trung tÂm ĐÀo tẠodulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · web viewbộ...

29
KHOA ĐIỆN TỬ Bộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển Thời gian làm bài: 70 phút; (60 câu trắc nghiệm) DUYỆT BỘ MÔN Chú ý: - Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu - Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi Mã đề thi 2009.12.25.VX L C©u 1 : Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU A. Thanh ghi PC B . Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển C. Thanh ghi IR D . ALU C©u 2 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao nhiêu ? XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX A. 58h B . 57h C. A8h D . FFh C©u 3 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX A. 57h B . FFh C. 5858h D . 58A8h C©u 4 : Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là: A. Giá trị trong một ô nhớ có địa B Giá trị nằm trong một ô nhớ có

Upload: others

Post on 31-Dec-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

KHOA ĐIỆN TỬBộ môn Kỹ thuật Máy tính

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều khiểnThời gian làm bài: 70 phút;

(60 câu trắc nghiệm)

DUYỆT BỘ MÔN

Chú ý: - Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu - Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi

Mã đề thi 2009.12.25.VXL

C©u 1 :

Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU

A. Thanh ghi PC B. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiểnC. Thanh ghi IR D. ALU

C©u 2 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao nhiêu ?…XOR AX, AXXOR BX, BXMOV AX, 5857HMOV BX, 58A8HXOR AX, BX…

A. 58h B. 57hC. A8h D. FFh

C©u 3 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?…XOR AX, AXXOR BX, BXMOV AX, 5857HMOV BX, 58A8HXOR AX, BX…

A. 57h B. FFhC. 5858h D. 58A8h

C©u 4 :

Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là:

A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh

B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi

C. Giá trị trong một thanh ghi D. Một số được mã hoá trong lệnhC©u

5 : Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi:

A. BIU thực thi xong, EU mới thực thi B. Song song với nhauC. EU thực thi xong, BIU mới thực thi D. Không liên quan gì đến nhau

C©u 6 :

các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ?

A. ANH   mailto:@49N: B. 1NH:C. @49N: D. N  KH:

C©u 7 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOVSB B. MOV CX, [SI]+10C. MOV BX, [BX]+[SI]+10 D. MOV CX, [BX]+10

C©u 8 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?

A. MOV AL, [BX] B. MOV CL, 10C. MOV BX, DX D. MOV AL, [0243H]

C©u Sau khi thực hiện đoạn chương trình :

Page 2: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

9 : org 100hmov AX,0Mov BX,0

mov al, 5 mov bl, 10h add al, blxor bl, 55h

Thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?A. 35h B. 25hC. 15h D. 45h

C©u 10 :

Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng

A. 1111 1111 1111 1111B    B. 1000 0000 0000 0001BC. 0000 0000 1000 0001B    D. 0000 0000 1111 1111B

C©u 11 :

Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím?

A. ….datas DB "Hello !$"

.codemov AX,@datamov DS,AXmov DX, OFFSET smov AH , 9int 21h

B. … MOV ax, 4c00h int 21h …

C. … MOV ah, 1 int 21h…

D. …MOV AL,65MOV AH, 0EhINT 10h…

C©u 12 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ?

A. MOV DS, AX B. MOV CX, [BX+10]C. MOV [DI], AX D. MOV [4320], CX

C©u 13 :

Khi có bộ giải mã lệnh

A. Mã các lệnh sẽ dài hơn B. Mã các lệnh sẽ ngắn hơnC. Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn. D. Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải

thực hiệnC©u 14 :

Khi các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu của bộ nhớ sẽ ở trạng thái

A. High Z    B. 1C. Ngẫu nhiên. D. 0

C©u 15 :

Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất:

A. 8 bit B. 7 bitC. 6 bit D. 5 bit  

C©u 16 :

Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?

A. MOV B. POP

Page 3: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

C. OUT D. POPFC©u 17 :

Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là :

A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ?C. Ch DB ? D. Ch DD ?

C©u 18 :

Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa 1 byte)

A. A07FFH    B. 00642HC. 64200H D. A700FH

C©u 19 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?

A. MOV AH, BL B. MOV DH, [0]C. MOV BX, [BX] D. MOV BX, 0

C©u 20 :

Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc

A. Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ

B. Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ, nhận dữ liệu.

C. Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển ghi bộ nhớ, nhận dữ liệu

D. Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu cầu đọc bộ nhớ.

C©u 21 :

Số thanh ghi đoạn của 80286 là

A. 4 B. 3C. 5 D. 6

C©u 22 :

Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch

A. equ, segment, public, extrn, include B. .Model, .Stack , .Data, .CodeC. Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch D. db, dd, dw, dt

C©u 23 :

Khi không được chọn, ngõ ra của mạch chốt:

A. Giống trạng thái ngõ vào trước đó.    B. Luôn bằng 1C. Luôn bằng 0 D. High Z

C©u 24 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng?

A. MOV CX, [BX]+10 B. MOV CX, [SI]+10C. IN AL, 40h D. MOV BX, [BX]+[SI]+10

C©u 25 :

Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ

A. High Z B. Luôn bằng 1C. Giống trạng thái ngõ vào trước đó D. Luôn bằng 0

C©u 26 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình :mov al, 5 mov bl, 10 add bl, alsub bl, 1Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu ?

A. 5h B. 26hC. 0Eh D. 0

C©u 27 :

Cờ nhớ phụ được ký hiệu là :

A. PF B. AFC. ZF D. CF

C©u 28 :

Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?

A. POPF B. POPC. OUT D. PUSHF

Page 4: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

C©u 29 :

Trong hệ nhị phân một byte bằng

A. 8 bit B. 10 bitC. 9 bit    D. 7 bit   

C©u 30 :

Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?

A. MOV B. SWAPC. ADD D. XCHG

C©u 31 :

Lệnh khai báo một biến byte có tên « ch » là :

A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ?C. Ch DD ? D. Ch DB ?

C©u 32 :

Cờ tràn được ký hiệu là :

A. IF B. DFC. OF D. SF

C©u 33 :

CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái?

A. 9 B. 6C. 8 D. 7

C©u 34 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…mov ax,1234h sub al,ahjs ta1 add AL,2ta1: add AL,4…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 26h B. 12hC. 22h D. 28h

C©u 35 :

Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ?

A. LDS B. MOVC. LES D. LEA

C©u 36 :

Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:

A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 D. Lấy bù 1 trừ đi 1

C©u 37 :

Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì

A. AX=5; BX=0 B. AX=5; BX=3C. AX=5 hoặc 6; BX=3 D. AX=5 hoặc 6; BX=0   

C©u 38 :

Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:

A. Là số bù hai của số dương tương ứng B. Là số bù 1 của số dương tương ứng   C. Là số bù 10 của số dương tương ứng. D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên

1.C©u 39 :

Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng ?

A. OR CX,0 B. cmp cx, 0C. Mov CX, [0] D. xor cx, cx

C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?

Page 5: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

40 : A. MOV AX, DX B. MOV CL, 10hC. MOV AH, [2243H] D. MOV AH, [AX]

C©u 41 :

Cờ nhớ được ký hiệu là :

A. ZF B. CFC. AF D. PF

C©u 42 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?

A. MOV AL, [BX+DI+2] B. MOV CL, 10C. MOV BX, [3H] D. MOV BX, DX

C©u 43 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?

A. MOV CL, 10 B. MOV BX, DXC. MOV AL, [BX] D. MOV AL, [0243H]

C©u 44 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234hCMP BX, AXJA ta mov AL,2ta: mov AL,4…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 34h B. 4hC. 12h D. 2h

C©u 45 :

Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành (thoát về DOS)?

A. …MOV AL,65MOV AH, 0EhINT 10h…

B. … MOV ah, 1 int 21h…

C. … .data

s DB "Hello !$".code

mov AX,@datamov DS,AXmov DX, OFFSET smov AH , 9int 21h

D. … MOV ax, 4c00h int 21h …

C©u 46 :

Thanh ghi DX là một thanh ghi

A. Đa năng    B. Dữ liệu   C. Đoạn D. Địa chỉ

C©u 47 :

Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là:

A. Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ RAM

Page 6: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ băng từ.C©u 48 :

Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:

A. Kết quả các phép tính tràn khỏi dung lượng chứa của toán hạng đích

B. Kết quả các phép tính bằng 0   

C. Kết quả các phép tính khác không    D. Kết quả phép tính không vượt quá dung lượng chứa của toán hạng đích.

C©u 49 :

Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ dịch ra file chạy dưới dạng đuôi nào?.Model Small.Stack  100h.Data.Code; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này

Start:  Mov AX, @Data   ; khởi tạo DSMOV DS, AX   ; nếu cần phải viết thêm lệnhMOV ES,AX

; các lệnh của chương trình chính. MOV AH,4CHINT 21H   ; Trở về DOS

; các chương trình con để tại phần này.

End Start   ; kết thúc toàn bộ chương trìnhA. .com hoặc .exe B. .exe   C. .bat    D. .com

C©u 50 :

Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để

A. Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt  B. Chứa địa chỉ chương trình ngắtC. Chứa dữ liệu cho chương trình chính D. Chứa chương trình ngắt

C©u 51 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10]C. MOV BX, [BX+SI]+10 D. MOVSB

C©u 52 :

CPU của họ 80x86 được chia ra thành mấy phần chính?

A. 2 B. 3C. 4 D. 5

C©u 53 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234hCMP BX, AXJNA ta mov AL,2ta: mov AL,4…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 34h B. 2hC. 12h D. 4h

Page 7: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

C©u 54 :

Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ:

A. Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa chỉ cung cấp giống nhau.

B. Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit địa chỉ cung cấp khác nhau.

C. Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bít địa chỉ cung cấp giống nhau.

D. Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa chỉ cung cấp khác nhau

C©u 55 :

Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là :

A. IF B. OFC. DF D. SF

C©u 56 :

Cần 8 bộ nhớ bao nhiêu KB để có dung lượng nhớ 1MB

A. 128 B. 64C. 256 D. 32

C©u 57 :

ORG 100hLEA BX, datMOV AL, 2XLATB

RET

dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55hSau khi thực hiện chương trình trên đây, AL =?

A. 33 B. 44hC. 22h D. 33h

C©u 58 :

Nhiệm vụ của CPU là:

A. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển

B. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh

C. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập D. Cả hai câu a và b đều đúng.C©u 59 :

Cờ báo có ngắt được ký hiệu là :

A. SF B. OFC. IF D. DF

C©u 60 :

Mã ASCII của ESC (escape) là:            

A. 1BH B. 13HC. 23H  D. 27H

C©u 61 :

Một lệnh của bộ vi xử lý là:

A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản

B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý.

C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ. D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ.C©u 62 :

Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?

A. Chỉ có SP B. BX và SPC. Chỉ có BP D. BP và SP

C©u 63 :

Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H. Sau khi thực hiện các lệnh: PUSH AXPUSH BX PUSH CXPOP AX POP BXPOP CX

Page 8: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

sẽ được:A. AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H B. AX=3000H; BX=2000H; CX=1000HC. AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H  D. AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H 

C©u 64 :

Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ?…PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX …

A. Cất dữ liệu B. Lấy dữ liệuC. Lặp D. Tạo trễ

C©u 65 :

Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý:

A. Thông qua các cổng vào ra  B. Thông qua Bus dữ liệu   C. Thông qua Bus địa chỉ D. Thông qua bộ nhớ

C©u 66 :

Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái:

A. High Z    B. 1C. Ngẫu nhiên. D. 0

C©u 67 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?…XOR AX, AXXOR BX, BXMOV AX, 5857HMOV BX, 58A8HOR AX, BX…

A. 5858h B. FFhC. 58A8h D. 58FFh

C©u 68 :

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:

A. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 B. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phânC. Lấy bù 1 trừ đi 1 D. Cộng thêm 2 vào mã bù 1

C©u 69 :

Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?

A. OUT B. MOVC. IN D. POP

C©u 70 :

Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ

A. Đoạn (Segment)    B. LogicC. Vật lý D. Độ dời (offset)

C©u 71 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…MOV AL, 200 ; AL = 0C8hMOV BL, 4MUL BL…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 3h B. 800hC. 4h D. 20h

C©u 72 :

Bộ vi xử lý là:

A. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo B. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo

Page 9: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

chương trình. chương trình.C. Là một vi mạch tương tự hoạt động theo

chương trìnhD. Là một vi mạch số hoạt động theo chương

trình.C©u 73 :

Đoạn chương trình nào sau đây là in một xâu ký tự ra màn hình ?

A. …MOV AL,65MOV AH, 0EhINT 10h…

B. … MOV ah, 1 int 21h…

C. … .data

s DB "Hello !$".code

mov AX,@datamov DS,AXmov DX, OFFSET smov AH , 9int 21h

D. … MOV ax, 4c00h int 21h …

C©u 74 :

Bus dữ liệu là:

A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý B. Các ngõ vào của vi xử lýC. Các ngõ ra của vi xử lý D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

C©u 75 :

Trong CPU 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối:

A. Khối giao tiếp Bus (BU). B. Cả hai khối AU và BU   C. Tạo địa chỉ AU.    D. Khối lệnh IU.

C©u 76 :

Đoạn chương trình nào sau đây là in một ký tự ra màn hình ?

A. … MOV ax, 4c00h int 21h …

B. … MOV ah, 1 int 21h…

C. …MOV AL,65MOV AH, 0EhINT 10h…

D. … .data

s DB "Hello !$".code

mov AX,@datamov DS,AXmov DX, OFFSET smov AH , 9int 21h

…C©u 77 :

Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?

A. PUSHF B. POPFC. OUT D. PUSH

C©u 78 :

CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra.

A. 2 B. 3C. 1 D. 4

Page 10: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

C©u 79 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV BX, [DX]+[SI]+10 B. MOV CX, [SI+10]C. MOV CX, [BX+10] D. MOVSB

C©u 80 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?

A. MOV CX, 10+[BX] B. MOV BX, [BX]+[DI]+10C. MOV CX, [DI]+5 D. OUT DX, BX

C©u 81 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?

A. MOV BH, BL B. MOV CH, 102hC. MOV AX, [123H] D. MOV DL, [BH]

C©u 82 :

Cờ không được ký hiệu là :

A. PF B. ZFC. AF D. CF

C©u 83 :

Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?

A. MOV B. INC. POP D. OUT

C©u 84 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?

A. MOV BX, DX B. MOV CL, 10C. MOV AL, [0243H] D. MOV AL, [BX]

C©u 85 :

Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu?

A. BX, BP, DI, SI B. CS, DS, SS, ESC. AX, BX, CX, DX D. IP, SP, AH, AL

C©u 86 :

Khối tạo địa chỉ trong 80286 tạo ra địa chỉ:

A. Vật lý B. LogicC. Địa chỉ đoạn D. Địa chỉ độ dời

C©u 87 :

Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?

A. 4 B. 3C. 5 D. 2

C©u 88 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?…XOR AX, AXXOR BX, BXMOV AX, 5857HMOV BX, 58A8HXOR AX, BX…

A. 58h B. 57hC. A8h D. FFh

C©u 89 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?

A. MOV AL, [0243H] B. MOV AL, [BX]C. MOV CL, 10 D. MOV BX, DX

C©u 90 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h

Page 11: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

CMP BX, AXJNE ta mov AL,2ta: mov AL,4…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 12h B. 34hC. 2h D. 4h

C©u 91 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOVSBC. MOV CX, [BX]+10 D. MOV CX, [SI]+10

C©u 92 :

Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ?

A. EU B. BIUC. CU D. CPU

C©u 93 :

Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB

A. 128 B. 100   C. 256 D. 112

C©u 94 :

Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có:

A. Ba ngõ vào hai ngõ ra. B. Hai ngõ vào một ngõ ra.   C. Ba ngõ vào một ngõ ra.    D. Hai ngõ vào hai ngõ ra.

C©u 95 :

Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là :

A. S db 100 dup(?) B. S db ‘a’C. S db “hello” D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’

C©u 96 :

Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ

A. 00001H    B. 00000H   C. FFFF0H D. FFFFFH

C©u 97 :

Mã BCD nén là:

A. Số BCD dài 1 byte. B. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte.C. Thay 4 bit thấp bằng 0H. D. Thay 4 bit cao bằng 0H.

C©u 98 :

Với mã BCD không nén thì có thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập phân?

A. Không xác định B. 16 bit   C. 8 bit D. 4 bit   

C©u 99 :

Lệnh nào sau đây dùng để nạp dữ liệu từ cổng vào thanh ghi ?

A. MOV B. POPC. OUT D. IN

C©u 100 :

Đâu là lệnh khai báo một hằng số ?

A. Z db 33h,13h B. T db 10 dup(50 dup(?))C. Y db 3 D. X equ 2

C©u 101 :

Bus địa chỉ là:

A. Các ngõ ra của vi xử lý B. Các đường hai chiều của bộ vi xử lýC. Các ngõ vào của vi xử lý D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ.

C©u 102 :

Đoạn chương trình sau có mục đích gì ?w4k:

Page 12: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

MOV ah, 1 int 16h jz w4kMOV ah, 0int 16h

A. Tạo vòng lặp 16 lần B. In số 1 ra màn hìnhC. Thoát về DOS D. Đợi một phím được bấm, đọc mã phím vào

ALC©u

103 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ?

A. MOV [DI], AX B. MOV DS, AXC. MOV [4320], CX D. MOV CX, [BX+10]

C©u 104 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…mov ax,1234h sub AH, ALjs ta1 mov AL,2ta1: mov AL,4…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 2h B. 12hC. 34h D. 4h

C©u 105 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234hCMP BX, AXJE ta mov AL,2ta: mov AL,4…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 4h B. 34hC. 12h D. 2h

C©u 106 :

Mã ASCII của số 5 là

A. 35H B. 25HC. 05H D. 15H    

C©u 107 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?

A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOV CX, [BX]+10C. MOV CX, [SI]+10 D. MOVSB

C©u 108 :

Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?

A. MOV B. ADDC. SWAP D. XCHG

C©u 109 :

Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo?

A. 1980 – Hãng Intel B. 1976 – Hãng Motorola

Page 13: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

C. 1976 – Hãng Intel D. 1980 – Hãng ZilogC©u

110 : Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?

A. CX  B. BXC. AX D. DX

C©u 111 :

Lệnh khai báo một ký tự có tên s là :

A. S db 100 dup(?) B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’C. S db “hello” D. S db ‘a’

C©u 112 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?

A. MOV AL, [043H] B. MOV BX, DX+3C. MOV AH, 10h D. MOV AL, [BX-9]

C©u 113 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…MOV AL, 11100000bSHL AL, 1 …Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. E0h B. 80hC. 3h D. C0h

C©u 114 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10]C. MOV BX, 10+[BX+SI+10] D. IN DX, AX

C©u 115 :

Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính?

A. 3 B. 1C. 2 D. 4

C©u 116 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…mov al, 00000101bmov bl, 0ahmov cl, 10oadd al, bl…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 2h B. 12hC. 34h D. 0Fh

C©u 117 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?

A. MOV BX, [22] B. MOV AX, 10C. MOV CX, DX D. MOV AH, [BX]

C©u 118 :

Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp):

A. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa

B. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần.

C. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần.

D. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa

C©u 119 :

Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ?

A. DS B. ESC. CS  D. SS

C©u Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?

Page 14: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

120 : A. MOV BH, DX B. MOV AL, [BX]C. MOV CL, 10H D. MOV AL, [3H]

C©u 121 :

Chương trình của hệ thống vi xử lý là:

A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó.

B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên.

C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động.

D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp

C©u 122 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?

A. MOV CL, 21 B. MOV AL, [11H]C. MOV DX, [BX] D. MOV BX, DX

C©u 123 :

Đoạn lệnh dưới đây thực hiện nhiệm vụ gì?…lea dx, bufferMOV ah, 09hint 21h…

A. In ký tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn hình

B. Đọc một xâu ký tự từ bàn phím vào buffer

C. Đọc một ký tự vào buffer từ bàn phím D. In xâu ký tự được trỏ bởi buffer ra màn hìnhC©u

124 : Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là: 

A. 07FFH       B. 2000H   C. 0800H    D. 2048H   

C©u 125 :

Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng

A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời.

B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI

C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI

C©u 126 :

Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc:

A. Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh ngăn xếp

B. Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp

C. Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng vào đỉnh ngăn xếp

D. Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào đỉnh ngăn xếp

C©u 127 :

Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được:

A. Không cờ nào bị thay đổi. B. ZF = 0C. PF = 0    D. CF = 0

C©u 128 :

Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức

A. 1 B. High Z   C. 0 D. Bất kỳ      

C©u 129 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình :org 100hmov AX,0Mov BX,0

mov al, 5 mov bl, 10h add bl, al

Page 15: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

xor bl, 55hThanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?

A. 5h B. 30hC. 40h D. 10h

C©u 130 :

Cờ dấu được ký hiệu là :

A. IF B. DFC. SF D. OF

C©u 131 :

Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ?

A. IF B. DFC. TF D. OF

C©u 132 :

Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ:

A. Tự động tăng B. Tự động giảmC. Không thay đổi D. Xoá về 0

C©u 133 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…mov al, 00000101bmov bl, 0ahmov cl, 10oadd al, blsub al, cl…Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 12h B. 0FhC. 34h D. 7h

C©u 134 :

Sau khi thực hiện các lệnh:MOV AH,05MOV AL,03XCHG AH,AL

A. AH=AL=03 B. AH=03; AL=05 C. AH=AL=05 D. AH=05; AL=03

C©u 135 :

Cờ chẵn lẻ được ký hiệu là :

A. CF B. PFC. AF D. ZF

C©u 136 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình :org 100hmov AX,0Mov BX,0

mov al, 5 mov bl, 10h add al, blxor bl, 55h

Thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?A. 15h B. 25hC. 45h D. 35h

C©u 137 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?

Page 16: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

A. MOV AL, [0243H-5] B. MOV CH, 10h+22C. MOV BH, DL D. MOV AL, [BX+2]

C©u 138 :

Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do:

A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh

C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn    D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ.C©u

139 : Thanh ghi ES sử dụng để truy cập

A. Vùng nhớ dữ liệu    B. Vùng nhớ mã lệnhC. Vùng nhớ ngăn xếp    D. Cả a và c đều đúng.

C©u 140 :

Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị lỗi:

A. Xon  DB 1,2,3,fh    B. Anh DB 9,3,8,7,0C. Rcl   DB  19,7,6,10,3 D. Yes  DB 4,7,h,9

C©u 141 :

Lệnh khai báo một biến word có tên « ch » là :

A. Ch DB ? B. Ch DD ?C. Ch DB 1,2,3 D. Ch DW ?

C©u 142 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng?

A. MOV CX, [SI]+10 B. MOV BX, [BX]+[SI]+10C. IN AH, 300h D. MOV CX, [BX]+10

C©u 143 :

Bus điều khiển của bộ nhớ là:

A. Ngõ vào của bộ nhớ B. Có đường là ngõ vào, là ngõ ra, hai chiều.C. Ngõ ra của bộ nhớ D. Là các đường hai chiều của bộ nhớ

C©u 144 :

Khi xảy ra ngắt CPU 80286 sẽ:

A. Ngưng hoạt động.    B. Chuyển qua thực hiện chương trình  ngắt.C. Thực hiện lại chương trình D. Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành

C©u 145 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV CX, 10+[SI] B. OUT DX, AXC. MOV CX, 10+[BX] D. MOV BX, 10+[DX]+[SI]

C©u 146 :

Lệnh nào sau đây dùng để sao chép 1 byte hay một từ?

A. MOVSW B. MOVSC. MOVSB D. MOV

C©u 147 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?

A. MOV DX, AX B. MOV AL, [0243H]C. MOV AH, [BX] D. MOV CL, 220h

C©u 148 :

Cờ zero (ZF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:

A. Kết quả các phép tính lớn hơn 0 B. Kết quả các phép tính bằng 0C. Kết quả các phép tính khác không D. Kết quả phép tính nhỏ hơn 0

C©u 149 :

Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song song):

A. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần.

B. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa

C. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần.

D. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa.

C©u 150 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…

Page 17: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

MOV AL, 200 ; AL = 0C8hMOV BL, 4MUL BL…Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 800h B. 3hC. 4h D. 320h

C©u 151 :

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :…XOR AX, AXMOV AL, 1Ch ; AL = 00011100bROL AL, 1…Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ?

A. 4Fh B. 80hC. 3h D. 38h

C©u 152 :

Thanh ghi BX có thể sử dụng để

A. Chứa một dữ liệu    B. Chứa một địa chỉ độ dời.C. Một địa chỉ đoạn    D. Cả a và b đều đúng

C©u 153 :

Lệnh khai báo một mảng có 100 phần tử, tên s là :

A. S DB 100,13,10,65,66,67,68,’$’,100 B. S db ‘a’C. S db “hello” D. S db 100 dup(?)

C©u 154 :

Trong hệ thống vi xử lý Bus là:

A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý

B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý.

C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý.

D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý.

C©u 155 :

Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để:

A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý

B. Lấy lệnh để thực hiện

C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý. D. Truyền dữ liệu với vi xử lýC©u

156 : Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?

A. AX và DX B. AX và BXC. AX và CX D. AX và DI

C©u 157 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ chuỗi?

A. MOV CX, [BX]+10 B. MOV CX, [SI]+10C. MOVSB D. MOV BX, [BX]+[SI]+10

C©u 158 :

Cho biết kết quả thực hiện chương trình sau lệnh XLATB:ORG 100hLEA BX, datMOV AL, 2XLATB

RET

dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55hA. AL=27 B. AL=33HC. AL= 0 D. AL= 1BH

Page 18: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

C©u 159 :

Giả sử có AL=9; AH=7; BL=5 sau khi thực hiện các lệnh sau AX sẽ có giá trị bằng: ADD AL,BLDAAAND AL,0FH ADD AX,3020H ADD AL,AH AAA

A. 0103H B. 3801H C. 3001H D. 3031H

C©u 160 :

Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là:

A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thíchC. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích

C©u 161 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BL có giá trị bằng bao nhiêu ?…XOR AX, AXXOR BX, BXMOV AX, 5857HMOV BX, 58A8HXOR AX, BX…

A. FFh B. 57hC. 58h D. A8h

C©u 162 :

Sau khi thực hiện đoạn chương trình :mov al, 5 mov bl, 10 add bl, alsub bl, 1Giá trị trong thanh ghi AL bằng bao nhiêu ?

A. 0 B. 0EhC. 5h D. 26h

C©u 163 :

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?

A. MOV CX, 10+[BX] B. MOVSBC. MOV CX, [SI+10] D. MOV BX, [BX]+[SI]+10

C©u 164 :

Trong hệ nhị phân số âm có:

A. Bit MSB bằng 1    B. Bit LSB bằng 0C. Bit LSB bằng 1 D. Bit MSB bằng 0   

C©u 165 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?

A. MOV CX, AX B. MOV AL, [1243H]C. MOV CH, 220 D. MOV AL, [DX]

C©u 166 :

Trong mã lệnh phần chỉ thị toán hạng (Operand), sử dụng để mã hoá:

A. Vị trí sẽ thực hiện lệnh B. Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lệnhC. Loại lệnh D. Độ dài dữ liệu sử dụng trong lệnh

C©u 167 :

Đoạn chương trình sau đây có chức năng làm gì?mov cx, 5k3: add bx, 1 mov al, '3' mov ah, 0eh

Page 19: TRUNG TÂM ĐÀO TẠOdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/tu-dong... · Web viewBộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều

int 10hloop k3

A. Đọc 5 ký tự từ bàn phím vào ô nhớ số 3 B. Di chuyển 3 byte từ địa chỉ 5 sang địa chỉ 0ehC. Đọc đĩa cứng tại sector thứ 3 D. In 5 ký tự ‘3’ ra màn hình

C©u 168 :

Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong:

A. Trong bộ nhớ bán dẫn. B. Trên Bus dữ liệu.C. Các bộ đệm trong vi xử lý  D. Trong cổng vào ra. 

C©u 169 :

Lệnh khai báo một mảng có tên « ch » là :

A. Ch DB ? B. Ch DW ?C. Ch DD ? D. Ch DB 1,2,3

C©u 170 :

Các thanh ghi đa năng của 80286 có

A. 32 bit B. 16 bit   C. 8 bit D. 4 bit   

C©u 171 :

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?

A. MOV AL, [DX] B. MOV CH, 23C. MOV AX, CX D. MOV AL, [0143]