tỔng quan thỊ trƯỜng h bẤt ĐỘng sẢn hÀ nỘi · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792...

42
C B R E R E S E A R C H C B R E R E S E A R C H TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI QUÝ 3/2020 Thứ Tư, ngày 7 tháng 10 năm 2020

Upload: others

Post on 15-Nov-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

CB

RE

R

ES

EA

RC

H

CB

RE

R

ES

EA

RC

H

T Ổ N G Q U A N T H Ị T R Ư Ờ N G

B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N HÀ NỘI

Q U Ý 3 / 2 0 2 0

Thứ Tư, ngày 7 tháng 10 năm 2020

Page 2: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

M Ụ C L Ụ C

1 . T H Ị T R Ư Ờ N G V Ă N P H Ò N G

2 . T H Ị T R Ư Ờ N G B Á N L Ẻ

3 . T H Ị T R Ư Ờ N G N H À Ở

4 . T H Ị T R Ư Ờ N G B Đ S C Ô N G N G H I Ệ P

P H Í A B Ắ C

Page 3: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TP.HCM I Q3/2020 3 © 20 20 CBRE , I N C.

THỊ TRƯỜNG

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Page 4: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

VĂN PHÒNG HÀ NỘI: TIÊU ĐIỂM QUÝ 3/2020

HẠNG A HẠNG B

530.000 m2 NLA

21 dự án

US$26,7 1,3% y-o-y

24,1% 16,2 đpt y-o-y

~940.930 m2 NLA

70 dự án

US$13,8

11,5% 2,4 đpt y-o-y

-3,0% y-o-y

NLA (m2)

US$/m2/tháng

TỶ LỆ

TRỐNG

(%)

NGUÔN

CUNG

GIÁ CHÀO

THUÊ*

01 Dự án mới

~93.000 m2 NLA2,2% q-o-q

16,5 đpt q-o-q 0,5 đpt q-o-q

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 4 © 2020 CB RE , IN C .

-2,7% q-o-q

21,2% y-o-y

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.

*Ghi chú: Giá chào thuê dựa trên diện tích thực thuê, chưa bao gồm VAT & Phí Dịch Vụ.

Page 5: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 5 © 20 20 CBRE , I N C.

T I Ế P T Ụ C C H Ị U ẢN H H Ư Ở N G K H I D Ị C H C O V I D - 1 9 B Ù N G P H Á T T R Ở L ẠI

Văn phòng Hà Nội, Tỷ lệ hấp thụ, Q3/2020

-30

-20

-10

0

10

20

30

40

50

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3

2017 2018 2019 2020

NLA

(nghìn

m2)

Hạng A Hạng B

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Allow payment

deferral

Văn phòng Hà Nội, Tình hình hoạt động, Q3/2020

Ảnh hưởng của nguồn

cung mới lên giá thuê

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

0

5

10

15

20

25

30

2017 2018 2019 Q3 2020

Tỷ lệ

trố

ng

Giá

ch

ào

th

(US

D/m

2/th

áng

)

Hạng A - Giá chào thuê

Hạng B - Giá chào thuê

Hạng A - Tỷ lệ trống

Hạng B - Tỷ lệ trống

Hạng A - Tỷ lệ trống (không bao gồm nguồn cung mới)

Page 6: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 6 © 20 20 CBRE , I N C.

CHỦ ĐẦU TƯ ĐÃ LÀM GÌ ĐỂ ỨNG PHÓ VỚI ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19

Miễn tiền thuê

trong giai đoạn

hoàn thiện và thời

gian miễn lãi

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Khách thuê

mới

Khách thuê

hiện hữu

Giảm giá thuê

ngắn hạn

Cho phép trì

hoãn thanh toán

Giảm mức tăng

giá thuê khi gia

hạn hợp đồng

Giảm giá chào

thuê

Các hình thức hỗ trợ của chủ nhàYêu cầu và động thái của khách thuê

Giảm giá thuêHỗ trợ về tiến độ

thanh toán

Trả một phần diệntích văn phòng + kếthợp chuyển sang sửdụng Vp. Linh hoạt

Page 7: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 7 © 20 20 CBRE , I N C.

V ĂN P H Ò N G L I N H H O ẠT : T R Ì H O Ã N M Ở R Ộ N G , C Ủ N G C Ố H O ẠT Đ Ộ N G

V À T ẬP T R U N G V À O C Á C Đ Ị A Đ I Ể M H I Ệ N H Ữ U

Văn phòng linh hoạt Hà Nội, Nguồn cung và Tỷ lệ tăng trưởng Các đơn vị vận hành

văn phòng linh hoạt lớn

duy trì tỷ lệ lấp đầy khả

quan ở mức trung bình

trên 70%

-50%

0%

50%

100%

150%

-

20

40

60

80

2017 2018 2019 Q3 2020

ng

hìn

m2

Tổng nguồn cung Tỷ lệ tăng trưởng

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam

Page 8: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 8 © 20 20 CBRE , I N C.

Q4/2020

>50.000 m2 NLA

2021

>220.000 m2 NLA

N G U Ồ N C U N G M Ở R Ộ N G R A C Á C K H U V Ự C M Ớ I

BRG Tower,

Q. Hoàn Kiếm

NLA: 5.000 m2

Thai Building,

Q. Cầu Giấy

NLA: 24.000 m2

Century Tower,

Q. Hai Bà Trưng

NLA: 22.000 m2

HUD Tower,

Q. Thanh Xuân

NLA: 48.000 m2

Ocean Park Tower,

H. Gia Lâm

NLA: 115.000 m2

BRG Grand Plaza,

Q. Đống Đa

NLA: 26.000 m2

The Valley Smart Building,

Q. Nam Từ Liêm

NLA: 39.500 m2

KHU VỰC VĂN PHÒNG TRUYỀN THỐNG KHU VỰC MỚI

Page 9: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 9 © 20 20 CBRE , I N C.

Văn phòng Châu Á - TBD, Dự báo giá thuê Hạng A, 2020F – 2021F Văn phòng Hà Nội, Dự báo hoạt động, 2020F – 2021F

B I Ế N Đ Ộ N G G I Á T H U Ê D Ự K I Ế N S Ẽ T I Ế P T Ụ C T R O N G N ĂM 2 0 2 1

-20.0%

-15.0%

-10.0%

-5.0%

0.0%

5.0%

10.0%Đ

ài L

oa

n

Se

ou

l

Ba

ng

ko

k

Nội

Tokyo

Qu

ản

g C

hâu

Jakart

a

Th

ượ

ng

Hả

i

Bắ

c K

inh

TP

. H

CM

Th

ẩm

Qu

yế

n

Melb

ourn

e

Sin

ga

po

re

Syd

ne

y

Hồ

ng

ng

ng

trư

ởn

g g

iá th

2020F (tại tháng 8) 2021F

0%

10%

20%

30%

0

10

20

30

2018 2019 2020F 2021F

Tỷ lệ t

rống

Giá

chào t

huê

(US

$/m

2/tháng)

Hạng A - Giá chào thuê Hạng B - Giá chào thuê

Hạng A - Tỷ lệ trống Hạng B - Tỷ lệ trống

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam

Page 10: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

DEPAR TM EN T NAM E | PRES ENT AT I ON T I TL E 10 © 20 20 CBRE , I N C.

THỊ TRƯỜNG

BÁN LẺ HÀ NỘI

Page 11: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

1,50% y-o-y

THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀ NỘI : T IÊU ĐIỂM QUÝ 3/2020

KHU TRUNG TÂM KHU NGOÀI TRUNG TÂM

~52.000 m2 NLA

12 dự án

US$98,62

11,05% 9,71 đpt y-o-y

~950.000 m2 NLA

41 dự án

US$24,53

11,15% 2,93 đpt y-o-y

DT thực

thuê (m2)

USD/m2/tháng

TỈ LỆ

TRỐNG

(%)

NGUỒN

CUNG

GIÁ CHÀO

THUÊ*

Không có

dự án mới0.13% q-o-q

10,33 đpt q-o-q 1,37 đpt q-o-q

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 11 © 2020 CB RE , IN C .

0,78% q-o-q

0,54% y-o-y

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.

*Ghi chú: Giá chào thuê dựa trên diện tích thực thuê trung bình tầng trệt và tầng 1, chưa bao gồm VAT & Phí Dịch Vụ.

.

Page 12: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 14 © 20 20 CBRE , I N C.

T Ổ N G Q U AN T H Ị T R Ư Ờ N G B ÁN L Ẻ - 9 T H ÁN G N ĂM 2 0 2 0

Triển vọng phục hồi

Lượng người đến với các địa điểm bán lẻ phục hồi

Ngưỡng trước Covid-19

Lưu ý: Chỉ số di động của Google được trích xuất từ Báo cáo Di động Cộng đồng trong thời kỳ COVID-19 của

Google. Ngày tham chiếu sẽ lùi lại một ngày nếu đó là ngày lễ quốc gia. Đường tham chiếu cho mức trước COVID-

19 là giá trị trung vị của các ngày trong tuần tương ứng trong trong thời gian 5 tuần từ 3/1/2020 đến 6/2/2020.

Nguồn: Google, Bp. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2020.

Lễ hội trung thu tại Vincom Mega

Mall Royal CityNguồn: congan.com.vn

-80%

-70%

-60%

-50%

-40%

-30%

-20%

-10%

0%

2/2

2/2

020

3/2

8/2

020

4/2

5/2

020

6/2

0/2

020

7/4

/202

0

8/1

5/2

020

2/2

2/2

020

3/2

8/2

020

4/2

5/2

020

6/2

0/2

020

7/4

/202

0

8/1

5/2

020

2/2

2/2

020

3/2

8/2

020

4/2

5/2

020

6/2

0/2

020

7/4

/202

0

8/1

5/2

020

2/2

2/2

020

3/2

8/2

020

4/2

5/2

020

6/2

0/2

020

7/4

/202

0

8/1

5/2

020

2/2

2/2

020

3/2

8/2

020

4/2

5/2

020

6/2

0/2

020

7/4

/202

0

8/1

5/2

020

Việt Nam Hong Kong Hàn Quốc Thái Lan Singapore

Lotte Department StoreNguồn: Lotteshopping.com

Page 13: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 15 © 20 20 CBRE , I N C.

higher

Các thương hiệu mở rộng trong thời kỳ dịch bệnh

Uniqlo sẽ có 3 cửa hàng tại Hà Nội vào

cuối năm 2020

Q1 : Vincom Center Phạm Ngọc Thạch

Q3 : Vincom Center Metropolis

Q4 : Aeon Mall Long Biên

Cửa hàng MLB khai trương thêm 2

cửa hàng trong năm 2020:

Q2: Tràng Tiền

Q3: Vincom Center Bà Triệu

Sắp mở trong Q4 2020

Kielh’s tại Vincom Center Bà Triệu

Levi’s tại Tràng Tiền Plaza

Nars tại phố Tràng Tiền

T Ổ N G Q U AN T H Ị T R Ư Ờ N G B ÁN L Ẻ - 9 T H ÁN G N ĂM 2 0 2 0

Triển vọng phục hồi

Nguồn: VnExpress Nguồn : vincom.com

Page 14: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 16 © 20 20 CBRE , I N C.

N H À P H Ố K I N H D O AN H V ẪN B Ị ẢN H H Ư Ở N G B Ở I C O V I D - 1 9

Chủ nhà tiếp tục các chính sách hỗ trợ khách thuê

Nguồn: Vnexpress, ngày 13/07/2020

Chủ nhà quyết định để trống nhà thuê

Nguồn: Cafef, ngày 13/09/2020

Các phản ứng khác nhau của chủ nhà

Page 15: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 17 © 20 20 CBRE , I N C.

-

200

400

600

800

1,000

1,200

2017 2018 2019 Q3/2020

NL

A,n

gh

ìn m

2

Nguồn cung hiện tại Nguồn cung mới

T Ỷ L Ệ T R Ố N G T ĂN G M ẶC D Ù K H Ô N G C Ó N G U Ồ N C U N G M Ớ I T R O N G 9 T 2 0 2 0

Bán lẻ Hà Nội, Nguồn cung thị trường, Q3 2020 Bán lẻ Hà Nội, Hoạt động thị trường, Q3 2020

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Tỷ

lệhấp

thụ

(m2)

Tỷ

lệtrố

ng

-10.0%

-5.0%

0.0%

5.0%

10.0%

15.0%

20.0%

(40,000)

(20,000)

-

20,000

40,000

60,000

80,000

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3

2018 2019 2020

Tỷ lệ hấp thụTỷ lệ trống - Khu trung tâm Tỷ lệ trống - Khu ngoài trung tâm

Page 16: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 19 © 20 20 CBRE , I N C.

C ÁC D Ự ÁN T Ư Ơ N G L AI – P H ẦN L Ớ N T ẬP T R U N G V ÀO K H U N G O ÀI T R U N G T ÂM

2020 2021 2022-2023

Vincom Mega Mall

Smart City (3)

NLA : 49.000 m2

Aeon Mall

Giap Bat (7)

NLA : 84.000 m2

FLC Twin Towers (1)

NLA:14.358 m2

Vincom Mega Mall

Ocean Park (2)

NLA: 39.518 m2

Lotte Mall (6)

NLA : 71.978 m2

Hơn 350.000 m2 TTTM mới từ Q4 2020 - 2023

Hinode City (4)

NLA : 10.000 m2

Bản đồ các dự án trong tương lai

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, hình ảnh Internet.

ParkCity (5)

NLA: 11.740m2

Page 17: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 20 © 20 20 CBRE , I N C.

T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G :

Thị trường bán lẻ, Nguồn cung thị trườngBán lẻ châu Á, TBD, Dự đoán giá thuê

-40%

-30%

-20%

-10%

0%

10%H

an

oi

HC

MC

Ba

ng

kok

Sydn

ey -

CB

D

Be

ijing

Me

lbou

rne -

CB

D

Bri

sb

ane

- C

BD

Gu

ang

zho

u

Sh

an

gh

ai

Sh

en

zhe

n

To

kyo (

Gin

za

)

Ta

ipe

i

Sin

ga

pore

(O

rcha

rd)

Au

ckla

nd

- R

eg

ion

al C

tr

Pe

rth -

CB

D

Hon

g K

on

g S

AR

(H

igh S

tre

et)

Th

ay

đổ

iy-o

-y

2020F YTD Change in Rents in H1 2020 2021FThay đổi Giá thuê trong 6T 2020

Ghi chú: tất cả các thị trường đều theo dõi giá thuê các tuyến phố lớn trừ Trung Quốc, Singapore và khu

vực Thái Bình Dương. Các thành phố loại 1 Trung Quốc, TP.HCM theo dõi giá thuê tầng trệt của TTTM,

Singapore theo dõi giá thuê các tầng chính tại TTTM, và New Zealand theo dõi TTTM quy mô lớn.

Giá thuê tại Hà Nội được dự đoán vào thời điểm Q3 2020, ngoại trừ ảnh hưởng từ các nguồn cung mới.

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE, Tháng 8 2020.

-

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

1,600

2019 2020F 2021F 2022F 2023F

NLA

, n

gh

ìnm

2

Nguồn cung hiện tại Nguồn cung mới

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Page 18: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TP.HCM I Q3/2020 21 © 20 20 CBRE , I N C.

THỊ TRƯỜNG

CĂN HỘ BÁN HÀ NỘI

Page 19: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 22 © 20 20 CBRE , I N C.

T Ổ N G Q U AN T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0

Mở bán mới: 3.503 căn từ 14 dự án

Số căn bán được: 4.210 căn

Lượng mở bán

mới ở mức

khiêm tốn

Mở bán

mới

0 căn

Không có dự án

chào bán trong sáu

quý liên tiếp

Giá bán*N/A

Số căn bán

được

0 căn

1.711 căn6 dự án

824 USD

834 căn

1.792 căn8 dự án

1.323 USD

3.007 căn22% theo năm

23% theo quý

0 căn0 dự án

2.334 USD

369 căn

5% theo năm

1% theo quý

100% theo năm

100% theo quý

34% theo năm

100% theo quý

63% theo năm

64% theo quý

2% theo năm

1% theo quý

4% theo năm

2% theo quý

16% theo năm

3x theo quý

(*) Giá bán: USD/n2 (không bao gồm VAT, tính trên diện tích thông thủy)Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

75% theo năm

21% theo quý

Bình dânCao cấpHạng sang Trung cấp

Page 20: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 23 © 20 20 CBRE , I N C.

-

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

16,000

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4Q1 Q2 Q3

2017 2018 2019 2020

Số

n m

ở b

án

mớ

i

Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân

T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 :

Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

Ảnh hưởng

của Covid-19

Các đợt mở bán lớn

từ các khu đô thị

Số căn mở bán mới (Q3 2020):

3.503 căn (▼45% theo năm)

Nguồn cung tập trung ở phân khúc

trung cấp và bình dân

Thị trường căn hộ bán Hà Nội, Mở bán mới, Q3 2020

Không có dự án cao cấp và hạng sang mở bán mới

Mở bán từ nhiều dự án

quy mô nhỏ và vừa

51%

49%

Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân

Page 21: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 24 © 20 20 CBRE , I N C.

H A N O I C O N D O M I N I U M : M A P P I N G O F N E W L AU N C H P R O J E C T I N Q 3 2 0 2 0

1

2

45

9

10

13

1112

14

P H ẦN L Ớ N C ÁC D Ự ÁN M Ở B ÁN M Ớ I T R O N G Q 3 N ẰM N G O ÀI Đ Ư Ờ N G V ÀN H Đ AI 3

3 6

8

7

STTDự án

Số căn mở

bán

1 Ecopark Sky Oasis 612

2 Imperia Smart City 266

3 Bea Sky 157

4 AQH Riverside 54

5 Binh Minh Garden 110

6 Geleximco Southern Star 132

7 Rose Town 200

8 Phuong Dong Green Park 261

9 Athena Complex Phap Van 119

10 Tecco Garden 436

11 BID Residence 286

12 Terra An Hung 250

13 Hanhomes Bluestar 350

14 Mipec City View 270

Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

Page 22: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 25 © 20 20 CBRE , I N C.

ẢN H H Ư Ở N G C Ủ A C O V I D - 1 9 Đ Ế N T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ C H O T H U Ê

Lợi suất cho thuê giảm tại các khu vực truyền thống của chuyên gia nước ngoài

Lợi suất cho thuê theo khu vực ở Hà Nội

Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

Chỉ bao gồm một số dự án

0.0%

1.0%

2.0%

3.0%

4.0%

5.0%

6.0%

Trungtâm

ĐĐ - BĐ Tây Hồ Phía Tây PhíaNam

Lợ

i suất cho t

huê

2018 2019 Q3 2020

BẮC

(khu Tây Hồ)

4,0% – 4,9%

Phía Tây

5,0% – 5,8%

ĐỐNG ĐA –

BA ĐÌNH

4,3% – 5,1%

Trung tâm

3,5% – 4,1%

Phía Nam

4,5% – 5,5%

Page 23: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 26 © 20 20 CBRE , I N C.

T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 : D O AN H S Ố B ÁN

Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

Doanh số bán cao hơn số căn mở bán mới trong bối cảnh mức mở bán mới thấp hơn

Thị trường căn hộ bán Hà Nội, Số căn bán được Dự án quảng cáo theo tháng, Hà Nội

0

20

40

60

80

100

0

10

20

30

40

Jan

Feb

Mar

Apr

May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

Nov

Dec

Jan

Feb

Mar

Apr

May

Jun

Jul

Aug

Sep

2019 2020

Số

lượ

ng

quảng

cáo

Số

dự

án

No. of projects No. of advertisments

-

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

35,000

40,000

2017 2018 2019 9M 2020

Căn

Mở bán mới Số căn bán được

Số dự án Số lượng quảng cáo

Page 24: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 27 © 20 20 CBRE , I N C.

T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 : G I Á S Ơ C ẤP

Giá bán sơ cấp trung bình giảm do số lượng mở bán từ phân khúc bình dân tăng

Căn hộ bán Hà Nội, Giá sơ cấp trung bình, Q3 2020

1,000

1,100

1,200

1,300

1,400

1,500

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3

2018 2019 2020

Giá

cấ

p (

US

D/m

2)

Giá sơ cấp trung bình:

1.325 USD/m2 ▼4% theo quý

(*) Giá bán: USD/n2 (không bao gồm VAT, tính trên diện tích thông thủy)Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

Page 25: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 28 © 20 20 CBRE , I N C.

-

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

-

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

35,000

40,000

2019 2020F 2021F

Giá

cấ

p (

US

D/m

2)

Số

n

Nguồn cung chào bán Số căn bán được

Giá bán sơ cấp

T H Ị T R Ư Ờ N G C ĂN H Ộ B ÁN H À N Ộ I Q 3 2 0 2 0 : D Ự B ÁO

Thị trường căn hộ bán Hà Nội, Dự báo

Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

Q4 2020 - 2021

Hình ảnh: internet

The Matrix One

~1,500 căn (mở bán tiếp) Lancaster Luminaire

~126 căn

Dự án tại KĐT

Gamuda City ~2,000 căn

The Nine Tower

~350 căn

Lưu ý: Số căn thể hiện là tổng số căn của dự án, lượng mở bán theo đợt có thể nhỏ hơn

Page 26: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 29 © 20 20 CBRE , I N C.

2015

2025F

Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

(*) bao gồm quận Long Biên, huyện Gia Lâm, Đông Anh và

Ecopark

Lượng mở bán lũy kế tại các

quận ở bờ Đông sông Hồng(*)

Khu phía Đông

5%

C ÁC D Ự ÁN H Ạ T ẦN G M Ớ I D Ự K I Ế N T I Ế P T Ụ C T H Ú C Đ ẨY S Ự

P H ÁT T R I Ể N C Ủ A B Ờ Đ Ô N G S Ô N G H Ồ N GCầu Tứ Liên

(Dự kiến hoàn thành: 2024)

Cầu Trần Hưng Đạo

Cầu Vĩnh Tuy Giai đoạn 2

(Dự kiến hoàn thành: 2022)

Cầu Ngọc Hồi

Cầu Mễ Sở

Cầu tương lai

Khu phía Đông

13% - 16%

Page 27: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 30 © 20 20 CBRE , I N C.

S AU C O V I D - 1 9 : C H Ờ Đ Ó N C ÁC D Ự ÁN Ở V Ị T R Í T Ố T M Ở B ÁN

Vinhomes Galaxy

(Quận Thanh Xuân)Vinhomes Gallery

(Quận Ba Đình)

Grandeur Palace Phạm Hùng

(Quận Nam Từ Liêm)

Khu đất ở Lạc Long Quân

(Quận Tây Hồ)

Ảnh: Nhandan.com.vn

Lưu ý: Vị trí tương đối, không phải vị trí chính xác của dự án

Dự án nhà ở tại Starlake

(Quận Tây Hồ)

Khu đất ở phố Lò Đúc

(Quận Hai Bà Trưng)

Khu đất ở quận Cầu Giấy

(Quận Cầu Giấy)

Page 28: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 31 © 20 20 CBRE , I N C.

THỊ TRƯỜNG NHÀ Ở GẮN LIỀN

VỚI ĐẤT HÀ NỘI

Page 29: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 32 © 20 20 CBRE , I N C.

T I Ê U Đ I Ể M T H Ị T R Ư Ờ N G : 9 T H Á N G 2 0 2 0

GIÁ BÁN

THỨ CẤP

SỐ CĂN

BÁN ĐƯỢC

4

dự ánNGUỒN

CUNG MỚI Căn

US$/m2 đất.

Giá bán trung bình ghi nhận tại thị trường thứ cấp, bao gồm giá đất, chi phí xây dựng và không bao gồm VAT.

Nguồn: BP Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

326 căn

1,69% q-o-q

6,7 % q-o-q

Biệt thự $4.432

Liền kề $4.884

570 căn

Căn85 % y-o-y

92 % y-o-y

Trong đó : Q3.2020 : 45 căn

2,0% y-o-y

7,2% y-o-y

Trong đó : Q3.2020 : 135 căn

Page 30: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 33 © 20 20 CBRE , I N C.

NG UỒ N C U N G M Ớ I V À S Ố CĂN B Á N Đ Ư Ợ C THẤP DO ẢNH H Ư Ở NG C Ủ A

C O V I D - 1 9

Nhà ở gắn liền với đất Hà Nội, Mở bán mới Nhà ở gắn liền với đất Hà Nội, Số căn bán được

9T/2020 9T/2020

Nguồn: Bp. Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

Page 31: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 35 © 20 20 CBRE , I N C.

G I Á T ĂN G T ẠI C Á C K H U Đ Ã P H Á T T R I Ể N V À G I ẢM N H Ẹ T ẠI K H U V Ự C M Ớ I

Giá bán trung bình ghi nhận tại thị trường thứ cấp, bao gồm giá đất, chi phí xây dựng

và không bao gồm VAT. Nguồn: BP Nghiên cứu CBRE..

Giá bán thứ cấp biệt thự theo quận (USD/m2 đất)

Khu vực mớiKhu vực đã phát triểnG

iáb

án

thứ

cấ

p(U

SD

/m 2

đấ

t)

-

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

ThanhXuan

Bac TuLiem

Nam TuLiem

Cau Giay Tay Ho LongBien

Hoai Duc Ha Dong HoangMai

HungYen

Q3/18 Q3/19 Q3/20

Page 32: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 36 © 20 20 CBRE , I N C.

T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G : N G U Ồ N C U N G T Ư Ơ N G L AI

Nhà ở gắn liền với đất Hà Nội, Nguồn cung tương lai 2020F

Nguồn cung tương lại được tính toán dựa trên các dự án sắp mở bán đã có

thông tin.

Nguồn: BP Nghiên cứu CBRE, Q3 2020.

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

2017 2018 2019 2020F

Các dự án mới

Him Lam Vạn Phúc – Hà Đông

➢ Quy mô: 70.93 ha

➢ Số lượng: 222 LK

➢ Thời gian dự kiến: Q4/2020

Mipec Rubik 360 – Cầu Giấy

➢ Quy mô: 4.1ha

➢ Số lượng: 9 biệt thự

➢ Thời gian dự kiến: 2021

Vinhomes Wonder Park – Đan Phượng

➢ Quy mô: hơn 133 ha

➢ Thời gian dự kiến: 2021

Các dự án mới sau 2020

Page 33: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TP.HCM I Q3/2020 37 © 20 20 CBRE , I N C.

THỊ TRƯỜNG

BĐS CÔNG NGHIỆP

PHÍA BẮC

Page 34: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 38 © 20 20 CBRE , I N C.

Đất công nghiệpKho và xưởng

xây sẵn

TỔNG NGUỒN CUNG

~13.800 ha

(Diện tích cho thuê:

~9.600 ha)

2.076.524 m2

GIÁ CHÀO THUÊ 120 – 260 USD/m2/

thời hạn còn lại3.5 - 6 USD/m2/tháng

TỶ LỆ LẤP ĐẦY ≈79% ≈97%

TỔ NG Q UAN T H Ị T R Ư Ờ N G K H U C Ô N G N G H I Ệ P M IỀ N BẮC

HẠN CHẾ

NGUỒN CUNG

SẴN SÀNG

CHO THUÊ

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Chú thích: Giá chào thuê đất công nghiệp được tính trên thời hạn thuê còn lại của dự án (thường từ 30 - 45 năm), chưa bao gòm VAT và phí dịch vụ.

Thị trường miền Bắc bao gồm các Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng

Page 35: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.

▪ Gia tăng chi phí lao động

▪ Các biến động khó lường

▪ Siết chặt pháp lý

T R U N G Q U Ố C

V I Ệ T N A M

Vị trí liền kề

Hạ tầng được

đầu tư đáng kể Ưu đãi từ FTA

& Chính phủ

C ĂN G T H ẲN G T H Ư Ơ N G M ẠI V À D Ị C H C O V I D - 19 Đ ẨY N H AN H

Q U Á T R Ì N H D Ị C H C H U Y Ể N S ẢN X U ẤT

KHO VẬN ĐIỆN, ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

PHỤ TRỢ

CÔNG NGHIỆP

Ô TÔ

CÁC LĨNH VỰC NỔI TRỘI

Page 36: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.

CÁC QUỸ, CHỦ ĐẦU TƯ, KHÁCH THUÊ LỚN NƯỚC NGOÀI GIA NHẬP THỊ TRƯỜNG

QUA CÁC GIAO DỊCH SÁP NHẬP, MUA VÀ CHO THUÊ LẠI

Page 37: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.

ĐẤT CÔNG NGHIỆP VẪN LÀ SẢN PHẨM ĐƯỢC TÌM THUÊ NHIỀU NHẤT

Yêu cầu thuê theo loại hình BĐS, Q3/2020

Nguồn: BP. Nghiên cứu CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Chú thích: Thống kê được dựa trên các yêu cầu thuê BĐS công nghiệp được CBRE ghi nhận trong giai đoạn từ tháng 01/2020 đến tháng 08/2020.

Yêu cầu thuê theo ngành nghề, Q3/2020

19.2%

6.8%

5.5%

2.7%

37.0%

Kho vận

Điện tử

Ô tô

Nhựa

Thương mại

Phát triển BĐS Công nghiệp

May mặc

Tiêu dùng nhanh

F&B

Hóa chất

Viễn thông

Điện

Khác

50%

29%

21%

Đất công nghiệp

Nhà kho

Nhà xưởng

Page 38: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 42 © 20 20 CBRE , I N C.

Đất công nghiệp cho thuê, Giá thuê

Tăng 20%-30% từ đầu năm tại một số khu vực có nhu cầu cao như Bắc Ninh, Hải Phòng, Hải Dương

T ĂN G T R Ư Ở N G G I Á T H U Ê T ẠI M Ộ T S Ố K H U V Ự C C Ó N H U C ẦU C AO

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Chú thích: Giá chào thuê đất công nghiệp chưa bao gồm VAT + Phí dịch vụ và được tính cho kỳ hạn thuê còn lại của dự án (thường dao động từ 30 - 45 năm).

0

50

100

150

200

250

300

350

TP

. H

CM

Lon

g A

n

Bìn

h D

ươ

ng

Đồng

Nai

BR

-VT

Đà

Nẵn

g

Qu

ản

g N

am

Qu

ản

g N

i

Nội

Bắ

c N

inh

Hả

i D

ươ

ng

Hả

i P

hòn

g

ng

n

US

D/m

2/k

ỳ h

ạn

n lạ

i

Thấp nhất Cao nhất

BắcTrungNam

Page 39: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 43 © 20 20 CBRE , I N C.

G I Á C H À O T H U Ê K H O V À N H À X Ư Ở N G Ổ N Đ Ị N H

Nguồn cung nhà xưởng/nhà kho xây sẵn Giá chào thuê nhà xưởng/nhà kho xây sẵn duy trì ổn định

Tăng trưởng nguồn cung

(2019-2020)

25,3% y-o-y

Năm 2020

≈2,1 triệu m2

Tăng trưởng nguồn cung

(2019-2020)

28,2% y-o-y

Năm 2020

≈2,7 triệu m2

Miề

nB

ắc

Miề

nN

am

Ổn định

Nguồn: CBRE Việt Nam, Q3/2020.

Chú thích: Theo thông lệ thị trường, nguồn cung ở khu vực miền Bắc bao gồm cả diện tích nhà xưởng và nhà kho xây sẵn. Giá chào thuê chưa bao gồm VAT và phí dịch vụ.

0

2

4

6

8

10

12

TP

. H

CM

Lon

g A

n

Bìn

h D

ươ

ng

Đồn

g N

ai

BR

-VT

Đà

Nẵ

ng

Qu

ản

g N

am

Qu

ản

g N

i

Nộ

i

Bắ

c N

inh

Hải D

ươ

ng

Hải P

ng

ng

n

US

D/m

2/tháng

Thấp nhất Cao nhất

Nam Trung Bắc

Page 40: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 44 © 20 20 CBRE , I N C.

Nguồn ảnh: BW Industrial, ABA Cooltrans

Nhà kho cao tầng Nhà kho lưu trữ lạnh

Gia tăng nhu cầu về không gian lưu trữ có

kiểm soát nhiệt độ

Nhu cầu của các công ty thương

mại điện tử dẫn dắt thị trường

Hạn chế quỹ đất phát triển

kho vận ở các vị trí đắc địa

N H À KHO CAO TẦNG ĐƯ Ợ C P HÁT TRI Ể N Đ Á P Ứ NG N H U C ẦU M Ở RỘ NG

K H O C Ủ A C Á C C Ô N G T Y T H Ư Ơ N G M ẠI Đ I Ệ N T Ử

Page 41: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG B Ấ T ĐỘNG S Ả N HÀ NỘI | Q3 /2020 45 © 20 20 CBRE , I N C.

CÁC DN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

GIA TĂNG MẠNH KHÔNG GIAN

LƯU TRỮ.

MỞ RỘNG SẢN XUẤT CỦA

KHÁCH THUÊ HIỆN HỮU

Việc tìm kiếm đất sản xuất mở rộng

ra các khu vực nằm ngoài vùng công

nghiệp chủ chốt.

CÁC QUỸ VÀ CHỦ ĐẦU TƯ NƯỚC

NGOÀI TRONG LĨNH VỰC KHO VẬN

GIA NHẬP THỊ TRƯỜNG.

CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

TÍCH HỢP

01

03

02

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH

TỪ 2020 TRỞ VỀ SAU

04

Page 42: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG H BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI · 2020. 10. 12. · 834 căn 1.792 căn 8 dựán 1.323 USD 3.007 căn 22% theo năm 23% theoquý 0 căn 0 dựán 2.334

T ỔNG QUA N T H Ị T R Ư Ờ NG T P .HCM Q3/202 0 © 20 20 CBRE , I N C.

THANK

YOU

Để biết thêm thông tin chi tiết về bản thuyết trình này, vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH CBRE Việt Nam – BP. Nghiên cứu & Tư vấn

T: +84 24 6288 6379| E: [email protected]

Miễn trừ trách nhiệm. Tất cả tư liệu trình bày trong báo cáo này, trừ khi có những ghi chú cụ thể, thuộc tác quyền và độc quyền sử dụng của CBRE. Thông

tin sử dụng trong báo cáo, bao gồm những dự đoán, được thu thập từ các nguồn thông tin mà chúng tôi cho là đáng tin cậy tính đến thời điểm phát hành.

Chúng tôi không nghi ngờ về tính chính xác của các thông tin nên sẽ không kiểm chứng nguồn tin và không bảo đảm, đoan chắc hay đại diện cho các thông

tin này. Độc giả có trách nhiệm tự đánh giá sự tương quan, độ chính xác, tính toàn vẹn và độ cập nhật của những thông tin trong ấn phẩm này. Báo cáo này

chỉ nhằm mục đích thông tin, dành riêng cho các khách hàng và đội ngũ chuyên gia của CBRE, và không được sử dụng hay xem như một lời chào mời hay

ngỏ ý chào mời để mua hay bán hay đăng ký chứng khoán hoặc các công cụ tài chính khác. Tất cả tư liệu này đều được bảo lưu bản quyền và toàn bộ tài

liệu hay nội dung trong đó hay bất kỳ bản sao nào của nó không được thay đổi dưới bất kỳ hình thức nào, chuyển tiếp, sao lưu hay phát tán đến bất kỳ bên

nào khác mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của CBRE. Nghiêm cấm mọi hành vi phát hành ấn phẩm không ghi rõ bản quyền hay chuyển tiếp

báo cáo nghiên cứu của CBRE. CBRE sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất, hư tổn, chi phí phát sinh hay phí tổn gây ra bởi bất kỳ đối tượng nào

đã sử dụng hoặc dựa vào thông tin trong ấn phẩm này.

Tên và logo CBRE là nhãn hiệu dịch vụ của công ty TNHH CBRE. Tất cả các dấu hiệu khác được hiển thị trên tài liệu này là tài sản của chủ sở hữu tương

ứng và việc sử dụng các logo đó không ngụ ý bất kỳ liên kết nào với hoặc sự thừa nhận sở hữu của CBRE.