thực trang bhgct ở việtnam
DESCRIPTION
Nội dung của bài này gồm có đơn đăng ký bảo hộ ở Việtnam và những lệ phí cần thiết. Bài trình diễn sẽ đưa ra những số điểm mà bạn nên lưu ý và sẽ cho bạn một số giải pháp khắc phục.TRANSCRIPT
THỰC TRẠNG BHGCT VIỆT NAMTHỰC TRẠNG BHGCT VIỆT NAM
Nguyễn Thanh MinhNguyễn Thanh Minh
Văn phòng BHGCT, Cục Trồng trọt, Bộ NN&PTNTVăn phòng BHGCT, Cục Trồng trọt, Bộ NN&PTNT
Can Tho, 9.10.08Can Tho, 9.10.08
NỘI DUNGNỘI DUNG
ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ Ở VNĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ Ở VN
MỘT SỐ ĐIỂM LƯU Ý MỘT SỐ ĐIỂM LƯU Ý
MỘT SỐ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤCMỘT SỐ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Việt Nam là quốc gia thành viên thứ 63 Việt Nam là quốc gia thành viên thứ 63 (24/12/2006)(24/12/2006)
65 Quèc gia
63rd
UPOV Là gì ?UPOV Là gì ?UPOVUPOV ® îc viÕt t¾t tõ c¸c ch÷ c¸i tiÕng Ph¸p d íi ®©y vµ cã nghÜa lµ: “HHiÖp héi quèc tÕ vÒ B¶o
hé ggièng c©y trång míi”
UUnion internationale pour la PProtection des OObtentions VVégétales
Tªn tiÕng Anh cña UPOV lµ: “International Union for the Protection of New Varieties of Plant”
TUYÊN NGÔN CỦA UPOVTUYÊN NGÔN CỦA UPOV
“Cung cấp và hỗ trợ hệ thống bảo hộ
giống cây trồng mới hoạt động một cách
có hiệu quả, nhằm mục tiêu khuyến
khích việc phát triển các giống cây trồng
mới vì lợi ích cộng đồng”
Là một dạng sở hữu trí tuệLà một dạng sở hữu trí tuệ Dành cho tác giả, người có công chọn tạo hoặc Dành cho tác giả, người có công chọn tạo hoặc
phát hiện và phát triển giống cây trồng mới phát hiện và phát triển giống cây trồng mới
Quyền độc quyền khai thác giống cây trồng.Quyền độc quyền khai thác giống cây trồng.
Có nét đặc thù so với các dạng sở hữu trí tuệ Có nét đặc thù so với các dạng sở hữu trí tuệ
kháckhácPATENT
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG LÀ GÌ ?BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG LÀ GÌ ?
Tại sao cần BHGCTTại sao cần BHGCT
Nhu cầu giống tốt ngày càng tăng do:Nhu cầu giống tốt ngày càng tăng do: Dân số tăng, đất đai, tài nguyên ngày càng cạn kiệtDân số tăng, đất đai, tài nguyên ngày càng cạn kiệt
Nhu cầu sản phẩm tiêu dùng của con người tăngNhu cầu sản phẩm tiêu dùng của con người tăng
Chọn tạo ra một giống cây trồng cần phải đầu tư:Chọn tạo ra một giống cây trồng cần phải đầu tư: Công sức,Công sức,
Tiền của (trang thiết bị đặc biệt…)Tiền của (trang thiết bị đặc biệt…)
Thời gian (thường 10 – 15 năm, thậm chí 20 – 30 năm)Thời gian (thường 10 – 15 năm, thậm chí 20 – 30 năm)
Có nhiều rủi roCó nhiều rủi ro
Tác giả thu lại chi phí cho quá trình chọn tạo giốngTác giả thu lại chi phí cho quá trình chọn tạo giống
Chu kỳ sáng tạo trí tuệ trong chọn Chu kỳ sáng tạo trí tuệ trong chọn tạo giốngtạo giống
S¸ng t¹o
B¶o héKhai th¸csö dông
Chọn tạo giống mới
Tác giả thu bản quyền Công nhận
quyền tác giả
Lợi ích của bảo hộ giống cây trồngLợi ích của bảo hộ giống cây trồng
1.1. Đa dạng nguồn gen cây trồng.Đa dạng nguồn gen cây trồng.
2.2. Tăng số lượng tác giả chọn tạo và PT giống.Tăng số lượng tác giả chọn tạo và PT giống.
3.3. Nhà nước có điều kiện tập trung cho n/c cơ bảnNhà nước có điều kiện tập trung cho n/c cơ bản
4.4. Chọn tạo giống gắn với thị trường Chọn tạo giống gắn với thị trường
5.5. Chất lượng giống trong SX được duy trìChất lượng giống trong SX được duy trì
6.6. Cơ hội tiếp nhận đầu tư vào sản xuất GCTCơ hội tiếp nhận đầu tư vào sản xuất GCT
7.7. Người sản xuất có cơ hội tiếp cận giống tốtNgười sản xuất có cơ hội tiếp cận giống tốt
QUÁ TRÌNH BẢO HỘ MỘT GIỐNG CÂY TRỒNG Ở VIỆT NAM QUÁ TRÌNH BẢO HỘ MỘT GIỐNG CÂY TRỒNG Ở VIỆT NAM
VPBHGCT, Côc Trång trätBé N«ng nghiÖp vµ PTNT
Kh¶o nghiÖm DUS
T¸c gi¶ chän t¹o
QuyÒn t¸c gi¶
Nép ®¬n ®¨ng ký
C«ng nhËn quyÒn
Baá vÖ quyÒn
Ng êi vi ph¹mNg êi khai th¸c
Đ îc phÐpPhÝ
LuËt SHTT (PhÇn 5), LuËt hải quanLuËt d©n sùLuËt hiinh sù
Tác giả: Tự sản xuất và bán giống
Bên thứ 3: Nhận chuyển giao quyền khai thác, trả phí bản quyền cho tác giả
C¸c møc xö lý tuú theo møc ®é- Xö ph¹t hµnh chÝnh (ND 172)- C¸c biÖn ph¸p khÈn cÊp t¹m thêi
C¸c c¬ quan xö lý:- Thanh tra chuyªn ngµnh- Hải quan, c«ng an, - Toµ ¸n, ViÖn kiÓm s¸t
Tổng số đơn đã nộp ở Việt NamTổng số đơn đã nộp ở Việt Nam
* Đã cấp 16 Bằng
Số đơn đăng ký qua các năm
42
53
4
15
27
20
13
75
9
28
77
0
5
10
15
20
25
30
2004 2005 2006 2007 Sep-08
Năm
Số
đơ
n
Việt Nam
Nước ngoài
Tổng
Đã cấp 17 Bằng
Danh mục loài cây trồng được bảo hộ ở VNDanh mục loài cây trồng được bảo hộ ở VN
1. Lúa1. Lúa
2. Ngô2. Ngô
3. Đậu tương3. Đậu tương
16. Cam16. Cam
17. Dâu tây17. Dâu tây
18. Ớt18. Ớt
31. Đu đủ31. Đu đủ
32. Chuối32. Chuối
33. Mướp đắng33. Mướp đắng
4. Lạc4. Lạc
5. Cà chua5. Cà chua
6. Khoai tây6. Khoai tây
19. Bí ngô 19. Bí ngô
20. Gừng20. Gừng
21. Xoài21. Xoài
34. Cúc vạn thọ34. Cúc vạn thọ
35. Thanh Long35. Thanh Long
36. Hành36. Hành
7. Hoa Hồng7. Hoa Hồng
8. Hoa Cúc8. Hoa Cúc
9. Dưa hấu9. Dưa hấu
22. Hoa đồng tiền22. Hoa đồng tiền
23. Lay ơn23. Lay ơn
24. Lily24. Lily
37. Hẹ37. Hẹ
38. Cà phê38. Cà phê
10. Dưa chuột10. Dưa chuột
11. Chè11. Chè
12. Bông12. Bông
25. Cẩm chướng25. Cẩm chướng
26. Cà rốt26. Cà rốt
27. Mía27. Mía
13. Nho 13. Nho
14. Su hào14. Su hào
15. Cải bắp15. Cải bắp
28. Cao su28. Cao su
29. Bưởi29. Bưởi
30. Táo30. Táo
Phí đăng ký bảo hộ giống cây trồng (QĐ11/2008)Phí đăng ký bảo hộ giống cây trồng (QĐ11/2008)
Phí nộp đơn: 2 triệu đồng/đơn (giống)Phí nộp đơn: 2 triệu đồng/đơn (giống) Phí khảo nghiệm DUS (1 giống):Phí khảo nghiệm DUS (1 giống):
Cây hàng vụ: 7,5 triệu đồngCây hàng vụ: 7,5 triệu đồng Cây hàng năm: 10 triệu đồngCây hàng năm: 10 triệu đồng Cây lâu năm: 22 triệu đồngCây lâu năm: 22 triệu đồng
Phí duy trì hiệu lựcPhí duy trì hiệu lực Năm thứ 1 – 3: 3 triệu đồng/nămNăm thứ 1 – 3: 3 triệu đồng/năm Năm thứ 4 – 6: 5 triệu đồng/nămNăm thứ 4 – 6: 5 triệu đồng/năm Năm thứ 7 – 9: 7 triệu đồng/nămNăm thứ 7 – 9: 7 triệu đồng/năm Năm thứ 10 – 15: 10 triệu đồng/nămNăm thứ 10 – 15: 10 triệu đồng/năm Năm 16 đến hết hiệu lực: 20 triệu đồng/nămNăm 16 đến hết hiệu lực: 20 triệu đồng/năm
Tỷ lệ giống VN đăng ký bảo hộ/giống công nhận quốc giaTỷ lệ giống VN đăng ký bảo hộ/giống công nhận quốc gia
4 25
13
60
32
18
35
0
10
20
30
40
50
60
70
2004 2005 2006 2007
Năm
Giố
ng
Số giống đăng kýbảo hộ
Số giống côngnhận quốc gia
11,43% 13,75% 21,66%11,11%
Đơn thuộc các loài cây trồng
7843
18212223
0 20 40 60 80 100
TổngLúaNgôLạc
Đậu tươngTáo
Dưa hấuCà chua
Mướp đắng
Số đơn
Đối tượng Đối tượng người VN nộp người VN nộp
đơn đơn
Sở hữu NN: 23 đơn Sở hữu NN: 23 đơn
(52,27%) (52,27%)
Tư nhân: 18 đơn Tư nhân: 18 đơn
(40,90%)(40,90%)
Nông dân: 3 đơn Nông dân: 3 đơn
(6,83%) (6,83%)
Các quốc gia nộp đơn vào Việt NamCác quốc gia nộp đơn vào Việt Nam
Quốc giaQuốc gia 20042004 20052005 20062006 20072007 20082008
BỉBỉ -- -- -- 22 -- 22
Trung QuốcTrung Quốc 11 -- 44 33 -- 88
ĐứcĐức -- -- -- 11 -- 11
Ấn ĐộẤn Độ -- -- -- 33 -- 33
Nhật BảnNhật Bản -- -- -- 22 11 33
Thụy SĩThụy Sĩ 11 22 -- 33 66 1212
Thái LanThái Lan -- 11 -- -- -- 11
Hoa KỳHoa Kỳ 11 22 -- 11 -- 55
33 55 44 1515 77 3434
Các cách nộp đơn của đơn nước ngoàiCác cách nộp đơn của đơn nước ngoài
CQ tại VNCQ tại VN Đại diện IPĐại diện IP KhácKhác
20042004 22 -- 11 33
20052005 44 11 00 55
20062006 -- -- 44 44
20072007 99 44 22 1515
20082008 66 11 -- 77
21 = 61,8%21 = 61,8% 6 = 17,6%6 = 17,6% 7 = 20,6%7 = 20,6% 3434
Các loài cây trồng có đơn từ nước ngoàiCác loài cây trồng có đơn từ nước ngoài
13
2 2 2
15
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Lúa Ngô Táo Cà chua Dưa hấu
Loài
Số đ
ơn
Số đơn
Thiếu loài có giá trị cao
Số lượng đơn còn ít
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU ÝMỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
Ngôn ngữ Ngôn ngữ
Mất thời gian hướng Mất thời gian hướng
dẫn cách khai đơndẫn cách khai đơn
Việc quy định ngôn Việc quy định ngôn
ngữ trong đơn phải ngữ trong đơn phải
bằng tiếng Việt – khó bằng tiếng Việt – khó
khăn đơn nước ngoàikhăn đơn nước ngoài
Phí đăng ký bảo hộPhí đăng ký bảo hộ
Khó khăn cho tác giả khi chia 2 loại phí:Khó khăn cho tác giả khi chia 2 loại phí:
Nộp đơn (thẩm định đơn)Nộp đơn (thẩm định đơn)
Phí khảo nghiệm DUSPhí khảo nghiệm DUS
Gửi vật liệu nhân giốngGửi vật liệu nhân giống
Thủ tục kiểm dịch Thủ tục kiểm dịch
thực vật phức tạp ?thực vật phức tạp ?
Ảnh hưởng tới chất Ảnh hưởng tới chất
lượng vật liệu (cây lượng vật liệu (cây
nhân giống vô tính)nhân giống vô tính)
Lòng tin của tác giả ?Lòng tin của tác giả ?
Tác giả e ngại Tác giả e ngại
bản quyền không bản quyền không
được đảm bảo vì được đảm bảo vì
“nông dân được “nông dân được
phép nhân giống phép nhân giống
cây trồng được cây trồng được
bảo hộ cho vụ bảo hộ cho vụ
sau trên mảnh sau trên mảnh
ruộng của mình”ruộng của mình”
Khó khăn về kỹ thuậtKhó khăn về kỹ thuật VN đa dạng về loài: khó khăn khảo nghiệm, thu VN đa dạng về loài: khó khăn khảo nghiệm, thu
thập, lưu giữ mẫu giống hiện có.thập, lưu giữ mẫu giống hiện có.
Đơn đăng ký tập trung một số loài, - tốn kém tiền Đơn đăng ký tập trung một số loài, - tốn kém tiền
lưu giữ các giống những loài này.lưu giữ các giống những loài này.
Nguồn nhân lực khảo nghiệm kỹ thuật: không thể có Nguồn nhân lực khảo nghiệm kỹ thuật: không thể có
chuyên gia cho mọi loài cây trồng.chuyên gia cho mọi loài cây trồng.
Với giống chuyển gene: chưa đủ cơ sở pháp lý để Với giống chuyển gene: chưa đủ cơ sở pháp lý để
KNKTKNKT
Thương mại PBR ở Việt NamThương mại PBR ở Việt Nam
Chuyển giao: “là việc chủ bằng bảo hộ cho phép ngườI khác Chuyển giao: “là việc chủ bằng bảo hộ cho phép ngườI khác
thực hiện một hoặc một số hành vi thuộc quyền sử dụng đối thực hiện một hoặc một số hành vi thuộc quyền sử dụng đối
với giống cây trồng của mình” (k. 1 Đ. 192 Luật SHTT)với giống cây trồng của mình” (k. 1 Đ. 192 Luật SHTT)
Chuyển nhượng: “Là việc chủ bằng bảo hộ giống cây trồng Chuyển nhượng: “Là việc chủ bằng bảo hộ giống cây trồng
chuyển giao toàn bộ quyền đối với giống cây trồng đó cho chuyển giao toàn bộ quyền đối với giống cây trồng đó cho
bên nhận chuyển nhượng. Bên nhận chuyển nhượng trở bên nhận chuyển nhượng. Bên nhận chuyển nhượng trở
thành chủ bằng bảo hộ giống cây trồng kể từ ngày hợp đồng thành chủ bằng bảo hộ giống cây trồng kể từ ngày hợp đồng
chuyển nhượng được đăng ký tại Cơ quan quản lý NN về chuyển nhượng được đăng ký tại Cơ quan quản lý NN về
Quyền đối với giống cây trồng” (k. 1, Đ. 194 Luật SHTT).Quyền đối với giống cây trồng” (k. 1, Đ. 194 Luật SHTT).
Tư nhân (C.ty giống): Trực tiếp khai thác giống - Tư nhân (C.ty giống): Trực tiếp khai thác giống -
Tiền bản quyền trong giá bán đắt lên do được Tiền bản quyền trong giá bán đắt lên do được
độc quyền (lợi ích phát sinh do độc quyền).độc quyền (lợi ích phát sinh do độc quyền).
Nhà nước (Viện, Trường đại học…):Nhà nước (Viện, Trường đại học…):
Hầu hết đã được chuyển giao hoặc chuyển nhượngHầu hết đã được chuyển giao hoặc chuyển nhượng
Nhiều giống mới sẽ ra đời do chuyên môn hoáNhiều giống mới sẽ ra đời do chuyên môn hoá
Chuyển nhượng giống NN ?Chuyển nhượng giống NN ?
Thương mại PBR ở Việt Nam (tiếp)Thương mại PBR ở Việt Nam (tiếp)
QUÁ TRÌNH BẢO HỘ MỘT GIỐNG CÂY TRỒNG Ở VIỆT NAM QUÁ TRÌNH BẢO HỘ MỘT GIỐNG CÂY TRỒNG Ở VIỆT NAM
VPBHGCT, Côc Trång trätBé N«ng nghiÖp vµ PTNT
Kh¶o nghiÖm DUS
T¸c gi¶ chän t¹o
QuyÒn t¸c gi¶
Nép ®¬n ®¨ng ký
C«ng nhËn quyÒn
Baá vÖ quyÒn
Ng êi vi ph¹mNg êi khai th¸c
Đ îc phÐpPhÝ
LuËt SHTT (PhÇn 5), LuËt hải quanLuËt d©n sùLuËt hiinh sù
Tác giả: Tự sản xuất và bán giống
Bên thứ 3: Nhận chuyển giao quyền khai thác, trả phí bản quyền cho tác giả
C¸c møc xö lý tuú theo møc ®é- Xö ph¹t hµnh chÝnh (ND 172)- C¸c biÖn ph¸p khÈn cÊp t¹m thêi
C¸c c¬ quan xö lý:- Thanh tra chuyªn ngµnh- Hải quan, c«ng an, - Toµ ¸n, ViÖn kiÓm s¸t
Chuyển nhượng quyền độc quyềnChuyển nhượng quyền độc quyền
Người nhận chuyển nhượng trở thành Chủ sở Người nhận chuyển nhượng trở thành Chủ sở
hữu bằng bảo hộ hữu bằng bảo hộ Có rủi ro: Thời gian khai thácCó rủi ro: Thời gian khai thác
Trách nhiệm của tác giảTrách nhiệm của tác giả
Kinh nghiệm một số nước khác:Kinh nghiệm một số nước khác: Chuyển giao quyền khai thác – có thể chuyển giao Chuyển giao quyền khai thác – có thể chuyển giao
cho nhiều ngườicho nhiều người
Tiền bản quyền tính theo giá giống gốc (Kg - giống Tiền bản quyền tính theo giá giống gốc (Kg - giống
nhân từ hạt; cành đốI vớI cây nhân giống vô tính)nhân từ hạt; cành đốI vớI cây nhân giống vô tính)
Một ví dụ ở trường ĐH Michigân (HK)Một ví dụ ở trường ĐH Michigân (HK)
CHỦ SỞ HỮU
(Trường đại học Michigân)
TÁC GIẢ - Phòng NC…
(Chọn tạo, duy trì, sản xuất giống gốc)
PHÒNG IP
(Đăng ký, khai thác bản quyền, bảo vệ quyền)
CƠ QUAN THẨM QUYỀN LIÊN QUAN
(Xác lập quyền, giảI quyết tranh chấp nếu có)
ĐỐI TƯỢNG NHẬN CHUYỂN GIAO
(Cty giống, người SX…)
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÔNG GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÔNG
TÁC BHGCT CÓ HIỆU QUẢTÁC BHGCT CÓ HIỆU QUẢ
Nông dân giữ :Nông dân giữ :
Cây lương thực – có thể giữ giống trong giới hạn hợp lý Cây lương thực – có thể giữ giống trong giới hạn hợp lý
nhằm đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho tác giả và an nhằm đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho tác giả và an
ninh lương thực.ninh lương thực.
Với giống nhân vô tính: không nên cho phép nhân giống Với giống nhân vô tính: không nên cho phép nhân giống
tiếp (các loài hoa).tiếp (các loài hoa).
Nên xóa quy định về “đơn phải được viết bằng Nên xóa quy định về “đơn phải được viết bằng
tiếng Việt” (k. 2 Đ. 174 Luật SHTT) – NĐ đã quy tiếng Việt” (k. 2 Đ. 174 Luật SHTT) – NĐ đã quy
định đơn theo mẫuđịnh đơn theo mẫu
Chỉnh sửa luậtChỉnh sửa luật
Cải tiến thủ tụcCải tiến thủ tục
Gửi mẫu Gửi mẫu
giống khảo giống khảo
nghiệm (cây nghiệm (cây
nhân giống nhân giống
vô tính).vô tính).
Thông tin Thông tin
công khai công khai
trên Website trên Website
của Văn của Văn
phòng phòng
BHGCTBHGCT
Đơn điện tử.Đơn điện tử.
Tăng cường năng lực hệ thống khảo Tăng cường năng lực hệ thống khảo
nghiệm kỹ thuậtnghiệm kỹ thuật
Hệ thống khảo Hệ thống khảo
nghiệm tác giảnghiệm tác giả
Cơ quan khảo Cơ quan khảo
nghiệm tập trung nghiệm tập trung
Mua kết quả khảo Mua kết quả khảo
nghiệmnghiệm
Khảo nghiệm kỹ thuật (DUS)Khảo nghiệm kỹ thuật (DUS)
Tương lai số đơn đăng ký sẽ nhiềuTương lai số đơn đăng ký sẽ nhiều
Dựa vào khảo nghiệm tác giả vì theo Luật SHTT (K. Dựa vào khảo nghiệm tác giả vì theo Luật SHTT (K.
2 Đ. 178):2 Đ. 178):
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyềnDo cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổ chức, cá nhân có năng lựcTổ chức, cá nhân có năng lực
Sử dụng kết quả đã có trướcSử dụng kết quả đã có trước
Hệ thống khảo nghiệm NN chỉ khảo nghiệm lại khi có Hệ thống khảo nghiệm NN chỉ khảo nghiệm lại khi có
kiện cáo (chức năng như trọng tài)kiện cáo (chức năng như trọng tài)
Hợp tác quốc tếHợp tác quốc tế
Thông qua thoả Thông qua thoả
thuận qua 2 bước:thuận qua 2 bước:
1: Mua bán kết quả 1: Mua bán kết quả
khảo nghiệm DUSkhảo nghiệm DUS
2: Chấp nhận bằng 2: Chấp nhận bằng
bảo hộ lẫn nhaubảo hộ lẫn nhau
Đà Lạt 16/12/2007
Tokyo 5/10/2007
Một số thống kê về giống trong sản xuấtMột số thống kê về giống trong sản xuất
Đơn nước ngoài 3,5 đến 4 năm (Đơn Việt Nam 2,5 Đơn nước ngoài 3,5 đến 4 năm (Đơn Việt Nam 2,5
- 3 năm)- 3 năm)
Phí duy trì hiệu lực thu được từ ngày cấp bằngPhí duy trì hiệu lực thu được từ ngày cấp bằng
Thời gian tồn tại của một giống trong sản xuất:Thời gian tồn tại của một giống trong sản xuất: Hoa: 3 - 5 nămHoa: 3 - 5 năm
Cây lương thực: 5 – 8 nămCây lương thực: 5 – 8 năm
Cây ăn quả có thể lâu hơnCây ăn quả có thể lâu hơn
Giảm thời gian từ nộp đơn-cấp bằng là quan trọng.Giảm thời gian từ nộp đơn-cấp bằng là quan trọng.
LỢI ÍCH GIỐNG MỚI ĐỐI VỚI LỢI ÍCH GIỐNG MỚI ĐỐI VỚI
THU NHẬP CỦA NGƯỜI SẢN THU NHẬP CỦA NGƯỜI SẢN
XUẤTXUẤT
Tăng thu nhập cho nông dân Tăng thu nhập cho nông dân
VN hiện là nhà xuất khẩu VN hiện là nhà xuất khẩu
nông sản lớn trên thế giới: nông sản lớn trên thế giới:
Tăng thu nhập cho nông Tăng thu nhập cho nông
dân trên là quan trọng.dân trên là quan trọng.
Cành hoa hồng đẹp giá Cành hoa hồng đẹp giá
50.000đ50.000đ
Bảo hộ giống không hiệu Bảo hộ giống không hiệu
quả: khó nhập giống mới quả: khó nhập giống mới
Nông dân khó tiếp cận Nông dân khó tiếp cận
giống mới khi còn giá caogiống mới khi còn giá cao
Giống dễ nhập khẩu - Giống dễ nhập khẩu -
giá trị thương mại thấp:giá trị thương mại thấp:
Hết hiệu lực bằng bảo hộHết hiệu lực bằng bảo hộ
Hết thời gian khai thác với Hết thời gian khai thác với
giá trị cao.giá trị cao.
Giá bán lẻ của các giống Giá bán lẻ của các giống
này: 5000-10.000đ/cànhnày: 5000-10.000đ/cành
Thực trạng các giống dễ nhập khẩuThực trạng các giống dễ nhập khẩu
MỘT SỐ ĐỀ XUẤT VỀ CHÍNH SÁCH MỘT SỐ ĐỀ XUẤT VỀ CHÍNH SÁCH
KHUYẾN KHÍCH BẢO HỘ GIỐNG KHUYẾN KHÍCH BẢO HỘ GIỐNG
TRONG NƯỚCTRONG NƯỚC
Giống thuộc sở hữu nhà nướcGiống thuộc sở hữu nhà nước
K. 3 Đ. 164 Luật SHTT: “Giống cây trồng được chọn K. 3 Đ. 164 Luật SHTT: “Giống cây trồng được chọn
tạo hoặc phát hiện và phát triển do sử dụng ngân tạo hoặc phát hiện và phát triển do sử dụng ngân
sách nhà nước hoặc từ dự án do nhà nước quản lý thì sách nhà nước hoặc từ dự án do nhà nước quản lý thì
quyền đối với giống cây trồng đó thuộc nhà nước”.quyền đối với giống cây trồng đó thuộc nhà nước”.
Cần có quy định bảo hộ các giống thuộc diện này:Cần có quy định bảo hộ các giống thuộc diện này:
Nhằm thu hồi vốn đầu tư của nhà nước; Nhằm thu hồi vốn đầu tư của nhà nước;
Khuyến khích bằng chính sách phí đăng ký, phí duy trì…? Khuyến khích bằng chính sách phí đăng ký, phí duy trì…?
Chính sách hỗ trợ bảo tồn, lưu giữ TNDTChính sách hỗ trợ bảo tồn, lưu giữ TNDT
UPOV chỉ bảo hộ giống cây trồng “mới”UPOV chỉ bảo hộ giống cây trồng “mới”
Có 2 khái niệm cần lưu ý để vận dụng:Có 2 khái niệm cần lưu ý để vận dụng:
Khoản (iv) Điều 1 Công ước UPOV định nghĩa tác Khoản (iv) Điều 1 Công ước UPOV định nghĩa tác
giả: “người đã chọn tạo hoặc giả: “người đã chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển phát hiện và phát triển
giống cây trồnggiống cây trồng””
““Giống có nguồn gốc thực chất từ giống ban đầu” Giống có nguồn gốc thực chất từ giống ban đầu”
(Giống EDV)(Giống EDV)
Nông dân là tác giả khiNông dân là tác giả khi
Phát hiện và phát triển Phát hiện và phát triển
một giống cây trồng từ một giống cây trồng từ
loài hoang dại.loài hoang dại.
Chọn dòng đột biến từ Chọn dòng đột biến từ
giống khác và phát triển giống khác và phát triển
thành một giống mới thành một giống mới
(giống EDV).(giống EDV).
Hỗ trợ đa dạng nguồn tài Hỗ trợ đa dạng nguồn tài
nguyên di truyền bản địanguyên di truyền bản địa
Chính sách hỗ trợ nông dânChính sách hỗ trợ nông dân
Chương trình hỗ trợ tài sản SHTT thông qua các Chương trình hỗ trợ tài sản SHTT thông qua các
cơ quan nghiên cứu của nhà nướccơ quan nghiên cứu của nhà nước
Xây dựng cơ chế miễn phí, lệ phí cho nông dân.Xây dựng cơ chế miễn phí, lệ phí cho nông dân.
Tổ chức các khóa đào tạo mọi đối tượng nói Tổ chức các khóa đào tạo mọi đối tượng nói
chung và nông dân nói riêng.chung và nông dân nói riêng.
Chân thành cảm ơnChân thành cảm ơn
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Văn phòng BHGCT
Phòng 404 nhà A6B số 2
Ngọc Hà Ba Đình, Hà Nội
ĐT: (844)8435182;
Fax: 7342844
Website: http://pvpo.mard.gov.vn