trung ƢƠng ĐoÀn tncs hỒ chÍ minh cỘng hÒa xà hỘi...

15
TRUNG ƢƠNG ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường Tên trƣờng: HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM Sứ mệnh: - Đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng có trình độ đại học, sau đại học đáp ứng yêu cầu chuẩn hóa cán bộ của Đoàn thanh niên các cấp và tạo nguồn cán bộ trẻ có chất lƣợng đáp ứng nhu cầu của hệ thống chính trị và nhu cầu của xã hội. - ồi dƣng, nâng cao nng lực cho cán bộ làm cng tác thanh thiếu nhi các cấp và tham gia hợp tác quốc tế trong cng tác bồi dƣng cán bộ làm cng tác thanh niên. - Nghiên cứu hoa học và tƣ vấn chính sách về thanh thiếu nhi, cng tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi cho Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và phc v sự phát triển đào tạo, bồi dƣng của Học viện. Địa chỉ: - Số 3 phố Chùa Láng số 58 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - 261 Đường Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Website: vya.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) - Nm 2017: Áp dng đồng thời 2 phƣơng thức: + Xét tuyển theo ết quả học tập học bạ THPT + Xét tuyển theo ết quả thi tốt nghiệp THPT Khối ngành/ Nhóm ngành* Quy mô hiện tại NCS Học viên CH ĐH CĐSP TCSP GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX Khối ngành III 126 Khối ngành VII 1435 250 Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TRUNG ƢƠNG ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và

địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

Tên trƣờng: HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM

Sứ mệnh:

- Đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng có trình độ đại học, sau đại học đáp

ứng yêu cầu chuẩn hóa cán bộ của Đoàn thanh niên các cấp và tạo nguồn cán bộ

trẻ có chất lƣợng đáp ứng nhu cầu của hệ thống chính trị và nhu cầu của xã hội.

- ồi dƣ ng, nâng cao n ng lực cho cán bộ làm c ng tác thanh thiếu nhi

các cấp và tham gia hợp tác quốc tế trong c ng tác bồi dƣ ng cán bộ làm c ng

tác thanh niên.

- Nghiên cứu hoa học và tƣ vấn chính sách về thanh thiếu nhi, c ng tác

Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi cho Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và ph c v

sự phát triển đào tạo, bồi dƣ ng của Học viện.

Địa chỉ:

- Số 3 phố Chùa Láng và số 58 đường Nguyễn Chí Thanh, phường

Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- 261 Đường Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, quận 9, thành phố

Hồ Chí Minh

Website: vya.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển

hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- N m 2017: Áp d ng đồng thời 2 phƣơng thức:

+ Xét tuyển theo ết quả học tập học bạ THPT

+ Xét tuyển theo ết quả thi tốt nghiệp THPT

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành III 126

Khối ngành VII 1435 250

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên

cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

- N m 2018: Áp d ng đồng thời 2 phƣơng thức:

+ Xét tuyển theo ết quả học tập học bạ THPT

+ Xét tuyển theo ết quả thi tốt nghiệp THPT

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi

THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ

hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Khối ngành III 200 126

Luật (7380101)

Tổ hợp 1: Toán - Lý - Hóa 16

Tổ hợp 2: Toán - Lý - Anh 16

Tổ hợp 3: Toán - Văn - Anh 16

Tổ hợp 4:Văn - Sử - Địa 16

Khối ngành VII

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà

nước (D310202) 200 154

200 60

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 21.0 15

Tổ hợp 2:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 20.5 15

Tổ hợp 3:Toán, Ngữ văn, Địa lý 20.5 15

Tổ hợp 4:Toán, Vật lý, Hóa học 20.5 15

Công tác xã hội (D760101) 150 67 200 95

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 21.0 15

Tổ hợp 2:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 20.5 15

Tổ hợp 3:Toán, Ngữ văn, Địa lý 20.5

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 20.5 15

Tổ hợp 5: Toán, Văn, GDCD 15

Quan hệ công chúng (7320108) 150 56

Tổ hợp 1: Toán - Văn - Anh 15

Tổ hợp 2:Toán - Lý - Anh 15

Tổ hợp 3:Văn - Địa - Anh 15

Tổ hợp 4: Văn - Sử - Anh 15

Quản lý nhà nước (7310205) 150 41

Tổ hợp 1: Toán - Lý - Hóa 15

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ

hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Tổ hợp 2:Toán - Lý - Anh 15

Tổ hợp 3:Toán - Văn - Anh 15

Tổ hợp 4: Văn - Sử - Địa 15

- Công tác Thanh thiếu niên

(D760102) Học tại Hà Nội 150 78

100 82

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 21.5 15

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Địa lý 15

Tổ hợp 3:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.0 15

Tổ hợp 4:Toán, Ngữ văn, GDCD 21.0

Tổ hợp 5:Toán, Vật lý, Hóa học 21.0 15

- Công tác Thanh thiếu niên

(D760102) Học tại Tp. Hồ Chí Minh 200 37

200 56

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 21.5 15

Tổ hợp 2:Toán, Ngữ văn, Địa lý 15

Tổ hợp 3:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.0 15

Tổ hợp 4:Toán, Ngữ văn, GDCD 21.0

Tổ hợp 5:Toán, Vật lý, Hóa học 21.0 15

Tổng 700

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp trung học phổ th ng.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nƣớc

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và

xét tuyển)

2.3.1 Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2019

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành

- Điều iện xét tuyển: Sử d ng ết quả của 3 bài thi/m n thi trong đó có ít

nhất một trong hai bài thi m n Toán, Ngữ V n để xét tuyển

2.3.2 Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT năm 2018, 2019

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành

- Điều iện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng n m 2018, 2019

+ Điểm xét tuyển là: Tổng điểm trung bình n m lớp 12 của 03 m n trong

tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các m n trong tổ hợp xét tuyển h ng

nhỏ hơn 6.0 điểm)

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành,

theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

- Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nƣớc: 200

- Ngành C ng tác Xã hội: 200

- Ngành C ng tác Thanh thiếu niên: 300 (Hà Nội: 150; TP Hồ Chí Minh: 150)

- Ngành Luật: 200

- Ngành Quan hệ c ng chúng: 100

- Ngành Quản lý nhà nƣớc: 100

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

+ Từ 14 điểm trở lên đối với thí sinh sử d ng ết quả thi tốt nghiệp THPT.

+ Tổng điểm trung bình n m lớp 12 của 03 m n trong tổ hợp xét tuyển đạt

từ 18 điểm trở lên ( các m n trong tổ hợp xét tuyển h ng nhỏ hơn 6.0 điểm)

- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

+ Sử d ng ết quả của 3 bài thi/m n thi trong đó có ít nhất một trong hai

bài thi m n Toán, Ngữ V n để xét tuyển.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của

trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch

điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Mã trƣờng: HTN

- Mã ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nƣớc (7310202); Công

tác xã hội (7760101); C ng tác Thanh thiếu niên (7760102); Quan hệ c ng

chúng (7320108); Quản lý nhà nƣớc (7310205); Luật (7380101)

- Tổ hợp xét tuyển

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là: Không có

- Điều iện ph trong xét tuyển: Không có

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;

các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào

tạo...

- Thời gian:

+ Xét tuyển theo ết quả thi THPT n m 2019: Theo quy định của Bộ

Giáo dục và Đào tạo

+ Xét tuyển theo ết quả học tập học bạ THPT: Bắt đầu từ ngày

02/5/2019

- Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên Website; Nộp qua

Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét

tuyển

Mã tổ hợp

môn xét

tuyển

Quan hệ công chúng

(7320108)

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - Anh D01

Toán - Địa - Anh D10

Toán - GDCD - Anh D84

Quản lý nhà nước

(7310205)

Toán - Lý - Hóa A00

Toán - Lý - Anh A01

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - Anh D01

Luật

(7380101)

Toán - Lý - Hóa A00

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - Anh D01

V n – GDCD - Anh D66

Xây dựng Đảng và Chính

quyền Nhà nước

(7310202)

V n - Sử - Địa C00

V n - GDCD - Sử C19

Toán - V n - Anh D01

V n - GDCD - Anh D66

Công tác xã hội (7760101)

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - GDCD C14

Toán - V n - Anh D01

V n - Địa - Anh D15

Công tác Thanh thiếu niên

(7760102)

Học tại TP.Hà Nội

V n - Sử - Địa C00

V n - Sử - GDCD C19

V n - Địa - GDCD C20

Toán - V n - Anh D01

Công tác Thanh thiếu niên

(7760102)

Học tại TP.Hồ Chí Minh

V n - Sử - Địa C00

V n - Sử - GDCD C19

V n - Địa - GDCD C20

Toán - V n - Anh D01

đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

- Điều iện xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông

- Tổ hợp m n thi/bài thi:

+ Ngành Quan hệ công chúng (7320108)

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - Anh D01

Toán - Địa - Anh D10

Toán - GDCD - Anh D84

+ Ngành Quản lý nhà nước (7310205)

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

Toán - Lý - Hóa A00

Toán - Lý - Anh A01

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - Anh D01

+ Ngành Luật (7380101)

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

Toán - Lý - Hóa A00

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - Anh D01

V n - GDCD - Anh D66

+ Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202)

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

V n - Sử - Địa C00

V n - GDCD - Sử C19

Toán - V n - Anh D01

V n - GDCD - Anh D66

+ Ngành Công tác xã hội (7760101)

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

V n - Sử - Địa C00

Toán - V n - GDCD C14

Toán - V n - Anh D01

V n - Địa - Anh D15

+ Ngành Công tác Thanh thiếu niên (7760102)

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

V n - Sử - Địa C00

V n - Sử - GDCD C19

V n - Địa - GDCD C20

Toán - V n - Anh D01

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy ban hành èm theo Th ng tƣ

02/2019/TT- GDĐT ngày 28/02/2019 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy

chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo

giáo viên hệ chính quy ban hành èm theo Th ng tƣ số 05/2017/TT- GDĐT

ngày 25/01/2017; đã đƣợc sửa đổi bổ sung tại Th ng tƣ số 07/2018/TT- GDĐT

ngày 01/3/2018 của ộ trƣởng ộ Giáo d c và Đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

Đƣợc thực hiện theo Quy định tại Th ng tƣ liên tịch của ộ Tài chính - ộ

GDĐT quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử d ng phí dự thi, dự

tuyển (lệ phí tuyển sinh).

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa

cho từng năm (nếu có)

Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ

tƣớng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo d c

thuộc hệ thống giáo d c quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi

phí học tập từ n m học 2015 - 2016 đến n m 2020 - 2021

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự

thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung

cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019

Địa chỉ website của trƣờng: Vya.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc: Hotline: 0989770066

STT Họ và tên Chức danh, chức

vụ Điện thoại Email

1 Trần Thị Tuyết Nhung Trƣởng phòng 024.37752230 [email protected]

2 Đặng Đức Minh Phó Trƣởng phòng 024.38343834 [email protected]

3 Nguyễn C ng Hiếu Chuyên viên 024.32115861 [email protected]

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):....

Cơ sở vật chất hiện đại nằm trên các tuyến phố gồm nhiều trường đại học.

KTX trong khuôn viên Học viện gần các siêu thị và các trung tâm thương mại.

Được tham gia các hoạt động lớn của Việt Nam.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:17/8/2019

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:17/9/2019

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống ê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ý túc xá:

- Tổng diện tích đất của Học viện: 13ha

+ Hà Nội : 1.8ha

+ TP.Hồ Chí Minh: 11.2ha

- Tổng diện tích xây dựng ph c v đào tạo, nghiên cứu khoa học:

+ Hà Nội: 19.637 m2

+ TP.Hồ Chí Minh: 10.074 m2

- Số chỗ ở ký túc xã sinh viên:

+ Hà Nội: 3950 m2 sức chứa hoảng 1000 sinh viên

+ TP. Hồ Chí Minh: 3542 m2 sức chứa 1000 sinh viên

4.1.2. Thống ê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

1 Phòng thực hành tin học (3 phòng) 150 bộ

2 Phòng thực hành ỹ n ng (6 phòng) 220 bộ, thiết bị âm thanh....

3 Nhà đa n ng có mái che (01) 110 bộ, thiết bị .....

4.1.3. Thống ê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trƣờng lớn trên 500 chỗ 02

2 Phòng học lớn từ 100 - 200 chỗ 05

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 45

4 Phòng học dƣới 50 chỗ 17

5 Phòng học đa phƣơng tiện 02

4.1.4. Thống ê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham

hảo…sách, tạp chí, ể cả e-boo , cơ sở dữ liệu điện tử) trong thƣ viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1.

Khối ngành III

Trên 37.809 (giáo trình, tài

liệu tham hảo); 10 đầu báo,

tạp chí

2.

Khối ngành VII

Trên 60.000 đầu sách (giáo

trình, tài liệu tham hảo); 26

đầu báo, tạp chí

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành III

Hoàng Minh Tuấn X

Trần Thị Tuyết Nhung X

Võ Khánh Linh X

Hoàng Thị Vân Anh X

Nguyễn Thị Mùi X

Đặng V n Nhân X

Nguyễn Tuấn Dũng X

Tổng của khối ngành 03 04

Khối ngành VII

Vũ Hồng Tiến X

Khối ngành/ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Đinh Ngọc Giang X

Lê V n Cƣờng X

Ngô Bích Ngọc X

Nguyễn Hải Đ ng X

Nguyễn Phú Trƣờng X

Đặng Anh Vinh X

Đào Thị Thanh Thủy X

Phạm Ngọc Linh X

Lê Thị Thanh Thủy X

Nguyễn V n Quyết X

Trần Thị Phi Hằng X

Phạm Thu Thủy X

Phạm á Khoa X

Lê V n Cầu X

Nguyễn Hữu Long X

Đỗ Ngọc Hà X

Phan Thanh Nguyệt X

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa X

Nguyễn Thị Quý Phƣơng X

Nguyễn Thị Ngọc Lan X

Đặng Vũ Tùng X

Lê Thu Hiền X

Nguyễn Tuấn Anh X

Đỗ Thị Thu Hằng X

ùi Phƣơng Thanh X

Phạm Thanh Hằng X

Nguyễn Thị Dinh X

Hoàng V n Hòa X

Nguyễn Trọng Tiến X

Nguyễn Đồng Linh X

Đặng Đức Minh X

Khối ngành/ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Trần Quang Thái X

Nguyễn Kiều Trang X

Hà Dƣơng Thúy Quỳnh X

Vũ Đức Dƣơng X

Phạm Thị Hạnh X

Lê C ng Nghĩa X

Mè Quốc Việt X

Ng Thế Nghị X

Nguyễn Thị Lan Anh X

Nguyễn Thị Thơ X

Phạm Thị Thanh Mai X

Nguyễn Ngọc Tùng X

Nguyễn Thị ình X

Đào Thị Tỉnh X

Trần Thị Hà X

Phan Thị Thảo X

Ngô Thu Trà My X

Phạm Thu Hà X

Phan Nguyên Thái X

Hoàng Thu Hà X

Phạm Quốc Dân X

Nguyễn Thị Mùi X

Nguyễn Thái Duy X

Nguyễn Minh Chính X

Phạm V n Duyên X

Trần Thị L a X

Phạm Thị Quỳnh Chi X

ùi V n Tuyển X

Vũ Kim Xuyến X

Vũ Thị ích Thảo X

Lê Thanh Khiết X

Khối ngành/ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Trần Thị Thu Ngân X

Triệu Thị Hồng Hạnh X

Nguyễn Duy Hiệp X

Nguyễn Thị Thùy Linh X

Nguyễn V n Quý X

Nguyễn Thị Hồng Nga X

Trần Thúy Nga X

Trần Ngọc Lƣơng X

Trần Quang Đức X

Mai Thị Thơm X

Vũ Việt Chinh X

Vũ Hồng Nhung X

Đinh Thị Duyên X

ùi Phƣơng Thảo X

Nguyễn Diệu Linh X

Nguyễn Minh Ngọc X

Trƣơng Khải Minh X

Trần Anh Thƣơng X

Hoàng Thu Hằng X

Tổng của khối ngành 3 23 45 11

GV các môn chung

Đỗ Thị Thu Hà X

Võ Thị Mỹ Hạnh X

Ng Thanh Huyền X

Nguyễn Thị Quỳnh Trang X

Phạm V n Thanh X

Nguyễn Quang Trung X

Nguyễn Thanh Trà X

Trần Thị Thúy Ngọc X

Hồ Thị Kim Hƣơng X

Trần Thị Yến

Khối ngành/ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Mai Thị Vũ Hƣơng X

Phạm Thị Hằng X

Hoàng Thị Ngân X

Nguyễn Thị L a X

Vũ Huy Đƣơng X

Tổng các môn chung 04 09 01

Tổng số giảng viên

toàn Học viện

03 30 58 12

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành III

Trần Linh Châu X

Nguyễn C ng Cƣờng X

Nguyễn Thị Thu Hiền X

Nguyễn Thanh Hiền X

Nguyễn Nhật Lệ X

Nguyễn Thị Thu Vân X

Dƣơng Thị Ngọc Lan X

Đỗ Thị Ngọc Tuyết X

Đỗ Thị Kim Tuyến X

Mai V n Thắng X

Phạm Thị Duyên Thảo X

Lƣơng V n Tuấn X

Lê Thị Phƣơng Nga X

Tổng của khối ngành 06 07

Khối ngành VII

Lê Quang Đạo X

Nguyễn Kim Anh X

Nguyễn Quốc Huy X

Nguyễn Thị Tố Uyên X

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thị Hồng Hạnh X

Vũ Thị Kim Hoa X

Trần Thị ình X

Cầm Thị Lai X

Hà V n Luyến X

Lê Hữu Tuấn X

Hà V n Tuấn X

Dƣơng Tự Đam X

Trần Thị Nhơn X

An Thị Mai X

Tổng của khối ngành 1 07 06

Tổng số giảng viên

toàn Học viện

1 13 13

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã

có việc làm trong thời gian 12

tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/ Nhóm

ngành

Khối ngành VII 500 751 605 305

Tổng 500 751 605 305

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/n m của trƣờng: 35.007.000.000 đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/n m của n m liền trƣớc n m tuyển sinh: 25.000.000 đồng

Ngày 08 tháng 03 n m 2019

GIÁM ĐỐC

TS. Nguyễn Hải Đăng