trac nghiem

11
TRẮC NGHIỆM 1. Chiến lược là gì? a. Những kế hoạc được thiết lập hoặc những hành động thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh. c. Chiến lược là sự tạo ra sự phù hợp. d. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo. ĐÁP ÁN: a 2. Bản tuyên ngôn gồm mấy nội dung? a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 ĐÁP ÁN: c 3. Từ nào còn thiếu trong câu sau: “Lấy nhân ái đối đãi với … Lấy kinh nghiệm mà xử sự với …” a. Nhân viên b. Người c. Nhân dân d. Khách hàng ĐÁP ÁN: b 4. Theo giáo sư M.Porter, chiến lược bao gồm bao nhiêu nội dung chính: a. 1 b. 2

Upload: tuan-anh

Post on 03-Jul-2015

591 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Trac Nghiem

TRẮC NGHIỆM

1. Chiến lược là gì?a. Những kế hoạc được thiết lập hoặc những hành động thực hiện trong nỗ lực

nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chứcb. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.c. Chiến lược là sự tạo ra sự phù hợp.d. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo.ĐÁP ÁN: a

2. Bản tuyên ngôn gồm mấy nội dung?a. 7b. 8c. 9d. 10ĐÁP ÁN: c

3. Từ nào còn thiếu trong câu sau:“Lấy nhân ái đối đãi với …Lấy kinh nghiệm mà xử sự với …”

a. Nhân viênb. Ngườic. Nhân dând. Khách hàngĐÁP ÁN: b

4. Theo giáo sư M.Porter, chiến lược bao gồm bao nhiêu nội dung chính:

a. 1b. 2c. 3d. 4ĐÁP ÁN: c

Page 2: Trac Nghiem

5. Trong quá trình hình thành triết lí kinh doanh, giai đoạn hình thành triết lí kinh doanh là giai đoạn thứ:

a. 1b. 2c. 3d. 4ĐÁP ÁN: b

6. Tầm nhìn là gì?a. Là 1 hình ảnh, 1 bực tranh sinh động về điều không thể xảy ra cho tổ chức

trong tương lai, hiện tại.b. Là 1 chiến lược trong tương lai, nó cho biết công ty sẽ đi đến đâu và hoạt

động như thế nàoc. Không phải là một chiến lược quan trọng, nó phụ thuộc vào công ty.d. Là 1 hình ảnh, 1 bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức

trong tương lai. Nó là 1 hình ảnh, hình tượng độc đáo lý tưởng trong tương lai.

7. Trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn, câu hỏi cho khách hàng là:a. Khách hàng là ai?b. Làm gì để đáp ứng nhu cầu của khách hàng?c. Phục vụ khách hàng như thế nào?d. Khách hàng mục tiêu là ai?ĐÁP ÁN: d

8. Qúa trình quản trị chiến lược là:a. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chứcb. Cách thức kinh doanh sao cho phù hợp với khách hàngc. Xác định mục tiêu cho tổ chứcd. Lấy khách hàng là quan trọng nhấtĐÁP ÁN: a

9. Chon câu trả lơi sai. Tính chất cơ bản của nhiệm vu chiến lược:a. Có ý nghi định hướng cho các mục đichb. Định hướng cho việc đưa ra các quyết định chiến lược và phân phôi tài

nguyênc. Thuc đây sự cải thiện thành tich của doanh nghiệp để đạt các mục tiêud. Tôi đa hóa lợi nhuậnĐÁP ÁN: d

Page 3: Trac Nghiem

10. Tính chất nào sau đây không thuộc môi trương vi mô: a. Rất rộng, có tinh bao quát b. Tác động gián tiếp đến doanh nghiệp c. Khó kiểm soát và đôi phód. Các yếu tô thuộc môi trường thay đổi nhanh và linh hoạt.ĐÁP ÁN: d

11.Trước các hoạt động đầu ra trong chuôi dây chuyên giá trị là:a. Quá trình vận hànhb. Các hoạt động đầu vàoc. Marketing bán hàngd. Dịch vụĐÁP ÁN: a

12. Bước cuối cung trong quá trình hoạch định chiến lược:a. Khảo sát thị trườngb. So sánh đánh giá các phương ánc. Thực hiện chiến lượcd. Hoạch định kế hoạch phụ trợĐÁP ÁN: c

13. Yếu tố nào không ảnh hương đến việc thay đôi chiến lược:a. Sự thay đổi chủ sở hữu công tyb. Sự thay đổi nhân sự ở phong ban kế toánc. Sự thay đổi trong thói quen và hành vi mua hàng của khách hàng d. Sự thay đổi luật pháp và thể chế chinh trịĐÁP ÁN: b

14.Có mấy tiêu thức để so sánh môi trương vi mô và vi mô:a. 3b. 4c. 5d. 6ĐÁP ÁN: d

15.Chiến lược kinh doanh gồm mấy cấp:a. 2b. 3c. 4d. 5ĐÁP ÁN: b

Page 4: Trac Nghiem

16.Muc tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp:a. Tăng doanh sô, tăng lợi nhuận.b. Xâm nhập thị trường.c. Mở rộng qui mô doanh nghiệp.d. Tăng doanh sô, tăng lợi nhuận, tồn tại và phát triển lâu dài doanh nghiệpĐÁP ÁN: d

17.Chiến lược tăng trương gồm:a. Chiến lược thâm nhập thị trường.b. Chiến lược phát triển thị trường.c. Chiến lược thâm nhập thị trường, Chiến lược phát triển thị trường, Chiến lược phát triển sản phâm.d. Chiến lược phát triển sản phâmĐÁP ÁN: c

18.Trong BCG, “cash cow” là ô có:a. Thị phần cao, tăng trưởng caob. Thị phần thấp, tăng trưởng caoc. Thị phần thấp, tăng trưởng thấpd. Thị phần cao, tăng trưởng thấpĐÁP ÁN: d

19.Trong các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp thì giai đoạn thứ 3 là:

a. Giai đoạn thâm nhập thị trường.b. Giai đoạn phát triển (tăng trưởng).c. Giai đoạn trưởng thành.d. Giai đoạn suy thoái.ĐÁP ÁN: c

20.Chiến lược điêu chỉnh gồm bao nhiêu chiến lược:a. 4b. 6c. 7d. 3ĐÁP ÁN: a

Page 5: Trac Nghiem

21.Trong cơ cấu tô chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phu thuộc vào các luồng quyên lực và thông tin theo chiêu doc và chiêu ngang:

a. Cơ cấu chức năng.b. Cơ cấu bộ phậnc. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược.d. Cơ cấu ma trận.ĐÁP ÁN: d

22.“Chiến lược cạnh tranh là vê sự trơ nên khác biệt. Nó có nghia là chon lựa để thực hiện một cách khác biệt các hoạt động hoặc thực hiện các hoạt động khác biệt với các nhà cạnh tranh để cung cấp một phối hợp giá trị độc đáo”. Câu nói trên là của ai?

a. Michael E.Porterb. Thomson Stricklandc. Samuel c.certod. S.trevis certoĐÁP ÁN: a

23.Chiến lược chi phí thấp là chiến lược cấp:

a. vi môb. chức năngc. đơn vị kinh doanhd. doanh nghiệpĐÁP ÁN: c

24.Điêu kiện để thực hiện chiến lược “khe hơ” thị trương:

a. Các đôi thủ cạnh tranh có điều kiện để đáp ứng nhu cầu và quan tam tới ngách thị trường

b. Ít đôi thủ cạnh tranh chuyên môn hóac. Không đủ sức hấp dẫn, đảm bảo lợi nhuận cho doanh nghiệp đầu tưd. Doanh nghiệp đang trong giai đoạn khởi nghiệpĐÁP ÁN: b

Page 6: Trac Nghiem

25.Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào sau đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:

a. Hiệu suất chi phib. Đổi mớic. Khả năng đáp ứng khách hàngd. Chất lượngĐÁP ÁN: a

26.Cách đạt tới lợi thế vê chi phí:

a. Xác định và kiểm soát các yếu tô chi phi, tái cấu hình chuỗi giá trị khi cần thiết

b. Tạo sự khác biệt trong chất lượng sản phầm và công nghệ.c. Bằng long với thị phần hiện cód. Tận dụng “khe hở” thị trườngĐÁP ÁN:a

27.Chiến lược khác biệt hóa:

a. Có thể làm giảm quyền lực của người muab. Tăng quyền lực của người muac. Tăng quyền lực của nhà cung cấpd. Giảm quyền lực của nhà cung cấpĐÁP ÁN: b

28.Đâu không phải là rủi ro cạnh tranh của chiến lược khác biệt hóa:

a. Các hàng hóa giả mạob. Sự khác biệt hóa đạt tới điểm không tạo ra giá trịc. Kinh nghiệm, hiểu biết mở rộng nhận thức của khách hàngd. Sự khác biệt giá cả giữa sản phâm khác biệt hóa và sản phâm dẫn đầu chi

phiĐÁP ÁN: c

Page 7: Trac Nghiem

29.Các yếu tố dẫn đến chiến lược tập trung

a. Một công ty có khả năng phục vụ một phân khuc thị trường rộngb. Một công ty có đủ những nguồn lực cần thiết để cạnh tranh trong một thị

trường rộng lớnc. Công ty hướng những nguồn lực của nó vào các hoạt động riêng lẻd. Các công ty lớnĐÁP ÁN: b

30.Đâu không phải là 1 trong các ưu điểm của công ty trong giai đoạn tập trung 1 linh vực kinh doanh:

a. Tập trung được nguồn lực vào việc thực hiện chiến lược b. Củng cô đảm bảo vị thế doanh nghiệpc. Nắm bắt được nhanh chóng các biến động trên thị trườngd. Đơn giản cho công tác hoạch định

ĐÁP ÁN: b 31.Nhược điểm của doanh nghiệp khi mơ rộng linh vực kinh doanh

mới:a. Công nghệ và KHKT phát triển như vũ bãob. Khó khăn tôi đa hóa lợi nhuậnc. Hoạc định chiến lược gặp nhiều phức tạp.d. Lãng phi nguồn lực khi sản phâm trường thành

ĐÁP ÁN: c

32.Chiến lược mua hàng không bao gồm:a. Mua hàng có sự khác biệtb. Mua hàng giá thấpc. Mua hàng theo “JIT”d. Mua hàng theo đôi thủ cạnh tranhĐÁP ÁN: d

33.Mô hình JIT Just In Time bao gồm mấy nguyên tắc:a. 4b. 5c. 6d. 7ĐÁP ÁN: d

Page 8: Trac Nghiem

34.Các công cu cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:a. Ma trận EFE, SWOT, QSPMb. Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh tranhc. Ma trận QSPM, chiến lược chinh, SWOT, IFEd. Ma trận EFE, IFE, SWOTĐÁP ÁN: b

35.Phân tích đánh giá các yếu tô bên ngoài là phân tícha. Các yếu tô kỹ thuật, sản xuấtb. Hoạt động marketingc. Tài chinh của doanh nghiệpd. Đôi thủ cạnh tranhĐÁP ÁN: d

36.Tông mức độ quan trong của các yếu tố trong ma trận IFE là:a. 1b. 5c. 7d. 10ĐÁP ÁN: a

37.Trong ma trận EFE, tông mức độ quan trong bằng 1 cho thấy chiến lược mà công ty đê ra

a. Không tận dụng được cơ hội và không né tránh được các đe dọab. Tận dụng được cơ hội nhưng không né tránh được các đe dọac. Không tận dụng được cơ hội nhưng né tránh được các đe dọad. Tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọaĐÁP ÁN: a

38.Muc đích của việc lập ma trận SWOT:a. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược

khả thi.b. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là

tôt nhấtc. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chon chứ không quyết định chiến

lược nào là tôt nhấtd. Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiệnĐÁP ÁN: c