tmh

12
Thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng

Upload: le-khac-thien-luan

Post on 30-Nov-2014

1.335 views

Category:

Documents


8 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Tmh

Thuốc chữa bệnh

tai – mũi – họng

Page 2: Tmh

Mục tiêu

1. Sơ lược về bệnh

2. Cách phân loại thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng.

3. Kể tính chất, tác dụng, chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định

của một số thuốc trị bệnh tai mũi họng.

Page 3: Tmh

Các bệnh về tai – mũi – họng

Các bệnh về tai như: viêm tai giữa cấp và mãn tính, viêm

xương chũm mãn tính.

Các bệnh về mũi – xoang: viêm mũi cấp và mãn tính,

viêm mũi dị ứng, viêm xoang cấp và mãn tính.

Các bệnh về họng như viêm họng cấp và mãn tính, viêm

amydan.

Page 4: Tmh
Page 5: Tmh

Phân loại

Thuốc có tác dụng

toàn thân: kháng sinh,

sulfamid kháng khuẩn,

Thuốc chống dị ứng

Thuốc chống chảy máu

Thuốc có tác dụng tại chổ:

Có tác dụng chống viêm, co

mạch, chống co thắt, cầm

máu.

Page 6: Tmh

Các thuốc thường dùng

Hydrogen peroxyd

Phân loại

Hydrogen peroxid đậm đặc: tương đương 100 thể tích.

Hydrogen peroxid loãng: tương đương 10 thể tích.

Tác dụng

Sát khuẩn, tẩy uế, làm sạch vết thương và khử mùi.

Loại bỏ các mảnh vụn của mô và làm sạch vết thương

Cầm máu tại chỗ.

Page 7: Tmh

Công dụng

Rửa vết thương, vết loét, các xoang tai mũi họng.

Cầm máu khi đắp vào niêm mạc chảy máu.

Rửa miệng trong điều trị viêm miệng và súc miệng.

Chống chỉ định

Không được tiêm hoặc nhỏ peroxyd vào những

khoang kín của cơ thể.

Page 8: Tmh

Naphazolin Tính chất

Bột kết tinh màu trắng ngà, không mùi, vị đắng, khó tan trong

nước, tan trong ethanol.

Tác dụng

Làm co mạch, tán máu

Chống xung huyết, chống viêm ở niêm mạc mắt, tai, mũi họng.

Công dụng

Viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm kết mạc sau phẫu

thuật, chứng xuất huyết ống tai.

Page 9: Tmh

Tác dụng phụ

Kích ứng tại chỗ

Nhức đầu, chóng mặt, giãn đồng tử

PO: hạ thân nhiệt, tim nhanh, đổ mồ hôi

Cách dùng

Nhỏ 1-2 giọt / ngày.

Chống chỉ định

Trẻ < 8 tháng tuổi, cao huyết áp, mạch nhanh, xơ cứng

mạch.

Page 10: Tmh

Chú ý

Trẻ sơ sinh: dùng naphazolin gây tử vong do độ lan tỏa mạnh

gây co thắt mạch máu não

Các thuốc co mạch như ephedrin, naphazolin nếu dùng liên

tục, kéo dài gây viêm mũi do thuốc, do tế bào trụ có lông

chuyển không được thay thế, các mạch bị xơ cứng.

Thuốc tương tự naphazolin: xylomethazin

Page 11: Tmh

Acid boric

Tính chất

Tinh thể hình vảy, bột kết tinh trắng, tan nhiều trong nước

nóng, ít tan trong nước lạnh.

Tác dụng

Sát khuẩn nhẹ có tác dụng kìm khuẩn và kìm nấm, không

gây kích ứng, không gây xót.

Chỉ định

Sát khuẩn tai mũi họng

Sát khuẩn mắt trong viêm mi mắt làm dịu mắt.

Page 12: Tmh

Natri borat

Tính chất

Tinh thể không màu, không mùi, vị hơi nóng, tan trong nước,

glycerin, không tan trong ethanol.

Tác dụng

Sát khuẩn nhẹ

Chỉ định

Viêm niêm mạc miệng

Viêm họng, tưa lưỡi.