trường Đại học bách khoa tp.hcm hệ Đào tạo từ xa khoa khoa học và kỹ thuật...

43
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Mạng máy tính căn bản

Upload: janet

Post on 24-Jan-2016

63 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính. Mạng máy tính căn bản. Bài giảng 12: Tầng Liên Kết và LAN (tt). Tham khảo: Chương 5: “Computer Networking – A top-down approach” Kurose & Ross, 5 th ed., Addison Wesley, 2010. Tầng liên kết. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMHệ Đagraveo Tạo Từ Xa

Khoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenh

Mạng maacutey tiacutenh căn bản

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

2

Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)

Tham khảo Chương 5 ldquoComputer Networking ndash A top-down approachrdquo Kurose amp Ross 5th ed Addison Wesley 2010

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

3

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

4

Địa chỉ MAC vagrave ARP

địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech

Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao

diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)

bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

5

Địa chỉ LAN vagrave ARP

Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)

Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF

= cạc mạng

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

6

Địa chỉ LAN (tt)

việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa

chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động

coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec

địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

7

ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)

Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP

bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN

lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL

(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)

Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137196723

137196778

137196714

137196788

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 2: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

2

Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)

Tham khảo Chương 5 ldquoComputer Networking ndash A top-down approachrdquo Kurose amp Ross 5th ed Addison Wesley 2010

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

3

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

4

Địa chỉ MAC vagrave ARP

địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech

Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao

diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)

bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

5

Địa chỉ LAN vagrave ARP

Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)

Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF

= cạc mạng

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

6

Địa chỉ LAN (tt)

việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa

chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động

coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec

địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

7

ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)

Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP

bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN

lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL

(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)

Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137196723

137196778

137196714

137196788

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 3: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

3

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

4

Địa chỉ MAC vagrave ARP

địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech

Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao

diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)

bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

5

Địa chỉ LAN vagrave ARP

Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)

Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF

= cạc mạng

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

6

Địa chỉ LAN (tt)

việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa

chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động

coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec

địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

7

ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)

Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP

bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN

lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL

(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)

Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137196723

137196778

137196714

137196788

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 4: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

4

Địa chỉ MAC vagrave ARP

địa chỉ IP 32-bit địa chỉ tầng-mạng dugraveng để gửi goacutei tin tới mạng IP điacutech

Địa chỉ MAC (hay đc LAN hay đc vật lyacute hay đc Ethernet) vai trograve chuyển khung từ giao diện nối-vật lyacute nagravey tới giao

diện kết nối-vật lyacute khaacutec (trong cugraveng mạng) địa chỉ MAC 48 bit (cho hầu hết LAN)

bull được gaacuten cứng vagraveo NIC ROM đocirci khi coacute thể thay đổi được bằng phần mềm

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

5

Địa chỉ LAN vagrave ARP

Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)

Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF

= cạc mạng

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

6

Địa chỉ LAN (tt)

việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa

chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động

coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec

địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

7

ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)

Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP

bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN

lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL

(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)

Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137196723

137196778

137196714

137196788

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 5: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

5

Địa chỉ LAN vagrave ARP

Mỗi cạc mạng LAN coacute một địa chỉ LAN độc nhất (duy nhất)

Địa chỉ quảng baacute =FF-FF-FF-FF-FF-FF

= cạc mạng

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN(đi dacircy hoặckhocircng dacircy)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

6

Địa chỉ LAN (tt)

việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa

chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động

coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec

địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

7

ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)

Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP

bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN

lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL

(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)

Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137196723

137196778

137196714

137196788

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 6: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

6

Địa chỉ LAN (tt)

việc phacircn phối địa chỉ MAC được quản liacute bởi IEEE caacutec nhagrave sản xuất mua một phần của khocircng gian địa

chỉ MAC (để đảm bảo tiacutenh duy nhất) viacute dụ tương đồng (a) địa chỉ MAC số CMND (b) địa chỉ IP địa chỉ thư tiacuten địa chỉ phẳng MAC tiacutenh di động

coacute thể di chuyển cạc mạng từ một LAN sang LAN khaacutec

địa chỉ phacircn lớp IP KHOcircNG di động địa chỉ phụ thuộc vagraveo mạng con IP magrave nốt gắn vagraveo

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

7

ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)

Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP

bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN

lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL

(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)

Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137196723

137196778

137196714

137196788

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 7: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

7

ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)

Mỗi nốt (maacutey bđt) trecircn LAN coacute 1 bảng ARP

bảng ARP caacutec aacutenh xạ địa chỉ IPMAC của một vagravei nốt trong LAN

lt địa chỉ IP địa chỉ MAC TTLgt thời gian sống TTL

(Time To Live) thời gian tồn tại của một aacutenh xạ trong bảng ARP sau tg nagravey aacutenh xạ sẽ bị xoacutea đi (thường lagrave 20 phuacutet)

Cacircu hỏi lagravem sao để xaacutec địnhđịa chỉ MAC của B nếu biếtđịa chỉ IP của B

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137196723

137196778

137196714

137196788

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 8: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

8

Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)

A muốn gửi goacutei tin cho B vagrave địa chỉ MAC của B khocircng nằm trong bảng ARP của A

A quảng baacute goacutei truy vấn ARP chứa địa chỉ IP của B địa chỉ MAC điacutech

= FF-FF-FF-FF-FF-FF tất cả caacutec maacutey trecircn LAN

đều nhận truy vấn ARP B nhận được goacutei truy vấn

ARP phản hồi cho A với địa chỉ MAC của noacute (B) khung được gửi tới địa chỉ

MAC của A (gửi-1-điacutech)

Một bản lưu cặp địa chỉ IP-sang-MAC được giữ trong bảng ARP của A cho đến khi thocircng tin trở necircn cũ (hết giờ) trạng thaacutei mềm thocircngg

tin sẽ bị xoacutea khỏi bảng ARP nếu khocircng được lagravem mới

ARP ldquocắm-vagrave-chạyrdquo caacutec nốt tự tạo ra bảng

ARP của chuacuteng magrave khocircng coacute sự can thiệp từ phiacutea quản trị viecircn của mạng

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 9: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

9

Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec

caacutec bước gửi goacutei tin từ A sang B thocircng qua R giả sử A biết đc IP của B

hai bảng ARP trong bđt R một cho mỗi mạng IP (LAN)

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 10: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

10

A tạo ra goacutei IP với nguồn A điacutech B A sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của R với IP lagrave

111111111110 A tạo khung tầng-liecircn kết với địa chỉ điacutech lagrave đc MAC của R

khung chứa goacutei tin IP A-tới-B NIC A gửi khung NIC R nhận khung R gỡ bỏ goacutei IP từ khung Ethernet thấy noacute gửi cho B R sử dụng ARP để lấy địa chỉ MAC của B R tạo ra khung chứa goacutei tin IP A-tới-B gửi cho B

R

1A-23-F9-CD-06-9B

222222222220

111111111110

E6-E9-00-17-BB-4B

CC-49-DE-D0-AB-7D

111111111112

111111111111

A74-29-9C-E8-FF-55

222222222221

88-B2-2F-54-1A-0F

B222222222222

49-BD-D2-C7-56-2A

Đacircy thực sự lagrave một viacute dụquan trọng ndash hatildey nắm vững noacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 11: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

11

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 12: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

12

Ethernet

cocircng nghệ ldquothống trịrdquo của LAN đi dacircy rẻ $20 cho mỗi NIC cocircng nghệ LAN đầu tiecircn được dugraveng rộng ratildei đơn giản hơn rẻ hơn LAN dugraveng thẻ vagrave ATM theo kịp nhịp tăng tốc 10 Mbps ndash 10 Gbps

bản phaacutec thảo Ethernet của Metcalfe

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 13: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

13

Sơ đồ higravenh Sao

sơ đồ buyacutet phổ biến suốt những năm 90 tất cả nốt trong cugraveng miền đụng độ (coacute thể đụng độ với với

nhau) ngagravey nay sơ đồ Sao chiếm ưu thế

bộ chuyển mạch hoạt động tại trung tacircm mỗi ldquonan hoardquo chạy một giao thức Ethernet riecircng lẻ (nốt

khocircng va chạm với nhau)

bộ chuyển mạch

buyacutet caacutep đồng trục higravenh sao

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 14: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

14

Cấu truacutec khung Ethernet

NIC đoacuteng goacutei goacutei IP (hoặc lagrave goacutei tin của giao thức tầng khaacutec) vagraveo Khung ethernet

Phần magraveo đầu 7 byte với mẫu 10101010 theo sau bởi 1 byte với

mẫu 10101011 sử dụng để đồng bộ hoacutea tốc độ đồng hồ của người

gửi với người nhận

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 15: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

15

Cấu truacutec khung Ethernet (tt) Địa chỉ 6 bytes

nếu NIC nhận được khung với đuacuteng địa chỉ MAC của noacute hoặc lagrave địa chỉ phaacutet taacuten rộng (vd goacutei tin ARP) noacute sẽ đẩy dữ liệu trong khung lecircn giao thức tầng mạng

ngoagravei ra NIC loại bỏ khung

Loại xaacutec định giao thức tầng cao hơn (hầu hết lagrave IP nhưng thỉnh thoảng coacute những gt khaacutec vd Novell IPX AppleTalk)

CRC kiểm tra tại người nhận nếu coacute lỗi khung sẽ bị bỏ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 16: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

16

Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối

khocircng kết nối khocircng coacute bắt tay giữa caacutec NIC gửi vagrave nhận

khocircng tin cậy NIC nhận khocircng gửi ACK hoặc lagrave NACK cho NIC gửi luồng goacutei tin truyền tới tầng mạng coacute thể coacute chỗ giaacuten

đoạn (caacutec goacutei tin bị mất) caacutec chỗ giaacuten đoạn coacute thể được lấp đầy nếu ứd dugraveng

TCP ngoagravei ra ứd sẽ thấy caacutec chỗ giaacuten đoạn nagravey

Giao thức MAC của Ethernet CSMACD khocircng-chia-ocirc

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 17: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

17

Giải thuật CSMACD Ethernet

1 NIC nhận được goacutei tin từ tầng mạng tạo ra khung

2 Nếu NIC thấy kecircnh truyền rỗi bắt đầu truyền khung Nếu NIC thấy kecircnh bận đợi đến khi kecircnh rỗi sau đoacute truyền

3 Nếu NIC gửi toagraven bộ khung đi magrave khocircng phaacutet hiện ra sự truyền tải nagraveo khaacutec NIC hoagraven thagravenh việc gửi khung

4 Nếu NIC phaacutet hiện sự truyền tải khaacutec trong khi đang truyền hủy bỏ vagrave gửi tiacuten hiệu nghẽn (jam)

5 Sau khi hủy bỏ việc gửi NIC bước vagraveo thoaacutei lui hagravem mũ - exponential backoff sau lần đụng độ thứ m NIC chọn K ngẫu nhiecircn từ 012hellip2m-1 NIC chờ K512 tg bit quay lại bước 2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 18: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

18

CSMACD Ethernet (tt)

Tiacuten hiệu tắc nghẽn đảm bảo rằng tất cả caacutec người gửi khaacutec biết về sự đụng độ 48 bits

Tg bit 1 microsec cho mạng Ethernet 10 Mbpsvới K=1023 thời gian chờ vagraveo khoảng 50 msec

thoaacutei lui hagravem mũ Mục tiecircu thay đổi thời gian

chờ truyền lại cho phugrave hợp với tải hiện tại tải nặng thời gian chờ

ngẫu nhiecircn sẽ dagravei hơn đụng độ đầu tiecircn chọn K từ

01 độ trễ lagrave K512 tg bit

đụng độ lần 2 chọn K từ 0123hellip

sau va chạm lần 10 chọn K từ 01234hellip1023

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 19: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

19

Hiệu suất CSMACD

Tlan truyền = độ trễ lan truyền tối đa giữa 2 nốt LAN

ttruyền tải = thời gian để truyền tải khung lớn nhất

Hiệu suất tiến tới 1 khi tlan truyền tiến tới 0

ttruyền tải tiến tới vocirc cugraveng

Hiệu suất tốt hơn ALOHA vagrave đơn giản rẻ khocircng tập trung

truyentailantruyen t+=HieuSuat

5t1

1

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 20: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

20

Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute

nhiều chuẩn Ethernet khaacutec nhau giao thức MAC vagrave định dạng khung phổ biến vận tốc khaacutec nhau 2 Mbps 10 Mbps 100 Mbps 1Gbps

10G bps mocirci trường vật lyacute khaacutec nhau caacutep quang caacutep đồng trục

ứng dụngtruyền tải

mạngliecircn kếtvật lyacute

giao thức MACvagrave định dạng khung

100BASE-TX

100BASE-T4

100BASE-FX100BASE-T2

100BASE-SX 100BASE-BX

tầng vật lyacute sợi quangtầng vật lyacute dacircyđồng (cặp xoắn)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 21: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

21

Chuyển matilde Manchester

sử dụng trong 10BaseT mỗi bit coacute một sự chuyển đổi cho pheacutep caacutec đồng hồ ở phiacutea nhận vagrave gửi đồng bộ

hoacutea với nhau khocircng cần đồng hồ tập trung tổng quaacutet cho caacutec nốt

Nhưng đacircy lagrave vấn đề của tầng-vật lyacute

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 22: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

22

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 23: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

23

Hub

hellip những bộ lặp tầng vật lyacute (ldquocacircmrdquo) caacutec bit vagraveo trecircn 1 cổng vagrave đi ra tất cả caacutec cổng khaacutec với

cugraveng tốc độ tất cả caacutec nốt kết nối tới 1 hub coacute khả năng đụng độ với

nhau khocircng nhớ tạm khung khocircng coacute CSMACD tại hub NIC của maacutey coacute nhiệm vụ phaacutet

hiện ra đụng độ

cặp caacutep xoắn

hub

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 24: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

24

Bộ chuyển mạch

thiết bị tầng-liecircn kết thocircng minh hơn hub thực hiện vai trograve chủ động lưu chuyển tiếp caacutec khung Ethernet kiểm tra địa chỉ MAC của caacutec khung tới chuyển

tiếp khung coacute lựa chọn tới một hoặc nhiều đường ra sử dụng CSMACD để truy cập đoạn mạng

trong suốt caacutec maacutey sẽ khocircng biết coacute sự tồn tại của caacutec BCM

cắm-vagrave-chạy tự-học BCM khocircng cần phải được cấu higravenh

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 25: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

25

BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời maacutey coacute liecircn kết chuyecircn biệt

trực tiếp tới bcm bcm nhớ tạm caacutec goacutei tin giao thức Ethernet được

dugraveng trecircn mỗi liecircn kết vagraveo nhưng khocircng coacute đụng độ song cocircng mỗi liecircn kết nằm trong miền

đụng độ riecircng của chiacutenh noacute chuyển mạch A-tới-Arsquo vagrave B-

tới-Brsquo đồng thời khocircng coacute đụng độ khocircng thể lagravem được với caacutec

hub ldquocacircmrdquo

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 26: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

26

Bảng chuyển mạch

H lagravem sao BCM biết được lagrave Arsquo coacute thể tới được qua cổng 4 Brsquo coacute thể tới được qua cổng 5

Đ mỗi bcm coacute một bảng chuyển mạch mỗi mục lagrave (đc MAC của maacutey cổng để tới

maacutey đoacute tg sống)

giống như bảng định tuyến H lagravem sao caacutec mục được tạo

ra duy trigrave trong bảng chuyển mạch giống giao thức định tuyến

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

BCM với 6 cổng(123456)

1 23

45

6

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 27: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

27

BCM tự-học

bcm học được maacutey nagraveo coacute thể tới được qua cổng nagraveo khi nhận được khung

bcm ldquohọcrdquo vị triacute của ngửi đoạn mạng LAN từ đoacute khung đi vagraveo

lưu lại cặp ngửi vị triacute (số cổng magrave goacutei tin tới) trong bảng chuyển mạch

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTL

Bảng chuyển mạch(ban đầu trống)

A 1 60

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 28: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

28

BCM lọcchuyển tiếp khung

Khi một khung tới bcm

1 lưu lại cổng liecircn kết với maacutey gửi

2 tigravem chỉ mục trong bảng cm sử dụng địa chỉ MAC điacutech

3 if tigravem thấy mục của điacutech then

if nếu điacutech nằm trecircn cugraveng đoạn mạng magrave từ đoacute goacutei khung tới then bỏ khung

else chuyển tiếp khung tới cổng tương ứng trong bảng cm

else gửi tragraven

chuyển tiếp tới tất cả caacutec cổng ngoagravei trừcổng magrave từ đoacute khung tới

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 29: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

29

Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ

A

Arsquo

B

Brsquo

C

Crsquo

1 23

45

6

A Arsquo

Nguồn AĐiacutech Arsquo

đc MAC cổng TTLbảng cm

(ban đầu trống)A 1 60

A ArsquoA ArsquoA ArsquoA Arsquo

khocircng biết điacutech gửi tragraven

Arsquo A

vị triacute điacutech A đatilde biết

Arsquo 4 60

gửi coacute lựa chọn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 30: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

30

Caacutec BCM kết nối với nhau

caacutec bcm coacute thể kết nối với nhau

A

B

H gửi từ A tới G ndash lagravem sao S1 biết để chuyển khung tới G thocircng qua S4 vagrave S3

A tự học (lagravem việc y như trong trường hợp 1 bcm)

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 31: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

31

Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm

Giả sử C gửi goacutei cho I I phản hồi cho C

H hatildey ghi ra bảng định tuyến vagrave sự chuyển tiếp goacutei trong S1 S2 S3 S4

A

B

S1

C D

E

FS2

S4

S3

H

I

G

1

2

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 32: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

32

Mạng cocircng sở

ra mạngngoagravei

bđt

mạng con IP

maacutey chủ thư

maacutey chủ web

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 33: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

33

BCM (switch) so với BĐT (router) cả hai lagrave caacutec thiết bị lưu-vagrave-chuyển tiếp

bộ định tuyến thiết bị tầng mạng (xem xeacutet magraveo đầu tầng mạng)

bộ chuyển mạch lagrave thiết bị tầng liecircn kết

BĐT duy trigrave bảng định tuyến thực thi caacutec giao thức định tuyến

BCM duy trigrave bảng chuyển mạch thực thi caacutec giải thuật lọc vagrave tự học

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 34: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

34

Tầng liecircn kết

51 Giới thiệu vagrave dịch vụ 52 Sự phaacutet hiện vagrave Sửa

lỗi 53 Caacutec giao thức đa

truy cập 54 Đaacutenh địa chỉ tầng-

Liecircn kết 55 Ethernet

56 Caacutec bộ chuyển mạch tầng-liecircn kết

57 PPP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 35: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

35

Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệuđiểm-tới-điểm (PPP)

1 ngửi 1 nnhận 1 liecircn kết dễ hơn liecircn kết quảng baacute khocircng coacute kiểm soaacutet truy cập mocirci trường khocircng cần đaacutenh địa chỉ MAC rotilde ragraveng vd liecircn kết quay số đường ISDN

caacutec giao thức quản lyacute kết nối dữ liệu điểm-tới-điểm phổ biến PPP (point-to-point protocol) HDLC High level data link control (tầng liecircn kết dữ liệu

thường được xem lagrave ldquotầng caordquo trong chồng giao thức mạng)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 36: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

36

Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]

chia khung goacutei tin đoacuteng goacutei goacutei tin tầng mạng vagraveo trong khung liecircn kết dữ liệu mang dữ liệu tầng mạng của bất kigrave giao thức tầng mạng

nagraveo (khocircng chỉ IP) ở cugraveng thời điểm khả năng taacutech caacutec giao thức tầng trecircn

sự trong suốt bit phải mang bất kigrave mẫu bit nagraveo trong trường dữ liệu

phaacutet hiện lỗi (khocircng coacute sửa lỗi) sự tồn tại của kết nối phaacutet hiện baacuteo hiệu về sự

hỏng liecircn kết lecircn tầng mạng thương lượng địa chỉ tầng mạng đầu cuối coacute thể

họccấu higravenh địa chỉ mạng của nhau

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 37: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

37

PPP khocircng yecircu cầu sửaphục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng phaacutet đuacuteng thư tự sự cacircn thiết phải hỗ trợ liecircn kết nhiều điểm

Phục hồi lỗi kiểm soaacutet lưu lượng xếp trật tự dữ liệutất cả đều lagrave cocircng việc của caacutec tầng cao hơn

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 38: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

38

Khung dữ liệu PPP

Cờ dấu taacutech (chia khung) Địa chỉ khocircng coacute yacute nghĩa (chỉ coacute 1 lựa chọn) Điều khiển khocircng coacute yacute nghĩa trong tương lai coacute

thể coacute nhiều trường điều khiển Giao thức giao thức tầng trecircn magrave khung sẽ được

đưa tới (vd PPP-LCP IP IPCP vv)

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 39: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

39

Khung dữ liệu PPP

thocircng tin dữ liệu tầng cao hơn được mang kiểm tra CRC để phaacutet hiện lỗi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 40: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

40

Sự chegraven Byte

ldquosự trong suốt dữ liệurdquo yecircu cầu trường dữ liệu phải coacute khả năng chứa mẫu cờ lt01111110gt H vậy mẫu lt01111110gt nhận được lagrave dữ liệu hay

cờ

Ngửi thecircm (ldquochegravenrdquo) byte lt 01111110gt thecircm vagraveo sau mỗi byte lt 01111110gt dữ liệu

Nnhận hai byte 01111110 đi cạnh nhau bỏ byte đầu vagrave

tiếp tục nhận caacutec byte tiếp theo chỉ coacute 1 byte 01111110 byte cờ

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 41: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

41

Sự chegraven Byte

mẫu bytecờ trongdữ liệuđể gửi đi

mẫu byte cờ cộng thecircm byte chegraven trong dữ liệu được truyền đi

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 42: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

42

Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP

Trước khi trao đổi dữ liệu tầng-mạng caacutec becircn liecircn kết-dữ liệu phải

cấu higravenh liecircn kết PPP link (đọ dagravei khung tối đa xaacutec thực)

họccấu higravenh mạng

thocircng tin tầng cho IP mang thocircng điệp

Giao thức Kiểm soaacutet IP (IPCP) (trường protocol 8021) để cấu higravenhhọc địa chỉ IP

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt
Page 43: Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Hệ Đào Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCMKhoa Khoa Học vagrave Kỹ Thuật Maacutey Tiacutenhcopy 2011

MẠNG MAacuteY TIacuteNH CĂN BẢNBagravei giảng 12 - Chương 5 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN

43

Chương 5 Toacutem tắt

caacutec nguyecircn lyacute đằng sau caacutec dịch vụ tầng liecircn kết dữ liệu phaacutet hiện sửa lỗi chia sẻ một kecircnh quảng baacute đa truy cập đaacutenh địa chỉ tầng liecircn kết

diễn giải vagrave hiện thực caacutec cocircng nghệ tầng liecircn kết Ethernet LANS chuyển mạch PPP

  • Trường Đại Học Baacutech Khoa TpHCM Hệ Đagraveo Tạo Từ Xa Khoa Khoa Học
  • Bagravei giảng 12 Tầng Liecircn Kết vagrave LAN (tt)
  • Tầng liecircn kết
  • Địa chỉ MAC vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN vagrave ARP
  • Địa chỉ LAN (tt)
  • ARP Giao thức phacircn giải địa chỉ (Address Resolution Protocol)
  • Giao thức ARP cugraveng LAN (mạng)
  • Đaacutenh địa chỉ định tuyến tới LAN khaacutec
  • Slide 10
  • Tầng liecircn kết (2)
  • Ethernet
  • Sơ đồ higravenh Sao
  • Cấu truacutec khung Ethernet
  • Cấu truacutec khung Ethernet (tt)
  • Ethernet khocircng tin cậykhocircng kết nối
  • Giải thuật CSMACD Ethernet
  • CSMACD Ethernet (tt)
  • Hiệu suất CSMACD
  • Chuẩn Ethernet 8023 Tầng Liecircn Kết vagrave Vật Lyacute
  • Chuyển matilde Manchester
  • Tầng liecircn kết (3)
  • Hub
  • Bộ chuyển mạch
  • BCM cho pheacutep nhiều sự truyền tải đồng thời
  • Bảng chuyển mạch
  • BCM tự-học
  • BCM lọcchuyển tiếp khung
  • Tự-học chuyển tiếp Viacute dụ
  • Caacutec BCM kết nối với nhau
  • Viacute dụ tự-học trong nhiều-bcm
  • Mạng cocircng sở
  • BCM (switch) so với BĐT (router)
  • Tầng liecircn kết (4)
  • Gthức kiểm soaacutet liecircn kết dữ liệu điểm-tới-điểm (PPP)
  • Caacutec yecircu cầu thiết kế PPP [RFC 1557]
  • PPP khocircng yecircu cầu
  • Khung dữ liệu PPP
  • Khung dữ liệu PPP (2)
  • Sự chegraven Byte
  • Sự chegraven Byte (2)
  • Giao thức Kiểm soaacutet Dữ Liệu (DLC) PPP
  • Chương 5 Toacutem tắt