trai tim tuoi 19 - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm13/traitimtuoi19_40c26cf06a.pdf · nghiệp với...
TRANSCRIPT
TráiTimTuổi19
TonyParsons
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:
Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach
TableofContentsPhầnmột:TênbàngiấyvàcậubéđểnhđoảngHìnhdạngtráitimMộtHaiBaBốnNămSáuBảyTámChínMườiMườimộtMườihaiPhầnhai:ThiềnvànghệthuậtbảotrìhồbơiMườibaMườibốnMườilămMườisáuMườibảyMườitámMườichínHaimươiPhầnba:ĐộibơiHaimươimốtHaimươihaiHaimươibaHaimươibốnHaimươilăm[1][2][3][4][5][6][7][8][9][10][11][12][13][14][15][16][17][18][19][20]
Giớithiệu
Bạnmấtgìkhibỗngdưngtrẻlại?Vàbạnđượcnhữnggì?
Bạnsốngcuộcsốngcủamìnhnhưthếnào?Bạnnênquantâmdếnhànhtinhvàxãhộiởmứcđộnàosovớinhữngngườimàbạnthươngyêu?Bạncómuốntrởthànhngườibạncủaconcáihoặcchamẹmìnhkhông?Đếnlúcnàobạnmớithôibắtchamẹchămsócmìnhđểbắtđầulolắngchohọ?Ởđộtuổinàothìmộtngườiđànôngtrởnênlốbịchkhimặcchiếcquầnjeansbósát?
Tráitimtuổi19làhànhtrìnhkiếmtìmlờigiải,kiếmtìmsựkhaisáng,làcâuchuyệnvềviệcbạn trưởng thànhnhư thếnào, làm thếnàođể từbỏnhữnggiấcmơ tuổi trẻ và theođuổinhữngmụctiêucaođẹphơn,vàliệucóbaonhiêucơhộiđểbạnthựchiệnđiềuđó.
-GeorgeBaileyđượctraotặngmộtmónquàmàtấtthảychúngtađềumơước:đólàcơhộiđượcsốngthêmlầnnữa.Saumộtcơnđautimởtuổi47,Georgeđượcthaytimcủamộtcậubé19tuổi,vàbỗngdưngmọithứđổithay.
Anhkhôngcònlàôngbốnghiêmkhắc,luôndõitheonhấtcửnhấtđộngcủacậucontraivàcôcongáiđangtuổilớn.Anhtrởthànhbạncủacáccon.Anhyêuvợhếtmực,Songđãkhôngcònlàmộtngườichồngđúngnghĩa.Vàanhmuốnthayđổicảthếgiới...
“Mộtcâuchuyệnrấtthậtvềcáchchúngtavẫnloayhoaytìmkiếmtìnhyêuvàsaukhicóđượcrồi,chúngtalạiđạpđổđi...đôikhichỉvìđiềuđódễdànghơn”-Observer
Báochígiớithiệu
Vnexpress.net
RamắtsáchcủanhàbáoAnh
Tráitimtuổi19,ấnbảntiếngViệtcủatiểuthuyếtStartingOverdonhàbáoAnhTonyParsonssángtác,vừađượcgiớithiệuvớibạnđọccảnước.
Đượcsốngthêmlầnnữalàmónquàkỳdiệucủacuộcsống,cũnggiốngnhưChúavừanémvàođốnglửađangtắtcủachúngtathêmmộtquecủivậy.Vớingòibútdídỏm,tinhtế,tácgiảTonyParsonsmangđếnchongườiđọccâuchuyệncảmđộngvàýnghĩavềgiátrịcủacuộcsốngtrongcuốnTráitimtuổi19.
Cuốnsáchkểlạichuyện,saucơnđautim,viêncảnhsátbàngiấyGeorgeBailey,47tuổi,đượcthaytrái timcủamộtcậubé19tuổi.Xuấtviện,Georgetrở lạivớicuộcsốngcủamình, thếnhưng,anhsớmnhậnramọithứkhôngcònnhưxưa.Anhlàmtìnhvớivợ,đammêvàmãnhliệtnhưmộtchàngtrai19.Anhthấyđồngcảmvớithamvọngcứuvớthànhtinhcủacôcongáinhỏ,vàgầnnhưtrởthànhngườibạncủacậucontrailớnhơnlàmộtôngbố.Georgekhôngbiếtđượcrằngđiềunàylạitrởnêntồitệ.Cuộcsốngcủaanhđãđảolộn.
VợcủaGeorge,Lara,chợtnhậnrasốngcùngchồngchẳngkhácnàosốngcùngmộtcậubémớilớn.Mệtmỏivìphảimộtmìnhgánhvác trọngtráchnuôidạyconcáivàhụthẫngvìngườichồngmìnhyêuthươngdườngnhưtrởthànhmộtngườikhác,LaramuốnrờixaGeorge.Thếnên,tạmthờianhchuyểnđếnsốngcùngbốmẹ.Anhthườngxuyênsaykhướtvìchẳngbiếtmìnhthựcsựlàai.Anhkhaokhátđượcquayvềcuộcsốngbênvợvàhaiconnhưtrướckia.
Vìthế,Geogrequyếtđịnhtìmhiểumónquàđượctraotặng,tráitimđangđậptronglồngngựcmìnhđếntừđâu.Trongthờigiannày,anhdầnnhậnranhiềuđiềumớimẻvàgiátrịtrongcuộcsống.
TonyParsonsvừa lànhàvănvừa lànhàbáoviếtmảngâmnhạctạiAnh.Ông là tácgiảcủanhiềucuốn tiểu thuyếtbánchạynhư:OneForMyBaby (2001),ManandWife (2003),TheFamilyWay(2004),StoriesWeCouldTell (2006),MyFavouriteWife(2007),StartingOver(2009)vàMenFromtheBoys(2010).
ChiMai
Tácgiả
Sinhngày6/11/1953tạiRomford,Essex.ÔnglànhàbáovànhàvănngườiAnhÔngbắtđầusựnghiệpvớivịtríphóngviênchuyêntráchâmnhạcchoNewMusicalExpress.ÔngchuyênviếtchotờTheDailyTelegraphvàphụtráchchuyênmụcriêngtrêntờDailyMirror.Năm1974,ôngviếtcuốntiểuthuyếtđầutaymangtênTheKids.ÔngvẫnluônduytrìviệcsángtácvănchươngnhưngchỉđếncuốntiểuthuyếtManandboy,TonymớithựcsựtrởnênnổitiếngkhitácphẩmnàylọtvàodanhsáchsáchbánchạynhấtcủatờTheSundayTimesnămvàonăm2000, được trao giải BritishBook of the Year vào năm2001 và dịch ra 39 thứ tiếng. Tiểuthuyếtcủaôngchủyếuphảnảnhcácvấnđềxoayquanhcácmốiquanhệ,bikịchđầy tâmtrạngvàvếtthuơngtâmlýcủanhữngngườiđànôngvàphụnữtrongthờihiệnđại.HiệntạiôngđangsốngcùnggiađìnhvàlàmviệctạiLondon.
Tácphẩmtiêubiểu
ManandBoy(1999)
OneForMyBaby(2001)
ManandWife(2003)
TheFamilyWay(2004)
StoriesWeCouldTell(2006)
MyFavouriteWife(2007)
StartingOver(Tráitimtuổi19,2009)
MenFromtheBoys(2010)
Giảithưởng
Menandboy:BritishBookoftheYearvàonăm2001
DànhtặngYuriko
Phầnmột:Tênbàngiấyvàcậubéđểnhđoảng
Hìnhdạngtráitim
Côkhônghềthấythoảimáikhiláichiếcxenày.Nóquátolớn,quáxalạ,quáđậmphongcáchcủachồngcô.Còngiọngphụnữtronghệthốngđịnhvịthìkhôngchịucâmđichorảnh.
“CốvòngtheohìnhchữU...vòngtheohìnhchữU”.
Lúcnàyđãmuộn.Côchẳngbiếtgìvềnơiđâycả.ChiếcBMWX5tolớnlănbánhquaconđườngvớinhữngcửahiệucũkỹ,nhữngkhumuasắmxấuxí,nhữngkhuđấttốitămcócăngdâythépgaibảovệ.Chỗnàocũngthấytrẻcon.Chúngtụtậpthànhtừngnhómba,bốnđứabêncạnhmấychiếcxeđạp.Ánhsángtừnhữngchiếcđiệnthoạidiđộnglóelênquakẽtaychúng.Khuônmặtchúnggiấutrongchiếcmũtrùmđầuliềnvớiáokhoác.
“HãyvòngtheohìnhchữU...”.
“Tôiđangcốđây!”,côhétlên,độtnhiênnhậnradườngnhưcôvừauốnghơinhiều.
Mọicặpmắtđềudõitheocô.Ítnhấtlàcôcảmthấythế.Cáchănmặccủacôquásangtrọngsovớinơinày,chiếcxerõràngquáđắt.Lẽracônên láichiếcxenhỏcàtàngcủamình.NhưngchồngcôcứépcôđichiếcBMWX5-anhnóirằngnhưthếcôsẽcảmthấyantoànhơn.
Màđúngthật.
Cảnhvậtthayđổi.Độtnhiên,nhữngcửahàngrệurã,khumuasắmvàđámtrẻủrũbiếnmất.Khôngcòndấuhiệunàocủasựsống.Chỉcònlạinhữngconđườngvớicái...gọilàgìnhỉ?-nhàkho.Nhữngnhàkhocũ.Nhữngtòanhàlớnđensìvớikhungcửasổdàitrênmáiđãvỡnát.Trôngnhưchúngđãbịbỏhoangnhiềunăm,nhưđangmụcruỗng,nhưđangchờđượcquétsạchđiđểxâymới.Chiếcxeđồsộ lướtquanhữngconphốchết.Cóthểcômớichỉởcáchnhàvàidặm,nhưngchỗnàyđãkhôngcòngiốngthịtrấncủacônữarồi.
“HãyvòngtheohìnhchữU...”.
“Trờiạ,nhétgiẻvàomiệngđi!”,côhétlên.Vàngaylúcđócônhìnthấynó.
Thằngbéđangnằmgiữađường,corúm,nhưngmộtcánhtayđangđỡlấyđầu.Châncôchạmvàophanh,nhưngchỉtrongkhoảnhkhắc.Chínhcánhtaylàmthànhcáigốichothằngbékhiếncôcảmthấyđiềunàykhôngổn,hoàntoànkhôngổn,rằngđâylàdấuhiệucủamộtchuyệnrắcrối.
Thếlàcôkhôngdừnglại.
Côđạpgavàđánhtaylái,lạngtránhthằngbéởgiâycuốicùng.Nhìnquakínhchiếuhậu,côthấythằngbévẫnkhôngđộngđậy.Chiếcxesuýtđâmvàonó,vậymànóvẫnnằmyênkhôngnhúcnhích.Côchợtnhậnramìnhđãnhầm.
Đúnglàcóngườibịthương,cônghĩvậy.Cóngườiđangcầncôgiúpđỡ.
Chiếcxedừnglại.
Côrútđiệnthoạira.Khôngcótínhiệu.
Rốtcuộcrồicôcũnglàmtheongườiphụnữtrênhệthốngđịnhvị,vòngtheohìnhchữU,vộitấpvàomộttrạmxăngbỏhoang.Khôngmộtmáybơmxăng,nhưngtrênmáivẫncònlờmờtênmộtcông tyxăngdầu.Baoquanh trạmxăng làmộtdãy tường thấpvànóichungnơiđâyđã trởthànhmộtbãirác.Vôigạchngổnngangkhắpnơi.Mộtchiếctúixáchmàuđenbịcắnnát,cònnguyênnhữngdấurăngsắcnhọn,mộtchiếcxebịcháy,mộtlònướngnhớpnhápđenđúa,vàvàichiếcmáytínhvớimànhìnhkhôngcònnguyênvẹn.Bỗngdưnggiốngnhưláixetrênmặttrăngvậy.ChiếcBMWX5đèlênmộtthứmàchỉcóChúamớibiếtlàgìvàgiờcôcảmthấymừngvìđãláichiếcxenày.
Côdừngxecạnhmộtổgànơitrướckiatừngđặtmộtmáybơmxăng,chồmtớitrước,vẫnđểxenổmáy,nhìnchămchúvàothằngbéởgiữađườngđangđượcánhđènphacủachiếcxechiếuthẳngvàongười.
Vàcôvẫnkhôngbiết.
Côkhôngbiết liệu thằngbécóbị thươngthậtkhông.Côkhôngthểbỏmặc thằngbénằmđó.Nhưngcôkhôngthểrakhỏixe.
Rồicônhấngachạyquacáitrạmxănghoangphếđó.Chiếcxelớntròngtrành,xócnảy,vàsuốtđoạnđườngđó,quakínhchiếuhậu,côluônquansátthằngbéđượcđènxerọisángcứlùidầnlạiphíasau.
Nókhônghềđộngđậy.
Nhưngcôbiếtrằngcôsẽkhôngrakhỏixe.Côvòngxetrởrađườngcái,chạyngượcvềhướnglúcnãy.Giọngngườiphụnữtronghệthốngđịnhvịđãtắtnhưthểcuốicùngcũnghàilòng.
Mấyviêncảnhsátởđồntỏrathôngcảm.Họnóicôlàmnhưvậylàđúng.Bạnkhôngđượcrakhỏixeởnhữngchỗnhưthế.Mộtcảnhsáttrẻtócđỏmặcsắcphụcvàđeocàvạtchởcôquaylạichỗcônhìnthấythằngbétrênđường.
Vànóđãbiếnmất.
Viêncảnhsátvàngườiphụnữbướcrakhỏichiếcxekhôngmộtvếtxước.Hayđâykhôngphảinơilúcnãy?Không,chắcchắnlànơinàymà.Cônhậnratrạmxăngvớicáitênđãmờ.Chỗnày,côkhẳngđịnh.
Vàlúcnàyhọnhìnthấycáixác.
Chắcthằngbénàyđãnấpsaubứctườngthấpbaoquanhtrạmxăng.Chờcôdừnglại.Chờcôbướcraxeđểgiúpbạnnó.Chờcôlàmmộtviệcđúng,màrấtcóthểlàmộtviệcsailầm.
Vàkhingườiphụnữquayđầuxe,khicuốicùngcôcũngvòngtheohìnhchữU,côđãcánquangườithằngbé.
Đứađangnấp,đứađangchờ.Côvộinhìnđichỗkhácnhưngkhôngđủnhanhđểtránhtrôngthấyvếtbánhxehằntrêngươngmặtnó.Còntrẻquá,cônghĩ.Vẫncònlàmộtcậubémớilớn.Quátrẻđểphảichịuđiềuđó.
Rồinónóigìđókhiếncảngườiphụnữvàviêncảnhsátkêuthétlên.
Hìnhnhưnócònsống.
Hìnhnhưnóvẫncònsống.
Nhưngkhôngđượclâu.
Tạibệnhviện,saukhicậubévôdanhđượcthôngbáođãchếttrêntruyềnhình,viêncảnhsáttócđỏđứngcùngytátrựcvàkývàotờkhainhậnnhữngdivậttrongtúithằngbé.Viêncảnhsátlầnlượtbỏtừngcáimộtvàochiếctúinilôngnhỏ.
Vàichiếcchìakhóa.MộtcáithẻOyster[1].Mộtcáivícóảnhembéởđộtuổichậpchữngbiếtđi.Bétrai,viêncảnhsátnghĩ,vìnómặcchiếcáoliềnquầnmàuxanh.Mộtngườiphụnữđangbếđứabé.Cóthểthấyđượcbàntay,cánhtayvàmộtphầnnụcườicủacô.
Cómộtxấpthẻtíndụng,mỗicáimangmộttênkhácnhau.HiroshiYamamoto.DeirdreSmith.Elisa-bethKubler-Ross.Mấymẩugiấyviếttaynhănnhúm.Vàmộtchiếcđiệnthoạirẻtiềnvẫnđangbật.Độtnhiên,đènlóesángvàchuôngreng.Nhữnggiaiđiệuquenthuộc.Viêncảnhsátđặtnóquamộtbênvànhìnchằmchằmnhưđểcốghinhớtừngnốtnhạc.
Cuốicùnglàmộtchiếcthẻmàuxanhnướcbiển.Viêncảnhsátnhìnchiếcthẻ.
Chỉcóthế.
Chỉlàchiếcthẻmàuxanhvớivàidòngchữtrắngvànhữngchấmđỏtạothànhhìnhtráitim.
Cònngườiphụnữởnhà,antoànvàấmcúng,nhưngvẫnrunrẩybênchồngvàmột lyrượu.NgườichồngcảmơnChúavìcôđãlàmmộtviệckhônngoanlàởlạitrongxe.
Cônhấpmộtngụmrượuvàcũngthầmcảmơn
Chúa.
Trongtruyệncổtíchngàyxửangàyxưa,côsẽbướcrakhỏixe.Côsẽđưataycứulấythằngbé.
Nhưngngườitakhôngcònbénữa.
Một
Tôiđợicontraivề.
Tôixembảntincuốingày,tắttivi,lậtnhanhmấytrangbáo,rồinémsangmộtbên.Tôirasaubếp,đứngtựacửanhìnravườn,rítmộthơithuốc,ngắmlànkhóimỏngbaylơlửngrồitanvàomànđêm.
Tôiđợicontraivề.
Biếtbaothứtồitệcóthểxảyraởcáituổimườibảy.Đầutôionglên.Đụngxe.Đâmchém.Húthít.Ngoàiđường,bọntrẻchémgiếtlẫnnhau,màthằngbévẫnđangởđó,giữabọnchúng.
Còntôiởđây,chỉbiếtđợichờ.
Rufuslàthằngbéthôngminh,nhưngcònnonnớtlắm.Thếmớilàvấnđề.Khôngphảilàsựliềulĩnh,hayngungốc,màchínhlàtuổitrẻ.Tôitincon,nhưngtôikhôngtinthếgiớinày.Tôinghĩngườitacầnmộtchútmaymắnởcáituổiđó.Và,tôivẫnđứngđợibêncửasổ,cònnóvẫnchưavề.
Thằngbémườibảytuổi.HầunhưtốinàonócũngđichơibằngchiếcBeetlecũríchtựsắmtừsốtiềnlàmthêmhồihè.Tôikhôngbiếtnóđiđâu.Khôngmộtmanhmối.Đếnmộtđộtuổinàođó,chúngtasẽlạcmấtbọntrẻvàchúngkhôngbaogiờtrởlạinhưxưa.Chúnglàmộtphầnmáuthịt củabạn,baonămquấnquítbênbạnkhông rời, rồibỗngdưngchúng trở thànhnhữngngườimàbạnkhôngthểnhậnra.Tôithấyđiềuđóđangđến.
Haibốconchưahẳnlàhaingườixalạ.Tôivẫnthoángthấyhìnhảnhcậucontraiđạpchiếcxegắnthêmhaibánhsauđểgiữthăngbằngđếncôngviêncùngbố.Nhưngcómộtthứgìđóđangngăncáchchúngtôi,nhưvựcsâubíẩn,khiếnngườinàyhoàntoànmùtịtvềcuộcsốngcủangườikia.Vàdườngnhưkhoảngcáchấyngàycàngrộngthêmmỗikhithằngbérakhỏicửa.
Đãquánửađêm,tôichợthiểurằngmìnhsẽkhôngbaogiờthấynónữa.Cáiđiềuđoanchắcđólàmcổhọngtôinghẹnđắng,timsethắtlại.Tôicònnhìnthấycáicảnhkhitôibáotinđóvớimẹvàemgáinó.Tôicóthểthấyánhnhìnthảngthốttrênkhuônmặtôngbànó.Tôicóthểhìnhdungranhữngkhuônmặtngơngáccủađámbạnbènókhiviếnglễtangđầutiêntrongđời-chúngcònquátrẻđểmặctoànmộtmàuđen.Tôibiếtrõviệcđósẽnhưthếnào.Nhưngàytậnthế.
Rồitôinghetiếngxethằngbévề.
Cửasổ lóaánhđèn,độngcơ imbặt, cánhcửađóngsầm-đámtrẻmườibảycó làmgìnhẹnhàngđượcbaogiờ-vàđộtnhiêncontraitôiđứngđó,sừngsữngtrướcmặttôi,thậtkhôngdễnhìnthẳngvàomắtnó.Cũngnhưmọikhi,tôivừanhẹnhõmvừalúngtúngkhinóxuấthiện-nhẹnhõmvìnóvẫnổnvàlúngtúngvìđứatrẻtrongcáivócdángđànôngquákhổnày.
Nólàai?Nótừđâuđến?CógìliênquangiữanóvớicậubétócvàngcắtkiểuBeatlekhông?Vừanhónchân-tôicaochưađếnmộtméttám-tôivừahônlêncáimálúnphúnrâumàthằngbévẫncạomỗituầnmộtlần.Khinómiễncưỡngômnhẹtôi,tôicảmnhậnđượckhungxươngrắnrỏicủađứacontraiduynhất.
Chúngtôivẫnhayômhônnhau,nhưnggầnđây,xengiữanhữngcáiômđãcócảmgiácedè,
ngượngngập.TôibiếtRufusmongmuốnchấmdứtnghithứccũkỹnày.Nhưngđiềuđócólẽquásứcchúngtôi.Thếnênhaibốcontiếptụccáikiểuhôncủađànôngđódùcảhaiđềukhôngthoảimái.
Tôicảmthấynóđẩytôira.Tôicốlấygiọngnhẹnhàng:
-Convừađiđâuvậy?
-Chạyvòngvòngthôimà.
Nóđápbằnggiọngtrầmtrầm,ồmồm-giọngcủamộtngườiđànôngtolớnthốtratừcậucontraibébỏngcủatôi.Tôikhựnglạitrướcgiọngnóiđó,trướcnhữngtừngữđó,trướccâunóidốirànhrànhđó.
Dùthằngbécólàmgìngoàikia,tôiquảquyếtlànókhôngchỉchạyvòngvòng.
-Đượcrồi.-TôibìnhtĩnhnóivàvớilấychiếcmáyđonồngđộcồnAlcoHawkProđểsẵntrênbàn.
Đólàmộtkhốinhựachữnhậtmàuxám,kíchcỡbằngchiếcđiệnthoạidiđộngmàngàynaydườngnhưaiaicũngdànhcảđờiđểnhìnchằmchằmvàonóthayvìnhìnnhauhayngắmcácvìsao.MộtbênthânchiếcAlcoHawkProcómộtốngthổidàibằngđoạnđầulọcthuốclámàtôivừavứtvàobụihoahồng.
-Conđâucóuống.
Rufuskhăngkhăng,mặcdùtôivẫnngửithấyhơibiatrênngườinó.
-Tốt,-tôinóidứtkhoát.-Rồisẽrõcảthôi.
Tôibậtmáy.Nhữngconsốmàuđỏtrênmànhìnhtrònrơituộttừ200xuống0.TôiđưachoRufus.Thằngbéhítmộthơidàirồithổivàoốngchođếnkhicótiếngbíp.Nótrảlạichotôi.Haibốconcùngchờ,khôngnóigì,khôngnhìnnhau,giữachúngtôichỉlàmộtchútâmthanhồnãcủaphốxá.Mộtloạttiếngbípnhỏvanglên.
Chiếcmáyhiệnlênbasốkhông.000.Lạthật,rõràngtôingửithấyhơibiamà.TôilắclắcchiếcAlcoHawkProvànhìnkỹlại.Vẫnlà000.Điềuđócónghĩalàkhôngcócồntrongmáuthằngbé.Ítnhấtnóđãthànhthậtvớitôimộtlầntrongđời.
TôiđưakếtquảchoRufusđọcvàkhinólễphépgậtđầu,tôimuốnômnóvàolòng.Đóquảlàmộtcửchỉkhoandung,cáigậtđầunhènhẹlịchsựcủanóấy.Contraitôithậtđángyêu,thậmchíkhivẻđángyêuđóchỉdànhchomẹnóchứkhôngdànhchútnàochotôi.Tôimuốnômlấythằngbé.Nhưngtôiđãkhônglàmvậy.Vàkhoảnhkhắcđótrôiqua.
Chúngtôichúcnhaungủngonmàkhôngdámmạohiểmômthêmlầnnữa.Tôibướclêncầuthang,bêntaicònnghethấytiếngthằngbékhuađồđạcrổnrảngkhinólụctìmthứcăntrongbếp.Vợtôiđangngủ,nhưngkhitôikhẽngảlưnglêngiườngthìnàngcựamình.
Lưngvẫnquayvềhướngtôi,nànghỏi:
-Nóvềrồihảanh?
-Nóvềrồi.
Tôilắngnghetiếngthởđềucủavợtrongmộtthoáng.VớiLara,thếlàđủ.Nóđãvề.Nàngchỉquantâmcóvậy.
-Nhưngnóđiđâucơchứ?-Tôithốtlêntuyệtvọng
Nàngthởhắtratrongbóngtối,nửangápngủnửathởdài.
-Nólàđứabéngoan,Georgeà!-Nàngmơmàngnói.-Vànóvẫnổn.Nóđangởnhàvàantoàn.Việcnóđiđâucógìquantrọngcơchứ?
Rồinhưnhớrađiềugìđó,nànghơinhỏmdậy:
-Anhlạikiểmtranồngđộrượuà?
-Anhchỉmuốnbiếtnóđiđâuthôimà.
Tôixoayngười.Chúngtôinằmđó, lưngđâu lưng.TôicảmthấyđôibànchânnhỏnhắncủaLarachạmbắpchânmình,đườngcongđôimông,mộtgócbờvaibêndướibộđồngủbằngvảimỏng.
-Anhkhôngmuốnthằngbégặpchuyệnxấu,-tôithìthầm,dùnàngđãthiếpđi.
Tôicứnghĩmìnhsẽthaothứccảđêm,nhưngkhicơthểLarangảvàotôithậtyênbình,tôibiếtthếnàomìnhcũngsẽngủngon,chỉcầnđừngnghĩngợiquánhiều.
Tôibiếtcóđiềugìđócònhơncảthứtôimuốndànhchocontrai,hơncảcảmgiácantoàn,tríkhônngoanđểtồntại,mộtchútmaymắncầncóởtuổimườibảyvàcóthểlàítlờinóidốihơn,chỉđểcómộtthayđổinhỏ.
Vàđóchínhlàđiềumàchamẹnàocũngmuốndànhchođứacontrairụtrècủamình,nhữngđứatrẻbỗngdưnglaovàothếgiớitrưởngthànhmàkhôngđộimũbảohiểmhaythắtdâyantoàn,vớiảotưởngmọithứđềunằmtrongtầmkiểmsoát.
Lờicầunguyệnâmthầmcủamộtngườichađangsợhãi.
Tôimuốntắtchiếcđồnghồthờigian.
***
ChúngtôihiếmkhigặpRufusvàobữasáng.Nógầnnhưlàmộthìnhbónghuyềnảo,bíẩn,kỳquặc.Hìnhdángkhổnglồcủanóđôikhithìnhlìnhphóngracửa,balôsáchvởlủnglẳngmộtbênvai,ynhưNgườiTuyếtđihọc.
Cănbếpđầydấuvếtcủathằngbé.Chiếcghếđẩybậtrasau.Dămhạtngũcốcvươngvãitrênsànnhà.Cáibátnằmchỏngchơtrongbồnrửa.
Cơngiậndữtrongtôidângtrào.Tôibiếtnhưthếcónghĩalàgì.Nóchỉmuốntránhmóncháoyếnmạchtôinấu.
Ngàynàotôicũngnấumóncháoyếnmạchbổdưỡngvàthơmngonchocảnhà.Bữasánglànhmạnhsẽbùđắpchonhữngthứđộchạicònlạitrongngày,nhưmấyđiếuthuốctôilénhút,thứcănvặtởsở,nhữngthứtiềmẩnnguycơtănghuyếtáp.Mỗisáng,tôiđềudựnglênbứcràochắnchốnglạicáichếttrẻ.Mộtbứctườngthànhđắpbằngcháoyếnmạch.Nhưngcontraitôichẳngbaogiờđụngđếnmóncháonày.
Laraxuấthiệnkhitôiđanglaukhôcáibátcủathằngbé.
-Nólàmanhbựcquá.
Nànghônlênmávàvỗnhẹcạnhsườntôi.
-Mọithứđềulàmanhbựcbội,anhyêuạ!-Rồingướcnhìnlênlầu,nànggọi.-Ruby!
Khôngcótiếngthưa.Laravừacầmlấycáibáttừtaytôiđemđicất,vừalắcđầu.
-Conbésẽbịmuộnmấtthôi.Anhlênđánhthứcnódậyđi.
Tôikhuấynồicháođangsôinhẹrồitrởlênlầu.Cửaphòngđểmở.Conbéngồitrướcmáyvitính,chỉnhtềtrongbộđồngphục,đangchảimớtócngượcrasaurồibuộctúmcaokiểuđuôigà.Tôibuồncườivớicáivẻcăngthẳngtrêngươngmặtcôcongáimườilămtuổigiốngmẹnhưtạc.
Đâuphảithứgìcũnglàmtôibựcbội.
Congáitôichẳngbaogiờlàmtôibựcmình.Tôichẳngthểnàonhìnnómàkhôngcười.Vàlúcnàocũngvậy.
NhữnghìnhảnhtrongsáchKhảiHuyềnchạyngangquamànhìnhmáyvitínhcủaconbé.Nhàmáyphunđầykhóiđộc.Cáchếtnổilềnhbềnhtrênnhữngdòngsôngđenkịt.Xecộkẹtcứngtrênđườngcaotốc.
Tôigõgõlêncánhcửađangđểmở.
-Cóaiởđâythíchmóncháoyếnmạchkhôngnhỉ?
-Đểcon...-Giọngnóđứtquãngvìmắtcònmảinhìnnhữngđỉnhnúibăngđangtanchảy,vỏtráiđấtsôisùngsục,bầutrờixétoạcthànhtừngmảnhbởisâubọvàbệnhdịch.-Conphảixem...
-Ruby,đừnglolắngvềmấythứvớvẩnđóconạ.Cóphảilàtậnthếđâu.
Nónhănmặtnhìntôi:
-Khôngđùađâu,bố.Tôiphìcười.
Haibốconxuốngđếnnơithìnồicháođãhơisủibongbóng,khôngcònsánhmịnnhưsữakiểutôithíchnữa.
Laratừngoàivườnvào,tayphảicầmvậtgìđó.Mẩuđầulọcthuốclá.Nàngnémvàogiữangựctôi,chỗtôiluônthấyđauthắt.Nóngnhưlửa,bốtôinóithế.Nhưngmaunguội.
-Anhcóbiếtđólàcáigìkhông,George?Thêmmộtcâyđinhđónghòmchoanhđó!
Nàngquắcmắthỏirồingồiphịchxuốngchiếcghếcạnhbànăn,haitayômmặt.Rubyvàtôihếtnhìnnhaurồilạinhìnnàng.Giọngnàngnghènnghẹngiữahaibàntay.
-Cảmơnanhnhiềulắm,Georgeạ.Cảmơnanhvôcùng.
Chúngtôiăncháo.
***
Rufusvẫnđứngởtrạmxebuýt.
Tôidừngxebênđườngvàquaycửakínhxuống.Trôngthấybốmẹvàemgáitrongxe,nócóvẻedè,rồinhìnlảngđichỗkhác.Cóvàiđứatrẻcùngtrườngcũngđangđứngđợi,nhưngdườngnhưchúngkhôngquenbiếtnhau.
-Concómuốnbốchởđikhông?-Tôihétlêngiữatiếngxecộầmầmtronggiờcaođiểm.
Nógiậtmìnhnhìnlên,nheomắt:
-Gìcơ?Conkhôngngherõ.Đámtrẻquaynhìnchúngtôi.
TôihỏiLarađangngồiởbăngghếsau:
-Anhcóthểnóigìđây?Anhcóthểhỏinócâugìkhácđượcchứ?
Rubychồmtớitrướchỏi:
-ThủđôcủaPerulàgì?NếuChúacóthậtthìtạisaocóquánhiềunỗiđautrênthếgiới?-Rồinóngồiyêntrởlại,khúckhíchcườitrướccảnhônganhtraitoxácđanglóngngóngchờxebuýt.-Anhấymuốnđixebuýt,bốạ!
Conbénóiđúng.
ThếnêntôiđểmặcthằngbéởtrạmxebuýtvàchởRubytớitrường,đếntậncổng.Conbécònhônbốmẹmàkhôngphảinhìntrướcngósauxemcóaitrôngthấykhông.
Conbéthậtsựlúcnàocũnglàmtôicườiđược.
Vànụcườichỉtắtkhitôithấyconbétungtăngbướcđivớiđứabạncùnglớp,lắccáihônggầygòlàmtốccáiváyxám.Nóbắtđầumangvớtrắngcaoquágốitớitrường,trôngchẳngralàmsao.
Tôigọivớitheo:
-Này,côbạnnhỏ!
Nóngoảnhlại,nhướngđôimàybướngbỉnhlênvàvẫytaychào.Cửchỉđómangnhiềunghĩa:Thôimà.Tạmbiệt.Điđi.Chiếcváykhôngthểngắnhơnđượcnữa,vàđódườngnhưlàđiềuduynhấttôicóthểhỏi.
Larasờđồnghồkhichúngtôinhíchtừngchútmộtgiữadòngxecộbuổisáng.
-Emmuộnmấtthôi.Tôiliếcđồnghồtốcđộ.
-Khôngđờinào.
Vừaláchxesanglànđườngbênkia,tôivừabậtcòihụ.Haiánhđènxanhtrênmuixeliêntụcnhấpnháy.Tấtcảxengượcchiềuđềunhườngđườngtrướckhitôichạyđến.
Cuộcsốnglàthế.
-Anhbiếtlàkhôngnênlàmvậymà.-Laracúiđầunúpsaulưngghế,cườixấuhổ.
Tôimỉmcười,thấyvuivuivìđãlàmchovợmìnhvui,tựhàovìtôiđãđưanàngđếnsởlàmđúnggiờ,vàchờđợikhoảnhkhắcđượcởmộtmình,châmđiếuthuốcđầutiêntrongngày.
Hai
NgườiEskimocótớinămmươitừđểchỉtuyếtthìcảnhsátcũngcóvôsốthuậtngữđểnóivềnhữngtaycớmquanhnămsuốtthángluẩnquẩnởvănphòng.
Mèo-đồn. Cao-bồi-căn-tin. Mông-nhẵn-thín. Móc-áo. Giá-treo-đồng-phục. Gã-béo-lười-vô-dụng.Đuốc-Olympic-nhữngthứvốnchỉởyênmộtchỗ.
VàchodùtôiđãđặtđènhiệulênnócxevìLara,thìtôivẫncứlàtôi,mộtgãcảnhsátbàngiấy.Hayítnhất,tôiđãtrởthànhnhưvậy.
Tôilàthếhệthứbatronggiađìnhcóbốvàôngnộiđềulàcảnhsát.Thậtkhôngmay,nghềcảnhsátkhôngphải là“đặcđiểmdi truyền”duynhất,màbệnhtimcũng là thứđại loạinhưthế.Nhưngbốvàôngtôiđâubiếtmắcbệnhtimcónghĩalàgặpvấnđềvềsứckhỏe.Vậynênchodùmangtrongngựctráitimyếuớttruyềntừđờinàysangđờikhác,cáccụcũngchưabaogiờphảichịubẽmặtvìphảilàmmộtconmèo-đồncómông-nhẵn-thín.
Nhưngmỗithờimỗikhác.
Đếnsở,tôiđithẳngđếnbuổihọpgiaoban.Phòngđầyđànông,lưathưavàiphụnữ,hầuhếtđềumặccảnhphục,tấtcảđềuđanguốngcốccàphêđầutiêntrongngàykhilắngngheOnion-bánh-hành-chiên-kiểu-Ấn,trungúy,đôikhiđượcgọilàsếp-lênlịchchocatrựckếtiếp.Hìnhnhưcóaiđóđangnhìntôitừcuốiphòng.Mộtgãcaoto,độbốnmươituổi,mặcbộvestrẻtiền,áosơmitrắngcáubẩnvàchiếccàvạtthõngthượtchẳngkhácnàoconrắnchết.Cộngsựcũcủatôi,Keith,giờvàochungmộtđộivớianhchàngtrẻtuổinăngđộngđanghíhoáyghighichépchépđằngkia.Keithnherăngcười,giơchiếccốcgiấylênchào,làmbắncảnướctràlêncằm.Cậutavừalầmbầmchửithề,vừalấytayquệtvội,rồiquaylạiphíaOnion,cốnénmộtcáingápdài.
-Cóvẻcònsớm,nhưngchúngtacầnchuẩnbịcho lễhộihóa trangCarnivalvàocuối tuần.Trướcmặttôilànhữngconsốchínhthức...-On-ionvừanóivừalậtsangtrangkhác.-Tôibiếtcácbạnsẽthởphàokhinghetinnày.Theothốngkê,lễhộiCarnivalnămngoáikếtthúcmàkhôngxảyravụviệcnghiêmtrọngnào.
Tiếngxìxàorộlên.Oniontrừngcặpmắttinhquáidướihànglôngmàyrậm.
-Cósáuvụđâmchém,bốnmươitámvụcướp,mộtvụlộnxộnliênquanđếnviệchệthốngâmthanhtạiBoombasticDancehallbịyêucầugiảmâmlượngvàolúc3giờ45phútsáng.TinvuilàBobMarley,nhânviênmôitrường,ngườiyêucầugiảmtiếngồn...(vàiviêncảnhsáttrẻtiếptụcrầmrìbàntán)sẽxuấtviệntrongthángnày.Hộiđồngthànhphốchobiếtrằngviệcbịmấtláláchsẽkhôngngăncảncậuấytiếptụccôngviệc.ĐiềuđángmừnglàkhôngcóvụviệcnàotrongsốđóliênquanđếnlễhộiCarnival,chonênnămnaymọingườicóthểthoảimáidẫntheovợconđếndựlễhộiđiêncuồngnáonhiệtnày.
CộngsựmớicủaKeithcặmcụighihếtnhữnglờivàngngọcđó.TôinghebàiphátbiểucủaOnionmàthấymìnhnhưgãhoạnquanđangởtrongnhàthổ.
Tôikhônghiểutạisaomìnhlạitớiđâymỗisáng.Không,khônghẳnvậy-tôihiểuchứ.Khisếpđọc lướtquadanhsáchnhữngvụ trộmxe, trấn lột, cướpbóc, tôivẫn tưởng tượngracảnhmìnhđangrượtbắtđámlưumanh,vẫnlàmộtphầntrongcuộcchiếnchốngtộiphạmvàlàngườiđànôngmàtôikhaokháttrởthành.
Buổihọpkếtthúc,tôitrởvềbànlàmviệcvàquyếtkhôngnhìnvàođồnghồ.Làmnhưthếthờigiansẽquamauhơnthìphải.NhưngcũngvìvậymàtôiquênkhuấyviệckiểmtracácbảnbáocáotrìnhchoViệnCôngtốTốicao,vẫnđượcgọitắtlàMG3.
Tôinhìnlêntrênmànhìnhmáyvitính,Keithđãđứngđótựlúcnào,đangvuốtvuốtvếttràốtrênáosơmi.
-Đidạomộtvòngnhé?-Cậutabảo.
***
CộngsựtrẻcủaKeithđãngồisẵntrongxe.Anhchàngrờicuốnsổ,ngướcnhìnvớinụcườigượnggạokhiKeiththòđầuquaôcửa.Keithnói:
-Bọnanhphảitheomộtvụbímật.Cảngàyluônđấy.Phiềncậuđichỗkhácchơinhé.
Anhchàngbướcrakhỏixe,thoángvẻbốirối.
-Nhưng...nhưng...cònemlàmgì?Keithcáutiết.
-Aimàbiết!Làmgìchẳngđược,tậphóatrangchẳnghạn.Cứlàmgìcậuthích.
TôingồivàochiếcghếcạnhKeith,chỉnhlạitưthếchothoảimái.Dễchịuthật.
Keithngồisautaylái,mặtđỏrầnvàcàunhàuvềtínhthiếuchủđộngcủathếhệtrẻ.Chúngtôibỏmặccậunhócđứngởbãiđậuxenhìntheotiếcnuối.
Ratớiđường,Keithrútrahaigóinhỏbêndướiđồnghồtốcđộ.Zestoretic.Amlodipine.Cậutalấymỗigóimộtviên,bỏcảvàomiệngnuốtựccùngvớimộtngụmRedBull.
-Phảituyệtđốituânthủcáiđơnthuốccaohuyếtápnày.-Keithcười.
-Chúngtađanggiàđi. -Tôikhẽkhàng.Keithbốnmươihai,nhỏhơntôinămtuổi,vậymàtrôngcậutacứnhưmộtcỗmáylâunăm.-Đúnglàchúngtagiàthậtrồi.
Keithchỉcườirồirútrabaothuốclácóinhìnhđầulâubênngoàivỏhộp.Mộttaycầmvôlăng,taykiakẹpđiếuthuốctrênmôi,cậutaláchxequabênkiađườngvàchạynhưthểđangcốđuổibắtmộtkẻnàođó.
***
Chúngtôibăngquachỗmộtphụnữđangkhóc.
-Ảnhmấyđứacontôi.-Cônứcnở.-Toànbộảnhbọntrẻ.
-Cókẻlấycắpđiệnthoạicủacôà?-Keithhỏivàngườiphụnữgậtđầu.Cậurahiệubảocôngồivàobăngghếsau.-Vàođi,ngườiđẹp.Bọntôisẽtìmlạinóchocô.
ĐâylàsởtrườngcủaKeith.Cậutarấtgiỏimấyvụnày.Chúngtôichạyloanhquanhchođếnkhilướtquamộttrạmtàuđiệnngầm.Vàiđứatrẻmặcđồngphụchọcsinhđangnóichuyệnvớimộtgãcòmnhomđộhaimươituổi,nhợtnhạt,lởloétđúngkiểulàconnghiện.
-Tênnàychắckhôngănđượcnướcdaxanhrớtcủanórồi!-Keithquansát,rồidừngxetrênhaivạchvàng.Chúngtôirakhỏixetiếnđếngần.Thấyrõbọntrẻđangsợsệt.Kẻtìnhnghiđút
mộttayvàotúiáokhoácđãsờncũ,mộttayvươnvềphíachúng.MộtđứađưachohắnchiếciPod.Keithnhếchmépcười,choàngvaigãthanhniên.
-Chuyệngìmàtụmnămtụmbảyđây?Tênnàygiậtbắnngười,quaylạinhìn.
-Nghenhạcthôimàsếp.
HắntrảchiếciPod,địnhđánhbàichuồn,nhưngcánhtaythânthiệncủaKeithđãsiếtchặtlại.
-Coinào,đểxemanhbạntrẻcógìtrongnày.Vàibàinhạcnhảy?VàibàicủaShirleyBassey[2]?AnhmêClash[3]lắmđấynhé.-RồiKeithnhìnnhữngkhuônmặtthấtthầncủabọntrẻ.-ChưabaogiờngheClashà?Ởtrườngngườitadạycácnhócgìthếhả?-Cậutahấtđầurahiệu.-Tốtnhấtlàbiếnvềnhàlàmbàitậpđi.
Bọntrẻcuốngcuồngbỏchạy.Gãngườilớnkiacũngnhoàingườiđịnhthoátthân.Keithgiữchặthắnhơn.
-Khôngphảimày,mặttáiạ!Màybịbắt.
Keiththọctaykiavàotúiáokhoáccủahắnlấyramộtcáitua-vítsắcnhọn.
-Hắngíthứđóvàomặttôi.-Ngườiphụnữlúcnàyđãthôikhóc.
Keithxemxétcâytua-vít,còntôikiểmtrahếtcáctúicủahắn.Mỗitúithòramộtchiếcđiệnthoạidiđộng.Khingườiphụnữnhìnthấychiếcđiệnthoạicủamình,cômộtmựckhôngchịuđidùKeithđãbảocôtrởvàotrongxe.
Keithkéo tên trộmvặtvào trạm tàuđiệnngầm,ngaydưới tấmbiểnđề “Cấmvào”.Tôi vàngườiphụnữ theosau.Tiếng tàugầmrúphíaxabêndưới.Keithấnhắnvào tườngvà tátmạnhvàomặt.
-Ăncắpảnhconcáingườikháckhôngtốtchútnàođâunhé.
-Ôngkhôngđượclàmthế.Cảnhsátkhôngđượcđánhngười.
-Taocóthểlàmbấtcứđiềugìtaomuốnnếumàychốngcự.Anhcóthấyhắnchốngcựkhông,thanhtraSmith?
-Rấthungbạonữakìa,thưathanhtraJones.-Tôiphụhọa.
-Tôibiếtquyềncủatôi.Tôimuốngặpluậtsư.
-Àphải,gọicholuậtsưcủamàyđi.Taosẽtặnghắnvàicúđấm.-Mặtcậutalạiửngđỏ.-Nhưngmàylàmsaogọiluậtsưđượccơchứ?Màycòncáiđiệnthoạichômchĩanàonữađâu.
Ngườiphụnữxenvào:
-Tôicóphầnkhông?Keithnhãnhặn:
-Xinmời!
Cậutanắmcổáotêntrộmtrongkhingườiphụnữtátthẳngvàocáimálúnphúnrâucủahắn.Lầnđầutiêncômỉmcười.
-Cảmthấythếnào,ngườiđẹp?-Keithhỏi.-Cóvẻkháhơnrồiđó.
-Rấtdễchịu.Cảmơncácanhnhiều.
-Ồ,khôngcógì.-Keithlịchthiệpđáplại.
Cậutalôitêntrộmraxe.Ngườiphụnữđịnhnhàođến,tôivộicảnlại.Tôiđangnghĩđếnmộtnúigiấytờchovụnày.Khixechạyraphố,Keiththảhắnđi,giốngnhưlãongưthảconcánhỏvềvớibiển,rồicườikhẽkhitêntrộmlẩnvàođámđông.
-Khôngbắthắnsao?-Tôihỏi.
-Đểlàmgì?-Keithlắcđầu.-Chỉđểsáuthángsaumộtvịthẩmphánnàođóphạthắnlaođộngcôngíchư?Khôngđángphảichờthế.
Cậutamởcửangồivàoxe,còntôithìvòngquaphíabênkia.
-Tênđósẽkhônglởnvởnquanhđâynữađâu.Cóthểhắnsẽtìmmộtcôngviệcđànghoàngnàođó.
-Keithnóitiếp.
Khichúngtôiđãyênvịtrênxe,ngườiphụnữmởđiệnthoạichochúngtôixemảnhcácconcô.
***
Ởcáituổixếchiều,talạiđượclàmmộtcảnhsátthựcthụ.Tôitựđùamình.Vàđólàlúcchúngtôithấymộtchiếcxetuầntra.
Nóđậutrướcmộttòanhàbỏhoang,sơncarôvàngxanhnổibậttrênconphố.TôinhậnrađólàchiếcBMW530iD,loạixechuyêndụngcủacảnhsát.Bacảnhsátmặcsắcphụcnúpsauxeđangnhìnlêntòanhà.Keithdừnglại.Chúngtôitiếnđếnchỗhọ.
Cóhaicảnhsát,mộttronghailànữ,ngườithứbalàthanhtra,haicầuvaiđínhlấplánhcặpngôisaobạc.Anhtanhìnchúngtôirồiquayđi,vẻkhôngmấyquantâm.Keithvàtôicườithầmvớinhau.
Khônghiểusaongườitathườngtinrằngcảnhsátmặcthườngphụccócấpbậccaohơncảnhsátmặcsắcphục.Thựcra,tấtcảchúngtôiđềuthựchiệntheocùngmộtmệnhlệnh.CấpbậccủaKeithvàtôicaohơnhaiviêncảnhsáttrẻ,nhưngngôisaocủachúngtôilạikhônglớnhơncủaviênthanhtrakia.Vàchắcanhtachẳngmuốnchochúngtôibiếtđiềuđóđâu.
-Tớcálàhắnchỉgiỏichạyquanhcáiđồbấmgiấy.
-GiọngKeithoangoang.-Lũnhãiranhvôtíchsự.Anhcónghĩthằngnhócđócó“súngnước”không?-Keithcườikhụckhặc.
Viênthanhtranóimàkhôngquaylại:
-Mộttêncósúngđangởtrongtòanhà.HắnlàRonCầuVồng.Cácanhnêncúithấpxuốngnếukhôngmuốnhắnthổibaymấtđầu.
-TrongnhàthìlàmgìcóCầuVồng?-Keithvặnvẹo.
Tôinhìnviênthanhtramặcđồngphục.Hẳnlàanhtacũngcóbằngcấp.TôicóbằngtốtnghiệpcấphaitrườnglàngvàhìnhnhưKeithcũngcóbằnghọcbơiởcựlynàođó,nhưngkhôngchắccholắm.Tôihúnghắnghovàrútbaothuốclá.Keithvàtôivừachâmthuốcthìcótiếngsúngnổ.Chúngtôinấpsauxetuầntra.Viênthanhtrahétlên:
-Hắncósúng!Hắncósúng!
-Biếnđi,đồSherlock.-Keithlầubầu.
Thấychúngtôiđềunấpsauchiếcxe,mộtgãchoaichoaiởcuốiđườngbắtđầuvăngtục.Thứrácrưởi.Đồconlợn.Nhữngcâuquenthuộc.Gãlàloạimàdântrongnghềchúngtôithườnggọilàanh-hùng-trăm-dặm,tứclànhữngkẻthíchchửicảnhsátkhiởkhoảngcáchantoàn.Keithvàtôiliếchắnrồitôinhậnracóthứgìđólóelênởrãnhnước.Tôibòtớinhặt.Giốngnhưmộtcâynấmtíhonbằngbạc.TôiđưachoKeith,cậutacườiphálên.
-Đólàđầuđạntừkhẩusúngtrườngcỡnòng22ly,-tôinói.
Keithquệtnướcmắtvìcườiquátrớn.
-Thếanhnghĩchúngtacóthểloạitrừđượctênal-Qaedanàyà?
Chúngtôiđứngdậy.Keithđưađầuđạnchoviênthanhtra:
-Giữ làmkỷniệmcho cuộcđấu súngđầu tiênnè.Chúng tôidi chuyểnvềphía tòanhàbỏhoang.
-Rangoài,giơhaitaylênđầu.Nếukhôngtaosẽnhétsúngvàotậndạdàymàyđó.-Tôithétlênoaihùngnhưthểtôikhôngphảilàmộtgãcảnhsátbàngiấyvậy.
Mộtgãrâuquainónthòđầuraởcửachínhtòanhà,taynắmchắcbángsúng.Hắnđứngđó,trênbậctamcấp,trongbộáochoàngcũ,đầutócrốibù,nhìnchúngtôichòngchọc.Chúngtôiđứnglại.
-RonCầuVồngchắclàbiệtdanhrồi.Némkhẩusúngnướcxuốngđi,cucon.-Keithralệnh.
Chắchắntatừnglangthangđầuđườngxóchợhoặcđàotẩukhỏimộttrangtrạivuivẻnàođó.Nếukhôngphảinhưvậythìhắngiốngmộtkẻchẳngcòngìđểmất.Vừalúchắnnémkhẩusúngxuốngcầuthang,tôicảmnhậnmộtnỗisợhãitronghơithởcủachínhmình.Keithcúixuốngnhặtkhẩusúnglên.TôivẫnđểýđếnRonCầuVồng,thấyhắnđảonhìnxuốngđườngrồidánchặtmắtvàocáigìđó.Tôiquayđầulại.Mộtbàcụchầmchậmbướctới.Bàđangđếnsiêuthịđểnướngkhoảntrợcấpítỏivàodămhộpđồănchochúmèocưng.RonCầuVồngbắtđầubướcxuốngcầuthang.Tôiliếcnhanhquavai.Mấygãmặcđồngphụcvẫncòntrốnsauxetheodõidiễntiếnsựviệc.Bàcụvừađivừalẩmbẩmcâugìđó.Tôigiơtaylên.Bàkhônghềthấytôi.Bàđếngầnhơn.Tôigiơtaycaohơnvàhétlêncảnhbáo.Chắchẳnbàđãđểâmlượngmáytrợthínhquánhỏnêncứlậpcậpbướcđi.RonCầuVồngxuốngđếnbậcthangcuốicùngthìKeithđứngdậy,nhìnkhẩusúngtrongtayvàbàcụđangđứnggiữachúngtôi.TôithấyRonCầuVồngđútbàntaybẩnthỉucủahắnvàotrongáochoàng.
Tôilóelênýnghĩ-daogăm?
-À,khôngphảisúng.-Keithcườinhẹ,vuốtvekhẩusúngtrongtay,ngướcnhìnlên,đúnglúctôicũngvừanhìnlênvàchợtthấymộtthứ:súngngắn.RonCầuVồngđãhóaphépraởđâutừbêntrongáochoàngcủahắn.-Nhưngmẹkiếp.Lànóđấy.-Keithnóithêmrồinhảytránhquamộtbên.
RonCầuVồngnhàotớinắmlấycổáogiảlôngthúcủabàcụ.Vừahuơhuơkhẩusúngtrướcmặtbà,hắnvừaquátchúngtôilùilại.Keithvàtôiđặttaylênđầu,hétbảohắnhãybìnhtĩnh.Ởphíasau,tôinghethấytiếngviênthanhtragọihỗtrợquađiệnđàm,vàgãanh-hùng-trăm-dặmởđằngxađãbịkíchđộnglắmrồi.
TôinhìncặpmắtánhlênvẻđắcthắngsaulớptócbếtdínhtrướctránRonCầuVồng.
Giờhắnđãkhôngcònlốithoát,chócùngbứtgiậu,vàđólàđiềulàmhắntrởnênnguyhiểm.Tôilùimộtbước.Hắnđẩybàcụngãsóngsoài.Máutronghuyếtquảntôisôilênsùngsục.
Hắnquayđầuchạylêncầuthang,lẩnvàotrongnhà.Chúngtôiđuổitheo.Nhưngkhiđếntầnghai,Keithđứnglạiômcạnhsườnthởdốc.Tôinghethấytiếngcậutathềuthào:“Tôicầnmộtđiếuthuốc”,rồimộtmìnhtôitiếptụcđuổitheo.RonCầuVồnglaođinhưkẻmấttrí.Tôiđuổitheohắnđếntầngtrêncùng.Cửalênmáimởtoang.Tôibướcra.Thànhphốồnàoxaxabêndưới,và,mộtnòngsúngchĩathẳngvàomặttôi.
Lúcnày,cơngiậndữbỗngbiếnmất.Trôisạch.Chỉcòn lạinỗisợhãikhôncùng.Tôikhôngmuốnchếttrênmáinhànày.Vừaliếcmắtxuốngcáithứkinhkhủngđenngòmtrêntayhắn,tôivừacốnóiđiềugìđónhưngkhôngthểthốtnênlời.
Nógiốngmộtmónđồchơi.Mộtmónđồchơixấuxí,thôkệch.Mộtthứđồgiảrẻtiền.Mộtthứđồchơitừđịangục.Chỉlàmộtgócvuôngbằngkimloạiđensìtrongnắmtaytáiđỏnhớpnhápmồhôi,nhưngnólàngàytậnthế.
Nóđangchĩavàomặttôi.
RonCầuVồngtiếnđến,tỏratựtintrướcvẻhãihùnghiệnrõtrênmặttôi,điềuđóchứngminhrằnghắnđãđiđúngnướccờ.Nòngsúnglạnhbăngấnmạnhvàosốngmũitôi.Nhưmộtmónđồchơi,nhưngsaotôilạitinnólàthật.
Hắnbópcò,vàngaykhoảnhkhắckhủngkhiếpđó,tôinghelồngngựcnhóiđau.
Cơnđauxôvỡđập,làmtắcnghẽnmọithứ,trànvàogiữangựcvàlanrộngra,phátancơthểtôi,mộtcơnđauđộtngộtvàlạlùng,cơnđaukhiếntôilịmdần.
Mọithứnhưbịthắtlại.Áplựckhôngngừngtăngchođếnkhitôicócảmgiácnhưthểlồngngựcbịsiếtchặtbởimộtcáikẹpkhổnglồ,nhưthểsựsốngđangbịđẩyrakhỏicơthể,nhưthểcơnđauđóđangcốgiếttôi,vàtôibiếtthếlàhết.
Tôitốisầmmặtmày.
Khimởmắtra,tôithấycónhữngcánhtayđangvộivàngnângtôilêncáng.RonCầuVồngủrũ,côcảnhsátlúcnãyđãvặntayhắnngượcrasaurồitravàocòng.Chúngtôirờiđi.Quacửamáixuốngbêndưới.Cơncothắttrongngựctôivẫnchưanguôi,nhưngnỗisợcònlớnhơncảcơnđau.
Tôinghĩvềvợ.Tôinghĩvềcontraivàcongái.Họcầntôi.Tôikhôngmuốnchết.Mắttôicaycaykhichiếccángthươngvamạnhvàocửaxecứuthươnglàmnóbậtra.Qualànnướcmắtnhòenhoẹt,tôithấygươngmặtKeith.
-Đó làhàngnhái, - cậuấybảo. -Anhcónghe tôinóikhông,George?Đóchỉ làđồgiả thôi.Khônglàmđượcgìđâu.Anhcóhiểutôinóigìkhông?
Khônghẳn.
Keithđangnóivềkhẩusúng.
NhưngtôinghĩKeithnóivềtráitimcủatôi.
Ba
Chếtlàmộtgiấcngủdài.Cứnghĩcáichếtlàvậy.NhưmộtsángChủnhậtchậmchạptrôivàohưvô,cònbạncứngủnướngchođếntậncùngngàytháng.Nghĩvềcáichếtnhưthếcũnghay.Thậtmà,khôngphảichuyệngìcũngtệcảđâu.
Saochúngtakhôngnghĩvềcáichếtnhưthếnhỉ?Tôimởmắtravàđãhiểu.
Giađìnhvẫnởbênngoàiphòngbệnh.Dườngnhưđãrấtlâurồihọchưahềngủ,đãkhôngcómộtgiấcngủđúngnghĩa.Vợtôi,contraitôi,congáitôi.
Rufuslóngngóng-nólớnquánhanhvàvẫncònnhiềuđiềuphảihọchỏimớitrưởngthànhđược.Ruby,congáicưngcủatôi,khuônmặtđángyêucủaconbéphảngphấtvẻnửangườilớnnửatrẻcon.Lara,vợtôi,tôimuốnsốngbênnàngcảcuộcđờinày,tôicòncầnaikháccơchứ?Vàgiờthìtôikhôngbaogiờlàmđượcnữa,khôngthểnàolàmđược.
Bangười thânyêuđóđãkéo tôi ra giấcngủ sángChủnhậtkhôngbaogiờ tỉnh thức. Lara,Rufus,Ruby.Lẽratôiđãbỏhọlạiphíasau.Nhưnghọlàmthayđổitấtcả.Tôimuốnkhócchohọvàchochínhtôi,bởitôiyêuhọbằngsựxấuhổ,thảmhại,tắcnghẽncủacontimốmyếu.
Bácsĩvàotáymáycáigìđấy.Ôngliếcnhìnđiệntâmđồ,nheomắtnhìntôi,cặpkínhlãotrễxuốngmũi.Nhìnkỹhơnmộtchút,tôithấylốnhốmộtđoànbácsĩđisauông.Nhữngcôcậubácsĩthựctậpmặtbúngrasữanhìnôngnhưlàcộinguồncủatấtcảtríkhônyhọc,còntôithìnhưmẫuvậtthínghiệmđựngtronglọvậy.
-Nam,bốnmươibảytuổi,tiềnsửbệnhtim,bịnhồimáucơtim...xemnào...đãbangày.
Bangày?Đãbangàyrồisao?Ôngbácsĩgiơcaotấmphimchụpvàchỉvàomấycáibóngmờảonhưma.Nhữngcôcậubácsĩtrầmtrồthíchthú.
-Thấykhông?Độngmạchvànhđãbịpháhủyhoàntoàndochứngxơvữađộngmạch.Cácemthấycảchứ?Máusẽkhôngvóncụctrênlớpniêmmạckhỏemạnh.Trônggầngiốngnhưcặnđóngtrongấmđunnước,phảikhông?
Nhữngcôcậutrẻconngoanngoãngậtđầu.
-Đólànguyênnhânhìnhthànhhuyếtkhối,dẫnđếntắcđộngmạch,thiếuoxytrongtếbàocơtim,gâykhóthở.-Ôngbỏtấmphimxuống.-Vàđólàcơnđautim.
Ôngđangnóivềtôi.Khônghiểusaotôi lạihoàntoàndửngdưng.Cóthểlàdothuốc.BácsĩnhìnsangLara,cặpkínhvẫntrễxuốngmũi.
-AnhấyđượcđưavàodanhsáchNTDbaolâurồi?-Ônghỏi.
Nànglúngtúng.
-Dữliệughéptạngquốcgia.-Ôngdiễngiải,vàmộttiathảngthốtánhlêntrongmắtnàng.Bởilẽnàngbiếtôngđangnóivềđiềugì.Bởilẽtừlâunóđãtrởthànhmộtmảngđenphủlêncuộcsốngcủachúngtôi.
-Batháng.Nghenhưmớiphátbệnhnhưngkhôngphảivậy,màdiễnranhiềunămrồi.-Lara
lắpbắp,gầnnhưhụthơi,rồinắmlấytaytôinhưthểcáinắmtayấysẽlàmchomọiviệctốtđẹphơnmộtchút.Vàbuồncười,đúnglàtốthơnthật.
TôinhìnRufusvàRuby,lúcnàyđãlùisáttường.Chúngcoronơigócphòng,hoảngsợvàhoangmang.Tôichợtnhậnraởcáituổimườilăm,mườibảy,chúngbỗngtrởlạilàhaiđứabécon.Chúngkhônggiốngnhưnhữngđứatrẻmớilớnnữa.
Khôngđùagiỡnồnàotrongbệnhviện.Khôngcườinóiởđây.
-Cócơhộinàokhông,thưabácsĩ?-Larahỏivàmộttronghaiđứanhỏnấclên.
Làthằngbé.
-Anhấycàngchịuđượclâu,cơhộisẽcàngcao.
-BácsĩmỉmcườivớiLaranhưnglạihướngracửa.-Hàngngànngườichếttrướckhiđượcđưavàodanhsáchchờghéptạng.Mộtphầnmườicótêntrongdanhsáchnhưngkhôngđượccấyghépvìkhôngcóngườihiếntạng.
Giọngôngbìnhthản,nhưngtôibiếtôngkhôngphảilàmộtbácsĩtồi-mộtngàykinhkhủngvớichúngtôichỉlàmộtngàylàmviệcbìnhthườngcủanhữngbácsĩnhưông.Vànụcườicủaônglàcáiđểvợtôibámvíu,đểcảmkích.Vàicôcậubácsĩđãrakhỏiphòng.
Ôngbácsĩtrưởngkhoachuẩnbịchàotạmbiệt.
-Chonên,anhấycàngchịuđượclâu,cơhộisẽcàngcao.-ÔngnóivớiLaracứnhưtôikhôngcóởđó,hayđanghônmê,hayvôhìnhvậy.
Đólàtintốt.
Đạiloạilàtintốt.
NhưngtôikhônghiểutạisaonólạilàmLaraxúcđộng.Nàngômchầmlấytôi,làmmấychiếcốngtruyềndịchlắclưmộtcáchđángngại,nóivớitôinhữnglờimàtừtrướcđếngiờchúngtôichưabaogiờnóira.Vàgiờđâytôithấytiếc,tiếcvìđãkhôngnóiđiềuđósaubaonămthángbênnhau,vìđãkhôngnóiđiềuđóvớinàngthườngxuyênhơn.Mộtsựlãngquênngungốc.Mộtsựphíphạm.
-Emyêuanh.-Nàngthìthầm,vuốtvemấysợitóctrênđầutôi.Nàngcười.-Sẽổncảthôi.Anhkhôngcầnphảiđáplạiđâu.
Rồinàngđứngthẳngdậy.Nàngthậtmạnhmẽ,vợtôiấy.Vàthậtcanđảm.
-Nóigìđóvớibốcácconđi.-Nàngbảobọntrẻ,vàRubylậptứcsàvàolòngtôi,vớitiếng“Bố!”thốtranhưmộttiếngnấcnghẹn.Timtôithắtlại.Ômcongáibằngcánhtaykhôngvướngmớdâynhợlằngnhằng,tôingửithấymùidầugộithoảngnhẹtrênmáitócnâudàicủanó.
Rồiđếnđứacontrai.
Rufustầnngầnbướctớichỗtôi.Nókhôngthoảimáivớicănphòngnày,khóchịuvớilàndadậythìcủanó,bứtrứtvớitấtthảymọithứ.Thằngbékhôngmuốnđến,nómuốntránhnétấtcả,dườngnhưnóchỉmuốnthumìnhtrốnvàophòngriêng.NhưngLarađãdịudàngdẫnconđếnbêngiường,chỗnócóthểcầmlấymộtgócchănvànhétvàomiệng.Nóbậtkhóc,kéotheocáichăncủatôilêncao,làmngónchântôithòrangoài,lạnhcóngvìhơimáyđiềuhòa.
Cóđiềugìđóquásứcchịuđựngtrongnhữnggiọtnướcmắtcủathằngbé.Nóđâucònbébỏng,nhưngnókhóctứctửinhưcáihồitévỡđầuởsânchơithiếunhi,máutuônướtđẫmcáikhungleosơnmàusặcsỡvàđượctứctốcđưađếnphòngcấpcứu.Đólàđiềutồitệnhấtkhicóconcái.Bạnmuốnbảovệbọntrẻ,nhưngđôikhicónhữngviệcngoàitầmtay.Bạncốchịuđựngthựctếkinhkhủngđó.Nhưngkhôngsaothoátkhỏinó.
Tôivỗvỗlênmubàntaycontraivàngạcnhiênkhichạmphảinhữngsợilôngđangmọcrậmhơntrêntaynó.Đóquảlàmộtcánhrừngnhiệtđới.Dườngnhưđãnhiềunămrồitôikhôngchạmvàotaynó.
-Rufus,conmọclôngtaynhiềunhưthếtừkhinàovậyhả?
Nógiậtphắttaylạinhưbỏngnướcsôi.Tôicầnđượcnghỉngơi.Tôiphảichợpmắtngay,cơnđautiêutốnmộtlượnglớnmorphine,vàtôivẫnngủ.
***
NgàyGeorgegặpLaralầnđầu.
Haimươinămtrước,tôibăngquađạilộShaftesburyđểđếnrạpxiếcPiccadilly.Đámđôngtụtậpvàobuổichiềutàhômấyđãnhườngmộtlốiđihẹpchoviêncảnhsátvậnsắcphục,chodùanhchàngchỉvừatốtnghiệp,cònmớitoanh.Rồitôinghemộtgiọnglảnhlót:
-Xinlỗi?Xinchào.Ồ,xinlỗi!
Quaylại,tôithấymộtcôgáitócvàngkhôngcaolắm,làntóclòaxòa,baybay.Tôiđộtnhiênnhậnramìnhthíchmáitócbaybayấy,bạnhiểuýtôikhông?Máitóckhôngđứngyênmộtchỗmàtungtăng,phóngkhoáng.Máitóckhôngdài,khôngngắn,chỉxấpxõangangvai.Vàbaybay.Nhưngnhữngđiềunhỏbéấylàmnêncuộcsốngcủachúngtôi.
Và,tôikhôngthểkhôngđểmắtđếncơthểgọngàng,chắclẳnbêntrongbộđồthểthaocủanàng.Vócdángnhỏnhắn,đầyđặncủanàngcómộtsứchấpdẫnkhótả.Ýtôilànàngkhôngcónhiềuđiểmnổibật,nhưngtấtcảđềutuyệt.Thựcralàquátuyệtđốivớitôi.Thếnêntôinghĩnàngđanggọiaiđóchứkhôngphảimình.Cậubạntraivừađiquađiểmhẹn?Mộtanhbạnnàngchợtnhậnragiữađámđông?Chỉcầnnhìnnàng,tôibiết“đôiđũamốc”làtôikhôngthểchòi“mâmson”lànàngrồi.Ngoàira,nàngkhôngcóvẻbuồnbãhayhốthoảng.Hầuhếtmọingười,à,tấtcảthìđúnghơn,tìmđếncảnhsátđềulàđểnhờgiúpđỡ.
NhưngLarathìkhông.Nàngmuốnđưacáigìđấychotôi.Nàngđứngđócườirạngrỡ,dùthởkhôngrahơi.Vàtôichợtnhậnranàngngay lúcnàngđặtvàotaytôi tấmvé.Nàngchính làthànhviêntrongnhómvũcông.
Tôivừađếnnhàhátnơinàng làmviệcđểđiềutramộtvụmấtcắp.Chuyệntrộmvặt trongphòngthayđồđãrấtphổbiến,cảởphòngnamlẫnphòngnữ.Cuốicùng,sauvàigiờđồnghồvậndụnghếtkhảnăngthámtử,tôitìmthấymườibảytúixách,vàichiếcđồnghồdễthươngvàthẻrúttiềncủahaimươingườinằmchễmchệtrongtủkhóacủalãoquảngia.Lãotabịbắt,vàcảnhómvũcôngđềucảmơntôi,tấtcảnhữngnamthanhnữtúsẽtỏasángtrênsânkhấutrongtươnglaiấy.
Tôinhìncặpvétrêntaynhưthểchưatừngthấychiếcvénàobaogiờ.
-Tốinayanhdẫnbạngáiđicùngnhé!-Nàngbảo.
TôiđivớiKeith,lúcđómớichânướtchânráovàongành.Chúngtôingồingayhàngghếđầu,vẫnmặcđồngphụccảnhsát.Banđầu, tôikhôngthểnhậnranàng.NàngvàovaimộttrongnhữngnôngdânmuốnhànhquyếtJeanValjeankhiValjeanbịbắtgặpđanglấycắpmấychânđènbằngbạccủalinhmục,rồitôimấtdấunàngchođếnkhinàngtrởlạitrongvaimộtquýbàxinhđẹpthuyếtphụcFantinetrởlạilàmgáiđiếm.Vàrồi,tronglúcKeithnhairàorạonhữngviên kẹo sô-cô-la Revels thì tôimảimê ngắmnàng, bởi không ai trên sàn diễn có cách dichuyểnnhưnàng.
Laralàmộtvũcông.Hầuhếtcácvũcôngđềucóthểđảmnhiệmnhiềuvai,vàhọcóthểlàmrấttốt.Nhưng-mãisaunàytôimớibiết-nànghiếmkhihát,nàngchỉtựtincấtgiọngkhilẩngiữađámnôngdânngườiPháphaycáccôgáiđiếmthếkỷmườibảy.Nhưngnàngnhảymúathậttuyệt.Uyểnchuyển,sôinổi,duyêndáng,tựnhiên.Tôikhôngbiếtđólàgì,nhưngtôibiếtmìnhchưabaogiờnhìnthấybấtcứthứgìnhưthế.
KhôngcónhiềucảnhnhảymúatrongvởNhữngngườikhốnkhổ,dĩnhiênrồi,trừcảnhlễcướicủaCosettevàMarius.Hầuhếtđềulàcảnhchếtchóc,tangthươngvànhữngngườisốngsótthìvậtvờbuồnbãđixungquanh.Nhưngtôivẫnxemhếtvởnhạckịchvìcáchnàngdichuyểncứníuchântôi.Saucuộcthảmsátlớpsinhviênquýtộc,nàngthamgianhómđồngca,hátbàicavềviệckhôngcógìthayđổi,khônggìsẽthayđổi,vàtừlúcđótôikhôngthểrờimắtkhỏinàng.Nhữnggiâyphútcuối,vàolúcJeanValjeanchếttrongvòngtaycủacôcongáiđangtộtcùngđaukhổthìLarabaylượntrênsânkhấutựanhưmộtthiênthầntrongchiếcáongủvừamớigiặtlàthẳngnếp,còncạnhtôi,Keithcũngthổnthứckhekhẽtronggóikẹosô-cô-lacủacậuấy.
***
Tôitỉnhdậytrongbóngđêmđặcquánhmùicồn.Tôirênrỉtrởmìnhtrêngiường,cảmnhậntừnggiọtdịchtruyềnnhỏxuốngcánhtay.
Lúcnàyđãnửađêmvàti-vivẫnbật,âmthanhvặnnhỏ.Thoạttiên,tôitưởngchỉcómìnhtôitrongphòng.VàrồitôithấyKeith.Dướiánhsánghắtratừchiếcti-viđangbậtkênhthểthao,cậuấyngồigụctrênghế,chaivốt-cadướivạtáonổicộmlêntrôngthậtbuồncười.
Tôi lướtmắt lênti-vi.Chươngtrìnhđiểmtincáctrậnbóngđãcắthếtcácphầntẻnhạt,chỉchiếucácbànthắng.Cảcầuthủlẫnđộibóngđềulạhoắc.Mộttiềnđạotocao,rắnrỏinhảylênđộiđầu,bóngbaythẳngvàokhungthành.Cậutachạyđếntrướcmáyquay.Ngaytrướckhiđồngđộiàođến,cậunhảylộnvòng.Mộtcúnữa.Rồimộtcúnữa.Bacúliêntiếp.Cơthểhừnghựcsứctrẻ,căngtrànnhựasống.Hàmrăngtrắngsángtrêngươngmặtrạngngời.
Đangnhạobángtôi.Đangnhạobángtôi.Đangnhạobángtôi.
***
Khitôitỉnhdậylầnnữathìđènđãsángchoang.Tôingơngáckhônghiểuchuyệngì.Tôikhôngbiếtliệuđóchỉlàmộthìnhdungmộngmịdohàngtỉkhớpthầnkinhngừnghoạtđộng,ảogiácdothuốchaycáigìkhác.Tôikhôngbiết liệuđólàchứnghoangtưởnghaylàhiệnthực.Tôikhôngbiếtliệucóphảitôiđangởthiênđường.
GiọngnóicủaLarakéotôivề.
-Anhkhôngcầnphảiđáplạiđâu.-Nàngnói,cònmọingườithìkhóc,kểcảtôi,dùtôikhôngthểrơinướcmắt,thếnêntôihơilạlùngkhibácsĩlaovàophòng,cườinhưkẻtâmthần,gươngmặtrạngrỡ,thốtlên:
-Córồi!
Bốn
Tronggiấcmơ,tôiđangởtrêncánhđồngnày.Xanhmướt,phẳngmịnnhưmặtbànbi-da.Cánhđồngmơướccủatôi.Khiđangtungtănggiữacánhđồngcỏmượtmàấy,tôinhậnrađámđôngđangdõitheomìnhvớivẻhàohứngnhưthểhọbiếttrướctôivềcáiđiềusắpxảyravậy.
Tôicườithầmtrongbụng,bởibấtchợttôicũngbiếtđiềuđó,vàrồitôiởgiữakhôngtrung,đầucắmxuốngđất,treolơlửngtrongkhoảnhkhắckỳdiệukhiđỉnhđầuchỉcáchmặtđấtvàiđốtngóntay,cònhaichânthìhướnglêntrời.Cảthếgiớilộnngược.
Tôi từngxembứcảnhcủamộtdiễnviênởthậpniênnămmươitrênđườngphốNewYorkcùngcôbạngái.Ốngkínhđãchộpđúngkhoảnhkhắcônglộnngượcgiữakhôngtrung,mớtócxoăngầnnhưchạmhèphố.Côbạngáiđứngngượcvớiôngtươicườitrướcốngkính,tuyệtđẹpvàđầytựhào.ÔnglàRussTamblyn,đóngtrongphimWestSideStory.CũngcóthểlúcấyRusschưađóngphim.Nhưngônglàmộtvũcông.Nhưvợtôivậy.Vàchínhnàngđãchotôixembứcảnhđó.
Thếrồitôichạmđấtvàđámđôngồlênkinhngạc.Rõrànghọchưabaogiờchứngkiếnmộtmàntrìnhdiễnnhàolộnngoạnmụcđếnthế.Cứnhìnnétmặthọkhắcbiết.Tôilạibiểudiễnchohọxemmộtlầnnữa.Rồimộtlầnnữa.Cứmỗilầnlộnvòngnhưvậy,họdườngnhưhòhéttohơn,vỗtaymạnhhơn,cuồngnhiệthơn.
Mìnhcóthểnhảylộnvòng,tôithầmnghĩ.Làmtốtnữalàkhác.GiốngnhưRussTamblyncủathậpniênnămmươi.RussTamblyntrongphimWestSideStory.Hếtýluôn.
Sauđó,tôinhìnthấymộtgươngmặttrongđámđông.Làgươngmặtduynhấttôithấyđược.Tôichạylạibêngươngmặtđặcbiệtấyvàtrượttrênthảmcỏxanhmiênmanbằnghaiđầugốidẻodaikhônghềđauđớn,laovàovòngtaycủaLaratrongtiếnghòreocổvũcủacơmanlàngười.
***
Khitỉnhdậyvàosánghômsau,tôithấymìnhđangthởbằngmáytrợhôhấp.Larangồibêncạnh,cầmlấytaytôi.Chúngtôiđangởtrongphòngchămsócđặcbiệt.Nàngđeokhẩutrang,găngtayvàáokhoácytế,nhìnnhưsiêunhân.Mọingườitrongphòngcũngđềumặcnhưthế,nhưngtôibiếtchắcđólànàng.
Khôngthểlàaikhácđược.
-Anhkhôngcầnphảiđáplạiđâu.-Nàngthìthầm.Tôimuốnnóivớinàngrằngemgiốngsiêunhânquá,nhưngtôiđãlạithiếpđimàtựhỏikhôngbiếtmìnhcótỉnhdậynữakhông.Ngaycảtrongtìnhtrạngngấmthuốcđó,tôivẫnbiếtđâylàthờiđiểmnguykịch.
Họtốngchotôiđủthứthuốcứcchếđàothảivàlàmsuyyếuhệmiễndịch,nhờđómàtráitimmớicóthểngồichễmchệtrongcáicơthểcũcủatôimàkhôngbịtốngcổrangoài.Nhưngcùngvớiviệcthậntrọnglàmyếuđihệmiễndịchcủatôi,hútđicuộcsốngcủatấtcảmáu,tếbàovànhữngthứcóíchđểchốngchọivớilũvikhuẩnvàvi-rút,họđãtặngtôimộtcơhộivàngđểchếtngoẻovìnhữngcănbệnhnhiễmtrùngchếtngười.Đằngnàocũngtiêu.
Tôinhậnđượcliềuthuốcứcchếmiễndịchđầutiênvàobuổitối,trongphòngmổghéptạng.Giờthìtôisẽphảidùngchúngđếnhếtđời,bấtkểcáicuộcsốngđókéodàibaolâu.
Tôingủ.Tôithức.Laravẫnởđó,vẫnnhưmộtsiêunhân.Ngàynàysangngàykhác.Ngủ.Thức.Tôimuốnhỏinàng,emkhôngcónhàđểvềsao,muốnbảonàng,anhxinlỗi,anhbiếtnỗiđaunàykinhkhủnglắm,vànói,anhyêuem.
Nhưngtôilạingủthiếpđi,vànếumơgìthìtôicũngkhôngtàinàonhớnổi.
Tôiởtrongphòngchămsócđặcbiệtbangày,sauđóđượcchuyểnđếnmộtphòngnhỏgọilàhậuphẫu.Khôngcònmáytrợhôhấpnữa.Từlúcđó,Larakhôngcònmặcnhưmộtsiêunhân,cũngkhôngcònnóirằngtôikhôngcầnphảiđáplạinàng.Tôithấyhơinhớcâunóiđó.
Nhưngthếlàtốt.
Bởinàngnghĩtôisẽsống.
***
Khingườitagắnchobạnmộttráitimmới,cơthểbạnsẽcốhủydiệtnó.
Đúnglàngớngẩn.
Nhưngquảthựccơthểđiêncuồngcứcốloạibỏthứmànóxemlàkẻxâmlăng.Ngườitagọiđólàsựđàothải,nhưngtừngữđóvẫnchưađủ.Đàothảicónghĩalàcơthểbạnđangsỉnhục,hắthủitráitimmới,khôngthèmnhìnnhậnsựcómặtcủanó,khôngmuốnnóchuyểnđếnsốngởđâyvàhạgiáđấtđainơinày.
Vànóichungmọichuyệnkhônghềnhưvậy.Cơthểcủabạnthậtsựđangmuốngiếtchếtnóđấy.
Cũngnhưkhibạnthứcgiấclúcnửađêmvìcókẻđộtnhậpvàonhà.Trongbóngtối,bạnđuổitheohắn,némvàohắncondaolàmbếp,chaisữauốngdở,haybấtcứthứgìvớđược.Bạncảmthấynhưbạnđangphảichiếnđấumộtmấtmộtcònvậy.Bạncảmthấymìnhchỉcóthểtồntạinếugiếtchếtđượckẻlạmặtnày.
Rồibạnbậtđènlên.
Vàkẻlạmặtđóchínhlàbạn.
***
Khitôitỉnhdậy,bốđãởđó.
Tựnhiên,tôiđảomắtnhìnkhắpphòngtìmmẹ,ngườihòagiảidịudàngtốtbụngchohaibốcontôi trongsuốtbốnmươibảynămqua.Chẳng thấybóngdángbàđâu.Miếng-đệm-một-mét-rưỡicủachúngtôiđãđiđâumất,hẳnlàrangoàikiếmtràrồi.Haibốcontôinhìnnhau.
-Conkhỏerồi.-Ôngnóibằngcáigiọngquenthuộc,nhỏnhẹnhưngcộclốc.
Đókhôngphảilàmộtcâuhỏi.Vàtôibiếtơnvôcùngtrướclờichẩnđoánđầylạcquanđó,dùnóđượcthốtratừmộtcảnhsátđãvềhưu,chưaquakhóađàotạonàovềphẫuthuậttimmạch.
Cơnđaunhóilêntronglồngngựctheotừngnhịpthở.Đauquá.
Tôivừanóivànhănnhóthởra,vừagồngngườilên,vặnvẹo.Mấyốngdẫngắntrênmubàntaygiậtgiậtnhưnàinỉtôikiềmchế.Tôinằmyêntrởlạitrênchiếcgốiêmnhưkẹobông.
Bốkéoghếxíchlạigần,nắmlấybàntaytôi,bàntaykhôngcómớdây.Cáichạmtaycủaôngthậtlạ.Vừamềmmại,vừathôráp.Nhưgiọngnóicủaôngvậy.
-Nhắmmắtlại,ngủđicon.Ngủmộtchútnào.-Ôngnói.
Tôicũngmuốnngủ.Chỉmỗiviệctỉnhdậythôidườngnhưđãlàmtôikiệtsức.Nhưngthayvìnhắmmắtngủ,tôilạinhìnmãibàntaytôitrongtaybố.Chắcngàyxưabốcũngtừngnắmtaytôi,dẫntôiđếntrường,dắttôidạoquanhcôngviên.Bốcóbaogiờlàmnhữngđiềuđókhôngnhỉ?Cóphảitừlâulắmrồichăng?Tôikhôngnhớgìcả.Cólẽlàkhông,vìbốphảiđilàm.Tôicócảmgiácnhưthểđâylàlầnđầubốnắmtaytôi.
-Sẽbớtđauthôi.-Ôngsiếtnhẹmấyngóntaytôinhưmuốnnóihãycanđảmlên.Dườngnhưkhôngphảilầnđầutiênbốnóivớitôinhưthế.
Tôinhắmmắt,bàntayvẫntrongtaybố.Cơnbuồnngủlạiđến.Dothuốc.Bàntaybốvẫnnắmchặttaytôi.
Laravàmẹtôimangtràvàcàphêvào,tôimởmắtra.
-Nóđâyrồi.-Mẹtôinóicứnhưtôiđãchuồnđichơitrongkhibàđangđứngbênchiếcmáybánhàngtựđộng.
Vàđólàlúctôicảmthấybốbuôngtay.
***
Họmuốntôitậpthểdục,cácbácsĩvàytáấy.Họmuốntôingồidậy,điđilạilại.Cóthểhọthấytôibắtđầukháthoảimáitronggianphòngbétẹonhưcáibongbóngnóngbức,thứcăndângtậnmiệng,đượcchămsócngaytrêngiường,nhưthểtôivừamớirađờivậy.Tôikhôngquálờiđâu.Chỉriêngsựthậtlàtôicómặtởđâythôicũngđãlàmtôisướngrơnrồi.
Bởilẽratôiđãchết.
Nhưngmàtôiđangthíchthúvớicácchươngtrìnhti-vibanngày.Nàolàdạynấuăn,cácbảntin,nàolànhữngbộphimướtát,chuyệnphiếmvềcácngôisao,vàcảchuyệnhậutrườngthểthao.
Đãđếnlúctừbỏthóiquenđó.Đãđếnlúcnghĩđếnchươngtrìnhphụchồisứckhỏevàthờikhóabiểutrịliệu.
Đãđếnlúcphảiđinhữngbướcđầutiên.
Sauvàilầnrunrẩylêbướcquanhphòng,tôiđượctựdođikhắpbệnhviện.Họkhôngcònthờigianđểmắtđếntôinữa.Họcònphảichămlonhiềubệnhnhânkhác.Họchỉdìutôirakhỏigiường,truyềnmáuchotôi,rồiđểtôitựxoayxởlấy.
Vàthếlàtôileolênkhámphámáinhà.
Tôiđidọchànhlangbệnhviện,thắtdâylưngchặthơnmộtchút,đểkhỏilộmìnhtrongbộáoquầnkẻsọchiệuM&S.Tôiđingangphòngytáởcuốihànhlangvàtớithangmáychởhàngđểlêntầngthượng.MấynhânviêndọndẹpvớinhữngtúiráckhổnglồvàmộtchúttiếngAnhđủđểlàmviệcchàotôichiếulệ.Lênđếntầngthượng,tôibướcvàibướclêncánhcửakhôngbaogiờkhóa,đềphònghỏahoạn.Bênngoàicánhcửalàmáinhà,làthànhphố,làcảthếgiới.
Sựyêntĩnhvàồnãkhôngngớtcủaphốxá.Khôngkhítronglànhvàmùmịtkhóixe.Côđộcvàtấtcảnhữngthựcthểsốngmàtôichưatừngbiết.
Vòngràokimloạiquanhmáinhàthấpđếnnỗitôicảmthấytứcthở,đầuócquaycuồng.Đôidépmangtrongbệnhviệnlùimộtbước.Bêndướisáutầnglầu,đại lộMarylebonenhưmộtdòngsôngmênhmôngcuồncuộnchảy.Tôihítmộthơi,mỉmcườivàcảmthấynhưcóaiởđằngsau.
-Bố?
LàRufus.Tôinhìnthằngbé.Mắtnóhoeđỏ,haivaisolại.Nếukhôngvìtôiđangmặcbộquầnáobệnhnhânthìbạnsẽtưởngtôiđangđếnthămnómất.
-TìmtrênGoogle...-Nónói,rồiimbặt.Nhưtựnóivớimình.Tiếngnứcnởđangởđâuđórấtsâu.
-ConvàRuby.Đọcvề...bốbiếtđấy.Chuyệnxảyravớibố...-Nónhắmmắtlại,hướngvềbốnó.-Mộtnửabệnhnhânghéptạngsẽchếtsaumườinăm.
Tôicười.
-Vậythìnửacònlạisẽsống.Cơthểnórúmró.
-Vâng,nhưng...
-Bốkhônglàmộttrongnhữngkẻấy,nhữngkẻnửavời.
Nhữngtừđóthốtrakhóhơntôitưởng.
Chúngtôiđứngđó,gượnggạo,lúngtúng.Cuộcsốngthànhphốvẫncuộntrôiởxabêndưới.Rồinóbảonóphảixuống.Tôinóiđólàýkiếnhay,látnữatôisẽxuốngsau.Mắtchúngtôikhônghềgặpnhautrongsuốtbuổitròchuyện.
Tôinhìntheocontraivàướctôicóthểnóigìđóđểthằngbéthấyvuihơn,đểnóhiểurằngbạnkhôngthankhóc,khôngtrốntránhvàvàoGoogleđểtìmkiếmphépmàu.
Làmsaotôicóthểgiảithíchchothằngbéhiểu?Tôiđangcảmthấykhỏehơn.Cảmthấythưthái.Cảmthấyhạnhphúc.Cảmthấytrẻlại.
Cảmthấy-dùngtừnàonhỉ?
Cònsống.
***
-ChúKeith.-RubyđứngdậyômlấyKeithkhicậutabướcvàophòng.
TôivuivìconbévẫngọilàchúKeith,dùKeithchẳngphảilàchúruộthaycóhọhàng.Tôivuivìconbévẫnhồnnhiênnhưhồibé.
-Chàocôngchúa.Bệnhnhâncủaconsaorồi?
Cảhainhìntôiđangngồitrêngiường,mỉmcười.
-Bốkhỏeạ.Bốvàchúcứnóichuyệnvớinhau.Conraquáncàphêchútnhé.
Vẻbốirốithoángquakhuônmặtđángyêucủaconbé.
-Consẽchỉởtrongquáncàphêthôi.-Nóquaysangnóivớitôi.
Tôigậtđầu.Tốt.Tôikhôngmuốncongáilolắngquánhiều,mặcdùtôibiếtyêucầunhưvậylàhơicao.Rubyđikhỏi,Keithkéoghếngồisátgiường, tóp tépnhaimấy tráinhocậu tavừamangđến.
-Chưachếtchứhả?-Cậutahỏi.Tôinhìnđồnghồ.
-Cònsớmchán.
-Cầnphảithốngnhấtcâuchuyệncủachúngta.
-Làchuyệngìchứ?
Keithgụcgặccáiđầutotướng.
-Tạisaoanhlạiởtrênmáinhàđó.Tạisaocảnhsátvănphònglạiđuổibắttộiphạm.Tạisaoanhlạiởtrongxecủatôichứkhôngphảithằngnhóccộngsựhaimươituổikia.
Tôingẫmnghĩ.
-Chúngtađangăntrưathìtrôngthấyvàiđồngnghiệpcầntrợgiúp.Nhómvậnsắcphụcấy.
Keithchồmtới.Chiếcghếbệnhviệncọtkẹtnhưphảnđối-nóđâucóđượcthiếtkếchonhữngngườinhưKeith.
-Nghecólý.-Cậutavừangápvừanói,rồivốcmộtnắmnhochovàomiệngnhồmnhoàmnhaivàđưacặpmắtmệtmỏinhìntôi.
-Nhongonchứ?-Tôihỏi.
-Khôngtệ.Xinlỗiôngbạn,ănmộtquảnhé?
-Không,cậucứtựnhiênđi.
RồiKeithcườiranhmãnh,lấytrongtúiramộtbaothuốcláđãbóc.
-Dànhkhicầnkíp.
Tôigậtđầucảmkích,nhétbaothuốclávàosâutrongtúiáongủ.Keithchìaramấyquảnho.
-Thế...anhthấysaorồi?
Tôiănmộtquả,khôngnhậnrađượcvịgì,miệngnhạtthếch.Vếtmổtrênngựcthổnthứcbêndướibộđồkẻsọc.Chắcbạnnghĩđólàtráitim.Nhưngkhông,làvếtmổ.
-Khỏehơnbaogiờhết.Keithcườito,lắcđầu.
-Nóicứnghả?
-Còncứnghơncậuđó.Cậuấycườihôhố.
-Ờ,chíphải.
Keithimlặng,đểchotôimộtítthờigianthảnhthơi.Khônggiốngvẻthôkệchkhichénhếtmấyquảnhocủatôi,Keithcókiểungủcạnhgiườngthậtđángyêu.Tôivuivìcậuấyđãđến.TôibiếtKeithđếnkhôngphảiđểthốngnhấtcâuchuyệnchohợptìnhhợplý.Tôiđãngánngẩmcáchmọingườithươngcảmmìnhlắmrồi.Tôixắntayáolên.Keithnheomắt.
-Đừngcómàkhiêukhíchtôi,tênnhẵnmôngạ.Tôicườiphálên,kéotayáoxuống.
-Đồthỏđế...
Keithđứnglênxắntayáophảilêntớitậnvai,bắptaylộrahìnhxămvòngthépgaiđãmờđivìnămtháng.Chúngtôikéochiếcbànbéxíuđốidiệngiườngbệnhđểchắngiữahaingười.Khichúngtôitìkhuỷutaylên,mặtbànlõmxuốngvàrunglênbầnbật-nókhôngđượcđóngđểdùngtrongnhữngcuộcvậttay.
-Khákhỏeđấy.-Keithnói.
-Bớtnóilạiđi.Cóthắngnổibavánkhôngnào?CậuấysuýthạtôivánthứhaithìLaramangbóhoavàchiếcđầumáyDVDbướcvào.NụcườitrênmôinàngtắtngấmkhithấyKeithhòhétmừngchiếnthắngvìđãđèđượccánhtaytôixuốngbàn,còntôikêuoaioái.Keithchỉthôicườikhitrôngthấyvợtôi.
Larađứngngaycửaphòng,nhìnchằmchằmhaichúngtôinhưnhìnhaithằngnhócngungốc.TôinhìnKeith,cáiđầutrònmúpcủacậutagụcgặcnhưmuốnnói:“Thắngnămvánluôn,ôngnội?”.
Nhưngtôicốnéntràngcười,khôngnóigì.
Năm
Cótiếnggõcửanhènhẹ.Rubyngậpngừngmangbữasángbướcvào,nétmặtvuitươithoángvẻthẹnthùng.
Tôichớpmắtxuacơnmộngmịkhimùithịtxôngkhóichiêntrànngậpcănphòng.Tôithềlàtôiđãthứccảđêmqua,bựcbộikhôngbiếtbaonhiêumàkểvớinhữngthứmàđámbácsĩnhồinhétvàongườimình,nhưngchắctôicóngủmộtlát.Rubyđặtkhayxuốngkhoảngtrốngcuốigiường,chỗmẹconbénằm.Nướccam.Một tách tràvẫncònbốckhói.Thịtxôngkhói.Haitrứngchiên.Mộtxúcxíchnướng.Conbémỉmcười:
-Mừngbốvềnhà.Conlàmnhữngmónbốthíchđây.
Larabướcvào,đãthayquầnáo,đangthoakemdưỡngdalênhaibàntay.Mùikemcủavợtrộnlẫnmùibữasángcủacongáicóvẻkhônghợpnhaucholắm.Cảbanhìnkhaythứcăn.NụcườicủaRubytắtdần.
-Nhìnhấpdẫnquá,conyêu.Nhưngbốconchưaăn...
-Không,đượcmà.-Tôivừacắtlờivợ,vừavồlấydaonĩa.Tôicườitoetoétvớicongái.Khuônmặtnórạngngời.-Connóiđúngđó,bécưng.Nhữngmónyêuthíchcủabố.Bữaănngonnhấttrongngàyđâyrồi.
Rubynhíumàynhìncáiđĩa.
-Xúcxích...
-Xúcxíchtrôngngonlắm.-Tôicắtra.
-...hơicứng,-Rubynói,-vìdàyquá.
TôigậtđầumàkhôngnhìnLara.Nhưngtôicóthểcảmthấynàngđangkhoanhtaytrướcngực,cânnhắctừnglờivàđangchuẩnbịtừngữđểthiếtlậplạiquycủ.Tôikhôngcầnnhìnsangmớibiếtđiềuđó.Vàdĩnhiênnàngnóiđúng.Nhưngcũnghoàntoànsai.
Tôilấynĩaxiênngangcâyxúcxíchnướngđenthui.
-Cóchútnướcsốtnâunàokhông?
-À,vâng,-Rubycườito.-Conquênkhuấymất.
Nóchạyrangoàiđểlấysốtnâu.Khitôiởtuổiconbé,tôithườnggọilàsốt-của-bố.
TôinhìnLaratrongkhitrệutrạonhaixúcxích.Nàngcườinhạt.Nàngkhóchấpnhậnchuyệnnày,bởinàngbiết rõmón tôiưa thíchhơnaihết.Rồinànggằngiọng.Bình tĩnh, lý lẽ, khẽkhàng,điêntiết.
-Anhcónghebácsĩnóikhôngvậy?Anhcónghehọnóimộtlờinàokhônghả?Anhthậtsựmuốnlấpđầyđộngmạchbằngnhữngthứ...
-Khôngsaomàem.
Tôinuốtđánhựcmẩuxúcxíchquálửamànghevịtrotantrongmiệng.Nhưngthịtxôngkhóithìtrôngngon.Mềm,mọngnước.
-Cósaođấy.Thậtngungốc.Đólàtựhủyhoạibảnthân.Đólà...-Nànglắclắcđầu,nhưđãđầuhàngtôi.Nhưngtôibiếtnàngchẳngbaogiờlùibước.-Cóphảivìanhsợlàmconbébuồn?Nósẽcònđaukhổhơnnếunhư...
Nàngquaymặtđi.
-Lara,thôinàoem.
Nhưngnàngkhôngđáp,trongkhitôirầurĩcắtmộtmiếngthịtxôngkhói.Rubytrởlại,mộttaycầmchaisốtnâu,còntaykiacầmchiếclọnhỏ.
-Muốitiêu.Concũngquênnốt.
Laranhìnhaibốcon.NàngchoàngvaiRuby,nóinhẹnhàngnhưngkiênquyết:
-Bốconkhôngthểănthứnày,Rubyạ.Bốkhôngđượcdùngnhiềumuối.Khôngbaogiờnữa.Conhiểukhông?Muốigiờlàthuốcchuộttrongbữaăncủabố.
-Thôimàem.Muốiđâugiốngthuốcchuột.Nàngnhìntôilạnhlùng.
-Anhnóiđúng,George.Thuốcchuộtcókhicòntốthơn.Nhiềuchấtxơ.-NànglắcnhẹvaiRuby.-Conlàmbữasángchobốđểmừngbốvềnhàlàrấtngoan,rấtđángyêu.Nhưngconà,conphảihiểurằngmọiviệcđãthayđổi.
Nàngnhìnbữasángcủatôivàthởdài.
-Bốkhôngthểănnhữngthứnhưthếnàynữa.
-Cánhtaychoànglênvaicongáitôibuôngthõngxuống.-Chúngsẽgiếtchếtbốconmất.
Tôibậtcườilớn.Tôiđãthôiăn,nhưnggiờlạiăntiếp.
-Mộtbữasángthịnhsoạnsẽkhônggiếtanhđượcđâu.
-Conđoánbốkhôngcầnmuối.-Rubyômkhưkhưlọmuốitiêunhưsợtôibấtngờgiậtlấy.
-Ừ,bốkhôngcầnlắm.
Tôicầmmộtlátbánhmìnướngđểcảmnhậnlớpbơphungphíđangchảyxuốngcổtay.
Vợvàcongáinhìntôikhôngchớpmắt,còntôicứkhoankhoáichénnốtbữasángcủamình.Nhưthểhọxemmộtnghilễgìđóvớitấtcảlòngthànhkính.Nhưthểviệcđórấttrọngđại.
Nhưthểhọchứngkiếnkẻtửtùănbữacuốitrongđời.
***
Rubyđangởtrongphòngriêng.
Tôigõcửa,dĩnhiên,vàgõchođếnkhiđượcmiễncưỡngmờivào.Conbéngồitrướcbànhọc,đầucúithấptrướcmànhìnhvitínhnhưđangcầunguyện.
-Cảmơnconvìbữasáng.
Conbégậtđầumàkhôngnhìntôi.Tôinhìnquanhphòng,tìmmộtchỗđểngồixuống.Chỉcógiườngvàmộtchiếcghế.
-Conổnchứ?
Conbélạigật,máitócnâucủanóphủxuốngmặtnhưmộttấmmànche.
-Connhíchquamộtchútnào.
Conbénhíchquanhưmộtcáimáy.Tôilàmộtngườiđànôngtolớn,cònconbéthìluônlàđứabémảnhdẻ,thếnênluôncóđủchỗchocảhaibốcontrênmộtchiếcghế.Thậtmaymắnlànóthừahưởngdángvẻmongmanhcủamẹnó,mộtvũcông,chứkhôngphảitừbố,mộtgãbéophì.
-Mộtđiềutồitệsắpxảyra.-Conbénóilínhí,tiếngnhỏđếnnỗicảmgiácnhưnóđangtựnóivớimình.Vàvìnókhôngnhìntôi.
-Sẽkhôngcógìtồitệcả.-Tôivỗvỗvàovaicongái.-Bốđảmbảovớiconđấy,Ruby.
Conbélắcđầunguầynguậy,khôngtinmộtlờinàocủatôi.
-Điềugìđótồitệ.Rấttồitệ.Sắpxảyrarồi.
-Conxem,bốcóbácsĩgiỏi,bốđượcdùngnhữngloạithuốctốtnhất.Vàbốthấyrấtkhỏe.Bốsẽổn,thiênthầnnhỏạ.
Tôihơicúixuống,ghésátlạicongái.Đólàkhuônmặtcủamẹnóvớimộtchútdấuvếtcủatôi-cáitránrộng,môitrêndày-nhữngnéthợpvớikhuônmặtcủanóhơnlàcủatôi.
Vàrồiconbéngướcnhìntôi.
-Khôngphảivềbố.Hànhtinhcơ.
***
Cuốicùngcũngđếnlúckhôngcóaiởnhà.Tôivàophòngkhách,tìmbaothuốcđãgiấukỹ.
Tôicườinắcnẻnhưmộtgãđiên,khoáitrávìđượcởmộtmình,vìrốtcuộcsắpđạtđượcđiềutôiaoước,vàvìbaothuốcđượccấtởmộtnơiantoàn,đằngsaunhữngkhúcthantrongchiếclòsưởigiả,nơichưacóainhìntớibaogiờ.
Nụcườitanbiếnkhitôiluồntayraphíasau,mòmẫmxungquanhốnggas,lấyrabaothuốclávàthấytrênđóđầynhữngvếtchâmliti.
Cáikẻlàmđiềuấycònkhôngthèmlấymấyđiếuthuốcranữachứ.Khắpbaothuốcđầylỗkim,nhưnhữngnhátkiếmđâmvàohòmphépthuậtcủacácảothuậtgia.Cẩntrọng.Điêncuồng.
Ngườiđókhôngmuốntôichếtđấymà.
Tôirútmộtđiếuthuốc.Nókhuỵuxuốngnhưthểquyhàng,nhữngsợithuốclávàngóngđángyêuùarakhỏimảnhgiấytrắngbọcngoàicũngbịđâmthủng.Tôinémbaothuốcvàothùngrác
rồilênlầu,lòngthắcmắckhôngbiếtaiquantâmmìnhđếnvậy.
Quầnáo,sáchvởvàđồchơicôngnghệvươngvãikhắpsàntrongphòngRuby.Cặptainghenhỏxíu.Môtcáisạcpin.Bànchảiđánhrăngbằngđiệnvẫnđangrungbầnbật.Tôinhặtlên,tắtđiệnvàđặttrênbànhọccủaconbé.Cúvachạmlàmchomànhìnhvitínhsánglên,hiểnthịhìnhảnhhànhtinhxanhcủachúngtanhìntừkhônggian.
ẢnhhồibécủaRubytreokínbốnbứctường.Bêndướimấytấmhìnhnamdiễnviênnherăngtrắnglóavànhữngnhómnhạcnamđãgiảitántừlâulàloạtảnhtráiđất-hoặcchìmtrongkhóilửa,hoặcđôngcứnggiữatuyếtbăng.MộttrongnhữngbứcảnhđóđềHÃYLÀMỘTPHẦNCỦAGIẢIPHÁP.Tôinhìncâukhẩuhiệumộtlúc.
Tôilướtmắtquabànhọccủaconbé.Cuộcđàobớikhảocổởđâyhẳnsẽtìmđượckhốithứ.NógiữcâythướcvàcáigọtbútchìBarbievìhoàiniệmhayvìquênvứtđi?Tôitìmkiếmxungquanhnhưngkhôngthấycóvậtgìhữudụngđểpháhủybaothuốclácủaôngbốgiàyêudấucủanó.
Nêntôiđoánchắclàvợtôi.
Mộtcâykim.Mộtcâytrâm.Hayvậtgìđóthậtsắcnhọn.Nàngcấtđồtrangsứctrongchiếctủđầugiường,phíanànghayngủ.Khôngcógìnhiều.Chỉlàmộthộpnữtrangxanhdatrờiđựngmấymónquàtôimuatặngnàngnhiềunămtrước.Mộtchiếclắcvàngduyêndángtreolủnglẳnghaitráitim.MộtcáikhắcCONTRAI,cáikiakhắcCONGÁI.Mộtsợingọctraihỏngmóckhóa.Vàmộtmặtdâychuyềntráitimbằngbạc.Vậythôi.
Nhưngcònmộthộpnữtrangnữacủamẹnàng.Tôikhônghứngthúnhìnvàođólắm,nhưngvẫnmởraxem,bởingờrằngchỉcócâytrâmhayghimcàiáothờixưamớithựchiệnđượcvụnày.
Đólàchiếchộpnhựađỏ,nắpbọcvảinhunginhìnhhoahồng.Cũxì.
Nắphộpđãvỡmộtnửa,bêntrongquảthậtcónhiềutrâmcàikiểuxưa.Mộtchiếchìnhbướm,chiếckhácbằngkimloạixámxỉn,cólẽbằngthiếc,khắchìnhconhươungoáiđầuvềphíasau,vàmộtchiếckháchìnhmáybaymàuvàng.Chiếc trâmcuối cùngnàycómộtcâyghimdàinhọn,nhưngkhônghiểusaotôibiếtLarasẽkhôngdùngnữtrangcủamẹnàngđểpháhủymấyđiếuthuốccủatôi.Tronghộpcònbachiếcnhẫn.Mộtchiếcnhẫnđínhhôngắnviênkimcươngnhỏnhấtmàtôi từngthấy.Mộtchiếcnhẫncưới trơnbằngvàng.Vàmộtchiếcmàngười tathườnggọilànhẫnvĩnhcửu[4].
Tôicẩnthậnđóngnắphộpvàđểlạichỗcũ,cảmthấyánhmắtbốmẹvợquácốđangdõitheomình.Rồitôisangphòngcontrai.
Chẳngcóvẻgìlàphòngcủamộtchàngtraimớilớn.Trônggiốngphòngcủamộtviênkếtoánbốnmươichíntuổihơn.Sànnhàsạchbóng.Chồngsáchvởxếpgọntrênbàn.Máyvitínhđãtắt.Chiếcáosơ-mitrắngchongàyhômsauđãgiặtủiphẳngphiutreotrênmóckẽmởtaycầmcủatủquầnáo.Gagiườngvuốtthẳngkiểuquânđội.Tậpsáchbìamềmnằmngayngắntrênchiếckệnhỏ.Tôirútmộtcuốnđọclướtqua.Cómộtđoạnlàmtôichữnglại.Niềmvuithúkhôncùngcủacuộcsốngnguyênsơ.Tôinhìntrangbìa.Bầutrờixanhthẳm.Chiếcxehơithậpniênnămmươi. Hai người đàn ôngmỉm cười, nửa khuônmặt khuất trong bóng tối. CuốnTrênĐườngcủaJackKerouac.TôiđặttrởlạivàpháthiệnmộtcondaoxếpThụySĩphíasau.Tôimởra.
Condaocómộtchiếctua-víttíhoncùngnhiềulưỡidaomỏngnhọnđầucóthểdùngđểnạynhữngviênsỏidínhvàobộmóngngựa,hoặcđểpháhủynhữngđiếuthuốc“dùngkhicầnkíp”
củaaiđó.
Nóthậtsựyêutôi.Thằngquỷnhỏ.
Rồitôitrôngthấychiếcmũ.Nóđượctreosaucửa,cạnhchiếcáokhoácdaRufusvẫnhaymặckhikhôngphảimặcáokhoácđồngphục.Đólàmộtchiếcmũlen,nhưngcólưỡitrainhỏđằngtrướcnêntrôngnhưloạimũchơikhúccôncầutrêncỏ.Mũbằnglennênnếungãngựachắclàkhôngổnlắm.
Tôiđộilênvàsoigương.
Trôngkhábảnh.
Nghênhngáo.Bấtcần.Vàtrẻhơn.Rõràngnólàmtôitrôngtrẻra.Trẻmăng.
Bộquầnáotrênngườikhônghợpvớichiếcmũtẹonào.Áothunthùngthình.Chiếcquầnnhàunátcủatửtù.Đôivớbạcmàu.Chúngngượngngùngtrướcchiếcmũ.Lépvếtrướcchiếcmũ.Chúngquágiàcỗivàmệtmỏi.Đãhếtthời.Đếnlúcvềvườnrồi.Tôisẽphảilàmgìđóvớitủáothôi.
Chợtnghetiếngchìakhóaláchcáchởcửatrước,tôilaovútxuốngcầuthang,nởnụcườicốlàmravẻngâythơkhiLarabướcvào.Tôigiúpnàngxáchmấytúihàngvàobếp.Nàngômhôntôivàphachotôimộttáchtrà.
-Saoanhlạiđộicáimũnhốnhăngấy?-Nànghỏi.
Uốngtràxong,nàngdẫntôitảnbộtrongcôngviên,chầmchậm,nhẹnhàng,nhưthểtôivừachậpchữngbiếtđi,hoặclàmộtchúcúnconvậy.
Hoặc,nhưthểtôisẽvỡtan.
***
Tôimơthấymìnhnằmbênmộtphụnữđượchàngtriệuđànôngmơước.Ngườiphụnữkỳlạnày,cáitạovậttuyệtvờinày,phầnthưởngnày.
Khitôitỉnhdậythìđúnglàthếthật.
-George.Đừngmà,George.
NhưngLarakhôngchối từ.Nàngbiếtánhnhìnđó.Ngaycả trongđêmtối,vớichỉmộtgiọttrăngtrườnquanhrèm,nàngvẫnnhậnraánhnhìnđótrongmắttôi.
Quyếnrũ,tinhnghịch,hơibẽnlẽn.Ánhnhìnyêuthương.
Tôitrườnvềphíanàng,ômnàngtrongvòngtayvàhônlênmôi.Tôibiếtđôimôiấyvànhớnóxiếtbao.Tôinhớbờmôiấy,nhớlắm.Môichúngtôiquấnquít,khôngmuốnxarời.Ởđâuđó“chiếcra-đangườimẹ”trongLaranghengóngtiếngbọntrẻ.
NhưngRufusđãrangoài,cònRubyđangsayngủ.
-George,George.Anhcóchắcmìnhnênlàmvậykhông?-Nànghỏi,đưaramộtcơhộicuốicùngđểlàmnguộitôi.
Tôichắcchứ.
Nàngkhôngnóigì,thậmchíkhônggọitêntôi,rồichúngtôiyêunhaulầnđầusaunhiềutháng.Vàlẽrađãrấttốt,rấttuyệt,rấtđủrồi,thếmàkhitỉnhdậy,hayítnhấtsaugiấcngủchậpchờn,chúngtôilạiđếnvớinhau.Chậmrãihơn,dễdànghơnvàbớtdữdộihơn.
Cóaiđóvéotaytôikhitrờichưasáng,khicănphòngvẫnchìmtrongđêmtối.Vàsựgấpgápcủalầnđầutiênđãtrởlại,ýtôilàcảhailầntrongtốiđó,lầnnàocũnglàlầnđầutiên.Vàđềulàcáchcủalầnđầutiên,khibạnkhôngthểcảmthấyđủvớinhau,khibạnkhôngtinvàovậnmaycủamình,vàđêmđóquađitrongmơmànghạnhphúccủacontim,củagiấcngủmệtnhoàivàánhsángùavề.
Khinàngthứcdậyvàophòngtắm,tôivẫnngủbênphầncủagiườngnàng.Tôinghetiếngchimhótlíulovànhìnthấyánhbìnhminhrựcrỡquanhôcửa.Tôicầnngủngay,tôithậtsựcầnngủ.Tôimệtlảrồi.NhưnglúcLaratrởvàobậtđènlên,tôihémộtmắthỏi:
-Gìvậy?
Nàngchạmvàomặttôi,cườithẹnthùng.
-Xemthôi.
Tôilănquachỗmình,nhắmmắtlại,chúiđầuvàogối.
-Xemgìchứ?
Nàngcườiphálên.
-Xemcóđúnglàanhkhông.
Sáu
NgườitacứnhìnchằmchằmkhichúngtôiđivàoviệndưỡnglãoRừngThu.Mộtcụbàđangngồitrênghế.BàđãđượcđẩybằngxelănquanhcôngviênsuốtchiềuChủnhật.Anhcontraiđãluốngtuổivàhaiđứacháunhỏ.Mộtngườigáccổngtôikhôngquen.
Côgáiởquầytiếptânmỉmcườichàorồinhìnđichỗkhác.Chúngtôiđãquenvớichuyệnnày.TôivàLaralàmộttrongnhữngcặpmàngườitathườngdànhítphútđểquansátmàkhônghiểuvìsao.Nhưngtôithìhiểurõ.
Chúngtôichưabaogiờtrôngxứngđôicả.
Laranhỏnhắnvàxinhđẹp,duyêndángvàthanhthoát;trongkhitôilạiquátolớn,dềnhdàngvàìạch,ừm,khônghẳnlàxấutrai,nhưngmũiđãbịgãyhailần-lầnđầuvàomộtbuổitốithứSáubịgãsaykhướtnémcâygậygiaothôngvàomặt,lầnsaulàkhichúngtôilăntrênlềđườngđểbắthắn.Chiếcmũigãylàmkhuônmặttôilệchđi,dịdạng,cứnhưmónhàngkémphẩmchấtvậy,thậtkhómàmôtảchodídỏmđược.Thậtra,tôithấyxấuxílàtừchínhxácnhất.
Laravẫngiữđượccáivẻkhôngthểđịnhnghĩađượctừnhữngngàynàngcònlàvũcông.Ngườitađãtừngtrảtiềnđểxemnàngdiễn,xemnàngnhảymúa,xemnàngtỏasáng.Nàngsẽlàbàmẹhaicontrònbốnmươituổivàosinhnhậttới,nhưngnàngvẫngiữđượcsứcquyếnrũcủamộtngôisao.Trongkhiđó,chẳngaimàngđếntôi.Tôikhônggiốngnhữngngườinàngtừngquen.Tôikhônggiốngchàngtrainàngtừnghòhẹn.Bạntraicũcủanàng.TôikhônggiốnggãtraibảnhbaotheođuổinàngsaukhiđóngvaiHoàngtửđượcbáochíkhenngợi.TôiởvùngWestEnd,phíaTâyLuânĐôn,chuyênđuổitheonhữngtênhútchích,cướpgiật,nhữnggãsayxỉnlạngláchquanhbùngbinhđểcảnhsátKeithRooneybợptaivàbảochúngkhôngđượchưhỏngnữa.Tôilàmộtgãtolớnmũigãykhôngbiếtsợcáithếgiớivậtchấtnày.Vàđólàđiểmnàngthíchởtôi.Tôilàmónthịtkhoaitâychắcbụng,nhưngđócũngcóthểlàđiềukhiếncáccôgáikhácquayđi.Ýtôilàphụnữ.Nàngbiếttôisẽkhôngbaogiờthôiyêunàng.Nàngbiếtrằngtôikhôngbaogiờnhưvậy,biếtrằngtôiluônlàkẻhàmơn,bởirõràngnànglàmâmson,còntôilàđũamốc.Nhấtlàcánhđànông,cáinhìncủahọngụýÔi,hoanhàicắmbãi...Vàkhitôitrừngmắtnhìnlại,họngólơchỗkhác.Bởihọnhậnthấyđiềugìđóởtôi.Khôngphảivìtôilàcớm.Khôngphảivìkhổngườingoạicỡcủatôi.Càngkhôngphảivìlúcđótôiđangcốgắngraoaigiốngbố.Màhọcảmnhậnđượcrằnghọđangmạohiểmđặtchânlênthánhđịa.Bởinànglàtấtcảđốivớitôi.Vàthếlàhọluibước.
Mọithứcóthểđãkhácđinếubốmẹnàngkhôngmấtvìtainạnxehơilúcnàngmườihaituổi.Họđangtrênđườngđếnsânbayđónnàngtrởvềsauchuyếnđitrượttuyếtdotrườngtổchức-bảyngàyrộnrãtiếngcườitrênmộtngọnnúiởPháp.Đườngtrơntrợtvìmưavàxecủahọvavàođuôicủamộtchiếcxetảibịxìlốpđangđỗtrênđườngcaotốc.
Giábốmẹnàngcònsống...Nhưnghọđãkhôngcòn.
Vàbạnkhôngbaogiờthậtsựbiếttrânquýniềmhạnhphúcthầmlặngkhicómộtmáiấmgiađình,mộtbếnđỗbìnhyênchođếnlúccuộcsốngcướptấtcảmọithứkhỏitaybạn.
***
KhitôidìubàngoạicủaLaratừgiườngsangghế,bàhỏi:
-Concóthấycuốnsáchcủabàkhông?
Khibànóisáchnghĩalàbàmuốnhỏitờtạpchí,vàkhibàcầntờtạpchítứclàbàmuốnxemphầngiớithiệuchươngtrìnhti-vimàbàyêuthích.
-Dạ,đâyạ.-Nàngnóivàđặttờtạpchívàolòngbà.Tờtạpchíđãmởsẵntrangcủangàyhômnayvớinhữngchươngtrìnhmàbàyêuthíchđượckhoanhtrònbằngbútđỏ,trôngnhưhàngràobaoquanhnỗicôđơncủabàvậy.Larangồitrêngiườngmỉmcười.
-Chiềunaycógìhaykhôngbà?
-NgườiMỹởParis.
Đôimắtxanhcủabànhòemờsaucặpkính.Laraquantâmthậtsự,chứkhôngchỉhỏichocóchuyện.
-GeneKellyđóngvớiaithếạ?
-LeslieCaron.NhạccủaGershwin.-Bàgậtgùnhấnmạnh.-Gershwin.Tathíchôngấy.-BànóinhưthểGeorgeGershwinlàmộttàinăngmớivừađượcbàpháthiện.
Laravàbàcườivớinhau,phấnkhíchnghĩvềbộphimcanhạcNgườiMỹởParis.Vớivợtôi,nhảymúaluônlàmộtphầncuộcsống.Chưabaogiờmấtđi.Chưabaogiờtànlụi.Chưabaogiờ.Vớinàng,nhảymúalàđiềugìđócaohơncảkếsinhnhai.Saukhimấtđigiađìnhthứnhấtvàtrướckhicógiađìnhthứhai,nhảymúachínhlàcuộcsốngcủanàng.Vànàngthừahưởngđiềuđótừbà.BàkhôngchỉdẫncôbéLarađếnlớpkhiêuvũ,màbàđãchỉchoLarathấyrằngngườitacóthểđắmchìm,tanbiếnvàonhữngvũđiệu,quênlãngchínhmình.Nếuđó làđiềubạnmuốn,hoặccần.Vàbaonămqua,đóchínhlàđiềunàngcần.
Đềuđặnmỗituầnhailần,nàngđếnthămbàởRừngThu.Thườngthìnàngđimộtmình.NhìncáchLaradìubàđếnngồitrướcti-vi,chobànhấptừngngụmnướcnhưchochúchimsẻnhỏuống,tôibiếtnàngyêubàđếnnhườngnào.Đókhôngphảilàtìnhbàcháuthôngthường.Bàđãnuôinấngcảhaithếhệ.KhôngphảilúcnàobàcũngchămsócLara,nhưngbàlàngườiởbênnàngnhiềuhơnbấtcứai,yêunàngnhiềunhưbốmẹnàngvậy.Nàngluônnóithế.
ThậtkhótinlàviệccùnglúcmấtđicảchalẫnmẹnhưLarakhôngphảilàhiếm.Nhữngđôivợchồngluônđicùngnhau,vàđôikhi,họchếtcùngnhau.Nhưngdùvậy,suốtmộtthờigiandài,tôiluônnghĩdườngnhưchỉmỗimìnhnàngphảichịucảnhđó.Đólàngàytồitệnhấtđờinàng.Nàngtừngnóivớitôi,mắtráohoảnh,giọngtrầmtư:“Emkhôngbiếtemsẽrasaonếukhôngcóbà.Bàđónemvề.Bàyêuthươngem.Bàgiúpemđitiếpconđường.Bàgiữemlạiđểemkhôngrơixuốngvựcthẳm”.
BàrấtmênhữngbộphimcanhạccủahãngMGM.BàiPuttingontheRitzcủaFredvàGinger.CặpdiễnviênGeneKellyvàDebbieReynolds.KhiLarađếnsốngvớibà-đầuthậpniêntámmươi-cũnglàkỷnguyêncủanhữngcuốnbăngvideochothuê.GiờthìbạncóthểthoảimáixemSingin’intheRainhayWestSideStoryhayOklahoma!bấtcứlúcnào.
BàvàcôbéLarahầunhưxemsuốt.
HọhâmmộGene,Ginger,Fred,Debbievànhiềungườikhác,nhưnghọyêuCydCharissehơntấtcả.HọthíchxembàấynhảycùngvớiGeneKellytrongSingin’ intheRain trênsânkhấuBroadwaylộnglẫy,KellyquỳgốitrướcCyd-ảgáiđiếmcủabọngianghồtrongbộváymàuxanhlá.HọthíchCydđóngvớiFredAstairetrongBandwagon,nhảytrênquầybarđặcquánhkhóithuốcvàrượumạnhvớinhữngvũđiệubốclửa.
Dùđãtậpba-lê từbénhưngchínhnhữngchiềuChủnhậtcùngxemphimcanhạccủahãng
MGMvớibàmớilàlúckhiêuvũthậtsựkhơidậyniềmđammêtrongnàng.SắcmàucủanhữngngàyChủnhậttừrấtlâuvềtrướccòntươisánghơncảcuộcsốngthật,tuyệtvờihơncảcuộcsốngthật.Vàkhitôinhìnhaibàcháucùngngồixembộphimyêuthích,tôitựhỏiliệucógìthayđổichăng.Tôicảmthấydườngnhưkhiêuvũvẫnbaotrùmlênnhữnggiấcmơcủanàng.
-Mộtngàynàođóconsẽnhảyđiệu tangoởBuenosAires. -Nàngnóivớibàkhingồi trênthànhghế,choàngtayômlấyđôivaigầyguộccủabà,khicảhaivẫnkhôngrờimắtkhỏiGeneKelly,rồicườiliếcnhìntôi.-Anhcóthểđăngkýhọckhiđếnđó.ÝemlàBuenosAires.NgườitagọilàBA.EmđãtratrênInternet.Nhảytangovớichồngtrênmộtsânkhấumilonga[5]nhỏởArgentina,cóâmnhạc,đámđông,cómồhôivànhữngsắcmàulộnglẫy,thúvịbiếtmấy!
Đùađâymà,tôinghĩ.TôinhớmìnhđãmanggiàynhảytrongsuốtnhữngngàythánghẹnhòvớiLara,vànàngđãvôcùngvấtvảđểtậpchotôikhiêuvũtrongngàycưới.
KhiLarađigọibữa tốichobà,bàrahiệugọi tôiđếngần.TôinghĩbàsẽnóiđiềugìđóvềGeorgeGershwinhayGeneKelly.Nhưngbàđãrítlênmộtlờicảnhbáobêntaitôi.
-Đừnggiàđi.
***
Bốmẹtôiđangởlớphọctựvệ.Haiôngbàtrôngvẫnphongđộởtuổi“xưanayhiếm”trongbộđồthểthaoAdidas,bàmàuđỏcònôngmàuđen,trangphụclángbóngnhưcódầuloang.Xungquanhhọlàhơnchụccụôngcụbàvềhưu,đaphầnlàcụbà,đứngthànhhàngngangtrênsànphòngtậptheochỉdẫncủahuấnluyệnviên,nhữnggươngmặtphúchậunhíumày,vẻcăngthẳng.
Huấnluyệnviênnói:
-ChókhôngbiếtvõthuậtTrungHoa,cũngkhôngbiếtKarate,TaeKwonDohayquyềnAnh.Nhưngchúchónàocũngbiếttựvệ.
Cảlớphiềnlànhmỉmcườivớianhta.Giàycủahọcũngtrắngnhưtóchọvậy,nhưvừađượclấytronghộpra,mớitoanh.Huấnluyệnviênnắmchặttayvànghiếnrăng.
Mộtbàcụhỏimẹtôi:
-Cậuấynóigìvậybà?
-Cậuấynói‘Chókhôngbiếtvõ’,bàạ.-Mẹtrảlờirồicườitươivớitôi.Mẹrấtvuikhithấytôi.Tôiítkhithămbốmẹ.Lúcnàotôicũngbậnrộn.
-Đốiphóvớicúômchặttừđằngtrước.-Huấnluyệnviênnóivàđềnghịbốtôibướclênphíatrước.
-Bácbịômchặtquanhngười,cảhaicánhtay.-Anhtatiếnđếnômchặtbốtôi.Tôichưabaogiờômôngnhưvậy.Cóthểmẹcũngchưabaogiờômbốnhưthế.
-Đầutiên,thúcgốivàohạbộđốiphương.-Huấnluyệnviênnói.
-Cáigì?-Cụbàbannãylạihỏi.
-Hạbộ.Thúcgốivàohạbộđốiphương,bàạ.-Mẹđáp.
Bốliềulĩnhnhấcchânkhỏisànnhàđộvàitấckhilàmđộngtácthúcvàohạbộcủahuấnluyệnviên.Anhtanóitiếp:
-Kếđó,đávàoốngquyểncủahắn.Bốchậmrãilàmtheo.
-Rồigiẫmmạnhlênchânhắn.
Bốgiảvờgiậmgótxuốngchânhuấnluyệnviên.Cáccụôngcụbàmómmémcười.Lốpđốpvàitiếngvỗtay.Mẹcườirạngrỡvìvuisướngvàhãnhdiện.Bốthìdươngdươngtựđắc.
-Nếuhắntavẫnchưahiểuđượcthôngđiệp,
-Huấnluyệnviênnói,đầuhơichúivềtrước,-hãydùnghếtsứcđậpmạnhtránvàosốngmũihắn.Vàchúchắnngủngon.Nào,chúngtatậplạitheotừngđôinhé.
Tôingồitrênbăngghếnhìnbốmẹtậpluyệncùngcáccụmàthầmthánphụctrướcsinhkhívàlòngquảcảmcủahọ,nhưngtrêntấtcảlàngạcnhiêntrướcsựngâythơvàniềmtincủahọvàothếgiớinày.
Làmsaohọchắcrằngkẻxấuchỉcómộtmình?
Buổihọckếtthúc,bốmẹrachỗtôi.Mẹhôntôi,rồitrầmtrồtrướcmấybứcảnhchụpbọntrẻsaukhitôixuấtviện.MẹnóibàkhôngtinnổiRufusđãtrởthànhmộtcậuchàngđẹptrainhưthế,cònRuby,Rubybébỏng,giờđãradángmộtthiếunữ.
MẹkhấpkhởimongđợikhitôinóirằngcảnhàsẽgặpnhauvàobữatrưaChủnhậttới.Nhưngbốthìnhìnthấutôi.Bốtôi,mộtcảnhsátvềhưu,luônnhìnthấulòngtôi.Ôngchờmẹđikhuấtvàophòngthayđồrồimớihỏi:
-Vẫnchưađilàmlạihả?
***
Đôikhitôixuốngtinhthần.
Bácsĩtimmạchkhuyêntôinênchuẩnbịbởivìsựdaođộngtrạngtháitâmlýthìítmàthayđổivềcáchtiếpnhậnsẽnhiềuhơn.Tôichợtngộrađiềuđó.Mọithứđềumongmanhdễvỡ.Đặcbiệtlàtôi.Vàcáimáynướcnóngcủachúngtôinữa.Tôicóthểnghethấytiếngnóphunnướcphìphìtrongphòngtắm.Cầngấpmộtthợsửaốngnước.Tôiyênlặngthởdài,nghĩbụng,từlúcnàocuộcđờimìnhlạiquanhquẩnvớinhữngviệclặtvặttrongnhànhưvậychứ.
-Anhcómuốnnóivềvấnđềđókhông?-Laravừanóivừachoàngtayquatôi.
Nhưngtôikhôngbiếtbắtđầutừđâu,kếtthúcchỗnàovàđoạngiữarasao.
-Anhđiđâymộtlátnhé.
Nàngrúttaylại,gậtgậtđầu.Látsau,tôinghetiếngchânnàngđilạitrongphòngngủ.Rồicănphònggầnnhưimlặng,ngoạitrừtiếngtủlạnhoovàtiếngchiếcmáynướcnóngphunphìphì.
LúcRufusvềđếnnhà,chaivangđỏđãcạnmộtnửa.Trôngthằngbéthậtthảmhại.Quầnáoướt,nồngnặcmùibia,ynhưconmèobịdộicảchaibialênngười.NónhìnchiếcAlcoHawkProtrênbàn.
Bỗngdưngtôithấyđólàmộtthứđồnhựalốbịch.
-Đừnglo.Bốnghĩtốinaykhôngcầnkiểmtrađâu.
-Conchẳngcógìphảilo.-Nócúithânhìnhcaonghệu,lóngngóngxuốngnhặtchiếcmáy,nhìnthiếtbịmàuxámbóngtrongtay,rồinhìntôi.-Conkhônguốngmộtgiọtnào.
-Ờphải.-Tôicười.Tôiphảikhâmphụcvẻươngngạnhcủathằngcontraivìrõràngđólàlờinóidối.-Lầnsauthửuốngmộtchútnhécon.
Rồicơngiậndữbùnglên-dễnổigiậnlàđặctínhcủacáccậubémớilớn.
-Bốkhôngtinbấtcứlờinàocủacon,đúngkhông?
-Nhỏtiếngthôi.Mẹvàemconđangngủ.
-Khôngtinmộttừ.-NólúclắcđầutrướccáimáyAlcoHawk.-Khôngmộttừnào.
Tôithởdài,lắcđầukhônghiểusaonóđứngđó,bốcmùichuachuanhưcáilòủbia,vậymàcònnóidốichođược.
-Nhưng,Rufus,bốngửithấyrồi.
-Nhưngconkhônguống.Chúngnónémvàoconđóchứ.Họtạtbiavàocon,bốà.
Nólàmtôikhôngcònhiểuthếnàonữa.
-Họlàmgì?Conđangnóivềai?Chúngnólàaichứ?
-Khôngquantrọngđâubố.
Nhưngđốivớitôi,điềuđóquantrọnghơnbấtcứthứgì.
Tôinhìncontrai,cáiconquáivậttolớnvụngvềnày,kẻlạmặtdabọcxươngnày,vàtôibuộcmìnhphảinhìnlạiđứacontừnglàcậunhócđểtócbờmxờm,cậucontraibébỏngmàtôicóthểômvàolòngvàđượcnóômlại,khôngngượngngùngđẩytôira.
-CógìxảyravớihaibốconmìnhvậyRufus?Bốvàconlàbạnmà,phảikhông?Concónhớhồiconcònnhỏ,haibốconđãcùngdạocôngviên,cùngxembóngđá,cùngđiLegolandchơixếphình.ConnhớLegolandchứ?
-Legoland?Vâng,conbịsayxe.NônthốcnôntháosuốtchặngđườngđếnWindsor.
-Nhưngconđãrấtthíchthúkhichơiởđó.Nhớchưa?Điềugìxảyravậy?
Nókhịtmũinhìnđichỗkhác.
-Ờ,thì...Conlớnrồi.
Làvậysao?Tấtcảchỉcóvậyư?Thậtthếà?Khoảngcáchgiữahaibốconngàycàngrộngkhinămthángquađisao?Nhưthếcótựnhiênkhông?Thậtkhôngtinnổi.Tôicảmthấymìnhđãrẽsaiđườngởđâuđó,vàđólàlýdotôiđánhmấtđứacontrai.
-Thậtkhôngdễchịuchútnàokhicómộtôngbốlàcảnhsát.Aiaicũngbiết.Luônluônbịso
sánh.Luônluônbịsođo.Chỉlàđứacontraicủabốthôi.Luônbịnhìntheocáchđó.-Nócườicayđắng.-Sốngdướicáibóngcủabố.
Tôilắcđầu.
-Bốđâucónổitiếng.BillGatesmớinổitiếng.BradPittmớinổitiếng.ĐạtLaiLạtMa...ConnênvuimừngvìĐạtLaiLạtMakhôngphảilàbốcon.Bốkhôngnổitiếngmà.
-Ồ,cóchứ,nhưngởmứcđộđịaphương.Mọingườiquanhđâyđềubiếtbốlàai.Haybốđãtừnglàai,trướckhibốbịbệnh.Bốnổitiếngtrongphạmvinhỏbéhiệnđạinày.
Tôitựrótthêmmộtlyrượuđầy.Độtnhiên,mặtnólộvẻlolắng.
-Bốsaovậy?
-Khôngcógì.Hơikhóchịuchútthôi.Cóthểdothuốc.Thuốclàmchongườitathayđổitâmtính.Đừnglo.Chỉlàmộtđêmtồitệ.Nhưconvậy.Màconcónghĩlàmìnhđãtạoranhữngbuổitốitồitệkhông?
NóvẫncầmchiếcAlcoHawkPro.Tôichỉchairượuvangcòndở.
-Conuốngmộtchútnhé?Bốkhôngđượcphépuống.Nhưngbốthậtsựrấtmệtmỏivìcứphảilàmthếnàythếnọ.Concóbaogiờcảmthấyvậykhông?
Rufuslắcđầu.
-Conkhônguống,bốạ.Khôngphảithứconthích.NóđặtchiếcAlcoHawkProxuống.Tôinhìnnóhồilâu.
-Vậyconđãđiđâu?
Nónóichotôibiết.
Khinókểxongcâuchuyện,tôingậpngừngômnóvànócũngvụngvềsiếtchặttôi,rồitôiđểnóởlạisụcsạothứcănvàlàmhuyênnáokhắpgianbếpnhỏ.
Phòngngủtrênlầuđãtắthếtđèn,nhưngvợtôivẫnthứcđợi.
***
Tôimởmắtkhibìnhminhcònchưahérạng.Nàophảilàtôi.Tôiluônngủnhưembékiamà.
Ýtôikhôngphảilàembécứthứcdậykhitèdầmvàkhócrésaumỗihaitiếngđồnghồ,màgiốngmộtđứatrẻtrongthầnthoạithiêmthiếpgiấcnồngtừlúchoànghôntắtnắngchođếnkhibữasángmờichào.Nhấtlàsaumộtđêmyêu.Nhưngkhôngphảitốinay.Khôngcònnữa.Và,tôilờmờhiểurằngsẽkhôngbaogiờnhưthếnữa.
Tôinằmđó,miệngkhôkhốcvìchairượuvangtốiqua,nghehơithởđềucủaLara.Biếtkhôngngủlạiđượcnữa,tôirónrénbướcxuốnglầu.
Trongánhsángchậpchờnhắtratừmànhìnhmáytínhcủavợtrongcănbếp,tôinhớđếncácanhchịmình.Tấtcảhọđềuđãởphòngchờđểlênchuyếntàucủathầnchết,vàrồihủychuyếnngaytrướckhitàulănbánh.Aiđóđãviết:Chúađãnémvàođốnglửacủatôithêmmộtquecủi.
Ngồitrướcmànhìnhmáytính,tôinhậnrarằngchúngtôiđềuđượccứusốngnhờlòngnhânáikỳdiệucủamộtngườixalạnàođó.Chúngtôithừahưởngmộtphầncủahọ,vàthừahưởngmộtthứnữa.Chúngtôiđãsống,nhưngđãbịthayđổi.Ồ,chúngtôiđãbịthayđổi.
Thayđổitheocáchcóthểtưởngtượngđược.Vàthayđổitheocáchnằmngoàitrítưởngtượng.
-TôilàconquáivậtFrankenstein[6].-LouisWashkanskyđãhétlênkhithứcdậysaucaghéptimđầutiêntrênthếgiớithựchiệnởCapeTown,NamPhi,vàotháng12năm1967.
-KhôngphảiFrankenstein,-ytácủaLouisnói,-màlàmộtthiênthần.
Tôitắtmáytính.Bênngoàivẫntốiđenkhitôitrởlạigiường.Cảnhàđangyêngiấc.Vàtimtôinhưmuốnnhảyrakhỏilồngngựckhiđingangquaphòngtắmvàthấyhắn.Máitóckhôngđượccắttỉa,rốibù,đôimắtlóesánghoangdại,khôngmộtchútmỡtrênkhuônmặtlởmchởmrâu,nhữngthớthịtchảyxuống.Đólàkhuônmặtcóthểkhiếnbạnhoảngloạngiữađêm.
Vàphảimấtvàigiây,tôimớinhậnrarằngtôiđangnhìnchằmchằmvàochínhtôi.
Bảy
Tôiđứngtrướcgươngtrongphòngngủ,cổáođểmở,nhìnchằmchằmvàovếtsẹotrênngực.Đólàvếtsẹodài,đỏtím,nhưthểaiđóđãcốcưatôiralàmđôi.TôisờsờvếtsẹovànhớlúcchạmvàovếtsẹotrênbụngvợsaukhinàngsinhRufus.Thếgiớiđãkhắclêntôicũngnhưkhắclênnàngdấuvếtkếtthúcmộtsựsốngvàkhởitạomộtmầmsống.Tôicàinútáo,đúnglúcLaraxuấthiệnởcửa.
-Taxiđếnrồihảem?
-Mìnhkhôngđitaxi.-Nàngcườibíhiểm.
Haichiếcxeđạpdựavàotườngchờsẵntrướcsảnh.ChiếcxeđạpđườngtrườngmàuhồngcủaRubyphủđầylớpbùn,trongkhichiếcxemàuđencủaRufusvẫnsángbóngnhưmớimuavềdùđãdùngđượcbanăm.Đôikhi,bạntặngquàchobọntrẻvàchưakịpmởrathìchúngđãlớntừbaogiờ.
Tôinhìnhaichiếcxeđạprồinhìnvợ.
-Emkhôngđùađấychứ?
Nàngníunhẹcánhtaytôi,nháymắt.
-Tốtchoanhmà.Đếnlúcrồi.Hiểuýemchứ,chàngtraitoxác?
-Chỉvìanhcóthể...khôngcónghĩalàanhcóthể...
-Anhlấychiếcmàuhồngnhé.Dễđihơn.
-Anhkhôngbiết.
NhìnLaradắtchiếcxeđạpcaomàuđenrakhỏicửa,tôilắcđầu,thấtthểudắtchiếcmàuhồngtheosau.Nàngđộimũbảohiểmchotôi.
-Anhsẽthấydễchịungaythôimà.
Hômấylàmộtngàynắngđẹp,cảthànhphốngậptrongánhmặttrời.ChúngtôinốiđuôinhaurađồiPrimrose,băngquanhữngngôinhàlớnởSt.John’sWood.Không,Larađạpxe,còntôiloạngchoạngtheosau.Chốcchốc,nànglạingoáiđầuxemtôithếnào.Nhưngtôiđangrunlẩybẩy.Tôisợ.Sợchết.Sợphảinóilờigiãbiệt.Sợngãnhào.
KhichúngtôiđếncổngcôngviênRegent,tôixuốngdắtxe.Laracũngxuốngdắtbộcạnhtôi.Hẳnnàngnghethấytôithở-tiếngthởgấpgáp,mệtnhọcdophảicốtrấntĩnhhơnlàvậnđộngquásức.Tôicốkiểmsoáttừnghơithở.Vàtôigầnnhưnhảydựnglênkhinàngchạmvàocánhtaytôi.
-AnhGeorge?
-Gìhả?
Nàngngướcnhìnmỉmcười.
-Đẹpquá,phảikhônganh?Côngviên.Mấyngôinhàkianữa.
NàngchỉcôngtrìnhkiếntrúccủaNashbaoquanhcôngviênRegenttựanhưmộtdãynúitrênthiênđường.Tôilầmbầm,ýmuốnbảoờthìđẹpthật,nhưnglúcnàyanhđangnghĩđếnchuyệnkhác.
-SaoembảoRufuspháhỏngbaothuốclácủaanh?-Tôihỏi.
-Vìemyêuanh.Haychúngtadừnglạimuachoanhvàigói?Rồiđểanhtiếptụctựgiếtmình?
-Không,emđúng.-Tôinóivàrầurĩđẩychiếcxeđạpcủacôcongáibénhỏ.
-Sẽkhôngcóchuyệngìxấuđâu.-Chúngtôidừnglại.Nàngnhìnthẳngvàomắttôi,nóitiếp.-Vìemsẽkhôngđểđiềuđóxảyra.Emhứađấy.
Bỗngnhiên,trạngtháicânbằng,haysựtựtin,haycảhaidườngnhưchợtquayvề.Tôingồilênyênchiếcxemàuhồngbénhỏ,nhưngbịtrượtngaytứcthì.Xengảnghiêng.Tôidangmộtchânrađểkhỏingãtheo,gótấnmạnhxuốngbànđạp.“Anhkhôngthể...”.
Nàngnângmặttôilên,khôngnóimộtlời,đôimắtrựcsáng.Tôihítmộthơi,néncơnđau,trèolênconngựahoangđangchựcphóngđi.Tôibắtđầuđạp,cònnàngmộttaygiữtaylái,taykiagiữyên.
Lúcđầu,chiếcxekhôngngừngchaođảovàtôicóthểnóirằngLaraphảicốlắmmớigiữđượctôikhỏingã,nhưngsauđómọichuyệntrởnêndễdànghơn,vàtôicóthểcảmthấyrằngchútphépmàucủathăngbằngđãtới,vàvìtôicảmthấyantoàn-Larađãlàmchotôithấyantoàn-vànógiốngnhưkhitôiđangchơivớicáccontrongchínhcôngviênnàyvàongàychúngtháohaibánhthăngbằngsauxera.Chúngtôikhôngđinhanh.Đúngrathìkhôngđinhanhhơnmộtconsênốmyếu.Rồiđộtnhiên,tôithấynàngchạytungtăngbêncạnhtrongkhitôivẫntiếptụcđạpxe.
-Embắtkịpanhrồi!-Nàngnói,cùnglúcđóchântôiấnxuốngthậtmạnh,hồhởichạyvượtquaLaravớisựuyểnchuyển,dễdàng,linhđộngmàtôinghĩmìnhđãmượntừaiđó.
Tôicườiphálên,tiếngcườisảngkhoáiđầutiênsauchuỗingàydài.Tôichạybăngbăng,gióthốcvàomặtkhitôirẽkhỏicôngviên,laolênbãicỏraphốAlbany,rồiphanhkétngaytrướcmộtchiếcxehơitoànlũnhóc,cửakéoxuống,tiếngnhạcvọngrachátchúa.Chiếcxeláchquatránhvàtôithoángthấynhữngkhuônmặtgiậndữquaôcửađểmở.Mộtđứatrongbọnnémlycàphêgiấyvàođầutôi.Hụtrồi.Tôicườikhoáichí.
-Tathíchđiệunhạcđó!-Tôihétlênvớichúngrồibuôngtaylái,haitaythõngxuốnghaibên,vuinhưthằngnhócbánbáomườihaituổivàocuốingàythứBảy.RồitôinghetiếnghétbảocẩnthậnkhitôivượtđènđỏđểbăngquađạilộMarylebonekhôngmộtbóngngười,tiếnvàoWestEnd.Tôigiậtcùichỏrasau,nângbốcđầuchiếcxeđạplên.Mộttiếngnóigắngsứccấtlênđằngsau.
-Embắtkịpanhrồi.
***
-Ừm...TôithíchCyclosporinevớiPrednisolone,nhưngtôisẽthửdùngAzathioprinexemsao.-BácsĩchuyênkhoatimCarver,vừanghiêncứubệnháncủatôi,vừanóinhưthểđangxemdanhmụccácloạirượuvàôngđắnđokhôngbiếtgọiloạigìđểdùngvớimónvịt.
Từghếchờtrướcchiếcbànlàmviệctotướng,trốngkhôngcủavịbácsĩtim,Laralêntiếng:
-Lạithuốcnữa.Cứthêmthuốcmãi.Loạiđócótácdụngphụkhông,thưabácsĩ?-Vợtôikhôngsợđốiđầuvớiôngta,thậmchícònnémtrảcáinhìnlạnhlùngkhiôngđảomắtnhìnnàngquacặpkínhđọcsáchhìnhbánnguyệt.
-Thậtsựthì...-ôngtađứngdậyvànói,-phảnứngphụcủatấtcảnhữngloạithuốcnày,haygọichínhxáclàcácmónphụtrongthựcđơnứcchếmiễndịch,làđểduytrìmạngsốngchochồngcô.
Tôiđứngdậy,cởiáo,đểmặcsuynghĩtrôivẩnvơ.TrôixuốngphốHarleyngậptiếnggầmgừcủanhữngchiếctaxiđen.TrôingượclênhướngbắcđếncôngviênRegenttrảidàimộtmàuxanhbấttận.Tôinínthởkhinhữngngóntaylạnhcóng,thuôndàichạmvàongực.
-Anhcómộttráitimratròđấynhé.-Ôngtavừanói,vừanhìnsămsoivàovếtthương.-Mạnhmẽ.Khỏekhoắn.Tráitimcủamộtchàngtraitrẻ.
-Tôimuốncảmơnhọ,ýtôilàgiađìnhngườiđãhiếntimchotôi.TôiđãđọcnhiềucâuchuyệntrênInternet.Ngườitaviếtlờicảmtạchogiađìnhânnhâncủahọ.Cónhữngtrườnghợphọviếtcảđời.Vàthậmchícòngặpmặt.
-Thậtsự,điềuđórấtýnghĩa.Traotặngvàđónnhậnmónquàcuộcsống.-Mấyngóntayxươngxẩucủaôngphủinhữnghạtbụivốnkhôngtồntạitrênchiếcbàntrống.-Nhưnggiađìnhânnhâncủaanhđãyêucầuđượcgiấutên.Điềuđócũngtừngxảyrarồi.Vậynênanhchỉviệcnhậnmónquàmìnhđượctặngthôi.
-Tôimuốncảmơn.
-Tấtnhiênrồi.-Ôngtanói.-Lẽtựnhiênthôi.Nhưngmàgiađìnhngườihiếntặngcóquyềngiấutên.TôichỉcóthểnóiânnhâncủaanhlàmộtcậubémườichíntuổiđãchếttrongmộtbệnhviệnởLondon.Cậuấyđãđăngkývàodanhsáchnhữngngườihiếntạngvàtôicóthểchoanhbiếtrằngcậuấycũnghiếntặngphổi,lálách,ruộtnon,máu,tếbàovàtủyxương.
Tôitựhỏilàmsaomộtthanhniêncótráitimcăngtrànsứcsốnglạiđộttử?
Vàbằngcáchnàođótôibiết,làtainạn.
-Nhiềulúctôithấylạlắm.
-Giốngmộtngườikhác.-Carvermỉmcười.Tôigật.
-Cứnhưthể...tôikhôngbiếtnóisao...cứnhưthểtôiđangsốngmộtcuộcđờikhácvậy.
-Thayđổilàtựnhiênthôi.Đoántrướcđượcmà.Nhiềubệnhnhânthayđổitâmlýdotácdụngphụcủasteroid[7]liềucaosauphẫuthuật.Aicũngthayđổi.Mộtbệnhnhânbéophìgiờlàvậnđộngviênchạyđườngdài.MộtngườitừngnghiệnthuốclágiờleonúiEverest.-ÔngtanémvềtôinụcườiphốHarley[8].Bìnhtĩnh,vỗvề,thôngthái;450bảngmộtgiờ.-Việccậnkềcáichếtkhiếnconngườitathayđổi.
-Cònhơnvậynữa.Mộtphụnữmắcchứngsợđộcaosaukhiđượccấyghépbắtđầuleonúi.Mộtcôbégặpnhữngcơnácmộngsaukhiđượcghéptimcủamộtcậubébịsáthại.Mộtphụnữvốn mê những tạp chí lá cải về các ngôi sao thì sau đó lại thích những tiểu thuyết củaDostoevskyvàJaneAusten.Và...
Ônggiơtayrahiệuchotôidừnglại.
-Anhđangnóivềhiệntượngkýứctếbào.-GiọngCarverngọtnhưđườngphènphathêmchútđiềmtĩnhchuyênnghiệp.-Ngườinhậncácbộphậncấyghépthừahưởngmộtsốđặctínhcủangườihiến.
-Internetđầynhữngtinnày.
-Internetcũngđầynhữngtinngườitabịngườingoàihànhtinhbắtđi.CộngđồngykhoavàkhoahọcchỉpháthiệnramộttrườnghợpthayđổikhôngthểlýgiảiđượcvềcôbéngườiÚcmườilămtuổiđượcghépgan.
-Côbéấylàmsao?-Larahỏi.
Carvernhìnvợtôirồingảlưngrasaunhìnchỗkhácnói:
-Đổinhómmáu.
Cảbalặngthinh.Vịbácsĩtimcườixòatiếplời:
-Nghenày,mộtsốvẫnlàbệnhnhâncấyghépsuốtđời.Họkhôngbaogiờchấpnhậnmónquàđượctặng.Cònmộtsốhướngvềphíatrước.Họbiếtmìnhlạiđượcsống,mộtcuộcsốngmới.Tôiđặcbiệtkhuyênanhhãytinvàoơnphướccủamìnhvàcốgắnghồiphụcsứckhỏe.Tráitimđóbâygiờlàcủaanh.-Đôitayôngnhưhaiconnhệntrắngkhổnglồnằmtrênchiếcbàntrống.-Anhđãnhậnđượcthứmàbaongườimơướchàngthếkỷqua,đólàcơhộisốngmộtlầnnữa.
Tôithấyrằngôngghentịvớitôi.Ôngbịtôimêhoặc.Ôngcũngmuốnbiếtcảmgiáckhicócơhộisốnglầnthứhai.Nhưngtôithậtsựchẳngđểtâmđếnlờiôngnói.Tâmtrítôiđangởngoàikia,langthanggiữamộtngàynắngđẹp.
Vàkhitôithựcsựtrởlạivớinó,vớichiếcxeđạpcủamình,tôichạynhưthểcảbuổisánghuyhoàngnàylàcủatôi,chạyvớinắnggióchanhòatrênmặt,chạynhưmộtkẻđiênbiếtchắcrằngmìnhkhôngbaogiờchết.
Chúađãnémvàođốnglửacủatôithêmmộtquecủi.Vàchạycàngnhanh,tôicảmthấyngọnlửaấycàngcháybùnglên.
***
Tôinghĩchắclàhộpđêm.Khôngrõlắm.Bànghế,ánhsángnhờnhờvànhữngcôphụcvụthứcuống.Cólẽlàsànnhảy.NhưngđâychỉlàmộtquánrượuởkhuphốĐông,mọithứđềunhuốmmộtmàunâuúatừchấtnicotinxưacũ,đầyvếtrượubia,mộtsânkhấunhỏcócâycộtcủalínhcứuhỏađặtchínhgiữadànhchomànmúacộttốithứTưvàthứBảyhàngtuần,chứkhôngphảiđểdiễntấuhài.
Đólàmộtđêmnhạcsống,quánchậtcứngngười.Tôilấylàmlạ.Đâucóngôisao.Tôicóthểnóichưamộtaiởđâytừnglênti-vi,dùbâygiờbấtcứthằngngốcnàocũngcóthểlênđược.
Quánđầythanhniên,cảnamlẫnnữ,biacầmtrongtay,cườingảngớnvàngàngàsay.Chúngháohứcngướcnhìnlênsânkhấuvànghilễhiếntếtrênấy.
Gãdẫnchương trìnhcóđôimắt láo liênđứngngayrìasânkhấu.Gãcónướcdangămđen,mangđậmnétTrungĐông,mặcáothuntrắngindòngchữĐừngcókhích-TôiđạoSikh[9]đằngtrướcvàĐừnglođứnglongồi-TôikhôngphảiđạoHồisaulưng.Khiđámđôngbắtđầuhòla
điêncuồng,gãchuyềnmicrochongườikhác.
Mộtthằngnhócbéonúcníchmặcbộvestánhkim,bóngloángrathếchỗ.NónhoẻnmiệngcườirồicốnhạigiọngGeordieđọcrap,mồhôinhễnhại:
-LuânĐônchếttiệt.Taghétmikịchliệt.Thôlỗchếtđược.Gọi999,tổngđàinói‘phiềnquáđi,xì’.
Aiđóquăngkhúcbánhmìkẹpthịtvàomặtnó.
Gãdẫnchươngtrìnhtắtmicro.Thằngnhócluivàotrongvẻtủinhục,nhưngvẫnngoácmiệngcười,vàilátkhoaitâyvàraudiếptreotoòngtengtrênveáolàmtừdacámập.
ThếrồitimtôinhưngừngđậpbởiRufusđãbướclêntrênsânkhấuvớinụcườilạnhbăngmàtôitừngthấytrênkhuônmặtnótừrấtlâurồi-vàongàyđầutiênđếntrườngvàkhinólàđứacuốicùngđếndựbữatiệcsinhnhậtđứabạn,khinócốnénđểkhôngbậtkhóc.Nụcườiẩnchứanỗikhiếpsợ.
Tôivỗtay,tiếngđộpđộplạclõng.Vàilờichếnhạorâmran-thếgiannàycóquánhiềuđiềuchâmbiếm-chúngởđâuravậychứ?Vàđôibatiếnghúmiễncưỡng.Cạnhtôi,mẹthằngbébồnchồn,căngthẳng.Tôisiếtchặttaynàng.
Rufusoangoang:
-Ngàynay,mọithứđềutrởnênthuậntiện,mọithứđềutrởnêndễdàng.
Giọngnóquálớnvàmicrođặtquágần.Mộttrànghúhồiđápvanglêntrongquánrượunhỏmàunâu.Tiếngaiđócườihôhố,chodùkhôngphảivìRufus,cũngkhôngcóvẻmỉamai,nhưngvẫnchínhlànó-cốtìnhhạnhụcvàhạthấpmọithứ,đầyácý,làmchongườitakhôngthểngoiđầulênđược.Cólẽcontraitôiđangnấpsaunụcườivànghĩnhưvậylàđủđểnóchốngchọivớicáithếgiớitànnhẫnnày.
-Quaysốnhanhlàgìvậynhỉ?-Rufusnói.-Chúngtađâucóthờigiangọiđiệnthoạichứ.
-Ah,xuốngđi!-Aiđógàolêntrongcơngiậndữphilý,vàđộtnhiênnhữngtiếnghòreođồngtìnhvanglênkhắpquánrượu.
-Chánchết!-Kẻkhácgắtgỏng.
Mộtcảmgiácthậtkinhkhủngvềcáiđámđôngtệhạinày.Khángiảcứtưởngmìnhlàbangiámkhảoxétduyệtbuổihátthửgiọng.Tôichỉmuốngiếthếtbọnchúng.
NhưngRufusvẫntươicườinhưvuilắmvàtiếptụchuyênthuyên.Lòngtôichợtdângtràotìnhyêuthươngkhicơnmưabiaphunquahaichânnó.
Nhữnglờichếnhạotohơn.Xungquanh,nhữngkhuônmặttrắngbệchnghếchlênnhưthểngửithấymùitanhtưởi,nhưthểvừađánhhơithấyconmồi.
-Tôicó...tôicóhaisốđườngdâynóng,củaHộiBácÁidànhchonhữngngườimuốntựtửvàcủacửahàngpizzaDominos...-Rufuslắpbắp.-Khôngbiếtbaonhiêulầntôigọivàođườngdâynóngchongườimuốntựtử,thổlộrằngtôitínhtreocổ[10]chỉđểnghecôgáiBaLannàođónói‘Anhcómuốnthứcuốnghaymóntrángmiệnggìđikèmkhông?’.
Tôicười,quaysangnhìnLara,nhưngmặtnàngkhôngbiểulộcảmxúc,mắtkhôngrờithằngbé.
Rufusvẫnkhôngdámdừnglạivìsợbịsỉnhục.
-Khôngbiếtbaonhiêulầntôigọichođườngdâynóngchongườimuốntựtửvànói:‘Tôithấtvọnglắmđấy,anhđãquênmóngàcủatôi’.
Rồimộtcơnsóngthầnbiađổậplênsânkhấuvàlêncontraitôi.GiọngRufustrongmicrođộtnhiênimbặt.Nhìnthằngbéđứngđóvẫnnởnụcườilàm-ơn-thích-tôi-đi-thế-giới-độc-ác.Cổhọngtôinghẹnđắng.Gãđànôngthôkệchđứngcạnhtôicườinhưđiêndại,taycầmmộtchaibiarỗng,vừalúctôixoayquahắnthìLarakéotaytôilại.
-Đithôi.-NànggiụckhiRufuslủivàotrong.
Chúngtôichenquađámđôngvàosaucánhgà,mặcdùtừđóhơiquásangsovớinhữnggìnấpsautấmmàntồitànbênhôngsânkhấu.Mộthànhlanghẹpngổnngangnhữngthùngbiabàngbạc,méomó,vàmộtnhómcôcậuthanhniênđứngchenchúctựtrấnan,hồihộptậpdợtlạichuỗingàybiđát.
Rufusđangởtrongcănphòngbétẹo.TrêntườngđầyhìnhvẽkiểuGraffiti,thiếucửasổ,thiếucảkhôngkhí.Mùimồhôivàcảmgiácsợhãigầnnhưlàmtôinghẹtthở.Nóngướcnhìnkhichúngtôibướcvào.Tócnóướtsũng,bếtlại.Laravuốtbiatrêntóccon,thốtlên:
-Trờiạ,nhìnconnè!
Khitôiômthằngbé,nókhôngđẩyra.
-Bốrấttựhàovềcon.-Tôithìthào.
-Cảmơnbố.
Tôimuốnchúngtôicùngvềnhà.Tôimuốnchúngtôicùngđiuốngbia-cóthểRufussẽuốngmộtchainướcsuối.Tôichỉmuốnhaibốconbênnhau,ởđâucũngđược.NhưngmộtcôgáimảnhmaimặcquầnjeansloanglổcứthậpthòngoàicửanhìnRufus,tôihiểuthằngbéđãcókếhoạchkhác.
Nókhônggiớithiệuchúngtôivớicôgái,nhưngcảmơnvìbốmẹđãđến,vàtôibiếtsựhiệndiệncủachúngtôithậtsựmangmộtýnghĩanàođó.Tôiômnóchặtđếnnỗinókêutoánglên.Cảhaichúngtôibậtcườivànóngạingùngvỗvỗvàolưngtôi.
Chúngtôiđểnólạivàravề.TôivàLarakhôngnóicâunàođếnlúcngồivàoxe.Nàngkiểmtraxemkhóatrungtâmđãmởchưa.
-Emkhôngbiếtmìnhcónênkhíchlệconhaykhôngnữa.-Laranói.
Tôithởdài,tiếngthởdàibấtthường,hàmýrằngnàngluônluônpháhỏngniềmvuicủatôi.
-Thôinàoem.Lúcbằngtuổinó,emđãhóatrangthànhmộtconmèovànhảymúatrênsânkhấurồi.
-Nhưngemđãthànhthục.Trướckhimặcbộphụctrangmèođó,emđãnhảytrongnhiềunăm.Luyệntậpvàhọchỏikhôngngừng.Mẹvàbàdẫnemđếnlớptậpvàdiễn.Ba-lê,tap,jazz.Mỗivũđiệuphảimấtnhiềunăm.Haimươinămròngchỉđểtậpđộngtácxoạcchân.-Giờđếnphiênnàngthởdài.
-Emkhôngđịnhchọnkhiêuvũlàm...Emkhôngbiếtnữa.Đưaemrakhỏiđâyđi.
Tôirầurĩnhìnnhữngdãyphốtốimịt.ThápCanaryWharftrướcmặtmờảohiệnratrênbầutrờiđêm.Tôimuốnnànghiểu.Tôicầnnànghiểu.
-Thằngbéđangởcáituổihoàibãonhiềuđiềuvĩđại,mơmộngvàkhátkhao.Mộtcáchcảmnhậnthúvị,Laraà.-Tôinhìnnàngmỉmcười,mongnàngđứngvềphíamình.-Mộtcáchnhìncuộcsốngtuyệtvờiđóchứ.Đểtintưởng,đểbiếtrằngthếgiớinày,cuộcsốngnàylàcủaem.
Nàngcườitôi.
-Nhưngkhông thực tếchútnào.Anhkhông thểsởhữucả thếgiớiđược.Mà thếgiới cũngkhôngnhưthế,phảivậykhông?
-Ừ,thếgiớikhôngnhưvậythật.-Tôicayđắngthừanhận.-Nhưngthằngbésẽsớmnhậnrađiềuđóthôi,emạ.Emsẽkhôngấmứclâuđâu.Khiemhaimươi,emnghĩmìnhcóthểlàmmọithứ,nhưngembiếtrằngemphảichờmộtthờigiannữa.Rồikhiembamươi,emdầnnhậnrarằngthếgiớivẫnvậnhànhkháổndùkhôngcóem.Vàthờiđiểmđó,emcóthểđãvướngvàocáivòngluẩnquẩncủahônnhân,nợnầnvànhữngđứatrẻ.
-Ừ,xinlỗivìđiềuđó,anhGeorge.Xinlỗivìđãlàmvướngchânanh.
Tôilắcđầu.
-Anhkhôngnóivềmình.
-Nghegiốngnhưvậymà.
-Ýanhlàcómộtthờiđiểmembiếtmìnhsẽkhôngbaogiờtrởthànhngườimàemhằngmongmuốn...rồiemđikiểmtrasứckhỏelầnđầutiên,vẫntốt.Rồilầnthứhai,cóvấnđề.Vàítlâusau,một,mười,hayhaimươinămsau,emchết.Điềugìxảyravậy?Làgìvậy?Đólàcuộcsốngcủaem,emyêuà.Đócũnglàcuộcsốngcủaanh.Anhcóđượcquaylạikhông?Anhcóđượcthanphiềnvớiaikhông?Anhcóthểsốngmộtlầnnữakhông?Xinlỗiem,khôngquaylại,khôngcóthưgópý,khôngcócơhộithứhaiđâu.-Tôiđấmnhẹvàotaylái.-Vàđólàlýdotạisaoanhkhôngbaogiờlấyđiướcmơcủathằngbé.Vìthếgiớisẽlàmđiềuđóthayanh,sớmthôi.-Tôicóthểngửithấymùibiatrêncơthểchúngtôi.Tôinhìnvợrồiliếcracửakínhxe.-Nóphảitheođuổiướcmơcủanó.
-Kểcảkhiướcmơđósẽđẩynóxuốngvựcsao?
Tôikhôngbuồntrảlời,chỉlặnglẽnhìndòngxecộđôngđúctrênđạilộ.
ChúngtôithấyánhđènquenthuộccủathịtrấnquênhàKentishkhivếtsẹotrênngựctôigiậtgiậtliênhồinhưmộtgãmấttrí.Tôichàođóncơnđaunhưmộtngườibạncũ.Nólàmtôixaolãngkhỏimọithứ,miễncưỡngnhìnbọntrẻcườigiòntrênđỉnhkhungleo,loâuvềtiềnnongngàycàngvơicạn,mơhồtưởngđếnsựchếtdầnchếtmòncủaxácthịt,vềcáimáynướcnóngbịhỏng
-Nhữngchuyệnvặtvãnhthườngngàycủacuộcsống,vàvềcáchmànóvắtkiệtmáutrongcơthểbạnmộtngàynàođó.
***
Tôicựamìnhgiữaánhbìnhminh,nhữngtiasángmượtmàluồnquamàncửa,vàtrướckhi
thậtsựtỉnhgiấc,tôiđãnhậnracảmgiácđó,cảmgiáchưngphấncủagãđànôngđangkỳsungsức.
Tôirênrỉtrởquamộtbên,híthàhươngtócLara,mùidầugộitươimáttrướckhingủ,gộtrửahếtnhữnggìthuộcvềcáiquánrượuđókhỏingườinàng,vàtôiápchặtvàothânthểnàng,rênrỉnhiềuhơn,làndatôichạmvàobộđồngủmềmmạibằngvảibông,taytôilầntrênnhữngđườngcongcủanàng,thởhổnhểnvớicảmgiácđó-cảmgiácvuithíchhơnlàchịuđựng.
Mộtphụnữ.Mộtphụnữtuyệtvời.
Nàngđẩytôirabằnggiọngnóibựctứcphátratừsâuthẳmbêntrong,âmthanhtrộnlẫntiếngcụccụcvàtiếngtặclưỡi,đicùngvớisựphảnđốigiậndữ.
-Anhkhôngnghĩđếnđiềugìkhácsao?-Nànghỏi,vàtrướckhiquaylưngvềphíatôi,nàngnémchotôimộtcáinhìn.
Nhưthểkhôngcònnhậnratôinữa.VàtôibiếtLarađãđúng.
Tôikhómànghĩđếnbấtcứđiềugìkhác.Đúngthếthật.Lúcnàycònnghĩđượcgìkhácchứ?
Tám
Khoảngmộtchụcngườichúngtôingồithànhvòngtròntrongmộtcănphòngchothuêbêntrêntiệmhoa.Chúngtôithuêcănphòngnàytrongvònghaigiờ,giữathờigiandiễnralớphọcmúabụngcănbảnvàHộicaimatúyẩndanh.Mỗingườitrảmườibảng.Giárấtphảichăng.Tấtcảđềulànamgiới,đủmọilứatuổi,sắctộc,nhưngbêndướilớpáosơ-mi,mọingườiđềucócùngmộtvếtsẹo.
-Chúng tahãybắtđầubằngviệc thểhiện lòngbiếtơnđốivớicuộcsốngmớinày. -Larry,nhómtrưởngcủachúngtôi,mởlờirồitấtcảnắmtaynhauvànhắmmắtlại.
Nói thậtvớibạn, tôi chẳnghàohứngvớimấy chuyệnnắm tayhayđứng lênhuyên thuyêntrướcđámngười lạmặtnày.Nhưngôngbácsĩ timCarverchorằnggặpnhữngngườiđồngcảnhngộsẽtốtchotôi,sẽgiúptôiđốimặtvớicáimàônggọilàchứngtrầmcảmliênquanđếnviệcghéptạng.NhưngtôithíchLarry,mộtgãtolớnhiềnlành,cóchiếcđầuhóikhổnglồnhẵnthínnhưmôngembé,toátlênvẻấmápvàđángtin.Mìnhcóthểbiếtthêmkhốithứ,tôinghĩ.
-Chúngtabiếtơngiađìnhđãluônủnghộchúngta.-Larrynói,cáiđầungoạicỡcúixuốngnhưđangcầunguyện.-Chúngtabiếtơnmónquàcuộcsống.Chúngtabiếtơntàinăngcủacácvịbácsĩ.Vàchúngtabiếtơnnhữngngườihiếntạngđãmangchochúngtasựsống.
Larrymởmắtvàđềnghịchúngtôichiasẻcâuchuyệncủamình.Toànlàchuyệnvui.Làmsaokhôngvuiđượcchứ?Đâylànhữngngườiđãđốimặtvớitửthần,nhữngngườilẽragiờnàyđãyênnghỉdướibatấcđất,chứkhôngphảiđangngồitrênmộttiệmhoaởphốHampstead.
Họđangchiasẻniềmhạnhphúcbấtngờ,niềmhạnhphúckỳdiệuđếnnỗihọvẫncònsữngsờkhôngtinnổi.Nhómđànôngtrongvòngtrònđangnóivềnhữngphépmàu.
Mộtngườinhỏnhắnđeokínhngồibênphảitôiđứngdậynói:
-Tôiđãhànhhạcơthểmìnhtrongnhiềunăm.
Tôihútthuốc,uốngrượu,ănuốngvôđộ.Cơthểtôikhôngcònlàthánhđườngmàlàmộtthùngrác.-Mộtvàitiếngcườidèdặttrongvòngtròn.-Vàgiờđây,tôisắpdựgiảimarathonlầnthứba...
Anhtabỏlửngcâunóirồingồixuống.
-CảmơnGeoff.
RồiLarrygậtđầuvớingườingồibêntráitôi.Caogầy,trẻnhấtphòng.Cậutachầmchậmđứnglên,giọngrunrun:
-Khitôibịđautim,vợtôiđangmangthaiởthángthứsáu.Tôichưabaogiờhútthuốc.Cũngítkhiuốngrượu.-Cậutakhẽdụimắt.Imlặngbaotrùm.Chúngtôitránhkhôngnhìncậuta.
-Khôngsao,Paul.-Larrylêntiếngkiểmsoáttìnhhình.-Nếukhónói...
Paulkhịtmũi,gụcgặcđầu,rútvíra.Cậumởvíchocảphòngxemảnhmộtđứabécườirạngrỡtrênbãibiểnngậpnắng.
-LàYasmin.Tuầntới,conbétrònbatuổi.-Paulđóngvílại.-Tôikhôngbiếtnóigìnữa.
Cậutangồixuống.Larrynhoàingườiquaômvaicậu.KhiLarrytrởlạichỗngồi,anhnhìntôimỉmcười,gậtđầuđộngviên.Tôihítmộthơithậtsâuvàđứnglên.
-Cóhômtôithứccảđêmđểlênmạng.-Tôinói,đúttaysâutrongtúichiếcquầnjeansDieselmớimua.-Vàtôibiếtđượcnhiềuđiều.Tôibiếtcónhiềungườinhưchúngta.Nhữngngườiđượcghéptạng.TôibiếtmộtngườiởGeorgianhậntráitimcủamộtngườitựtử...vàmườihainămsau,anhtatựtửtheocáchynhưvậy.
Tôiđưamộttaylêntránkhigãnhỏthóngồibênphảitôi-Geoff?-cườihôhố,vẻkhôngtin.Nhưngtôimặckệhắn,tiếptụccâuchuyện.
-Tôibiếtcómộtphụnữnhậntimcủamộtngườiđànôngvàsauđócôđộtnhiênđiđứngnhưmộtcầuthủ,thíchuốngbiavàăngàránKentucky...
Geoffcườiphálên.Hắnthọctayvàomiệng,kéomặtgiãnra.
-Xinlỗi.-Hắnvẫncười.Vàtôivẫnphớtlờ.
-Côbỗngnhiêncónhữngkhátkhaovàthóiquencủangườihiếntim.Vàđókhôngchỉlànhữngtráitim.CómộtcôgáimườilămtuổingườiÚcbịthayđổinhómmáusaukhighépgan.Đổihẳnluônấy.-Tôilắcđầu.-Hàngchục,cóthểhàngtrăm,hàngngànngườitrênkhắpthếgiớiđượcghéptạngnhưchúngtađãnóirằnghọthayđổisaucamổ.
Họđãthayđổi.Mộtcôbébảytuổithấyácmộngsaukhiđượcghéptimcủamộtđứatrẻbịsáthại.MộtphụnữngườiMỹvốnsợđộcaolạitrởthànhnhàleonúi...
Geoffgiơtay.
-Đừngnóivớitôikẻhiếntạngchocôtalàmộtcondênúi.
-Nhưngtôikhôngcầnphảithứccảđêmđểđọcnhữngthứnhưvậy.Vìtôibiếtcảrồi.Tôicảmnhậnđượcnó.Điềuđólàcóthật.Vàđókhôngđơnthuầnlàsựthayđổi.Nhưthểhọ,chúngta,trởthànhngườikhácvậy.-Tôihấttócrakhỏimắt,tôiđangnuôitócdài.-Mộtngườimới.-Tôikếtthúcvàngồixuống.
Geoffvờkiềmchếcơnngáp.
-Anhđangnóivềhiệntượngkýứctếbào.Vàđólàngụybiện.Thựctế,cómộtthuậtngữykhoachonó-sựnhảmnhí.
Mộttràngcườirộlên.Tôicảmthấymặtđỏrần.Larrygiơtay.
-À,tôinghĩlàchúngtanênnhớtráitimchỉcómộtchứcnănglàbơmmáu,khônghơnkhôngkém.
-Larrynóinhẹnhàng,cóývớimọingườinhưngnhìnthẳngvàotôi.-Tôithíchanh,nhưnganhđãlặplạinhưvẹtnhữngdòngcơbản,lặplạichínhxácnhữnggìmàbácsĩtimluônnóivớitôi.Nhưngnếuanhthay lưỡigươm,vàrồi thay luôncảchuôi, liệunócócòn làthanhgươmcũkhông?Trảlờitôiđi,Geoff.Cácbộphậnchỉđượcmangđighépsaukhingườitachết.-Larrynởnụcườibaodungvôhạnvớitôi.-Việcghéptạngkhônglàmthayđổitínhcáchhaycáchcưxửcủaanhđâu.
-Màtâmlýanhthayđổidosteroidliềucao.-Geoffcắtngang.
Tôilaoquahắn,nherăngra.
-Tâmlýtôikhôngthayđổi!-Tôihétvàomặthắn,hainắmtaysiếtchặttrongcơnthịnhnộđộtngột,làmhắnlùilạiphíasauđềphòng.
Larryđưatayrahiệu.Khôngkhídịubớt.
-George,-anhtagọicứnhưthểbiếttôivậy.Vàtôiđoánnhiềukhảnănganhtabiết.Nếunhưchưatừnggặptôitrướcđêmđó,hẳnanhtaphảiđoán.-George,cóphảilàGeorgekhông?
Tôicúixuống,mấysợitóclòaxòatrướctrán.Tôikhônghấtrasau.Mặttôinónglênvìngượng.Tôicũngmuốngópmộtcâuchuyệnvuimà.
-Trướctiên,saoanhkhôngxinlỗiGeoffvìđãhétvàomặtanhta,George?-Larrychờđợinhưthểmộtgiáoviêntốtbụngđangbênhvựclẽphải.
-Khôngcầnlêngiọngtrongcănphòngnày,phảikhôngnào?
Tôilắcđầu,bặmmôi,chândidiđôigiàythểthao.Khótảnglờrồi.Tôicựaquậytrênghế.TôimuốnLarrythíchmình.
-Xinlỗi,Geoff.-Cuốicùngtôicũnglầmbầm.
-Chấpnhậnlờixinlỗi.-Geoffcườinhếchmép.Đồnhãiranh.
-Cácbộphậntrongcơthểkhôngcókýứcditruyền.-Larrynói,tôingướclênnhìnthấyvếtsẹolộratừcổáoLacostemàuxanhlákhôngcàinút.
Nhưngđúnglàvậy,tôinghĩ.Nócótồntại.Làmsaotôicóthểgiảithíchđiềuđóđây?Còncónhữngngườikháctrongcănphòngbêntrêntiệmhoanày.Nhữngbóngma.Nhữngngườiđãcứumạngchúngtôi.Nhữngngườitạoraphépmàu.
Dườngnhưtôicảmnhậnđượcsựhiệndiệncủahọ.Họđangkhẩnnàichúngtôisốngcuộcsốngđãđánhcắptừhọ.Tôicóthểnghethấytiếngtimhọđập,giọngnóihọvăngvẳngbêntai,cảmthấyhọđangrungcánhcửa.NhưngđóchỉlànhữngngườinghiệnđangvậtvãtrongquátrìnhcaithuốccủaHộicaimatúyẩndanhđangchờhọpnhómbênngoài.Tôinghĩmìnhnhậnramộttrongsốhọ.MộtgãcóvẻđiểntraicủangườiÁiNhĩLan,dađen,gầngiốngngườiTâyBanNha,khuônmặtrõràngtrôngrấtquen.Mộtôngbạnnốikhốchăng?Cũngcóthểtôiđãtừngbắtgãnếugãlàmộtkẻnghiệnhút.
Khibuổihọpnhómkếtthúc,chúngtôirờiphòngvànhómđóvào.Mắtchúngtôichạmnhaumộtlúcrồihắnnhìnđichỗkhác.Tôiphảiphálêncườimất.Đôikhi,kẻxấubiếtđượccôngviệccủatôichỉquamộtánhnhìn.Vợtôithườngnóiđólàdocỡbànchâncủatôi.Nhưngtôicholàcócáigìđótrongcáchtôinhìnhọ.Màđúnglàvậy.
Họđánhhơiđượccớm.
***
TôingồivớiLarrytrongmộtquánrượugầnnhà,nhìnanhtanhấptừngngụmbiaGuinness.
-Ừm,tôicượclàânnhâncủatôithíchloạinày.Tôinémmộtcáinhìn,anhtacườito.
-Xinlỗi.Đùachútthôi.-Rồigươngmặtkhổnglồdịudàngcủaanhtanghiêmtúctrởlại.-Dĩnhiêncónhữngphảnứngphụ.Hóachất,tâmlý,cảmxúc.Nhữngngườibịbệnhtrongnhiềunăm,vốnhoàntoàndựadẫmvàongườibạnđờicủamình,độtnhiênthấymìnhtrởnênđộclập.
TôithấygươngmặtLara.
-Tôikhôngmuốnmọithứthayđổi.Tôimuốnnónhưcũ.
-Chínhxác.Thếgiớitựdomớithiếtlậpđócóthểsinhranhiềuphiềntoái.-Anhtanốcmộthơibiadài.-Hãynhìnnótheocáchnày,cuộcsốngmớicủaanhlàmộtmónquà.Nhưvậyđãđủđánhbạisựthayđổichưa?
Mộtphụnữvàhaiđứatrẻtiếnđếnchỗchúngtôi-mộtthiếuphụnhỏnhắn,xinhđẹpvớimáitócđỏvàhaiđứabésinhđôi,mộttraimộtgái,khoảngmườimộttuổi.Larryômchoànglấycảbatronghaicánhtayđồsộ.Khianhtađilấythứcuốngchohọ,ngườiphụnữnhìntôimỉmcười:
-Larrybảoanhlàcảnhsát.Nghềđóchắcthúvịlắm.
Rồigãđóbướcvào,cáigãbảnhtraicógươngmặtÁiNhĩLan,dađenvàchiếcmũiđánhhơiđượccớmấy.Gãđinhanhnhưbiếtchắcmìnhđangđiđâu.Cómộtgãkhácởquầyrượu.Tôithấychúngrờiquầycùngđivàonhàvệsinh.
-Tôikhônghẳnlàcảnhsát.-Tôiđáp.
***
Tôiđạpcửaphòngvệsinh.Khôngđếnnỗikhólắm.Bạnchỉcầnđạpthẳngbêndướiổkhóa,nósẽ bật tung ra thôi. Chúng đang chia nhỏ hàng trắng trên nắp bồn nước. Thế điều gì khácthườngởđâynào?GãÁiNhĩLanđangcúixuốngnhưhítbụi,mộtngóntayđặtlênmũi.Còngãkiacầmcondaocạovàmộtmảnhgiấycuộntròntrongtay.Hắnnhìnvàomặttôivànhanhchóngbuôngcondaoxuống.TôimỉmcườivớigãÁiNhĩLan.
-Tôibiếtanh.-Tôinói.
***
-Rufusđâu?-Tôihỏikhihônmávợ.
-Trênphòngnó.-Larađáp,hônlạitôivàmỉmcườilịchsựchàovịkhách.
Vợmìnhnhậnraanhchàngngaythôi,tôinghĩ.Hayítranàngsẽnhớmangmáng,biếtlàtừnggặpngườiđónhưngkhôngnhớgặpởđâu.Mườinămtrước,ngườiđànôngÁiNhĩLannàyđãcómộtsựnghiệphàikịchđỉnhcao:mộtthoángtrênradio,mộtthoángtrênti-vi,mộtthoángởtrườngcảitạo.NhưngcũngđãlâukểtừkhiEamonFishvangdanh.Đâuđótrongthờiấy,đâuđógiữalễhộiEdinburghvàPriory,mộtngườitrẻhơn,nhạybénhơn,vànghiêmtúchơnđãthaythếanhta.NhưngtôitựhàovàphấnkhởikhiEamonđangởtrongnhàtôi.Anhtatheotôilênlầugiốngnhưcậubéchạyviệclẽođẽotheosauôngchủvậy.
Bạncầnmaymắntrongthếgiớinày,thậtđấy.Condaođangnằmtrongtúigãkia.Thuốcphiệnbịlàmgiảbằnghóachấtcònđộchơnthuốcchuột.Chiếcxelaođếnsượtquabạn.Mộtchútvậnmay.Vàđólàcáimàtôimangvềchocontraimình.
-Rufus.-Tôigọi,gõgõcửarồichúngtôiàovàophòngthằngbé.NóđangngồitrêngiườngđọccuốnYêuthươnghếtthảymọingườicủaBillHicks.NóngướcnhìnEamonFishvàháhốcmồm.
-Đượcrồi.-Eamonthởdài,bắttayvàgậtđầuchàonhanhkhitôigiớithiệu.-Chotôixemanhbạnđãhọcđượcgìnào!
AnhtangồilêngiườngRufus,thằngbéđứnglên.Tôicũngngồitrêngiườngnhưngởđầubênkia,gầnnhưngồilêngối,thậntrọngđểkhỏichạmvàonhau,nhưthểtôiđangchừachỗchomộtngườinàođó.Rufusnhìntôi,nherăngcườithậttộinghiệp.Tôikhôngthểgiảvờrằngchúngtôikhôngbốirối.Màcònhơnbốirối.
Contraitôihítmộthơidài.
-Tôithậtsựmuốngặpcôgáicủalòngmình,nhưngvấnđềlàchẳngcòncuộctìnhlãngmạnnàotrongthếgiớingàynay.Mộtđêmnọ...mộtđêmnọtôiđangômmộtcôtrongvòngtay.Cơthểnàngrunlên,lànmôinóngbỏng...-Nóngừnglại,chúngtôiđợichờ.-Hóaranàngbịsốtrét.
Cótiếnggõcửa.
-Mọingườicómuốnuốngtràkhông?-Larahỏi.
-Không,cảmơn!-Tôihétlênnhưthểnànglàmộttínđồngoanđạođuổimãikhôngchịuđi.TôinhìnEamon.Mặtanhtatrơnhưđá.Khôngcógiọtnướcmắtnàolănxuốngmávìcườiquátrớn,anhtacũngkhôngvỗđùiđenđétđầythíchthú.Tôinghĩcâuchuyệnbuồncườiđóchứ.Nhưngchắcvìtôilàngườihâmmộcuồngnhiệtnhấtcủacontraimình.
-Đôikhitôinghĩ,đôikhitôinghĩtìnhyêulàđiềugìđóxảyragiữamộtchàngtraivàmộtcôgáikhônghềbiếtnhau.-Rufusnói,đứngcáchchúngtôivàibước,quaylưnglại.Phòngngủkhôngrộngrãilắm.-Nhữnganhchàngđộtuổicủatôi,độtuổirấtsung,chứhả?
Tôicườikhúckhích,gậtgù.
-Ngườitanghĩmộtgãnhưtôisẽlàmchuyệnđósuốtngày.-Rufusnóitiếp.-Nhưngtôichỉnămthìmườihọa...
-Chỉmộtchútmỗituầnmàcònkhôngđủnữakìa.-Eamonnói.-Tôiluônthíchvởhàikịchđó.
Anhtanhướngđôimàyđenrậm.-Đừngdừnglạiđoạnnày.
Rufusxoatay.Nóliếmmôi,tránmướtmồhôi.
-Đờisốngtìnhdụccủatôirấttệ.Nếukhôngphảivìtiền,tôisẽkhôngbaogiờlàmchuyệnđócả.-Thằngbénóigấpgápnhưmuốnchoxong.Nụcườichếtsữngtrênmôitôi.-Tôicựckỳghétcảnhđộcthân.Cólúctôirửabát,dọndẹpgiườngvànghĩ‘ÔiChúaơi,thángsaumìnhlạiphảilàmmấychuyệnnàynữa’.
-Vớvẩn.-Eamoncàunhàu.-Ngớngẩn.Cútkhỏisânkhấuđi.
Rufusnhìntôi,rồinhìnEamon.Haitaynógiơlên,lóngngóng,nhưanhngưdânđangtómconcábịsổngvậy.Nhưngnóimlặng.Trôngnónhưthểnóigìlúcnàyđềuvônghĩacả.
-Xuống!Xuống!Xuống!Xuống!-Eamonhét.-Ngườitiếptheo!Đồchếttiệt!Chánphèo!
-Bìnhtĩnhnào!-TôiđặttaylênchiếcáokhoácdađểtrấntĩnhEamon.Anhtatứcgiậnphủira
vàđứngbậtdậy.
-Cậuchỉlàmđượcvậythôisao?Khicậugặpmộtkẻhaylaó,cậuchỉbiếtlàmvậythôisao?Cậuchỉđứngháhốcmồmnhìnhọvàchựckhócsao?Đólàcáchcậukiểmsoátnhữngkẻghétmìnhư?Cóphảikhông?
-Vâng,thườnglàvậy.-Rufuslúngbúng.
-Nghenày,cậukiểmsoátđượchaithứ.Đạocụvàkhángiả.-Eamongiảithích.-Đólàchươngtrìnhcủacậuđúngkhông?Đâylàthếgiớicủacậu.Cậuphảiramộtđònchímạngđốivớinhữngkẻhaylaó.Diệtchúngnhưlũkiến.Dễthôimà.Chúngđềusaykhướt.Mộtlũđần.Nhữngkẻbạitrận.Khángiảđâucóđếnbuổidiễnba-lêđểcốlàmvũcôngvấpngãđược,đúngkhông?HọcũngđâucóđếnsângolfđểcốcảnTigerWoodsđánhbóngvàolỗđược,đúngkhông?
-Họkhôngbaogiờlàmthế.-Rufusđồngtình.Eamonchỉlêngiườngvàthằngbéngồixuốngcạnhtôi.
- Cậu làngười cầmmicro. - Eamonnói rồi nhìnquanh, chụp lấy cái lược và cầmnhư cầmmicro.Anhtahấtcằmrahiệuchochúngtôi.-Nào,laó,chửibớitôiđi.
Rufuscườingượngngùng.
-Đồchếttiệt.-Cảmthấychưavừa,tôithêm.-Anhlàđồchếttiệt.
-Gìvậy?Chàngtraiởdướikia?Gìvậy,thưangài?-Eamoncườixởilởi.
-Anhlàđồchếttiệt.-Tôilặplại,nhẹgiọnghơn,nhưbịtướcvũkhítrướcnụcườibắtđầulàmhéracáivẻđiểntraibíẩncủaEamon.
-Gìhả?-Anhtakhumtaylêntailàmloa,gầnnhưphálêncười.
-Chết...tiệt.-Tôithétlên.
VàEamonnhìnRufusđắcthắng.
-Cậucóthểlàmthế.Buộchọlặplạilờihọnói.Lầnđầu,cóthểkhángiảchưanghe.Cóthểhọcốgâyấntượngvớivàiả,vànhữngảnàysẽnghĩhọlàmấykẻấmđầukhihọlặplạiđếnlầnthứba.Hoặccậucóthểđảongượctìnhhuốngbàngcáchđáptrả:‘Nghenày,nếuanhtiếptụcchỉbảotôiphảilàmcôngviệccủamìnhrasao,ngàymaitôisẽđếnchỗlàmviệccủaanhvàsỉvảanhnhưanhvừamớinóiđó.Anhcómuốnthếkhônghả?’.
Rufusvàtôinhìnnhaucười.
-Kháhayđấy.-Tôinói.
-Vâng.-Rufusnóimộtcáchvuisướng.-Concóthểdùngcáchđó.
Cạnhgiườngcómộtcâybútvàmộtcuốnsổtay.Thằngbénhặtlênhíhoáyghi.
-Khôngbaogiờhốthoảng. -Eamonnói. -Khôngbaogiờnổinóng.Khôngbaogiờ sợhãi.Khôngbaogiờmấtbìnhtĩnh.Khôngbaogiờđểlộđiểmyếu.Khôngbaogiờtỏracăngthẳng.Hìnhdungthànhcôngmọilúc.Dựđoántrướcphúthuyhoàng.Mongđợinhữngtràngcười,nhữngtràngcườirộlênnhưđiêndạitrongbuổidiễntuyệtvờicủacậu.Vànếucậugặpmộtkẻghétmình,màchắcchắnsẽgặp,thìnhớrằnghọđãbướcvàothếgiớicủacậu,vàcậuchỉcần
quyếtđịnhkhoảnhkhắcđánhbạihọ.-AnhtagậtđầuvớiRufus.-Đứngdậy.
Eamonđặttaylênvaicontraitôirồinhìnthẳngvàomắtnó.
-Họkhônghàihướcbằngcậuđâu.Họkhôngthôngminhnhưcậu.Họkhôngdũngcảmnhưcậu.Hãynhớlấyđiềuđó.Nhữngkẻhènnhátkhôngởtrênsânkhấu,màchỉcóthểởtrongkhángiảthôi.Vàhứavớitamộtđiều...
-Bấtcứđiềugì.-Rufusđápngay.
Mặthaingườikềsátnhau.Eamonnắmchặtvaithằngbé,buộcnóphảingheđểthấmtừngcâutừngchữ.Tôiướcgìthỉnhthoảngthằngbécũngnhìnmìnhnhưthế.Tôiướcgìmìnhcũngcóthểnóivớinónhưthế.Vàtôiướccũngcóthểômnóchặtnhưthế.
-Hứavớitalàcậusẽkhôngbaogiờkhóc.Khángiảsẽchođólàdấuhiệuyếuđuối.
Cảhaibậtcười.Eamonnóitiếp.
-A,lạiđây,anhchànghộpháp.
Rồihọômnhaunhưhaingườibạn,nhưhaianhem,nhưhaibốcon.Trongtôidângtràomộtthứcảmgiácvừabiếtơn,vừaghentị.
RồiEamonvụttrởnênnghiêmtúc.
-Nhưngtrênhết,cậuphảighilòngtạcdạđiềunày.Nếukhông,mọithứsẽtrởnêncôngcốc.Đâylàchìakhóa,làbíkíp,làđầumốicuốicùngcủacâuđố.Quênđiềuduynhấtnàynghĩalàcậuđãđặtmọithứvàovòngnguyhiểm.Đólà...
Vừalúcđócótiếnggõcửacộccộclịchsự.LarabướcvàovớimộtkhaytràvàbánhJaffa,mỉmcườitươitắn.
-Mọiviệcổnchứ?Emnghevàitiếnghét.
TúiáoEamonrunglênvàanhtarútđiệnthoại.
-Tôiphảiđirồi.-AnhtabắttayRufusvàchúcthằngbémaymắn,cảmơnLaravìmóntràvàbánhJaffavànóivớitôi.-Thậtvuikhibịanhbắtđếnđây.Tôimuốnbịgiữlạiởđâylâuhơnchútnữa,nhưngxecủatôiđangđợibênngoài.
Đúnglàvậy.TừcửasổcủaphòngngủtôicóthểthấychiếcMercedesmàubạcđangđậubênđường.Tàixếđanghútthuốctronglúcchờđợivịkháchnổitiếngnửavời.
-Nhưngđiềuduynhấtlàgì?Cáiđiềuduynhấtmànếuquênđi,mọithứsẽbịđặtvàovòngnguyhiểmấy?-Tôivộihỏi.
NhưnglúcđóRufusđangnóilờicảmơnanhta,Larađứngởđó,cònEamonthìphôdiễnvẻduyêndángnhưmộtphươngtiệnđểđàotẩu.Vìthếcáiđiềurấtquantrọng,chìakhóa,bíkíp,đầumốicuốicùngcủacâuđố,đãbịphalãnggiữanhữnglờicảmơnvàchàotạmbiệt.
Giađìnhtôidõitheovịkháchrờibướcvớiniềmyêumếnvôbờ,vẫytaychàokhianhtabướclênchiếcMercedesbạc,tấtcảđềucười,cảbangườihọ,nhưkhôngcòndiễmphúcnàohơnthế.
Chín
Họvỗtaychàođónkhitôitrởlạilàmviệc.Tấtthảyhọ.Nhữngtêncao-bồi-căn-tinvànhữngvịgắn huân chương. Những cảnh sát chống tội phạm và những kẻ vô công rồi nghề chuyênnghịchbúttrongvănphòng.Tôibướcvàocuộcduyệtbinhbuổisángvàhọđứngdậyvỗtay.Trẻcũngnhưgià,cảnhphụccũngnhưvest.Nhữnggãsănchắc,gọngàng,đầysẹovànhữngconmèo-đồnbụngninhníchnhưquảbíngòivừagiànhgiảinhấttrongcuộcthiraucủ.Họđềuhânhoanchúcmừng,vỗvaitôi.Tôicúiđầu,đỏmặt,cốngăndòngnướcmắt.
Chưabaogiờtôiyêuquýhọnhưthế.
Rồitôivềvănphòng,vàkhingồitrướcbànlàmviệc,thờigiannhưđóngbăng.Tôiquênmấtcôngviệctẻnhạtchánngắtcủanhữngbảnbáocáohàngngày,lờikhainhânchứngvàghichúnhữngđiểmcầnlưuýcủabuổithẩmvấn.TôiquênmấtviệcnhồinhétmớgiấytờvôvịchochứngthèmănvôđộcủaViệnCôngtốTốicao.Hoặccóthểtôichưatừngnhậnrađiềuấychođếnhômnay.Nhữngviệcvặtdườngnhưbàomònýnghĩacuộcsống.Đầuóctôiquaycuồngvớinỗichánchườngđángsợnày.Làmsaochohếtthờigianđây?Ngàyđầutiêntrởlạicôngviệcdàinhưcảquãngđờicònlạicủatôivậy.
VậynêntôiđắmchìmvàothếgiớimàcólầnRubyđãgiớithiệuvớitôi.Nónhưtrangwebđưabạnđếnbấtcứđâu,vàbạnsẽchoángvángtrướcbaođiềukinhngạccủacuộcsốngkhiquansáthànhtinhxoay,băngquađạidương,núiđồi,samạc,phốxávàrừngrậm.Thậmchí,nócònđưabạnrangoàikhônggian.
Ngaytứcthìvănphòngbiếnmấtvàtôiđangbaygiữanhữngvìsao.Tôiquansáttháidươnghệkhởisinhvànhữnghànhtinhtànlụi.Tôiduhànhquahàngnghìnnămánhsángđếnnhữngvùngtốibấttậnvàchỉdừnglạiuốngmộttáchtrà,ănmộtmiếngbánhJaffakhingắmnghíatàntíchcủatinhvânConCua,ngôisaophátnổmộtnghìnnămtrướcvớibứcxạgấpmườitỉlầnmặttrời.Rồitôinhậnracókẻđangđứngcạnhbàn,vàvớimộtcúchạmkhéoléocủangóncáivàngóntrỏ,tôinhấnnúttắtchươngtrình.
Keithđứngđónherăngcườivớitôi,điếuthuốcchưađốttrêngócmiệng.Cậuấyđặtlênbànmộttúigiấymàunâu,nórơixuốngkèmtheomộttiếngkeng.Tôicầmlênvàngạcnhiênvìtrọnglượngcủanó.Tôiliếcnhanhvàotrongthấyánhlênmộttiasángyếuớttrơntuộtcủamộtkhẩusúnggiả.Tôibỏchiếctúivàohộcbàn.
-Tôidẫnanhđixemcáinày.-Cậutanói.
***
ĐồngsựcủaKeithđangđứngchờcạnhxe.Khithấychúngtôi,cậunhócchuivàobăngghếsaumàkhôngcầnaibảo,gậtđầuchàotôi,vẻcungkính.Keithngồisautayláivànổmáy.Cậutabiếtphảiđiđâu.Khichạyrađường,cậutalắcđầucườimỉmvớitôi.
-Anhkhôngtinđượcđâu.Bởichínhtôicũngkhôngtinmà.
ChúngtôiđivềphíaNam,băngquaconsông.Tấtcảnhữngthắngcảnhdulịchđềulùilạisauvàchúngtôiđộtnhiênlọtvàomộtkhuphốtốităm,tồitàn.Rồitôithấyhắn.Râuquainóntuatủa,áokhoácráchbươm.Chínhxácnhưnhữnggì tôinhớvềhắn.HắnđangđứngởgócđườngBorough,đitớiđiluinhưđangtranhluậngaygắtvớichínhmìnhvậy.
RonCầuVồng.
-Nhưnghắntacócáisúngchếttiệtđó.-Tôibảo
Keith.
-Không.Hắnkhôngcósúng.Súngđồchơi,màgiốngnhưthậtthôi.
-Họkhôngbắnhắnà?
-Theođiềuluậtchếttiệtnăm1814,thằngnhãibịcáchlyđểchữabệnh.Đạiloạinhưvậy.Rồisauđóđượctrảvềcộngđồngchờbáocáogiámđịnhtâmthần.
-Tiềnsửbệnhtâmthần.Tâmthầnphânliệt.Rốiloạnhưngtrầmcảm.Hộichứngngượcđãibảnthân.Rốiloạnnhâncách.-Cậutraingồibăngghếsaulầmbầm.
-Cảmộtnúibệnhđiên.-Keiththởdài,lượnxelênlề,làmRonCầuVòngnhìnlênhoảnghốt.
-Vàhắnkhôngđượcchữatrị.-Cậunhócđằngsaulạilêntiếng.
-Thôi,thôi.Cậulàmtôiđautimrồiđấy.
Keithcàunhàurồiđạpcửaxebướcra.RonCầuVồngvẫnđứngkhôngđộngđậy.HắnnhìnKeithchămchúnhưđangcốnhớracậuta.Keithnắmcánhtayhắn,từtốnhướngdẫnhắnngồivàoghếsau.Cậutraiđằngsaucựaquậydịchquamộtbên.
Chúngtôitiếptụcđi.Keithláixemộttay,càunhàuvìlớpbụibẩnbámtrêntaykia,rồibảochúngtôikéohếtcửakínhxuống.KeithliếcRonCầuVồngquakínhchiếuhậu.
-Rõlàcómùi.Màyphảibiếttựxấuhổchứ.
RonCầuVồnghíthítvàihơi,bỏngoàitalờiphànnàn.Hắnliếctôirồinhìnchỗkhác,khuônmặtđờđẫncủahắnbìnhthảnđểthếgiớitrôiquatrướcmặt.
Chúngtôitrởlạiconsông.DùchogiờđâysôngThamesđượcbaoquanhbởinhữngtòatháplộnglẫyvànhữngcănhộsangtrọngthìkhuxưởngđóngtàucũcủaLondonkhônghiểusaovẫntồn tại.Keith rẽ vàomộtmê cungvớinhững conđườngngoằnngoèogiữa các tòanhàbỏhoanghàngthậpniênquanhưkhôngmàngđếntươnglai.Cậutabướcxuống,biếtrõnơicầnđến,hẳnđãtừnglàmviệcnàytrướcđâyrồi.
Cómộtnhàxưởngcũnằmngaybêndòngsông.Ổkhóavẫncòntrêncửanhưngđãbịaiđócưangang.Mộtcánhcửađãbịtháobảnlề.Keithláixethẳngvào.Bêntrongtốiom,nhữngtianắngđâmxuyênquamáinhàthủnglỗchỗ.Cótiếngdichuyểnsộtsoạttrongbóngtốivàgầnchụccáibóngtrongnhữngchiếcáokhoácphủkínđầulaonhanhracửa.
-Mấythằngoắt.-Keithnói,vàchúngtôirangoài.Tôinhìndòngnướccuồncuộnchảydướikia.Quakhehởcủanhữngtấmvánsàn,bạncóthểthấydòngsông,xámxịtnhưmộtchiếnhạm.
Cậunhócrangoàicanhcửa.KeithđứngđốimặtvớiRonCầuVồngđanglơđễnhnhìnlêntrầnnhà.Mộtcáiđuôichuộtvụtquaxàngang.Khiconchuộtbiếnmất,RonquaynhìnKeith,vừakịpthấyKeithtungcúđấmđầutiên-mộtcúmócngược,cậutakhuỵugốilấyđàthúcnguyêncúđấmnhưquảtạđậpthẳngvàolồngngựcRonCầuVồng.Sautiếngthởgấpđầysửngsốt,hắnkhuỵuxuống.Keithtiếnđếnchuẩnbịrađòntiếptheo.
-ĐừngKeith.-Tôican.Ngaylúcđó,RonngướclênvàKeithtungcúđấmtaytráivàogiữamặthắn,bàntaychuyểnđộngnhanhtựabắtruồi.
ĐầuRonCầuVồnggụcxuống,haitayômchiếcmũigãy.
TôivòngrasauômlấyKeith.Cậutachửitôivàvùngvẫy,thụpxuốnglấyđàrồinhảylênhấttôira,ngảđầuvềsau,cốchạmvàotôi.Nhưngtôiquyếtkhôngbuông.Vàtôikhỏehơn.
Cậutaxoayđầusangmộtbênnhìntôi.
-Tôilàmthếvìanhmà.
-Nhưngtôikhôngmuốnvậy.
Rồitôibuôngcậutara.Ngaytứcthì,KeithđạpmạnhvàođầuRonCầuVồng,nhưngtrượt,vàchúngtôiquaylạicảnhcũ-tôiômKeith,Keithcốhúctôi.Tôibảodừnglại.Keithbảotôixéođi.Chúngtôighìchặtnhau,luẩnquẩnvớiđiệuvalseđiênkhùngnày.
TôibuôngKeithra.Lầnnày,cậutakhôngtấncôngRonCầuVồngnữa.TôichạmvàocánhtayKeith.Tôimuốncậutahiểu.
-Hắnbịbệnh.Đánhhắnlàmgì.
-Không.-Keithgiậndữhấttaytôira,xốclạiáokhoácvàchỉvàomặttôi.-Anhbệnhthìđúnghơn.
Rồicậutabỏđi,cậunhóccanhcửabướctheosau.TôiđỡRonCầuVồngđứnglênvàlụctrongtúixemcógìđểthấmmáumũichohắnkhông.Nhưngtôikhôngcógì,vìthếRonCầuVồngnghiêngđầuthấmbằngtayáohắn.Nghetiếngđộngcơnổ,tôinhìnlênthấyKeithlaođi,cậunhócbêncạnhnghiêngquachâmlửavàgiữchođiếuthuốckhôngtắttrênmôiđồngsựcủamình.
***
Tôingồitrướcmáytínhcủacongái,trôigiữanhữngvìtinhtú.
Rubyđangởtrường.Giờđãhơnchíngiờ,vậymàanhtrainóvẫnchưathấyđộngtĩnhgì.TôingheLaragõnhẹcửaphònggọicon.Chắclàđêmquanókhôngvề,tôithầmnghĩrồinhấpmộtngụmtràvàthơthẩndạotrongkhônggian.
TôibăngquaMessier101,haythườngđượcgọilàThiênhàChongchóng,gồmhàngtỉtỉngôisao,hàngtriệumặttrờivàlớngấpđôidảiNgânhàcủachúngta.Thếnêncórấtnhiềuthứđểngắm.
Tôingốnhếtchiếcbánhquy,đểmặchỗnhợpsô-cô-lađen,bánhxốp,mứtcamchếnhchoángtan chảy trên cuống lưỡi trong lúcphóng tonhânvàng củaMessier101và thấyngộp thở.Miếngbánhbiếnmấttămtrongmiệng.
Tôichậmrãingảlưngrasau,lắcđầukhôngtinnổitrướcvẻlộnglẫydịthườngcủaMessier101,chiếcnanhoalàmtừbụikhônggian,khíthiênhàvànhữngngôisaomớisinh,trắnglẫnxanh,tựanhưnhữnggiọtsươngthiênđườnglấplánhkhichúngxoaytheohìnhxoắnốctrongmộtvũđiệuvôtận.
-Rufus,condậychưa?
Tôicảmthấynàngchầnchừtrướckhibướcvào,vàchodùphòngngủcủanóởbêncạnh,tôivẫnngửithấymùiẩmmốcngộtngạttừthếgiớicủamộtthằngnhóctuổi“bẻgãysừngtrâu”.Mởcửaphòngthằngbégiốngnhưkéorachiếcvớbẩncủagãkhổnglồvậy.Tôingửithấymùipizzalâungày,mùiquầnáođểquênvàcảmùinướchoangọtgắtlợmgiọngđểhấpdẫnphụnữ-hayđểđuổicôntrùng.TôinghetiếngthằngbécựaquậydướichiếcchănlôngvịtnhàunhĩkhiLarakéomàncửa.
-Contrễgiờnữarồi.-Nàngnóivàđiquanhphòng,cốsắpxếplạiđồđạc.Tôinghetiếngnàngmởcửasổvàtiếngcontraicàunhàukhikhôngkhíbuổisángùavàophòng.
Tôicăngthẳng,hìnhdungthằngbéngồidậytrêngiường,mắtlờđờ,gãigãimìnhmẩy,tóctaibùxù.Bởitôibiếtđiềugìsắpđến.
-Hômnayconkhôngđihọcđâu.-Giọngnólínhí.
Mẹnókhônglêntiếng.Nhưngtôicóthểcảmthấynàngđangnhìnnó.Chờđợi.
-Saoconphảiphíphạmthờigiancủamìnhởtrườngchứ?-Rồinóchốtbằngmộtcâu.-Bốnóiđúng.
Tôihítmộthơithậtsâu.Trướcmắttôi,nhữngngôisaomớiđangtượnghìnhvànhữngmặttrờicũđanglụitàn.
-Bốconđúngvềviệcgì?-Larahạgiọng.
-Vềmọithứ.-Rufusnói.Tôihìnhdungánhmắtthằngbésánglênđầyniềmtin,vàtrongtôingậptràntìnhyêudànhchocon.-Vềviệctheođuổiướcmơ.Mẹbiếtđấy,vềviệcthànhthậtvớichínhmình.Vàđạiđểnhưlàmviệcgìmìnhmuốn.
Tôimongnghetiếngnàngcười.Nhưnglặngthinh.
-Ngườitaphảitìmthấyđiềumìnhthích,phảikhôngmẹ?-Rufusbuồnrầuhỏi.-Tạisaomẹphảilàmđiềumàmẹkhôngthíchchứ?
Yênlặng.VàrồitiếngLara.
-Thayquầnáođihọc.Họcđã.Tìmviệclàmđã,mộtcôngviệcnàođó.Rufus,nếuconcóthểchitrảchonhữnggìconmuốn,mẹhoannghênhvàmừngchocon.-Nàngđiracửa.-Nhưnggiữcáigọilàtôi-chỉ-làm-điều-mình-thíchchođếnlúcconbiếttựgiặtquầnáonhé.
Nàngliếcxéotôikhiđingangcửaphòng.
-Emcònchưanóichuyệnvớianhđó.
Chợtnàngvấpphảichiếcquầnjeanstôibỏtrênsànnhưđịnhgiăngbẫyaiđó.Thôichết,tôinhủthầm.
Laranhặtlên,quaytrởlạiphòngRufusvànémchiếcquầnvàođầunó.
-Vànếuconvẫncònởtrongcáinhànàythìphảibiếttôntrọngvàbiếtdọndẹpmớquầnáochếtdẫmcủamình,đượcchứhả?-Giọngnàngvútcao,ôi,đốmlửanhỏbécủatôi.
TôigầnnhưnghethấytiếngRufusgãiđầukhinhìnchiếcquầnjeansnhănnhúm.
-Nhưngmẹơi...quầnnàycủabốmà.
Mười
Tôinằmdàitrênmộtcánhđồnghoadại,trêncaolàbầutrờixanhthẳmkhôngmộtgợnmây.
Tôinghĩvềcảmgiáckỳlạkhiđượcởtronglớpdacủachínhmình,vàđiềukỳdiệulàchínhtôiởtrongđóchứkhôngphảiaikhác.Tôinghĩvềsựvôtậncủabầutrời,màthựcranóchẳngcógì,chỉlàsânsaucủaloàingười.Vàtrongkhimọigiácquancủatôiđanghòaquyệnvàonhữngsuynghĩmônglungthìtôinghe,gìnhỉ,tiếnggầmrúcủachiếcBoeing747xétanthinhkhông.Tôigiậtmìnhhétto,vừahoảnghốtvừathíchthú.Rồitôinghethấymộtgiọngnói:
-Nàyông?
Đúnglàtừông,cáitừônglàmbạncảmthấynhưbịtátvàomặtvậy.Tôingồidậythấyhaiviêncảnhsátđangnhìnmìnhchằmchặp.Cảhaiđềumặccảnhphục,đều trẻ,nhưngmộtngườitrôngbìnhthường,ngườicònlạicóvẻrấtđángghét.Mìnhphảiđềphònggãnày.
Họđậuxecạnhxetôi.Sátsạt,ngaythanhgiảmchấntrướcmuixe.Mặcdùtiếngcòitrênxehọđãimlặng,nhưngđènxanhvẫnxoaychầmchậm.Têncảnhsátkhóưachỉvàocáilỗtrênhàngràothépgai.
-Ôngtạoracáilỗnàyà,thưaông?-Gãhỏi.
Tôiđứngdậy,phủinhữngcánhhoadại.Nhữngcánhhoacómàutímtrắng.
-Không.Cósẵnởđórồi.Tôichỉchuiquathôi.
Gãchìatayra,ngóntayngúcngoắchốithúcrahiệu.
-Chochúngtôixemgiấytờtùythân.
Tôiđưachogã.Gãcầmlấy,nhìnchằmchằmvàomặttôirồiphìcười.Rồigãđưachođồngđộixem.
-Saoanhkhôngnói?-Gãkhóưacườicười,gấptấmthẻcảnhsátLondoncủatôilại.
Tôicầmvíđútvàotúisauquầnjeans.Tôikhôngnóilờinào.Chúngtôiđiđếnchỗcáilỗtrênhàngrào.Kẻkhóưakéosợidâythéprađểtôibòqua.
-Bảovệđangđếnđấyanhbạn.-Gãđổicáchxưnghômộtcáchdễdàngtừtiếngôngmỉamai,đedọasanganhbạnthânthiệnbấtđắcdĩ.Mìnhmuốnđượcgọilàônghơn.Bạnbègìchứ.-Lũmọiđangvàođó.
Tôivừakịphiểulờigã.Phíaxabênkiađườngcómộtđámngườiđứnglốnhố.Xengựa,lềubạt,biểungữ.MộtcáighiMÁYBAYĐIÊN.CáikhácđềMÁYBAYKHÙNG.MÁYBAYTHẦNKINH.VàMÁYBAYNGUNGỐC.KHÔNGMÁYBAY.
-Mộtđườngbăngmới.-Gãkhóưabảo.-Họkhôngthíchđiềuđó.Họmuốnthayđổicảthếgiới,nhưnglạikhôngthểtựthayquần.
-Anhổnchứ?-Anhchàngdễmếnlêntiếng.-Trônganhbuồncườiquá.
Tôi mỉm cười với anh chàng. Tôi hiểu ý cậu ấy. Trong người tôi đầy Cyclosporine,
PrednisolonevàAzathioprinenênhễtôimuốnnóilànói,khôngcầnsuynghĩ,đâmracứlẩmbẩmsuốt.Nhưngkhôngchỉcóthế.Cậuấyđúng.Trôngtôirấtbuồncười.Saomàkhôngbuồncườiđượcchứ?Tôiđâucònlàchínhtôi.
Phíaxabênkiahàngràolàđoànlữhànhgồmphụnữ,trẻemvàchó,đànôngtócthắtbímtheokiểungườidađenđangdựngmấybuồngvệsinhdiđộng,nhữngphụnữđểđầutrọcđangđóngcọccănglều.Trôngnhưhọsắpmởmànmộtthờikhắcquantrọng,nhưgìnhỉ,nhưsắplàmnênlịchsửvậy.-Chắchọbơixuồngđidulịch.-Viêncảnhsátdễmếnnóivàcảhaiphálêncười.
***
Rubyngồitrướcmáytính,khuônmặtnghiêmnghịcủanóphảnchiếuánhsánghắtratừmànhình.Tôingồicạnhconbé,cảhaichennhaungồimộtchiếcghế,nhưngtôichiếmgầnhếtchỗ.Chúngtôiimlặngvàtrướcmặthiệnrahìnhảnhcủangàytậnthế.
Cáchếtnổilềnhbềnhtrênnhữngdòngsôngnướcđãchuyểnthànhmàunâu.Nhàmáyphunranhữngđámkhóiđenchekhuấtmặttrời.Vàmộtđườngcaotốcmườilànxekẹtcứng.Larahiệnratrướccửa.
-Mìốngsốtớtarabiattađây.Rubynhìnnàngcaumày.
-Mìốngsốtớtarabiattaá?
-Ừ.Concóthểcứuthếgiớisaubữatối.
Laranhìntôinhưđểkêugọiđồngminh.Nhưngtôithấyđúnglàkhôngthểđặtbữatốilêntrênvậnmệnhhànhtinhđược.Larakhoanhtaytrướcngực,tựavàođốcửa.
-Hồixưa,haibốconhọđềuđãchạyàođếnmónmìốngsốtớtarabiattacủamình.Nhữngngàyxưađóđâurồinhỉ?-Nàngnóibângquơ.
Rồinàngvỗtay.Đốmlửanhỏcủatôi.
-Cáinàyquantrọngmàmẹ.-Rubynhấnmạnh,hàmnghĩađólàkhúcdạođầuchocảnhhéttoánglênvàđậpcửarầmrầm.-Mẹkhônghiểuà?Mẹchưahiểusao?
Laranhìnhaibốconđămđăm,khôngnóimộtlời.Nàngkhôngcầnnói.Tôibiếtđíchxácnàngđangnghĩgì.Nàngđangmuốnsiếtsợidâyconchuộtmáytínhquanhcổchúngtôirồinghechúngtôivanxinnàngrủlòngthương;tronglúcđó,nàngkểlểrằngnàngđãbỏrabaonhiêuthờigianđểnấubữatốiđểbâygiờnónguộilạnhvàkhôcứngtrênbànănởdướilầu.Nhưngtrướckhibỏđiăntốimộtmình,nàngchỉbuôngmộtcâu:
-Anhphảicắttócđi,Georgeà.
Tôinhìnnàngrồiquaylạimànhình.Ngàycuốicùngcủathếgiớitiếptụchiệnratrướcmặtchúngtôi.
-Anhđịnhđểdàimà.-Tôiđáp.
***
TôiđangngồiởbànlàmviệcănbánhmìkẹpthìKeithđến.Tránhánhnhìncủatôi.Nhữngngóntayranhmãnhcủacậutagõnhịptrênchồnghồsơtrướcmặt.Cậutahovàitiếng,lấyđiếuthuốcchưađốtgắnbênvànhtairarồiđặttrởlại.Tôiđặtcuốntiểuthuyếtxuốngbàn.
-Anhđọcgìđấy?-Cậutabẽnlẽnhỏi.
Chúngtôicùngnhìnbìasách.Muimộtchiếcxehơiđuôicáthậpniênnămmươichúcxuốngconđườngcaotốcvắngvẻtrênsamạc,hướngvềdãynúixaxa.
-Trênđường. -Cậu tađọccẩn thận từngchữnhưphảidịch từ tiếngHindivậy. -Cógìhaykhông?
- Tuyệt cúmèo. Chuyện về hai người bạnDeanMoriarty và Sal Paradise đồng hành trongchuyếnngaoduxuyênnướcMỹxuốngtậnMexico.-Tôiđáp.
-Ừm.-Keithnóiravẻquantâm.-Rồisaonữa?Tôinhìnanhtamộtthoáng.
-Chỉvậythôi.Chuyệnchỉcóthế.-Keithtrôngcóvẻngờvực.-Cậunênđọcthử.Aicũngnênđọc.Tôisẽmuatặngcậumộtcuốn.Haytôichocậumượncuốnnàycũngđược.
-Ừ.-Keithgật.-Ừ,đượcrồi.
-Ừ.Vậyđi.
RồiKeithlảngđi,vàtrướckhiquaylạivớimiếngsandwichvàôngnhàvănKerouaccủamình,tôidặncậuta:
-Nhớđọcnhé.
Keithkhôngquaylạimàchỉgiơbàntaytolớnrahiệubiếtrồi,haytạmbiệt.
***
-Đếnbảntinthờisựrồi.-Rubybảo.
Chúng tôi nhanh chóngdọn sạchbàn ăn vàba chânbốn cẳng lao lênphòngkhách.Nhưngkhôngcótinkhẩn.TinbạođộngởTrungĐôngvàmộtchínhtrịgiabịbắtvìtộithamnhũng,sauđóđếnbảntinmớinhấttừsânbay.
Khôngcógìmới.Ngườichốngđốibịngănlạibởinhữnghàngràocảnhsátmangdángvẻthưnhàn.Cảnhnhữngchiếcmáybaytrườntrênđườngbăngphíaxaxa.Mọiviệccòntrongtầmkiểmsoát.
Laravàophòng,đặttrướcmặtchúngtôihaitáchsô-cô-lanóng.Tôicườicảmơn,cònRubythìnói,thậttuyệt,mẹà,vàrạngrỡcườivớimẹ.Rồiconbéquaylạiti-vigầmgừ,ướcgìconcóthểtớiđây.Nólẩmbẩm,biếttrướccâutrảlời.
Laravịnlêntayghếsofahônlênđầucon.
-Concònbéquá,thiênthầncủamẹ.
-Việcnàykhôngthểchờđượcđâu.-Rubynói,vẫncáigiọngmàcáchđâykhônglâunótừngnàinỉchúngtôichophépnónuôimộtconngựa.-Cầnphảilàmngay.
-Mẹbiếtconquantâm,vàquantâmnhưthếrấttốt.-Laragậtgù.-Nhưngcònnhiềuthứcầnlàmtrongnămtới,nămtớinữavàmấynămnữakia.Lạiđâynàocon.
LaradangrộngvòngtaykhiRubysàvàolòngmẹ.Cólúc,haimẹconthậthòathuận.Vợvàcongáitôiấy.Cólúc,cảhaidườngnhưnhớlạitìnhcảmngàyxưavànhậnrarằngnóvẫncònđây,vẫnkhôngthayđổivàvẫnsâuđậmnhưvậy.Vàcólúchọquênbẵngđi.Giờđây,haimẹconđangcùngnhauxemthờisự,cùnguốngsô-cô-lanóngvàômnhau.
Rufusvàophòngngồitrêntayghếsofabênkia.TôibiếtmìnhkhôngcònđượcphépômcontrainhưLaraômRuby.Đốivớimấyôngbốthìphảikhác.
Khibọntrẻcònbéxíu,bạncóthểvuichơithỏathíchvớichúng,hônlênmáthậtmạnh,saysưavớimùihươngvàlàndamượtnhưnhungcủachúng.Khiconbạncònbéxíu,bạncóthểômấp,vỗvềchúng.Nhưngrồitấtcảsẽthayđổikhichúnglớnlên.Mộtngàykia,bạnchợtnhậnrarằngbạnphảithôiômchúngtrongvòngtaymình.
Tôinhìngươngmặtcontraikhinóxemthờisựvànhậnramộtđiều:lúccácconbướcvàotuổidậythì,bạncóthểđểnămthángtrôiđimàkhônghềchạmvàochúng.Tấtcảcửchỉcơthểbiểulộtìnhyêuthươngnhưômhôn,vuốttócđềuđãbiếnmất.Giờđây,Rufusvàtôingượngngùnggặpnhauvớinhữngcáiômvộivã,nhữngnụhônlúngtúng,nhữngcửchỉthuộcvềthóiquenhơnlàcảmxúc.Giốngnhưbịđiệngiậttừnútbấmthangmáyvàchúngtangaylậptứcrụttaycảnhgiác.Nóthấytôiđangnhìnnó.
-Saovậybố?-Thằngbénóirồibỏđi,còntôilắcđầutiếptụcxemti-vi.Suốtnhữngnămthángconbạncònbébỏng,bạnđãquenchạmvàochúng.
Rufuschuẩnbịrangoài,nómặcmộtcáiáokhoácdanhiềutúi,kiểuáocủacáctayđuaxe.TrêntayáocóhìnhlácờVươngquốcAnhvàmộtdâyđaithắtsaulưngcótấmthẻkimloạiinchữBelstaff.Giốngkiểuáokhoácmàbạnmặckhiláimô-tôvàothậpniên40.Tôingửithấymùicủanóbêntrongchiếcáokhoácấy,mùiđặctrưngcủanóhồinóbé.
Giờthìmùisữa,mùiđường,mùinhữngthứnótrớrađãđượcthaybằngmùithuốccạorâurẻtiền,mùinướchoahănghắcvàmùicủanhữngđêmvùiđầutrongnhữngcâulạcbộnhỏsaysưatúylúy.Đólàmộtmùihươngkháctrongmộtcuộcsốngkhác.
Nhưngnóvẫnlànó,tôivẫnlàtôi,vànămthángvẫntrôiđi.
Cómộtbàcụtrênbảntin.Giànhưbàngoại.CụđangkểvềthờithơấutrongmộtlàngnhỏtênHeathRow,ngôilàngbịsanbằngvàocuốiThếchiếnIIđểlàmsânbaychokhônglựcHoànggiaAnh.
-Chưanghebaogiờ.Cóaibiếtkhôngvậy,cáilàngnhỏHeathRowấy?
Nhưngcảnhàkhôngainghethấycâuhỏicủatôi.Họđangnghebàcụkểvềcuộcđờibàcáchhàngràosânbaychừngvàitrămmét.Bàlớnlên,lấychồngvàchămlogiađìnhmìnhtrongmộtlàngnhỏtênSipson.Nhưngbàkhôngmuốnmìnhnhắmmắtởđó.Ngôinhàcủabà,bệnhviệnnơiconbàđượcsinhra,nhàthờcủabà,ngôilàngnhỏgồmbảytrămngôinhà,tấtcảsẽbịsanphẳngnếungườitaxâythêmmộtđườngbăng,thêmmộtgađến.
-Tôikhôngbiếtsẽđivềđâu.-Bàcụnói.-Tôikhôngmuốnvàoviệndưỡnglão.TôiđãviếtthưchoNữhoàng.
Congáitôinhìnsangmẹkhicảnhquaychuyểnsangnhữngchiếcxeủiđất.Laraxoalưngconbémỉmcười.Chẳngcógìđểbàncả.Tôinhìngươngmặtcongáiđangchếtlặngtrướcsựbấtcôngcủathếgiớinày.
-Bốsẽdẫnconđi.-Tôinói.
***
Khichúngtôiđãnằmtrêngiường,mặtđốimặt,Larathìthầm:
-Emđâumuốntrởthànhbàmẹchỉbiếtnóikhông,bảođừng.-Giọngnàngthoảngnhẹvàmặtchúngtôigầnnhưchạmnhau.-Dùbốhaymẹđềukhôngnênởvàovịtríđó.Làmkẻxấu.Kẻluôncấmđoánmọithứ.Ngườiđưaranhữnglýdochếttiệt.Anhhiểuýemchứ,George?
Tôivuốtlênmặtnàng.Đóvẫnlàgươngmặtcủacôvũcôngngàyấy,đichơicùngaiđóphongđộ,bảnhtraihơntôinhiều.Gươngmặtđóvẫnkhôngđổithaybởinămtháng,hônnhân,concáivàtấtthảymọithứ.Gươngmặtcủangườiphụnữđãchọntôi.Cảmơnnàngnhưthếnàođây?
-Anhphảinghiêmtúcđó.Embiếtconbélàmộtđứatrẻtuyệtvời.Mộtđứatrẻthôngminh.-Nàngxoayngườinằmngửalạivàthởdàivớicáitrầnnhà.-Chỉlàchúngthườnglàmnhữngđiềungớngẩnkhicònnhỏdại.
Mìnhbiếtmà,tôinhủthầm.Mìnhmuốncómộthìnhxăm.
***
Hàngràođổậpxuốngkhiếntôichúivềtrước,nhữngcơthểđằngsauàođếnkhitôicócơhộinhậnrađiềuđó.Tiếngreohòrộnlênchođếnlúcbịátđibởitiếngmáybaysắphạcánhvanglêngiữabầutrời.
Giốngnhưtôiđangởtrênngọnnhữngconsóngngườivàtấtcảchúngtôiđangtrànvềphíatrước.Cảnhsátbịđẩylùivànhữngđồngsựcủahọởhàngđầuđanglồmcồmbòrakhỏihàngràođãđổsụpkhichúngtôixôđẩyrồingãnhàolênnó.
TôiquaylạivànhìnthấykhuônmặtcủaRuby,conbéhétgìđóvớitôi,nhưngtôikhôngngherõ.Tiếngồncủamáybaylẫnđoànngườiđangđẩytôingàycàngxanó.
Chỉmộtphầnhàngràobịđổvàcảnhsáttậptrungquanhchỗthủngởvànhđaisânbay,tôibịđẩydidọctheobứctườngvảithôrápmàuxanh,hơithởnénlạivànỗisợhãicáichếtbỗngnhiêntrởvề.Nhữngthânngườiépchặtvàonhau.Mùimồhôivàkemcạorâu.Vếtsẹocủatôiphậpphồngápvàongựccủamộtviêncảnhsáttrẻ.
Chiếcmũbảohiểmrơisượtquamặt,câydùicuilóalêntrongnắng,rồicómộtkhoảngtrốngvàtôixuyênquađó,vượtquahàngràocảnhsátvàchạynướcrútbăngquabãicỏlởmchởm,khôngbiếtđangởđâu,nhìnquatráirồiphảivàbỗngnhậnrachỉcómỗimìnhmình.Xungquanhbằngphẳngnhưcánhđồngtrongmơcủatôi.Tôithấychiếc747phíaxađangchạyđếnchỗđậu.Tôilaođếnđó.
Độtnhiên,tôibịthúcmộtcúvàomạnsườn,quỵxuốngvàbịmộttaycảnhsátkhóachặthaibênhông-chắchẳngãphảichơibóngbầudụckhicòntrẻ.Nhưngđólàmộtphúttrước,vìkhichúngtôi lănkềnhrađất,gãrênrỉđauđớncáutiếtvỗ lênđầugốinhưcốkhạcra lửa.Tôichốnggốiđứngdậy,têncớmchộplấyvạtáokhoácBelstaffcủaRufus,quyếtkhôngbuông.Thếlà tôicởi luônchiếcáo -đànhchogãvậy, tôisẽmuađềnRufuscáimới -vàchạy tiếpđếnđườngbăng,mộttayômlấycạnhsườnđauđiếng.
Lúcnày,tôithấykháyênbình.Thanhâmcủađámđôngbiểutìnhphảnđốivăngvẳngxatítđằngsau,tiếngchóitaicủakhôngkhívàkimloạitrênsânbayvẫncòncáchmộtkhoảng,mặcdùtừchỗnày,chiếc747trôngđãkhổnglồnhưmộtchiếcduthuyềnđangtrôitrênmặttrăng.
Tôichạyđềunhịpvàđiềmtĩnh.Tôithấynhữngkhuônmặttíhonquaôcửakínhmáybayvàtôigiơmộttaylênvẫychào.Bâygiờtôiđangởtrênđườngnhựa,vàchợtcótiếngchânthìnhthịchđằngsau,tiếngầnhơn,vàaiđóđấmmạnhsaugáytôilàmtôingãdúixuốngđất.Sauđó,tôilàmđúngnhữnggìđượcbảo,rấtnhanhlẹ.
TôibịnhốttrongbuồnggiamvàigiờtrướckhiKeithxuấthiện.Cậutathảthânhìnhđồsộxuốngcạnhgiườngtôivàbuôngmộttiếngthởdài.
-Aimớilàthằngnhóchưđốnđâyhả?
Mườimột
Dướikhángiảcómộtbữatiệcchiataycuộcsốngđộcthâncủacácchàngtrai.Mộtnhómhơnchụcgãquaylưnglạisânkhấuđangreohòcườiđùavớinhau.Nhữngchaibiasủibọttrêntay.Mộtngườibịnânglêncao.Họđangchơitròtunghứng,tunglênrồikhianhtarơixuốngthìlạiđượctunglên.Bữatiệcdànhchocácchàngsắpgiãbiệtcảnhđộcthânchẳngbaogiờmanglạitin tốt lành.Lúcnàohọcũngmuốnmình làanhchàngvui tính.Và tôikhông thểkhôngdèchừnghọbằngánhmắtlạnhlùngcủamộtngườidàydạnkinhnghiệm.Chọnmộtgãtoconnhấtvàchỉdùicuithẳngvàotaihắn,tôinhớlạinhữngngàyhuấnluyệnởHendon.Dườngnhưcảkiếpngườiđãtrôiqua.
-Trênđườngđi,ônglãogặpmộtconếchbiếtnói.-Rufuskể.Thằngbéchỉđibabướclàhếtcáisânkhấubétẹo,thếlànóquayngườibướclại.Nócóvẻbếtắc.-Conếchgọi:‘Ônglãoơi,emkhôngphảilàếchđâu,màlàmộtnàngcôngchúaxinhđẹpđãbịmụphùthủyácđộcphùphép.Nếuônghônem,emsẽthoátkhỏikiếpếchvàsẽđềnơnôngbằngmộtđêmyêunồngnànmãnhliệt’.
Từbàntiệcrộlênnhữngtràngcườihoangdại,hoàntoànkhôngliênquangìđếnRufus.Mộtkẻsaykhướtquỳgốilàmtrò.
-Ônglãotiếptụcđivàconếchbiếtnóisữngsờgọivớitheo:‘Ônglão,emnghĩlàôngkhôngnghethấylờiem.Emlàmộtnàngcôngchúaxinhđẹp...’.Ônglãophẩytay:‘Tangherồi.Nhưngởtuổinàythìtathíchmộtconếchbiếtnóihơn’.
Vàitiếngcườirảiráctrongquánrượuvàmấygãtrainọdườngnhưxemđâylàmộtsựlăngmạ.HọnhìnRufusnhưlúcnàymớibiếtđếnsựcómặtcủathằngbé.Mộttênbéoú,thấptè,đầucạotrọccốtlấpliếmchiếcđầuhóicóvẻhunghăngchuẩnbịgâysự.Nhưngkhihắncấtlờibằngnhữngcâuxỉaxói,Rufusđãsẵnsàngchàođónhắn.
-Gìvậy,thưaông,ôngnóisao?-NónởnụcườivaymượntừEamonFish.-Cứnóiđi,thưaông,nếuôngbỏquáchosựđườngđộtcủatôi.Vâng,thưaông,làôngđấy,quýôngcócáiđầutrứngluộckhổnglồạ.
Rufuscongbàntayđặtcạnhtaivàtiếptụcyêucầugãnàylặplạilờilăngmạchođếnkhimấytừđótắtdầntrongmiệnggãđầutrứngluộc.
Thằngbéđãlàmđược.Timtôingậptrànniềmkiêuhãnh.
-Chắclàtôisẽđếnchỗlàmcủaôngvàongàymai.
-Rufusnói,quayđi,vẫngiữnụcườiấy.-Vàhétvàomặtôngtronglúcôngđanghỏimọingườicómuốndùngmóntrứngchiênkhông.-Thằngbécườikhẩy.-Đồchếttiệtxấuxí.
Diễnởquánrượuchẳnghayhogì.Nhữngcâulạcbộhàikịchthườngđụngđộvớimấykẻkhóchịu,haychấtvấn,ưachốngđối,nhưngquánrượulàtệhạinhấtvìởđóluôncónhữnggãghétsựđộcchiếmsânkhấu,ghétmấytênnhãiranhlênsânkhấumúamaylàmtâmđiểmchúý,đượcvỗtayhoanhô,làmmấytròkhỉcủalũănkhôngngồirồi,chonêndiễnởđâucũngvẫnhơnlàdiễnởquánrượu.Nhưnglầnnàythìkhác.
Chúngtôirờiquánvàthấynhómchiatayđộcthânkiađangđứngngậmthuốcchờsẵnbênngoài.Họnhấtloạtngướclênnhưđộngtácđồngdiễncủanhữngdiễnviênmúanước,rồicùngnémđiếuthuốcxuốngđất,tànlửatungtóevàtắtngấmtrênnềnđấtkhihọbướclạichỗchúng
tôi.Gãđầutrứngluộcdẫnđầu.
TôiđẩyRufusrasau,chenvàogiữađámtraitrẻvàthằngbé,chodùlàmnhưvậycũngkhôngtạorasựkhácbiệtnàoởkếtcục.Nhưngnólàcontraitôivàtôiyêunó.
Vàkhihọchặnđườngchúngtôi,tôiđộtnhiênhiểuraphầnbàihọccònbỏsótcủaEamonFish.
Đừngkhiêukhíchnhữngkẻchếttiệt.
***
Tôimởcổngvườnnhàbốmẹvànóởđấy-cáihồbơihìnhchữnhậtmàuxanhhoànhảocủabố,lunglinhsặcsỡmờigọigiữakhôngkhíoibức,tựanhưcánhcửamởramộtthếgiớikháctốtđẹphơn,đâuđógầnxứsởthầntiêntrongcổtích.
Bốởbênhồcùngvớimộtôngdađentrạctuổiông.Winston,ngườitrôngcoihồbơi.HọđangsămsoicáilướicánhỏxíuWinstonvừagiăng.Bốđộtnhiênquaylại,đôimắtsắclạnh,vàrồibìnhtĩnhkhinhậnrađólàtôi.
-Bốtưởngconlàmộtđứatrongbọnchúng.
-Chúngkhôngđếnbanngàyđâu.Chúngluôndèchừngmấylãogiàmà!-Winstonnói.
ÔngWinstonvàtôicùngnherăngcười,nhưngbốthìkhông.Bốđangtrongcuộcchiếnvớiđámtrẻđịaphương.Chúng leo lên tườngnhà,némvỏhộpbánhvàcảmấymẩubánhmìăndởxuốngkhómhoahồng.Chúnggâyhuyênnáo.Chúngthoắtẩnthoắthiện.Vàtệhơncả,khimùahèđến,cólúcchúngcònlẻnvàosauvườngiữalúckhuyakhoắtvànôđùaầmĩtronghồbơi.BốlấythứgìđórakhỏilướicủaôngWinstonvàđưachotôixem.MộtvỏlonRedBull.
-Mặtconsaovậy?-Ôngbópbẹplonnước,hỏi.
-Vavàocửaà?
-Dạ,cũnggầngiốngvậy.
-Conphảicẩnthậnvớimấycáicửađónghe.-ÔngWinstonbậtcười.
Tôichờbênhồkhicảhaitranhluậnvềchấtclo.Việcnhưthếxảyranhưcơmbữa.Ánhmặttrờidátvàngxuốngmặthồ.KhiôngWinstonđãđixa,bốđếnbêntôi,nhìnchằmchằmxuốngnước.
-Vậyhọkhôngbuộcconbấtcứtộidanhnàochứ?-Ônghỏi.
-Conbịbuộctộivìchuyệngìcơ?-Tôinhìnbố.
Ônglướtvợtquamặtnước,dùhồsạchtrơn,rồinhúnvai.
-Xâmnhậpbấthợppháp.Cảntrởngườithihànhcôngvụ.Chốnglạicảnhsát.Làmtròđiênkhùng.
-Họchẳngbuộccontộigìcả.-Tôilắcđầu.Vàrồikhôngthểcưỡnglại,tôidangrộnghaitaynhưmộtđứatrẻgiảlàmmáybay,cắmđầuxuốnghồ.Nướcấmđếnbấtngờ.Bốthíchgiữnhiệtđộhồcao,vàtôinghĩđócũnglàmộttrongnhữnglýdohồbơicủaônglàmộtnơiđầymêhoặckhiđêmvề.
Tôinằmngửa,mặt trờingay trênmặt, clo làmmắtcaycay.Thậtsảngkhoái.Nhưmộtconngườimới.Khitôileolên,bốvẫnđứngnguyênchỗcũ.Tôingồicạnhhồ,quầnáoướtsũng,nặngtrịch.Cửchỉngoạnmụccủatôicóvẻhơiliềulĩnh.
-Bịđuổiviệcrồisao?Sếptổngbảoconđikiếmviệcgìđótửtếđểlàmvàbỏnghềcảnhsátnàyđihả?
TôinghĩvềbuổigặpChánhThanhtra.Ôngthậthiểubiết,thậttốtbụng.Tôinghĩcóthểnhờônggiúpgommớđồbỏvàothùnggiấy.Khôngcógìnhiềunhặn.Vàibứcảnhgiađình.CuốntruyệnTrênđường.Câysúnggiả.Rồinhữngcáibắttayáingạivớivàiđồngnghiệp.KhôngthấybóngdángcủaKeith.
-Nghỉphépsáutháng.Họchoconnghỉsáu tháng,hưởng lương. -Tôinghĩngợi,mơhồvềnhữngchitiếttẻnhạtđó.Tôichỉbiếtmộtđiềulàcómộtkhoảngtrốngnửanăm.-Vàkhoảntrợcấp.Đạiloạinhưtrợcấp.
-Cũngcònmay,-bốnói.-Nếukhôngbốsẽđétvàomôngcon.
Bốbiếtkhôngphảinhưvậymà.Ngườicảnhsátluônquantâmconmình.
-Nhưngcólẽconkhôngnênquaylại.-Tôinói,tuybiếtđiềuđócóthểlàmôngtứcgiận.-Sausáutháng,cóthểconsẽđổihướngđi.
-Conmuốnđổinghềà?Làmgìđócóíchhơn?Sốngthậtvớiconngườicủaconchăng?-Bốgậtgùcảmthông.
-Vângạ.
-Ngôisaonhạcrock?Độitrưởngđộibóng?-Ôngxoacằm.
-Conkhôngbiết.Tiềnlàgìchứ?Mẹvàovườn,nhìnhaibốconhỏi:
-Saoướthếtthếnày?-Rồiquaysangbố.-Mặtnósaothếkia?
-Nóvavàocửa.Vàsauđólàđiềutồitệnhưbàthấyđấy.
-Concảmlạnhmấtthôi.-Mẹnóirồitrởvàonhànấuấmnước.
Bốngồicạnhtôi,đậpcâyvợtlênmặtnướcnhưôngcóthểbắtđượccáigìđó.
-Còngiađìnhcủaconthìsao,George?Tráchnhiệmcủaconthìsaohả?
Tôirầurĩnhìnchămchămxuốngmặthồ.Tôibắtđầuớnlạnh.Tôiđáp,conyêugiađìnhmình,vàbốcườisằngsặckhinghecâuđó.
-Nhiêuđótiềnvàhaibảng,cảnhàmuađượcmộtlycàphêsữa.
***
Tôimởtungcánhtủnémhếtmớquầnáorangoài.Quầnvảidù.Quầnnhungkẻusầu.Quầntâymàuchếtchóc.Chiếcáothunindòngchữbuồncườilàmnhụtcảýchí.
-Nhưnghếtkỳphépsáuthángthìsaonào?-Larachấtvấn.-Hếtsáuthánganhsẽtrởlạilàmtiếpchứ?Hayhếtsáuthánghọkhôngmuốnnhìnthấymặtanhnữa?
-Anhkhôngbiếtcómuốnlàmtiếpcôngviệcnàyhaykhông.Anhghétnó.Nógiếtdầngiếtmònanh.
Tôinhồinhétquầnáovàomộtchiếcthùngđen.
-Còntiềnchitiêu?Nếusausáuthángmàanhkhôngtìmđượcviệcthìlàmthếnào?Mìnhphảithanhtoánhóađơnmà.Máynướcnóngvẫnchưasửa.Lấygìmàchitrảchotấtcảnhữngthứđóchứ,lớpballetcủaemthôiư?
-Chúngtacótiềnmà.-Tôiđộngviên.-Tiềnlươngsáutháng.Xemnhưđólàthờigiannghỉxảhơitrongnămthôi.
Tôiômnàng.Ngườinàngcứngđờnhưkhúcgỗ.Tôibuôngnàngravàtiếptụcquẳngmấybộquầnáochánngắtvàothùng.Nhưngtôithậtsựmuốnnànghiểurằngđâylàviệctốt.
-Emkhôngthấyđiềunàycónghĩagìsao?Làcơhộiđểanhlàmđiềuanhmuốn.Cơhộiđểanhlàmlạitừđầu.
Vợtôithởhắtra,tiếngthởdàicủanhữngngườinặnggánhgiađình.
-Khôngaicóthểlàmlạitừđầucả.-Nàngcầmhaisợidâythừnglấmbùntừthùngđồbỏ.-Anhkhôngthểgomtiềnrồiquayvềđiểmxuấtphát.ĐókhôngphảicuộcsốngmàlàTròchơiTỉphú.Anhchỉcóthểđứngdậybướctiếpsaucúngãthôi.
-Nàngvuốtvuốthaisợidây.-Mấycáiquầnnàycóvấnđềgìđâu,George.
Tôinhìnchúngmộtchặprồiquaylạitủquầnáohoangtàn.
-Mấycáiquầnnàyđềucóvấnđềhết.-Tôivớilấychiếcáothunpoloxanhnhợtnhạt.Vàchợtsựnglại.-Tiếnggìvậy?
Cảhaichúngtôicùnglắngnghe.ÂmthanhxuấtpháttừphòngRufus.Thấmquatường.Nghenhư tiếngđàn ghi ta hay tiếngdòng thácnhữngmón châubáu lung linh, lấp lánhđangđổxuống.JohnnyMarr,tôinghĩ.TiếngđàncủaJohnnyMarr.Âmthanhvovethêlươngnhưngđầythôimiênvàquyếnrũ.BannhạcTheSmithsđâymà.BảnHowSoonIsNowcủaTheSmiths.Mẩuquảngcáoquầnjeans.
Tôitừngyêubàihátđó.Vàgiờvẫnvậy.
Thùngđãđầyắp.Tôinhồithậtmạnh.Mấybộmớiđangnằmchờtrêngiường.Sơ-mipoloAllSaintsmàuđencócáiđầucừucònđenhơn.QuầnjeansDieselBlackGoldlốmđốmmớitoanh.Chúngkhácxanhữngbộquầnáocũcủatôi.Vìchúngbósát.Chúngbámvàotôi.Nhưthểlêntiếngchúngkhôngdungthứtìnhtrạngbéophìhaytuổigià.Nhưngthậtoáioăm,chiếcquầnjeanstrôngnhưthểđãtreolàmmẫuđếnbamươinăm.
Tôicởiquầnvàdợmbướcđếngiường.NhưngLarađãnắmlấykhuỷutaykéotôilại.Nànggõđầungóntayrồichàchàlênhìnhxămtrênbắptaytôi.Nàngthởdài,tiếngtắcnghẹn.
-Cáiquáiquỷgìthếnày?
ChúngtôicùngnhìnhaikýtựbằngtiếngNhật.
-Hìnhxămcủaanhđó.
Nàngtrầmngâmsuynghĩ,gươngmặtbìnhthản,rồihạgiọng:
-Saoviếtngược?-Giọngnàngnhẹbâng.
-Đâucóngược.-Tôigiậttaylại.-Emđangnhìnngượcđóthôi.
Tôingồitrêngiườngmặcchiếcquầnjeanslốmđốm.Laranhìntôimộtlúcrồiquayđikhitôichuiđầuvàochiếcáocóhìnhđầucừu.Hìnhxămgầnnhưbiếnmất,chỉcònphầnđuôicủamộttronghaikýtựNhậtlórakhỏiméptayáo.
-Anhkhôngnghĩlàanhhơiquágiàđểxămhìnhà?Anhkhôngthấymìnhđãquátuổiđểlàmmấycáitrònàysao?
Nàngbỏđitrướckhitôitrảlời,tôichưakịpnóivớinàngrằng:Nhưnganhlàmvậylàvìtìnhyêu.
Vớitìnhyêuthìcóbaogiờquátuổi?
***
Bọntrẻcườikhitôixuốngcầuthang,váctheothùngquầnáomàuđen,thởphìphòtrongchiếcáođầucừuvàquầnjeansbụibặmmớimua.
-Áichà.-Rubyreolên.-Bốcừlắm.
Tôixuốngđếnchâncầuthangvànhìnchúnghỏi,giọngkhấpkhởi:
-Thậthả?Bốcừhả?Thậtkhông?Bốcừlắmhả?
Rufuscườiphálên.Vếtbầmtrênmặtgiờđãchuyểnsangmàuvàngnhạtnêntrôngnónhưđangốm.Khôngcònainóibốcừnữađâu,nóbảoemgái.
Conbéđấmvàocánhtayanhtraivàcườivớitôi,nụcườimặttrờitỏasáng.
-Chúngtavẫnnói.-Conbéđáp.
***
BêndướimáivòmtốiđencủacầuWaterloo,chiếcxetảibánxúpvàbánhsandwichtừmườigiờđếnkhuya.
TôithấyRonCầuVồngngồimộtmình,đangnângniucốcxúpthịt,dõimắttheotừnglànkhóinóngbayratừmiệngcốc.Tôiđứnggầnhắnnhưngkhôngquását.Bộrâuquainóncủahắnvốnrậmrạpgiờchỉcònlưathưavàisợi,giốngcáibấmmóngtay,kéoxéncâyhaycáigìđóđạiloạinhưvậyđãbỏsót.Hắnkhôngcòngiốnglúctrước.Hắnđãlộtxácthànhmộtngườikhác.
-Trôngbảnhđấy.Thậtmà.-Tôibảo.Hắnliếcnhìntôirồinhìnchỗkhác.Tôitiếp,sợhắnnghĩtôiđangtrêuchọchắn,vàsợcóthểhắnsẽtạtnguyêncốcxúpnónghổivàomặtmình.-Cạorâu,ýhayđấy.Trôngcậutrẻranhiều.
Tôichìathùngquầnáora,nhưnghắnkhôngcóvẻgìmuốnlấy.Tôimởthùngchohắnxem,chờđợimộttừcảmơn.Mộtsựcôngnhậnvềlòngtốtchẳnghạn.Nhưnghắnkhôngchạmvào.Lúcnày,nhữngngườinhặtrácxungquanhtưởngtôilànhânviênchữthậpđỏliềnchạyđếnlụclọi
thùngđồ,làmbắnxúptungtóekhihọrútmạnhsợidây,áosơ-mivàmớquầnáotuổigiàcủatôi.RonCầuVồngđứngyênđểmặcnhữnggãkiaxôđẩy.Khi thùngđồđã trốngrỗng,đámngườitảnđi.
-Tôiđangcốđềnơncậu.-Tôinói.
Hắnnhìntôivàmỉmcười,nếucóthểgọiđólànụcười.Cáimiệngchỉtựđộngcăngra,đểlộhàmrănggiốngnhưmộtnghĩatrangđầynhữngmộbiađổnát.Hắnnhìntôi từtrênxuốngdưới,nhưthểrốtcuộchắncũngnhậnratôi,vàtôicócảmgiácnhưhắnnhìnxuyênquamình.
***
Lúcđầutôinghĩnàngđangngủ.
Nàngnằmxoaylưngvềphíatôi,hoàntoànbấtđộng.Nhưnglẽratôiphảibiết.Nàngđâucóthởdàinhènhẹkhingủ.Vàcơthểnàngcăngcứng.KhiLarangủ,cơthểvũcôngấydườngnhưchùngxuống,rũbỏmọicăngthẳng,thânhìnhthảlỏng,yênbình.
-Conbémuốntổchứcmộtbữatiệc.-Nàngnóimàkhôngquaymặtlại.-Tiệcsinhnhậtmườisáutuổi.
Tôingồilêngiường,cởichiếcquầnjeansbụibặm.
-Anhbiết.Nócónóivớianh.Mộtnụcườicayđắng.
-Dĩnhiênlànóđãnóivớianhrồi.Chắchaibốconcònbànbạchếttrướckhinóivớilãobàkhótínhnàychứgì.
-Đâucó.
-Cóđấy.
Tôiđịnhgấpchiếcquầnjeanslại,nhưngcóvẻphícông.Nóthủnglỗchỗvàsờncũthế,giữkỹmàlàmgì.Thếlàtôinémnóxuốngsàn.
-Emnóisaovớicon?Nàngimlặngmộtlát.
-Emsắptrởthànhkẻluôncấmđoánmọiđiều.Nhưngcầncóvàiquytắcchứ.Anhphảicómộtsốquytắc,Georgeà.
-Cảmơnem.Sẽổncảthôi.
-Làmmộtbàmẹluôncấmcảnmọithứcũngkhổsởlắm.Làmkẻluônphábĩnhkhôngkhívuivẻ,làmkẻluônbảocoichừng,làmkẻgiữchogiađìnhmìnhkhỏiphòngcấpcứu,đồncảnhsátvànhàxáckhổsởlắmchứ.Nhưngđólàvaitròmàdườngnhưgầnđâyanhđangđẩychoem.Emkhôngbaogiờmuốn,nhưnganhbuộcemđứngvàovịtríđó.
-Đúnglàvậy.
-Aicũngcóbữatiệcsinhnhậtlầnthứmườisáumàkhôngcóbốmẹbêncạnh.Aicũngvậycả.-Tôicườitrongbóngtối.Nàngđãnhấnmạnhcáchdùngtừcủacongái.-Cáitừaicũngđốivớiconbélànhữngđứatrẻngỗnghịch,hưhỏng,lũnhócmàbốmẹluônthởphàokhichúngrakhỏinhà,luônvuivẻkhikhôngthấybóngdángchúng.Emtựhỏitạisaobọnhọlạinghĩđếnchuyệnsinhconđẻcáicơchứ.Dườngnhưhọcốgắngcảđờiđểthoátkhỏiconmình.
Tôilêngiườngnằm.Nóinhỏvớibạnlàlúcnàytôirấtmuốnđượcâuyếm,vuốtve-mộtlầnyêuđươngnồngcháy,hailầncũngđược-nhưngtôibiếtgiờkhôngphảilúc.RồitiếngLaracấtlênphávỡsựimlặng.
-Nghĩa làgì thế,cáihìnhthùnhemnhuốctrêncánhtayanhđó?Mấychữngoằnngoèo lộnngượcđó?
Tôisờlênbắptay.
-Hìnhxămcủaanhhả?
-Chứcòngìnữa?Hìnhxămcủaanh!
-Ừ.
-Cónghĩagìvậy?
Nghĩagìà?Hìnhxămnàynghĩagìà?Saonànghỏitôinhưvậychứ.
NónghĩalàLara.
Cònnghĩagìkhácnữachứ?
Mườihai
Nhưmộtcuộchẹnhò.
Chúngtôiquyếtđịnhkhôngrìnhrậpbữatiệccủabọnnhóctrongvàigiờ.Chúngtôisẽkhônglàmhaiôngbàgiàcứxớrớbêncạnhkhibọntrẻkhôngcầnđến.Đểchúngvuivẻtựdomộtbữa.Tạisaokhông?Némcuốnsổquytắcrakhỏicửathôi.TrongkhiRubyđangvuivẻvớibữatiệcsinhnhật,chúngtôisẽđitìmniềmvuiriêng.Ăntối,khiêuvũvàtấttầntật.Nhưngàyxưavậy.Nhưmộtcuộchẹnhòthậtsự.
KhiLarabướcxuốngcầuthang,tôikhôngthểkhôngngắmnàngsayđắm,cònhơnlàhẹnhònữakia.Vàtôibiếtmìnhđãlàmmộtđiềuđúngđắntrongcảcuộcđờikhicướingườiphụnữnày.
Khichúngtôisắpđithìkháchkhứabắtđầutới.Nhữngvịkháchmàtôiđãquenmặttừmườinămtrước,khichúnghãycònlàmấyconbésúnrăng.Cáithờithơấutrongthếgiớichỉtoànmàuhồngvàtímđãqua.Cáithờimớibiếtlàmđiệu.Cũngkhônglâulắmđâu.
Giờchúngđềuđãlớnnhưngcònvươngnéttrẻcon,háohứctrướcsuốisô-cô-la,háohứcnhìnLaranhưthểnàngnắmgiữchiếcchìakhóavàothếgiớikhác,một thếgiới tuyệtdiệuhơn.Chúngthậtđángyêuđốivớichúngtôi-ôngbàBailey.Haycũngcóthểchúngđangchờtốngkhứchúngtôiđi.
Cũngcómộtsốcậutrailịchsự,ngoanngoãnvớivẻrụtrè,tựti.Bọncontraiđểtócdàihơncongái.Cònbọncongáithìcóuy.Nhữngthiếunữtựtin,đoantrang,khôngquágiàdặnnhưRuby.Sảnphẩmcủaviệcgiáodụctốtởtrườngvàtìnhyêuthươngcủagiađình.
Nhạctrỗi lêntrongphòngkhách.Laranhìntôimỉmcườikhicáccôgáiranhảycùngnhau.Nhữngcậutraicườibẽnlẽnnấptronggócphòng,saumáitóclòaxòa,hyvọngchúngkhôngbẽmặtkhinhảy.
-Đithôi.-Larabảo.
-Chờchút.
Tôinhìnnàngkhôngchớp,bởitôimuốnnhớmãiánhmắtnànglúcnày,mãikhôngbaogiờmuốnquênhìnhảnhnày.Vànàngbiếttôiyêuánhnhìncủanàngđếnnhườngnào,cảmgiáccủangàyxưavẫncònđây,vàkhingắmnhìnnàng,trongtôingậptrànniềmhạnhphúc.
-Gìvậyanh?-Nànghỏi.
-Khôngcógì.-Tôinói.-Tấtcả.
Vàtôicườivớinàng,khôngphảicườinhưnhữngcậutraiyếuđuốimàRubymờiđếnbữatiệcsinhnhật.Tôicườivớinàngnhưmộtanhchàngbiếtmìnhsẽcómộttốimaymắn.
***
Việcđặtbànởnhàhàngcósựnhầmlẫn.Khichúngtôiđếnnơi,bànănvẫnchưadọnvàmộthàngngườichenchúcởquầybarthayvìngồiăntối.Thếlàchúngtôisẽphảiđứngnhấmnhápchútgìđóởquầybarchođếnkhibànănchuẩnbịxong.TôinhìnLara.
-Hayđikhiêuvũnhé.-Tôiđềnghị.
***
NhớhồigặpLara,tôiphảisaymớinhảyđược.
VàtôilàmộttrongnhữnggãngườiAnhnhảynhưthểănmừngbànthắng.Taygiơquáđầu,chânkhôngdichuyểnnhiều.Nànghướngdẫntôi,giúptôithưgiãn,truyềnchotôivàibíquyết-nhưngườikhaisángchobạnvậy.Nàngbảotôikhiêuvũcònnóiđượcnhiềuhơnnghệthuậthayrượuvanghaygầnnhưbấtcứthứgì.Nàngbảongườitachorằngkhiêuvũchỉdànhchongườitrẻ,ngườisànhđiệuhaydântrongnghề.
Vàmộttrongnhữngđiềumàtôiluônyêuquýở
Laralàvớinàng,khiêuvũthiếtyếunhưhơithởvậy.
***
AfricaCentređãvềkhuya,tôihiểunụcườitrênkhuônmặtnàngrằngnàngấntượngkhitôivẫnnhớtấtcảnhữngbướcnhảyngàyxưavàcảnhữngbướcmớitôisángchếra.
Laravàbạnbèthườngtớiđâysaugiờlàmviệc.HọđóngvainôngdântrongcuộccáchmạngPháp,haygáiđiếmhaynhữngconmèo,rồiđếnAfricaCentređểnhảynhótsuốtđêm.Thếđấy,họcóthểnhảyvìcôngviệcvàrồilạinhảyđểgiảitrí.Khichúngtôihẹnhò,LaradắttôiđếnAfricaCentrevàđólànơitôihơiphảiđấutranhtưtưởng.Bởitôihiểurằngnếukhôngnhảy,tôisẽmấtcơhội.
Vậythìphảinhảy.Vànànggiúptôi.Vàđótrởthànhniềmvuilớnnhấtmàtôitừngcó.ChúngtôicónhữngđêmtuyệtvờiởAfricaCentre.Họchơinhạcfunk,soulvànhạcchâuPhi.ChúngtôixembannhạcSoulIISoulđôilần,ngaykhihọmớikhởinghiệp.
Nhưngđêmnaylàđêmtuyệtnhất.Đêmtuyệtnhấttrongmọiđêm.
***
TrờiđổmưavàkhôngcótaxikhichúngtôirờiAfricaCentre.TôilấyáokhoácchelênđầuLara,nắm tay nàng rồi cùng đi về hướng đông ra khỏi CoventGarden, băng qua đườngCharingCross.Thậtlạlùng,nơiđâyvẫnkhônghềthayđổisuốthaimươinămqua.Ngườitavẫnngãnhàokhirakhỏicáccâulạcbộvàuốngliềnmộtlúchailycàphêvàosánghômsau,vàvẫnâuyếmnhauởnhữnglốiđi.ChúngtôitảnbộdướimưaởSohovàhaimươinămnhưvụtbay.
TôinghĩđibộvềnhàkhôngmấtnhiềuthờigianlắmvàchúngtôisẽđóntaxigầncôngviênrồichạyngượcvềWestEnd.Khôngcóchiếctaxinào,nhưngchẳnghềchi.ChúngtôidừnglạidướimộtngọnđènkiểucổđượcthắpbằnggasngaycôngviênRegent.TôiômLaratrongvòngtay.
-Ngườitanhìnkìa.-Nàngnhắc.
-Mìnhcóthểlàmbấtcứđiềugìmìnhthích.-Tôiđáp.
Rồiphépmàuxuấthiện.Mộtchiếctaxiđenvớidòngchữchothuêmàuvàngsánglêntrongmànmưa.Tôiđứnggiữađường,vẫynólại.
Chúngtôingồivàosauxe,haicơthểsũngnướcômlấynhau,ướtvàấm,độngcơnổnhènhẹtrongkhihailànmôikhaokháttìmnhau.
Sợtàixếtaxinghethấy,Larathìthầmbêntaitôi,anhkhôngcầnphảiđáplạiđâu.
Chiếctaxichơibàihátrucủađộngcơdieselsuốtquãngđườngchúngtôivềnhà.
***
Hoặcnhữnggìcònlạicủangôinhà.
***
Đèncảnhsát.
Nhữngđámđôngtrênđường.
Cácôcửađềusángđènsuốtconđườngvàonhàchúngtôi.Hàngxómdõitheomàntrìnhdiễn,vàikẻcanđảmđứngởcửaravàonhàhọ,nhưnghầuhếtchỉ lấp lósaurèmcửa.Tôi luốngcuốngtrảtiềntaxi,mộtchaibiavỡtantànhdướichân.
Cónhữngđứatrẻlạmặttrongvườntrước.Mộtđứađangnônvàothùngrác.Sốcònlạitranhcãivớimộtnữcảnhsáttrẻ,bảochocôtabiếtvềquyềnconngườicủachúng.
Cánhcửatrướcrớtkhỏibảnlề.Aiđóđãcốđạpvàonó.Vàđãđạpđược.TôinhìnLararồiquayđi.Chúngtôibướcvàotrong.
Cómộtcôbétôikhôngthểnhậnralàaiđangngồiởchâncầuthang,mớthứcănnônmửanhoenhoéttrênchiếcquầnjeansthêuhoavăn.Vàingườiđứngrảirácxungquanhnhưđangởtrongmộtcâulạcbộ.Trẻvàkhôngtrẻlắm.Độtuổitrungbìnhtăngvọtlên.Mộtvàiđứalớnhơnconbéchủnhânbữatiệcnhữngmười,mườilămtuổi.
Đôibaanhcớmmàtôikhôngquengiơtayrahiệubìnhtĩnhgiữanhữnglờiđiêncuồngraogiảngvềcáchhànhxửphát-xít.Tiếngnhạchỗntạpđangđểâmlượngcaonhấtphátratừkhắpngõngáchcủacănnhàđãthayhìnhđổidạng.
Laraxôđámđông,gọitênRuby.Tôichạylênlầu.
Nềnnhàvươngvãiđầymảnhvỡ.Trôngnhưhậuquảmộtvụnổbom.Mộtchiếcgiày.Vàimảnhquầnáo.Mộtdấutaychếttiệttrêntường.Mộtcặpcòngtaylôngthúmàuhồng.Vỏhộpmópméovàchai rỗngnằm lăn lóckhắpnơi, chỗnàocũngkhétmùi thuốc lá, thảmsànchi chítnhữngvếtcháyxémvànhữngmẩuthuốccongqueo.
Tôigọitêncon.
Tôikhôngngừnggọitêncon.
Baocaosuvấtđầy,nằmđờnhưnhữngconlươnchết.TôimởcửaphòngRuby.Haithằngnhócđangngủtrêngiườngconbé.Cómáuởtrêntường.Không,khôngphảimáu,pizza.Tôiđitiếp.
TrongphòngRufus,mộtgãkhoảngbamươiđangtèvàotủquầnáo.Khihắnquaylạikéodâykhóaquầnjeanslên,tôihấtkhuỷutayvàomồmhắn.Hắngụcxuống,khôngđộngđậy.
Rufusđangởtrongphòngchúngtôi.Mặtnótrắngbệch,tuyvẫncòntỉnhtáo,cúixuốngvuốttócconbéđangnằmtrêngiường.Không,khôngphảiemgáinó.Mộtđứabạncủaconbé.Mộttrongnhữngthiếunữđượcnuôidạytửtếđãrấthứngkhởivớiđàiphunsô-cô-la.Nócóvẻ
bìnhthản,nhưnggươngmặtlemluốcnướcmắtvàphấntrangđiểm.Nhữngcơthểđổlaliệtkhắpcănphòngngậpngụamùibia,nônmửa,mồhôivàthuốclá.
-Nóuốngmộtviên.-Rufusnói.-Nhưngthấykhôngépphê.Thếlànóuốngthêmviênnữa.Vàcảhaiviêncùngpháthuytácdụng.
-Congọicứuthươngchưa?Gọixecứuthươngđi.-Tôibướcđếnbắtmạch.
Thằngbésờtaylêntránconbé.
-Nókháhơnrồivìvừamớinônrahết.
-GọixecứuthươngđiRufus.CònRubyđâurồi?Emconđâu?
-Khôngphảilỗicủanóđâubố.Cókẻđănglênmạng.Vàmộtgãnàođópháttrênchươngtrìnhradiocủaanhta.Vàrồitấtcảnhữnggãnày,nhữnggãhaimươi,đềunghethấy.Vàchúngđãgâyrachuyệnnày.Chúngđộtnhậpvàđậpphábữatiệccủangườikhác.BốđừngtráchRuby.
Tôinhìnconbénằmtrêngiường.
-Bốkhôngtráchnó.Bốchỉmuốnbiếtnóvẫnổn.Bốchỉcầnnhìnthấynóthôi.
-Lúcnãyconthấynótrongnhàkhosauvườn.
-Conbélàmgìtrongnhàkhochứ?
-Nótrốn.
Larachờdướichâncầuthang.Mộtcảnhsátđangđứngcùngnàng.Đâuđótrongnhàvọnglêntiếng lyvỡ, theosau là tiếnghòreo,cườicợt.Vợtôinhìn trừngtrừngkhi tôiđixuốngcầuthang.Nàngcócáivẻbìnhtĩnhđángsợ.Hoặcvìquásốc.
Rồicótiếngđộngcơvangrềncủachiếctaximàuđentrênđường,chiếctaxiđãđưachúngtôivềnhà,vàchúngtôiđiracửa.
Khinóvụtđi,chúngtôithấycóngườingoáinhìnquaôcửa.Ánhđènxanhxoaycủaxecảnhsátrọisángkhuônmặtcongáitôi.
Chiếctaxiđãđếncuốiđườngvàconbémấthút.
-Khôngphảilỗicủacon.-Tôiđịnhđổlỗichotênbahoavàtấtcảnhữnggãhaimươinàyvàcảviệctángẫubấtcẩntrênmạng.
NhưngLarađãcắtlờitôi.
-Phải.Khôngphảilỗicủacon.
Vànàngkhôngnhìnnhưthểkhônghềquenbiếttôi.
Còntồitệhơnthếnhiều.
Bởivợtôinhìnnhưthểnàngđãnhìntôi,lầnđầutiên.
***
Tôiđứngbênngoàitiệmhoa,ghésátmặtvàocửakính.
Ngoàihoatulipvàlilycòncónhiềuloạitôikhôngbiếttên,nhữngbônghoanhưđếntừmộthànhtinhkhác,nởrộ,màucamvànhiềugai,tựanhưmộtconchimkỳdịvàmấybônghoatrắngmuốtđínhởđầuchiếccuốngtoxanhlá,uốncong,cầukỳnhưchiếckèncor.Nhưngtôivẫnquaylạivớinhữngđóahồng.Mìnhphảicóhoahồng.Nàngsẽthíchhoahồng.
Trongchiếcbìnhthủytinhđơngiảncắmhơnchụcbônghồng.Chúnghoànhảođếnnỗitrôngnhưkhôngphảihoathật,đỏthẫmmộtmàu,màucủarượu,màucủamáu.Tôibướcvàotiệm,vàmộtchàngtraimangtạpdềxanhlángướclênkhicótiếngchuôngkêungoàicửa.
-Tôigiúpgìđượcchoông?-Anhtahỏikèmtheomộtnụcười.
-Nhữngđóahồngbêncửasổ.
Nụcườimởrộnghơntheocáigutinhtếcủatôi.Anhtađếnbêncửalấyhoara,ungdungragiákhichúngtôiquaytrởlạimáytínhtiền.Támmươibảngchohơnmộtchụcbônghồng?Tôilụclọihếttúiáolẫntúiquần,rútratừngtờtiềnnhàunátcuốicùngvàgomcảnhữngđồnglẻbịlãngquên,đặtlênbàncạnhnhữngđóahồng,rồiđứngđóvớinụcườidántrênmặtnhưtấmbảngquảngcáodầnbongtróctrênđường.Tôicònchừngbảymươibảng.Hoahồngvềlạicửasổ,còntôilaorakhỏiđónhưtênbắn,tiếngchuôngcửarungầmĩphíasau,chàngtraichùichùibàntaylêntạpdề,dõitheotôiquaôcửa,nụcườiđãkhéptựbaogiờ.Tôibướcđimàmặtnóngran.
Trongcôngviêncònnhiềuhoahồnghơn.Gầnsânchơiràobởimộthàngràothấpmàuxanhlácómộtluốnghoa.Chúngtrôngchẳngcóhọhànggìvớinhữngđóahồngtrongtiệm.Chúngkémtươitắn,hơixanhxao,nhữngđóahồngthànhthịđángthương;chúngđãbịngườiquảnlýcôngviên bỏmặc đến kiệt sức, đổ rạp, nghiêng ngả đứngnằm. Chúng không có vẻ lộng lẫy củanhữngđóahồngtrongtiệm.Nhưng,củachokhôngbằngcáchcho,tôithầmnhủtrongkhinhìnquanhìnlạiđểchắcchắnkhôngcóaiquanhđó,rồibướcquahàngràonhỏbăngquabảngCẤMVÀO-KHÔNGCHƠIBANH.
Tôivừamớiháiđượchơnchụcbôngthìngườiquảnlýcôngviênnhìnthấy,hétlênmộttiếngcảnhbáo.Ê!Tôikhôngthểchạynhanhvớibóhoaômtrướcngực,nhưnglãocũngchỉđuổitheođếncổngrồidừnglại,đứngđódứdứnắmđấm,ynhưngàiquậntrưởngnhìntênvượtbiênquabiêngiớiMexico.
-Taobiếtmàysốngởđâurồi!-Lãotahétlên.
***
Thoạtnhìn,cuộcsốngcủamộtvũcôngcóphầngiốngdiễnviên.Họdiễntập,họlớnlênvớichếđộănkiêngkhemchặtchẽ,vàhọcónhiềugiaiđoạnhoạtđộngcăngthẳngsauthờigiannghỉxảhơilâudài.Thựcrakhôngphảivậy.Họkhôngbaogiờtậpmộtmình,màluôntậptheođội.Trừkhibịmêhoặcsaođó,họítkhimơmộnghãohuyềnvềthếgiớicácngôisao.Vàmộtkhibạnrasausânkhấu,mộtkhibạnrasaucánhgà,bạnsẽthấyvũcôngđượcđốiđãinhưnhữngcôngnhânlàmviệctaychân,nhưthợđiệnvàthợmộchơnlàcácngôisao.
Rồiđếnyếutốthểchất.Vũcôngphụthuộcvàođó,chứkhôngnhưdiễnviên.NgôisaođiệnảnhJuliaRobertssẽkhôngbaogiờkếtthúcsựnghiệpvìliêntụcbonggân,BradPittcũngkhôngbaogiờphảivềvườnvìđứtdâychằngkhớpgối.Nhưngđiềuđólạithườngxảyravớicácvũcông.VàLaracũngvậy.
Mứcđộvếtthươnggâyracũngthậtlạlùng.Cóthểlànhiềunămthángthươngtật,hoặcchỉmộtkhoảnhkhắc.Bạn tiếnđếngầnnósaunhiềunăm,hoặcchỉsaumộtkhoảnhkhắckémmaymắn.Mộtcơnđautốitămmặtmũivàbỗngnhiênbạnbướcsangmộtcuộcđờikhác.Mộtcútiếpđấtvụngvề,mộtlầnténgã,thứgìđóxétoạc,vànóthayđổimọithứ.
Đólàđiềutôihọcđượctừchínhcuộcđờimình.Vàivếtthươngkhôngbaogiờbìnhphụcđược.
***
Larangồiởbànbếpnắnnắnchânkhitôibướcvào.Chổidựngcạnhbàn,xẻnghốtrácnằmtrênsàn.Nàngxoabópđầugốibằngngóncáivàấnbốnngóncònlạivàobắpchân.Mặtnàngtrắngbệchvìđau.Nàngkhôngngẩnglên.
Rubybòrakỳcọsànnhà,tóccộttúmrasaubằngsợidâythun.Nóliếcnhìntôi,cườitoetoétvớimấybônghoarồitiếptụccôngviệc.Rufusđangởsauvườn,đổcácbaorácvàothùngtáichế.Nhữnglonbiamópméokêuláchcáchbêndưới.Khithùngđầy,thằnganhbêvàobếpvàbảoconem:
-Giúpanhmộttayvới,Rube.Rồibọntrẻbốchơi.
Tôiđặthoalênbàn.
-Lara,anhcócáinàychoem.
Nàngnhặtmộtbông,lơđễnhphủibùnkhôtrêncành.
-Cảmơnanh.
-Đâucógì.
Tôiphânvânkhôngbiếtcónênngồixuốngbêncạnhhayđểnàng lạimộtmình.Nhưngrồinànglêntiếngtrướckhitôikịpquyếtđịnh,thếlàtôicứđứngđómànghe.
-Cólúcanhkhôngnhậnrađâu.-Nàngnói,vẫnkhôngngướclên,nhưthểđangnóivớilớpáongoàivấyđầyđấtcátcủađóahồnghơnlàvớitôi.
-Đầutiên,anhcómộttìnhyêuvôđiềukiện.Anhchưabaogiờbiếtrằngnótồntạiởtronganh,thậtmạnhmẽ,thậtsâusắc.Tìnhyêuđólớnbiếtbao.
-Anhhiểuýem.-Tôithấymìnhnênnóigìđó.
-Nhưngrồimọiviệcthayđổi.-Laramặctôi,tiếptụcnói.-Thayđổimàanhgầnnhưkhôngnhậnra.Độtnhiêncócảmgiácnhưsợidâynốivớiquákhứbịđứtlìa.Thậttànnhẫn.Cáikếtcụcấy.Anhkhôngcònnhậnrahọnữa.Cứnhưhọlàmộtngườikhác,ýemđúnglàthế,hóathànhnhữngngườihoàntoànkhác.Vàđólàvấnđề.
Nàngcầmbóhoabằngcảhaitay.Ngóncáirướmmộtgiọtmáuđỏvìgaiđâm.
-Làmsaoanhcóthểvẫnyêumộtngườimàhọkhôngcònlàhọnữa?Khôngphảianhkhôngcònyêuhọ,màcòntệhơnthế.Anhthậmchícònkhôngbiếthọnữakia.
Tôikéoghếngồixuống.
-Lara,chúnglớncảrồi.Anhbiếtđiềuđókhókhăn,anhbiếtchínhxácemmuốnnóigì.Emyêu
chúngkhichúngcònbé,emyêuchúngkhichúngcònlàhaiđứatrẻ,nhưngđộtnhiênemthấykhóyêuthươngkhichúngvụtlớnvàbắtđầulàmemcáutiết.Nhưnganhtinrằngbọntrẻvẫnlànhữngđứaconmàemyêuthương.Cáiđứabéđỏhỏnđó,đứabéchậpchữngbướcđiđó,đứabémườituổiđó,chúngvẫncònđâuđó.Vàemlạicóchúng.Emsẽlàmđược.Emcónhữngnămthánglạclõng,nhưngrồichúnglạiquayvềvớiemthôi.
Nàngđặtbóhoaxuốngvànhìnvàongóncái.
-Lara?
Vànàngngướcnhìntôi.
-Khôngphảibọntrẻ.Emnóivềanhđó,Georgeà.Emđangnóivềanh.Anhcómuốngiúpemdạydỗnhữngđứatrẻcủachúngtakhông?Hayanhcũngmuốnlàmộtđứanhưvậy?
Tôilắcđầu.
Mặtnóngran.Timđậpthìnhthịch.Mắtcayxèvìxấuhổ.Tôicốkiềmđểkhỏithốtlên,anhxămtaylàvìem.
-Khôngcôngbằng.Quábấtcông.-Tôinói.Nàngtrântrốinhìntôikhitôiđứnglênđilùirakhỏibếp.-Khôngcôngbằngmà!
Vàtôivẫncảmthấynàngnhìntheokhicánhcửasaulưngtôiđóngsầmlại.
***
Nàngdọnchỗngủchotôitrênghếsofa.Chiếcsofatủihổ.
Mộtcáigiườngtạm,nơitôicóthểtrởquatrởlạivàchuộcnhữnglỗilầm.Tôilắcđầusuýtphìcười.
Larabướcvào.
-Chúngtacókháchhả?-Tôihấtđầuvềchiếcsofatủihổ.
Nàngdừnglạinhìntôichằmchằm,chiếcsofachắngiữa.
-Anhchưahiểusao?Lúcnàyemkhôngmuốnởcạnhanh.
Cảmgiáctủithântrongtôitràolên,dângcaovàvỡòa.
-Sautấtcảnhữnggìanhđãtrảiqua.
-Không.Sautấtcảnhữnggìanhbuộcemphảitrảiqua.ViệcanhkhuyếnkhíchRufusnghỉhọcđãđủtồitệlắmrồi.
-Anhkhông...
-Anhlàngườitiêmvàođầuchúngcáiviệchọchànhchánngắt.Cổvũchúngnắmbắtnhữngcơhộimàanhchưabaogiờcó.
-Thằngbésẽđượcdạydỗnênngườinếunóđứngvững.-Tôinhấnmạnh.-ĐólàĐạihọcCuộcđời.
-ĐạihọcCuộcđời?MuavuichomộtđámsayxỉntrongquánrượungộtngạtởkhuEastEnd?ĐókhôngphảilàĐạihọcCuộcđời.Cònkhôngđượclàcaođẳngnữakìa.-Mộttiếngcườigiễucợt.-VàcũngđủtồitệkhianhkhuyếnkhíchRubynghĩmìnhgiốngnhưmộtkẻcuồngsinhthái.
-Conbéđã...
-Đâylànhàchúngta,George.Đâylànơichúngtanuôinấngnhữngđứacon.Đâylànơichúngtasốngcuộcđờicủamình.Anhcònnhớchúngtađãhàohứngthếnàokhichuyểnđếnđâykhông?Anhcònnhớchúngtađãvuimừngthếnàovàlolắngrasaođểkiếmđủtiềnmuacănnhànàykhông?Anhcònnhớchútgìkhông?
Dĩnhiêntôinhớ.Tôinhớhết.
-Đâylànhàmình,Georgeạ.-Tôithấyvẻmệtmỏicủanàng,mệtmỏivì luônphảidọndẹpnhữngthứbừabộncủangườikhác,mệtmỏivìtôi,mệtmỏivìmọithứ.-Nhàchúngta.Vànhìnxemanhđãlàmgìvớinónào.
Chúngtôicùngnhìn.Cảbốnngườiđềuđãlàmrấttốt,dọndẹpsạchbong.Chỉcònmấyvếtdụithuốcláđensìtrênthảm.Mấyvếtốkhôngthểtẩykhỏibànghế.Vàngoàicửasổlàmấyluốnghoabẹpdúmbởinhữngkẻ làmtình,nônmửahayngãnhàotrênđó.Hoặcchỉpháchovui.Chúngtôiđãlàmcậtlực,cảbốnngườichúngtôi.Nhưngnókhôngcònnhưcũ.Vàcóthểlànósẽkhôngbaogiờtrởlạinhưcũ.
-Chonênnếuanhphảinằmngủởđâymộtthờigianthìemcholàhìnhphạtvẫncònquánhẹ.
Câuđóthổibùnglêncơngiậndữtrongtôi,vốnâmỉcháybởinỗimặccảmtộilỗi.
-Sautấtcảnhữnggìđãtrảiqua,ngườitamonganhcắmtrạiởngoàichínhngôinhàcủamìnhkiađấy.
-Đượcthôi.-Laranói,thởmộthơithậtdàilàmtôiớnlạnh.-Anhngủtrêngiường.Emngủởsofa.
-Emyêuanhmà.-Tôinói.Vànghenhưtôiđangbuộctộinàngbởimộtđiềugìđó.
Nànglắcđầu.
-Emyêukýứcvềanh.Emyêuanhcủangàyxưa.Tốtbụng.Mạnhmẽ.Tráchnhiệm.-Nàngnhìntôitừchânlênđầuvàtôicóthểthấynàngđangcợtgiễumáitócdàicủatôi.Thậtlàquáđáng.-Emyêuanhkhianhcòn làmộtngườiđànôngthựcthụ,chứkhôngphảimộtthằngbétuổitrungniênđángthương.AnhmuađượcchiếcPorschechưa?Cóphảiđiềuđócóýnghĩarấtnhiềuvớianhkhông?ChắcanhnênbắtđầuthíchmộtchiếcPorschetừbâygiờđilàvừa.
-MộtchiếcPorsche?Khôngtệđâu.AnhcóthểtưởngtượngmìnhngồitrongchiếcPorsche.-Tôilắcđầu.-Cóphảiemnghĩnhưthếnàykhông,kiểunhưsựkhủnghoảngtuổitrungniên?Anhkhôngmuốnmộtchiếcxethểthaochếttiệtnàohết.Anhkhôngmuốnlàmtìnhvớimộtcôảnóngbỏngnàocả.-Tôingồibệtxuốngchiếcsofatủihỗvànắmlấytaynàng.
-Anhchỉmuốnsống,Laraà.Anhchỉmuốnnhớlạinhữngđiềuthựcsựýnghĩa.Anhcảmthấymọisinhkhítronganhđãchảytrôihết.Vàanhmuốncólạinó.
Nàngrúttayvề.
-Đừnglochuyệnsinhkhí.Hãyquantâmđếnnhữngvếtbẩntrênsànphòngngủcủachúngta.Hãylolắngvềnhữngđứaconcủaanh.Hãylolắngvềgiađìnhanh.-Nànglấymộtchiếcgốitừsofanémchotôi.-Hãytrưởngthànhđi,đượckhông?
Tôichụplấydễdàng.Nàngnằmvậtxuốngchiếcsofatủihổ,vùimặtvàohaibàntay.Hơithởđộtnhiêngấpgáp.
-Emkhôngthểchịunổi.Emkhôngthểchịunổi.Emkhôngthểchịunổi...
Tôivòngtayômnàng,nhưngnàngđẩyravớitấtcảsứclực.Nàngkéomạnhchiếcnhẫncướivàkhikhôngtàinàotháođược,nànglầmbầmchửirủa.
Tôiđứnglên.
-Đây,emcầmlấycáicủaanhđi.
Nhưngtôicũngkhôngthểtháochiếcnhẫncướicủamìnhra.Cáivòngtrònbằngvàngđócạvàođốtxươngngóntayvàkẹtlạiởđó,siếtchặtnhữngthớthịtcảntrởnó.TôinhìnLara.Nàngbỏcuộc,ngồiyênlặng,mộttayđặtlêntrán,tócxõaxuống,cốthởđều.
Tôivàobếpmởtủlạnhtìmhộpbơ.
Tôithoamộtítquanhđốtxươngngóntay.Chiếcnhẫncướituộtratứcthì.Tôitrởlạiphòngkháchgiơcaochiếcnhẫn,vẻhểhả.
Tôihétto,aha!
Larangướclên.Đólàgươngmặtmàtôiđãyêusuốtnửacuộcđờiqua.Nàngchưabaogiờgiànhưhômnayvàtôichưabaogiờyêunàngđếnthế.Tạiđây,lúcnày.Chưabaogiờyêuhơn.
Nàngcầmchiếcnhẫncướicủatôi,nhìnnómãi.Màuvàngcủanhẫnvàmàuvàngcủabơ,lớpbơđãgiảiphóngnó.Vànàngcười.Nhưngđó lànụcườibuồnvôhạn, làm tôihoảng loạn.Tôikhôngmuốnmấtnàng.
-Nhưnganhvàemhạnhphúc,đúngkhông?Hầunhưmọilúc?Gầnnhưmọilúc?Chúngtađãtừngvuivẻ,cóphảivậykhôngem?
Tôiđitớiđiluivànàngnhìntôi,điềuđóinlêntừngnếpnhăntrênkhuônmặtnàng.Hơncảsựcăngthẳngtừcănbệnhcủatôi.Hơncảsựtrầmtrọngcủacuộcsốngtrongconngườimớicủatôi.Vàhơncảsựcayđắngcùngcựcmànàngcảmthấykhimáiấmbịphátantànhbởimộtđámtrẻtoxác.
Nàngđãđầuhàng.Nàngđãchịuđựngquáđủ.Nàngđãbỏcuộctrướctôi.
-Anhđúng,George.Đãtừngvuivẻ.
Nhắcđếntừvui,tôihồhởinhặtchiếcgốitrênsofalênnémvàonàng.
Tôitưởngtượngnàngsẽnémtrả,bậtcườikhanhkhách,chúngtôisẽcómộtcuộcchiếngốibôngvàrồihạmànbằngcảnhlănlóctrênsànnhànhưhaichúchócon.
Nhưngmépgốiđậpvàomắtlàmnànglùilại,bậtkhócvìđau.
-ÔiChúaơi,Lara,anhxinlỗi.-Tôiquỳtrướcmặtnàngtronglúcnàngdaydayđầungóntaylênchỗmắtđauvàkiểmtraxemcóchảymáukhông.
-Vâng,anhluônluônxinlỗi.-Nànghéconmắtkianhìntôi.-Vàanhluôncóquánhiềuđiềuđểxinlỗi.-Nàngxuatôira.-Đểemyênđượckhông?Làmơnđểemyên.Làmơnđi.
Tôilấylạichiếcnhẫncưới.
-Trongbaolâu?
-Baolâuư?-Nàngthốtlênnhưthểtôihỏinàngvềnhữngđiềubíẩncủavũtrụ.
Tôigật.
-Đạiloại...baolâu?Nàngnhúnvai.
-Ítngày?Chođếnkhimọiviệckháhơn?Emkhôngbiết.Anhthuêphònghaygìđónhé?
Thuêphòng?Thuêphòng?
Tôilausạchbơtrênngónđeonhẫn.Mìnhsẽthuêphòngởđâuđây?
***
Mấycậubéđangđábóngtrongcôngviên.Chúnggiăngáokhoáclàmkhungthành,hòreoănmừngchiếnthắngynhưtrênti-vi.Màuáokhôngrõđộinàovớiđộinào,cũngkhônggiốngđồng minh, Liverpool, Arsenal và Real Madrid đấu với Manchester United, Chelsea vàBarcelona.
Nhữngngườidắtchóđidạotránhxađámtrẻ,mặcdùngoàilàmồnrathìchúngvôhại.Nhữngđứatrẻmớilớnvẫncònởcáituổimơvềmộtngàynàođócóthểănmừngthếnàytrướchàngtỉkhángiả;vẫncònởcáituổimơmộng,ngâyngô,hoặcgìđómàbạncóthểgọi.
Mộtđườngchuyềnhỏngmangtheotiếngcườinhạovàquảbóngbỗngdưngbayđếnchântôi.Tôinghiêngngườitângbóngbằngđùirồisútmộtcúvôlêtrướckhiquảbóngchạmđất.Cáccậubéquaysangnhìnnhaurồitúmtụmbànbạc.Hóaracómộtđộithiếungườivàchúnghỏitôicómuốnchơicùngkhông.
Thếlàtôingậpngừngbướcvàosânchơivàchẳngmấychốctôicũnglạcvàogiấcmơ-tớ,tớ,đâynày,đâynày!Dangtay,xòetayđểthấymìnhtựdo.Vâng!Tôitựdo!Áoướtđẫmmồhôi,máubơmdồndậpvàhaibắpchânđaunhức.Tôitựdo!
Đólàmộttrậnbóngghinhiềubànthắng,dùdườngnhưchẳngaibuồnđếm,vàtrậnđấurõràngkhôngcóphútgiải laogiữahaihiệphaykết thúc.Nhưngcuối cùng,mộtnhạc trưởngtrungvệcủaRealMadridđiralấyxeđạp,nóirằngmẹcậuđangchờ.
Sốcầuthủmỗiđộigiảmdầnkhigầnđếngiờuốngtrà[11].
Sốcònlạiđábóngvàogiữakhungthànhgiảthêmvàitiếngnữa.Chântayrãrời,giọngkhảnđặc,nhữngtráitimtươitrẻđậprộnrãtronglồngngực,nụcườisungsướngtrongánhnắngchiềunhạtdần.
Phầnhai:Thiềnvànghệthuậtbảotrìhồbơi
Mườiba
Tôitỉnhdậyvớitiếngnhạcvăngvẳngtrongđầu.Tiếngnhạcphátratừlầudưới.Giaiđiệuquenthuộc.Tôinghegiọngmẹháttheoradiotronglúcchuẩnbịbữasáng.Mùithịtxôngkhóichiênvàánhnắnghènhảymúabênngoàimàncửaphòngngủ.
Mọithứnhưởđótừrấtlâurồi.Tôilạidậymuộn.
Tôingồilênvàpháthiệnmìnhvẫncònmặcquầnjeans.Hoagiấyrơivãitrêngiường,không,khôngphảihoagiấymàlànhữngmẩugiấyrơikhỏitúiquần.
Charlottekèmsốđiệnthoạinguệchngoạctrênchiếckhănăn.Saravàmộtconsốviếtvộitrênhộpdiêmởquánbarmàtôikhôngnhớnổi.Tomokovàđịachỉe-mailghinắnnótởmặtsautấmdanhthiếp.
Tôigãiđầu.
Mấyngườinàylàai?
Miệng đắng nghét, tôi rên ư ử trong họng, lăn ra khỏi giường, đứng nhìn chăm chắm vàogương.
Vếtsẹogiậtgiậtngaycáikhoảnhkhắctôibắtgặpánhmắtchínhmình,nhưgửilờichào.
Cảmộtđốnghỗnđộn.Quầnáovungvãikhắpsàn,sáchcóởkhắpmọinơi,vàimiếngpizzađãhóathạchtrongchiếchộpcỡbằngchiếcđĩahát.Mẹđặtchồngquầnáođãgiặtsạchsẽthơmthotrênghế.Gọngànggiữađốnghỗnđộn.Tôirútchiếcáosơ-mimớigiặtmặcvàovàcàinútáotừdướilêntrên.Vếtsẹongoanngoãnnằmyên.
Ngoàivườn,bốđangnóichuyệnvớiôngWinston,tôinghethấygiọngcườibíẩnthoángquavàtiếngvunvútcủachiếcvợtkhilướttrênmặtnước.Tôiđếnbêncửasổ.
Đólàmộtngàyđẹptrời.Cởitrần,gọnchắc,dasạmnắng,bốđinghênhngangtrongvườnnhưmộtgãvôcôngrồinghềvùngĐịaTrungHảibámtheocácdukháchScandinavia.Ônggậtđầu,cườikhụckhặcvớiWinston,hìnhchữnhậtxanhnướcbiểnnhỏbéchengiữahọ.Bốđãlàmlụngcảđờiđểcóđượccáihồbơibéxíuđó.
Tôilảođảo,đầuócquaycuồng.Mìnhđangởđâuthếnày?Ồ,đúngrồi.
Mìnhđangởnhà.
Tôixuốnglầu.Từtrongbếp,mẹnhìntôimỉmcười.
-Conđãbỏlỡmộtngàyđẹptrờirồi,contraià.
-Bànóirồixếpthịtxôngkhói,trứngchiênvàbánhmìvàođĩa.
Bêncánhcửasổđểmở,chiếcradiođangphátbảnnhạcbấthủkhác,bàiComeOnEileen, lảnh
lótvàhoànhảo.
Mọithứđềukỳlạnhưtrước.Mẹđứngởbếp.BàiMidnightRunnerscủaDexytrênradio.Tôingồiđóvớidưvịkhóchịusaumộttốibebétrượu,đóicồncàovàchỉnhớloángthoángvềcáccôgáiđêmqua.Chỉcònthiếumỗiviệcbốđivàolàubàuviệcgìđótrongnhàlàchẳngkhácgìnhữngngàytôicòntrẻ.
Vừanhắcđãthấyôngàovàotừcửasau.
-Máylọcnướclạihỏngnữarồi.-Ôngkêulênrồiđứngđócùngmẹxemtôingấunghiếnbữasáng.Nhưthểhọchưatinlàtôiđãvềnhà.Chínhtôicònngờngợkiamà.Mẹlấythêmthứcănchotôi,lướtnhìnđầyngụý.
-Concứngrắnlên,rồisẽổnmà.ConvàLara.Cácconsẽổncảthôi.Cácconchỉđangtrảiquagiaiđoạnsónggió.Aicũngphảitrảiquamộtgiaiđoạnsónggió,khônglúcnàythìlúckhác.
Bốkhịtmũi,ngồiđốidiệntôi,taycầmđộcmộttờDailyExpress.
-Giaiđoạnsónggió.Tôiđãtrảiquagiaiđoạnsónggióbốnmươilămnămrồi.
-Ôi,nóinghehaynhỉ,George.-Mẹcaumày.BàcũnggọiônglàGeorge.-Anhmặcáovàođichứ.
Rồiradiochuyểnquabảnkhác,mẹgậtgùmỉmcười.Tiếngđộctấusaxophonedìudặtquanhphòng.Mẹhuơhuơcáivágỗnhưmộtnhạctrưởng.Thêmmộtbảnquenthuộc.Tấtcảcácbảnnhạcsángnayđềuquenthuộc.
-Mẹthíchnghebảnnàynè.
Mẹphatràchomọingười.Đếngiữabài,bàchỉvàoradiolúctrêntayvẫncầmbìnhsữakhôngbéo.
-Đoạnđó.Đoạnđóthậthay.
-BảnđộctấusaxophonenổitiếngdonhạccôngRaphaelRavenscroftchơilúcđangởđỉnhcao.-Tôinói.
-Khôngphảiconbiếthếtđóchứ,Georgie?-Mẹmỉmcười.
BốkhôngrờimắtkhỏitờDailyExpress.
-Biếtnhiềuvềnhạcpopthìcũngcóháiratiềntừcáithứồnàođóđâu.-Ôngthởdài.
Tôilàmnhưkhôngnghe.
-Màbuồncườilắmmẹ.DùlàmộttrongnhữngbảnnhạcnổitiếngmọithờiđạinhưngBakerStreetchưabaogiờlọtvàovịtrísốmộttrongcácbảngxếphạng.
Mẹcóvẻngạcnhiêntrướcthôngtinnày.
-AnhuốngmộttáchtrànhéWinston?
Bốtôihétlên,chồmracửasau.Khôngcótiếngtrảlời.Ởngoàivườn,ônglãovẫnđanglướtvợtqualànnước.Tuycùngtuổivớibốmẹtôi,trêndướibảymươi,nhưngtrôngônggiàhơnnhiều.
-Điếcđặc.-Bốbảo.
-Emsẽmangrachoôngấysau.
-Tréongoeởchỗbàinàyđượcđặt theo tên trạmxeđiệnngầmcủaLondon, làmột trongnhữngnơiGerryRaffertybiểudiễnđểkiếmsống.
-Tôitiếplời.
CảbayênlặnglắngngheBakerStreettừradiovàchìmđắmtrongnhữngsuynghĩriêng.
-Mẹthíchbảnnày.Haythậtđấy!
-Mộtgiaiđiệuvuinhộn.-Bốnóimộtcáchdứtkhoát,khéplạichủđề.
Mẹthêmđườngvàolytràvàđặttrướcmặtchúngtôihaitáchtràbốckhóithơmngàongạt.Bàmangmột táchrangoàiđặtcạnhWinstonkhiôngđangquỳgối trướccáimáy lọcnướcbịnghẹt.Vẫnchúimũivàotờbáo,bốbảo:
-Concầnphảicómộtcôngviệc.
-Côngviệcấyà?-Tôimơmànghỏinhưthểtiếngchuôngbáothứcvừareo.
Ônggật.
-Đểtrangtrảisinhhoạtphí.Conkhôngmuốntựkiếmsốngsao?
Mẹtrởvàovớimớlenkhôngrõhìnhdạng.Tôi lúngtúngquayđi,bậtcườikhimẹđếnbêncạnh,đặttrướccổtôirồingắmnghíanhưngườitađangướmdâythònglọngvàocổkẻtửtù.Mẹđịnhđancáigìđóchotôi.Hẳnmẹvuilắmkhitôitrởvềnhà.
-Tócconđó!-Mẹkêutovớiniềmthíchthúđángsợhiệntrêngươngmặt,vỗvỗmớtócrũrượicủatôibằngchiếckimđan.Tôicúixuốngtránhvàcườitohơntrongánhnắnghèrựccháy,thịtxôngkhóiđangchiênvànhữngbảnnhạcbấthủtiếptụccấtlên.Bốchỉthởdài,đảomắtrồilạivùiđầuvàotờDailyExpress.
***
Congáinhìntôivẻsămsoi.
-Nếubốthấygặpconởnhàquáphiềnphứcthìbốcóthểgặpconởtrường.Conbiếtmẹhơicáukỉnhmà.
Tôilàmravẻphảnđối.
-Đừngnóivậy,ngốcquáđi.Nóivậykhônghaychútnào.Bốkhônghiểuýconđâu.
Nhưngtôihiểurõýconbé.VàtráitimxảobiệncủatôilénlútthíchthúngheRubycôngkhaichỉtríchmẹnó.ChúngtôiđiquanhữngđámđôngtrênđạilộCamden.MộtchiếcRangeRovertrườnquangaycạnhchúngtôirồigiảmtốcđộbởinhómngườiđịaphươngxanhxaovàkháchdulịchhiếukỳđangtảnbộgiữađường.Ngườiphụnữtrướctayláinémrácquacửaxe.Lycàphê,chainhựa,bữatrưacònthừarơibịchxuốngđườngtrướckhibịcơngióhècuốnđi.Mộtquýbàgiàukếchxùtrongchiếcô-tôđờinămmươibóngbẩy,ấntượngnémrácvôtưnhưmột
bàbáncáthờiVictoriahắtbôxúuếrađườngvậy.
-Thậttứcđiên.Chờbốmộttí.
-Ôi,bố.-Rubynănnỉ,vàâmthanh“Bốốốốố”cứđuổitheotôitrênđường.
Nhưngtôimặckệ,tiếptụcluồnláchquaconđườngxecộđangìạchlưuthông,nhặtlycàphê,chainhựa,nửa chiếcbánhmìkẹp, tất cảnhững thứđó.Rồi tôimangđếnbên chiếcRangeRover,nhẹnhàngđặtvàotrongquacửakínhxeđểmở.
-Bàđánhrơithứnày.-Tôinói.VàchiếckínhrâmChaneltocỡchiếcđĩatrángmiệngấykhôngchegiấunổiánhmắtcămghétcủabàta.Khitôitrởvề,trênvỉahècóvàitiếngvỗtaylốpbốptừanhchàngbánbáođứngngoàitrạmxeđiệnngầm.NhưngRubythìlắcđầu.
-Tráiđấtđangthoithóp.Bốnghĩmìnhcóthểngănviệcđóbằngviệcnhặtnhạnhđồthừacủamấybànộitrợsaobố?
-Đóđúnglàbốđangnghĩthế.
Conbéphálêncười,siếttaytôithậtchặttrongkhichúngtôilenquađámđôngtrênđường.Rồinóthởdàivớitríkhônvôtậncủatuổimườisáu.
-Chúng ta tái chếmớvỏchaibiaPerrier,giơcaobiểungữnhưngkhông thayđổiđượcgì.Chúngtalàmđiềuđóchỉđểcảmthấythoảimáihơnphầnnàothôi.
-Conđổiýxoànhxoạch.-Rồitôitựhỏiliệunócócònrasânbayvàocuốituầnnữakhông.
Chúngtôilangthangvàomộtcửahiệuquầnáo.Nhữngdãyáothunvàquầnjeans.Mộtbàđếnchỗchúngtôivớichiếcquầnjeanssờnráchnhưvừabịnhúngvàochấtthảiđộchại.Bàtahỏi,anhbánhàngởđâyà,tôi liềnlắcđầu.Ồ,tôicứtưởnganhlàmviệcởđây.Rubythấybịxúcphạm.Tôithìxemđólàlờikhen.
Chúngtôiđitiếp.
-Bốmuốnvàođây.-Tôibảo.
Đólàmộttrongnhữnghiệusáchlàmănrấtkhấmkhánhưngtrôngnhưsắpđóngcửavậy.Tôiđếnđâynhưthóiquen.VàcóthểRubyđúng.Cứđànàythìchẳngthayđổiđượcgì.Nhưngnếukhôngphảilàmộtphầncủavấnđềthìbạnsẽlàmộtphầncủagiảipháp.Hoặcngượclại?
Mộtanhchàngvẻmặtcaucó,lưathưamấysợiriamépđứngsauquầytínhtiền.Cậutacóvẻcảnhgiáckhichúngtôibướcvào,cứnhưkhôngmuốntiếpkháchvậy.
-Cácvịcầngìạ?
-Tôiđangtìmmộtcuốnsách,cuốnThiềnvànghệthuậtbảotrìmô-tôcủaRobertPirsig.
Cậutahấthàmrahiệu.
-Đằngkia.Bêndướibảngtriết-học-gạch-chéo-tâm-linh.
-Cảmơn.
Rubytheosau,uểoảirêtaydọctheogáysách.
Cửatiệmtrônggiốngthưviệnhơnlàmộthiệusách,làmộtmêcungngộtngạt,lốiđihẹpgiữanhữngkệ sáchnhưnhiềunămrồi khôngaimàngđến.Tôiđã tìm thấy chỗ triết-học-gạch-chéo-tâm-linhvàcuốnsáchtôicần.Tôilấyxuốngđọcđoạnđầutiên.
Tôinhìnđồnghồmàkhôngcầnnhấctaytráikhỏitaylái,lúcnàylàtámrưỡisáng.Gióẩmvàấmdùởvậntốcsáumươidặmmộtgiờ.Mớitámrưỡisángmàtrờiđãoibứcthếnày, tôitựhỏikhôngbiếtthờitiếtsẽnhưthếnàovàobuổitrưa.
Mộtđoạntuyệthay.Tựdo.Phiêulưu.Conđườngthênhthang.Kerouactrênchiếcxemáy.TôithườngcảmthấythếmỗikhiđạpxelòngvòngquanhđồiPrimrose.Timtôiđuổitheotừngchữvàvếtsẹorộnlênniềmvuisướng.Trongnhữngkhoảnhkhắcmơmộngđó,tôingồisauyênxecủanhânvậtRobertPirsig,cùngtớiDakotasvàomộtsángmùahèấmápđểtìmkiếmýnghĩacuộcsống,sựthậtvàmọithứ,ngửimùidầutrênlớpvỏkimloạinóngcủachiếcmô-tô,congáibébỏngvàtôi.
Tôigấpsách,quaysangnhìnRubymỉmcười,tôimuốnbảoconbélàcuốnsáchtuyệtvờithếnào,lànórấtnênđọc,vàtôinghĩsẽmuahaicuốn-mộtchocongáivàmộtchotôi.Vừalúctôithấynónhónhaicuốnsáchmỏngbỏvàoba-lô.
Bắtgặpánhmắttôi,nónherăngcườirồihướngracửa,còntôicườigượnggạobướctheosau.Tôinghĩviệcđócóvẻsaitrái,cóvẻkhôngnên,nhưngvẫntinrằngconbésắplàmđiềugìđóđúngđắn.
-Cửahiệuđẹplắmanh.-Giongconbénóivọngđếnchỗanhchàngsauquầytínhtiền,nhưngcậutađangquaylưnglạivớinóvàmởmộtchiếcthùngcác-tôngnênchỉlầmbầmđáplại.KhiRubybướcra,chuôngcửakêuvang.Tôilưỡnglựởquầytínhtiền,dánmắtvàolưngcậutarồitheocongáirađường.Chuônglạireoto.
-Conđiênà?Nósảibước.
-Conkhôngbiếtbốnóigì.
Mộtđámthanhniênmặcnhữngchiếcquầnvằnvệnđingangqua,tấtcảđềungoáinhìnconbé.Tôinhìnchúngtrừngtrừng,đầysátkhí.Chúngkhônghềhaybiết.
Tôikéotayconbévàấnnóvàomộtcánhcửađangđóng.
-Convừalàmgìvậyhả?Nóiđi,Ruby.
Cựckỳchậmrãi,conbérúthaicuốnsáchrakhỏitúi.HaicuốnvănhọccổđiểncủanhàxuấtbảnPenguin.ConchócủadònghọBaskervillesvàNhữngcuộcphiêulưucủaSherlockHolmes.
Tôilắcđầu.Haicuốnsáchlạirơivàobalô.
-BốthậmchícònkhôngbiếtconthíchArthur
ConanDoyle.
-Khiôngấyởnhàthìôngấylàainào?-Nónói.-Chovuithôimà.Bốbiếtđấy,cáiniềmvuicónhữngthứchẳngđểlàmgì.Niềmvuitrốnđivớithứđó.Niềmvuiđượcthấymìnhthôngminhhơnhọ.-Conbénhướngmày,độtnhiêntôinhậnrađôilôngmàycủanógầnnhưtỉasạch.-Đừngnóivớiconlàbốkhôngbiếtconđangnóigì.-Rồiconbéđặttaylênngựctôi.-Chờconchút.
Anhchànglưathưariamépđangđứngngoàicửahiệu,cặpmắtsángquắclướttrênconđườngđôngđúc.
-Thấynhữnggìconđãlàmchưa?-Tôinói.
-Anhtađâucótìmcon.Tìmbốđấy.
VàhaibốconcùngnhìncuốnThiềnvànghệthuậtbảotrìmô-tôtôicầmtrongtay.Nókéotôilẩnvàođámđôngthậtnhanhtrongkhinócườikhúckhíchmộtmình.
-Giờbốđịnhlàmgìđây?Bốđâuthểđemtrảlạiđược,đúngkhông?
Vàngaylúcđó,tôibiếtrằngchúngtôiphảichuồnngayvớimấycuốnsách.Tôilúngtúng,vếtsẹophậpphồngnhưchưabaogiờnhưvậy.
-Họđãcódựtrùchotrườnghợpbịmấtcắp.
-RubynóikhichúngtôiđiquamộtgianhàngởMarineIces.-Nhưđiện,nướchayđạiloạivậy.Gọilàgìnhỉ?Tổngchiphí.Nónằmtrongphíkinhdoanh.
Chúngtôilỉnhvàotrongmộtcửahàngkemsi-rôtráicâylộnglẫy,ngồixuống,mặtmũirạngngời,vuivẻănthậtno,khôngnóigìnhiều,chỉngắmphốxádầnvắngbóngngườikhimặttrờilặntrênChalkFarm.
Roundhousesángđèn,đỏthẫmmộtmàu,đẹptuyệt.Lúccôphụcvụdọnđĩa,Rubycắnmôidướicủanóđếnnỗitôicóthểthấydấurăngintrênđó.
-Lúcnàobốđịnhvềnhà?-Congáihỏitôivànhìnracửa.
-Sớmthôi.Bốsẽvềsớmthôi.
Tôiđưacongáiđếntrạmxebuýt.Khiđãyênvịtrênxe,từtầngtrên,nóvẫytaychàochođếnkhikhôngcònthấytôinữa,tôitrởlạilấyxeđạp.
Tâmhồn tôi lâng lângbaybổngkhinghĩđếnviệcđạpxe.Bởi tôibiếtđoạn lênhướngBắcđường Finchley, biết cảm giác bồng bềnh của chuyến bay. Tôi nghĩ về chuyệnKerouac vàCassadyláimô-tôxuyênMexicomàkhôngmộtgiâylolắngrằngđầumìnhcóthểlaothẳngvàokínhchắngióbấtkỳlúcnào.KhôngaithắtdâyantoàntrongtruyệnTrênđường.Khôngailolắngvềnợnần.Vàkhôngaiphiềnmuộnvềkhoảntrợcấp.
Bởi có những thời điểm trong cuộc sống, bạn không hề nghĩ đến khả năng bị tổn thương.Khoảnhkhắctựdothoángquakhibạnvừacảmnhậnsựbấttử,khibạnbiếtrằngkhônggìtrêncõiđờinàycóthểchạmđếnbạn.Đóchínhlàđiềutuyệtdiệuvềsựsống...Giờthìtôiphảilàmgìvớichiếcxeđạpquáiquỷnàyđây?
Thoạtđầu,tôinghĩmìnhquênkhuấychỗxíchxe.NhữngcâycộtđiệnởthịtrấnCamdentrônggiốngnhauquá.Nhưngrốtcuộctôicũnghiểura.
Tênkhốnkiếpnàođóđãđánhcắp.
***
Rufustrônggiàdặnhơn.
Quầngthâmdướimắt,nhiềuthứtrongđầu,gươngmặtvôsắc.Tôinhìncontraiđixuốngcầuthangcâulạcbộ,vàtrongkhoảnhkhắctrướckhithằngbéthấytôiởquầybar, lòngtôitrĩunặngcảmgiáctộilỗivìđãkhôngởnhà,bêncạnhcáccon.
Điềunàyhơikỳlạ.Phânchiathờigian.Lênlịchhẹngặpconmình.Tìmmộtôcửađểnhìncậucontraivàcôcongái.Thờikhóabiểuchothờikỳsónggió.
Thằngbénhìnthấytôivàđichầmchậmquađámđông.Chúngtôiômnhau,ngượngngập.Nókhôngcònlàthứcóthểdễdàngômấp,contraitôiấy,haicánhtaydàingoằng,khuỷutaylạcđâumất.Nhưngtôigiữchặtcon,kiễngchânhônlênmánó,mấysợirâulởmchởmmớinhúvàlớpmàngmỏngkemcạorâulướttrênmôitôi.Tôiômnótrongmộtkhoảnhkhắcdàinhưcảthếkỷrồibuôngra,đoánrằnggiờnóđãphảicạorâuhailầnmộttuần.
-Conổnchứ?Trôngcon...concóổnkhông?
-Vìcôngviệc,bốà.Catốiquathậtlàtẻnhạt.
-Conuốnggìnhé?
-Đểconđilấy.
Thằngbémuabiachotôivànướctráicâychonó,rồichúngtôiđivềbênrìacâulạcbộ.Mộtcậunhócbướclênbụcsânkhấubétẹovớinụcườigượnggạo,chiếcquầnjeanscạptrễ,áopolobạcmàu,chỉnchu-bộquầnáotrônggiàhơncảnó.TôikinhngạcnhậnrathằngbécònnhỏhơncảRufus.Nhưngdườngnhưnólớnhơncontraitôimộthaituổi.Cậunhóctrênkianhưthuộcvềmộtthếgiớinàokhác.Nónhấcchiếcmicrolên,tiếnglạoxạovanglêntrongtay.
-Cólúctôinghĩmìnhnênlớnlên.-Cậubénói.
-Quývịbiếtđấy,yêuthươngthậtlòng,hứahôn,mộtmốiquanhệchínchắn.-Cậutacởiphăngáo,gãigãibụng.-Nhưngrồitôinghĩhơiđâumàlo,đangmùađádếmà.
TôinhìnRufus,nócườibảo,cậuấydiễnkhôngtồi,còntôimuốnthằngbéphảiđứngtrênđó,tôimuốnthằngbékhôngbaogiờgiàđi,tôimuốnmọithứvẫnnhưxưa.
Đếnmàncuối,mộtnhómcáccôgáicôngkênhmộtcái“củaquý”khổnglồbằnghơiđượcbơmcăngđixuốngbậcthang.Họđộivươngmiện,mangvớdaráchtơitả.Vàicôcầmnhữngchiếcđũathần.Mộtcôtrượtchânngãnhàovàocái“củaquý”totướng,bậtlên.Nhómbạncủacôlảođảo,ngãdúidụivàonhau,laóỏmtỏi.
-Tiệcchiataycuộcsốngđộcthân.Mấycôgáinàysắpnáoloạnrồiđây.
Rufusliếcnhìnđồnghồbảodùsaoconsắpphảiđirồi,vừalúccáidươngvậtbơmcăngđậpvàođầunó.Nócườixuềxòa,uốngmộthơihếtlynướctráicây.Chúngtôibướcrangoài.
Ởtrạmxebuýt,đámđôngđangtiếnđếnQuảngtrườngLeicesterchenchúcxungquanhchúngtôitrongkhiRufuskhôngngừngxemđồnghồ.Thậtbấtcôngkhithằngbécứphảilolắngsẽmuộngiờlàm,cònnhữngngườikhácthìđổrangoàivuivẻvớicáithứđồchơicăngphồngđó.
Chúngtôilêntầngtrêncủaxebuýt.Khôngkhíđặcquánhmùikhoaitâychiên.ChiếcxeìạchlănbánhquanhữngngọnđènneonsángdịuởkhuWestEnd.
-MọingườiđiEdinburghdựhội.Cảthịtrấnđềuhânhoan.Conbiếtđiềuđócóýnghĩagì,đúng
không?ConkhôngđếnEdinburgh.ConởlạiLon-donnàyvìmộtnúicôngviệc.
-Cứnghĩlàconbỏlỡđi.-Nónhìnlướtquatôirồingóchỗkhác.-Coinhưlỡdịpvậy.
-Thìýbốlàvậy.-Tôinóidùtôibiếtchúngtôiđangnóivềhaichuyệnkhácnhau.-Rufusnày!
-Saoạ?
-Conđãdiễnrấthay.Bâygiờvẫnvậy.Bốnóithếkhôngchỉvìbốlàbốcủacon.
Trôngnóđầyhyvọng.Nhưngchỉtrongthoángchốc.
-Vâng,nhưngngườikháckhôngnghĩthế.
Nóđứngdậy.Chúngtôigầnđếntrạmdừngcủanó.
-Cóthểsaunàyconsẽquaylạicôngviệcấy.Nócườisượngsùng.
-Vâng,bố.Cóthểsaunày.
Mộtchiếcxetảiđangdỡhàngđỗbênngoàisiêuthịnơithằngbélàmviệc.Rufusvàotrong,còntôiloanhquanhngoàicổng,ngóquatrangnhấtcủatờbáongàyhômsau.Thằngbéquaytrởravớichiếcáokhoáctrắngcàicúc,chiếcnóntrắngnhỏtrênđầu.Mộtlãogiàđầucạotrọcmặcbộvestxấutệđứngcạnhtôiđangđọctrangthểthao.LãongướcnhìnRufus.
-Làmviệcđi,Bailey.-Tờbáotrongtaylãorungrungvẻkhóchịu.-Lẽracậuphảibắtđầulàmtừmườigiờ.Diễnviênhàigìcáiloạinhưcậuthếhả?
TôitheoRufusrachiếcxetảiđậubênđường,trongxechấtđầytráicây,raucủ.VàigãđangtròchuyệnbằngtiếngBaLanvàởđuôixelàmấythùngchấtđầycam.
Rufuskhiênghaithùng.
-Đểbốgiúp.
Tôicốgiằngmộtthùngtừthằngbé,nócườilúngtúng,quayvaiquatôi.
-Conlàmđượcmà.
Tôibiếtkhôngthểnánlại.Tôibiếttôilàmvướngchânnó.Tôimuốnnóinhiềuhơn,muốngiờhẹncủachúngtôikéodàihơnmộtchút,muốnđượcquẩnquanhbênthằngbé.
Nhưngnóphảilàmviệc.
Tôinhìnnóbêcáithùngvàosiêuthị.Vàtôingửithấymùicam.Conđườngtốităm,dơbẩntrànngậpmùicam.Khinóquayra,tôiômnóthậtchặtvàthìthầmbêntainó:
-Đừng chấpnhận cuộc sốngbình thường.Đừngbao giờ chấpnhậnđiềubình thường, nhéRufus.
Nóđẩytôira.Chắcđêmnay,tôiômnóquáđịnhmứcrồi.
-Nhưngbốà,cóthểconchỉlàngườibìnhthườngthôimà.
Khôngphảivớibốđâucon.Khôngbaogiờ.Nhưngtôilắcđầuimlặng.Vàrồilãođầutrọcmặcbộvestxấutệđếnbêncạnhchúngtôitiếptụclảinhải:
-ĐộngtayđộngchânđiBailey.Cậusẽkhôngđượctrảlươngnếucứchơiđùavớigãbạnrỗihơicủacậuđâu.
Tôivàcontraitôimỉmcườivớinhau.
Mườibốn
Tôilướtvợtquamặthồvớtmấythứđilạcvàođó,ngắmbóngmặttrờiintrênlànnướclăntănnhữnggợnsóngmàtôivừatạora.Mộtviệcchẳngcầnđếntríóc,cứvậymàlàm,thậtkhácxacôngviệclúctrước.Tốtthôi.Tôicởiáora,cảmthấyánhnắngbantrưachạmlênvai.Côngviệcbàngiấylàmchothânhìnhtolớnrắnchắccủatôitrởnênmềmnhũnvàyếuớt.Nhưnggiờđâykhôngcònnhữngtrăntrở,khổđaunữa.Gãvănphòngyếuớt.Lãogiàẻolả.Mèo-đồnxanhxao.Mùahèđangchờđểtrảlạichotôinhữngthángnămtuổitrẻ.
ÔngWinstonđangvậtlộnvớichiếcmáylọchỏngởgóchồbênkia.Tôicảmthấynhưđangtrôiđi,khôngưutư,bềnhbồngtrêntiếngsaxophonevẳnglạitừchiếcradioởxaxa,vàmùicỏmớicắttrộnlẫnmùihóachấtmàWinstondùngđểlàmchonướccómàudatrời,xanhngănngắt.
Ôngnheomắtvìchói.
-Độimũlênđicon.-Ôngbảo.
Tôiđộichiếcmũlưỡitraivàngướcnhìntòanhàtolớn.Mộtcôgáinhìntôitừcửasổtầngmột.Côcòntrẻvànghiêmnghị.Tôikéosụpvànhmũxuống,cầmvợtvàtrởlạivớicôngviệccủamình,chầmchậmlướtvợtquahồ.Tôithíchâmthanhnótạora.Nghetựanhưtiếngsóngbiểnrìrào.
Khitôingướcnhìntòanhàmộtlầnnữa,côgáiđãkhôngcònởđó.MộtbàquảngiaxuấthiệntừnhữngcánhcửasổkiểuPhápvàtôinghĩchắcbàsẽmangchotôimộttáchtrà.Bàmặcváyđentạpdềtrắng,kiểuyphụcngườihầuthờixưanàyxuấthiệnnhiềuđếnlạlùngởnhữngtòanhànhưvậy.Khibàđếngầnhơn,tôibiếtrằngbàkhôngmangchochúngtôitáchtrànàocả.BàđingangquatôimàkhôngthèmliếcnhìnvàtiếnthẳngđếnchỗWinston.Ôngđứngdậy,chốngcáilưngđau,lắngnghebànóimàkhôngbiểulộcảmxúcgì.Rồiônggậtđầuvàbàtrởlạingôinhà.Winstoncúixuốngchiếcmáylọcnước.
-Mặcáovàođicon.-Ôngbảotôi.
Trongmộtthoáng,tôinghĩmìnhđãviphạmmộtđiềuluậtnàođóvềtrangphục.Ngườihầumặcmộtkiểu,tàixếmặcmộtkiểuvàngườibảotrìhồbơimặcmộtkiểu.Màcũngcóthểlàôngsợtôicháynắng-Winstonluônlotôibịcháynắng.Nhưngrồitôihiểura,bậtcườiđểcheđậysựbốirối.Tôimặcáovào,ngướcnhìnnhữngôcửatrốngcủatòanhà.
Côấykhôngmuốnnhìnthấyvếtsẹocủatôi.
***
Chúngtôilàmviệccảngày,rongchơigiữanhữngngôinhàtobằngchiếcxetảimàuxanhnhỏnhắncủaôngWinston.CảhaiđangvậtlộnvớimặthồđầyráccủamộtngôinhàmàutrắngởHollandParkthìWinstonbắtgặptôiliếcnhìnđồnghồ.
-Mộttốihẹnhòquantrọnghả?-Gươngmặtôngbìnhthản,bóngnhẫymồhôi.Rồiôngcườibảotôivềđi,sángmaigặplại.
-Đimàđónemyêu.-Ôngnói.
***
-Anhkhôngphảiđếnđâu.-Laranói.
-Nhưnganhmuốnđến.
Bắtđầutừkhinàovậy,cáicâuchuyệnảmđạmnày?Ngạingùngbênnhaunhưhaingườixalạ?Thànémđồđạcvàonhaucòndễchịuhơn.
Tôiđỡbàngoạixuốngtaxi,bàchớpmắtngạcnhiêntrướcánhđèn,tiếngồnvàđámđôngchenchúcngoàinhàhátởđạilộShaftesbury.Bàlãodườngnhưquámỏngmanh,cứnhưmộtchúchimnontrongtấtcảnhữngthứxôbồ,bẩnthỉunày.
Bàđigiữa,cốbámchặtlấyhaitaychúngtôi,rồicảbatiếnđếntấmápphíchinhìnhkhuônmặtCosettetrongvởNhữngngườikhốnkhổ,đôimắttotrònđauđớn.
Chuyếnđiđượcsắpxếphàngthángtrước.Mỗinămmộtlầnvàongàysinhnhậtbà,chúngtôiđưabàđixemhátởWestEnd.Nóithật,nếunghĩlạithìtôithấyviệcđógầngiốngnhưhànhxácvậy.NgoạingủgậtgiữabàiWeWillRockYoucủanhómQueenvàonămkia,vàtrêntaxibàđãcónhữnglờibìnhluậnkhiếmnhãđốivớinhữngngườiđồngtínhnhưcasĩchínhFreddieMercury.NhưngtôibiếtLarakhôngmuốnbỏnghithứchàngnămnày,vìnhưvậylàthừanhậnrằngcuộcsốngcủangoạichỉquẩnquanhtrongbốnbứctườngẩmmốcởviệndưỡnglãoRừngThu.TôikhôngbiếtliệubàcóđủsứctrụlạivàigiờtrướccuộccáchmạngPháphaykhông.
Nhưngtôikhôngphảilolắngnhiều.Bàngồigiữachúngtôiởhàngghếđầutrêngác.TôicònnhớvởNhữngngườikhốnkhổcóýnghĩađặcbiệtthếnàođốivớingoạivàLara.Vàcảvớitôinữa.
-Hồiđóconđóngvainàovậy,cháuyêu?-NgoạihỏitorồimútcâykẹotrongkhiJeanValjeanđanglàmviệcquầnquậtdướicáinắngnhưthiêunhưđốtcùngđámtùkhổsai.
Tiếngmộtngườiđànông“suỵtttt” rít lên từhàngghếsau,ngaycảnhthanhtra Javertxuấthiện.
-Hả?-Ngoạihỏilạitựnhiênnhưkhông.Larathìthầmbêntaibà:
-Conkhôngđóngcảnhnày.
-Gìcơ?
-Khôngcónhânvậtnữnàotrongđoạntùnhânbịxiềngxíchnàyđâubà.Conchỉđóngnôngdânvàgáiđiếmthôi.
Bàgiậtbắnngười,hoảnghốt:
-Ailàgáiđiếm?
Gãngồihàngghếsauchồmtới,kêurốnglên:
-Imlặnggiùmcóđượchaykhônghả?
Tôiquaylạinhìnhắn,phânvângiữaviệcxinlỗihayquẳnghắnrakhỏikhánđài.Tôitưởngđólàmộtlãogiàtộinghiệp,nhưnglạilàmộtgãtraithuộcloạichơibóngbầudục,mặcquầnthểthaođicùngmộtemchândài.Tôigiơtayýnóicứbìnhtĩnh,vànởnụcườicầuhòa.Hắnkhôngthèmcườilại.Rồichuôngđiệnthoạicủahắnbậtreovang.
CólẽlàkhúcdạođầubàiWilliamTellOverture.HoặccũngcóthểlàbàiUmbrella.Nhưngbàigìthìnócũngđãreolêninhỏi,chóitai,làmnửakhánđàiđổdồnnhìnhắnkhihắnđứnglên,lụctìmtrongtúiquầnjeanschiếcđiệnthoạixúiquẩy.ThậmchícảJeanValjeanvàJavertđangngướcnhìnlêntrờicũngmangvẻthắcmắcgãđầnnàoquêntắtchuôngđiệnthoạiđây.
Hắnrútđiệnthoạira,nhưngngay lậptứcnótuộtkhỏinhữngngóntaymũmmĩmcủahắn,giốngnhưquảbóngtrượtkhỏiđámđôngnhốnnháo,vàhắnchộplạiđượctrướckhinórơivàotúibắprangbơcủacôbạngáingồikếbên.Hắnvăngtục,cuốicùngcũngtắtđượcđiệnthoại,nhưngbảovệđãđếnchỗhắn.Tấtcảchúngtôi,kểcảbà,đềukhôngmàngđếncảnhquantrọngcủaFantine,đồngloạtngoáinhìnkhihọtốngkhứhắnrangoài,côchândàilẽođẽotheosau,nướcmắtngắndàivìxấuhổ,bắprangvungvãikhắpnhàhát.Vàlầnđầutiênsaumộtthờigiandàiđằngđẵng,vợtôinhìntôimỉmcười,vòngtayquacâykẹomútcủabàsiếtlấytaytôitrongbóngtối.
***
Laradừnglạibậtđènởbậctamcấp,taycầmchìakhóa,vàtôithấyrèmcửavàinhàbênthấpthoáng,layđộng.
-Trờiđêmthậtđẹp.-Larathầmthìvàtôidõitheoánhmắtnàngđangngướcnhìnbêntrênánhđènđườngvàngrựcvàbứcmànmàucamluônphủxuốngthànhphốmỗitối.Nàngchỉlêntrờibằngbàntaycầmxâuchìakhóa.-Đólàngôisaohayhànhtinhvậyanh?
-Đâu?-Tôihỏi,cốdõitheongóntaynàngchéolênmộtvùngthămthẳmbíẩntrướcvườnnhà.
Nàngchoàngcánhtaycònlạiquavaitôi,kéotôixíchlạigầnhơn,đủđểtôingửithấymùinướchoavàmùigìđó,mùihươngcủanàng.Nóthậtgầngũi,thậtthânquen,tôithởdồndập.Tôinhớnàngnhiềulắm.
-Kiakìa.
Làmộtđốmsángtrắngnhấpnháy,xatítphíađầukiavũtrụ.
-Ngôisao.
Tôingắmnửakhuônmặtnàngtrongkhinàngđangsaysưanhìnlênbầutrời.
-Saoanhchắcchắnvậy?
-Vìnólấplánh.
-Ýanhlànónhấpnháy?
-Ừ,nhấpnháy.Ngôisaomớinhấpnháy,cònhànhtinhthìkhông.Hànhtinhchỉtỏasángthôi.
Nàngquayquatôivàtôihônnhẹlênđôimôiấy.Nànglắcđầuđẩytôira.
-Đừng,George.
-Ngôisaonhấpnháyvìnóởrấtxachúngta.Ánhsángcủanóbịkhíquyểncủatráiđấthấpthu,chonên...-Tôinhoàingườihônnàngmộtlầnnữa.
-Emđãnóilàkhôngrồimà!-Nàngđặttaylênngựctôi.Tôinghechiếcchìakhóaấnvàongựcmình.-Lúcnày,emkhôngthểgầnanhđược.
Tôilùilại.
-Emđãnghĩmọithứrồisẽổn.Mọithứsẽổn.Emđãnghĩvậysaunhữnggìxảyravớianh.Emđãnghĩnócứusốngchúngta,chứkhôngphảichiacáchchúngta.
-Thìđúnglàvậy.Emkhônghiểusao?Anhgầnnhưsắpchết,Laraà.
-Ừ,emcóởđómà.-Giọngnàngcộclốc.
-Nhưngemmuốn...anhkhôngbiếtphảinóisao...emmuốnanhphảicưxửnhưkhôngcógìxảyra.Khaibáothuếvàsửacáimáynướcnóngchếttiệt.Phạtmấyđứanhỏvàngủtrướcti-vi.Đôikhingườitaphảidừnglạiđểháinhữngđóahồng.
-Ngửihoahồng.
-Gìchứ?
-Anhkhôngháihoahồng.Anhchỉngửithôi.
-Tạisaoemkhôngthểlàmmọithứ?Ừthìháirồingửi,cởiquầnáovàvấtởđấy?
Nàngcaumặt.
-Chúngtakhôngthểchơiđùasuốtngày.Đókhôngphảicuộcsống.Cuộcsốngkhôngchỉtoàntiếngcười.
Tôicảmthấysựhờndỗiđanglớndần.
-Ừ,phải.Cuộcsốnglẽraphảinhưvậy.
Nhưngcáiýnghĩkhôngcócôấyđêmnaythậtquásứcchịuđựng.
-Emkhôngmuốnanhvềđấychứ?
-Emmuốnanhvề.Emmuốnanhtrởlạinhưxưa.Làchínhanh.Chứkhôngphải...mộtđứatrẻnàođó.
-Mộtđứatrẻthìđãsao?-Tôicốđùacợt,nhưngkhôngtácdụng.
-Hailàđủrồi.-Laranóivàtrachìavàoổ.-Ngủngon,George.Emvuivìcóanhtốinay.
-Emkhôngthấyà?Đâylàcơhộicủaanh.Đểđượctựdo.Đểthayđổi.
-Sao...ýanhlàđemđổsôngđổbểbaonhiêunămcốgắngcủaanh,vàtấtcảnhữngđiềuđóhả?
Tôigậtđầu.
-Đểrồiđivớtlákhôtrênhồbơiư?Rấtưlàcóích.Rấtưlàýnghĩa.Choembiếtkhinàoanhpháthiệnrađiềubímậtcủavũtrụtrongcáivợtcủaanhnghe.
-Emnghĩnhữnggìanhlàmtrướcđâylàcaosanghơnư?
-Nótrảđượctiềnnhà,Georgeà.
-Emkhôngmuốnnhiềuhơnthếsao?Emkhôngmuốngìngoàiviệcđủtrảtiềnnhàhàngthángsao?
-Đúng,emchẳngmuốngìhơn.-Vợtôinói,vànhìntôivớiánhmắtcủamộtngườitanvỡtronghônnhân.Nàngmởcửa,ánhsáng từhành langngôinhàcủachúng tôi tràn lênkhuônmặtnàng.
-Emđãtrảiquatấtcảnhữngđiềuđó,Georgeà.Emchỉmuốngiữlạicáiemcó.
-Nhưngemcòntrẻmà!
-Emkhôngcòntrẻ,George.Emướcgìđượcnhưvậy!
-Trẻhơnanhnhữngbảytuổiđó!
-Vângvàsẽđượcbốnmươivàosinhnhậttới.Tôicaumày.Nàngđúng.Ngàysinhnhậtquantrọngcủangườiphụnữ.Dĩnhiên.Nhưngdườngnhưđâyvẫnlàtinsốcvớitôi.
-Chúngtanênlàmgìđóýnghĩa.Đếnmộttrongnhữngnơikỷniệmcủachúngtanhé.
-Emkhôngbiết.Chúngtavẫncònnhữngchốnriêngsao?
-Sinhnhậtbốnmươi?Saonhanhvậychứ?
-Aimàbiết.-Nàngthởdài.
Nànghônlêntrántôi.Mộtcáchchúcngủngonthânhữuvàtrongsáng.Nhưngcáichạmcủanànglàmmáutôiđangâmỉbỗngsôilên,vàtaytôi,chẳnghiềuvìsaorủnhaulenvàongựcnàng,vàonhữngthớthịtấmápmềmmạiấy.Quenthuộc,thânthương,vàtôinhớchúngquá.Tôigọitênnàng,nànggọitêntôivàrồitôilạigọitênnàng.Mặtnàng.Taytôi.Cơthểnàng.Laracủatôi.Nhưngnànglùilại,đấmchotôimộtcúchímạngvàongực.Tôiđứngđó,hosặcsụa,rèmcửasổnhàbênrungđộng,hoảngsợ.
-Emkhôngthểtinnổi.Anhlàmcáitrògìvậy
George?Anhcốthọctayvàoáongựcem?
***
Keithgậtđầuvớitôiquakínhchiếuhậu.
-Nônrađâylàanhphảilausạchđấynhé.Khôngđùađâu.-Cậutanhănrăngcười.-Anhhànhxửnhưmộtthằngoắtnguxuẩn.Lầnsau,tôisẽđểchúngđấmvàomặtanh.
Chẳngcôngbằngchútnào.Chínhcáibăngghếsauchiếcxechếttiệtcủacậuấylàmtôixâyxẩm.CólẽmấychaiCoronakèmvàilátchanhvônghĩavàviệcdậpdìutrongcáiquánbartốinhưhũnútcómấygãbảokêngườiNgacũnggópphầnlàmtôimệtmỏi,nhưngchiếcxecủaKeithvẫnlànguyênnhânchính.
MấygãngườiNgađangkètôiđiratừquầybarthìKeithtìnhcờghéqua.HọchuẩnbịcùngtôixuốngmộtngõtốiđểbànluậnvềbảnnhạccủaWhitneyHoustonAndIWillAlwaysLoveYouthìKeithchenvào,némtôivàobăngghếsaucủacậuấy.
Giờthìtôiđangcựaquậykhónhọctrênbăngghế,hítthởcáikhôngkhísặchơimen,mùicủanhữngkẻxấuxavàlìlợmđãởđâytrướctôi.Từghếtrước,đồngsựcủaKeithnhìntôikhinhkhỉnh.Cậunhócgiờđangđểmộtchỏmrâudê.Trôngthậttứccười,cứnhưcongìđóbòlêncằmvànằmchếtdíởđó.
-Gìnữađây?-Keiththởdài,vàtôinhìnthấyánhđènxanhcủacảnhsátchiếuphíatrướctrênconđườngCamdenvắngdàinhưvôtận.Mộtchiếcxeđậuchắnngangđườngvàhaicảnhsátmặcđồngphụcđangđánhnhauvớihaitênduđãng.Nhữngthânhìnhdichuyểndướiánhsángchậpchờn,ynhưsànnhảyrẻtiềnlúcsắpđóngcửa.
Mọichuyệncóvẻkhôngsuônsẻlắmvớihaivịđồngnghiệpkia.Mộttronghaitên,gãcóthânhìnhhộpháp,đãkhóacổmộtcảnhsátlàmchosứcmạnhvượttrộiởphầntrêncơthểhắntrởnênđánggờm.Hắncốvậtanhchàngxuốngđất.Cảnhsátcònlạithìcókháhơnvàđãtracòngvàocổtaytêntộiphạm-mộtgãchoaichoairanhmãnh.Anhtavẫnnắmcổáokhoáchắn,rõràngđangphânvângiữaviệcgiúpđồngsựvàgiữtêntộiphạm.Anhchàngkhôngthểlàmcảhaiviệccùnglúc.
Keithđạpphanh,cùngcậurâudêbướcra,quêncảđóngcửaxe.
-Cầntôigiúpkhông?-Tôihỏi.Keithchỉngóntaybéoúvàotôi.
-Anhcứngồiyênđó.
Họcùngnhảybổvàogãhộpháp,dúihắnxuốngmặtđườngnhựatrongkhitracòng,rồigiúpanhchàngcảnhsátcònlạicòngtaygãthứhai.Lúcnày,nhómngườitúaratừnhữngcănhộlâncậnvàmộtquánrượutrôngnhưđãdẹptiệmcáchđâyhaimươinăm,đãtụthànhmộtđámđôngnhỏ,vàđanglảinhảicáiđiệpkhúcvềcảnhsátthôbạovàquyềnconngười.Keithquátlớnvàhọlùilạingay.
Lúcnày,bốnviêncảnhsátvừagiữhai tên tộiphạmvừa tròchuyện, thong thảnhưnhữngngườidắtchódạo.Vàichiếcxechạychậmlạitòmònhìn.RồiKeithvàcậunhócrâudêchàotạmbiệthaicảnhsátkia,đẩytêntolớnvàobăngghếsau.Hắnlàmnhưchẳnghềthấytôi.Hắncònkhátrẻ,thânhìnhkhổnglồvàcáiđầunhẵnbónglàmhắngiàthêmnhiềutuổi,nhưnglạihữudụngkhirađònkhóacổ.Giờkhinhìngầnvàbịcòngtay,trônghắnnhưmộtđứatrẻnhútnhát.Chúngtôitiếptụclênđường.
-Thậtlàxấuxa,bẩnthỉu.-Keithnói,nheomắtnhìnquakínhchiếuhậu.-Giảchếtgiữađườngđểcướpcủanhữngngườitộinghiệpdừnglạigiúpmày.
Gãtrainhướngmày,mộtkiểutháchthứcđángghétmàtôicảmthấytiếcchohắn,vàrồihắnnhìnracửalúcchúngtôichạyxuốngđườngKing’sCross.Dotaybịcòngrasaunênhắnphảingồichồmvềphíatrước,gầnnhưngồitrênmépghếbọcnhựavinyl.
-Tôicóbiếtcậukhôngnhỉ?Hìnhnhưtôibiếtcậuthìphải?-Tôihỏi.
Lầnđầutiênhắnnhìntôi.
-Taokhôngnóigìkhichưacóluậtsư.-Hắnlầmbầm,giọngmiềnNamđặcsệt.
-Saotôilạibiếtcậuchứ?-Tôibiếtkhôngcócâutrảlờivàhắncũngmùtịtgiốngtôi.
Xequaylạinhàchamẹtôi.MấytênnhócvẫnngồitrongxevàKeithlôitôira.Khôngkhítronglànhlậptứctácđộngđếnđôichâncủatôi.Chúngchuyểntừcứngnhưđásangnhãonhưbùnrồitanchảythànhnước.
-ChuyệnnhỏmàHổhuynh.-Keithnắmlấycổáotôirồilịchthiệpdẫntôivàonhàbằnglốivenvườn.
Tôidừnglại,tựalưngvàoxecủabố,chiếcFordCapriđỏ,cốgắngkiểmsoátmọithứ.Bụng,hơithở,cuộcsống.Tôithấyánhxanhlấplóatừhồbơisauvườn.Đẹpquá!
Rồibốmẹxuấthiệnởcửatrongbộáongủ,mẹnhìnlướtquanhữngôcửatămtốibàngquanbênnhàhàngxóm,cònbốbìnhthảndánmắtvàotôi.CáchnhìncủabốlàmtôikhótậptrungvàoliênkhúcnhữngbàiSoulIISoul.
-Tốinay,anhấycóthểlêngiườngngủnếuhaibáccóthểlàmchoanhấyngừnghát.-Keithnói.
Bốmẹrốirít,vừabiếtơnvừaxấuhổ,còncậutacứlắcnguầynguậycáiđầutotướng,khướctừmọilờiđatạvàlờimờiuốngtrà.Rồicậutahônlênmáchàotạmbiệtmẹ,bắttaybốvàgiaotôichobốmẹchămsóc.Cậutavỗvaitôirồiđimất.
-Tôisẽphatràchonó.-Mẹbảo.
-Nókhôngmuốnuốngtràđâu.-Bốgầnnhưphìcười,lắcđầutặclưỡi.-Nàycon,đãđếnlúcbốphảihỏilàchânconđãchạmđấtchưa?
Tôisẵnsàngnghênhchiến,nhưngthoắtcáibốđãlênlầu,biếnmất.Tôinhìnlêntrầnnhà,nghetiếngbướcchânkhẽkhàngcủaôngtrênsànphòngngủ.Rồitôinhậnrarằngcũnggiốngnhưnhữngđêmkhác,túiquầncủatôiđầygiấyvụn.TôinhớlạicáiđêmsaukhirờikhỏiLara,cốmườngtượngranhữngquýbàvàquýcômàtôiđãgặp.Nhưngkhông,khôngphảilàmớgiấyvụnchichíttên,sốđiệnthoạivàđịachỉemail.TấtcảđềulàhìnhảnhLara.
Tôigiơcaobứcảnhngàycưới.Rồinhữngbứcchụplấyliền,trongđóchúngtôinhắngnhítnhưhaiđứatrẻ,khiấy,chỉvừaquennhauđượcmộtnăm,mớilàgiaiđoạnđầutìmhiểu,nhưngchúngtôibiếtmìnhđãtìmthấybếnđỗcuộcđời.RồiảnhLaramặcbikinimàucamtrênbiểnbếRufuslúcnólênbốnvàRubylênhai,nàngđangvốcnhữngnắmcátẩm,mặttrờiđậutrênvainàngtỏaánhvànglấplánh.RồiảnhLaratrongbộquầnáolaođộngđểtrangtrínhàcửa,đẫyđàhơnsaukhisinhđứathứhai,đangmỉmcườingắmnhìnngôinhàđầutiêncủachúngtôi.Và-mộtbứcảnhgấplàmtư,saomìnhngớngẩnkhigấpảnhlàmtưcơchứ?LàảnhLaramộtnămtrướckhichúngtôigặpnhau.
Tôiquỳgốivuốtphẳngnólại,nhữngbứcảnhkhácrơira.Laraloạngchoạngtrênvántrượttuyết.Laraởsauvườn.Laranằmtrongbệnhviện,embéđangngủsaytrongvòngtay.
Vậythì,điềuđókhôngđúngư?
Chúngtôivẫncònnhiềunơikỷniệm.
***
Cảnhsátkiểmsoátđược tấtcả.Tôiphải thánphụckhảnăngđiềukhiểnđámđôngcủahọ.Ngaycảkhigiờđâytôiđãđứngvềphekhác.
Hàngtrămcảnhsátthiếtlậpmộtvànhđaixungquanhnhữngngườibiểutình,quâychúngtôilạibằngnhữngthanhchắnmàucam.Cáchđómộtquãnglàmấychiếcxecứuthươngcùngtoáncảnhsáttiếpviệnđangsẵnsàngbắtgiữnhữngkẻbịcholàchốngđốingườithihànhcôngvụ-nhưchúngtôi.
Tâmtrạngđượcởgiữanhữngngườibiểutìnhthậtvuivẻlạthường.Cóthểlúcnàymọingườiđềucóđượcthứmìnhmuốn.Cảnhsátgiữtrậttựtrịan.Ngườibiểutìnhđượcbiểutình.Vàsânbayvẫnđượcxâyđườngbăng.Từđằngkia,tôithấynhữngchiếcmáyxúcvànhómngườiđanglàmviệc,nhưngởxatítnêntôicứtưởngđangxemcảnhtượngđótrênbảntintruyềnhình.
Tôinheomắtngómặttrời.Phảimấttámphútđểánhsángđitừmặttrờiđếntráiđất,vìthếtôiđangnhìnxemmặttrờitrôngnhưthếnàovàotámphúttrước.Thờigiannhưthoiđưa.Tôinhủthầm.Đólàthựctế.Vàđâylàbằngchứng.Trênbầutrờixanh,nhữngchiếc747gầmrúđanglàmbáchủthiênđường,đếnvàđitựdokhôngcầnconngườihướngdẫn,mặcsứccấtcánhvàhạcánh,chẳngthèmđoáihoàiđếntấmbiểntôiđangcầmtrongtay.CáibảngghichữMÁYBAYĐIÊNtôitựchế.
TôilấyđiệnthoạiđịnhgọichoRubynhưngrồilưỡnglự.Tôibịmấtnước,mệtmỏi,chămchămnhìnthếgiớiquaconmắtlờđờ,vànếuconbénghegiọngtôilúcnày,thìnósẽchorằngnóđúng,khỏicầntranhcãi.Vẫnvậythôi,khôngcógìthayđổicả,nóđãbảotôithế.Đừngbậntâm.Hãylàmđiềugìđócóíchhơnđi.Điềugìthậtsựtạonênkhácbiệt.Ăncắpvặtởcáccửahàngchẳnghạn.
Tôichưasẵnsàngđểthừanhậnrằngconbéđúng.Tôitinlàtôisẽkhôngbaogiờsẵnsànglàmviệcđó.
Vậynêntôiđútđiệnthoạivàotúichiếcquầnjeansốngloevàtiếptụcđungđưatấmbiểnmộtcáchuểoải.
Mườilăm
Tôimuốnđithẳngvàovănphòngcủaôngmàkhôngcầnlênlịchhẹntrướcnhưngtôicốkiềmlại.
Dùsao,tôikhôngmuốnbịcholàmộtkẻdởhơi.
RồitôicũngkiênnhẫnđợivịbácsĩtimbướcrakhỏicáivănphòngphốHarleycủaônglúccuốingày.Tôiđoánchắcôngcócamổtrướckhivềnhàdùngtrà.Nhưngônglạithắtmộtchiếccà-vạtđen,trôngnhưdiễnviênDavidNivenđidựtiệcnhẹtrênduthuyềncủatỉphúAgaKhan.
-A,anhBailey.-Ôngcheđậynỗingạcnhiênkhátốt.-Tôigiúpđượcgìchoanh?
-Đâykhôngphảicuộcsốngcủatôi.-Tôinói,vàônggậtgù.Tôikhôngbiếtcóphảiôngđanglàmtôivuihayđólàlờituyênbốhợplývàlàcâunóiôngvẫnnghehàngngày.-Ýtôilàđâykhôngphảicuộcsốngmàtôimuốncó.Cómộtsốsailầm.Tôimuốncuộcsốngtrướckiacủatôi.
-Anhmuốnthậtà?
Vạtnắngcuốichiềulàmchocổáobóngloángcủaôngtrôngnhưthứtămtốinhấtthếgiới.Màythựcsựmuốntấtcảnhữngđiềuđótrởlạisao,tôitựhỏi.Nỗisợchếtthườngtrực,vòngluẩnquẩncủachứngbệnhhiểmnghèo,biếtrõcơthểđangngàycàngrệurã.
Tôirùngmìnhlắcđầu.
-Nhưngtôikhôngbiếtmìnhlàai.-Tôinói.-Tôimuốnbiếtnótừđâuđến.Ýtôilàtráitim.Tôicầnbiếtnhiềuhơn.
Ôngmânmêcáinơtrêncổ.Đólàđồthật,khôngphảiloạibằngcaosu.Khônggìhơnđồthật.Đồgiảtrôngquáhoànhảo.Cảnhsátvốnchútrọngđếnchứcnăng,vàtôiluônxàiđồthật.
-Tôikhônggiấuanhđiềugìcả,Georgeà.Chínhtôicũngkhôngbiết.
-Tôikhôngtin.
-Đólàsựthật.Tôikhôngcầnphảibiết.Điềuđóchẳngcanhệgìđếntôi.Nếugiađìnhngườihiếntimmuốngiấu...thìsao?Anhlàbệnhnhâncủatôi.Hãybiếtơnvìcuộcsốngcủaanh.
-Tôibiếtơn.-Tôinàinỉ.-Nhưngtôimuốnbiếtailàchủnhâncủanó.
Tôigãiđầu.Ôngấygọitêntôi,chạmvàocánhtaytôi,vàônglàmnhữngđiềuđótheomộtcáchkhéoléođếnmứctôigầnnhưkhôngđểýkhiôngliếcđồnghồ.
-Xinlỗi.Tôilàmlỡbữatốicủaông.
-MadamaButterfly[12].AnhlàmtôilỡPuccini.Rồitôihiểutạisaongóntayxươngxẩucủaôngcứsờlêncáinơởcổ.Nóbịtuột.Đólàđiềuphiềntoáicủanhữngchiếcnơthật.Chúngrấthaytuột.Tôimỉmcười,gậtđầu.
-Cáinơ...
Ôngấycườitovàbấtgiácsờlênnó.
-Vợtôithườngthắtnơchotôi.-Ôngnói.-Nhưngtốinaybàấykhôngđicùng.
-Đểtôigiúpôngnhé.Tôithạoviệcnàylắm.
Ôngấyhơingầnngạinhưngrồicũngđứngyên,bốirốinởnụcườibiếtơnkhitôitáchcáinơlàmđôivàtựtincầmmảnhvảisatinđengiữangóncáivàngóntrỏ.
Tôikéolàmđoạnbêntráihơingắnhơnđoạnbênphải.Tôivắtđầudàiquađầungắn,luồnqualỗtrốngvàtạonênmộtkhoảngtrốngởphíatrướcchiếcnơbằngcáchgấpđôiđoạnngắnđặtlêntrênnútthắtchínhgiữacổáo.
Trôngnónhưmộtchiếcxemópméo.
Tôicốlầnnữa.Vàlầnnữa.Lúcnày,ôngbácsĩđâmlo,nhìnđồnghồmộtcáchlộliễuvàlùilạimộtbướccáchxatôi.Thấtbạilàmmắttôicaycay.
-Tôitừngthắtrồimà.-Tôinói.Mảnhvảiđennhàunhĩnằmvắtvẻotrêncổông.-Tôinóithậtđó.
Ôngcóvẻrấttintưởng.
***
TôinhìnLarrytrởmiếngthịt,bàntaylậtqualậtlạitrênlònướng,gươngmặttotướngmỉmcườiqualànkhói.
-Hãytậnhưởngtừngchiếcbánhmì.-Anhnóivớitôi.-Nhữngngườinhưchúngtacóchínmươiphầntrămcơhộisốngthêmmộtnămnữa,nămmươiphầntrămcơhộisốngthêmmườinămnữa.
-Anhbậtnắphailonbiabằngtaycònlạivàđưamộtlonchotôi.-Chúngtađãđượcbantặngmộtmónquàtuyệtvời.-Anhhítvàothậtsâuvàhắtramộttiếngthởdài.Ởcổáosơ-milộramộtgócvếtsẹo.Anhvungcáiváđangcầmtrongtaychỉnhữngngườikháchcònlại.Cảnhómđềuởđây.Paulcaokềunhútnhátđếnvớigiađình.Geoffnhỏthóranhmãnhđicùngcôngườiyêutrẻ.Tấtcảnhữnggãlẽrađãmồyênmảđẹp.-Chúngtôikhôngthấyanhđếnhọpnhómnữa.-Larrythắcmắc.
Tôicảmthấycólỗi.TôikhôngmuốnLarrythấtvọng.Anhlàngười làmchúngtôicảmthấynhómlàmộtcộngđồng.Anhlàmộtthànhviêncủacộngđồngđó.
-Anhbiếtđó,George,cuộcsốngcủaanhkhôngkhácđibởivìanhcótráitimcủangườikhác.Cuộcsốngcủaanhkhácđibởivìanhcóthêmcơhộisống,bởivìcuộcsốngtrướckiacủaanhđãgiếtchếtanh,bởivìlẽranóđãchấmdứtrồi.
Geoffvàbạngáiđếnnhậphộivớichúngtôi,Larryđưahọvàimiếngbánhmìkẹpđặttrênchiếcđĩagiấy.Chúngtôinhìnhọrờiđi,côgáitrẻmớivàođờivàgãtraigiàsốnglạilầnnữa,hắnvừachoàngquanheocôgáivừacốkhôngđánhrơichiếcbánhcóphômai.Tấtcảđềuổn,Larrymỉmcười.
Tôimuốntinanhấy.Tôinghevếtsẹocủamìnhphậpphồng,nóluônphậpphồngtrongnhữngngàyhèoiảvàtôimuốntinrằngmọithứvẫnnhưcũ,nhưnóvốnvậy.Nhưngtráitimmớikhôngtrảlạicuộcsống,giađìnhvàtươnglaicủatôinhưnóđãlàmvớiLarry,vớinhữngngười
cònlạitrongcáinhómthườnghọptrêncăngáccủatiệmhoanày.Tráitimmớicủatôiđãthổitantácmọithứ.
TôikhôngmuốntrởthànhlãoGeorge.Hay...đúnghơnlàtôikhôngthể.Tôikhôngbiếtlãolàai.
TôimỉmcườivớiLarry,hấtđầuvềphíanhữnglátthịtbònướngđangchuyểntừmàuhồngnhưdaembésangcháyxém.
-Anhđangcốlàmgìvậy?Làmtôiđaulòngchăng?
-Cứthưởngthứctừngchiếcbánhkẹpđi,George.-Anhlặplại,vẻnghiêmtúc.-Aibiếtchúngtacònsốngđượcbaolâunữa?
-Nhưngmọingườivẫncònsốngđấythôi.
Anhgậtđầu.Gươngmặttrònvànhvạnhnhưtrăngrằmcủaanhchợttươiroirói.
-Nhưngthếgiớilạikhôngbiếtđiềuđó.
QuanhchúngtôilànhữngkhuvườnvàthanhâmmùahènướcAnhngậptrànkhắpnơi.Tiếngmáycắtcỏrùrì,tiếngnhạcdudươngvọngratừnhữngôcửamở,tiếngcườikhanhkháchcủahaiđứaconLarrytronghồbơihìnhvuông.CậucontraiJackvàcôcongáiSusieđangthilặn:mộtđứangụpdướinướctrongkhiđứacònlạiđếm:“Mộtconvoi,haiconvoi,baconvoi...”.
VợLarry,Molly,đangngồi thõngchânxuốnghồ,quần jeansxắnquanhgối,đôi chân trắngkhẳngkhiu,vàđangcốgiữchiếcbánhkẹpxúcxíchtrêntaykhỏiướt.
Larrylậtmấymiếngthịtnướnglầncuối,ấnnhẹxuốngvỉnướng,mỉmcườikhithấynướcthịtứara,rồiđiệunghệhấtchúngvàohaichiếcbánhmìtrònđangnằmđợitrênđĩa.Vừachíntới,anhbảovàđưachotôimộtchiếc.Tôiphủnướcsốtlênmiếngthịt,miệngđầynướcbọttrướcsựthiênvịnày.Chúngtôimangbiavàbánhmìđếnhồbơi.
CongáiLarryvẫnđangđếm.“Haimươitámconvoi,haimươichínconvoi...”.
Thằngbétrồilênkhỏimặtnước,thởhổnhển.
-Chúsẽlạilàmcảnhsátchứạ?-Cậunhóchétto,hỏitôi.
Tôinhúnvaicắnmộtmiếngbánhkẹprõto.Tôingâyngất.Larryquảlàmộtđầubếpcừkhôi.
-Chúcònđangxemđã.-Tôinói,mặthướngvềphíamấyđứatrẻ.-Nhưngphảixảhơimộtchútđã.
Khiluậtphápcuốicùngđãkhôngcòngìđểlàmvớigã,mộttêncớmbịsathảisẽcóxuhướngdửngdưng,nếukhôngnóilàthờơlãnhđạm.Haychỉcótôimớithế?
-Nhưnghẳnđóphảilàcôngviệcthúvị.-Mollynói.CảnhàhọđềuhâmmộcảnhsátTheBillvàluôncùngnhauxembộphimđó.Mộtgiađìnhkiểumẫu.
Tôicườilịchsự,quỳxuốngcạnhhồbơinhìnmặtnước.Mựcnướchồhơithấp.
-Anhnênbơmnướchồthêmkhoảngbốn-nămphânmỗikhisửdụng.Nếuanhđểquálâuvànướchồvơicạnthìsẽmấtnhiềuthờigianbơm,vàcònphảimởvòivàrồinhớđóngvòinữa.
Tôiđứngdậy,uốngmộtngụmbia.Chưatừngcóhồbơinàonhiềurácnhưvậy.
-Tôisẽkiểmtratúilọcrác.-Tôinóirồiđứngnhìnchămchúxuốnglànnướcxanhlăntănsóngdướicáiánhnắnghèoibức.-Cóvẻnhiềuclo.Khôngcầndùngchấtnàyquánhiềuđâu.
LarryvàMollynhìnnhaucười.
-Ồ,cảmơnanhnhéGeorge.-Larrybảo.
-Nhưngđólàmộthồbơinhỏtuyệtvời.-Tôivừanóivừađứnglên.Khuvườncủahọthậtsựkhôngđủrộngđểxâyhồbơi.Đólàmộtcáihồmànguycơluônrìnhrập.Họthậmchícòntựbảotrìhồbơi.
-Đốivớibọnemthìvậylàlớnrồiđó.-Mollynhìnchồngcườitươi,bọntrẻcũngvậy.
GiađìnhLarrynhìnanhấytheomộtcáchriêng.Họluônnhìnvàokhuônmặttobèđólâuhơncầnthiết,nhưthểkiểmtraxemanhấycóthậtsựởđónướngthịttrongmộtngàyđẹptrờihaykhông,nhưthểanhấysẽbiếnmấtnếuhọkhôngthườngxuyêntrôngchừng.Họkiểmtraanhấygiốngnhưchamẹlochođứaconmớisinh.Họnhìn,nhưthểsựhiệndiệncủaanhấylàquáđỗituyệtvời,đếnmứckhótin.
VàLarry,mộttaycầmbia,mộttaycầmchiếcbánhmìkẹp,quaylạicườiâuyếmvớibamẹcon.Mặttrờitreolơlửngphíatrêncáiđầutrọctotướng,cònkhuônmặtthìgiốngnhưtrăngrằmgiữatrưavậy.
***
-Anhnhảytuyệtlắm!-Côgáitócvànghétto.
-Rấttuyệt!-Bàmẹphụhọa.
Mồhôitúara,đôichânlướtbay,đêmquaycuồng,mộtđêmquaycuồngnóngráttậnxương.Giaiđiệulạhoắc.Dườngnhưmộtbàihátmới.Mộthainăm,haymười,mườilămnămcũngnên.Casĩgàolên,emnghĩmộtmìnhthìtốthơnsao,vàcócáigìđóđangchếtlặng.
-Cảmơn.-Tôihétlênđáplễ.-Vợtôidạyđấy.
-Gìcơ?-Bàmẹhỏilại,gấpbàntayđểlêntai,trongkhitôihétlênlầnnữa.
-Vợtôidạy.
Họnhìnnhau,vàtôithấytrongnụcườicủahọcócáigìđóbuốtlạnh,haychuachát.Khiquaylại,tôicònkịpbắtgặpánhmắtcủaDJ[13]-mộtcậunhóc,khônglớnhơnRufuslàmấy,nhưngbiếtkhánhiềuvềcácbannhạcvàcóthểbànluậnvềdiscocổđiểnmàcậuđãhọcởtrường.ThằngbénhìntôivẽchữStrongkhôngkhí,rồichữO,rồimộtchữSnữavàgậtđầugiơlênmộtđĩanhạc.
-Lấyvợrồià?-Bàmẹhỏito,haimẹconnhìnnhau.Mộtthácâmthanhtrầmbổngtuôntràotừcácloanhạc.Đámđôngreohò.Giọngnữhaynhấttôitừngnghe.Sànbắtđầurungchuyểnvìđámđôngnhữngngườilớntuổiđangnhảy.
Tôigõgõchiếcnhẫncưới.
-Gầnhaimươinămrồi.-Tôihétlênđầykiêuhãnh.-CôcóbiếtbannhạcSOSkhôngvậy?
Ngườimẹvàcôcongáitảnglờnhìnxungquanh,điêncuồng,nhưthểchỉnhậnratiếngnhạctrongkhôngtrung.
-BannhạcSOSlàmộtbíẩnlớntronglịchsửâmnhạc.-Tôihétlên,nhảychậmlại,lắclắchaivai.Bạnphảithấynó.Thậtsựlàtrămnghekhôngbằngmộtthấy.-SaokhôngaibiếtbannhạcSOSnhỉ?
Côcongáinhúnvaihàmýsaomàtôibiếtđược.
-Chưabaogiờnghetới.-Bàmẹnóilớnvànhếchmôibíẩnvớicôcongái,rõràngcảhaichẳnghàohứngvớiviệcnhảytrênnềnnhạcSOS.VàtôinhớlúcnhảycùngLara.
Nhảyvớimộtvũcông,màlạilàmộtvũcôngchuyênnghiệp,thậtthúvị.Hồhởinhưnglạlùng.Cứngngắcnhưngbaybổng.Banđầu,tôikhôngtàinàonhảyđược.Nhưngtôibiếtnếumuốntheođuổicôgáituyệtvờinàythìkhôngcònlựachọnnàokhác.Mìnhphảinhảy.Vàrồi,mộtđêm,khiSoulIISoulđangsôimáulửatạiAfricaCentre,tôiđâmyêunhữngđiệunhảy.Vàyêunàng.Cảhai,nàngvànhữngbướcnhảy,nhưhòalàmmộtkhôngthểtáchrời.
TừngcửđộngcủaLaratựanhưnướcchảy.Nàngnhảycònhơnđểkiếmsống,hơncảnhữngđộngtácthànhthục.Nàngnhảynhưcơthểnàngđáplạinhữnggìnàngmuốn,uyểnchuyểnthưthái,vàcònhơnthếnữa.Nàngnhảynhưthểnàngsinhrađểlàmđiềuđó.
Vẻ linhhoạtđếnkhótincủanàngkhiếntôi luônsữngsờ,mêđắm.TôithựchiệnxongmộtđộngtácthìLarađãlàmđếnđộngtácthứbảythứtám,nhưngtấtcảphốihợpvớinhauvẫnnhịpnhàng,ăný.Nànglàmchotôithấynhảycũngdễdàngthôi.Đólàđiềumàmộtvũcôngthựcthụlàmđược.Vớikhiêuvũ,nàngkhônghềhợmhĩnh,khônghềcoikhinhnhữngaikhôngbiếtnhảy.Nàngyêunó,vànàngmuốnmọingườicũngyêunó,vìnhảymúalàđiềutựnhiênđốivớiconngười,nhưhơithởvậy.Nhưngtôikhôngbiếtvớinhữngvũcôngkhácthìkhiêuvũlàgì,haychỉmìnhLaranhưthế.
-Thế...tốinayvợanhởđâu?-Bàmẹnóilớnvàhaimẹconcườikhúckhích.
NhạcchuyểntừSOSsangbàiTheSingleLife.Tôikhôngthíchbàinàylắm,nhưngrõràngnhữnggiaiđiệuđêmnayđềucangợisựtựdovàcuộcsốngđộcthân.Haimẹconnhìnđồnghồ.
-CôấydiễntrongvởNhữngngườikhốnkhổvàĐứcVuavàtôi.HoahậuSàiGòn.VàSherlock!Côxemnhữngvởđóchưa?Côngdiễntớimườingày.
Nhưnghọđãđimất.Vậycũngtốt.Tôikhôngcầnphảikiếmaiđóđểdẫnvềnhà.Tôiđãcócôgáicủamìnhrồi.
***
Lúctôiđangđọcbáothìcómộtđứatrẻbướcvàosiêuthị.Mộtcậunhócbụbẫmchừngnămtuổi,tócđỏcắtngắn,vạttrướcchiếcáocầuthủdínhđầysốtcàchua.Đãquágiờngủcủalũtrẻ.
Thằngbélạichỗtôiđứngvàrútmấytờtạpchíởkệbáodướicùng.Tôicảmthấycóngườiđangđứngcạnh,ngướclênthìthấycậubảovệ.Mộtanhchàngcaonghều,ủrũ,gầygiơxương.Bạnsẽchẳngmuốndâydưavớianhchàngnàyđâu.Nhưngnhiềungườilạicóđấy.
-ChàoAsif.
-ChàochúGeorge.
ChúngtôicùngnhìnxemthằngnhóclôitờDoctorWho[14]ra,phủinhẹ,rồinémquamộtbênkhithấybứcảnhCybermen[15].
-Quáivật,íẹ.-Nólẩmbẩm,rồilũncũnđếnquầytráicâyvàraucủ.Haibàntaybéxíunhếchnhácvớilênmấychùmnhođentrênkệgiữanhưngkhôngtới.Nhócconchọnmộttráitáoởkệdướicùng,cắnmộtmiếngrồiđátráitáocắndởlănlônglốctrênlốiđi.
-Vàorồi!-Nóvừahét,vừađuổitheotráitáo,haitaykhuakhoắngliênhồi.
Rufusđẩyhaicánhcửanhựatừcửasau,bướcra,tayvuốtlạichiếccà-vạt.Lúcnàythằngbéđãđượcthăngchức,đãđóngvest,nhưngtôinhìnvẫnchưaquenmắt.Cứnhưnóvừalấycắpquầnáocủamộtlãonàođó.
-CậunghỉuốngtràđiAsif.
-Cómộtđứabé.-Asifcóvẻlolắngnói,trongkhithằngbéconnhảychânsáodọclốiđigiữacáckệhàng,đátráitáocắndởtrướcmặtvànắmlấytayngườiphụnữvừamớilấychiếcxeđẩy.
Đólàmộtcôgáitócđỏ,vẻtàntạcònindấumộtthờixuânsắc.Côtakhônggiàlắm,chừnggầnbamươinhưngnhansắccóvẻđãmòntheonămthángvàsauvàimốitình.Váyhoa,giàycaogót.Nhữngcậutraidỡhàngbênngoàingoáinhìn.Côtatrôngvẫncòngợicảm,nhưngquámệtmỏi.
-Tôisẽđểýhọ.-Rufusnói.-Cóvẻnhưtađangcómộtconmèoănvụngđây.
-Mèoănvụnghả?-Tôihỏi.Rufusnhìncô.
-Họkhôngđếnmuasắm,màchỉđểngấunghiếnnhữnggìưathích.Vàchúngsẽchuitọtvàohaicáimiệngháuăntrướckhihọđếnquầytínhtiền.
Tôibậtcười.
-Tiềnlờitừchỗnàyđủbùchomấytráitáohỏng.Rufusnhìntôi.
-Ăncắplàăncắp,bốà.-Thằngbénóidứtkhoát.
Asifrangoàiuốngtrà.Haimẹconbắtđầuđẩyxelòngvòngchọnhàng,cãiquacãilạikhithằngbécứlấyđồtrênkệnémvàoxeđẩy,rồingườimẹlạinhặtđểtrảlênkệ.Rufusvàtôibướctheosauhọởmộtkhoảngcáchantoàn.Cáimôngcủacôảtungtẩybêntronglớpvảibôngrẻtiền.
-Mẹinrasốtiềnchếtbằmấyà?-CôtabảođứabévànémtrảtúibánhJaffatrởlạikệ.-Hayđểmẹraháitiềntrêncâynhé,Alfie?
-Hayđómẹ.-Nhócconđáp.
Côtagiơtaynhưsắptátvàocáiđầuđinhmàucàrốtcủanó.Nhưngcôtakhôngđánhvàcảhaicùngcườingặtnghẽo.Họrẽvàomộtgóc.
-Mẹconthếnào?-TôihỏiRufus.
-Bốđượcmờiăntốiđấy.-Rufusngăntôilại.Nónhìnquanhgóclốiđi.Ngườiphụnữtócđỏvàthằngconláucáđangđứngởquầybánh.Contrailiếcnhìntôi.-Mẹbảoconnóivớibốthế.
Tôibỗngchốcquênbẵngcôgáivàđứatrẻ.LờimờibấtngờcủaLarachiếmhếttâmtrítôi.Mìnhsẽmặcthếnàonhỉ?Mìnhsẽmanggìtheođây?Sẽcómộtđêmnồngnànchăng?Cónênthửhônnàngkhông?Nàngchophépmìnhlàmnhữnggì?Cảmgiácnhưbuổihẹnhòđầutiên.
Rồitôinhậnratôiđangđứngmộtmình.Rufusđãrẽvàogócđó.Haimẹconđứngcáchmộtkhoảng.
Nhócconlúcnàyđangngồitrongxeđẩy,đôichânnhỏmậpmạphướngvềphíamẹ,mặcdùnóđãquálớnđểngồivàođó.Nócầmchiếcbánhsừngbòhạnhnhânnhainhồmnhoàm.Asifđứngchờởcuốidãyhàng.Rufusrảobướcnhanhhơn.Tôibắtkịpkhinóđếnchỗcôtavàmẩubánhsừngbòhạnhnhâncuốicùngbiếnmấtvàotrongmiệngthằngnhóc.
-Thưacô? -Rufusnóivàcô taquay lạinhìnnóchằmchằm.Vụnbánhvàngươmdínhđầykhuônmặtranhmãnhcủađứabé.Tôinhìnvàochiếcxeđẩy.Hoàntoàntrốngrỗng.
-Côphảitrảtiềnchocáibánhđó,côem.-Asifnói,hấtđầuvềphíathằngnhóc.
-Tôikhôngphảilàcôemchếttiệtcủaanh.-Đôimắtxanhquắclên.
-Chúngtôicóhệthốngcameraquansát.-GiọngAsifđầyvẻtựhào.-Côkhôngthểvàođâyđểăntốiđược.
-Tôikhônglàmgìsaicả.Đâylàmộtsựsỉnhụcthôbạo.
Cảnhnàyquáquenthuộcđốivớitôi,cáivẻnổigiận,cáivẻnhưbịxúcphạmđó,tôicảmthấynhưđãchứngkiếnhàngnghìnlầnrồi.
-Cậucontraibébỏngcủacôđãănmộtcáibánhsừngbòhạnhnhânthượnghạng.-Rufusnhẹnhàng.
-Đâucó.
Chúngtôicùngquaysangnhìncậubékhinóợlênmộttiếngđầythỏamãn.
-Chúngtôicóghihìnhtrongmáyquay.-Asifnói,đặtnhữngngóntayngămngămdàingoằnglênxeđẩy.AnhchàngnhìnRufus.-Tôigọicảnhsátnghesếp?
-Đượcrồi,đượcrồi.Tôisẽtrảtiềnbánh.-Côtaluốngcuốngrútvírakhỏitúixách.
-Vâng,nhưvậysẽtốthơn.-Rufusmỉmcười.Cảbachúngtôicùngchờcôlụcví,rồitúixách.
-Tôichẳngmangtheođồngnào.Tôiđểhếtởnhàrồi.-Côtacúiđầu.
-Tôisẽgọicảnhsát.-Asifnóivàtoanbướcđi.
-Chờđã.-Côtavannài.-Tôisẽmangđếntrả.Tôinóilàlàm.Tôihứamà.
CôtanhìnRufus,tiếnmộtbướcvềphíathằngbé,tayđặtlêncáiđầuđinhcủacontrai.
-Chỉlàmộtcáibánhthôi.-Côtahạgiọng.-Nócònbémà.Mộtđứatrẻđóibụng.
Rufusnhìncôtamộthồi.Rồinólấytiềntrảchochiếcbánhsừngbòhạnhnhân.
RufusbảoAsif,tôisẽlovụnày.Vàtôicóthểthềrằngnóvừanémcuộcđờiquacửasổ.
Côảtócđỏnhìnđứacontraitốtbụngcủatôi,cườivuisướng.Khinhócconnằngnặcđòivề,côtalàmnóimbặtbằngmộtcáitrừngmắt.
***
Bốcầmcáichàycricketbướcvàocănbếptốinhưhũnút.
-Bốnghetiếngsụcsạođồăn.Tưởnglàtrộmchứ.
-Saoạ...mộttêntrộmđóibụng?
-Ừ,conlừatinhranh,têntrộmđóibụng.
Bốnhíumàynhìntôi,buộclạithắtlưngáochoàng.Bộđồngủlấplóraởcổáo.Ôngbỏchàyxuống.
Tôingồiởbànbếpvớichiếcbánhmìkẹpbatầng.Nócóvẻquátosovớicáimiệng,đếnnỗitôiphảinghiêngđầumớicắnđược.Đóicồncào.
-Conxinlỗinếulàmbốthứcgiấc.-Tôinóitronglúcmiệngnhồmnhoàmthịtxôngkhói,phômaivàdưamuối.
Bốlẳnglặngnhónbướcđếntủlạnh,thắtlưngchiếcáochoànglòngthòngnhưcáiđuôi.Ôngmởcửatủvàcứđứngđótrongánhsángvàngnhạt.
-Conkhônglàmbốthứcgiấcđâu.Ngườigiàkhôngngủnhiều.Bốthườngdậyđivòngquanhnhàmộtchốc.-Ônghấtđầuraphíasauvườn.Ngoàiđótốimịt.Bốmẹthườngtắtđènhồbơikhingủ.-Phảicanhchừngchứ,conbiếtđó,lũquỷnhỏthíchcáihồcủabốlắm.
Tôinhìnrabóngđêm.Thậtvậysao?Bọnranhconcónấpsauvườnđểtóenướcđùagiỡnvàolúcđêmhômkhuyakhoắtkhông?Haybốchỉtưởngtượngnhưthế?ChuyệnmấyđứanhãidùngGoogleEarthtìmxemnhànàocóhồbơirồinửađêmđộtnhậpvàođótungtăngbơilộilàcóthậthaychỉlàtinvịt?Lẽnàolạicómộtlũthíchbơinhưvậychứ?
-Nhiềulúcbốmuốnnhấmnhápmộtchútkem,nhưngmẹconkhôngthíchbốănvặtvềđêm,bảolàkhôngtốtchosứckhỏecủabố.
-Cóthểmẹđúngđấy.
-Cólẽthế.
-Vậysaobốcònđứngđây?Ôngbậtcười.
-Bốthấyvuivui,conyêuà.-Bốquaysangnhìntôi,ánhsángtừtủlạnhvẽramộtvầnghàoquangquanhđầuông.Bốđãbảymươirồi.Thấymìnhvẫnchưagià.Ônglạinhìntủlạnhvàgãiđầu,mónkembiếnmấtkhỏitâmtrí.-Màbốđứngđâylàmgìnhỉ?
Tôikhôngtrảlờivìtôibiếtbốcũngmuốntôiđừngnóigìcả.Nhưngrõràngcóđiềugìđólàmôngphiềnlòngnênôngcứngơngẩnđứngnhìntủlạnhlúcbagiờsáng.
-Khôngphảisựlãngquênnàocũnglàdấuhiệucủachứngđãngtrí,conbiếtmà.Conmuốnănkemkhông?
***
-Lạnhchânchứ?-Hắnhỏi.-Ởđâykhốithứkiểuđó.
Hắnđẩyvềphíatôitậphồsơmỏngnhưngtôikhôngđụngđến.Tôinhìnhắn.Mặtđỏauxảoquyệt,mũigãy,máitóchoarâmcắtngắnđểlộvếtsẹotrêndađầu.CókhihắntừnglàmởSởcảnhsátLondoncũngnên,biếtđâuthếthật.
Tôinhìntậphồsơmànghevếtsẹophậpphồngcogiật.Trongcáingàyhuyếtquảndângtràovàtấtcảdâythầnkinhđềucăngcứngnhưhômnay,dườngnhưnóbáohiệusựsốngriêng,sựtồntạiđộclậpđeomangnỗioánhậnngấmngầm,bímậtvànỗisợhãikhôngcầnchiasẻ.Tôichạmkhẽvàonóqualầnáosơ-mi,mộtvệtdàithâmtím,vếtsẹoluônởbêntôi,nhưmộtconquáivậtmàtôikhônghềmuốnđánhthức.
-Ngườicủaanhđây.Hồsơnhiềuraphết.MộttiểusửtộiphạmcòndàihơnsớTáoquân.-Hắnngảngườirasaughế.-Khôngmấyaicótínhcáchnhưvậyđâu.Dùngtừgìnhỉ?
-Vịtha.Lolắngchohạnhphúccủangườikhácmàkhôngmàngđếncáigiámìnhphảitrả.Mộttriếtlýsốngcaothượng,phóngkhoáng,khôngíchkỷ.-Tôigợiý.
-Vịtha.-Hắntóptéptừđótrongmiệngnhưnhailoạiphômaimớimàkhôngchắccóthíchhaykhông.-Mộttừhayđấy.-Hắnkếtluận.
-Mộttriếtlýsốngtốt.-Tôinói.
Hắnhấtcằmvềphíatậphồsơ.Tôiđoánhắngợiývềkhoảnbồidưỡng.
-Anhsẽmangnóđihaysao?
Bốnmắtnhìnnhauquamộtchiếcbàn,haigãđànôngtoxáctrongmộtvănphòngtồitàn.Thânhìnhhắnkềnhcàngnhưngcũngdễnhậnrađólàmộtcựucảnhsátđãrờingànhvìcóchuyệnkhuấttất.Mộtđồngnghiệpcũ.TrônghắnhơigiốngKeith,nhưnggiốngbốtôinhiềuhơn.Hắncókhíchấtcủacớm.Ngaykhihọđangcườihahả,tacũngcócảmgiácrằnghọcóthểđanhmặtlạingaytứcthì.
TrênlớpkínhphủbụiởbộphậncóduynhấtmộtphòngnàyhiệnlêndòngchữĐiềutraTàichính,CánhânvàHônnhân.Nhữngchuyêngiadòtìmdấuvết.Khôngthấy,khônglấytiền.
TôigặphắntrêncầuthangconphốhẹpởWestEndvàkhấpkhởimonggặpmộtcônàngtócđỏ chán đời ngồi sau quầy tiếp tân như trong truyện trinh thám của Raymond Chandler.Nhưngchỉcómìnhhắn.Saulưnghắn,chứngchỉThànhviênViệnĐiềutrachuyênnghiệpviềnkhungtrôngquantrọngđếnmứclốbịchđốivớigãđànôngnàyvàtrongmộtchỗnhưthếnày.Nhưnghắnđãhoànthànhcôngviệcmàtôiyêucầu.
-Ngườicủaanhxuấtthântừmộtgiađìnhlớn,nhưngbâygiờthìkhôngcònđượcnhưtrướcnữa.
Vếtsẹophậpphồngtheomộtnhịpđềuđặnnhưcốđánhlạchướngsựtậptrungvàochínhnó.Tôivẫnchưachạmvàotậphồsơtrướcmặt.Tôikhôngchắcmìnhmuốnxem.Cóthểđếnđâylàmộtsailầm.
-Saođờđẫnvậy?Nóigìđichứ.
Vẻthânthiệntắtngómnhưbóngđènđangsángđộtnhiêntắtphụt.
-Tôitrảtiềnchoanh.Tôirútvíra.
-Chắctôiphảigiảmgiáchoanhthôi.-Giọngnóilạivuivẻ.-Aicũngcóthểtìmthấymộtgãđãchết.
Mườisáu
TôibướctớihônlênmáLaranhưngnàngcóvẻlảngtránh,nhưdèchừngtôilàmđiềugìđóđiênkhùngkiểuliếmvàotaihaycổnàngvậy.Rốtcuộc,tôihônlênđỉnhđầunàng.Larađứngcúiđầuđợichoviệcnàykếtthúc,tôilạihônlênđỉnhđầunàngmộtlầnnữa.
Rồinàngđứngthẳnglên,giậtlấychairượutôiđangcầm.
-Anhkhôngcầnlàmvậyđâu.Nhưngemthíchrượucủa...-Laraliếcnhìnnhãnchaivàđưaraxađểđọc.-Lithuania.
-RượucủaLithuaniarấtnhẹ.-Tôinóirồitheonàngvàotrong,làmkháchtạichínhngôinhàmình.Mùibònướnglàmmiệngtôiứanướcbọt.-Mùigìthơmquá.Chắckhôngphảimùicủaanhrồi.
-Đểemgọibọntrẻxuống.
-Anhđivớiem.
-Anhkhôngcầnlàmvậyđâu.
Vẻkháchsáotrịnhtrọngnàylàmtôichỉmuốngàolên.Tôikhôngmuốnnóichuyệnphiếmvớinàng,tôimuốnyêunàngthậtmãnhliệt,thậtđiêncuồngdướinhữngcâycọnhiệtđới.
-Vậyemđiđi...
Tôiđợi.Máiấm?Mộtlyrượu?Sựthoảimái?Rồinàngnhúnvai.
-Đinào.
Tôitheonànglênlầu,cơthểvũcôngnhỏnhắncủanànggầnđếnnỗitôicóthểchạmvàonó.Nhưnglàmvậysẽpháhỏngbữatối.
RubytreobảngKHÔNGLÀMPHIỀNtrêntaynắmcửaphòngngủ,mónquàtrongchuyếntrượttuyết trường tổ chứckhinómườimột tuổi.Banđầu, conbé treoởđó chovui,nhưngđâuchừngnămnămtrướcthìkhôngcònđểđùanữa.
Laragõnhẹcửaphòng.TôinghetiếngRubytròchuyệnđiệnthoạivớibạn.Khôngcótiếngđáp.Laralạigõcửa.
-Gì?
Cơngiậnđóởđâura?Cóphảilỗidotôi?Vìtôikhôngcómặtdướimáinhànàychăng?Nànggõlầnnữavàlầnnàyđẩycửavào,mặckệtấmbảngKHÔNGLÀMPHIỀNkhông-đùa-đâutreobênngoài.
-Emsẽgọilạichoanh.-Rubynóirồitắtđiệnthoại.-Chàobố!-Conbénóirồinhétđiệnthoạidướigối.
-Chàothiênthần!-Tôinói.
-Ăn.-Larabảo.
Tôi nhận ra vợ và con gái đang nói chuyện với nhau bằng những câu chỉ vỏn vẹnmột từ.NhưngrồiRubycốtrảlờimộtcâuhaitừ.
-Khôngđói.
Nóthởdài,nằmườnra,taygácsauđầu.Điệnthoạirung,nólôidướigốirađọctinnhắn,môinởnụcười tươi rói.Dườngnhưđâymới là cuộcsống thật củanó, chứkhôngphảihai conngườikhôngmờiđangđứngngaycửaphòngnàyđây.
-Mẹkhônghỏiconcóđóihaykhông.-Laranói,nụcườicủaRubybiếnmất.-Mẹcóhỏiconnhưvậykhông?Mẹkhôngnghĩvậy.Mẹkhônghỏiconcáigìhết.Mẹchỉbảocon,vôcùnglịchsự,rằngbữatốiđãdọnsẵn.
-Rồisao?Kiểuthươngchoroichovọtá?
-Xuốnglầu.Nămphút.
Chúngtôiđimàkhôngđóngcửa.
-Cứmỗilầngặpanhlạithấyconbélớnhơnmộtchút.-TôibảoLara.
-Vậyà?Vìđốivớiem,nóvẫnmãilàmộtconbênon.
NàngđithẳngvàophòngRufusmàkhônggõcửa.Tôilóngngóngbênngoài.Cómùiđànôngtrongphòngvànhữngtấmrèmuám.Tôinghetiếngthằngbéngáy,nhưngtiếngngáykhácxanhữnggìtôinhớ.Tiếngngáynặngnhọc,mỏimệthơn.Tiếngngáycủamộtngườiđànônglaođộngquásức.Larakéorèmcửa.Trờidầnsẫmtối.
-Rufus,đếngiờdậyrồicon.Conphảiđilàm.Mẹdọnbữatốichoconrồiđó.Bốđangởđây.BốcómangmộtchaiLithuaniarấttuyệtđấy.
Rufuscàunhàu,ngồidậyrồilạinằmvậtxuống.Ngựcnónhiềulôngmộtcáchđángngại.Saomìnhluônsoimóichuyệnlôngtóccủathằngconnhỉ?Giờnóđãlàđànôngrồi.Nósờsoạngtìmcáiđồnghồbáothứcrẻtiềnđặtcạnhgiườngrồithởdài.Đồnghồchỉbảygiờ.
-Consẽchàobốvàmangcáigìđótheoăntrênđườngđilàm.-Nómiễncưỡngđáp,tuybiếtrõmẹnósẽbácbỏýđịnhnày.
-Không.-Laranói.-Cảnhàsẽăntốicùngnhau.Nàngđira,đóngcửavànhìntôidứtkhoát.
-Mọingườiđềuthíchbònướngvàbánhpudding
Yorkshiređúngkhông?
Đứngtrênđầucầuthang,tôicầmlấytaynànggậtđầu.
-Lara,gặpemlàanhvuirồi.
Nàngvỗnhẹtaytôirồihốthoảng.
-Mónraucủaemkhétmất.-Nàngkêuto,laoxuốnglầu.
Rồichúngtôiđứngvàonhữngchỗquenthuộcởbànăn.Larađầubênkia, tôiđầubênnày,
RufusvàRubyđốidiệnnhauởgiữabàn.Rubyngồiphịchxuống,dánmắtvàomànhìnhđiệnthoại,ngóncáilướtnhoaynhoáytrênphímchữ.Saukhiđềnghịgiúpđỡbịtừchối,tôingồivàochỗmàtôitưởngbởlàchỗđầubàn.LaravàRufusvàobếp.
-Này.-TôigọivàRubyngướcnhìn.Tôitừngyêuthươngkhuônmặtđóhơnbấtkỳthứgìtrênthếgiannày.Vàvẫnluônyêu.Tôichồmtới.-Bốxincon,hãyngoanvớimẹđi.
Rubynhướngcặpmàymỏngdính,muônvànsựtổnthương,sựhiểulầmnghiêmtrọng.
-Bốà,consẽnghelời,bốbiếtđó,nếumẹ...
-Saohả?
-Đểconlàmđiềuconmuốn,thayvìbắtconlàmđiềumẹmuốn.-Nóbĩumôi.-Saomàcôngbằngđượcbố?-Rồinóđứngdậyômtôi,cườitoét.-Conchưaômbốphảikhông?
Tôinghetimmìnhdầntrànngậptìnhthươngyêu.Conbéluônlàmtôivuikểtừkhimớichàođời.Chỉcầnconbénhìnthoángquađờitôithìcuộcsốngcủatôiđãtrởnêntốtđẹprồi.Conbéngồixuống,lạinhìnđiệnthoại.
-Bốnênđểtócnhưthế.-Nónóisaukhisuynghĩhồilâu.-Đừngcắtnhabố.
Tôivénnhữngsợitóclòaxòarasauvànhtai.
-Connghĩvậyà?
-Dạđúngạ.-Nóđáp,khôngthèmngướclên.LaravàRufusmangbữatốivào.Bònướng,tôrauhấp,đĩabánhpuddingYorkshiretotướng.Rufuscầmcondaocắtthịtcỡthanhkiếmsamurailên.
-Đểbốconlàm.-Larabảovàmỉmcườivớitôilúcđimởnhạc.
Tôilạngtừngmiếngbònướng.Rufuschiaphầnrauchomọingười.Tiếngnhạcdudương.
Tôinhậnrangay.ĐólàGerryRafferty,bảnnhạcđangmởlàBakerStreet.Larangồivàobàn,Rubyrờimắtkhỏiđiệnthoạivàngướclênhếtsứckinhngạc.
-Ồtuyệt!Bảnconyêuthích.Bốcừthật.
-Conthíchà?-Larahỏitrongkhicắtcủcàrốtlàmđôi.
Càrốthơicứng,cònmónmầmcảiBrusselthìhơimềm.Larađãxaolãngviệcnấunướngvìphảitrôngcoigiađìnhcủachúngtôi.Haynhữnggìcònlạicủanó.
-Ồ,vâng!Conmêlắmmẹà.Đólàthứconthích.
-Thếthìtốt.-Laranói.
Chúngtôiimlặng.Chỉcònlạiâmthanhcủatiếngnhai,tiếngdaonĩa,GerryRaffertyvàtiếngbipbipnhắntincủaRuby.TôinhìnRufus.Thằngbénhìntôi.Rồihaibốconcùngnhìnxuốngđĩathứcăncủamình.Rufuscắmcúiăn.Tôikhôngbiếtnósắpchếtđóihayđangnónglòngrờikhỏichỗnày.
LararahiệuchoRuby.
-Conlàmơnbỏđiệnthoạixuốngđi.
Larathoángliếcquatôi,cáinhìnđènéncơnthịnhnộ.Mìnhđanglàmcáiquáiquỷgìthếnày?Cólàmgìđâu.KhiLaraquaylạinhìnconbé,tôithấyhìnhnhưcóvấnđề.Nhưngtôikhôngphảilàngườicótiếngnói,ngườingồiởđầubàn.Khôngcònlàtôinữa.Vàthếlàgiađìnhxoayquanhtôi,đãnhổneo.
Rubyvẫnkhôngngướclên.Nókhônghềchạmđếnđĩathứcăntrướcmặt.BònướngvàbánhpuddingYorkshire.Màucamvàmàuxanhbắtmắtcủaraucủ.Conbégầygòxanhxao.Dườngnhưnómuốnnhưvậy.Nhưngnóvẫndánmắtvàođiệnthoại.
-Đểconnhắntinxongđã...
CondaoăncủaLarađậpmạnhxuốngđĩa.
-Ngaybâygiờ!
Rubytrừngtrừngnhìnmẹ.
-Saomẹkhônggọiconlàcôbạnnhỏnữa?-Nónói.-Conthíchmẹgọiconnhưvậy.
-Trừkhimẹkiềmchếđược.
NàngnhìnRubykhôngchớpchođếnkhiconbéđặtđiệnthoạilênbànkèmtheotiếngthởdàilénlút.
-À,mónnàyngonlắmmẹà.-Rufuschợtlêntiếng.
-Đúngrồi,ngontuyệt!-Tôitánthànhvànghĩrằnglẽranênnóisớmhơn.
Rufusđãvétsạchđĩavàvớirabàn lấythêm.Rồinóvàobếp lấythêmbánhpudding.Rubynhănmặtvớicáiđĩacònnguyênnhưthểvừanhậnrađólàmónthịtchồn.
-Ơ...-Conbéhỏimộtcáchngâyngô.-Nhưngđâylàmóngìạ?
-Bònướng.-Laranói.-Mẹchưabảoconlàchúngtasẽănmónbònướngsao?
-Dạ,chắcnóirồi.Nhưngmàlúcđóconđang
bậnnóichuyệnvớibạn.
RufustrởrabảohếtbánhpuddingYorkshirerồi,nhưđólàtintứcmàcảthếgiớiđangmongchờ.CầuChúaphùhộchonó!
-Mẹkhôngbiếtà?-Rubyđẩycáiđĩara.Nócầmđiệnthoạinhưngkhôngmở.-Connghĩmẹbiếtchứ.
-Biếtgì?-Laralắcđầu.
-Conănchay.-Rubygậtđầu.Laramỉmcười.
-Từkhinàovậy?ContrởthànhngườiănchayhồinàovậyRuby?
Nólắcđầunhưthểsựkiệnxảyratừlâulắmđếnnỗikhôngcònnhớrõngàytháng.
-TừthứBa.
-Thếthìănphầnraucủcủaconđi.-Laranói.-Cảbánhpuddingnữa.
Anhtrainóbảongonlắm,Rube,vàtôicũngmuốnnóithế.Rufuslàngườilẽranênlạngthịt.Nólàngườiđangcốgắnkếtmọithứ,làmdịunhữngdòngchảyrắcrốigiữahaimẹcon,trongkhitôichỉbiếtngồiđó,ngạingùng,yênlặnguốngtừngngụmrượuLithuania.
NhưngtrôngRubynhưthểaiđóvừabảonóhãytránhchoxa.
-Sao?ĂnraucủvàcáithứgọilàpuddingYorkshiretrongkhinhìnconvậtđãbịgiếtthịtà?-Nónhìnđĩađồănrồiquayđi,tayômbụng.-Consẽphảilàmgìvớimiếngthịthảmẹ?Ănthịtlàsátsinhđó.
Laragậtđầu.
-Ừ,sốngvớiconcũngtươngtựnhưthếđấy.Rufusđứngdậy,cầmcáiđĩakhôngtrongtay.
-Mẹvàemcóthôichìchiếtnhautrongnămgiâyđượckhông?Ítnhấtlàtronglúcbốởđây,đượckhông?
-Rõrànglàkhông.-LarađápvàxiênmónraumầmBrusselđếntộinghiệp.
-Anhkhôngcóviệcgìđểlàmhả?-Rubyhỏianh.
Thằnganhnhìnconemchằmchằm,mặtđỏlựnglênvàtrongmộtkhoảnhkhắctôinghĩnósắpbậtkhóc.Nhưngnóđãlaorakhỏiphòng.Tôinghethấytiếngnóxảnướctrángđĩatrongbếptrướckhiđặtvàomáyrửabát.
-Lạimộtônganhchuđáonữachăng?-Rubycườilớnrồiháhốcmiệng,vàtôicũngvậy,khiLaracầmcáiđĩacủaRubynémngangphòng.Raumầmbaynhưmảnhđạn.Càrốtlaonhưmũitên.BánhpuddingYorkshirenảylênmáyhátlàmgiọngGerryRaffertynhưrunrẩy.Bòvànướcthịttrộnlẫnthànhmộtthứnhớpnháptrênrèmcửa.
Rubyđứngdậygiơtayđầuhàng.
-Khônghẳnlàđiênnhưngcũngkhôngtỉnhtáocholắm.
ChỉcònlạitôivàLara.
Nàngnhìnvàocáiđĩatrướcmặt.
-Bữatốikháđấy.Nàngcườinhẹ.
-Xinlỗi.
Tôilắcđầu.
-Khôngphảilỗiởem.
-Emkhôngrõ.Nhưngkhôngphảichỉcómìnhemđúngkhông?Anhtừngkiểmsoátđượcconbéchỉvớimộtcáinhìn.Anhnhớkhông?
Tôinhớchứ.Nhưngdườngnhưđólàmộtcuộcđờikhác.
-Anhkhôngmuốnconbéphảisợanh.Anhkhôngmuốnquảnlýnóbằngcáinhìn.
-Nhưngnókhôngphảilàbạnanh.Nólàcongáianh.Vànếukhôngquảnđượcthìhậuquảlàbánhpuddingsẽbaylênrèmcửađó.Anhcómuốnnhưvậykhông?
Laramệtmỏiđứnglên,tayphảinàngvôtìnhxoaxoavếtthươngkhôngthểlànhdướigốiphải,kéomiếtlêntậnsườn,nhữngchỗđaunhứckhôngbaogiờdứtđó,nhữngchỗmànàngnhậnvếtthươngnghềnghiệpnặngnhất.
-Emnóianhnghe.Conbékhôngđượcrangoàivớicáigãchếttiệtđótốinay.
Gãđó?Gãchếttiệtđó?Gãchếttiệtnàovậy?
TôitheoLaralênlầu.CửaphòngRubymởtoang.Chúngtôinhìnconbétrangđiểm.Nóbắtđầutôsonđiểmphấnhồinàovậychứ?Chúngtôinhìnnónóiđiệnthoại.Gãchếttiệtđó?Chúngtôinhìnnósắpbỏđi.
-Xinlỗibốmẹ.-Conbéhướngvềphíachúngtôi.
-Conkhôngđượcđiđâuhết.-Larabảo.
-Cứchờxem.
Laragiằngcánhtaycongáikhinócốgạtchúngtôira.Tôithấyđiềuđótrongmắtnàng-Laragiậnđếnđộsuýtđánhcon.Nhưngtôibiếtnàngsẽkhônglàmvậy.Bởinàngkhôngthể.NàngsẽkhôngbaogiờđánhchodùRubycóđốtrèmcửa,chodùcảtrămnămnữa.LarakhôngbaogiờđánhconvàRubybiếtrõđiềuđó.NhưngLaranhấtđịnhsẽkhôngbuôngconbéra.Còntôiđứngđó,khôngcònlàngườichathựcthụ,chỉlàmộtngườibạnvôdụngcủacongáimình.
Rubyvùngvẫydữdộitrongtaymẹ.Á!
-Conlàmsaovậy?
-Conlàmsaoư?Consẽnóichomẹbiếtconbịlàmsao,mẹyêudấu.-Nướcmắtconbétuôntrào.-Đãmuộnrồi.Quámuộnđểdiễnvởgiađìnhhạnhphúcrồimẹạ.
Larabuôngconbéra.Vàchỉmộtthoángsau,tôinghetiếngbướcchâncủanólướttrêncầuthangnhưmuốnchạytrốnthậtnhanhtrướckhibịgiữlạimộtlầnnữa.
-Anhsẽnóichuyệnvớicon.-Tôibảo.
-Anhkhôngthểnóivớinó.Khôngđượcnữarồi.Tôitheonàngxuốnglầu.Cửatrướcđểmở.Tôikhôngmuốnconbérangoài.Tôigọitênconvàkhônghiểusaotôinghĩthếlàđủ.
-Ruby.
-Đểconyênđimà.
Rồinóchạyrađường,bênngoàicómộtchiếcôtôchờsẵn,mộtgãđangngồitrongđó.Tôikhôngbiếtđólàaivàsaumộtlúcsữngsờ,tôimớihiểugãđangchờRuby.Mộttêncaoto,râurialởmchởmkhôngbiếtlàtheomốthayvìquálườinênđểmấyngàychưacạo.Hắnvớimở
chốtvàđạpcửaxe.Hắnlàmộtgãđànôngchứkhôngphảicậutraimớilớn,còncongáitôithìmớimườisáutuổi.Tôikhôngbiếtchúngđiđâu,tôikhôngbiếttênđólàai,cáigãchếttiệtkia,vàdườngnhưcóquánhiềuđiềutôikhôngbiết.Thậtsựthìtôicảmthấynhưmìnhchẳngbiếtgìvềthếgiớinày,trừmộtsựthậtrằngcongáitôikhôngthểnàosốngnổitrongcănnhàmànóđãlớnlên.
-Bốxincon,Ruby,ởnhàđicon.
Giờđâytôiđanghạmìnhvannài,sẵnsàngnănnỉ,sẵnsànglàmbấtcứđiềugìvìcon.Nhưngconbéphớtlờ,hoặccóccầnquantâm,còngãrâurialởmchởmliếcnhìntôivớivẻđểucángkhiRubyvàongồicạnhhắn.
Cửaxeđóngrầmmộttiếngvàchiếcxelaovụtđi.Tôithẫnthờhồilâu,mãisaukhiđènthắngnhấpnháyrồichiếcxerẽđâumất.
Rufusđứngtrướccửa,mặcvest,thắtcà-vạt,sẵnsàngchomộtđêmlàmviệcởsiêuthị.Tôiđặttaylênvaicon,haicánhtaydàilóngngóngcủanóthânquenđếnấmlòng.
-Đểbốchàomẹrồibốcùngđixebuýtvớiconnhé.
Nócóvẻngượngngùng.
-Nhưngbốà,concóngườichởrồi.
Rồitôinhậnracómộtchiếcôtôkhác.MộtchiếcMinixanhngọcvớinhiềuvếtlõmkhắpthânxe.Chiếcxecủamộttàixếbấtcẩnvàkémmaymắn.Côảtócđỏăncắpvặttrongsiêuthịđangngồitrướctaylái,sămsoicáibộdạnglôithôilếchthếchcủamìnhquachiếcgươnggắnsautấmchenắng.Cómộtghếembéđằngsau,nhưngkhôngthấybóngdángtêntộiphạmtíhonđâu.Thằngbécóthểrađườngtrấnlộtmấyquýbà lắmtiềnnhiềucủaấychứ.Vẫncònkhásớm.
Larabướcđếncửa,chúngtôinhìnchúngchởnhauđi.
-Anhthấykhông?Nócònkhôngthắtdâyantoànnữađó.
***
U”.
“CốvòngtheohìnhchữU...vòngtheohìnhchữ
Chắchệthốngđịnhvịhỏngrồi.Tôinhủthầm.NhữngconđườngxalạởgiaolộElephantvà
Castlelướtquacửakínhxe,lộnxộnvàtẻnhạt,còngiọngnữtrịnhtrọngtrênhệthốngđịnhvịcứbắttôivònglạiđitheohướngkhác.Nhưngtôichắcchắnmìnhđangđiđúngđường.Tôitinrằngđâyđúnglànơiđó.
“CốvòngtheohìnhchữU...”.
ChiếcFordCapricủabốcóvẻnặngnề,lạlẫmvàlỗithời.Hệthốngđịnhvịmanglạichochiếcxecũkỹvớiđộngcơnổầmầmnàyvẻngoàihiệnđại,nhưngkhôngcóhệthốngláivàphanhđiện.Cóthểtôiđãđiquanơitôicầnđếnkhicốgắngđiềukhiểncỗmáygiànuanày.
Rồitôinhìnthấycôta.Ngaytrướcmặttôi.Mộtcôgái.Tôiđạpthậtmạnhxuốngcáicầnthắng
nhátgan.ChiếcCapriphanhkét,dừnglạicáchcôgáivàiphân.
Côtaquaynhìntôi,gươngmặttrắngbệch,gầyđét,héohonnhưthểchưabaogiờtiếpxúcvớiánhmặttrời.Côtagiơhaingóntaylên.
Bạnđãđến.Giọngnữtrênhệthốngđịnhvịthởphào.
***
Địachỉtôitìmởtrêntầngthượngcủamộttòanhàthấptầngthuộcdạngcănhộxãhội.Trờilặnggiónhưngdườngnhưgiótừđâuđóvẫnthổidọctheonhữnghànhlangdàihunhút.Bốntòanhàcùngchúimặtvàomộtsânchơiđầytrẻcon,ôtôvàthùngrác.Mỗitòanhàchỉcónămtầng,khôngthangmáy.Tôihítmộthơidàirồibắtđầuleolên.
Tiếngnhạc,tivi,tiếngnóicười,quátmắng,cãicọvanglênkhắpnơi.Mùithứcăn,nướctiểuvàđộngvật.Nhữngcảnhđờichồngchấtlênnhau.Tôiđiquachỗmộtcụgiàđangngồicạnhcầuthangvàchúngtôilịchsựchàonhau.Đếntầngthượng,tôidừnglạivàtựhỏimìnhsẽlàmgìđây.Rồitôiđếncănhộởcuốihànhlangvàbấmchuông.
Khôngaitrảlời.
Tôithấynhẹnhõm,thởramộthơithậtdàixuatancăngthẳngvànhìnrathànhphốtrảidàibêndưới.Tôiquayđikhibagãthanhniênbướclênhànhlang,mộttrắng,mộtđen,mộtngămngăm.TrôngchúngchẳngkhácnàobatêntrộmtrongmẩuquảngcáoBenetton.Chúngdànthànhhàngngangkhiếntôiphảinépsáttườngđểnhườnglối.
Rồitôithấyhắn.Vàhắnthấytôi.
ThằngnhócởsauxecủaKeithtốinọ.
Trướckhitôikịpnhậnrachuyệngìthìnóđãdồntôivàoôcửanhàmộttênchóchếtđángthươngnàođóvàhắnlămlecondaocắtthảmbênmímắtphảicủatôi.MặthắndísátvàotôiđếnnỗitôingửithấymùibiavànướchoaLynx.
-Ôngmuốngì?-Nóhỏi.
-Tôichỉmuốnnóivềanhtraicậuthôi.Hắnthulưỡidaovề.
-Anhtraitôi?
Cótiếnglahétbêndưới.Haithằngbạnnhanhchântháochạy.Nhưngkhôngcólốithoát,chúnghốihảchạytừđầuđếncuốihànhlangrồichạyngượclại,laothẳngvàovòngvâycủahàngchụccảnhsátđangchờsẵn.Chúngđứngúpmặtvàotường,trongkhimộtanhchàngtócđỏănmặcchỉnchuxuấthiện,mộtthanhtra,mỉmcườinhưđangvuicùngmấyngườibạncũ.
Anhtarahiệuchotôi,ýnóibiếnđượcrồiđó,nhưngtôicứđứngnhìnngơngác.Cóvẻanhtathấyhơiêmặtkhitôikhônghềđộngđậy.
-Trởvềcuộcsốngcủaanhđikhivẫncòncơhội.-Đôimắtmàulụcnhìntôitrừngtrừng.-Chúađãnémvàođốnglửacủaanhthêmmộtquecủi.
Tôivẫnnínthở,nhìn.Anhtaquátthẳngmặttôi.
-Biến!
Tôibiếnluôn.
Mườibảy
Vàothờiđiểmnày,nhữngngôinhàlớnđềuvắngtanh.
PhầncònlạicủaLondonvẫnvậy,mặtđấttoátmồhôi,nhữngconđườngnónghầmhập.TừđạilộBishopsđếnđườngPrinceAlbert,hướngraphíaTâyvềphíaHollandParkvàRichmond,hầunhưnhữngngôinhàcóhồbơiđềubịphómặcchomùahè.Thậmchíngườigiúpviệccũngđihết,góighémđồđạcvềquêhoặccùngđihưởngnắnghèvớigiađìnhchủởmộtgócđịacầunàođó.Đâylàthờigianđẹpnhất,thanhbìnhnhất.TôicầmchùmchìakhóađượcdántêncẩnthậnnhưcủacaingụcbướcvàokhuvườncủacănnhàlớnởHighgatevàkhôngthểtinnổithànhphốlạiyênắngđếnvậy.
Cơthểtôisănchắc,rámnắng.Lúccởiáosơ-mi,sắpxếpdụngcụvàhóachất,tôithấymìnhnhẹnhànghơn,mạnhmẽhơnnhữnggìtôinhớvềmìnhlúctrước.Tôiquỳgốicạnhhồbơi,ngắmnhìnlànnướctrongvàiphútrồibắttayvàoviệc.
Giờđây,ôngWinstonđãtintưởnggiaochotôimộtmìnhlàmviệclớn,vàtôiđãlàmthuầnthụclắm.Laurửatúi lọcrác.Kiểmtranhiệtđộnướcbằngmộtcáinhiệtkếnổi.Lắpốnghútthảxuốnghồ.Tôivớtráctrênmặthồvàlắngnghetiếngvovecủamùahètĩnhmịchtrongnhữngkhuvườntrốngấy.Tronglúcđó,ôngđiquacổngsau,ômbìnhkhípropanenhưômembérồitừtừthảxuốnghồ.
-Phảicẩntrọngvớithứnày.Nónặnghơnkhôngkhí.Vìthế,nếutrànvàokhayđốtmàkhôngbắtlửa,nósẽlắngdướiđáybộgianhiệt.Conkhôngthểngửithấyvìnónằmsâubêndưới.Nóđâucónổilên,thấychưa?Nênnếuconthòmặtvàocáinắpđangmởđểxemcóchuyệngì,nósẽbốccháy-bùm.-Ôngcườivuivẻ.-Nósẽthổibayđầuconluôn.
-Consẽcẩnthận.-Tôihứa.
ÔngWinstongậtđầuhàilòngvìsẽkhôngphảivớtđầutôinổilềnhbềnhgiữahồ.Rồiôngnhìnchămchúmặtnướclặngnhưtờ.
-Mọingườisẽsớmtrởvềthôi.
Giọngôngnghenhưbáomộttinxấu.
***
Vàrồingườiđànôngxuấthiện.
Lẽratôiphảithấyđiềuđósớmhơn.Saotôiquênmấtnhỉ?Dùcuộchônnhâncủachúngtôiđanggặpsónggió,tôivẫnchưabaogiờnghĩrằngLaragặpgỡngườiđànôngkhác.
Tôinhìnnàngđứngởcửaphòngtập.Lầnlượttừngbégáimặcváyxòe,manggiàymúabướcrachỗbốmẹ.
Tôiđứngđợicùngnhữngbàmẹ,ngườigiúpviệc,vúemvàmộtsốlượngđángkểnhữngôngbốchođếnkhibégáicuốicùngđượcđónvề.Rồitôibướcnhanhvàotrong.Mộtcôgáiđanglấykhănphủchiếcdươngcầm.Đợicôtađikhuất,tôiđếnchỗLara.Nàngđangngồitrênbậcthangđểbướclênsânkhấu,xoabóphôngphải.Tôiđưanànghộpgiàymàtôimangtheo.
-Anhđúng.-Nàngnói-Emđãsuynghĩkỹrồi.Vàanhđúng.
Tôinhìnhộpgiàytrongtaynàng,nhưngnàngkhôngmởra.
-Emkhôngmuốnbơivớicáheo,tranhluậnvớitriếtgiahaytìmhiểubímậtcủavũtrụ.Nhưngemthậtsựmuốnđilàmtrởlại.Emmuốncóthêmmộtcơhội.
Tôinhìnquanhphòngtập.
-Emvẫnđanglàmviệcđấythôi.-Tôinóimàtrongđầuthầmmongnàngmởcáihộp.
-Ýemlàkhiêuvũ.Trênsânkhấu.Mộtcáchchuyênnghiệp.Làmnhữnggìemđượcđàotạokia.
Cótiếngkhóccủanhữngbégáiđangthayđồ.
-Emyêubọntrẻ.Nhưngýemlà...-Laranhìntôicười,mắtlấplánhniềmvui.-Cómộtbướcđikhác...
-Emmởhộprađi.
Vànàngmởhộp.Mộtbộsưutậpảnhngẫunhiên.Ảnhchụpdịpnghỉlễ,ảnhchụpởtrường,ảnhchụplấy liền.Nhưngcònhơnthếnữa.Đó làcâuchuyệncủaLaravàtôi; là lịchsửgiađình.NàngcầmbứcảnhRubytámtuổinởnụcườirăngsún.Áolenđồngphụcmàuđỏ,váyxám,sơ-mitrắng.Nụcườihởlợi.Chúngtôibậtcười,nhớlạiconbéởcáituổiđó,ngạcnhiênrằngđãtừngcómộtcôbérăngsúnnhưthế.RồiLarađặtbứcảnhtrởvàohộp,lòngtôichùngxuống.Tôikhôngchờmongđiềuđó.
-Martinnói...
-Martinlàai?Nàngnhìntôi.
-Chỉlàbạn.
-Bạn?Bạn?Cáigì...mộtgãđànôngư?Mộtngườibạncócáiđóư?
TôinắmbàntaytráicủaLaravànàngđểyên.Nóvẫnởđó,chiếcnhẫncướicủanàng,giốnghệtchiếcnhẫntôiđeotrênngóngiữataytrái.Nhưnglầnđầutiêntôinhậnrarằngnhẫnvẫncònngaycảkhihônnhânđangtanrã.
Larathởdài.
-Anhtachỉlàbạn.Bốcủahọctròem.Mộtôngbốđơnthân.Cóthểanhtacócáiđó.Emkhôngbiết.Emcholàcó.
-Bốđơnthân?Loạiđànôngnàolạithànhmộtôngbốđơnthânkiachứ?
-Emkhôngbiết.-Laranói.-Cóthểlàmộtngườiđànôngtốt?
-Mộtngườiđànôngtốt?Emchưabiếtgìđâu.Hãynghevợhắnnóivềhắntrướckhichắcmẩmhắnlàmộtngườitốt.
Laralắcđầu.
-Emchưangủvớianhtahaylàmbấtcứđiềugìđạiloạithế.
Tôinhúnvainhưthểđóchỉlàchuyệnnhỏ,trongkhithâmtâmtôitrútmộttiếngnhẹnhõmdàibấttận.Nếunàngchưangủvớihắnthìchúngtôivẫncòncơhội.
-Anhkhôngnghĩđượcgìkhácsao?-Larahỏinhưđọcđượcsuynghĩđentốicủatôi,vàtôivuivẻcắncâu.
-Đúng.Mộtphúttrướccảhailàbạntốt,phútsauhắnsẽgửichoemnhữngtinnhắnkhiếmnhãvànhữngbàihátsướtmướt.Phúttrướccảhailàbạntốt,phútsaucảhaiđãlàmtìnhtrongbếp.Anhbiếtrõmấychuyệnbạnbènàysẽđitớiđâumà.
Larađứngbậtdậy.
-Anhquáđángrồiđó.ChỉvìanhquáthiếuchínchắnnênkhôngthểlàmbạnvớibấtcứaingoàigãKeithchếttiệt,nhưngnhưvậykhôngcónghĩanhữngngườiđànôngkhácđềuvậycả.
Tôiđứngdậycùngnàngtrongnỗituyệtvọngdânglên,ứnghẹn.
-Emkhôngthíchmấybứcảnhsao?
-Đángyêuđó.
-Emgiữnhé.
-Cảmơn.
Nàngđanggiận.Tôibiếtmìnhnênngậmmiệnglại.Nhưngrồicáimiệngcứmởra.
-Hắntốthơnanhkhông?Trảlờianhđirồianhsẽkhônghỏinữa.
Nàngchốngnạnh.
-Ýanhlàsao,George?Tốthơnanh?Tínhtốthơn?Haygiỏichuyệngiườngchiếuhơn?Saoanhkhônghỏithẳnganhtađi?
Hắnxuấthiệnquaôcửakínhvừađúnglúc,cườingượngngùnggiơtaychàoLara.
Nàngmờihắnvào,vàmộtcôbéáohồng, tócvànguốnlọn laovàophòngtrướchắn.Côbékhoảngnămtuổi,mặcváyxòemanggiàymúađếphảnquang.
Rồihắnbướcvào,mộtngườiđànôngtocaotrongbộvestdoanhnhân.Tôiđoánlàtrêndướibốnmươi,khoảngtuổiLara.Hắncóvẻlàdânchơithểthaothờitrẻvàgiờvẫnchơi.
Laradẫnhắnlạichỗtôi.
-Martin,đâylàGeorge,chồngtôi.
-Chào.-Tôibắttayhắn.-TôilàGeorge.Chồngcôấy.Chúngtôiđãkếthôn,baolâurồiLara...haimươinămthìphải?
Nhưngđiềuđóthậmchíkhônglàmhắnchớpmắt.Saochứ?Họchỉlàbạnbèthôimà.
Khitôiđểmắtđếnhắnthìhắnluônđểmắtđếncôcongáinhỏđểchắcrằngnókhôngđilơngơởmépsânkhấu,ngaycảkhichúngtôibắttaynhau.Rõrànglàmộtôngbốchutoàn.Cóthểthấyhắnkháhấpdẫn.
Tôichẳngbiếtgìvềgãnày.
Nhưngtôicóthểthấyhắnkhôngphảilàmộtchúnaitơ.
***
Cậubảovệmớicóýtrôngchừngkhithấytôicứlượnlờquanhkệrượu,lộrõvẻcăngthẳngmỗikhitôinhấcmộtchairượulênđểđọcnhãnchai.ĐólàmộtcậunhócngườiTrungĐông,dườngnhưđãlàmviệcnàyđượcmộttuầnrồi,vàđólàmộttuầnvấtvả.ChắclàcómộtbăngchuyêntrộmnhữngchaiChardonnayđanghoạtđộngtrongkhuvực.
Mộtngườiđànôngmặcvestnhănnhúmthắtcàvạtbướcnhanhdọclốiđivàphảimấtmộtlúclâutôimớinhậnrađólàcontraimình.
-Chờconmườiphútnữanghebố.-Thằngbénói,rồicụngtayvớichàngthámtửtrôngquầy.-CậugiảilaochưaJamal?Đinghỉmộtchútkhicònvắngngười.
Khôngchỉvìquầnáo.Rufuslêncân.Cáithằnggầynhẳngđãbiếnmất.Cảtócnócũngkhác.Cóvẻthưahơn.Hayđâylàkiểutóccủamấysếpnhỏ,ngắnởsaugáyvàhaibêntháidương?Chứlàmsaonóbịhóiđược,nóchỉmớibắtđầucạorâuthôimà.
Haiđứatrẻdađenbướcvàosiêuthị,Jamallậptứcđứngdậybámtheo.RufusđangởngoàiđườngnơichiếcxetảicókíchcỡbằngcontàuTitanicđanggiaohàng.LúcRufusbướcvào,tôiđangcầmchaivangtrắngcủaEstonia.
-Nancythíchloạiđỏhơn.-Nónói.-Conrasaumộtchút.Haybốđivớiconnhé.
Tôingoanngoãnđặtchairượulêngiá.Khôngđượclàm“ôngsếp”nàythấtvọng,tôinghĩ.Tôilấymột chaivangđỏcủaLatviavà saukhi tính tiềnchai rượu, tôiđiqua tấmmàn làm từnhữngdảinhựadàyngăncáchsiêuthịvớikho.Ởđâylạnhhơnnhiều,nhưngRufusđãcởiáovestvàxắntayáosơ-milên.Nónhétcà-vạtvàotrongáosơ-miđểkhỏibẩn,cáikiểucủamấyônggià.
Nóđứngtrướcmộtnúithứcăn-tráicây,raucủ,bánhmì,bánhngọt,bánhsừngbòhạnhnhân,bánhtráng-vàcầmlấychiếcbìnhphun.Nóphunvàoổbánhmìtrắngmộtthứchấtlỏngmàuxanhnhưmực.
-Bốcómuarượuvangđỏkhông?-Nóhỏitôimàkhôngquaylại.
Tôicười.Tôithấymàkhôngtinnổiđiềunóđanglàm.
-Conđanglàmgìvậy?
Nócẩnthậnphunmựcxanhlênmộtchồngbánhmìtròn.
-Đềulàthứcănhếthạn.-Nónói,tỉnhbơnhưmộtlờigiảithíchbìnhthường.-Nhưngtụiconkhôngđượcphépvứtđi.-Nóphuntiếp.Vàicáibánhsừngbòhạnhnhânđichầutrời.-Ngườitacóthểlụcratừthùngrác.
Tôilắcđầukinhtởm.
-Cáigì?Ýconlànhữngngườiđóikhổ?Nhữngngườinghèo?Nhữngngườivôgiacư?Nhữngngườinhưvậyhả?
-Bấtcứloạingườinào.Nhữngngườikhôngtrảtiềnchonhữngthứnày.
-Ờ,ờ...
-Conkhônglàmluật.-Nónhúnvaivẻbấtlực.
-Conbiết,bốà.Nhưvậylàphíphạm.Nhưngconlàmgìđược?Đólàquyđịnhcủacôngtymà.
-Conchỉbiếtnghelệnhthôià?
Nónhìntôithởdài.Haibàntayđầymựcxanh.
-Saoconkhôngbánchúngvớigiárẻ?Chokháchhàng?Haynhânviên?Haychỉcầnchođi?
-Choaihảbố?
-Bốkhôngbiết.Nhữngkẻnghèokhóđangthiếuăn.NhữngngườinghèosắpchếtđóiởCrouchEnd,ngayphíaBắcLondonnày.
-Quáphức tạp. -Nó tiếp tụcphunmựcxanh lênbánhnướngsô-cô-la. -Vànhưvậycó thểphạmluậtantoànthựcphẩmvàsứckhỏe.Rồicònbịphạt.
-Khôngphứctạplắmđâu.
Tôinhặtmộtchiếcbánhmìtrònmàthằngbébỏsótvàcắnmộtmiếng.Vẫnngonmà.
-Nếu conkhông thểbánnhững thức ănnày thì hãynghĩ cách lấy chúng chonhữngngườinghèođói.ÝbốvậyđóRufus.Chứlàmthếnàythậtđiênrồ.
Thằngbémệtmỏiquệttayngangtrán.
-Conchỉlàmcôngviệccủamìnhthôi,bốà.Concóthểlàmgìkhácđượcđây?
-Thìđừnglàm.-Tôinói.
-Conkhôngthể.Conquábậnbịuvớiviệckiếmsốngrồi.
NótraobìnhphunchomộtcôgáinhỏnhắnđeomạngchemặtcủangườiHồigiáo.
-Làmgiúptôinhé,Sophia.
Tôinhìnthằngbékéotayáoxuống,mặclạiáokhoác,kéocàvạtratrước.Tôikhôngmuốnđánhnhauvớinó.Tôimuốnlàmmọithứ,trừđiềuđó.Nhưngtôivẫnmuốnnónóivớitôirằngnóhiểu.Làmnhưvậylàhoàntoànsai.
-Mộtthếgiớiđiênloạnphảikhông?-Tôinóitrongkhihaibốcontrởraqualớpcửanhựa.-Mộtnửahànhtinhđangchếtđói,trongkhinửacònlạithìphunmựclênnhữngchiếcbánh.
Nókhôngthèmnhìntôi.
-Conchỉlàmcôngănlươngởđâythôi.
***
NancyvàcậucontraisốngtrongmộtcănhộhaiphòngngủởFinsburyPark,mộttrongnhữngtòanhàđổnát thờiNữhoàngVictoria,nơi tấmthảmchùichânbịvùidướihàngđốngbáoquảngcáovàthưtíncủanhữngngườichủcũđãdờiđitừrấtlâurồi.Tiếngnhạcdườngnhưùaratừkhắpnơicùngmộtlúc.Mùibánhmìkẹptừhômquavẫnlởnvởntrongkhôngkhí.Tiếngxeđiệnngầmchạyrầmrầmđâuđósâubêndướitòanhà.LarabảotôirằngRufusngàycàngởlạiđâylâuhơn,nhưthểnóđãrangoàiởriêng.
NgaykhiRufusdẫntôivào,tôithấyrõrànglàNancycóvấnđề.CôảkhôngmuốnRufushônvàlầmbầmchàotôimộtcáchmiễncưỡng,nhưnglạinhanhnhảuđónnhậnchaivangđỏ.Côảbảomongchờchúngtôiđếnsớmhơnvàchiếcbánhpizzagiaotậnnơiđãnguộilạnh.ẢquayđivớithằngbéAlfieđangléonhéoquanhcặpchântrầncủacôả,đòiănpizzavàgâychúý.Rufushônnhẹsaugáycôảnhưđểchuộclỗi.Tôinhìnthấybụngcôtađãlùmlùm.
Alfiecườithíchchí.Vàtôikhôngthểrờimắtkhỏicontrai,thằngbécòncườitoetoéttrướcmặttôi,vuimừngnhưthểconmèovừathavềnhàmộtconchimsẻhấphối.TôimuốnchộplấynóvàtrốnkhỏiFinsburyPark,laoxuốnglầuvànhảylênchiếcxebuýtđầutiênđiđếnbấtcứnơinào,đểgiànhlạicuộcsốngchonó,đểcứurỗinókhỏinămmươinămtiếptheo.
Nhưngtôiđãkhônglàm.
Tôinhìncontraimàứanướcmắt.
Tôilạinhìnmáitócnó.Quảlàthưađinhiều,mớtócdàyvàngóngđóđãbịxénđitheoquyđịnhcủacôngty.Phầntóctrướctráncủanólùilạicònnhanhhơncảnhữnggiấcmơcủanónữa.Haygiờđâynóđãcónhữnggiấcmơkhácrồi?
Nhưngkhôngthểthếđược.Tôiđangchứngkiếnmọithứ.Tôiphảichứngkiến.Tóccủacontraitôiítđi,côbạngáihơntuổicủanóđangmangthai.Điềunàykhôngthểxảyrađược.Mọiviệcđềuquásớm.Tôiđangnhìnthấytươnglai.Sựthậtsẽlànhưthếnếutôikhôngratayhànhđộng.Rồimộtmiếnggàchiênbaythẳngvàogiữahaimắttôi.Vàtôitựhỏisaomìnhlạikhôngnhìnthấyđiềunàyđangtới.
BànộitrợNancyđangđứngcắtbánhpizzatrongcănbếprộngcỡchiếcquantài,thằngoắtconvẫnkhóc lènhèdướichân.Ngoàivẻxinhxắn,côảchỉ làmột thứtầmthường,mộtảđểnhđoảng,thôvụng,cụccằnhoàntoànkhôngxứngvớiđứacontraikhéoléo,đẹpđẽ,vuinhộn,ngốcnghếchcủatôi.
-Đángraconcóthểcóbấtcứcôgáinàoconmuốn.
Nóđặtdaonĩalênchiếcbànnhỏxíu,ọpẹp.
-Bốđừngcốápđặtcuộcsốngcủabốlêncon.
-Nónói.-Vìbốvừalàmrốitungcuộcsốngcủabốlênđấythôi.
-Saokhông?Đókhôngphảilàđiềumàtấtcảnhữngbậcchamẹđềulàmsao?Rufus...đángraconcóthểcóbấtcứai...
Nóngướcnhìntôi,taycầmdaonĩalấytừcôngviênDisneyland.
-Conmuốncôấy.ConmuốnNancy.Bốkhôngthểvuimừngchoconsao?
Tôiliếcnhìnvàobếp.
-Bốkhôngnghĩvậy.
Tôingồivàobànănmànhưrơixuốnghuyệtmộ.Alfiecũngngồixuống,mấyngóntaybẩnthỉucủanócấuchiếcbánhpizzanhưkềnkềnrỉaxácthối.Nhữngmiếnggàchiênlạibayvèovèo.
-Ôi,thôingayđi.-Nancybảonó.
Đólàlờikhuyênthôngminhnhấtcủaả.Thôingayđi.Ảđiloạngchoạngquanhchiếcbànọpẹp,caucóchiachiếcpizzanướngkiểuTexas,nhữnglátxúcxíchcongqueonguộingắtvàtrừngmắtnhìnthằngnhóc,cứnhưđứabésắprađờilàmcôtabựcbộivậy.
-Thôingay!-Côảhétlên.
Muộnrồicònđâu,tôithầmnghĩ.
***
Điềuấntượngđầutiênvềnhàtùlàphụnữvàtrẻcon.Mộtđámtoàntrẻconvàphụnữ.Nhữngbàmẹnhíbếembé,nhữngbàmẹđứngtuổidắtmấyđứaconmớilớnđihọcvềghéthămbốchúng.Rồicónhữngbàmẹkhônggiàkhôngtrẻlủithủibướctheolũconđãlớnvàsắpsinhcon.Họkhệnệôm thuốc lá vàbánhquy.Mấy tên caingục lầm lì quanhhọkiênnhẫnnhưnhữnggãchăncừu.
Tôitừngvàotù.Rấtnhiềulần.Nhưngchưabaogiờphảixếphàngcả.Chưabaogiờphảichờlàmthủtục.Chỉcầngiơthẻvànởnụcườilàđãđượcphépvàotrong.Chưabaogiờphảiđiquanhữngchốtkiểmtra,nghecánhcửađóngsầmsau lưng, thờigianđằngđẵngvànhữngbứctườngkhépchặtvâyquanh.Khitôibướcvàophòngthămtùnhân,cậutađangngồiđợitôi,sẵnsàngtròchuyện,nhưbiếttrướcrằngsẽcómộtngàychúngtôigặpnhauthếnày.
-Chúngtôikhôngbiếtmẹmìnhlàai.-Cậutanói.-Bàấyđãbỏđi.Đibộ.Quásứcđốivớibà.Tiềnbạctrongnhàđềuđộinónrađivìôngbốmêcácượcđuangựa.Cóthểbàđitheomộtngườiđànôngkhác.Tôicũngchẳngbiếtnữa.Nhưngbốđãnuôinấngchúngtôi.Tấtcảchúngtôi.Bốntraivàsáugái,chỉmìnhôngtrôngcoi.Thậthiếmthấylúcbấygiờ,màngaycảthờibuổibâygiờcũngvậy.Rồiôngquađời.Bốchúngtôi.Ởtuổibamươichín.Đautim.Chếtngayởphòngcácượcđểlãnhthưởng.Hồinhỏ,tôinghĩcáituổiđólàhơigià.Sốngcũngkháthọrồi.Nhưngkhilớnhơn,tôimớihiểutuổiđócònquátrẻ.-Rồicậutabậtcười.-NhưngôngmuốnnghevềanhFrankmà.
Cậutađưatôimộtbứcảnh.Mộtchàngtrai trẻ,kháưanhìnđangđưangóncáirahiệu“sốdách”.Dườngnhưanhchàngđangdựtiệc,chếnhchoánghơimen,nhưngvuivẻ.
EmtraiFrankcườivớitôi.Frankcũngcườivớitôi.Rốtcuộcchúngtađãgặpnhau.Tôinhủthầm.
-Chúngtôicònquábénênkhôngthểtựchămsócnhau.Franklàanhcả,màlúcấychỉmớimườiba.Rồichúngtôivàotrạimồcôi.Chắcôngđãnghenhiềuchuyệnvềtrạimồcôivàtôibiếtđasốnhữngchuyệnđóđềucóthật,nhưngkhônggiốngchuyệncủachúngtôi.Bởichúngtôicónhau.Vàchúngtôicóanhtrai.
-Frank,anhtraicủacậu,đãlàmđiềutuyệtdiệunày.Cậuấyđãcứusốngnhiềucuộcđời.-Tôigiơbứcảnhlên.-Tôigiữnóđượcchứ?
-Không.-Cậutagiậtlạiđútvàotúiáosơ-mi,nhìnquanhphòng,thởdài.-Bốtôinghiệnthuốc
lá,nghiệnrượu.Vàtôicholàkiểusốngấyđãdẫnôngđếnkếtcụcnhưthế,hiểuýtôikhông?Timôngấykhôngđượckhỏe.Nhưng...vấnđềlà...lẽraôngđãđượccứusốngnếucóaiđóhiếntim.Tôikhôngbiết.Cóthểđúng.Anhtraitôiluônnóivậy.Đóchínhlàlýdotạisaoanhấycóthẻ...cáithẻmàuxanhbéxíuinhìnhtráitimđỏ.
TôimuốnbiếtvềgiađìnhcủaFrank.Tôinghĩcóthểgiúpđượchọtheocáchnàođó.Hayítnhấtnóivớihọrằngtôiluônbiếtơn.VàcậuemtraicủaFrankbảotôirằngcómộtngườiphụnữvàđứaconsốngđâuđó,nhưngcậutakhôngmuốnkể,hoặckhôngquantâm.
Nhưngcậutamuốntôihiểu.
-Anhtraitôi...anhấylàmộtkẻlêulổng.Mộttêntrộm.Frankthậtsựlàtênhưhỏng.Nhưnganhấychămsócchúngtôi.Vànhưthếlàđủđốivớitôi.Nhưngrồianhlàmđiềutốtnàychonhữngngườikhác,nhữngngườianhkhôngbaogiờbiết,vànótạoratấtcảnhữngđiềutồitệnày.Tựanhấymuốnnhưvậy...vìôngbốcủachúngtôi,vìôngbốmàanhấytônsùng...làmviệctốtlànhduynhấtnàychonhữngngườikhác.Anhtraitôi...anhấychỉlàthằngbétrongtrạimồcôi.Cảcuộcđờianhấybịngườiđờikhinhrẻ.Chúngtôiănnhữngbữaănmiễnphíởtrường...ôngcóhìnhdungnóthếnàokhông?-Đôimắtnặngnềcủacậutaánhlênhồiứcvềnhữngbữaănmiễnphíởtrườngvàtấtcảnhữngđiềukhác.-Nhưnganhấyđãlàmđiềutốtduynhấtnày...vàđiềuđólàmchoanhấytrởthànhngườiđànôngcòntốthơncảông.
Tôigậtđầu,mỉmcườiđứngdậy.Đãđếnlúcxếphàngcùngnhómphụnữvàtrẻemđểchờđượcrangoài.Đãđếnlúcphảivềnhà.
-Mộtngườitốthơncảhaichúngta.-Tôibảo.
Mườitám
Tôiđứngchờthằngbétanca.
Tôilảngvảngtrướccửasiêuthị,bấtchấpcáinhìnkhóchịucủatênthámtửtrôngquầy.Mộtxetảibiarẻtiềnđangdỡhàng.Nhócconvắtmũichưasạch.Takhôngmuốncáithứnướcđáikhỉcủabọnmi.Tamuốnlấylạiđứacontraicủata.
Rufusgọi,bố.Nhìnbộvestsờnráchvàmáitóclưathưacủanó,tôichỉchựckhóc.Nótrônggiàhơncảtôi.
-Này.-Tôinói,nhétphongbìvàotaynóvàhốithúc.-Cầmlấyvàđiđicon.Điliềntốinaynhé.Đingayđi.
Nónhìnchiếcphongbì.MặttrướcđềSânbayinhìnhmộtchiếcphảnlựcđangcấtcánhlênbầutrờixanhphíaxa.Chúngtôibướcquamộtbêntránhđườngchongườitakhuânthùngbia.
-Gìthếhảbố?
-Mộtmónquà.VéđiBangkok.Nónhìntôi.
-CógìởBangkokchứ?
-Gìcũngcó.Dulịch.Phiêulưu.Trốnchạy.
-Saoconlạiphảitrốnchạy?
Tôinhìnmặtconxemnócónghiêmtúckhông.Rồitôinhẹnhàngkhoáctaynó.Chúngtôiđibộđếntrạmxeđiệnngầm.
-Chuyếnbaysẽcấtcánhtrongbagiờnữa.-Tôinói,liếcnhìnđồnghồ.-ConhãyđixeđiệnngầmđếnPaddington,sauđóđếnHeathrow.
Nódừnglại,nởnụcườigượnggạo.Tôiđãnhậnracáinụcườikhônghốihảvàthậntrọngấy.Tôiđãnhìnnócảcuộcđờicủamình.Nóvẫnlàcontraitôi.Thếnêntôikhôngthểđểnónhưvậyđược.Thếnêntôikhôngthểđểnóđánhmấtnụcườiđó.Tôivẫncònnhậnraởnócáithằngbémàtôitừngyêuthương.
-ConsẽkhôngđiBangkok.-Nónói,đứngim.
-KhôngcógìởBangkokdànhchoconcả.
Nóđưatrảphongbì.Tôikhônglấy.
-Cócuộcsốngởđó.Conkhôngsốngtrongthànhphố.Bayđếnmộttrongnhữnghònđảoởđó.LênhướngBắcnhé.
Tôilụctúiquầnđểkiếmnhữngđồngtiềncònsótlại.
-Bốkhôngcónhiều.-Tôinói.
- Con không cần tiền của bố. - Nó nói, không còn cười nữa. - Và con khôngmuốn đi đến
Bangkokhaybấtcứnơinàokhác.Cuộcsốngcủaconlàởđây.
Nóấnphongbìvàongựctôi.Vếtsẹophậpphồnggiậndữbêntrong.Tôicầmlấy.
-Chuyệngìxảyravậy?Ýbốlà...thậtchứ?Chuyệngìxảyravớicảnhàvậy?
-Bốđangnóivềai?
-Mẹcon.Emgáicon.Con.Giốngnhưtấtcả...bốkhôngbiết...đangngủhaylàgìđó.
Nóngoảnhlạinhìnchiếcxetảiđậubênngoàisiêuthị.Họđangkhuânthùngnướcđáikhỉcuốicùngcấtvàokhotrongkhoảnghaimươibốngiờnữa.Độngcơdieselkhởiđộngcuộcsống.
-Bốnghĩconđangngủà?
Tôilắcđầu.
-Khôngphải.Bốnghĩconđanghônmê.
Mắtnóđauđáunhìntôi.Nóquámongmanh,cáithằngbénày.Tôikhôngbiếtlàmsaonócóthểtồntạiđượcchừngbamươiphúttrongcáicuộcsốngmànóđangtựtạorachomình,vàđiềuđólàmtimtôitannát.
-Đểconyênđi.-Nónói,giọngvỡtan.-Connóithậtđó.Tránhxaconra.
Rồinóđimất.Tôigọitênnóvàilần,nhưngnókhôngquaylại.TôichồmtớinémtấmvéđiBangkokvàolưngbộvestcũnátvớitấtcảsinhlực.Tấmvébayphấtphơrồirơivàorãnhnướcxámxịt.Rồitôiphálêncười.Tôichonócơhội.Vànóđãchọngìnào?
Thậtlàngốc.
Thậtlàngốc,ngốcnhấttrênđời.
***
Nógiốngthánhđườnghơnlàhồbơi.
Chúngtôiđứngvàochỗtừnglànơinướcnôngnhìnchằmchằmcáihồcạnnước.Sáulànchạydọcnhẹnhàngrồiđộtnhiênđổdốc,giốngnhưlòngbiển,chođếnkhisâungậpđầungười.Trênhốctườngđầunôngcủahồgắnmộtvòinướcnhỏbằngđồngchạmtrổhìnhnàngtiêncáđangnhảycẫngreomừngcùngnhữngchúcáheo.ÔngWinstoncúixuống lần taydọc theocạnhkhuônmặtnàngtiêncá.
-Nhìnnày,đácẩmthạchtrắngvùngSicilyđó.-Ôngnói,đoạnđứngdậygõvàotường.-Nhữngcáinàycũngvậy.NhữngngườithờiVictorianàybiếtrõviệcmìnhlàm.
Nhữngbứctườnguốnconglênđếnmáinhàđầycửasổvàkhimặttrờichiếuxuyênquatấmkính,ánhsánghắtlênnhữngphiếncẩmthạchtrắnglàmchobểtắmtậpthểkiểuxưatrôngnhưtrạmxelửaởthiênđường.Ởphầnsâucủahồbơicómộtdạngbiểutượngtrêntường,mộtconsưtửvàmộtconkỳlânđangvậtnhauhaynhảymúagìđó.
-Ngườitađãxâynơinàyvàocáithờihuyhoàngkhichorằngtầnglớplaođộnglẽracũngphảihưởngnhữngthứtốtđẹp.-Winstongiảithích.
VàingườiđànôngđộimũbảohộnóitiếngBaLanmangdụngcụđilướtqua.Chúngtôinhìnhọnhảyvàohồ.Mộtngườixoaycâybúatạđậpvàoviênđálátnhưđểkiểmtra.Viênđánátvụn,nghetựakínhvỡ.Rồicótiếngnổầmầmbênngoài,tiếnglahétáttiếngrềncủamáymóc.
-Họlàmgìvậybác?
-Pháttriểnkhunhàởcaocấp.-Ôngnói.-VàkhôngcóhaibáccháumìnhthìcáimáyphacàphêđósẽngậpdướinướctrướcGiángsinh.-Ôngvỗlưngtôi.-Biếtcáchtìmrahộpxảđáychưahả?
Tôilắcđầu.
-Bácchỉconnhé.Trôngôngphấnchấn.
-Xemmộtlần,làmmộtlần,dạymộtlần.Giốngmấyôngbácsĩnha.
Ôngbướctheobậcthangxuốnghồđếnchỗnhữngngườiđànôngcầmbúatạ.Nhữngmảnhđávụnchấtquanhbốtcủahọnhưnhữngchiếcrăngvỡ.Winstongiơtaylênvàhọchằmchằmnhìnông.
-Dừnglạichotớikhitôinóixong,anhbạn.-Ônglớngiọngnhưđểaiđónghevàdịchlại.
Tôiđitìmhộpxảđáy,quánhiềungườiđangkéođến.Đànôngmặcvest.Phụnữthuộchộiđồngthànhphốlămlămtậphồsơ.Nhiềuthợxâyhơn.Tấtcảhọđềuđộimũbảohộ,trừchúngtôi.
Độtnhiênvanglênâmthanhnhưtiếngsúngnổ.Tôingướclênthấymộtvếtnứtxuấthiệnởbứctườngđằngxa.Vếtnứtrộngtoácchạydọcgiữaconsưtửvàkỳlân,táchchúngra,kếtthúcđiệunhảycótừlâuđời,rồibứctườngbấtngờlõmmộtlỗlớn,thổitungmộtđámmâybụimịtmù,làmmọingườitrongphòngbấtgiáccùnglùilại,chemặt.Phíaxabênkiabứctườngđổnátlàchiếcxeủi,ánhnắngvàngrựcrỡvànhữngngườiđộimũbảohộ.
Tấtcảchúngtôiđềudừngcôngviệc,đứngchếtlặngnhìnbứctườngcẩmthạchđổsậpvàmộtthếgiớimớitrànvào.Tôinghebụitrongcổhọngcảvàtrongmắtmình.
***
NgườiphụnữramởcửarõrànglàmẹcủaLarry.Cao,hơiquákhổ,gươngmặtngờilênvẻchuđáovàtốtbụng.Bácđứngởcửanhìntôimộttaycầmhoa,taykiacầmchairượu.Vịkháchchuđáolàtôikhôngbiếtbữatốiđãbịhủy.Bọntrẻnhìnquavaibànội,mắtđỏhoevìkhóc.
-Lẽraaiđóphảigọibáochocháuchứ.-Bàcụnói.
***
GeoffvàPaulđứngbênngoàiphòngcáchly.Chúngtôilúngtúngômnhau,cáiômcủanhữngngườiđànôngchỉcóđiểmchunglàcócùngmộtngườibạnđangnằmtrêngiườngbệnhbêntrong.
-Cóchuyệngìvậy?
-Họnghĩđólàtriệuchứngthảighépmạntính.Vẫnchưaxácđịnhrõ.-Geoffđáp.
-Anhấybịbaolâurồi?
-Nămnăm.-Paulđáp.
-Thếđấy.Đãđếnlúc.-Geofftiếplời.
Tôibướcvàotrong.Dướiánhsánglờmờ,tôithấyLarryđangngủ.Vợanhcũngvậy.Mollyngồicạnhgiườngnắmlấytaychồng.Trêncổanhcómộtmiếngdángắnốngtruyềnđểlàmsinhthiết.Chắccólẽviệcnàyđãđượcthựchiệnnhiềulần,tấtcảnhữngcôngđoạnnhằmlấyđimộtmẩubéxíunàođótrongtráitimanh.Vàgiờđâycơthểanh,tráitimvaymượncủaanh,đãchịuđựngnhữngviệcđóđủlắmrồi.
Mollycựamình.
-Đểtôingồiđâyvớianhấy.Chịvềnhàvớibọntrẻđi.
Vàthếlàtôiởlạicạnhanh.GeoffvàPaulcùngvàongồivớitôi,nhưngsauchừngmộtgiờthìhọrútlui.Chỉtoànlàuốngtrànhạt,chỉtoànlàthờigianchếtởbệnhviện.Họvềcũngphảithôi.Tôilàngườiduynhấtkhôngcóaichờđợiởnhà.
Nămnăm.Tôinhủthầm.Đãđếnlúc.Độngmạchvànhchởmáuđiquanhtráitimmớiđangdầndàylênvàhẹplạitheonămtháng.LarrychắchẳnđãthườngxuyênchụpX-quangmạchmáuvàcóthểanhấyđãdựliệutrướcchuyệnnày.
Larrylàmộttrườnghợpthànhcông.Anhđãtránhđượcbệnhungthưdavàhạchbạchhuyếtvốnlàphảnứngphụcủanhiềucacấyghépmô-dạngthứcănnhanhđốivớiphẫuthuậtghéptim.Anhấysốngnhờthuốc.Vậymàanhcòngiúpnhiềungườikhác,trongđócótôi.
Nhữnggìđếnvớianhlúcnàylàđiềurấtđỗibìnhthườngsaunhiềunămsốngvớimộttráitimvaymượn.Mọithứđềucóthểhỏnghóc.Nhưngbạnkhôngthểcứnghĩnhưthế,nếukhôngbạnsẽđiênmất.Nhưngtôithìkhôngthểkhôngnghĩđếnđiềuđóđược.
Hẳnlàtôiđãthiếpđibởivìtôiđộtnhiêngiậtmìnhbởigiọngnóicủaanhấy.
-A!Tôirảnhrồi.
-Anhcómuốntôivỗanhmộtcáikhôngvậy?Anhbậtcười.
-Cóbaogiờanhlậpmộtdanhsáchchưa
George?Mộtdanhsáchđểđờiấy?
-Danhsáchđểđờigìkhicứquanhquẩnởxónhàchứ?
-Danhsáchnhữngviệcanhmuốnlàmtrướckhitừgiãthếgiớinày.
-Khônghề.
-Tôicũngvậy.
Anhimlặng.Cũngmuộnrồi.Bệnhviệnđãvềđêm.
-Lýdotôichưatừnglậpdanhsáchlàvìtấtcảnhữnggìtôimuốnlàmđềuởngaytrướcmắt.-Gươngmặtbèbècủaanhmỉmcười.-Anhbiếtđấy,nhữngviệcbìnhthườngthôi.Nhìnconcáitrưởngthành.Cùnggiàđivớivợ.Quâyquầnbênnhauchođếnkhibọntrẻcógiađìnhriêng.
-Khôngnhảydùư?KhôngchinhphụcEverestư?Vậymàanhcóthểgọiđólàdanhsáchđểđờisao?
Anhcườiphálên.
-Đốivớitôithếlàđủ.
Anhcomình,thởnặngnhọcvìđau.Tôihỏianhliệutôicógiúpđượcgìkhông.
Tôikhôngthểgiúpgìchoanh.
-Larasaorồi?Mấyđứanhỏnữa?
-Đềukhỏecả.
Tôinhậnragiờđâytôiđãlàmchocảnhàthấtvọng.Khôngcólờibàochữa.Tôikhôngđủtưcáchlàmmộtngườicha,mộtngườichồng,thậmchílàmmộtngườiđànông.Vợtôi.Contraitôi.Congáitôi.Tôiđãmấthọvìtôiđángbịnhưthế.Tôiđãđiconđườngcủamình.ĐầutiênlàcảnhsátGeorge.VàsauđólàgãGeorgeđitìmcuộcđời.Rồitôiđơnđộctronghànhtrìnhấy.Làmsaotôicóthểkhẳngđịnhrằnghọkhôngthểnàosốngtốtkhikhôngcótôi?
MắtLarryđãkhépnhưnganhvẫnnói.
-Hứavớitôilàanhsẽthưởngthứctừngchiếcbánhmìkẹpnhé.
-Miễnlànókhôngnằmtrongkhẩuphầnăncủabệnhviện.
Anhmỉmcười,mộtlúcsau,hơithởanhkhácđivàtôibiếtanhđãngủ.Khôngphảingủthậtsự.Ngủvìngấmthuốc.Giấcngủbệnhviện.Và tôi, trênchiếcghếcạnhgiường,cũng thiếpngủtheo.Mộtgiấcngủbắtchướctộinghiệp.Giấcngủlắtnhắt.Nhưngtôicũngngủđượcvàigiờ,vìkhitỉnhdậythìtrờiđãsáng,mấyconchimquáigởhótnhặnglênvàánhsángđangrónrénvàophòng.
Tôinhìnbạnmình.Gươngmặtanhdườngnhưbấtđộng.Tôinuốtnướcbọt,đứnglênnhìngầnhơn.Tôichưabaogiờthấyvẻmặtcủaanhấynhưvậy,chưabaogiờthấyvẻmặtnàonhưthếtrongđời.
Tôivớinútnhấngọiytá,độtnhiênanhấycựaquậy,tiếngrênrỉnhưtừđâuđósâuthẳmbêntronggiấcngủngấmthuốcvọngravàtôiđặtnútnhấnxuống.
Cóngườichếttrongcănphòngđó.Cómộtngườiđãbịchônvùibởicuộcsốngxalánhanhta.Cómộtngườiđãbịépchặttrongnỗituyệtvọngđếnnghẹtthở.
NhưngđókhôngphảilàLarry.
***
Tôibướcđếncuốisângađứngtựavàotường.Chuyếntàuđầutiênsắpđến.
Cuốisângaphíabênkiavắngngười,chỉcómộtcặplớntuổi.Dạngngườiđibộđếncuốisângađiệnngầmđểtrốntránhthànhthịđiênrồ.Vàaicóthểtráchhọđược?Dĩnhiênkhôngphảimìnhrồi,tôinghĩvậy,rồitựamạnhhơnvàotường.Họliếctôimộtthoáng,lịchsựhếtmứccóthể,rồichậmrãitrởlạisânga,tránhxatôivàgầnhơnvớinhữngngườibìnhthường,gầnhơnvớiánhđènvàngvọthắtlênchuyếntàukếtiếp.
Bảngbáolộtrìnhghi:ĐƯỜNGBAKER-MỘTPHÚT.
Tôilùibabướcnhỏvàđộtnhiênkhựnglạingaymépsânga,bêndướinhữngđườngrayđenkịtcótiếngchuyểnđộngđiêncuồng.Chuộtcống?Vừalúc,mộtcơngióthổiquavàtiếnguuvọngratừđườnghầm.
Tôinhìnbóngtốivàkhôngthấygì.Tiếnguumỗilúcmộtlớn,gióthổimỗilúcmộtmạnh.Vếtsẹocogiật.Tôithảngthốtnhìnlênbảngquảngcáoởbênkia.TrênđóghiĐiềuTốtNhấtMộtNgườiĐànÔngCóThểCóvàtôichợtnhậnramìnhchưabaogiờhiểucácmẩuquảngcáongàynaynóivềcáigì.
Tiếnguutrongđầutôivanghơn.Giórítdữdộihơn.Tôicảmthấysựchuyểnđộngkinhhoàngdọctheođườngray.
Độtnhiên,điệnthoạitrongtúiquầntôirunglên.Thậtlạlùng.Khôngthểnào.Lẽradướinàyđãởngoàivùngphủsóngrồichứ.
Vàchưađầymộtgiờsauđó,tôiđãyênvịtrênchiếcFordCapri,cốhọccáchđiềukhiểnhộpsốsàngiữadòngxecộởphốHackley.
Mẹtôiđãthấyông.Bàthốtlên,ôngấyđâyrồi,kèmtheotiếngthởtắcnghẹn,bàgọitênông.Vàôngấykia.BốtôiđứngbênngoàidãynhàthờiVictoria,vẫnmặcbộđồngủ,áochoàngvàmangdéplê.Bóngnhữnggươngmặttòmòdõinhìnôngquaôcửađổnát.TôidừngchiếcCapriphíasaumộtxerácđầyắp,đibộđếnchỗbố.
-Bertieởtrongđó,bốmuốngặpBertie.-Bốnói.
Đólàmộtngôinhàcũ.Bốđãtìmđếnđúngnơi.Tôicũngtừngđếnchỗnàykhicònbé.Khitôilênnăm,bànộimấtvàhộiđồngthànhphốđãthuhồicảkhunày.
Đâylàxómcũ,mặcdùtôikhôngthểtinrằngnóvẫntồntại.Bốlạinghĩkhác.Vớiông,đâyvẫnlàcáixómngàyxưa.NhưngBertie,anhtraicủabố,đãmấttrênbiểnNormandyhơnsáumươinămvềtrước.Nhữnggươngmặttrênôcửađangcườicợtbốtôi.Chúngchỉlànhữngđứatrẻ.Vôtưhồnnhiên.Ởcáituổiđó,tôicũngcườiđùathếthôi.
Mẹômlấyvaibố,nhẹnhànghướngôngđichỗkhác.Nhưngbốkhôngmuốnđi.Bốmuốngặpngườianhtrai.Mẹhônlêncáimárâurialởmchởmcủabố.Chắcmẹnhộtlắm.
Tôinắmlấytaybố.
Mườichín
Đâykhôngphảilànơichôncấtlýtưởng.Màcómộtnơichôncấtlýtưởngsao?Tôinghĩlàcó,nhưngkhôngphảilànơinày.
Chiếccầuvượtbắcquamộtgócnghĩatrangvàtiếngxetảigầmrúhốihảchởhànglênxalộsẽphávỡtấtcảcơhộichiêmnghiệmvềcõivĩnhhằng.Cánhđồngbiamộvĩđạitrảidàibấttậnvớinămmươisắctrắngkhácnhau,giốngnhưkhunghĩađịachiếntranhlâuđờinàođó.
Tôinghĩchắcphảimấtmộtlúcmớitìmramộcậuấy.Bởiđókhôngphảilàmộtngôimộmớiđắpởcuốihàng.Tìmmộmớithìdễ.Nhưngcậuấyđãởđâymộtthờigianrồi,nênxungquanhsẽphủđầynhữngnấmmộnhưbôngtuyết.
NhưngmộcủaFrankTwisttrôngrấtkhác.Tôinhậnrangay.
Đólàmộtngôimộđầyhoa.
Tôiđithẳngđếnđó,vàkhiđếngầnhơn,tôithấygiữamộphủđầyhoa,cảhoatươilẫnhoahéo.Nhữngbônghoanởrộrồiúatàn,khôquắtvàhóathànhcátbụi.Hoatừcơsởmaitáng,hoatừnhữngtiệmhoacaocấpvàcảnhữngbônghoadại.Tôidọnnhữngbóhoahéovàđặtbóhoanhỏcủamìnhtrướcbiamộcậuấy.
FrankTwist
1988-2007
Anhtraiyêudấucủachúngtôi
Tôimuốnlàmmộtđiềugìđóhơnthế.Mộtlờicầunguyện.Đứngyênởđâymộtchốc.Hayítnhấtlàmgìđóđểkhỏalấpcảmgiácngượngngậpmàtôiđangmangkhiđứngtrướcmộcậuấylúcnày.
Nhưng,tôikhôngphảilàngườiduynhất.Khiđứngbênnấmmộ,tôithấyhọđếntừkhắpcácngõngáchnghĩatrang.QuánhiềungườimắcnợFrank,vàvàingườiđếnđâyđểđặtnhữngbóhoabiếtơnlênmộcậu.
KhôngphảiFrankenstein,màlàmộtthiênthần.
Tôithầmcảmơnchàngtraixalạ.Tôilạitrởvềvớicuộcsốngcủamình,vớikhôngkhíngậptrànmùidieselvàhươnghoa.
***
Mộthàngràotrắngchạyquanhhồbơivàmộtcánhcửagỗlunglaytronggióhè.ÔngWinstonđẩycửabằngmũigiàybốt.
-Nhìnnày.
Tôichưabaogiờnghethấygiọngôngđầyvẻghêtởmnhưvậy.
Ôngquỳxuốngbêncánhcửa,rồiđứngdậycầmổkhóahoengỉ.Saulưngchúngtôixônxaotiếngcườinóitừnhữngôcửađangmở,cócảtiếngbậtnútchai.
-Mộtngôinhàtrịgiáhàngtriệubảngmàkhôngthểbỏravàiđồngbạclẻthaycáiổkhóatửtế.-Winstonnói.
Mộtngườiđànôngbăngnhanhquabãicỏ,cẩnthậntránhlàmvấyđổthứcuống.Giờđây,mọingườiđãtrởvềnhà,từkhắpmọinơitrênthếgiới.Anhtacólàndarámnắng,dángbệvệ,trạctuổitôinhưngthuộcvềmộtthếgiớikhác.Anhtamuốntốngtiễnchúngtôiđitrướckhibữatiệcbắtđầu.Anhtachưanhậnrachúngtôilànhữngngườibảotrìhồbơi,nhữngchuyêngiavềnước.
-Cònlâukhông?-AnhtahỏiôngWinston.Vàrồinhưchợtnhậnracáchcưxửcủamình,anhtanhanhchóngthêmvào:-Cáihồtrôngtuyệtđấychứ,bácnhỉ?
Đúnglàtrôngtuyệtthật.Nhưmộttấmkínhmàungọcbíchdátvàng.Khôngsótmộtchiếclárụngnàonhé,tôitựhàonghĩ.
Kháchkhứaùara từngôinhà.Phụnữgầyquắt, cònnhữngngườiđànôngcủahọ thìdềnhdàng,nhũnnhão.Giữatiếngtròchuyệnrômrả,tôinghecótiếngembékhóc.
-Nhàcậucótrẻnhỏà?-Winstonhỏi.
-ChỉcóTarquin.-Anhtađáp,ngoáilạinhìnngôinhà.
-Cậubébiếtbơichứ?
-Nómớimộttuổi.
Hẳnanhtatựhỏichuyệnnàycóliênquangìđếnbữatiệcđâu.Kháchkhứaùarađônghơnvànhữngngườiphụcvụchenchúcquanhhọ.CáccôgáiPhilippinmặcđầmđenbưngkhaythứcuốngvàmónbánhkhaivịcanapé,mấyvúemngườiĐôngÂuđangtrôngchừngbọnnhócnôđùaxungquanh.
Winstonđưangườiđànôngcáiổkhóahỏngvàanhtacầmlấynóbằngbàntaykhôngcầmđồuống.
-Chúngtôisẽgiảiquyếtviệcnàytrướckhiđi.
-Winstonnóirồiquaysangtôi.-SauxetảicómộthộpổkhóaChubb.Mangchobácmộtcáinhé?
Ngườiđànônggượngcười.Hìnhnhưanhtađangmuốnđáđítchúngtôi.
-Tôikhôngmuốnlàmphiềnbác.
-Chuyệnnhỏmà.
Anhtacốgắnglầncuốiđểtốngkhứchúngtôirakhỏicáidinhthựnàytrướckhibữatiệcnáonhiệtbắtđầu.
-Thựcra,đóđâuphảiviệccủabác.Winstonliếcnhìnanhta.
-Tintôiđi.Đólàviệccủachúngtôi.
***
Tôibậtdậychộpđiệnthoạikhitiếngchuôngthứbareolên,đólàtiếngconbé,nóvẫnkhôngthayđổi,vẫnlàđứacongáingàyxưacủatôi.
Nógọibốvớigiọngthìthầmsợhãi.Tôinhớconbéđinhasĩkhilênbốn,nhớđôimắtnhỏlonglanhtừchốimọithứcuốngtrừmónnướctáokhimớichậpchữngbướcđi,vàgiờbịsâuhaicáirănghàm.Khibạnyêuthươngchúngtừngàyđầutiên,đâuđótrongtimbạn,chúngsẽluônbébỏng.
-Bốđếnđónconđượckhông?
-Được. -Tôingồi lên,mòmẫmchiếcđồnghồ.Hơnbagiờsáng.Ruột tôicồncào lo lắng. -Chuyệngìvậycon?
Nókhôngđáp.Tôinghetiếngnướccuốn.Tiếngnướcchảyliêntục,rồiđổàoạt.Tiếngconbéxảnướctrongnhàvệsinhđểkhôngchoaikhácnghethấy,ngoàitôi.
-Bốchỉcầnđếnđónconthôi,đượckhông?
-Dĩnhiênrồi,thiênthần.-Tôitỉnhhẳn,kẹpđiệnthoạigiữataivàvaitronglúcxỏvộiquầndài.Conbécònnóithêmgìđónhưnggiọngthìthàonghekhôngrõ.-Nóitolênmộttí,Ruby.
-Conphảinóinhỏ.
Nỗihoangmangđangngựtrị.
-Chuyệngìxảyravậycon?Conđangởđâu?Cóchuyệngìhả?
-Bốcóbútđókhông?
-Nóichobốbiếtconđangởđâu.Bốkhôngcầnbút.
Conbébáotôibiết.Vàrồicótiếngđậpcửa.Giọngđànông.
Điệnthoạitắt.
Bốđangloanhquanhngoàiphòngtắmlúctôiđixuốngnhàdưới.
-Bốcólàmconthứcgiấckhông?
-Khôngạ.
-Bốđangđitiểu.Xuixẻolàgiờđâyviệcnàydườngnhưmấtđếnnămmươiphút.Đôikhibốphảinghỉgiữachừng.Ănbánh.Uốngtrà.Giốngnhưnghỉgiữahaihiệp.
Bốtheotôixuốnglầuvàvàobếp.Ôngngồivàobànnhưthểhaibốconsắptángẫucùngnhau.
-Conphảirangoàiđây.-Tôinói,vơvộichùmchìakhóa.-Conkhôngthểnóichuyệnlúcnàyđược.
Bốnhìntôitừđầuđếnchânnhưthểxemtôicómặcđủquầnáokhôngvậy.
-Đứanào?
Tôiquaylạinhìn.
-Ruby.Conbé...conkhôngbiết...hìnhnhưnóđanggặprắcrối.Conđiđónnóđây.
-Bốđivớicon.
-Khôngcầnđâu.Cảmơnbố.
-Chởconđếnđó.BằngchiếcCapri.Hayconđịnhđạpxeđếnđó?
Thếlàbốđicùngtôi.
Bốlên lầuvàophòngngủ,tôinghethấyôngnóichuyệnvớimẹ.Khitrởxuống,ôngmặcáokhoácbênngoàibộđồngủ.Lớpvảisọckiểuxưathòrakhỏitayáokhoác.Trongkhibốchởtôitừngoạiôvàothànhphốvàbăngquasông,tôinhìnrangoàikínhchắngiónhưnhìnqualớpsươngmùdàyđặcchodùđêmtrongvắt.Tôimừngvìlúcđókhôngcóxecộ.
Kểtừlúctôiđưabốđịachỉvàbốnhậpvàohệthốngđịnhvị,haibốconđềuyênlặng.GiọngnữbìnhthảnhướngdẫnchúngtôiđiđếnmộtquảngtrườngởNewCross.Cănhộtầngmộtsángánhđèn.Cửasổmởtoang,vọngratiếngnhạcầmĩ.Loạithôtụcchóitai.Macônày,gáiđiếmnọ,nhìnchòngchọcvàochiếcMercedesBenzcủata.
-Tiếngồnquáiquỷ!-Bốnói.
-NhạccủanhómNămMươiXu[16].-Tôinói.
-Chỉđángnămmươixu.Tínhluôncảlạmphát.-Bốnói.-Giờbốconmìnhvàođóbằngcáchnào?
-Connghĩchúngtacóthểgõcửa.Rungchuông.Cònkếhoạchcủabố?Đạpcửachăng?
-Đâyđâuphảilầnđầu.
ChúngtôirakhỏichiếcCapri.Tôithấykhôngcólýdogìđểcảnôngvàocùngtôi.Thựcra,tôithấyyêntâmhơnkhicóbốbêncạnh,ngaycảkhiônglàmộtônglãođangmặcbộđồngủvớiáokhoácbênngoài.Bởibốkhôngsợgìcả.
Tôiấnchuôngcănhộsốhaivàcửatựđộngmở.Mộtđốngthưrácnằmsáttường.Đầyvẻluộmthuộmcủamộtcănhộchothuê.Chúngtôibướclênchiếccầuthangxiêuvẹovàgõcửa.Khôngcóđộngtĩnh.Tôigõmạnhhơnvàgõtiếpchođếnlúcmộttênrậmrâu,mặtlờđờ,độhaimươituổiramởcửa.Cáithằngởtrongxehômnọ.Lúcđứng,trôngnócóvẻtocaohơn.
-Tôiđếnđóncongái.-Tôinói,vàđiềuđóhìnhnhưlàmhắnbuồncười.
Nódẫntôivào.Bốbướctheo,tiếnghohúnghắngcủaôngngaysaulưngtôi.Khôngkhíđặcquánhmùiẩmmốc,thuốclávàcầnsa.
Ởphòngbêncóbangườinữa,tôitưởnglàmấythằngnhóc,hóaralàmấygãtrungtuổi.Mộttênsethuốclá,haitêncònlạichơiđiệntửtrướccáiti-vimànhìnhphẳngtotướng.TròThànhphốtronglửa.Chiếnbinhngườimáyđixuyênlửa,bắnvàobấtcứthứgìcửđộng.CònRubyởđâu?
-Thằngchanàyđếntìmcongái.-Tênnàythôngbáovàtấtcảđềucườisặcsụa.Chúngnghĩđâylàtròđùa.Gãbéođầutrọcđangseđiếuthuốcngướcnhìntôi.
-Connhỏlàđứanào,anhbạn?
-Nókhôngphảilàanhbạnkhốnnạncủamày.-Bốtôinói,vàchúnglạicười.
Lầnnàykhôngcườito.
Bốbăngquatôigiậtđiếuthuốckhỏitaygãtrọc.Ôngnhìnđiếuthuốcmộtgiâyrồidụivàocáigạttànđầyắp.-Làmmàycòicọcđiđấy.-Ôngbảo.
Bốluônbiếtcáchkiểmsoátmộtcănphòng,biếtcáchthuhútsựchúýcủamộtđámngườilạmặtkhibướcvàomộtnơinàođó.Ôngvẫncònlàmđượcđiềuđó.Nhưnggiờbốđãgiàrồi,lạiyếunữa.Màchỉcóhaibốcon.
-Độiquânnhữngôngbố.-Thằngdẫnchúngtôivàonói.
Gãtrọcồlênmộttiếngrồinhìnchằmchằmvàobốtôi.Tôibiếthắnlàtênđầusỏ.Bạnluôncóthểđoánrađứanàosẽlàđầusỏ.Lúcnàyhắnkhôngcười.Bọnchúngđứngcảdậy.
-Trênlầu.-Gãhấtcằmvềphíacầuthanghìnhxoắnốc.Chỗnàyrộngbaonhiêuđây?
-Mờicậu,chàngbéo.-Bốtôinói.
Tấtcảbọnchúngđềunhìnchòngchọcvàobố.Rồibốntênđilêncáithanguốnlượn.Chúngtôitheosau.
Rubyvàmộtcôbékhácđangngồisátnhautrênsofa.Rubynhìntôivàôngcủanórồinhìnxuốngthảm.Đứacongáibêncạnhkhócthútthít.
-Đithôi.-Tôibảo.Khôngcóđộngtĩnhgì.
Gãbéođầutrọcngồixuốngmộtđầucủachiếcsofa,choàngcánhtaylựclưỡngtrầntrụirasaughế.Hắnlàloạingườiluônchămchỉluyệntậpởphòngthểhìnhvàthíchmặcáothunkhôngtay.MắtRubylộvẻsợhãi.
-Conkhôngsaochứ,thiênthần?-Tôihỏi,conbégậtđầu.Nókhôngbuồnnhúcnhích.
-Nóổn.
-Nókhônghỏicậu,chàngbéo.-Bốtôilêntiếng.Gãđứngdậy.
-Ônggià, ôngbắtđầu làm tôiđiên tiết rồiđấy.Ông cóbiết là ôngđangđộtnhậpvàođâykhông?Cảnhsátsẽbắtôngtộiđộtnhậpbấthợppháp.
-Taolàcảnhsát.-Bốtôibảo,vànếukhôngquásợthìtôiđãphìcười.
-Khôngaigiữchúngởđâycả.-Tênmởcửa,gãrâurialởmchởmởtrongxe,lêntiếng.
Tôithấyngoàikhổngười,hắnlàmộtthứcỏdạixấuxacủatạohóa,loạiluônphảinúpbóngmấytênđạibànggócphố.Hắnlàmộtkẻnguyhiểmvìhắndámlàmbấtcứchuyệngì.Nhưnghắnsẽkhôngrataytrước.Tôinhìnvàomắtgãđầutrọc.
-Đingaythôi.-Tôinói,khôngrờimắtkhỏigã,cũngkhôngnhìnhaiđứacongái.
Vẫnchưacóđộngtĩnhgì.
-Chúngcóthểđibấtcứlúcnàochúngmuốn.
-Hắnnói,mộtgiọngnóiđầylýlẽ.Hắncaumàyvớihaiđứacongái,gặnghỏi.-Mấycôemcómuốnđikhông?
TôinhìnRuby.Conbénhìnxuốngnềnnhà.
-Emkhôngbiết.
-Nókhôngbiếtkìa.-Mộtgãcườinắcnẻ.
Tôiđếnbênghếsofanắmlấytaycongáimình.Tôicũngcầmnốttayđứacongáicònlạimàtôivừanhậnrađãgặpởtrườngvànhữngngàynghỉhọc,khicảhaiđứacònbéxíu.
-Chúngtađingaythôi.-Tôinóivàhướngracầuthang.Bốnépquamộtbênđểchúngtôiđiqua.Mấygãđànôngnhìnnhau.Nhưngchúngtôicũngđixuốngcầuthang,haiđứacongáiđitrước,bốtheosáttôi.Tôicóthểnghenhữngtiếngxìxào,rồinhữnggãnàynóichuyệnvớinhau,chúngđềulầnlượtxuốngcầuthang,vàtôibiếtđãđếnlúc.
-Lũkhốn.-Gãbéođầutrọcnói.Tôiquaylạinhìnkhigãtiếnđếnchỗtôi.
-Bọntaođangcómộtbữatiệc.-Mộttêntrongbọntiếplời.
Tôidừnglại,đứngimchờđợi.Bốdẫnhaiđứanhỏtiếptụcđi.Tôinghecánhcửacănhộmở,nhữngbướcchânvộivãtrêncầuthang.Tôikhôngrờimắtkhỏigãbéođầutrọcđứngtrướcmặtmình.
-Bữatiệcđãkếtthúcrồi.-Tôibảo.
Khigãnhàođến,tôirúttừtrongtúiáokhoácrakhẩusúngngắn,chĩavàocáimặtphìnộngớmghiếc.
-Bìnhtĩnhnào.Mọingườibìnhtĩnh.-Gãnói.
-Đólàcongáitao.-Giọngtôirunrun,mọithứđềurunrun,vàtôikhôngthểngănđiềuđóđược.-Vànếumàyđếngầnconbémộtlầnnữa,taosẽgiếtchếtmàyvàdùhọsẽtốngtaovàotù,nhưngtaovẫnsẽvuivìđãlàmđiềuđó.Chúngtahiểunhaurồichứ?
Hắngậtđầulịchsự,haitaygiơlêntrời.
-Khôngvấnđề.Hayđấy.
Tôiquayđi.Vàlẽratôinênđi.Nhưngrồitôilạikhôngthểngănmìnhquaytrởlại,giơcaokhẩusúng.Cảđámthụpxuốnghoảngsợ,bòtrênnềnnhà,taygiơlêntrời.Tôigímũisúngvàotaigãbéođầutrọc.Cănphòngimbặt,chỉcòntiếngthútthítcủabọnchúngvàâmthanhgãbéođầutrọcđangvãirathảm.Rồitôikéocò.TôikéocòkhẩusúngcủaRonCầuVồng.Cótiếngtáchcủakimloại,nhưngkhônggiốngtiếngđạnnổtừmộtkhẩusúngthật.Âmthanhcủamộtthứđồchơi.
-Pằng,pằng.Chếtnày.-Tôiquáttorồiđútkhẩusúnggiảvàotúi,bỏđi.Mấythằngbạncườirétrêuchọcgã.Nhưnggãkhôngthấyđólàtròvui.Gãđuổikịptôiởđầucầuthang,vếtướtvẫncònchảydàitrênquần.
-Nàyôngbốkia,đểtaokểhếtchomàynghevềđứacongáibébỏngcủamày.
Nhưnggãchỉcóthểphunrađếnđấy,vìtôiđãấnmũibànchânlêntấmthảmcổ,hạvaixuốngvàtungmộtcúmócngượcvàobụnggã,rồibồithêmmộtcúđấmtráivàoquaihàm,phátramộtâmthanhvỡvụn,rợnngười.Gãgụcxuống,tôibồithêmmộtcúchímạngvàomặt,vàdùchỗ gãngã xuốngởmột khoảng cáchkhá xa, nhưng tôi vẫn cảm thấy răng gãnát ra dướinhữngđốttaytôi.Gãrơixuốngcầuthangnhưmộtdiễnviênđóngthếbéophì,lănđếnngaychỗbốvàhaiđứacongáiđangđứngchờ.
-ConhọcquyềnAnhhồinàovậy?-Bốhỏi.
-Conkhôngbiết.-Tôiđápmànghetimđậpthìnhthịch.
***
Trờivẫncòntốikhichúngtôiđưaconbévềnhà.Larađangđứngngóngbêncửasổ,đèntrongnhàđềubậtsángvàcửađãmởsẵn.NàngtiếnthẳngđếnRubynhưnglạilướtquanó.
Bachúngtôinhìnconbéchậmchạpbướclêncầuthangvàcảmgiáccủamườinămtrướclạiquayvề,cảmgiáckhiconbéchạyrađườngmàkhôngnhìnxecộ,haynhảytrênbànphòngkháchđangbàyđầylytách,hayvớitaycầmngọnnến,haylộnngượcvắtvẻotrênkhungleotrèochođếnkhimặtđỏrần lên-cáicảmgiáccủangườichangườimẹkhinhữngđứaconthoátrangoàivàhànhđộngngungốc,điênkhùng,mộtcơngiậnrunngườiphalẫnnhẹnhõmbaotrùmlàmbạnkhôngcònbiếtnênkhóchayhétlên.
-Conbéổnrồi.Cứđểnónghỉngơimộtchút.-TôibảoLara.
Nàngnhìntôivàbốrồilắcđầu.Tóctôilòaxòa.Tôinắmbàntaybịxướcởkhớpngóntay.BốvỗvainàngcườixòanhưmuốnnóiTrẻconấymà!
-Anhđangchảymáukìa.
-Anhkhôngsao.Nànglảmnhảm.
-Nhưngconbéđãởđâu?Chuyệngìxảyrathế?Anhcógọicảnhsátkhông?
Tôinhìnônggiàthânyêucủamìnhvàmỉmcười.Talàcảnhsát.
-Ýemlànhữngcảnhsátthậtthụkia.-Laranói,hơihạthấpchúngtôi.-Khôngphảibốvàanh.
-Nóổn.Nóhơihoảngsợ,nhưnggiờổnrồi.Thậtmà.
LaranhìnlênlầuvàchúngtôinghetiếngchânRubynặngnềbướcquanhphòng.Vàtôinhìnthấytấtcảdườngnhưchựctràoratrongnàng,sựnhẹnhõmvàcăngthẳng,nỗitrầmuấtkhiphảilàmngườimẹđơnthân.Nhữngnếpnhăntrêncủanàngdườngnhưhằnsâuhơnvìđiềuđó.
-Cáiconbéđó...
Tôichạmvainàng,nàngnhìntôi.
-Nócònbé.Anhnghĩcáituổiđólàvậy,Laraà.Chúngtôivàobếp,Laraphatrà.Látsau,chúngtôiđểbốngồilạiđóvàcùngđilênlầu.CửaphòngRubyđóngchặt.BảngKHÔNGLÀMPHIỀN
treongoàinắmcửa.Laragõnhẹrồibướcthẳngvàotrong.Tôiđứngởcửanhìnconbé.
RèmcửabuôngxuốngvàRubynằmlọtthỏmtrêngiường,tấmchănlôngvịtphủkínngườichỉchừalạimộtchỏmtócnâu.Lầnđầutiêntôithấyconbénhuộmxenkẽmấylọntócvàng.Laravuốt lên chỏm tóc, nhẹnhànghôn lênđó.Nàngngồimột lúc, khôngbiết nên làmgì. Rubykhôngcửđộng,nhưngtôikhôngnghĩlàconbéđangngủ.
Rồi chúng tôi xuống lầu pha thêm trà và nướng vài lát bánhmì.Món yêu thích của Ruby.Nhữnglátbánhmìtrắng,thơmlừngmùibơ,tràđậmvớimộtthìađườngnâuvàthêmchútsữakhôngbéo.Đólàcáchuốngtràcủacảnhà.Tràchothợxây,Laragọithế.
Larađặttấtcảlênchiếckhaymàuhồng,mộtkỷvậtthờithơấucủacongáichúngtôi,vàtôilạiđitheoLarakhinàngbêkhaythứcănlênlầu.Lầnnày,nàngkhônggõcửamàchỉrónrénbướcvào,đặtkhayxuốngnềnnhàrồirangoài.Dángđiệunàng,ynhưngườicaingụcmangthứcănchotùnhân,khônghiểusaolàmtôinghẹtthở.Cóthểdokiệtsức.Laranhẹnhàngkhépcửalại.CólẽlúcnàyRubyđãngủ.
Nhưngsauđó,khitrờihửngsángvàđãđếnlúctôivàbốphảiđi,tôi lênphòngRuby.Chiếckhayhồngnằmtrướccửa,bảngKHÔNGLÀMPHIỀNvẫntreochỗcũ,nhưngtràvàbánhmìđãbiếnmất.
Haimươi
TronglúcJazzieBhátrằngAfricaCentresẽlàtrungtâmcủathếgiớithìtôitợpmộtngụmsâmbanhtừchiếccốcgiấyvàlắclưtheođiệuSoulIISoul.Tôithềlàsẽkhôngsay.Khôngphảiđêmnay.KhôngphảivàosinhnhậtthứbốnmươicủaLara.RồiDJmởbàigìđócủaDuranDuran,vàcơthểtôingừnglắclư.Chắctôikhôngsayđếnthếđâu.
Trườngmúadànhcănphònglớnchonàng.Tôicứhìnhdunglàsảnhhộinghịrộngmênhmôngcủamộtngôitrườngthuộckhuphốcổlàquárộng,vậymànóchậtnhưnêmbởitấtcảđềuđến.Đólànhữngngườibạnlâurồinàngkhônggặp.Đêmnayhọđềuởđây,vàkhicănphòngngậptrànâmthanhcủanhữngnămtámmươi,tôinhớlạihìnhảnhhọngàyxưa,nhữngvũcôngởđộtuổiđôimươi,kéođếnAfricaCentretiếptụcnhảymúasaukhikếtthúcvởNhữngngườikhốnkhổ.Giờđâyhọđềuđứngtuổi,nhưngvẫncònđiềugìđóđọnglạitrongtừngbướcnhảy,vẫncònđiềugìđóthấmsâuvàomáuthịtkhihọhòacùngnhữnggiaiđiệusôiđộng.Nhữngôngchồngngàngàsaycốgắngbắtkịphọ,giốngnhưtôiđãtừngcốgắng.Larađangởgiữabạnbè,nhảycùngcongáivàhétgìđóvớiDJtrênsânkhấuvàanhchàngDJgậtđầu.Nhạcchuyểnsangkhúcdạođầuphóngkhoángvuitươicủamộtbảnnhạccổđiển.Tôiđếnxembốmẹthếnào.
Bốmẹđangquansáttừphíabênkiađámđông.Mẹmỉmcườivànhịpchântheođiệunhạc,cònbốđămchiêucùnglonbiachưamởtrêntay,nhănmặtvìâmthanhquálớn.Ngoạicũngngồiđó,nhấptừngngụmrượuanhđàomàbàđãcầmsuốthaitiếngđồnghồ,gụcgặcđầunhưđâyvẫnlàthờikỳhoàngkimcủacôcasĩ.Cảbangồitrênnhữngchiếcghếhọcsinh,tạonênmộtlãnhđịariêngnhỏbédànhchongườigià.Tôihỏihọcócầntôimangthứcuốngđếnkhôngnhưnghọđềutừchối.
-Đừnglo.Concứchơivuivẻđi,conyêu.
Cóthểbàđúng.Tôisẽuốngthêmvàilymàkhôngsợtrởthànhmộtgãgàndở,thậmchícònbướcranhảyđược.Tôisẽchờđếnloạinhạcdễnhảyhơnđểbướcrasàn.Congáitôisẽbảolàmvàiđiệulảlướt.Tôinhìnconbécườivớimẹ,cảhaiđầmđìamồhôivàquaycuồngtrongkhôngkhícùnggiaiđiệunàođó.
Đểtớiđượcquầybar,mộtchiếcbàngỗbàytràbánhtrongcácbuổihọpphụhuynh,tôiphảiđingangchỗRufus.NóđangbếAlfienhúnnhảytạichỗ,thằngnhóctóccàrốtđangcườinhưbịchọclét.Nancyđứngcạnh,mắtnhìnbuổikhiêuvũnhưngdườngnhưđangmơmàngtrongthếgiớikhác,chiếcváyđenbósáttrôngnhưmộtlớpdathứhai.Côảđứngcắnmôidưới,haitaycầmvínhưthểkhôngbiếtnênvàonhảyhayđivề.Bụngcôảđãtohơn.Keithđingangqua,liếcnhìnphíasauNancy,vẻthèmthuồng,cặplôngmàynhướnglên.Cậutađếnquầybarlúctôiđangmânmêđôigiàynhảy,taykiacầmlonRedBullvớivốt-ca.
-Cóthẻkhôngmàvàođâyđược,nhóccon?-Keithvỗlưngtôibôngđùa,lấymộtlonbiarồiquaylạinhìnrasànnhảy,nhưngmắtcứdánvàophầncuốithắtlưngcủaNancy.-Thằngbécóvẻđangcóđờisốngtìnhdụcsungmãn.-Cậutathảnnhiênnói.
-Thếtôimớilo.
Keiththởdàivàgiơcaolonbia.Chúngtôicụnglon.
-Thậpniêntámmươi.Thậpniêncủanhữngsởthíchbịlãngquên.Hayđólànhữngnămbảymươi?Haysáumươi?
Tôilắcđầu.Khôngtàinàonhớnổi.
RồiMartinxuấthiện.Tấtcảcáivẻkhiêmtốnvàđiểntraiấyđứngchoánởcửaravàotrongchiếcáosơ-mikẻsọc,quầnjeansđennhưmộtnhânviênngânhàngvàongàycuốituần.Laratrôngthấy,rẽđámđôngđếnchỗhắn,gươngmặtđầmđìamồhôivàhânhoanvuisướng.Vànàngđãlàmđiềunày,hônnhẹlênmôihắn,nụhôndỗdànhhơnlàsayđắm.Nàngcầmlấytayhắn.Tôinhìnđichỗkhác,nốccạnlonbia.Thấtbại.Ghentuông.Nghĩđếnnàngởbênngườiđànôngkhác,tôilợmgiọngvàrángkiềmchếđểkhỏinônthốcra.Thậtgiốngnhưvậyđấy.
-Côấytrôngtuyệtđấychứ.-Keithbảo.
-Ừ.-Tôinói,tựhỏisaubaolâunữamìnhcóthểtỉnhtáoravề.
Martinđãthểhiệntuyệtvời.HắnđượcdẫnđếngiữađámđôngđểgặpnhữngngườibạnthâncủaLara,tấtcảnhữngcôgáitừngđóngvainôngdânvàgáiđiếmtrongvởNhữngngườikhốnkhổhaimươinămvềtrước,nhưngđóđâuphảilànơitròchuyện,ngaycảgiớithiệutêncònkhó.VìthếLarakéoMartinđếnquầybar,họnắmtaynhausuốt,vàicôbạncònủnghộnàng.Tôigậtđầu,vặnvẹokhuônmiệngcốnởnụcườicứngđơ,chậmchạplêtừngbướcsangchỗkhácđểkhôngphảibỏchạy.Cuộchônnhâncủachúngtôiđãdạtquáxabờ.
NhómbạncủaLarahòreokhibảnnhạcmớicấtlênvàhọquaylạisànnhảynơimànhữngôngchồngcủahọ,hầuhếtđềulànhữnggãthànhthịmàhaithậpkỷtrướclànhữngchàngtraitrẻrấtoách,giờđangômngựcthởdốc.LaradẫnMartinđigặpcáccụ.Ngoạimỉmcười,vuivẻgậtđầuchào,rồiquamáiđầuđámđôngđangnhảy,tôithấyvẻlúngtúngtrêngươngmặtbốmẹkhiMartincúicáithânhìnhcaolớncủahắnxuốngđểbắttay.Nhưngbốmẹlànhữngngườihòanhãvàdễdàngbịlôikéovớichỉmộtchútquyếnrũcósẵn,vàchẳngmấychốc,họđãcườivớiMartinvàLara,cặpđôihạnhphúc.
Tôixoaylưngbướcđi,nhấtquyếtkhôngngoảnhđầulại.Nhưngkhirađếncửa,lúcgiọngthiênthầncuốnhútcủaCaronWheelertrongTrởvềcuộcsống[17]củaSoulIISoulvanglên,tôilạingoáinhìn.LarakéoMartinrasànnhảynhưnghắntừchối.Ýtôilàdứtkhoáttừchối.Hắnlắcđầuxuatayphảnđốikèmtheonụcườixấuhổ.Hắnthậtsựkhôngmuốnnhảy.Hắnsẽkhôngnhảy.CuốicùngLaranhảyvớingoại.Nàngdịudàngdìubàrasànvàhaibàcháu,taytrongtay,nhẹnhànglắclư,cònMartinđứngngoài,nụcườisượngngắt.
Vàthếlàtôibiếthắnkhôngcòncơhội.
***
Thờigianvẫntrôiđiđâuđótrongkhitôiloayhoayphamộttáchtràthợxâythậtngontrongbếp.Đậmđà.Mộtthìađường.Mộtítsữakhôngbéo,chỉmộtchútthôi.Vàuốngkhicònnghingútkhói.Tràthợxây.Cáicáchgiađìnhtôivẫnuống.
Đãmuộnlắmrồi,quámuộnđểgọilàsớmtinhmơ,vàkhidòdẫmtrongcănbếptốiđencủangôinhàcũ,tôicảmthấynơinàythậtvắnglạnh.
RufusvềvớiNancyvàthằngnhóccủaả.Rubyvềnhàôngbànội.NgôinhàchỉcònlạiLaravàMartinngủtrongcănphòngmàtôinhớngườimôigiớinhàđấtgọiđólàphòngngủchính.
Vàdĩnhiênlàcótôinữa,dướibếpvớitáchtràthợxây,nhìnracửasổngóngchờdấuhiệuđầutiêncủangàymới,vàmãichẳngthấygì.Đêmdàihơnthìphải.
Ắthọđãnghetiếngtôi.Tôi thấycótiếngchântrên lầuvàtiếngnóigấpgáp, thì thầm.Mộttronghaingười,Martin,sẽsangphòngRufustìmmộtthứgìđólàmvũkhí.Câygậybóngchàyquệtlênsànnhànhưcáichângỗ.RồitiếngbướcchânrónréncủaLarađixuốngcầuthang.
Nàngmặcáokhoáclụabênngoàibộđồngủ.Tôinhẹcảngười.Tôicứsợsẽthấynàngtrongmộtchiếcváymỏngtangnàođó.Ănmặcgiốngnhưmột...tôithậmchíkhôngmuốnnghĩđếnđiềuđónữa.Nàngnínthởkhithấytôi.
-Anhmuốnvềnhà.-Tôilínhí.
-Lẽraanhnênbáotrước.-Nànghạgiọng,lắcđầu.-Thếnàynguyhiểmlắm.
-Xinlỗi.Anhcốkhônggâyratiếngđộng.Tôinângtáchtràthợxâyđểchàovàxinlỗi.
-Martinđãgọicảnhsát.-Nàngkhoanhtaytrướcngực,khôngbướcvàomàchỉhấtđầuvềphíatáchtrà.-Anhuốngnhanhtrướckhihọđến.-Nãygiờnàngchỉthìthầm,nhưnggiờâmlượngđãlớnhơn.-Anhđiênthậtrồi.Lẻnvàonhàlúcnửađêm.
-Anhphảigiảithíchvớiemvềviệctrởvềnhà.
-Ngaylúcnàysao?Ngaythờikhắcnàysao?
-Bởisẽtrởthànhquámuộnnếuemđểchogãđóxenvàogiữachúngta.Ừmàbữatiệctuyệtvờiđấy.Chúcmừngsinhnhậtem!
Nàngchầmchậmvàobếpvàngồixuốngghế.
-Sinhnhậtemquarồi.-Nàngđưatayvuốtmặt.-Bốnmươi.Saomàđiềuđóxảyrađượcchứ?
Tôingồixuốngởđầubànbênkia.Chỗngồiquenthuộc.Tôinhìnnàngcười,cònnànglắcđầu.
-Anhkhôngthấykỳquặclắmsao?
-Nhưng...emđãchọnanh.Vàanhđãchọnem.
-Đãqualâurồi.
-Mọithứvẫnvậy.EmvẫnlàsaoBắcđẩucủaanh,làánhsángsoiđườngchoanh.Khôngcóem,cuộcsốngchẳngcònýnghĩanữa.Chẳngcòngì.
Nàngngẩnglênnhưcóđiềugìđóđộtngộtxảyra.
-Anhngấmthuốcà?
-Anhphảinóivớiem,Laraà.Khôngphảigãđó.Anhxinem...nếuemđịnhbỏanhthìhãybỏanhvìngườiđànôngsẽnhảycùngem.
Martinvàobếp,mặcquầndài.Phảithừanhậnlàthểhìnhcủahắnrấtchuẩn.Nếucóđượcthânhìnhnhưthế,tôicũngsẽđivòngvòngvàchỉmặcđộcmộtchiếcquầndài.Vớichiếcmáydòbạolựclâunăm,tôinhậnrahắnkhôngmangtheogậybóngchày.ChỉcầmchiếcđiệnthoạiBlackBerry.Bạncóthểkhiếnngườikhácphảingoáinhìnnhờmộttrongnhữngthứnhưvậy.Tôingờrằnghắnđãngồitrêncầuthangvànghelỏmcâuchuyện.Tronglúcmặccáiquầnđó.Khómàđoánđược.
-Cảnhsátđangđến.-Hắnnói,vừalúctôinghetiếngcòihụ.Tôitựhỏicóphảicảnhsátđangđếnđâykhông.Phảnứngnhanhấntượng,tôinghĩ.
-Tốngcổanhtarangoài.-Martinralệnh.-Bằngkhông,anhsẽtựlàm.
Laranhìnchiếcbàn.
-Để...anhấyyênđi.
Martinháhốcmồm,hàmrăngtrắngsánglóelêndướiánhtrăngmờảo.
-Emkhôngđịnhnghetheonhữnglờirácrưởiđóchứ?Vìanhchẳngđểtâmđếnnhữnglờiđó.-Vàrồilầnđầutiên,hắnnhìntôi.-Côấyđãkhổvìanhnhiềunămrồi.Vớimấyđiếuthuốclávàtínhíchkỷcùngcáiquầnjeansbóngungốccủaanh.
TôinhìnLaratráchmóc.Nàngnhìnlảngsangchỗkhác.
-Ồvâng,tôiđãnghenhiềuvềanh.-Martintiếptục,vẻđắcthắng.-Vàtôibiếtđíchxácanhcầngì.
Hắnlênlầulấycâygậybóngchày.Chúngtôinhìnhắnrakhỏibếp.
-Anhphảiđingay.Cảnhsátsẽbắtanh.Vàanhtasẽđánhanh.Và...vàemmuốnanhđi.
-Emmuốn?
-Vâng,emmuốn.-Nàngnóinhưthểđâylàquyếtđịnhcuốicùng.Nàngđặttaylênbànbếp.-Anhvàemđềuphảitiếptụcsống,Georgeà.Cảhaichúngtaphảilàmlạitừđầu.
-Nhưnganhkhôngthểvàcũngkhôngmuốn.Ởemcảthôi.Chúngtabênnhauhaychiatay,quyếtđịnhlàởem.
-Chúngtaởbênnhauhaychiataythìcũngđềudonơiem.Hơilạnhỉ.-Giọngnàngdịunhẹhơntrước.
-Embiếttạisaomà.
-Tấtnhiên.
-Anhbiếtemkhôngphảilàngườiphụnữđẹpnhấttrênthếgiới.
-Nóihayđấy.
-Nhưnganhkhôngmuốnnhìnbấtcứgươngmặtnàokháctrênhànhtinhnày.
-Anhcónhìnđượchếtđâu.
-Embiếtmà.Embiếtgươngmặtmàanhnghĩđếntronghơithởcuốicùngmà.
Martintrởlạibếp.Tôiđợihắngiơcâygậybóngchàylêncaoquáđầu,nhưnghắnkhôngtrangbịvũkhí.Hắnnghĩsẽbịbắtnếuđậpvàođầutôirồichạyvềđíchchăng?Cóthểhắnđúng.Rồihắnnhìnquanhbếp,vồlấycáichảo.
-Rangoài.-Hắnđanhgiọngkhicóvũkhílàdụngcụlàmbếp.-Rangoài,nếukhôngtôisẽlàmchomặtanhkhôngthểnhậnrađượcđấy.
Tôiđứnglên,nhưngkhôngbướcracửa.Hắntiếnđến,giơcáichảotrênrồiliếcsangLara.
-Saoanhtavàođâyđượcvậy,cáigãđồngbóngtócdàinày?
Lúcnàytôinghetiếngcòixecảnhsát.Cáchđâychỉvàiconđường.Cómặttrongvòngtám...chínphút.Khôngtồilắm.Họđếnđểbắttôi.
NhưngLaracười.Nàngcũngđãđứnglên.
-Anhấycóchìakhóa.Anhấyluônmangtheochìakhóa.
Tôilấyrađặttrênbàn.
-Emcóthểlấylạinếumuốn.Nhưnganhyêuem,Lara.-Rồitôigiơmộttaylên,nhưcảnlại.-Emkhôngcầnphảiđáplạiđâu.
Hắnđậptôimộtchảo.
Tôithấynóbayđếntừcáchxacảdặm.Hắnđãmắcmộtlỗikinhđiểnkhiđánhtayngượcvềsautrướckhiđánhtới.Rõrànghắnđãgửitrướcchotôimộtthôngđiệp.Rõrànglàhắnkhôngquenđánhngườikhác.Tôiđãnắmtaythủthế,sẵnsàngtặnghắnmộtquảđấmnếugiọngLarakhôngvanglênkịplúc.
-Làmơnđiđi.-Tiếngnàngnghethảngthốt.
Tôinhìnhắnvàhắnnhìntôi,tayvẫncầmcáichảo.Tôikhôngbiếthắncóđịnhđánhtôinữakhônghaychạyđilàmbữasáng.Khôngainhúcnhích.Bênngoài,mộtconchimcấtgiọngvéovon.ChúngtôinhìnLara.
-Cảhaingười.-Nàngnói.
***
Cómộtthờigian,cũngkhônglâulắm,tôicóthểnằmườnrangủsuốtngày.Thậtthíchthú.Mẹvừalàmvừahát,cònbốcàunhàumấyviệccỏnconvàmặttrờitỏanắngđằngsauchiếcrèmtối.Khôngcóđiềugìquấyrầynhữnggiờphúthạnhphúcđãbịlãngquênđó.
Nhưnggiờđây,tôinằmtrênchiếcgiườngđơntrởngườiqualạihàngtrămlần,trúthếtmọisuynghĩngổnngangkhỏitâmtrí,nhưngvẫnkhôngtàinàochợpmắt.Tôithấycơthểrãrời,khaokhátđượcnghỉngơi,gầnnhưlàthankhócchonhữngcơnbuồnngủđãbịđánhmất,vậymàtôivẫntrôilềnhbềnhbêntrênbềmặttỉnhtáo.Nóđiđâumấtrồi?Cáikhảnăngtuyệtdiệucóthểngủvùiđitrongđờiấy?
Tôithấychúngtachỉcóthểlàmđiềuđókhitanghĩrằngmìnhcóđủthờigiantrongthếgiớinày.Nhưnggiờđây,thờigiancủatôiđãgầncạn,vàtôibiếtmìnhsẽkhôngbaogiờđượcngủnhưthếnữa.Đólàmộtmấtmátđốivớitôi,sựlãngquênsungsướngcủatuổitrẻ,vàtôisẽkhôngbaogiờlấylạiđược.
Vìthế,tôingồidậymặcbộquầnáongàyhômquavàomànghethấytiếngbướcchânnặngnhọccủabốởphòngbên.
***
Bọntrẻđangchơiđábóngtrongcôngviên.
Hầuhếtlàbétrai,nhưngcómộtbégáimặcáothunđộituyểnAnh.Caogầy,tócnâubuộctúm
rasau.Côbélàchịcủamộtcậubénàođóvàchơicũngcừnhưnhữngcậubékia.Vượtquasựcảnphácủacầuthủđộiđốiphương,côbéxoayngườitângbóngsangphầnsânbênkia.
Tôiquansátchúngchơimộtlúc,lấylàmngạcnhiênvìgiữavôvànsắcáonháicácđộituyển,lúcnàobọntrẻcũngbiếtmìnhthuộcđộinào.Rồivớimộtcúsútbổngvọtkhungthành,tráibóngđộtnhiênlaorakhỏimặttrờibaythẳngđếnchỗtôi.
Tôidánmắtvàonó,địnhthầnlại,vàkhisútmộtcúbằngchânphải,bóngđingọtquamubànchân,tôicảmthấyđầugốinhóiđau.Bóngđãbaytớichỗbọntrẻ,nhưngcơnđauvẫnởlạibêndướixươngbánhchè.Tôinhảylòcòcảnhgiác,sợthảbànchânphảixuốngđất.
Chúngđứngnhìntôi.Trậnbóngtạmdừng.CôbéđộituyểnAnhđangcầmtráibóng.
-Báckhôngsaochứạ?-Nóhỏi.
Tôigậtđầumỉmcườivàgiơngóntaycáilênrahiệu“sốdách”.Trậnbóngtiếptục,tiếnghétlavangsaulưngkhitôinhảylòcòrakhỏicôngviên.
***
Banđầu,tôinghĩlàlũđámhayquấypháhồbơi.
Tôinghetiếngbướcchântrêncỏrồitrênlớpsỏirảiquanhhồ,tiếngchânnhẹnhàngcốkhôngđánhđộngcảngôinhà.Tôinằmnínthởtrêngiường,nhìnchòngchọclêntrầnnhàvàchờtiếngbìbõmléntrườnxuốnghồ.
Thếnhưngcótiếngđậpvàocửasổphòngngủ.
Đólàmộtthứnhỏ,cứng,nhưviênbăngtrongcơnmưađámùahè.Rồithêmmộttiếngđậpnữa,vàtôinhảyphócxuốnggiườnglaonhanhđếncửasổ.
Tôikéorèm,vừakịpthấyLaranémmộtviênkhácvàocửasổ.Trậtlất.Nàngvốcmộtnắmsỏitừbờhồvànhónchânnémtừngviênmột.Tôimởcửavàmộtviênsỏiđậpngayvàomắt.
-Mẹkiếp.-Tôikêulênrồichệnhchoạnglùirasau,taycheconmắtbịthương.Vàiviênsỏinữarơivàophòngngủkhitôingồithụpxuốngthảm.Rồicơnmưasỏitạnh.Khitôitrởlạicửasổ,nàngđangngướclênchỗtôi.Mắttôiđãđỡhơn,cóthểhénhìnxuốngdưới.Larađặtmộtngóntaylênmôi,vàliếcnhìnsangcửasổbêncạnh,nơibốmẹđangngủ.
-Mấygiờrồi?-Tôitrầmgiọng.
-Đếngiờvềnhà.-Nàngđáp,giọngtựnhiênhơntôi,nhưngrấtnhỏchỉđủtôinghe.Rồinàngmỉmcườithảrơinắmsỏi.-Conchúngtasắpcóembé.-Nàngcườitonhưthểđólàmộtđiềukỳdiệu.Thậtvậy,đólàmộttrongnhữngngàydiệukỳkhótinnhất.
-Cónghĩalàchúngtađanggiàđi?
-Nghĩalàchúngtacònsống.Anhchưabiếtbímậtcủacuộcsốngà?Quabaocuốnsáchđãđọc,baosuytưvàthờigiandànhđểngắmnhìncácvìsao,anhvẫnchưanhậnrabímậtcủacuộcsốngư?
Tôinhìnlêntrời.Cácngôisaotrốnđâumất.Chỉcònmộtdảisángmàucamvắtngangthànhphốnhưmộtmáivòmtrongđêm.RồitôinhìnlạiLara,chờđợi.
-Bímậtcủacuộcsốngchínhlàcóthêmmộtcuộcsốngnữa.Anhcóđivớiemkhông?
-Thếcòncáigãkia?Emcólàmchuyệnđóvớihắnchưa?
Tôimongnàngbảo rằng chuyếnviếng thămkhôngmongđợi của tôi hômấyđãpháhỏngchuyệncủahaingười.Tôimongnàngbảorằngchưacóngườiđànôngnàokhácchạmvàongườinàng.Nhưngnàngchẳngcóthờigianbìnhluậnsautrậnđấucủaquákhứ.Vàtôitinhọchẳnglàmgìcả.Nàngởđâymà.Nàngkhôngởvớihắn.Nàngđangởtrongkhuvườnnày.
-Emcôđơn.Emnhớanh.Vềnhàthôianh.
-Đểanhlấyđồđạcđã.
Nàngghìmsựcáukỉnh.Dùbạnyêuthươngaiđó,thậtlòngyêuhọ,nhưnghọvẫnlàmbạnđiêntiết. Vàngược lại.Những việc vặt vãnh thườngngày vẫn cònđó. Tôi không thể thoát khỏichúng.Chúngcũngkhôngbỏđi.Nếutôitrởvề,cáimáynướcnóngchưasửacóthểsẽmaiphụctôitrênđường.
-Đừnglovềmấythứvớvẩn.Anhkhôngbiếtlàkhuyalắmrồisao?-Laranônnóng.
Bấtchợt,tôithấycáigìđóđộngđậytrongbóngtốisaulưngnàng.Phảichănglũquấypháhồbơirốtcuộcđãđến?Larangoáilạisaulưng,mắtdánvàomấybụicâycuốivườn.
-Gìthế?-Nànghỏi.
Tôinhìnnhữngmảngtốinhảymúanhưngkhôngthấygì.Cóthểlàgió,cộngthêmóctưởngtượngvàcáivõngmạctrầyxướccủatôi.
-Khôngcógì.Emđứngyênđónhé.
Tôinhanhchóngmặcquầnáovàđiracửa,rồidừnglạinhìncănphòngcủamình.Quầnáovứttứtung.MấycáiđĩaCDnằmlănlócngoàichiếchộpquýgiácủachúng,bịbỏrơinhưnhữngmónđồchơicũ.Vàicuốnsáchcónhữngđoạnấntượngđượcgạchchân.Phầncònlạicủachiếcbánhpizza.Mộtnửachairượutáo.
Vàđiềukỳcụclàtôikhôngưarượutáo.
Rồitôiquaylưngbỏlạitấtcảvàchạyravớivợ.
Phầnba:Độibơi
Haimươimốt
-Cóướcmơchunggiốngnhauvànhữngướcmơriêngcủamỗingười.-Nànglêntiếnglúctôiđangthiuthiungủ.-Mơướcchunglàcáimàmọingườiđềumongmuốn,làconcáisẽsốngvớingườimanglạihạnhphúcchochúng,chamẹluônkhỏemạnh,vàcuộcsốnggiađìnhsungtúc,khôngphảilolắngvềmiếngcơmmanháo.
Tôibắtmìnhchìmvàogiấcngủ,nhưngtâmtrímảinghĩđếncơthểnàngsốngđộngnằmcạnhbênhơnnhữnglờinàngnói.NằmchunggiườngvớiLaravừalạlẫmvừathânquen,khógọithànhtên,giốngnhưcảmgiácbừngtỉnhsaucơnácmộnghãihùng,hoặckhivừaxuấtviện.Giốngnhưbạnđượcsốngthêmlầnnữahaytìmlạiđượcnhữngthứđãthấtlạc.
Tôichỉchựcthiếpđi.Cảmgiáckiệtsứcvìhạnhphúctrànngậptrongtôi,cảmgiácsaukhilàmtìnhvớingườimìnhyêu thươngsuốtđời.Nhưngnàngnóikhôngngớt, vàđó làmột trongnhữngđiềumàtôiphảitậpquendầntrởlại,bởigiờđâytôikhôngcònphảingủmộtmìnhnữa.TôiđãquênmấtrằngLaravẫnthế-thíchnóichuyệnsaucuộcyêu,thíchnóichuyệnkhimắttôichỉchựcdíplại.Nhưngkhôngcònnhưtrước,khôngcònnhưnhữnggìtôinghĩ.Nàngkhôngnóiđếnnhữngcôngviệcđànghoànghaykếhoạchnhậntiềntrợcấp.Tấtcảnhữngđiềuđókhôngcònngựtrịtrongtâmtrínàngnữa.Giờnàngnghĩđếnnhữngđiềukhác.
-Anhkhôngcầnphảinghĩđếnướcmơchung.Chúngcóthểtựnuôinấngnhau,hoặckhông.Nhưnganhcầnphảinghĩvềướcmơcủariênganh.Nhữngướcmơxahơnướcmơchung.-Rồinàngimbặt.-Anhcóngheemnóikhôngđấy?
Trongcănphòngvớisựtĩnhlặngthànhthịnày,chúngtôicóthểnghethấytiếngmáynướcnónglọcxọctrongphòngtắmngaysátvách.
-Nósắpnổrồi.-Tôinóivànghĩđếnthợsửaốngnước,tiềnbạc,nhữngtrangvàngchếttiệt.
-Khôngđâu,nósẽchờchotớikhinónguộihơntrướckhibịvứtđi.Nólàvậyđó.
Chúngtôicùnglắngnghetiếngnóthởphìphòvàkêulạchcạch.Rồichúngtôiphìcườitrongbóngtối.Nếutrongmộtngàyđônglạnhlẽohiuquạnhmàcáimáynướcnóngdởchứngthìchẳngcógìhàihướccả.Nhưnglúcnàythìnghethậtbuồncười.
-Anhsẽkhôngtrởvềchỗlàmcũđâu.-Tôinói.
-Emđoánvậy.-Laracười.-Chúngtasẽổn.Mìnhcóthểbáncănnhànàyrồimuamộtcănnhỏhơn.Giờnhàchỉcóbangườimà.
-Anhkhôngmuốnbánnhà.
-Cónhiềuthứquantrọnghơnanhà.
Chúngtôinằmlắngnghetiếngmáynướcnóng.
-Cáiđógọilàdanhsáchđểđời.Nhữngviệcngườitamuốnlàmtrướckhi...embiếtđó.
-Trướckhirơikhỏicành.
-Trướckhiđóngnắpquantài.Đógọilàdanhsáchđểđời.
-ChạyxuyênParistrênmộtchiếcôtôthểthaomuitrần.NhảymúatrênmộtsânkhấuởWestEndvàđượctrả lương.TớinhữngkhuổchuộtởBuenosAiresvànhìnthấyquêhươngcủađiệutango.
Ờ,emcóthểláichiếcthểthaomuitrầnxuyênParis,nhưnglạibịkẹtxeởChampsÉlysées.HoặcemcóthểthamgiamộtbuổitrìnhdiễnâmnhạctrênđạilộShaftesbury,nhưngngườitasẽkhôngđếnxemcònnhữngnhàphêbìnhsẽchẳngnươngtay.Tôithầmnghĩvậy,nhưngbiếtrằngmộtngàynàođónàngsẽđếnBuenosAires.Larađãmơvềđiềuđóhơnhaimươinămqua,rấtlâutrướckhicảhaichúngtôibiếtđếndanhsáchđểđời,haynghĩmìnhcầncómộtdanhsáchnhưthế.
***
Tôicóthểnghethấynókhinàngđangsaygiấc.Nótồntạitrongtừnghơithở,từngcáicựamình,từngtiếngthởdàisâuthẳmtronggiấcngủcủanàng.Âmthanhcủacơnđau.
GầnnhưtừkhitôiquenLara,nóđãởđórồi,khôngthểtáchrờinhưmàumắtcủanàngvậy.Đólànhữngvếtthươngcũ,nhữngcơnđaunhức,nhữngvếtthươngcònlạisaukhicácvếtthươngkhácđãlành.Mónquàlưuniệmcủachuỗingàynhảymúa.
VàicơnđauhiệnrõmồnmộtnhưdấutíchphụchồidâychằngchéoởbệnhviệnWellington,vếtsẹolồitrênhaiđầugốidogãyxươngsụn,nhưngmộtsốbịchelấp,chônvùivàbịquênlãng.
Nàngkhôngthanphiền.Nàngkhôngphảikiểungườinhưvậy.Tôiđãquenthấynàngtựxoabóp,nhữngngóntayấnmạnhvàovùngsaugối,haychỗgiữalồngngựcvàhôngkhinànguốngcàphêbuổisáng,xemti-vihaykhithayquầnáođingủ.Tronghônnhân,bạnphảihọccáchnhìnthẳngvàosựviệcmàxemnhưkhônghềhaybiết.
Nhưngđếnđêmthìkhác,bởivìnàngnằmcạnhbênnêntôicảmnhậnnhữngcơnđaukhôngtênlúcnàngtrởmình.Dườngnhưnóchưabaogiờđánhthứcnàng.Nhưngnóđãđánhthứctôi,vàtrongđêmđầutiêntrởvềnhà,tôinằmcạnhvợhànggiờđồnghồ,thaothứcnhìnbóngtối,cáicáchchúngtachỉlàmvớiđứaconmớichàođờivàvớingườimàtahếtmựcyêuthương.
Chỉđểlắngngheâmthanhhơithởcủanàng.
***
Trênđờinàychỉcómộtngôinhàmàbạncóthểbướcvàovàđithẳngđếntủlạnh,đóchínhlànơibạnlớnlên.
Chúng tôi không hỏi Rufus có gì không ổn. Đột nhiên, nó xuất hiện ở hành lang, nhe răngngượngngùngcườivàchúngtôitheonóvàobếp.Nómởtủlạnhlấyhộpsữanguyênkem,uốngừngựcngaytạichỗ,cà-vạtvắtvẻoquanhcổnhưsợidâythònglọng.Larakiễngchânhônlênbênmátrầyxướcdocạorâuquávộivàngcủathằngbé,vànhẹnhàngđóngcửatủlạnh.Tôiômcontraivà,qualớpquầnáobênngoài,vẫngiốngnhưômmộtbaoxương.
-Bốkhỏekhông?-Nóhỏi,vàtôibậtcườivìtôiluônthấybuồncườikhicácconcốtỏrakháchsáo.
-Bốkhỏe.Condạonàythếnào?
-Conổn.-Mặtnócaucó.-Saoconlạikhôngổnchứ?
-Khôngsao.-Tôinóinhẹnhàng,khôngđểmắcbẫy.
Tôiđãnghĩđếnđiềunày,chưađầymộtthángnữalànócưới.Mẹnómuốnlàmmóngìchonóăn,nàngnắmlấythắtlưngthằngbé,lắclắcýbảonóquágầy.Nócườivàdịchraxamẹ,rồichộplấyhộpsữanguyênkemvànóivớimẹrằngnókhôngđói.Giờđâynóđãlàtrợlýgiámđốc,vàsắptrởthànhngườiđànôngcógiađình,vậynênnókhôngquenviệcaiđónắmlấythắtlưngmìnhmàlắc.Tôicũngmuốnthểhiệncửchỉyêuthươngnhưvuốttóc,vỗlưng,hayđấmnhẹvàocánhtaynó.Gìcũngđược,miễnlàcóthểchạmvàocontrai.Nhưngnóđãlàmộttrợlýgiámđốc,sắptrởthànhngườiđànôngcógiađình,vàdướimắtđãcóquầngthâm.Vậynêntôikhôngchạmvàonónữa.Tôikhôngmuốnphạmnhữngđiềukhoảntrongquyướcômkỳquặccủachúngtôi.
Cảbalênphòngkhách.Ti-viđangbật.Chúngtôingồixuốngchỗquenthuộctrênghếbànhvànhữnggócghếsofa.Rufusvới lấychiếcđiềukhiển từxa,chuyểnkênhchođếnkhinó thấyGeneKellyvàDonaldO’Connorvừagõgótgiàynhảytap,vừachơiđànvĩcầm.
-Singin’inTheRain.-Laranói,chạmvàocánhtayRufus.-Đừngtắt,con.
Thằngbémiễncưỡngbỏchiếcđiềukhiểnxuốngvàngảlưngrasau,nhìnvuvơlêntrầnnhàvàthởrachầmchậm.Nghegiốngnhưaiđótừbỏtuổitrẻvậy.Laranhìntôi,khôngcóbiểuhiệnnàotrênnétmặt,rồilạixemphim.
DebbieReynoldsnhảyratừmộtchiếcbánhtrongbữatiệcHollywood.CôcóvẻgiậtmìnhkhithấyGeneKelly.Côbảoanhtarằngcôlàmviệctrongnhàhát,vàgiờcôđangmặcbộđồlótvànhảyratừmộtcáibánh-mộtlờinóidốinhonhỏ.Laracườingất.Rufusliếcnhìnmànhình,nétmặtnhưthoángnhậnra.
-Chúngtaxemcáinàybaonhiêulầnrồi?
-Singin’intheRainthìbaonhiêulầncũngđược.
-Mẹnóchỉđápmàkhôngnhìn.
Tôicốtìmxemcontraicógìkháckhông.Tóccụtngủn,kiểuquânđội.Chúngtôilặngthinhmộthồi.TôinhìnkhuônmặtthằngbékhiDonaldO’ConnorchơibàiHãychọchọcườivànhảybằngđầugối,nhảytrênkhông,laovàotường.Nógầnnhưmỉmcười.Cảnhđótừnglàmnócườirungcảghế.Hồiđónótrẻhơnnhiều.
-Làmsaobốmẹbiếtđãtìmrađúngngườidànhchomình?-Nóhỏimàkhôngnhìnvàochúngtôi.
Tôiđangnghĩvềđiềuđó.Biếtlàbiếtthôi,đúngkhông?Nếucònngờvựcthìhẳnlàchưagặpđúngngười.Nhưngtôikhôngmuốntrảlờinóthế.
-Cũngnhưtinvàobấtcứđiềugìkhácvậy.Đólàniềmtin.-Laranói.
-Nhưngbốmẹcónghĩthờibuổinày,ngườitasẽởvớinhaumãikhông?-NóvẫnnhìnvàomànhìnhkhiGeneKellyđangcốgiànhlạiDebbieReynolds.-Khôngchỉ...bốmẹbiếtđấy,mỗingườimỗingảsauvàinăm.Bốmẹcónghĩngàynayhaingườicóthểsốngvớinhautrọnđờikhông?
-Càngngàycàngkhó,nhưngmẹvẫntinnhưvậy.
Chúngtôitiếptụcngồixemphim.Rồicótiếngbướcchânlêncầuthang,Rubyđivàophòngvàreo,anh!Conbéngồibênthànhghếcạnhanhtrai.Tôivàobếpphabốntáchtràthợxây.Khitôiquaytrởrathìti-vichiếuđếncảnhGeneKellyvàDebbieReynoldsđanghát,Genemặcđồchơiquầnvợtcủanhữngnămbamươi,cònDebbiethìđangđứngtrênmộtcáithangkỳdịkhótả.
Rubycườiồlên.
-Cóphảilàcáithangkhôngthểxarờicủaanhkhôngvậy?-Nóhỏirồingồixuốngcạnhanhtrai.Thằngbéchoàngvaiem.
GeneKellyyêuDebbieReynolds.Kellyhátvàmúa trongmưa.Tronggiấcmơ,anhgặpCydCharisse,mộtgáiđiếmgianghồmặcchiếcváymàuxanhlácâycuốicùngđãbỏrơianhchỉvìmộtđồngbạc,vàkhôngaitừngnhảynhưthếtrướcđóvàcảsaunày.
-CydCharisse,thầntượngcủamẹ.-Rubynói.
-Đúngrồi,lúcnàomẹcũngyêuthíchcôấy.-Larakhẳngđịnh.
-Conngủlạinhàđượcchứmẹ?-Rufushỏi.
Cứởthêmmườinămnữa,nếuconthích.Ởđâymãimãi.Tôinhủthầm.Nhưngtôibiếtthằngbésẽkhôngởlại.Tôibiếtnósẽkhôngthểởlạimàkhôngcóđứaconsắpchàođời.Contraichúngtôikhôngphảiloạingườibỏconcái,vàđólàmộttrongnhữnglýdotôithươngthằngbé.
-Conởbaolâucũngđược.-Larađáp.
Nóthậmchíkhôngchỉởlạiđêmhômđó.
***
Mùathuđãđếnvànhiềuhồbơiđóngcửangủmùađông.TôitưởngrằngôngWinstonvàtôisẽcóítviệchơnvàothángChín,nhưngtrongnhữngngàyngắnngủicuốicùngnày,côngviệclạicàngnhiềuhơn.
-Khôngchỉlàphủkínthôiđâu.-ÔngnhắctôikhichoxechạyvàomộtlốinhỏlátsỏitrongmộtngôinhàlớnởRichmond.Bênngoài,chiếcBMWX5đậunhưđãhàngtuầnrồi.-Cuốihèluônlàthờigianbậnrộnnhất.
ÔngWinstonrútrachùmchìakhóacaingụcnặngtrịchvàchúngtôivàovườnbằngcửahông.Lácâynổilềnhbềnhkhắpmặthồ.Dướicáinắngcuốihèoiả,nướchồvẫntrongvắtđếnkhótin.ÔngWinstonvớtlákhỏihồ,còntôikhửtrùngnướcbằngsiêuclo-ôngthíchmộtlượnggấpbalầnbìnhthường-đểdễtẩyrửachấtbẩnvàrácrưởihơnkhibướcsangxuân.Chúngtôiquétdầuchốngănmònlêncầuthang,baomiếngvánnhún lại.Ôngxịt ítnướctừvòinướctrongvườnvàohàngtábìnhsữanhựarồinémchúnglênmặthồ.Tôichưathấynhưthếbaogiờ.
-Làmnhưvậyđểnếunướcđóngbăngthìbăngsẽéplênbìnhsữa,thayvìlênthànhhồ.-Ôngcườimómmém.-Conmuốnphủhồbơichứ?
Tôigậtđầuvàđivềphíanhàkhonhỏởgócvườn.Trongkhocómộtmáysưởichạybằnggasvàmộtbảngđiềukhiển.
Tôibấmnútphủhồvàbướcrangoàiđểxemtấmphủtừtừmởra.TháiBìnhDươngxanhngắtdầnbiếnmấtdướitấmphủkimloạitrắngđãhơigỉsét.Chưađầymộtphút,nướcđãbiếnmấtnhưchưatừngtồntại.
Khichúngtôisắpsửađikhỏiđó,giađìnhchủnhàvừavềđếntrênmộtchiếctaxiđen,mộtông,mộtbàvàcậucon traimới lớn.Chúng tôigiúphọmanghành lývào trong.Từtrênphòng,thằngnhócmởnhạcvàsựyêntĩnhcủangôinhàvỡtan.NgườiđànôngmuốnđưachúngtôiíttiềnnhưngôngWinstonkhôngnhận,cònngườiphụnữmuốnmờichúngtôiuốngtrànhưngtrongnhàlạihếtsữa.
ThếnênchúngtôichàotạmbiệtnhữngconngườidarámnắngđangrunrẩytrongbộđồmùahèthậtkhôngphùhợpvớithờitiếtLondonlúcnày,nhưnghạnhphúcvìđãvềđếnnhà.
***
HàngngườidàicảtrămmétkéodàitừcửasânkhấuxuốngđạilộShaftesbury.Dukháchvànhânviênvănphòngtrốmắtnhìndòngngười,hầuhếtđềucònrấttrẻ,mộtsốrấtquyếnrũ,nhưngdườngnhưcácvũcôngkhôngmấyđểý.
Tôisửngsốtnhậnrađâycóthểlànơichúngtôigặpnhau.TôimỉmcườiđịnhnóichoLarabiếtýnghĩđóthìcôgáiđứngtrướcchúngtôichợtlêntiếng.
-Họđangtuyểnsáuvàsáu.
Laragiảithíchchotôinhưthếcónghĩalàhọtuyểnsáunamvàsáunữvũcông.
-Sáuchàngtraivàsáucôgái.Khôngcóđànôngvàđànbàtrongdànđồngdiễn.Chỉnhữngchàngtraivàcôgái.
-Họđangtuyểngìvậy?-Cậubéđứngsauchúngtôihỏi,cậutathậtsựlàmộtcậubé,nhỏhơnRufusmộtvàituổi.
-Sáuvàsáu.-Larađápvàcậutahàohứngthuậtlạichonhữngngườiởsau.
Laraômlấycánhtaytôicườibảomọithứlạiquayvề,vàchúngtôingoáilạinhìndãyngườidàiraquatừngphút,mộthàngdàinhữngcơthểgầygò,đaumỏi,nhứcnhốigiờđãtrảidàiđếnnửađại lộShaftesbury.Đôimắtnànglấplánhvìtấtcảnhữngđiềuđó-tấtcảnhữngphỏngđoánvềcôngviệc,niềmhứngkhởikhiđứngtrênphốcùnghàngtrămvũcôngkhácxenlẫncácượcđậurớt,tâmthếsẵnsàngđónnhậnlờitừchối,sựthấtbại,nhữngnỗiđaubanđầutrongmộtcuộcthi.
Côgáiđứngtrướcchúngtôibắtđầulàmmộtvàiđộngtáccoduỗitaychân,khịtkhịtmũi.
-Rốtcuộclàgìchứ?Chắcmộtvởnhạckịch
SherlockHolmeskhác.Khôngphảivởkhépmànsauvàitháng.Vởkiacơ.Vởkếtthúcsaumộttuần.Vởcódấuchấmthanấy.
-Đúngrồi.Côđãdiễntrongvởấy.-Laranói.
CôgáinhìnmônglungrồinhìnLarakỹhơnvàhìnhnhưbắtđầutinlờinàng.Haimươinămlà
gìkhibạnvẫncònlàmộtcôbétuổiômaikiachứ?Cảmộtđờingười.
Khiđãvàobêntrong,tôiquanhquẩncuốikhánphòng.Cănphòngdườngnhưđượclàmtừvảinhungđỏcũkỹ.Cómộtôngngồicôđơnởdãyghếđầu,mộtquýôngtrôngcònphongđộtrongcặpkínhđen,nhưmộtngôisaonhạcrockởtuổisáumươi.KhiLarabướclênsânkhấuvớinămmươivũcôngkhác,tôinhưnghẹtthởvìhồihộp,losợvàcảtựhào.Cómộtphụnữcũngởtrênsânkhấucùngvớihọ.Gầynhưquecủi,hốngháchnhưmộttêncaingục.Vỗtaybảohọđứngvàohàng,lahét,chỉdẫn.Nhạctrỗilên.
Họmúa.Ngườiphụnữrủasảkhôngngớt.Ainấytuântheobàitậpcủabà.Dichuyểnmềmmạitheonhữngmệnhlệnhcứngnhắc.Trôngthật lạthường.Họdườngnhưnghetheobiênđạomúamàkhôngcầnnghĩngợi.Rồihọđềuđứngởđómàthởhổnhển,mướtmátmồhôitrongkhibàtabướcxuốnghàngghếtròchuyệnvớiquýôngngồimộtmìnhtrongkhánphòngmàuđỏnhung.TôinhìnthấynhữngngóntayphảicủaLararunrẩytrênchỗđauởhông,rồithảxuôixuống.Bàtatrởlạisânkhấu,đidọchàng,chạmvaivàicôgáivànóicảmơn.
Họtứckhắcimlặngrờikhỏisânkhấu.NhưngLaravẫnđứngđó.
***
Larryđãgiảmcân.
Gươngmặtthayđổi,cơthểnhẹbẫngđi.Bộquầnáophủlênngườinhưmộttấmlềubạtlùngthùng,áothunxanhlácâythõngxuốngđểlộmộtvếtthươngdàibằngcâybútchìtrênngực.VợLarrysắpsửaphảithaytủquầnáomớichoanhrồi.
Nhưngtrôngthầntháianhvẫntốt,tốthơnnhữnglầntôigặptrướcđây.Anhsẽchếtmộtngàynàođó,nhưngđólàđiềuanhchiasẻvớinhiềungườikháctrênhànhtinhnày,vìthếtôikhôngthểđểđiềuđólàmtôigụcngã.
Tôinhìnanhcười.Đôikhibạnnhìnmộtngườibạncũvàchỉmỗiđiềuhọvẫncònđâythôicũngđãlàmbạnhạnhphúcđếntộtcùng.TôicảmnhậnvềLarrynhưvậyđấy.
Chúng tôiở trongcănphòngbên trên tiệmhoa.Tôingắmnhìnnhữnggiọtmưatí táchrơingoàicửasổ.Tầngdướikhôngcóaingồiuốngcàphêvàtôinhậnratrờiđãchuyểnmùa.
Mộtanhchàngmớinhậphộiđangđứngxoataykiểungườitavẫnrửatay.Tôiđoáncậuấychừngbamươi,khônggiàlắmnhưngbéođếnmứcbáođộng.
-Tôităngcânthếnàysaukhimổ.-Cậutanói,haitayvẫnvặnvàonhau.Larry,mộtLarrykhác,đangmỉmcườiđộngviên.-Họnóisteroidgâytăngcân,màtôikhônghiểusaotấtcảcácbàithểdụcđềukhôngcótácdụngvớitôi.Vợtôirấtlo...
Giọngcậutanhỏdần.Chúngtôibiếtđiềulolắngấy.
-Chuyệnthườngthôi.-Geoffnói,khoanhtaytrướcngực.-Tráitimmớicủacậuthiếuvắngsựtiếptrợcủathầnkinhtrongnămđầu,vìthếnóphảnứngchậmhơnđốivớiviệctậpluyện.
-Tôikhôngbiếtđiềuđó.-CậubéonhìnGeoff.Geoffđộngviên.
-Đừngquálolắng,sẽđỡthôimà.
Larryđingangquaphòngvàômanhchàngmớiđến,cảmơnvìcậuđãchiasẻvớimọingười.
Rồiđếngiờcầunguyện.Tôiđứnglênđưahaitayra,PaulnắmmộttayvàGeoffnắmmộttay.Chúngtôinhắmmắt,cúiđầu.Đólàmộtbuổicầunguyệnthậtsự.
-Chúngtabiếtơngiađìnhđãluônủnghộta.
Chúngtabiếtơnmónquàcuộcsống.Chúngtabiếtơntàinăngcủacácvịbácsĩ.Vàchúngtabiếtơnnhữngngườihiếntặngđãmangđếnsựsốngchota.-Larrythìthầm.
Chúabiếttôibiếtơntấtcảnhữngđiềuđó.Nhưngcóthểtôiphảibỏbuổigặpmặttuầntới.Giờtôiđãvềnhà,mọichuyệnđãkhác.
Tôithấykhôngcólỗinếukhôngđến.Nhữngbuổihọpmặtcủachúngtôigiờrấtđôngđủvàđềuđặn,bằngcảhailớpHộicaimatúyẩndanhvàlớpMúabụnggộplại.Vàtôichưabaogiờmuốnômnhữngngườixalạ.
Tôiđãmấtquánhiềuthờigianđểhọccáchômlấygiađìnhmình.
***
Tôinghĩlàsẽchỉcóhaichúngtôi.Contraivàtôi.Nhưngsẽkhôngbaogiờcóchuyệnđónữa.
ChiếctaxiđendừnglạibênngoàilốiđichínhvàoSelfridge’svàtôinhìnthấyNancy,Alfiecùngthằngbéngồiởbăngghếsau.Saokhôngđixebuýtchứ?Contôilàmviệccậtlựclàđểchocôảđitaxiư?
Alfieratrước.Tôinói,chàoAlfie,vànónhìntôitrơtrơ.Rồimẹnóchầmchậmváccáibụngbầulặclèbướcxuốngvỉahè,vừamỉmcườichàotôivừabảobanRufus.Thằngbévẫncònởbăngghếsau,đưatiềnquatấmkínhchotàixế.Theobảnnăng,tôichotayvàotúinhưngnóđãtrảxong.
TôiđứngvớiNancyvàAlfietrongkhicôtabợptainhócconvìmấytrònghịchngợm.Tôitựhỏisao lạicónhữngngườinhưvậytrênconđườngOxfordđầytínhnhânvănnàychứ.TôiđangtựhỏinhữngngườinàylàaithìRufusbướcđến.Chúngtôikhôngthểômnhau-Nancyđãđứngchengiữahaibốcontôi.Rồitấtcảcùngđivàotrong.
-Thôingay!-NancyquátAlfie,nhưngthậtkhôngmay,thằngoắtđãbắtđầugiởtròvàchưacóýđịnhdừnglại.RõràngnókhôngmuốnđếnSelfridge’s.Mộtcâybúađồchơithòrakhỏitúiquầnsauvàmộtcáicờ-lêbằngnhựakẹpsautainó.
-Ôngcórấtnhiềuthứchoconlàmởnhàông.
-Tôivuivẻbảovànónhíumàynhìntôingờvực.
Nancyđãlậpsẵnmộtdanhsách.ThứmàRufusvàtôiđịnhmuakhôngcótrongdanhsáchấyvàtôikhấpkhởitrôngmongcôtachocontôimộtgiờnghỉngơi,xemnhưmộtnghĩacửđẹpvậy.Nhưngkhông.Chúngtôingoanngoãnlẽođẽotheosau,trongkhiNancynghiêmnghịđidọcdãyquầnáobàbầu,gianhàngtrẻemvàgiàydépphụnữ.Nancyđangtrầytrậtnhétmộtchânvàochiếcxăng-đancủathươnghiệudanhtiếngJimmyChoo,giốngcôchịxấuxíthửchiếcgiàythủytinh,thìchúngtôipháthiệnraAlfiebiếnmấttăm.
Tôihoangmang,cảmgiácâulohốthoảngkhimộtđứatrẻbiếnmất.Khôngcónỗisợhãinàotươngtựthế.VàtôiđồngcảmvớiNancykhicôtahétgọitêncon,gọiliêntục,mỗilúcmộtto,mỗilúcmộttuyệtvọng.Côtadáodácnhìnquanh,cuốngcuồngvìlosợ,mộtchânmangchiếcxăng-đan,mộtchânkhông.
Tôinhẹnhàngchạmcánhtaycôta,bảoconphảiđểmắtđếnnóởmộtchỗnhưthếnàymớiphải.Tôikhôngcóýnóicon,ýtôilàchúngta,nhưngcôtavẫnquayngoắtlạitrừngmắtnhìntôiđầygiậndữ.Tôibỗngnhậnrarằngcôtacămghéttôi.
RồiRufusbấtngờđiđếnbếAlfietrêntay,nhócconquayđầunhìnrasau,đungđưacáibúacaosu,nhìnchămchămvàotoáncôngnhânởđằngxa.Họđangdỡbỏnhữngthứcũvàdựnglênnhữngthứmới.
Nancyômchầmlấycontrai,ghìchặt.Nólàmrớtcáibúađồchơivàkhóctitỉ.Rufusnởnụcườibaodungngọtngào,tôichoàngtayômnóvàvỗlêncáivaixươngxẩucủanóhailầnmàkhôngquantâmnócóchophéphaykhông.
Rồichúngtôibắtđầulàmcáiviệcđãđượclênkếhoạchtừtrước:chọnmộtbộvestđểcontraitôimặctrongngàycưới.
Haimươihai
TôibấuchặttayvàolớpdagiảcũsờntrênchiếcghếcạnhtayláicủachiếcFordCapri,chânphảivôtìnhđạplêncầnphanhkhônghềtồntạiởđó,ngườiướtđẫmmồhôidùđanggiữamùađônggiábuốt.
Mẹrướntớitừghếsauvàtôinghethấybàhítmộthơithậtsâukhibốdừngởbùngbinhvắng.Bốchờmộtphút,nghiêngngóxungquanh,chờthêmchútnữa,rồilầmbầmgìđókhôngbiếtcóliênquanđếnviệc láixehaykhông,rồichiếcxechầmchậmlảođảolănbánhngaykhimộtchiếcxetảiầmầmlaođến.Chúngtôithoángthấykhuônmặttàixếxetải,nhănnhósửngsốtxenlẫnbựcbộikhivượtquachúngtôi,taytìlênmộtthứtrônggiốngnhưcòitàu.
-Ngồichovữngnhé,anhbạn.-Bốbảo.
Bốvòngquabùngbinhmàkhôngbậttínhiệuxinđường,băngquahailànxevàlướtquasátsạtmộtbàcụtócbạcphơláichiếcNissan.Bàgiơngóntayvềphíabốông,chửi“Đồđiên!”.
Hồixưa,lâulắmrồi,bốlàmộttayláilụa.Bốcómộtquanniệmcổhủtrongviệcláixe;đốivớiông,mộtgãthắtdâyantoànchỉkháhơnmộtgãmặcváychútđỉnh,vàkhimẹcàmràmrằngôngluônláixebạtmạng,bấtchấpgiớihạntốcđộchophép,ônglạiviệndẫncáibằngláivẫnsạchsẽcủamình.Khicònnhỏ,mỗilầnnghĩvềbố,tôivẫnhìnhdungôngđằngsautaylái.Dùởnhàhayđilàm,bốluôntìmthấyniềmvuitrongviệcláixe,vàônglàmđiềuđórấttốt,ítnhấtlàvớisựthànhthạođầykinhnghiệm.Tôikhôngthểtưởngtượngrằngcólúcbốsẽkhôngthểláixeđượcnữa.Vàlúcnàyđây,thờiđiểmđóđãđến.
Chúngtôiđangchuyểnnhữngthứlặtvặtcuốicùngcủatôivềnhà.Khôngcógìnhiều,chỉlàvàithùnggiấyquẳngsaucốpxeCapri,đầyquầnáo,CDvàmấycuốnsáchtừnglàthứcóvẻquantrọng.Nhưngmườidặmđườngtừngoạiôvàothànhphốđãxácnhậnlờimẹnói.Nhữngngàyungdungsautayláicủabốđãquarồi.
-Bốconchạythẳngthìkhôngsao.-Mẹnóivớitôitrongkhibốđangdỡđồtừcốpxe.-Chỉcónhữngkhúccuamớiđánhbạiôngấy.Bàquaylạivừalúcbốcúixuốngnângmộtthùnggiấy.-Connóivớibốđi.
Thếlàtôinhờbốphatrà.Ôngchậmchạploanhquanhtrongbếp,khôngquênbấtcứthứgì,nhưngdườngnhưcôngđoạnđunnước,chếsữa,nhúngtrà,lấyđườngvàtìmtáchphứctạpnhưchỉhuymộtdànnhạcgiaohưởngvậy.
-Bố,cảmơnbốđãđưaconvề.-Tôinói.Ônggậtđầu.Bốkhôngquennói“Khôngcóchi”theokiểulịchthiệpkháchsáocủangườiMỹ,vàtôichắcbốsẽkhôngbaogiờquenđược.-Bốơi,chiếcCapriđóđãgiàcỗirồi.
-Ynhưbố!-Mặtôngsánglên.
Ôngđongđườngcẩnthậnnhưnhàvậtlýhạtnhânchiahạtplutonium.
-Nótừnglàmộtchiếcxetuyệtvời,nhưngđãhếtthời,bốà.
Tôitrânmìnhchuẩnbịtiếpđóncơnphảnbácgiậndữ,haychíítlàmộttrậncãivãkịchliệt,nhưngôngchỉvớilấyhộpsữa,vẻmặtđămchiêu.
-Đúnglàkhôngcònchạyđượcnữa.-Bốđồngtình.
Ôngngẩnglênnhìnmẹkhibàvàobếpđịnhtáchchúngtôira.Mẹnhìnchúngtôidèchừngrồimởtủtìmbánhquy.
-Convừanóichuyệnvớibốvềchiếcxe.-Tôinói.
Ôngnhănnhónhìnbà.
-Nósuýtvượtquakỳkiểmtrakỹthuậtđịnhkỳvừarồimà.
Mẹgậtđầu.Bàtrúthộpbánhrađĩa.
-Nótừnglàmộtchiếcôtôbénhỏxinhxắn.-Mẹnói.
Bốcầmmộtchiếcbánh,nhìnnhưthểôngchưathấynóbaogiờ.
-Gỉséthếtrồi,emnhỉ?Dùmáymócvẫncònchạyđược,nhưnggỉsétcũnglàmhỏnghếtthôi.Bảodưỡngtốtthìchạybền.Nhưngvớigỉsétthìchẳnglàmgìđược.
Mẹnắmlấytaybố.
-Đừnglo,anhạ.
Mẹthậtsựyêubố.Chodùxảyrađiềugì,mẹvẫnsẽluônyêubố.
-Cáigìcũngcóthờicủanó.-Giọngbốbìnhthản,cũngkhônghềnhắcđếnmộtchiếcôtômới.
-Vâng.-Mẹnói.-Vàđólàmộtthờiđángyêu.
***
Một tuầnsauđó,chúngtôiđemchiếcxeđibán,nhưngngườibuônxebảorằnggiácủanókhôngđủtrảtiềnbãiđậu.Phảimấtmộtgiâysautôimớihiểurằngchiếcxekhôngđángmộtxu.Ngườibuônxecốtỏratốtbụng,ôngtakhuyênchúngtôinênđăngquảngcáo,biếtđâunhữngngườisưutầmsẽthích,chodùtrongthâmtâmôngtacũngkhôngchắcchắnvềđiềuđó.Cácnhàsưutầmchỉmuốnnhữngthứvẫngiữnguyênđượctìnhtrạngbanđầu,cònchiếcCaprinàyđãgỉgầnhết.Ôngtacònchochúngtôimộtđịachỉởbênkiasông.
Thếlàbốmẹngồinắmtaynhauởbăngsau,trongkhitôiláichiếcFordCapritớimộtnơigọilàbãiphếliệu.Nóichođúngthìđólàmộtcánhđồngchếtchóc,mộtbãithama.BạncóthểnhìnthấynóđốidiệnbìnhnguyênKentcáchđóhàngdặm.Từxa,trôngnónhưmộtdãynúilàmtừnhữngchiếcxehỏng.Khitôiláixequacổng,lũchónherănggầmgừ,ôtôchấtcaoquáđầu,trảidàitíttắp.Nhữngrặngđồisắtvụnhưhạidotainạnhoặcthờigian.
Tôikhôngcầnvộilàmthủtụcvìcócảmộtdãyxeđangchờbịnghiềnnát.Nhữngchiếcmòncũmangbiểnsốnướcngoài,nhữngchiếchỏngdotainạn,vếtmáuvẫncòndínhtrênkínhchắngióvỡvụn,nhữngchiếckhôngđượcđánhthuế,khôngbảohiểmvàcảnhữngchiếcđãlỗithời.Mộtvàichiếctừngcóthờihuyhoàng.
Chúngtôiđượcphépđứngxemtừmộtkhoảngcáchantoàn.MộtchiếcxetảinhẹnhàngnângchiếcCaprilênkhỏimặtđấtvàđưanóđếnchiếcxenângkhổnglồđangchờsẵn.ChiếcxenângcẩnthậnchuyểnchiếcCapriđếnchỗcầncẩu.Khixenângrútlui,cầncẩuquayđầuđungđưanămcáicàngthépđồsộphíatrênmuixe.Nhữngcáicàngmởrarồihạxuốngvớimộttiếngrítrùngrợncủakimloại.ChúngngoạmchiếcCapri,nhấcbổnglênkhỏimặtđấtvànémmạnhnó
xuống.Bốnbánhxelongra.Cảnhtượngnhưmộttìnhtiếtbạolựctrênsânkhấu.Nólàmtôinhớđếncuộcđấuvậtgiữanhữngngườiđeomặtnạmặcđồbósát.Mộtcảnhđấutànbạođượcdàndựngsốngđộng.
NhữngcáicàngkimloạivẫnsiếtchặtchiếcCapri,nângnócaohơn,vungvẩynóquanhcỗmáygiốngnhưmáynướngbánhmìcủagãkhổnglồđặtbêndướiquảđồisắtvụn.CầncẩukhéoléođưachiếcCaprivàotrongchiếcmáynướngđó.Khimáyđóngsầmlại,nhữngôcửanổtung,tantànhtrongmộtcơnbãothủytinh.
Chiếcmáynướngbánhmìcủagãkhổng lồ tiếp tụcmởrađóng lại chođếnkhichiếcCaprikhôngcònhìnhthùmộtchiếcôtônữa.Cầncẩuquaylại,nhấcnórakhỏimáynướng,xétoạcnóratừngmảnh,giốngnhưconkềnkềnđangxâuxéxácchếtvậy.Mẹquaynhìnchỗkhác.Rồinóbịnhấcbổngvànémlênđỉnhđồisắtvụn.
Mẹluồntayvàocánhtaybố,cửchỉcótừnhữngngàyhọcònlànhữngcôbécậubévàchưabaogiờchấmdứt.Bàtựađầulênvaiông.Mắtmẹngânngấnnước,nhưngbốvẫnbìnhthản.
Khitiếngồnlắngxuống,ôngnháymắtvàhuýchvàocạnhsườncủatôi,hấtcằmvềphíangọnnúiôtôchếtvàngoácmiệngcười.
-Bốkhôngkêucagìđâu.Bốthấyvậycũngđãđángđồngtiềnbátgạorồi.
Ôngngướcnhìnlêncáitừnglàchiếcxecủamình,nhưnglạiđangnghĩvềmộtđiềukhác.
***
Tôinấpởphíacuốikhánphòngnhungđỏ,dựalưngvàodãyghếcuốicùngcủasânkhấu,vàkhôngbịailàmphiền.
Lúcnàyvắngngười.Mộtnữtrợlýđạodiễnnhìntôitòmòkhirangoàilấycàphê,nhưngcôtakhôngnóigì.Chắcvìtôiănmặcnhưmộtquảngia.
Tôinhìnngườiphụnữgầygòhốnghách,nữbiênđạomúa,điquađilạitrênsânkhấu,giữahơnmộtchụcgãđượcgọilànhữngchàngtrai,vàchodùhầuhếtđềuởtuổiđôimươi,nhưngvẫncóvàingườiđãsangphíabênkiacủatuổibamươi,nóitheocáchnhẹnhàngnhất,khôngcònlànhữngchàngtrainữa.
Bàtachọnngườitheotên,màusắchoặcchitiếttrangphục.Bàtabiếtvàicáitên,cũngcóthểlàrấtnhiềucáitên,nhưngkhôngbiếthết.Lúcnàocũngcóngườimớixuấthiệnvàngườicũbịloạira.Nhưngngaykhibàtachỉđịnhaiđóquamàusắctrangphục,thìkhônghiểusaohọđềubiếtbàtađangnóiđếnai.Họchỉkhôngbiếtliệuhọcóđượcchọnhaykhông.
Liệucóphảilàngườithíchhợphaykhông.
-Diego...chàngtraiđeobăngthấmmồhôi...quầnlính...Johnny....áothunchimcánhcụtvàáothunđỏ.
Tôiquansátvẻmặtcủahọtừphútcăngthẳngkhichưabiếtmìnhđượcgiữlạihaybịđuổirangoài,chođếnphúttiếptheokhiđãbiếtmìnhđượcchọnhaybịtừchối.
-Ởlạitrênsânkhấu.Nhữngngườicònlại...xincảmơn.-Bàtavỗtayhailần,ngaylậptứctiếngxìxầmvuimừngxenlẫnthấtvọngdịuđi.-Nhómtiếptheo.
TôithấyLarađangđợiởcánhgà.
Ởvòngnày,namnữmúariêng,vànhữngngườicònlạiđứngởmépsânkhấudõitheonhữngbướcnhảy,đánhgiácuộcthi,xoabópđểxuanhữngcơnđaunhức,mệtmỏirãrời.
Larađangnắnnắnbắpchânphải.Cơnđauvẫnđeobámnàngvàotừnggiấcngủ.Trêncảhaigânkhoeo.Trênhôngphải.Vànhiềunhấtlàởdâychằng,vàngườivũcôngcảmthấyrệurã.Nàngđứngtrongnhómnữ.
-Mởlạitừ‘Ailàchàngthámtử?’.-Biênđạomúayêucầu,vànhạctrỗilên.
Ailàchàngthámtửđicùngviêncộngsựlạnhlùng?Thậtgiảnđơn,thậtgiảnđơn.
-Độngtácmạnhlênchotôi.-Bàtanói,vàđámngườidichuyểnnhưmộtđànchim,mộtđàncá.Lúcnày,độngtáccủahọđãnhịpnhàngvàhọmúagầnnhưlàvôthức.TôiquansátLara.Tôidõitheomộtmìnhnàng.
Mộtsợitócvươnghaymộtvệtmáuthẫm,Vàchàngsẽtìmrabằngbộócthiêntài.
Vâng,chànghơikìquặcnhưnghọkhôngphànnàn,Vìthậtgiảnđơn.
-Bước,đẩy,bước,bước,chạm,đá...mạnhtay!
-Biênđạomúaquátrồiđiquanhnhưgiámthịtrongphòngthi,vỗtay,liếcnhìn,giữhọtheonhịp.
-Bảy,tám...bầychósănđịangục...bước,xoay,bước,chạm...đúngrồi,đúngrồi.
TừphốBakerđếnbầychósănđịangục,
Ailàvịthámtửbậcthầy?Sựthậttànnhẫn
Phảichăngcũnggiảnđơnthôi.
Màntrìnhdiễnkếtthúc,Larađứngđó,tayđặtlênvùnghôngđaunhức,hítmộthơithậtsâu,đếmđếnbốnrồitừtừthởra.Nàngchớpmắt,vịmồhôimặnchátlàmmắtnàngcayxè.Tronglúcđó,bàbiênđạomúagầynhomvẫnđiquađilại,mắtkhôngrờivịđạodiễnnhưngườibánđấugiádánmắtvàoquýônggiàucónhấtphòng.Đưarakếtquả.
-Đượcrồi,đượcrồi.Côgáiáođỏ...Megan...côgáiáotrắng...quầnsoóchồng...Debbie...Coco...ởlạisânkhấu.Nhữngngườicònlại...cảmơnrấtnhiều.
Laralàcôgáiáotrắng.Vàcôgáiáotrắngvẫnởđó.
Tôikhôngnghĩnàngtrôngthấytôilấplóởcuốidãyghếdànhchokhángiả,nhưngkhirờisânkhấu,nàngđãmỉmcườigiơngóncáilêntrướcnhữngchiếcghếtrốngbọcnhungđỏvàbóngtốiphíadưới.
***
-Cóthểsẽổncảthôi.-Laravừanói,vừagiữchiếcmũcướirộngvànhđểcơngióthukhỏicuốnphăngnóđi.-Cólẽvậy.
Nàngcốtrấnantôi.Chúngtôiđangởtrênbậctamcấpcủaphòngđăngký,đợimộtđámcướiđiratrướckhibướcvào.Mộtđôitrungniênrạngrỡbướcra,bạnbèvàngườithântungvào
ngườihọnhữngchùmhoagiấy.Lara,Ruby,ngoạivàtôilùilại,nhưnggióvẫnthổiđámhoagiấybaylênrồiđápxuốngmặtchúngtôi.Vàchúngtôibướcvàophòng,khắpngườiphủkínnhữngmảnhgiấymàuliti.Larasiếtchặttaytôivàtôigậtđầuđểnàngbiếtrằngtôirấtcảmkíchsựcốgắngcủanàng.Nhưngtôithậtsựcảmthấythếnào?Lễcướicontraichưadiễnramàkhắpngườichúngtôiđãdínhđầyhoagiấy.Khôngphảiphép.Thậtkhôngphảiphépmà.
Rubyđọcnhữngdòngchữmạvàngtrêncửa.
-Khaisinh,đăngkýkếthônvàkhaitử.Chúngtacầncáinào?
Cảba,tôinghĩ.
-Đànghoàngchútcon.-Laranhắc.
Mộtvàigươngmặtquenthuộcđãchờsẵnbêntrong.Bốtrongbộvestcũ,cònmẹđộichiếcmũmớilàmtôigiậtcảmình.Mẹđãđilàmtóc,lạnhlùngkiểuMargaretThatcher,trôngnhưcáimũsắtthờitrungcổ.
Keithđãởđó.RubyvẫncòngọilàchúKeith,nhưngRufusđãbỏchữchú,làmcậuấynomtrẻra.NhữngkhuônmặttừchỗlàmcủaRufus.Nhữnganhchàngbảovệ.CôgáingườiHồigiáobénhỏ.Nhưngnhữngngườibạnthờiđihọcđãtrôidạtvềđâu,vànhữngngườibạndiễnhàichưakịplàmquen.Rufusđãđầutưcảcuộcđờivàongườiphụnữtầmthườngnày.Vàđiềuđótựanhưnhìnngườimìnhyêuthươngnémcuộcđờihọxuốngbồncầuvàgiậtnướcxảtrôiđi.
BênnhàNancyănmặctrịnhtrọnghơn.Rấtnhiềukhuyêntai.Nhấtlàcánhđànông.Trônghọnhưđangtrênđườngđếntrườngđuangựa.Cóvẻkhôngđượctựnhiênlắm.Nhữngtayanhchịmặcbộvestchậtchộiđểđầuđinhhoặccạotrọc.Nhữngphụnữdiêmdúađộnngựcvàđeolắcchânvàng.Vàđómớilàmấyngườibàcủacôta.
Larakéotôivàogiữađámđôngvàcốgắnggiớithiệu.MẹNancy,mộtbànămmươitócvàngdữtợncócặpchândàivàhìnhxămcâulạcbộWestHamUnited,vàbốNancy,mộtôngbạnsẽkhônghềmuốngặpngaycảtrênlốiđisángđèn,đangđứngcùngvớihaingườibạnđờimới.Thếlàcómộtcuộcgặpthônggiavớibốnngườibênphíahọ.Tôicườiyếuớt.Điềuđóquásứctôi.Quásứcchịuđựng.
Vàrồihọxuấthiện.Chúrểvàcôdâuvàmónquàlưuniệmcủacôdâuvớicuộctìnhtrướcđó.Nómặcbộvestvớinơcàitrướccổ,hệtnhưkhỉlàmxiếc.Nếunókhôngbịmẹgiữchặtcổtay,tôithềlànóđãlàmtrònhàolộnhaytunghứngởđâyrồi.Chúngtôiđứngxếphàngtrongvănphònglàmthủtục.
-Đừngthởdàinữaanh.-Tiếngvợrítbêntaitôi.
NhưngchúngtôitậphợpởđómàthiếusựchứnggiámcủaChúa.Khôngcócôdâutrongbộváytrắngtinhkhôi,khôngphảilàngàytrọngđạinhấtcủacuộcđời,khôngmộttươnglaixánlạn.Chỉcócontraitôiđangthềnguyệnkếthôncùngngườiphụnữgiàhơnnóvớicáibụngbầuvượtmặtvàđứabéhỗnxượccủaaiđóbêncạnhđangngoáymũivàkiểmđịnhnhữnggìvừamoirađược.Tôimongviệcnàychóngkếtthúc.Tôichỉmuốnvềnhà.
Hộtịchviêntiếptụclảinhải.Đólàmộtônggiàbéonúc,vẻmặttươitỉnh,vàbạncóthểtinrằngchúngtôikhôngphảilàcathứmườitrongngàycủaông.Hyvọngbềtrêncóthểdẹpcáimụcnàyrakhỏichươngtrình.Rồicôdâulêntiếng.LờithềnguyệntruyềnthốngcủangườiÁiNhĩLan;ônglãohộtịchviêncườitoetoét.TôikhôngbiếtgiađìnhcôtalàngườiÁiNhĩLan.
-Nhưánhsángdẫnđường,nhưbánhmìtrongcơnđói,nhưniềmvuichotráitim,tôihiệndiện
nơiđây.-Côtanói.-Đâytayemnắmlấytayanh,kếtnốichúngtatrongcuộcđờivàcùngsốngbênnhauđếnlúcrănglongđầubạc.
Giờtôimớiđểýđếnbộváyvàngnhạttrôngcóvẻhợpvớilễcướilầnhaicủacôta.
Cáitôichútâmlúcnàykhôngphảiviệccôtamangthai,rõquárồi,màlàgươngmặtdịudàngấy.Đódườngnhưlàmộtngàycôtatrúthếtmọiđắngcay.
Vàkhônghiểusaonólàmtôibớthoàinghicayđắng,giốngnhưmộtvếtthươngđangđượcrửatrôibớtchấtđộcvậy.
RồiRufusquaysangcô.Khôngaicóthểmảymaynghingờtìnhyêucủanódànhchongườiphụnữấy,vàđólàmộtngàyhạnhphúcnhấtđờinó,vàchodùnhữngnămthángsắptớicóthếnàothìnóvẫnđứngđúngchỗmànómuốnđứngngàyhômnay.
Vậythìtôilàaimàlạicảntrởchúng?Tạisaotôilạichorằngcontraimìnhđangvứtbỏcuộcđờinó?Có lẽnhữngnỗi losợsâu thẳmcủa tôi rồicũngsẽqua,nhưnghômnaykhông thểkhôngbuộctộichúng,nhấtlàkhitôinhìnthấycáinằmtrongtaythằngnhóc-Alfie,tênnólàAlfie-khôngphảichiếckhănchùimũi.Nắmchặttrongbàntaynhỏbéđólàmộtcặpnhẫn,vàbâygiờnóđưachohộtịchviên,trongkhimẹnóvàcontraitôinhìnxuốngmỉmcườivớicáichỏmđầutrònvomàucàrốtấy.
Thôithìcầumongmọichuyệnsẽổn,tôinhủthầm.
***
Larabiếtmìnhcóthểlàmđược,ngaylúcnày.Vàongàydiễntậpcuốicùng,cơnđaubắtđầuhànhhạ,trongdâychằngvàbêneophải,nơihôngtiếpgiápkhungsườncủanàng.Nhưngnàngbiếtmìnhcóthểlàmđược,vàkhinàngnóiđiềuđó,mắtnàngrựcsángniềmtin.Côngbằngmànói,nànggiỏihơntấtthảy,nhữngnamnữsinhmớitốtnghiệphoặcđangtheohọctrườngcaođẳngkịchnghệ.
Tiếngnhạcvanglên.Họnhảymúa.Đólàbảnnhạcvềchàngthámtửtưvớiôngbạnđồngsựlạnhlùng.
Rồikhinhạcngưng,bà-que-củiliếcnhìnôngngồidướihàngghếkhángiả.
-Côáotrắng...cảmơnnhiều.-Bànói.
Larađứngđó,đểmặcsựthấtbạithànhhình.Biênđạomúabướcđếnchạmcánhtaynàng.Mộthànhđộnghiếmhoicủalòngtrắcẩnhaylàcửchỉthúcgiục?Làmchocôgáiáotrắnghiểuvàrờikhỏisânkhấu.
Tôikhôngnghethấy,khôngainghethấy,nhưngtôicóthểđọckhẩuhình.Bàtanóixinlỗicô,quágià.
***
Larangồibêncạnhgiường,xoabóphông,vàtôimuốnnóivớinàngrằnglờitừchốicủahọlàvônghĩa,rằngnànglàngườigiỏinhấttrongnhóm,rằngtôirấttựhàovềnàng,vàtấtcảnhữngđiềuđó.
Nhưnglúcnàyđâytôikhôngthểnóibấtcứđiềugìđạiloạinhưvậybởicơnđauđãtrầmtrọng,khôngthểphớtlờ.Tôikhôngthểtiếptụcxemnhẹnóhơnnhữngyêucầumànàngđặtlêncơ
thểnàng.Tôikhôngthểbỏquacơnđauđượcnữa.Nóbópméomọithứ.
-Emphảiđibácsĩ.Embiếtmà,phảikhông?Khôngổnchútnào.
Nàngnhìntôi.Chỗnàocũngđau.Nàngkhôngcầnphảinóivớitôiđiềuđó.Tôibiếthết.
-Vâng.-Giọngnàngmệtmỏi.-Emsẽđi.
Tôiđợi.Nàngcởiquầnáođểđingủ.Quầndàivàáothuntrútxuốngvàtôivẫnđợi.Nàngmỉmcười.
-Emhứađấy,đượcchưa?Tôivẫnđứngđó.
-Khinào?Khinàoemsẽđếnbácsĩ?Việcnàykhôngthểđợiđược,Laraà.Emphảiđingaybâygiờ.
Nàngcườitươihơn.
-Emcóthểlàmmộtviệctrướckhiđikhông?Nhưngtôikhôngcười.Tôigiậndữvàsợhãi.
-Saoemkhôngthểđingayhả?Nàngcườiphálên,lắclắcđầu.
-Ôi,George.Anhtrưởngthànhthậtrồi.
***
Đêmấy,nàngngủrấtsay.Tôikhôngsaolýgiảinổi.
Hơithởnàngkhôngcònđứtđoạnvìnhữngcơnđaulanđếntậnnhữngcơnmộngmị.Khôngcònnữa.Đólàmộtđêmlạnhgiá,dạonàyđêmnàotrờicũnglạnh,nhưnghaicơthểnépvàonhauđã làmchochiếcgiườngtrởnênấmáp,vàcó lúcđangthiếpngủ,nàngđộtngộtxoayngườinằmsấp.
Tấmlưngtrầnnghiêngvềphíatôi.Làndaấytôicònbiếtrõhơncủachínhmình.
Vàtôikhôngtàinàochợpmắt.Tôithaothứcgầnnhưsuốtđêm.Tôinghĩnếukhôngngủ,ítnhấttôicũngcóthểcầunguyện.Nhưnglờicầunguyệncũngxavờinhưgiấcngủ.
Thếlàtôicứnhìnchằmchằmvàotấmlưngcủavợ,vàgiữanhữngvếtbớt,nốtruồi,tànnhangquenthuộc,tôidõitìmmộtchòmsao.
Haimươiba
TrênmặthồbơitrongvườncủabốmẹbậpbềnhđôibalonRedBull,nhấpnhônhưvỏđạn.
Tôikhềuchúngbằngcâyvợtvớtlá.Bốđếnđứngcạnh.
-Cònmớiđó,bốà.Bọnchúngtựnhậnmìnhlànhữngđộibơi.
-Độibơià?-Bốhỏilại,vàtôiđọcđượcvẻlolắngthoángquatrênmặtông.Tôibiếtthithoảngbốhỏilạimộtđiềugìđónếumớingheđếnlầnđầuhoặcđãtừngngherồinhưngquênbẵngđi.
-Bốbiếtđó,chúnglênmạngxemnhànàocóhồbơi.TrêntrangGoogleEarth.TrênInternet,bốnhớchứ?
-Ờờ,máyvitính.
-Đúngrồi.Rồilũnhócchếttiệtđósẽlượnquanhxemnhànàođivắnghayđãsayngủđểnhảyvàobể.Chúngtổchứctiệctùngtrongnhữnghồbơiđó.
-Chơivuiđó.-Bốnói.
Mẹbăngquathảmcỏđếnchỗhaibốconvàquàngtayquaeobố.Chúngtôicùngnhìnxuốnglànnướckhôngmấylunglinhtrongánhnắngthunhànnhạt.
-Chắcchúngtaphảibỏthứnàythôi.-Mẹhấtcằmvềphíahồbơi.-Nógâyquánhiềurắcrốirồiđó.
Tôibiếtmẹnghĩgiờđây,hồbơiđãtrởnênnguyhiểmvìbốkhôngcònkhỏe.Mẹlắcđầunhìntôiđổđốngvỏlontrêncỏ.
-Lũranhconquáquắt.-Mẹnói.
-Độibơi.
Giọngbốnhẹnhàng,nhưđólàđiềuhoàntoànhợplýkhinhữngkẻlạđộtnhậpvàonhàtronglúcbốđangngủ,vàrồibắtchúngtôiphảidọndẹpđốngrácchúngbỏlại.
Độibơi.
Bốkhôngcáu.Nhưngkhôngsao.Vìtôiđãcáuhộcảphầnông.
***
Tôiđãmuamộtkhẩusúnghơi22lytrênmạngvàgiờnóvẫnnằmtrongcốpxecủaLarachotớikhibốđingủ.
Rồitôixáchkhẩusúngvàonhà,ngồitrongbếp,tắtđèn,kẹpkhẩusúnggiữahaichân,cáighếtựavàobồnrửa,cánhcửasổbêntrênmởhéđểtôicóthểthòkhẩusúngrakhicần.Trongvườn,mặtnướchồbơidướiánhtrănglấplánhnhưtấmgươngđen.
TôibiếtKeithsẽcườinhạokhẩusúng.Nhưngnócóthểlấyđiconmắt,haychíítcũngcóthểđónglênaiđómộtcondấubềnchắcmàhọphảimangtheoxuốngtậnmồ.Vàtôibiếtnócóthể
làmaiđóthayđổiquyếtđịnhngaytứckhắc.
-George.-Laragọikhẽ.
Tôikhôngquaylại,cảmthấybàntaynàngđặttrênvai.
-Anhđịnhnóichuyệnvớichúng.
Nànglắcđầuthởdài.Tôinghetiếngmẹgiúpbốtrongphòngtắmtrênlầu.Mộtbênnhẹnhàngđộngviên,mộtbênchốngcựmiễncưỡngvàcàunhàu.Bốmẹkhônggiốngmộtđôiđãcưới,màynhưmẹconvậy,vàđiềuđólàmtôiđiêntiết.
-Bốđãcómộtngàytốtlành.-Laranói,rấtnhỏ,nhưngnghecứnhưtôivừatuyênbốđiềugìtráikhoáy.
-Nhưngkhôngcònnhiềunữa.Nhữngngàytốtlànhngàycàngngắnngủi.
Tôinheomắtnhổmdậy.Vừacócáigìđóđộngđậysauvườn.Mộtconcáoconchuiratừbụihồng,hítngửimặtđấtvàđitiếp.
-Đóvẫnlàbố.Vẫnlàbốanh.
-Gầnnhưvậythôi.-TôinóivànghĩvềthanhThiềnkiếmxưa:Nếuthaylưỡigươm,vàrồithayluôncảchuôi,liệunócócònlàthanhgươmcũkhông?
-Nhưngrồicũngsẽđếnthờiđiểmbốkhôngcònlàbốnữa.Khôngcònlàchàngtraimàmẹđãyêu,khôngcònlàngườiđànôngmàmẹđãlấylàmchồng.Khôngcònlàchồng.Khôngcònlàbố.Làmộtaiđókhác.
-Không.-Laranói,giọngnhỏhơncảtiếngthìthầmtrongbóngtối.-Vẫnlàbốthôi.
Tôicúiđầu,ápnòngsúngkhẩu22lyvàomặtmình.Tôingướcnhìnnàngmỉmcười.
-Ừ.Dĩnhiênrồi.
Nàngchoàngvaitôi.Hơithởcủanànglướttrênmặttôi.Giọngnóicủanàngvẳngbêntaitôi.
-Anhđừnggiậndữnhưthế.Anhđừnggiậndữnhưthế,vềbấtcứđiềugì.
Tôiquaynhìnnàng.
-Emcóđịnhđikhông?Emcóđịnhđếngặpbácsĩkhông?
Nàngnhìntôimộtlúcrồigậtđầu.
-Maiemđi.
Rồichúngtôinghetiếngđộng.Tôiđứngdậy,nângkhẩu22lylênvai.Laranắmlấycánhtaytôi,nhưngtôilùimộtbướcđểtránh.Tôimuốnđánhaiđó.Tôimuốnđánhnhữngkẻđãlẻnvàokhuvườntrongđêmtối.
Chúngbướcratừchỗlúcnãyconcáochuira.Độibơihaingười.Chúngnhìnlênngôinhàvàắthẳnchỉthấycóbóngtối.Banđầu,tôiđoánchừngđólàhaiđứacongáivìthấytócdài.Nhưnghóaralàmộtnammộtnữ.Tôinhoàingườiquabồnrửa,khẽluồnnòngsúngquacánhcửasổ
đangđểmở.
Tôithấychúngcởiquầnáorồithảngườixuốnghồbơimàkhônggâyratiếngđộngnào.Tôitìbángsúngsátvai,cảmnhậnngóntaymìnhtrêncòsúngvànínthở.Chúngbiếnmấtdướinướcvàvàigiâysaulạitrồilên.Ngóntaytôigiữchặtcòsúng,kéonórasau.Rồitôinhìnthấyhaimáiđầukềsátlại.Tôinhìnchúnghônnhau.Vàtôicảmthấyvợtôiđangđứngcạnh.Tôibiếtnàngcũngnhìnthấy.
Tôirútkhẩusúngrakhỏicửasổvàgiữnóbênhông.Laranắmtaytôi,chúngtôicùngnhìnhọ.Khôngcógìnhiềuđểxem.Haimáiđầunhẹnhànglướtđitrongnước.Ápsátvàonhaumộtvàigiâyrồilạitáchra.Haicáibóngnhỏbénổibậtgiữamànđêm.Ánhsángcủađêmvàphốthịlenlỏivàokhuvườn,soirọinhữnggiọtnướctrênhaimáiđầu,lấplánhnhưngọc.
Chúngtôikhẽcườivàyênlặng.Khôngcógìđểnói.Nàngbiếtrằngtôicũngnhậnrađiềuđó.
Họthậtđẹp.
Tôibuôngsúngxuốngtựlúcnào,kéoLaravàolòngvàsiếtchặtnàng.Nàngcũngsiếtchặttôi.Cặpđôidướihồchìmđắmtrongbuổibơiđêm.
Trướckhibìnhminhlênđộmộtgiờ,họlênkhỏihồ,runrẩytronghơilạnhcủasươngsớm,mượtmàvàsángónglêndướinhữngánhsaochưatắt.
Haimươibốn
Bạncóthểnhậnranàngquađôigiày.
Mọingườiởmilongađềucóthểnhậnranàngquađôigiày.Mộtđôigiàycaogót,dâyquấnchằngchịt,đếgiàybằngdamỏng.Đenbóng.Sángnhưgương.Đôigiàymáchbảorằngnàngởđóđểnhảy.
LúcnàobạncũngngheđiềuđóởBuenosAires.Nếubạnđếnđókhôngphảiđểnhảythìhãyđigiàythểthaohoặcxăngđan.Nếubạnđếnđókhôngphảiđểnhảythìhãyănmặcnhưmộtdukhách.ĐôigiàycủaLarakhắclênnàngdángđiệucủamộtvũcông.
Milongalàmộtdạngsànnhảylưuđộngnằmtrongtrungtâmthểthaoởmộtbarrio[18]yêntĩnhcủaBarracas,phíaNamthànhphố.Nơigặpgỡlàmộtđiềubấtngờ.Đếngiờtôimớibiếttangokhôngcóliênquangìđếnnhữngđôithanhlịchmàmìnhtừngxemtrongnhữngbuổitrìnhdiễndạtiệctan-gueriathuhútnhiềuđoàndukhách.Tôiđinhninhđólàmộtquầybarđầymùithuốclá,vớivàiquýcôhoạtđộngvềđêmvàcácchàngthủythủtrongnhữngngàynghỉphéplênbờ,phảnánhnguồngốcbìnhdâncủađiệunhảy.Nhưngmilonganàylạiởtrongmộtsânthểthaocócảbóngrổtreotrêntường.Vàđâymớilàđiềucóthật.
Laravàtôiđứngởmépsànnhảynhìnnhữngvũđiệudậpdìutrướcmặt.Cáccặpnhảyđềudichuyểnngược chiềukimđồnghồ,như cốbắt thời gianquayngược.Họởđủmọi lứa tuổi.Nhữngchàngtraimớilớnđangnhảycùngnhữngphụnữtrạcbằngmẹhọ.Nhữngcụôngcụbàvềhưuômnhaunhưnhữngđôitìnhnhântrẻ.Mộtôngcụngoàisáumươitrongbộvestxanhđangnhảycùngmộtcôgáitrẻvớichiếcáothunngắnđểlộvùngbụngphẳnglìsănchắc.Tuổitáckhônglàvấnđềởmilonga.Cáchbạnnhảymớilàđiềuđángquantâm.
Laramỉmcười,nắmtaykéotôi lênsàn.Nhưthểbơicùngmộtđàncá.Khôngcóchỗtrốngnhưngkhônghiểusaochúngtôivẫnlenvàođược.Tôicảmthấyđôigiàymớibóchặt,đôigiàyđượcchọnvìđộmỏngcủađếda,vàtôingheruộtgancồncàololắng.Chúngtôiđứngvàovịtrí,cườingượngngập,rồibắtđầuđếm.Chúngtôiđãhọcnghi thứccũngnhưtừngbướctangotrongCafieriaIdealởSuipacha,vàsausáungàychúngtôibiếtđủđểđếmtámcompas[19],trướckhinhảy.
Vàgiờđây,bướcsangngàythứbảy,chúngtôinhảy.
Không sao.Ý tôi là tôiđãkhônggiẫm lên chânnàngvàbiếnmình thànhmộtgãngốc.Tôikhôngngãnhào.Vànàngtuyệtđẹp,dĩnhiênrồi,chỉlàmộtthúvuiômvàđượcômvàcùngnhảykhinànglướttheonhữngbướcđivụngvềcủatôi,haibànchânbêntrongđôigiàycaogótdườngnhưkhônglúcnàorờimặtđất,khônglúcnàodừnglạingơinghỉ,thậtduyêndáng.Uyểnchuyểnvàlảlướt,đólàđiềutôinhậnrakhinhảycùngLara.Tôiluônnhậnrađiềuđókhinhảycùngnàng.Cáchnàngdườngnhưthựchiệnđếnmườiđộngtáctrongkhitôichỉmớicómột.Cứthếchúngtôinhảykhôngngừng,vàluônngượcchiềuđồnghồ.
Chúngtôinhảyhếtnămđiệuchotớicuốilượt.Nàngcườivớitôi,nắmtaydẫntôirakhỏisànnhảy.Tôithấymộtngườiđànôngcứdõitheochúngtôi.
Ôngtachừngnămmươi,đengầy,vớicáiđầucònđầytócmàhẳnôngrấttựhào,nhữngsợiđenxenlẫnnhữngsợibạc.Chỉcóchiếcáokhoácvàquầnjeansđưaôngvềđúngtuổi.Ôngtiếnđếnchúngtôi,hayđúnghơnlàtiếnđếnLara.
Ông tacóđôimắtnâusẫm,gầnnhưđen.Hàmrăng trắng trêngươngmặtđiển traiđãhằn
nhiềunếpnhăn.Nhìngần,ông trôngđứng tuổinhưngkhônghiểusaocóvẻấn tượnghơn.NgườitanóinhữngngườiPortenosởBuenosAireslànhữngngườiđẹpnhấtthếgiới.Ngườiđànôngnàychắcchắnsẽđồngývớihọ.
-Permiso.¿Cómoandas?
-Noentiendo.-Laracười.-¿Ustedhablaingles[20]?
-Không.
Rồiôngtagậtđầu,mộtcáicúicằmnhẹtinhtế.Nếuchớpmắt,bạncóthểkhôngnhậnra.Nàngnhìnmộtthoángrồicũnglàmđiệubộtươngtự.Ôngđưatayra,nàngđặttaylên.VàrồiLaranhảycùngôngta.Khôngphảicáchnàngnhảyvớitôi.Họthậtsựkhiêuvũ.
ỞConfiteriaIdeal,ngườitabảochúngtôitan-golà“vũđiệucảmxúc”.DukháchhẳnsẽkhôngtinlờiquảngbáấynếukhôngnhìnLaratanchảyvàoâmnhạc,nhữnggiaiđiệumànàngsayđắmtừkhicònbé.Khitráitimđầy,bạnsẽkhôngnói,bạnsẽhát.Khitráitimtrànđầy,bạnsẽkhônghát,bạnsẽnhảy.Tôiđứngnhìnhọkhiêuvũ.Vàtôikhôngphảilàngườiduynhất.
-Tôikhônghiểu.ÔngnóitiếngAnhđượcchứ?
Khicáccặpđôinhảyđếncuốilượt,họsẽdịchchuyểnđếnmépsànnhảy.Sànnhảydầnvắngngười,Laravàngườiđànônghàohứnghơn,nhữngbướcnhảybaybổnghơn.Đóthậtsựlàtango,điệunhảycótừhàngtrămnămtrướctrongnhữngnhàthổvàquánbar.Khôngphảidànhchonhữngbộlễphụchayváydài,haynhữngbữatốinămmónvànhữngđoàndukháchtrongnhữngcâulạcbộđêmlộnglẫy.ĐâylàcáigìđómangvẻđẹphoangdạisinhratừnhữngkhuổchuộttồitệnhấtchâuPhi,châuÂuhaychâuMỹLaTinh.Giốngnhưmộtvởbalêđangdiễntảcảnhlàmtình.Vàtấtcảnhữnggìbạncóthểlàmlànhìnhọ.
Khilượtnhảykếtthúc,Laracúiđầucảmơnngườiđànôngtheocáchngườitavẫnlàm.Ônggậtđầuđáplễvàhỏinàngcâugìđó.BạnkhôngcầnbiếtmộttừCastellanonào,haytiếngTâyBanNhatheocáchgọicủangườiPortenos,vàbạnkhôngcầnphảibiếtnhữngnghithứctangođểhiểurằngôngtađanghỏiLaraliệuôngcóđượcphépnhảycùngnàngmộtlầnnữavàođêmnaykhông.
Gươngmặtnàngtỏasángrạngngờibởimồhôivàniềmhạnhphúc.Nàngđứngthẳngnhưthểbấtkhảxâmphạm.Tôichưabaogiờyêunàngnhiềuhơnthế.Vànànglắcđầu-không.Ngườiđànôngdõitheokhinàngđếnbêntôi.Tấtcảđànôngvàphụnữởmilongađềunhìnnàng.
-Emmuốnvềnhàrồi.-Nàngnói.
Haimươilăm
Tôingheướtlạnhdướibànchântrầnkhibướctrênthảmcỏrahồbơicủabốmẹ,thằngnhócđicạnhtôi,giơcáivợtláquáđầunhưcầmcờ.
Khiđếnhồnước,tôiđặttaylênvainóvànódừnglại,ngướcnhìntôichờđợi.Tôinhìnxuốngmỉmcườivớinó,địnhbụngsẽlàmhàngràoquanhhồbơi.
Chúngtôinhìnvềphíatiếngcườivọngra.Trongvườn,bốvàcongáitôiđangngồiđốidiệnnhaubênbàncờvua.Suốtnămqua,Rubyquyếtđịnhrằngtròchơinàycólợichongườigià,vàlúcnày,nóngảngườirasautayômbụngcườisặcsụatrongkhibốsờlênmặttrầmtưsuynghĩnướccờtiếptheo.
Thằngnhócvàtôiđếncạnhhồ,đôichântrầncủahaiôngcháuđểlạitrênsànximăngxungquanhnhữngvũngnướcnhỏ.Alfienhìnchằmchằm,nghiêmnghịvàomànlámỏngphủtrênmặtnước.MùađôngkhắcnghiệtđãđếnvàtôibiếtsẽcócảthángnhữngngàyChủnhậtnhưhômnay.Điềuđólàmtôithấyvuivàtôibiếtthằngnhóccũngcảmthấynhưvậy.Trongtấtcảnhữngviệcthằngnhócgiúptôithìvớtlálàviệcnóthíchnhất.
Chúngtôibắttayvàoviệc,nócầmcâyvợt lướtquamặtnướctrongkhitôiđứngbêncạnh,chỉnhcáchcầmvàtưthế,nhưhuấnluyệnviênhướngdẫncáchđánhgolfvậy,thithoảnglầmbầmlờiđộngviên,thithoảngbảonólùixamặtnước,nhưnghầunhưkhôngnóigì,cứđểnótựxoayxởlấy.
Giờthìthằngbéđãnhuầnnhuyễnviệcđó.
Alfieđiquanhthànhhồbơi,thậntrọngđổđốngláướtlênnềnximăng.Khinóxongmộtvònghồ,chúngtôigomláđếncuốivườn.Ởđócómộtđốnggỗmụcvàlárụng,tôibảothằngbérằngsẽđốttấtcảkhinàochúngkhô.Nógậtđầunhưhiểuýtôi,nhưngtôibiếttrongđầunóướcgìđượclàmviệcđóngaylúcnày.Tôivuốttócnóvàcườito,rồichúngtôiquaytrởlạivớimọingười.
Contraitôibướcra,taybếđứacontraicủachínhnó.Đứabékhócòa.Nómớimọccáirăngđầutiênvàbốmẹnóđãthứcsuốtđêmvớinó.Khichúngtôitớigần,tiếnggàokhócầmĩđãchuyểnthànhtiếngthútthítyếuớt,mẹvàNancybêmấycáikhaytừbếpra.Rubycẩnthậnnhấcbàncờlên,cốkhônglàmxáotrộncácquâncờ,rồiđặtsangmộtbên.Bốcườimộtmình.Conbéchưađánhbạiđượcông.
Họđangdọnbàn.Nghemùirấtthơm.
-Nhìnkìa.-Thằngnhócnói.Nótìmthấymộtquegỗnằmtrêncỏ,mộtđầucháythànhthan.Nóđưachotôi.
-Conbiếtcáinàylàgìkhông,Alfie?-Tôihỏi,sămsoiquegỗ.Nólắcđầu.
-Từtênlửađónghen.Mắtnótrònxoe.
-Làthậtchứạ?Khôngphảimộtcáitênlửathậtchứ?
Tôigậtđầu,trảlạinó.
-Mộttênlửathật.
TôingướclênvàLaraởđó,đứngởbậccửa,khănchoàngquanhđầu.TrôngnànggiốngngườiNamMỹ.Nhưngngoàicáiđórathìnàngvẫnvậy.
Tôingóxuốngtrôngchừngthằngnhócđểchắcrằngnókhôngnghịchgìđónguyhiểmvớicáique,nhưchọcvàomắtchẳnghạn,vàkhitôingướcnhìnlầnnữa,nàngvẫnởđó.
Mỉmcườivớitôi.Đợitôi.
Tôihôsẵnsàng,tiếnlên,vàAlfiebậtcười,némcáiquesangmộtbên,chúngtôibắtđầurượtđuổinhautrêncỏ.
Khihaiôngcháuđếnchỗcảnhà,mọingườiđãyênvịvànhìnchúngtôi.Embéđãnínkhóc.
-Bố,nhìnnày.-Contraitôigọi.-Conlàmthằngnhỏcườirồi.
HẾT
[1]MộtloạivéđiệntửsửdụngchocácphươngtiệngiaothôngcôngcộngtạiLuânĐôn.[2]NữcasĩxứWalesnổitiếngvàothậpniên50.[3]BannhạcpunkrocknổitiếngcủaAnhvàothậpniên70-80.[4]Nhẫnvĩnhcửutượngtrưngchotìnhyêuvĩnhcửu,thườngdongườichồngtặngngườivợ
trongnhữngdịpkỷniệmđặcbiệt.[5]TiếngTâyBanNha,chỉnhữngnơidànhriêngchođiệutango.[6]FrankensteinhaycòngọilàPrometheushiệnđại,làtácphẩmvănhọccủaMaryShelley,
đượcxuấtbảnlầnđầutiêntạiLondonvàonăm1818.TựađềcủacuốntruyệnliênquantớimộtnhàkhoahọclàVictorFrankenstein-ngườiđangcốgắngtìmcáchtạorasựsốnggiốngconngườitừvậtchất,nhưngtolớnvàkhỏemạnhhơnngườibìnhthường.Cuốntruyệncótácđộnglớnvềvănhọcvàvănhóađạichúng,đượccoilàcuốntruyệnđầutiêncủathểloạitiểuthuyếtkhoahọcgiảtưởng,tậptrungvềvấnđềnhưChúacóthểtạosựsốngtừvậtchất.[7]Steroidlàchấtkíchthíchcơthểsảnxuấtnộitiếttốnam,giúppháttriểntếbàomàng
trongcơthể.[8]KhuphốởLondonnổitiếngtừthếkỷ19,nơicórấtnhiềuchuyêngiaykhoavàphẫu
thuật.[9]MộttôngiáoởẤnĐộ.[10]Từgốc làtoppingmyself, cónghĩa treocổ tự tử,đồng thờicòncónghĩa tự trang trí
bánh.[11]NgườiAnhcótụclệuốngtràtheogiờ.Mỗigiađìnhcógiờuốngtrànhấtđịnh.Thông
thường,bữatràchiềuvàokhoảngmộtgiờđếnbốngiờchiều.[12]VởoperanổitiếngcủanhàsoạnnhạcngườiÝ,Puccini.[13]DJlàtừviếttắtcủaDiscJockey,hiểuchungnhấtlàmộtngườichuyênlựachọnvàphát
nhữngthểloạiâmnhạc(đãđượcghiâmtừtrước)chomộtđốitượngkhángiảnhấtđịnh,vàđiểuchỉnhbiếntấuâmnhạcchophùhợpvớingườithưởngthức.[14]DoctorWho là loạtphimtruyềnhìnhthuộcthể loạikhoahọcviễntưởngđượchãng
BBCsảnxuấtliêntụctừ1963-1989.[15]NgườimáyngoàihànhtinhtrongphimkhoahọcviễntưởngDoctorWho.[16]Nguyênvăn:FiftyPence.[17]NguyênvăntiếngAnh:Backtolife.[18]Khuphố(tiếngTânBanNha).[19]Nhịpnhạc(tiếngTâyBanNha).[20]TiếngTâyBanNha:-Xinthứlỗi.Chàocô.
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:
Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach