tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfenglish 奩拳區 tiếng việt filipino...
TRANSCRIPT
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
Sổ tay thông tin y tế dành cho người nước ngoài< Bản đa ngôn ngữ>
Mục lục1 Danh sách các Khoa chẩn đoán……………………………………………………53
2 Các bước làm việc tại bệnh viện …………………………………………………55
3 Cách truyền đạt các triệu chứng …………………………………………………56
4 Cách lấy thuốc ………………………………………………………………………65
5 Chế độ bảo hiểm y tế ………………………………………………………………67
6 Viện phí cho trẻ nhỏ …………………………………………………………………69
Bệnh dị ứng phấn hoa là gì (Kahunsho) ? …………………………………………69
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ người nước ngoài tỉnh Tochigi ………………………71
Thông tin hữu ích ………………………………………………………………………71
Về nội dung của sổ tay được biên tập dựa trên các tài liệu và dữ liệu được xác
nhận tại thời điểm tháng 10 năm 2019, nội dung có thể thay đổi ở khoảng thời gian
sau đó. Nếu cần thiết, hãy liên hệ với “Trung tâm tư vấn và hỗ trợ người nước
ngoài tỉnh Tochigi” được đăng trên Trang 71 hoặc liên hệ trực tiếp đến cơ quan liên
quan.
Nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào chưa hiểu về cuốn sổ tay này, vui lòng liên hệ đến
Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi (TIA).
Hiệp Hội Giao Lưu Quốc Tế tỉnh Tochigi (TIA)Tochigi International Association (TIA)
Trung tâm giao lưu quốc tế Tochigi
9-14 Honcho, Utsunomiya-shi,Tochigi-ken 320-0033
TEL:028-621-0777 FAX:028-621-0951 E-mail:[email protected] WEB:http://tia21.or.jp/
もくじ1 診
しん
療りょう
科か
一いち
覧らん
…………………………………………………………………………52
2 病びょう
院いん
での流なが
れ ………………………………………………………………………54
3 症しょう
状じょう
の伝つた
え方かた
………………………………………………………………………56
4 薬くすり
の求もと
め方かた
…………………………………………………………………………64
5 健けん
康こう
保ほ
険けん
制せい
度ど
………………………………………………………………………66
6 子こ
どもの医い
療りょう
費ひ
……………………………………………………………………68
「花か
粉ふん
症しょう
って何なに
?」………………………………………………………………………68
とちぎ外がい
国こく
人じん
相そう
談だん
サポートセンター…………………………………………………70
お役やく
立だ
ち情じょう
報ほう
……………………………………………………………………………70
ハンドブックの内ない
容よう
については、2019年ねん
10月がつ
時じ
点てん
で確かく
認にん
できる資し
料りょう
、データに基もと
づいて作さく
成せい
しており、その後ご
変へん
更こう
されている場ば
合あい
があります。必ひつ
要よう
であれば、関かん
係けい
する機き
関かん
に直ちょく
接せつ
ご確かく
認にん
いただくか、P70に掲けい
載さい
している「とちぎ外がい
国こく
人じん
相そう
談だん
サポートセンター」までお問
と
い合あ
わせください。 このハンドブックについてわからないことは、栃
とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
(TIA)までお問
と
い合あ
わせください。
公こう
益えき
財ざい
団だん
法ほう
人じん
栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
Tochigi International Association (TIA)
〒320-0033 栃とち
木ぎ
県けん
宇う
都つの
宮みや
市し
本ほん
町ちょう
9-14 とちぎ国こく
際さい
交こう
流りゅう
センター内ない
TEL 028-621-0777 FAX 028-621-0951 Eメール [email protected] WEB http://tia21.or.jp
外がい
国こく
人じん
のための医い
療りょう
情じょう
報ほう
ハンドブック<多た
言げん
語ご
版ばん
>
-50- -51-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
1 Danh sách các khoa chẩn đoán
Dưới đây là những ví dụ, tùy vào bệnh trạng của bạn để đến khoa nào trong bệnh viện.
Tại bệnh viện lớn nếu không biết nên đi khoa nào để khám thì bạn có thể hỏi tại quầy lễ tân của bệnh viện
*Ngoài những tình trạng nói trên, nếu bạn vẫn không biết nên đi khoa nào thì bạn nên nhờ sự tư vấn của bác sĩ tư hoặc với các trung tâm bên dưới
< Trung tâm tư vấn an toàn y tế tỉnh > Tel : 028-623-3900
Tiếng Nhật Thứ 2~ Thứ 6 9:00~16:30< Trung tâm thông tin quốc tế AMDA > Tel : 03-6233-9266
Tiếng nhật dễ hiểu Thứ 2~ Thứ 6 10:00~15:00
https://www.amdamedicalcenter.com/ (9 ngôn ngữ)
Vị trí Triệu chứng Khoa chẩn đoán
Đầu Đau đầu, chóng mặt, tê liệt Khoa nội, Thần kinh ngoại
NgựcĐau ngực, tim đập nhanh, khó thở, huyết áp cao
Khoa nội, Khoa tuần hoàn khí, Khoa hô hấp khoa nội
Bụng
Đau bụng, đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa Khoa nội, Khoa dạ dày, Khoa sản
Đau khi tiểu tiện, tiểu ra máu Khoa tiết niệu
Đau trĩ, trĩ ra máu Khoa ngoại, Khoa trĩ
Mắt Đau mắt, khó nhìn Khoa mắt
Tai Mũi Họng Ho, đau tai, sổ mũi, hoa mắt Khoa nội, Khoa tai mũi họng
Răng Đau răng, nhiệt miệng Khoa răng, Khoa chỉnh hình răng
Tay chân Gãy xương, viêm khớp, đau lưng Khoa chỉnh hình ngoại
Toàn Thân
Bị thương, bị cắt, bỏng, ngứa Ngoại khoa, Khoa chỉnh hình, Khoa da liễu
Lãng trí, run rẩy, co giật Khoa thần kinh nội
Mang thai, sinh sản, vô sinh, xuất huyết bất thường
Khoa sản phụ
Bệnh trẻ em Khoa nhi
Trầm uất, bất an Khoa thần kinh
1 診しん療りょう科か一いち覧らん
症しょう
状じょう
によって、どの診しん
療りょう
科か
の病びょう
院いん
に行い
けばいいか、主おも
な例れい
です。 大
おお
きな病びょう
院いん
で、どの診しん
療りょう
科か
かわからない時とき
は、病びょう
院いん
の受うけ
付つけ
で聞き
きましょう。
*上うえ
の表ひょう
にない症しょう
状じょう
で何なに
科か
に行い
けばいいかわからないときは、かかりつけ医い
または、下か
記き
の相そう
談だん
窓まど
口ぐち
に問と
い合あ
わせてみてください。<県
けん
域いき
医い
療りょう
安あん
全ぜん
相そう
談だん
センター> Tel 028-623-3900
日に
本ほん
語ご
月げつ
~金きん
9:00~16:30
<AMDA国こく
際さい
医い
療りょう
情じょう
報ほう
センター> Tel 03-6233-9266
やさしい日に
本ほん
語ご
月げつ
~金きん
10:00~15:00
https://www.amdamedicalcenter.com/(9言げん
語ご
)
部ぶ
位い
症しょう
状じょう
診しん
療りょう
科か
頭あたま
頭ず
痛つう
、めまい、しびれ 内ない
科か
、脳のう
神しん
経けい
外げ
科か
胸むね
胸むね
の痛いた
み、動どう
悸き
、息いき
苦ぐ
しい、高こう
血けつ
圧あつ
内ない
科か
、循じゅん
環かん
器き
科か
、呼こ
吸きゅう
器き
内ない
科か
腹はら
等など
腹ふく
痛つう
、胃い
痛つう
、吐は
き気き
、嘔おう
吐と
内ない
科か
、胃い
腸ちょう
科か
、産さん
婦ふ
人じん
科か
尿にょう
が出で
るとき痛いた
い、血ち
が混ま
じる 泌ひ
尿にょう
器き
科か
肛こう
門もん
が痛いた
い、出しゅっ
血けつ
がある 外げ
科か
、肛こう
門もん
科か
目め
目め
が痛いた
い、見み
えにくい 眼がん
科か
耳みみ
・鼻はな
・口くち
咳せき
、耳みみ
の痛いた
み、鼻はな
水みず
、めまい 内ない
科か
、耳じ
鼻び
咽いん
喉こう
科か
歯は
歯は
の痛いた
み、口くち
の炎えん
症しょう
歯し
科か
、口こう
腔くう
外げ
科か
手て
・足あし
等など
骨こっ
折せつ
・関かん
節せつ
炎えん
、腰よう
痛つう
整せい
形けい
外げ
科か
全ぜん
身しん
ケガ、切き
り傷きず
、やけど、かゆみ 外げ
科か
、形けい
成せい
外げ
科か
、皮ひ
膚ふ
科か
物もの
忘わす
れ、ふるえ、けいれん 神しん
経けい
内ない
科か
妊にん
娠しん
、出しゅっ
産さん
、不ふ
妊にん
、不ふ
正せい
出しゅっ
血けつ
産さん
婦ふ
人じん
科か
子こ
どもの病びょう
気き
小しょう
児に
科か
ゆううつ、不ふ
安あん
精せい
神しん
科か
-52- -53-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
2 Các bước làm việc tại bệnh viện
Các bước cụ thể từ quầy lễ tân đến chẩn đoán, tính tiền và lấy thuốc.
Có sự khác biệt tùy theo từng bệnh viện.
Quầy Lễ Tân
Cho xem thẻ bảo hiểmThông báo khi không có thẻ bảo hiểm (Hokensho wakarimasen)
Truyền đạt bệnh trạng (P56)
Truyền đạt đơn giản về bệnh trạng nếu bị hỏi tại quầy lễ tân
Điền vào phiếu chẩn bệnhNếu bạn tham khảo trang “Phiếu chẩn đoán bệnh đa ngôn ngữ” ở phần
“Thông tin hữu ích” (P71), bạn có thể truyền đạt bệnh trạng một cách lưu loát nhất.
Phòng chờ
Đợi đến khi được gọi tên theo thứ tự.
Chẩn đoán
Bạn sẽ bị hỏi: bệnh trạng hiện giờ thế nào, từ khi nào?
Đã mắc bệnh gì trong quá khứ chưa?
Nếu cần thiết sẽ phải xét nghiệm.
Thanh toán
Đến quầy lễ tân thanh toán bằng tiền mặt khi được gọi tên.
(Ở những bệnh viện lớn có thể thanh toán bằng máy)
Nhận thuốc
Khi phải lấy thuốc, bạn có thể nhận thuốc tại bệnh viện, hoặc cầm đơn thuốc ra
mua thuốc ở các hiệu thuốc
< Đồ mang theo >Thẻ bảo hiểm
Giấy tờ tùy thân (Tư cách lưu trú,v.v...)
Số tay thuốc hoặc thuốc đang uống
Tiền
2 病びょう院いんでの流
ながれ
病びょう
院いん
の受うけ
付つけ
から診しん
察さつ
、会かい
計けい
や薬くすり
の受う
け取と
りまでの具ぐ
体たい
的てき
な流なが
れです。 病びょう
院いん
によって少すこ
し違ちが
います。
受うけ 付つけ
保ほ
険けん
証しょう
を提てい
示じ
する 保
ほ
険けん
証しょう
がない場ば
合あい
は、「保ほ
険けん
証しょう
はありません」と伝
つた
えます。症しょう
状じょう
を伝える(P56) 受
うけ
付つけ
で症しょう
状じょう
を聞き
かれたら、簡かん
単たん
に伝つた
えます。問もん
診しん
票ひょう
などに記き
入にゅう
するお役
やく
立だ
ち情じょう
報ほう
(P70)の「多た
言げん
語ご
医い
療りょう
問もん
診しん
票ひょう
」のサイトを利り
用よう
すると、症しょう
状じょう
をスムーズに伝つた
えることができます。
待まち合あい室しつ
順じゅん
番ばん
に名な
前まえ
が呼よ
ばれるまで待ま
つ
診しん 察さつ
いつから、どのような症しょう
状じょう
があるか、今いま
までかかった病びょう
気き
について聞き
かれます。
必ひつ
要よう
な場ば
合あい
は、検けん
査さ
があります。
会かい 計けい
名な
前まえ
を呼よ
ばれたら窓まど
口ぐち
で現げん
金きん
で支し
払はら
います。(大
おお
きな病びょう
院いん
では機き
械かい
で支し
払はら
う場ば
合あい
もあります)
薬くすりの受
うけ取
とり
薬くすり
が出で
る場ば
合あい
は、ここで薬くすり
を受う
け取と
るか、出だ
された処しょ
方ほう
せんを持も
って薬やっ
局きょく
に行い
きます。
<持も
って行い
くもの>保ほ
険けん
証しょう
身み
分ぶん
証しょう
明めい
書しょ
(在ざい
留りゅう
カードなど)お薬くすり
手て
帳ちょう
や飲の
んでいる薬くすり
お金かね
-54- -55-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
NãoThần kinh
脳のう・神しん経けい
Không nhớ ra dù là việc đơn
giản簡かん
単たん
なことが 思おも
い出だ
せませんkantanna koto ga omoidasemasen
Không truyền đạt tốt bằng
ngôn ngữ言こと
葉ば
が うまく 話はな
せませんkotoba ga umaku hanasemasen
Bị co giật けいれんが おきますkeiren ga okimasu
Bị tê liệt しびれますshibire masu
Cổ
首くび
Đau cổ 首くび
が 痛いた
いですkubi ga itai desu
Không thể quay cổ 首くび
が 回まわ
りませんkubi ga mawarimasen
Bị sưng cổ 首くび
が 腫は
れていますkubi ga hareteimasu
Ngực(Tim mạch)
胸むね(心しん臓ぞう)
Đau ngực 胸むね
が 痛いた
いですmune ga itai desu
Có cảm giác ngực bị đè nặng 胸むね
に 圧あっ
迫ぱく
感かん
が ありますmune ni appakukan ga arimasu
Tim đập mạnh 動どう
悸き
が しますdouki ga shimasu
(Khí quảnPhổi)
(気き管かん支し・肺はい)
Khó thở 息いき
苦ぐる
しいですikigurushii desu
Ho 咳せき
が 出で
ますseki ga demasu
Khi thở gây ra tiếng
(hổn hển.....)息いき
をすると 音おと
が します(ヒューヒュー、ゼロゼロ、ゼーゼー)iki o suruto oto ga shimasu(hyuhyu, zerozero, zeizei)
Thở dốc,ngắn hơi 息いき
切ぎ
れが しますikigire ga shimasu
Ho ra máu 咳せき
をすると 血ち
が 出で
ますseki o suruto chi ga demasu
3 Cách truyền đạt các triệu chứng
3 症しょう状じょうの伝つたえ方かた
Cách truyền đạt các triệu chứng của bản thân tại cơ
sở y tế
医い
療りょう
機き
関かん
において、自じ
分ぶん
で症しょう
状じょう
を伝つた
えるときの主おも
な表ひょう
現げん
を紹しょう
介かい
します。
Thời điểm bắt đầu triệu chứng 症しょう状じょうの始はじまり
Thời điểm bắt đầu triệu
chứng
症しょう状じょうの始はじまり
Mấy tiếng trước ~ 時じ
間かん
前まえ
~ jikan mae
Mấy tuần trước ~ 週しゅう
間かん
前まえ
~ shukan mae
Mấy ngày trước ~ 日にち
前まえ
~ nichi mae
Mấy tháng trước ~ か月げつ
前まえ
~ kagetsu mae
Tần xuất của triệu
chứng
症しょう状じょうの頻ひん度ど
Lần đầu tiên 初はじ
めて ですhajimete desu
Đã từng bị 以い
前ぜん
にも ありましたizen nimo arimashita
Đột nhiên bị 突とつ
然ぜん
なりますtotsuzen narimasu
Đôi khi bị ときどき なりますtokidoki narimasu
Triệu chứng của từng bộ phận Tiếng nước ngoài 部ぶ位いごとの症
しょう状じょう
Đầu頭あたま
Đau đầu 頭あたま
が 痛いた
いですatama ga itai desu
Cảm thấy nặng đầu 頭あたま
が 重おも
く 感かん
じますatama ga omoku kanjimasu
Chóng mặt めまいが しますmemai ga shimasu
-56- -57-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
Cơ quan tiết niệu
泌ひ尿にょう器き
Tiểu dầm 尿にょう
を もらしますnyo o morashimasu
Đi vệ sinh nhiều lần トイレに 何なん
回かい
も 行い
きますtoire ni nankaimo ikimasu
Đau khi đi tiểu 尿にょう
をすると 痛いた
いですnyo o suruto itai desu
Đi tiểu không hết 残ざん
尿にょう
感かん
が ありますzannyokan ga arimasu
Hậu môn
肛こう門もん
Bị đau khi đại tiện 排はい
便べん
の時とき
に 痛いた
いですhaiben no tokini itai desu
Bị ra máu khi đại tiện 排はい
便べん
の時とき
に 血ち
が 出で
ますhaiben no tokini chi ga demasu
Bị xưng mủ 膿うみ
が 出で
ましたumi ga demashita
Mắt
目め
Bị ngứa mắt 目め
が かゆいですme ga kayui desu
Bị đau mắt 目め
が 痛いた
いですme ga itai desu
Không nhìn rõ vật 物もの
が よく 見み
えませんmono ga yoku miemasen
Bị chói mắt まぶしい ですmabushii desu
Bị thấy 2 bóng 物もの
が 二に
重じゅう
に 見み
えますmono ga niju ni miemasu
Bị chảy nước mắt 涙なみだ
が 流なが
れますnamida ga nagaremasu
Thấy điểm đen trước mắt 目め
の前まえ
に 黒くろ
い点てん
が 見み
えますmenomae ni kuroiten ga miemasu
Tai
耳みみ
Đau tai 耳みみ
が 痛いた
いですmimi ga itai desu
Bị ù tai 耳みみ
鳴な
りが しますmiminari ga shimasu
LưngThắt lưng
背せ中なか・腰こし等など
Đau lưng 背せ
中なか
が 痛いた
いですsenaka ga itai desu
Đau khớp xương 関かん
節せつ
が 痛いた
いですkansetsu ga itai desu
Đau thắt lưng 腰こし
が 痛いた
いですkoshi ga itai desu
Cơ quan tiêu hóa
Dạ dày
胃い腸ちょう・消
しょう化か器き
Đau dạ dày 胃い
が 痛いた
いですi ga itai desu
Đau bụng お腹なか
が 痛いた
いですonaka ga itai desu
Buồn nôn 吐は
き気け
が しますhakike ga shimasu
Đầy hơi 胸むね
やけが しますmuneyake ga shimasu
Bị ra phân đen/ trắng 白しろ
い便べん
/黒くろ
い便べん
が 出で
ましたshiroi ben/kuroi ben ga demashita
Bụng căng cứng お腹なか
が 張は
っていますonaka ga hatte imasu
Ăn bị nôn 食た
べ物もの
を 吐は
きましたtabemono o hakimashita
Bị tiêu chảy 下げ
痢り
を していますgeri o shiteimasu
Bị táo bón 便べん
秘ぴ
を していますbempi o shite imasu
Chứng chán ăn 食しょく
欲よく
が ありませんshokuyoku ga arimasen
Cơ quan tiết niệu
泌ひ尿にょう器き
Lượng nước tiểu giảm 尿にょう
の量りょう
が 減へ
りましたnyo no ryo ga herimashita
Khó tiểu tiện 尿にょう
が 出で
にくいですnyo ga denikui desu
Tiểu lẫn ra máu 尿にょう
に 血ち
が 混ま
ざっていますnyo ni chi ga mazatte imasu
-58- -59-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
Răng Miệng
口くち・歯
はBị đau lưỡi 舌
した
が 痛いた
いですshita ga itai desu
Bị đau răng 歯は
が 痛いた
いですha ga itai desu
Lợi bị ra máu 歯は
茎ぐき
から 血ち
が 出で
ますhaguki kara chi ga demasu
Vết thương
けが
Vết thương bị đau 傷きず
が 痛いた
いですkizu ga itai desu
Bị bỏng やけど しましたyakedo shimashita
Bị bong gân ねんざ しましたnenza shimashita
Toàn thân
全ぜん身しん
Bị sốt 熱ねつ
が ありますnetsu ga arimasu
Bị lạnh người 寒さむ
気け
が しますsamuke ga shimasu
Mệt mỏi 身か ら だ
体が だるいですkarada ga darui desu
Nôn nao, khó chịu 気き
分ぶん
が 悪わる
いですkibun ga warui desu
Không muốn ăn 食しょく
欲よく
が ありませんshokuyoku ga arimasen
Tăng cân, giảm cân đột ngột 体たい
重じゅう
が 急きゅう
に 〔減へ
りました/増ふ
えました〕taiju ga kyu ni 〔herimashita/ fuemashita〕
Đau toàn thân 全ぜん
身しん
が 痛いた
いですzenshin ga itai desu
Da liễu
皮ひ膚ふ
Bị dị ứng vì thứ gì đó 何なに
かに かぶれましたnanikani kaburemashita
Bị ngứa かゆいですkayui desu
Tai
耳みみ
Không nghe rõ 耳みみ
が よく 聞き
こえませんmimi ga yoku kikoemasen
Có vật gì đó trong tai 耳みみ
に 何なに
かが 入はい
りましたmimi ni nanikaga hairimashita
Mũi
鼻はな
Bị chảy nước mũi 鼻はな
水みず
が 出で
ますhanamizu ga demasu
Bị chảy máu mũi 鼻はな
血ぢ
が 出で
ますhanaji ga demasu
Bị nghẹt mũi 鼻はな
が 詰つ
まりますhana ga tsumarimasu
Bị nhảy mũi (Hắt xì) くしゃみが 出で
ますkushami ga demasu
Thấy khó chịu với tiếng ngáy いびきで 困こま
っていますibiki de komatte imasu
Họng
喉のど
Bị đau họng 喉のど
が 痛いた
いですnodo ga itai desu
Bị đờm 痰たん
が 出で
ますtan ga demasu
Bị đau khi uống 飲の
み込こ
むときに 痛いた
いですnomikomu toki ni itai desu
Nói không ra tiếng 声こえ
が でませんkoe ga demasen
Bị khô cổ họng 喉のど
が 渇かわ
きますnodo ga kawakimasu
Răng Miệng
口くち・歯
はMiệng bị khô 口
くち
の中なか
が 乾かわ
きますkuchi no naka ga kawakimasu
Bị nhiệt miệng 口こう
内ない
炎えん
が できましたkonaien ga dekimashita
Khó mở miệng 口くち
が 開あ
けづらいですkuchi ga akezurai desu
Khó cảm giác được vị 味み
覚かく
が おかしいですmikaku ga okashii desu
-60- -61-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
Tinh thần
精せい神しん
Không năng động やる気き
が 出で
ませんyaruki ga demasen
Tức giận, khó chịu いらいら しますiraira shimasu
Buồn bã, suy sụp 落お
ち込こ
んで いますochikonde imasu
Da liễu
皮ひ膚ふ
Bị mụn, phát ban 発ほっ
疹しん
が でましたhosshin ga demashita
Lo lắng về ghẻ nước, mụn
cóc, cục chai sần〔水
みず
虫むし
/いぼ/魚うお
の目め
〕で悩
なや
んでいます〔mizumushi/ibo/uonome〕de nayande imasu
Phụ nữ
女じょ性せい
Không có kinh nguyệt 月げっ
経けい
が ありませんgekkei ga arimasen
Kinh nguyệt không đều 月げっ
経けい
が 不ふ
順じゅん
ですgekkei ga fujun desu
Đau bất thường khi có kinh
nguyệt月げっ
経けい
痛つう
が ひどいですgekkeitsu ga hidoi desu
Đang mang thai 妊にん
娠しん
していますninshin shite imasu
Xin kiểm tra xem có đang
mang thai không妊にん
娠しん
しているか 調しら
べてくださいninshin shiteiruka shirabete kudasai
Ốm nghén dữ dội つわりが ひどいですtsuwari ga hidoi desu
Trẻ nhỏ
子こども
Không uống sữa ミルクを 飲の
みませんmiruku o nomimasen
Không hạ sốt 熱ねつ
が 下さ
がりませんnetsu ga sagarimasen
Không muốn ăn 食しょく
欲よく
が ありませんshokuyoku ga arimasen
Uống nhầm, ăn nhầm thứ gì
đó間ま
違ちが
って ~を〔飲の
みました/食
た
べました〕machigatte ~o 〔nomimashita/tabemashita〕
Sắc mặt, tâm trạng không tốt 機き
嫌げん
が 悪わる
いですkigen ga warui desu
Tinh thần
精せい神しん
Không ngủ được 眠ねむ
れませんnemuremasen
-62- -63-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
4 Cách lấy thuốc
Sau khi khám bệnh tại bệnh viện, nếu có thuốc sẽ được cung
cấp*‟Đơn Thuốc”Có sự khác nhau tùy theo bệnh viện, với 2 cách chủ yếu sau.
Hiệu thuốc ngoài bệnh viện Khi đến hiệu thuốc ngoài bệnh viện, các bạn
cung cấp đơn thuốc, trả tiền rồi nhận thuốc
Hiệu thuốc trong bệnh viện Các bạn nhận thuốc tại quầy tính tiền của bệnh
viện (Cũng có trường hợp quầy tính tiền và quầy nhận thuốc khác nhau)
*Định nghĩa đơn thuốc
Là tài liệu được bác sỹ viết về chủng loại , số lượng, các uống thuốc trong trường
hợp bệnh nhân cần thuốc.Trường hợp hiệu thuốc ngoài bệnh viện, các bạn sẽ
được nhận đơn thuốc tại quầy.
Lưu ý ① Có hiệu lực trong 4 ngày
(Nếu quá 4 ngày, các bạn phải đi khám lại.Vì vậy khi nhận đơn thuốc hãy đến hiệu thuốc ngay!)
Lưu ý ② Sử dụng được mọi hiệu thuốc trong nước Nhật
(Hiệu thuốc gần bệnh viện, nhà hay công ty đều được)
Lưu ý ③ Hiệu thuốc tiếp nhận đơn thuốc có ghi rõ
“Nơi tiếp nhận đơn thuốc”,”Bảo hiểm bốc thuốc”
4 薬くすりの求もとめ方かた
病びょう
院いん
での診しん
察さつ
後ご
、薬くすり
が出で
る場ば
合あい
は「処しょ
方ほう
せん」*が発はっ
行こう
されます。 病びょう
院いん
によって異こと
なりますが、大おお
きくわけて二ふた
つの方ほう
法ほう
があります。
院いん
外がい
処しょ
方ほう
病びょう
院いん
外がい
の薬やっ
局きょく
に行い
って、処しょ
方ほう
せんを提てい
出しゅつ
して代だい
金きん
を支し
払はら
い、薬くすり
を受う
け取と
ること 院
いん
内ない
処しょ
方ほう
病びょう
院いん
の会かい
計けい
窓まど
口ぐち
で受う
け取と
ること (会
かい
計けい
と薬くすり
の窓まど
口ぐち
が違ちが
う場ば
合あい
もあります)
*処しょ方ほうせんとは
患かん
者じゃ
に薬くすり
が必ひつ
要よう
な場ば
合あい
に、薬くすり
の種しゅ
類るい
や量りょう
、飲の
み方かた
や使つか
い方かた
などについて医い
師し
が書か
いた書しょ
類るい
のことです。院いん
外がい
処しょ
方ほう
の場ば
合あい
などに、窓まど
口ぐち
で処しょ
方ほう
せんを受う
け取と
ります。ポイント① 有
ゆう
効こう
期き
限げん
は4日か
間かん
(4日か
を過す
ぎてしまうと、また診しん
察さつ
を受う
けなければなりません。処しょ
方ほう
せんを受う
け取と
ったら、すぐに薬やっ
局きょく
に行い
きましょう!)ポイント② 日
にっ
本ぽん
全ぜん
国こく
の薬やっ
局きょく
で利り
用よう
可か
能のう
(病びょう
院いん
の近ちか
くの薬やっ
局きょく
でも、家いえ
や会かい
社しゃ
の近ちか
くなど行い
きやすい薬やっ
局きょく
でもいいです。)
ポイント③ 処しょ
方ほう
せんを受う
け付つ
けている薬やっ
局きょく
は、「処しょ
方ほう
せん受うけ
付つけ
」「保ほ
険けん
調ちょう
剤ざい
」などの表ひょう
示じ
があります。
-64- -65-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
5 Chế độ bảo hiểm y tế
Tại Nhật, các bạn bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế. Người nước ngoài sống
trên 3 tháng tại Nhật cũng phải tham gia.Tiền bảo hiểm sẽ đóng hàng tháng, tuy
nhiên khi đến bệnh viện chỉ phải đóng khoảng 30% viện phí. Khi không tham gia
bảo hiểm y tế, các bạn phải chi trả toàn bộ viện phí. Lợi ích khi tham gia bảo hiểm
y tế là rất lớn, nên khi gặp tình trạng khẩn cấp các bạn cũng có thể hoàn toàn yên
tâm.
Bảo hiểm y tế được chia làm 2 loại chính sau.
Hạng mục Bảo hiểm y tế Bảo hiểm y tế quốc dân
Người gia
nhập
Người đang làm việc ở công ty và
người được phụ dưỡng(Người
không được vào bảo hiểm y tế của
công ty thì tham gia vào bảo hiểm y
tế quốc dân)
Mọi người chưa tham gia bảo
hiểm y tế. Người nước ngoài có
tư cách lưu trú trên 3 tháng
Thủ tục Làm thủ tục ở công ty. Làm thủ tục ở cơ quan hành
chính nơi đang sinh sống.
Thẻ bảo
hiểm
Sau khi hoàn tất thủ tục mỗi 1 người sẽ được cấp 1
thẻ bảo hiểm. Bạn nhất định phải trình thẻ bảo hiểm
tại quầy lễ tân bệnh việnPhí bảo
hiểm
Được tính dựa theo mức lương
từng người. Người gia nhập và chủ
doanh nghiệp mỗi bên trả 1 nửa.
Được tính dựa vào số người
trong gia đình và thu nhập
của năm trướcCách đóng
bảo hiểm
Trừ vào tiền lương Giấy đóng, chuyển khoản
Tỷ lệ chịu
phí y tế
0 tuổi ~ trẻ mẫu giáo 20%
Học sinh tiểu hoc ~ 69 tuổi 30%
70 ~ 74 tuổi 20%
0 tuổi ~ trẻ mẫu giáo 20%
Học sinh tiểu hoc ~ 69 tuổi 30%
70 ~ 74 tuổi 20%
(Tùy vào thu nhập)Chế độ trợ
cấp・Trợ cấp nuôi con sinh sản một lần (420.000 yên)
・Chế độ hỗ trợ phí y tế sản phụ (Miễn phí khám bệnh khi mang thai)
・Chỉ phải chịu 1 phần phí khi khám sức khỏe hay các loại ung thư
保険証
5 健けん康こう保ほ険けん制せい度ど
日にっ
本ぽん
では、公こう
的てき
な健けん
康こう
保ほ
険けん
に加か
入にゅう
しなければなりません。外がい
国こく
人じん
も3か月げつ
を超こ
えて日にっ
本ぽん
に住す
んでいる人ひと
は加か
入にゅう
します。保ほ
険けん
料りょう
は毎まい
月つき
払はら
いますが、病びょう
院いん
に行い
ったときに医い
療りょう
費ひ
は約やく
30%になります。健けん
康こう
保ほ
険けん
に加か
入にゅう
しないと、医い
療りょう
費ひ
を全ぜん
部ぶ
払はら
うことになります。健
けん
康こう
保ほ
険けん
に加か
入にゅう
するとメリットは大おお
きく、いざというときに安あん
心しん
です。 健
けん
康こう
保ほ
険けん
には下した
の表ひょう
のとおり主おも
に2種しゅ
類るい
あります。
項こう
目もく
健けん
康こう
保ほ
険けん
国こく
民みん
健けん
康こう
保ほ
険けん
加か
入にゅう
する人ひと
会かい
社しゃ
に勤きん
務む
している人ひと
とその被ひ
扶ふ
養よう
者しゃ
。(会かい
社しゃ
で「健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加
か
入にゅう
できない人ひと
は「国こく
民みん
健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加か
入にゅう
)
「健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加か
入にゅう
していない人
ひと
全ぜん
員いん
。外がい
国こく
人じん
は在ざい
留りゅう
資し
格かく
が3か月げつ
を超こ
えている人ひと
手て
続つづ
き 会かい
社しゃ
で手て
続つづ
きする 住す
んでいる市し
町ちょう
の役やく
所しょ
で手て
続つづ
きする
保ほ
険けん
証しょう
手て
続つづ
き後ご
、保ほ
険けん
証しょう
が一ひと
人り
1枚まい
ずつ発はっ
行こう
される病びょう
院いん
の受うけ
付つけ
で、必かなら
ず提てい
示じ
する
保ほ
険けん
料りょう
本ほん
人にん
の給きゅう
料りょう
を基もと
に計けい
算さん
され、事じ
業ぎょう
主ぬし
と加か
入にゅう
者しゃ
と半はん
分ぶん
ずつ払はら
う前ぜん
年ねん
の所しょ
得とく
や世せ
帯たい
の人にん
数ずう
を基もと
に計けい
算さん
される
保ほ
険けん
料りょう
の払はら
い方かた
給きゅう
料りょう
から天てん
引び
き 納のう
付ふ
書しょ
や口こう
座ざ
振ふり
替かえ
医い
療りょう
費ひ
の負ふ
担たん
割わり
合あい
0才さい
~未み
就しゅう
学がく
児じ
20%小しょう
学がく
生せい
~69才さい
30%70才
さい
~74才さい
20%
0才さい
~未み
就しゅう
学がく
児じ
20%小しょう
学がく
生せい
~69才さい
30%70才
さい
~74才さい
20%(所
しょ
得とく
による)
給きゅう
付ふ
制せい
度ど
・出しゅっ
産さん
育いく
児じ
一いち
時じ
金きん
(42万まん
円えん
)の給きゅう
付ふ
・妊にん
産さん
婦ぷ
医い
療りょう
費ひ
助じょ
成せい
制せい
度ど
(妊にん
娠しん
中ちゅう
の健けん
診しん
料りょう
が無む
料りょう
になるなど)・健
けん
康こう
診しん
査さ
や各かく
種しゅ
がん検けん
診しん
などが一いち
部ぶ
負ふ
担たん
金きん
で受じゅ
診しん
できる
保険証
-66- -67-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
6 Viện phí cho trẻ nhỏ
Trẻ em được miễn hoàn toàn viện phíTheo “Chế độ hỗ trợ viện phí cho trẻ nhỏ”, trẻ em được hỗ trợ chi phí hoàntoàn nên không tốn viện phí (Ngoại trừ lọ, dụng cụ đựng thuốc hay tiêm phòng dịch)Khi sinh con, khi chuyển nhà các bạn hãy làm thủ tục tại các cơ quan hành chínhđịa phương. Trẻ em cũng cần thẻ bảo hiểm y tế.Tùy theo từng chính quyền địa phương, cách hỗ trợ sẽ khác nhau.Độ tuổi của trẻ em : Từ 0 tuổi ~Học sinh lớp 9 *Có nơi đến 18 tuổi. Các bạn nên kiểm tra lại thông tin tại cơ quan hành chính địa phương đang sinh sống.
Bệnh dị ứng phấn hoa là gì (Kahunsho) ?
Nguyễn Anh Kou có biết về bệnh dị ứng phấn hoa không ?Kou Bệnh dị ứng phấn hoa ??Nguyễn Là bệnh dị ứng gây ra bởi phấn hoa thực vật. Rất nhiều người bị sổ mũi,
ngạt mũi và bị ngứa mắt.Kou Thế chắc tôi bị dị ứng phấn hoa cũng nên !Nguyễn Anh nên đến bệnh viện để khám qua 1 lần. Nếu là bị dị ứng phấn hoa thì
cũng biết được mình bị dị ứng với phấn hoa của loại hoa nào. Phấn hoa cũng có rất nhiều loại . Sau đó bác sỹ sẽ tư vấn phương pháp trị liệu sao cho phù hợp với anh Kou.
Kou Tôi biết rồi, tôi sẽ đi khám thử ! Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa rồi.
Nguyễn Anh có khẩu trang không ? Nếu bị dị ứng phấn hoa, để không hít phải phấn hoa thì anh nên đeo khẩu trang vào nhé .
Kou Tôi chưa đeo khẩu trang bao giờ. Những người Nhật xung quanh có rất nhiều người đeo khẩu trang nhỉ ! Mà này, anh Nguyễn biết rõ về bệnh dị ứng phấn hoa nhỉ !
Nguyễn Uh, tôi bị dị ứng phấn hoa mà . Nhưng tôi đã đến bệnh viện và sau khi uống thuốc thì đã đỡ hơn rất nhiều đấy.
Anh Nguyễn Anh Kou
Anh Kou ơi !Anh bị làm sao thế?Mắt anh đỏ lên kìa
Nước mũi của tôi không ngừng chảy, mắt cũng bị ngứa nữaHay là bị cúm rồi nhỉ.Hắt xì....
6 子こどもの医
いりょうひ療費
子こ
どもは医い
療りょう
費ひ
が無む
料りょう
です。「子こ
ども医い
療りょう
費ひ
助じょ
成せい
制せい
度ど
」により、子こ
どもは医い
療りょう
費ひ
の負ふ
担たん
が助じょ
成せい
されるので、かかりません(薬くすり
の容よう
器き
代だい
や予よ
防ぼう
接せっ
種しゅ
などは除のぞ
きます)。 子
こ
どもが生う
まれたとき、引ひ
っ越こ
したときは、市し
町ちょう
の役やく
所しょ
や地ち
区く
市し
民みん
センターなどで手
て
続つづ
きをしてください。子こ
どもの健けん
康こう
保ほ
険けん
証しょう
が必ひつ
要よう
です。 自
じ
治ち
体たい
により助じょ
成せい
方ほう
法ほう
が異こと
なります。 子
こ
どもの対たい
象しょう
年ねん
齢れい
:0才さい
~中ちゅう
学がっ
校こう
3年ねん
生せい
*18才さい
までのところもあります。住す
んでいる市し
町ちょう
の役やく
所しょ
に確かく
認にん
してください。
花かふんしょう
粉症って何なに
?
グエン コウさん、「花かふんしょう
粉症」って知し
ってる?コウ 「花
かふんしょう
粉症」?グエン 植
しょく
物ぶつ
の花か
粉ふん
が原げん
因いん
のアレルギー症しょう
状じょう
のことだよ。鼻はな
水みず
、鼻はな
づまり、そして目め
がかゆくなる人ひと
が多おお
いよ。コウ じゃあ、僕
ぼく
も「花かふんしょう
粉症」かな?グエン 一
いち
度ど
、病びょう
院いん
に行い
って検けん
査さ
してもらったほうがいいよ。もし花かふんしょう
粉症なら、どの花か
粉ふん
のせいかわかるんだ。花か
粉ふん
もいろいろあるからね。あと、先せん
生せい
がコウさんに合
あ
った、治ち
療りょう
方ほう
法ほう
を教おし
えてくれるよ。コウ わかった、行
い
ってみる!もう、我が
慢まん
できない!グエン マスク持
も
ってる?花かふんしょう
粉症なら、花か
粉ふん
を吸す
わないように、マスクするといいよ。コウ マスクをしたことないんだ。周
まわ
りの日に
本ほん
人じん
はマスクをしている人ひと
多おお
いね。 ところでグエンさん、花
かふんしょう
粉症に詳くわ
しいね!グエン うん、僕
ぼく
、花かふんしょう
粉症だから。でも、ちゃんと病びょう
院いん
に行い
って、薬くすり
を飲の
んでいるから、だいぶ楽
らく
だよ。
グエンさん コウさん
コウさん!どうしたの?目め
が赤あか
いよ
もうずっと、鼻はな
水みず
が止と
まらないし、目め
もかゆい!風か
邪ぜ
かな……ハックション!!
-68- -69-
Eng
lish
中国语
Tiến
g Vi
ệtFi
lipin
oP
ortu
guês
Esp
añol
한국어
g]kfn
L efiff
ภาษาไทย
■Trung tâm tư vấn và hỗ trợ người nước ngoài tỉnh Tochigi http://tia21.or.jp/hello.htmlChúng tôi cung cấp thông tin và tư vấn cho người nước ngoài đang sinh sống ở tỉnh Tochigi.Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn có câu hỏi hay lo lắng trong cuộc sống hàng ngày. Tất cả đều miễn phí. Chúng tôi sẽ bảo vệ bí mật của bạn. Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nepal, tiếng Thái,tiếng Sinhara, tiếng Tamil, tiếng Indonesia,v.v... ※Đối với những người nói ngôn ngữ khác, chúng tôi sẽ dùng tiếng Nhật đơn giản
hoặc giao tiếp bằng máy thông dịch.Điện thoại : 028-627-3399Thời gian : 9:00 ~ 16:00 (Từ thứ 3 đến thứ 7)Địa chỉ : Trung tâm giao lưu quốc tế Tochigi (9-14 Honcho,Utsunomiya-shi,Tochigi-ken)※Đi bộ 5 phút từ điểm dừng xe Buýt “Kenchomae” hoặc 8 phút từ ga tầu điện Tobu-
Utsunomiya.
■Thông tin hữu ích Phiếu chẩn đoán bệnh đa ngôn ngữ (18 ngôn ngữ)(Được sản xuất bởi Trung tâm giao lưu quốc tế Hearty Konandai /
Tổ chức giao lưu quốc tế Kanagawa)http://www.kifjp.org/medical/Bạn có thể xem phiếu chẩn đoán bệnh cho 11 khoa như nội khoa, chỉnh hình.v.v...
N
至 東京To Tokyo
至 東京To Tokyo
栃木県庁Tochigi Kencho
JR宇都宮駅
至 仙台To Sendai
至 仙台To Sendai
東武宇都宮駅
Tobu-UtsunomiyaStation
JRUtsunomiya
Station
JRUtsunomiya
Station
二荒山神社FutaarayamaShrine
至 市役所To City Hall
至 市役所To City Hall
西口 West Exit至 大谷 To Oya 大通り Odori
県庁前バス停Kencho-maeBus Stop
栃木県総合文化センター
SogoBunkaCenter
栃木県自治会館Tochigi-ken Jichikaikan
入国管理局Immigration Bureau
東武ホテルグランデTobu Hotel Grande
県庁前通り Kencho-mae dori
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ ngườinước ngoài tỉnh Tochigi
(Trung Tâm Giao Lưu Quốc Tế Tochigi)
■とちぎ外がい国こく人じん相そう談だんサポートセンター
http://tia21.or.jp/hello.html
栃とち
木ぎ
県けん
に住す
んでいる外がい
国こく
人じん
のために、相そう
談だん
や情じょう
報ほう
提てい
供きょう
をしています。毎まい
日にち
の生せい
活かつ
で、悩なや
んでいること、わからないことがあれば、電でん
話わ
してください!無む
料りょう
です。秘ひ
密みつ
は守ります。言げん
語ご
: 英えい
語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、ベトナム語ご
、タガログ語ご
、ポルトガル語ご
、スペイン語ご
、ネパール語ご
、タイ語ご
、シンハラ語ご
、タミル語ご
、インドネシア語ご
など ※ほかの言
こ と ば
葉の人ひと
には、やさしい日に
本ほん
語ご
や翻ほん
訳やく
機き
で対たい
応おう
します。TEL 028-627-3399時じ
間かん
9:00~16:00(火か
曜よう
日び
~土ど
曜よう
日び
)場ば
所しょ
とちぎ国こく
際さい
交こう
流りゅう
センター内ない
(栃とち
木ぎ
県けん
宇う
都つの
宮みや
市し
本ほん
町ちょう
9-14) ※県
けん
庁ちょう
前まえ
バス停てい
から歩ある
いて5分ふん
/東とう
武ぶ
宇う
都つの
宮みや
駅えき
から歩ある
いて8分ふん
■お役やく立だち情じょう報ほう
多た言げん語ご医いりょう療問もん診しん票ひょう(18言
げん語ご)
(制せい
作さく
NPO法ほう
人じん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
ハーティ港こう
南なん
台だい
/公こう
益えき
財ざい
団だん
法ほう
人じん
かながわ国こく
際さい
交こう
流りゅう
財ざい
団だん
)http://www.kifjp.org/medical/
内ない
科か
や整せい
形けい
外げ
科か
など11の診しんりょうかもく
療科目の問もん
診しん
票ひょう
が見み
られます。
N
至 東京To Tokyo
至 東京To Tokyo
栃木県庁Tochigi Kencho
JR宇都宮駅
至 仙台To Sendai
至 仙台To Sendai
東武宇都宮駅
Tobu-UtsunomiyaStation
JRUtsunomiya
Station
JRUtsunomiya
Station
二荒山神社FutaarayamaShrine
至 市役所To City Hall
至 市役所To City Hall
西口 West Exit至 大谷 To Oya 大通り Odori
県庁前バス停Kencho-maeBus Stop
栃木県総合文化センター
SogoBunkaCenter
栃木県自治会館Tochigi-ken Jichikaikan
入国管理局Immigration Bureau
東武ホテルグランデTobu Hotel Grande
県庁前通り Kencho-mae dori
とちぎ外国人相談サポートセンターTochigi Consultation and Support Center for Foreign Residents
(とちぎ国際交流センター)(Tochigi International Center)
-70- -71-
外がい
国こく
人じん
のための医い
療りょう
情じょう
報ほう
ハンドブック<多た
言げん
語ご
版ばん
>
2020年ねん
3月がつ
発はっ
行こう
発はっ
行こう
/栃とち
木ぎ
県けん
産さん
業ぎょう
労ろう
働どう
観かん
光こう
部ぶ
国こく
際さい
課か
〒320-8501 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し塙はなわ田だ
1-1-20℡ 028-623-2198Eメール [email protected]
企き
画かく
・編へん
集しゅう
/公こう
益えき
財ざい
団だん
法ほう
人じん
栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
〒320-0033 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し本ほん町ちょう
9-14 とちぎ国
こく際さい交こう流りゅうセンター内
ない
℡ 028-621-0777Eメール [email protected]
Sổ tay thông tin y tế dành cho người nước ngoài< Bản đa ngôn ngữ>
Phát hành tháng 3 năm 2020
Phát hành : Phòng quốc tế, bộ phận Du lịch, Lao động,
Công nghiệp tỉnh Tochigi1-1-20 Hanawada,Utsunomiya-shi,Tochigi-ken 320-8501Phone: 028-623-2198E-mail: [email protected]
Biên tập, kế hoạch: Hiệp Hội Giao Lưu Quốc Tế tỉnh Tochigi (TIA)Trung tâm giao lưu quốc tế Tochigi9-14 Honcho, Utsunomiya-shi,Tochigi-ken 320-0033Phone: 028-621-0777E-mail: [email protected]