tẬp ĐoÀn ĐiỆn l Ực vi Ệt nam cỘng hoÀ xà h i ch ngh a...

36
Thc hin: Nguyn Tiến Đạt 1 TP ĐOÀN ĐIN LC VIT NAM CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM CÔNG TY Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐIN LC TP. HÀ NI TIÊU CHUN KTHUT Cáp ngm trung áp rut đồng có đặc tính chng thm dc (Ban hành kèm theo Thông báo s: TB-ĐLHN - ngày tháng năm 2009) A. CÁP NGM TRUNG ÁP 1. Phm vi Điu kin kthut này bao gm các phn thiết kế, chế to, thnghim, đóng gói và giao hàng ca cáp ngm cách đin XLPE hay EPR trung thế, có đặc tính chng thm dc. Các sai khác so vi phn điu kin kthut này sđược nhà thu nêu trong phn phlc đính kèm : Sai khác so vi tài liu thu. 2. Các tiêu chun áp dng Áp dng các tiêu chun IEC sau: IEC 60502 Cáp đin lc cách đin vi cht đin môi rn bng phương pháp đùn ép vi đin áp định mc t1kV ti 30kV-có chng thm. IEC 228 Cáp đin lc - đin trdây dn IEC 230 Thí nghim xung đối vi cáp và các phkin khác IEC 287 Tính toán dòng đin danh định liên tc cho cáp (hsti 100%) IEC 232 Thí nghim cáp trong điu kin đốt cháy; phn 1 thnghim cách đin dc ca dây hoc cáp IEC 540 Các phương pháp thnghim đối vi cách đin vbc, lõi. 3. Thiết kế 3.1. Tng quát: S, tiết din ca rut cáp, đin áp định mc và loi hp cht cách đin được nêu trong phn “Mô thàng hoá” và biu giá. Cáp sđược chôn trc tiếp trong đất, độ sâu 0,8 - 1,2m môi trường ngp nước thi công nghip, sinh hot và nn đất chưa n định do đó yêu cu cáp phi có đặc tính chng thm nước theo chiu dc, ngang và chu được va chm cơ gii. Cht bán dn, cách đin và màn cách đin phi làm bng phương pháp đùn ép. 3.2. Yêu cu vchng thm dc 3.2.1. Đối vi cáp (1 pha và 3 pha) lõi có dng bn xon, phi sdng loi bt đặc bit hoc băng giãn nkhi tiếp xúc vi nước (bt được đưa vào trong quá trình xon).

Upload: others

Post on 28-Oct-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 1

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐIỆN LỰC TP. HÀ NỘI

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Cáp ngầm trung áp ruột đồng có đặc tính chống thấm dọc

(Ban hành kèm theo Thông báo số: TB-ĐLHN - ngày tháng năm 2009)

A. CÁP NGẦM TRUNG ÁP

1. Phạm vi

Điều kiện kỹ thuật này bao gồm các phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói và giao hàng của cáp ngầm cách điện XLPE hay EPR trung thế, có đặc tính chống thấm dọc.

Các sai khác so với phần điều kiện kỹ thuật này sẽ được nhà thầu nêu trong phần phụ lục đính kèm : Sai khác so với tài liệu thầu.

2. Các tiêu chuẩn áp dụng

Áp dụng các tiêu chuẩn IEC sau:

IEC 60502 Cáp điện lực cách điện với chất điện môi rắn bằng phương pháp đùn ép với điện áp định mức từ 1kV tới 30kV-có chống thấm.

IEC 228 Cáp điện lực - điện trở dây dẫn

IEC 230 Thí nghiệm xung đối với cáp và các phụ kiện khác

IEC 287 Tính toán dòng điện danh định liên tục cho cáp (hệ số tải 100%)

IEC 232 Thí nghiệm cáp trong điều kiện đốt cháy; phần 1 thử nghiệm cách điện dọc của dây hoặc cáp

IEC 540 Các phương pháp thủ nghiệm đối với cách điện vỏ bọc, lõi.

3. Thiết kế

3.1. Tổng quát:

Số, tiết diện của ruột cáp, điện áp định mức và loại hợp chất cách điện được nêu trong phần “Mô tả hàng hoá” và biểu giá.

Cáp sẽ được chôn trực tiếp trong đất, độ sâu 0,8 - 1,2m môi trường ngập nước thải công nghiệp, sinh hoạt và nền đất chưa ổn định do đó yêu cầu cáp phải có đặc tính chống thấm nước theo chiều dọc, ngang và chịu được va chạm cơ giới.

Chất bán dẫn, cách điện và màn cách điện phải làm bằng phương pháp đùn ép.

3.2. Yêu cầu về chống thấm dọc

3.2.1. Đối với cáp (1 pha và 3 pha) lõi có dạng bện xoắn, phải sử dụng loại bột đặc biệt hoặc băng giãn nở khi tiếp xúc với nước (bột được đưa vào trong quá trình xoắn).

Page 2: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 2

3.2.2. Vật liệu dùng để chế tạo băng chống thấm phải có đặc tính cơ và nhiệt phù hợp, phải không chứa thành phần cellulose và không gây ăn mòn lớp màn chắn.

3.2.3. Đối với loại cáp 1 pha ở dưới và trên lớp màn đồng (màn đồng là dây đồng) phải có lớp băng có đặc tính giãn nở chống thấm khi tiếp xúc với nước

3.2.4. Đối với loại cáp 3 pha ở dưới lớp màn đồng (màn đồng là băng đồng) phải có lớp băng có đặc tính giãn nở chống thấm khi tiếp xúc với nước

3.3. Ruột cáp:

Ruột cáp phải là dây dẫn đồng loại nhiều sợi ép tròn vặn xoắn.

3.4. Chất cách điện ruột cáp:

Chất cách điện ruột cáp là XLPE hay EPR hoặc tương đương.

3.5. Lớp bảo vệ chống va đập cơ giới:

Cáp được thiết kế có lớp bảo vệ để chống được va đập cơ giới ở dưới lớp vỏ bọc ngoài của cáp 3 pha. Lớp bảo vệ này chế tạo từ một vật liệu có tính chất đàn hồi có khả năng ngăn chặn cao nhất các va đập cơ khí ảnh hưởng đến lõi cáp.

Đối với cáp 1 pha tiết diện cáp đến 630mm2 dùng hai lớp băng nhôm, mỗi lớp có độ dầy là 0,5mm.

3.6. Lớp bọc ngoài bằng nhựa PVC

Lớp vỏ bọc ngoài không chứa kim loại làm bằng hợp chất nhựa dẻo PVC màu vàng cam.

3.7. Đánh ký hiệu

Lớp ngoài phải đánh ký hiệu với:

- Loại, điện áp định mức, tên nhà chế tạo, năm sản xuất (hai số cuối)

- Số lõi và tiết diện danh định

- Chỉ ra chiều dài từng mét cáp 1, ví dụ 1m, 2m, 3m...

Khoảng cách giữa các lần đánh ký hiệu không quá 1m và cách hai đầu mút của sợi cáp ít nhất là 0,3m. Các pha của cáp được phân biệt bằng màu vàng - xanh - đỏ tương ứng với các pha A-B-C.

3.8. Tiết diện màn đồng

a. Dùng cho các loại cáp 1 pha ruột đồng.

Màn đồng của cáp được chế tạo bằng các dây đồng nhỏ ghép lại, tổng cộng tiết diện của các sợi dây đồng này là tiết diện của màn đồng, màn đồng của cáp có tiết diện:

≥ 16mm2 đối với cáp tiết diện tới 120mm2

≥ 25mm2 đối với cáp tiết diện từ 150mm2 tới 300mm2

≥ 35mm2 đối với cáp tiết diện từ 400mm2 đến 500mm2

Page 3: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 3

b. Dùng cho các loại cáp 3 pha ruột đồng.

Màn đồng của mỗi pha cáp được chế tạo bằng băng đồng có độ dầy ≥ 0,127mm và độ gối mép ≥15%. Màn đồng của 3 pha sẽ được tiếp xúc trực tiếp với nhau (như hình minh họa bên dưới) để đảm bảo tiết diện màn đồng (cả ba pha)

≥ 16mm2 đối với cáp tiết diện tới 120mm2

≥ 25mm2 đối với cáp tiết diện từ 150mm2 tới 300mm2

≥ 35mm2 đối với cáp tiết diện từ 400mm2 đến 500mm2

4. Thông tin được đưa vào tài liệu thầu

Cần phải đưa các thông tin sau về loại và cỡ cáp:

Các giấy chứng nhận thử nghiệm điển hình

Tài liệu kỹ thuật mô tả cáp cung cấp

Phụ lục C : Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết

5. Thử nghiệm

Giấy chứng nhận thử nghiệm điển hình phải được sử dụng đối với tất cả các loại cáp ngầm được cung cấp.

Toàn bộ thiết bị phải thông qua các cuộc thử nghiệm thường lệ tại nhà máy phù hợp với tiêu chuẩn IEC hoặc tương đương.

6. Đóng gói và giao hàng

Cáp phải được vận chuyển trên các cuộn lô, tổng trọng lượng của cáp và cuộn lô không vượt quá 5000kg với đường kính mặt bích tối đa 2.2m.

Chỉ 1 sợi cáp được cuốn vào mỗi cuộn lô

Phần bên trong của mỗi cuộn lô phải bọc một lớp chống nước trước và sau khi cuốn cáp trên cuộn lô đó. Đầu cáp trong lô khi chưa sử dụng được bảo vệ bằng chụp đầu cáp kiểu co ngót nóng.

Các cuộn lô phải được bao bọc bằng các miếng gỗ cứng đóng đinh và được giữ cố định bằng các băng thép.

Toàn bộ phần gỗ phải được bảo quản để đảm bảo chống ẩm, ô nhiễm nước mặn và các loại côn trùng

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 4: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 4

HÌNH MINH H ỌA

Ghi chú: - Cáp 1 pha và 3 pha phải có bột hoặc băng chống thấm ở lõi cáp. - Cáp 1 pha phía trên và phía dưới lớp màn đồng (màn đồng là dây đồng) phải có băng dãn nở chống thấm. - Cáp 3 pha phía dưới lớp màn đồng (màn đồng là băng đồng) phải có băng dãn nở chống thấm. Phía trên của lớp băng đồng pha cáp không sử dụng băng chống thấm mục đích để màn đồng của 3 pha sẽ được tiếp xúc trực tiếp với nhau và đảm bảo tiết diện màn đồng (cả ba pha)

≥ 16mm2 đối với cáp tiết diện tới 120mm2 ≥ 25mm2 đối với cáp tiết diện từ 150mm2 tới 300mm2 ≥ 35mm2 đối với cáp tiết diện từ 400mm2 đến 500mm2

1. Lõi dẫn điện (có bột hoặc băng chống thấm) 2. Lớp bán dẫn trong 3. Lớp cách điện 4. Lớp bán dẫn ngoài 5. Băng chống thấm bán dẫn 6. Màn chắn kim loại 7. Lớp độn 8. Lớp ngăn cách 9. Lớp bảo vệ chống va đập cơ giới 10. Vỏ bọc

Page 5: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 5

PHỤ LỤC C1: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT

Cáp ngầm trung thế ruột đồng 24kV - 3x240mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 3 pha XLPE 24kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 3x240

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 24

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi ≥ 37

7 Đường kính của lõi cáp mm 18,3 - 18,6

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 5,5

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Độ dầy của lớp băng đồng cho từng pha một

mm ≥ 0,127

13 Độ gối mép của lớp băng đồng cho từng pha một

% ≥ 15

14 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

15 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 2,1 - 2,2

17 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 3,8 - 4,1

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 90 - 93

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 474

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,0754

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC

Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

Page 6: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 6

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-

4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

t = 0,1 s kA 108

t = 0,2 s kA 75

t = 0,3 s kA 63

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 250

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp kg 5000

35 Số lớp băng chống thấm (ở dưới lớp băng đồng)

1

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test) Ω/km Max. 0,0754

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo – 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm điện áp cao trong 4h –AC 48kV (Sample and type test)

Không đánh thủng

cách điện

Thí nghiệm Hot – set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 – 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện

N/mm2

Min.12,5

Page 7: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 7

+ Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE)

+ Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

% N/mm2

%

Min.200

Min.12,5/12,5

Min.300/150

-Thí nghiệm lão hoá

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100±20C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE (type test)

%

Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC (type test)

%

Max.50

- Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)36

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ± 30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ± 20C/5h (type test)

% 3

Page 8: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 8

Thí nghiệm khả năng chống thấm nước* + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 9: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 9

PHỤ LỤC C2: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT

Cáp ngầm trung thế ruột đồng 24kV - 3x120mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 3 pha XLPE 24kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 3x120

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 24

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi

7 Đường kính của lõi cáp mm 13,2 - 13,4

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 5,5

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Độ dầy của lớp băng đồng cho từng pha một

mm ≥ 0,127

13 Độ gối mép của lớp băng đồng cho từng pha một

% 15

14 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

15 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 1,8 - 1,9

17 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 3,2 - 3,4

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 72 - 75

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 345

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,153

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC

Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

Page 10: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 10

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-

4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

t = 0,1 s kA 54

t = 0,2 s kA 38

t = 0,3 s kA 31

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 300 - 350

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp kg ≤ 5000

35 Số lớp băng chống thấm (ở dưới lớp băng đồng)

1

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test) Ω/km Max. 0,153

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo – 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm điện áp cao trong 4h –AC 48kV (Sample and type test)

Không đánh thủng

cách điện

Thí nghiệm Hot – set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 – 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện

N/mm2

Min.12,5

Page 11: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 11

+ Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE)

+ Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

% N/mm2

%

Min.200

Min.12,5/12,5

Min.300/150

-Thí nghiệm lão hoá

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100±20C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE (type test)

%

Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC (type test)

%

Max.50

- Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)36

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ± 30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ± 20C/5h (type test)

% 3

Page 12: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 12

Thí nghiệm khả năng chống thấm nước* + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 13: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 13

PHỤ LỤC C3: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT Cáp ngầm trung thế ruột đồng 24kV - 1x400mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 1 pha XLPE 24kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 1x400

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 24

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi ≥ 61

7 Đường kính của lõi cáp mm 23,3 - 23,6

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 5,5

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Tiết diện của màn đồng mm2 ≥ 35

13 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

14 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

15 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 1,3 - 1,4

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 2,4 - 2,6

17 Độ dầy của mỗi lớp băng nhôm mm 0,5

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 52 - 55

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 597

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,047

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

Page 14: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 14

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

t = 0,1 s kA 179

t = 0,2 s kA 128

t = 0,3 s kA 104

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 400 - 450

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp

m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp

kg 5000

35 Số lớp băng chống thấm 2

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test)

Ω/km Max. 0,047

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo - 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm Hot - set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

-Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 - 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện + Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE) + Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

N/mm2

% N/mm2

%

Min.12,5 Min.200

Min.12,5/12,5 Min.300/150

Page 15: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 15

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

-Thí nghiệm lão hoá + Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày + Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100 ± 20C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt ra từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100 ±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

-Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE(type test)

% Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC(type test)

% Max.50

-Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ±30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ±20C/5h (type test)

% 3

Page 16: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 16

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

- Thí nghiệm khả năng chống thấm nước * + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 17: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 17

PHỤ LỤC C4: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT Cáp ngầm trung thế ruột đồng 24kV - 1x50mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 1 pha XLPE 24kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 1x50

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 24

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi

7 Đường kính của lõi cáp mm 8,1 - 8,3

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 5,5

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Tiết diện của màn đồng mm2 ≥ 16

13 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

14 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

15 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 1,2 - 1,3

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 1,9 - 2,2

17 Độ dầy của mỗi lớp băng nhôm mm 0,5

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 33 - 35

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 194

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,387

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

Page 18: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 18

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

t = 0,1 s kA 23

t = 0,2 s kA 16

t = 0,3 s kA 13

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 800 - 1000

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp

m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp

kg 5000

35 Số lớp băng chống thấm 2

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test)

Ω/km Max. 0,387

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo - 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm Hot - set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

-Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 - 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện + Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE) + Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

N/mm2

% N/mm2

%

Min.12,5 Min.200

Min.12,5/12,5 Min.300/150

Page 19: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 19

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

-Thí nghiệm lão hoá + Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày + Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100 ± 20C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt ra từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100 ±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

-Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE(type test)

% Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC(type test)

% Max.50

-Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ±30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ±20C/5h (type test)

% 3

Page 20: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 20

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

- Thí nghiệm khả năng chống thấm nước * + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 21: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 21

PHỤ LỤC C5: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT

Cáp ngầm trung thế ruột đồng 35kV - 3x240mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 3 pha XLPE 35kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 3x240

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 38,5

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi ≥ 37

7 Đường kính của lõi cáp mm 18,3 - 18,6

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 8

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Độ dầy của lớp băng đồng cho từng pha một

mm ≥ 0,127

13 Độ gối mép của lớp băng đồng cho từng pha một

% ≥ 15

14 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

15 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 2,1 - 2,2

17 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 3,8 - 4,1

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 105 - 107

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 474

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,0754

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC

Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

Page 22: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 22

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-

4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

t = 0,1 s kA 108

t = 0,2 s kA 75

t = 0,3 s kA 63

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 200

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp kg 5000

35 Số lớp băng chống thấm (ở dưới lớp băng đồng)

1

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test) Ω/km Max. 0,0754

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo – 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm điện áp cao trong 4h –AC 48kV (Sample and type test)

Không đánh thủng

cách điện

Thí nghiệm Hot – set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 – 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện

N/mm2

Min.12,5

Page 23: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 23

+ Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE)

+ Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

% N/mm2

%

Min.200

Min.12,5/12,5

Min.300/150

-Thí nghiệm lão hoá

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100±20C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE (type test)

%

Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC (type test)

%

Max.50

- Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)36

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ± 30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ± 20C/5h (type test)

% 3

Page 24: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 24

Thí nghiệm khả năng chống thấm nước* + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 25: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 25

PHỤ LỤC C6: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT

Cáp ngầm trung thế ruột đồng 35kV - 3x120mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 3 pha XLPE 35kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 3x120

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 38,5

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi

7 Đường kính của lõi cáp mm 13,2 - 13,4

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 8

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Độ dầy của lớp băng đồng cho từng pha một

mm ≥ 0,127

13 Độ gối mép của lớp băng đồng cho từng pha một

% 15

14 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

15 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 2,0 - 2,1

17 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 3,7 - 3,8

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 90 - 91

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 345

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,153

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC

Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

Page 26: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 26

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-

4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

t = 0,1 s kA 54

t = 0,2 s kA 38

t = 0,3 s kA 31

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 250 - 300

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp kg ≤ 5000

35 Số lớp băng chống thấm (ở dưới lớp băng đồng)

1

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test) Ω/km Max. 0,153

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo – 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm điện áp cao trong 4h –AC 48kV (Sample and type test)

Không đánh thủng

cách điện

Thí nghiệm Hot – set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 – 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện

N/mm2

Min.12,5

Page 27: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 27

+ Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE)

+ Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

% N/mm2

%

Min.200

Min.12,5/12,5

Min.300/150

-Thí nghiệm lão hoá

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100±20C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE (type test)

%

Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC (type test)

%

Max.50

- Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)36

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ± 30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ± 20C/5h (type test)

% 3

Page 28: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 28

Thí nghiệm khả năng chống thấm nước* + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 29: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 29

PHỤ LỤC C7: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT Cáp ngầm trung thế ruột đồng 35kV - 1x400mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 1 pha XLPE 35kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 1x400

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 38,5

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi ≥ 61

7 Đường kính của lõi cáp mm 23,3 - 23,6

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 8

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Tiết diện của màn đồng mm2 ≥ 35

13 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

14 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

15 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 2,5 - 2,6

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 2,6 - 2,7

17 Độ dầy của mỗi lớp băng nhôm mm 0,5

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 59 - 60

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 597

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,047

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

Page 30: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 30

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

t = 0,1 s kA 179

t = 0,2 s kA 128

t = 0,3 s kA 104

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 400 - 450

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp

m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp

kg 5000

35 Số lớp băng chống thấm 2

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test)

Ω/km Max. 0,047

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo - 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm Hot - set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

-Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 - 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện + Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE) + Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

N/mm2

% N/mm2

%

Min.12,5 Min.200

Min.12,5/12,5 Min.300/150

Page 31: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 31

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

-Thí nghiệm lão hoá + Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày + Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100 ± 20C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt ra từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100 ±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

-Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE(type test)

% Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC(type test)

% Max.50

-Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ±30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ±20C/5h (type test)

% 3

Page 32: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 32

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

- Thí nghiệm khả năng chống thấm nước * + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên

Page 33: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 33

PHỤ LỤC C8: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM K ẾT Cáp ngầm trung thế ruột đồng 35kV - 1x50mm2

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

1 Cáp 1 pha XLPE 35kV- ruột đồng

2 Nhà sản xuất

3 Loại Đồng

4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 1x50

5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 38,5

6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi

7 Đường kính của lõi cáp mm 8,1 - 8,3

8 Độ dầy lớp bán dẫn mm 0,6

9 Loại vật liệu cách điện XLPE, EPR

& tương đương

10 Độ dầy của lớp cách điện mm 8

11 Độ dầy của lớp bán dẫn mm 0,6

12 Tiết diện của màn đồng mm2 ≥ 16

13 Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

14 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC

15 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 1,2 - 1,3

16 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 2,1 - 2,2

17 Độ dầy của mỗi lớp băng nhôm mm 0,5

18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp mm2 41 - 42

19 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C 90

20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 194

21 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC Ω/km 0,387

22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC Ω/km

23 Điện dung của cáp µF/km

24 Điện kháng của cáp Ω/km

25 Hệ số tự cảm mH/km

26 Hệ số điện môi (tg δ tối đa) x .10-4pC

27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000

28 Dòng ngắn mạch định mức của cáp

Page 34: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 34

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

t = 0,1 s kA 23

t = 0,2 s kA 16

t = 0,3 s kA 13

29 Trọng lượng cáp kg/km

30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km

31 Bán kính cong m

32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 800 - 1000

33 Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp

m 2,2

34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp

kg 5000

35 Số lớp băng chống thấm 2

36 Bột chống thấm có

37 Biên bản thí nghiệm điển hình

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test)

Ω/km Max. 0,387

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo - 20,8kV (routine and type test)

pC Max. 5

- Thí nghiệm Hot - set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội

pC

Max. 175% Max. 15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

-Thí nghiệm hằng số điện môi tgδ tại 2kV trong khoảng 95 - 1000C (type test).

80 x10-4

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC Max.5

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

Không phá huỷ cách điện

- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện + Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE) + Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

N/mm2

% N/mm2

%

Min.12,5 Min.200

Min.12,5/12,5 Min.300/150

Page 35: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 35

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

-Thí nghiệm lão hoá + Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 1350C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 14 ngày + Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100 ± 20C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày

%

%

%

%

%

Max. ±25

Max. ±25

Min. 300

Max. ±25

Max. ±25

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt ra từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

%

Max. ±25

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100 ±20C trong 7 ngày (type test)

mg/cm2 Max. 1,5

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

2,5 ±0.5

-Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 115±20C đối với vỏ PE(type test)

% Max.50

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC(type test)

% Max.50

-Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

% Min.20

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C/1h (type test)

Không có vết

nứt

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C/14ngày (type test)

mg/cm2 1

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ±30C/1h (type test)

% 4

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ±20C/5h (type test)

% 3

Page 36: TẬP ĐOÀN ĐIỆN L ỰC VI ỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ H I CH NGH A …media.bizwebmedia.net/sites/115714/upload/documents/tckt_kem_theo... · đặc tính ch ống th ấm n ước

Thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt 36

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu Đề nghị & cam

kết

- Thí nghiệm khả năng chống thấm nước * + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp

IEC- 60502

IEC- 60502

IEC- 60502

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502. - Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng. Tất cả các số liệu của cáp ngầm trung thế được xác nhận bởi:

Tên nhà thầu : _________________ Ký tên của nhà thầu : _________________

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau: - Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m - Nhiệt độ của đất 25oC - Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W

T. PHÒNG KỸ THUẬT

Tr ịnh Xuân Nguyên