tỔng quan thỊ trƯỜng h bẤt ĐỘng sẢn hÀ nỘi · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792...
TRANSCRIPT
CB
RE
R
ES
EA
RC
H
CB
RE
R
ES
EA
RC
H
T Ổ N G Q U A N T H Ị T R Ư Ờ N G
B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N HÀ NỘI
Q U Ý 3 / 2 0 2 0
Thứ Tư, ngày 7 tháng 10 năm 2020
M Ụ C L Ụ C
1 . T H Ị T R Ư Ờ N G V Ă N P H Ò N G
2 . T H Ị T R Ư Ờ N G B Á N L Ẻ
3 . T H Ị T R Ư Ờ N G N H À Ở
4 . T H Ị T R Ư Ờ N G B Đ S C Ô N G N G H I Ệ P
P H Í A B Ắ C
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TP.HCM I Q3/2020 3 © 20 20 CBRE , I N C.
THỊ TRƯỜNG
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG HÀ NỘI: TIÊU ĐIỂM QUÝ 3/2020
HẠNG A HẠNG B
530.000 m2 NLA
21 dự án
US$26,7 1,3% y-o-y
24,1% 16,2 đpt y-o-y
~940.930 m2 NLA
70 dự án
US$13,8
11,5% 2,4 đpt y-o-y
-3,0% y-o-y
NLA (m2)
US$/m2/tháng
TỶ LỆ
TRỐNG
(%)
NGUÔN
CUNG
GIÁ CHÀO
THUÊ*
01 Dự án mới
~93.000 m2 NLA2,2% q-o-q
16,5 đpt q-o-q 0,5 đpt q-o-q
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 4 © 2020 CB RE , IN C .
-2,7% q-o-q
21,2% y-o-y
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.
*Ghi chú: Giá chào thuê dựa trên diện tích thực thuê, chưa bao gồm VAT & Phí Dịch Vụ.
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 5 © 20 20 CBRE , I N C.
T I Ế P T Ụ C C H Ị U ẢN H H Ư Ở N G K H I D Ị C H C O V I D - 1 9 B Ù N G P H Á T T R Ở L ẠI
Văn phòng Hà Nội, Tỷ lệ hấp thụ, Q3/2020
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
50
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3
2017 2018 2019 2020
NLA
(nghìn
m2)
Hạng A Hạng B
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.
Allow payment
deferral
Văn phòng Hà Nội, Tình hình hoạt động, Q3/2020
Ảnh hưởng của nguồn
cung mới lên giá thuê
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
0
5
10
15
20
25
30
2017 2018 2019 Q3 2020
Tỷ lệ
trố
ng
Giá
ch
ào
th
uê
(US
D/m
2/th
áng
)
Hạng A - Giá chào thuê
Hạng B - Giá chào thuê
Hạng A - Tỷ lệ trống
Hạng B - Tỷ lệ trống
Hạng A - Tỷ lệ trống (không bao gồm nguồn cung mới)
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 6 © 20 20 CBRE , I N C.
CHỦ ĐẦU TƯ ĐÃ LÀM GÌ ĐỂ ỨNG PHÓ VỚI ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19
Miễn tiền thuê
trong giai đoạn
hoàn thiện và thời
gian miễn lãi
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.
Khách thuê
mới
Khách thuê
hiện hữu
Giảm giá thuê
ngắn hạn
Cho phép trì
hoãn thanh toán
Giảm mức tăng
giá thuê khi gia
hạn hợp đồng
Giảm giá chào
thuê
Các hình thức hỗ trợ của chủ nhàYêu cầu và động thái của khách thuê
Giảm giá thuêHỗ trợ về tiến độ
thanh toán
Trả một phần diệntích văn phòng + kếthợp chuyển sang sửdụng Vp. Linh hoạt
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 7 © 20 20 CBRE , I N C.
V ĂN P H Ò N G L I N H H O ẠT : T R Ì H O Ã N M Ở R Ộ N G , C Ủ N G C Ố H O ẠT Đ Ộ N G
V À T ẬP T R U N G V À O C Á C Đ Ị A Đ I Ể M H I Ệ N H Ữ U
Văn phòng linh hoạt Hà Nội, Nguồn cung và Tỷ lệ tăng trưởng Các đơn vị vận hành
văn phòng linh hoạt lớn
duy trì tỷ lệ lấp đầy khả
quan ở mức trung bình
trên 70%
-50%
0%
50%
100%
150%
-
20
40
60
80
2017 2018 2019 Q3 2020
ng
hìn
m2
Tổng nguồn cung Tỷ lệ tăng trưởng
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 8 © 20 20 CBRE , I N C.
Q4/2020
>50.000 m2 NLA
2021
>220.000 m2 NLA
N G U Ồ N C U N G M Ở R Ộ N G R A C Á C K H U V Ự C M Ớ I
BRG Tower,
Q. Hoàn Kiếm
NLA: 5.000 m2
Thai Building,
Q. Cầu Giấy
NLA: 24.000 m2
Century Tower,
Q. Hai Bà Trưng
NLA: 22.000 m2
HUD Tower,
Q. Thanh Xuân
NLA: 48.000 m2
Ocean Park Tower,
H. Gia Lâm
NLA: 115.000 m2
BRG Grand Plaza,
Q. Đống Đa
NLA: 26.000 m2
The Valley Smart Building,
Q. Nam Từ Liêm
NLA: 39.500 m2
KHU VỰC VĂN PHÒNG TRUYỀN THỐNG KHU VỰC MỚI
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 9 © 20 20 CBRE , I N C.
Văn phòng Châu Á - TBD, Dự báo giá thuê Hạng A, 2020F – 2021F Văn phòng Hà Nội, Dự báo hoạt động, 2020F – 2021F
B I Ế N Đ Ộ N G G I Á T H U Ê D Ự K I Ế N S Ẽ T I Ế P T Ụ C T R O N G N ĂM 2 0 2 1
-20.0%
-15.0%
-10.0%
-5.0%
0.0%
5.0%
10.0%Đ
ài L
oa
n
Se
ou
l
Ba
ng
ko
k
Hà
Nội
Tokyo
Qu
ản
g C
hâu
Jakart
a
Th
ượ
ng
Hả
i
Bắ
c K
inh
TP
. H
CM
Th
ẩm
Qu
yế
n
Melb
ourn
e
Sin
ga
po
re
Syd
ne
y
Hồ
ng
Kô
ng
Tă
ng
trư
ởn
g g
iá th
uê
2020F (tại tháng 8) 2021F
0%
10%
20%
30%
0
10
20
30
2018 2019 2020F 2021F
Tỷ lệ t
rống
Giá
chào t
huê
(US
$/m
2/tháng)
Hạng A - Giá chào thuê Hạng B - Giá chào thuê
Hạng A - Tỷ lệ trống Hạng B - Tỷ lệ trống
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam
DEPAR TM EN T NAM E | PRES ENT AT I ON T I TL E 10 © 20 20 CBRE , I N C.
THỊ TRƯỜNG
BÁN LẺ HÀ NỘI
1,50% y-o-y
THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀ NỘI : T IÊU ĐIỂM QUÝ 3/2020
KHU TRUNG TÂM KHU NGOÀI TRUNG TÂM
~52.000 m2 NLA
12 dự án
US$98,62
11,05% 9,71 đpt y-o-y
~950.000 m2 NLA
41 dự án
US$24,53
11,15% 2,93 đpt y-o-y
DT thực
thuê (m2)
USD/m2/tháng
TỈ LỆ
TRỐNG
(%)
NGUỒN
CUNG
GIÁ CHÀO
THUÊ*
Không có
dự án mới0.13% q-o-q
10,33 đpt q-o-q 1,37 đpt q-o-q
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 11 © 2020 CB RE , IN C .
0,78% q-o-q
0,54% y-o-y
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.
*Ghi chú: Giá chào thuê dựa trên diện tích thực thuê trung bình tầng trệt và tầng 1, chưa bao gồm VAT & Phí Dịch Vụ.
.
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 14 © 20 20 CBRE , I N C.
T Ổ N G Q U AN T H Ị T R Ư Ờ N G B ÁN L Ẻ - 9 T H ÁN G N ĂM 2 0 2 0
Triển vọng phục hồi
Lượng người đến với các địa điểm bán lẻ phục hồi
Ngưỡng trước Covid-19
Lưu ý: Chỉ số di động của Google được trích xuất từ Báo cáo Di động Cộng đồng trong thời kỳ COVID-19 của
Google. Ngày tham chiếu sẽ lùi lại một ngày nếu đó là ngày lễ quốc gia. Đường tham chiếu cho mức trước COVID-
19 là giá trị trung vị của các ngày trong tuần tương ứng trong trong thời gian 5 tuần từ 3/1/2020 đến 6/2/2020.
Nguồn: Google, Bp. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2020.
Lễ hội trung thu tại Vincom Mega
Mall Royal CityNguồn: congan.com.vn
-80%
-70%
-60%
-50%
-40%
-30%
-20%
-10%
0%
2/2
2/2
020
3/2
8/2
020
4/2
5/2
020
6/2
0/2
020
7/4
/202
0
8/1
5/2
020
2/2
2/2
020
3/2
8/2
020
4/2
5/2
020
6/2
0/2
020
7/4
/202
0
8/1
5/2
020
2/2
2/2
020
3/2
8/2
020
4/2
5/2
020
6/2
0/2
020
7/4
/202
0
8/1
5/2
020
2/2
2/2
020
3/2
8/2
020
4/2
5/2
020
6/2
0/2
020
7/4
/202
0
8/1
5/2
020
2/2
2/2
020
3/2
8/2
020
4/2
5/2
020
6/2
0/2
020
7/4
/202
0
8/1
5/2
020
Việt Nam Hong Kong Hàn Quốc Thái Lan Singapore
Lotte Department StoreNguồn: Lotteshopping.com
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 15 © 20 20 CBRE , I N C.
higher
Các thương hiệu mở rộng trong thời kỳ dịch bệnh
Uniqlo sẽ có 3 cửa hàng tại Hà Nội vào
cuối năm 2020
Q1 : Vincom Center Phạm Ngọc Thạch
Q3 : Vincom Center Metropolis
Q4 : Aeon Mall Long Biên
Cửa hàng MLB khai trương thêm 2
cửa hàng trong năm 2020:
Q2: Tràng Tiền
Q3: Vincom Center Bà Triệu
Sắp mở trong Q4 2020
Kielh’s tại Vincom Center Bà Triệu
Levi’s tại Tràng Tiền Plaza
Nars tại phố Tràng Tiền
T Ổ N G Q U AN T H Ị T R Ư Ờ N G B ÁN L Ẻ - 9 T H ÁN G N ĂM 2 0 2 0
Triển vọng phục hồi
Nguồn: VnExpress Nguồn : vincom.com
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 16 © 20 20 CBRE , I N C.
N H À P H Ố K I N H D O AN H V ẪN B Ị ẢN H H Ư Ở N G B Ở I C O V I D - 1 9
Chủ nhà tiếp tục các chính sách hỗ trợ khách thuê
Nguồn: Vnexpress, ngày 13/07/2020
Chủ nhà quyết định để trống nhà thuê
Nguồn: Cafef, ngày 13/09/2020
Các phản ứng khác nhau của chủ nhà
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 17 © 20 20 CBRE , I N C.
-
200
400
600
800
1,000
1,200
2017 2018 2019 Q3/2020
NL
A,n
gh
ìn m
2
Nguồn cung hiện tại Nguồn cung mới
T Ỷ L Ệ T R Ố N G T ĂN G M ẶC D Ù K H Ô N G C Ó N G U Ồ N C U N G M Ớ I T R O N G 9 T 2 0 2 0
Bán lẻ Hà Nội, Nguồn cung thị trường, Q3 2020 Bán lẻ Hà Nội, Hoạt động thị trường, Q3 2020
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.
Tỷ
lệhấp
thụ
(m2)
Tỷ
lệtrố
ng
-10.0%
-5.0%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
(40,000)
(20,000)
-
20,000
40,000
60,000
80,000
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3
2018 2019 2020
Tỷ lệ hấp thụTỷ lệ trống - Khu trung tâm Tỷ lệ trống - Khu ngoài trung tâm
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 19 © 20 20 CBRE , I N C.
C ÁC D Ự ÁN T Ư Ơ N G L AI – P H ẦN L Ớ N T ẬP T R U N G V ÀO K H U N G O ÀI T R U N G T ÂM
2020 2021 2022-2023
Vincom Mega Mall
Smart City (3)
NLA : 49.000 m2
Aeon Mall
Giap Bat (7)
NLA : 84.000 m2
FLC Twin Towers (1)
NLA:14.358 m2
Vincom Mega Mall
Ocean Park (2)
NLA: 39.518 m2
Lotte Mall (6)
NLA : 71.978 m2
Hơn 350.000 m2 TTTM mới từ Q4 2020 - 2023
Hinode City (4)
NLA : 10.000 m2
Bản đồ các dự án trong tương lai
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, hình ảnh Internet.
ParkCity (5)
NLA: 11.740m2
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 20 © 20 20 CBRE , I N C.
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G :
Thị trường bán lẻ, Nguồn cung thị trườngBán lẻ châu Á, TBD, Dự đoán giá thuê
-40%
-30%
-20%
-10%
0%
10%H
an
oi
HC
MC
Ba
ng
kok
Sydn
ey -
CB
D
Be
ijing
Me
lbou
rne -
CB
D
Bri
sb
ane
- C
BD
Gu
ang
zho
u
Sh
an
gh
ai
Sh
en
zhe
n
To
kyo (
Gin
za
)
Ta
ipe
i
Sin
ga
pore
(O
rcha
rd)
Au
ckla
nd
- R
eg
ion
al C
tr
Pe
rth -
CB
D
Hon
g K
on
g S
AR
(H
igh S
tre
et)
Th
ay
đổ
iy-o
-y
2020F YTD Change in Rents in H1 2020 2021FThay đổi Giá thuê trong 6T 2020
Ghi chú: tất cả các thị trường đều theo dõi giá thuê các tuyến phố lớn trừ Trung Quốc, Singapore và khu
vực Thái Bình Dương. Các thành phố loại 1 Trung Quốc, TP.HCM theo dõi giá thuê tầng trệt của TTTM,
Singapore theo dõi giá thuê các tầng chính tại TTTM, và New Zealand theo dõi TTTM quy mô lớn.
Giá thuê tại Hà Nội được dự đoán vào thời điểm Q3 2020, ngoại trừ ảnh hưởng từ các nguồn cung mới.
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE, Tháng 8 2020.
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
2019 2020F 2021F 2022F 2023F
NLA
, n
gh
ìnm
2
Nguồn cung hiện tại Nguồn cung mới
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TP.HCM I Q3/2020 21 © 20 20 CBRE , I N C.
THỊ TRƯỜNG
CĂN HỘ BÁN HÀ NỘI
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 22 © 20 20 CBRE , I N C.
T Ổ N G Q U AN T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0
Mở bán mới: 3.503 căn từ 14 dự án
Số căn bán được: 4.210 căn
Lượng mở bán
mới ở mức
khiêm tốn
Mở bán
mới
0 căn
Không có dự án
chào bán trong sáu
quý liên tiếp
Giá bán*N/A
Số căn bán
được
0 căn
1.711 căn6 dự án
824 USD
834 căn
1.792 căn8 dự án
1.323 USD
3.007 căn22% theo năm
23% theo quý
0 căn0 dự án
2.334 USD
369 căn
5% theo năm
1% theo quý
100% theo năm
100% theo quý
34% theo năm
100% theo quý
63% theo năm
64% theo quý
2% theo năm
1% theo quý
4% theo năm
2% theo quý
16% theo năm
3x theo quý
(*) Giá bán: USD/n2 (không bao gồm VAT, tính trên diện tích thông thủy)Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
75% theo năm
21% theo quý
Bình dânCao cấpHạng sang Trung cấp
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 23 © 20 20 CBRE , I N C.
-
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4Q1 Q2 Q3
2017 2018 2019 2020
Số
că
n m
ở b
án
mớ
i
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 :
Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
Ảnh hưởng
của Covid-19
Các đợt mở bán lớn
từ các khu đô thị
Số căn mở bán mới (Q3 2020):
3.503 căn (▼45% theo năm)
Nguồn cung tập trung ở phân khúc
trung cấp và bình dân
Thị trường căn hộ bán Hà Nội, Mở bán mới, Q3 2020
Không có dự án cao cấp và hạng sang mở bán mới
Mở bán từ nhiều dự án
quy mô nhỏ và vừa
51%
49%
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 24 © 20 20 CBRE , I N C.
H A N O I C O N D O M I N I U M : M A P P I N G O F N E W L AU N C H P R O J E C T I N Q 3 2 0 2 0
1
2
45
9
10
13
1112
14
P H ẦN L Ớ N C ÁC D Ự ÁN M Ở B ÁN M Ớ I T R O N G Q 3 N ẰM N G O ÀI Đ Ư Ờ N G V ÀN H Đ AI 3
3 6
8
7
STTDự án
Số căn mở
bán
1 Ecopark Sky Oasis 612
2 Imperia Smart City 266
3 Bea Sky 157
4 AQH Riverside 54
5 Binh Minh Garden 110
6 Geleximco Southern Star 132
7 Rose Town 200
8 Phuong Dong Green Park 261
9 Athena Complex Phap Van 119
10 Tecco Garden 436
11 BID Residence 286
12 Terra An Hung 250
13 Hanhomes Bluestar 350
14 Mipec City View 270
Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 25 © 20 20 CBRE , I N C.
ẢN H H Ư Ở N G C Ủ A C O V I D - 1 9 Đ Ế N T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ C H O T H U Ê
Lợi suất cho thuê giảm tại các khu vực truyền thống của chuyên gia nước ngoài
Lợi suất cho thuê theo khu vực ở Hà Nội
Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
Chỉ bao gồm một số dự án
0.0%
1.0%
2.0%
3.0%
4.0%
5.0%
6.0%
Trungtâm
ĐĐ - BĐ Tây Hồ Phía Tây PhíaNam
Lợ
i suất cho t
huê
2018 2019 Q3 2020
BẮC
(khu Tây Hồ)
4,0% – 4,9%
Phía Tây
5,0% – 5,8%
ĐỐNG ĐA –
BA ĐÌNH
4,3% – 5,1%
Trung tâm
3,5% – 4,1%
Phía Nam
4,5% – 5,5%
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 26 © 20 20 CBRE , I N C.
T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 : D O AN H S Ố B ÁN
Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
Doanh số bán cao hơn số căn mở bán mới trong bối cảnh mức mở bán mới thấp hơn
Thị trường căn hộ bán Hà Nội, Số căn bán được Dự án quảng cáo theo tháng, Hà Nội
0
20
40
60
80
100
0
10
20
30
40
Jan
Feb
Mar
Apr
May
Jun
Jul
Aug
Sep
Oct
Nov
Dec
Jan
Feb
Mar
Apr
May
Jun
Jul
Aug
Sep
2019 2020
Số
lượ
ng
quảng
cáo
Số
dự
án
No. of projects No. of advertisments
-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
2017 2018 2019 9M 2020
Căn
Mở bán mới Số căn bán được
Số dự án Số lượng quảng cáo
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 27 © 20 20 CBRE , I N C.
T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 : G I Á S Ơ C ẤP
Giá bán sơ cấp trung bình giảm do số lượng mở bán từ phân khúc bình dân tăng
Căn hộ bán Hà Nội, Giá sơ cấp trung bình, Q3 2020
1,000
1,100
1,200
1,300
1,400
1,500
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3
2018 2019 2020
Giá
sơ
cấ
p (
US
D/m
2)
Giá sơ cấp trung bình:
1.325 USD/m2 ▼4% theo quý
(*) Giá bán: USD/n2 (không bao gồm VAT, tính trên diện tích thông thủy)Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 28 © 20 20 CBRE , I N C.
-
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
2019 2020F 2021F
Giá
sơ
cấ
p (
US
D/m
2)
Số
că
n
Nguồn cung chào bán Số căn bán được
Giá bán sơ cấp
T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 : D Ự B ÁO
Thị trường căn hộ bán Hà Nội, Dự báo
Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
Q4 2020 - 2021
Hình ảnh: internet
The Matrix One
~1,500 căn (mở bán tiếp) Lancaster Luminaire
~126 căn
Dự án tại KĐT
Gamuda City ~2,000 căn
The Nine Tower
~350 căn
Lưu ý: Số căn thể hiện là tổng số căn của dự án, lượng mở bán theo đợt có thể nhỏ hơn
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 29 © 20 20 CBRE , I N C.
2015
2025F
Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
(*) bao gồm quận Long Biên, huyện Gia Lâm, Đông Anh và
Ecopark
Lượng mở bán lũy kế tại các
quận ở bờ Đông sông Hồng(*)
Khu phía Đông
5%
C ÁC D Ự ÁN H Ạ T ẦN G M Ớ I D Ự K I Ế N T I Ế P T Ụ C T H Ú C Đ ẨY S Ự
P H ÁT T R I Ể N C Ủ A B Ờ Đ Ô N G S Ô N G H Ồ N GCầu Tứ Liên
(Dự kiến hoàn thành: 2024)
Cầu Trần Hưng Đạo
Cầu Vĩnh Tuy Giai đoạn 2
(Dự kiến hoàn thành: 2022)
Cầu Ngọc Hồi
Cầu Mễ Sở
Cầu tương lai
Khu phía Đông
13% - 16%
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 30 © 20 20 CBRE , I N C.
S AU C O V I D - 1 9 : C H Ờ Đ Ó N C ÁC D Ự ÁN Ở V Ị T R Í T Ố T M Ở B ÁN
Vinhomes Galaxy
(Quận Thanh Xuân)Vinhomes Gallery
(Quận Ba Đình)
Grandeur Palace Phạm Hùng
(Quận Nam Từ Liêm)
Khu đất ở Lạc Long Quân
(Quận Tây Hồ)
Ảnh: Nhandan.com.vn
Lưu ý: Vị trí tương đối, không phải vị trí chính xác của dự án
Dự án nhà ở tại Starlake
(Quận Tây Hồ)
Khu đất ở phố Lò Đúc
(Quận Hai Bà Trưng)
Khu đất ở quận Cầu Giấy
(Quận Cầu Giấy)
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 31 © 20 20 CBRE , I N C.
THỊ TRƯỜNG NHÀ Ở GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT HÀ NỘI
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 32 © 20 20 CBRE , I N C.
T I Ê U Đ I Ể M T H Ị T R Ư Ờ N G : 9 T H Á N G 2 0 2 0
GIÁ BÁN
THỨ CẤP
SỐ CĂN
BÁN ĐƯỢC
4
dự ánNGUỒN
CUNG MỚI Căn
US$/m2 đất.
Giá bán trung bình ghi nhận tại thị trường thứ cấp, bao gồm giá đất, chi phí xây dựng và không bao gồm VAT.
Nguồn: BP Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
326 căn
1,69% q-o-q
6,7 % q-o-q
Biệt thự $4.432
Liền kề $4.884
570 căn
Căn85 % y-o-y
92 % y-o-y
Trong đó : Q3.2020 : 45 căn
2,0% y-o-y
7,2% y-o-y
Trong đó : Q3.2020 : 135 căn
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 33 © 20 20 CBRE , I N C.
NG UỒ N C U N G M Ớ I V À S Ố CĂN B Á N Đ Ư Ợ C THẤP DO ẢNH H Ư Ở NG C Ủ A
C O V I D - 1 9
Nhà ở gắn liền với đất Hà Nội, Mở bán mới Nhà ở gắn liền với đất Hà Nội, Số căn bán được
9T/2020 9T/2020
Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 35 © 20 20 CBRE , I N C.
G I Á T ĂN G T ẠI C Á C K H U Đ Ã P H Á T T R I Ể N V À G I ẢM N H Ẹ T ẠI K H U V Ự C M Ớ I
Giá bán trung bình ghi nhận tại thị trường thứ cấp, bao gồm giá đất, chi phí xây dựng
và không bao gồm VAT. Nguồn: BP Nghiên cứu CBRE..
Giá bán thứ cấp biệt thự theo quận (USD/m2 đất)
Khu vực mớiKhu vực đã phát triểnG
iáb
án
thứ
cấ
p(U
SD
/m 2
đấ
t)
-
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
ThanhXuan
Bac TuLiem
Nam TuLiem
Cau Giay Tay Ho LongBien
Hoai Duc Ha Dong HoangMai
HungYen
Q3/18 Q3/19 Q3/20
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 36 © 20 20 CBRE , I N C.
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G : N G U Ồ N C U N G T Ư Ơ N G L AI
Nhà ở gắn liền với đất Hà Nội, Nguồn cung tương lai 2020F
Nguồn cung tương lại được tính toán dựa trên các dự án sắp mở bán đã có
thông tin.
Nguồn: BP Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
2017 2018 2019 2020F
Các dự án mới
Him Lam Vạn Phúc – Hà Đông
➢ Quy mô: 70.93 ha
➢ Số lượng: 222 LK
➢ Thời gian dự kiến: Q4/2020
Mipec Rubik 360 – Cầu Giấy
➢ Quy mô: 4.1ha
➢ Số lượng: 9 biệt thự
➢ Thời gian dự kiến: 2021
Vinhomes Wonder Park – Đan Phượng
➢ Quy mô: hơn 133 ha
➢ Thời gian dự kiến: 2021
Các dự án mới sau 2020
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TP.HCM I Q3/2020 37 © 20 20 CBRE , I N C.
THỊ TRƯỜNG
BĐS CÔNG NGHIỆP
PHÍA BẮC
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 38 © 20 20 CBRE , I N C.
Đất công nghiệpKho và xưởng
xây sẵn
TỔNG NGUỒN CUNG
~13.800 ha
(Diện tích cho thuê:
~9.600 ha)
2.076.524 m2
GIÁ CHÀO THUÊ 120 – 260 USD/m2/
thời hạn còn lại3.5 - 6 USD/m2/tháng
TỶ LỆ LẤP ĐẦY ≈79% ≈97%
TỔ NG Q UAN T H Ị T R Ư Ờ N G K H U C Ô N G N G H I Ệ P M IỀ N BẮC
HẠN CHẾ
NGUỒN CUNG
SẴN SÀNG
CHO THUÊ
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2020.
Chú thích: Giá chào thuê đất công nghiệp được tính trên thời hạn thuê còn lại của dự án (thường từ 30 - 45 năm), chưa bao gòm VAT và phí dịch vụ.
Thị trường miền Bắc bao gồm các Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.
▪ Gia tăng chi phí lao động
▪ Các biến động khó lường
▪ Siết chặt pháp lý
T R U N G Q U Ố C
V I Ệ T N A M
Vị trí liền kề
Hạ tầng được
đầu tư đáng kể Ưu đãi từ FTA
& Chính phủ
C ĂN G T H ẲN G T H Ư Ơ N G M ẠI V À D Ị C H C O V I D - 19 Đ ẨY N H AN H
Q U Á T R Ì N H D Ị C H C H U Y Ể N S ẢN X U ẤT
KHO VẬN ĐIỆN, ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
PHỤ TRỢ
CÔNG NGHIỆP
Ô TÔ
CÁC LĨNH VỰC NỔI TRỘI
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.
CÁC QUỸ, CHỦ ĐẦU TƯ, KHÁCH THUÊ LỚN NƯỚC NGOÀI GIA NHẬP THỊ TRƯỜNG
QUA CÁC GIAO DỊCH SÁP NHẬP, MUA VÀ CHO THUÊ LẠI
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.
ĐẤT CÔNG NGHIỆP VẪN LÀ SẢN PHẨM ĐƯỢC TÌM THUÊ NHIỀU NHẤT
Yêu cầu thuê theo loại hình BĐS, Q3/2020
Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.
Chú thích: Thống kê được dựa trên các yêu cầu thuê BĐS công nghiệp được CBRE ghi nhận trong giai đoạn từ tháng 01/2020 đến tháng 08/2020.
Yêu cầu thuê theo ngành nghề, Q3/2020
19.2%
6.8%
5.5%
2.7%
37.0%
Kho vận
Điện tử
Ô tô
Nhựa
Thương mại
Phát triển BĐS Công nghiệp
May mặc
Tiêu dùng nhanh
F&B
Hóa chất
Viễn thông
Điện
Khác
50%
29%
21%
Đất công nghiệp
Nhà kho
Nhà xưởng
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 42 © 20 20 CBRE , I N C.
Đất công nghiệp cho thuê, Giá thuê
Tăng 20%-30% từ đầu năm tại một số khu vực có nhu cầu cao như Bắc Ninh, Hải Phòng, Hải Dương
T ĂN G T R Ư Ở N G G I Á T H U Ê T ẠI M Ộ T S Ố K H U V Ự C C Ó N H U C ẦU C AO
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2020.
Chú thích: Giá chào thuê đất công nghiệp chưa bao gồm VAT + Phí dịch vụ và được tính cho kỳ hạn thuê còn lại của dự án (thường dao động từ 30 - 45 năm).
0
50
100
150
200
250
300
350
TP
. H
CM
Lon
g A
n
Bìn
h D
ươ
ng
Đồng
Nai
BR
-VT
Đà
Nẵn
g
Qu
ản
g N
am
Qu
ản
g N
gã
i
Hà
Nội
Bắ
c N
inh
Hả
i D
ươ
ng
Hả
i P
hòn
g
Hư
ng
Yê
n
US
D/m
2/k
ỳ h
ạn
cò
n lạ
i
Thấp nhất Cao nhất
BắcTrungNam
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 43 © 20 20 CBRE , I N C.
G I Á C H À O T H U Ê K H O V À N H À X Ư Ở N G Ổ N Đ Ị N H
Nguồn cung nhà xưởng/nhà kho xây sẵn Giá chào thuê nhà xưởng/nhà kho xây sẵn duy trì ổn định
Tăng trưởng nguồn cung
(2019-2020)
25,3% y-o-y
Năm 2020
≈2,1 triệu m2
Tăng trưởng nguồn cung
(2019-2020)
28,2% y-o-y
Năm 2020
≈2,7 triệu m2
Miề
nB
ắc
Miề
nN
am
Ổn định
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2020.
Chú thích: Theo thông lệ thị trường, nguồn cung ở khu vực miền Bắc bao gồm cả diện tích nhà xưởng và nhà kho xây sẵn. Giá chào thuê chưa bao gồm VAT và phí dịch vụ.
0
2
4
6
8
10
12
TP
. H
CM
Lon
g A
n
Bìn
h D
ươ
ng
Đồn
g N
ai
BR
-VT
Đà
Nẵ
ng
Qu
ản
g N
am
Qu
ản
g N
gã
i
Hà
Nộ
i
Bắ
c N
inh
Hải D
ươ
ng
Hải P
hò
ng
Hư
ng
Yê
n
US
D/m
2/tháng
Thấp nhất Cao nhất
Nam Trung Bắc
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 44 © 20 20 CBRE , I N C.
Nguồn ảnh: BW Industrial, ABA Cooltrans
Nhà kho cao tầng Nhà kho lưu trữ lạnh
Gia tăng nhu cầu về không gian lưu trữ có
kiểm soát nhiệt độ
Nhu cầu của các công ty thương
mại điện tử dẫn dắt thị trường
Hạn chế quỹ đất phát triển
kho vận ở các vị trí đắc địa
N H À KHO CAO TẦNG ĐƯ Ợ C P HÁT TRI Ể N Đ Á P Ứ NG N H U C ẦU M Ở RỘ NG
K H O C Ủ A C Á C C Ô N G T Y T H Ư Ơ N G M ẠI Đ I Ệ N T Ử
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 45 © 20 20 CBRE , I N C.
CÁC DN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
GIA TĂNG MẠNH KHÔNG GIAN
LƯU TRỮ.
MỞ RỘNG SẢN XUẤT CỦA
KHÁCH THUÊ HIỆN HỮU
Việc tìm kiếm đất sản xuất mở rộng
ra các khu vực nằm ngoài vùng công
nghiệp chủ chốt.
CÁC QUỸ VÀ CHỦ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI TRONG LĨNH VỰC KHO VẬN
GIA NHẬP THỊ TRƯỜNG.
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TÍCH HỢP
01
03
02
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
TỪ 2020 TRỞ VỀ SAU
04
T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.
THANK
YOU
Để biết thêm thông tin chi tiết về bản thuyết trình này, vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH CBRE Việt Nam – BP. Nghiên cứu & Tư vấn
T: +84 24 6288 6379| E: [email protected]
Miễn trừ trách nhiệm. Tất cả tư liệu trình bày trong báo cáo này, trừ khi có những ghi chú cụ thể, thuộc tác quyền và độc quyền sử dụng của CBRE. Thông
tin sử dụng trong báo cáo, bao gồm những dự đoán, được thu thập từ các nguồn thông tin mà chúng tôi cho là đáng tin cậy tính đến thời điểm phát hành.
Chúng tôi không nghi ngờ về tính chính xác của các thông tin nên sẽ không kiểm chứng nguồn tin và không bảo đảm, đoan chắc hay đại diện cho các thông
tin này. Độc giả có trách nhiệm tự đánh giá sự tương quan, độ chính xác, tính toàn vẹn và độ cập nhật của những thông tin trong ấn phẩm này. Báo cáo này
chỉ nhằm mục đích thông tin, dành riêng cho các khách hàng và đội ngũ chuyên gia của CBRE, và không được sử dụng hay xem như một lời chào mời hay
ngỏ ý chào mời để mua hay bán hay đăng ký chứng khoán hoặc các công cụ tài chính khác. Tất cả tư liệu này đều được bảo lưu bản quyền và toàn bộ tài
liệu hay nội dung trong đó hay bất kỳ bản sao nào của nó không được thay đổi dưới bất kỳ hình thức nào, chuyển tiếp, sao lưu hay phát tán đến bất kỳ bên
nào khác mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của CBRE. Nghiêm cấm mọi hành vi phát hành ấn phẩm không ghi rõ bản quyền hay chuyển tiếp
báo cáo nghiên cứu của CBRE. CBRE sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất, hư tổn, chi phí phát sinh hay phí tổn gây ra bởi bất kỳ đối tượng nào
đã sử dụng hoặc dựa vào thông tin trong ấn phẩm này.
Tên và logo CBRE là nhãn hiệu dịch vụ của công ty TNHH CBRE. Tất cả các dấu hiệu khác được hiển thị trên tài liệu này là tài sản của chủ sở hữu tương
ứng và việc sử dụng các logo đó không ngụ ý bất kỳ liên kết nào với hoặc sự thừa nhận sở hữu của CBRE.