trường Đại học bách khoa tp.hcm hệ Đào tạo từ xa khoa khoa học và kỹ thuật...
DESCRIPTION
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính. Mạng máy tính căn bản. Bài giảng 12: Tầng Liên Kết và LAN (tt). Tham khảo: Chương 5: “Computer Networking – A top-down approach” Kurose & Ross, 5 th ed., Addison Wesley, 2010. Tầng liên kết. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMHệ Đagraveo Tạo Từ Xa
Khoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenh
Mạng maacutey tiacutenh căn bản
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
2
Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
Tham khảo Chương 5 ldquoComputer Networking ndash A top-down approachrdquo Kurose amp Ross 5th ed Addison Wesley 2010
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
3
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
4
Địa chỉ MAC vagrave ARP
địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech
Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao
diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)
bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
5
Địa chỉ LAN vagrave ARP
Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)
Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF
= cạc mạng
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
6
Địa chỉ LAN (tt)
việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa
chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động
coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec
địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
7
ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP
bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN
lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL
(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)
Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN
137196723
137196778
137196714
137196788
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
2
Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
Tham khảo Chương 5 ldquoComputer Networking ndash A top-down approachrdquo Kurose amp Ross 5th ed Addison Wesley 2010
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
3
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
4
Địa chỉ MAC vagrave ARP
địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech
Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao
diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)
bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
5
Địa chỉ LAN vagrave ARP
Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)
Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF
= cạc mạng
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
6
Địa chỉ LAN (tt)
việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa
chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động
coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec
địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
7
ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP
bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN
lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL
(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)
Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN
137196723
137196778
137196714
137196788
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
3
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
4
Địa chỉ MAC vagrave ARP
địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech
Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao
diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)
bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
5
Địa chỉ LAN vagrave ARP
Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)
Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF
= cạc mạng
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
6
Địa chỉ LAN (tt)
việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa
chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động
coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec
địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
7
ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP
bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN
lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL
(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)
Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN
137196723
137196778
137196714
137196788
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
4
Địa chỉ MAC vagrave ARP
địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech
Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao
diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)
bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
5
Địa chỉ LAN vagrave ARP
Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)
Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF
= cạc mạng
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
6
Địa chỉ LAN (tt)
việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa
chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động
coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec
địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
7
ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP
bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN
lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL
(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)
Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN
137196723
137196778
137196714
137196788
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
5
Địa chỉ LAN vagrave ARP
Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)
Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF
= cạc mạng
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
6
Địa chỉ LAN (tt)
việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa
chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động
coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec
địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
7
ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP
bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN
lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL
(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)
Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN
137196723
137196778
137196714
137196788
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
6
Địa chỉ LAN (tt)
việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa
chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động
coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec
địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
7
ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP
bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN
lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL
(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)
Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN
137196723
137196778
137196714
137196788
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
7
ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP
bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN
lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL
(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)
Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B
1A-2F-BB-76-09-AD
58-23-D7-FA-20-B0
0C-C4-11-6F-E3-98
71-65-F7-2B-08-53
LAN
137196723
137196778
137196714
137196788
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
8
Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A
A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech
= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN
đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn
ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ
MAC của A (gửi-1-điacutech)
Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg
tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới
ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng
ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
9
Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B
hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
10
A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave
111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R
khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B
R
1A-23-F9-CD-06-9B
222222222220
111111111110
E6-E9-00-17-BB-4B
CC-49-DE-D0-AB-7D
111111111112
111111111111
A74-29-9C-E8-FF-55
222222222221
88-B2-2F-54-1A-0F
B222222222222
49-BD-D2-C7-56-2A
Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
11
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
12
Ethernet
cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps
bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
13
Sơ đồ higravenh Sao
sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với
nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế
bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt
khocircng va chạm với nhau)
bộ chuyển mạch
buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
14
Cấu truacutec khung Ethernet
NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet
Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với
mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người
gửi với người nhận
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
15
Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes
nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng
ngoagravei ra NIC loại bỏ khung
Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)
CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
16
Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận
khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten
đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng
TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey
Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
17
Giải thuật CSMACD Ethernet
1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung
2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền
3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung
4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)
5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
18
CSMACD Ethernet (tt)
Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits
Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec
thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian
chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ
ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ
01 độ trễ lagrave K512 tg bit
đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip
sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
19
Hiệu suất CSMACD
Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN
ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất
Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0
ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng
Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung
truyentailantruyen t+=HieuSuat
5t1
1
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
20
Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps
10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục
ứng dụngtruyền tải
mạngliecircn kếtvật lyacute
giao thức MACvagrave định dạng khung
100BASE-TX
100BASE-T4
100BASE-FX100BASE-T2
100BASE-SX 100BASE-BX
tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
21
Chuyển matilde Manchester
sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ
hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt
Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
22
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
23
Hub
hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với
cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với
nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet
hiện ra đụng độ
cặp caacutep xoắn
hub
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
24
Bộ chuyển mạch
thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển
tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng
trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM
cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
25
BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt
trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được
dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền
đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-
tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec
hub ldquocacircmrdquo
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
26
Bảng chuyển mạch
H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5
Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới
maacutey đoacute tg sống)
giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo
ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
BCM với 6 cổng(123456)
1 23
45
6
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
27
BCM tự-học
bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung
bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo
lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTL
Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)
A 1 60
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
28
BCM lọcchuyển tiếp khung
Khi một khung tới bcm
1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi
2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech
3 if tigravem thấy mục của điacutech then
if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung
else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm
else gửi tragraven
chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
29
Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
A
Arsquo
B
Brsquo
C
Crsquo
1 23
45
6
A Arsquo
Nguồn AĐiacutech Arsquo
đc MAC cổng TTLbảng cm
(ban đầu trống)A 1 60
A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo
khocircng biết điacutech gửi tragraven
Arsquo A
vị triacute điacutech A đatilde biết
Arsquo 4 60
gửi coacute lựa chọn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
30
Caacutec BCM kết nối với nhau
caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau
A
B
H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3
A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
31
Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C
H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4
A
B
S1
C D
E
FS2
S4
S3
H
I
G
1
2
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
32
Mạng cocircng sở
ra mạngngoagravei
bđt
mạng con IP
maacutey chủ thư
maacutey chủ web
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
33
BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp
bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)
bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết
BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến
BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
34
Tầng liecircn kết
51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa
lỗi 53 Caacutec giao thức đa
truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-
Liecircn kết 55 Ethernet
56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết
57 PPP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
35
Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)
1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN
caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu
thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
36
Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng
nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn
sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu
phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự
hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể
họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
37
PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm
Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
38
Khung dữ liệu PPP
Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute
thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được
đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
39
Khung dữ liệu PPP
thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
40
Sự chegraven Byte
ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay
cờ
Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu
Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave
tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
41
Sự chegraven Byte
mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi
mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
42
Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải
cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)
họccấu higravenh mạng
thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp
Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-
Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011
MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN
43
Chương 5 Toacutem tắt
caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết
diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP
- Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
- Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
- Tầng liecircn kết
- Địa chỉ MAC vagrave ARP
- Địa chỉ LAN vagrave ARP
- Địa chỉ LAN (tt)
- ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
- Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
- Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
- Slide 10
- Tầng liecircn kết (2)
- Ethernet
- Sơ đồ higravenh Sao
- Cấu truacutec khung Ethernet
- Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
- Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
- Giải thuật CSMACD Ethernet
- CSMACD Ethernet (tt)
- Hiệu suất CSMACD
- Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
- Chuyển matilde Manchester
- Tầng liecircn kết (3)
- Hub
- Bộ chuyển mạch
- BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
- Bảng chuyển mạch
- BCM tự-học
- BCM lọcchuyển tiếp khung
- Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
- Caacutec BCM kết nối với nhau
- Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
- Mạng cocircng sở
- BCM (switch) so với BĐT (router)
- Tầng liecircn kết (4)
- Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
- Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
- PPP khocircng yecircu cầu
- Khung dữ liệu PPP
- Khung dữ liệu PPP (2)
- Sự chegraven Byte
- Sự chegraven Byte (2)
- Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
- Chương 5 Toacutem tắt
-