traffic cases

27
Tổng quan Traffic Cases MỤC LỤC TỔNG QUAN TRAFFIC CASES............................. 1 I. Một số nhận dạng thuê bao:.........................1 II. Location Update...................................3 1) Normal:..........................................3 2) Periodic Location Update.........................8 III. MOC : Mobile Originated Call.....................8 IV.MTC: Mobile Terminated Call........................9 V. Handover..........................................10 1) HO cùng 1 BSC:..................................11 2) HO khác BSC, cùng MSC/VLR:......................12 3) HO khác MSC VLR:................................13 4) HO trong 1 cell:................................14 VI. SMS (Short Message Service)......................16 1) MO – SMS ( Mobile Originated – SMS).............16 2) MT – SMS (Mobile Terminated – SMS)..............17 Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 1

Upload: hacker0206

Post on 13-Apr-2015

34 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

MỤC LỤC

TỔNG QUAN TRAFFIC CASES........................................................................1

I. Một số nhận dạng thuê bao:..............................................................................1

II. Location Update................................................................................................3

1) Normal:.........................................................................................................3

2) Periodic Location Update.............................................................................8

III. MOC : Mobile Originated Call......................................................................8

IV.MTC: Mobile Terminated Call........................................................................9

V. Handover..........................................................................................................10

1) HO cùng 1 BSC:............................................................................................11

2) HO khác BSC, cùng MSC/VLR:...................................................................12

3) HO khác MSC VLR:.....................................................................................13

4) HO trong 1 cell:.............................................................................................14

VI. SMS (Short Message Service).......................................................................16

1) MO – SMS ( Mobile Originated – SMS)......................................................16

2) MT – SMS (Mobile Terminated – SMS).......................................................17

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 1

Page 2: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

TỔNG QUAN TRAFFIC CASES

Nội dung: - Một số nhận dạng thuê bao

- Location Update

- MOC

- MTC

- Handover

- SMS

I. Một số nhận dạng thuê bao:

1) IMSI: International Mobile Subscriber Identity - Số nhận dạng SIM

IMSI = MCC + MNC + MSIN

MCC(3 digits): Mobile Country Code

MNC(1-2 digits): Mobile Network Code

MSIN: MS Indentification Number

Chiều dài tối đa là 15 digits (decimal)

2) MSISDN : Số nhận dạng thuê bao di động:

MSISDN = CC + NDC + SN

CC: Country Code

NDC: National Destination Code

SN: Subscriber Number

Chiều dài tối đa là 15 digits (decimal)

3) IMEI: International Mobile Equipment Indentity - Nhận dạng thiết bị cầm tay

IMEI = TAC + FAC + SNR

TAC(6 digits): Type Approval Code – do tổ chức GSM/PCS quy định

FAC(2 digits): Final Assembly Code - nhận dạng nhà sản xuất

SNR(6 digits): Serial Number

4) MSRN: MS Roaming Number - Số định tuyến đến MSC/VLR trong trường hợp

roaming

MSRN = CC + NDC + SN

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 2

Page 3: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

SN: Serving Node

5) LAI: Location Area Indentity

LAI = MCC + MNC + LAC

MCC(3 digits): Mobile Country Code

MNC(1-2 digits): Mobile Network Code

LAC(max 16 bits): Location Area Code

6) CGI: Cell Global Indentity

CGI = LAI + CI

CI(max 16 bits): Cell Identity

7) MGT: Mobile Global Identity - Số định tuyến MSC → HLR

MGT = CC + NDC + MSIN

II. Location Update

Có hai loại Location Update :

- Normal

- Periodic

1) Normal:

a) Khi MS chuyển từ LA này sang LA khác

MS nghe thấy LAI mới (≠ LAI cũ đang lưu trong SIM) trên kênh:

- BCCH nếu IDLE

- SACCH nếu ACTIVE

Lúc đó MS sẽ tự động thực hiện Location Update theo các bước sau:

(1): Lý do Update VT: 0000xxxx

(2): 8 bit trên + access delay + TDMA FN (RACH)

(3): Chan. Active Message:

- Chan. Description ( CHình kênh: SDCCH + SACCH/ TCH + ACCH;

hoping or not; TS Number - cụm SDCCH 0-7...)

- DTX applied or not

- MS, BTS power

- Timing Advance

(4): Khẳng định đã active kênh này

(5): Lệnh ấn định tức thì

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 3

Page 4: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

(6): Immediate Assignment Message:

- Chan. Description

- List các f nhảy tần

- 8 bit random + TDMA FN (RACH)→ giải xung đột khi nhiều MS

cùng access 1 RACH

(7): Location Update Request

(8): Authentication Request

(9): Authentication Response

(10): Cipher Command

(11): Cipher Complete

(12): L.U Accept

(13): L.U Complete

Trường hợp MS đang trong chế độ active mà di chuyển (handover) sang LA

khác, thông tin trên SACCH (trên đa khung lưu lượng) sẽ cho biết LAI mới.

Sau khi cuộc gọi release, MS phải tiến hành Location Update, normal type.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 4

Page 5: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 5

(Lý do:Update VT0000xxxx )

Chan. Release

Im. Ass. (6)

Clear CmdChan. Release

ACKACK

Clear Complete

L.U Complete(13)

L.U Accept (LAI mới)(12)

VLR not find HSơ MSB.dịch IMSI →MGT addr. HLR.HLR: -Update MSC/VLR mới -lệnh VLR cũ xóa HS MS -lệnh VLR mới lưu HS MS

VLR find HSơ MS→thay đổi LAI cũ:=LAI mới

Cipher. Command (Kc)(10)

BTS keep Kc để MMH

Cipher Complete(11)

Authen. Response (SRES)(9)

Authen. Request (RAND, CKSN)(8)

Location Update Request(7)

(IMSI, LAI cũ, type of Update...)

ACK(4)

Im. Ass. Cmd(5)

(1)Chan.RequestChan.Require (2)

Chan.Activate(3)

MS BTS BSC MSC/VLR

RACH

AGCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

Page 6: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

b) Nhập mạng:

Nhập mạng lần đầu:

- MS quét tất cả tần số trong dải 900MHz (124 tần số Vina + Mobi +

Viettel)

- MS sắp xếp các tần số có công suất từ mạnh → yếu ( thường là tìm được

ngay danh sách các tần số sóng mang BCCH vì c/s phát ở BCCH carrier rất

mạnh)

- Chọn tần số có công suất mạnh nhất:

+ Nghe FCCH (cụm FB) 142 bit=0 , nhằm xác định tần số là Co.

+ Nghe SCH (cụm SB) : 64 bit ĐBộ 01010101....

39 + 39 bit FN và BSIC

+ Nghe BCCH (cụm NB) đọc các bản tin hệ thống type 2,3,4:

→ Neighbour cells descr. : BCCH Allocation list

→ LAI, CGI.

→ Control Chan. Descr. : - IMSI attach/detach : yes/no

- AGBLK: số blocks CCCH for AGCH

- MFRMs (2-9): số đa khung 51 lặp lại

1 paging group cũ

- Timeout for MS periodic L.U

→ Cell option: - DTX applied or not

- Power control : 1/0.

→ Cell selection parameter:

- Mức thu tối thiểu tại MS cho phép MS access vào mạng

(ví dụ ≥ level 3 tương đương ≥ -108 dBm)

- Công suất phát tối đa mà MS được phép phát khi access

vào mạng

- MS requests kênh SDCCH trên RACH ( Lý do Update VT)

- MS gửi L.U Request (IMSI, LAI, type of update: normal)

- Quá trình xử lý tiếp theo tương tự như trường hợp normal L.U.

Rời mạng, sau đó nhập lại mạng vẫn cùng LA:

→ gửi IMSI attach message (kèm theo IMSI)

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 6

Page 7: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

Rời mạng, sau đó nhập lại mạng ở LA khác:

- Nghe LAI ≠ LAI cũ → tiến hành L.U request (IMSI, LAI cũ, normal type)

→ quá trình xử lý hoàn toàn tương tự như normal L.U.

c) Rời mạng (IMSI detach):

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 7

SDCCH

(Lý do:Nhập mạng0000xxxx )

Im. Ass.

ACK

VLR set cờ nhập mạng

Cipher. Command (Kc)

BTS keep Kc để MMH

Cipher Complete

Authen. Response (SRES)

Authen. Request (RAND, CKSN)

IMSI attach message

(IMSI)

ACK

Im. Ass. Cmd

Chan.RequestChan.Require

Chan.Activate

MS BTS BSC MSC/VLR

RACH

AGCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

Page 8: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

2) Periodic Location Update

→ mục đích để tránh paging không cần thiết.

- MS nghe trên BCCH : Periodic L.U có được sdụng hay không? tần suất

(timeout)?

- Tại MS và MSC đều có 1 bộ timer với thông số timeout.

- Khi timer ở MS expires, MS phải thực hiện gửi L.U request, type=periodic

regis. Quá trình yêu cầu kênh riêng và thủ tục L.U request hoàn toàn tương tự

như phần1.

- Khi L.U complete, 2 bộ timers ở MS, MSC restart.

- Tại MSC có chức năng quét: nhận thấy MS nào mà không đăng ký L.U khi đã

quá timeout + 1 khoảng thời gian xác định → MS đó bị đánh dấu là rời mạng.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 8

(Lý do:Rời mạng0001xxxx )

Im. Ass.

VLR set cờ rời mạng

IMSI detach message

(IMSI)

ACK

Im. Ass. Cmd

Chan.RequestChan.Require

Chan.Activate

MS BTS BSC MSC/VLR

RACH

AGCH

SDCCH

Page 9: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

III. MOC : Mobile Originated Call

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 9

Tránh xung đột SDCCH in case

nhiều MS cùng sd 1 SDCCH

Copy of bản tin trên

CM kênh,IMSI,CKSN

Service Request

Im. Assign.

ACK

Chan. ActivateLý do MOC 111xxxxx

Chan. Request

MS BTS BSC MSC/VLRISDN, PSTN,

PLMN

Ass. Cmd

RACH

AGCH

SDCCHMS được đánh

dấu bận !

SETUP (y/c dịch vụ mang:speech, data, fax...

k/n mang: bitrate, BER,...., called number)

Authen. Request (RAND, CKSN)

Authen. Reponse (SRES)

Cipher. Cmd (Kc)

Cipher. Complete

IMEI check

IMEI Response

VLR check quyền sd dịch

vụ

Call proceedingNếu OK

TCH Assignment

TCH Assignment Complete

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

FACCHIAM

ACMAlerting (Ring back tone)

ANMCONNECT

CONNECT ACK

CONVERSATION

FACCH

FACCH

FACCH

TCH

Page 10: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

IV.MTC: Mobile Terminated Call

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 10

(IMSI, LAI)

(MAP)

dịch vụ mang, k/n mang)

IAM (MSISDN calling,called,

MS BSC MSC/VLR HLR GMSC PSTN/PLMN

Routing Infor

(MAP)

Roaming No

MSRN (MAP)

Provide Roam No

MSRN (MAP)

Send Routing Infor

IAMPaging

Paging (IMSI)PCH

Ch. RequestRACH

(Lý do Paging Resp.100xxxxx )

Im. Assign.AGCH

Paging Resp.SDCCH

(IMSI, CKSN) Paging Resp.

Authentication

Cipher

Identity (IMEI check)

SETUP (calling No, k/n mang)

Call Confirm

TCH Ass. Request

TCH Ass. Complete

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

SDCCH

FACCH

AlertingFACCH

ACMACM

CONNECTFACCH

(nhấc máy)ANM

ANM

CONNECT ACKFACCH

TCHCONVERSATION

Page 11: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

V. Handover

- Handover xảy ra khi 1 active MS chuyển phục vụ từ cell này sang cell khác.

- Dấu hiệu: Signal Strength (SS), C/I of serving cell kém đi, trong khi SS of 1 số

neighbour cells tốt hơn.

- Thông tin SS, C/I (DL) sẽ được MS báo cáo lên BTS, bằng bản tin measurement

report, trên kênh SACCH, trong bản tin LAPDm ( 4 khung SACCH ~ 4 ×120 ms =

480 ms/1 lần)

- Căn cứ vào measure. Report:

BTS adds thêm SS, C/I (UL) of serving cell, và đưa lên BSC.

BSC tính toán, sắp xếp các cell vào 1 tập ứng cử. Nếu cell serving không là top

of list, mà neighbour cell nào đó là top of list thì quyết định HO sang cell đó.

- Không căn cứ vào measure. Report:

+ TA cao quá (TA>63) → BSC quyết định HO

+ Load Sharing: khi traffic load ở 1 cell quá cao, trong khi ở neighbour cell lại

thấp → load sharing, tức là 1 phần tải ở serving cell sẽ được chuyển sang

neighbour cell.

* Một số trường hợp HO:

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 11

MS

Page 12: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

1) HO cùng 1 BSC:

(1): measurement report

(2): BTS adds (UL) SS, C/I of itself

(3): Trường hợp quyết định HO, BSC gửi TCH activate request đến BTS mới

(4): (FACCH cũ) BSC lệnh HO cùng f mới, TS mới, c/s phát về BTS cũ , đến MS

(5): (FACCH mới) phát cụm HO đến BTS mới

(6): (FACCH mới) BTS mới phát hiện cụm HO:

- gửi TA cho MS, c/s phát cho MS

- gửi HO detecting message đến BSC → kết nối mới được thiết lập

(7): (FACCH mới) MS gửi HO Complete Message đến BTS mới, BSC.

(8): BSC gửi TCH deactive message đến BTS cũ.

Nếu MS sang LA khác thì phải thực hiện L.U sau khi giải phóng cuộc gọi.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 12

Page 13: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

2) HO khác BSC, cùng MSC/VLR:

(1): gửi báo cáo trên SACCH

(2): trường hợp quyết định HO, BSC cũ gửi HO-required message có kèm theo CGI

mới đến MSC/VLR

(3): MSC/VLR gửi HO request đến BTS mới

(4): BSC mới gửi TCH activate message

(5): BSC mới gửi TCH mới, c/suất phát về cho MS thông qua MSC, BSC cũ, BTS cũ

(6): MS phát các cụm HO đến BTS mới

(7): BTS mới phát hiện được cụm HO, nó sẽ gửi TA, c/suất phát cho MS. Đồng thời

nó gửi HO detect message đến BSC mới, đến MSC. MSC sẽ thiết lập 1 path mới.

(8): MS gửi HO Complete Message, BTS mới chuyển đến MSC thông qua BSC mới.

(9): MSC/VLR lệnh giải phóng kênh.

Nếu MS sang LA khác thì phải thực hiện L.U sau khi giải phóng cuộc gọi.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 13

Page 14: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

3) HO khác MSC VLR:

(1): MS gửi báo cáo trên SACCH, BTS cũ gửi báo cáo lên BSC cũ

(2): BSC cũ gửi HO-required + CGI mới đến MSC/VLR neo. MSC/VLR neo sẽ gửi

yêu cầu này đến MSC/VLR mới

(3): MSC mới lệnh chuyển giao đến BSC mới

(4): BSC mới gửi TCH activate message đến BTS mới

(5): BSC mới gửi TCH mới, c/suất phát về cho MS qua MSC/VLR, BSC cũ, BTS cũ

(6): (FACCH mới) MS phát đi cụm HO

(7): (FACCH mới) BTS mới nhận được HO, nó gửi TA, c/suất phát về cho MS. BTS

mới cũng gửi HO detecting message đến BSC mới, đến MSC mới. MSC mới sẽ thiết

lập 1 kết nối mới

(8): (FACCH mới) MS gửi HO Complete Message.

(9): MSC/VLR neo sau khi nhận được message này sẽ lệnh giải phóng tài nguyên.

Nếu MS sang LA khác thì phải thực hiện L.U sau khi giải phóng cuộc gọi.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 14

Page 15: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

4) HO trong 1 cell:

* Cell không Hopping:

- HO xảy ra: + priority 1: HO sang f khác

+ priority 2: HO sang TS khác, cùng f

* Cell có Hopping:

- HO xảy ra: + priority 1: HO sang Chan. Group khác

+ priority 2: HO sang TS khác, cùng Chan. Group

+ priority 3: HO sang cùng TS, cùng Chan. Group (lúc đó tuần tự nhảy

sẽ khác)

Ví dụ: 1 cell cấu hình 4 TRX có 2 nhóm kênh:

CHGR0: fo (BCCH carrier)

CHGR1: f1, f2, f3

Pri.1: HO sang CHGR0 (trừ TS0)

Pri.2: HO vẫn cùng CHGR1 (f1, f2, f3) nhưng khác TS4

Pri.3: HO cùng CHGR1, cùng TS4, nhưng sau đó thay vì nhảy sang f1, TS4 chẳng hạn

thì nhảy sang f2, TS4.

Lưu ý: - công suất BCCH carrier (f0) phát rất mạnh = const

- nếu 1 CHGR bao gồm f0, f1, f2, f3... thì TS0 của f0 sẽ không nhảy, còn lại sẽ

nhảy.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 15

4

BCCHfo

f1

f2

f3

TS được ấn định tại thời điểm t

Page 16: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

VI. SMS (Short Message Service)

1) MO – SMS ( Mobile Originated – SMS)

Short Message sẽ được truyền trên kênh báo hiệu SDCCH, gửi đến trung tâm bản tin

ngắn SC. Sau đó SC có nhiệm vụ gửi short message này đến thuê bao đích.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 16

SMS

Service Request

Nhận thực

VLR check quyền sd dịch vụ

Chan. Request

MS BSS MSC/VLR SMS-IWMSC SC

Lý do: SMS 0001xxxxRACH

Im. Assign.AGCH

Service RequestSDCCH

(SMS, IMSI, CKSN, called No)

Bản copySDCCH

SDCCH

Nếu OK

Mật mã hóaSDCCH

Gửi SMSSDCCH

SMS

fault/delivery reportfault/delivery report

fault/delivery report

ACK

SDCCH

SDCCH

Clear CmdRelease Request

Release CompleteClear Complete

SDCCH

SDCCH

Page 17: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

2) MT – SMS (Mobile Terminated – SMS)

Sau quá trình tìm gọi thành công, Short Message sẽ được truyền trên SDCCH (MS

idle) hoặc trên SACCH (MS active) đến thuê bao bị gọi.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 17

Authen.

(Lý do:Paging Resp.100xxxxx)

Ch. Request

(MSC-identity, IMSI)

(MSISDN)

Routing Infor for SM

MS BSS MSC/VLR HLR SC

Routing Infor

Forward Short Message (IMSI)Paging

(IMSI, LAI)Paging (IMSI)PCH

RACH

Im. Assign.AGCH

Paging Resp.SDCCH

(IMSI, CKSN)Paging Resp.

Cipher

IMEI check

SDCCH

SDCCH

SDCCH

Short MessageSDCCH/SACCH

result messageClear Cmd

Release Request

Release CompleteClear Complete

Page 18: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

Một số thuật ngữ viết tắt

GMSC Gateway MSC

AO A-Origint

BO B-Origint

NAPI Numbering Plan Indicator

PSTN Public Switched Telephone Network

BNT B number type

OBA Origin for B-number analysis

IN Intelligent Network

SCP Service Control Point

TRD Traffic destination code

MSISDN Mobile Subscriber ISDN

DETY Device Type

PRI Priority

FNC Function Code

ISUP ISDN User Part

SP Signalling Point

MSRN MS Roaming Number

COMP Comparison

NOP Non-operating

CIC Carrier identification code

D Destination type

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 18

Page 19: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

ES End Of Selection

MTE Mobile terminating traffic

RC Routing case

SSC Service screening case

TE Terminating traffic

R Route

LU Location Update

IAM Initiate Address Message

HLR Home location register

ACM Address Complete Message

AAT Automatic Answering Trunk

CHG Charging Message

LPT Loop Trunk Test

MOUS Mobile User SignallingACR Accounting Class Data Registration Changeable Exchange

Adaptation  FCI Function Change Initiation  

ERB Event report BCSM

ENC Event notification charging

ETC Establish temporary connection

PA Play announcement

REC Reconnect

RET Retrieve

RNC Request notification charging event

RT Reset timer

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 19

Page 20: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

CON Connected number

TGN Trunk group number

TGNO Trunk group number order

RCB Bearer routing case number

IMSI International Mobile Subscriber Identity

TMSI Temporary Mobile Subscriber Identity

LAI Location Area Identity

RUIM: Removable Universal Identity Module

CDMA Code Division Multiple Access

WIM WAP Identity Module

USAT Universal SIM Application ToolKit

CAT Card Application ToolKit

MF Master File

DF Dedicated File

EF Elementary File

KI Identification Key

AUC Authentication Center

RAND Random

SRES Signed Response

KC Cipher Key

TS SUBSCRIBER CATEGORY

OFA ORIGIN FOR FORWARDED-TO NUMBER ANALYSIS

PWD Password

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 20

Page 21: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

CFU CALL FORWARDING UNCONDITIONAL

CFB CALL FORWARDING ON MOBILE SUBSCRIBER BUSY

CFNRY CALL FORWARDING ON NO REPLY

CFNRC CALL FORWARDING ON MOBILE SUBSCRIBER NOT REACHABLE 

BOIC BARRING OF ALL OUTGOING INTERNATIONAL CALLS

CAW CALL WAITING

SOCFB SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING ON MOBILE SUBSCRIBER BUSY

SOCFRC SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING ON MOBILE SUBSCRIBER NOT REACHABLE

SOCFRY SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING ON NO REPLY

SOCFU SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING UNCONDITIONAL

SOCB SUBSCRIPTION OPTION CONTROL OF BARRING SERVICES

SOCLIP SUBSCRIPTION OPTION CALLING LINE IDENTIFICATION PRESENTATION

HOLD CALL HOLD

CLIP CALLING LINE IDENTIFICATION PRESENTATION

SCHAR SUBSCRIBER CHARGING CHARACTERISTICS

MGT Mobile Global Title

CC Country code

NDC National Destination Code

SN Subscriber Number

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 21

Page 22: Traffic Cases

Tổng quan Traffic Cases

MCC Mobile Country Code

MNC Mobile Network Code

MSIN Mobile Subscriber Identification Number

GT Global Title

GTRC Global Title Routing Case

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 22