tÀi liỆu hƯỚng dẪn sỬ dỤngebill.hcmtelecom.vn/tailieu_appdhsx/hdsd_app_dhsx_… · web...
TRANSCRIPT
2016
Tai liêu hương dân sư dung
IOS Application
VNPT ĐHSX
MỤC LỤC1. Hoàn công....................................................................................................................3
1.1. Danh sách phiếu công tác......................................................................................51.1.1. Kích hoạt/Hủy kích hoạt Visa...........................................................................71.1.2. Hoàn công........................................................................................................81.1.3. Trả Phiếu.......................................................................................................111.1.4. Đổi port..........................................................................................................12
1.2. Danh sách phiếu công tác hoàn tất trong ngày....................................................141.3. Cập nhật cáp........................................................................................................17
2. Gạch nợ......................................................................................................................192.1. Gạch nợ................................................................................................................202.2. Hoàn nợ................................................................................................................212.3. Thống kê...............................................................................................................23
3. Báo hư sửa tốt............................................................................................................243.1. Danh sách phiếu báo hư......................................................................................24
3.1.1. Cập nhật phiếu...............................................................................................253.1.2. Cập nhật tồn...................................................................................................26
3.2. Cập nhật cáp........................................................................................................274. Báo cáo......................................................................................................................27
4.1. Cung cấp dịch vụ..................................................................................................284.1.1. Nhận mới internet..........................................................................................284.1.2. Tồn lắp Internet..............................................................................................294.1.3. Thực hiện internet..........................................................................................304.1.4. Lũy kế internet................................................................................................32
4.2. Báo cáo doanh thu sản lượng..............................................................................344.2.1. Doanh thu tháng theo DV...............................................................................344.2.2. Doanh thu theo DV-TTVT..............................................................................354.2.3. Tình hình thu cước.........................................................................................35
4.3. Báo hư sửa tốt......................................................................................................364.3.1. Nhận báo hư..................................................................................................364.3.2. Báo hư tồn.....................................................................................................37
5. Tìm kiếm.....................................................................................................................385.1. Giao diện màn hình tìm kiếm................................................................................385.2. Màn hình hiển thị kết quả.....................................................................................39
6. Vị trí............................................................................................................................397. Giao phiếu..................................................................................................................418. Quản trị nguồn lực......................................................................................................44
8.1. NGUỒN LỰC ĐƯỢC GIAO:................................................................................468.1.1. ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT:...............................................................................478.1.2. BÁO HƯ 119:.................................................................................................59
8.2. NGUỒN LỰC QUẢN LÝ:......................................................................................628.2.1. Cá nhân:........................................................................................................638.2.2. Nhóm:............................................................................................................648.2.3. Đội:.................................................................................................................668.2.4. Trung tâm:......................................................................................................69
2
Hương dân sư dung1. Hoan công
Từ menu chính click vào icon để vào màn hình “Hoàn Công”.
Khi đã chọn vào menu icon bạn sẽ đến màn hình sau
3
Click vao nút hoan công để vao man hình phần HoanCông
Sau khi đăng nhập thành công bạn sẽ được chuyển đến màn hình :
4
1.1. Danh sách phiếu công tác
Chọn vào 1 phiếu để xem phiếu công tác. Màn hình chi tiết như sau
5
Ứng dụng hỗ trợ hiển thị trực quan trên bản đồ đường đi từ vị trí người dùng đang đứng đến địa chỉ nhà khách hàng
Kết quả hiển thị đường đi, zoom lớn màn hình để xem chi tiết hơn
6
1.1.1. Kích hoạt/Hủy kích hoạt Visa
Kích hoạt Visa
Từ màn hình chi tiết bấm vào nút Kích Visa
Hủy kích hoạt Visa
Từ màn hình chi tiết bấm vào nút Kích Visa
7
Chuyển sang màn hình
1.1.2. Hoan công Khi chọn hoàn công bạn sẽ được huyển đến màn hình sau
8
Lưu ý: Trước khi cập nhật biên bản cần phải cập nhật thiết bị và cập nhật cáp.
Cập nhật cáp:
khi chọn cập nhật cáp bạn sẽ được chuyển tới màn hình sau :
Click vào “Chủng loại cáp” để mở danh mục chủng loại cáp như sau
Sau khi chọn thì bạn sẽ trở về màn hình cập nhật cáp
9
Cập nhât thiết bị:
Khi chọn vào nút cập nhật thiết bị như hình
Thì bạn sẽ được chuyển tới màn hình danh sách các thiết bị
Khi chọn nút thêm mới bạn sẽ chuyển tới màn hình
Sau khi đã thêm đầy đủ thông tin về cáp và thiết bị bạn trở về màn hình để hoàn công.
10
Khi cập nhật sẽ có 2 trường hợp : Nếu cập nhật thành công thì sẽ báo thành công. Trường hợp không thành công sẽ báo chi tiết cho người sử dụng.
1.1.3. Trả Phiếu Khi chọn Trả Phiếu bạn sẽ được chuyển đến màn hình sau
Màn hình nhập liệu trả phiếu công tác
11
1.1.4. Đổi port Trong phần chi tiết phiếu công tác khi nhân nút xem port
Sau khi chọn xem port chúng ta sẽ được chuyển tới màn hình thông tin port như sau
Khi chọn nút “ĐỔI PORT”chúng ta sẽ chuyển tới màn hình lấy tiêu chí port sau
12
Khi đã chọn 5 mục trên khi chúng ta chọn vào danh mục port chương trình sẽ lọc ra những thông tin port như hình sau:
Màn hình danh mục port
Lưu ý: Khi chọn các danh muc người dùng sẽ chọn theo thứ tự sau1. Đơn vị quản lý2. Tổ QL thiết bị.
13
3. Trạm thiết bị4. DSLam.5. Trang thái
Chọn port cần thay đổi cho phiếu Sau đó chọn nút để đổi port cho phiếu. Nếu thành công chương trình sẽ thông báo
1.2. Danh sách phiếu công tác hoan tất trong ngay
Chọn “Hoàn Tất Theo Ngày” ta chuyển qua màn hình sau:
14
Khi chọn vào phiếu công tác thì sẽ chuyển đến màn hình chi tiết phiếu như sau :
Khi chọn “Quyết toán vật tư”
15
16
1.3. Cập nhật cáp
Khi chọn menu “Cập Nhật Cáp” hiện ra màn hình như sau:
17
Chọn “Mã TB – Số Ảo” nhập mã thuê bao để load thông tin cáp (nếu có):
Sau đó nhấn nút “Lưu” để lưu thông tin cáp.
18
2. Gạch nợ
Màn hình chính vào phần gạch nợ Sau khi chọn bạn sẽ được chuyển đến màn hình chính của phần gạch nợ như sau :
19
Menu chính phần gạch nợ.2.1. Gạch nợ Chọn gạch nợ chuyển tới màn hình danh sách lượt giao
Chi tiết một lượt giao :
20
Danh sách phiếu Khi chọn gạch nợ. Trước khi hoàn tất gạch nợ chương trình sẽ confirm trước khi gạch
nợ
Chọn “KHÔNG” để hủy-Chọn “CÓ” để gạch nợ2.2. Hoan nợ Chọn menu “Hoàn Nợ” chuyển tới màn hình hoàn nợ : trường hợp này chỉ hiện danh
sách đã được gạch nợ trong ngày
21
Khi phiếu được chọn :
Danh sách phiếu được chọn
22
Khi chọn hoàn nợ cho phiếu thì chương trình sẽ confirm lại lần nữa
Chọn “CANCEL” để hủy. Chọn “OK” để hoàn nợ cho thuê bao.2.3. Thống kê Chọn “Thống Kê” từ menu chuyển tới màn hình thống kê trong ngày : hiện lên danh
sách các phiếu đã gạch nợ trong ngày
Thống kê gạch nợ trong ngày.
23
3. Báo hư sưa tốt
3.1. Danh sách phiếu báo hư Khi chọn vào nút "BÁO HƯ" bạn sẽ được chuyển tới màn hình sau
Danh sách phiếu báo hư Chọn vào 1 phiếu để xem chi tiết phiếu báo hư. Màn hình chi tiết phiếu báo hư như
sau
24
Chi tiết 1 phiếu báo hư3.1.1. Cập nhật phiếu
Màn hình nhập cho báo hư Khi chọn vào "Nguyên nhân hư hong" bạn sẽ mở danh mục sau :
25
Lưu ý băt buôc phải chọn nguyên nhân
hư hong.
Danh mục nguyên nhân hư hong Sau khi đã kiểm tra sửa chữa cho khách hàng người công nhân chọn nút “Lưu” để cập
nhật phiếu báo hư.
3.1.2. Cập nhật tồn
Màn hình cập nhật tồn Sau khi đã đền đầy đủ thông tin thì chọn nút “Cập nhật” để cập nhật tồn
26
3.2. Cập nhật cáp
4. Báo cáo
Click chọn “Báo cáo” để điều hướng đến trang danh sách chức năng xem báo cáo:
Màn hình chính báo cáo
27
4.1. Cung cấp dịch vu4.1.1. Nhận mơi internet Với account có quyền xem dữ liệu toàn VT, màn hình xuất hiện như sau:
Màn hình báo cáo nhận mới Internet Để xem chi tiết trung tâm vui lòng click chọn trung tâm tương ứng :
Báo cáo chi tiết nhận mới Internet các đội thuộc trung tâm viễn thông Với account có quyền xem TTVT, Đội viễn thông
28
Báo cáo tình hình nhận mới Internet đội VT
4.1.2. Tồn lăp Internet Account có quyền xem dữ liệu toàn Viễn thông
Màn hình báo cáo tồn lắp Internet Để xem chi tiết từng trung tâm, vui lòng click chọn trung tâm tương ứng :
29
Báo cáo chi tiết tồn lắp Internet đội viễn thông Với account có quyền xem dữ liệu trung tâm, đội VT
Báo cáo tình hình tồn lắp Internet các đội thuộc TT4.1.3. Thực hiên internet Với account có quyền xem dữ liệu toàn VT :
30
Màn hình báo cáo thực hiện Internet các TTVT
Để xem chi tiết trung tâm vui lòng chọn trung tâm tương ứng:
Báo cáo chi tiết thực hiện Internet của 1 TTVT Với account có quyền xem toàn TTVT, đội VT
31
Báo cáo tình hình thực hiện Internet toàn trung tâm4.1.4. Lũy kế internet Với account có quyền xem dữ liệu toàn VT
Màn hình báo cáo lũy kế thực hiện Để xem chi tiết trung tâm, vui lòng click chọn trung tâm :
32
Báo cáo chi tiết lũy kế thực hiện Internet các đội thuộc trung tâm Với account có quyền xem dữ liệu TTVT, đội VT
33
4.2. Báo cáo doanh thu sản lượng4.2.1. Doanh thu tháng theo DV Đối với tài khoản cấp viễn thông
Màn hình báo cáo sản lượng cấp VT Với account có quyền xem dữ liệu trung tâm, đội VT
Báo cáo doanh thu sản lượng các đội thuộc TT
34
4.2.2. Doanh thu theo DV-TTVT
Báo cáo doanh thu sản lượng theo tháng của các DV4.2.3. Tình hình thu cươc Chỉ những account có quyền xem dữ liệu toàn bộ viễn thông mới xem được thông tin
thu cước
35
4.3. Báo hư sưa tốt4.3.1. Nhận báo hư
Báo cáo tình hình báo hư toàn VT Với account xem dữ liệu trung tâm, đội VT
36
4.3.2. Báo hư tồn Xem với quyền toàn VT
Báo cáo tình hình báo hư tồn các TTVT Xem với quyền toàn Trung tâm, Đội
Tình hình báo hư tồn cấp trung tâm
37
5. Tìm kiếm5.1. Giao diên man hình tìm kiếm
Khi chọn vào “Tìm theo” thì chương trình sẽ hiện tùy chọn tìm kiếm sau
38
5.2. Man hình hiển thị kết quả
6. Vị trí
Khi chọn “Vị trí chương trình sẽ hiện lên màn hình vị trí hiện tại của bạn như sau
39
Khi chọn “Lưu vị trí” sẽ hiện lên màn hình sau :
Sau khi đã điền đầy đủ thông tin thì nhấn nút “Lưu” để lưu lại vị trí Khi lưu thành công sẽ hiện câu thông báo sau
40
7. Giao phiếu
Khi chọn giao phiếu chúng ta sẽ chuyển tới màn hình danh sách phiếu chưa giao sau:
41
Khi chọn phiếu chúng ta sẽ được chuyển tới màn hình chi tiết phiếu sau
42
Chọn nút phân phiếu để phân phiếu. Khi chọn nút phân phiếu sẽ chuyển tới màn hình
Chọn nhân viên và nhiệm vụ giao cho nhân viên
Sau đó nhấn nút “Lưu” chuyển sang màn hình sau:
43
Ta sẽ thấy danh sách nhân viên và nhiệm vụ giao cho nhân viên. Sau khi đã đầy đủ thông tin chọn nút “Cập nhật” để giao phiếu cho nhân viên thực
hiện.8. Quản trị nguồn lực
44
Ở chức năng yêu cầu người dùng cần phải đăng nhập vào hệ thống. Màn hình đăng nhập như sau
- Lưu ý : Account đăng nhập: cùng accout chấm năng suất chất lượng P2.
PHÂN QUYỀN:
- Hệ thống chia làm 03 cấp độ quyền:o Quyền cấp trung tâm (Lãnh đạo) đơn vị (Được xem thông tin TTVT thuộc
quyền quản lý).o Quyền cấp đội (Được xem thông tin Đội VT thuộc quyền quản lý).o Quyền cấp nhân viên (Được xem thông tin cá nhân).
CHỨC NĂNG:
45
8.1. NGUỒN LỰC ĐƯỢC GIAO:
46
8.1.1. ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT:
Cá nhân:
- Được chia theo loại công việc: Chưa thực hiện, đã thực hiện và được giao
o CHƯA THỰC HIỆN:
- Chọn tháng năm, chọn nhân viên (it nhất 3 ký tự), chọn loại dịch vụ, nhấn nút thống kê để tìm.
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ, swipe trái phải để xem hết nội dung thống kê trong bảng.
47
o ĐÃ THỰC HIỆN:
- Chọn Tab đã thực hiện, chọn nhân viên, chọn tháng năm, loại dịch vụ, tap nút thống kê để lấy thông tin
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
48
o ĐƯỢC GIAO:
- Chọn tab được giao, chọn nhân viên, tháng năm, loại thống kê và tap vào nút thống kê để lấy thông tin:
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
49
Nhóm:
- Được chia theo loại công việc: Chưa thực hiện, đã thực hiện và được giao
CHƯA THỰC HIỆN:
- Thống kê theo dịch vu: (Chọn tháng, đội, nhóm cần thống kê).
- Tap vào nút SMS ở cột cuối của bảng để gửi tin nhắn nhắc việc:
50
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
- Thống kê theo nhân viên:
- Tap vào tên nhân viên để xem chi tiết:
51
ĐÃ THỰC HIỆN:- Tương tự chưa thực hiện.
ĐƯỢC GIAO:- Tương tự chưa thực hiện.
Đội:
- Được chia theo loại công việc: Chưa thực hiện, đã thực hiện và được giao
CHƯA THỰC HIỆN:
- Thống kê theo dịch vu: (Chọn tháng, đội cần thống kê).
52
- Tap vào nút SMS ở cột cuối của mỗi dịch vụ để gửi tin nhắn nhắc việc.- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
- Thống kê theo nhân viên:
- Tap vào tên nhân viên để xem chi tiết:
53
ĐÃ THỰC HIỆN:- Tương tự chưa thực hiện.
ĐƯỢC GIAO:- Tương tự chưa thực hiện.
Trung tâm:
- Được chia theo loại công việc: Chưa thực hiện, đã thực hiện và được giao
CHƯA THỰC HIỆN:
- Thống kê theo dịch vu: (Chọn tháng, trung tâm cần thống kê).
54
- Tap vào nút SMS ở cuối dòng để gửi tin nhắn nhắc việc.- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
- Thống kê theo đôi: (Chọn tháng, trung tâm cần thống kê).
- Tap vào nút SMS ở cuối mỗi dòng để gửi tin nhắn nhắc việc:- Tap vào tên đội để xem chi tiết dịch vụ:
55
- Thống kê theo nhân viên:
- Tap vào tên nhân viên để xem chi tiết:
ĐÃ THỰC HIỆN:- Thống kê theo dịch vu: (Chọn tháng, trung tâm cần thống kê).
56
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
- Thống kê theo nhân viên:
- Tap vào tên nhân viên để xem chi tiết, tap nút select phía trước để xem chi tiết hơn.
57
- Thống kê theo PCT tính lương:
- Thống kê theo công tác viên:
- Thống kê theo công tác viên:
- Thống kê theo người dân đầu:
58
- Tap vào tên nhân viên để xem chi tiết:
ĐƯỢC GIAO:- Tương tự chưa thực hiện.
8.1.2. BÁO HƯ 119:
Cá nhân:
- Chọn tháng năm, tên nhân viên cần thống kê:
59
- Chi tiết PCT:
Nhóm:
- Chọn tháng, đội, nhóm cần thống kê:
- Chi tiết PCT:
60
Đội:
- Chọn tháng, đội, nhóm cần thống kê:
- Chi tiết PCT:
Trung tâm:
- Chọn tháng, đội, nhóm cần thống kê:
61
- Chi tiết PCT:
8.2. NGUỒN LỰC QUẢN LÝ:
62
8.2.1. Cá nhân:
- Được chia theo loại: có doanh thu, nguy cơ mất doanh thu và mất doanh thu.
o CÓ DOANH THU:
Thống kê theo tủ cáp.
Thống kê theo tháng.
- Dữ liệu và Biểu đồ:
63
Thống kê theo dịch vụ.
o NGUY CƠ MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
o MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
8.2.2. Nhóm:
- Được chia theo loại: có doanh thu, nguy cơ mất doanh thu và mất doanh thu.
o CÓ DOANH THU: Thống kê theo dịch vụ:
64
- Nội dung báo cáo và biểu đồ
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
Thống kê theo nhân viên:
65
Thống kê theo tháng:
o NGUY CƠ MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
o MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
8.2.3. Đôi:
- Được chia theo loại: có doanh thu, nguy cơ mất doanh thu và mất doanh thu.
o CÓ DOANH THU: Thống kê theo dịch vụ:
66
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
Thống kê theo nhân viên:
67
Thống kê theo tháng:
o NGUY CƠ MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
o MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
68
8.2.4. Trung tâm:
- Được chia theo loại: có doanh thu, nguy cơ mất doanh thu và mất doanh thu.
o CÓ DOANH THU: Thống kê theo dịch vụ:
- Tap vào tên dịch vụ để xem chi tiết dịch vụ:
- Biểu đồ:
69
Thống kê theo đội:- Biểu đồ
- Dữ liệu thống kê Sản lượng và Doanh thu theo đội
- Tap vào tên đội để xem chi tiết dịch vụ:
Thống kê theo nhân viên:
70
Thống kê theo tháng:
- Biểu đồ:
71
o NGUY CƠ MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
o MẤT DOANH THU:
- Tương tự có doanh thu.
72