tóm tắt bước 1 và 3 của quá trình kiểm toán

45
LỜI MỞ ĐẦU Từ lâu VACPA đã nhận thấy nhu cầu ngày càng tăng của các công ty kiểm toán, đặc biệt là các công ty kiểm toán vừa và nhỏ trong việc tiếp cận với một Chu trình kiểm toán hiện đại và phù hợp với điều kiện kiểm toán đặc thù của Việt Nam và đáp ứng được các yêu cầu kiểm toán của các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và quốc tế. Chu trình kiểm toán được xây dựng dựa trên các chuẩn mực kiểm toán quốc tế được cơ cấu lại và ban hành mới có hiệu lực từ 15/12/2009 và các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hiện hành hoặc đang trình Bộ Tài chính ban hành mới. Chu trình kiểm toán phải đảm bảo xây dựng mang tính hiện đại, dễ hiểu và dễ áp dụng trong điều kiện kiểm toán bán thủ công và chủ trương xây dựng phần mềm kiểm toán trong tương lai gần của các công ty kiểm toán vừa và nhỏ. Chu trình kiểm toán có thể áp dụng cho cuộc kiểm toán doanh nghiệp chưa niêm yết, đã niêm yết, hoặc soát xét BCTC giữa kỳ với những điều chỉnh phù hợp Mục tiêu chính của Chu trình kiểm toán giúp công ty kiểm toán và KTV hiểu rõ hơn về việc thực hiện kiểm toán để tuân thủ các Chuẩn mực kiểm toán quốc tế và Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, nhưng không nhằm mục đích thay thế các Chuẩn mực kiểm toán quốc tế và Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và các hướng dẫn có liên quan. GIỚI THIỆU CHU TRÌNH KIỂM TOÁN Chu trình của một cuộc kiểm toán được chia thành 03 giai đoạn: (1) Kế hoạch kiểm toán; (2) Thực hiện kiểm toán; và (3) Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo. Các cột dọc màu xanh nhạt chỉ các hoạt động kiểm toán xuyên suốt toàn bộ giai đoạn của cuộc kiểm toán. Ô màu xanh da trời đậm là các bước kiểm toán và giấy tờ làm việc của bước này bắt buộc phải được Giám đốc hoặc thành viên BGĐ phụ trách cuộc kiểm toán ký soát xét. Các ô màu hồng bao quanh là các yếu tố chi phối toàn bộ cuộc kiểm toán. Các ô màu càng đậm càng thể hiện vai 1

Upload: phahamy-phahamy

Post on 27-Jul-2015

1.076 views

Category:

Economy & Finance


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

L I M Đ UỜ Ở ẦT lâu VACPA đã nh n th y nhu c u ngày càng tăng c a các công ty ki m ừ ậ ấ ầ ủ ể

toán, đ c bi t là các công ty ki m toán v a và nh trong vi c ti p c n v i ặ ệ ể ừ ỏ ệ ế ậ ớm t Chu trình ki m toán hi n đ i và phù h p v i đi u ki n ki m toán đ c ộ ể ệ ạ ợ ớ ề ệ ể ặthù c a Vi t Nam và đáp ng đ c các yêu c u ki m toán c a các chu n m củ ệ ứ ượ ầ ể ủ ẩ ự ki m toán Vi t Nam và qu c t . ể ệ ố ế

Chu trình ki m toán đ c xây d ng d a trên các chu n m c ki m toán ể ượ ự ự ẩ ự ểqu c t đ c c c u l i và ban hành m i có hi u l c t 15/12/2009 và các ố ế ượ ơ ấ ạ ớ ệ ự ừchu n m c ki m toán Vi t Nam hi n hành ho c đang trình B Tài chính ban ẩ ự ể ệ ệ ặ ộhành m i. Chu trình ki m toán ph i đ m b o xây d ng mang tính hi n đ i, ớ ể ả ả ả ự ệ ạd hi u và d áp d ng trong đi u ki n ki m toán bán th công và ch ễ ể ễ ụ ề ệ ể ủ ủtr ng xây d ng ph n m m ki m toán trong t ng lai g n c a các công ty ươ ự ầ ề ể ươ ầ ủki m toán v a và nh .ể ừ ỏ

Chu trình ki m toán có th áp d ng cho cu c ki m toán doanh nghi p ể ể ụ ộ ể ệch a niêm y t, đã niêm y t, ho c soát xét BCTC gi a kỳ v i nh ng đi u ch như ế ế ặ ữ ớ ữ ề ỉ phù h pợ

M c tiêu chính c a Chu trình ki m toán giúp công ty ki m toán và KTV ụ ủ ể ểhi u rõ h n v vi c th c hi n ki m toán đ tuân th các Chu n m c ki m ể ơ ề ệ ự ệ ể ể ủ ẩ ự ểtoán qu c t và Chu n m c ki m toán Vi t Nam, nh ng không nh m m c ố ế ẩ ự ể ệ ư ằ ụđích thay th các Chu n m c ki m toán qu c t và Chu n m c ki m toán ế ẩ ự ể ố ế ẩ ự ểVi t Nam và các h ng d n có liên quan.ệ ướ ẫ

GI I THI U CHU TRÌNH KI M TOÁNỚ Ệ ỂChu trình c a m t cu c ki m toán đ c chia thành 03 giai đo n: (1) K ủ ộ ộ ể ượ ạ ế

ho ch ki m toán; (2) Th c hi n ki m toán; và (3) T ng h p, k t lu n và l p ạ ể ự ệ ể ổ ợ ế ậ ậbáo cáo.

Các c t d c màu xanh nh t ch các ho t đ ng ki m toán xuyên su t toàn ộ ọ ạ ỉ ạ ộ ể ốb giai đo n c a cu c ki m toán. Ô màu xanh da tr i đ m là các b c ki m ộ ạ ủ ộ ể ờ ậ ướ ểtoán và gi y t làm vi c c a b c này b t bu c ph i đ c Giám đ c ho c ấ ờ ệ ủ ướ ắ ộ ả ượ ố ặthành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán ký soát xét.ụ ộ ểCác ô màu h ng bao quanh là các y u t chi ph i toàn b cu c ki m toán. Các ồ ế ố ố ộ ộ ểô màu càng đ m càng th hi n vai trò quan tr ng h n trong su t chu trình ậ ể ệ ọ ơ ốc a cu c ki m toán.ủ ộ ể

1

Page 2: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

D a trên chu trình ki m toán nhóm th c hi n khái quát t ng ch m c c th ự ể ự ệ ừ ỉ ụ ụ ểtrong chu trình nh sau:ư

2

Page 3: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

A. L P K HO CH KI M TOÁN: Ậ Ế Ạ Ể Là ph n l p và xác đ nh r i roầ ậ ị ủI. [A100] Xem xét ch p nh n khách hàng và đánh giá r i ấ ậ ủ

ro h p đ ng:ợ ồ1. [A110] Ch p nh n khách hàng m i và đánh giá r i ro h p ấ ậ ớ ủ ợ

đ ng:ồG m m t s thông tin c b n c n khai báo nh :ồ ộ ố ơ ả ầ ư

+ Tên khách hàng.+ Đ a ch doanh nghi p.ị ỉ ệ+ Các lo i hình doanh nghi p.ạ ệ+ Gi i thích lý do thay đ i Cty ki m toán c a BGĐ.ả ổ ể ủ+..........

Đ vi c th c hi n ki m toán d dàng trong v n đ nhìn nh n t ng quan v ể ệ ự ệ ể ễ ấ ề ậ ổ ềdoanh nghi p.ệM t s th t c ki m toán đ c đ c p nh :ộ ố ủ ụ ể ượ ề ậ ư

+ KTV ti n nhi mề ệ+Ngu n l c.ồ ự+L i ích tài chính.ợ+ Các kho n vay và b o lãnh.ả ả+.....Đ c th hi n thông qua d ng b ng và có ba m c đ c th trong vi c đánh ượ ể ệ ạ ả ứ ộ ụ ể ệgiá t ng th t c (có, không, và không áp d ng). ừ ủ ụ ụ

Đánh giá m c đ r i ro h p đ ng ứ ộ ủ ợ ồ : theo t ng m c đ ( cao, th p, trung bình)ừ ứ ộ ấGhi chú b sung:ổ (n u có)ếK t lu n:ế ậ Ch p nh n khách hàng: có ho c không ch nh n b ng cách đánh d u ch n vào ấ ậ ặ ấ ậ ằ ấ ọô t ng ng.ươ ứ

2. [A120] Ch p nh n, duy trì khách hàng cũ và đánh giá r i ro ấ ậ ủh p đ ng: ợ ồG m m t s thông tin c b n c n khai báo :ồ ộ ố ơ ả ầ (t ng t nh ươ ự ư [A120])Đ vi c th c hi n ki m toán d dàng trong v n đ nhìn nh n t ng quan v ể ệ ự ệ ể ễ ấ ề ậ ổ ềdoanh nghi p.ệM t s th t c ki m toán đ c đ c p nh :ộ ố ủ ụ ể ượ ề ậ ư

+ Các s ki n c a năm hi n t i.ự ệ ủ ệ ạ+ M c phí.ứ+ Quan h v i KH.ệ ớ+ M u thu n l i ích.ẫ ẫ ợ+ Cung c p d ch v ngoài ki m toán.ấ ị ụ ể+ Khác.

Đánh giá m c đ r i ro h p đ ng ứ ộ ủ ợ ồ : theo t ng m c đ ( cao, th p, trung bình)ừ ứ ộ ấGhi chú b sung:ổ (n u có)ếK t lu n:ế ậ Ch p nh n khách hàng: có ho c không ch nh n b ng cách đánh d u ch n vào ấ ậ ặ ấ ậ ằ ấ ọô t ng ng.ươ ứ

3

Page 4: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

II. [A200] L p h p đ ng ki m toán và l a ch n nhóm ậ ợ ồ ể ự ọki m toán:ể

1. [A210] H p đ ng và th h n:ợ ồ ư ẹ1.1 [A210] H p đ ng và th h n theo ISA 210-2009: ợ ồ ư ẹ

[A210] H p đ ng ki m toán thông th ng g m: ợ ồ ể ườ ồNgoài nh ng thông tin c n thi t c a m t h p đ ng (tiêu đ , qu c ng , th i gian, ữ ầ ế ủ ộ ợ ồ ề ố ữ ờcác bên đ i di n,....) Ph n quan tr ng là:ạ ệ ầ ọ

- N i dung HĐ.ộ- Lu t đ nh và các chu n m c có liên quanậ ị ẩ ự- Trách nhi m c a các bên trong quá trình ki m toán.ệ ủ ể- Báo cáo khi k t thúc ki m toán.ế ể- Phí và các ph ng th c thanh toán khi vi c ki m toán hoàn thànhươ ứ ệ ề- Cam k t th c hi n HĐ c a các bên tham giaế ự ệ ủ- Hi u l c, ngôn ng , và th i h n HĐ.ệ ự ữ ờ ạ- Kí tên xác nh n c a các bên.ậ ủ

[A211] H p đ ng ki m toán tr ng h p 2 công ty cùng th c hi n ợ ồ ể ườ ợ ự ệm t cu c ki m toánộ ộ ể :

T ng t h p đ ng ki m toán thông th ng ch đ ng nh ng thông tin c n ươ ự ợ ồ ể ườ ứ ự ữ ầthi t liên quan tuy nhiên ch khác là đ i di n bên B có 2 công ty ki m toán th c ế ỉ ạ ệ ể ựhi n.ệ

[A212] Th h n ki m toán:ư ẹ ể Do công ty ki m toán g i cho công ty khách hàng đ c ki m toán v vi c ki m ể ử ượ ể ề ệ ểtoán BCTC c a công ty khách hàng. Trong th có đ c p đ n các v n đ : trách ủ ư ề ậ ế ấ ềnhi m c a ki m toán viên, trách nhi m c a BGĐ c a công ty khách hàng, phí ệ ủ ể ệ ủ ủki m toán, d ki n th c hi n, các thành viên trong nhóm ki m toán, các v n đ ể ự ế ự ệ ể ấ ềkhác ch a hài lòng v d ch v . Và cu i cùng ư ề ị ụ ố Công ty đ ng ý v i n i dung Th ồ ớ ộ ưh n ki m toánẹ ể thì ký tên, đóng d u vào ph n d i c a Th h n này và g i l i ấ ầ ướ ủ ư ẹ ử ạbên phía công ty ki m toánể .

1.2 [A210] H p đ ng và th h nợ ồ ư ẹ theo V SA 210- 1999:

[A210] H p đ ng ki m toán 1 công ty:ợ ồ ểT ng t nh A210 theo IAS 210 – 2009, tuy nhiên có thêm biên b n thanh lý ươ ự ư ảh p đ ng và các đi u kho n thanh lý do 2 bên cùng th ng nh t th c hi n.ợ ồ ề ả ố ấ ự ệ

[A211] H p đ ng ki m toán 2 công ty:ợ ồ ể- Ngoài nh ng thông tin c n thi t c a m t h p đ ng (tiêu đ , qu c ng , th i ữ ầ ế ủ ộ ợ ồ ề ố ữ ờgian, các bên đ i di n,....) Ph n quan tr ng là:ạ ệ ầ ọ+ N i dung h p đ ng.ộ ợ ồ+ lu t đ nh và các chu n m c c a h p đ ng.ậ ị ẩ ự ủ ợ ồ+ Trách nhi m và quy n h n c a các bên trong h p đ ng.ệ ề ạ ủ ợ ồ+ Báo cáo sau khi k t thúc ki m toán thì bên B sẽ cung c p nh ng thông tin ế ể ấ ữliên quan đ n báo cáo cho bên A.ế

4

Page 5: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

+ Phí d ch v và ph ng th c ki m toán sau khi k t thúc h p đ ng ki m ị ụ ươ ứ ể ế ợ ồ ểtoán.+ Cam k t th c hi n và th i gian ho t đ ng c a h p đ ng.ế ự ệ ờ ạ ộ ủ ợ ồ+ Hi u l c, ngôn ng và th i h n h p đ ng gi a các bên.ệ ự ữ ờ ạ ợ ồ ữ+ Đ i di n c a hai bên ký k t h p đ ng và xác nh n.ạ ệ ủ ế ợ ồ ậ [A212] Th h n ki m toán.ư ẹ ểĐây là lá th c a công ty ki m toán ABC g i cho H i đ ng qu n tr và Ban ư ủ ể ử ộ ồ ả ị

Giám đ cốV vi c ki m toán BCTC cho công ty khách hàng trong th yêu c u có các n i ề ệ ể ư ầ ộdung nh sau:ư

Công vi c th c hi n bao g m:ệ ự ệ ồ+Ki m toán BCTCể+Trách nhi m c a các thành viên trong công ty, h i đ ng qu n tr và ki mệ ủ ộ ồ ả ị ể toán viên+ Phí d tính ki m toán.ự ể+ Th i gian th c hi n công vi c hoàn thành.ờ ự ệ ệ+ Cung c p thông tin công vi c ki m toán sau khi k t thúc và th qu n lý ấ ệ ể ế ư ảb ng ti ng vi t và ti ng anh.ằ ế ệ ế+ Các v n đ nào ch a hài lòng v d ch v ki m toán.ấ ề ư ề ị ụ ể+ N u công ty ch p nh n th h n c a công ty ki m toán thì ký tên xác ế ấ ậ ư ẹ ủ ểnh n d i lá th và g i l i cho công ty ki m toán 1 b n.ậ ướ ư ử ạ ể ả+ L i c m n và kính th .ờ ả ơ ư

[A213] Thanh lý h p đ ng ki m toánợ ồ ểNgoài nh ng thông tin c n thi t c a m t h p đ ng (tiêu đ , qu c ng , th i gian, ữ ầ ế ủ ộ ợ ồ ề ố ữ ờcác bên đ i di n,....) ạ ệ Ph n quan tr ng là:ầ ọ

- Các bên tham gia thanh lý h p đ ng ( ng i đ i di n, ch c v , đ a ch , ợ ồ ườ ạ ệ ứ ụ ị ỉđi n tho i…)ệ ạ

- Các đi u kho n thanh lý h p đ ng g m:ề ả ợ ồ ồ + Đi u 1: Thanh lý h p đ ng ki m toán….. v vi c ki m toán BCTC k t thúcề ợ ồ ể ề ệ ể ế ngày 31/12/201X c a Công ty khách hàng.ủ + Đi u 2: Trách nhi m c a bên B đ i v i bên A.ề ệ ủ ố ớ + Đi u 3: T ng giá tr c a h p đ ng và hình th c thanh ề ổ ị ủ ợ ồ ứ + Đi u 4: Th i h n hi u l c c a h p đ ng, đ i di n c a hai bên ký tên xác ề ờ ạ ệ ự ủ ợ ồ ạ ệ ủnh n và đóng d u.ậ ấ

2. [A230] Th g i khách hàng v k ho ch ki m toánư ử ề ế ạ ểĐây là lá th c a công ty ki m toán g i cho công ty s d ng d ch v ki m ư ủ ể ử ử ụ ị ụ ể

toán v k ho ch ki m toán BCTC cho năm tài chính c a công ty khách hàng.ề ế ạ ể ủTrong th bao g m các n i dung nh sau:ư ồ ộ ư

- Nhóm ki m toán ( h tên, v trí, nhi m v ).ể ọ ị ệ ụ- Ph m vi công vi c c th nh sau:ạ ệ ụ ể ư

+ Tham gia ch ng ki n ki m kê ti n, hàng t n kho và tài s n c a côngứ ế ể ề ồ ả ủ ty.+ Tìm hi u công ty và môi tr ng ho t đ ng.ể ườ ạ ộ+ Thu th p các thông tin pháp lý.ậ+ Đánh giá các chính sách k toán đ c áp d ng.ế ượ ụ

5

Page 6: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

+ Th c hi n ki m tra h th ng ki m soát n i b và ki m tra c b nự ệ ể ệ ố ể ộ ộ ể ơ ả đ i v i Báo cáo tài chính và các kho n m c trình bày trên Báo cáo tài chính;ố ớ ả ụ

+ Trao đ i nh ng v n đ phát sinh c n xem xét, các bút toán c n đi u ổ ữ ấ ề ầ ầ ềch nh;ỉ+ T ng h p và phát hành Báo cáo ki m toán.ổ ợ ể

- Th i gian d ki n th c hi n ki m toán.ờ ự ế ự ệ ể- Yêu c u ph i h p làm vi c.ầ ố ợ ệ- Yêu c u cung c p tài li u.ầ ấ ệ- Đ ng ý và ký tên xác nh n.ồ ậ

3. [A240] Danh m c c n khách hàng cung c pụ ầ ấ danh m c này c n khách hàng cung c p nh ng n i dung đi t t ng quátỞ ụ ầ ấ ữ ộ ừ ổ

đ n c th . Bao g m nh ng n i dung sau:ế ụ ể ồ ữ ộ- Biên b n h p đ i h i trong năm/kỳ và cho đ n th i h n ki m toán.ả ọ ạ ộ ế ờ ạ ể- Đi u l ho t đ ng c a công ty, Quy t đ nh thành l p công ty.ề ệ ạ ộ ủ ế ị ậ- Gi y phép đăng ký kinh doanh,s đ công ty, s đ t ch c b máy k toán.ấ ơ ồ ơ ồ ổ ứ ộ ế- H th ng tài kho n k toán s d ng, gi y ch ng nh n đăng ký thu .ệ ố ả ế ử ụ ấ ứ ậ ế- B ng cân đ i phát sinh năm tài chính, báo cáo tài chính cho năm k t thúc ả ố ế- S cái và các s chi ti t tài kho n cho năm tài chính k t thúc vào cu i năm tài ổ ổ ế ả ế ốchính.- S cái và các s chi ti t tài kho n cho năm tài chính t ngày đ u năm tai chính ổ ổ ế ả ừ ầđ n th i đi m k toán.ế ờ ể ếTi p theo là ph n n i dung, ph n này g m nh ng n i dung sau:ế ầ ộ ầ ồ ữ ộ

- Ti n.ề- Kho n ph i thu.ả ả- Hàng t n kho.ồ- Chi phí tr tr c.ả ướ- Tài s n c đ nh h u hình.ả ố ị ữ- .......

4. [A250] Phân công nhi m v nhóm ki m toán.ệ ụ ểBao g m các n i dung công vi c nh sau:ồ ộ ệ ư

- K ho ch ki m toán.ế ạ ể- T ng h p, k t lu n và l p báo cáo.ổ ợ ế ậ ậ- Ki m tra h th ng ki m soát n i b .ể ệ ố ể ộ ộ- Ki m tra c b n v tài s n.ể ơ ả ề ả- Ki m tra c b n v n ph i tr , ngu n v n ch s h u và tài kho n ngo iể ơ ả ề ợ ả ả ồ ố ủ ở ữ ả ạ

b ng, báo cáo k t qu kinh doanh, các n i dung khác.ả ế ả ộ- Nhi m v khác.ệ ụ

5. [A260] Cam k t v tính đ c l p c a thành viên nhóm ki m ế ề ộ ậ ủ ểtoán:

Ph n 1:ầ - Tên công ty- Tên khách hàng- Ngày khóa sổ- N i dung ộ cam k t v tính đ c l p c a thành viên nhóm ki m toán.ế ề ộ ậ ủ ể - Thông tin v tên, ngày th c hi n c a: ề ự ệ ủ ng i th c hiườ ự ện, ng i soát xétườ

6

Page 7: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

Ph n 2:ầ Tên công ty có liên quan, năm k t thúc tài chính, cam k t.ế ếPh n 3:ầ Thông tin v h tên, ch ký, ngày tháng ki m toán c a các thành viên ề ọ ữ ể ủth c hi n cam k t.ự ệ ế

6. [A270] Soát xét các y u t nh h ng đ n tính đ c l p và ế ô a ươ ế ộ ậđ o đ c ngh nghi p c a KTV: ạ ư ề ệ ủ

Ph n 1ầ : T ng t nh m c ươ ự ư ụ [A260]

Ph n 2:ầ M c tiêu: Đ m b o không t n t i các y u t tr ng y u có th nh h ng ụ ả ả ồ ạ ế ố ọ ế ể ả ưở

đ n tính đ c l p và đ o đ c ngh nghi p c a KTV tham gia nhóm ki m toán.ế ộ ậ ạ ứ ề ệ ủ ểPh n 3:ầ N i dung ki m tra bao g m:ộ ể ồ

1. Quan h gi a công ty ki m toán v i khách hàngệ ữ ể ớ2. Công ty ki m toán có kh năng t ki m traể ả ự ể3. Kh năng b ph thu c vào khách hàng trong vi c đ a ra ý ki n.ả ị ụ ộ ệ ư ế4. Công ty ki m toán có quan h thân thi t v i khách hàngể ệ ế ớ5. Th t c khác.ủ ụ

L a ch n nh ng n i dung này v i các l a ch n (có, không ho c không áp d ng)ự ọ ữ ộ ớ ự ọ ặ ụPh n 4:ầ K t lu n:ế ậCó hay không các v n đ nh h ng tr ng y u đ n tính đ c l p?ấ ề ả ưở ọ ế ế ộ ậCó hay không th c hi n h p đ ng ki m toán?ự ệ ợ ồ ể

7. [A280] Bi n pháp đ m b o tính đ c l p c a thành viên ệ a a ộ ậ ủnhóm ki m toán:ể

Ph n 1:ầ T ng t ươ ự [A260] Ph n 2:ầ M c tiêu: Ngăn ng a, gi m thi u nguy c đ b o đ m tính đ c l p ụ ừ ả ể ơ ể ả ả ộ ậc a Cty ki m toán/ thành viên nhóm ki m toán. ủ ể ểPh n 3:ầ N i dung ki m tra bao g m :ộ ể ồ

1. Xác đ nh y u t nh h ng đ n tính đ c l p c a công ty ki m ị ế ố ả ưở ế ộ ậ ủ ểtoán.

2. Các bi n pháp đ m b o tính đ c l p c a thành viên ki m toán.ệ ả ả ộ ậ ủ ể3. Bi n pháp khác.ệ

L a ch n nh ng n i dung này v i các l a ch n (có, không ho c không áp ự ọ ữ ộ ớ ự ọ ặd ng)ụPh n 4:ầ K t lu n v bi n pháp đ m b o tính đ c l p c a thành viên nhóm ế ậ ề ệ ả ả ộ ậ ủki m toán.ể

8. [A290] Trao đ i v i ban giám đ c đ n v đ c ki m toán v ổ ớ ô ơ ị ượ ể ềv n đ ki m toánấ ề ể

Ph n 1:ầ T ng t ươ ự [A260] Ph n 2:ầ M c tiêu: Th c hi n h ng d n c a CMKiT VN s 300 v vi c th o lu nụ ự ệ ướ ẫ ủ ố ề ệ ả ậ m t s v n đ v l p k ho ch ki m toán v i Ban Giám đ c c a đ n v đ cộ ố ấ ề ề ậ ế ạ ể ớ ố ủ ơ ị ượ ki m toán nh m t o thu n l i cho vi c th c hi n và qu n lý cu c ki m toán.ể ằ ạ ậ ợ ệ ự ệ ả ộ ểPh n 3:ầ N i dung trao đ i bao g m:ộ ổ ồ

+ Th i gian, đ a đi mờ ị ể+ Thành ph n tham dầ ự

7

Page 8: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

+ N i dung chính: Ph m vi ki m toán, k ho ch ki m toán s ộ ạ ể ế ạ ể ơb , xác đ nh các b ph n liên quan đ n cu c ki m toán, các thay ộ ị ộ ậ ế ộ ểđ i quan tr ng v m i tr ng kinh doanh quy đ nh pháp lý ổ ọ ề ộ ườ ịtrong năm, các v n đ BGĐ quan tâm và đ ngh KTV l u ý trongấ ề ề ị ư cu c ki m toán,v n đ khác.ộ ể ấ ề

Ph n 4:ầ K t lu n.ế ậ

III. [A300] Tìm hi u khách hàng và môi tr ng ho t ể ườ ạđ ng:ộ

[A310] Tìm hi u khách hàng và môi tr ng ho t đ ng:ể ườ ạ ộPh n 1:ầ T ng t ươ ự [A260] Ph n 2: ầ M c tiêu: Thu th p hi u bi t v KH và môi tr ng ho t đ ng đ xác ụ ậ ể ế ề ườ ạ ộ ểđ nh và hi u các s ki n, giao d ch và thông l kinh doanh c a KH có nh h ng ị ể ự ệ ị ệ ủ ả ưởtr ng y u t i BCTC, qua đó giúp xác đ nh r i ro có sai sót tr ng y u do gian l n ọ ế ớ ị ủ ọ ế ậho c nh m l n.ặ ầ ẫPh n 3:ầ N i dung chính:ộ

- Hi u bi t môi tr ng ho t đ ng và các y u t bên ngoài nh h ng ể ế ườ ạ ộ ế ố ả ưởđ n DNế

- Hi u bi t v DNể ế ề- Các v n đ khác.ấ ề

Ph n 4:ầ K T LU N: sau khi đã tìm hi u v KH và m i tr ng ho t đ ng c a Ế Ậ ể ề ộ ườ ạ ộ ủDN, KTV đ a ra các k t lu n v các v n đ sau:ư ế ậ ề ấ ề

R i ro liên quan t i toàn b BCTC, các TK c thủ ớ ộ ụ ểCác th t c ki m toán c b n cho r i ro c th .ủ ụ ể ơ ả ủ ụ ể

IV. [A400] Tìm hi u chính sách k toán và chu trình kinhể ế doanh quan tr ng:ọ

1. [A410] Tìm hi u chu trình bán hàng, ph i thu, thu ti nể a ềCác thông tin c n thi t: ầ ế t ng t nh ph n 1 m c ươ ự ư ầ ụ [A260] M c tiêu: ụ

- Xác đ nh và hi u đ c các giao d ch và s ki n liên quan t i chu trình KDị ể ượ ị ự ệ ớ quan tr ng; ọ- Đánh giá v m t thi t k và th c hi n đ i v i các th t c ki m soát ề ặ ế ế ự ệ ố ớ ủ ụ ểchính c a chu trình KD này; ủ- Quy t đ nh xem li u có th c hi n ki m tra h th ng KSNB; ế ị ệ ự ệ ể ệ ố- Thi t k các th t c ki m tra c b n phù h p và có hi u qu .ế ế ủ ụ ể ơ ả ợ ệ ả

Các b c th c hi n công vi c:ướ ự ệ ệ1. Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u liên quan t i bán hàng, ể ế ề ạ ủ ế ớ

ph i thu và thu ti nả ề2. Hi u bi t v chính sách k toán áp d ngể ế ề ế ụ3. Mô t chu trình “bán hàng, ph i thu và thu ti n”ả ả ề4. Soát xét v thi t k và tri n khai các th t c ki m soát chính( b ng soát ề ế ế ể ủ ụ ể ả

xét c th )ụ ểT ng h p và k t lu n:ổ ợ ế ậ

8

Page 9: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

1. Các r i ro phát hi n:ủ ệKTV c n t ng h p các r i ro tr ng y u phát hi n trong quá trình th c hi n cácầ ổ ợ ủ ọ ế ệ ự ệ b c công vi c t 1-4 trên vào b ngướ ệ ừ ở ả

2. K t lu n v ki m soát n i b c a chu trình:ế ậ ề ể ộ ộ ủH th ng KSNB đ i v i chu trình bán hàng, ph i thu và thu ti n nhìnệ ố ố ớ ả ề

chung đã đ c thi t k phù h p v i m c tiêu ki m soát và đã đ c tri n khaiượ ế ế ợ ớ ụ ể ượ ể th c hi n?( có hay không)ự ệ

Có hay không th c hi n ki m tra tính ho t đ ng h u hi u (ki m tra h ự ệ ể ạ ộ ữ ệ ể ệth ng KSNB) đ i v i chu trình này không? N u Có ố ố ớ ế [trình bày vi c ki m tra vào ệ ểM u C110]ẫ đ ng th i nêu lý do c a vi c Có/Không ki m tra h th ng KSNB.ồ ờ ủ ệ ể ệ ố

2. [A411] Walk through chu trình bán hàng-ph i thu-thu ti n:a ềCác thông tin c n thi tầ ế t ng t nh ươ ự ư [A410] M c tiêu:ụKi m tra vi c th c hi n chu trình “Bán hàng – Ph i thu – Thu ti n” có đúng nh ể ệ ự ệ ả ề ưđã đ c mô t t i M u ượ ả ạ ẫ [A410] hay không.Các b c công vi c th c hi n:ướ ệ ự ệCh n ng u nhiên các nghi p v bán hàng đ ki m tra t đ u đ n cu i chu trình ọ ẫ ệ ụ ể ể ừ ầ ế ố(walk through test):

1. Thông tin chi ti t v các ch ng t liên quan đ n nghi p v đ c ki m tra. ế ề ứ ừ ế ệ ụ ượ ểM t s thông tin nh :ộ ố ư

- H p đ ng kinh tợ ồ ế- Đ n đ t hàngơ ặ- L nh s n xu tệ ả ấ- ......2. K t qu ki m tra các th t c ki m soát chính:ế ả ể ủ ụ ểMô t t t c các th t c ki m soát – Control activity (Ref A410) đ ng th i ả ấ ả ủ ụ ể ồ ờ

xem xét toàn b các các nghi p v phát sinh xem có h p l hay không trong t ngộ ệ ụ ợ ệ ừ th t c ki m soát v a mô t .ủ ự ể ừ ảK t lu n:ế ậK t lu n xem h th ng KSNB đ i v i chu trình bán hàng, ph i thu và thu ti n đã ế ậ ệ ố ố ớ ả ềđ c th c hi n theo nh thi t k hay không b ng cách đánh vào ông tr ng ượ ự ệ ư ế ế ằ ốt ng ng.ươ ứ

3. [A420] Tìm hi u chu trình mua hàng-ph i trà-tr ti n:ể a a ềCác thông tin c n thi tầ ế t ng t nh ươ ự ư [A410] M c tiêuụ : t ng t nh ươ ự ư [A410] Các b c công vi c th c hi n:ướ ệ ự ệ

1. Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u liên quan t i mua hàng, ể ế ề ạ ủ ế ớph i tr và tr ti nả ả ả ề

2. Hi u bi t v chính sách k toán áp d ngể ế ề ế ụ3. Mô t chu trình “mua hàng, ph i tr và tr ti n”ả ả ả ả ề4. Soát xét v thi t k và tri n khai các th t c ki m soát chínhề ế ế ể ủ ụ ể

Tùy vào các sai sót có th x y ra KTV đ a ra l a ch n ho c mô t m t ho c m t ể ả ư ự ọ ặ ả ộ ặ ộs th t c ki m soát chính áp d ng đ ngăn ng a và phát hi n k p th i sai sót cóố ủ ụ ể ụ ể ừ ệ ị ờ th x y ra, đ ng th i đánh giá v m t thi t k và k t lu n xem th t c ki m ể ả ồ ờ ề ặ ế ế ế ậ ủ ụ ểsoát chính có đ c th c hi n hay không? ượ ự ệ Cu i cùng là tố ham chi u t i tài li u th ế ớ ệ ủ

9

Page 10: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

t c ki m tra b ng quan sát ho c đi u tra. D a trên c s 4 m c tiêu ki m soát ụ ể ằ ặ ề ự ơ ở ụ ểc b n sau đây:ơ ả

- Các kho n mua hàng hóa và d ch v c a DN là có th tả ị ụ ủ ậ- Các kho n tr ti n nhà cung c p đ c l p, ghi chép và phê chu n đúng ả ả ề ấ ượ ậ ẩ

đ nắ- T t c hàng hóa và d ch v mà DN đã nh n đ c ph n ánh đ y đ trong ấ ả ị ụ ậ ượ ả ầ ủ

BCTC- Các kho n mua hàng hóa và d ch v c a DN đ c th c hi n đúng đ n vả ị ụ ủ ượ ự ệ ắ ề

giá c , ch t l ng và s l ngả ấ ượ ố ượT ng h p và k t lu n:ổ ợ ế ậ

1. Các r i ro phát hi nủ ệKTV c n t ng h p các r i ro tr ng y u phát hi n trong quá trình th c ầ ổ ợ ủ ọ ế ệ ự

hi n các b c công vi c t 1-4 trên và trình bày d i d ng b ng.ệ ướ ệ ừ ở ướ ạ ả2. K t lu n v KSNB c a chu trìnhế ậ ề ủH th ng KSNB đ i v i chu trình mua hàng, ph i tr và tr ti n nhìn ệ ố ố ớ ả ả ả ề

chung đã đ c thi t k phù h p v i m c tiêu ki m soát và đã đ c tri n khai ượ ế ế ợ ớ ụ ể ượ ểth c hi n? (đánh d u)ự ệ ấ

Có th c hi n ki m tra tính ho t đ ng h u hi u (ki m tra h th ng KSNB) ự ệ ể ạ ộ ữ ệ ể ệ ốđ i v i chu trình này không? (đánh d u). N u Có [trình bày vi c ki m tra vào ố ớ ấ ế ệ ểM u C210]; N u Không [th c hi n ki m tra c b n m c cao]. Nêu lý do c a ẫ ế ự ệ ể ơ ả ở ứ ủvi c Có/Không ki m tra h th ng KSNBệ ể ệ ố

4. [A430] Tìm hi u chu trình HTK, giá v nể ô :Các thông tin c n thi tầ ế t ng t nh ươ ự ư [A410] M c tiêuụ : t ng t nh ươ ự ư [A410] Các b c công vi c th c hi n:ướ ệ ự ệ

1. Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u liên quan t i HTK, giá ể ế ề ạ ủ ế ớthành và giá v nố2. Hi u bi t v chính sách k toán áp d ngể ế ề ế ụ3. Mô t chu trình “HTK, giá thành và giá v n”ả ố4. Soát xét v thi t k và tri n khai các th t c ki m soát chínhề ế ế ể ủ ụ ể

Ph ng pháp ti m hi u t ng t nh ươ ề ể ươ ự ư [A420]. D a trên c s 3 m c tiêu ki m ự ơ ở ụ ểsoát c b n sau đây:ơ ả

- T t các HTK và giá v n hàng bán đã ghi s là có th t.ấ ố ổ ậ- T t các HTK mà doanh nghi p s h u đ u đ c ph n ánh trên BCTC. Giá ấ ệ ở ữ ề ượ ả

v n hàng bán là chi phí th c t c a hàng bán.ố ự ế ủ- S d HTK đ c đánh giá phù h p v i chu n m c k toán áp d ng.ố ư ượ ợ ớ ẩ ự ế ụ

T ng h p và k t lu n:ổ ợ ế ậ1. Các r i ro phát hi n:ủ ệ

KTV c n t ng h p các r i ro tr ng y u phát hi n trong quá trình th c hi n các ầ ổ ợ ủ ọ ế ệ ự ệb c công vi c t 1-4 trên và trình bày d i d ng b ng.ướ ệ ừ ở ướ ạ ả

2. K t lu n v KSNB c a chu trình:ế ậ ề ủ H th ng KSNB đ i v i chu trình HTK, giá thành và giá v n nhìn chung đã ệ ố ố ớ ố

đ c thi t k phù h p v i m c tiêu ki m soát và đã đ c tri n khai th c hi n ượ ế ế ợ ớ ụ ể ượ ể ự ệkhông? (đánh d u)ấ

10

Page 11: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

Có th c hi n ki m tra tính ho t đ ng h u hi u (ki m tra h th ng KSNB)ự ệ ể ạ ộ ữ ệ ể ệ ố đ i v i chu trình này không? ố ớ (đánh d u).ấ N u Có [trình bày vi c ki m tra vào ế ệ ểM u C310]; N u Không [th c hi n ki m tra c b n m c cao]. Nêu lý do c a ẫ ế ự ệ ể ơ ả ở ứ ủvi c Có/Không ki m tra h th ng KSNB.ệ ể ệ ố

5. [A440] Tìm hi u chu trình l ng và ph i tr ng i lao đ ngể ươ a a ườ ộCác thông tin c n thi tầ ế t ng t nh ươ ự ư [A410] M c tiêuụ : t ng t nh ươ ự ư [A410] Các b c công vi c th c hi n:ướ ệ ự ệ

1. Hi u bi t v các khía c nh kinh doanh ch y u liên quan t i l ng và ể ế ề ạ ủ ế ớ ươph i tr ng i LĐả ả ườ2. Hi u bi t v chính sách k toán áp d ngể ế ề ế ụ3. Mô t chu trình “l ng và ph i tr ng i LĐ”ả ươ ả ả ườ

Ph ng pháp ti m hi u t ng t nh ươ ề ể ươ ự ư [A420]. D a trên c s 3 m c tiêu ki m ự ơ ở ụ ểsoát c b n sau đây:ơ ả

- Chi phí ti n l ng là chi phí chi cho công vi c đã đ c ng i LĐ th c hi nề ươ ệ ượ ườ ự ệ là có th tậ

- Chi phí ti n l ng đ c xác đ nh đ y đ theo h p đ ng LĐ và quy ch ề ươ ượ ị ầ ủ ợ ồ ếl ng c a DN và phù h p v i các quy đ nh pháp lu t v thu thu nh p cá nhânươ ủ ợ ớ ị ậ ề ế ậ

- Các m c tiêu ki m soát khác.ụ ểT ng h p và k t lu n:ổ ợ ế ậ

1. Các r i ro phát hi nủ ệKTV c n t ng h p các r i ro tr ng y u phát hi n trong quá trình th c hi n các ầ ổ ợ ủ ọ ế ệ ự ệb c công vi c t 1-4 trên và trình bày d i d ng b ng.ướ ệ ừ ở ướ ạ ả

2. K t lu n v KSNB c a chu trìnhế ậ ề ủ Các th t c ki m soát đ i v i chu trình l ng và ph i tr ng i LĐ nhìn ủ ụ ể ố ớ ươ ả ả ườ

chung đã đ c thi t k phù h p v i m c tiêu ki m soát và đã đ c tri n khai ượ ế ế ợ ớ ụ ể ượ ểth c hi n không? ự ệ (đánh d u)ấ

Có th c hi n ki m tra tính ho t đ ng h u hi u c a các th t c ki m soát ự ệ ể ạ ộ ữ ệ ủ ủ ụ ểchính đ i v i chu trình này không? ố ớ (đánh d u).ấ N u Có [trình bày vi c ki m tra ế ệ ểvào M u C410]; N u Không [th c hi n ki m tra c b n m c cao]. Nêu lý do ẫ ế ự ệ ể ơ ả ở ức a vi c Có/Không ki m tra h th ng KSNB.ủ ệ ể ệ ố

6. [A450] Tìm hi u chu trình TSCĐ và XDCB:ểCác thông tin c n thi tầ ế t ng t nh ươ ự ư [A410] M c tiêuụ : t ng t nh ươ ự ư [A410] Các b c công vi c th c hi n:ướ ệ ự ệ

1. Hi u bi t ch y u v TSCĐ và XDCBể ế ủ ế ề2. Hi u bi t v chính sách k toán áp d ngể ế ề ế ụ3. Mô t chu trình “TSCĐ và XDCB”ả4. Soát xét v thi t k và tri n khai các th t c ki m soát chínhề ế ế ể ủ ụ ể

Ph ng pháp ti m hi u t ng t nh ươ ề ể ươ ự ư [A420]. D a trên c s 3 m c tiêu ki m ự ơ ở ụ ểsoát c b n sau đây:ơ ả

- Tài s n h u ích ghi nh n là tài s n th c đ c Công ty s d ng trong quá ả ữ ậ ả ự ượ ử ụtrình s n xu t hàng hoá d ch v hay qu n lý DNả ấ ị ụ ả .

- M i tài s n c a DN, k c tài s n thu c s h u c a DN và tài s n đi thuê ọ ả ủ ể ả ả ộ ở ữ ủ ảtài chính ph i đ c ghi nh n trên BCTCả ượ ậ

11

Page 12: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

T ng h p và k t lu n:ổ ợ ế ậ1. Các r i ro phát hi n:ủ ệ

KTV c n t ng h p các r i ro tr ng y u phát hi n trong quá trình th c hi n các ầ ổ ợ ủ ọ ế ệ ự ệb c công vi c t 1-4 trên và trình bày d i d ng b ng.ướ ệ ừ ở ướ ạ ả

2. K t lu n v KSNB c a chu trình:ế ậ ề ủ Các th t c ki m soát đ i v i chu trình TSCĐ và XDCB nhìn chung đã ủ ụ ể ố ớ

đ c thi t k phù h p v i m c tiêu ki m soát và đã đ c tri n khai th c hi n ượ ế ế ợ ớ ụ ể ượ ể ự ệhay không? (đánh d u)ấ

Có th c hi n ki m tra tính ho t đ ng h u hi u c a các th t c ki m soát ự ệ ể ạ ộ ữ ệ ủ ủ ụ ểchính đ i v i chu trình này không? ố ớ (đánh d u).ấ N u Có [trình bày vi c ki m tra ế ệ ểvào M u C510]; N u Không [th c hi n ki m tra c b n m c cao]. Nêu lý do ẫ ế ự ệ ể ơ ả ở ức a vi c Có/Không ki m tra h th ng KSNB.ủ ệ ể ệ ố

V. [A500] Phân tích s b báo cáo tài chính:ơ ộ

[A510] Phân tích s b báo cáo tài chínhơ ộ :Tính các ch tiêu cho năm 2009 sau KT và năm 2010 sau KT, t l trên doanh thu ỉ ỷ ệthu n và nh ng bi n đ ng v VND, quy ra %.ầ ữ ế ộ ề

N i dung và ph ng pháp l p các ch tiêu:► ộ ươ ậ ỉ

1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụS li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán ố ệ ể ỉ ế ốhàng và cung c p d ch v " và TK 512 "Doanh thu bán hàng n i b " trong kỳ báo ấ ị ụ ộ ộcáo trên s cái.ổ2. Các kho n gi m tr doanh thuả ả ừ S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k phát sinh bên N TK511 "Doanh thu bán ố ệ ể ỉ ế ợhàng và cung c p d ch v ” đ i ng v i bên có TK521 "Các kho n gi m tr doanhấ ị ụ ố ứ ớ ả ả ừ thu” TK333 "Thu và các kho n ph i n p nhà n c” (TK3331, 3332, 3333) trongế ả ả ộ ướ năm báo cáo trong s cái ho c nh t ký s cái.ổ ặ ậ ổ3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch vầ ề ấ ị ụ = Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v - các kho n gi m tr doanh thu.ấ ị ụ ả ả ừS li u đ ghi vào ch tiêu này là s phát sinh bên n c a TK511 "Doanh thu bán ố ệ ể ỉ ố ợ ủhàng và cung c p d ch v ’ đ i ng v i bên có TK911 "Xác đ nh k t qu kinh ấ ị ụ ố ứ ớ ị ế ảdoanh”. S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh Có tài kho n 632 "Giá v n ố ệ ể ỉ ế ố ả ốhàng bán" đ i ng v i bên N c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t ố ứ ớ ợ ủ ổ ặ ậký s cái.ổ5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch vợ ậ ộ ề ấ ị ụ = Doanh thu thu n – Gía v n ầ ốhàng bán.6. Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh N tài kho n 515 "Doanh ố ệ ể ỉ ế ố ợ ảthu ho t đ ng tài chính" đ i ng v i bên Có c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s ạ ộ ố ứ ớ ủ ổcái.7. Chi phí tài chính

12

Page 13: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh Có tài kho n 635 "Chi phí tàiố ệ ể ỉ ế ố ả chính" đ i ng v i bên N c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t ký ố ứ ớ ợ ủ ổ ặ ậs cái ho c nh t ký s cáiổ ặ ậ ổChi phí lãi vay S li u đ ghi vào ch tiêu này đ c căn c vào S k toán chi ti t tài kho n 635 ố ệ ể ỉ ượ ứ ổ ế ế ả"Chi phí tài chính".8. Chi phí qu n lý kinh doanh:( chi phí bán hàng + chi phí QLDN)ảS li u đ ghi vào ch tiêu này là t ng c ng s phát sinh bên có c a TK641,642 ố ệ ể ỉ ổ ộ ố ủđ i ng v i bên N TK911 trong năm báo cáo trên s cái ho c nh t ký s cái.ố ứ ớ ợ ổ ặ ậ ổ9. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanhợ ậ ầ ừ ạ ộ = L i nhu n g p v bán hàng và ợ ậ ộ ềcung c p d ch v + (doanh thu hđ tài chính – chi phí tài chính) – (chi phí bán ấ ị ụhàng + chi phí QLDN) .

N u k t qu là âm (l ) thì ghi trong ngo c đ n (…)ế ế ả ỗ ặ ơ10. Thu nh p khác ậS li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh N tài kho n 711 "Thu nh pố ệ ể ỉ ế ố ợ ả ậ khác" đ i ng v i bên Có c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t ký ố ứ ớ ủ ổ ặ ậs cáiổ11. Chi phí khác S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh Có tài kho n 811 "Chi phí ố ệ ể ỉ ế ố ảkhác" đ i ng v i bên N c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t ký ố ứ ớ ợ ủ ổ ặ ậs cáiổ12. L i nhu n khácợ ậ = Thu nh p khác – chi phí khácậ13. T ng l i t c tr c thuổ ợ ứ ướ ế = l i nhu n thu n t hđ kinh doanh + l i nhu n ợ ậ ầ ừ ợ ậkhác14. Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hànhế ậ ệ ệ S li u đ ghi vào ch tiêu này đ c căn c vào t ng phát sinh bên Có TK ố ệ ể ỉ ượ ứ ổ821”Chi phí thu thu nh p doanh nghi p” đ i ng v i bên N TK 911 trên s k ế ậ ệ ố ứ ớ ợ ổ ếtoán chi ti t TK 821, ho c căn c vào s phát sinh bên N TK 821 đ i ng v i ế ặ ứ ố ợ ố ứ ớbên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (tr ng h p này s li u đ c ghi vào ch tiêu ườ ợ ố ệ ượ ỉnày b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…) trên s k toán chi ti t ằ ố ướ ứ ặ ơ ổ ế ếTK 821.15. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi pợ ậ ế ậ ệ = t ng LN tr c thu - chi phí ổ ướ ếthu TNDN hi n hành.ế ệ

VI. [A600] Đánh giá chung v h th ng ki m soát n i bề ệ ô ể ộ ộ và r i ro gian l n:ủ ậ

1. [A610] Đánh giá chung v h th ng KSNB c a đ n v :ề ệ ô ủ ơ ịM c tiêuụ : Đánh giá h th ng KSNB c p đ DN giúp KTV xác đ nh s b nhân tệ ố ở ấ ộ ị ơ ộ ố r i ro, gian l n, l p k ho ch ki m toán và xác đ nh n i dung, l ch trình và ph mủ ậ ậ ế ạ ể ị ộ ị ạ vi c a các th t c ki m toán.ủ ủ ụ ểN i dung chính:ộH th ng KSNB 03 thành ph n c u thành c a h th ng KSNB: (1) Môi tr ng ệ ố ầ ấ ủ ệ ố ườki m soát; (2) Quy trình đánh giá r i ro; và (3) Giám sát các ho t đ ng ki m ể ủ ạ ộ ểsoát.

13

Page 14: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

1. Môi tr ng ki m soátườ ể : Truy n thông và th c thi tính chính tr c và giá tr ề ự ự ịđ o đ c trong DN, Cam k t đ i v i năng l c và trình đ c a nhân viên, ạ ứ ế ố ớ ự ộ ủPhong cách đi u hành và tri t lý c a các nhà qu n lý DN, C u trúc t ch c,ề ế ủ ả ấ ổ ứ Phân đ nh quy n h n và trách nhi m, Chính sách nhân s và th c t v ị ề ạ ệ ự ự ế ềqu n lý nhân s .ả ự

2. Quy trình đánh giá r i roủ : R i ro kinh doanh liên quan t i BCTC, ủ ớ3. Giám sát các ho t đ ng ki m soátạ ộ ể : Giám sát th ng xuyên và đ nh kỳ, Báo ườ ị

cáo các thi u sót c a h th ng KSNB, ế ủ ệ ốK t lu n:ế ậ

R i ro tr ng y uủ ọ ếNh ng y u t giúp gi m r i roữ ế ố ả ủCác th t c ki m toán c b n b sung.ủ ụ ể ơ ả ổ

2. [A620] Trao đ i v i BGĐ và các cá nhân liên quan v gian l n:ổ ớ ề ậM c tiêu:ụ

Là 1 b ng đánh giá, ả ng i th c hi n sẽ l a ch n câu tr l i có ho c không v ườ ự ệ ự ọ ả ờ ặ ểr i ro tr ng y u cho t ng kho n m c. ủ ọ ế ừ ả ụ

N i dung c n trao đ i:ộ ầ ổ 1.Các y u t r i ro liên quan đ n các sai sót phát sinh t l p BCTC gian ế ố ủ ế ừ ậl n.ậ- Các y u t d n đ n gian l n g m:ế ố ẫ ế ậ ồ + Đ ng c /Áp l c: ộ ơ ự

Tình hình kinh t , đi u ki n ngành hay đi u ki n ho t đ ng c a đ n v có ế ề ệ ề ệ ạ ộ ủ ơ ịtác đ ng không t t đ n kh năng n đ nh tài chính hay kh năng sinh l i.ộ ố ế ả ổ ị ả ờ

Áp l c cao đ i v i BGĐ nh m đáp ng các yêu c u ho c kỳ v ng c a các ự ố ớ ằ ứ ầ ặ ọ ủbên th ba.ứ

Các thông tin cho th y tình hình tài chính cá nhân c a thành viên BGĐ ấ ủho c HĐQT b nh h ng b i k t qu ho t đ ng tài chính c a đ n v .ặ ị ả ưở ở ế ả ạ ộ ủ ơ ị

Áp l c cao đ i v i BGĐ ho c nhân s ph trách ho t đ ng đ đ t đ c ự ố ớ ặ ự ụ ạ ộ ể ạ ượcác m c tiêu tài chính đ c thi t l p b i HĐQT , bao g m các chính sách ụ ượ ế ậ ở ồkhen th ng theo doanh thu hay t su t l i nhu n.ưở ỷ ấ ợ ậ

-Các c h i:ơ ộ Tính ch t c a ngành ngh KD hay các ho t đ ng c a đ n v có th t o c ấ ủ ề ạ ộ ủ ơ ị ể ạ ơ

h i cho vi c l p BCTC gian l n có th phát sinh t .ộ ệ ậ ậ ể ừ Vi c giám sát BGĐ không hi u qu .ệ ệ ả C c u t ch c ph c t p ho c b t n.ơ ấ ổ ứ ứ ạ ặ ấ ổ B ph n ki m soát n i b kém hi u l c.ộ ậ ể ộ ộ ệ ự Thái đ /s h p lý hóa hành đ ng.ộ ự ợ ộ

2. Nh ng y u t r i ro xu t phát t sai sót do bi n th tài s n.ữ ế ố ủ ấ ừ ể ủ ả-Đ ng c /Áp l cộ ơ ự-C h iơ ộ

+Có m t s đ c đi m ho c hoàn c nh khi n cho tài s n tr nên d b ộ ố ặ ể ặ ả ế ả ở ễ ịtr m c p và d b bi n th . C h i bi n th tài s n có th tăng lên trong nh ng ộ ắ ễ ị ể ủ ơ ộ ể ủ ả ể ữtình hu ng nh sau:ố ư

14

Page 15: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

+H th ng KSNB kém hi u qu đ i v i tài s n có th làm gia tăng kh ệ ố ệ ả ố ớ ả ể ảnăng bi n th tài s n. Hành vi bi n th tài s n có th x y ra trong nh ng tình ể ủ ả ể ủ ả ể ả ữhu ng sau:ố

+Thái đ /s h p lý hóa hành đ ngộ ự ợ ộK t lu n v các công vi c th c hi n.ế ậ ề ệ ự ệ

3. [A630] Các trao đ i v i b ph n ki m toán n i b / ban ki mổ ớ ộ ậ ể ộ ộ ể soát v gian l n:ề ậ

M c tiêu:ụTrao đ i v i b ph n ki m toán n i b / ban ki m soát v gian l n nh m ổ ớ ộ ậ ể ộ ộ ể ề ậ ằ

phát hi n gian l n và ph n ng đ BGĐ có bi n pháp x lí v nh ng phát hi n ệ ậ ả ứ ể ệ ử ề ữ ệđó. N i dung trao đ i: ộ ổ

1. Th i gian, đ a đi m.ờ ị ể2. Thành ph n tham d .ầ ự3. N i dung chính:ộ

- Đánh giá c a B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m soát ủ ộ ậ ể ộ ộ ểv r i ro ti m tàng/ r i ro ki m soát/ các kho n m c d sai sót trên BCTC c a ề ủ ề ủ ể ả ụ ễ ủđ n v .ơ ị- Các th t c mà B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m soátủ ụ ộ ậ ể ộ ộ ể đã th c hi n trong năm nh m phát hi n gian l n.ự ệ ằ ệ ậ- phát hi n c a B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m soát ệ ủ ộ ậ ể ộ ộ ểtrong năm (n u có)ế- Các trao đ i khác.ổ

Cu i cùng là k t lu n l i v n đ :ố ế ậ ạ ấ ề

VII. [A700] Xác đ nh m c tr ng y u:ị ư ọ ế[A710] Xác đ nh m c tr ng y u (k ho ch – th c hi n)ị ư ọ ế ế ạ ự ệ

M c tiêu:ụXác đ nh m c tr ng y u (k ho ch - th c t ) đ c l p và phê duy t theo ị ứ ọ ế ế ạ ự ế ượ ậ ệ

chính sách c a Cty đ thông báo v i thành viên nhóm ki m toán v m c tr ng y u ủ ể ớ ể ề ứ ọ ếk ho ch tr c khi ki m toán t i KH và có trách nhi m xác đ nh l i m c tr ng y u ế ạ ướ ể ạ ệ ị ạ ứ ọ ếth c t trong giai đo n k t thúc ki m toán đ xác đ nh xem các công vi c và th t c ự ế ạ ế ể ể ị ệ ủ ụki m toán đã đ c th c hi n đ y đ hay ch a.ể ượ ự ệ ầ ủ ưX ác đ nh m c tr ng y u:ị ứ ọ ế

Ch tiêu:ỉ Tiêu chí đ c s d ng đ c tính m c tr ng y u, Lý do l a ượ ử ụ ể ướ ứ ọ ế ựch n tiêu chí này đ xác đ nh m c tr ng y u, Giá tr tiêu chí đ c l a ch n(a), ọ ể ị ứ ọ ế ị ượ ự ọT l s d ng đ c tính m c tr ng y u(b)ỷ ệ ử ụ ể ướ ứ ọ ế

Ch tiêu l a ch n:ỉ ự ọ -M c tr ng y u t ng th (c) = (a)*(b)ứ ọ ế ổ ể -M c tr ng y u th c hi n (d) = (c)*(50%-75%)ứ ọ ế ự ệ -Ng ng sai sót không đáng k / sai sót có th b qua (e) = (d)*4%ưỡ ể ể ỏ

K ho ch:ê a L i nhu n tr c thu /Doanh thu/V n ch s h u/ t ng tài ợ ậ ướ ế ố ủ ở ữ ổs nả

Th c t :ự ê L i nhu n tr c thu /Doanh thu/V n ch s h u/ t ng tài s n.ợ ậ ướ ế ố ủ ở ữ ổ ả

15

Page 16: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

VIII. [A800] Xác đ nh ph ng pháp ch n m u-c m u:ị ươ ọ ẫ ỡ ẫ[A810] Xác đ nh ph ng pháp ch n m u - c m u :ị ươ ọ ẫ ỡ ẫ

M c tiêu:ụ Xem xét ho t đ ng kinh doanh c a khạ ộ ủ ách hàng đ đ a ra kể ư ết lu n s b vậ ơ ộ ề m cứ đ r i ro c a cộ ủ ủ ác vùng ki m toể án, t đừ ó xác đ nh ph ng phị ươ áp ch n m u vọ ẫ à cỡ m u cho cẫ ác vùng ki m toể án chính.G iai đ o n l p kạ ậ ế ho ch:ạ

1. Ph ng phươ áp ch n m u: Th ng kọ ẫ ố ê, Phi th ng kố ê2. Các kho n m c khả ụ ông áp d ng ki m tra ch n m u mụ ể ọ ẫ à ki m tra 100% ể

các giao d ch vị à s d ố ư3. Các kho n m c ki m tra ch n m u theo ph ng phả ụ ể ọ ẫ ươ áp phân nhóm và

không phân nhóm đ c xượ ác đ nh c m uị ỡ ẫ .4. Các kho n m c ki m tra ch n m u không phân nhóm đ c xác đ nh cả ụ ể ọ ẫ ượ ị ỡ

m uẫ .G iai đ o n th c hi n ki m toạ ự ệ ể á n:

1. Thay đ i cổ ác kho n m c khả ụ ông áp d ng ki m tra ch n m u mụ ể ọ ẫ à ki m ểtra 100% các giao d ch vị à s dố ư

2. Thay đ i c m u đ i v i cổ ỡ ẫ ố ớ ác kho n m c ki m tra ch n m u theo ả ụ ể ọ ẫph ng phươ áp phân nhóm

3. Thay đ i c m u đ i v i cổ ỡ ẫ ố ớ ác kho n m c ki m tra ch n m u khả ụ ể ọ ẫ ông phân nhóm.

Đ ng th i nêu nh ng nguyên nhân thay đ i trong giai đo n th c hi n ki m toán.ồ ờ ữ ổ ạ ự ệ ể

IX. [A900] T ng h p k ho ch ki m toán :ổ ợ ế ạ ể[A910] T ng h p k ho ch ki m toán : ổ ợ ế ạ ể

T h c hi n các công vi c sau:ự ệ ệ 1. Ph m vi cạ ông vi c vệ à yêu c u d ch v khầ ị ụ ách hàng [A210]2. Mô t DN, mả ôi tr ng KD vườ à các thay đ i l n trong n i b DN ổ ớ ộ ộ [A310]3. Phân tích s b vơ ộ à xác đ nh s b khu v c r i ro cao ị ơ ộ ự ủ [A510]4. Xác đ nh ban đ u chiị ầ ến l c ki m toượ ể án d a vự ào ki m tra ki m soể ể át hay ki m tra c b n ể ơ ả [A400, A600]

Sau khi th c hi n xong cự ệ ác th t c t i ph n ủ ụ ạ ầ [A400] và [A600], KTV c n xầ ác đ nhị chiến l c ki m toượ ể án ban đâu là ki m tra h th ng KSNB hay ki m tra c b n.ể ệ ố ể ơ ả

5.M c tr ng yứ ọ ếu t ng th vổ ể à m c tr ng yứ ọ ếu th c hi n trong giai đo n l p ự ệ ạ ậkế ho ch ạ [A710]Ghi các m c tr ng yứ ọ ếu và trao đ i c th v i thổ ụ ể ớ ành viên c a nhủ óm ki m toể án

7.Xem xét các v n đấ ề t cu c ki m toừ ộ ể án năm tr c mang sang: ướ V n đ , ấ ểKho n m c liả ụ ên quan, Th t c ki m toủ ụ ể án c n th c hi n nầ ự ệ ăm nay.

8.Xem xét s c n thiự ầ ết ph i s d ng chuyả ử ụ ên gia cho h p đ ng ki m toợ ồ ể án này.

9. T ng h p cổ ợ ác r i ro tr ng yủ ọ ếu bao g m c r i ro gian l n đ c xồ ả ủ ậ ượ ác đ nh ịtrong giai đo n l p kạ ậ ế ho chạ .

Li t kê ệ các r i ro tr ng yủ ọ ếu, mô t r i ro, ả ủ và nêu ảnh h ng ưở c a nó ủ t i ớkho n m c nả ụ ào trên BCTC, đ ng th i đ a tra các tồ ờ ư h t c ki m toủ ụ ể án t ng ng.ư ứ

16

Page 17: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

K ế t lu nậ : Các thành viên nhóm ki m toể án đã đ c, th o lu n vọ ả ậ à n m v ng cắ ữ ác n i dung c aộ ủ Kế ho ch ki m toạ ể án và sau đó kí tên xác nh n vậ à ngày tháng c th .ụ ể

B. TH C HI N KI M TOÁN:Ự Ệ Ể Là ph n l p và soát xét gi y t làm vi c.ầ ậ ấ ờ ệI. [C100-C500] Ki m tra h th ng ki m soát n i b .ể ệ ô ể ộ ộII. Ki m tra c b n b ng cân đ i k toán:ể ơ a a ô ế

1. [D100-D800] Ki m tra c b n tài s n.ể ơ a a2. [E100-E600] Ki m tra c b n n ph i tr .ể ơ a ợ a a3. [F100-F300] Ki m tra c b n NVCSH và TK ngoài b ng.ể ơ a a

III. [G100-G700] Ki m tra c b n báo cáo k t qu ho t ể ơ a ế a ạđ ng kinh doanh.ộ

IV. [H100-H200] Ki m tra các n i dung khác [H100-ể ộH200]

V. [A700] - [A800] Đánh giá l i m c tr ng y u và ph m ạ ư ọ ế ạvi ki m toán. ể

Trong giai đo n th c hi n ki m toán c n làm rõ hai khái ni m là: Th ạ ự ệ ể ầ ệ ửnghi m c b n và Th nghi m ki m toán.ệ ơ ả ử ệ ể

Th nghi m c b n là gì?ử ệ ơ aTh nghi m c b n là vi c ki m tra đ thu th p b ng ch ng ki m toán ử ệ ơ ả ệ ể ể ậ ằ ứ ể

liên quan đ n báo cáo tài chính nh m phát hi n ra nh ng sai sót tr ng y u làm ế ằ ệ ữ ọ ếnh h ng đ n báo cáo tài chính.“Th nghi m c b n" g m: ả ưở ế ử ệ ơ ả ồ

- Ki m tra chi ti t các nghi p v và s dể ế ệ ụ ố ư- Quy trình phân tích.

Th nghi m ki m soát là gì?ử ệ ểTh nghi m ki m soát là vi c ki m tra đ thu th p b ng ch ng ki m toán ử ệ ể ệ ể ể ậ ằ ứ ể

v s thi t k phù h p và s v n hành h u hi u c a h th ng k toán và h ề ự ế ế ợ ự ậ ữ ệ ủ ệ ố ế ệth ng ki m soát n i b hay nói cách khác Th nghi m ki m soát ố ể ộ ộ ử ệ ể chuyên v thi ềhành các th t c,quy trình th c hi n ki m soát đúng pháp lu t và đúng theo ủ ụ ự ệ ể ậchu n m c k toán,h tr cho th nghi m c b n.ẩ ự ế ổ ợ ử ệ ơ ả

C. HOÀN THÀNH KI M TOÁN: Ể Là ph n t ng h p k t qu ki m toán và ầ ổ ợ ế ả ểđánh giá ch t l ng.ấ ượ

I. T ng h p k t qu ki m toán:ổ ợ ế a ể1. [B400] T ng h p k t qu ki m toánổ ợ ế a ể

Bao g m nh ng n i dung c b n nh sau: Ng i th c hi n ,tên cty, tên ồ ữ ộ ơ ả ư ườ ự ệkhách hàng, ngày khóa s và ph n n i dung g m có 4 ph n:ổ ầ ộ ồ ầPh n 1:ầ T ng h p k t qu ki m tra các v n đ phát hi n trong giai đo n ổ ợ ế ả ể ấ ề ệ ạ l p k ho ch: N i dung, Tài kho n nh h ng, K t qu ki m toán.ậ ế ạ ộ ả ả ưở ế ả ể

17

Page 18: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

Ph n 2:ầ T ng h p các v n đ phát sinh trong quá trình ki m toán: ổ ợ ấ ề ể Trong ph n ầnày, KTV c n t ng h p k t qu ki m toán cho t ng kho n m c tr ng y u và trìnhầ ổ ợ ế ả ể ừ ả ụ ọ ế bày k t qu t ng h p theo các n i dung g m k t lu n ki m toán đ i v i kho n ế ả ổ ợ ộ ồ ế ậ ể ố ớ ảm c tr ng y u, các v n đ còn t n t i c n gi i quy t, trao đ i v i các ch nhi m ụ ọ ế ấ ề ồ ạ ầ ả ế ổ ớ ủ ệki m toán, thành viên BGĐ và KHể .

Bao g m các n i dung:Tài kho n, Kho n m c tr ng y u, V n đ phát ồ ộ ả ả ụ ọ ế ấ ềsinh, H ng x lý.ướ ử Ph n 3:ầ Xem xét l i m c tr ng y u đã xác đ nh giai đo n l p k ho ch ạ ứ ọ ế ị ở ạ ậ ế ạ[A710]- Tiêu chí xác đ nh m c tr ng y u(………) là phù h p hay ch a phù h p vàị ứ ọ ế ợ ư ợ

nêu lý do :- T l % áp d ng đ xác đ nh m c tr ng y u (…….%) là phù h p hay ch aỷ ệ ụ ể ị ứ ọ ế ợ ư

phù h p và nêu lý do:ợ- S c n thi t ph i thay đ i m c tr ng y u : có hay không và nêu lý do :ự ầ ế ả ổ ứ ọ ế- nh h ng c a s thay đ i m c tr ng y u đã đ c gi i quy t nh sau:Ả ưở ủ ự ổ ứ ọ ế ượ ả ế ư

Ph n 4:ầ Các v n đ l u ý trong năm sau ấ ề ư :( KTV c n ghi chép l i các v n đ c n ầ ạ ấ ề ầl u ý khi th c hi n cu c ki m toán năm sau.ư ự ệ ộ ể

2. [B420] Phân tích t ng th báo cáo tài chính l n cu i ổ ể ầ ô :Bao g m nh ng n i dung c b n nh sau : Ng i th c hi n ,tên cty, tên khách ồ ữ ộ ơ ả ư ườ ự ệhàng, ngày khóa s và ph n n i dung (phân tích BCTC l n cu i).ổ ầ ộ ầ ố

B ng cân đ i k toán, b ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh:ả ố ế ả ế ả ạ ộ (T t c các bi n đ ng l n h n m c tr ng y u chi ti t, KTV c n đ c tìm hi u ấ ả ế ộ ớ ơ ứ ọ ế ế ầ ượ ểnguyên nhân ho c l u ý đ tìm l i gi i thích khi th c hi n ki m toán t i KH)ặ ư ể ờ ả ự ệ ể ạ

B ng t ng h p phân tích h s : ả ổ ợ ệ ố- H s thanh toán (ệ ố Ý ki n nh n xét v kh năng thanh toán)ế ậ ề ả , - H s đo l ng hi u qu ho t đ ng (ệ ố ườ ệ ả ạ ộ Ý ki n nh n xét v hi u qu ho t ế ậ ề ệ ả ạ

đ ng)ộ ,- H s kh năng sinh l i (ệ ố ả ờ Ý ki n nh n xét v kh năng sinh l i c a Công ty),ế ậ ề ả ờ ủ - H s n (ệ ố ợ Ý ki n nh n xét v s d ng đòn b y tài chính c a Công ty).ế ậ ề ử ụ ẩ ủ

3. [B440] Th gi i trình c a Ban giám Đ cư a ủ ôTh bao g m tiêu đ , qu c ng , th i gian,...Th t BGĐ g i đ n công ty ư ồ ề ố ữ ờ ư ừ ừ ế

ki m toán v vi c gi i trình xác nh n m t s n i dung nh m đ a ra ý ki n v ể ề ệ ả ậ ộ ố ộ ằ ư ế ềtính trung th c và h p lý c a báo cáo tài chính, trên các khía c nh tr ng y u, v ự ợ ủ ạ ọ ế ềtình hình tài chính, k t qu ho t đ ng kinh doanh và l u chuy n ti n t c a ế ả ạ ộ ư ể ề ệ ủCông ty phù h p v i Chu n m c k toán, Ch đ k toán doanh nghi p Vi t ợ ớ ẩ ự ế ế ộ ế ệ ệNam và các quy đ nh pháp lý có liên quan. ị

Cu i cùng là ph n kí xác nh n c a giám đ c công ty.ố ầ ậ ủ ố4. [B450] Th gi i trình c a Ban qu n tr :ư a ủ a ị

T ng t nh [B440] Th gi i trình c a Ban giám Đ c nh ng ph n xác ươ ự ư ư ả ủ ố ư ầnh n thu c v Ban qu n tr .ậ ộ ề ả ị

II. [B300] Báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán ể1. [B310] Các d ng BCTC theo ISA 700-2009:ạ

1. 1 [B310] M u báo cáo ki m toán ch p nh n toàn bẫ ể ấ ậ ộ- Các m c m đ u c a BCKTụ ở ầ ủ

18

Page 19: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- Nói v trách nhi m c a Ban Giám Đ c v i BCTC:thi t k , th c hi n và duy trì ề ệ ủ ố ớ ế ế ự ệh th ng ki m soát n i b liên quan vi c l p, trình bày báo cáo tài chính không ệ ố ể ộ ộ ệ ậcó sai sót tr ng y u do gian l n, nh m l n; ch n l a và áp d ng chính sách k ọ ế ậ ầ ẫ ọ ự ụ ếtoán thích h p;th c hi n c tính k toán h p lý v i t ng tr ng h p.ợ ự ệ ướ ế ợ ớ ừ ườ ợ- Trách nhi m và các công vi c c a ki m toán viên:tuân th các quy t c đ o đ c ệ ệ ủ ể ủ ắ ạ ứngh nghi p,l p k ho ch và th c hi n công vi c ki m toán đ đ t đ c s ề ệ ậ ế ạ ự ệ ệ ể ể ạ ượ ựđ m b o h p lý r ng Báo cáo tài chính c a Công ty không còn ch a đ ng các sai ả ả ợ ằ ủ ứ ựsót tr ng y u mà ch a đ c phát hi n ra. đ a ra ý ki n v hi u qu c a h ọ ế ư ượ ệ ư ế ề ệ ả ủ ệth ng ki m soát n i b c a đ n v . Vi c ki m toán cũng bao g m vi c đánh giá ố ể ộ ộ ủ ơ ị ệ ể ồ ệcác chính sách k toán đã đ c áp d ng và tính h p lý c a các c tính quan ế ượ ụ ợ ủ ướtr ng c a Ban Giám đ c cũng nh đánh giá vi c trình bày t ng th báo cáo tài ọ ủ ố ư ệ ổ ểchính.- Sau đó đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n:ư ế ấ ậ ầ báo cáo tài chính kèm theo đã ph n ảánh trung th c và h p lý, trên các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a ự ợ ạ ọ ế ủCông ty.- Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toánậ ủ ố ể .

1.2 [ B311 ] B áo cáo ki m toán ch p nh n t ng ph n 1ể ấ ậ ừ ầ (h n ch ph m vi)a ê a

- Các m c m đ u c a BCKTụ ở ầ ủ- Nói v trách nhi m cua Ban Giám Đ c v i BCTC , trách nhi m và công vi c c a ề ệ ố ớ ệ ệ ủKi m toán viên g ng nh chu n m c B310,ể ố ư ẩ ự- Sau đó đ a ra ý ki n c s cho ý ki n ch p nh n t ng ph n 1 v i lý do không ư ế ơ ở ế ấ ậ ừ ầ ớth tham gia ch ng ki n ki m kê ti n m t và hàng t n kho cu i năm c a Công tyể ứ ế ể ề ặ ồ ố ủ vì ki m toán đ c b nhi m làm ki m toán sau ngày k t thúc năm tài chính. Và ể ượ ổ ệ ể ếđ a ra d n ch ng c th nh h ng đ n ki m toán viên không th đ a ra ý ư ẫ ứ ụ ể ả ưở ế ể ể ưki n nh n xét v tính đúng đ n, tính hi n h u c a các kho n m c này t i ngày ế ậ ề ắ ệ ữ ủ ả ụ ạ31/12/2010 và nh h ng c a chúng t i các kho n m c khác trên Báo cáo tài ả ưở ủ ớ ả ụchính cho năm tài chính k t thúc cùng ngày c a Công ty.ế ủ- Sau đó là ý ki n ch p nh n t ng ph n :ngo i tr nh ng nh h ng n u có đ nế ấ ậ ừ ầ ạ ừ ữ ả ưở ế ế Báo cáo tài chính liên quan đ n h n ch trên, Báo cáo tài chính kèm theo đã ế ạ ế ởph n ánh trung th c và h p lý, trên các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính ả ự ợ ạ ọ ếc a Công ty.ủ- Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toánậ ủ ố ể

1.3 [B 312 ] B áo cáo ki m toán ch p nh n t ng ph n 2ể ấ ậ ừ ầ (b t đ ng)ấ ồ

- Các m c m đ u c a BCKTụ ở ầ ủ- Nói v trách nhi m cua Ban Giám Đ c v i BCTC , trách nhi m và công vi c c a ề ệ ố ớ ệ ệ ủKi m toán viên g ng nh chu n m c B310.ể ố ư ẩ ự- Sau đó đ a ra ý ki n c s cho ý ki n ch p nh n t ng ph n 2 v i lý do công ty ư ế ơ ở ế ấ ậ ừ ầ ớáp d ng sai chu n m c k toán Viêt Nam s 14 “Doanh thu và thu nh p khác”. ụ ẩ ự ế ố ậN u áp d ng đúng thì doanh thu bán hàng và cung c p d ch v trong năm sẽ ế ụ ấ ị ụgi m đi kho ng 20 t đ ng và giá v n hàng bán gi m đi kho ng 10 t đ ng, ả ả ỷ ồ ố ả ả ỷ ồđ ng th i l i nhu n k toán tr c thu sẽ gi m đi kho ng 10 t đ ng.ồ ờ ợ ậ ế ướ ế ả ả ỷ ồ

19

Page 20: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- Ý ki n ch p nh n t ng ph n: ngo i tr nh h ng c a v n đ nêu t i đo n Cế ấ ậ ừ ầ ạ ừ ả ưở ủ ấ ề ạ ạ ơ s cho ý ki n ch p nh n t ng ph n, Báo cáo tài chính kèm theo đã ph n ánh ở ế ấ ậ ừ ầ ảtrung th c và h p lýự ợ- Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toánậ ủ ố ể .

1.4 [ B313 ] B áo cáo ki m toánể d ng t ch ia ừ ố - Các m c m đ u c a BCKTụ ở ầ ủ- Nói v trách nhi m cua Ban Giám Đ c v i BCTC , trách nhi m và công vi c c a ề ệ ố ớ ệ ệ ủKi m toán viên g ng nh chu n m c B310.ể ố ư ẩ ự- C s cho ý ki n ki m toán d ng t ch iơ ở ế ể ạ ừ ố

Kho n đ u t c a Công tyả ầ ư ủ khách hàng vào Công ty XYZ đ c trình bày v i ượ ớtr giá xxx VND trên b ng cân đ i k toán, chi m đ n 90% t ng s tài s n ròng ị ả ố ế ế ế ổ ố ảc a Công ty t i ngày 31/12/201ủ ạ X. ki m toán viên không đ c ti p c n v i ban ể ượ ế ậ ớlãnh đ o và ki m toán viên công ty XYZ. Ngoài ra, vi c ti p c n v i ch ng t , s ạ ể ệ ế ậ ớ ứ ừ ổk toán c a Công ty đã b h n ch (Công ty ch cung c p tài li u t ng tháng mà ế ủ ị ạ ế ỉ ấ ệ ừkhông cung c p t t c cùng m t lúc…). Do đó không th xác đ nh xem li u có bútấ ấ ả ộ ể ị ệ toán đi u ch nh c n thi t nào cho kho n đ u t t i Liên doanh XYZ cũng nh ề ỉ ầ ế ả ầ ư ạ ưxem xét t ng th tài li u k toán c a Công ty.ổ ể ệ ế ủ- Ý ki n ki m toán d ng t ch iế ể ạ ừ ốVì tính tr ng y u c a v n đ nêu t i đo n “C s cho ý ki n ki m toán d ng t ọ ế ủ ấ ề ạ ạ ơ ở ế ể ạ ừch i”, KTV không th thu th p đ c đ y đ các b ng ch ng ki m toán thích h pố ể ậ ượ ầ ủ ằ ứ ể ợ đ làm c s cho ý ki n ki m toán. . Do đó KTV t ch i đ a ra ý ki n ki m toán ể ơ ở ế ể ừ ố ư ế ểv Báo cáo tài chính cho năm tài chính k t thúc ngày 31/12/2010 c a Công ty ề ế ủkhách hàng.- Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toánậ ủ ố ể .

1.5 [ B314 ] B áo cáo ki m toánể d ng trái ng ca ượ - Các m c m đ u c a BCKTụ ở ầ ủ- Nói v trách nhi m cua Ban Giám Đ c v i BCTC , trách nhi m và công vi c c a ề ệ ố ớ ệ ệ ủKi m toán viên g ng nh chu n m c B310.ể ố ư ẩ ự- C s cho ý ki n ki m toán trái ng c (2):chính sách ghi nh n doanh thu h p ơ ở ế ể ượ ậ ợđ ng xây d ng theo ph ng pháp hoàn thành, không ph i ph ng pháp t l ồ ự ươ ả ươ ỷ ệph n trăm hoàn thành theo quy đ nh c a Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 15 ầ ị ủ ẩ ự ể ệ ố“H p đ ng xây d ng”. nh h ng đ n doanh thu hi n t i c a Công ty, và nhi u ợ ồ ự ả ưở ế ệ ạ ủ ềkho n m c trên Báo cáo tài chính c a Công ty b nh h ng tr ng y u.ả ụ ủ ị ả ưở ọ ế- Ý ki n ki m toán trái ng c: vì tính tr ng y u c a v n đ nêu t i đo n “C s ế ể ượ ọ ế ủ ấ ề ạ ạ ơ ởcho ý ki n ki m toán trái ng c”, Báo cáo tài chính kèm theo đã ph n ánh không ế ể ượ ảtrung th c và không h p lý, trên các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a ự ợ ạ ọ ế ủCông ty, k t qu s n xu t, kinh doanh và tình hình l u chuy n ti n t cho năm ế ả ả ấ ư ể ề ệtài chính k t thúc cùng ngày, không phù h p v i các Chu n m c k toán, Ch đ ế ợ ớ ẩ ự ế ế ộk toán doanh nghi p Vi t Nam và các quy đ nh pháp lý có liên quan đ n vi c ế ệ ệ ị ế ệl p và trình bày báo cáo tài chính.ậ- Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toánậ ủ ố ể .

2. [B310] Các d ng BCTC theo VSA 700-1999:ạ2.1 [ B310 ] M u báo cáo ki m toán ch p nh n toàn ph nẫ ể ấ ậ ầ

- Các m c m đ u c a BCKT ụ ở ầ ủ

20

Page 21: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- Ki m toán viên ki m tra báo cáo tài chính g m: B ng cân đ i k toán t i ngày ể ể ồ ả ố ế ạ31/12/2010, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t ế ả ạ ộ ư ể ề ệvà Thuy t minh báo cáo tài chính cho năm tài chính k t thúc ngày 31/12/2010 ế ếđ c l p ngày... tháng… năm… c a Công ty C ph n S n xu t và Th ng m i ượ ậ ủ ổ ầ ả ấ ươ ạVAS (“Công ty”) t trang... đ n trang... kèm theo.ừ ế- Sau đó đ a ra c s ý ki n: th c hi n vi c ki m tra theo ph ng pháp ch n ư ơ ở ế ự ệ ệ ể ươ ọm u và áp d ng các th nghi m c n thi t, các b ng ch ng xác minh nh ng ẫ ụ ử ệ ầ ế ằ ứ ữthông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá vi c tuân th các chu n m c và ch ệ ủ ẩ ự ếđ k toán hi n hành (ho c đ c ch p nh n), các nguyên t c và ph ng pháp ộ ế ệ ặ ượ ấ ậ ắ ươk toán đ c áp d ng, các c tính và xét đoán quan tr ng c a Giám đ c cũng ế ượ ụ ướ ọ ủ ốnh cách trình bày t ng quát các báo cáo tài chính. KTV cho r ng công vi c ki m ư ổ ằ ệ ểtoán đã đ a ra nh ng c s h p lý đ làm căn c cho ý ki n c a KTV.ư ữ ơ ở ợ ể ứ ế ủ- Ý ki n c a ki m toán viên: báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý ế ủ ể ả ự ợtrên các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a Công ty .ạ ọ ế ủ- Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toánậ ủ ố ể .

2.2 [B311] Báo cáo ki m toán ch p nh n toàn ph n có l uể ấ ậ ầ ư ý:

-Ki m toán báo cáo tài chính bao g m ki m toán: B ng cân đ i k toán, Báo cáo ể ồ ể ả ố ếk t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t và Thuy t minh báo ế ả ạ ộ ư ể ề ệ ếcáo tài chính.- M c đích t ng quát c a ki m toán là cung c p s đ m b o cho bên th ba là ụ ổ ủ ể ấ ự ả ả ứnh ng ng i s d ng các thông tin tài chính r ng các thông tin h đ c cung ữ ườ ử ụ ằ ọ ược p có trung th c, h p lý hay không. Trong n n kinh t th tr ng, có nhi u đ i ấ ự ợ ề ế ị ườ ề ốt ng khác nhau s d ng k t qu ki m toán v i nh ng m c đích khác nhau.ượ ử ụ ế ả ể ớ ữ ụCác b c l p báo cáo ki m toán:ướ ậ ể-Nêu trách nhi m ệ Vi c l p và trình bày báo cáo tài chính này thu c v Giám đ c ệ ậ ộ ề ốcông ty. Trách nhi m c a ki m toán là đ a ra ý ki n v báo cáo này căn c trên ệ ủ ể ư ế ề ứk t qu ki m toán c a ki m toán.ế ả ể ủ ể-Đ a ra c s ý ki n: đ a ra c s c a vi c ki m toán d a trên chu n m c, đ ư ơ ở ế ư ơ ở ủ ệ ể ự ẩ ự ểđánh giá BCTC có còn sai sót tr ng y u hay không,nêu ph ng pháp ki m toán ọ ế ươ ểvà d a trên các b ng ch ng đ k t lu n BCTC có tuân th chu n m c hay không ự ằ ứ ể ế ậ ủ ẩ ựđ đ a ra ý ki nể ư ế- Đ a ra ý ki n c a Ki m toán viên: ch p nh n toàn ph n,ch p nh n t ng ph n ư ế ủ ể ấ ậ ầ ấ ậ ừ ầ(nêu c s cho ý ki n ch p nh n t ng ph n tr c khi đ a ra ý ki n. Đ ng th i ơ ở ế ấ ậ ừ ầ ướ ư ế ồ ờtrong ph n nêu ý ki n sẽ không ch u trách nhi m v ph n không ch p nh n. ầ ế ị ệ ề ầ ấ ậCh kh ng đ nh nh ng kho n m c khác c a BCTC là trung th c và h p lý),không ỉ ẳ ị ữ ả ụ ủ ự ợch p nh n và t ch i đ a ra ý ki n (ph i nêu c s cho ý ki n ki m toán d ng ấ ậ ừ ố ư ế ả ơ ở ế ể ạt ch i. Đó ph i là nh ng sai ph m tr ng y u, làm sai l ch nghiêm tr ng đ n ừ ố ả ữ ạ ọ ế ệ ọ ếBCTC).- Xác nh n c a giám đ c công ty ki m toán và nhân viên ki m toán (ch ng ch ậ ủ ố ể ể ứ ỉki m toán viên s …).ể ố

2.3 [B312] Báo cáo ki m toán ch p nh n t ng ph n 1ể ấ ậ ừ ầ(D ng ch p nh n t ng ph n (ngo i tr ) do h n ch ph m vi KT)ạ ấ ậ ừ ầ ạ ừ ạ ế ạ

- Các m c m đ u c a BCKT ụ ở ầ ủ- C s ý ki nơ ở ế

21

Page 22: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

Chúng tôi cho r ng công vi c ki m toán c a chúng tôi đã đ a ra nh ng c s ằ ệ ể ủ ư ữ ơ ởh p lý đ làm căn c cho ý ki n c a chúng tôi.ợ ể ứ ế ủ- Ý ki n c a ki m toán viênế ủ ể

Chúng tôi đã không th tham gia ki m kê hàng t n kho vào ngày 31/12/201X, vì ể ể ồt i th i đi m đó chúng tôi ch a đ c b nhi m làm ki m toán. V i nh ng tài li uạ ờ ể ư ượ ổ ệ ể ớ ữ ệ hi n có đ n v chúng tôi cũng không th ki m tra đ c tính đúng đ n c a s ệ ở ơ ị ế ể ượ ắ ủ ốl ng hàng t n kho t i th i đi m trên b ng các th t c ki m toán khácượ ồ ạ ờ ể ằ ủ ụ ểTheo ý ki n chúng tôi, ngo i tr nh ng nh h ng (n u có) đ n báo cáo tài ế ạ ừ ữ ả ưở ế ếchính vì lý do nêu trên, báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý ả ự ợ(ho c…báo cáo tài chính sau khi đã đi u ch nh theo ý ki n c a KTV đã ph n ánh ặ ề ỉ ế ủ ảtrung th c và h p lý...)ự ợ- Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toán.ậ ủ ố ể

2.4 [B313] Báo cáo ki m toán ch p nh n t ng ph n 2ể ấ ậ ừ ầ(D ng ch p nh n t ng ph n (ngo i tr ) do b t đ ng trong x lý)ạ ấ ậ ừ ầ ạ ừ ấ ồ ử

- Các m c m đ u c a BCKT ụ ở ầ ủ- N i dung ki m toán: B ng cân đ i k toán t i ngày 31/12/201X, Báo cáo k t ộ ể ả ố ế ạ ếqu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t và Thuy t minh Báo cáo ả ạ ộ ư ể ề ệ ếtài chính cho năm tài chính k t thúc ngày 31/12/201X, đ c l p ngày … tháng … ế ượ ậnăm …, t trang … đ n trang … kèm theo.ừ ế- C s ý ki nơ ở ế

D a trên các chu n m c ki m toán Vi t Namự ẩ ự ể ệKi m tra theo ph ng pháp ch n m u và áp d ng các th nghi m c n ể ươ ọ ẫ ụ ử ệ ầ

thi t, các b ng ch ng xác minh nh ng thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá ế ằ ứ ữvi c tuân th các chu n m c và ch đ k toán hi n hành (ho c đ c ch p ệ ủ ẩ ự ế ộ ế ệ ặ ượ ấnh n), các nguyên t c và ph ng pháp k toán đ c áp d ng, các c tính và xétậ ắ ươ ế ượ ụ ướ đoán quan tr ng c a Giám đ c cũng nh cách trình bày t ng quát các báo cáo tài ọ ủ ố ư ổchính.

- Ý ki n c a ki m toán viênế ủ ểTheo ý ki n chúng tôi, ngo i tr nh ng nh h ng (n u có) đ n báo cáo tài ế ạ ừ ữ ả ưở ế ếchính vì lý do nêu trên, báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý trên ả ự ợcác khía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a Công ty C ph n S n xu t và ạ ọ ế ủ ổ ầ ả ấTh ng m i VAS t i ngày 31/12/2010, cũng nh k t qu ho t đ ng kinh doanh ươ ạ ạ ư ế ả ạ ộvà các lu ng l u chuy n ti n t trong năm tài chính k t thúc t i ngày ồ ư ể ề ệ ế ạ31/12/2010, phù h p v i chu n m c và ch đ k toán Vi t Nam hi n hành và ợ ớ ẩ ự ế ộ ế ệ ệcác quy đ nh pháp lý có liên quan.ị-Kí tên xác nh n c a Giám đ c và KTV và bên công ty ki m toánậ ủ ố ể .

2.5 [ B31 4] Báo cáo ki m toán d ng t ch iể a ừ ố - Các m c m đ u c a BCKT ụ ở ầ ủ- N i dung ki m toán: ộ ểĐể có được báo cáo kiểm toán chúng ta cần phải kiểm tra những bản sau: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc công ty.- C s ý ki nơ ở ế- Ý ki n c a ki m toán viênế ủ ể-Cuối cùng cần có xác nhận của GĐ công ty và Kiểm toán viên.

22

Page 23: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

2.6 [ B31 5] Báo cáo ki m toán d ng trái ng cể a ượ (d ng không ch p nh n – ý ki n trái ng c)ạ ấ ậ ế ượ

- Các m c m đ u c a BCKT ụ ở ầ ủVi c l p và trình bày báo cáo tài chính này thu c trách nhi m c a Giám đ c ệ ậ ộ ệ ủ ố

công ty. Trách nhi m c a KTV là đ a ra ý ki n v báo cáo này căn c trên k t ệ ủ ư ế ề ứ ếqu ki m toán c a KTV.ả ể ủ- C s ý ki nơ ở ế :Chúng tôi cho r ng công vi c ki m toán c a chúng tôi đã đ a ra nh ng c s ằ ệ ể ủ ư ữ ơ ở

h p lý đ làm căn c cho ý ki n c a chúng tôi.ợ ể ứ ế ủ- Ý ki n c a ki m toán viênế ủ ể

Trong báo cáo tài chính, giá tr TSCĐ là xxx VND; kho n vay công ty B là xxx VND ị ảđã không ph n ánh trong s k toán và không có ch ng t k toán xác minh...ả ổ ế ứ ừ ế

Theo ý ki n chúng tôi, vì nh h ng tr ng y u c a nh ng v n đ nói trên,ế ả ưở ọ ế ủ ữ ấ ề báo cáo tài chính đã ph n ánh không trung th c và không h p lý trên các khía ả ự ợc nh tr ng y u tình hình tài chính c a Công ty.... không phù h p v i chu n m c ạ ọ ế ủ ợ ớ ẩ ựvà ch đ k toán Vi t Nam hi n hành và các quy đ nh pháp lý có liên quan.ế ộ ế ệ ệ ị- Xác nh n c a giám đ c công ty ki m toán và nhân viên ki m toán (ch ng ậ ủ ố ể ể ứ

ch ki m toán viên s …).ỉ ể ố2.7 [ B31 6] Báo cáo soát xét ch p nh n toàn ph nấ ậ ầ

- Các m c m đ u c a BCKT ụ ở ầ ủVi c l p và trình bày báo cáo tài chính này thu c trách nhi m c a Giám đ c ệ ậ ộ ệ ủ ố

đ n v . Trách nhi m c a KTV là đ a ra Báo cáo nh n xét v báo cáo tài chính nàyơ ị ệ ủ ư ậ ề trên c s công tác soát xét c a KTVơ ở ủ

“Chúng tôi không th c hi n công vi c ki m toán nên cũng không đ a ra ý ự ệ ệ ể ưki n ki m toán.ế ể

Trên c s công tác soát xét c a chúng tôi, chúng tôi không th y có s ki n ơ ở ủ ấ ự ệnào đ chúng tôi cho r ng báo cáo tài chính kèm theo đây không ph n ánh trung ể ằ ảth c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u phù h p v i chu n m c k toán, chự ợ ạ ọ ế ợ ớ ẩ ự ế ế đ k toán doanh nghi p Vi t Nam và các quy đ nh pháp lý có liên quan.”ộ ế ệ ệ ị- Xác nh n c a giám đ c công ty ki m toán và nhân viên ki m toán (ch ng ậ ủ ố ể ể ứ

ch ki m toán viên s …).ỉ ể ố2.8 [ B31 7] Báo cáo soát xét khác ch p nh n toàn ph nấ ậ ầ

(không ph i d ng ch p nh n toàn ph n)ả ạ ấ ậ ầÝ ki n có gi i h n do không tuân th các chu n m c k toánế ớ ạ ủ ẩ ự ế

- Tiêu đ : BÁO CÁO K T QU CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNHề Ế Ả- Kính g i: H i đ ng Qu n tr và ban Giám Đ c Công ty C ph n S n xu t ử ộ ồ ả ị ố ổ ầ ả ấ

và Th ng m i VAS.ươ ạ- Công tác soát xét BCTC do Giám đ c đ n v t i công ty C ph n S n xu t ố ơ ị ạ ổ ầ ả ấ

và th ng m i VAS (“Công ty”) l p g m: B ng cân đ i k toán, Báo cáo ươ ạ ậ ồ ả ố ếk t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t và B n thuy t ế ả ạ ộ ư ể ề ệ ả ếminh báo cáo tài chính t i ngày 30/06/2010 đ c l p ngày… tháng… ạ ượ ậnăm…, t trang… đ n trang… kèm theo.ừ ế

- Công tác soát xét BCTC đ a trên chu n m c k toán Vi t Nam quy đ nh vự ẩ ự ế ệ ị ề l p k ho ch và th c hi n đ đ m b o v a ph i r ng BCTC không ch a ậ ế ạ ự ệ ể ả ả ừ ả ằ ứ

23

Page 24: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

đ ng nh ng sai soát tr ng y u. Ch y u là trao đ i v i nhân s c a công ự ữ ọ ế ủ ế ổ ớ ự ủty và áp d ng các th t c phân tích trên nh ng thông tin tài chính.ụ ủ ụ ữ

- N i dung soát xét t p trung vào Hàng t n kho: Giám đ c đ n v thông báo ộ ậ ồ ố ơ ịhàng t n kho đã đ c đánh giá theo giá g c, v t quá giá tr thu n có th ồ ượ ố ượ ị ầ ểth c hi n đ c. Theo đánh giá c a Giám đ c và ki m tra c a KTV n u ự ệ ượ ủ ố ể ủ ếhàng t n kho đ c đánh giá theo giá th p h n gi a giá g c và giá tr ồ ượ ấ ơ ữ ố ịthu n có th th c hi n đ c nh yêu c u c a Chu n m c k toán hàng ầ ể ự ệ ượ ư ầ ủ ẩ ự ết n kho thì giá tr hàng t n kho sẽ nh h n là xxx VND, thu nh p thu n và ồ ị ồ ỏ ơ ậ ầngu n v n ch s h u sẽ b gi m đi xxx VND.ồ ố ủ ở ữ ị ả

- K t lu n c a KTV: ngo i tr vi c đánh giá quá cao giá tr hàng t n kho, thìế ậ ủ ạ ừ ệ ị ồ báo cáo tài chính trên ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh ả ự ợ ạtr ng y u phù h p v i Chu n m c k toán, ch đ k toán doanh nghi p ọ ế ợ ớ ẩ ự ế ế ộ ế ệVi t Nam và các quy đ nh pháp lý có liên quan.ệ ị

- Ngày, tháng, năm l p Báo cáo soát xét, ch kí Gíam đ c và ki m toán viên ậ ữ ố ểcông ty ki m toán.ể

2.9 [B318] Báo cáo soát xét khác ch p nh n toàn ph nấ ậ ầ 1 (không ph i d ng ch p nh n toàn ph n1 )ả ạ ấ ậ ầ

Ý ki n không ch p nh n do không tuân th các Chu n m c k toánế ấ ậ ủ ẩ ự ế- Tiêu đ : BÁO CÁO K T QU CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNHề Ế Ả- Kính g i: H i đ ng Qu n tr và ban Giám Đ c Công ty C ph n S n xu t ử ộ ồ ả ị ố ổ ầ ả ấ

và Th ng m i VAS.ươ ạ- Công tác soát xét BCTC do Giám đ c đ n v t i công ty C ph n S n xu t ố ơ ị ạ ổ ầ ả ấ

và th ng m i VAS (“Công ty”) l p g m: B ng cân đ i k toán, Báo cáo ươ ạ ậ ồ ả ố ếk t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t và B n thuy t ế ả ạ ộ ư ể ề ệ ả ếminh báo cáo tài chính t i ngày 30/06/2010 đ c l p ngày… tháng… ạ ượ ậnăm…, t trang… đ n trang… kèm theo.ừ ế

- Công tác soát xét BCTC đ a trên chu n m c k toán Vi t Nam quy đ nh vự ẩ ự ế ệ ị ề l p k ho ch và th c hi n đ đ m b o v a ph i r ng BCTC không ch a ậ ế ạ ự ệ ể ả ả ừ ả ằ ứđ ng nh ng sai soát tr ng y u. Ch y u là trao đ i v i nhân s c a công ự ữ ọ ế ủ ế ổ ớ ự ủty và áp d ng các th t c phân tích trên nh ng thông tin tài chính.ụ ủ ụ ữ

- N i dung soát xét m t đi m X trong thuy t minh báo cáo tài chính đã ộ ộ ể ếnh n m nh, báo cáo tài chính này không h p nh t báo cáo tài chính c a ấ ạ ợ ấ ủcác công ty con và kho n đ u t vào các công ty con đ c h ch toán theo ả ầ ư ượ ạph ng pháp giá phí, trong khi Chu n m c k toán Vi t Nam yêu c u h p ươ ẩ ự ế ệ ầ ợnh t BCTC c a các công ty con.ấ ủ

- K t lu n c a KTV: Báo cáo tài chính kèm theo đây không ph n ánh trung ế ậ ủ ảth c và h p lý các khía c nh tr ng y u phù h p v i Chu n m c k toán, ự ợ ạ ọ ế ợ ớ ẩ ự ếch đ k toán doanh nghi p Vi t Nam và các quy đ nh pháp lý có liên ế ộ ế ệ ệ ịquan.

- Ngày, tháng, năm l p Báo cáo soát xét, ch kí Gíam đ c và ki m toán viên ậ ữ ố ểcông ty ki m toán.ể

3. [B340] CĐKT tr c và sau khi đi u ch nh:ướ ề ỉ3.1 [B341] CĐKT tr c và sau khi đi u ch nh:ướ ề ỉ

24

Page 25: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- Tên công ty, khách hàng, ngày khóa s , n i dung: “B NG CĐKT TR C VÀổ ộ Ả ƯỚ SAU KHI ĐI U CH NH”.Ề Ỉ

- Đ i v i kho n m c Tài s n và Ngu n v n: tham chi u đ n t ng kho n ố ớ ả ụ ả ồ ố ế ế ừ ảm c trong ph n tài s n và ngu n v n, g m có các s li u :ụ ầ ả ồ ố ồ ố ệ

S li u ngày 31/12/2010 tr c khi ki m toánố ệ ướ ể S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ S li u ngày 31/12/2010 sau khi ki m toánố ệ ể S li u ngày 31/12/2009 sau khi ki m toánố ệ ể

- Ki m tra l i tính cân đ i c a hai kho n m c Tài s n và Ngu n v n theo ể ạ ố ủ ả ụ ả ồ ốcác ch tiêu sau:ỉ

BS-PBC: Đã đ i chi u kh p v i B ng CĐKT tr c ki mố ế ớ ớ ả ướ ể toán chính th c c a KH.ứ ủ

TB: Đã đ i chi u kh p v i s li u đi u ch nh t i B ng ố ế ớ ớ ố ệ ề ỉ ạ ảCĐPS.

BS: Đã đ i chi u kh p v i B ng CĐKT trong BCKT.ố ế ớ ớ ả3.2 [B342] KQKD tr c và sau đi u ch nhướ ề ỉ

- Tên công ty, khách hàng, ngày khóa s , n i dung: “B NG BC KQHĐKD ổ ộ ẢTR C VÀ SAU KHI ĐI U CH NH”.ƯỚ Ề Ỉ

- Các s li u trong b ng BC KQHĐKD là s li u năm đ c tham chi u theo ố ệ ả ố ệ ượ ếth t t ch tiêu s 01 đ n ch tiêu s 18, g m các s li u:ứ ự ừ ỉ ố ế ỉ ố ồ ố ệ

S li u năm 2010 tr c khi ki m toánố ệ ướ ể S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ S li u năm 2010 sau khi ki m toánố ệ ể S li u năm 2009 sau khi ki m toánố ệ ể

- Ki m tra l i tính cân đ i gi a s li u c a các năm, các ch tiêu đánh giá:ể ạ ố ữ ố ệ ủ ỉ PL-PBC: Đã đ i chi u kh p v i BC KQHĐKD tr c ố ế ớ ớ ướ

ki m toán chính th c c a KH.ể ứ ủ TB: Đã đ i chi u kh p v i s li u đi u ch nh t i B ng ố ế ớ ớ ố ệ ề ỉ ạ ả

CĐPS. PL: Đã đ i chi u kh p v i BC KQHĐKD trong BCKT.ố ế ớ ớ

3.3 [B343] BCLCTT tr c và sau khi đi u ch nhướ ề ỉB ng BCLCTT theo ph ng pháp gián ti pả ươ ế

- Tên công ty, khách hàng, ngày khóa s , n i dung: “B NG BC LCTT TR C ổ ộ Ả ƯỚVÀ SAU KHI ĐI U CH NH”.Ề Ỉ

- Các s li u trong b ng BC LCTT là s li u năm đ c tham chi u theo t ng ố ệ ả ố ệ ượ ế ừkho n m c, g m các s li u:ả ụ ồ ố ệ

S li u năm 2010 tr c khi ki m toánố ệ ướ ể S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ S li u năm 2010 sau khi ki m toánố ệ ể S li u năm 2009 sau khi ki m toánố ệ ể

25

Page 26: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- Ki m tra l i tính cân đ i gi a s li u c a các năm, các ch tiêu đánh giá:ể ạ ố ữ ố ệ ủ ỉ CF-PBC: Đã đ i chi u kh p v i Báo cáo LCTT tr c ố ế ớ ớ ướ

ki m toán chính th c c a KH.ể ứ ủ CF: Đã đ i chi u kh p v i Báo cáo LCTT sau ki m ố ế ớ ớ ể

toán.B ng BCLCTT theo ph ng pháp tr c ti pả ươ ự ế

- Tên công ty, khách hàng, ngày khóa s , n i dung: “B NG BC LCTT TR C ổ ộ Ả ƯỚVÀ SAU KHI ĐI U CH NH”.Ề Ỉ

- Các s li u trong b ng BC LCTT là s li u năm đ c tham chi u theo t ng ố ệ ả ố ệ ượ ế ừkho n m c, g m các s li u:ả ụ ồ ố ệ

S li u năm 2010 tr c khi ki m toánố ệ ướ ể S li u đi u ch nhố ệ ề ỉ S li u năm 2010 sau khi ki m toánố ệ ể S li u năm 2009 sau khi ki m toánố ệ ể

- Ki m tra l i tính cân đ i gi a s li u c a các năm, các ch tiêu đánh giá:ể ạ ố ữ ố ệ ủ ỉ CF-PBC: Đã đ i chi u kh p v i Báo cáo LCTT tr c ố ế ớ ớ ướ

ki m toán chính th c c a KH.ể ứ ủ CF: Đã đ i chi u kh p v i Báo cáo LCTT sau ki m ố ế ớ ớ ể

toán.Ki m tra BC LCTT theo ph ng pháp gián ti pể ươ ế

- Tên công ty, khách hàng, ngày khóa s , n i dung: “KI M TRA BC LCTT”.ổ ộ Ể- M c tiêu: Ki m tra đ đ m b o các kho n m c c a Báo cáo l u chuy n ụ ể ể ả ả ả ụ ủ ư ể

ti n t có th đ i chi u đ c đ i v i các kho n m c c a B ng CĐKT, BC ề ệ ể ố ế ượ ố ớ ả ụ ủ ảKQHĐKD và thuy t minh báo cáo tài chính.ế

- LCTT 01 l i nhu n tr c thu : tham chi u b ng BC KQHĐKDợ ậ ướ ế ế ả- LCTT 02 kh u hao tài s n c đ nh: tham chi u b ng Thuy t minh BCTCấ ả ố ị ế ả ế- LCTT 03 Các kho n d phòng: tham chi u b ng Thuy t minh BCTCả ự ế ả ế- LCTT 04 Lãi l chênh l ch t giá ch a th c hi n: tham chi u b ng BC ỗ ệ ỷ ư ự ệ ế ả

KQHĐKD và Thuy t minh BCTCế- LCTT 05 Lãi l ho t đ ng đ u t : tham chi u b ng BC KQHĐKD và Thuy tỗ ạ ộ ầ ư ế ả ế

minh BCTC- LCTT 06 Chi phí lãi vay: tham chi u b ng BC KQHĐKDế ả- LCTT 09 (Tăng)/gi m các kho n ph i thu: tham chi u b ng Cân đ i k ả ả ả ế ả ố ế

toán- LCTT 10 (Tăng)/gi m hàng t n kho: tham chi u b ng Cân đ i k toán và ả ồ ế ả ố ế

Thuy t minh BCTCế- LCTT 11 Tăng/(gi m) các kho n ph i tr : tham chi u b ng Cân đ i k ả ả ả ả ế ả ố ế

toán- LCTT12 (Tăng)/gi m chi phí tr tr c: tham chi u b ng Cân đ i k toán ả ả ướ ế ả ố ế

và Thuy t minh BCTCế- LCTT 13 Ti n lãi vay đã tr : tham chi u s chi ti tề ả ế ổ ế

26

Page 27: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- LCTT 14 Thu thu nh p doanh nghi p đã n p: tham chi u s chi ti tế ậ ệ ộ ế ổ ế- LCTT 15 Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh: tham chi u s chi ti tề ừ ạ ộ ế ổ ế- LCTT 16 Ti n chi khác t ho t đ ng kinh doanh: tham chi u s chi ti tề ừ ạ ộ ế ổ ế- LCTT 21 Ti n chi khác t ho t đ ng kinh doanh: tham chi u b ng Thuy t ề ừ ạ ộ ế ả ế

minh BCTC- LCTT 22 Ti n thu t thanh lý TSCĐ và TSDN khác: tham chi u b ng ề ừ ế ả

Thuy t minh BCTCế- LCTT 23 Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác: tham ề ụ ợ ủ ơ ị

chi u s chi ti t ế ổ ế- LCTT 24 Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác: ề ồ ạ ụ ợ ủ ơ ị

tham chi u s chi ti t ế ổ ế- LCTT 25 Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác: tham chi u s chi ti t ề ầ ư ố ơ ị ế ổ ế- LCTT 26 Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác: tham chi u s chi ề ồ ầ ư ố ơ ị ế ổ

ti t ế- LCTT 27 Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia: tham chi u ề ổ ứ ợ ậ ượ ế

s chi ti t ổ ế- LCTT 31 Ti n thu t phát hành c phi u, nh n góp v n c a CSH: tham ề ừ ổ ế ậ ố ủ

chi u s chi ti t ế ổ ế- LCTT 32 Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u: tham ề ả ố ủ ở ữ ạ ổ ế

chi u s chi ti t ế ổ ế- LCTT 33 Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c: tham chi u s chi ti t ề ắ ạ ạ ậ ượ ế ổ ế- LCTT 34 Ti n chi tr n g c vay: tham chi u s chi ti t ề ả ợ ố ế ổ ế- LCTT 35 Ti n chi tr n thuê tài chính: tham chi u s chi ti t ề ả ợ ế ổ ế- LCTT 36 C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u: tham chi u s chi ti t.ổ ứ ợ ậ ả ủ ở ữ ế ổ ế

4. [A350] B ng cân đ i s phát sinha ô ô- Có tên, ngày tháng c a ng i th c hiên và ng i soát xét.ủ ườ ự ườ- Tên công ty.- Tên khách hàng .- Ngày khóa s .ổ- N i dung : b ng CĐPS tr c và sau đi u ch nh có : s hi u, tên tài kho n,ngày ộ ả ướ ề ỉ ố ệ ảtr c và ngày sau ki m toán,đi u ch nh.ướ ể ề ỉ Trong n i dung này ki m toán :ộ ểTB-PBC: Đã đ i chi u kh p v i B ng CĐPS tr c ki m toán chính th c c a ố ế ớ ớ ả ướ ể ứ ủkhách hàng.LS: Đã đ i chi u kh p v i s li u sau đi u ch nh t i B ng t ng h p s li u.ố ế ớ ớ ố ệ ề ỉ ạ ả ổ ợ ố ệPY: Đã đ i chi u kh p v i s li u h s ki m toán năm tr c.ố ế ớ ớ ố ệ ồ ơ ể ướ

5. [B360] Danh m c bút toán đi u ch nhụ ề ỉ- Có tên, ngày tháng c a ng i th c hiên và ng i soát xét.ủ ườ ự ườ- Tên công ty.- Tên khách hàng .- Ngày khóa s .ổ

27

Page 28: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- N i dung : danh m c bút toán đi u ch nh và phân lo i l i bao g m : TK, N i ộ ụ ề ỉ ạ ạ ồ ộdung đi u ch nh, Tham chi u, N , Có.ề ỉ ế ợ

6. [B370] Danh m c bút toán không đi u ch nhụ ề ỉ- Có tên, ngày tháng c a ng i th c hiên và ng i soát xét.ủ ườ ự ườ- Tên công ty.- Tên khách hàng .- Ngày khóa s .ổ- N i dung : các bút toán không đi u ch nh có b ng t ng h p đánh giá nh ộ ề ỉ ả ổ ợ ảh ng c a các sai sót không đi u ch nh đ n BCTC : N i dung, Tham chi u, Tài ưở ủ ề ỉ ế ộ ếs n, N ph i tr , Ngu n v n ch s h u, Doanh thu và thu nh p khác, Giá v n vàả ợ ả ả ồ ố ủ ở ữ ậ ố chi phí khác, nh h ng t i l i nhu n.Ả ưở ớ ợ ậ- K t lu n sau khi soát xét.ế ậ

III. [B200] Th qu n lý và các t v n khách hàng khác ư a ư ấ[B210] Th qu n lý:ư a

Ng i th c hi n: lườ ự ệ à Giám đ c ố ông ty Ki m toể án, ng i nh n lườ ậ à H i đ ng qu n trộ ồ ả ị và giám đ c cố ông ty đ c ki m toượ ể án.N i dung:ộ C á c v n đấ ề đ ã đ ề c p trong Th qu n lậ ư ả ý n ă m tr cướ Bao g m các v n đ đã nêu và h ng gi i quy t th c tồ ấ ề ướ ả ế ự ếC á c ph á t hi n trong quệ á tr ì nh ki m toể á n n ă m nay G m các phát hi n m i trong quá trình ki m toán, nêu nh ng nh h ng c a ồ ệ ớ ể ữ ả ưở ủcác phát hi n m i, KTV d a ra nh ng ý ki n đ xu t, và cu i cùng là ghi nh n ý ệ ớ ư ữ ế ề ấ ố ậki n c a phía công ty.ế ủ

IV. [B100] Soát xét và phát hành báo cáo:1. [B110] Soát xét phê duy t ệ và phát hành BCKT và TQL

M c tiụ ê u Đ m b o cu c ki m toả ả ộ ể án đã đ c ki m soượ ể át ch t chẽ t khặ ừ âu l p kậ ế ho ch ạki m toể án đến khi kết thúc ki m toể án, tuân th củ ác CMKiT VN; các b ng ch ng ằ ứki m toể án thích h p đợ ã đ c thu th p đ y đ ph c v cho vi c đ a ra ượ ậ ầ ủ ụ ụ ệ ư ý kiến ki m toể án.N i dung ki m tra g m:ộ ể ồ

- L p kậ ế ho ch ki m toạ ể án:(1)Đã l p kậ ế ho ch ki m toạ ể án và đánh giá r i ro th c hi n theo ủ ự ệ

ph ng phươ áp ki m toể án c a Củ ông ty và đ c ph n ượ ả ánh trong “T ng ổh p Kợ ế ho ch ki m toạ ể án”

(2)Đã l p “Ch p nh n khậ ấ ậ ách hàng m i vớ à đánh giá r i ro h p đ ng” ủ ợ ồ(A110) ho c “Ch p nh n vặ ấ ậ à gi khữ ách hàng cũ” [A120] và đ ng ồ ý v iớ các kết lu n chung vậ ề ch p nh n KH.ấ ậ

(3)Đã th o lu n v i thả ậ ớ ành viên BGĐ trong tr ng h p r i ro đ c đườ ợ ủ ượ ánh giá là cao h n m c trung bơ ứ ình [A620]

(4). Nhóm ki m toể án đã th c hi n đ y đ cam kự ệ ầ ủ ết về tính đ c l p vộ ậ à x lử ý các v n đấ ề liên quan đến mâu thu n l i ẫ ợ ích (nếu có)

(5)H p đ ng ki m toợ ồ ể án đã đ c l p tr c khi tiượ ậ ướ ến hành ki m toể án

28

Page 29: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- Th c hi n ki m toự ệ ể án:(1)H th ng kệ ố ế toán và h th ng KSNB đệ ố ã đ c tượ ìm hi u vể à đánh giá

trong quá trình th c hi n ki m toự ệ ể án(2)Đã kết lu n vậ ề đ tin c y c a h th ng KSNB cộ ậ ủ ệ ố ũng nh đư ánh giá nhả

h ng vi c th c hi n cưở ệ ự ệ ác th nghi m ki m soử ệ ể át và th nghi m c ử ệ ơb nả

(3)Đã soát xét đ y đ cầ ủ ác gi y t lấ ờ àm vi c c n thiệ ầ ết g m kồ ế ho ch ạki m toể án, các b ng phả ân tích, b ng ch ng ki m toằ ứ ể án đ kh ng đ nhể ẳ ị kết lu n ki m toậ ể án là phù h p.ợ

(4)Đã ph n ả ánh đ y đ m c tr ng yầ ủ ứ ọ ếu, các bút toán điều ch nh, s ỉ ựki n b t th ng, cệ ấ ườ ác v n đấ ề quan tr ng khọ ác trong “Soát xét gi y t ấ ờlàm vi c chi tiệ ết”

- T ng h p, kổ ợ ết lu n vậ à l p bậ áo cáo(1)Đã t ng h p đ y đ cổ ợ ầ ủ ác n i dung quan tr ng trong “T ng h p Kộ ọ ổ ợ ết

qu Ki m toả ể án” (2)Đã soát xét các s ki n phự ệ át sinh sau ngày kết thúc năm tài chính cho

đến ngày phát hành BCKT, bao g m c v n đồ ả ấ ề về tính ho t đ ng ạ ộliên t cụ

(3)Đã thu th p đ y đ Th gi i trậ ầ ủ ư ả ình c a BGủ Đ về nh ng v n đữ ấ ề chung c a DN ho c Th xủ ặ ư ác nh n c a ng i th ba ho c c a lu t s vậ ủ ườ ứ ặ ủ ậ ư ề nh ng kho n cữ ả ông n b t th ng c a DN tr c khi phợ ấ ườ ủ ướ át hành BCKT

(4)Đã soát xét vi c trệ ình bày BCKT theo quy đ nh c a Cị ủ ông ty(5)Th QL đư ã bao g m t t c nh ng v n đồ ấ ả ữ ấ ề quan tr ng vọ ề kế toán, h ệ

th ng KSNB, thuố ế c n bầ áo cáo v i BGớ Đ và nh ng đi m trong Th QLữ ể ư năm tr c đướ ã đ c c p nh tượ ậ ậ

- Thành viên BGĐ ph trụ ách cu c ki m toộ ể án và Ch nhi m ki m toủ ệ ể án ch u trị ách nhi m hoệ àn thành m u nẫ ày b ng cằ ách đánh d u (x) vấ ào nh ng cữ ông vi c đệ ã th c hi nự ệ

K ế t lu n:ậ Ph ng phươ áp ki m toể án, các công vi c đệ ã th c hi n, cự ệ ác b ng ch ng ki m toằ ứ ể án đã thu th p đậ ã đ c l u l i đ y đ trong h s ki m toượ ư ạ ầ ủ ồ ơ ể án và thích h p đ đ a ợ ể ưra ý kiến ki m toể án.

2. [B120] Soát sét ch t l ng c a thấ ượ ủ ành viên BGĐ đ c l pộ ậM c tiêu: ụThành viên khác c a BGủ Đ (không ph trụ ách cu c ki m toộ ể án) ho c chuyặ ên gia đ c l p gi i trộ ậ ả ình cho BGĐ và Công ty về vi c th c hi n đ y đ trệ ự ệ ầ ủ ách nhi m ệtham v n đ c l p c a mấ ộ ậ ủ ình tr c khi phướ át hành BCKT. N i dung ki m tra g m:ộ ể ồ

G m cồ ó:(1) Đ m b o tả ả ính đ c l p v i nhộ ậ ớ óm ki m toể án và v i đ n v đ c ki m ớ ơ ị ượ ể

toán.

29

Page 30: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

(2) Th o lu n v i thả ậ ớ ành viên BGĐ ph trụ ách cu c ki m toộ ể án về nh ng ữv n đấ ề quan tr ng liọ ên quan đến kế toán, ki m toể án ho c l p bặ ậ áo cáo bao g m kh nồ ả ăng ho t đ ng liạ ộ ên t c, cụ ác hành vi vi ph m phạ áp lu t vậ à gian l n, cậ ác đi m yể ếu c a h th ng KSNB vủ ệ ố à các bút toán không điều ch nh.ỉ

(3) Soát xét:(3.1) BCTC c a KH vủ à BCKT d th oự ả(3.2) Các gi y t lấ ờ àm vi c quan tr ng bao g m: ệ ọ ồ [A620], [H160], [A800], [B360], [B370], [B410]

(4) Xem xét các gi y t lấ ờ àm vi c ch ng mệ ứ ình cho các gi i trả ình ph n ở ầB100 - Soát xét, phê duy t vệ à phát hành báo cáo và đ ng ồ ý r ng cằ ác n i dung ộki m tra để ã đ c đượ ề c p vậ à ph n ả ánh phù h p trong h s ki m toợ ồ ơ ể án.K ế t lu n:ậ

D a trự ên vi c soệ át xét h s ki m toồ ơ ể án liên quan và th o lu n v i thả ậ ớ ành viên BGĐ ph trụ ách cu c ki m toộ ể án, tôi đ ng ồ ý v i cớ ác kết lu n c a nhậ ủ óm ki m ểtoán về các v n đấ ề quan tr ng liọ ên quan đến kế toán, ki m toể án và l p bậ áo cáo mà tôi nh n biậ ết đ c.ượ

30

Page 31: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

PHÂN BI T CÁC LO I Ý KI N C A KI M TOÁN VIÊNỆ Ạ Ế Ủ Ể

Ý ki n c a ki m toán viên bao g m 4 lo i:ế ủ ể ồ ạ- Ch p nh n toàn ph nấ ậ ầ- Ch p nh n t ng ph n – ngo i tr :ấ ậ ừ ầ ạ ừ

+ B t đ ng quan đi mấ ồ ể+ Gi i h n ph m viớ a a

- T ch i đ a ra ý ki nừ ô ư ế- Ý ki n trái ng cế ượThông th ng các v ki n t ng ch a đ c xét x , ch a bi t đ n v th ngườ ụ ệ ụ ư ượ ử ư ế ơ ị ắ

hay thua), tùy theo m c đ nh h ng đ n báo cáo tài chính, ki m toán viên ứ ộ ả ưở ế ểcó th đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n, t ng ph n, ý ki n t ch i ho c ý ể ư ế ấ ậ ầ ừ ầ ế ừ ố ặki n không ch p nh n.ế ấ ậ

Sau đây là m t s ví d c th cho t ng tr ng h p đ i v i các lo i ý ố ố ụ ụ ể ừ ườ ợ ố ớ ạki n c a Ki m toán viên.ế ủ ể

1. Ý ki n ch p nh n toàn ph n:ê ấ ậ ầCh p nh n toàn ph n là m t lo i ý ki n c a ki m toán viên v thông tin đ c ấ ậ ầ ộ ạ ế ủ ể ề ượki m toán. Lo i ý ki n này có th g i là ý ki n “t t” nh t. ể ạ ế ể ọ ế ố ấ Ch p nh n toàn ph n ấ ậ ầkhi ki m toán viên và công ty ki m toán cho r ng, báo cáo tài chính ph n ánh trung ể ể ằ ảth c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a Doanh nghi p, ự ợ ạ ọ ế ủ ệhàm ý là t t c các nguyên t c k toán và tác đ ng đã đ c xem xét, đánh giá m t ấ ả ắ ế ộ ượ ộcách đ y đ (th ng đ c đ c p trong ph n thuy t minh báo cáo tài chính - ph n ầ ủ ườ ượ ề ậ ầ ế ầcác chính sách k toán).ế

VÍ D :ỤKhi ki m toán viên cho r ng báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p ể ằ ả ự ợlý trên các khía c nh tr ng y u v tình hình tài chính c a đ n v , và phù h p ạ ọ ế ề ủ ơ ị ợv i chu n m c hay ch đ k toán hi n hành.ớ ẩ ự ế ộ ế ệCác m u câu KTV có th s d ng nh sau:ẫ ể ử ụ ư

- Ch p nh n toàn ph n không có đo n nh n m nh:ấ ậ ầ ạ ấ ạ“Theo ý ki n chúng tôi, báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý trênế ả ự ợ các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a công ty … t i ngày 31/12/X, ạ ọ ế ủ ạcũng nh k t qu kinh doanh và các lu ng l u chuy n ti n t trong năm tài ư ế ả ồ ư ể ề ệchính k t thúc t i ngày 31/12/X, phù h p v i chu n m c và ch đ k toán ế ạ ợ ớ ẩ ự ế ộ ếVN hi n hành và các quy đ nh pháp lý có liên quan”.ệ ị

- Ý ki n ch p nh n toàn ph n cũng đ c đ a ra trong tr ng h p báo ế ấ ậ ầ ượ ư ườ ợcáo tài chính tuy có sai sót nh ng đã đ c đi u ch nh theo góp ý c a ư ượ ề ỉ ủki m toán viên. ể

“Theo ý ki n c a chúng tôi, báo cáo tài chính sau khi đã đi u ch nh theo ý ki n ế ủ ề ỉ ếc a ki m toán viên, đã ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ngủ ể ả ự ợ ạ ọ y u…” (Đo n 36 VSA 700).ế ạ

31

Page 32: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

- Ngoài ra ki m toán viên có th đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n v iể ể ư ế ấ ậ ầ ớ m t đo n nh n m nh:ộ ạ ấ ạ

“… đây chúng tôi không ph nh n ý ki n ch p nh n toàn ph n nh trên, màỞ ủ ậ ế ấ ậ ầ ư ch mu n l u ý ng i đ c báo cáo tài chính đ n đi m X trong ph n thuy t ỉ ố ư ườ ọ ế ể ầ ếminh báo cáo tài chính: Công ty đã đ a vào s d ng công trình xây d ng có giá ư ử ụ ựtr XXX đ ng, 03 tháng tr c ngày k t thúc niên đ Tài chính, nh ng ch a ghi ị ồ ướ ế ộ ư ưtăng TSCĐ, ch a tính kh u hao. Đi u này c n đ c thuy t minh rõ ràng trong ư ấ ề ầ ượ ếbáo cáo Tài chính…”. 

Hay m u câu:ẫ “… đây chúng tôi không ph nh n ý ki n ch p nh n toàn ph n nh trên, Ở ủ ậ ế ấ ậ ầ ưmà ch mu n l u ý ng i đ c báo cáo tài chính đ n đi m X trong ph n thuy t ỉ ố ư ườ ọ ế ể ầ ếminh báo cáo tài chính: kho n l thu n c a đ n v là ZZZ trong năm tài chính ả ỗ ầ ủ ơ ịk t thúc ngày 31/12/200x và t i ngày này kho n n ng n h n c a đ n v ế ạ ả ợ ắ ạ ủ ơ ịv t quá t ng tài s n là ZZZ. Nh ng đi u ki n này cùng v i nh ng v n đ ượ ổ ả ữ ề ệ ớ ữ ấ ềkhác đ c nêu trong đi m X trong ph n thuy t minh, ch ra s t n t i c a y uượ ể ầ ế ỉ ự ồ ạ ủ ế t không ch c ch n tr ng y u có th gây ra s nghi ng đáng k v kh năng ố ắ ắ ọ ế ể ự ờ ể ề ảho t đ ng liên t c c a đ n v ”.ạ ộ ụ ủ ơ ị

2. Ý ki n ch p nh n t ng ph n- ngo i trê ấ ậ ừ ầ a ừĐ c đ a ra trong tr ng h p ki m toán viên b gi i h n công tác ki m toán ho c ượ ư ườ ợ ể ị ớ ạ ể ặkhông đ ng ý v i giám đ c trong m t s h ch toán k toán ho c chính sách k toán. ồ ớ ố ộ ố ạ ế ặ ếCác v n đ này nh h ng quan tr ng, nh ng không liên quan t i m t s l ng các ấ ề ả ưở ọ ư ớ ộ ố ượkho n m c t i m c ph i đ a ra "ý ki n t ch i" ho c "không ch p nh n"ả ụ ớ ứ ả ư ế ừ ố ặ ấ ậ

2.1 Tr ng h pườ ợ Ý ki n ch p nh n t ng ph n- ngo i tr b t đ ng v quanê ấ ậ ừ ầ a ừ ấ ồ ề đi m:ểN u nh ng đi m không nh t trí là tr ng y u trong BCTC, KTV ph i đ a ra ý ki n ế ữ ể ấ ọ ế ả ư ếch p nh n t ng ph n c th nh sau:ấ ậ ừ ầ ụ ể ư

VÍ D : ỤNh đã nêu trong ph n thuy t minh X c a BCTC, đ n v đã không tính kh u hao TSCĐ trong khi ư ầ ế ủ ơ ị ấTSCĐ này đã đ c s d ng trên 06 tháng. V i m c kh u hao đáng lẽ ph i tính là XXX đ ng. Do v y ượ ử ụ ớ ứ ấ ả ồ ậchi phí kinh doanh b thi u làm cho lãi tăng gi t o là XXX đ ng. Theo ý ki n c a KTV, ngo i tr ị ế ả ạ ồ ế ủ ạ ừnh ng nh h ng (n u có) đ n BCTC c a s ki n trên, BCTC đã ph n ánh trung th c và h p lý các ữ ả ưở ế ế ủ ự ệ ả ự ợkhía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a công ty t i ngày 31/12/201X cũng nh k t qu kinh ạ ọ ế ủ ạ ư ế ảdoanh và các lu ng l u chuy n ti n t trong năm tài chính k t thúc ngày 31/12/201X phù h p v i ồ ư ể ề ệ ế ợ ớchu n m c và ch đ k toán VN hi n hành và các quy đ nh pháp lý có liên quan.ẩ ự ế ộ ế ệ ị

2.2 Tr ng h pườ ợ Ý ki n ch p nh n t ng ph n- ngo i tr v gi i h n ph mê ấ ậ ừ ầ a ừ ề ớ a a vi:Ý ki n ch p nh n t ng ph n sẽ đ c đ a ra khi gi i h n v ph m vi ch a t i m c khi n cho KTV ế ấ ậ ừ ầ ượ ư ớ ạ ề ạ ư ớ ứ ếkhông th đ a ra ý ki n v báo cáo tài chính, ể ư ế ề

VÍ D :ỤKTV không th tham gia ki m kê hàng t n kho vào ngày 31/12/X c a công ty H vì t i th i đi n đó ể ể ồ ủ ạ ờ ểKTV ch a đ c b nhi m làm ki m toán. V i nh ng tài li u hi n có đ n v , KTV không th ki m ư ượ ổ ệ ể ớ ữ ệ ệ ở ơ ị ể ểtra đ c tính đúng đ n c a s l ng hàng t n kho t i th i đi m trên b ng các th t c ki m toán ượ ắ ủ ố ượ ồ ạ ờ ể ằ ủ ụ ể

32

Page 33: Tóm tắt bước 1 và 3 của  quá trình kiểm toán

khác. Theo ý ki n c a KTV ngo i tr nh ng nh h ng n u có đ n BCTC vì lý do nêu trên thì BCTC ế ủ ạ ừ ữ ả ưở ế ếđã ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính c a công ty H t i ả ự ợ ạ ọ ế ủ ạngày 31/12/X cũng nh k t qu kinh doanh và các lu ng l u chuy n ti n t trong năm tài chính.ư ế ả ồ ư ể ề ệ

3. Ý ki n t ch i (ho c không th đ a ra ý ki n)ê ừ ố ặ ể ư êĐ c đ a ra trong tr ng h p có gi i h n quan tr ng t i ph m vi ki m toán ho c là ượ ư ườ ợ ớ ạ ọ ớ ạ ể ặthi u thông tin liên quan đ n m t s l ng l n các kho n m c; t i m c mà ki m toánế ế ộ ố ượ ớ ả ụ ớ ứ ể viên không th thu th p đ y đ và thích h p các b ng ch ng ki m toán đ có th cho ể ậ ầ ủ ợ ằ ứ ể ể ểý ki n v báo cáo tài chính.ế ề

VÍ D : Ụ‘'… Chúng tôi đã không th giám sát ki m kê th c t hàng t n kho t i ngày 31/12/Xl,ể ể ự ế ồ ạ vì t i th i đi m đó chúng tôi không đ c b nhi m làm ki m toán. Do nh ng h n ạ ờ ể ượ ổ ệ ể ữ ạch t phía đ n v mà chúng tôi không th ki m tra đ c hàng t n kho đ u năm v i ế ừ ơ ị ể ể ượ ồ ầ ớgiá tr XX VNĐ cũng nh không nh n đ c các b n xác nh n n ph i thu đ u năm ị ư ậ ượ ả ậ ợ ả ầv i giá tr XY VNĐ trên B ng cân đ i k toán t i ngày 31/12/Xl. Theo ý ki n c a ớ ị ả ố ế ạ ế ủchúng tôi vì tính tr ng y u c a các s ki n này, chúng tôi t ch i đ a ra ý ki n ọ ế ủ ự ệ ừ ố ư ế(ho c không th đ a ra ý ki n) c a mình v báo cáo tài chính k t thúc t i ngày ặ ể ư ế ủ ề ế ạ31/12/X2 c a đ n v ''.ủ ơ ị

4. Ý ki n không ch p nh n (ho c ý ki n trái ng c)ê ấ ậ ặ ê ượĐ c đ a ra trong tr ng h p các v n đ không th ng nh t đ c v i giám đ c là ượ ư ườ ợ ấ ề ố ấ ượ ớ ốquan tr ng ho c liên quan đ n m t s l ng l n các tài kho n t i m c đ mà ki m ọ ặ ế ộ ố ượ ớ ả ớ ứ ộ ểtoán viên cho r ng, ý ki n ch p nh n t ng ph n là ch a đ đ th hi n m c đ và ằ ế ấ ậ ừ ầ ư ủ ể ể ệ ứ ộtính ch t sai sót tr ng y uấ ọ ế .

VÍ D :ỤBáo cáo ki m toán c a CTCP Kinh Đô cho năm tài chính 2009, công ty ki m toán đã ể ủ ểngo i tr nh h ng c a giá tr quy n s d ng th ng hi u là 50 t đ ng mà Công ạ ừ ả ưở ủ ị ề ử ụ ươ ệ ỷ ồty TNHH Xây d ng và ch bi n th c ph m Kinh Đô góp v n vào Công ty, cũng nh ự ế ế ự ẩ ố ưph n chi phí kh u tr là 2,5 t đ ng trong năm.ầ ấ ừ ỷ ồ

33