tỔng hỢp ĐỀ thi tuyỂn sinh thẠc sĨ ĐẠi hỌc cẦn thƠ (2007–2014) mÔn ĐẠi...

10
TRƯNG ĐI HC CN THƠ KHOA SƯ PHM B MÔN SƯ PHM TOÁN HC TNG HP Đ THI TUYN SINH THC SĨ ĐI HC CN THƠ Giai đon 2007 – 2014 Môn Đ/i sL Biên son L A T E X Mai Mn Tip Email [email protected] Homepage maimantiep.wordpress.com Lưu hành ni b Cn Thơ, 2014

Upload: mai-man-tiep

Post on 25-Jan-2015

674 views

Category:

Education


0 download

DESCRIPTION

TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

TRANSCRIPT

Page 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

KHOA SƯ PHẠM

BỘ MÔN SƯ PHẠM TOÁN HỌC

TỔNG HỢP

ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ

ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Giai đoạn 2007 – 2014

Môn Đại số

Biên soạn LATEXMai Mẫn Tiệp

[email protected]

Homepagemaimantiep.wordpress.com

Lưu hành nội bộ

Cần Thơ, 2014

Page 2: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014)

MÔN ĐẠI SỐ

LATEX by Mai Mẫn Tiệp∗

Ngày 13 tháng 5 năm 2014

Lưu ý

a) Thời gian làm bài của mỗi đề là 180 phút.

b) Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào.

c) Nếu đề thi có hai phần Đại số tuyến tính và Đại số đại cương thì thí sinh làmmỗi phần trên tờ giấy thi riêng.

d) Mọi ý kiến về các sai sót mắc phải, cũng như những đề thi khác của Đại họcCần Thơ mà tác giả chưa cập nhật, xin liên hệ email [email protected].

e) Các bạn hoàn toàn được quyền sử dụng file nguồn LATEX của ebook này, nhưngphải ghi rõ đội ngũ thực hiện.

Tài liệu

[1] Nguyễn Chí Phương, Blog cùng Phương giải toán:

nguyenchiphuong.wordpress.com

[2] Website khoa Sau Đại học, trường Đại học Cần Thơ:

gs.ctu.edu.vn

∗Email: [email protected]

2

Page 3: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

1 Đại số, năm 2007, đề số 01

Câu 1 Chứng minh rằng tập hợp

K ={

a +bp

7 | a,b ∈Q}

là một trường con của trường số thực R.

Câu 2 Trong lí thuyết nhóm có định lí sau đây: “Với mọi số tự nhiên n 6= 4, An lànhóm đơn”. (Nhắc lại rằng nhóm đơn là nhóm không có nhóm con chuẩn tắc nàokhác {e} và chính nó.)

Hãy sử dụng định lí nói trên để chứng minh rằng, với n 6= 4, nhóm đối xứng Sn

chỉ có 3 nhóm con chuẩn tắc là {e}, An và Sn.

Câu 3 Cho A là nhóm xylic cấp m và B là nhóm xylic cấp n. Chứng minh rằng tíchtrực tiếp A×B là nhóm xylic khi và chỉ khi m và n là những số nguyên tố cùng nhau.

Câu 4 Với a là một số thực và n là một số tự nhiên bất kì, hãy tính(a 10 a

)n

.

Câu 5 Hãy tìm điều kiện đối với các số thực a,b,c sao cho ma trận sau đây chéo hóađược

A =1 a b

0 2 c0 0 2

.

Câu 6 Xét không gian vectơ V = M2(R) gồm các ma trận vuông cấp 2 trên trường số

thực R. Giả sử A =(

a bc d

)là một ma trận cho trước thuộc V .

a) Chứng minh rằng ánh xạ

ϕ : V →V , với ϕ(X ) = AX , ∀ X ∈V

là một phép biến đổi tuyến tính trong không gian vectơ V .

b) Tìm ma trận biểu diễn ϕ trong cơ sở gồm các ma trận sau(1 00 0

),

(0 10 0

),

(0 01 0

),

(0 00 1

).

—————HẾT—————

3

Page 4: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

2 Đại số, không rõ năm, đề số 02

Câu 1 Chứng minh rằng nếu f : (Q,+) → (Z,+) là một đồng cấu nhóm aben thì f = 0.Từ đó suy ra (Q,+) không phải là nhóm xyclic.

Câu 2 Cho G là nhóm và H là một nhóm con của G. Nếu H 6= G thì ta nói H là mộtnhóm con thực sự của G. Chứng minh rằng G không thể là hợp của hai nhóm conthực sự của nó.

Câu 3 Xét vành số nguyên Z và giả sử m,n ∈Z là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứngminh rằng

a) nZ∩mZ= mnZ,

b) nZ+mZ=Z.

Câu 4 Phân tích đa thức sau thành tích những nhân tử bất khả qui

a) X 6 −8 trên trường Q các số hữu tỉ.

b) X 3 +2X +1 trên trường Z3.

Câu 5 Xét vành số nguyên Z. Giả sử m là một số nguyên dương và m không phải làsố chính phương. Đặt

R = {a +b

pm | a,b ∈Z}

.

a) Chứng minh rằng R là vành con của trường R các số thực.

b) Giả sử p là số nguyên tố. Đặt Ip = {a +b

pm : p | a, p | b

}.

Chứng minh rằng Ip là ideal của R.

Câu 6 Cho S và T là các không gian con của R4 sinh ra bởi các véctơ trong R4. Cụthể như sau

S = ⟨(1;−1;2;−3), (1;1;2;0), (3;−1;6;−6)⟩ và T = ⟨(0;−2;0;−3), (1;0;1;0)⟩ .

Hãy tìm một cơ sở và số chiều của không gian con S ∩T .

Câu 7 Cho ma trận

A =

1 2 2 13 2 3 2−1 −3 0 40 4 −1 −3

.

Hãy tìm không gian nghiệm của hệ phương trình AX = 0.

Câu 8 Với những giá trị nào của a,b,c,d ,e, f ma trận dưới đây chéo hóa được trênR?

1 a b c0 2 d e0 0 2 f0 0 0 2

.

—————HẾT—————

4

Page 5: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

3 Đại số, năm 2009, đề số 01

Câu 1 Cho G là một nhóm giao hoán. Chứng minh rằng tập tất cả các phần tử cócấp hữu hạn của G là một nhóm con của G. Kết quả trên còn đúng khi G không gianhoán hay không? Tại sao?

Câu 2 Giải phương trình sau trong Z488

68x −60 = 620.

Câu 3 Trong Q[x], xét hai đa thức

f (x) = (x −1)(x2 +1) và g (x) = x3n −x2n +xn −1,

trong đó n là số nguyên dương. Xác định n để f (x) | g (x).

Câu 4 Trong không gian R4 cho các véctơ

u1 = (1;2;3;4), u2 = (2;1;5;4), u3 = (1;4;3;8).

Gọi W là không gian con của R4 sinh bởi u1,u2,u3.

a) Chứng minh B = (u1,u2,u3) là một cơ sở của W .

b) Xác định tham số m để vectơ u = (−1;1;2;m) thuộc W . Với giá trị m đó, hãy tìm[u]B .

Câu 5 Trong không gian R3 cho các véctơ

u1 = (1;1;2), u2 = (0;1;1), u3 = (0;1;2),

và toán tử tuyến tính f (x, y, z) = (x − y + z, 2x −3y, 2x − y +4z).

a) Tìm số chiều và xác định một cơ sở cho mỗi không gian Im( f ), Ker( f ).

b) Chứng minh B = (u1,u2,u3) là một cơ sở của R3 và tìm ma trận biểu diễn của ftheo cơ sở B .

Câu 6 Cho ma trận hệ số thực A =2 2 1

1 3 11 2 2

.

a) Tìm giá trị riêng và xác định cơ sở, số chiều của các không gian riêng của A.

b) Chứng minh A chéo hóa được và tìm một ma trận P khả nghịch sao cho P−1 APlà ma trận chéo. Tính A20.

—————HẾT—————

5

Page 6: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

4 Đại số, năm 2010, đợt 1, đề số 02

Câu 1 Cho G là một nhóm cyclic cấp n. Chứng minh rằng với mỗi ước số dương mcủa n tồn tại duy nhất một nhóm con H của G có cấp m. Kết quả trên còn đúng khiG không cyclic hay không? Tại sao?

Câu 2 Trong vành R = M(2,R), xét I ={(

a 0b 0

): a,b ∈R

}.

a) Chứng minh I là một vành con của R.

b) I có là một ideal của R không? I có là một ideal phải hay ideal trái của R không?

Câu 3 Xác định các số tự nhiên n sao cho đa thức f (x) = x2n + xn+1 − x −1 chia hếtcho đa thức g (x) = x2 +x +1 trong Q[x].

Câu 4 Trong không gian R3 cho các véctơ phụ thuộc tham số m

u1 = (1;m;−1), u2 = (1;2;0), u3 = (5;14;−2).

a) Xác định tham số m để B(m) = (u1,u2,u3) là một cơ sở của R3.

b) Đặt B1 = B(3) và B2 = B(5). Chứng minh B1 và B2 là hai cơ sở của R3 và tìmma trận chuyển cơ sở từ B1 sang B2.

Câu 5 Cho f là toán tử tuyến tính trên R3 thỏa

[ f ]B = 4 1 3

16 10 1512 −7 −11

,

trong đó B = (u1,u2,u3) là cơ sở của R3 với u1 = (1;1;2),u2 = (0;1;1),u3 = (0;1;2).

a) Xác định biểu thức của f .

b) Tìm số chiều và xác định một cơ sở cho mỗi không gian Im( f ), Ker( f ).

Câu 6 Cho toán tử tuyến tính f trên R3 định bởi

f (x, y, z) = (−4x −4y −2z, x +2y +2z,−x −2y −3z).

a) Tìm các trị riêng và xác định cơ sở, số chiều của các không gian riêng của f .

b) Chứng minh f chéo hóa được và tìm một cơ sở B của R3 sao cho ma trận biểudiễn [ f ]B là một ma trận chéo và xác định ma trận chéo đó.

—————HẾT—————

6

Page 7: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

5 Đại số, năm 2011, đợt 1, đề số 01

Câu 1 Cho G là nhóm nhân cyclic cấp n sinh bởi x. Chứng minh rằng với m,k là haisố nguyên bất kì ta có ⟨xm⟩ = ⟨xk⟩ khi và chỉ khi UCLN(m,n) = UCLN(k,n).

Câu 2 .

a) Xét vành Zn các số nguyên đồng dư modulo n. Tìm điều kiện của k ∈N để ánhxạ f : Zn →Zn định bởi f (x) = kx là một đồng cấu vành.

b) Mô tả tất cả các tự đồng cấu của vành Zp với p nguyên tố.

Câu 3 Cho đa thức với hệ số nguyên

f (x) = x6 +7x5 +10x4 −35x3 −120x2 −108x −16.

a) Viết khai triển Taylor của f (x) tại x0 =−2.

b) Phân tích f (x) thành tích các đa thức bất khả qui trên Q.

Câu 4 Trong không gian R4 cho các vectơ

u1 = (1;2;−1;3), u2 = (2;3;−2;5), u3 = (1;1;0;2),

v1 = (2;3;−1;5), v2 = (1;2;−2;3), u3 = (5;8;−5;13).

Gọi W là không gian con của R4 sinh bởi u1,u2,u3.

a) Chứng minh B1 = (u1,u2,u3) là một cơ sở của W .

b) Chứng minh B2 = (v1, v2, v3) là một cơ sở của W . Tìm ma trận chuyển cơ sở từB1 sang B2.

Câu 5 Trong không gian R3 cho các vectơ

u1 = (1;1;2), u2 = (0;1;1), u3 = (0;1;2),

v1 = (2;9;−3), v2 = (0;3;−3), u3 = (1;7;−4).

a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một toán tử tuyến tính f trên R3 thỏaf (uk ) = vk với mọi k = 1,2,3 và xác định biểu thức của f .

b) Tìm số chiều và xác định một cơ sở cho mỗi không gian Im( f ), Ker( f ).

Câu 6 Cho ma trận hệ số thực A =3 2 1

0 2 01 2 3

.

a) Chéo hóa ma trận A.

b) Cho f là toán tử tuyến tính trên R3 thỏa [ f ]B = A, trong đó B = (u1,u2,u3) là cơsở của R3 với

u1 = (1;−1;1), u2 = (0;1;1), u3 = (1;1;4).

Tìm một cơ sở C của R3 sao cho [ f ]C là một ma trận chéo và xác định ma trậnchéo đó.

—————HẾT—————

7

Page 8: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

6 Đại số, năm 2012, đợt 1, đề số 03

A. Phần Đại số tuyến tính

Câu 1 Trong không gian vectơ M(2,2), không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2trên R, cho

E ={

M =[

a 0b a +b

]: a,b ∈R

}và H = Sp

{v1 =

[1 01 2

], v2 =

[0 11 0

]}.

a) Chứng minh rằng E ∩ H là không gian con của M(2,2) và tìm cho E ∩ H mộtcơ sở.

b) Cho B ={

v1 =[

1 01 2

], v2 =

[0 11 0

]}là cơ sở của H , tìm v ∈ E ∩H sao cho

[v ]B =[

20

].

Câu 2 Cho B 0 = {1, x, x2} là cơ sở chính tắc của P 2(x) và phép biến đổi tuyến tínhT : P 2(x) → P 2(x) xác định bởi T (1) = 3+2x +x2, T (x) = 2, T (x2) = 2x2.

a) Tìm KerT và ImT .

b) Biết B = {1,1+x,1+x2} là cơ sở của P 2(x). Tìm ma trận của T đối với cơ sở B,

từ đó tìm đa thức p ∈ P 2(x) sao cho[T (p)

]B =

421

.

c) Chứng minh rằng phép biến đổi tuyến tính T là chéo hóa được, từ đó tìm choP 2(x) một cơ sở C để ma trận của T đối với cơ sở C là ma trận chéo.

d) Áp dụng kết quả tìm được ở câu c) để tính T 4(2+x).

B. Phần Đại số đại cương

Câu 3 Cho X là một nhóm nhân. Giả sử tồn tại ba số nguyên liên tiếp k,k +1,k +2sao cho với các phần tử a,b bất kì của X ta luôn có

(ab)k = ak .bk , (ab)k+1 = ak+1.bk+1 và (ab)k+2 = ak+2.bk+2.

Chứng minh rằng X là nhóm giao hoán.

Câu 4 Cho X và Y là những nhóm nhân cyclic có cấp lần lượt là m và n. Chứngminh rằng X ×Y là một nhóm cyclic khi và chỉ khi m và n nguyên tố cùng nhau.

Câu 5 Cho X là một vành giao hoán có đơn vị, và P là một ideal của X . Chứng minhrằng X /P là miền nguyên khi và chỉ khi P là ideal nguyên tố.

Câu 6 Chứng minh rằng đa thức sau bất khả quy trong Q[x]

f (x) = x4 +5x3 −2x2 −6x +3.

—————HẾT—————

8

Page 9: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

7 Đại số, năm 2013, đợt 2, đề số 01

A. Phần Đại số tuyến tính

Câu 1 Trong P 2(x), (không gian vectơ các đa thức bậc không quá 2 trên R), cho cáctập

E = {p ∈ P 2(x) | p(1)+p(−1) = 0

}H = Sp

{1+x,1+x2} .

a) Chứng minh rằng E ∩H là không gian con của P 2(x).

b) Tìm một cơ sở của E ∩H .

Câu 2 Cho ánh xạ T : P 1(x) → P 1(x), T (a.1+b.x) = (4a +3b).1− (2a +3b).x;

a) Chứng minh rằng T là phép biến đổi tuyến tính.

b) Chứng minh T chéo hóa được.

c) Trong P 1(x) tìm cơ sở B sao cho [T ]B là ma trận chéo.

d) Biết p = (α+β).1− (2α+β).x,(α,β ∈R)

, tính T 3(p).

B. Phần Đại số đại cương

Câu 3 Cho X ,Y là các nhóm nhân cyclic có các phần tử sinh theo thứ tự là x và y ,với các cấp tương ứng là s và t .

a) Chứng minh qui tắc ϕ cho tương ứng mỗi phần tử xn ∈ X với phần tử(

yk)n ∈ Y ,

với k là một số tự nhiên khác không cho trước, là một đồng cấu nhóm khi vàchỉ khi sk là bội của t .

b) Tìm tất cả các đồng cấu từ nhóm cộng Z3 đến nhóm cộng Z15.

Câu 4 Trong trường số thực R xét các tập

Q(p

2) ={

a +bp

2 | a,b ∈Q}

và Q(p

7) ={

a +bp

7 | a,b ∈Q}

.

a) Chứng minh rằng Q(p

2) và Q(p

7) là các trường con của R.

b) Chứng minh rằng Q(p

2) và Q(p

7) không đẳng cấu.

Câu 5 Chứng minh rằng đa thức sau bất khả quy trong Q[x]

f (x) = 3x4 +7x3 −4x2 +12x +9.

—————HẾT—————

9

Page 10: TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CẦN THƠ (2007–2014) MÔN ĐẠI SỐ

8 Đại số, năm 2014, đợt 1, đề số 01

A. Phần Đại số tuyến tính

Câu 1 Trong R3 cho tập E = {x = (a,b,c) ∈R3 | a −2b + c = 0

}.

a) Chứng minh rằng E là không gian con của R3.

b) Tìm một cơ sở của E , từ đó xây dựng cho E một cơ sở trực chuẩn từ cơ sở này.

c) Cho F = {y = (a +2b,b, a +b) | a,b ∈R}

là không gian con của R3, tìm cơ sở và sốchiều của các không gian E ∩F , E +F .

Câu 2 Cho ánh xạ f : P 2(x) → P 2(x), f(a1+bx + cx2)= (a +2c)1+bx + (2a + c)x2.

a) Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính và tìm Ker( f ), Im( f ).

b) Chứng tỏ f là chéo hóa được, từ đó tìm cho P 2(x) một cơ sở B sao cho [ f ]B làma trận chéo và viết ra ma trận chéo này.

c) Giả sử p = 1+x +5x2, tìm f k (p), k = 2,3, . . .

B. Phần Đại số đại cương

Câu 3 Cho X ,Y là các nhóm nhân và X là một nhóm hữu hạn. Cho f : X → Y là mộtđồng cấu nhóm. Chứng minh rằng

a) Cấp của phần tử a ∈ X chia hết cho cấp của phần tử f (a).

b) Cấp của f (X ) chia hết cấp của X .

Câu 4 Tìm tất cả các tự đồng cấu từ nhóm cộng các số hữu tỉ Q đến nhóm cộng cácsố nguyên Z.

Câu 5 Tìm tất cả các trường con của trường các số hữu tỉ Q.

Câu 6 Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng vành Zn là một miềnnguyên khi và chỉ khi n là một số nguyên tố.

Câu 7 Trong Q[x], cho đa thức f (x) = 2x4 +13x3 +39x2 +58x +20.

a) Hãy phân tích f (x) theo các lũy thừa của x +2.

b) Đa thức f (x) có bất khả quy trong Q[x] không? Giải thích.

—————HẾT—————

10