.3
2.5
6.6 3.5
6.1
1.9
14.7
0
10
20
30
40
50
Nh Th òi Gày còm Thphì
2011 (n=606) 2012 (n=1566)
3.7 3.7 1.3
4.7 3.9 3.4 4.3 4.6 6.2
0.0 0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1589) 2012 (n=1564)
9.3
3.3 5.3
8.1 9.2 6.7
4.3 7.3
5.1 3.5
0
10
20
30
40
50
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1584) 2012 (n=1566)
3.1 3.7
1.8 0.7
2.0
0.0 1.5
0.0
4.2
1.9
0
5
10
15
20
25
0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59
Tháng
2011 (n=1582) 2012 (n=1644)
300
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
59.3
21.4
83.8
32.1
0
20
40
60
80
100
(n=693) Ba tháng gi
(n=693) Khi mang thai
(n=693)Uch
thai (n=28) Bà m ên s
3.2
25.0
0
20
40
60
80
100
Bà m ên s
thai (n=1259)
Utháng qua (n=16)
15.1
56.5
23.6
73.1
52.4
0
20
40
60
80
100
Ti(n=93)
Trqua) (n=743)
S(tu
Trtháng qua) (n=740)
Không bú chai/ bình(n=691)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
99.1 92.7
27.8
57.9
0
20
40
60
80
100
Tr
(n=435)
ã (n=800)
Cho tr(n=735)
Không vs
38.2 28.4
6.9
0
20
40
60
80
100
Bú m à chính trong vòng 6 tháng
(n=110)
Không bú chai/ bình(n=162)
Bú m àn toàn trong
(n=799) 2012 (n=799)
41.8
88.9 93.0 82.5 85.6
25.3 23.9
0
20
40
60
80
100
Ti thi ph (n=633) giàu s -b
s
Sch
(n=632)
Không bú chai/bình (n=799)
24
-59
th
áng
6-2
3 t
hán
g 0
-5 t
hán
g Tr
ướ
c và
tro
ng
khi
man
g th
ai
301
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
48.0
3.5 6.3
0
20
40
60
80
100
Cán b ã (n=1259)
Y t
Cán b(n=1259)
36.3 39.9
25.0 30.0
40.4 37.5 37.0 43.2
55.9
0
20
40
60
80
100
Trm
sinh
Trs àn
tu
Ngoài skhông cho tr
us
Tibú m
tháng tu
Cho trviên s
Cho trcá, tr à thph
gkhác
R à phòng trchu
tr
d ào cân n
cao
Cân tr à chbi
(n=416)
46.2
38.6
69.2 73.4
0
20
40
60
80
100
Vb
Vsung
Vb
Vsung
Cán b
(n=692)
82.5
61.3
0
20
40
60
80
100
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=693) Ti
tháng qua (n=693)
67.5
22.7
35.1
12.1 10.1
0
20
40
60
80
100
TVthanh
Báo/ t Tranh tuyên truy
Internet
(n=693)
302
ĐIỀU TRA GIÁM SÁT DINH DƯỠNG BÀ MẸ VÀ TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI NĂM 2012
1.1 Họ tên điều tra viên: …………………. Tỉnh/ T.phố:…………………. ___ ___ ___
1.3 Huyện/ Quận …………………. Xã/ Phường:…………………. __ __ __ __ __
1.5 Ngày điều tra: __ __/ __ __ Thôn/bản/tổ:…………………. ___
2.1 Tên của mẹ: Số mã mẹ: ___ ___
2.2Trình độ văn hóa của
mẹ:
Không biết chữ: 0
Học hết lớp: __ __
T.cấp,CĐ 21
ĐH, sau ĐH 22
Không biết 77
Số con mẹ
hiện có:___ ___
2.4Nghề nghiệp chính của
mẹ:
Nông dân 1
Làm công ăn lương 2
Tiểu thương 3
Nội trợ 4
Khác 9
Mẹ đang
có thai/ cho bú:
Bình thường 0
Mang thai 1
Cho bú 2
2.6 Ai là người dẫn trẻ
đến nơi điều tra:
Mẹ của trẻ 1
Người khác 2
Dân tộc mẹ,
mã số: …………………. ___ ___
Bà mẹ Trẻ 1 (nhỏ nhất) Trẻ 2 (trẻ lớn) Trẻ 3 (lớn nhất)
3.1 Tên của trẻ ………………….………………….………………….3.2
Giới tính của trẻTrai 1
Gái 2
Trai 1
Gái 2
Trai 1
Gái 2
3.3 Ngày sinh: Dương
lịch19 ___ ___ d ___/___/___ d ___/___/___ d ___/___/___
Âm lịch …………………….. â ___/___/___ â ___/___/___ â ___/___/___
3.4a Trẻ được sinh ở TYT,
BV hay ở đâu?
TYT 1
Bệnh viện 2
Nhà, khác 3
TYT 1
Bệnh viện 2
Nhà, khác 3
TYT 1
Bệnh viện 2
Nhà, khác 3
3.4b Trẻ được đẻ bình
thường hay can thiệp?
Đẻ thường 1
Can thiệp 2
Đẻ thường 1
Can thiệp 2
Đẻ thường 1
Can thiệp 2
3.4cCân nặng trẻ khi sinh
___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g
3.5Cân nặng đo được
__ __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg
3.6 Cách đo (đứng/nằm)
Chiều cao đo được __ __ __.__ cm
đ
n __ __ __.__cm
đ
n __ __ __.__cm
đ
n __ __ __.__cm
Quan sát dấu hiệu lâm sàng Khô mắt 1 Mắt 1 Phù 2 Mắt 1 Phù 2 Mắt 1 Phù 2
4.1 Chị có biết viên nang
vitamin A không?
Có 1
Không 2
4.2 Trong 6 tháng qua, con chị
có uống Vitamin A giống
viên này không?
Chỉ hỏi trẻ Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
4.3 Có ai nói cho chị biết
ngày uống Vitamin A
(Nhiều lựa chọn)
Không biết, không
được ai báo 0
Nhân viên y tế 1
Thư mời 2
Họ hàng 3
Hàng xóm 4
TV, đài, báo 5
Khác 9
Chỉ hỏi mẹ
4.4 Trong 6 tháng qua, chị hay
con chị có được tẩy giun
không?
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
4.5 Chị hay con chị có bị
quáng gà không?
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
4.6 Trong tuần qua, chị/ con
chị có uống vitamin/ vi
chất các loại không?
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
4.7 Lần mang thai gần đây
nhất chị có uống viên sắt
không? Uống từ khi nào?
Không uống 0
Không biết khi nào 7
Trước khi có thai 1
Trong vòng 3
tháng sau khi
sinh trẻ
Số tháng uống: Số ngày TB/tháng:
___ ___ ___ ___ Mua 1
Được cấp 2Cho/biếu/khác 3
IV. Đ
ộ b
ao p
hủ V
itam
in A
và u
ống đ
a v
i chất, v
iên s
ắt
III. N
hân trắ
c
Mẹ, trẻ nhỏ nhất lớn nhất
I. T
T x
ác đ
ịnh
………………………………………
II. T
hông tin
mẹ
Chỉ hỏi trẻ
Chỉ hỏi trẻ
Chỉ hỏi mẹ
4.8Nếu CÓ uống, xin chị
cho biết:
Có, 3 tháng thai đầu 2
Có, 3 tháng thai giữa 3
Có, 3 tháng thai cuối 4
Mua/ được cấp viên sắt:
1.2
1.4
1.6
2.3
2.5
2.7
5
- 1 - GSDD 2012303
Câu hỏi cho trẻ nhỏ nhất (Tên………………….)
Có, tiêu chảy trong 2 tuần qua 1
Có, ho hoặc sốt trong 2 tuần qua 2
Không tiêu chảy hoặc ho hoặc sốt 0
Có 1
Không 2 5.4
Không biết 7 5.4
Có 1
Không 2
Không biết 7
Có 1
Không 2
Không biết/Không nhớ 7
Có 1
Không 2
Không biết 7
Trên 24 tháng 1 8.1
Dưới 24 tháng 2
Cho bú ngay trong 1 giờ 1
Số giờ 2
Số ngày 3
6.6
6.5 Chị đã cho cháu (TÊN) bú mẹ được bao nhiêu tháng? (Nếu bà mẹ không trả lời số tháng chính xác, hỏi thêm để có con số
ước đoán)
6.9
6.6 Ngày hôm qua từ lúc thức dậy cho đến trước khi đi
ngủ, chị cho cháu (TÊN) bú bao nhiêu lần? (Tính cả số
lần vắt sữa cho trẻ uống. Nếu bà mẹ không biết chính xác, hỏi thêm để
có con số ước đoán)
6.7 Đêm hôm qua (từ lúc đi ngủ cho đến khi thức dậy
sáng hôm nay, chị cho cháu (TÊN) bú bao nhiêu lần? (Tính cả số lần vắt sữa ra cho ăn bằng thìa. Nếu bà mẹ không biết
chính xác, hỏi thêm để ước đoán)
6.9 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay chị cho cháu
(TÊN) ăn đặc hoặc lỏng được bao nhiêu bữa chính? Không tính nếu ăn vặt, uống hoặc bú sữa.
6.10 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay chị cho cháu
(TÊN) ăn bao nhiêu bữa phụ (ăn vặt)?
(Ă n quả chuối, miếng bánh kẹo, snack. Không tính snack nhỏ, ăn
miếng nhỏ ví dụ như cắn 1-2 miếng đồ ăn của mẹ, anh/chị)
___ ___ lần
___ ___ lần
___ ___ tháng
Số lần cho trẻ bú mẹ
ban ngày:
Số lần cho trẻ bú mẹ
ban đêm:
Có 1
Khác 9
Không 2
Không 2
___ ___ lần
Phương án trả lời
6.2
VI.
Trẻ
dư
ới 2
tu
ổi b
ú m
ẹ v
à ă
n b
ổ s
un
g
6.1 Sau khi cháu (TÊN) đẻ ra được bao lâu thì chị cho cháu
bú (hoặc thử cho cháu bú)? Nếu trong vòng 1 giờ đầu, khoanh tròn số 1
Nếu trong vòng 24 giờ đầu, khoanh tròn số 2 và ghi số giờ; Nếu khác
2 phương án trên, khoanh tròn số 3 và ghi số ngày.
Trong 3 ngày đầu sau khi sinh, cháu (TÊN) được cho
uống … (đọc từng lựa chọn bên phải) … không?
(Cho phép nhiều lựa chọn
(Hỏi từng mục một, nếu không uống gì mới đánh dấu
KHÔNG UỐNG GÌ)
V.
Bú
mẹ
Mật ong 2
Nước pha đường 3
Trà/nước lá cây/ dược thảo 8
Sữa dành cho trẻ sơ sinh 6
Nước trắng 1
6.4Hiện nay chị còn cho cháu (TÊN) bú mẹ không?
Có 1
___ ___ giờ
___ ___ ngày
5.2Cháu (TÊN) đã bao giờ từng được bú sữa mẹ?Kể cả bú trực, uống sữa mẹ vắt ra bình/chai, cốc, thìa...
5.3 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay cháu (TÊN) có
được bú mẹ không?(24 giờ tính từ sáng ngày hôm qua cho đến sáng nay)
I ố
t
5.5Gia đình chị có dùng muối hoặc bột canh có trộn I ốt khi
nấu ăn không?
5.4 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay cháu (TÊN) có
uống nước hoặc sữa bằng bình/chai có núm vú
không?
5.1Cháu (TÊN) có bị tiêu chảy hoặc ho/sốt trong 2 tuần
qua không? (Cho phép nhiều lựa chọn )
6.8 Khi cho trẻ bú, chị có cho trẻ bú lần lượt hết một bên vú
rồi mới chuyển sang vú bên kia không?
Có 1
Không 2
Ngày sinh:____/____/____
5.6 Điều tra viên xác định trẻ nhỏ nhất dưới 24 tháng
(Xác định trẻ <24 tháng bằng cách so ngày sinh với ngày
điều tra. Chuyển câu 8.1 nếu trẻ >24 tháng)
Hôm nay:____/____/____
Các loại sữa khác (không kể sữa mẹ) 7
Không uống gì 0
Nước hoa quả 5
6.3 Chị có vắt bỏ sữa non trước khi cho cháu (TÊN) bú
lần đầu tiên không?
___ ___ lầnSố lần ăn vặt trong
ngày hôm qua:
Số tháng được bú mẹ:
Số lần ăn chính trong
ngày hôm qua:
- 2 - GSDD 2012304
Câu hỏi cho trẻ nhỏ nhất (Tên………………….)
8.1
Có Không Có / lần Không Không
biết
A Nước trắng hoặc nước đun sôi để nguội 1 0 1 0 7
B Nước hoa quả, dừa, cam thảo và lá cây 1 0 1 0 7
C Sirô/ nước pha thuốc bổ (vitamin, sắt, kẽm), ORS 1 0 1 0 7
D Các loại đồ uống khác (Trà, cà phê, Coca-cola, Sprite…) 1 0 1 0 7
E Nước cơm, cháo, nước súp, ninh hầm (xương, thịt) 1 0 1 0 7
F Sữa tươi, sữa nước hộp (Vinamilk, Cô gái Hà Lan…) 1 0 ___ lần 0 77
G Sữa chua nước 1 0 ___ lần 0 77
H Sữa trẻ em/sữa bột (Frisolac, Similac, Mama sữa non) 1 0 ___ lần 0 77
I Cơm/ Cháo/ Bột/ bánh giò/ phở/ bún (TP từ gạo) 1 0 ___ lần 0 77
JMỳ ăn liền, bánh mỳ, bánh bao, bánh ngọt, bích qui (TP từ
bột mỳ)1 0 1 0 7
KBí đỏ, cà rốt, mít, khoai lang hoặc các loại rau củ có màu
vàng hoặc màu cam bên trong1 0 1 0 7
LKhoai tây, khoai mỡ, sắn hoặc các loại củ khác (kể cả
miến)1 0 1 0 7
MXoài chín, đu đủ, dưa hấu, cà chua, quýt, hồng hoặc các
loại có có màu vàng, cam, đỏ bên trong1 0 1 0 7
N Các loại rau có lá màu xanh đậm (muống, đay, ngót, dền) 1 0 1 0 7
O Các loại rau củ quả khác (Chưa được kể ở trên) 1 0 1 0 7
P Trứng gia cầm các loại (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút) 1 0 1 0 7
Q Tim, gan, bầu dục hoặc các loại nội tạng khác 1 0 1 0 7
R Các loại thịt (bò, lợn, gà, vịt, cừu, dê….) 1 0 1 0 7
S Cá, tôm, cua, nghêu, sò, ốc, hến, lươn hoặc hải sản khác 1 0 1 0 7
T Nước mắm 1 0 1 0 7
UĐậu phụ, sữa đậu nành, tào phớ hoặc các sản phẩm khác từ
đậu tương1 0 1 0 7
VCác loại lạc, đậu đỗ, đậu Hà lan, hoặc các loại đậu hạt
khác1 0 1 0 7
WSữa chua, bơ, pho mát, sữa đặc có đường, bánh sữa, kẹo
sữa, caramen và các sản phẩm từ sữa khác1 0 1 0 7
X Các loại dầu, mỡ, bơ ăn hoặc nấu cùng các món ăn 1 0 1 0 7
YCác thực phẩm có chứa đường như sô cô la, kẹo cứng, kẹo
mềm, bánh ngọt, bánh quy hoặc đồ ăn ngọt khác1 0 1 0 7
Các loại thức ăn chưa được kể ở trên chị cho cháu (TÊN)
ăn1 0 1 0 7
Nếu CÓ thì hỏi rõ tên thức ăn/đồ uống đó ……………………………………………………
Th
ức ă
n lo
ãn
gS
ữa
cá
c lo
ại
Biế
t tr
ẻ ă
nT
hứ
c ă
n đ
ặc,
thứ
c ă
n m
ềm
Z
Phương án trả lời
7.2
7.1 Chị có biết trong ngày hôm qua cháu (TÊN) được ăn uống
những gì không?
Có 1
Không 2
Trước đây Hiện tại
Trẻ đã từng được
cho ăn/ uống…?
Nếu có, ngày hôm qua trẻ có
được ăn/uống ...?
Xin chị cho biết cháu (TÊN) đã từng được ăn những
thức ăn dưới đây không?
Nếu đã từng thì ngày hôm qua cháu có được ăn những
loại thức ăn đó không?
- 3 - GSDD 2012305
Cán bộ trạm y tế xã 1 è Số lần: ___
Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng 2 è Số lần: ___
Cán bộ hội phụ nữ 3 è Số lần: ___
Không biết 7
Không gặp 0
Cá
n b
ộ y
tế/C
TV
D
TV
Đà
i, l
oa
tru
yền
Bá
o/
tạp
chí
Inte
rnet
Tra
nh
TT
,
tờ r
ơi
Kh
ôn
g
nh
ớ
Kh
ác
A. Trẻ nên được bú mẹ ngay sau khi sinh 0 1 2 3 4 5 6 8 9
B. Trẻ phải được bú sữa mẹ hoàn toàn đến 6
tháng tuổi 0 1 2 3 4 5 6 8 9
C. Ngoài sữa mẹ ra không cho trẻ uống thêm
nước,sữa bột trẻ em,mật ong đến 6 tháng tuổi0 1 2 3 4 5 6 8 9
D. Tiếp tục cho trẻ bú đến 24 tháng tuổi 0 1 2 3 4 5 6 8 9E. Cho trẻ uống bổ sung viên sắt, vitamin A hoặc
viên đa vi chất0 1 2 3 4 5 6 8 9
F. Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và thực phẩm có
nguồn gốc động vật khác0 1 2 3 4 5 6 8 9
G. Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức
ăn và trước khi cho trẻ ăn0 1 2 3 4 5 6 8 9
H. Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân
nặng hoặc chiều cao0 1 2 3 4 5 6 8 9
I. Cân trẻ và chấm biểu đồ tăng trưởng của trẻ 0 1 2 3 4 5 6 8 9J. Sử dụng muối I ốt trong bữa ăn hàng ngày 0 1 2 3 4 5 6 8 9
Nuôi/
trồng
Mua
về
Hái
lư
ợm
Trả
công/
trao
đổi
Vay
/
mư
ợn
Cho,
biế
u
Trợ
cấp
Khác
A. Gạo (cơm, bún, phở, mì gạo) 1 2 3 4 5 6 7 9B. Mỳ (Bánh mỳ, bánh bao, mỳ sợi…) 1 2 3 4 5 6 7 9C. Ngũ cốc khác (Ngô, khoai, sắn, củ...) 1 2 3 4 5 6 7 9D. Lạc, vừng, đậu đỗ các loại 1 2 3 4 5 6 7 9
E. Rau lá sẫm màu hoặc quả ruột đỏ/vàng/cam 1 2 3 4 5 6 7 9
F. Rau quả khác kể cả rau dại 1 2 3 4 5 6 7 9G. Thịt các loại kể cả gia cầm 1 2 3 4 5 6 7 9H. Trứng các loại 1 2 3 4 5 6 7 9I. Hải sản (Cá, tôm, cua, ốc) 1 2 3 4 5 6 7 9J. Sữa , sữa chua, foma và sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 9K. Đồ ngọt (Đường, mật, kẹo bánh) 1 2 3 4 5 6 7 9L. Dầu/ mỡ 1 2 3 4 5 6 7 9M Vitamin, thuốc bổ (chỉ tính bà mẹ hoặc trẻ) 1 2 3 4 5 6 7 9
Câu hỏi Phương án trả lời
9.2 Trong năm qua, gia đình chị có nhận được
hỗ trợ lương thực, tiền mua lương thực
không?
9.1
Không 2
Tháng 1 2 3
Tháng 4 5 6
Tháng 7 8 9
Tháng 10 11 12
Trong 12 tháng qua đã có giai đoạn nào gia
đình chị phải giảm số bữa, hoặc phải giảm
số lượng lương thực trong 1 bữa vì thiếu
thực phẩm không?
(Nhiều lựa chọn, không gợi ý tháng thiếu)
Nguồn có được
KH
ÔN
G
Trong 3 tháng qua, chị có được nghe, xem,
tư vấn các thông tin sau không? Nếu có, chị
được nghe, xem hoặc biết từ đâu?
(Nhiều lựa chọn, hỏi từng mục)
IX. A
n n
inh thự
c p
hẩm
VIII. T
iếp x
úc v
ới chư
ơng trì
nh d
inh d
ưỡ
ng
8.1 Trong 3 tháng qua chị có gặp hay tiếp
xúc với cán bộ sau đây không? Nếu có,
số lần tiếp xúc trong 3 tháng qua?(Cho phép nhiều lựa chọn)
(Nếu kiêm nhiệm thì chỉ chọn một)
Có , kể tên @……………………………………………1
Không 2
Nguồn có đượcXin chị cho biết trong tuần qua gia đình chị
có ăn [tên thực phẩm] không? Nếu có, bao
nhiêu ngày trong tuần và nguồn thực phẩm
đó từ đâu?
Số
ngày
Tháng thiếu
ăn
Có 1
9.3
8.2
- 4 - GSDD 2012306