tuyen tap trac nghiem hay va kho vat ly 12

243
TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2 1 MỤC LỤC CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC................................................................................ 3 ĐÁP ÁN .................................................................................................................... 54 CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM ...................................................................... 55 ĐÁP ÁN .................................................................................................................... 84 CHƯƠNG III. DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỬ .............................................. 85 ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 108 CHƯƠNG IV. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .............................................................. 109 ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 161 CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG ............................................................................... 163 ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 194 CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .................................................................... 195 ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 224 CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ................................................................ 225 ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 243

Upload: viper4554

Post on 31-Dec-2014

169 views

Category:

Documents


11 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

1

MỤC LỤC CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC................................................................................ 3

ĐÁP ÁN .................................................................................................................... 54

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM ...................................................................... 55

ĐÁP ÁN .................................................................................................................... 84

CHƯƠNG III. DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỬ .............................................. 85

ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 108

CHƯƠNG IV. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .............................................................. 109

ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 161

CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG ............................................................................... 163

ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 194

CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .................................................................... 195

ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 224

CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ................................................................ 225

ĐÁP ÁN .................................................................................................................. 243

Page 2: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

2

Page 3: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

3

CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Câu 1. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số )cos( 111 tAx và )cos( 222 tAx là

A. )cos(2 122122

21 AAAAA B. 2)(cos2 1221

22

21 AAAAA

C. 2)(cos2 122122

21 AAAAA D. )cos(2 1221

22

21 AAAAA

Câu 2. Pha trong dao động điều hòa của con lắc được dùng để xác định :

A. Biên độ dao động

B. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc

C. Tần số dao động D. Trạng thái dao động Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình )(cos4 cmtx sẽ qua vị trí cân

bằng lần thứ tư (tính từ khi bắt đầu dao động) vào thời điểm : A. 3s B. 4s C. 3,5s D. 4,5s Câu 4. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm đi 4 lần so với động năng

cực đại thì : A. Độ lớn li độ dao động giảm 2 lần B. Độ lớn vận tốc dao động giảm đi 2 lần C. Độ lớn gia tốc dao động tăng 4 lần D. Thế năng dao động tăng 3 lần Câu 5. Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 được kéo lệch về cùng một phía với cùng biên

độ góc 0 rồi thả nhẹ để cho chúng dao động điều hòa với tần số Hzf 351 và Hzf 25,12 .

Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc lại ở cùng trạng thái ban đầu? A. 2s B. 3s C. 2,4s D. 4,8s Câu 6. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có cơ năng dao động

JW 210.2 . Độ lớn lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là 2N; độ lớn lực đàn hồi khi lò xo ở vị trí cân bằng là 1N. Biên độ dao động là

A. 2cm B. 8cm C. 1cm D. 4cm Câu 7. Một con lắc đơn có độ dài l . Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao

động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài mới so với độ dài ban đầu đã giảm :

A. %90 B. %19 C. %81 D. %10 Câu 8. Khi tăng khối lượng của vật treo phía dưới một lò xo treo thẳng đứng để độ biến

dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tăng 69%. Chu kỳ dao động điều hòa tăng : A. 69% B. 16,9% C. 30% D. 33%

Page 4: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

4

Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng mNk /100 , khối lượng của vật treo gm 100 , đang dao động điều hoà trên phương thẳng đứng. Thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ dao động là s05,0 . Lấy 210 smg và 102 . Biên độ dao động của vật là

A. cm2 B. cm3 C. cm22 D. cm2 Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng cml 40 , dao động với biên độ góc

rad1,00 tại nơi có 210 smg . Vận tốc của vật nặng ở vị trí thế năng bằng ba lần động

năng là A. sm2,0 B. sm1,0 C. sm3,0 D. sm4,0

Câu 11. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ sT 2 . Thời điểm đầu tiên động năng bằng thế năng là .1,0 st Pha ban đầu của dao động là

A. .10 B. .203 C. .15 D. .4

Câu 12. Trong dao động điều hòa thì gia tốc A. có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại. B. tỉ lệ nghịch với vận tốc. C. không đổi khi vận tốc thay đổi. D. có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng. Câu 13. Một vật gm 100 chuyển động trên trục Ox dưới tác dụng của lực xF 5,2 (x

là tọa độ của vật đo bằng m, F đo bằng N). Kết luận nào sau đây là Sai? A. Vật này dao động điều hòa. B. Gia tốc của vật đổi chiều khi vật có tọa độ Ax (A là biên độ dao động). C. Gia tốc của vật )./(25 2smxa

D. Khi vận tốc của vật có giá trị bé nhất, vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 14. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực

đại khi hai dao động thành phần A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ. Câu 15. Một con lắc đơn, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa. Nếu giảm chiều dài

dây đi một lượng thì chu kỳ dao động giảm đi %3,29 . Chiều dài dây treo đã giảm là

A. .3l B. .2l C. .4l D. .43l Câu 16. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T tại một nơi trên trái đất có gia tốc rơi tự

do là .10 2smg Treo con lắc vào thang máy và cho thang máy đi lên thì chu kỳ dao động

nhỏ của con lắc tăng 11,1% so với chu kỳ T. Tính chất chuyển động và độ lớn gia tốc của thang máy là

A. chậm dần đều, ./1 2sm B. nhanh dần đều, ./9,1 2sm

C. chậm dần đều, ./9,1 2sm D. nhanh dần đều, ./1 2sm Câu 17. Ở li độ nào của con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng

có giá trị lớn gấp n lần động năng?

A. .)1( nAx B. .)1()1( nnAx

Page 5: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

5

C. .nAx D. .)1( nnAx

Câu 18. Hai vật cùng xuất phát từ gốc tọa độ O và bắt đầu dao động điều hòa cùng chiều và cùng biên độ theo trục Ox, nhưng tỉ số chu kỳ dao động bằng n. Tỉ số độ lớn vận tốc của hai vật khi chúng gặp nhau là

A. không xác định được. B. .n C. ./1 n D. .2n Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật m mắc với lò xo, dao động điều hòa với tần số .5Hz

Bớt khối lượng vật đi g150 thì chu kỳ dao động của nó giảm đi .1,0 s Lấy .102 Độ cứng k của lò xo bằng

A. ./200 mN B. ./250 mN C. ./100 mN D. ./150 mN Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà

chất điểm đi được trong 41 chu kỳ là

A. .2 B. .22 C. .12 D. .22 Câu 21. Tổng động năng và thế năng của dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.

B. gấp đôi động năng khi vật có tọa độ bằng 2 lần nửa biên độ. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động của vật. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời

điểm t giá trị tức thời của hai li độ là cm6 và .8cm Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là:

A. .2cm B. .12cm C. .10cm D. .14cm Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ ,A vận tốc ,v li độ .x Các giá trị

cực đại của vận tốc, gia tốc, động năng tương ứng là .,, 000 Wav Công thức xác định chu kỳ dao động T nào sau đây là Sai:

A. ./2 0WmAT B. .2 0vAT C. ./2 0 AaT D. .2 22 vxAT

Câu 24. Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là Al và Bl với ,916 BA ll dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên trái đất. Nếu biên độ

con lắc A là 06,3 thì biên độ con lắc B là: A. .8,4 0 B. .4,2 0 C. .4,6 0 D. .7,2 0 Câu 25. Một vật dao động điều hòa với tần số .3Hzf Tại thời điểm st 5,1 vật có li độ

cmx 4 đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ ./324 scmv Phương trình

dao động của vật là: A. ).)(326cos(34 cmtx B. ).)(326cos(8 cmtx

C. ).)(36cos(8 cmtx D. ).)(36cos(34 cmtx

Page 6: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

6

Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài cml 16 dao động trong không khí. Cho.10;/10 22 smg Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ

không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị

Hzf 7,01 và Hzf 5,12 thì biên độ dao động của vật tương ứng là 1A và 2A . Ta có kết luận:

A. .21 AA B. .21 AA C. .21 AA D. .21 AA

Câu 27. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Tần số ngoại lực. B. Biên độ ngoại lực. C. Pha dao động của ngoại lực. D. Gốc thời gian. Câu 28. Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về gia tốc của dao động điều hòa: A. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đảo chiều chuyển động. B. Luôn ngược pha với li độ dao động. C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ dao động. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 29. Một dao động tắt dần chậm, sau một chu kỳ dao động thì biên độ giảm đi %.1

Hỏi phần trăm năng lượng đã giảm đi trong một chu kỳ đó là bao nhiêu? A. %.01,0 B. %.99,1 C. %.1 D. %.98,0 Câu 30. Phương trình dao động của vật dao động điều hòa là .)22cos(10 cmtx Nhận

xét nào là Sai về dao động này? A. Sau s25,0 kể từ 0t vật đã đi được quãng đường .10cm B. Sau s5,0 kể từ 0t vật lại đi qua vị trí cân bằng. C. Lúc 0t vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Tốc độ của vật sau s5,1 kể từ 0t bằng tốc độ lúc .0t Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình .)2cos(6 cmtx Tại thời điểm

pha của dao động bằng 61 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng

A. ./6 scm B. ./312 scm C. ./36 scm D. ./12 scm

Câu 32. Một vật dao động điều hòa với tần số .2Hzf Tại thời điểm 1t vật đang có động

năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm )(12/112 stt thì thế năng của vật có thể A. bằng động năng. B. bằng không. C. bằng cơ năng. D. bằng một nửa động năng. Câu 33. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số ),32cos(1 tAx

).6cos(2 tBx Biết dao động tổng hợp có phương trình ).cos(5 tx Biên độ dao động B đạt cực đại khi biên độ A bằng

A. .10cm B. .25 cm C. .35 cm D. .5cm

Page 7: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

7

Câu 34. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là .A Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox:

A. .2A B. .3A C. .A D. .2A Câu 35. Trong dao động của con lò xo, tại thời điểm 0t vật đi qua vị trí cân bằng theo

chiều dương, sau đó s3,0 thì thấy động năng bằng thế năng. Thời gian để độ lớn vận tốc giảm đi một nửa so với thời điểm ban đầu là:

A. .3,0 s B. .15,0 s C. .4,0 s D. .6,0 s

Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4 cmt)5cos( . Trong 0,3s đầu tiên đã có mấy lần vật đi qua điểm có li độ x = 2cm?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 37. Tại thời điểm ban đầu, 2 chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương, thực

hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có cùng biên độ nhưng có chu kỳ T1 = 0,8s và T2 = 2,4s. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì 2 chất điểm đó đi ngang qua nhau?

A. 0,3s B. 0,6s C. 0.4s D. 0,5s Câu 38. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi: A. Gia tốc có độ lớn cực đại B. Li độ cực đại C. Li độ bằng không D. Li độ cực tiểu Câu 39. Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos cmt )2/3/( . Biết tại thời

điểm t1(s) li độ x = 4cm. Tại thời điểm t1 + 3(s) có li độ là: A. – 4 cm B. – 4,8 cm C. + 4cm D. + 3,2 cm Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos( ) t , tại thời

điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu bằng:

A. 3/ B. + 6/ C. 6/ D. + 3/ Câu 41. Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ

A thì: A. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A B. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0 C. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0 D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A Câu 42. Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, cạnh

nhau với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng được xem là trùng nhau. Biết

Page 8: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

8

rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều và độ lớn của li độ đều

bằng 3 /2 biên độ. Hiệu số pha của hai dao động này là: A. /6 B. /3 C. /2 D. /4 Câu 43. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc rad1,00 ở một nơi có g

= 10m/s2.Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc v = 20

3 cm/s.Vận tốc cực đại của vật treo là: A. 0,8m/s B. 0,2m/s C. 0,4m/s D. 1m/s Câu 44. Biết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9cm lò xo thì

chu kỳ dao động riêng của con lắc: A. Giảm 25% B. Giảm 20% C. Giảm 18% D. Tăng 20% Câu 45. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng 1 trục Ox có

phương trình: x1= 4cos( cmt )3/ ; x2 = A2cos( cmt )2 . Phương trình dao động tổng

hợp x = 2cos( cmt ) . Trong đó 2/2 . Cặp giá trị nào của A2 và sau đây là

đúng?

A. 3 cm3 ; 0 B. 2 cm3 ; /4 C. 3 cm3 ; /2 D. 2 cm3 ; 0 Câu 46. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4

cmt )2/4cos( . Trong 1,125s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là: A. 32cm B. 36cm C. 48cm D. 24cm Câu 47. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =

)2/5cos( tA .Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?

A. 0,2s < t < 0,3s B. 0,0s < t < 0,1s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,1s < t < 0,2s Câu 48. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi: A. Chậm pha /2 so với li độ B. Ngược pha với vận tốc C. Cùng pha với vận tốc D. Sớm pha /2 so với vận tốc Câu 49. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. tác dụng một lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động. B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong 1 phần của

từng chu kỳ. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn. D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động. Câu 50. Một con lắc đơn có khối lượng vật treo dưới sợi dây là 200g, đang dao động điều hoà tại

một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, biên độ góc của dao động là 0,1rad. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài 3,2cm thì có động năng 1,44.10-3J. Chiều dài dây treo vật là

A. 40cm B. 100cm C. 80cm D. 160cm

Page 9: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

9

Câu 51. Một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo dưới sợi dây và dao động. Nếu hòn bi

được tích điện q > 0 và treo trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E

hướng thẳng xuống dưới thì chu kỳ dao động của nó

A. tăng mgqE

21 lần B. giảm

mgqE

21 lần

C. giảm mgqE

1 lần D. tăng mgqE

1 lần

Câu 52. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ bằng 2 (s) và tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng (gốc toạ độ) theo chiều dương thì tại thời điểm t = 5,5 (s) nó có vận tốc

A. 8 cm/s B. 0cm/s. C. - 4cm/s D. 4cm/s Câu 53. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo vật là 40cm, khối lượng vật treo m = 400g, có góc

lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng là rad175,010 00 , tại nơi treo con lắc có g

= 9,81m/s2. Động năng của con lắc khi đi qua vị trí thấp nhất là A. 2,1.10-3J B. 21.10-3J C. 2,4.10-3J D. 24.10-3J Câu 54. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 55. Một chất điểm dao động điều hoà theo hàm cosin với chu kỳ 2s và có vận tốc

1m/s vào lúc pha dao động bằng 4/ thì có biên độ dao động là A. 15cm B. 0,45m C. 0,25m D. 35cm Câu 56. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn

nhất mà vật đi được trong 2/15 giây là 8cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm, gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, lấy 102 . Vận tốc cực đại của dao động này là

A. 40 cm/s B. 45 cm/s C. 50 cm/s D. 30 cm/s Câu 57. Một con lắc lò xo đang dao động tự do vói chu kỳ 0,5s. Hỏi phải tăng hay giảm chiều dài lò

xo bao nhiêu % để chu kỳ dao động là 0,4s? A. tăng 20% B. giảm 36% C. tăng 40% D. giảm 20% Câu 58. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kỳ con lắc đơn dao động tự

do? A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường. B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường. C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích

điện.

Page 10: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

10

D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thuỷ tinh

Câu 59. Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động trên trục Ox có phương trình )(sin321 cmtx và ))(cos( 222 cmtAx . Phương trình dao động tổng hợp

))(cos(2 cmtx , với 3/2 . Biên độ và pha ban đầu của dao động thành phần 2

là A. 3/;4 22 cmA B. 4/;32 22 cmA

C. 2/;34 22 cmA D. 6/;6 22 cmA

Câu 60. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương và tần số sẽ có biên độ không phụ thuộc vào

A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. độ lệch pha của 2 dao động thành phần. D. tần số chung của 2 dao động hợp thành. Câu 61. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có 2/8,9 smg . Vận tốc cực đại

của dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài cms 92,3 thì có vận tốc

scm /36,19 . Chiều dài dây treo vật là

A. 80cm. B. 39,2cm. C. 100cm. D. 78,4cm. Câu 62. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi bên bờ biển có nhiệt độ 00C.

Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi có nhiệt độ 00C, trong 1 ngày đêm nó chạy chậm 6,75s. Coi bán kính trái đất R = 6400km thì chiều cao của đỉnh núi là

A. 0,5km. B. 2km. C. 1,5km. D. 1km. Câu 63. Một vật có khối lượng M = 250g, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ

cứng 50N/m. Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì cả 2 bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g = 10m/s2. Hỏi khối lượng m bằng bao nhiêu?

A. 150g B. 200g C. 100g D. 250g Câu 64. Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta

đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k. B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao

động tắt hẳn luôn. C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao

động.

D. Tần số góc của dao động này là )/( mMk .

Page 11: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

11

Câu 65. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3(cm). Gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tần số góc của dao động riêng này là

A. 2,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 10 2 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 66. Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng

đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo. B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo. C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo. D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo. Câu 67. Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã tích điện

q (q< 0), trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E

nằm ngang, hướng sang phải thì

A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng. B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo. C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc có

)/(tan qEmg . D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo. Câu 68. Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 370

so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát và lấy 2/10 smg ; 6,037sin 0 . Tần số góc dao động riêng của con lắc là

A. 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 69. Hai vật dao động trên trục Ox có phương trình )()3/5cos(31 cmtx và

)()6/5cos(32 cmtx thì sau 1s kể từ thời điểm t = 0 số lần 2 vật đi ngang qua nhau là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 70. Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động trên trục Ox có phương trình

tAx 10cos11 ; )10cos( 222 tAx . Phương trình dao động tổng hợp )10cos(31 tAx , trong đó

có 6/2 . Tỉ số 2/ bằng

A. 2/3 hoặc 4/3. B. 1/3 hoặc 2/3. C. 1/2 hoặc 3/4. D. 3/4 hoặc 2/5.

Câu 71. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau là do

A. tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau. B. biên độ của ngoại lực khác nhau. C. ngoại lực độc lập và không độc lập với hệ dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực khác nhau.

Page 12: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

12

Câu 72. Hai vật dao động trên trục Ox có phương trình cmtAx )3/5,2cos(11 ;

cmtAx )6/5,2cos(22 . Sau 0,1s, kể từ thời điểm t = 0 thì 2 vật đi ngang qua nhau lần thứ nhất. Tỉ số A1/A2 bằng

A. 1,5 B. 1 C. 2,4 D. 2 Câu 73. Một chất điểm tham gia đồng thời 3 dao động trên trục Ox có cùng tần số với

các biên độ: ;5,11 cmA ;2/32 cmA cmA 33 và các pha ban đầu tương ứng là

6/5;2/;0 321 . Biên độ của dao động tổng hợp

A. 3 cm B. 32 cm C. 2cm D. 3cm Câu 74. Biên độ của dao động tổng hợp từ 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần

số sẽ không phụ thuộc vào A. tần số chung của 2 dao động thành phần. B. độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần. C. năng lượng của các dao động thành phần. D. biên độ của các dao động thành phần. Câu 75. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà bằng không khi A. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu B. li độ cực đại. C. li độ cực tiểu. D. vận tốc bằng không. Câu 76. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm ,1t 2t vận tốc

và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là ;/1),/(310 211 smascmv

./3),/(10 222 smascmv Vận tốc cực đại của vật là

A. ./20 scm B. ./610 scm C. ./510 scm D. ./320 scm Câu 77. Một con lắc lò xo gồm hai lò xo độ cứng 21, kk )2( 21 kk ghép nối tiếp. Vật treo

có khối lượng ,m tại nơi có ./10 2smg Khi con lắc dao động điều hòa thì chu kỳ dao động

là ).(31,0 sT Tại vị trí cân bằng, lò xo độ cứng 1k dãn

A. .5,7 cm B. .10cm C. .5,2 cm D. .5cm Câu 78. Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kỳ T. Bây giờ vật được tích

điện q dương rồi treo vào một thang máy, trong thang máy người ta tạo ra một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng xuống và có độ lớn .E Hỏi thang máy phải đi lên như thế nào để con lắc vẫn dao động nhỏ trong đó với chu kỳ T ?

A. Nhanh dần đều với gia tốc ./ mqEa

B. Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn ./ mqEa

C. Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn ./ mqEga

D. Nhanh dần đều với gia tốc ./ mqEga Câu 79. Xét ba con lắc lò xo giống nhau, một đặt nằm ngang, một treo thẳng đứng, một

đặt trên mặt phẳng nghiêng và đều chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo. Bỏ qua

Page 13: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

13

ma sát và sức cản. Cả ba trường hợp, kéo vật theo chiều dương đến cùng tọa độ và truyền cho các vật vận tốc như nhau. Chọn đáp án Sai khi nói về dao động của các con lắc ?

A. Vận tốc cực đại bằng nhau. B. Cùng chu kỳ. C. Lực đàn hồi cực đại giống nhau. D. Biểu thức lực phục hồi như nhau. Câu 80. Phương trình chuyển động của một vật có dạng ).(1)3/25cos(3 cmtx

Trong giây đầu tiên, số lần vật đi qua vị trí cmx 1 là A. .4 B. .6 C. .5 D. .3 Câu 81. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

với phương trình ))(cos( 11 cmtAx và ))(cos( 22 cmtAx với .0 1 Biết phương

trình dao động tổng hợp ).)(6/cos( cmtAx Giá trị của 2 bằng

A. .6/ B. .3/ C. .6/ D. .3/ Câu 82. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương ngang. Chu kỳ dao

động của con lắc là ).(sT Thời gian để giá trị vận tốc không vượt quá một nửa giá trị cực đại là

A. ).(6/ s B. ).(3/2 s C. ).(3/ s D. ).(4/ s Câu 83. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với chu kỳ T. Khoảng thời gian trong một

chu kỳ mà động năng lớn hơn 3 lần thế năng là A. .3/T B. .6/T C. .12/T D. .4/T Câu 84. Hai vật nhỏ M và N, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần

nhau, gốc O ngang nhau, cùng chiều dương Ox và cùng biên độ A, nhưng chu kỳ dao động lần lượt là sT 6,01 và .2,12 sT Tại thời điểm 0t hai vật cùng đi qua tọa độ 2/Ax (M

đi về vị trí cân bằng, N đi ra biên). Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu, hai vật lại ngang nhau ?

A. .4,0 s B. .5,0 s C. .2,0 s D. .3,0 s

Câu 85. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng ,/100 mNk vật có khối

lượng .400gm Hệ số ma sát vật và mặt ngang .1,0 Từ vị trí vật đang nằm yên và lò xo

không biến dạng, người ta truyền cho vật vận tốc scmv /100 theo chiều làm lò xo dãn và vật dao động tắt dần. Biên độ dao động cực đại của vật là

A. .3,6 cm B. .8,6 cm C. .5,5 cm D. .9,5 cm Câu 86. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng 50 /k N m , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng 1 100m g . Ban đầu giữ vật

1m tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng 2 400m g sát vật 1m rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang 0,05. Lấy 210 / .g m s Thời gian từ khi thả đến khi vật

2m dừng lại là: A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.

Page 14: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

14

Câu 87. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ 2,5 2x cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy 210 / .g m s Tính từ lúc thả vật,

thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là A. 5,5s. B. 5s. C. 2 2 /15 .s D. 2 /12 .s Câu 88. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai: A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 89. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 90. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m.

Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:

A. 4. B. 2. C. 8. D. 1. Câu 91. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 0,1rad tại nơi có g =

10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 3s cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là

A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2 Câu 92. Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong

tên lửa có treo một con lắc đơn dài 1 ,l m khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy

2 210 / ; 10.g m s Đến khi đạt độ cao 1500h m thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:

A. 20. B. 14. C. 10. D. 18. Câu 93. Hai vật A và B dán liền nhau 2 200 ,B Am m g treo vào một lò xo có độ cứng k =

50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 0 30l cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là

A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. Câu 94. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T = 2π (s),

vật có khối lượng m. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật có gia tốc – 2 (cm/s2) thì một vật có khối lượng m0 (m = 2m0) chuyển động với tốc độ 3 3 /cm s dọc theo trục của lò xo đến va

Page 15: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

15

chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m, có hướng làm lò xo nén lại. Quãng đường mà vật m đi được từ lúc va chạm đến khi vật m đổi chiều chuyển động là

A. 6,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Câu 95. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm

liên tiếp 1 1,75t s và 2 2,5t s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 /cm s . Toạ độ

chất điểm tại thời điểm 0t là A. 0 cm B. -8 cm C. -4 cm D. -3 cm Câu 96. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là

không đổi theo thời gian? A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Động năng,

tần số, lực hồi phục. Câu 97. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có

đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm 0t vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là:

A. )()3/2cos(5 cmtx . B. )()6/cos(10 cmtx .

C. )()3/2cos(5 cmtx . D. )()3/cos(10 cmtx .

Câu 98. Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình 1 1cos( )x A t và

2 2cos( )x A t . Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp

0A :

A. 0 2A A , khi 2 1 / 2 . B. 0 (2 3)A A , khi 2 1 / 6 .

C. 0A A , khi 2 1 2 / 3 . D. 0 3A A , khi 2 1 / 3 .

Câu 99. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ

cứng 100 /N m . Lấy 2 10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:

A. 1/20 s. B. 1/15 s. C. 1/30 s. D. 1/60 s. Câu 100. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2

s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí

cân bằng, lấy 210 /g m s , 2 10 . Cơ năng dao động của vật là: A. 25. 10-4 J. B. 25. 10-3 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J. Câu 101. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

O

Wđ(J)

t(s)

0,015 0,02

1/6

Page 16: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

16

D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. Câu 102. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha nhau /3 với biên độ

lần lượt là A và 2A , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:

A. T . B. / 4T . C. / 2T . D. /3T . Câu 103. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng

10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò

xo giãn 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy 210 /g m s . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:

A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 20 mJ. D. 48 mJ. Câu 104. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài 25l cm , vật có khối lượng 10m g và

mang điện tích 410q C . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau

22cm . Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi 88U V . Lấy 210 /g m s . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là

A. 0,389T s . B. 0,659T s . C. 0,983T s . D. 0,957T s . Câu 105. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương,

cùng tần số; 1 4,8 os(10 2 )( )2

x c t cm ; 2 2 os(10 2 )( )x A c t cm . Biết tốc độ của vật tại thời

điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 (m/s). Biên độ A2 bằng A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm. Câu 106. Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng,

gia tốc của vật có độ lớn a. Tại vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc của vật có độ lớn bằng

A. 2a . B. 23

a . C. 33

a . D. 3a .

Câu 107. Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chỉ chịu một lực hấp dẫn bằng 14

lực hấp dẫn mà nó chịu trên mặt Trái Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh đó. Khi kim phút của đồng hồ này quay được một vòng thì thời gian trong thực tế là

A. 12

giờ. B. 2 giờ. C. 14

giờ. D. 4 giờ.

Câu 108. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của con lắc là

A. 9 os(10 )( )6

x c t cm . B. 9 os(10 )( )

6x c t cm .

Page 17: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

17

C. 59 os(10 )( )6

x c t cm . D. 59 os(10 )( )

6x c t cm .

Câu 109. Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là

A. 2,5A . B. 5A . C. A(4+ 3) . D. A(4+ 2) . Câu 110. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200

g dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40 cm/s và 4

15 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 4 cm. Câu 111. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2

N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng

A. 39,6 mJ. B. 24,4 mJ. C. 79,2 mJ. D. 240 mJ. Câu 112. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở độ cao ngang mực nước biển. Bán kính

Trái Đất là 6400 km. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 2,5 km (coi nhiệt độ không đổi) thì mỗi ngày, đồng hồ sẽ

A. chạy chậm 33,75 s. B. chạy chậm 50,5 s. C. chạy chậm 67,5 s. D. chạy chậm 25,25 s. Câu 113. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình

1 1 os( / 6)x A c t (cm) và 2 2 os( )x A c t (cm). Dao động tổng hợp có phương trình

9 os( )x c t (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 15 3 cm. B. 9 3 cm. C. 7 cm. D. 18 3 cm. Câu 114. Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với vị trí cân bằng một

góc 60o rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn. B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn. C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn. D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn. Câu 115. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=12cm và chu kì T=0,4s. Tốc độ

trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 115

t s là

A. 1,8m/s. B. 1,5m/s. C. 2,1m/s. D. 1,2m/s. Câu 116. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống

một đoạn 3cm rồi thả cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g = π2 m/s2. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là

Page 18: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

18

A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .

Câu 117. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(2

t -3 ) (cm). Thời gian

từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí 5 3 cm lần thứ hai theo chiều dương là A. 9s. B. 7s. C. 11s. D. 4s. Câu 118. Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật nhỏ có khối lượng m=80g, dao

động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được bằng

A. 0,36m/s. B. 0,25m/s. C. 0,5m/s. D. 0,3m/s. Câu 119. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k

= 100 N/m và vật nhỏ m có khối lượng 200 g đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta dùng một vật nhỏ M có khối lượng 50 g bắn vào m theo phương ngang với vận tốc vo = 2 m/s. Sau va chạm hai vật gắn vào với nhau và dao động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lò xo là

A. 2 cm; 0,280 s. B. 4 cm; 0,628 s. C. 2 cm; 0,314 s. D. 4 cm; 0,560 s. Câu 120. Khi giảm một nửa chiều dài của lò xo và giảm một nửa khối lượng của vật thì

chu kì của con lắc lò xo sẽ A. giảm một nửa. B. tăng gấp bốn lần. C. giảm bốn lần. D. tăng gấp hai lần. Câu 121. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ

3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp

A. 26 lần. B. 9 lần. C. 16 lần. D. 18 lần. Câu 122. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 cm, khối lượng vật nặng là m =

100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là

A. 3 2 m/s. B. 3 m/s. C. 3 3 m/s. D. 2 m/s.

Câu 123. Con lắc lò xo dao động với phương trình os(2 )( )2

x Ac t cm . Trong khoảng

thời gian 512

s, kể từ thời điểm ban đầu, con lắc đi được quãng đường 6 cm. Biên độ dao

động là A. 6 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 124. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn

của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là

A. 2 . B. 3 . C. 1/ 2 . D. 1/ 3 .

Page 19: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

19

Câu 125. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αo = 8o. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là

A. 1,0295. B. 1,0321. C. 1,0384. D. 1,0219. Câu 126. Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa

cùng phương, cùng tần số góc 4π rad/s, 1 1 os( )( )6

x A c t cm , 2 4sin( )( )3

x t cm . Biết độ

lớn cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4N. Biên độ của dao động 1 là:

A. 7 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 127. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở Thành phố Hồ Chí Minh được đưa ra Hà

Nội. Quả lắc coi như một con lắc đơn có hệ số nở dài α = 2.10-5 K-1. Gia tốc trọng trường ở Thành phố Hồ Chí Minh là g1=9,787m/s2. Ra Hà Nội nhiệt độ giảm 10oC. Đồng hồ chạy nhanh 34,5s trong một ngày đêm. Gia tốc trọng trường ở Hà Nội là:

A. 9,815m/s2. B. 9,825m/s2. C. 9,715/s2. D. 9,793m/s2. Câu 128. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2,

có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật là

A. 40 5 cm/s. B. 60 5 cm/s. C. 30 5 cm/s. D. 50 5 cm/s. Câu 129. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật

nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình os10oF F c t . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng

A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s. Câu 130. Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa. A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng. B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần

số. C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn

phụ thuộc vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian. Câu 131. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng

trường g=10m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng

A. 4N. B. 8N. C. 22N D. 0N.

Page 20: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

20

Câu 132. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64 cm đến 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo tăng từ 55 cm đến 58 cm là

A. 0,6 s. B. 0,15 s. C. 0,3 s. D. 0,45 s. Câu 133. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20

N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 1,98 N. B. 2 N. C. 2,98 N. D. 1,5 N. Câu 134. Một vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 m/s thì

gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là : A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 0, 4 cm. Câu 135. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q>0, dây

treo nhẹ, cách điện, chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E

hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:

A. 22

2TqEgm

. B. 22

2TqEgm

.C. 2T qEgm

. D. 2T qEgm

Câu 136. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở nhiệt độ 30oC. Thanh treo quả lắc có hệ số nở dài α=1,5.10-5 K-1. Ở nhiệt độ 15oC mỗi ngày đêm đồng hồ chạy:

A. chậm 12,96 s. B. nhanh 12,96 s. C. chậm 9,72 s. D. nhanh 9,72 s. Câu 137. Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối

lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

A. Giảm 0,375J B. Tăng 0,125J C. Giảm 0,25J D. Tăng 0,25J Câu 138. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia

tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động :

A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ. Câu 139. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số

và có dạng như sau: x1 = 3 cos(4t + 1) cm, x2 = 2cos(4t + 2) cm (t tính bằng giây) với 0

1 - 2 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 1.

Page 21: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

21

A. 2/3 B. /6 C. -/6 D. /2 Câu 140. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng = 300. Hệ số ma

sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật = 0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là.

A. t = 2,675s B. t = 3,375s C. t = 5,356s D. t = 4,378s Câu 141. Cho cơ hệ như hình vẽ. Các thông số trên

hình đã cho. Bỏ mọi lực cản và khối lượng của ròng rọc. Điều kiện biên độ để hai vật dao động như một vật là:

A. 1 2(m m )gAk

B. 1 2

kA(m m )g

C. 1 2

kA(m m )g

D. 1 2(m m )gAk

Câu 142. Cho N lò xo giống nhau có độ cứng k0 và vật có khối lượng m0. Khi mắc vật

với một lò xo và cho dao động thì chu kỳ của hệ là T0. Để có hệ dao động có chu kỳ là 0T2

thì cách mắc nào sau đây là phù hợp nhất? A. Cần 2 lò xo ghép song song và mắc với vật. B. Cần 4 lò xo ghép song song và mắc với vật. C. Cần 2 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật. D. Cần 4 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật. Câu 143. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn

cực đại. B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều. Câu 144. Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất

điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E

có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là:

A. 44/81. B. -81/44. C. -44/81. D. 81/44. Câu 145. Một con lắc đơn có chiều dài gần bằng l=25cm. Con lắc được chiếu sáng bằng

các chớp sáng ngắn có chu kì 2,00s. Trong thời gian 41 phút 25 giây con lắc thực hiện được 1 dao động biểu kiến trọn vẹn. Dao đông biểu kiến cùng chiều dao động thật, g = 9,81m/s 2 . Chu kì con lắc là :

k

m2

m1

Page 22: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

22

A. 1,000s. B. 1,020s. C. 0,967s. D. 0,999s. Câu 146. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng có khối lượng m, khối

lượng riêng là D. Con lắc dao động trong chân không với chu kì T. Con lắc dao đông trong không khí có khối lượng riêng D 0 có chu kì bằng :

A.T ' =2π)1( 0

DDg

l

B. T ' =2π

)1( 2

20

DDg

l

C. T ' =2π

)1( 0

DDg

l

D. T ' =2π

)1( 0

DD

gl

Câu 147. Một con lắc lò xo được treo theo phương thẳng đứng gồm 1 lò xo nhẹ có độ cứng K= 20N/m, vật nặng có khối lượng m=100g. Ban đầu vật nằm yên tại vị trí lò xo không biến dạng nhờ mặt phẳng nằm ngang cố định. Kéo con lắc lên phía trên, cách vị trí ban đầu một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Coi va chạm giữa vật nặng với mặt phẳng cố định là trực diện và đàn hồi.Cho g=10 m/s 2 , 2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 2,0 / 3 s B. 2,0 s C. 2s D. 10 2 s

Câu 148. Một con lắc đồng hồ, chu kì 2s. khối lượng quả lắc là 1kg, lấy g=10. Góc lệch lớn nhất là 5 o , lực cản không khí là 0,011N nên dao động quả lắc tắt dần. Người ta lắp pin có E=3V, không có điện trở trong để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất quá trình bổ sung là 25%, pin có Q= 10 4 C. Hỏi đồng hồ chạy thời gian là bao nhiêu thì thay pin: A. 40 ngày B. 46 ngày C. 92 ngày D. 23 ngày

Câu 149. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=500N/m, m=50(g). Hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ=0,3. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn a=1cm rồi thả không vận tốc đầu. Vật dừng lại ở vị trí cách vị trí cân bằng bao nhiêu:

A. 0,03cm. B. 0,3cm. C. 0,02cm. D. 0,02cm.

Câu 150. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos3

t (x tính

bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s. Câu 151. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos( 2

3

t - 2

) và x2 =3 3 cos 2

3

t (x1 và x2

tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm. Câu 152. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng . C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

Page 23: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

23

Câu 153. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s. Câu 154. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất

điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là

A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s. Câu 155. Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một lò xo nhẹ có độ cứng k =

50N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là

A. 5 m/s. B. 100 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 156. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Khi chất

điểm có tốc độ là 50 3 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s2. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s . Câu 157. Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương

ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a . Với góc được tính theo

công thức tan ag

, hệ thức giữa T và T’ là:

A. 'osTT

c B. ' osT T c C. ' osT Tc D. '

osTT

c

Câu 158. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị

A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s Câu 159. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí

biên âm thì A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

Page 24: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

24

Câu 160. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=2sin(20πt+2 ) (cm). Vật qua vị trí

x = +1 cm ở những thời điểm

A. 1 ( )60 10

kt s ; với kN*. B. 1 ( )60 10

kt s ; với kN.

C. 1 ( )60 10

kt s và 5 ( )60 10

kt s với kN. D. 1 ( )60 10

kt s ; với kN.

Câu 161. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓo, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực

đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A > mgk

. ta

thấy khi A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.

B. độ lớn lực phục hồi bằng 2

ax

2Ammv thì thế năng nhỏ hơn động năng 3 lần.

C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓo

+ mgk

+ 2A .

D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg. Câu 162. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá

trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là

A. 335

rad. B. 231

rad. C. 331

rad. D. 433

rad.

Câu 163. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn

nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là

A. 84cm. B. 115cm. C. 64cm. D. 60cm. Câu 164. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương

trình dao động của hai vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và x2=Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là

A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s. Câu 165. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng

0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3N. Lấy π2 = 10. Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là

Page 25: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

25

A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. C. 56π mm/s. D. 54π mm/s. Câu 166. Trong dao động tuần hoàn A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ không phải là chu kì dao động. B. tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. C. gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật a=ω2Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số. D. tần số dao động không phải là một hằng số. Câu 167. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo. C. có giá trị không đổi. D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 168. Một dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Khi vận tốc của vật

cực đại thì A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. C. gia tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. gia tốc bằng không. Câu 169. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có

vận tốc 20 π 3 cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là A. 0,1s. B. 0,5s. C. 1s. D. 5s. Câu 170. Chọn câu đúng: Người đánh đu A. Dao động tự do. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức cộng hưởng. D. Không phải một trong 3 loại trên. Câu 171. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

và có dạng như sau: 1 13 os(4 )( )x c t cm , 2 22 os(4 )( )x c t cm (t tính bằng giây) với

1 20 . Biết phương trình dao động tổng hợp là os(4 )( )6

x c t cm . Giá trị của φ1

bằng:

A. 23 . B.

2 . C.

6

. D. 6 .

Câu 172. Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:

A. t t . B. 2

t t . C. 2 4t t . D.

2tt

.

Câu 173. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc độ dời của vật bằng 10% biên độ dao động thì:

A. gia tốc có độ lớn bằng 90% gia tốc cực đại. B. vận tốc có độ lớn bằng 99,5% vận tốc cực đại.

Page 26: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

26

C. tỉ số giữa động năng và thế năng dao động là 199

.

D. tỉ số giữa thế năng dao động và động năng là 99. Câu 174. Cho 2 vật dao động điều hòa cùng biên độ A trên trục Ox. Biết 1 3 zf H ,

2 6 zf H . Ở thời điểm ban đầu 2 vật đều có li độ 2oAx cùng chiều về vị trí cân bằng.

Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li độ là:

A. 29

s. B. 19

s. C. 127

s. D. 227

s.

Câu 175. Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật có khối lượng m1 = 200g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy g = 10m/s2. Khi vật m1 đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì một vật khối lượng m2 = 50g bay dọc theo phương trục lò xo với vận tốc 4m/s đến găm vào m1 lúc t = 0. Vận tốc hai vật lúc gia tốc đổi chiều lần thứ 3 kể từ t = 0 có độ lớn:

A. 0,75m/s. B. 0,8m/s. C. 0,77m/s. D. 0,79m/s. Câu 176. Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có

khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nếu tại thời điểm t con lắc ỏ vị trí biên trên thì biên độ dao động sẽ giảm đi. B. Nếu tại thời điểm t con lắc ỏ vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên. C. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi. D. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng hướng xuống thì biên độ dao động sẽ

tăng lên. Câu 177. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và li độ của một vật dao động

điều hòa có dạng A. đường thẳng. B. đường hypebol. C. đường parabol. D. đường elip. Câu 178. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây có chiều dài ℓ. Từ vị trí cân

bằng kéo vật sao cho góc lệch sợi dây so với phương thẳng đứng một góc αo = 60o rồi thả nhẹ, lấy g = 10m/s2. Độ lớn gia tốc của vật khi lực căng dây bằng trọng lực là:

A. 0a . B. 10 53

a m/s2. C. 103

a m/s2. D. 10 63

a m/s2.

Câu 179. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy 2 10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:

Page 27: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

27

A. 80cm. B. 20cm C. 70cm. D. 50cm.

Câu 180. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2.và 2 10 Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.

A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N

Câu 181. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:

A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2

Câu 182. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2

(kg), dao động điều hoà dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3

(cm/s). Xác định biên độ.

A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm

Câu 183. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x2 = cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.

A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s)

Câu 184. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :

A. A1=A2 B. A1>A2

C. A2>A1 D. Chưa đủ điều kiện để kết luận

Câu 185. Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là :

A. 1

2

22

AA

B. 1

2

32

AA

C. 1

2

23

AA

D. 1

2

12

AA

Page 28: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

28

Câu 186. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E

thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba

không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có 1 3 2 31 5; 3 3

T T T T . Tỉ

số 1

2

qq

là:

A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8

Câu 187. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là 0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần

số 2f Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?

A. 1, 25A cm B. 1,5A cm C. 2,5A cm D. 2,15A cm

Câu 188. Một con lắc đơn dao động với phương trình ).(3

2cos10 cmts

Sau khi đi

được 5 cm( từ lúc t = 0) thì vật

A. có động năng bằng thế năng. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

C. có vận tốc bằng không. D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.

Câu 189. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình

1 1 cos( )6

x A t và 2 2 cos( )x A t cm. Dao động tổng hợp có phương trình

x=9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 9 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 18 3 cm

Câu 190. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 1002 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là

A. 0,03 (s) B. 0,02 (s) C. 0,04 (s) D. 0,01 (s)

Câu 191. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương ngang một góc bằng 300. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là:

A. / 2T . B. / 2T . C. 2 T. D. T.

Page 29: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

29

Câu 192. Một con lắc lò xo có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng K=100N/m, dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 3 cm rồi truyền

cho vật vận tốc bằng 30 3 (cm/s) theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao

động điều hoà, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy 2 10 . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hoà đến khi lò xo bị nén cực đại là:

A. 3 / 20s B. 1 / 10s C. 2 / 15s D. 1 / 15s Câu 193. Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây

treo mảnh, cách điện. Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kì không đổi T1. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T2 < T1. Ta có nhận xét gì về phương của điện trường ban đầu:

A. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. B. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống. C. Hướng theo phương ngang. D. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên. Câu 194. Đưa một con lắc đơn lên một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều

xung quanh trái đất (không khi ở đó không đáng kể) rồi kích thích một lực ban đầu cho nó dao động thì nó sẽ:

A. Dao động tự do B. Dao động tắt dần C. Không dao động D. Dao động cưỡng bức Câu 195. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A =

4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2 3T (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là:

A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s. Câu 196. Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài quỹ đạo là 20 cm và chu kì T = 0,2

s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 1/15 s bằng: A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 197. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa

có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t 2 ) cm

thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại

thì biên độ dao động A2 có giá trị là:

A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 198. Phát biểu nào sau đây là sai? khi một vật dao động điều hoà thì: A. động năng và thế năng biến thiên vuông pha nhau. B. li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. gia tốc và vận tốc vuông pha nhau.

Page 30: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

30

Câu 199. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động 1 2A A của vật M trước và

sau va chạm là: A. 3 2 . B. 1/2. C. 2/3. D. 2 2 .

Câu 200. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 7 / 30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:

A. 2 6 cm B. 2 5 cm C. 2 7 cm D. 4 2 cm Câu 201. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 10 µC và lò xo có độ

cứng k = 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng nằm ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là

A. 4.105 V/m B. 2.105 V/m C. 8.104 V/m. D. 105 V/m. Câu 202. Một con lắc lò xo có tần số góc riêng 25rad / s , rơi tự do mà trục lò xo

thẳang đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc.

A. 60cm/s B. 58cm/s C. 73cm/s D. 67cm/s Câu 203. Hai dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ

là 1x 6cm và 2x 8cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng

A. 10cm B. 14cm C. 2cm D. -2cm Câu 204. Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x 4cm động năng của vật

bằng 3 lần thế năng. Và tại li độ x 5cm thì động năng bằng A. 2 lần thế năng. B. 1,56 lần thế năng. C. 2,56 lần thế năng. D. 1,25 lần thế năng. Câu 205. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường kính AB 10cm với gia

tốc tiếp tuyến 2a 2m / s thì hình chiếu của nó xuống đường kính AB A. dao động điều hòa với biên độ 10cm. B. dao động điều hòa với chu kỳ 1s. C. dao động điều hòa với gia tốc cực đại 22m / s . D. không dao động điều hòa.

Page 31: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

31

Câu 206. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 67cm, khối lượng vật nặng là 100g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 2g 10m / s . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng,

lực căng dây treo bằng 1,468N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là A. 1,53m/s. B. 1,25m/s. C. 2,04m/s. D. 1,77m/s. Câu 207. Lực nào sau đây có thể gây ra dao động điều hòa cho một vật? A. Lực hấp dẫn. B. Lực tĩnh điện tác dụng lên vật nhiễm điện. C. Lực từ tác dụng lên chất sắt từ. D. Lực nâng của chất lỏng lên một vật nổi trên bề mặt chất lỏng. Câu 208. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động. C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của

từng chu kỳ. D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. Câu 209. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai quỹ đạo song song, cùng phương,

cùng tần số nhưng lệch pha nhau . Gọi T là chu kỳ dao động. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần các chất điểm có cùng li độ là

A. T / 2 . B. T C. .T2

D. 2 T

Câu 210. Hai con lắc đơn có chiều dài và kích thước các quả nặng như nhau nhưng một con lắc làm bằng gỗ và một con lắc làm bằng kim loại chì. Cho hai con lắc dao động cùng lúc và cùng li độ cực đại trong không khí thì con lắc nào sẽ dừng lại trước?

A. Con lắc bằng gỗ. B. Con lắc bằng chì. C. Cả hai dừng lại cùng lúc. D. Không xác định được. Câu 211. Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân

bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là

A. 0,9J B. 1,0J C. 0,8J D. 1,2J Câu 212. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và

m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là

A. MgAk

. B. mgAk

. C. M m gA

k

. D. M m g

Ak

.

Câu 213. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi

Page 32: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

32

qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; B. Chu kỳ giảm biên đọ giảm; C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng; Câu 214. Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí

cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:

A. 1

2

12

vv

B.

1

2

22

vv

C.

1

2

2vv

D.

1

2

2vv

Câu 215. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2):

A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s; Câu 216. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa

độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cằng, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, 210 /g m s . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?

A. 4cos(20 )x t cm . B. 6,5cos(20 )x t cm . C. 4cos(5 )x t cm . D. 6,5cos(5 )x t cm . Câu 217. Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động A. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. B. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. Câu 218. Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại

điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là: A. lớn hơn thế năng 1,8J; B. nhỏ hơn thế năng 1,8J. C. nhỏ hơn thế năng 1,4J; D. lớn hơn thế năng 1,4J; Câu 219. Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu

của lò xo được cố định, ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là = 0,1 (g = 10m/s2). Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là:

A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm; D. 2cm

Page 33: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

33

Câu 220. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t + /6)cm, x2 = 3cos(20t + 5/6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là

A. 8 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. Câu 221. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo

phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. 310

s B. 130

s C. 730

s D. 415

s

Câu 222. Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là T/3. Biên độ dao động A của quả nặng tính theo độ dãn Δℓ của lò xo khi quả nặng ở vị trí cân bằng là

A. 2 . B. 3 . C. / 2 . D. 2 . Câu 223. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các

phương trình lần lượt 1 os ( )3

x ac t cm

và 2 os ( )2

x bc t cm

. Biết phương trình dao

động tổng hợp 5 os ( )x c t cm . Biên độ b của dao động thành phần x2 có giá trị cực đại

khi a bằng

A. 5cm. B. 5 2 cm. C. 52

cm. D. 5 3 cm.

Câu 224. Chất điểm có khối lượng m1=50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng

của nó với phương trình dao động os(5 )( )6

x c t cm . Chất điểm m2=100 gam dao động

điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động 5 os( )( )6

x c t cm . Tỉ số

cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 2 . B. 1 . C. 1/5. D. 1/2. Câu 225. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình

1 127 os t (mm)x c và 2 127 os( t- )(mm)3

x c . Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Phương trình của dao động tổng hợp là 220 os( t- ) (mm)6

x c .

B. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là φ = π/6. C. Tần số của dao động tổng hợp là ω = 2π rad/s.

Page 34: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

34

D. Biên độ của dao động tổng hợp là A=200mm Câu 226. Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao

cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là: A. 133,33cm. B. 97,2cm. C. 148,148cm. D. 108cm. Câu 227. Một vật dao động điều hòa có phương trình 5 os(4 / 3)( , )x c t cm s . Tốc độ

trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất là

A. 8,57 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s. D. 25,71 cm/s. Câu 228. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà

vật đi được trong khoảng thời gian t=3T/4 là A. 3A. B. A(2+ 2 ). C. 3A/2. D. A(2+ 3 ). Câu 229. Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz, biên độ 10cm. Tốc độ trung bình

lớn nhất mà vật dao động có được khi đi hết đoạn đường 30cm là A. 22,5cm/s. B. 45cm/s. C. 80cm/s. D. 40cm/s. Câu 230. Gọi α và là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà.

Chọn đáp án đúng công thức tính biên độ của dao động của vật. A. A = α2/ B. A = 1/α. C. A = α. D. A = 2/α Câu 231. Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10

m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu

thêm tác dụng của lực điện F

không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi

75%. Độ lớn của lực F

là: A. 5 N B. 10 N C. 20 N D. 15 N Câu 232. Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng

đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. 8cos(2 )

2x t cm

; B. 4 os(4 )

2x c t cm

;

C. 8 os(2 )

2x c t cm

; D. 4 os(4 )

2x c t cm

; Câu 233. Chất điểm có khối lượng m1=50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của

nó với phương trình dao động os(5 / 6)( )x c t cm . Chất điểm m2=100 gam dao động điều

hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động 5 os( / 6)( )x c t cm . Tỉ số cơ

năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/5. B. 1/2. C. 2 . D. 1 . Câu 234. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một

ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định

Page 35: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

35

của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2

A. A2 A1 B. A2 = A1 C. A2 < A1 D. A2 > A1 Câu 235. Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng. B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó. C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi

nó tới vị trí cân bằng. D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 236. Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự

nhiên của lò xo là lo= 30cm. Lấy g =10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là:

A. 0,02J B. 1,5J C. 0,1J D. 0,08J Câu 237. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa

mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng:

A. 100(N/m) B. 150(N/m)

C. 50(N/m) D. 200(N/m)

Câu 238. Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và như nhau, vận tốc ban đầu đều bằng không. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 hai lần B. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do cơ năng ban đầu không

bằng nhau. C. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do cơ năng ban đầu bằng nhau. D. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần. Câu 239. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau

và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dã n (hình vẽ). g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là

A. g/2 và g/2. B. g/2 và g. C. g và g/2. D. g và g. Câu 240. Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với

quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng

B

A

Fđh(N

) 2

–2

0 4 6

10 14

(cm) 2

Page 36: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

36

lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là

A. / 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . Câu 241. Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố

định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo

A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0

B. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng Câu 242. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ

(khối lượng riêng là Dsắt > Dnhôm > Dgỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì.

A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.. B. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. cả 3 con lắc dừng lại một lúc

Câu 243. Một con lắc đơn có m = 5g, đặt trong điện trường đều E

có phương ngang và độ lớn E = 2.106 V/m. Khi vật chưa tích điện nó dao động với chu kỳ T, khi vật được tích điện tích q thì nó dao động với chu kỳ T'. Lấy g = 10 m/s2, xác định độ lớn của điện tích q biết rằng

3'10TT .

A. 6.10-8 C B. 2.10-6 C C. 1,21.10-8C D. 2,56.10-8 C Câu 244. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao

động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:

A. ( )25 5

s . B. ( )

20s

. C. ( )

30s

. D. ( )

15s

.

Câu 245. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong

một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2

cm/s là 2T . Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là:

A. 2 Hz. B. 4 Hz. C. 3 Hz. D. 1 Hz. Câu 246. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật:

10 cos 26

v t

cm/s. Thời điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là :

Page 37: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

37

A. 34 s B.

23 s C.

13 s D.

16 s

Câu 247. Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là:

A. 40N/m. B. 50N/m. C. 30N/m. D. 20N/m. Câu 248. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình là x = 5 3 cos(ωt - π/2) cm. Biết dao động thành phần thứ nhất có phương trình x1 = 10sin( ωt + π/6) cm. Dao động thành phần thứ hai có phương trình là

A. x2 = 5cos(ωt + π)cm. B. x2 = 5cos(ωt + π/4)cm.

C. x2 = 5 5 cos(ωt + π)cm. D. x2 = 5 5 cos(ωt + π/3)cm. Câu 249. Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo

phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc 10 5 /rad s . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là:

A. 60 5

(s); B.

215 5

(s); C. 15 5

(s); D. 30 5

(s); Câu 250. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây

không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:

A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73. Câu 251. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, dao động điều hoà với chu kỳ

2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 2,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là:

A. 25. 10-4 J. B. 125.10-5 J. C. 25. 10-3 J. D. 125. 10-4 J. Câu 252. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g , lò xo có độ cứng

10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi là:

A. 48 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 42 mJ. Câu 253. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời

điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 24cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm ban đầu t = 0 có thể là giá trị nào sau đây :

A. -4,5 cm B. -9 cm C. 0 cm D. -3 cm Câu 254. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu đúng :

Page 38: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

38

A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất

B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không Câu 255. Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng : A. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. C. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. D. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. Câu 256. Cho 2 dao động điều hoà x1 ; x2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình

vẽ. Dao động tổng hợp của x1 ; x2 có phương trình :

A. x 8 2cos( t 3 / 4)(cm)

B. x 8 2cos( t / 4)(cm)

C. x 8 2cos(2 t 3 / 4)(cm)

D. x = 8 2 cos(2πt - 5π/4)cm Câu 257. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình

vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10 2 cos(πt – π/3) (cm) B. x = 10cos(πt – π/3) (cm)

C. x = 10 2 cos(2πt + π/3) (cm) D. x = 10cos(2πt + π/3) (cm) Câu 258. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có

độ cứng 100N/m. Lấy π2 = 10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là :

A. 1/60 s B. 1/30 s C. 1/20 s D. 1/15 s

Câu 259. Một thiên thể nọ có bán kính gấp m lần bán kính Trái Đất, khối lượng riêng gấp n lần khối lượng riêng Trái Đất. Với cùng một con lắc đơn thì tỉ số chu kì dao động nhỏ con lắc trên thiên thể nọ so với trên Trái Đất là

A. mn . B. 1mn

. C. mn . D. 1mn

.

Câu 260. Hãy chỉ ra thông tin sai về dao động điều hòa của chất điểm: A. Độ lớn của vận tốc tăng khi vật dịch chuyển ra xa vị trí cân bằng. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với lực hồi phục dao động. C. Độ lớn của gia tốc tăng khi độ lớn vận tốc giảm.

O

Wđ(J)

t(s)

0,03 0,04

1/3

x(cm)

O 8

-8 t(s) x1

x2 1

2

Page 39: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

39

D. Gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng tần số dao động. Câu 261. Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có

khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi. B. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên. C. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi. D. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên. Câu 262. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường. C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ D. Pha ban đầu của ngoại lực. Câu 263. Một vật có khối lượng m=100g chuyển động với phương trình (4 cos )x A t (cm;s).Trong đó ,A là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời

gian ngắn nhất 30

s thì vật lại cách vị trí cân bằng 4 2 cm. Xác định tốc độ vật và hợp lực

tác dụng lên vật tại vị trí x1= -4cm. A. 0 cm/s và 1,8N B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N D. 32cm/s và 0,9N. Câu 264. Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con

lắc trong điện trường đều có các đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang bằng, ta tác dụng lên một quả cầu một xung lực theo phương vuông góc sợi dây, sau đó hòn bi dao động điều hòa với biên độ góc 0

bé. Biết sợi dây nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g. Sức căng dây treo khi vật qua O là:

A. 202 2 ( 1)mg B. 0 02 ( 1)mg C. 2

02( 2)mg D. 202( 1)mg

Câu 265. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng

bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức. Câu 266. Hai vật dao động điều hòa coi như trên cùng 1 trục Ox, cùng tần số và cùng vị

trí cân bằng, có các biên độ lần lượt là 4cm và 2cm. Biết độ lệch pha hai dao động nói trên là 600. Tìm khoảng cách cực đại giữa hai vật?

Page 40: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

40

A. 2 3cm B. 2 2cm C. 3 3cm cm D.6cm.

Câu 267. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại và hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ đều bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên giá, sau đó cung cấp cho vật nặng vận tốc v0=0,8m/s dọc theo trục lò xo, con lắc dao

động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo có thể đạt được trong quá trình

vật dao động là:

A. 20cm B. 12cm C.8cm D.10cm.

Câu 268. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m

1. Ban đầu giữ vật m

1 tại

vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2

(m2=m

1)

trên trục lò xo và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương

dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m

1 và m

2 là

A. ( 1).2 2A

B. ( 1).22

A C. 2( 1).

2A

D. ( 2).2 2A

Câu 269. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở

trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc 0v

theo phương

thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa?

A. 0mv gk

B. 032g mv

k C. 0

2kv gm

D. 0 2mv gk

Câu 270. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1,l2 và l1=4l2 thực hiện dao động bé với tần số tương ứng f1, f2 . Liên hệ giữa tần số của chúng là

A. f2 = 2f1 B. f1 = 2 f2 C. f1 = 2f2 D. f2 = 2 f1 Câu 271. Một con lắc đơn chiều dài l =1m, được kéo ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây

treo nằm ngang và buông tay không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động con lắc là T. Vậy T thỏa mãn bất đẳng thức nào sau đây?

A. 1,986T s B. 1,5 2s T s C. 1 1,5s T s D. 0,75 1,8s T s Câu 272. Treo con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với

biên độ góc 0,1rad. Lấy g=9,8m/s2 . Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột đi lên thẳng đứng với gia tốc a=4,9m/s2. Sau đó con lắc dao động điều hòa trong hệ quy chiếu gắn với thang máy với biên độ góc là

Page 41: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

41

A. 0,057rad. B. 0,082rad. C. 0,032rad. D. 0,131rad. Câu 273. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân

bằng thì tốc độ của nó là 50 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 40 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 150 cm/s2. Chu kì dao động của chất điểm là

A. 0,4 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,5 s. Câu 274. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa

với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 4 s. B. 22 s. C. 2 s. D. 2 s. Câu 275. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình tọa độ lần lượt là: x1 =

A1cost và x2 = A2sin(t +2 ). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này bằng

A. A = 22

21 AA . B. A = 2

221 AA . C. A = A1 + A2 . D. A = A1 – A2 .

Câu 276. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Con lắc đang đứng yên cân bằng được kéo xuống một đoạn 3 cm theo phương thẳng đứng rồi thả ra cho nó dao động điều hòa. Chu kì dao động là 0,4 s. Lấy g = 2 m/s2. Tỉ số độ lớn của lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là

A. 3 B. 8 C. 6. D. 7 Câu 277. Con lắc lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn

với vật nặng có khối lượng M. Con lắc đang nằm yên cân bằng thì một hòn bi có khối lượng m = M/3 chuyển động theo phương của lò xo với vận tốc v0 đến va chạm với con lắc và dính vào M. Khi đó hệ dao động điều hòa với biên độ

A. A = kmv0 . B. A = 2

kmv0 . C. A =

km

2v0 . D. A =

k2mv0 .

Câu 278. Một vật dao động trên trục x’Ox có tọa độ: )cm)(3

t(cosAx 2 . Phát biểu

nào dưới đây là đúng?

A. Tần số góc là . B. Vị trí cân bằng có tọa độ x = 2A .

C. Vị trí biên có tọa độ x = A. D. Pha ban đầu là 3 .

Câu 279. Con lắc đơn dài 2,16 m treo trong xe chuyển động ngang nhanh dần đều với

gia tốc a = 247 g. Cho g = 2 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng

A. 2,78 s. B. 2,88 s. C. 2,94 s. D. 1,44 s. Câu 280. Trong dao động điều hòa , đồ thị biểu diễn sự biến đổi của đại lượng nào dưới

đây theo li độ không có dạng một đoạn thẳng ? A. Năng lượng dao động. B. Lực kéo về. C. Vận tốc. D. Gia tốc.

Page 42: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

42

Câu 281. Một điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(3 t) (cm). Điểm

M đi qua li độ x = – 5 cm lần thứ tư vào thời điểm A. t = 11 s. B. t = 8 s. C. t = 10 s. D. t = 9 s. Câu 282. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 2

cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn = 1 cm. Độ cứng của lò xo là k = 100 N/m. Cho g = 2 m/s2. Trong một chu kì, khoảng thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là

A. 0,167 s. B. 0,15 s. C. 0,1 s. D. 0,133 s. Câu 283. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của

quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa . Phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc của dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn của gia tốc hướng tâm trong

chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Câu 284. Con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tác dụng

vào m lực F có phương dọc theo trục lò xo F=F0 sin t . Vậy khi ổn định m dao động theo tần số

A. f=2

. B. f= 12

km

. C. f= 12

km

+ 2

. D. f= 12

mk

.

Câu 285. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa trong thời gian một chu kì là 3 s thì hòn bi chuyển động được quãng đường 16 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

A. 1,5 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. Câu 286. Khi đang đứng yên ở vị trí cân bằng vật m=100g nhận được năng lượng là

0,2J, m dao động điều hoà và trong một chu kì nó đi được quãng đường 8cm.Chu kì dao động của m là

A. 0,63s B. 0,063s C. 0,0314s D. 0,34s Câu 287. Dao động của quả lắc đồng hồ là A. dao động tắt dần. B. dao động theo tần số ngoại lực cưỡng bức. C. dao động điều hoà. D. dao động duy trì.

Page 43: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

43

Câu 288. Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi đặt trong chân không. Vật nặng của con lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D=8,67g/cm3. Khối lượng riêng của không khí là d=1,3g/lít. Chu kỳ của con lắc khi đặt trong không khí là

A. T' = 1,99993s B. T' = 2,00024s C. T' = 1,99985s D. T' = 2,00015s Câu 289. Một con lắc lò xo được tạo thành do mọt vật nặng M nhỏ, khối lượng m gắn

vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Đầu kia của lo xo treo vào một điểm cố định O. Cho M dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f=2Hz. Người ta thấy chiều dài của lò xo biến thiên trong khoảng l1=18cm, đến l2=22cm.Cho g=10m/s2; 2 =10. Lấy gốc thời gian lúc M ở vị trí thấp nhất, chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là

A. x=2sin( 4 )2

t (cm). B. x=cos4 t (cm).

C. x=2cos4 t (cm). D. x=2cos2 t (cm). Câu 290. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

50 Hz, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và ngược pha với nhau thì dao động tổng hợp có biên độ và tần số lần lượt là

A. 02 cm và 50Hz. B. 02 cm và 100 Hz. C. 10 cm và 50 Hz. D. 10 cm và 100 Hz. Câu 291. Khi con lắc đơn dao động điều hoà thì A. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất B. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất , gia tốc lớn nhất C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất , gia tốc nhỏ nhất D. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất Câu 292. Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục nằm ngang với li

độ x=0,04cos2 t (m). Quãng đường quả cầu đi được trong 2,5s đầu tiên là A. 40cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 50cm. Câu 293. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Quãng đường lớn

nhất vật có thể đi được trong khoảng thời gian Δt=T/4 là: A. 2A . B. 3A . C. 3A/2. D. A . Câu 294. Môt vật dao động điều hòa với li độ x=Acos(4πt) (SI). Trong một chu kỳ,

thời gian vật chuyển động cùng chiều dương của trục tọa độ từ vị trí x=0 đến vị trí / 2x A là:

A. 1/3 s. B. 1/16 s. C. π/2 s. D. Đáp số khác. Câu 295. Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 5.10-3J. Tốc độ trung bình của

vật trong một chu kỳ dao động bằng 20cm/s. Cho π2=10. Khối lượng (gam) của vật bằng: A. 200. B. 50. C. 75. D. 100.

Page 44: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

44

Câu 296. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kỳ T=0,4s. Cắt dây thành hai đoạn có chiều dài ℓ1 và ℓ2. Con lắc ℓ1 dao động điều hòa với chu kỳ T1=0,24s. Con lắc ℓ2 sẽ dao động với chu kỳ:

A. T2=0,12s. B. T2=0,32s. C. T2=0,36s. D. T2=0,28s. Câu 297. Một vật bắt đầu dao động điều hòa lúc t=0, dọc theo trục x với li độ

x=3cos4t (cm). Vật đạt động năng cực đại lần đầu tiên vào thời điểm: A. t=0,42s. B. t=0,78s. C. t=0,39s. D. t=0,12s. Câu 298. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ

năng bằng 0,16J. Biết độ cứng của lò xo là 32N/m. Biên độ dao động và khối lượng của quả nặng lần lượt là:

A. 5cm; 200g. B. 10cm; 100g. C. 5cm; 100g. D. 10cm; 200g. Câu 299. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ A, tốc độ

cực đại là Vmax. Khi vật tới một vị trí biên, người ta truyền cho vật một vận tốc V = Vmax. Bỏ qua ma sát. Biên độ lúc sau của vật là:

A. 2A. B. 4A. C. A 2 . D. Đáp số khác. Câu 300. Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 20cm/s. Khi vật có tốc độ là

10cm/s thì gia tốc của nó là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động (cm) của chất điểm là: A. 8. B. 4. C. 5. D. 10. Câu 301. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ dãn của lò xo là 6cm khi vật nặng ở vị

trí cân bằng. Hệ dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, thời gian là xo dãn bằng 2T/3. Độ dãn lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là:

A. 9cm. B. 12cm. C. 18cm. D. Không đủ dữ kiện để tính. Câu 302. Con lắc đơn có chiều dài ℓ=50cm được treo vào trần của một toa tàu. Con

lắc bị kích thích mỗi khi tàu đi qua chổ nối của đường ray. Khoảng cách giữa hai mỗi nối liên tiếp là 12,5m. Cho g=9,8m/s2. Khi biên độ dao động của con lắc lớn nhất, tốc độ của đoàn tàu có giá trị gần đúng là:

A. 45km/h. B. 32km/h. C. 22km/h. D. 60km/h. Câu 303. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. Biên độ và gia tốc. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và năng lượng. D. Biên độ và tốc độ. Câu 304. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T=0,5s.

Khi li độ x=2cm thì động năng của chất điểm bằng 96% cơ năng toàn phần. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ là:

A. 30cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s.

Page 45: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

45

Câu 305. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f=10Hz, có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm; có độ lệch pha là π/3. Tốc độ của vật tại vị trí có li độ 12cm là:

A. 100π m/s. B. 10π m/s. C. π m/s. D. Đáp số khác.

Câu 306. Con lắc lò xo dao động điều hòa thẳng đứng, có chu kỳ 10

T s , biên độ

A=5cm. Chọn chiều dương hướng xuống. Cho g=10m/s2 và π2=10. Thời gian ngắn nhất từ khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương đến khi lực đàn hồi có giá trị cực tiểu là:

A. 0,24s. B. 0,28s. C. 0,18s. D. 0,16s. Câu 307. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên,

con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T’ bằng

A. T/2. B. T 2 . C. 2T. D. T/ 2 . Câu 308. Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0s. Sau khi

tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 99cm. B. 101cm. C. 98cm. D. 100cm. Câu 309. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều

hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

A. 3,8.10-3J. B. 6,8.10-3J. C. 5,8.10-3J. D. 4,8.10-3J. Câu 310. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A . Khi thế năng của lò xo

bằng động năng của vật thì pha của dao động bằng:

A. 3

. B. 4

. C. 2 . D. 2

3

.

Câu 311. Mỗi ngày một đồng hồ quả lắc chạy chậm 43,2 s. Coi quả lắc đồng hồ là một con lắc đơn, để đồng hồ chạy đúng, so với chiều dài ban đầu ta phải điều chỉnh chiều dài con lắc

A. tăng thêm 0,5% . B. giảm bớt 0,5% . C. giảm bớt 0,1% . D. tăng thêm 0,1%. Câu 312. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời

gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 20π cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là

A. )4

3t10cos(22x cm. B. )

43t10cos(22x

cm.

C. )4

t10cos(22x cm. D. )

4t10cos(22x cm.

Page 46: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

46

Câu 313. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Trong một chu kì dao động

thời gian lò xo nén bằng 21 thời gian lò xo dãn. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 22,5 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 25 cm. Câu 314. Phát biểu nào sau đây là điều kiện đúng của sự cộng hưởng? A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. Câu 315. Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g,

dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng

A. 2,7 J. B. 1,35 J. C. 0,27 J. D. 0,135 J. Câu 316. Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 2 g dao động điều hoà trong

điện trường đều mà các đường sức điện có phương ngang, cường độ điện trường E = 4,9.104

V/m. Biết ban đầu quả cầu chưa tích điện, sau đó tích điện q = 2 5 .10–7 C, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỉ số chu kì dao động của con lắc trước và sau khi tích điện cho quả cầu là

A. 5 . B. 23 . C.

25 . D.

23 .

Câu 317. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số

có phương trình lần lượt là )6

20cos(11

tAx (cm) và )6

520cos(32

tx (cm). Vận tốc cực

đại của vật bằng 140 cm/s. Biên độ A1 bằng A. 10 cm. B. 4 cm. C. 12 cm. D. 8 cm. Câu 318. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 300 N/m, vật có

khối lượng m = 300 g. Vật đang nằm tại vị trí cân bằng thì được kéo theo phương ngang làm lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi buông nhẹ cho hệ dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được cho đến khi dừng hẳn là

A. 5. B. 8. C. 10. D. 20. Câu 319. Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 1 kg dao động điều hoà. Khi

vật có động năng 10 mJ thì nó cách vị trí cân bằng 1cm, khi vật có động năng 5 mJ thì nó cách vị trí cân bằng là

Page 47: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

47

A. 0,5 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 2

1 cm.

Câu 320. Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α0 (tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Biểu thức đúng là

A. 2 2 20

g v

B. 2 2 20 v

g

C. 2 2 20 g v D. 2 2 2

01 vg

Câu 321. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn

nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 23T là

A. 92

AT

. B. 6AT

. C. 3AT

. D. 3 32

AT

.

Câu 322. Treo một con lắc đơn vào trần thang máy. Khi thang máy chuyển động đều thì chu kỳ con lắc là sT 10 . Cho thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc

2g (g là gia tốc rơi tự do) thì chu kỳ mới của con lắc là:

A. s3

1 B. 1s C. s2

1 D. s21

Câu 323. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ và pha ban đầu

lần lượt là 1cm, 6 , và ,3cm

32 . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:

A. 6

5,31 cm B. 2

,13 cm C. 2

,2 cm D. 2

,2 cm

Câu 324. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian:

A. Pha dao động. B. Thế năng ban đầu. C. Vận tốc D. Li độ. Câu 325. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai: A. Biên độ dao động của động năng và thế năng luôn bằng nhau. B. Động năng và thế năng luôn biến đổi ngược pha. C. Động năng và thế năng luôn biến đổi cùng tần số. D. Động năng và thế năng luôn trái dấu. Câu 326. Xét dao động của con lắc đơn, khi đi qua VTCB O dây treo bị vướng vào đinh

ở phía dưới điểm treo O. Lực căng của dây ngay sau khi bị vướng vào đinh so với trước đó thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên B. Không thay đổi C. Giảm đi D. Chưa xác định được.

Page 48: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

48

Câu 327. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương trình

cmtx )3

5cos(.3 . Trong 1,1s kể từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua VTCB theo chiều

dương mấy lần? A. 2 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 5 lần Câu 328. Thời gian ngắn nhất mà vật dao động điều hòa đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến

vị trí x=-A là: A. 2/3 chu kỳ B. 3/8 chu kỳ C. 1/3 chu kỳ D. 1/2 chu kỳ. Câu 329. Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động

lần lượt là )cos(.21 tx , )cos(.2 22 tx , )cos(.2 33 tx với 32 # . Dao động tổng

hợp của 21 , xx cũng như của 31 , xx đều có biên độ bằng 2cm. Độ lệch pha giữa hai dao động

32 , xx là:

A. 2

3 B. 3

2 C. 3 D.

2

Câu 330. Một con lắc đơn có chiều dài l thì chu kỳ dao động là T, cắt bỏ 1 phần chiều

dài đi thì chu kỳ con lắc đơn khi đó là 2

T . Phần chiều dài bị cắt bỏ là:

A. 3l/4 B. 2l C.

21l D. l/2

Câu 331. Một vật dao động điều hòa có phương trình cmtAx )3

2cos(. . Mốc thời

gian được chọn là lúc: A. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-A/2 theo chiều dương. B. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x=A/2 theo chiều âm. C. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-A/2 theo chiều âm. D. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x=A/2 theo chiều dương. Câu 332. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng góc 030 so với phương

ngang. Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng 1cm. Chu kỳ dao động con lắc là: A. 0,2s B. 0,28s C. 0,17s D. 0,14s Câu 333. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=100g, và lò xo có độ cứng

k=100N/m được cường bức bởi một ngoại lực có biên độ F không đổi nhưng tần số thay đổi được. Với giá trị nào trong 2 giá trị HzfHzf 8;4 21 thì biên độ dao động cưỡng bức có giá trị lớn hơn:

A. 2f B. 1f

C. biên độ không đổi D. Chưa kết luận được. Câu 334. Một vật có khối lượng m=100g được mắc vào 1 lò xo nhẹ có k=100N/m, đầu

kia được nối với tường. Bỏ qua ma sát trong quá trình chuyển động. Đặt vật thứ 2 có khối

Page 49: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

49

lượng m’=300g và đưa hệ về vị trí lò xo nén 4cm sau đó buông nhẹ. Tình khoảng cách giữa hai vật khi hai vật chuyển động ngược chiều nhau lần đầu tiên:

A. 10,28cm B. 5,14cm C. 1,14cm D. 2,28cm Câu 335. Một con lắc có khối lượng m=500g, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm

ngang với phương trình )cos(. tAx và cơ năng có giá trị J210 . Lấy gốc thời gian khi

vật có li vận tốc 0,1m/s và lực tác dụng vào vật theo chiều dương. Giá trị của cos là:

A. 23 B.

21 C.

21

D. 23

Câu 336. Một con lắc treo thẳng đứng có khối lượng m=400g, k=40N/m. Kéo quả cầu đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó môt vận tốc ban đầu 1m/s hướng xuống. Chọn gốc tọa độ là VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:

A. cmtx )410cos(.210 B. cmtx )4310cos(.210

C. cmtx )410cos(.10 D. cmtx )4310cos(.10

Câu 337. Một vật thực hiện dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh VTCB O với biên độ A, chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/6 quãng đường dài nhất mà vật đi được là:

A. A B. A23 C. A/2 D. A 3

Câu 338. Treo một con lắc đơn vào trần một chiếc xe rồi cho xe chuyển động không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng. Khi góc nghiêng là và 090 thì chu kỳ dao động của con lắc lần lượt là 21 ,TT . Tỉ số 21 /TT là:

A. cot B. tan C. cot D. tan Câu 339. Một vật dao động điều hòa với tần số f=5Hz. Tại thời điểm 1t vật có động

năng bằng thế năng. Tại thời điểm )(4012 sktt vơi k là số nguyên lẻ thì động năng của

vât: A. Bằng 0 hoặc bằng cơ năng. B. Bằng cơ năng C. Bằng thế năng D. Bằng thế năng hoặc bằng 0. Câu 340. Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m và vật nặng m=100g. Kéo vật ra khỏi

VTCB 5cm theo chiều dương rồi buông nhẹ. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 01,0 . Lấy g=10m/s 2 . Số lần vật đi qua VTCB theo chiều dương kể từ khi bắt đầu dao

động cho đến khi dừng hẳn là: A. 100 B. 50 C. 200 D. 25 Câu 341. Khi đưa con lắc đơn (có dây treo nhẹ làm bằng kim loại) lên cao(nhiệt độ và

gia tốc trọng trường đều giảm) thì chu kỳ của con lắc đơn sẽ: A. tăng lên B. Chưa kết luận được

Page 50: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

50

C. Không thay đổi. D.giảm xuống. Câu 342. Một vật dao động với chu kỳ 4s trên quỹ đạo có chiều dài 2cm. Pha dao động

ban đầu của vật là 4 . Vận tốc trung bình của vật sau 3s là:

A. 0,5cm/s B. -1cm/s C. 0 cm/s D. -1,4cm/s Câu 343. Vật dao động điều hòa, ở thời điểm t vật ở VTCB, sau 1/12 chu kỳ vật có li độ

-2cm. Vẫn tính từ thời điểm t, sau 1/6 chu kỳ vật có li độ và đang chuyển động:

A. cm32 , ngược chiều dương. B. -4cm, ngược chiều dương.

B. 4cm, cùng chiều dương. D. cm32 , cùng chiều dương. Câu 344. Công thức nào sau đây xác định vận tốc của 1 con lắc đơn dao động không ma

sát với biên độ góc 0 . Tại vị trí vật có li độ góc là:

A. )cos2cos3( 0 mglv B. )cos(cos2 0 glv

C. )cos(cos2 0 mgv D. )cos2cos3( 0 glv

Câu 345. Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cmtx )2cos(.3 , vận tốc

của vật tại thời điểm t=1s là: A. scm / B. 4,5 scm / C. 3 scm / D. 1,5 scm / Câu 346. Một con lắc lò xo với k=10N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng

với biên độ 4cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi cực đài và cực tiểu bằng 3. Khối lượng của vật bằng:

A. 40g B.80g C. 10g D. 20g Câu 347. Một con lắc lò xo có k=100N/m dao động điều hòa, ở thời điểm ban đầu vật

nặng có động năng 0,06J, lò xo có thế năng 0,02J. Sauk hi đi được 4cm, thế năng của vật có giá trị:

A. 0,06J B. 0,08J C. 0,02J D. 0,04J Câu 348. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là

không đúng: A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB. B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi li độ của vật có giá trị lớn nhất. C. Động năng vật đạt giá trị cực tiểu khi vât ở 2 biên. D. Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vận tốc vật có độ lớn cực tiểu. Câu 349. Trong dao động điều hòa, so với gia tốc thì vận tốc của vật sẽ: A. cùng pha B. Trễ pha 2/ C. ngược pha D. Sớm pha 2/ Câu 350. Một vật dao động điều hòa với phương trình cmtx )10cos(.10 . Khoảng thời

gian mà vật đi từ vị trí có li độ x=5cm từ lần thứ 2011 đến lần thứ 2012 là: A. 2/15s B. 4/15s C. 1/15s D. 1/5s

Page 51: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

51

Câu 351. Một vật dao động điều hòa với cơ năng 1J. ở thời điểm ban đầu vật có động năng 0,25J. Động năng của vật sau ¼ chu kỳ là:

A. 0,5J B. 0,75J C. 1J D. 0,25J Câu 352. Hai con lắc đơn cùng chiều dài và khối lượng được đặt trong 1 điện trường

đều hường thẳng đứng xuống dưới. Ban đầu khi chưa tích điện thì chu kỳ dao động 2 con lắc là T. Tích điện cho chúng lần lượt với các điện tích 21,qq thì chu kỳ dao động lần lượt là

75,5 21TTTT . Tỉ số điện tích 21 / qq là:

A. 7 B. - 7 C. -1 D. 1 Câu 353. Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Khi vật ở vị trí biên hợp lục tác dụng vào vật bằng 0. B. Khi vật đến VTCB vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ chất điểm so với vị trí cân bằng có độ lớn cực đại. D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, gia tốc chất điểm bằng 0. Câu 354. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa

có dạng: A. Đường Elips B. Đoạn thẳng C. Đường tròn D. Đường hình sin Câu 355. Một vật dao động điều hòa. Tỉ số tốc độ trung bình giữa quãng đường dài nhất

với quãng đường ngắn nhất cùng đi được trọng khoảng thời gian T/4 là:

A. 3 B. 12 C. 12 D. 16 Câu 356. Một con lắc đơn có chiều dài 90cm, do khi đi qua VTCB dây treo vướng vào

đinh ở phía dưới điểm treo nên chu kỳ chỉ bằng 2/3 so với khi dao động không vướng đinh. Đinh cách điểm treo 1 đoạn:

A. 15cm B. 75cm C. 80cm D. 10cm Câu 357. Một xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách 9m lại có 1 rãnh nhỏ. Chu kỳ

dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc bằng bao nhiêu?

A. 21,6 km/h B. 6 km/h C. 21,6 m/s D. 0,6 km/h Câu 358. Phát biểu nào sau đây về động năng trong dao động điều hòa là không đúng: A. Động năng giảm khi độ lớn vận tốc giảm B. Động năng tăng khi vật đi từ biên về VTCB. C. Động năng tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc. D. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. Câu 359. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại thời điểm ban đầu vật có li độ

x=-2cm và có độ lớn vận tốc là scm /32 , lấy 102 , gia tốc của vật lúc t=1s có giá trị:

A. 2/320 scm B. 2/20 scm C. 2/20 scm D. 2/320 scm

Page 52: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

52

Câu 360. Hệ thức lien hệ giữa biên độ A, vận tốc v, gia tốc a và tần số góc tại thời điểm t là:

A. 4

2

2

22

avA B. 2222 avA C. 2222 /avA D. 2222 vaA

Câu 361. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình cmtx )4/cos(.6 . Quãng đường mà vật đi trong 2,5s đầu tiên là

A. 27cm. B. 28,5cm C. 30cm D. 32,5cm Câu 362. Điều nào sau đây là sai khi nói về phương trình dao động điều hòa: A. A là biên độ dao động, là độ lớn cực đại của li độ. B. là tần số góc của dao động, lien hệ với tần số dao động bằng công thức =2 f

C. t là pha ban đầu, xác định trạng thái dao động tại thời điểm t.

D. cho ta biết trạng thái vật khi t=0. Câu 363. Một lò xo treo thẳng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng khối

lượng m=100g, độ cứng k=100N/m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s 2 . Lực hồi phục ở thời điểm lò xo giãn 2cm có độ lớn:

A. 3N B. 0N C. 2N D. 1N Câu 364. Một vật có khối lượng m được treo lần lượt vào các lò xo 321 ,, LLL thì chu kỳ

dao động lần lượt là sTsTsT 5,3,1 321 . Nếu mắc nối tiếp các lò xo trên thì chu kỳ dao

động là: A. 1s B.6s C. 3s D.9s Câu 365. Con lắc lò xo treo thẳng đứng với chu kỳ T=0,4s, biên độ A=6s, vật nặng có

khối lượng m=200g. Lực nén cực đại tác dụng lên điểm treo là: A. 1N B. 5N C. 2N D. 0N Câu 366. Vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 6cm, thời gian ngắn nhất mà vật

đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tốc độ trung bình con lắc trong nửa chu kỳ là:

A. 5cm/s B. 10cm/s C. 20cm/s D. 15cm/s Câu 367. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình

cmtx )2cos(.20 . Vào thời điểm vật có li độ 10 cm2 đang chuyển động theo chiều âm thì li độ sau 1/4s sau đó là:

A. 20cm B. -10 cm2 C. 10 cm2 D. VTCB Câu 368. Trong một dao động điều hòa thì: A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa cùng pha, cùng tần số. B. Càng ra xa VTCB độ lớn gia tốc càng tăng. C. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hồi phục. D. Vận tốc tăng khi đi từ VTCB ra vị trí biên.

Page 53: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

53

Câu 369. Một con lắc đơn k=100N/m và m=100g dao động điều hòa với A=2cm.

Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ mà vận tốc có độ lớn không vượt quá 10 scm /3 là: A. 0,419s B. 0,628s C. 0,209s D. 0,214s Câu 370. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m, vận

tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng n thế năng là:

A. mn

nk)1(

B. )1(

nn C.

)1(

nnA D.

mnnk

)1(

Câu 371. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi vật đi qua VTCB thì: A. Lực căng sợi dây có độ lớn cực đại, gia tốc vật bằng 0. B. Lực căng sợi dây có độ lớn cực đại và gia tốc vật khác không. C. Lực căng sợi dây có độ lớn cực tiểu, gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu. D. Lực căng của sợi dây có độ lớn cực tiểu và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 372. Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai ? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 373.

Page 54: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

54

ĐÁP ÁN Hàng đơn vị

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 D D C B C D B C A 1 B B D B B B C D C AA 2 C B D A D B B D A BB 3 C C C C D C D A A AA 4 D D B X B D B D D BB 5 A D B D B B A B A AA 6 D B A D C B C D B DD 7 C C B A A C A C B C 8 C C B A A C D C B C 9 D B C D D D B C B C 10 C C C D D D A B A D 11 B A A B C A A B D C 12 A A B D C A A D B B 13 D B B A A C D A D A 14 B A A D B A C B C B 15 A B C D C D D B A C 16 C B B D B B A D D C 17 B A D B D C D C D A 18 A A B D B A A A C A 19 B A C D C B D B A D 20 C B B D B D D D C A 21 A B B D D B A B D C 22 A C D D D A B B B B 23 A D D B C C D C B B 24 C D C C D D B B A B 25 A A A A A C A D D A 26 A D D A D C A D B A 27 A A B A B C D C B B 28 C C C A A C B D D C 29 A B A A B D B C D C 30 C C B C B A C B D D 31 B C D A B C B D C C 32 D A A C B D A B C B 33 D A B B C D B A B A 34 B B C A B C B C B B 35 A B C A B B C A D B 36 A D C D B B C B B A 37 A B C 38 39 40

Page 55: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

55

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Câu 1. Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách S1 là 25cm, cách S2 là 5cm sẽ dao động với biên độ là

A. a B. 2a C. 0 D. 2 a Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ học : A. Vận tốc truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các môi trường khí, lỏng, rắn B. Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí C. Sóng dọc truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động Câu 3. Âm thanh một nhạc cụ phát ra qua dao động ký điện tử được biểu diễn bằng đồ

thị có dạng: A. Đường hypebol B. Đường hình sin C. Đường Parabol D. Đường biến thiên

tuần hoàn Câu 4. Nguồn phát sóng S dao động với tần số Hzf 20 , tạo ra sóng lan truyền trên mặt

nước. Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. scm /18 B. scm /10 C. scm /940 D. scm /5

Câu 5. Hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau a8 (cm) trên mặt một chất lỏng, dao động với phương trình: )(100 4cos

21cmtuu SS , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

)/(100 scmav . Phương trình dao động sóng tại M trên đường trung trực của S1S2, cách

trung điểm O một đoạn a3 là A. ))(100cos(8 cmtuM B. ))(2100cos(8 cmtuM

C. ))(100cos(8 cmtuM D. ))(4100cos(8 cmtuM

Câu 6. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một sợi dây đàn chiều dài L hai đầu cố định là bao nhiêu?

A. LL 2;3/4 B. 3/4;4 LL C. LL 2;4 D. LL;2

Câu 7. Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì :

A. Sóng truyền qua khe và khe giống như một nguồn phát sóng mới B. Sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe C. Sóng gặp khe sẽ dừng lại D. Sóng gặp khe bị phản xạ lại Câu 8. Một dây đàn có chiều dài cml 96 khi gảy phát ra âm có tần số cơ bản f . Cần

phải bấm phím cho dây ngắn đi bao nhiêu để âm cơ bản phát ra bằng f2,1 :

A. cm16 B. cm80 C. cm90 D. cm6

Page 56: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

56

Câu 9. Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là A. đồ thị dao động âm, năng lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm. B. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm. Câu 10. Khi có hiện tượng giao thoa sóng cơ trên bề mặt chất lỏng thì kết luận nào sau

đây là không đúng ? A. Hai điểm dao động cực đại và cực tiểu gần nhất cách nhau 4 . B. Khi hai nguồn dao động cùng pha, số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên khoảng

21SS hơn kém nhau một đơn vị.

C. Khi hai nguồn dao động ngược pha, số điểm dao động cực đại trên khoảng 21SS là lẻ. D. Hai nguồn phát sóng phải dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời

gian. Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau cm2,11 trên mặt một chất lỏng dao

động theo phương thẳng đứng theo phương trình ))(40cos(51 cmtu và

))(40cos(52 cmtu , (t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là

./4,0 smv Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là A. 10. B. 12. C. 11. D. 13. Câu 12. Nguồn phát sóng S tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước với vận tốc truyền sóng

./40 scmv Biết khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là .20cm Tần số dao động của nguồn S là

A. .8Hz B. .4Hz C. .5Hz D. .10Hz Câu 13. Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng.

M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là

A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N.

C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P.

D. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P.

Câu 14. Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang phát âm với đầu kín là nút, đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một bụng nữa. Âm phát ra là họa âm

A. cơ bản. B. bậc 2. C. bậc 4. D. bậc 3.

Page 57: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

57

Câu 15. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết NAAB 3 và mức cường độ âm tại A là B2,5 , thì mức cường độ âm tại B là

A. .4B B. .6,3 B C. .2B D. .3B Câu 16. Hợp lực truyền dao động để tạo nên sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là A. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. B. lực đẩy Ác-si-mét và lực căng bề

mặt chất lỏng. C. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. D. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực

và lực đẩy Ác-si-mét. Câu 17. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang từ P đến Q, hai điểm

này cách nhau .4/5 Có thể kết luận: A. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại. B. li độ của P và Q luôn trái dấu. C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. D. khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp 21, SS cùng tần số

,25Hzf cách nhau .10cm Trên đoạn 21SS có 10 điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:

A. ./6,45 scm B. ./25 scm C. ./50 scm D. ./100 scm Câu 19. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian

giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là ,1,0 s tốc độ truyền sóng trên dây là ./3 sm Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:

A. .20cm B. .30cm C. .10cm D. .8cm Câu 20. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động tại điểm M có

tọa độ x là ),)(62(cos cmxtauM ( x đo bằng m). Sau thời gian s3 sóng đã truyền được quãng đường

A. .36m B. .12 m C. .30m D. .36 m

Câu 21. Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau .2dB Tỉ số cường độ âm của chúng là:

A. .26,1 B. .100 C. .58,1 D. .20 Câu 22. Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây

tại bụng sóng là a2 . Tại một điểm cách một nút một khoảng 8/ thì biên độ dao động của phần tử trên dây là:

A. .2/a B. .2a C. .3a D. .a

Page 58: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

58

Câu 23. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng ,1mNA có mức cường độ âm là .8BLA Biết cường độ âm chuẩn là ./10 212

0 mWI Tai một người có

ngưỡng nghe là .40dB Nếu coi môi trường không hấp thụ âm và nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất người còn nghe được âm cách nguồn một khoảng bằng

A. .100m B. .1000m C. .318m D. .314m Câu 24. Một nguồn S phát âm thanh có tần số ,0f chuyển động với vận tốc smv /68 tiến

lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí ./3400 smv Giá

trị tối thiểu của tần số 0f để người đứng yên không còn nghe được âm của nguồn S phát ra là:

A. .16kHz B. .10kHz C. .12kHz D. .8kHz Câu 25. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp ,A B cách nhau một đoạn

.50cm Cho BA, dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình:

)(40cos cmtuA và ).()2/40cos( cmtuB Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là ./60 scm Cho rằng biên độ sóng không đổi. Gọi M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:

A. .0cm B. .2cm C. .3cm D. .2cm Câu 26. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M

cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?

A. 0,5cm B. 0,2cm C. 0,4cm D. 0,3cm Câu 27. Một sóng âm có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm trên

cùng 1 phương truyền sóng phải cách nhau ít nhất bằng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là 2 3/ ?

A. 0,623m B. 0,233m C. 0,563m D. 0,723m Câu 28. Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết

khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

A. 50cm/s B. 25cm/s C. 2,5m/s D. 1,5m/s Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một

khoảng AB = 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8cm. Biết bước sóng = 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn CO là:

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 30. Kết luận nào sau đây là không đúng về lan truyền của sóng cơ? A. Quãng đường mà sóng đi được trong 1 chu kỳ đúng bằng bước sóng

Page 59: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

59

B. Quá trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo phương truyền sóng C. Quá trình truyền sóng kèm theo sự truyền năng lượng từ nguồn đến những chỗ trong

môi trường mà sóng truyền tới D. Quá trình truyền sóng là sự truyền pha dao động Câu 31. Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong không khí. Hai điểm trên phương

truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,6m và giữa chúng chỉ có 1 điểm dao động cùng pha với 1 trong 2 điểm nói trên thì vận tốc truyền âm trong không khí là:

A. 450m/s B. 320m/s C. 340m/s D. 330m/s Câu 32. Phát biểu nào sau đây về âm là không đúng? A. Một nhạc âm được gọi là âm giàu âm sắc phải là nhạc âm có nhiều hoạ âm. B. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số của âm đó. C. Độ cao của âm được đo bằng tần số của âm. D. Độ to của âm được đo bằng mức cường độ âm )/lg(10 0IIL (dB) chứng tỏ độ to

không phụ thuộc tần số Câu 33. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm

trên mặt nước, sao cho ABAC . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 0,8cm B. 3,2cm C. 2,4cm D. 1,6cm Câu 34. Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hộp đàn có tác dụng A. vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. làm tăng độ to và độ cao của âm. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 35. Bạn đang đứng cách nguồn âm một khoảng d. Biết rằng đây là nguồn điểm,

phát âm như nhau theo mọi hướng. Nếu bạn đi 50m lại gần nguồn âm, cường độ âm tăng gấp đôi. Giá trị của d bằng

A. m70 B. m100 C. m170 . D. m120 Câu 36. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. trên dây có giao thoa sóng. B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động. C. trên dây chỉ còn lại sóng phản xạ, còn sóng tới đã dừng lại. D. sóng tới ngược pha với sóng phản xạ tại mọi điểm. Câu 37. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác vuông ở A, trong đó

A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau, cách nhau 8cm, cùng phát sóng có cm2,3 . Khoảng cách AC = 8,4cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AC là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Page 60: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

60

Câu 38. Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha 21,SS với

,2,421 cmSS khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn 21SS là

.5,0 cm Điểm di động C trên mặt nước sao cho 1CS luôn vuông góc với .2CS Khoảng cách

lớn nhất từ 1S đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là

A. .225,4 cm B. .315,4 cm C. .195,4 cm D. .435,4 cm

Câu 39. Một sóng cơ lan truyền từ gốc O theo chiều dương Ox nằm ngang trên mặt nước với vận tốc truyền sóng ./100 scmv Chu kỳ dao động của nguồn .1sT Xét hai điểm A, B trên chiều dương Ox cách nhau m75,0 và B có tọa độ lớn hơn. Tại một thời điểm nào đó điểm A có li độ dương (phía trên Ox) và chuyển động đi lên thì điểm B có

A. li độ âm và đi lên. B. li độ âm và đi xuống. C. li độ dương và đi lên. D. li độ dương và đi xuống. Câu 40. Một sóng âm coi là nguồn điểm, phát âm truyền trong không khí, coi môi

trường không hấp thụ âm. Giữa hai điểm có hiệu số mức cường độ âm là dB20 thì tỉ số giữa hai khoảng cách từ hai điểm đó tới nguồn là

A. .2,0 B. .100 C. .50 D. .1,0 Câu 41. Người ta thường dựa vào sóng dừng để xác định A. biên độ dao động sóng. B. tốc độ truyền sóng trên dây. C. tần số dao động của nguồn. D. sức căng sợi dây. Câu 42. Trên một sợi dây đàn hồi nằm ngang có sóng dừng với hai đầu cố định, vận tốc

truyền sóng trên dây là ./10 smv Quan sát trên dây thấy ngoài hai đầu dây còn có ba điểm không dao động nữa, ngoài ra khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng nằm ngang là .05,0 s Chiều dài của dây là

A. .2m B. .5,2 m C. .1m D. .25,1 m

Câu 43. Một sợi dây OM đàn hồi dài cm120 có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 2 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là )(cmA . Tại điểm P

gần M nhất có biên độ dao động là )(2/ cmA thì khoảng cách MP bằng

A. .15cm B. .10cm C. .5cm D. .20cm Câu 44. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là

một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 45. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số

20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

Page 61: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

61

A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. Câu 46. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản

xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số. Câu 47. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10

Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 11/120 .s B. 1/ 60 .s C. 1/120 .s D. 1/12 .s Câu 48. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với 16AB cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao

động theo phương trình 5 os(30 ) ;Au c t mm 5 os(30 / 2)Bu c t mm . Coi biên độ sóng không đổi,

tốc độ sóng 60 / .v cm s Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là

A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 49. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương

trình 4 os(10 ) .A Bu u c t mm Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng 15 /v cm s . Hai điểm

1 2,M M cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có 1 1 1AM BM cm và

2 2 3,5 .AM BM cm Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là

A. 3 .mm B. 3 .mm C. 3 .mm D. 3 3 .mm

Câu 50. Khi sóng trên mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì A. sóng gặp khe bị phản xạ lại. B. sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe. C. sóng truyền qua giống như khe là tâm phát sóng mới. D. sóng gặp khe sẽ dừng lại. Câu 51. Trên một đoạn đường thẳng, một ôtô và một xe máy chuyển động thẳng đều,

biết vận tốc ô tô 15 m/s. Tỷ số giữa tần số nhỏ nhất và lớn nhất của tiếng còi phát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/10. Vận tốc truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Vận tốc của xe máy bằng

A. 7 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 16 m/s. Câu 52. Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 53. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động

với phương trình: 1 2 40 ( )u u acos t cm , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 /cm s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:

A. 8,9 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 9,7 cm.

Page 62: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

62

Câu 54. Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. Câu 55. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Tuần hoàn theo không gian. C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. D. Tuần hoàn theo thời gian. Câu 56. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 /m s , treo lơ lửng trên

một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?

A. 15 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . Câu 57. Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phía

máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 /m s . Tốc độ nguồn âm là

A. 510 /m s . B. 136 /m s . C. 68 /m s . D. 226,6 /m s . Câu 58. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. Jun trên giây (J/s) B. Oát trên mét vuông (W/m2) C. Ben (B) D. Đêxiben (dB) Câu 59. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng : A. Tần số B. Biên độ C. Cường độ âm D. Mức cường độ âm Câu 60. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông và vuông ở A,

trong đó A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 2cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao thoa là 0,5cm. Để có đường cực tiểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng

A. 3,75cm hoặc 0,68cm B. 3,25cm hoặc 0,48cm. C. 2,75cm hoặc 0,58cm. D. 3,75cm hoặc 0,58cm. Câu 61. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số nhưng ngược pha và

cách nhau 5,2 ( là bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước, đường kính AB, sẽ có điểm M không dao động cách A một khoảng bé nhất là

A. 2963,0 B. 1963,0 C. 3926,0 D. 3963,0 Câu 62. Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải A. tăng lực căng dây gấp 4 lần. B. tăng lực căng dây gấp 2 lần. C. giảm lực căng dây đi 2 lần. D. giảm lực căng dây đi 4 lần.

Page 63: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

63

Câu 63. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước có cùng biên độ và tần số nhưng lệch pha nhau 4/ . Biết bước sóng 1,25cm, khoảng cách AB = 6,15cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AB là

A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 Câu 64. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. độ cao của âm khác nhau. B. độ to và độ cao khác nhau. C. có tần số khác nhau. D. số lượng và cường độ các họa âm trong

chúng khác nhau. Câu 65. Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có phương trình sóng

)402,0sin(6 txu , trong đó u và x tính bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ lan truyền của sóng là

A. 100cm/s B. 400cm/s C. 300cm/s D. 200cm/s Câu 66. Một nam châm điện đặt gần một sợi dây sắt mảnh giữ nằm ngang, hai đầu cố

định. Khi cho dòng điện xoay chiều tần số f đi qua nam châm, sợi dây rung với tần số là

A. .f B. .4 f C. .2 f D. .2/f Câu 67. Hai xe ô tô A và B chuyển động hướng ngược chiều nhau, tiến đến gần nhau. Xe

A chuyển động với tốc độ hkm /36 , còn xe B chuyển động với tốc độ ./54 hkm Xe A phát ra một hồi còi có tần số .5,929 Hzf Cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong không

khí là ./340 sm Tần số sóng âm xe B nhận đựơc sẽ là A. .900Hzf B. .1015Hzf C. .1000Hzf D. .972Hzf Câu 68. Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ

nguồn O với chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một

phía so với O sao cho 53

OM ON . Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động.

Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng

A. 32

A . B. 12

A . C. A . D. 32

A .

Câu 69. Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 0,6 m/s. B. v = 15,0 m/s. C. v = 12,0 m/s. D. v = 22,5 m/s. Câu 70. Một nguồn âm có công suất N, phát đều ra mọi hướng trong không gian. Coi

môi trường không hấp thụ. Cường độ âm I tại điểm cách nguồn một khoảng r có độ lớn bằng

Page 64: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

64

A. 24 rN

. B. Nr

. C. 24 r

N

. D. 24 r N .

Câu 71. Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho mức cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là

A. 2,513 mW. B. 0,2513 mW. C. 0,1256 mW. D. 1,256 mW. Câu 72. Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ

bản mà dây đàn dao động phát ra là A. 800 Hz. B. 400 Hz. C. 300 Hz. D. 200 Hz. Câu 73. Một sóng âm có tần số f lan truyền trong không gian. Nếu năng lượng sóng âm

đó truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì

A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần. C. độ to của âm không đổi. D. cường độ âm không đổi. Câu 74. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần

số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 850 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 600 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên cùng một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 340 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là

A. 40,85 m/s. B. 60,25 m/s. C. 58,62 m/s. D. 48,30 m/s. Câu 75. Âm cơ bản của một chiếc đàn ghita có chu kì 2.10-3s. Trong các âm có tần số

sau đây, âm nào không phải là họa âm của âm cơ bản đó? A. 1500Hz. B. 5000Hz. C. 1000Hz. D. 1200Hz. Câu 76. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. Câu 77. Một nguồn âm S là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không

có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm M cách nguồn âm MS=8m, mức cường độ âm là 50dB. Mức cường độ âm tại điểm N cách nguồn âm NS=16m là

A. 44 dB. B. 42dB. C. 46dB. D. 40dB. Câu 78. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau ℓ = 24 cm,

dao động theo cùng phương thẳng đứng với các phương trình: 1 2 os( )O Ou u Ac t (t tính bằng

Page 65: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

65

s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến câc điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là

A. 18 . B. 16 . C. 20 . D. 14 .

Câu 79. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng x10 os( )sin(5 )3 4 3

u c t , trong

đó u và x được đo bằng cm, t được đo bằng s. Tốc độ truyền sóng chạy bằng

A. 115

cm/s. B. 103 cm/s. C. 15 cm/s. D. 50π cm/s.

Câu 80. Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp, đặt cách nhau S1S2 = 5 m. Chúng phát ra âm có tần số 440Hz với vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Khi đi từ S1 đến S2 người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên tại điểm M. Khoảng cách S1M là

A. 0,75 m. B. 0,5 m. C. 1,25 m. D. 0,25 m. Câu 81. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi.

Câu 82. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình os2 (ft- )oxu U c

, trong đó u, x

tính bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi

A. oU . B. 4

oU . C.

2oU

. D. 8

oU .

Câu 83. Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa điểm M một đoạn 50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là:

A. 20m. B. 25m. C. 30m. D. 40m. Câu 84. Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình dao động 1 os( / 3)u Ac t và

2 os( )u Ac t . Gọi I là trung điểm 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao động với biên độ

A. 2A . B. A . C. 2A . D. 0 . Câu 85. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình

10 os2 ( )ou c ft mm . Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28

cm, điểm này dao động lệch pha với O là 2 12

k (k = 0, 1, 2, .. ). Biết tần số f có

giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng trên dây là A. 24 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.

Page 66: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

66

Câu 86. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 75 m/s. D. 100 m/s. Câu 87. Tại 2 điểm A, B cách nhau 32cm trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn sóng

dao động với phương trình 1 10 os100 ( )u c t mm ; 2 10 os(100 / 2)( )u c t mm . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đường nối 2 nguồn sóng là:

A. 15,16 . B. 16,17 . C. 17, 16 . D. 16, 16 . Câu 88. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời

điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A? A. A = 2 3 cm B. A = 3 3 cm C. A = 3 cm D. A = 6 cm Câu 89. Một dây đàn piano dài 40cm, khối lượng 2(g), lực căng dây là 600N. Tần số cao

nhất mà 1 thính giả nghe được do dây đàn phát ra là bao nhiêu biết người này nghe được tới tần số 14000Hz:

A. 13423Hz. B. 12990Hz. C. 13856Hz. D. 14289Hz. Câu 90. Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm,dao động theo

phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: u A =3cos(40 t+ /6) và u B =4cos(40 t+2

/3). Cho vận tốc truyền sóng là 40cm/s.1 đường tròn có tâm là trung điểm AB,nắm trên mặt nước có bán kính R=4cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là:

A. 30. B. 28. C. 32. D. 34. Câu 91. Sóng dừng được tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l=120cm. Người ta

thấy trên dây có các điểm cách đều nhau 15cm có cùng biên độ 3,5mm. Biên độ của sóng dừng tại bụng sóng là:

A. 7cm. B. 5mm. C. 4mm. D. 6mm. Câu 92. Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Nó được dùng

để kích thích một sợi dây thép AB dài 1m, căng ngang có 2 đầu cố định. Sóng dừng hình thành trên dây với 2 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 25m/s. B. 100m/s. C. 50m/s. D. 200m/s. Câu 93. Trên mặt nước có 2 nguồn giống nhau A,B cách nhau một khoảng AB= 12cm.

C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO=8cm, λ=1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với đoạn nguồn trên CO là:

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 94. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo

phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao

Page 67: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

67

cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là

A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm. Câu 95. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có

sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là

A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 96. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng . B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 97. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6

điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?

A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm Câu 98. Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f0, chuyển động với vận tốc

v=204 m/s đang tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v0=340 m/s. Giá trị tối thiểu của f0 bằng bao nhiêu thì người đó không nghe thấy được âm của S?

A. 0,8 kHz. B. 9,42 kHz. C. 2,56 kHz. D. 8 kHz.

Câu 99. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng y = 10cos(0,2πx)sin(20 πt+4 ), x và

y đo bằng cm, t đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng đến một nút sóng khác là

A. 40 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 100. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao

động tại nguồn có phương trình uA=acos(100πt) và uB=bcos(100πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là

A. 9. B. 5. C. 11. D. 4. Câu 101. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách

nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có

Page 68: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

68

A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. Câu 102. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần

số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là

A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm. Câu 103. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và

cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là

A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 12,4mm. D. 14,5mm. Câu 104. Sóng trên mặt nước có tần sồ f = 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao

động chạm vào mặt nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt nước ta thấy

A. những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O. B. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau. C. do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước. D. có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định). Câu 105. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ

là nhờ âm sắc (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. B. độ cao và độ to khác nhau. C. số lượng các họa âm khác nhau. D. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau. Câu 106. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm

nằm trên đường trung trực của S1 và S2 sẽ A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. đứng yên không dao động. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì chưa đủ dữ kiện.

Câu 107. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d = k vf

; với

f là tần số sóng, v là vận tốc truyền sóng và k N* thì hai điểm đó A. dao động cùng pha. B. dao động vuông pha.

Page 69: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

69

C. dao động ngược pha. D. dao động với độ lệch pha phụ thuộc vào k. Câu 108. Một nguồn âm đang chuyển động thẳng đều lại gần một máy thu đang đứng

yên thì máy thu đo được tần số âm là 724Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thì máy thu đo được tần số âm là 606Hz. Biết tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong không khí là 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này gần đúng là

A. 30m/s. B. 25m/s. C. 35m/s. D. 40m/s. Câu 109. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6

bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s. Câu 110. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha

S1và S2. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:

A. Đứng yên, không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất. C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ lớn nhất. Câu 111. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt

một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là :

A. 34dB B. 46dB C. 26 dB D. 51dB Câu 112. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A, B cách

nhau 20cm. Tần số của hai sóng là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:

A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 113. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u 40sin(2,5 x)cos t (mm), trong đó

u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 114. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây.

Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (n + 0,5) với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số.

A. 10 Hz B. 12,5 Hz C. 8,5 Hz D. 12 Hz

Page 70: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

70

Câu 115. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là

A. 14 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 24 cm. Câu 116. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được

giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu. B. Một nguồn âm phát ra âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng

lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được

tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm. D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được

không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau. Câu 117. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho

rằng khi âm truyền đi thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là

A. 107 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 89 dB. Câu 118. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi

trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là

A. 6,28 mW. B. 0,314 mW. C. 3,14 mW. D. 31,4 mW. Câu 119. M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước MN =

5,75λ. Tại một thời điểm nào đó M và N đang có li độ là uM = 3mm, uN = - 4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là

A. A = 7mm từ N đến M. B. A = 5mm từ N đến M. C. A = 7mm từ M đến N. D. A = 5mm từ M đến N. Câu 120. Một nguồn O dao động với tần số f=50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên

độ 3cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t=0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2=(t1+2,01)s bằng

A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm.

Page 71: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

71

Câu 121. Xét điểm M trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Độ dời cực đại của điểm M trong một phần sáu chu kì bằng biên độ sóng. B. Khi điểm M ở li độ cực đại thì có cơ năng cực tiểu. C. Khoảng thời gian điểm M có li độ cực đại đến khi có độ lớn vận tốc cực đại bằng số lẻ

một phần tư chu kì truyền sóng. D. Khi M có động năng cực đại thì thế năng cực tiểu. Câu 122. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm,

trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:

A. 1,059cm. B. 0,059cm. C. 1,024cm. D. 0,024cm. Câu 123. Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng

pha, cách nhau một khoảng O1O2 bằng 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại:

A. 50cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 20cm. Câu 124. Chọn câu sai khi nói về tính chất của sóng cơ A. Dao động của mỗi phần tử trên phương truyền sóng đều có tính tuần hoàn theo thời

gian. B. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử của môi trường tại đó dao động cùng pha với

nguồn. C. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kì sóng không thay

đổi. D. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử môi trường tại đó dao động cùng tần số với

nguồn. Câu 125. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm. B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn. C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra.

Câu 126. Hai xe ô tô A và B chuyển động cùng chiều nhau. Xe A đuổi theo xe B, xe A chuyển động với tốc độ 72km/h, xe B chuyển động với tốc độ 36km/h. Xe A phát ra một hồi còi với tần số 1000Hz. cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số sóng âm xe B nhận được gần bằng giá trị nào sau đây:

A. 917Hz B. 1091Hz C. 972Hz D. 1031HZ

Page 72: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

72

Câu 127. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.

A. Là quá trình truyền năng lượng.

B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C. Là quá trình truyền pha dao động.

D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.

Câu 128. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:

A. Tần số âm và mức cường độ âm. B. Tần số và vận tốc truyền âm

C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm

Câu 129. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4.cost (cm) và uA = 2.cos(t + /3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.

A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm

Câu 130. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?

A. 32 cm B. 8 cm C. 24 cm D. 14 cm

Câu 131. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng

21,80Wm . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?

A. 20,60Wm B. 22,70Wm C. 25,40Wm D. 216,2Wm

Câu 132. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:

A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm

Câu 133. Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu kì T, bước sóng . Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON = 4 / 3 . Các phân tử vật chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N có li độ bằng:

Page 73: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

73

A. 3 2A B. - 3 2A C. A/2 D. - A

Câu 134. Đầu O của một sợi dây nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng là 1m/s. Chọn t = 0 lúc O bắt đầu dao động và chuyển động qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2,125 s là:

A. uM

= 0. B. uM

= 1,5cm. C. uM

= -3cm. D. uM

= 3cm.

Câu 135. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy = 3,14).

A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s Câu 136. Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương

trình: uA = acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là:

A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 137. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A,

B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết NAAB 3 và mức cường độ âm tại A là B2,5 , thì mức cường độ âm tại B là:

A. .3B B. .2B C. .6,3 B D. .4B Câu 138. Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng

dừng trên dây, biết Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:

A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s. C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s. Câu 139. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số

và cùng pha. Ta quan sát được hệ các vân giao thoa đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì:

A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi

B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa

C. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa D. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trị các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho

nhau

Page 74: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

74

Câu 140. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là

A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m Câu 141. Sóng dừng trên dây nằm ngang. Trong cùng bó sóng, A là nút, B là bụng, C là

trung điểm AB. Biết CB 4cm . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần C và B có cùng li độ là 0,13s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 1.23m/s B. 2,46m/s C. 3,24m/s D. 0,98m/s Câu 142. Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự

giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là

A. 0 B. A C. A 2 D. 2A Câu 143. Vận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng là vì A. bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng. B. tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng. C. mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. D. năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. Câu 144. Trong vùng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B, điểm M cách A 13cm,

cách B 55cm và điểm N cách A 105cm cách B 21cm là những điểm có biên độ cực đại. Giữa M và N có 17 dãy cực đại khác. Tìm bước sóng.

A. 7cm B. 6cm C. 3cm D. 2cm Câu 145. Một cái ống kín một đầu chứa không khí. Nó có thể tạo ra một âm cơ bản có

tần số 512Hz. Cũng cái ống này nếu hở cả hai đầu thì nó có thể tạo ra âm cơ bản có tần số là A. 256Hz. B. 512Hz. C. 1024Hz. D. 128Hz. Câu 146. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông

góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một

góc (2 1)2

k với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ

22Hz đến 26Hz. A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm Câu 147. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La,

Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. Cường độ âm khác nhau. B. Âm sắc khác nhau. C. Biên độ âm khác nhau. D. Tần số âm khác nhau. Câu 148. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, = 130cm, tốc độ

truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?

Page 75: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

75

A. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. Câu 149. Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên

dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là

A. 5 2 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 7,5 cm Câu 150. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt

nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. v = 0,1m/s. B. V = 0,4m/s. C. V = 0,2m/s. D. V = 0,8m/s. Câu 151. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một

thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 12,0 m/s. B. v = 15,0 m/s. C. v = 22,5 m/s. D. v = 0,6 m/s. Câu 152. Tại 2 điểm A, B trên mặt nước có 2 nguồn dao động cùng pha với tần số f =

12 Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2=24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có 2 vân cực tiểu. Vận tốc truyên sóng trên mặt nước là

A. 24cm/s. B. 36cm/s. C. 20cm/s. D. 28cm/s.

Câu 153. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình os2 (ft- )oxu u c

, trong đó u, x

đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu:

A. λ = πuo/8 . B. λ = πuo/2 . C. λ = πuo/4 . D. λ = πuo .

Câu 154. Cho phương trình os(0,4 x 7 )( , )3

y Ac t cm s . Phương trình này biểu diễn

A. một sóng chạy với vận tốc 0,15m/s theo chiều âm của trục Ox. B. một sóng chạy với vận tốc 0,15m/s theo chiều dương của trục Ox. C. một sóng chạy với vận tốc 0,2m/s theo chiều dương của trục Ox. D. một sóng chạy với vận tốc 17,5m/s theo chiều âm của trục Ox. Câu 155. Chọn phát biểu sai. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước hai nguồn S1 và S2 dao động cùng pha ban

đầu. Xét các điểm thuộc mặt nước có các sóng đi qua thì A. các điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 luôn dao động cùng pha với nguồn.

B. các điểm mà tại đó dao động của hai sóng gây nên đồng pha thì biên độ dao động cực đại.

Page 76: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

76

C. khi ổn định các điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu nằm trên các đường hyperbol.

D. các điểm hiệu đường đi hai sóng bằng một số bán nguyên lần bước sóng dao động biên độ cực tiểu.

Câu 156. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là

A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm Câu 157. Trên mặt hồ rất rộng, vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với phương trình 5cos(4 / 2) u t . Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những

chớp sáng đều đặn cứ 0,5s một lần. Khi đó người quan sát sẽ thấy cái phao. A. Dao động với biên độ 5cm nhưng lại gần nguồn. B. Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm. C. Đứng yên. D. Dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa nguồn. Câu 158. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 =

asin(t), u2 = acos(t) S1S2 = 9. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.

A. 39/8 B. 41/8 C. 45/8 D. 43/8 Câu 159. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB =

12cm dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là :

A. 3. B. 6. C. 10. D. 5. Câu 160. Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ.

Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:

A. λ/12; B. λ/6; C. λ/4. D. λ/3; Câu 161. Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to

nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng

A. 100 Hz. B. 25 Hz. C. 75 Hz. D. 50 Hz. Câu 162. Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài theo chiều dương của trục Ox từ điểm

nguồn O trên dây với phương trình: u = 6cos(4πt + 0,02x), trong đó u và x được tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s), x là khoảng cách tới điểm nguồn O. M và N là 2 điểm nằm trên dây ở cùng phía so với O sao OM – ON = 4/3 mét và đều đã có sóng truyền tới. Tại

Page 77: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

77

thời điểm t nào đó, phần tử dây tại điểm M có li độ u = 3cm và đang tăng, khi đó phần tử dây tại N có li độ bằng:

A. -6cm; B. 3 3cm C. 3 3cm . D. 3cm. Câu 163. Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và S2 cách

nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4= 4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng λ = 1cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại

A. 6 2( )cm . B. 2 2( )cm . C. 3 5( )cm . D. 4( )cm . Câu 164. Một nguồn âm phát ra tần số 800Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s.

Một người đang đi ra xa nguồn âm với tốc độ 18km/h sẽ nghe được âm có tần số: A. 843,64Hz. B. 812,12Hz. C. 756,36Hz. D. 787,88Hz. Câu 165. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng

pha O1 và O2 cách nhau 20,5cm dao động với cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23cm và d2= 26,2cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trực của O1O2 còn một đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 16cm/s B. 24cm/s C. 48cm/s D. 2,4m/s Câu 166. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có

một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

A. lv2 . B. l

v4 . C. l

v2. D. l

v .

Câu 167. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Các sóng có cùng bước sóng = 2,5cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:

A. 7 B. 8 C. 9. D. 6 Câu 168. Một thanh đàn hồi chỉ được cố định ở một đầu. Khi cho thanh dao động thì âm

thanh do nó phát ra có các họa âm liên tiếp là 360Hz, 600Hz và 840Hz. Biết tốc độ truyền âm trong thanh là 672m/s. Chiều dài của thanh là:

A. 1,4m B. 3,2m C. 2,8m D. 0,7m

Câu 169. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình 0 cos 2 ( )xy y ft

trong đó x,y

được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.

A. 0

4y

B. 02 y C. 0y D.

0

2y

Câu 170. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại S1, S2 trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là S1S2 = 8cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng = 2cm.

Page 78: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

78

Trên đường thẳng xx’ song song với S1S2, cách S1S2 một khoảng 2cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx’ với đường trung trực S1S2 đến điểm dao động với biên độ cực tiểu là:

A. 0,56cm B. 1cm C. 0,5cm D. 0,64cm Câu 171. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách

nhau 10 cm, cùng tần số, ngược pha. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 60cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là:

A. 30Hz. B. 40Hz. C. 15Hz. D. 25Hz. Câu 172. Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox . Trên phương này có hai điểm

P và Q cách nhau PQ = 15cm . Biết tần số sóng là 10Hz , tốc độ truyền sóng v = 40cm/s ,

biên độ sóng không đổi khi truyền sóng và bằng 3 cm . Nếu tại thời điểm nào đó P có li

độ 3 /2 cm thì li độ tại Q có độ lớn là :

A. 1,5cm B. 0 cm C. 3 cm D. 0,75 cm Câu 173. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O

đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 120dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại trung tâm điểm M của đoạn AB là:

A. 46 dB B. 13 dB C. 26 dB D. 36dB Câu 174. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f

= 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là :

A. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s C. Từ E đến A với vận tốc 3 m/s D. Từ A đến E với vận tốc 3 m/s Câu 175. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, treo lơ lửng

trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60Hz đến 180Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây :

A. 18 B. 16 C. 17 D. 15 Câu 176. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là

một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 12 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,3 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là :

A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,4 m/s. D. 1 m/s.

Page 79: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

79

Câu 177. Sóng dừng trên dây có bước sóng là . 2 điểm trên dây đối xứng với nhau qua bụng sóng và cách nhau /4 thì lệch pha nhau :

A. π/2 B. 0 C. π D. π/4

Câu 178. Trong thí nghiệm giao thoa về hai sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm và dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B là những tiêu điểm là

A. 26 điểm. B. 30 điểm. C. 28 điểm. D. 14 điểm. Câu 179. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của

sóng có giá trị trong khoảng từ 9Hz đến 16Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là

A. 7,5 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 16 cm Câu 180. Chọn câu sai. A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm. B. Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên. C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc. D.Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng

dây. Câu 181. Một ống sáo một đầu hở, một đầu kín, có chiều dài cột khí trong ống là 40cm.

Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 320m/s và sáo phát ra họa âm bậc ba. Tần số của âm phát ra là:

A. 1000Hz B. 200Hz C. 400Hz D. 600Hz Câu 182. Hai ô tô 1 và 2 chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau cùng hướng tới một

giao lộ O với cùng tốc độ 15m/s. Lúc ô tô 1 đi qua A thì kéo còi phát ra âm có tần số f1= 900Hz. Khi ô tô 2 đi qua B thì hành khách trên xe 2 nhận được âm từ ô tô 1 với tần số f2. Biết ba điểm A, B, O làm thành một tam giác vuông cân tại O. Tốc độ truyền âm trong không khí khi đó là 340m/s. Vậy f2 có giá trị:

A. 957,96Hz B. 977,54Hz C. 893,15Hz. D. 915,45Hz. Câu 183. Một dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Kích thích dây AB rung với tần số là

50Hz. Khi có sóng dừng trên dây thì thấy trên dây có 10 bụng . Muốn trên dây AB có 7 nút thì dây rung với tần số là

A. 60Hz. B. 25Hz. C. 30Hz. D. 40Hz Câu 184. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A, B phát sóng kết hợp dao động cùng pha

, cách nhau một khoảng 15 cm. Tần số sóng f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A. Phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng

A. 15 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. 17 cm.

Page 80: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

80

Câu 185. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các đặc trưng của âm? A. Âm càng cao có chu kì càng lớn. B. Thực nghiệm cho thấy âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to. C. Tai người không nghe được âm có chu kì 0,1 s. D. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của dao động âm.

Câu 186. Hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng lệch pha nhau 2 . Biên độ

sóng là 30 mm. Khi điểm M có li độ 24 mm thì li độ của điểm N có độ lớn là A. 24 mm. B. 6 mm. C. 12 mm. D. 18 mm. Câu 187. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự truyền sóng cơ? A. Hai điểm dao động cùng pha cách nhau một số nguyên lần bước sóng. B. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường truyền sóng. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất khi sóng truyền đến. D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của các phần tử vật chất khi sóng truyền đến. Câu 188. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6t –

x)(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng bằng A. 60 m/s. B. 30 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. Câu 189. Chiều dài của dây và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi khi thực hiện sóng

dừng. Ta thấy các tần số kế tiếp là 42 Hz và 54 Hz cho sóng dừng. Để trên dây chỉ có một nút sóng, tần số của sóng là

A. 96 Hz. B. 6 Hz. C. 378 Hz. D. 12 Hz. Câu 190. Có 4 nguồn âm giống hệt nhau, có thể phát ra âm có cùng cường độ. Nếu chỉ

có một nguồn âm thì mức cường độ âm tạo ra bằng 30 dB. Nếu cả 4 nguồn này chơi đồng thời, âm tạo ra có mức cường độ bằng

A. 34 dB. B. 120 dB. C. 36 dB. D. 30 dB.

Câu 191. Nguồn sóng có phương trình u=acos( t), tại thời điểm t=3T một điểm nằm

cách nguồn sóng 4cm có li độ dao động bằng một nửa biên độ và đang giảm. Bước sóng bằng

A. 24cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 12cm. Câu 192. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B, cách nhau một khoảng

AB = 12cm. Hai nguồn đang dao động vuông góc với mặt nước và tạo ra các sóng có cùng bước sóng = 1,6cm. Hai điểm C và D trên mặt nước cách đều hai nguồn sóng và cách trung điểm 0 của đoạn AB một khoảng là 8 cm. Số điểm trên đoạn CD dao động cùng pha với nguồn là

A. 6. B. 5. C. 3. D. 10. Câu 193. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S1 và S2 giống nhau

dao động cùng pha với tần số 50Hz .Cho biết S1S2=21cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước

Page 81: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

81

bằng 25dm/s. Lấy 2 điểm P,Q trên đoạn S1S2 , sao cho PQ=18cm, PS1=QS2 thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ bằng

A. 9 B. 7 C. 19. D. 21 Câu 194. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz; 50Hz. Hỏi

dây thuộc loại một đầu cố định một đầu tự do hay hai dầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây ?

A. Hai đầu cố định; fmin=30Hz. B. Hai đầu cố định; fmin=10Hz. C. Một đầu cố định; fmin=30Hz. D. Một đầu cố định; fmin=10Hz. Câu 195. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau M và N cách nhau khoảng

MN=8 (cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng =1,6cm, C là một điểm trên mặt nước sao cho M,C,N tạo thành tam giác vuông tại M; CM=6 (cm). Số điểm dao động cực đại ở trên đoạn CM là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 196. Một sợi dây đàn ghi ta dược giữ chặt ở hai đầu và đang dao động, trên dây có

sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây ( trừ hai đầu dây)

A. cùng hướng tại mọi điểm. B. phụ thuộc vào vị trí từng điểm. C. khác không tại mọi điểm. D. bằng không tại mọi điểm. Câu 197. Một nguồn âm có kích thước nhỏ S đặt trong không khí cách tai một khoảng

10m, tai nhận được âm có cường độ 0,1W/m2. Cho biết: cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2; lấy =3,14. Mức cường độ âm do nguồn này gây tại một điểm cách nguồn 1km là

A. 90 dB. B. 97dB. C. 7B. D. 9,7dB. Câu 198. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u0=a cos(10 t). Tốc độ

truyền sóng v=4m/s. Chọn câu sai khi nói về dao động của các điểm có sóng truyền qua? A. Các phân tử nước không chuyển dời theo sóng. B. Hai điểm A,B cách nhau 1m luôn dao động vuông pha nhau. C. Dao động tại điểm M tại thời điểm t(s) vào thời điểm (t+0,1),(s) là ngược pha nhau. D. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,8m. Câu 199. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ

0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 200. Trên mặt nước yên tĩnh, đặt nguồn điểm A dao động với tần số f=20Hz

theo phương thẳng đứng. Khi đó có hệ sóng tròn đồng tâm (A) lan truyền trên mặt nước. M, N là hai điểm cách nhau 9cm, ở trên đường thẳng qua A, có dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị khoảng từ 40cm/s đến 50cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 45cm/s. B. 47cm/s. C. 42cm/s. D. 49cm/s.

Page 82: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

82

Câu 201. Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi AB dài 45cm, đầu A gắn với nguồn dao động có tần số f=20Hz, đầu B tự do. Biết trên dây có 5 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 180cm/s. B. 4m/s. C. 45cm/s. D. 360cm/s. Câu 202. Hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động lần lượt là

4 os10 ( )Au c t cm và 4 os(10 )( )Bu c t cm . A, B cách nhau 18cm, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v=20cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là

A. 8. B. 7. C. 9. D. 6. Câu 203. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Bước sóng trong không khí là

3,4m; vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, trong nước là 1400m/s. Bước sóng (m) trong nước là:

A. 1,4. B. 4,11. C. 14. D. 12. Câu 204. Tại O một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi

trường không hấp thụ âm. Tại hai điểm A, B trên cùng nửa đường thẳng xuất phát từ O, có mức cường độ âm lần lượt là 60dB và 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn thẳng AB là:

A. 40dB. B. 34dB. C. 26dB. D. Đáp số khác. Câu 205. Trong miền giao thoa sóng, gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần

tại điểm M. Cho n=0; 1; 2; … ; v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Biên độ dao động tổng hợp tại M đạt cực đại khi:

A. Δφ = (2n+1)π . B. Δφ = 2nπ . C. Δφ = (2n+1)π/2 . D. Δφ = (2n+1)v/2f Câu 206. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u=acos20πt (cm) với t

tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 40. B. 20. C. 10. D. 30. Câu 207. Một sóng dừng trên dây đàn hồi có dạng Asin( x) os( ) ( )u b c t mm ; (x: cm; t:

s). Biết bước sóng là 0,4m và một điểm trên dây, cách một nút 5cm có biên độ dao động là 5mm. Biên độ A (mm) của bụng sóng bằng:

A. 5 2 . B. 4 2 . C. 5 3 . D. Đáp án khác Câu 208. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang

dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là

A. 5. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 209. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 420 Hz. Một người nghe được

âm có tần số lớn nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là

Page 83: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

83

A. 17640 Hz. B. 12600 Hz. C. 8400 Hz. D. 18000 Hz. Câu 210. Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s,

độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm là

A. rad2

3 . B. rad2 . C. rad

3 . D. rad

32 .

Câu 211. Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp uA = uB = 0,5 cos100t (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa tại M gần A nhất trên đường qua A và vuông góc với AB, cách A bằng

A. 1,0625 cm. B. 1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm. Câu 212. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có

sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

Câu 213. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình

)(2cos

xftAu . Vận tốc

dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu

A. .A B. .2A

C. .4A

D. .2 A

Câu 214. Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường với tốc độ 10 m/s. Lấy tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Tần số âm người đó nghe được là

A. 1030,3 Hz. B. 1031,3 Hz. C. 970,6 Hz. D. 969,7 Hz. Câu 215. Câu 216. Câu 217. Câu 218. Câu 219.

Page 84: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

84

ĐÁP ÁN Hàng đơn vị

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 X A B D D A D A A C 1 C B A A D A A C C A 2 A C B A A B A B C A 3 B C D D A C A D C D 4 D B A B D A D B D D 5 C B D D D A D C D A 6 D B A A D D C C C B 7 A C B A C D A A B C 8 D A C B B D A D A C 9 C A B C C A D D D D 10 D B C A D D D A A D 11 B B C B B C D B B B 12 B B A B B D D D A B 13 B D A C A D D D A A 14 A A A C A C D D C C 15 C B B B D A D C B B 16 C D D C D B A B A D 17 A A A A A A C B C C 18 D A A C B A D D C B 19 C A A B D D B C B D 20 A B C C C B B D D A 21 B A C B C 22 23 24 25 26

Page 85: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

85

CHƯƠNG III. DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỬ

Câu 1. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường, gồm có điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian. Chúng có đặc điểm là

A. Đồng pha B. Ngược pha C. Vuông pha D. Sóng dọc Câu 2. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì quan hệ giữa

hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện 0U và cường độ dòng điện cực đại 0I là

A. LCIU 100 B. LCIU 00 C. CLIU 00 D. LCIU 00

Câu 3. Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu được sóng có m1201 ;

khi mắc tụ có điện dung C2 cũng với cuộn L thì mạch dao động thu được sóng có m1602 . Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch dao động thu được sóng có bước sóng là

A. 280m B. 200m C. 96m D. 40m Câu 4. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong

truyền thông vệ tinh : A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 5. Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm

của cuộn dây lên 4 lần và thay tụ bằng một tụ khác có điện dung lớn gấp 4 lần thì tần số của mạch dao động sẽ :

A. Giảm 16 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 16 lần D. Giảm 4 lần Câu 6. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biến thiên

tuần hoàn với tần số : A. LCf 1 B. LCf 21 C. 2LCf D. LCf Câu 7. Chọn câu trả lời sai : A. Hiện tượng cộng hưởng cũng xảy ra với dao động điện B. Để có cộng hưởng cơ thì hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực

biến thiên tuần hoàn có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ C. Biên độ cộng hưởng của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của

ngoại lực cưỡng bức D. Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị

cực đại Câu 8. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm HL 05,0 và tụ điện có

điện dung FC 20 thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại

trong mạch là 0,05A0 I . Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch 0,03Ai thì hiệu

điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là A. V2 B. V4 C. V3 D. V1

Page 86: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

86

Câu 9. Một mạch dao động gồm tụ điện FC 5 và cuộn dây có độ tự cảm mHL 50 ,

điện trở thuần 05,0R . Muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực

đại trên tụ là VU 40 thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là bao nhiêu?

A. W10.4 5 B. W10.16 5 C. W10.8 5 D. W10.2 5 Câu 10. Trường hợp nào sau đây không làm xuất hiện sóng điện từ ? A. Dòng điện xoay chiều. B. Tia lửa điện. C. Dòng điện không đổi. D. Đóng hoặc ngắt cầu dao điện. Câu 11. Điện trường trong mạch dao động điện từ biến thiên tuần hoàn A. ngược pha với điện tích của tụ. B. cùng pha với dòng điện trong mạch. C. ngược pha với dòng điện trong mạch. D. cùng pha với hiệu điện thế giữa hai bản

tụ. Câu 12. Trong quá trình truyền sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm A. dao động ngược pha. B. không cùng tồn tại đồng thời. C. dao động vuông pha. D. dao động cùng pha. Câu 13. Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc. B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các

phần tử môi trường. C. đều truyền được trong chân không. D. quá trình truyền pha dao động. Câu 14. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có

điện dung C. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là .0U Cường độ dòng điện trong mạch khi năng

lượng điện trường gấp hai lần năng lượng từ trường là

A. .40 LCU B. .20 LCU C. .120 LCU D. .30 LCU

Câu 15. Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 1C thì dao động với tần số .12MHz Thay 1C bằng 2C thì tần số dao động của

mạch là .16MHz Nếu vẫn dùng cuộn dây trên nhưng hai tụ được mắc song song với nhau thì tần số dao động của mạch lúc này là

A. .28MHz B. .4MHz C. .6,9 MHz D. .20MHz

Câu 16. Một mạch dao động điện từ tự do LC có ,50mHL FC 20 . Điện áp cực đại

trên tụ là .13V Khi điện áp trên tụ là V12 thì cường độ dòng điện trong mạch là A. .300mA B. .200mA C. .50mA D. .100mA Câu 17. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có HL 40 và tụ có điện

dung C thay đổi được. Biết mạch chọn sóng có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ m60 đến .144m Giá trị điện dung: A. .14460 pFCpF B. .14425 pFCpF

C. .240100 pFCpF D. .20025 pFCpF

Page 87: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

87

Câu 18. Một mạch dao động gồm tụ điện FC 10 và cuộn dây có độ tự cảm ,1,0 HL điện trở thuần khác không. Muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là VU 20 thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là

.10.4 5W Giá trị của điện trở là A. .5,0 R B. .1,0 R C. .2,0 R D. .4,0 R

Câu 19. Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung FC 2,0 đang dao động

điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là .130 VU Biết khi hiệu điện thế trên tụ là

Vu 12 thì cường độ dòng điện trong mạch .5mAi Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng A. ).(10.4 4 s B. ).(10.4 4 s C. ).(10.2 4 s D. ).(10.2 4 s

Câu 20. Trong một mạch dao động lí tưởng, cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 0I

và biến đổi với tần số bằng .f Ở thời điểm cường độ dòng điện bằng 23 0I thì điện tích

trên bản tụ có độ lớn là:

A. .42 0 fI B. .42 0 fI C. .40 fI D. .40 fI

Câu 21. Mạch dao động LC ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện. Khi điện dung của tụ điện là nFC 40 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng .20m Người ta mắc thêm tụ điện 'C với tụ điện C để thu sóng có bước sóng .30m Khi đó cách mắc và giá trị của 'C là:

A. 'C mắc nối tiếp với ;C .20' nFC B. 'C mắc song song với ;C .50' nFC C. 'C mắc nối tiếp với ;C .50' nFC D. 'C mắc song song với ;C .20' nFC Câu 22. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây. B. lõi sắt từ đặt trong cuộn cảm. C. điện tích cực đại trên tụ điện. D. năng lượng điện từ trong mạch. Câu 23. Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải sóng điện từ có bước sóng từ m10 đến .1000m Khung này gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có khoảng cách hai bản

thay đổi được. Với giải sóng trên, điều chỉnh để khung cộng hưởng với bước sóng từ nhỏ đến lớn, khoảng cách giữa hai bản tụ đã

A. giảm đi 410 lần. B. tăng 100 lần. C. tăng 410 lần. D. giảm đi 100 lần. Câu 24. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có mHL 50 và tụ điện có .5 FC Để duy

trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là VU 120 phải cung cấp cho mạch trong thời gian 5,0t giờ một năng lượng .6,129 mJ Điện

trở thuần của mạch có giá trị A. .10 2 R B. .10 1 R C. .10.5 2 R D. .10.5 1 R

Page 88: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

88

Câu 25. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm ,L tụ điện có

điện dung .C Khi mạch dao động điện áp giữa hai bản tụ có phương trình ).(10cos2 6 Vtu

Ở thời điểm 1t điện áp này đang giảm và có giá trị bằng .1V Ở thời điểm stt )10.5( 712

thì

điện áp giữa hai bản tụ có giá trị A. .3V B. .2V C. .1V D. .3V

Câu 26. Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là :

A. 24kHz B. 35kHz C. 70kHz D. 50kHz Câu 27. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 25pF và một

cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10-4H.Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt cực đại bằng 40mA. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i = 40sin(2.107t + 2/ )mA B. i = 40sin(3.107t - 2/ )mA C. i = 40sin(3.107t + 2/ )mA D. i = 40cos(2.107t + 2/ )mA Câu 28. Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C = 5 F ,

hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U0 = 12V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây uL = 8V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là:

A. 1,6.10-4J và 2,0.10-4J B. 2,0.10-4J và 1,6.10-4J C. 2,5.10-4J và 1,1.10-4J D. 1,6.10-4J và 3,0.10-4J Câu 29. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện và một cuộn dây thuần cảm. Tại thời

điểm mà điện áp trên tụ điện u = 4V thì tỉ số năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là 4/5. Điện áp cực đại trên tụ điện bằng

A. 12V B. 5V C. 9V D. 6V Câu 30. Phát biểu nào sau đây về điện từ trường là đúng? A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ sẽ sinh ra một từ trường như từ trường do dòng

điện trong dây dẫn nối với tụ điện. B. Dòng điện chạy qua tụ điện(dòng điện dịch) ứng với sự dịch chuyển của các điện tích

trong tụ điện. C. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam

châm hình chữ U. D. Vì trong lòng tụ điện không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn(chạy

trong dây dẫn) bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều. Câu 31. Phát biểu nào sau đây về điện từ trường là không đúng? A. Từ trường và điện trường có các đường sức là đường cong khép kín. B. Điện trường xoáy và từ trường có các đường sức là đường cong khép kín.

Page 89: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

89

C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường biến thiên ở các điểm lân cận.

D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường biến thiên ở các điểm lân cận.

Câu 32. Một mạch dao động điện từ LC có chu kỳ dao động riêng là T. Nếu mắc thêm một tụ C’= 440 pF , song song với tụ C thì chu kỳ dao động tăng thêm 20%. Hỏi C có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 20 F B. 1000 pF C. 1200 pF D. 10 F

Câu 33. Trong mạch dao động điện từ LC có FC 5 , điện áp cực đại trên tụ điện là U0 = 6V. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 4V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có giá trị lần lượt là

A. 5.10-5J và 4.10-5J B. 5.10-4J và 4.10-4J C. 4.10-5J và 5.10-5J D. 4.10-4J và 5.10-4J Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện từ trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động. B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động. C. Điện từ trường và điện trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. Câu 35. Trong sơ đồ khối của 1 máy thu vô tuyến điện sẽ không có bộ phận nào sau

đây? A. Mạch phát dao động điều hoà. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng Câu 36. Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có biên

độ giảm dần theo thời gian? A. Dao động điện từ duy trì. B. Dao động điện từ riêng. C. Dao động điện từ không lí tưởng. D. Dao động điện từ cộng hưởng. Câu 37. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có một mạch dao động gồm 1

cuộn cảm và 2 tụ điện C1; C2 (C1 < C2). Nếu C1 nối tiếp C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 60m. Nếu C1 song song C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 125m. Tháo bỏ tụ C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng

A. 100m B. 120m C. 75m D. 90m Câu 38. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần

cảm có độ tự cảm L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40mA thì điện tích trên các bản cực tụ điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức

A. q = 2cos(2.107t)(nC) B. q = 2.10-6 sin(2.107t)(C) C. q = 2.10-8 cos(2.107t)(C) D. q = 2sin(2.107t)(nC)

Page 90: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

90

Câu 39. Nếu quy ước: I - Chọn sóng; II - Tách sóng; III - Khuyếch đại âm tần; IV - Khuyếch đại cao tần; V - Chuyển thành sóng âm, thì việc thu sóng điện từ phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?

A. I, II, III, V. B. I, III, II, IV, V. C. I, IV, II, III, V. D. I, II, IV, V. Câu 40. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng

điện từ có tần số vào khoảng A. vài nghìn mêgahec B. vài kilohec C. vài mêgahec D. vài chục mêgahec Câu 41. Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua. Tại đó véc tơ cường độ

điện trường E hướng thẳng đứng từ dưới lên, véc tơ cảm ứng từ B nằm ngang hướng từ Nam đến Bắc. Hướng truyền sóng điện từ có chiều

A. từ Đông đến. B. từ Nam đến. C. từ Tây đến. D. từ Bắc đến. Câu 42. Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do. Tại thời điểm 0t giá trị

cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng. Sau đó thời gian t thì thấy năng lượng điện bằng năng lượng từ. Chu kỳ dao động của mạch là A. .12 t B. .24 t C. .18 t D. .21 t Câu 43. Sóng điện từ phát ra từ anten phát của hệ thống phát thanh là sóng A. có dạng hình sin. B. cao tần biến điệu. C. âm tần. D. có chu kỳ cao. Câu 44. Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và một nguồn điện một chiều có suất điện

động E . Lần thứ nhất hai tụ ghép song song; lần thứ hai hai tụ ghép nối tiếp, rồi nối với nguồn để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với một cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên tụ các tụ trong hai trường hợp bằng nhau và bằng 4/E thì tỉ số năng lượng từ trong hai trường hợp

A. .5 B. .4 C. .3 D. .2 Câu 45. Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại

của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng 0 /I n (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn

A. 20 1 1/ .q n B. 2

0 / 1 1/ .q n C. 20 1 2 / .q n D. 2

0 / 1 2 / .q n Câu 46. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự

cảm 0L và một tụ điện có điện dung 0C khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0 .

Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung 0C mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song

với tụ 0C của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:

A. 0 ( 1) / .n n B. 0 /( 1).n n C. 0 / .n D. 0 .n

Câu 47. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra: A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. điện từ trường. D. điện trường.

Page 91: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

91

Câu 48. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 ( )mA và đang tăng, sau đó khoảng

thời gian 3 /4T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 92.10 .C Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng

A. 0,5 .ms B. 0,25 .ms C. 0,5 .s D. 0,25 .s Câu 49. Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen: A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện. B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường. C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn. D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường. Câu 50. Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp

kín sẽ A. không có điện từ trường. B. có điện trường. C. có từ trường. D. có điện từ trường. Câu 51. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động

gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là

A. 40 MHz. B. 30 MHz. C. 25 MHz. D. 35 MHz. Câu 52. Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E

giữa hai bản tụ và cảm ứng từ

B

trong lòng ống dây biến thiên điều hòa A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 53. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là

12V . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 96.10q C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây

là 3 3i mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là:

A. 5.105 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 54. Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện

phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300m , để máy phát ra sóng có bước sóng 240m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm

A. 6,0 mm . B. 2,7 mm . C. 1,2mm . D. 7,5mm . Câu 55. Đưa lõi sắt non vào trong lòng ống dây của một mạch dao động điện từ LC thì

sẽ làm : A. Tăng tần số dao động riêng f của mạch B. Giảm tần số dao động riêng f của mạch C. Giảm chu kỳ dao động riêng của mạch D. Giảm độ tự cảm của cuộn dây

Page 92: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

92

Câu 56. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có:

A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn không cùng pha. C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha. Câu 57. Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u

= Uo/2 và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10-6s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là

A. 3.106Hz. B. 6.106Hz. C. 106/6 Hz. D. 106/3 Hz. Câu 58. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng tự cảm. D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. Câu 59. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. Câu 60. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=8.10-4H và tụ điện có điện dung

C=4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P=0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:

A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω. Câu 61. Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện

có diện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ

A. tăng thêm 45nF. B. giảm bớt 4nF. C. tăng thêm 25nF. D. giảm bớt 6nF. Câu 62. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị

cực đại qo=10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 15,71 mA . B. 7,85 A . C. 7,85 mA . D. 5,55 mA . Câu 63. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì là T. Thời gian ngắn nhất kể

từ lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là

A. 24T . B.

16T . C.

6T . D.

12T .

Page 93: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

93

S 퐵 푣

Câu 64. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?

A. o2nR C . B. 2nR Co . C. 22nR Co . D. onR C . Câu 65. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số

góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-

6A thì điện tích trên tụ điện là A. 8.10-10C. B. 4.10-10C. C. 6.10-10C. D. 2.10-10C. Câu 66. Phát biểu nào sau đây là đúng về điện từ trường? A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ ra không gian. B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể lan truyền trong không gian dưới

dạng sóng. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ hơn tốc độ ánh sáng trong chân

không. D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từ với tần số bằng một nửa tần số

dao động của nó. Câu 67. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vô tuyến bắt được sóng có bước

sóng 120 m. Mạch gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C . Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m, người ta dùng tụ điện có điện dung Co ghép với tụ điện C . Giá trị của Co và cách ghép là

A. Co = 15C ghép song song với C . B. Co = 3C ghép nối tiếp với C . C. Co = C/3 ghép nối tiếp với C . D. Co = C/15 ghép nối tiếp với C . Câu 68. Anten thu thông thường là loại anten cảm ứng mạnh với thành phần nào của từ

trường: A. Thành phần điện trường E. B. Thành phần từ trường B. C. Cả 2 thành phần B và E. D. Không cảm ứng mạnh với thành phần

nào. Câu 69. Một tụ xoay gồm 10 tấm, diện tích đối diện giữa 2 bản là S=3,14cm 2 , khoảng

cách giữa 2 tấm liên tiếp là d=0,5mm,giữa các bản là không khí.Tụ này được mắc vào 2 đầu của 1 cuộn dây thuần cảm có L=5mH. Bước sóng điện từ mà khung này thu được là:

A. 933,5m. B. 471m. C. 1885m. D. 942,5m. Câu 70. Một nam châm thẳng chuyển động với vận tốc 푣.

Vectơ 푣 và vectơ 퐵 đi qua trục Bắc-Nam của nam châm có chiều

như hình. Đường sức của điện trường 퐸 ở gần 2 cực của nam châm có chiều:

Page 94: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

94

A. Cùng chiều kim đồng hồ ở cả 2 cực. B. Ngược chiều kim đồng hồ ở cả 2 cực. C. Cực Bắc: cùng chiều kim đồng hồ; cực Nam: ngược chiều kim đồng hồ. D. Cực Bắc: ngược chiều kim đồng hồ; cực Nam: cùng chiều kim đồng hồ. Câu 71. Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì

thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì: A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu. B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh. C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà. D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh. Câu 72. Vectơ nằm ngang biểu thị vận tốc truyền sóng điện từ,

vectơ thẳng đứng biểu thị cường độ điện trường. Vectơ cảm ứng từ có phương và chiều:

A. Vuông góc với mặt phẳng giấy, hướng từ ngoài vào trong.

B. Nằm trong mặt phẳng giấy, cùng chiều vectơ vận tốc. C. Vuông góc với mặt phẳng giấy, hướng từ trong ra ngoài. D. Nằm trong mặt phẳng giấy, ngược chiều vectơ vận tốc. Câu 73. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian

ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là

A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. Câu 74. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện

cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ

0I2

đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u

A. tăng từ 0U2

đến U0 B. tăng từ 0U 32

đến U0

C. giảm từ 0U2

đến 0 D. giảm từ 0U 32

đến 0

Câu 75. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là

A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V

Câu 76. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = 2

1108

mH

và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng

Page 95: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

95

A. 82,5o. B. 36,5o. C. 37,5o. D. 35,5o. Câu 77. Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và

hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t. Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và Io là

A. 2 2 2o

LI i uC

. B. 2 2 2o

LI i uC

. C. 2 2 2o

CI i uL

. D. 2 2 2o

CI i uL

.

Câu 78. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là Io = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4 J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là

A. 0,10A. B. 0,04A. C. 0,06A. D. 0,08A. Câu 79. Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 80. Một mạch dao động L, C lí tưởng có C = 5μF, L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại

trên tụ là 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của dòng trong mạch là A. i = 2mA. B. i = 44,7mA. C. i = 2A. D. i = 4,47A.

Câu 81. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B

và véctơ điện

trường E

luôn A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 82. Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị

điện dung C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.

A. 51,90 B. 19,10 C. 15,70 D. 17,50 Câu 83. Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì

khung bắt được sóng điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f1 = 3,0MHz. Hỏi khi dùng L và C1 khi còn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?

A. 2,0MHz. B. 2,4MHz. C. 4,0MHz. D. 7,0MHz. Câu 84. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng

ngắn thì phải A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.

Page 96: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

96

D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. Câu 85. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi

và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải

A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. Câu 86. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2 µH

và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy 2 =10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ

A. 2,5 MHz đến 125 MHz. B. 5 MHz đến 62,5 MHz. C. 10 MHz đến 62,5 MHz. D. 5 MHz đến 125 MHz. Câu 87. Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1µJ từ nguồn điện một

chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 234

µH. B. 230

µH. C. 235

µH. D. 2

32

µH. `

Câu 88. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là

A. 30 MHz. B. 35 MHz. C. 25 MHz. D. 40 MHz. Câu 89. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là

12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây

là i = 33 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s. B. 5.105 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 25.104 rad/s. Câu 90. Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc to = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ

B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì

A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm. B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương. C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương. D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. Câu 91. Chọn phát biểu sai. Ăng ten A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất. B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh. C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó. D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.

Page 97: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

97

Câu 92. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:

A. Hiện tượng tự cảm.

B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.

Câu 93. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là:

A. 25kHz. B. 50kHz. C. 2,5MHz. D. 3MHz

Câu 94. Một tụ điện có điện dung 510

2C F

được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau

đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm HL51

. Bỏ qua điện trở dây

nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?

A. 1 300

s . B. 5 300

s C. 1 100

s ` D. 4 300

s

Câu 95. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn

vuông pha với nhau. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và

khúc xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 96. Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại

của một bản tụ là qo và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Io. Khi dòng điện qua cuộn cảm

bằng oIn

thì điện tích một bản tụ có độ lớn:

A. 2 1

2 onq q

n

. B. 22 1

onq qn

. C. 22 1

2 onq q

n

. D. 2 1

onq q

n

.

Câu 97. Hãy tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường

sức từ bao quanh các đường sức của điện trường. B. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện đứng yên, còn

điện trường xoáy thì không.

2

Page 98: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

98

C. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín. D. Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ. Câu 98. Xét mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng

điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là:

A. 2 LC . B. 2LC . C. LC . D.

4LC .

Câu 99. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ 410T s . Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ:

A. 410 s . B. 42.10 s . C. 42.10 s . D. 40,5.10 s . Câu 100. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng

điện dung C1 = C2 mắc nối tiếp, hai bản tụ C1 được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 8 6V , sau đó, đúng vào thời điểm dòng

điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là:

A. 12V . B. 16V . C. 14 6V . D. 12 3V .

Câu 101. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1MHz và 0,75MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt được là:

A. 500m. B. 100m. C. 240m. D. 700m. Câu 102. Biến điệu sóng điện từ là A. làm thay đổi biên độ sóng điện từ. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang. C. trộn sóng âm tần với sóng mang. D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ Câu 103. Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 6 C thì đồng thời cường độ dòng điện trong

mạch LC giảm từ 8,9mA xuống 7,2mA. Tính khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này. A. 47,2.10 s B. 45,6.10 s C. 48,1.10 s D. 48,6.10 s Câu 104. Hai mạch dao động LC có cùng chu kỳ T. Nếu đem tất cả các linh kiện của hai

mạch mắc nối tiếp nhau thành một mạch dao động mới thì mạch mới sẽ có chu kỳ dao động bao nhiêu?

A. T B. 2T C. T / 2 D. Không xác định. Câu 105. Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây cảm thuần L 0,39H và tụ điện

C 18,94nF . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên cùng bản tụ khác dấu nhau

nhưng năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 4tW 15.10 J là 4t 1,8.10 s . Tính điện

tích cực đại trên tụ điện.

Page 99: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

99

A. 65,3.10 C B. 68,7.10 C C. 64,8.10 C D. 66,2.10 C

Câu 106. Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc vào khung tụ C’ song song với C?

A. 0,8 lần; B. 0,8 lần C. 5 lần; D. 5 lần;

Câu 107. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. 2 2 20( )Ci U u

L . B. 2 2 2

0( )i LC U u .C. 2 2 20( )Li U u

C D. 2 2 2

0( )i LC U u .

Câu 108. Một khung dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây thuần cảm L. Mạch dao động không tắt dần với biểu thức dòng điện là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = /6000 giây bằng bao nhiêu?

A. 0,876 V; B. 0,0866 V; C. 0,0876 V; D. 0,866 V; Câu 109. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy 2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu

phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:

A. 610

15s

B. 610

75s

C. 10-7s D. 2.10-7s

Câu 110. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là:

A. 6.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 3.10-4 s. Câu 111. Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai? A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ

trong lòng cuộn dây. B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên

một bản tụ. C. Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ

trong lòng cuộn dây. D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện

tích trên một bản tụ. Câu 112. Lúc điện tích trên tụ điện nhận giá trị q1= 10-5 C, cường độ dòng điện chạy qua

mạch dao động LC lí tưởng bằng i1=2mA. Sau đó một khoảng thời gian, giá trị mới của

chúng lần lượt là q2= 3.10-5 C và i2= 2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là:

Page 100: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

100

A. 40 rad/s. B. 50 rad/s. C. 80 rad/s. D. 100 rad/s. Câu 113. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L.

Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:

A. 2 1/ 3 / 8 B. 2 1/ 1 / 3 C. 2 1/ 3 D. 2 1/ 8 / 3

Câu 114. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 40pF đến 810 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng:

A. từ 20m đến 90m. B. từ 10m đến 270m. C. từ 15m đến 180m. D. từ 13,33m đến 270m.---- Câu 115. Trong truyền thông bằng sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tín hiệu âm tần (hoặc thị tần) được truyền đi ngay sau khi thu và khuếch đại ở máy phát. B. Sóng điện từ là sóng ngang được phát ra từ bất cứ vật nào có thể tạo một điện trường hoặc

từ trường biến thiên. C. Tín hiệu điện thu được trong ăngten của máy thu thanh biến thiên với một tần số duy nhất

bằng tần số của tín hiệu đưa ra loa. D. Sóng cực ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li và do đó được dùng để truyền thanh, truyền

hình trên mặt đất. Câu 116. Khi xảy ra dao động trong mạch dao động lí tưởng thì: A. điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống dây đồng biến. B. điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi tần số của mạch.

C. cảm ứng từ B

trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong một chu kì. D. năng lượng điện trường, năng lượng từ trường chuyển hoá lẫn nhau trong nửa chu kì

một. Câu 117. Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ: A. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh. B. các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. C. các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng. D. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây Ion hoá

chất khí. Câu 118. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn

cảm có độ tự cảm L=25μH có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m thì điện dung phải có giá trị trong khoảng

Page 101: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

101

A. 3,12 123( )C pF . B. 4,15 74,2( )C pF . C. 2,88 28,1( )C pF . D.

2,51 45,6( )C pF .

Câu 119. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C . Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là

A. ax axm mCQ IL

. B. ax axm mLCQ I

. C. ax axm mQ LCI . D. ax ax1

m mQ ILC

.

Câu 120. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì: A. vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B

luôn vuông góc với phương

truyền sóng. B. vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B

luôn cùng phương với phương

truyền sóng. C. vectơ cảm ứng từ B

cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện

trường E

vuông góc với vectơ cảm ứng từ B

. D. vectơ cường độ điện trường E

cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm

ứng từ B

vuông góc với vectơ cường độ điện trường E

. Câu 121. Chọn câu sai. Ký hiệu i, Io là cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng

điện cực đại chạy qua cuộn cảm; u, Uo là điện áp tức thời, điện áp cực đại giữa hai bản tụ trong mạch dao động LC lý tưởng. Khi

A. 32 ou U thì 1

2 oi I . B. 22 ou U thì 2

2 oi I .

C. 12 ou U thì 3

2 oi I . D. u = Uo thì i = - Io .

Câu 122. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang dao động, điện tích cực đại trên bản tụ là Qo. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6s thì năng lượng từ

trường lại có độ lớn bằng 2

4oQC

. Tần số dao động của mạch bằng

A. 10-6Hz. B. 106Hz. C. 2,5.105Hz. D. 2,5.10-5Hz. Câu 123. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là

dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là

A. ax axm mCQ IL

. B. ax axm m

LCQ I

. C. ax axm mQ LCI . D. ax ax

1m mQ I

LC .

Câu 124. Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc thoả mãn biểu thức

A. 2 =

2 20

2

I iq

B. 2 =

2 20I i

q

C. 2 =

2 20

2

I iq

D. 2 =

2 20I i

q

Page 102: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

102

Câu 125. Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện trong khung thứ nhất là C1, của khung thứ hai là C2 < C1, của khung thứ ba là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép nối tiếp, của khung thứ tư là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép song song. Tần số dao động riêng của khung thứ ba là f3=5MHz, của khung thứ tư là f4= 2,4MHz. Hỏi khung thứ nhất và thứ hai có thể bắt được các sóng có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 bằng bao nhiêu? Cho c = 3.108m/s.

A. λ1 = 75m; λ2= 100m. B. λ1 = 100m; λ2= 75m. C. B. λ1 = 750m; λ2= 1000m. D. λ1 = 1000m; λ2= 750m. Câu 126. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L =

25H và một tụ xoay. Lấy 2 = 10. Để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 15m đến 45m thì điện dung của tụ phải có giá trị trong khoảng:

A. từ 25pF đến 225pF B. 1nF đến 9nF C. từ 2,5pF đến 22,5pF D. từ 1,5nF đến 13,5nF Câu 127. Mắc mạch dao động LC vào một nguồn điện ngoài, nguồn

này có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian u = U0cosωt. Nhận xét nào sau đây về dòng điện trong mạch LC là đúng:

A. Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số 01LC

.

B. Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.

C. Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu LC = 1/ω2. D. Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động. Câu 128. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q =

qocos( 2T t + ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có:

A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Điện tích của tụ cực đại. C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. Câu 129. Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện một

chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?

A. H

2

34. B.

H 2

35. C. 2

32 H D.

H 2

30.

Câu 130. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. B. sóng điện từ mang năng lượng.

~ u L C

Page 103: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

103

C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang. Câu 131. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời

điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. Câu 132. Mạch dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây tuần cảm có độ tự cảm L. Dao

động điện từ trong khung không tắt dần và dòng điện có biểu thức: i = 0,01sin(1000t)(A) (t tính bằng giây). Điện áp giữa hai bản tụ vào thời điểm t = /6000 (s) bằng bao nhiêu?

A. 0,566V; B. 0,828V C. 0,688V; D. 0,866V; Câu 133. Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện

phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 6mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 400m, để máy phát ra sóng có bước sóng 200m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm :

A. 6mm B. 4,5mm C. 18mm D. 24mm Câu 134. Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất với góc quay các bản tụ. Tụ

có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 120pF đến C2 = 600pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 200 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =2µH để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 58,4m phải quay các bản tụ thêm một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất

A. 600 B. 1400 C. 1200 D. 400 Câu 135. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên

tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9C thì cường độ dòng điện qua

cuộn dây là i = 3 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH. Tần số góc của mạch là : A. 25.105 rad/s. B. 25.104 rad/s C. 5.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 136. Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây có L = 50 mH và tụ điện có C = 5

F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng là bao nhiêu trong 1 chu kì :

A. 72 W. B. 0,23J. C. 0,23W. D. 72 J. Câu 137. Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi

mắc tụ có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là :

A. 4,8 kHz B. 14 kHz C. 7 kHz D. 10 kHz

Page 104: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

104

Câu 138. Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là 7 42 10 cos(2 10 .q . . t) (C) . Khi )C(10q 7 thì dòng điện trong mạch là:

A. ).mA(3.3 B. ).mA(3 C. 2(mA). D. ).mA(3.2 Câu 139. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2mH, C = 8pF. Lấy 102 . Thời

gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là

A. 74 .10

3s

. B.

7106

s

. C. 72 .10

3s

D. 78 .10

3s

Câu 140. Một mạch dao động LC lí tưởng có = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ Q0 =

4.10-12C. Khi điện tích của tụ q = 2 3 .10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị

A. 52.10 .A B. 52 3.10 .A C. 52 2.10 .A D. 54.10 .A Câu 141. Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại ở tụ điện

là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Bước sóng điện từ do mạch dao động phát ra là

A. 0

0

2 IcQ

B. 0

0

2 c QI C. 0

02cQ

I D. 0

0

2 QcI

Câu 142. Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích của tụ điện biến thiên theo hàm số 0 cos(4 )q Q t . Sau thời gian ngắn nhất (kể từ lúc t=0) thì năng lượng từ

trường chỉ bằng ba lần năng lượng điện trường là

A. 1 .12

s B. 1 .6

s C. 1 .4

s D. 2 .3

s

Câu 143. Trong khi sóng điện từ lan truyền, tại mỗi điểm điện trường và từ trường dao động

A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. vuông pha. D. ngược pha. Câu 144. Đường sức của điện trường tĩnh điện và đường sức của điện trường xoáy

không có chung đặc điểm nào dưới đây? A. Là những đường cong kín. B. Là những đường có hướng. C. Các đường sức không cắt nhau. D. Nơi nào có điện trường càng nhỏ thì càng có ít đường sức. Câu 145. Tần số góc của mạch dao động lí tưởng là . Độ tự cảm của cuộn dây là L.

Khi cường độ tức thời i qua cuộn dây bằng cường độ hiệu dụng I thì hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 2

IL . B. 0 . C. 2

IL . D. IL .

Câu 146. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?

Page 105: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

105

A. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi). B. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy. C. Sóng của đài phát thanh (sóng rađio). D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. Câu 147. Chọn phát biểu sai khi nói về một trong các bước trong nguyên tắc truyền

thông bằng sóng điện từ. A. Dùng sóng điện từ tần số cao mang tín hiệu âm tần đi xa qua ăng ten phát. B. Biến âm thanh hoặc hình ảnh muốn truyền đi thành các tín hiệu âm tần hoặc thị tần. C. Tách tín hiệu ra khỏi sóng cao tần biến điệu rồi dùng loa để nghe âm thanh ( hoặc

dùng màn hình để xem hình ảnh) đã truyền tới. D. Dùng máy thu với ăng ten thu để chọn và thu lấy sóng điện từ cao tần. Câu 148. Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải bước sóng từ 100m đến

2000m. Khung này gồm một cuộn dây và một tụ phẳng có thể thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ. Với dải sóng mà khung cộng hưởng được thì khoảng cách giữa hai bản tụ thay đổi là

A. n=240 lần. B. n=120 lần. C. n=200 lần. D. n=400 lần. Câu 149. Một mạch LC lí tưởng ,dao động điện từ tự do với tần số góc , năng lượng

dao động là W= 2.10-6J. Cứ sau một khoảng thời gian là t =0,314.10-6(s) thì năng lượng tụ lại biến thiên qua giá trị 10-6J. Tính tần số góc ?

A. =5.106 (rad/s). B. =5.107 (rad/s). C. =106 (rad/s). D. =107 (rad/s). Câu 150. Cho dòng điện ở mạch dao động lí tưởng có biểu thức i=0,01cos 2000t (A).

Điện dung của tụ C= 10 F. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,001H B. 0,025H C. 0,1H. D. 0,01H Câu 151. Mạch dao động gồm hai tụ C1=30nF, C2=60nF mắc nối tiếp với nhau và nối

tiếp với cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=50 H. Biết dòng cực đại qua cuộn dây bằng I0=36mA. Hiệu điện thế cực đại của mỗi tụ là

A. U01=0,6V; U02=1,2V. B. U01=6V; U02=12V C. U01= U02=1,8V D. U01=1,2V; U02=0,6V Câu 152. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, tốc độ ánh sáng trong

chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m Câu 153. Chọn câu đúng khi nói về máy phát thanh đơn giản? A. Trước khi truyền đến anten phát cần phải khuyếch đại sóng âm tần. B. Sóng mang là sóng điện từ có biên độ lớn do máy phát dao động điện từ duy trì tạo ra. C. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cao tần biến đổi với tần số bằng tần số

của sóng âm. D. Micro là dụng cụ làm tăng cường độ sóng âm. Câu 154. Trong việc truyền thanh vô tuyến, bộ phận biến dao động điện thành dao động

âm là A. loa. B. micrô. C. tầng tách sóng. D. tầng biến điệu.

Page 106: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

106

Câu 155. Một tụ điện có điện dung C= 310

2

F được nạp một lượng điện tích nhất định .

Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 15

H

. Bỏ qua điện

trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây ( kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ?

A. 1100

s . B. 5300

s . C. 4300

s . D. 1300

s .

Câu 156. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. Câu 157. Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. anten thu phải đặt rất cao. B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. D. máy thu phải có công suất lớn. Câu 158. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1,5 mH và tụ

xoay có Cmin = 50 pF đến Cmax = 450 pF. Biết có thể xoay bản di động từ 0 đến 1800. Để bắt được sóng có bước sóng bằng 1200 m thì từ vị trí có Cmin cần phải xoay bản di động một góc bằng

A. 38,570. B. 55,210. C. 154,280. D. 990. Câu 159. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.

Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 8.10-4 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 8.10-4 s. B. 12.10-4 s. C. 6.10-4 s. D. 3.10-4 s. Câu 160. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch

bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng

A. 5 V. B. 6 V. C. 8 V. D. 7 V. Câu 161. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH có điện trở R, tụ

điện có điện dung C=1μF . Để duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 6 V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình sau mỗi chu kì là 10 mW. Giá trị điện trở R của cuộn dây là

A. 6 . B. 0, 6 . C. 0,06 . D. 6 m .

Page 107: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

107

Câu 162. Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện cực đại là I0. Ở thời điểm năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường của mạch thì cường độ dòng điện trong mạch khi đó là

A. i = 32

0I . B. i = 20I . C. i =

30I . D. i =

32 0I .

Câu 163. V

Page 108: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

108

ĐÁP ÁN Hàng đơn vị

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Page 109: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

109

CHƯƠNG IV. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1. Hiệu điện thế tức thời hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đoạn mạch đó chứa :

A. R, L, C B. R, C C. R, L D. L, C Câu 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế ))(sin(0 VtUu ,

thì dòng điện chạy qua cuộn dây là ))(4sin(0 AtIi , đồng thời hiệu điện thế hiệu dụng

trên R đạt cực đại. Giá trị của là

A. 4 B. 43 C. 43 D. 4 Câu 3. Nếu nối ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha với ba mạch ngoài

riêng rẽ giống nhau thì khi cường độ dòng điện tức thời qua một pha đạt cực đại, cường độ dòng điện tức thời qua hai pha kia sẽ :

A. Bằng 0 B. Bằng 2/1 cường độ cực đại và cùng dấu C. Bằng 2/1 cường độ cực đại và ngược dấu D. Bằng 3/1 cường độ cực đại và ngược

dấu Câu 4. Đặt đồng thời hai hiệu điện thế xoay chiều giống nhau )(cos0 VtUu lên hai

phần tử X và Y (thuộc hai trong ba phần tử R, L, C) thì thấy cường độ dòng điện qua X sớm pha hơn qua Y là 2 và cường độ dòng điện qua Y cùng pha u . Các phần tử X, Y tương ứng là

A. L, R B. C, R C. R, C D. R, L Câu 5. Máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.

Biến thế này có tác dụng: A. Tăng I, giảm U B. Giảm cả U và I C. Tăng U, giảm I D. Tăng cả U và I Câu 6. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tụ C biến

thiên. Ban đầu giữ điện dung của tụ 0CC . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế

)(cos2 VtUu thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây ))(3cos(2 VtUuL . Bây giờ

muốn mạch xảy ra cộng hưởng phải điều chỉnh điện dung của tụ bằng :

A. 4/0C B. 2/0C C. 3/0C D. 3/0C

Câu 7. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, biết 30R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm)(52 HL , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện

thế xoay chiều tu 100cos2120 (V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ

điện đạt cực đại, giá trị cực đại đó là A. V160 B. V80 C. V200 D. V120 Câu 8. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều )(100cos4 Aπt)(i trong

một thời gian dài bằng :

A. 0 A B. 4 A C. 22 A D. 2 A

Page 110: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

110

Câu 9. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ )(10 4 FC , cuộn dây thuần cảm

)(51 HL và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế )(100sin2 VtUu .

Điều chỉnh giá trị của biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại và bằng W160 . Giá trị của U :

A. V220 B. V200 C. V160 D. V2160

Câu 10. Khi có dòng điện xoay chiều ))(3cos(22 Ati chạy qua đoạn mạch gồm

R và C nối tiếp mà 10CZR thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng :

A. ))(12cos(220 Vtu B. ))(12cos(40 Vtu

C. ))(12cos(40 Vtu D. ))(12cos(220 Vtu

Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều ,2cos0 ftUu có f thay đổi được. Với 1ff thì i trễ pha hơn .u Từ ,1f tăng f một cách

liên tục thì thấy i cũng luôn trễ pha hơn .u Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. tăng dần. D. tăng rồi giảm. Câu 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay

chiều và mạch không xảy ra cộng hưởng, hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu

A. cuộn dây. B. tụ điện. C. điện trở. D. điện trở và cuộn dây.

Câu 13. Một máy biến thế lý tưởng, đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V80 thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng .40V Nếu ngược lại đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp một điện áp hiệu dụng V20 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là

A. .40V B. .10V C. .80V D. .5V Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều

)(100cos2120 Vtu thì cường độ dòng điện trong mạch ).)(3100cos(23 Ati Điện

trở R của mạch bằng

A. .320 B. .220 C. .40 D. .20 Câu 15. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động

))(100cos(2220 Vte . Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là

A. 6. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 16. Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha thì từ

trường quay tạo thành có tốc độ góc A. bằng tốc độ góc của rôto. B. bằng ba lần tần số góc của dòng điện. C. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. bằng tần số góc của dòng điện.

Page 111: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

111

Câu 17. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự PM chứa R, C và MQ chứa hộp đen X. Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng MQPMPQ UUU

thì ta luôn có kết luận: A. điện áp PMu và Xu cùng pha. B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử RLC mắc nối tiếp. C. tổng trở đoạn mạch RC bằng tổng trở hộp X. D. công suất đoạn mạch RC bằng công suất hộp X. Câu 18. Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp là ).)(100cos(200 Vtu Cho C thay

đổi, có hai giá trị của C: ))(6(10 3 F và )(10 4 F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch đều bằng 5A. Công suất của đoạn mạch trong hai trường hợp là A. .500W B. .1000W C. .2000W D. .800W Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự RLC một hiệu điện

thế xoay chiều thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RL, đoạn mạch lúc đó

A. có u sớm pha hơn i. B. xảy ra cộng hưởng. C. có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt cực đại. D. có công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC, đang có giá trị hiệu dụng RU đạt cực

đại và bằng ,220V từ đó nếu giảm C đi hai lần thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu RL lúc này là

A. .220V B. .110V C. .55V D. .165V Câu 21. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch xoay chiều RLC nối tiếp là )cos(0 tIi

khi đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều ).cos(0 tUu Công suất tức

thời của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. .)2cos(cos00 tIUp B. .cos5,0 00 IUp

C. .)2cos(cos5,0 00 tIUp D. .cos00 IUp

Câu 22. Trên một động cơ điện xoay chiều một pha có ghi điện áp hiệu dụng định mức ,220VU hệ số công suất của động cơ là .95,0cos Khi động cơ hoạt động bình thường,

dòng điện chạy qua động cơ là A5 và hiệu suất của động cơ là %.89 Điện trở thuần của động cơ bằng

A. .6,4 B. .25,8 C. .44 D. .8,41 Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối

hai cực máy với một mạch RLC nối tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và ,RZ L cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là .I Nếu

Page 112: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

112

rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:

A. .13/4I B. .7/2I C. .2I D. .132I Câu 24. Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất 9,0cos vào mạch

điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng VU 200 thì sinh ra một công suất cơ học .324WP Hiệu suất của động cơ %.90H Điện trở thuần của động cơ là:

A. .10 B. .6 C. .100 D. .9 Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều VtUu )100cos(0 vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm

điện trở thuần ,3100 R cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm )(/2 HL và tụ điện có điện

dung ).(/100 FC Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại

thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch .35,0 Ai Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:

A. .200V B. .100V C. .2100 V D. .250 V Câu 26. Cần truyền công suất điện một pha MWP 08,1 đi xa với hiệu điện thế hiệu dụng

hai đầu đường dây tải là kVU 12 với hệ số công suất của mạch điện là .9,0cos Để hao

phí trên đường dây là %8,2 thì điện trở của đường dây xấp xỉ bằng A. .6 B. .3 C. .4 D. .8 Câu 27. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng

dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là Sai? A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Góc lệch pha giữa u và i tăng. Câu 28. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ

điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất của mạch là:

A. .23 B. .21 C. .1 D. .22

Câu 29. Một khung dây hình chữ nhật chiều dài ,40cm chiều rộng cm10 quay đều trong

từ trường đều ,B có độ lớn ,25,0 TB vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 900n

vòng/phút. Tại thời điểm ,0t véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung hợp với B một góc .300 Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. .)330cos(3,0 Vte B. .)330cos(3 Vte

C. .)630cos(3,0 Vte D. .)630cos(3 Vte

Câu 30. Kí hiệu 21, TT lần lượt là chu kỳ biến đổi của dòng điện xoay chiều và của công

suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện đó. Ta có mối quan hệ:

Page 113: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

113

A. .21 TT B. .2 21 TT C. .21 TT D. .4 21 TT

Câu 31. Một cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi V24 thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là .4A Nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều

HzV 5024 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng ,4,2 A hệ số công suất của cuộn dây bằng

A. .8,0 B. .6,0 C. .75,0 D. .5,0

Câu 32. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch RLCnối tiếp, trong đó R là biến trở có giá trị có thể thay đổi từ rất nhỏ đến rất lớn. Khi tăng dần giá trị R từ rất nhỏ thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ:

A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm. D. Giảm đến một giá trị cực tiểu rồi tăng. Câu 33. Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện

thế xoay chiều 00 ),(2cos UVftUu không đổi còn f thay đổi được. Khi Hzff 361 và

Hzff 642 thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau ;21 PP khi Hzff 483 công

suất tiêu thụ của mạch bằng ;3P khi Hzff 504 công suất tiêu thụ của mạch bằng .4P So

sánh các công suất ta có: A. .24 PP B. .34 PP C. .34 PP D. .13 PP

Câu 34. Chọn câu đúng: A. Tần số của dòng điện xoay chiều đúng bằng số vòng quay của roto máy phát trong 1

giây B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay C. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto Câu 35. Có hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì hiệu điện thế

trên chúng lệch pha nhau 3/ và điện trở thuần r1 của cuộn 1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn 1 lớn gấp 2 lần của cuộn 2. Tỉ số hệ số tự cảm của cuộn dây 1 và 2 là:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 36. Đặt một hiệu điện thế u = 100 t100cos2 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C

nối tiếp với cuộn dây thì hiệu điện thế hiệu dụng Uc = 100 3 V ; ULr = 200V. Điện trở thuần của cuộn dây r = 50 .Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là:

A. 150W B. 100W C. 120W D. 200W Câu 37. Đặt một hiệu điện thế u = 20 )(100cos2 Vt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

trở R nối tiếp với cuộn dây cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,12/ )(H và điện trở thuần r = 9

thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = )(55 V . Hãy tính điện trở R.

Page 114: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

114

A. 30 B. 25 C. 20 D. 15 Câu 38. Đặt một hiệu điện thế u = 30 )(cos2 Vt vào hai đầu đoạn mạch có 2 phần tử X

nối tiếp với Y, trong đó X vàY là 1 trong 3 phần tử sau đây: Điện trở R, tụ điện C và cuộn dây.Biết hiệu điện thế hiệu dụng UX = 40V và UY = 50V. Nhận xét nào sau đây là đúng? Hai phần tử trong mạch là:

A. tụ C và cuộn dây thuần cảm B. tụ C và cuộn dây không thuần cảm C. điện trở R và tụ điện C D. điện trở R và cuộn dây không thuần cảm Câu 39. Nhận xét nào sau đây là sai? Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối

tiếp đang có cộng hưởng, nếu ta tăng tần số mà vẫn giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch thì:

A. Hiệu điện thế hiệu dụng UR giảm B. Dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng D. Cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm Câu 40. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng của

phần tử bất kỳ B. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U không bé thua hiệu điện thế hiệu dụng UR C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng

UR Câu 41. Đặt một hiệu điện thế u = )(100cos2120 Vt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

gồm điện trở R = 20 , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là:

A. 60 2 V B. 40V C. 40 2 V D. 60V Câu 42. Để tăng hệ số công suất cho các động cơ điện mà có cảm kháng lớn so với điện

trở thuần, người ta thường A. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở thuần. B. Mắc song song với động cơ một tụ điện. C. Mắc song song với động cơ một điện trở thuần. D. Mắc nối tiếp với động cơ một cuộn cảm. Câu 43. Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp (V)100cos0 tUu .

Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s) C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt

Page 115: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

115

Câu 44. Một tụ điện có dung kháng 20 cần ghép nối tiếp với các linh kiện nào dưới đây để dòng điện trễ pha 4/ so với điện áp 2 đầu đoạn mạch xoay chiều?

A. Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20 . B. Một điện trở R = 20 C. Một cuộn dây có cảm kháng 30 và có điện trở thuần 10 . D. Một cuộn dây có cảm kháng 40 . Câu 45. Đặt một hiệu điện thế u = )(cos2120 Vt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở

R, cuộn dây có điện trở thuần r = 0,5R và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp với tụ C là

A. 60 2 V B. 40 2 V C. 60V D. 40V Câu 46. Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng

có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là 3/ . Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp

3 lần cảm kháng 1LZ của nó thì cuộn 2 có

A. 12 5,0;212

rrZZ LL B. 12;12

rrZZ LL

C. 232

rZ L D. 0;2 212 rZZ LL

Câu 47. Đặt một điện áp )(cos0 VtUu vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có L =

)(/5,0 H thì thấy ở thời điểm mà điện áp u có độ lớn 32V; 24V thì cường độ dòng điên i có

độ lớn tương ứng là 1,2A; 1,6A. U0 và có giá trị bằng

A. )/(60;300 sradVU B. )/(80;2300 sradVU

C. )/(40;400 sradVU D. )/(50;2400 sradVU

Câu 48. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hiệu điện thế hiệu dụng UR = 120V; UL = 50V; UC = 100V thì hệ số công suất của mạch là

A. 22 B. 0,85 C. 23 D. 0,92 Câu 49. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của

rôto. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. C. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay. Câu 50. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng 2

đầu đoạn mạch luôn không bé hơn hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu A. cuộn cảm L B. đoạn mạch R nối tiếp C C. điện trở R D. tụ điện C

Page 116: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

116

Câu 51. Một đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Ký hiệu điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, 2 bản cực tụ điện và 2 đầu cuộn dây lần lượt là U; UC; Ud. Nếu U = UC = Ud, thì cuộn dây có

A. điện trở không đáng kể, trong mạch xẩy ra cộng hưởng. B. điện trở không đáng kể C. điện trở đáng kể và trong mạch không xẩy ra cộng hưởng. D. điện trở đáng kể và trong mạch xẩy ra cộng hưởng Câu 52. Một dòng điện một chiều không đổi, chạy qua một dây kim loại thẳng thì xung

quanh dây A. có điện từ trường. B. có điện trường C. không có điện trường cũng như từ trường. D. có từ trường Câu 53. Trong mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp, có điện áp uRC của đoạn mạch R

nối tiếp C vuông pha với điện áp u toàn mạch, cuộn dây thuần cảm, thì ta có A. LLC ZZRZ /)( 22 B. 2222

LC ZRZZ

C. CCL ZZRZ /)( 22 D. 2222LC ZRZZ

Câu 54. Đặt một điện áp )(cos0 VtUu vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp

với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100 , cuộn dây có cảm kháng 50 . Giảm điện dung một lượng ))(8/(10 3 FC thì tần số góc dao

động riêng của mạch là )/(80 srad . Tần số góc của dòng điện trong mạch là

A. )/(100 srad B. )/(50 srad C. )/(60 srad D. )/(40 srad Câu 55. Chọn câu trả lời Sai: Trong đời sống và kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử

dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều là vì A. dòng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dòng điện một chiều. B. dòng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế. C. dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớn. D. dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dòng điện một chiều.

Câu 56. Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 310 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm )(/2,0 HL trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng

A. 20 B. 30 C. 40 D. 35 Câu 57. Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một

mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V thì thấy điện áp uLr hai đầu cuộn dây

có giá trị hiệu dụng ULr = 2URC = V380 . Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch. B. Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong mạch.

Page 117: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

117

C. Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là 6/ . D. Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 3/2 . Câu 58. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch

điện xoay chiều có điện áp )(cos0 VtUu thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u

là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện

dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là 12 2/ và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao nhiêu vôn?

A. 60V B. 30 2 V C. 60 2 V D. 30V Câu 59. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi

được trong mạch điện xoay chiều có điện áp )(cos0 VtUu . Ban đầu dung kháng ZC và

tổng trở ZLr của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100 . Tăng điện dung thêm một lượng )(/10.125,0 3 FC thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80 )/( srad .

Tần số của nguồn điện xoay chiều bằng A. 40 )/( srad B. 100 )/( srad C. 80 )/( srad D. 50 )/( srad Câu 60. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện

trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3/ . Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây

A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3 Câu 61. Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp

)(cos0 VtUu . Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây

có độ lớn lần lượt là AiVu 35,2;100 11 và .5,2;3100 22 AiVu Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu?

A. 100V B. 200V C. 200 2 V D. 100 2 V Câu 62. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế? A. Dùng dây có có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép sát cách điện với nhau. C. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường sức từ. Câu 63. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, máy bơm nước... người ta nâng cao

hệ số công suất nhằm A. tăng điện áp hiệu dụng. B. giảm mất mát vì nhiệt. C. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng. D. giảm công suất tiêu thụ. Câu 64. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp lần lượt gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ

tự cảm L và hộp X chứa hai trong ba phần tử RX, LX, CX. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động ,T lúc đó .3RZ L Vào thời điểm nào đó

Page 118: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

118

thấy RLu đạt cực đại, sau đó thời gian 12/T thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp X là Xu đạt

cực đại. Hộp X chứa A. ., XX LR B. ., XX LC

C. ., XX CR D. Không xác định được. Câu 65. Điện năng từ nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu

thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là %.90 Muốn hiệu suất tải điện là %96 cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi

A. %.8,38 B. %.8,36 C. %.2,42 D. %.2,40

Câu 66. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần ,8r tiêu thụ công suất

WP 32 với hệ số công suất .8,0cos Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều

một pha nhờ dây dẫn có điện trở .4R Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là

A. .510 V B. .28V C. .512 V D. .24V

Câu 67. Đặt hiệu điện thế xoay chiều ))(650(cos120 2 Vtu lên đoạn mạch nối tiếp

gồm ,30R cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm )(4,0 HL và ampekế nhiệt có điện trở

không đáng kể. Số chỉ ampekế là A. .55,2 A B. .36,2 A C. .4,2 A D. .17,2 A Câu 68. Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có

biểu thức )()3/5100cos(10.2 2 Wbt . Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu thức của suất điện động xuất hiện trong máy phát là

A. ).)(3/5100sin(200 Vte B. ).)(3/100sin(200 Vte

C. ).)(3/5100sin(2 Vte D. ).)(3/5100sin(2 Vte

Câu 69. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, thì thấy .10,20 CL ZZ Điều chỉnh R để công

suất trên toàn mạch cực đại; từ giá trị R này để công suất trên biến trở đạt cực đại cần phải điều chỉnh để biến trở tăng thêm 10 nữa. Giá trị của r bằng

A. .5,2 B. .10 C. .5 D. .5,7 Câu 70. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác vào mạng điện xoay

chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha .220VUP Động cơ có công suất cơ học của là

,8,4 kW hiệu suất %80 và hệ số công suất mỗi cuộn dây là .96,0 Cường độ dòng điện cực

đại chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. .7,9 A B. .2,8 A C. .7,7 A D. .4,6 A

Câu 71. Đoạn mạch theo thứ tự R, C, cuộn dây không thuần cảm; điểm N ở giữa R, C; điểm M ở giữa C và cuộn dây; R và C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ).(cos6120 Vtu Ban đầu điều chỉnh 1RR và C rất lớn thì thấy

Page 119: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

119

.120VUU MBAN Sau đó điều chỉnh ,2RR 2CC thì thấy ,90VU AN ,180VUMB hệ số

công suất đoạn mạch AM lúc này bằng

A. .2/1 B. .2/2 C. .4/3 D. .2/3 Câu 72. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm

cuộn dây có 20 ; 50 ,Lr Z tụ điện 65CZ và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là

A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W. Câu 73. Cho đoạn mạch RLC với 2/ ,L C R đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay

chiều 2 cos , u U t (với U không đổi, thay đổi được). Khi 1 và 2 19 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là

A. 3 / 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67. Câu 74. Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt

vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định 0 cos .u U t Khi 0R R thì thấy điện áp hiệu

dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị 0R thì

A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. Câu 75. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá

trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng. Câu 76. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng

thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V Câu 77. Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi

rôto của động cơ quay với tốc độ góc 1 hoặc 2 (với 1 2 ) thì dòng điện cảm ứng trong

khung dây của rôto lần lượt là 1I hoặc 2 ,I ta có mối quan hệ:

A. 1 2 0.I I B. 1 2 0.I I C. 1 2.I I D. 1 2 .I I

Câu 78. Đặt điện áp xoay chiều 0 cosu U t (với 0 ,U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch

RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi 1L L hay 2L L với 1 2L L

thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng 1 2,P P với 1 23 ;P P độ lệch pha giữa điện áp

hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 2, với 1 2 / 2. Độ

lớn của 1 và 2 là:

Page 120: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

120

A. / 3 ; / 6. B. / 6 ; / 3. C. 5 /12 ; /12. D. /12 ; 5 /12. Câu 79. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao

cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 .V

Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 .V B. 75 3 .V C. 150 V. D. 150 2 .V Câu 80. Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng

cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?

A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần. Câu 81. Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch 150 2 os100 t (V).u c Khi 1 62,5 / ( )C C F thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75

W. Khi 2 1/(9 ) ( )C C mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:

A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 2 V. Câu 82. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và

cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết 2 2 .L CR Cr Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều 2 cos ( )u U t V thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5. Câu 83. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là 0E , khi suất

điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là A. 0 0;E E . B. 0 0/ 2; 3 / 2E E . C. 0 0/ 2; / 2E E . D. 0 03 / 2; 3 / 2E E .

Câu 84. Đặt điện áp xoay chiều 2 cos(100 )u U t V vào đoạn mạch RLC. Biết 100 2R ,

tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là 1 25/ ( )C F và

2 125/ 3 ( )C F thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là

A. 50/ ( )C F . B. 200 /3 ( )C F . C. 20 / ( )C F . D. 100 /3 ( )C F .

Câu 85. Cho ba linh kiện: điện trở thuần 60R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 1 2 cos(100 /12)( )i t A và

2 2 cos(100 7 /12)( )i t A . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:

A. 2cos(100 / 4) ( )i t A B. 2cos(100 /3) ( )i t A

Page 121: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

121

C. 2 2 cos(100 / 4)( )i t A D. 2 2 cos(100 / 3) ( )i t A

Câu 86. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều 2 cos100 ( )u U t V .

Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là /3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W . Khi điện áp hiệu dụng 100 3U V , để cường

độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở 0R có giá trị:

A. 73,2 . B. 50 . C. 100 . D. 200 . Câu 87. Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường

do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. quay biến đổi đều quanh tâm. B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. C. độ lớn không đổi. D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. Câu 88. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. Câu 89. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là

cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 /rad s thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:

A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A. Câu 90. Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. Câu 91. Đặt điện áp xoay chiều 0 cos100 ( )u U t V vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C

và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là 80C RU U V , dòng điện sớm

pha hơn điện áp của mạch là / 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là /3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:

A. 109,3U V . B. 80 2U V . C. 160U V . D. 117,1U V .

Câu 92. Một vòng dây có diện tích 2S=100 cm và điện trở 0,45R , quay đều với tốc độ

góc 100 /rad s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1B T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 òngv là:

A. 1,39 J . B. 7J . C. 0,7 J . D. 0,35 J .

Page 122: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

122

Câu 93. Đặt điện áp xoay chiều 120 2 cos100 ( )u t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn

dây không thuần cảm có độ tự cảm 1/L H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 128r . B. 332r . C. 24r . D. 75r . Câu 94. Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình

sao nhờ các đường dây dẫn. Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi đường dây dẫn:

A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần. Câu 95. Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn

sáng lên mỗi khi điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 110 2 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là

A. 1/4. B. 2. C. 1/2. D. 1 . Câu 96. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây.

Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều 60 6 os(100 )( )u c t V . Dòng điện trong mạch

lệch pha 6 so với u và lệch pha

3 so với ud. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị

A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 17,3 Ω. Câu 97. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm

điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều 100 2 sin(100 )( )ABu t V . Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng

UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng A. 30Ω, 25 2 V. B. 60Ω, 25V. C. 60Ω, 25 2 V. D. 30Ω, 25V. Câu 98. Đặt điện áp xoay chiều 2 os( t)(V)u U c vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc

nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng

A. 25

. B. 32

. C. 15

. D. 22

.

Câu 99. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện 5 os(100 / 2)( )i c t A có giá trị 2,5A và đang tăng. Sau thời điểm t là 1/100 s, cường độ dòng điện có giá trị là

A. -2,5A. B. 2,5 2 A. C. 2,5A. D. -2,5 2 A. Câu 100. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện 3 pha có hiệu

điện thế dây bằng 300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là

Page 123: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

123

A. 9,5A. B. 8,5A. C. 14,43A. D. 10,25A. Câu 101. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện

xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?

A. 1000vòng/min. B. 900vòng/min. C. 3000vòng/min. D. 1500vòng/min. Câu 102. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác,

phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha. B. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. C. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha. D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha. Câu 103. Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện

dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là

100 2 os ( )ABu c t V . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng

A. 80 V. B. 100 V. C. 120 V. D. 200 V. Câu 104. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức 120 2 os(120 )( )u c t V . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R1=18 Ω, R2=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ công suất P. Giá trị của P là

A. 288 W. B. 600 W. C. 25 W. D. 576 W. Câu 105. Chọn câu sai dưới đây. A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng. B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện

từ và sử dụng từ trường quay. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận

tốc góc của tử trường quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. Câu 106. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai

đầu A và B của đoạn mạch gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L, C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác không. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C=C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là:

A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220V. D. 110V. Câu 107. Đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đầu mạch điện gồm điện trở thuần R mắc

nối tiếp với tụ C thì biểu thức dòng điện có dạng os( / 6)( )oi I c t A . Mắc nối tiếp vào mạch điện cuộn thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì biểu thức dòng điện có dạng os( / 3)( )oi I c t A . Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng

Page 124: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

124

A. os( /12)( )ou U c t V B. os( / 4)( )ou U c t V

C. os( /12)( )ou U c t V D. os( / 4)( )ou U c t V

Câu 108. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là 2 os(100 )( )i c t A . Điện lượng qua

một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 là

A. 125

C

. B. 150

C

C. 150

C D. 1100

C

Câu 109. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức của điện áp trên điện trở R là

60 2 os(100 )( )3Ru c t V và điện áp trên đoạn MB trễ pha

3 so với điện áp giữa hai đầu

AB. Biểu thức của điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là

A. 60 6 os(100 )( )6

u c t V . B. 40 6 os(100 )( )2

u c t V .

C. 60 6 os(100 )( )6

u c t V . D. 40 6 os(100 )( )2

u c t V .

Câu 110. Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua. B. có dòng điện một chiều chạy qua. C. có dòng điện không đổi chạy qua. D. không có dòng điện chạy qua. Câu 111. Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi

xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở R của đường dây phải có giá trị

A. 6,4R k . B. 3,2R k . C. 6,4R . D. 3,2R . Câu 112. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và

tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên AB. Biết:

100 6 os(100 )( )3AMu c t V và 100 2 os(100 )( )

6MBu c t V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch AB là

A. 200 2 os(100 )( )6ABu c t V . B. 100 3 os(100 )( )

6ABu c t V .

C. 200 2 os(100 )( )6ABu c t V . D. 100 3 os(100 )( )

6ABu c t V .

Câu 113. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng

A. 93%. B. 86%. C. 90%. D. 91%.

Page 125: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

125

Câu 114. Đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω, điện trở R2=10Ω, cuộn dây thuần cảm có

độ tự cảm 310

L H

và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự

trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số f=50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là

A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V. Câu 115. Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ

điện mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào hai đầu A, B của nó một điện

áp xoay chiều 120 2 os(100 )( )3

u c t V thì cường độ dòng điện qua hộp là

6 sin(100 )( )3

i t A . Các phần tử trong hộp là

A. 31060 ;

2 3R C F

. B. 360 ;5

R L H

.

C. 620 3 ;10

R L H

. D. 31020 3 ;

6R C F

.

Câu 116. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao, khi một pha tiêu thụ điện bị chập thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại

A. đều tăng lên. B. đều không thay đổi. C. pha nào có tổng trở nhỏ hơn thì cường độ dòng điện tăng lên và ngược lại. D. đều giảm xuống.

Câu 117. Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn cảm thuần 410

L H

và tụ điện có điện dung 310

2C F

mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là

60 2 os100 ( )u c t V . Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 4AI , người ta ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị điện dung của tụ Co là

A. ghép song song; Co = 159 μF. B. ghép nối tiếp; Co = 159 μF. C. ghép song song; Co = 79,5 μF. D. ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF. Câu 118. Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức: 754 os(120 )( )e c t V . Biết rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút và mỗi cuộn dây của phần ứng

có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là A. 2,5 mWb. B. 7,5 mWb. C. 10 mWb. D. 5 mWb. Câu 119. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

610

L H

và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều

Page 126: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

126

160 os(100 )( )6ABu c t V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W. Biểu thức

điện áp trên hai đầu tụ điện là

A. 80 2 os(100 )( )2Cu c t V . B. không đủ điều kiện để xác định.

C. 120 os(100 )( )3Cu c t V . D. 240 os(100 )( )

3Cu c t V .

Câu 120. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều 250 2 os100 ( )u c t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện

này lệch pha 3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn

mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là

A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W. Câu 121. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự

A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và

trên đoạn BD lệch pha nhau 3 nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ

điện là A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω. Câu 122. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là

100 2 os ( )ABu c t V . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V. Câu 123. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là

A. 1 2

1 2

2L LLL L

. B. 1 2

2L LL

. C.

1 2

1 22L LLL L

. D. 1 2

1 2

L LLL L

.

Câu 124. Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết

Page 127: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

127

: 2C

R LUU U . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có đặc

điểm

A. u nhanh pha hơn i một góc 3 . B. u chậm pha hơn i một góc

3 .

C. u nhanh pha hơn i một góc 4 . D. u chậm pha hơn i một góc

4 .

Câu 125. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch

A. không đổi. B. bằng 0. C. giảm. D. tăng. Câu 126. Đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc theo thứ tự: điện trở thuần R, tụ điện có

điện dung C, một hộp đen X. Điểm M ở giữa R và C, điểm N ở giữa C và X. Hai đầu NB có một dây nối có khóa K (điện trở của khóa K và dây nối không đáng kể). Cho 2 osABu U c t

. Khi khóa K đóng thì UAM=200V, UMN=150V. Khi khóa K ngắt thì UAN=150V, UNB=200V. Các phần tử trong hộp X có thể là

A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. C. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm. D. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. Câu 127. Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt

vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng

bằng U và sớm pha so với dòng điện là 12 . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng

bằng 2U và sớm pha so với dòng điện là 512 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

AB của mạng điện là A. 5U . B. 7U . C. 2U . D. 3U . Câu 128. Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số ω1 thì cảm

kháng là ZL1 và dung kháng ZC1. Nếu mắc vào mạng điện có tần số ω2 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Chọn hệ thức đúng?

A. 11 2

1

C

L

ZZ

. B. 11 2

1

C

L

ZZ

. C. 11 2

1

L

C

ZZ

. D. 11 2

1

L

C

ZZ

.

Câu 129. Đặt điện áp os(120 / 2)( )ou U c t V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại qua tụ là Io. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện bằng Io/2 tại thời điểm

A. 1/720 s. B. 1/180 s. C. 1/360 s. D. 1/220 s. Câu 130. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây

tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình tải điện là H = 82%. Khi công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là

A. 88%. B. 90%. C. 94%. D. 92%.

Page 128: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

128

Câu 131. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng

A. 50 Ω. B. 50 2 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. Câu 132. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch

AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = 2 cos 2U ft (U không đổi, tần số f thay

đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2 = 13 .

2f B. f2 = 1

4 .3

f C. f2 = 13 .4

f D. f2 = 1

2f

Câu 133. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 6 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là

A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V.

Câu 134. Đặt điện áp 2 cosu U t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. 2

2 21 1U u i L2 C

B. 2

2 2 1U 2 u i LC

C. 2

2 2 1U u i LC

D. 2

2 2 1U u 2i LC

Câu 135. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 < C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 100MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 48MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là

A. 60 MHz. B. 80 MHz. C. 30 MHz. D. 120 MHz. Câu 136. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM

gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có 0, 4L H

, đoạn mạch

MB là tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều ABu 80 5 cos(100 t)(V) thì

điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là 120 2 (V) . Công suất tiêu thụ trên AB là

Page 129: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

129

A. 40W hoặc 160W B. 80W hoặc 320W. C. 80W hoặc 160W. D. 160W hoặc 320W. Câu 137. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với

tần số góc 3000 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng 3 .

Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

A. 200 cos(100 )6

e t V B. 200 cos(100 )

6

e t V

C. 100 cos(100 )3

e t V D. 100 cos(100 )3

e t V

Câu 138. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là

A. 2 2 20 1 2

1 1 1 1( )2

B. 0 1 2 C. 0 1 21 ( )2

D. 2 2 20 1 2

1 ( )2

Câu 139. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch

AM gồm điện trở thuần 1 50 3 R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 42.10

C F ,

đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều 200 2cos(100 t)Vu vào hai đầu

đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch

AM và có giá trị hiệu dụng 100 3 VMBU . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là

A. 100 W. B. 90 W. C. 100 3 W D. 180 W. Câu 140. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và hiệu suất

của quá trình truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 95% thì ta phải

A. tăng điện áp truyền đi lên đến 8 kV. B. giảm điện áp truyền đi xuống còn 1 kV. C. tăng điện áp truyền đi lên đến 4 kV. D. giảm điện áp truyền đi xuống còn 0,5 kV. Câu 141. Đặt điện áp xoay chiều u = 2 cos( )U t ( U và không đổi) vào hai đầu

đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là

A. 1 20 2

L LL . B. 1 2

01 2

2L LLL L

. C. 1 20

1 2

2 L LL

L L

. D. 1 20

1 2

L LLL L

.

Page 130: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

130

Câu 142. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần

lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:

A. 100 3CU V B. 100 2CU V C. 200CU V D. 100CU V

Câu 143. Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là

A. 1,0 H

B. 1, 2 H

C. 0,6 H

D. 0,8 H

Câu 144. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Coi công suất truyền tải ở trạm là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H = 95% thì ta phải

A. giảm hiệu điện thế xuống còn 5kV. B. giảm hiệu điện thế xuống còn 10kV. C. tăng hiệu điện thế lên đến 80kV. D. tăng hiệu điện thế lên đến 40kV. Câu 145. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch

AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A) . Khi roto quay với tốc độ 3n vòng phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3(A) . Nếu roto quay đều với tốc độ 2n vòng phút thì cảm kháng của đoạn mạch là:

A. R / 3 B. 2R 3 C. R 3 D. 2R / 3 Câu 146. Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC , phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp

tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.

B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.

C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.

D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây thuần cảm.

Câu 147. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng

Page 131: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

131

trong mạch khi = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi = 2. Hệ thức đúng là :

A. 1 21.

LC . B. 1 2

2LC

. C. 1 22LC

. D. 1 21.LC

.

Câu 148. Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu SAI? A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so với dòng điện xoay chiều

một pha trong việc truyền tải điện năng hay tạo từ trường quay…v .v.. B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato. C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có cùng trục quay nhưng cực lệch

nhau những góc 1200. D. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng

tần số, biên độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2/3 (rad). Câu 149. Cho mạch điện RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên từ 0 . Điện

áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ quỹ tích của đầu mút

véc tơ I

là đường gì?

A. Nửa đường tròn đường kính UR

B. Đoạn thẳng I kU , k là hệ số tỉ lệ.

C. Một nửa hiperbol 2 2

L

UIR Z

D. Nửa elip 2 2

2 20 0

u i 1U I

Câu 150. A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz

Câu 151. Đặt điện áp xoay chiều 0 cos 100 ( )3

u U t V vào hai đầu một cuộn cảm

thuần có độ tự cảm 12

L

(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 (V) thì

cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2(A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

Câu 150. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, Hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ?

R C L, r

A M N B

Page 132: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

132

A. 2 3 cos 100 ( )6

i t A . B. 2 2 cos 100 ( )

6i t A

.

C. 2 2 cos 100 ( )6

i t A . D. 2 3 cos 100 ( )

6i t A

.

Câu 152. Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là

A. 2500 V. B. 2420 V. C. 2200 V. D. 4400 V. Câu 153. Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai

đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 180cos(100 t )(V)

3 thì cường độ dòng điện trong

mạch là i 3sin(100 t )(A)

3. Hai phần tử đó là :

A.

310C F,R 30

3 3 B.

3

L H,R 30 310

C. 1

L H,R 303

D.

310C F,R 30 3

3

Câu 154. Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos(100 t )(V) vào hai đầu đoạn mạch nối

tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị đó bằng 100V và điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 19V. Giá trị của U là:

A. 64V B. 48V C. 136V D. 90V Câu 155. Đặt điện áp xoay chiều u = 1206cost (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là:

A. 150W. B. 20W. C. 90W. D. 100W.

Câu 156. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có R thay dổi được

và 2 1LC

. Hệ số công suất của mạch điện đang bằng 22

, nếu tăng R thì

A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng. C. hệ số công suất của mạch giảm.

Page 133: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

133

D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. Câu 157. Dòng điện i = 4cos2ωt (A) có giá trị hiệu dụng là A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2+ 2 )A. D. 2 A. Câu 158. Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với

điện áp là10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là

A. 80 kV. B. 5 kV. C. 20 kV. D. 40 kV. Câu 159. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là

u=Uocosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là

A. 1 22

( )1

RL n

. B. 1 22

( )1

LRn

. C. 1 22

( )1

LRn

. D. 1 22 1

LRn

.

Câu 160. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên

A. 7,8 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 8,7 lần. Câu 161. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3

Ω. MB chứa tụ điện C = 410

F. Điện áp uAM lệch pha 3 so với uAB. Giá trị của L là

A. 3

H. B. 1

H. C. 12

H. D. 2

H.

Câu 162. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến thì thứ tự đạt cực đại của các điện áp trên là

A. UC; UR; UL. B. UC; UL; UR. C. UL; UR; UC. D. UR; UL; UC. Câu 163. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có L thay đổi được.

Khi L thay đổi từ L = L1 = 2

1C

đến L = L2 = 2 2 2

2

1C RC

thì

A. cường độ dòng điện luôn tăng. B. tổng trở của mạch luôn giảm. C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng. Câu 164. Mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là

u=Uosin(100πt) (V), với L = 2

H. Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu cuộn

dây thì thấy công suất của mạch vẫn không thay đổi. Điện dung của tụ là

Page 134: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

134

A. 4

110

F. B. 410

μF. C. 210

F. D.

42.10

F.

Câu 165. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sai:

1. 푢 = 푢 R + 푢 L + 푢 C . 2.

푢 = 퐼 0 푅푐표푠(휔푡) + 퐼 0 푍 L 푐표푠(휔푡 + ) + 퐼 0 푍 C 푅푐표푠(휔푡 − ).

3.푈 = 푈 R + 푈 L + 푈 C .

4. 푖 = 푢/푅 nếu 휔 2 = .

5. 푈 RL = 푈 nếu 휔 2 = .

A. 3,5. B. 3. C. 2,3. D. 1,2,3,4. Câu 166. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự

A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau /3, uAB và uMB lệch pha nhau /6. Điện áp hiệu dụng trên R là:

A. 80V. B. 60V. C. 80 3 V. D. 60 3 V. Câu 167. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần

R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30

2 V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là /4. Điện áp hiệu dụng trên tụ là:

A. 30V. B. 30 2 V. C. 60V. D. 20V. Câu 168. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn

AN chỉ có cuộn cảm thuần L = 5/(3π) (H), đoạn NB gồm R = 100 3 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u =

U 2 cos120πt (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng

A. 10-4/(3,6π) F. B. 10-4/(1,8π) F. C. 10-4/(36π) F. D. 10-4/(7,2π) F Câu 169. Một mạch điện gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp AM, MN, NB lần lượt chứa

điện trở thuần R, tụ C có thể thay đổi được, cuộn dây. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay

chiều u=90 2 cos(100πt). V 1 , V 2 , V 3 , V 4 là 3 vôn kế đo lần lượt U AM , U MN , U NB , U MB . V

1 chỉ 40V, V 2 chỉ 40V, V 3 chỉ 70V. Điều chỉnh C để số chỉ V 4 cực tiểu. Giá trị U MB khi đó

là: A. 49,77V. B. 42V. C. 90V. D. 57,3V.

Page 135: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

135

Câu 170. Một quạt trần quay dều với tốc độ 50 vòng/s dưới 1 bóng đèn sợi đốt hoạt động với mạng điện có tần số 50Hz. Người đứng dưới đèn quan sát thấy:

A. Cánh quạt dường như đứng yên. B. Cánh quạt dường như quay chậm ngược chiều. C. Cánh quạt quay đều rất nhanh.

D. Cánh quạt dường như quay chậm cùng chiều.

Câu 171. Dòng điện tuần hoàn có cường độ biến thiên theo thời gian như đồ thị bên. Trong đó I 0 =1A,

T=10 2 s. Điện lượng truyền qua tiết diên thẳng của dây dẫn trong 1 giờ là:

A. 1600 (C). B. 900 (C).

C. 900 2 (C). D. 1800 (C). Câu 172. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, f=50Hz. Hiệu

điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, 2 đầu cuộn dây và 2 đầu tụ điện lần lượt là 150V, 150V và 240V. Khi mắc nối tiếp thêm điện trở thuần R=70Ω vào đoạn mạch thì hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch vẫn là 150V nhưng hiệu điện thế 2 đầu tụ điện trở thành 180V. Giá trị điện dung của tụ điên và độ tự cảm của cuộn dây là:

A. L = 0,38 H và C = 13 μF. B. L = 0,64 H và C = 13 μF. C. L = 0,64 H và C = 26 μF. D. L = 0,318 H và C = 26 μF. Câu 173. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi được.Điều chỉnh C để

lần lượt U R ,U L ,U C đạt giá trị cực đại thì thấy U maxC =3U maxL . Hỏi U maxC gấp bao nhiêu lần

U maxR :

A. 1,06. B. 1,5. C. 1,05. D. 1,6. Câu 174. Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất

80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc 6/ . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là 3/ . Tính hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện.

A. 384V; 400 B. 834V; 450 C. 384V; 390 D. 184V; 390

Câu 175. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh có tần số thay đổi được. Ở tần số f=60Hz hệ số công suất là cosφ = 1. Ở tần số f = 120Hz hệ số công suất là cosφ=0,707. Ở tần số f=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng:

A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.

i

I

t 푇 푇2

Page 136: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

136

Câu 176. Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là

A. 0,8 H

B. 1,0 H

C. 0,6 H

D. 1, 2 H

Câu 177. Phải tăng hiệu điên thế nơi phát lên bao nhiêu lần để giảm công suất tiêu hao trên đường dây đi 100 lần với yêu cầu công suất tải không đổi, biết rằng độ giảm thế trên đường dây khi chưa tăng hiệu điện thế nơi phát bằng n lần hiệu điện thế tải khi đó:

A. )1(10

50n

n

. B. )1(20

50n

n

. C. )1(10

100n

n

. D. )1(20

100n

n

.

Câu 178. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ

điện 1 ( )c mF

mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 50 2

cos(100πt - 3π/4) (V). Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,01 (s) là

A. -5 (A) B. +5 (A) C. +5 2 (A) D. -5 2 (A)

Câu 179. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H), một hiệu

điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời 60 6 (V) thì cường độ dòng điện

tức thời là - 2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời

là 6 (A). Tính tần số dòng điện.

A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz

Câu 180. Mét cuén d©y cã ®é tù c¶m 1

4L H

m¾c nèi tiÕp víi tô ®iÖn

3

1103

C F

råi

m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã tÇn sè 50Hz khi thay tô C1 b»ng tô C2 th× thÊy cêng ®é

dßng ®iÖn qua m¹ch kh«ng thay ®æi, ®iÖn dung cña tô C2 b»ng.

A. 3

2104

C F

. B. 4

2102

C F

. C. 3

2102

C F

. D. 3

22.10

3C F

Câu 181. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là

A. 53,09 V. B. 13,33 V. C. 40 V. D. 202 V.

Câu 182. Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng

trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng:

Page 137: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

137

A 3 /2 B. 3 /4 C. 0,5 D. 2 /2

Câu 183. Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều

tu 100cos2250 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là.

A. 200W B. 300W C. 2200 W D. 3300 W

Câu 184. Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất 82,5.10 ( )m và tiết diện ngang S = 0,5cm2. Điện

áp vàn công suất tại trạm phát điện là U = 6kV, P = 540kW hệ số công suất của mạch điện là cos 0,9 . Hiệu suất truyền tải điện là:

A. 94,4% B. 98,2% C. 90% D. 97,2%

Câu 185. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số

A. f1 = f2 = f3. B. f1 = f2 > f3. C. f1 = f2 < f3. D. f1 > f2 = f3.

Câu 186. Biện pháp nào sau đây không góp phần làm tăng hiệu suất của máy biến áp

A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.

B. Dùng dây có điện trở nhỏ để cuốn biến áp.

C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện.

D. Dùng các lá sắt ghép song song với mặt phẳng chứa các đường sức.

Câu 187. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt diện áp u=Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch

AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Biểu thức liên hệ của tần số góc ω

với R, L, C là:

A. 2

2

L CL R C

. B. 2L R C

LC

. C.

2

2

L R CL C

. D.

2

2

L R CL C

.

Câu 188. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp tụ điện C, được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều 1 pha. Bỏ qua điện trở dây nối và cuộn dây máy phát. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì tụ điện có dung kháng ZC1 và cường độ dòng

Page 138: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

138

điện hiệu dụng là 3A . Khi rôto quay 3n vòng/phút thì có cường độ dòng điện hiệu dụng là 9A và dung kháng ZC2. Nếu rôto quay 2n vòng/phút thì tổng trở mạch là:

A. 23 CZ . B. 232 CZ . C. 2

212 CZ . D. 22 CZ .

Câu 189. Người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số có thể thay đổi vào hai đầu một mạch điện xoay chiều R, L, C là các giá trị không đổi mắc nối tiếp với nhau thì:

A. khi xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L và hai đầu C đều tăng.

B. khi xảy ra cộng hưởng nếu tăng hay giảm tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R giảm.

C. khi xảy ra cộng hưởng nếu giảm tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C đều tăng.

D. khi xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R tăng. Câu 190. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện

áp xoay chiều ổn định có biểu thức dạng u = Uo 2 cosωt, tần số góc biến đổi. Khi 40 ( d / )L ra s thì UL cực đại, khi 90 ( d / )C ra s thì UC cực đại. Khi điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì ω = ωR bằng A. 50π (rad/s). B. 150π (rad/s). C. 60π (rad/s). D. 130π (rad/s). Câu 191. Mạch điện xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không

đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: A. Thay đổi điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại. B. Thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại. C. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại. D. Thay đổi R để điện áp trên tụ đạt cực đại. Câu 192. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá

trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:

A. 10 2V . B. 10V . C. 30 2V . D. 20V .

Câu 193. Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết cường độ dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của các máy biến thế. Tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp của máy hạ thế B là:

A. 0,004. B. 0,01. C. 0,05. D. 0,005.

Page 139: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

139

Câu 194. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U , giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:

A. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. Cuộn dây và điện trở thuần. D. Tụ điện và điện trở thuần. Câu 195. Đặt một điện áp os tou U c (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn

mạch gồm C, R, L mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 <2L. Gọi V1, V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào hai đầu C, R, L. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là:

A. V1, V2, V3. B. V3, V2, V1 . C. V3, V1, V2. D. V1, V3, V2. Câu 196. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha

220V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 220Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng ZC = 220 Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa nhận giá trị:

A. 1AI . B. 0I . C. 2AI . D. 2AI . Câu 197. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với C có thể thay đổi, L

không đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu mạch 100 2 os100 ( )ABu c t V , 100 3R . Khi

C tăng 2 lần thì công suất tiểu thụ không đổi, nhưng cường độ hiệu dụng có pha thay đổi

một góc 3 . Công suất tiêu thụ của mạch là:

A. 100W. B. 50 3 W. C. 100 3 W. D. 25 3 W. Câu 198. Nếu đặt vào hai đầu mạch RLC điện áp không đổi U thì hiệu điện thế giữa hai

bản tụ là 120V. Còn nếu đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos t thì dòng

điện qua mạch là i 2 cos t (A)3

và tổng trở mạch khi đó bằng

A. 60 B. 60 2 C. 120 D. 120 2 Câu 199. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình

thường ở điện áp pha cực đại bằng 200V thì công suất tiêu thụ điện của động cơ bằng 3240W và hệ số công suất cos 0,9 . Vào thời điểm dòng điện ở một cuộn dây có cường

độ 1i 8A thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ tương ứng là

A. 2i 11,74A ; 3i 3,74A B. 2i 6,45A ; 3i 1,55A

C. 2i 0 ; 3i 8A D. 2i 10,5A ; 18,5A

Câu 200. Đặt điện áp 0u U cos t2

vào hai đầu đoạn mạch chứa một điện trở

thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện trong mạch có biểu thức

Page 140: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

140

0i I cos t4

. Mắc nối tiếp vào mạch tụ thứ hai có cùng điện dung với tụ đã cho. Khi

đó, biểu thức dòng điện qua mạch là A. 0i 0,63I cos t 0,147 (A) B. 0i 0,63I cos t 0,352 (A)

C. 0i 1,26I cos t 0,147 (A) D. 0i 1,26I cos t 0,352 (A)

Câu 201. Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Tìm hệ số công suất lúc đầu.

A. 0,65 B. 0,80 C. 0,75 D. 0,70 Câu 202. Một vòng dây có diện tích 2S 100cm và điện trở R 0,45 , quay đều với tốc

độ góc 100rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 1,396J B. 0,354J C. 0,657J D. 0,698J Câu 203. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm

thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và 60V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ C’ là 40V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là

A. 53,09 V B. 63,33 V. C. 40,57 V. D. 47,72V. Câu 204. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. Tụ điện có điện dung thay đổi

được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là 1C 18 F và 2C 12 F thì điện áp hiệu dụng trên

điện trở có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. 7, 2 F B. 14, 4 F C. 15,0 F D. 7,5 F Câu 205. Gọi R, L, C lần lượt là điện trở thuần, hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung

của tụ điện, hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên với tần số góc ?

A. 1LC

B. 1RC

C. LC

D. 1RL

Câu 206. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi thép có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi thép gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Thay lõi thép bằng những kim loại khác có điện trở suất nhỏ, như: đồng, nhôm, …. Câu 207. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ

điện lần lượt là 30 2 V , 60 2 V và 90 2 V . Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là

A. 42,43V B. 81,96V C. 60V D. 90V

Page 141: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

141

Câu 208. Bóng đèn dây tóc 220V-100W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Ban đầu đèn hoạt động đúng định mức, sau đó tụ bị đánh thủng và ngắn mạch nên công suất đèn giảm một nửa. Dung kháng của tụ chỉ có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 200 B. 264 C. 345 D. 310

Câu 209. Mạch RLC nối tiếp có tần số cộng hưởng là 2000 Hz

. Khi mạch hoạt động với

tần số lớn hơn tần số cộng hưởng thì cảm kháng của mạch là LZ 36 , và dung kháng của

mạch là CZ 16 . Tính hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện dung C của tụ điện trong

mạch. A. 0,375mH - 41,67.10 F . B. 6mH - 41,67.10 F .

C. 0,375mH - 10, 4 F . D. 6mH - 10, 4 F . Câu 210. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối

tiếp thì thấy khi f1 = 40 Hz và f2 = 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng

A. 27,7 Hz. B. 50 Hz. C. 130 Hz. D. 60 Hz. Câu 211. Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/휋 (H), tụ C

có thể thay đổi được. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là: u = 120 2 sin 100πt(V). Hỏi C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc 휋/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu?

A. C =2.10-4/휋(F); I = 0,6 A; B. C =10-4/4휋(F); I = 6 2 A; C. C = 10-4/휋(F); I = 0,6 2 A; D. C = 3.10-4/휋(F); I = 2 A; Câu 212. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết điện áp dây là

381 V, cường độ dòng Id = 20 A và hệ số công suất mỗi cuận dây trong động cơ là 0,80. Công suất tiêu thụ của động cơ là

A. 18 240 W. B. 3 520 W. C. 10 560 W. D. 6 080 W. Câu 213. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi

có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi

có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi

có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi

có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.

Page 142: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

142

Câu 214. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu

một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là

A. 0,5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 1/3 lần. Câu 215. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với một

cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng

A. 50 3 . B. 50 . C. 25 . D. 25 2 . Câu 216. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.

Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng.

A. ZC = 2ZL; B. R = ZL = ZC; C. ZL= 2ZC; D. ZL = ZC; Câu 217. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu

đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế giữa hai đầu

phần tử X là 3 U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là: A. cuộn dây và điện trở thuần B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm C. tụ điện và điện trở thuần D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm Câu 218. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp. Hai đầu cuộn

sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220V. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1 0 và cuộn thứ cấp r2 2Ω. Mạch từ khép kín; bỏ qua hao phí do dòng Fuco và bức xạ. Khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc với điện trở R = 20Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng bao nhiêu?

A. 18V; B. 22V; C. 20V; D. 24V. Câu 219. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U. Biết UL = UC

2 và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này? A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp

giữa hai đầu đoạn mạch; B. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng; C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch; D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa

hai đầu đoạn mạch;

Page 143: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

143

Câu 220. Đặt một điện áp 2 osu U c t (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là:

A. 21 ; 120 . B. 128 ; 120 . C. 128 ; 200 . D. 21 ; 200 . Câu 221. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, mạch có C biến đổi được; điện

áp hai đầu đoạn mạch có dạng 220 2.cos100 ( )u t V . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu

nó cực đại, khi đó thấy điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện tức thời trong mạch một góc / 3 . Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là:

A. 220V. B. 110 V. C. 440 / 3 V. D. 220 3 V. Câu 222. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay

đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì phải điều chỉnh tần số f tới giá trị:

A. 2 2 21 22( )f f f B. 2 2 2

1 2( ) / 2.f f f

C. 2 2 21 22 / 1 / 1 /f f f D. 2 2 2

1 21 / 2 1 / 1 /f f f

Câu 223. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100 3 ; điện áp hai

đầu đoạn mạch có dạng 2.cos100 ( )u U t V , mạch có L biến đổi được. Khi L = /2 (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng:

A. 1 H B. 4 H C. 1 3 H D. 3 H

Câu 224. Chọn phát biểu đúng: A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ của từ trường quay. B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và

vào mômen cản. C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. D. Véc tơ cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng stato của động cơ không đồng bộ ba

pha luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số. Câu 225. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

250 2 cos100 ( )u t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha

so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

A. 200W B. 300 3 W C. 300W D. 200 2 W

Page 144: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

144

Câu 226. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:

A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 227. Đặt một điện áp xoay chiều )(cos0 VtUu vào hai đầu mạch điện AB mắc

nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với rR . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là V530

. Giá trị của U0 bằng:

A. 2120 V. B. 120 V. C. 260 V. D. 60 V. Câu 228. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở

thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω không đổi. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toạn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C2 là:

A. C0/3 hoặc 3C0 B. C0/2 hoặc 2C0 C. C0/3 hoặc 2C0 D. C0/2 hoặc 3C0 Câu 229. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều

có tần số thay đổi được. Ở tần số 1 60f Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos 1 . Ở tần số

2 120f Hz , hệ số công suất nhận giá trị cos 0,707 . Ở tần số 3 90f Hz , hệ số công suất

của mạch bằng: A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781. Câu 230. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

xoay chiều ABu U 2cos t . Mạch chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ 1L L1 2C

đến 2 2 21 C R

L L2 2C

thì:

A. cường độ dòng điện luôn tăng B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng C. điện áp hiệu dụng giữ hai bản tụ luôn tăng. D. tổng trở của mạch luôn giảm.

Page 145: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

145

Câu 231. Đặt một điện áp xoay chiều có dạng 2.cos ( )u U t V vào hai đầu đoạn mạch

gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Với R thay đổi được

và 2 1/ LC . Khi hệ số công suất của mạch đang bằng 2 / 2 , nếu tăng R thì A. công suất toàn mạch tăng B. hệ số công suất của mạch giảm C. tổng trở của mạch giảm D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng. Câu 232. Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp RLC, điện dung C = 2μF. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức 100cos(100 / 3)( )u t V . Trong khoảng thời gian 5.10-3(s) kể từ thời điểm ban đầu, điện

lượng chuyển qua điện trở R có độ lớn là A. 4( 3 2).10 ( )C B. 4(1 3).10 ( )C C. 4( 3 2).10 ( )C D. 4( 3 1).10 ( )C

Câu 233. Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số của dòng điện thì nhận xét nào sau đây là sai:

A. Hệ số công suất giảm. B. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng. C. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm. D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng. Câu 234. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế.

Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ

A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần. Câu 235. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R

mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy

LC= 2 2

14 f

. Khi thay đổi R thì:

A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. Câu 236. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U. Biết UL = UC. 2 và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?

A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;

Page 146: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

146

B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;

C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;

D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.

Câu 237. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3 và độ tự

cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện

áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100t) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.

A. 200 W B. 228W C. 100W D. 50W Câu 238. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay

chiều u = U0cos(2πft) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 36Hz và f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có :

A. P3 < P1 B. P4 < P2 C. P4 > P3 D. P4 < P3 Câu 239. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch

AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = 2 cos 2U ft (U không đổi, tần số f thay đổi được)

vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2 = 1

3 .2

f B. f2 =

14 .3

f C. f2 =

13 .4

f D. f2 = 1

2f

Câu 240. Mạch R, L, C nối tiếp . Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cost (V), với thay đổi được. Thay đổi để UCmax. Giá trị UCmax là biểu thức nào sau đây

A. UCmax =

2C2L

UZ1Z

B. UCmax = 2 2

2U.L4LC R C

C. UCmax =

2L2C

U .Z1Z

D. UCmax =

2 2

2UR 4LC R C

Câu 241. Đặt một điện áp u = 80cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?

Page 147: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

147

A. 15Ω B. 25Ω C. 20Ω D. 40Ω Câu 242. Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu

đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 240 2 cos(100t)V, điện trở có thể thay đổi được. Cho

R = 80, I = 3 A, UCL= 80 3 V, điện áp uRC vuông pha với uCL. Tính L? A. 0,37H B. 0,58H C. 0,68H D. 0,47H Câu 243. Cho các mạch sau đây: I- Mạch dao động kín; II- Mạch dao động hở; III- Mạch

điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Các mạch nào không thể phát được sóng điện từ truyền đi xa trong không gian? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. I và II B. II và III C. I và III D. II và III Câu 244. Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương

đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = 2 I0?

A. i= 2 I0 cos(ωt + φ).B. i=2I0 cos(ωt+φ). C. i=I0 cos(ωt + φ). D. i=I02 cos(ωt + φ).

Câu 245. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng có N1= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vòng. Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là:

A. 0,19. B. 0,1. C. 1,2. D. 0,15. Câu 246. Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể,

được mắc vào điện áp xoay chiều 200 2cos100 ( )u t V . Biểu thức cường độ dòng điện chạy

qua ấm có dạng

A. 4 2sin(100 )( )

2i t A

. B. 4sin(100 )( )

2i t A

.

C. 4 2 os(100 )( )

2i c t A

. D. 4 os(100 )( )i c t A .

Câu 247. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thì:

A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.

C. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi Câu 248. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là

i=4cos 20πt (A) , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ

bằng i2 = -2A. Hỏi đến thời điểm 2 1t = t +0,025 s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?

A. 2 3 A; B. -2 3 A; C. 2 A; D. -2 A; Câu 249. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào

nguồn điện xoay chiều có biểu thức 0 os( )u U c t (V) Thay đổi điện dung của tụ điện để điện

Page 148: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

148

áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là

A. 3,5U0 B. 3U0 . C. 07U2

D. 02U .

Câu 250. Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ một công suất điện 2,5kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là R = 2 và cos = 0,95. Hiệu suất của động cơ là:

A. 90,68% B. 78,56% C. 88,55% D. 89,67% Câu 251. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện

trở hoạt động R0 và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì A. dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu. C. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng (R – R0). D. điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau

nhưng vẫn ngược pha nhau Câu 252. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc )s/rad(501 và )s/rad(2002 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 21 . B.

213 . C. 12

3

. D. 21

.

Câu 253. Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R=100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay

chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi 12 2

LL L thì công suất tiêu

thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là:

A. 4

14 3.10L (H);C (F)

2

B. 4

14 10L (H); C (F)

3

C. 4

12 10L (H); C (F)

3

D. 4

11 3.10L (H);C (F)

4

Câu 254. Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :

A. I1 = 0,035A B. I1 = 0,045A C. I1 = 0,023A D. I1 = 0,055A

Page 149: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

149

Câu 255. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B

vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là

A. 50 V B. 50 2 V C. 25 V D. 25 2 V Câu 256. Cho mạch điện RC với 15R . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát

điện xoay chiều một pha. Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ I1 = 1(A). Khi

rô to quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ 2 6I A . Nếu ro to quay với tốc độ 3n

vòng/phút thì dung kháng của tụ là:

A. 2 5 . B. 18 5 . C. 3 . D. 5 . Câu 257. Gọi tốc độ quay của từ trường là ω, tốc độ quay của rôto động cơ điện là ωo.

Kết luận nào sau đây đúng? A. ω > ωo. B. ω ωo. C. ω ωo. D. ω < ωo. Câu 258. Cho đoạn mạch RLC, giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều có

hiệu điện thế xoay chiều 50 2 os 100 ( )2

u c t V

. Cuộn dây có điện trở thuần r=10Ω và độ

tự cảm 110

L H

, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện bằng C1 thì

cường độ dòng hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 lần lượt bằng

A. 3

11040 ; 2R C F

. B. 3

11040 ;R C F

.

C. 3

11050 ; 2R C F

. D. 3

11050 ;R C F

.

Câu 259. Đặt một điện áp xoay chiều 120 2 os 100 ( )3

u c t V

vào hai đầu đoạn mạch

gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có điện dung 310

2C F

mắc

nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là

A. 720W. B. 180W. C. 360W. D. 560W. Câu 260. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ

thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động do máy đó phát ra có giá trị hiệu dụng là

A. E = 88,86 V. B. E = 125,66 V. C. E = 12566 V. D. E = 88858 V. Câu 261. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R1=50Ω và cảm kháng

ZL1=50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với

Page 150: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

150

cuộn dây có điện trở hoạt động R2=100Ω và cảm kháng ZL2=200Ω. Để UAB=UAM+UMB thì ZC bằng

A. 100Ω. B. 50Ω. C. 50 2 Ω. D. 200Ω. Câu 262. Dòng điện xoay chiều có biểu thức 2 os(100 / 2)( )i c t A chạy qua một dây

dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t1=0 đến t2=0,75s là

A. 0. B. 3100

C

. C. 4100

C

. D. 6100

C

.

Câu 263. Đoạn mạch AM gồm điện trở R, tụ điện C mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB là một hộp kín X gồm một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là

A. điện trở thuần. B. cuộn dây không thuần cảm. C. tụ điện. D. cuộn cảm thuần. Câu 264. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp

220 2 cos( )( )6

u t V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức

2 2 cos( )( )6

i t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng

A. 440W. B. 440 3 W. C. 220 3 W. D. 220W. Câu 265. Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều

2 cos( )6

u U t . Biểu thức dòng điện qua tụ là:

A. 2 cos( )6

i CU t . B. 2 cos( )3

Ui tC

.

C. 2 cos( )6

Ui tC

. D. 2 cos( )3

i CU t .

Câu 266. Một bàn là 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 200 2 cos100 ( )u t V . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn

là có dạng

A. 4 2 sin(100 )( )2

i t A . B. 4sin(100 )( )i t A .

C. 4 2 os(100 )( )2

i c t A . D. 4 os(100 )( )i c t A .

Câu 267. Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có ZL = 400(Ω), điện trở R có thể thay đổi được. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở R thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, N là UAN không thay đổi. Dung kháng ZC nhận giá trị nào sau đây :

A. 400Ω B. 800Ω C. 200Ω D. 1kΩ

Page 151: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

151

Câu 268. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó điện trở R = 20Ω, cuộn dây có điện trở

thuần r =10Ω , độ tự cảm L = 1

H , tụ điện có điện

dung C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 120 2 cos100 πt (V). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu là U1min. Giá trị U1min khi đó là :

A. 40 2 V B. 40 V C. 60 2 V D. 60 V Câu 269. Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ

trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. C. quay biến đổi đều quanh tâm. D. độ lớn không đổi.

Câu 270. Đặt điện áp xoay chiều u 50 10 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC

nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm là :

A. 100 V. B. 250 V. C. 300 V. D. 150 V. Câu 271. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 2 cuộn dây và 2 cặp cực, điện trở

trong máy không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 50rad/s thì ampe kế chỉ 1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:

A. 0,5A B. 1A C. 2A D. 0,2A Câu 272. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L

nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch u

= U 2 cos100t ( V ). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 100W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100t + π/3)(A). Khi C = C2 thì công suất trong mạch đạt cực đại . Giá trị công suất cực đại này là :

A. 100 W B. 400 W C. 200 W D. 50 W

Câu 273. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (V) vào đoạn mạch RLC nối tiếp.

Biết R = 100 2 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 = 25/π (µF) và C2 = 125/3π (µF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì C có thể nhận giá trị nào sau đây :

A. C = 200/π (µF) B. C = 50/π (µF) C. C = 50/3π (µF) D. C = 200/3π (µF)

Page 152: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

152

Câu 274. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là UC = UR = 100V, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị :

A. U = 103,5V B. U = 136,6V C. U = 26,8V D. U = 141,4V

Câu 275. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt (V). Khi giá trị hiệu dụng U = 200 V, thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn điện áp tức thời 2 đầu mạch là π/3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W.

Khi giá trị hiệu dụng U = 200 3 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị:

A. 100Ω B. 400Ω C. 200Ω D. 600Ω Câu 276. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 8 cuộn dây giống nhau mắc

nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng

200 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là (10/π) mWb. Số vòng dây trong mỗi

cuộn dây của phần ứng là : A. 100 vòng. B. 50 vòng. C. 150 vòng. D. 200 vòng. Câu 277. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng 2 đầu A,

N và 2 đầu M, B lần lượt là UAN = 100V, UMB = 75V, biết điện áp tức thời uAN vuông pha với uMB, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - π/6)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là :

A. 100W. B. 60 2 W. C. 120 W D. 120 2 W. Câu 278. Mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở

thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = 10-3/4π (F), đoạn MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là:

AMu 50 2 cos(100 t 7 /12) (V) và MBu 150cos100 t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch

AB là : A. 0,86. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,84. Câu 279. Chọn phát biểu đúng. Trong qua trình tải điện năng đi xa, điện năng hao phí A. tỉ lệ với thời gian truyền điện. B. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. tỉ lệ với công suất truyền đi. Câu 280. Đặt điện áp tUu cos2 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 13 2 LC

và 32L

R

thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó:

Page 153: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

153

A. u nhanh pha 6 so với i. B. u nhanh pha

3 so với i

C. i nhanh pha 3 so với u. D. i nhanh pha

6 so với u

Câu 281. Đặt điện áp tUu cos2 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó

cuộn dây L cảm thuần. Biết U, , R và C không đổi. Gọi UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C. Điều chỉnh hệ số tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức sai

A. 2 2 2 2L R CU U U U . B. 2 2 2 2

1 1 1

R C RU U U U

.

C. 2 2L C R CU U U U . D.

2 2R C

LR

U U UU

U

Câu 282. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối

tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 so với hiệu điện thế

giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là

A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZL(ZL – ZC). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZC(ZC – ZL) Câu 283. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung

kháng là 144 . Nếu mạng điện có tần số f2 = 150Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là

A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 48 Hz. D. 50 Hz Câu 284. Một máy tăng áp lí tưởng có điện áp hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng

số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ sẽ: A. tăng. B. Giảm. C. có thể tăng hoặc giảm. D. chưa kết luận được. Câu 285. Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1

pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H 95% thì điện trở của

đường dây tải điện phải có giá trị: A. 9,62R . B. 3,1R . C. 4,61R k . D. 0,51R Câu 286. Trong đoạn mạch AB chỉ có một trong ba trở kháng là R hoặc ZL hoặc ZC và

được mắc vào nguồn điện xoay chiều. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời

qua mạch i1 = 1A và 350ABu V; ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời i2 = 3

A, uAB = -50V. Trở kháng đó có giá trị là:

Page 154: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

154

A. ZC = 50 B. 150 C. 100 D. 40 Câu 287. Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng có tần số 60Hz đi vào động cơ không

đồng bộ ba pha.Cảm ứng từ tạo ra bởi dòng điện trên mỗi cuộn dây tại tâm stato của động

cơ biến thiên điều hòa có giá trị cực đại B0=0,6T và lệch pha nhau từng đôi một là 2 .3 Véc

tơ cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của stato: A. có độ lớn 0,9T và quay đều với tốc độ 120 /rad s B.có độ lớn 1,2T và quay đều với tốc độ 120 /rad s

C.có độ lớn 0,9T và quay đều với tốc độ 60 /rad s

D.có độ lớn 1,2T và quay đều với tốc độ 120 / .rad s Câu 288. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ C biến dung mắc nối tiếp nhau vào nguồn

điện xoay chiều. Biết khi thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm

lệch pha 3

2 với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5 B. Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.

C. Dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là 6

D. Điện áp hai đầu tụ lệch pha với điện áp hai đầu mạch AB là 3

Câu 289. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau đó tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng:

A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 290. Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C không đổi mắc

nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi f = f1 hay f = f2 = f1 – 50 (Hz) thì mạch tiêu thụ cùng công suất, còn khi f = f0 = 60 Hz điện áp hai đầu mạch đồng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị f1 bằng:

A. 100 Hz B. 100 2 Hz C. 120 Hz D. 90 Hz Câu 291. Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và

tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều 0 osu U c t . Trong đó U0

không đổi và tần số góc thay đổi được. Khi 1 60 2 /rad s thì mạch điện có cộng

hưởng điện và cảm kháng cuộn dây bằng điện trở R. Để điện áp trên cuộn cảm thuần L đạt cực đại thì tần số điện áp có giá trị nào sau đây:

Page 155: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

155

A. 100 /rad s B. 100 2 /rad s C. 90 /rad s D. 120 /rad s

Câu 292. Mạch không phân nhánh RLC có L = 4 H; C =

21 .10-4 F, đặt dưới điện áp u

= 200 2 cos2ft (V). Chỉnh R để công suất mạch lớn nhất. Khi đó công suất mạch là P = 100 W. Cho biết điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn điện áp ở hai đầu điện trở thuần R. Tần số f bằng

A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 25 Hz. Câu 293. Mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn: đoạn AM gồm một điện trở thuần R nối

tiếp cuộn thuần cảm kháng LZ = R 3 ; đoạn MB gồm một điện trở thuần r nối tiếp với một

tụ C. Điện áp hiệu dụng ABU = 2 MBU . Điện áp tức thời ABu và MBu lệch pha nhau 060 . Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp tức thời giữa hai đầu MB là

A. 600. B. 450. C. 300. D. 750. Câu 294. Mạch AB gồm hai đoạn: đoạn AM gồm biền trở R và độ tự cảm L, đoạn MB

chỉ có điện dung C . Điện áp hai đầu AB ổn định. Biết 2LC2 = 1. Điện áp hiệu dụng hai đầu AM

A. tăng khi R tăng. B. không đổi bất chấp R. C. bằng 0. D. tăng khi R giảm. Câu 295. Xét một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng

điện xảy ra . Đặc điểm nào của đoạn mạch được nêu lên sau đây là sai? A. Tổng trở của mạch đạt cực đại. B. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Công suất điện tiêu thụ của mạch cực đại. D. Hệ số công suất của mạch cực đại. Câu 296. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp

với tụ điện có điện dung C . Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 3UC2, UR2 = 4UR1. Giá trị của cos1 là

A. 0,18. B. 0,36. C. 0,24. D. 0,54. Câu 297. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB . Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u

= 220 2 cos100t (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng MBAM UU có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V. B. 220 3 V. C. 220 V. D. 220 2 V.

Page 156: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

156

Câu 298. Mạng truyền tải điện có hiệu suất là 88%. Nếu dùng dây dẫn có đường kính tiết diện lớn gấp 2 lần so với trước, còn chất liệu dây và cường độ dòng điện chạy trên dây như cũ thì hiệu suất truyền tải điện là

A. 90%. B. 97%. C. 98%. D. 92%. Câu 299. Mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Ta tìm được hai giá trị R1 và

R2 khác nhau để công suất mạch trong hai trường hợp này bằng nhau. Gọi 1 và 2 là độ lệch pha của điện áp ở hai đầu mạch đối với dòng điện qua mạch trong hai trường hợp này. Giữa 1 và 2 có mối liên hệ là

A. tan 1 .tan 2 = – 1 B. 1 = 2. C. tan 1 .tan 2 = 1 D. 1 = – 2 .

Câu 300. Hệ số công suất mạch cos của mạch điện xoay chiều có giá trị nhỏ nhất là A. 0 B. 0,5. C. –1 D. 1. Câu 301. Mạch RLC đặt dưới điện áp u = U 2 cost (V). Cho R = 40 , cảm kháng ZL

= 30 . Điện dung C được chọn sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu C lớn nhất và giá trị này bằng 275 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là

A. 99 V. B. 132 V. C. 150 V. D. U = 165 V. Câu 302. Mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U = 220

V. Khi R = 50 hay khi R = 200 thì công suất mạch bằng nhau. Giá trị cực đại của công suất khi R thay đổi là

A. 484 W B. 242 W C. 193,6 W D. 220 W Câu 303. Dòng điện xoay chiều không có đặc tính nào sau đây? A. Có thể dùng nạp điện trực tiếp cho acquy. B. Có thể tăng hay giảm điện áp nhờ máy biến áp. C. Có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều. D. Được dùng cho quạt điện, tủ lạnh. Câu 304. Một đường tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa

hai dây a và b hoặc giữa hai dây b và c hoặc giữa hai dây b và d thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây a và c thì

A. đèn sáng bình thường. B. đèn sáng yếu hơn bình thường. C. bóng đèn bị cháy. D. đèn sáng lên từ từ. Câu 305. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i= I0cos100 t (A); hiệu

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha 3 so với dòng điện

. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u=12 2 cos 100 t (V). B. u=12cos 100 t (V).

C. u=12 2 cos (100 t+3 ) (V). D. u=12 2 cos (100 t-

3 ) (V).

Page 157: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

157

Câu 306. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rô-to gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rô-to phải quay với tốc độ là

A. 3000 vòng/min. B. 500 vòng/min. C. 1500 vòng/min. D. 750 vòng/min. Câu 307. Một mạch điện xoay không phân nhánh gồm một diện trở R, một cuộn dây

thuần cảm L=0,318H, một tụ đện C=0,159.10-4F. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u=U0cos100 t (V). Muốn cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế

giữa hai dầu mạch một lượng 4 thì giá trị của R phải là

A. 100 . B. 110 . C. 120 . D. 130 . Câu 308. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng

điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một lượng 2 ta phải

A. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. C. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. D. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. Câu 309. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện . C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện . D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. Câu 310. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10 và tụ điện

có điện dung C= 42 10

F mắc nối tiếp.Cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức

i=I0cos(100 t+ ) (A). Cần mắc thêm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để Z=ZL+ZC?

A. R=20 5 . B. R=0 . C. R=40 6 . D. R=20 . Câu 311. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối

hai cực máy phát với một cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với tốc độ góc n vòng/s thì dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với tốc độ góc 3n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. I. B. 2I. C. 3I. D. I 3

Câu 312. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r=10 và độ tự cảm L=(110

)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R=20 và tụ điện C=310

4

F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

Page 158: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

158

một hiệu điện thế u=180 2 cos(100 t) (V). Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện là

A. - 4 B.

34

C. 34

D.

4

Câu 313. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây , quay đều với tốc độ

góc quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trương đều B

. Chọn gốc thời gian

t=0s là lúc pháp tuyến n

của khung dây có chiều trùng với chiều của véc tơ cảm ứng từ B

. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là

A. e= NBScos t B. e= NBSsin t C. e=NBScos t D. e=NBSsin t

Câu 314. Mạch điện gồm ba phân tử 1 1 1R , L ,C có tần số cộng hưởng 1 và mạch điện gồm

ba phân tử 2 2 2R , L ,C có tần số cộng hưởng 2 ( 1 2 ). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là

A. 1 22 . B. 2 2

1 1 2 2

1 2

L L.

L L

C. 1 2 . D. 2 2

1 1 2 2

1 2

L L.

C C

Câu 315. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C=410

F mắc nối tiếp với

điện trở thuần R có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u= U0cos( 100 t) (V). Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt gía trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là

A. R=50 . B. R=100 . C. R=150 . D. R=200 . Câu 316. Cho một đoạn mạch gồm một tụ điện và một điện trở mắc nối tiếp với điện áp

ở hai đầu đoạn mạch có dạng ou U sin( t ) với Uo không đổi và tần số thì thay đổi

được. Kết luận nào sau đây là sai khi tăng dần tần số của điện áp? A. Hiệu điện thế trên điện trở thay đổi. B. Hiệu điện thế trên tụ điện giảm.

C. Công suất toả nhiệt trên điện trở đạt giá trị cực đại khi 1f .2 RC

D. Hiệu điện thế trên tụ điện và trên điện trở lệch pha nhau một góc không đổi. Câu 317. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt

vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu phần tử X là U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là

A. tụ điện và điện trở thuần. B. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. Câu 318. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là

cực đại thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ

3

Page 159: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

159

A. bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên. B. bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên. C. bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên. D. bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên. Câu 319. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4

cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. 120 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz. Câu 320. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ

điện? A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác không. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.

D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha 2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

Câu 321. Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cos = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất có giá trị cos = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng

A. 0,87. B. 0,78. C. 0,49. D. 0,63. Câu 322. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có điện

áp pha UP = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn dây là 2 . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng hao phí chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là

A. 99,7%. B. 90,626%. C. 7,5%. D. 92,5%. Câu 323. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của mặt khung, trong một

từ trường đều có cảm ứng từ B

vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là

A. 50 2 V. B. 50 V. C. 25 V. D. 25 2 V. Câu 324. Đặt điện áp xoay chiều 0 cos100u U t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc

nối tiếp gồm điện trở thuần 100, tụ điện có điện dung 410

F và cuộn cảm thuần có độ tự

cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng

Page 160: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

160

A. 12

H. B. 2

H. C. 15

H. D. 210

2

H.

Câu 325. Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1=1000 vòng, điện trở r1=1 Ω; cuộn thứ cấp với N2=200 vòng, r2=1,2 Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1, mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R=10 Ω, điện áp hiệu dụng U2. Bỏ qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số

2

1

UU bằng

A. 283500 . B.

50281 . C.

51 . D. 5 .

Câu 326. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 ( )t V vào hai đầu một đoạn mạch

AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai

đầu tụ điện là 100 2 cos(100 )2cu t

(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 100 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 200 W. Câu 327. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng

220 V thì sinh ra công suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

A. 2 A. B. 1,25 A. C. 0,5 A. D. 22 A.

Câu 328. Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu

của dòng điện qua mạch là 6

và 12 còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi.

Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 là A. 0,8642 B. 0,9852. C. 0,9238. D. 0,8513. Câu 329. Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc

nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50 V, 90 V và 40 V. Bây giờ, nếu điều chỉnh để giá trị biển trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở sẽ là

A. 250 V. B. 62,2 V. C. 25,4 V. D. 100 V. Câu 330. V

Page 161: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

161

ĐÁP ÁN Hàng đơn vị

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Page 162: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

162

Page 163: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

163

CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG

Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe mma 5,2 , khoảng cách

hai khe tới màn mD 5,2 . Chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

mm 64,0;48,0 21 thì khoảng cách lớn nhất giữa hai vân sáng cùng màu sát nhau là

A. mm84,3 B. mm92,1 C. mm48,0 D. mm64,0 Câu 2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối trên màn quan

sát : A. )ik( 12 B. akλD C. )ik( 12 D. aλ)k( 2D12 Câu 3. Trong máy quang phổ, bộ phận phân tích chùm tia song song thành nhiều chùm

đơn sắc song song là A. Lăng kính B. Ống chuẩn trực C. Thấu kính D. Buồng ảnh Câu 4. Đặc điểm của quang phổ : A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất nguồn phát B. Sự đảo sắc là sự chuyển một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị

hấp thụ C. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát D. Quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc vào bản chất nguồn Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là nơi hai sóng ánh

sáng gặp nhau có : A. Hiệu khoảng cách từ đó tới hai khe S1, S2 bằng số lẻ lần nửa bước sóng B. Độ lệch pha của hai sóng bằng số chẵn lần 2

C. Độ lệch pha của hai sóng bằng số chẵn lần D. Hiệu khoảng cách từ đó tới hai khe S1, S2 bằng số nguyên lần bước sóng Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe mma 1 , khoảng cách hai

khe tới màn mD 2 . Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn mm 76,038,0 . Bề rộng quang phổ bậc 2 thu được ở trên màn là

A. mm08,1 B. mm76,0 C. mm38,0 D. mm52,1

Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa lưỡng thấu kính, tiêu cự cmf 20 , được cưa đôi theo

một đường kính rồi tách ra một khoảng mme 2 . Một khe hẹp song song với đường chia hai nửa thấu kính, cách đường ấy cmd 60 , khe phát ánh sáng đơn sắc có m 6,0 . Khoảng

vân trên màn E, cách hai nửa thấu kính một khoảng mD 1,2 là

A. mm45,0 B. mm27,0 C. mm36,0 D. mm18,0 Câu 8. Trong các loại quang phổ thì A. quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

Page 164: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

164

B. hiện tượng đảo sắc chứng tỏ nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ mà nó có khả năng phát ra.

C. quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho chính chất ấy. D. quang phổ vạch hấp thụ của một chất đặc trưng cho cấu tạo phân tử của chất ấy. Câu 9. Khi thực hiện giao thoa Yâng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A

trên màn ta thu được vân sáng bậc 3. Khi đưa toàn bộ thí nghiệm nhúng vào trong nước có chiết suất 34n thì tại A

A. không thu được vân. B. thu được vân sáng bậc 4. C. thu được vân tối bậc 3. D. thu được vân tối bậc 4. Câu 10. Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng m 72,01 và 2 vào khe

Yâng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng có 9 vân sáng, trong đó chỉ có 2 vân sáng của riêng bức xạ ,1 4 vân sáng của riêng bức xạ .2 Ngoài ra 2 vân sáng ngoài

cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng trên. Bước sóng 2 bằng

A. .48,0 m B. .44,0 m C. .39,0 m D. .432,0 m Câu 11. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc

chiết quang nhỏ 05A theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Điểm tới của tia sáng gần đỉnh A, người ta thấy góc lệch của tia sáng là .5,2 0 Chiết

suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc trên là A. 1,65. B. 1,48. C. 1,62. D. 1,50. Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, nếu ta chắn

một trong hai khe bằng tấm thủy tinh màu vàng thì trên màn quan sát A. bị mất một nửa số vân ở phía khe bị chắn. B. vân trung tâm dịch chuyển. C. không thay đổi. D. sẽ không còn các vân giao thoa. Câu 13. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng m)76,038,0( vào hai khe

trong thí nghiệm Y-âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc bốn của ánh sáng vàng có bước sóng m6,0 còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng nào sau đây?

A. .54,0;4,0 mm B. .64,0;48,0 mm C. .48,0;4,0 mm D. .64,0;42,0 mm

Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng ,40,01 m m 48,02 và .64,03 m Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:

A. .11 B. .44 C. .35 D. .9 Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn

sắc, có bước sóng tương ứng m 48,01 và .64,02 m Khoảng cách giữa hai khe ,1mma

khoảng cách hai khe đến màn .2mD Trên màn, trong khoảng rộng cm2 đối xứng qua vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là:

Page 165: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

165

A. .36 B. .31 C. .26 D. .34 Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch sáng màu riêng rẻ nằm

trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch

quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó C. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng nhiều màu kề sát nhau một cách liên tục nằm

trên một nền tối D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một

quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó Câu 17. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ánh sáng trông thấy? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên

liên tục từ đỏ đến tím B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác

nhau C. Chiết suất môi trường có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh

sáng tím D. Ánh sáng đơn sắc không bị lăng kính làm tán sắc Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ

có bước sóng m 63,01 và 2 (có màu tím), thì thấy vân sáng bậc 0, bậc 2, bậc 4 của bức

xạ 1 trùng với các vân sáng của bức xạ 2 .Tính 2 . A. 420nm B. 380nm C. 400nm D. 440nm Câu 20. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 nguồn là a,

khoảng cách từ 2 nguồn đến màn ảnh là D, x là tọa độ một điểm M trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi của hai sóng tại điểm M được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. Daxd /2 B. )/(axDd C. Daxd / D. )2/( Daxd Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe

là 2mm, khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe là 2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 480nm và 640nm thì khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là:

A. 1,92mm B. 1,64mm C. 0,64mm D. 0,48mm

Page 166: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

166

Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, có khoảng cách 2 khe a = 2mm; từ màn ảnh đến 2 khe D = 2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ 1 = 0,64 m ; 2 = 0,54 m

và 3 0,48 m thì trên bề rộng giao thoa L = 40mm của màn ảnh(có vân trung tâm ở chính

giữa) sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ 1 ?

A. 44 B. 42 C. 45 D. 43 Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, có khoảng cách 2 khe a =

1mm; từ màn ảnh đến 2 khe D = 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ 1 = 0,42 m ; 2 = 0,63 m

và 3 0,72 m thì khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng có màu giống màu vân trung tâm

là A. 5,04mm B. 4,02mm C. 3,62mm D. 4,84mm Câu 24. Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng

vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân theo thứ tự lớn nhất và nhỏ nhất?

A. I; IV B. II; III C. III; IV D. II; IV Câu 25. Chiếu một bức xạ có bước sóng vào một đám khí hydrô thì thu được từ đám

khí đó 3 bức xạ có bước sóng 321 ;; . Biết m 1026,01 ; m 6563,03 và 321 .

Hỏi và 2 bằng bao nhiêu?

A. m 2424,0 và m 1216,02 B. m 1226,0 và m 4324,02

C. m 1216,0 và m 216,02 D. m 1026,0 và m 1216,02 Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhìn thấy dùng khe Iâng, có khoảng cách 2

khe a = 2mm; từ màn ảnh đến 2 khe là D = 1m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ 1 và 2 ( 2 > 1

) thì vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc k của bức xạ 2 và cách vân trung

tâm 0,6mm. Hỏi k và 2 bằng bao nhiêu?

A. k = 2 và 2 = 0,6 m B. k = 2 và 2 = 4,2 m

C. k = 1 và 2 = 4,8 m D. k = 1 và 2 = 1,2 m Câu 27. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Cả hai loại tia này đều không nhìn thấy được. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể tác dụng lên kính ảnh. C. Tần số của bức xạ hồng ngoại lớn hơn tần số bức xạ tử ngoại. D. Cùng bản chất là sóng điện từ. Câu 28. Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng trắng(I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng

vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào không bị lăng kính làm tán sắc? A. I; II; III; IV B. II; III; IV C. I; II; IV D. I;II; III Câu 29. Vạch quang phổ về thực chất là A. bức xạ đơn sắc tách ra từ những chùm sáng phức tạp.

Page 167: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

167

B. những vạch sáng, tối trên các quang phổ. C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi chùm sáng đơn sắc. D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ. Câu 30. Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe I-âng, trên màn ảnh ta thu được A. một dải sáng mà không có vân sáng màu đơn sắc. B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. Câu 31. Quang phổ liên tục phát ra từ 2 vật khác nhau thì A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. giống nhau, nếu chúng có cùng bản chất. C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ

hai khe tới màn D = 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn mm 76,039,0 . Trên bề rộng L = 2,34mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính

giữa), số vân sáng màu có m 585,0 quan sát thấy là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 33. Dựa vào thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được A. định luật về dòng quang điện bão hoà. B. định luật về giới hạn quang điện. C. định luật về động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện. D. cả 3 định luật quang điện. Câu 34. Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng nm5,102 qua chất khí hiđrô ở nhiệt

độ và áp suất thích hợp thì chất khí đó phát ra 3 bức xạ có bước sóng ,;; 321 với

321 , trong đó m 6563,03 . Giá trị của 1 và 2 là

A. nm5,1021 và nm6,1212 . B. nm5,971 và nm6,1212 .

C. nm5,1021 và nm6,4102 . D. nm3,971 và nm6,4102 . Câu 35. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau. B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào. C. là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. Câu 36. Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu có A. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kỳ. B. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao. C. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao. D. áp suất cao và nhiệt độ cao.

Page 168: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

168

Câu 37. Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc thẳng góc vào 1 tấm thuỷ tinh phẳng, 2 mặt song song thì nhận được chùm tia ló có cường độ bằng 0,8 cường độ chùm tia tới. Hệ số hấp thụ ánh sáng của thủy tinh là 34,5m-1, hệ số phản xạ ở mặt trước và mặt sau tấm thủy tinh là 0,04. Bề dày của tấm thuỷ tinh là

A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 1cm Câu 38. Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh

có hai mặt lồi giống nhau bán kính 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:

A. 1,25cm B. 0,5cm C. 1,5cm D. 1cm Câu 39. Tính chất được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là A. gây ra hiện tượng quang điện. B. khả năng đâm xuyên. C. hủy diệt tế bào. D. ion hóa chất khí. Câu 40. Sóng điện từ nào sau đây không thu bằng phương pháp chụp ảnh? A. Tia tử ngoại. B. Sóng vô tuyến. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 41. Thí nghiệm giao thoa Y - âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong

khoảng ).(75,04,0 m Tỉ số giữa bề rộng quang phổ bậc 1 và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai quang phổ bậc 1 và bậc 2 là

A. .7 B. .8 C. .5 D. .6 Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa Y - âng, để tạo ra sự lệch pha cho hai sóng ánh sáng

phát ra từ hai khe ,, 21 SS người ta dịch chuyển khe S một đoạn nhỏ ra khỏi đường trung

trực của hai khe (nhưng vẫn song song với hai khe). Khi chiếu vào khe S ánh sáng đơn sắc, hệ vân trên màn sẽ dịch chuyển

A. về phía nguồn xa S hơn. B. về phía nguồn gần S hơn. C. cùng chiều với khe .S D. không xác định được. Câu 43. Với ánh sáng đơn sắc, ta có kết luận : A. Nếu nhìn thấy sẽ có bước sóng rất lớn so với bước sóng cơ. B. Chỉ có ánh sáng đơn sắc mắt mới nhìn thấy được. C. Chỉ có ánh sáng đơn sắc mới thực hiện được giao thoa. D. Có năng lượng càng nhỏ tính chất sóng càng thể hiện rõ. Câu 44. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy

tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc. Câu 45. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết

suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:

A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 46. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:

Page 169: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

169

A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt. Câu 47. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng

chứa hai khe S1S2 một khoảng 1,2 .D m Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh ' '

1 2 4 .S S mm Bỏ thấu kính đi,

rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc 750nm thì khoảng vân thu được trên màn là

A. 0,225 mm. B. 1,25 mm. C. 3,6 mm. D. 0,9 mm. Câu 48. Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát

quang phổ vạch sẽ phát xạ A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám. C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ. Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng

người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D D hoặc D D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và .i Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là 3D D thì khoảng vân trên màn là:

A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Câu 50. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt

phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2 a thì tại M là:

A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân tối thứ 9 . D. vân sáng bậc 8. Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có

bước sóng 1 400 ;nm 2 3500 ; 750nm nm . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500nm ,

khoảng cách giữa hai khe 1,5mm , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?

A. 0,4 mm. B. 0,8 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm. Câu 53. Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m , với góc tới 045 . Biết chiết suất

của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 2dn , 3tn . Độ dài của vệt sáng

in trên đáy bể là: A. 17cm. B. 12,4 cm. C. 60 cm. D. 15,6 cm.

Page 170: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

170

Câu 54. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 0,76m m . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?

A. 0,45 m . B. 0,65 m . C. 0,54 m . D. 0,675 m . Câu 55. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. Câu 56. Tìm câu trả lời sai khi nói về đặc điểm chung của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và

tia X : A. Đều không nhìn thấy được B. Đều có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài C. Có bản chất là sóng điện từ D. Có tác dụng lên phim ảnh Câu 57. Tập hợp nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng? A. Tia hồng ngoại, ánh sáng trông thấy, tia X, tia tử ngoại. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng trông thấy. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng trông thấy, tia tử ngoại, tia X. D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng trông thấy, tia hồng ngoại. Câu 58. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 59. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia X? A. Bị lệch trong từ trường. B. Làm phát quang một số chất. C. Có khả năng đâm xuyên. D. Có thể dùng để chữa ung thư. Câu 60. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn-

ghen)? A. Tia X không có khả năng ion hóa không khí B. Tia X có khả năng đâm xuyên C. Tia X có tác dụng sinh lý D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất Câu 61. Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên

bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện.

Page 171: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

171

Câu 62. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 μm λ 0,750 μm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là

A. 0,706 μm. B. 0,735 μm. C. 0,632 μm. D. 0,685 μm. Câu 63. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe

a = 2 mm, từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng (380 nm λ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng

A. 490 nm. B. 508 nm. C. 388 nm. D. 440 nm. Câu 64. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tàn số f từ chân không vào một môi ttường trong

suốt có hằng số điện môi ε, độ từ thẩm μ. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng λ’ được xác định bằng biểu thức nào:

A. ' cf

. B. ' cf

. C. ' cf

. D. ' cf

.

Câu 65. Màu sắc các vật là do vật A. cho ánh sáng truyền qua. B. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh sáng của những bước sóng khác. C. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật. D. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật. Câu 66. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính A. càng lớn. B. càng nhỏ. C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. Câu 67. Phép phân tích quang phổ là A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ

do nó phát ra. D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được. Câu 68. Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng

hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45; nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là:

A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm.

Page 172: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

172

Câu 69. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:

A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. Bề rộng các vạch quang phổ. C. Số lượng các vạch quang phổ. D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. Câu 70. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và

S2) là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với hai khe về phía S1 một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển của vân trung tâm là

A. 5mm, ngược chiều dời của S. B. 4mm, ngược chiều dời của S. C. 5mm, cùng chiều dời của S. D. 4mm, cùng chiều dời của S. Câu 71. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai

bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1=0,5μm và λ2=0,6μm. Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ1 là

A. 24. B. 28. C. 26. D. 31. Câu 72. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng

đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

A. gồm hai tia chàm và tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm hai tia cam và tím. Câu 73. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là 0,75μm và ánh sáng tím có bước

sóng ngắn nhất là 0,4μm. Tần số giới hạn của dải sáng nhìn thấy là A. 4,2.1014Hz đến 6,5.1014Hz. B. 3,9.1014Hz đến 8,5.1014Hz. C. 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz. D. 4,2.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Câu 74. Sự phát quang ứng với sự phát sáng của A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện. C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống. Câu 75. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển

màn ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là

A. 0,60 μm. B. 0,54 μm. C. 0,50 μm. D. 0,40 μm. Câu 76. Quang phổ Mặt Trời thu được trên Trái Đất là A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Mặt Trời. C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất.

Page 173: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

173

Câu 77. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC

mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn

tần số của ánh sáng đỏ. Câu 78. Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào

sau đây là đúng? A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ. B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại. Câu 79. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai

bức xạ đơn sắc: bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là

A. 700 nm. B. 650 nm. C. 670 nm. D. 720 nm. Câu 80. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi dùng ánh sáng có bước

sóng 600 nm trên một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là

A. 10. B. 13. C. 11. D. 12. Câu 81. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng

hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. chỉ là một chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc

xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc

xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. Câu 82. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và

gam-ma là bức xạ A. Rơn-ghen. B. gam-ma. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 83. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1

mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu

Page 174: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

174

sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 0,750m m . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là

A. 0,685 μm. B. 0,735 μm. C. 0,635 μm. D. 0,705 μm. Câu 84. Tia hồng ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 85. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các vật thể quanh ta có màu sắc khác nhau là do khả năng phát ra các bức xạ có màu

sắc khác nhau của từng vật. B. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau đều bị môi trường hấp thụ như nhau. C. Cảm nhận về màu sắc của các vật thay đổi khi ta thay đổi màu sắc của nguồn chiếu

sáng vật. D. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau đều bị các vật phản xạ (hoặc tán xạ)

như nhau.

Câu 86. Một hạt có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v = 83

c , với c là tốc độ

ánh sáng trong chân không. Tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt là

A. 1 . B. 2 . C. 0,5 . D. 32

.

Câu 87. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 2cv đối với Trái Đất (với c là

tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được

A. 1000 h. B. 0,866 h. C. 1,155 h. D. 1,203 h. Câu 88. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng

cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 0,76m m . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?

A. 0,65 m . B. 0,45 m . C. 0,675 m . D. 0,54 m . Câu 89. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh

sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2 a thì tại M là:

A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . Câu 90. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

Page 175: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

175

A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . B. Tia X là sóng điện từ. C. Bức xạ điện từ có tần số 1017 Hz là tia X. D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 91. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không

khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Góc mở của chùm tia sáng ló sau lăng kính là

A. 4,110. B. 0,2580. C. 3,850. D. 2,580. Câu 92. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan

sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 93. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một

tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:

A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm. Câu 94. Chọn phát biểu đúng. A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì

vậy năng lượng của phôtôn giảm đi. B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn. C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi

nên năng lượng của một phôtôn cũng không đổi. D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm

đi vì vậy năng lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên. Câu 95. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là

2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:

A. 0,38mm B. 1,14mm C. 0,76mm D. 1,52mm Câu 96. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai

bức xạ 1 = 720nm (màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm 2 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là:

A. 540nm B. 520nm C. 560nm D. 500nm

Page 176: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

176

Câu 97. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2 = 750 nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. Câu 98. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng

có bước sóng λ, với hai khe sáng S1 , S2 cách nhau a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?

A. 20mm; B. 2mm; C. 1mm; D. 3mm; Câu 99. Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt

song song bằng thuỷ tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn: A. Có đủ bảy màu của cầu vồng. B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép. C. Có đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi

xiên góc D. Hoàn toàn có màu trắng. Câu 100. Lăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 1200, chiết

suất của lăng kính đối với mọi loại ánh sáng đều lớn hơn 2 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Tại BC chùm sáng sẽ:

A. Một phần phần chùm sáng phản xạ và một phần khúc xạ. B. Phản xạ toàn phần lên AC rồi ló ra ngoài theo phương song song BC C. Ló ra ngoài theo phương song song AB D. Ló ra ngoài theo phương song song AC Câu 101. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời

ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 20,4 , 0,5m m và 3 0,6 m . Trên màn, trong

khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là

A. 7. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 102. Một thấu kính hội tụ tiêu cự f=100cm, bán kính R=2cm. Thấu kính được cưa

dọc theo 1 đường kính thành 2 nửa. 2 nửa này được tách ra, tạo thành khe hở song song với 1 khe sáng S và có bề rộng e=1mm. Khe S cách thấu kính một đoạn d=1m và được chiếu

Page 177: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

177

sáng bằng ánh sáng đơn sắc λ=0,5μm. Phải đặt màn E cách thấu kính 1 đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu để có thể quan sát được vân giao thoa:

A. 1,05m. B. 2,1m. C. 1,2m. D. 1,6m.

Câu 103. Chiết suất của nước đối với tia vàng là 43vn = . Chiếu một chùm sáng trắng từ

nước ra không khí dưới góc tới i sao cho sini = 34

thì chùm sáng ló ra không khí là

A. dải màu từ đỏ đến tím. B. dải màu từ vàng đến tím. C. dải sáng trắng. D. dải màu từ đỏ đến vàng. Câu 104. Khe sáng của ống chuẩn trực cuả máy quang phổ đặt tại: A. Quang tâm của thấu kính hội tụ. B. Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. C. Tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ. D. Tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ. Câu 105. Điều nào sau đây là sai khi nói về ứng dụng của phép phân tích quang phổ: A. Người ta xác định nhiệt độ nguồn sáng dựa vào phương pháp hỏa kế quang học. B. Người ta xác định tốc độ nguồn sáng dựa váo việc phân tích quang phổ và hiệu ứng

Đốp-ple. C. Ưu điểm của phép phân tích quang phổ là khả năng phân tích từ xa. D. Dựa vào việc phân tích quang phổ của mặt trời người ta xác định được khối lượng của

nó. Câu 106. Trên đường đi của chùm tia sáng do một trong 2 khe của máy giao thoa Y-âng

phát ra, người ta đặt một ống thủy tinh dày e=1cm có đáy phẳng và song song với nhau. Lúc đầu trong ống chứa không khí, sau đó thay bằng clo. Người ta quan sát thấy hệ vân dịch chuyển đi một đoạn bằng 10 lần khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp. Máy được chiếu bằng ánh sáng có λ=0,589μm, chiết suất không khí n=1,000276. Chiết suất của khí clo là:

A. 1,000865. B. 1,000856. C. 1,000568. D. 1,000586. Câu 107. Cơ thể người là nguồn phát tia hồng ngoại có bước sóng: A. 9cm. B. 0,9μm. C. 9 μm. D. 9mm. Câu 108. Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ. C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ. Câu 109. Bên dưới mặt nước đủ rộng có một nguồn sáng trắng kích thước nhỏ. Trên mặt

nước quan sát thấy A. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép ngoài màu tím.

Page 178: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

178

B. một vùng sáng tròn, mép ngoài màu tím. C. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép ngoài màu đỏ. D. các vòng tròn cầu vồng đồng tâm. Câu 110. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu

tím λ1 = 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là

A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím. C. 14 vân lục, 20 vân tím. D. 13 vân lục, 18 vân tím. Câu 111. Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hai khe sáng S1, S2

cách nhau 2mm. Các vân giao thoa được quan sát trên màn song song và cách hai khe khoảng D. Nếu ta dịch chuyển màn ra xa thêm 0,4 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng S1, S2 thì khoảng vân tăng thêm 0,15mm. Bước sóng λ bằng

A. 0,40 μm. B. 0,60 μm. C. 0,50 μm. D. 0,75 μm. Câu 112. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn

hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 = 53

λ1 thì

A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6. B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5. C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6. D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6. Câu 113. Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết

suất đối với tia đỏ là nđ = 1,60, đối với ánh sáng tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên là một thấu kính phân kỳ, hai mặt cầu giống nhau bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu kính này đối với tia đỏ và tia tím trùng nhau. Thấu kính phân kỳ có chiết suất đổi với tia đỏ (n1) và đối với tia tím (n2) liên hệ với nhau bởi

A. n2 = n1 + 0,09. B. n2 = 2n1 + 1. C. n2 = 1,5n1. D. n2 = n1 + 0,01. Câu 114. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm, chiết suất của nước

đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng A. 0,4930μm. B. 0,4931μm. C. 0,4415μm. D. 0,4549μm. Câu 115. Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu?

Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s.

A. 5,46.10-14J B. 1,02.10-13J C. 2,05.10-14J D. 2,95.10-14J Câu 116. Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm Young bằng 6 lần bước sóng

ánh sáng thì trên màn quan sát sẽ nhận được A. 7 vân sáng. B. 11 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 13 vân sáng. Câu 117. Chọn kết luận sai khi nói về quang phổ liên tục.

Page 179: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

179

A. Khi nhiệt độ tăng dần thì cường độ bức xạ càng mạnh và miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bức xạ có bước sóng ngắn.

B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hay chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng.

D. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

Câu 118. Trong quang phổ ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì A. Chùm tia màu tím bị lệch nhiều nhất. B. Chùm tia màu cam lệch nhiều hơn chùm tia màu tím. C. Chùm tia màu vàng lệch ít hơn chùm tia màu đỏ. D. Chùm tia màu đỏ bị lệch nhiều nhất. Câu 119. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng a 2mm , D 2m . Nguồn S

phát hai bức xạ 1 0,7 m và 2 0,5 m . Vạch đen đầu tiên quan sát được cách vân trung

tâm A. 0,25 B. 0,375mm C. 1,75mm D. 0,35mm Câu 120. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? A. Có tính định hướng cao. B. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. C. Có tính đơn sắc cao. D. Có mật độ công suất lớn (cường độ

mạnh). Câu 121. Tia X khác bức xạ hồng ngoại ở chỗ A. nó xuyên qua được vật rắn. B. nó bị nước và thủy tinh hấp thụ. C. nó không phải là sóng điện từ. D. nó được hình thành không do sự chuyển mức năng lượng của electron. Câu 122. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng 0, 4 m 0,76 m . Độ rộng phổ

bậc 1 là 0,9cm. Tìm độ rộng phần chồng lên nhau của phổ bậc 3 và phổ bậc 4. A. 1,1cm B. 1,5cm C. 1,7cm D. 1,4cm Câu 123. Tính công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến vận tốc

0,50c. A. 2

00,144m c . B. 200, 225m c . C. 2

00,25m c . D. 200,5m c .

Câu 124. Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.

A. 6.10-5 μm. B. 0,6 μm C. 5.10-5 μm. D. 0,5.10-6 m

Page 180: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

180

Câu 125. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN:

A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm) Câu 126. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không Câu 127. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học

khác nhau. A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.

Câu 128. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất 143

n vào một môi trường trong

suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu?

A. n = 1,5 B. n = 2 C. n = 2,4 D. n = √2

Câu 129. Điều nào sau đây là SAI khi nói về các loại quang phổ: A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì chỉ khác nhau về số lượng và màu

sắc các vạch phổ, còn vị trí và độ sáng tỉ đối là giống nhau; B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc

vào nhiệt độ; C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền

tối; D. Việc nghiên cứu quang phổ vạch của ánh sáng do mẫu vật phát ra là cơ sở của phép phân

tích quang phổ. Câu 130. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe

2m. Khi nguồn phát bức xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và bức xạ có bước sóng 2 = 0,4m thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là

A. 3,6mm; B. 2,4mm; C. 4,8mm; D. 9,6mm Câu 131. Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy

có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng

Page 181: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

181

màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:

A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm Câu 132. Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia

sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc: da cam, lục, chàm, theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai:

A. chỉ có tia màu lam. B. gồm hai tia đỏ và vàng. C. gồm hai tia vàng và lam. D. gồm hai tia lam và tím. Câu 133. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =

1mm, từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 0,6 m

và 2 0,5 m , nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng.

Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là: A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm. Câu 134. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách

từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 (ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm) là 5mm. Cho khoảng cách giữa hai khe là 1,1 mm; khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 2,5 m. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng là:

A. 0,54 m . B. 0,40 m . C. 0,49 m . D. 0,60 m . Câu 135. Phát hiện nhận định sai: Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau

có những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại: A. những trạng thái dừng nhất thiết ở cùng mức năng lượng. B. quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố đó cũng có thể có những vạch cùng bước

sóng. C. những trạng thái dừng có thể cùng mức năng lượng. D. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng. Câu 136. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu bằng ánh sáng

trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76μm người ta khoét một khe hẹp (song song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ số vạch sáng quan sát được là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 137. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe

là 1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L = 1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng λv=0,6μm và màu tím có bước sóng λt=0,4μm. Kết luận nào sau đây không chính xác.

Page 182: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

182

A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố trong trường giao thoa. B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím. C. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa. D. Có 16 vân sáng màu tím phân bố trong trường giao thoa. Câu 138. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B. Tốc độ của ánh sáng dơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền. C. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng

nhỏ. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục. Câu 139. Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,6μm, tới trục chính

của một thấu kính. Biết chiết suất của thủy tinh làm thấu kính thay đổi theo bước sóng của

ánh sáng theo quy luật: 2

0,00961,55n

(λ tính ra μm). Với bức xạ λ1 thì thấu kính có tiêu cự

f1 = 50cm. Tiêu cự của thấu kính ứng với bước sóng λ2 là A. 0,53cm. B. 0,50m. C. 0,53m. D. 0,35m. Câu 140. Một nguồn sáng điểm nằm cách hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ

đơn sắc có bước sóng 1 0,6 m và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a =

0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn 1D m . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng λ2 bằng:

A. 0,84μm. B. 0,68μm. C. 0,58μm. D. 0,48μm. Câu 141. Khi cho chùm tia sáng trắng từ Mặt Trời (xem là chùm tia sáng song song và

rộng) qua một tấm thủy tinh hai mặt song song trong suốt lại không thấy tán sắc các màu cơ bản là vì:

A. Vì sau khi tán sắc, các màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại nên ta quan sát thấy ánh sáng màu trắng.

B. Tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng trắng. C. Ánh sáng trắng của Mặt Trời không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị thủy tinh

làm tán sắc. D. Tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng. Câu 142. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính? A. Trong máy quang phổ lăng kính thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. B. Trong máy quang phổ lăng kính thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong

buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. C. Trong máy quang phổ lăng kính thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng

song song.

Page 183: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

183

D. Trong máy quang phổ lăng kính thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.

Câu 143. Phát biểu nào sau đây sai về sóng ánh sáng. A. Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, vị trí các vân tối ứng với những điểm mà dao

động do hai sóng gây ra là ngược pha nhau. B. Trong miền hai sóng ánh sáng kết hợp giao thoa, tại những điểm có biên độ dao động

cực đại và những điểm có biên độ dao động cực tiểu có vị trí không thay đổi. C. Sóng ánh sáng do hai nguồn sáng cùng tần số bao giờ cũng là sóng kết hợp. D. Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, những điểm có cực đại giao thoa là những

điểm do hai sóng gây ra là đồng pha. Câu 144. Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ 1 = 1m; 2 = 0,43m; 3 = 0,25m; 4 =

0,9m, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy: A. 4 vạch sáng B. Một sắc màu tổng hợp C. Một vạch sáng D. 4 vạch tối Câu 145. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5

mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1= 450nm và 2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 146. Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định. C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có

cùng giá trị D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng Câu 147. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia

sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:

A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm. Câu 148. Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng

cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?

A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3. Câu 149. Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước :

Page 184: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

184

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất Câu 150. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia ? A. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. B. Tia không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Tia là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen Câu 151. Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng: A. Gồm nhiều dải màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ

màu đỏ đến màu tím. B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào

nhiệt độ của vật C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng. D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức

xạ có bước sóng dài. Câu 152. Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8mm. Hệ

vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ.

A. 0,45 m. B. 0,32 m. C. 0,54 m. D. 0,432 m. Câu 153. Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 600 Chiết suất đối với ánh sáng

đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,5140 và nt = 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 500 . Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn :

A. 35mm B. 40mm C. 7mm D. 15mm Câu 154. Trong thí nghiệm về giao thoa áng sáng khe Iâng khoảng cách hai khe a = 2mm,

Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là

A. 1,52mm B. 1,14mm C. 2,28mm D. 0,38mm Câu 155. Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 20’, làm bằng thủy tinh có chiết

suất n = 1,5 có đáy gắn chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng = 0,5m đặt trên mặt của đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d = 50cm. Số vân sáng thu được trên một màn đặt cách lưỡng lăng kính d’ = 2m là:

A. 27; B. 28; C. 29; D. 30;

Page 185: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

185

Câu 156. Coi tốc độ ánh sáng là 300000km/s. Một sao đôi trong chòm Đại Hùng bức xạ chàm (bước sóng 0,4340m). Quan sát cho thấy lúc về phía đỏ, lúc về phía tím và độ dịch cực đại là 0,5A0. Tốc độ cực đại theo phương nhìn của các thành phần sao đôi này là:

A. 17,25km/s B. 16,6km/s C. 33,2km/s D. 34,5km/s Câu 157. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách

mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3a thì tại M là:

A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 9. D. vân tối thứ 8. Câu 158. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai

bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu lam có bước sóng 480 nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị từ 600 nm đến 700 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu lục. Giá trị của là :

A. 640 nm B. 720 nm C. 672 nm D. 680 nm. Câu 159. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ

λ1 = 480nm và λ2 = 600nm. Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 6 của bức xạ này và vân sáng bậc 6 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có bao nhiêu vân sáng khác :

A. 21 vân sáng khác. B. 19 vân sáng khác. C. 20 vân sáng khác. D. 16 vân sáng khác. Câu 160. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600nm,

khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1,5mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất :

A. 0,8mm B. 0,6mm C. 0,96mm D. 0,86mm Câu 161. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ

có bước sóng 1 = 392nm, 2 = 490nm, 3 = 735nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng :

A. 27 B. 28 C. 5 D. 6 Câu 162. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe a =

1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,48m và 2. Trong khoảng rộng trên màn đối xứng qua vân trung tâm L = 19,2mm đếm được 35 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 2 biết 2 trong 3 vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa :

Page 186: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

186

A. λ2 = 0,75m. B. λ2 = 0,5m. C. λ2 = 0,6m. D. λ2 = 0,4m. Câu 163. Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng

cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết

hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trong khẳng định

ánh sáng có tính chất sóng. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp

nhau. Câu 164. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy quang phổ lăng kính?

Chọn đáp án đúng. A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sán C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 165. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu

sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ mặt phẳng của hai khe đến màn là 3m. Người ta quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9,6mm. Khoảng vân và bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là

A. 1,5mm; 0,4μm. B. 0,96mm; 0,48μm. C. 1,5mm; 0,64μm. D. 0,96mm; 0,64μm. Câu 166. Chiếu sáng hai khe trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh

sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và vân sáng thứ 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe là

A. 1,5mm. B. 0,6mm. C. 1,8mm. D. 1,0mm. Câu 167. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng

hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ: A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc

xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc

xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. Câu 168. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Các vật thể quanh ta có màu sắc khác nhau là khả năng phát ra các bức xạ có màu sắc

khác nhau của từng vật; B. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị môi trường hấp thụ như nhau; C. Cảm nhận về màu sắc của các vật thay đổi khi thay đổi màu sắc của nguồn chiếu sáng vật;

Page 187: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

187

D. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị các vật phản xạ (hoặc tán xạ) như nhau;

Câu 169. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 750 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng :

A. 15/8. B.133/134. C.8/15. D.134/133. Câu 170. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng

đơn sắc có bước sóng 1 0,640 m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng,

trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó

có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 2 có giá trị bằng

A. 0,450 m . B. 0,478 m . C.đáp số khác. D. 0,427 m . Câu 171. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60, đặt trong không khí. Chiết

suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu tím sau khi ló ra khỏi mặt bên còn lại của lăng kính bằng:

A. 1,160. B. 0,360. C. 0,240. D. 0,120. Câu 172. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2

mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là

A. 0,760 mm. B. 0,285 mm. C. 0,380 mm. D. 0,250 mm.

Câu 173. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.

Câu 174. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 m . Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng

A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.

Câu 175. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4 m , 2 = 0,5 m , 3 = 0,6 m . Trên màn, ta quan sát được ba loại hệ vân sáng do ba bức xạ tạo ra. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí trùng

Page 188: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

188

nhau kế tiếp của ba loại vân sáng, số vị trí là nơi trùng nhau của hai trong ba loại vân sáng là

A. 8. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 176. Có ba chùm sáng đơn sắc 1, 2 và 3 có tần số theo thứ tự là f1 , f2 và f 3 với f1 <

f2 < f 3 có tốc độ lan truyền là 1v , 2v và 3v . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ lan truyền của chùm 1 trong nước và trong thủy tinh khác nhau. B. Trong nước, 321 vvv .

C. Trong chân không, 321 vvv .

D. Trong thủy tinh, 321 vvv .

Câu 177. Một lăng kính có chiết suất thay đổi theo màu sắc ánh sáng, đặt trong không khí. Một tia sáng trắng truyền qua lăng kính sao cho tia lục ló khỏi mặt bên theo phương sát mặt bên. Như thế

A. Phần ánh sáng ló ra ở mặt bên thứ hai có chứa tia tím. B. Phần ánh sáng ló ra ở mặt bên thứ hai có chứa tia đỏ. C. Mọi tia đơn sắc đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai của lăng kính. D. Tia ló ở mặt bên thứ hai có màu trắng . Câu 178. Tia hồng ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Dùng sấy khô, sưởi ấm B. Gây được hiện tượng quang điện trong ở một số chất quang dẫn. C. Kích thích sự phát quang D. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa (ri-mốt T.V) Câu 179. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1,S2 cách nhau

một khoảng 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m , ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5 m . Giữa hai điểm M (xM=3mm) và điểm N (xN=7,25mm) có ( không kể các vân sáng tại M và N)

A. 9 vân sáng B. 8 vân sáng . C. 6 vân sáng D. 7 vân sáng . Câu 180. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , nguồn phát đồng thời hai bức

xạ có bước sóng 1 =0,4 m ; 2 0,6 m , vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm là

vân bậc mấy của ánh sáng có bước sóng 1 ?

A. Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 6 Câu 181. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =

0,3mm, khỏang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng một phía của vân trung tâm là

A. 2,4mm B. 2,7mm C. 1,8mm D. 1,5mm

Page 189: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

189

Câu 182. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ

A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 183. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song , hẹp vào mặt bên của một lăng kính

có góc chiết quang A=50 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd=1,5, đối với tia tím là nt=1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 1,5m, ta thu được dải màu có bề rộng

A. 4mm. B. 5,236mm. C. 4,236mm. D. 3mm. Câu 184. Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc, hệ vân trên

màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa 2 khe còn một nửa và khoảng cách từ 2 khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

A. không đổi. B. tăng lên hai lần. C. tăng lên bốn lần. D. giảm đi bốn lần. Câu 185. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng

trắng, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (đ = 0,75μm) và vân sáng bậc một của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất(t = 0,40μm) trên màn (gọi là bề rộng của quang phổ bậc một) lúc đầu đo được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng của quang phổ bậc một bằng

A. 0,83mm. B. 0,86mm. C. 0,87mm. D. 0,89mm. Câu 186. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong cùng một môi trường truyền , tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ. C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của

môi trường đó đối với ánh sáng tím. D. Trong chân không , các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ. Câu 187. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân

trung tâm 3.6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung trung tâm một khoảng

A. 5.4mm B. 3.6mm C. 4.2mm D. 3.0mm Câu 188. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là

0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1= 450nm và 2=600nm.Trên màn quan sát, gọi M,N là hai điểm ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Page 190: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

190

Câu 189. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có λ=0,6μm. Hai khe cách nhau a=1,5mm, màn cách hai khe 2m. Một khoảng rộng thuộc vùng giao thoa trên màn 13,5mm có tối thiểu số vân sáng quan sát được trên màn là:

A. 17. B. 15. C. 16. D. 18. Câu 190. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với mặt phẳng chứa hai khe sáng đến

màn hứng vân giao thoa là D=2m và tại vị trí M đang có vân sáng bậc 4. Cần phải thay đổi khoảng cách D nói trên một khoảng bao nhiêu thì tại M có vân tốí bậc 6:

A. tăng thêm 0,4mm. B. giảm đi 611

m. C. giảm đi 29

m. D. tăng thêm 811

m.

Câu 191. Chọn câu sai khi nói về thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. Hai chùm sáng giao thoa trên màn phải là hai chùm sáng kết hợp. B. Hai nguồn sáng phát ra hai chùm sáng phải cùng tần số và độ lệch pha thay đổi

theo thời gian. C. Hai chùm sáng đơn sắc được phát ra từ một nguồn sáng đơn sắc khi đan trộn vào

nhau có thể gây giao thoa. D. Khoảng vân phụ thuộc vào bước sóng. Câu 192. Chọn đáp án đúng: Chiếu một chùm tia sáng đa sắc hẹp song song vào

đỉnh của lăng kính có góc chiết quang A=0,05rad theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,64 và đối với ánh sáng đỏ là 1,56. Bề rộng của quang phổ thu được trên màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 1m có thể là

A. 4L mm . B. 6L mm . C. 1,2L mm . D. 4,8L mm . Câu 193. Chọn câu trả lời đúng. Đối với bức xạ γ thì chiết suất của nước là n1=4/3.

Vận tốc của bức xạ γ trong thủy tinh X có giá trị 2.108m/s. Đối với bức xạ γ thì chiết suất tỷ đối của thủy tinh X đối với nước là

A. 1,334. B. 1,175. C. 1,125. D. 1,365. Câu 194. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết

khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe hẹp đến màn hứng vân giao thoa là 1,6m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 8,64mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

A. 0,45.10-6m. B. 0,64.10-6m. C. 0,48.10-6m. D. 0,54.10-6m.

Câu 195. Trong nước có chiết suất 43

n một bức xạ có bước sóng λ = 0,54μm. Đó là

bức xạ màu A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lục.

Page 191: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

191

Câu 196. Một chùm sáng đơn sắc chiếu vuông góc một tấm thủy tinh bề dày d. Biết tỉ lệ cường độ giữa chùm sáng truyền qua và cường độ chùm sáng tới tấm thủy tinh là 50%. Hệ số hấp thụ của tấm thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,386(m-1). Vậy d có giá trị

A. 15cm. B. 0,5m. C. 12,2cm. D. 1,2m. Câu 197. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, khoảng cách từ

mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 đến màn M là D1=2,5m. Lúc đầu khe sáng S cách đều hai khe S1 và S2 và cách mặt phẳng chứa hai khe này một đoạn D2=50cm. Khoảng cách giữa hai khe S1S2=1,5mm. Sau đó cố định khe S2 và nguồn sáng S đồng thời cho khe S1 chuyển động tịnh tiến 2mm theo đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa hai khe và vuông góc với hai khe. Khi đó hệ vân trên màn dời đi một đoạn bằng bao nhiêu? Khoảng vân trên màn thay đổi như thế nào?

A. Hệ vân dời 0,5mm; khoảng vân trên màn giảm 0,5mm. B. Hệ vân dời 2mm; khoảng vân trên màn tăng 57,14%. C. Hệ vân dời 5mm; khoảng vân trên màn giảm 57,14%. D. Hệ vân dời 1mm; khoảng vân trên màn giảm 42,8%. Câu 198. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức

xạ có bước sóng lần lượt là 1 631nm , 2 452nm và 3 579nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu đường đi từ hai khe đến màn bằng 1,737μm có vân sáng của bức xạ

A. λ1. B. λ2. C. λ1 và λ2. D. λ3. Câu 199. Chọn đáp án đúng. Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có

chiết suất n1=1,4 thì có bước sóng 1 3 m và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất n2=1,5 có bước sóng 0,14μm. Tỉ số năng lượng phôtôn của hai bức xạ trên là:

A. 24 lần. B. 50 lần. C. 20 lần. D. 64 lần. Câu 200. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng. A. Khi ánh sáng trắng từ kim cương ra không khí thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng rõ

hơn khi đi từ không khí vào nước. B. Khi ánh sáng đa sắc bị khúc xạ qua mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sáng

có dạng mặt cong thì không bị tán sắc. C. Khi ánh sáng đa sắc đi từ nước ra không khí vẫn có thể cho hiện tượng tán sắc ánh

sáng. D. Khi ánh sáng trắng qua lăng kính thì tán sắc thành 7 vùng màu và có màu sắc biến

đổi liên tục. Câu 201. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng được chiếu vào

hai khe S1, S2 là hai loại bức xạ thuộc vùng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 cho hiện tượng giao thoa trên màn M. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn M là

Page 192: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

192

D=1m; khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a=0,75mm. Trên màn M đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng tổng hợp chứa đồng thời hai bức xạ trên là 3mm. Vậy λ1, λ2 có thể có giá trị nào sau đây?

A. λ1 = 0,48μm; λ2 = 0,54μm. B. λ1 = 0,60μm; λ2 = 0,45μm. C. λ1 = 0,50μm; λ2 = 0,45μm. D. λ1 = 0,45μm; λ2 = 0,75μm. Câu 202. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng

ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 9 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 203. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng

trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ 1=0,56 m và 2 với 20,67 0,74m m ,thì trong

khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2 và 3 , với

3 27

12 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng

trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25 B.23 C.21 D.19. Câu 204. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là

0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 205. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn

sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là

A. 24,0 mm. B. 6,0 mm. C. 12,0 mm. D. 9,6 mm. Câu 206. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai

bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là

A. 560 nm. B. 500 nm. C. 520 nm. D. 540 nm. Câu 207. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết

suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương

Page 193: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

193

vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng

A. 1,4160. B. 13,3120. C. 0,1680. D. 0,3360. Câu 208. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tốc độ của các ánh sáng đơn sắc khi

truyền trong nước ? A. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất B. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau C. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất Câu 209. Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng bằng khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có

bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe a = 1,5 mm. Nếu tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,5 m thì khoảng vân tăng thêm 0,2 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng

A. 0,55 µ. B. 0,65 µ. C. 0,8 µ. D. 0,6 µ. Câu 210. Trong thí nghiệm về giao thoa áng sáng khe Iâng khoảng cách hai khe a = 2mm,

Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng trùng nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là

A. 2,28 mm. B. 1,52 mm. C. 1,14 mm. D. 0,38 mm.

Page 194: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

194

ĐÁP ÁN Hàng đơn vị

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Page 195: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

195

CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Câu 1. Bức xạ màu đỏ của quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô có bước sóngµm, λ 65630 . Cho biết smcsJh /10.3;.10.625,6 834 . Năng lượng của phôtôn tương ứng

là A. 1,8927eV B. 2,0012eV C. 1,7827eV D. 3,028eV Câu 2. Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của quang

êlectrôn : A. Không phụ thuộc vào bản chất kim loại B. Không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu tới kim loại C. Nhỏ hơn năng lượng phôtôn chiếu tới D. Phụ thuộc vào cường độ chùm sáng chiếu tới Câu 3. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì : A. Một phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng B. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ và phát xạ ánh sáng dưới dạng phôtôn C. Một phôtôn có năng lượng giảm dần khi phôtôn truyền càng xa nguồn D. Số phô tôn càng nhiều thì cường độ chùm sáng càng lớn Câu 4. Ánh sáng huỳng quang có đặc điểm : A. Được phát ra bởi chất rắn B. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích C. Có thể tồn tại trong thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích D. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích Câu 5. Giới hạn quang điện của kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện B. Cường độ tối thiểu của chùm sáng để có thể gây ra hiện tượng quang điện C. Vận tốc lớn nhất của êlectrôn quang điện D. Thời gian chiếu sáng tối thiểu để gây ra hiện tượng quang điện Câu 6. Khi cho biết bước sóng của ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman thì

tổng cộng có thể biết được bước sóng của bao nhiêu vạch trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô?

A. 7 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 7. Ca tốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang

điện m578,0 được chiếu bằng bức xạ m489,0 . Tìm hiệu điện thế hãm tối thiểu để làm triệt

tiêu dòng quang điện. Cho biết CesmcsJh 19834 10.6,1,/10.3;.10.625,6 .

A. V39,0 B. V39,0 C. V9,3 D. V9,3 Câu 8. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. giảm điện trở suất của chất bán dẫn khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.

Page 196: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

196

B. các êlectron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn. C. được giải thích dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. luôn có giới hạn quang điện nhỏ hơn giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện

ngoài. Câu 9. Chọn đáp án Sai khi nói về các tia: A. Tia X là các bức xạ mang điện tích. B. Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện trong. C. Tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. D. Tia X có khả năng đâm xuyên. Câu 10. Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng m 45,01 và m 54,02 vào bề

mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng 3. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. .55,00 m B. .58,00 m C. .62,00 m D. .66,00 m

Câu 11. Trạng thái dừng của nguyên tử là A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. trạng thái nguyên tử có thể bức xạ hay hấp thụ. C. trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại. D. trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân. Câu 12. Khi chiếu vào catốt một tế bào quang điện có giới hạn quang điện ,2800 nm

thì để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện cần đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế .47,4 VU AK Bước sóng ánh sáng kích thích là

A. .120nm B. .140nm C. .80nm D. .100nm Câu 13. Một kim loại có công thoát .48,2 eVA Chiếu vào kim loại đó ánh sáng phát ra

từ đèn khí hiđrô có áp suất thấp nóng sáng, có bao nhiêu bức xạ nhìn thấy trong dãy Banme của quang phổ vạch phát xạ của hiđrô gây ra được hiện tượng quang điện?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 14. Cường độ dòng quang điện bão hòa trong tế bào quang điện A. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích mà không phụ thuộc vào cường độ

của chùm ánh sáng kích thích. B. tăng khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt và bước sóng của chùm sáng

kích thích. D. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt mà không phụ thuộc vào bước

sóng của chùm sáng kích thích.

Page 197: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

197

Câu 15. Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n được tính: )(2

0 eVnEEn (n = 1, 2, 3,...). Kí hiệu bước sóng ngắn nhất trong dãy Laiman là L .

Hiệu giữa bước sóng ngắn nhất của dãy Pasen và bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là A. .4 L B. .8 L C. .3 L D. .5 L

Câu 16. Một electron có vận tốc v bay vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B . Khi véc tơ vận tốc vuông góc với véctơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của electron là một đường tròn bán kính r. Gọi e và m lần lượt là độ lớn điện tích và khối lượng của electron, đặt tỷ số

ame . Ta có quan hệ:

A. .Barv B. .aBrv C. .aBrv D. .aBrv

Câu 17. Lần lượt chiếu vào ca tốt một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng a01 và 2

02 a với 1a và 0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỉ

số hiệu điện thế hãm 21 / hh UU tương ứng với hai bước sóng này là:

A. ./1 2a B. ).1/(1 a C. ).1/(1 2 a D. ./1 a Câu 18. Trong quá trình truyền, một photon ánh sáng có A. tần số thay đổi. B. bước sóng không thay đổi. C. tốc độ không thay đổi. D. năng lượng không thay đổi. Câu 19. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch trong vùng tử ngoại nằm

trong các dãy: A. Ban-me và Pa-sen. B. Lai-man và Pa-sen. C. Ban-me và Lai-man. D. Lai-man, Ban-me và Pa-sen. Câu 20. Một tấm bìa có màu lục, đặt tấm bìa trong buồng tối rồi chiếu vào nó một chùm

ánh sáng đỏ, tấm bìa có màu: A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Đen. Câu 21. Liên tục chiếu ánh sáng đơn sắc vào một quả cầu kim loại đặt cô lập. Biết bước

sóng của ánh sáng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Ta có kết luận về các electron quang điện:

A. Bị bứt ra khỏi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các electron. B. Ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu đạt tới một điện tích dương cực đại nào đó. C. Liên tục bị bứt ra và chuyển động xa dần quả cầu. D. Liên tục bị bứt ra và quay về quả cầu ngay nếu điện tích dương của quả cầu đạt tới

một giá trị cực đại nào đó. Câu 22. Cho biết các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định

theo công thức ,)(6,13 2 eVnEn với ...3,2,1n Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất trong từng dãy Lai-man, Ban-me, Pa-sen của quang phổ hiđrô (theo thứ tự

3,2,1 nnn ) được xác định:

A. ).12/(4 nn B. ).14/(4 nn C. ).12/()1( 2 nn D. ).12/()1( 2 nn

Page 198: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

198

Câu 23. Rọi vào catôt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng 1 thì dòng

quang điện bắt đầu triệt tiêu khi đặt một hiệu điện thế hãm Uh. Khi dùng bức xạ có bước sóng 12 25,1 thì hiệu điện thế hãm giảm 0,4V. Năng lượng của photon có bước sóng 1 là:

A. 3eV B. 4eV C. 5eV D. 2eV Câu 24. Các vạch quang phổ trong dãy Ban-me thuộc vùng nào trong các vùng sau đây? A. Vùng trông thấy và một phần thuộc vùng tử ngoại B. Vùng tử ngoại C. Vùng ánh sáng trông thấy D. Vùng hồng ngoại Câu 25. Biết vạch thứ hai của dãy Lai-man trong quang phổ của nguyên tử hidrô có

bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Bước sóng ngắn nhất trong dãy Pa-sen là:

A. 1,2818 m B. 752,3nm C. 1083,2nm D. 0,8321 m

Câu 26. Vận tốc của electron khi chuyển động trên quỹ đạo K của nguyên tử hidrô là 1v

thì vận tốc của nó khi chuyển động trên quỹ đạo M là: A. 12v B. 3/1v . C. 2/1v D. 13v

Câu 27. Rọi vào catôt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng 1 thì dòng quang điện bắt đầu triệt tiêu khi đặt một hiệu điện thế hãm Uh. Nếu rọi bằng bức xạ

12 5,1 thì hiệu điện thế hãm chỉ còn một nửa. Năng lượng của photon có bước sóng 1 là 3eV. Tính công thoát electron của kim loại làm catôt.

A. 1eV B. 1,2eV C. 2,5eV D. 1,5eV Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của electron quang

điện: A. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại làm catôt B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện C. Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích D. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện Câu 29. Chiếu lần lượt hai bức xạ và 212 vào catôt của một tế bào quang điện

thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu hơn kém nhau 2 lần. Giới hạn quang điện là .Tính tỉ số 20 / .

A. 5/2 B. 2 C. 3 D. 3/2 Câu 30. Trong thí nghiệm quang điện ngoài có sử dụng tế bào quang điện thì nhận xét

nào sau đây là đúng? A. Giá trị của hiệu điện thế hãm không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích B. Dòng quang điện bị triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt là UAK 0 C. Giá trị của hiệu điện thế hãm không phụ thuộc bản chất của kim loại làm catôt

1

0

Page 199: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

199

D. Dòng quang điện tồn tại cả khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt bằng không Câu 31. Bức xạ chiếu vào một tấm kẽm có bước sóng bằng 1/3 bước sóng giới hạn

quang điện của kẽm. Biết công thoát điện tử của kẽm là A thì các electron quang điện phóng ra có động năng ban đầu cực đại là :

A. A B. 2A C. 1,5A D. 3A Câu 32. Nhận xét nào sau đây là đúng? Nếu chiếu chùm tia hồng ngoại vào một tấm

kẽm tích điện âm thì: A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm C. Điện tích âm của tấm kẽm không thay đổi D. Tấm kẽm sẽ đến lúc trung hòa về điện Câu 33. Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ 5,1:2:1:: 321 vào

catôt của một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ kvvv :1:2:: 321 , với k bằng:

A. 3 B. 3/1 C. 2 D. 2/1 Câu 34. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở? A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực B. Quang điện trở có thể thay thế cho vai trò của tế bào quang điện trong kỹ thuật điện C. Quang điện trở thực chất là một điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện

trong D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nó dựa vào hiện tượng

quang điện ngoài Câu 35. Ánh sáng phát quang của một chất quang phát quang có bước sóng 0,5 m . Hỏi

chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây sẽ không phát quang? A. 0,3 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,45 m Câu 36. Chỉ ra câu khẳng định sai A. Phôtôn có năng lượng B. Phôtôn có động lượng C. Phôtôn có kích thước xác định D. Phôtôn có khối lượng Câu 37. Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát điện tử A0 = 2eV.

Chiếu vào catôt một bức xạ có bước sóng 0,1986µm và đặt một hiệu điện thế VU AK 75,2

thì động năng của quang điện tử khi đập vào anốt là A. 7eV B. 8eV C. 9eV D. 6eV Câu 38. Người ta không thấy êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu chùm sáng

đơn sắc vào nó là vì A. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ. B. Công thoát của điện tử nhỏ hơn năng lượng của phôtôn. C. Tần số ánh sáng kích thích bé hơn tần số giới hạn quang điện. D. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.

Page 200: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

200

Câu 39. Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 ( 2 > 1 ) vào một tấm

kim loại thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2. Khối lượng của điện tử bằng

A.

2121

22

11vv

hc B.

1221

22

112vv

hc

C.

2122

21

11vv

hc D.

1222

21

112vv

hc

Câu 40. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-de-pho ở điểm nào? A. Trạng thái có năng lượng ổn định. B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 41. Trong thí nghiệm quang điện ngoài người ta có mắc một biến trở song song với

tế bào quang điện. Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong r = 0,875 Ω, cực dương của nguồn nối với catôt và cực âm nối với anôt tế bào quang điện; Ánh sáng kích thích có bước sóng 198,6nm; công thoát điện tử khỏi catot là 2eV. Lấy h = 6,62.10-34J.s; c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Để triệt tiêu dòng quang điện thì biến trở R phải có giá trị bé nhất bằng

A. 4,25Ω B. 2,125Ω C. 4,225Ω D. 2,225Ω Câu 42. Quỹ đạo dừng của điện tử trong nguyên tử hiđrô là quỹ đạo A. có dạng đường xoắn ốc. B. ứng với năng lượng của trạng thái dừng. C. có bán kính tỉ lệ nghịch với bình phương các số tự nhiên. D. có bán kính tỉ lệ với các số tự nhiên. Câu 43. Bán kính quỹ đạo K của điện tử trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi điện tử chuyển

từ quỹ đạo O về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo dừng đã giảm một lượng A. 3r0 B. 25r0 C. 12r0 D. 21r0 Câu 44. Hai quả cầu nhôm A và B đặt xa nhau chưa tích điện, chúng được chiếu bởi 2

bức xạ khác nhau thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra ở quả cầu A . Tiến hành treo quả cầu B cạnh quả cầu A (không tiếp xúc nhau) thì thấy lực tương tác điện giữa 2 quả bằng 0. Ở quả cầu B hiện tượng quang điện

A. đã xảy ra, đó là hiện tượng quang điện trong. B. đã không xảy ra. C. đã có xảy ra. D. có xảy ra hay không là chưa đủ căn cứ để kết luận. Câu 45. Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện.

Biết công thoát điện tử khỏi kim loại làm catôt là A = 3eV và các điện tử bắn ra với vận tốc

Page 201: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

201

ban đầu cực đại ./10.3 5max0 smv Lấy ;.10.6,6 34 sJh ;10.9 31 kgme

c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-

19J. Bức xạ trên thuộc A. vùng hồng ngoại. B. vùng đỏ của ánh sáng trông thấy. C. vùng tím của ánh sáng trông thấy. D. vùng Rơn-ghen cứng. Câu 46. Nhận xét nào sau đây là Sai khi nói về quang điện trở? Quang điện trở A. thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi theo nhiệt độ. B. có bộ phận quan trọng là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực. C. có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. D. là một điện trở có giá trị giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 47. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn. C. Độ định hướng cao. D. Công suất lớn. Câu 48. Phát biểu nào sau đây là Sai? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang

điện A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt. B. không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích. D. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt. Câu 49. Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian A. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích. B. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát quang. C. tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang. D. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang. Câu 50. Lần lượt chiếu hai chùm bức xạ 21, vào catôt một tế bào quang điện thì hiệu

điện thế hãm, cường độ dòng quang điện bão hòa tương ứng thỏa mãn .; 2121 bhbhhh IIUU

Kí hiệu tương ứng động năng ban đầu cực đại của các êlectron là ;, 21 đđ WW năng lượng các

phôtôn ;, 21 số hạt êlectron bứt ra khỏi catôt trong một giây ., 21 nn Ta có kết luận :

A. .21 B. .21 đđ WW C. .21 nn D. .21

Câu 51. Một tế bào quang điện có công thoát A được chiếu ánh sáng kích thích có tần số f để gây ra hiện tượng quang điện thì động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron bằng công thoát A . Động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron sẽ

A. tăng 2 lần khi f tăng 2 lần. B. tăng thêm A2 khi f tăng 2 lần.

C. tỉ lệ nghịch với .f D. không đổi khi thay đổi .f Câu 52. Đồ thị biểu diễn động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt ra khỏi catôt của tế

bào quang điện (có giới hạn quang )0 phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích là

A. đường thẳng cắt trục tung.

Page 202: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

202

B. parabol. C. đường thẳng cắt trục hoành tại ,0 hệ số góc dương.

D. hypebol. Câu 53. Biết 4 bước sóng nhìn thấy trong dãy Banme của quang phổ vạch của nguyên tử

hiđrô theo thứ tự giảm dần là ,1 ,2 ,3 .4 Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen xác định

theo công thức : A. )./( 4343 B. )./( 4141 C. )./( 3232 D. )./( 2121

Câu 54. Trong một ống tia X, bỏ qua động năng của êlectron bứt khỏi catôt. Chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất phát ra được chiếu tới catôt một tế bào quang điện, lúc đó động năng cực đại của các êlectron quang điện phát ra gấp đôi công thoát của catôt tế bào quang điện. Tỉ số các vận tốc cực đại của các êlectron đến anốt (của ống tia X) và các êlectron quang điện bứt ra khỏi catôt là

A. .3 B. .2/3 C. .2/1 D. .2/6 Câu 55. Các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô tính theo công thức

...).3,2,1();(/6,13 2 neVnEn Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có thể hấp thụ phôtôn

(để chuyển trạng thái) có năng lượng bằng A. .75,12 eV B. .4,3 eV C. .8,8 eV D. .1,10 eV

Câu 56. Một chất quang phát quang hấp thụ ánh sáng có bước sóng 1 và phát ra bước

sóng .2,1 12 Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang là %.72 Hiệu suất phát quang

(tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ) là A. %.60 B. %.72 C. %.48 D. %.40 Câu 57. Kí hiệu c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Một hạt vi mô, theo thuyết

tương đối, có động năng bằng 4/1 năng lượng toàn phần của hạt đó thì vận tốc của hạt là

A. .4/5c B. .2/2c C. .2/3c D. .4/7c Câu 58. Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác

định bởi 2nE 13,6 / n (eV), với *.n N Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên

trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là 3E (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là

A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3. Câu 59. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm 40 % thì bước sóng ngắn nhất của

tia X mà ống phát ra giảm đi: A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %. Câu 60. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của

các vạch trong dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Page 203: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

203

Câu 61. Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng. Câu 62. Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó,

thì hạt chuyển động với tốc độ A. 1,8.105 km/s. B. 2,4.105 km/s. C. 5,0.105 m/s. D. 5,0.108 m/s Câu 63. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. hóa năng thành điện năng. B. năng lượng điện từ thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 64. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một

tấm kẽm A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. B. tích điện âm. C. tích điện dương với giá trị nhỏ. D. không tích điện. Câu 65. Trong nguyên tử hiđrô, khi elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính

110 5,3.10r m thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là

A. 62,19.10 / .m s B. 52,19.10 / .m s C. 64,17.10 / .m s D. 54,17.10 / .m s Câu 66. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần ( 1)n , thì bước sóng cực tiểu

của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :

A. ( 1)hc ne

. B. ( 1)hc nen

. C. hcen

. D. ( 1)

hce n

.

Câu 67. Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm 4 .hU V Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp

xoay chiều 8cos(100 ) ( )u t V thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một phút là: A. 30 s. B. 20 s. C. 40 s. D. 45 s. Câu 68. Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản. C. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. D. En, khi n lớn vô cùng. Câu 69. Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở? A. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 610 . B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. Câu 70. Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc .

Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp 3AKU V và ' 15AKU V , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn

khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:

Page 204: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

204

A. 0,795 m . B. 0, 497 m . C. 0, 259 m . D. 0, 211 m .

Câu 71. Một phôtôn có năng lượng , truyền trong một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:

A. /( )n c h . B. /( )n c . C. /( )n hc . D. /( )n hc . Câu 72. Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra

những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là:

A. 5,2.1020 hạt. B. 2,62.1029 hạt. C. 2,62.1025 hạt. D. 2,62.1015 hạt. Câu 73. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng: A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định. B. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi. C. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó. D. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Câu 74. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra

2,5.1019 phôtôn. Câu 75. Cho biết 346,625.10 .h J s , 83.10 /c m s . Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ A. màu đỏ. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. màu tím. Câu 76. Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, người ta cần một năng

lượng 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là

A. 91,3 nm. B. 112 nm. C. 0,913 μm. D. 0,071 μm. Câu 77. Người ta dùng một loại laze có công suất P = 12 W để làm dao mổ. Tia laze

chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37oC, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là

A. 4,557 mm3. B. 7,455 mm3. C. 4,755 mm3. D. 5,745 mm3. Câu 78. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 546 nm lên bề mặt catốt của một tế

bào quang điện thì thu được dòng quang điện bão hòa có cường độ 2 mA. Công suất bức xạ điện từ là 1,515 W. Hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện là:

A. 0,3%. B. 3%. C. 0,03%. D. 30%. Câu 79. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λo = 0,275 μm được rọi đồng thời bởi

hai bức xạ: một có bước sóng 0,200 μm và một có tần số 1,67.1015 Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:

A. 1,7 V. B. 2,4 V. C. 4,1 V. D. 3,4 V. Câu 80. Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 4,14eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có

bước sóng λ1=0,2μm và λ2=0,45μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện

Page 205: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

205

A. xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. chỉ xảy ra với bức xạ λ2. C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. Câu 81. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để giải phóng các êlectron liên kết

trong chất bán dẫn. B. Chỉ có các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được

trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với tia hồng ngoại. D. Phần lớn quang trở (LDR) hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. Câu 82. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại? A. đều có bản chất là sóng điện từ. B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang

điện ngoài. C. đều là bức xạ không nhìn thấy. D. đều có tác dụng nhiệt. Câu 83. Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác

định bởi công thức: 2

13,6 ( )nE eVn

. Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng

với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là

A. 6 bức xạ; 1,8789 μm. B. 1 bức xạ; 0,09743 μm. C. 6 bức xạ; 0,1879 μm. D. 3 bức xạ; 0,6576 μm. Câu 84. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện các chùm ánh sáng đơn sắc

có tần số f, 2f thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron tương ứng là v, 2v. Nếu dùng chùm sáng có tần số 3f thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là

A. 7v . B. 10v . C. 3v . D. 5v . Câu 85. Một phôtôn có năng lượng ε’ bay qua hai nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau

đó ngoài phôtôn ε’ còn có thêm 2 phôtôn ε1 và ε2 đi ra. Phôtôn ε2 bay ngược hướng với phôtôn ε’. Sóng điện từ ứng với phôtôn ε1 ngược pha với sóng điện từ ứng với phôtôn ε’. Phôtôn nào được phát xạ do cảm ứng?

A. không có phôtôn nào. B. cả hai phôtôn ε1 và ε2. C. phôtôn ε1. D. phôtôn ε2. Câu 86. Một kim loại có công thoát êlectron ra khỏi kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề

mặt tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 μm, λ3 = 0,546 μm và λ4 = 0,491 μm. Các bức xạ có thể gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại này là

A. chỉ bức xạ λ4. B. cả bốn bức xạ trên.C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3

và λ4. Câu 87. Chọn phát biểu sai khi nói về laze? A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.

Page 206: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

206

B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành quang năng. C. Đề có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền qua lại môi trường hoạt tính nhiều

lần. D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại. Câu 88. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của

electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

A. 9v . B. 3v . C.

3v . D.

3v .

Câu 89. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì điều nào sau đây không đúng? A. Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B. Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ

ánh sáng. C. Năng lượng của các phôtôn như nhau với mọi chùm ánh sáng. D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây. Câu 90. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một

giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. C. 4,68.1021 kg. D. 1,56.1013 kg. Câu 91. Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm (có công thoát

electron là A), các electron quang điện được phóng ra có động năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng cực đại của các electron quang điện là

A. K hf . B. K A hf . C. K A . D. 2K . Câu 92. Electron có khối lượng nghỉ me = 9,1.10-31 kg, trong dòng hạt β- electron có vận

tốc 82 2.10 / .3cv m s Khối lượng của electron khi đó là

A. 13,65.10-31 kg. B. 6,83.10-31 kg. C. 6,10.10-31 kg. D. 12,21.10-31 kg. Câu 93. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện. A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn

thấy. B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn. C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại. D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang

điện trong các mạch tự động. Câu 94. Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ : 1 : 2 : 3 = 5 : 4 : 3 vào ca

tốt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỷ ℓệ : v1: v2 : v3 = 1: k :3. Trong đó k bằng :

A. 2 B. 2 C. 5 D. 3

Page 207: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

207

Câu 95. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính

theo công thức - 26,13

n(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ

đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

A. 0,4102 μm. B. 0,4350 μm. C. 0,4861 μm. D. 0,6576 μm. Câu 96. Khi tăng điện áp của ống Rơnghen từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X

thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra từ catot bằng:

A. e

eU9m

B. e

2eU9m

C. e

2eU3m

D. e

4eU9m

Câu 97. Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là

A. 470 km B. 27 km C. 274 km D. 6 km Câu 98. Chiếu bức xạ tử ngoại có 0, 26 m , công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm

kẽm để êlectron bật ra. Biết rằng cứ 1000 phôton tử ngoại đập vào kẽm thì có một êlectron thoát ra. Số êlectron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là

A. 1,76.1011 B. 3,925.1011. C. 3,925.1013 D. 1,76.1013

Câu 99. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = 2

13,6n

(eV) với n N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λo thì λ

A. nhỏ hơn 320081

lần. B. lớn hơn 811600

lần. C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần.

Câu 100. Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có bước sóng 0,5μm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50 phô tôn tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2 electron quang điện và số electron bật ra trong 1s là 3,2.1013. Giá trị của I là

A. 9,9375 W/m2. B. 9,9735 W/m2. C. 8,5435 W/m2. D. 8,9435 W/m2. Câu 101. Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0. B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron

càng lớn.

Page 208: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

208

Câu 102. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 7,2.1018 Hz. Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống tia X là

A. 29,8125 kV. B. 26,50 kV. C. 30,3012 kV. D. 13,25 kV. Câu 103. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn

nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì

A. f1 = f2 – f3. B. f3 = 1 2

2f f . C. f1 = f2 + f3. D. f3 = f1 + f2.

Câu 104. Ánh sáng lân quang A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 105. Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm, công thoát của kẽm lớn hơn công

thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,7μm. B. 0,36μm. C. 0,35μm. D. 0,71μm. Câu 106. Suất điện động của một pin quang điện A. có giá trị rất lớn. B. chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng. C. có giá trị rất nhỏ. D. có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. Câu 107. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, ánh sáng kích thích có bước sóng là

0,42μm, công thoát của kim loại làm catốt là 3,36.10-19 J. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là

A. 27,5.104 m/s. B. 54,9.104 m/s. C. 54,9.106 m/s. D. 27,5.106 m/s. Câu 108. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3μm lên catốt của tế bảo quang điện thì có

hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt một hiệu điện thế hãm 1,4V. Công thoát của kim loại làm catốt là

A. 5,025.10-19 J. B. 3,975.10-19 J. C. 4,385.10-19 J. D. 6.625.10-19 J. Câu 109. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và

phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là

A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 Câu 110. Chọn câu sai: A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp

Page 209: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

209

C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao Câu 111. Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó. B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó. C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

Câu 112. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: 21,36

nE eVn

(với n = 1,

2, 3, ...). Kích thích nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C.

A. 1,46.10-6m B. 9,74.10-8m C. 4,87.10-7m D. 1,22.10-7m Câu 113. Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang. A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra

ánh sáng có bước sóng khác. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang Câu 114. Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catôt của một tế bào quang điện

cần một hiệu điện thế hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và điện tích của electron là qe = -1,6.10-19C.

A. 5V B. 6,31V C. 3,31V D. 3V Câu 115. Những vạch quang phổ có thể xuất hiện khi dùng chùm electron có năng

lượng 12,5eV bắn phá các nguyên tử hidro: A. 2 vạch trong dãy Laiman, 1 vạch trong dãy Banme. B. 2 vạch trong dãy Laiman, 2 vạch trong dãy Banme. C. 3 vạch trong dãy Laiman, 1 vạch trong dãy Banme. D. 1 vạch trong dãy Laiman, 2 vạch trong dãy Banme. Câu 116. Một nguồn sáng có công suất 2W phát ra những sóng ánh sáng có bước sóng

λ=0,597μm tỏa ra đều thao khắp mọi hướng. Mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi giây.Con ngươi có đường kính khoảng 4mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Ở khoảng cách D bằng bao nhiêu người ta còn trông thấy nguồn sáng:

A. D ≤ 548km. B. D ≤ 274km. C. D ≤ 183km. D. D ≤ 366km.

Page 210: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

210

Câu 117. Giới hạn quang điện của kim loại kiềm nằm trong vùng: A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại. D. Không phải 3 vùng trên. Câu 118. Vạch chàm trong quang phổ vạch phát xạ của hidro có bước sóng là: A. 0,4120μm. B. 0,4210μm. C. 0,4340μm. D. 0,4043μm. Câu 119. Động lượng của photon γ có tần số f=10 20 Hz bằng: A. 2,2.10 20 kgm/s. B. 2,2.10 22 kgm/s. C. 3,2.10 22 kgm/s. D. 2,3.10 20 kgm/s. Câu 120. Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm vào bề mặt một tấm

kim loại thì động năng đầu cực đại của êlectron bật ra là 9,9375.10-20 J. Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ2 thì động năng đầu cực đại của êlectron bật ra là 26,5.10-20 J. Hỏi khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ3 = (λ1 + λ2)/2 thì động năng đầu cực đại của êlectron bật ra bằng bao nhiêu?

A. 16,5625.10-20 J. B. 17,0357.10-20 J. C. 18,2188.10-20 J. D. 20,19.10-20 J. Câu 121. Bước sóng dài nhất trong ba dãy quang phổ của hiđrô là: Dãy Lai-man: λ1; dãy

Ban-me: λ2; dãy Pa-sen: λ3. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là:

A. 1 2 3min

1 2 3

. B. 1 2 3min

1 2 3

.

C. 1 2 3min

1 2 2 3 1 3

. D. 1 3

min1 3

.

Câu 122. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ vào tấm kim loại phẳng cô lập và trung hòa về điện có giới hạn quang điện λo với λ < λo thì:

A. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương vuông góc bề mặt và có độ lớn vận tốc cực đại.

B. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương phụ thuộc hướng chùm tới còn vận tốc thì đạt cực đại.

C. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương vuông góc bề mặt và có nhiều giá trị vận tốc khác nhau nhưng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị cực đại nào đó.

D. các electron bật ra khỏi bề mặt theo mọi phương và với nhiều giá trị vận tốc khác nhau nhưng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị cực đại nào đó.

Câu 123. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến:

A. sự giải phóng một electron tự do. B. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.

C. sự phát ra một phôtôn khác. D. sự giải phóng một electron liên kết. Câu 124. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho các electron quang

điện bật ra khỏi kim loại bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng khi:

Page 211: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

211

A. Giảm bước sóng ánh sáng kích thích. B. Giảm cường độ chùm sáng kích thích. C. Tăng bước sóng ánh sáng kích thích. D. Tăng cường độ chùm sáng kích thích.

Câu 125. Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô 2

13,6nE eV

n ,

với n = 1, 2, 3,… Một electron có động năng bằng 12,6eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là:

A. 3,2eV. B. 2,4eV. C. 10,2eV. D. 1,2eV. Câu 126. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ? A. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi có ion dương đập vào. B. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng. C. Điện tích bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi có bức xạ bước sóng ngắn chiếu vào. D. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 127. Khối lượng hạt photon ánh sáng tím 0,4 m là

A. 351,25.10 kg B. 364,23.10 kg C. 365,52.10 kg D. 357,14.10 kg Câu 128. Trong nguyên tử hydro, khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì

nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì

bước sóng của bức xạ phát ra sẽ bằng

A. 057 B. 0

115

C. 0 D. 05

27

Câu 129. Thế nào là hiện tượng quang dẫn? A. Là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi có ánh sáng chiếu vào. B. Là hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi có ánh sáng chiếu vào. C. Là hiện tượng xuất hiện electron và lỗ trống trong chất bán dẫn khi có ánh sáng chiếu

vào. D. Là hiện tượng chất bán dẫn có thể dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào. Câu 130. Khi nguồn sáng đơn sắc đặt cách tế bào quang điện một khoảng 0,2m thì dòng

quang điện bão hòa và điện thế hãm lần lượt là 18mA và 0,6V. Nếu nguồn sáng đặt cách tế bào quang điện một khoảng 0,6m thì dòng quang điện bão hòa và điện thế hãm lần lượt là

A. 6mA và 0,6V. B. 2mA và 0,2V. C. 2mA và 0,6V. D. 6mA và 0,2V. Câu 131. Chiếu bức xạ có bước sóng vào catod của tế bào quang điện. Dòng quang

điện bị triệt tiêu khi AKU 4,1V . Khi AKU 5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào

anod là A. 62,013.10 m / s B. 62,556.10 m / s C. 61,789.10 m / s D. 61,225.10 m / s Câu 132. Bước sóng ngắn nhất phát ra từ ống tia X là 20pm. Tính cường độ điện trường

trong ống tia X nếu khoảng cách giữa anod và catod là 75cm. A. 82800V/m. B. 74500V/m. C. 92240V/m. D. 68400V/m.

Page 212: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

212

Câu 133. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát 193,0.10A J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay

vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là 22,75R mm . Cho 346,625.10h Js ; 83.10 /c m s ;

191,6.10eq e C ; 319,1.10em kg . Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:

A. 42,5.10 T B. 31,0.10 T C. 41,0.10 T D. 32,5.10 T

Câu 134. Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cô lập với các vật khác . Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có < 0 thì quả cầu nhiễm điện & đạt tới điện thế cực đại là 5,77V . Tính ?

A. 0,1211 μm B. 1,1211 μm C. 2,1211 μm D. 3,1211 μm Câu 135. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ. C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng. Câu 136. Chọn câu sai A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên. B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang. C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau. D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó Câu 137. Chọn câu Đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp

thụ A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng. B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng. C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng. D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. Câu 138. Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1220m. Một electron có động

năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va chạm là

A. 10,20 eV. B. 2,22 eV. C. 1,20 eV. D. 8,80 eV. Câu 139. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi (Cs) là kim loại có công thoát

electron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có = 0,3975m. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I0 = 2A và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Tính số photon tới catốt trong 1 giây. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19C.

A. 2,5.104; B. 2,5.105; C. 1,25.105; D. 1,25.104;

Page 213: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

213

Câu 140. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng thì có tần số cao gấp 1200 lần. Bước sóng của tia tử ngoại là:

A. = 0,3m; B. 0,3nm; C. = 0,15m; D. 0,15nm; Câu 141. Nhận xét nào sau đây về tính chất của các bức xạ là đúng: A. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia tử ngoại là do có bước sóng nhỏ hơn và các

photon tia X có tốc độ lớn hơn. B. Các bức xạ có bước sóng càng nhỏ càng có thể gây ra hiện tượng quang quang điện với

nhiều chất hơn. C. Các bức xạ trong thang sóng điện từ có cùng bản chất, nguồn phát và ranh giới rõ rệt. D. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia đỏ nên khoảng vân lớn khi giao thoa và dễ dàng

quan sát được bằng mắt. Câu 142. Giả thiết các electron quang điện đều bay ra theo cùng một hướng từ bề mặt kim

lọai khi được chiếu bức xạ thích hợp. Người ta cho các electron quang điện này bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng lên nếu:

A. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng nhỏ hơn; B. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng lớn hơn; C. Tăng cường độ ánh sáng kích thích; D. Giảm cường độ ánh sáng kích thích; Câu 143. Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế 15kV. Chiếu tia Rơnghen do ống

phát ra vào một tấm kim loại có công thoát là 1,88eV thì quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là bao nhiêu?

Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg; 1eV = 1,6.10-19 J.

A. 7,62.106 m/s; B. 7,26.106 m/s; C. 7,62.107 m/s; D. 7,26.107 m/s; Câu 144. Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây là đúng: A. Các êlectron và lỗ trống được giải phóng khỏi liên kết trong bán dẫn do tác dụng của ánh

sáng thích hợp. B. Năng lượng cần để bứt êlectron ra khỏi liên kết để trở thành êlectron dẫn là rất lớn. C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn nhỏ hơn giới hạn quang điện của hiện tượng

quang điện ngoài. D. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn. Câu 145. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong

suốt có hằng số điện môi , độ từ thẩm . Với vận tốc ánh sáng trong chân không là c thì trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng ’ được xác định bằng biểu thức nào:

A. ' c

f

; B. ' cf

; C. ' c

f

; D. ' c

f

;

Page 214: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

214

Câu 146. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 450nm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

2 0,60 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất

phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3. Câu 147. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc thích hợp vào một đám nguyên tử hiđro đang

ở trang thái dừng kích thích thứ nhất thì thấy êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển lên trạng thái dừng có bán kính tăng 9 lần. Số bức xạ ánh sáng nhìn thấy mà đám nguyên tử phát ra sau đó là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 148. Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc:

chùm I có tần số f1=7.1014 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.1014 Hz, chùm III có bước sóng

3 0,51 m . Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện nói trên là:

A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III. C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I. Câu 149. Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong

chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:

A. 20(5/12)m c . B. 2

0(2/3)m c . C. 20(5/3)m c . D. 2

0(37/120)m c .

Câu 150. Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,2823m vào catôt của tế bào quang điện có công thoát êlectron là A=2,4eV. Đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện hiệu điện

thế u 4cos t VAK . Tính tỉ số thời gian có dòng quang điện (tqd) và thời gian dòng

quang điện bị triệt tiêu (th) trong một chu kì là: A. 2 B. 2/3 C. 3/2 D. 1/2

Câu 151. Mức năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định theo biểu thức: 213,6

nE eVn

(n = 1, 2, 3,...). Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:

A. 0,726m; B. 0,567m; C. 0,627m; D. 0,657m; Câu 152. Người ta tạo ra tia X bằng cách A. cho chùm electron có tốc độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. cho chùm electron có mật độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. cho chùm phôtôn có năng lượng lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.

D. cho chùm phôtôn có cường độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.

Page 215: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

215

Câu 153. Đòng điện đi qua ống Culitgiơ là 3,2mA. Trong 1 phút số electron đến đập vào anốt là:

A. 6.1017 . B. 4.1017 . C. 12.1017 . D. 8.1017 . Câu 154. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng

xảy ra như sau: A. Tấm Zn mất dần điện tích âm. B. Tấm Zn trở nên trung hòa về điện. C. Tấm Zn mất dần điện tích dương. D. Không có câu nào đúng. Câu 155. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang? A. Chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. B. phát quang ở màn hình vô tuyến. C. phát quang ở đèn LED. D. phát quang ở con đom đóm. Câu 156. Biết vạch thứ hai của dãy Laiman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có

bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là

A. 752,3nm. B. 83,21nm. C. 0,8321μm. D. 1,281μm. Câu 157. Trong ba tia phóng xạ α, β, γ, tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều

nhất là A. cả 3 tia lệch như nhau. B. tia γ. C. tia β. D. tia α. Câu 158. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng: A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. tồn tại một thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời. Câu 159. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp

thụ phôtôn. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 160. Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công

thức: En= - 2n6,13

eV, với n là các số nguyên 1,2,3,4 ... Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản,

được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?

A. 0,103 μm B. 0,013 μm C. 0,657 μm D. 0,121 μm

Page 216: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

216

Câu 161. Tế bào quang điện có hai cực phẳng cách nhau d = 1cm, giới hạn quang điện là λ0

cho UAK = 4,55V. Chiếu vào tấm catốt một tia sáng đơn sắc có 0

2

các quang êlêctron rơi

vào anốt trên một mặt tròn bán kính R = 1cm. Bước sóng λ0 nhận giá trị: A. 1,092μm B. 2,345μm C. 3,022μm D. 3,05μm Câu 162. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào

một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi

A. giảm cường độ chùm sáng kích thích B. tăng cường độ chùm sáng kích thích C. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích D. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 163. Trong thí nghiệm hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc

tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì :

A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron tăng lên. B. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống C. động năng ban đầu cực đại của êlectron tăng lên. D. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. Câu 164. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực

tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :

A. hcen

B.

hce(n 1)

C. hc(n 1)e

D.

hc(n 1)en

Câu 165. Một phôtôn có năng lượng , truyền trong một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:

A. n = hc B. n = c

C. n = c

h D. n = hc

Câu 166. Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử : A. chỉ là trạng thái kích thích. B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. C. chỉ là trạng thái cơ bản. D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Câu 167. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng

đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ : A. hai ánh sáng đơn sắc đó. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 . C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 .

Page 217: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

217

Câu 168. Một ống Rơnghen phát tia X có bước sóng ngắn nhất 5.10-10 m. Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt. Giả sử 100% động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catốt và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catốt trong 1 phút là :

A. 298,125 J. B.29,813 J. C.928,125 J. D.92,813 J. Câu 169. Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên

tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng?

A. 256λ1 = 675λ2. B. 3λ1 = 4λ2. C. 27λ1 = 4λ2. D. 25λ1 = 28λ2. Câu 170. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ; B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng; C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao

hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục; D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và

cấu tạo phân tử của chất ấy. Câu 171. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, của đồng là 0,300m. Nếu lần lượt

chiếu bức xạ có bước sóng 0,320m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:

A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm; B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện; D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện. Câu 172. Điều nào sau đây là sai khi nói đến các kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào

quang điện? A. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi điện áp UAK = 0. B. Cường độ dòng quang điện bão hòa có giá trị như nhau đối với một kim loại và ánh sáng

kích thích phù hợp xác định, không thay đổi khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích. C. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. D. hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện luôn có giả trị âm khi dòng quang

điện triệt tiêu. Câu 173. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng

1 và 2 với

2 = 2 1 vào một

tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là

o. Mối quan hệ giữa bước sóng 1 và giới hạn quang điện

o là?

A. 1 = 35

0 B. 1 = 57

o C. = 516

o D. 716

o

Page 218: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

218

Câu 174. Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và điện tích của electron là qe = -1,6.10-19C.

A. 5V B. 6,31V C. 3,31V D. 3V Câu 175. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng

có bước sóng 0,52m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là

A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8% Câu 176. Công thoát electron của một kim loại là 2,5eV. Để gây ra hiện tượng quang

điện, ánh sáng chiếu vào kim loại đó phải có bước sóng: A. 0, 4978 .m B. 0,5436 .m C. 0, 4969 .m D. 0, 4236 .m Câu 177. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy

banme là 0,656 m ; 0, 486 m ; ; . Hiệu hai mức năng lượng của mức kích thích

thứ 3 và thứ 2 trong nguyên tử hyđrô tương đương là: A. 3,4.10-20J. B. 5,4.10-20J. C. 10,6.10-20J. D. chưa xác định

được. Câu 178. Nguồn sáng A có công suất phát xạ p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 0,450 m . Nguồn sáng B có công suất phát xạ p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

2 0,750 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôton mà nguồn sáng A

phát ra so với số phôton mà nguồn sáng B phát ra là 9:5. Tỉ số giữa p1 và p2 là:

A. 1

2

1, 25pp

. B. 1

2

2pp

. C. 1

2

1, 2pp

D. 1

2

3pp

.

Câu 179. Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 180. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện 2 bức xạ có bước sóng λ1

= 0,39 μm và λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ

catốt lần lượt là v1 và v2 với 2 134

v v . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là

A. 0,45 μm. B. 0,69 μm. C. 0,63 μm. D. 0,75 μm. Câu 181. Một chùm sáng đơn sắc song song có cường độ I0 được chiếu vuông góc với

bề mặt thủy tinh kép gồm 2 tấm thủy tinh ghép sát nhau và có độ dày lần lượt d1,d2. Tấm thứ

Page 219: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

219

nhất và tấm thứ 2 có hệ số hấp thụ đối bức xạ trên lần lượt là 1 2, . Cường độ chùm sáng

đó sau khi qua tấm thủy tinh kép trên còn lại là I:

A. 1 1 2 20 0

d dI I e I e . B. 1 1 2 2( )0

d dI I e .

C. 2 2 1 1( )0

d dI I e . D. 1 1 2 20 0

d dI I e I e

Câu 182. Một photon trong chùm tia sáng đơn sắc có động lượng p(c là tốc độ photon) thì photon đó có năng lượng và khối lượng động lần lượt là

A. 2p

c và 22

pc

. B. pc và pc

. C. 2 pc

và cp. D. 22pc

và 2pc

Câu 183. Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,6c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động lượng tương đối tính là bao nhiêu?

A. 1,2. B. 0,48. C. 1,5. D. 0,80. Câu 184. Tia tử ngoại

A. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.

B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.

C. không gây ra được hiện tượng quang điện.

D. bị hấp thụ bởi thủy tinh.

Câu 185. Để phát hiện khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, người ta dựa vào tác dụng nào dưới đây của tia X?

A. Đâm xuyên. B. Iôn hóa. C. Sinh lí. D. Phát quang. Câu 186. Một ống Cu-lít-giơ có hiệu điện thế giữa anôt và catôt không đổi và bằng 15

kV. Điện năng tiêu thụ của ống trong 1 phút là 720 J. Số êlectron trung bình qua ống trong mỗi giây là

A. 5.1016. B. 2.1017. C. 2.1015. D. 5.1015. Câu 187. Một kim loại có công thoát êlectron là 2,26 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại

này các bức xạ có bước sóng 1 = 0,27 m; 2 = 0,36 m; 3 = 0,45 m. Số bức xạ không tạo ra hiện tượng quang điện là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 188. Trong hiện tượng quang dẫn, khi chất bán dẫn được chiếu sáng thích hợp thì A. điện trở suất của chất bán dẫn tăng lên. B. ion tách khỏi mạng liên kết và trở thành

tự do. C. nhiệt độ của chất bán dẫn giảm. D. điện trở của chất bán dẫn giảm. Câu 189. Trong ống Rơnghen: giả sử có 20% động năng của mỗi electron khi đến đối

catốt biến thành nhiệt làm nóng đối catốt, phần còn lại chuyển thành năng lượng của phôton tia X phát ra. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi vừa bứt ra khỏi catốt. Biết ống

Page 220: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

220

Rơnghen này có thể sản xuất ra tia X có tần số nhỏ nhất 2.1018Hz. Hiệu điện thế giữa hai cực anốt và catốt của ống Rơnghen này để có thể là?

A.10200,5V. B. 9908,3V. C. 10262,5V. D. 11501V. Câu 190. Chọn câu sai. Khi nói về hiện tượng phát quang: A. Sau khi tắt nguồn kích thích, thời gian kéo dài phát quang trong hiện tượng huỳnh

quang ngắn hơn trong hiện tượng lân quang. B. Ánh sáng huỳnh quang do các chất phát ra khác nhau có bước sóng khác nhau. C. Lân quang có năng lượng bằng năng lượng của ánh sáng huỳnh quang trong cùng một

bức xạ kích thích. D. Cường độ ánh sáng phát quang phụ thuộc vào điều kiện kích thích. Câu 191. Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một tấm kim loại có công thoát

2,0eV. Năng lượng phôtôn của hai bức xạ tương ứng là 2,9eV và 2,4eV. Tỉ số tốc độ cực đại của các quang êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại đó trong hai lần chiếu bằng:

A. 2,54. B. 1,5. C. 2,6. D. 3,3. Câu 192. Một bức xạ Y truyền trong thủy tinh thì có vận tốc v=2,4.108m/s và bước sóng

là 0,3μm. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, ta dùng bức xạ Y này chiếu vào kim loại làm catốt có công thoát 2,3125eV. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm:

A. 5V. B. 0,5V. C. 2V. D. 1V. Câu 193. Khi chiếu vào quả cầu kim loại A cô lập bức xạ có bước sóng 0,3μm thì điện

thế quả cầu đạt cực đại là 1,86V. Nếu chiếu vào quả cầu kim loại A cô lập bằng bức xạ có bước sóng 0,15μm thì điện thế quả cầu đạt cực đại là

A. 3,72V. B. 0,93V. C. 6V. D. 4,24V. Câu 194. Chọn câu sai khi nói về tia laze. A. Chùm sáng laze cũng có tính chất sóng: nhiễu xạ, giao thoa, phản xạ, khúc xạ, tán

sắc…. B. Chùm tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với một số chất. C. Ánh sáng laze của các chất khác nhau có màu khác nhau. D. Chùm tia laze có cường độ lớn, qua thấu kính hội tụ mỏng luôn hội tụ tại một điểm

gây tác dụng nhiệt lớn. Câu 195. Chọn câu sai. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện. Hiệu điện thế hãm Uh

để triệt tiêu dòng quang điện A. phụ thuộc vào tích tần số và bước sóng ánh sáng chiếu tới catốt. B. không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng chiếu vào. C. không phụ thuộc cường độ dòng quang điện. D. không phụ thuộc vào tốc độ ánh sáng chiếu vào kim loại là catốt.

Page 221: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

221

Câu 196. Một quả cầu đồng chất, bán kính R, bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng dài 12m và nghiêng một góc 30o so với phương ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là :

A. 10,8m/s. B. 9,2m/s. C. 7,1m/s. D. phụ thuộc vào bán kính R.

Câu 197. Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 656nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là

A. 5,19.10-19J. B. 4,86.10-19J. C. 3,03.10-19J. D. 30,9.10-19J. Câu 198. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng hấp thụ và nhiễu xạ ánh sáng. B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

C. hiện tượng quang dẫn. D. nguyên tắc hoạt động quang điện trở. Câu 199. Gọi c là tốc độ phôtôn ánh sáng. Độ co tương đối chiều dài của một cái thước

khi chuyển động với tốc độ 0,4v c là: A. 5,54%. B. 8,35%. C. 4,89%. D. 12,34%. Câu 200. Mỗi phôtôn trong một chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng 11,2.10-19J.

Chiếu chùm bức xạ này vào quả cầu kim loại cô lập về điện thì sau một thời gian, điện thế quả cầu đạt giá trị cực đại bằng 3,4V. Tính công thoát của kim loại làm quả cầu :

A. 3,6eV. B. 2,5eV. C. 3eV. D. 4eV. Câu 201. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng thứ n

(n=1,2,3,..) có giá trị là 2

13,6nE eV

n . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng O (n=5) về các

quỹ đạo dừng bên trong (n<5) thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có tần số A. 3,536.1015Hz. B. 3,079.1015Hz. C. 6,3893.1014Hz. D. 1,735.1015Hz. Câu 202. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được biểu diễn bằng biểu thức

2

13,6nE eV

n , n=1,2,3,.. là chỉ số mức năng lượng: mức thứ nhất (cơ bản) ứng với n=1. Nếu

một đám khí hiđrô đang ở trạng thái cơ bản và được chiếu bởi một chùm phôtôn với mỗi phôtôn có năng lượng 13,056eV thì thu được quang phổ phát ra từ đám khí hiđrô đó. Quang phổ này có tổng số bao nhiêu vạch trong cả hai dãy Laiman và Banme?

A. 9 . B. 7 . C. 4 . D. 10 . Câu 203. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử

hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích tần số f và chuyển sang trạng thái kích thích. Sau đó

A. phát ra một phôtôn khác có tần số nhỏ hơn f. B. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn hf. C. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn f.

Page 222: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

222

D. phát ra một phô tôn khác có năng lượng lớn hơn hf. Câu 204. Khi các phôtôn có tần số f chiếu vào một tấm kim loại X (có công thoát là A),

các electron quang điện phóng ra có động năng cực đại là A/2. Nếu tần số của các phôtôn chiếu tới kim loại X là 2f thì động năng cực đại của các electron quang điện phóng ra là

A. 1,25A. B. 1,5A. C. 3A. D. 2A. Câu 205. Một hạt có khối lượng nghỉ 2kg. Khi chuyển động với vận tốc v thì động

lượng tương đối tính là 4,5.108kgm/s. Vậy v có giá trị nào sau đây: A. 2,4.108m/s. B. 1,8.108m/s. C. 1,5.108m/s. D. 1,6.108m/s. Câu 206. Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng

công thức: En= - 2n6,13

eV, với n là các số nguyên 1, 2, 3, 4... Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ

bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là

A. 0,657 μm. B. 0,013 μm. C. 0,121 μm. D. 0,103 μm. Câu 207. Tia hồng ngoại A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. không phải là sóng điện từ. C. được ứng dụng để sưởi ấm. D. không truyền được trong chân không. Câu 208. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 µm. Công thoát của Kẽm lớn hơn của

Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Kẽm là A. 0,9 µm. B. 0,63 µm. C. 0,36 µm. D. 0,7 µm. Câu 209. Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt

tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm, 2 = 0,21 μm và 3 = 0,35 μm.

Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. B. Hai bức xạ ( 1 và 2 ).

C. Chỉ có bức xạ 1 .

D. Cả ba bức xạ ( 1 2 và 3 ).

Câu 210. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng A. quang điện bên ngoài. B. quang điện bên trong. C. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng. D. phát quang của chất rắn. Câu 211. Tia laze không có tính chất nào sau đây ? A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Tính định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Tính kết hợp rất cao. Câu 212. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng

đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất rắn. B. Chất khí ở áp suất lớn. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp.

Page 223: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

223

Câu 213. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. .1000

21 B. .500

3 C. .601 D. .

1001

Câu 214. Khi một phôtôn đi từ không khí vào nước thì năng lượng của nó A. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí.

B. tăng, vì

hc

mà bước sóng lại giảm.

C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước. D. không đổi, vì hf mà tần số f lại không đổi. Câu 215. Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để

tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là

A. 1,625.10-10 m. B. 2,25.10-10 m. C. 6,25.10-10 m D. 1,25.10-10 m. Câu 216. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm vào catôt

của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khác nhau 1,5 lần. Giới hạn quang điện λ0 bằng

A. 0,625 μm. B. 0,615 μm. C. 0,610 μm. D. 0,620 μm. Câu 217. Câu 218. Câu 219. Câu 220.

Page 224: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

224

ĐÁP ÁN Hàng đơn vị

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Page 225: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

225

CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Câu 1. Quan sát các tia phóng xạ do khối chất Bi21083 phát ra, người ta thấy có cả tia và

. Đó là do

A. hạt nhân Bi21083 phóng ra hạt , sau đó hạt phóng ra hạt .

B. hạt nhân Bi21083 phóng ra hạt , sau đó hạt nhân con phân rã .

C. hạt nhân Bi21083 phóng ra hạt , sau đó hạt phóng ra hạt .

D. hạt nhân Bi21083 phóng ra đồng thời hạt và .

Câu 2. Năng lượng liên kết của hạt nhân BaFe 13256

5626 ; lần lượt là 492,3MeV; 1110MeV. Khi

nói về độ bền vững thì A. chưa đủ điều kiện để kết luận hạt nhân nào bền vững hơn. B. hạt Ba132

56 bền vững hơn Fe5626 vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.

C. hạt Ba13256 bền vững hơn Fe56

26 vì có năng lượng liên kết lớn hơn.

D. hạt Fe5626 bền vững hơn Ba132

56 vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.

Câu 3. Ban đầu có m0 gam Na2411 nguyên chất. Biết rằng hạt nhân Na24

11 phân rã tạo

thành hạt nhân X . Chu kỳ bán rã của Na2411 là 15h. Thời gian để tỉ số khối lượng chất X và

Na bằng 4/3 là A. 12,1h. B. 22,1h. C. 8,6h. D. 10,1h. Câu 4. Người ta dùng prôtôn có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be9

4 đang đứng

yên thì thu được hạt nhân X và hạt . Hạt có động năng 4MeV, bay theo phương vuông góc với phương của hạt đạn prôtôn. Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng

A. 3,575MeV B. 9,45MeV C. 4,575MeV D. 3,525 MeV Câu 5. Trong phản ứng tổng hợp hêli ,1,15)(2 4

211

73 MeVHeHLi nếu tổng hợp hêli từ

1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200J/(kg.K).

A. 4,95.105kg. B. 1,95.105kg. C. 3,95.105kg. D. 2,95.105kg. Câu 6. Tia là chùm các hạt

A. có tầm bay trong không khí ngắn hơn hạt . B. mang điện +e và cùng khối lượng với êlectron. C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn-ghen. D. prôtôn. Câu 7. Dùng hạt prôtôn có động năng 5,58pK MeV bắn vào hạt nhân 23

11 Na đứng yên, ta

thu được hạt và hạt X có động năng tương ứng là 6,6 ; 2,64 .XK MeV K MeV Coi rằng phản

ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:

Page 226: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

226

A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. Câu 8. Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban

đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là: A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6 (s-1). C. 2,33.10-6 (ngày-1). D. 3 (giờ-1). Câu 9. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 10. Hạt nhân 210

84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng

của hạt A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. Câu 11. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ

số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: T + D + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai

hạt nhân T và lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV. Câu 13. Hạt α có khối lượng 4,0013u (với 1u = 1,66055.10-27 kg) được gia tốc trong

máy xíchclôtrôn với cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 1 .B T Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính 1 .R m Động năng của nó khi đó là:

A. 48,1 MeV. B. 25,2 MeV. C. 16,5 MeV. D. 39,7 MeV. Câu 14. Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt rồi biến đổi thành hạt

nhân X bền vững. Trong 1 phút đầu tiên có n1 hạt bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n2 = 0,3294n1 hạt bắn ra. Chu kỳ bán rã của chất đó là

A. 138ngày B. 50giờ C. 15giờ D. 3,8ngày Câu 15. Một chất phóng xạ A nguyên chất, phân rã với tốc độ không đổi q(nguyên

tử/giây) và sinh ra chất phóng xạ B, trong đó hằng số phóng xạ của B là , thì sau t giây số nguyên tử chất B là

A. qeN tB /)1( B. /)1( t

B eqN C. qeN tB / D. /t

B qeN

Câu 16. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha thực chất là chùm các hạt nhân nguyên tử Hêli( )4

2 He .

B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ ánh sáng. C. Tia anpha bị lệch về bản âm của tụ điện khi đi qua điện trường của tụ điện phẳng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí, mất dần năng lượng. Câu 17. Ban đầu có 1mg radon )222(Rn . Sau 15,2 ngày thì khối lượng của nó giảm

93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn222 là

Page 227: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

227

A. 7,6 ngày B. 91,2giờ C. 240 giờ D. 38 ngày Câu 18. Cho prôtôn có động năng 2,5PK MeV bắn phá hạt nhân 7

3 Li đứng yên. Biết

1,0073pm u , 7,0142Lim u , 4,0015Xm u , 21 931,5 /u MeV c . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X

giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của là:

A. 039,45 . B. 041,35 . C. 078,9 . D. 082,7 . Câu 19. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. B. động năng của các nơtrôn phát ra. C. động năng của các mảnh. D. năng lượng các phôtôn của tia gama. Câu 20. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh.

Thời gian chiếu xạ lần đầu là 20t phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu?

A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 21. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt

nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm 2 1 100 ( )t t s , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ

còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 50 s. B. 200 s. C. 25 s. D. 400 s. Câu 22. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt . Biết 4,0015m u ,

11,9968Cm u , 21 931,5 /u MeV c , 346,625.10h Js , 83.10 /c m s . Bước sóng dài nhất của photon

để phản ứng có thể xảy ra là: A. 3,01.10-14 m. B. 1,7.10-13 m. C. 2,96.10-14 m. D. 2,96.10-13 m. Câu 23. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến

thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm 1t tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm

2 1 2t t T thì tỉ lệ đó là A. 4k/3. B. k + 4. C. 4k. D. 4k+3. Câu 24. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 25. Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3 lần đo liên tiếp là

1H ; 2,65mCi ; 0,985mCi . Giá trị 1H là

A. 7,13mCi . B. 7,05mCi . C. 7,10mCi . D. 7,18mCi .

Page 228: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

228

Câu 26. Người ta dùng máy để đếm số hạt nhân bị phân rã của một nguồn phóng xạ trong các khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau .t Tỉ số số hạt mà máy đếm được trong các khoảng thời gian này là

A. giảm theo cấp số cộng. B. giảm theo hàm số mũ. C. giảm theo cấp số nhân. D. hằng số. Câu 27. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ ở các thời điểm 1t , 2t là ,1H .2H Chu

kỳ bán rã T được xác định : A. )./()( 212211 HHtHtHT B. )./()( 212211 HHtHtHT

C. )./(log/)( 21212 HHttT D. )./(log/)( 21221 HHttT

Câu 28. Tỉ số số hạt nhân 14C và 12C trong một mẫu gỗ cổ đại tìm thấy bằng một nửa tỉ số số hạt nhân 14C và 12C có trong không khí hiện tại. Biết 14C phóng xạ và có chu kỳ bán rã 5730 năm. Tuổi của mẫu gỗ cổ đại là

A. 11460 năm. B. 8595 năm. C. 2865 năm. D. 5730 năm. Câu 29. Khối lượng riêng của các hạt nhân khác nhau thì A. hạt nhân càng bền sẽ càng lớn. B. phụ thuộc vào số khối. C. hạt nhân càng kém bền sẽ càng lớn. D. xấp xỉ bằng nhau. Câu 30. Ban đầu có hai mẫu phóng xạ nguyên chất có cùng số hạt, nhưng có chu kỳ bán

rã tương ứng ).(, 2121 TTTT Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ số hạt nhân phóng xạ còn lại trong hai mẫu bằng 2 ?

A. .21 TT B. )./( 2121 TTTT C. )./( 2121 TTTT D. .21 TT

Câu 31. Quan sát các tia phóng xạ do khối chất XAZ phát ra người ta thấy có cả tia và

. Đó là do hạt nhân đã phân rã

A. phóng ra hạt , rồi hạt phóng ra hạt .

B. phóng ra hạt , rồi hạt phóng ra hạt .

C. phóng ra hạt , rồi hạt nhân con phân rã phóng ra .

D. phóng ra hạt , rồi hạt phóng ra hạt nhân con. Câu 32. Dùng nơtron có động năng MeVKn 1,1 bắn phá hạt nhân Li6

3 đứng yên tạo ra

hạt và hạt X. Hạt bay ra lệch phương 2/ so với phương của hạt X. Cho biết ,0016,4 um ,00866,1 umn ,016,3 umX .00808,6 umLi Cho ./5,9311 2cMeVu Động năng

của hạt là A. .25,0 MeV B. .2,0 MeV C. .09,0 MeV D. .1,0 MeV

Câu 33. Trong phân rã phóng xạ thì điều đó có nghĩa

A. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra hạt phản nơtrinô. B. electron có sẵn trong hạt nhân bị phóng xạ. C. một phần năng lượng hạt nhân chuyển hóa thành một electron.

Page 229: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

229

D. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra phản nơtrinô. Câu 34. Hạt nhân Po210

84 phóng xạ hạt và hạt nhân X (không kèm theo tia ), động

năng hạt là .W Khi tính động năng lấy khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối. Vận tốc

ánh sáng trong chân không là .c Độ giảm khối lượng trong phóng xạ này là A. ./02,1 2cW B. .0 C. ./5,52 2cW D. ./5,51 2cW

Câu 35. Hạt nhân phóng xạ 23492 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân

thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 18,4%. B. 1,7%. C. 98,3%. D. 81,6%. Câu 36. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 9

4 Be đứng yên để gây ra phản ứng 9 64 3p Be X Li . Biết động năng của các hạt p, X, 6

3 Li lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng:

A. 45o. B. 120o. C. 60o. D. 90o. Câu 37. Hạt nhân 226

88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là

A. 5,867 MeV B. 4,886 MeV. C. 7,812 MeV. D. 5,216 MeV. Câu 38. Hạt nhân 234

92 U phân rã α tạo thành đồng vị 23090 Th . Biết các năng lượng liên kết

riêng: của hạt α là 7,10 MeV/nuclon; của 23492 U là 7,63 MeV/nuclon; của 230

90 Th là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân rã trên là

A. 15,98 MeV. B. 12,98 MeV. C. 14,98 MeV. D. 13,98 MeV. Câu 39. Cô-ban ( 60

27Co ) là đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 5,27 năm. Ban đầu có

100 g 6027Co . Hỏi sau thời gian bao lâu thì lượng 60

27Co còn lại là 10 g?

A. 17,51 năm. B. 13,71 năm. C. 19,81 năm. D. 15,71 năm. Câu 40. Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian số hạt nhân chất

phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?

A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%. Câu 41. Chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tính tuổi của một pho tượng gỗ biết độ

phóng xạ β- của nó bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt?

A. 1615 năm. B. 2012 năm. C. 1803 năm. D. 1900 năm. Câu 42. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên để gây ra phản ứng: 73 2p Li . Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng

động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α có thể

Page 230: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

230

A. có giá trị bất kì. B. bằng 60o. C. bằng 160o. D. bằng 120o. Câu 43. 210

83 Bi (bismut) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con (sản phẩm của phóng xạ) có

cấu tạo gồm A. 84 nơtrôn và 126 prôton. B. 126 nơtrôn và 84 prôton. C. 83 nơtrôn và 127 prôton. D. 127 nơtrôn và 83 prôton. Câu 44. Có một mẫu 100 gam chất phóng xạ 131

53 I . Biết rằng sau 24 ngày đêm, lượng chất đó chỉ còn lại một phần tám khối lượng ban đầu. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu chất phóng xạ là

A. 1,25.1017Bq. B. 4,61.1017Bq. C. 1,60.1018Bq. D. 4,61.1016Bq. Câu 45. Biết phản ứng nhiệt hạch: 2 2 3

1 1 2D D He n tỏa ra một năng lượng bằng Q =

3,25 MeV. Độ hụt khối của 21 D là 0,0024Dm u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết

của hạt nhân 32 He là

A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 8,52 MeV. D. 7,72 MeV. Câu 46. Chọn phát biểu đúng. A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton gọi là

các đồng vị. B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào

cỡ 10-10m. C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo

thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân. D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon

(đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. Câu 47. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Câu 48. X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất

phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là

A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. Câu 49. Trong phóng xạ β- luôn có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn. C. động năng. D. khối lượng. Câu 50. Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra tập hợp mà trong đó tất cả các hạt

nhân đều thuộc cùng một họ phóng xạ tự nhiên? A. U238; Th230; Pb208; Ra226; Po214. B. Am241; Np237; Ra225; Rn219; Bi207. C. Th232; Ra224; Tl206; Bi212; Rn220. D. Np237; Ra225; Bi213; Tl209; Fr221.

Page 231: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

231

Câu 51. Cho phản ứng hạt nhân: 2 3 41 1 2D T He n . Cho biết độ hụt khối khi tạo thành

các hạt nhân D, T và He lần lượt là 0,0024Dm u ; 0,0087Tm u ; 0,0305Hem u . Cho 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

A. 18,07 MeV. B. 18,02 MeV. C. 18,16 MeV. D. 1,81 MeV. Câu 52. Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng prôton bắn phá hạt nhân 9

4 Be

đứng yên. Hai hạt sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = 5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên

A. tỏa năng lượng bằng 2,125 MeV. B. tỏa năng lượng bằng 1,225 MeV. C. thu năng lượng bằng 2,125 MeV. D. thu năng lượng bằng 3,575 MeV. Câu 53. Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng xạ côban 60

27Co giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là

A. 2,442.10-4s-1. B. 1,076.10-5s-1. C. 7,68.10-5s-1. D. 2,442.10-5s-1. Câu 54. Một khúc xương chứa 500 g 14C (đồng vị của cacbon phóng xạ) có độ phóng xạ

là 4000 phân rã /phút. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã /phút tính trên 1 g cacbon. Chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của mẩu xương

A. 4200 năm. B. 2190 năm. C. 5196 năm. D. 10804 năm. Câu 55. Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. Câu 56. Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 6

3 Li đang đứng yên gây

ra phản ứng hạt nhân, tạo ra hạt 31 H và hạt . Hạt và hạt nhân 3

1 H bay ra theo các hướng

hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng là 150 và 300. Bỏ qua bức xạ và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu năng lượng là

A. 1,66 MeV. B. 1,33 MeV. C. 0,84 MeV. D. 1,4 MeV. Câu 57. Pôlôni 210

84 Po là chất phóng xạ, phát ra hạt và chuyển thành hạt nhân chì. Chu

kì bán rã của 21084 Po là 138 ngày. Một phòng thí nghiệm nhận được một mẫu 210

84 Po nguyên

chất, sau thời gian t thì thấy tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng P0210 là 0,5. Giá trị của t là

A. 164 ngày. B. 82 ngày. C. 276 ngày. D. 148 ngày.

Page 232: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

232

Câu 58. Hạt nhân Po210 đứng yên phát ra hạt () và hạt nhân con là chì Pb206. Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của tia (). Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là:

A. 9,34 MeV. B. 8,4 MeV. C. 6,3 MeV. D. 5,18 MeV. Câu 59. Chất phóng xạ 230

90Th phát tia α và biến đổi thành 22688 Ra với chu kì bán rã của

23090Th là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt

nhân Thori và số hạt nhân Rađi trong mẫu là A. 8. B. 56. C. 16. D. 63. Câu 60. Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T

= 1,2s. Sau khi chất hàng lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T’ = 1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối lượng của tàu.

A. 5/9 B. 5/8 C. 7/9 D. 6/7 Câu 61. Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Là một dạng của quá trình phóng xạ. C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Câu 62. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh

khiết. Tại thời điểm t1 nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là:

A. 22 phút B. 11 phút C. 55 phút D. 27,5 phút Câu 63. Cho phản ứng hạt nhân: T + D + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt

nhân T là T = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của là = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?

A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV. Câu 64. Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối Câu 65. Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài Câu 66. Bắn một hạt vào hạt nhân 14

7 N đang đứng yên gây ra phản ứng: 14 1 177 1 8N H O . Năng lượng của phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có

cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó)

Page 233: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

233

A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D. 1,56MeV Câu 67. Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là

1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:

A. 10-5% B. 4,29.10-4% C. 4,29.10-6% D. 10-7% Câu 68. Khi quan sát chất 210

83 Bi phóng xạ, người ta thấy có cả tia α và β . Đó là do:

A. hạt nhân 21083Bi phóng xạ ra β , sau đó hạt nhân con phóng xạ α.

B. hạt nhân 21083B i đồng thời phóng ra hạt α và β .

C. hạt nhân 21083Bi phóng xạ ra β , rồi sau đó hạt β phóng xạ ra α.

D. hạt nhân 21083 Bi phóng xạ ra α, rồi sau đó hạt α phóng xạ ra β .

Câu 69. Một hạt bụi 22688 Ra có khối lượng 1,8.10 8 (g) nằm cách màn huỳnh quang 1cm.

Màn có diện tích 0,03cm 2 . Hỏi sau 1 phút có bao nhiêu chấm sáng trên màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm:

A. 50. B. 200. C. 100. D. 150. Câu 70. Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu

kì bán rã của chúng là 7,04.10 8 năm và 4,46.10 9 năm. Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo thánh cách đây 4,5 tỉ năm là:

A. 32%. B. 46%. C. 23%. D. 16%. Câu 71. Hạt α bay với vận tốc v 0 tới va chạm đàn hồi với một hạt nhân X, kết quả sau

va chạm hạt α bị lệch đi một góc φ=30 0 .Vậy X là hạt: A. Proton. B. Đơteri. C. Triti. D. α. Câu 72. Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. Câu 73. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính

chất nào sau đây A. có năng lượng liên kết lớn. B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân. C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền. Câu 74. Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T1, T2 (T2 > T1). Ban đầu số hạt

nhân của hai chất phóng xạ là No1 = 4No2, thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là:

A. 1 2

2 1

4TTtT T

. B. 1 2

2 1

2TTtT T

. C. 1 2

1 2

2TTtT T

. D. 1 2

1 2

4TTtT T

.

Page 234: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

234

Câu 75. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là:

A. 4k/3. B. 4k. C. k + 4. D. 4k +3. Câu 76. Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phát ra n1 tia phóng xạ, trong t2 =

2t1 giờ tiếp theo nó phát ra n2 tia phóng xạ. Biết 2 19

64n n . Chu kì bán rã của chất phóng xạ

trên là: A. 1 / 4T t . B. 1 / 2T t . C. 1 / 3T t . D. 1 / 6T t . Câu 77. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu

chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là :

A. 25s. B. 200s. C. 50s. D. 400s. Câu 78. Cho phản ứng 2 2

1 1H H X n . Biết độ hụt khối của các hạt nhân 21 H và X lần

lượt là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng này A. tỏa ra 32,6MeV. B. thu 3,26MeV. C. tỏa 3,26MeV. D.thu 32,6MeV Câu 79. 238 U là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 9T 4,5.10 năm. Ban đầu phòng thí

nghiệm có 40g chất này. Tính số hạt nhân 238 U bị phân rã sau 1 phút. A. 83,72.10 B. 629,66.10 C. 74,13.10 D. 55,29.10

Cho pm 1,0073u , Lim 7,0144u , m 4,0015u .

Câu 80. Người ta dùng proton có năng lượng 1,6MeV bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên và

thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Tính động năng mỗi hạt. A. 5,6MeV B. 8,7MeV C. 9,5MeV D. 4,3MeV Câu 81. Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân 235 U , phản ứng thứ nhất có 100 hạt

nhân 235 U bị phân rã và hệ số nhân notron là 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 100.

A. 235,45.10 B. 223,24.10 C. 226,88.10 D. 236,22.10

Câu 82. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 1 phút. Ban đầu có N hạt nhân. Hiện tại có một hạt nhân bị phân rã. Hạt nhân thứ hai bị phân rã vào thời điểm

A. Nln 2

phút. B. 1Nln 2

phút.

C. 1/ N phút. D. Nln 2.lnN 2

phút.

Câu 83. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch có nhiều dạng nhưng chủ yếu là từ A. độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng.

Page 235: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

235

B. các notron. C. việc chuyển mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. D. động năng của các hạt sau phản ứng. Câu 84. Chọn phát biểu sai. Độ phóng xạ A. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng

xạ. C. của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ. D. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ. Câu 85. Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một

electron có động năng 3 MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV/c2. A. 3,58 MeV B. 1,88 MeV C. 3,47 MeV D. 1,22 MeV Câu 86. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và

chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.

A. 65 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày Câu 87. Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu

trong 2 chất là NA và NB . Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là

A. lnA B A

A B B

NN

B. 1 ln B

A B A

NN

C. 1 ln B

B A A

NN

D. lnA B A

A B B

NN

Câu 88. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia - gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện

dương B. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e. C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia Câu 89. Trong phân rã phóng xạ - của một chất phóng xạ thì: A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron B. Số nuclon của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân sản phẩm; C. Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron. D. Một electron trong nguyên tử được phóng ra. Câu 90. Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân 12

6 C có thể tách thành các hạt nhân 42 He

và sinh hoặc không sinh các hạt khác kèm theo. Biết khối lượng của các hạt là: mHe = 4,002604u; mC = 12u; Tần số tối thiểu của photon gamma để thực hiện được quá trình biến đổi này bằng:

Page 236: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

236

A. 1,76.1021 Hz; B. 1,67.1021Hz; C. 1,76.1020Hz; D. 1,67.1020Hz Câu 91. Bắn một hạt có động năng 4MeV vào hạt nhân 14

7 N đang đứng yên gây ra phản

ứng: 14 1 177 1 8N H O . Năng lượng của phản ứng này là -1,21MeV (thu năng lượng). Hai hạt

sinh ra có cùng động năng. Coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối, tính theo đơn vị u với u = 1,66.10-27kg. Tốc độ của hạt nhân 17

8 O là:

A. 0,41.107 m/s; B. 3,98.106 m/s; C. 3,72.107 m/s; D. 4,1.107 m/s; Câu 92. I-ốt (131

53 I ) là chất phóng xạ - có chu kì bán rã 8 ngày. Ban đầu có 1 mẫu 20g I-ốt,

sau 10 ngày độ phóng xạ của mẫu là: A. 3,67.1015 Bq; B. 3,87.1015 Bq; C. 3,87.1016 Bq; D. 3,67.1016 Bq; Câu 93. Nhận xét nào sau đây về các tia phóng xạ và quá trình phóng xạ là chưa đúng: A. Trong điện trường, tia và tia - bị lệch về 2 phía khác nhau. B. Tia chỉ có thể phát ra từ quá trình phân rã của một số hạt nhân phóng xạ. C. Khi một hạt nhân phóng xạ + hoặc - thì đều dẫn đến sự thay đổi số proton trong hạt nhân. D. Tia phóng xạ là các tia không nhìn thấy. Câu 94. Cho phản ứng nhiệt hạch: 2 2

1 1D D → 32 He + n, Biết độ hụt khố ,

, nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D2O, với khối lượng riêng của nước là

1000kg/m3, 1u=931,5 MeV/c2, NA=6,022.1023 mol-1. Nếu toàn bộ được tách ra từ 1m3

nước làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là: A. 1,863.1026 MeV. B. 1,0812.1026 MeV. C. 1,0614.1026 MeV. D. 1,863.1026 J.

Câu 95. Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền 5525Mn ta thu được đồng vị phóng xạ

5625Mn . Đồng vị phóng xạ 56Mn có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia -. Sau quá

trình bắn phá 55Mn bằng nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên

tử 56Mn và số lượng nguyên tử 55Mn = 10-10. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là:

A. 1,25.10-11 B. 3,125.10-12 C. 6,25.10-12 D. 2,5.10-11 Câu 96. Cho phản ứng hạt nhân: + . Biết độ hut khối của

là , của là và 1u=931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng

của hạt nhân là :

A. 6,775 (MeV/nuclon) B. 27,3(MeV/nuclon C. 6,82 (MeV/nuclon) D.4,375 (MeV/nuclon)

Câu 97. Hạt nhân 1

1

AZ X phân rã và trở thành hạt nhân 2

2

AZ Y bền. Coi khối lượng hai hạt nhân

đó bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu 1

1

AZ X là nguyên chất. Biết chu kì

0,0024Dm u

32

0,0305Hem u

21 D

21 D 3

1T 42 17,5He n MeV 2

1 D

0,00194Dm u 31T 0,00856Tm u

42 He

Page 237: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

237

phóng xạ của 1

1

AZ X là T (ngày). Ở thời điểm T + 14 (ngày) tỉ số khối lượng của 1

1

AZ X và 2

2

AZ Y là

1 2/ 7A A , đến thời điểm T + 28 (ngày) tỉ số khối lượng trên là:

A. 1 2/14A A . B. 1 27 / 8A A . C. 1 2/ 31A A . D. 1 2/ 32A A .

Câu 98. Một hạt α bắn vào hạt nhân Al2713 tạo ra nơtron và hạt X. Cho: mα =4,0016u;

mn=1,00866u; mAl=26,9744u; mX=29,9701u; 1u=931,5MeV/c2. Các hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là:

A. 3,23 MeV B. 5,8 MeV C. 7,8 MeV D. 8,37 MeV Câu 99. Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau

phản ứng. B. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng. C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ

các hạt trước phản ứng. Câu 100. Trong các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân X1 và X2 tạo

thành hạt nhân Y và một hạt nơtron bay ra. Nếu năng lượng liên kết của hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là a, b và c thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó là

A. a+b+c. B. a+b-c. C. c-b-a. D. c-b+a. Câu 101. Hạt nhân 226

88 Ra là chất phóng xạ α với chu kì bán rã khá lớn. Ban đầu độ phóng

xạ của khối chất là 2,5Ci. Thể tích khí hêli trong điều kiện tiêu chuẩn trong thời gian 15 ngày là

A. 4,538.10-4dm3. B. 4,459.10-6dm3. C. 4,125.10-4dm3. D.4,825.10-6dm3. Câu 102. Hạt nhân phóng xạ 234

92 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?

A. 81,6%. B. 98,3%. C. 1,7%. D. 18,4%. Câu 103. Hạt nhân 210

84 Po đứng yên phân rã thành hạt α và hạt nhân X. Biết khối lượng của các nguyên tử trong phản ứng là mPo=209,982876u; mα=4,002603u; mX=205,974468u. Vận tốc của hạt α bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 16.106m/s. B. 1,2.106m/s. C. 1,6.106m/s. D. 12.106m/s. Câu 104. Hạt nhân 1

1

AZ X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2

2

AZ Y bền. Coi khối lượng

của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1

1

AZ X có

chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất 1

1

AZ X , sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số giữa

khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A. 2

1

7 AA

. B. 1

2

8 AA

. C. 1

2

7 AA

. D. 2

1

8 AA

.

Page 238: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

238

Câu 105. Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2311 Na là 191MeV. Hạt nhân Na bền vững hơn hạt α là vì:

A. Khối lượng của hạt nhân Na lớn hơn khối lượng của hạt α. B. Năng lượng liên kết của hạt nhân Na lớn hơn năng lượng liên kết của hạt α. C. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Na lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt

α. D. Vì hạt nhân 23

11 Na là đồng vị còn hạt α là đồng vị phóng xạ.

Câu 106. Cho phản ứng hạt nhân: 21D + 3

1T 42 He +n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành

các hạt nhân D, T, He lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

A. 18,06eV. B. 180,6MeV. C. 1,806MeV. D. 18,06MeV. Câu 107. Cơ chế phóng xạ β+ có thể là: A. một electron của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một

poziton . B. một proton có sẵn trong hạt nhân bị phát ra. C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một poziton. D. một proton trong hạt nhân phóng ra một poziton và một hạt khác để chuyển thành

nơtron. Câu 108. Phát biểu nào sau đây là SAI: A. Tương tác hấp dẫn là tương tác có cường độ nhỏ nhất trong bốn loại tương tác cơ bản B. Các loại tương tác vật lí có thể quy về bốn loại cơ bản: tương tác mạnh, tương tác điện từ,

tương tác yếu và tương tác hấp dẫn C. Tương tác hấp dẫn là tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không D. Các tương tác vật lí có thể có rất nhiều loại và mỗi loại lại có bản chất khác nhau Câu 109. Để đo chu kỳ của chất phóng xạ, người ta dùng một máy đếm xung. Trong t1 giờ

đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được 2 1964

n n xung.

Chu kỳ bán rã T có gí trị là :

A. 1

3tT

B. 1

2tT

C. 1

4tT

D. 1

6tT

Câu 110. Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân 14

7 N đứng yên gây ra phản ứng: 14 1 177 1 8N H O . Ta thấy hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc (cả hướng và độ lớn) thì động

năng của hạt α là 1,56Mev. Xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u (1u 1,66.10-27 kg) gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng của phản ứng hạt nhân là:

A. -1,21Mev B. -2,11Mev C. 1,67Mev D. 1,21Mev Câu 111. Chất phóng xạ 210

84Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lấy ln2 = 0,693. Lượng Po có độ

phóng xạ 1Ci nặng

Page 239: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

239

A. 6.10-12 mg B. 0,219mg C. 0,217mg D. 0,222mg Câu 112. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có chu kì bán rã T2 =

2T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì A. chất phóng xạ S1 còn lại 1/2, chất phóng xạ S2 còn lại 1/4 lượng ban đầu. B. chất phóng xạ S1 còn lại 1/4, chất phóng xạ S2 còn lại 1/2 lượng ban đầu C. chất phóng xạ S1 còn lại 1/4, chất phóng xạ S2 còn lại 1/4 lượng ban đầu. D. chất phóng xạ S2 còn lại 1/4, chất phóng xạ S1 còn lại 1/8 lượng ban đầu

Câu 113. Cho: khối lượng nơtron là mn = 1,008665u; khối lượng mêzôn m+ = m- = 273,2me; 1u = 1,66055.10-24g; me =5,486.10-4u; Phản ứng sinh hạt n + + - sẽ

A. tỏa năng lượng 802MeV B. tỏa năng lượng 802.103eV C. thu năng lượng 662MeV D. tỏa năng lượng 662MeV Câu 114. Người ta dùng proton bắn vào hạt nhân Be9

4 đứng yên. Sau phản ứng sinh ra

hai hạt là He và XAZ . Biết động năng của proton và của hạt nhân He lần lượt là KP = 5,45

MeV; KHe = 4MeV. Hạt nhân He sinh ra có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton. Tính động năng của hạt X. Biết tỉ số khối lượng bằng tỉ số số khối. Bỏ qua bức xạ năng lượng tia trong phản ứng :

A. 5,375 MeV B. 9,45MeV C. 7,375MeV D. 3,575 MeV

Câu 115. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t = 30 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t << T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu :

A. 40 phút. B. 20 phút C. 28,2 phút. D. 42,42 phút Câu 116. Cho prôtôn có động năng Kp = 2,5MeV bắn phá hạt nhân 7

3Li đứng yên. Biết mp = 1,0073u, mLi = 7,0142u, mX = 4,0015u, 1u = 931,5 MeV/c2. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của φ là:

A. 041,35 B. 039,45 C. 078,9 D. 082,7

Câu 117. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là :

A.k + 8 B.8k C. 8k/3 D. 8k + 7 Câu 118. Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất

cao.

Page 240: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

240

B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất

cao. Câu 119. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân : D2

1 + D21 XA

Z + n10 . Biết độ hụt khối của

hạt nhân D và của hạt nhân X lần lượt là mD = 0,0024u , mX = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng. Cho 1u = 931,5MeV/c2

A. Toả năng lượng là 4,24 MeV B. Thu năng lượng là 3,26 MeV C. Thu năng lượng là 4,24 MeV D. Toả năng lượng là 3,26 MeV Câu 120. Trong phản ứng phân hạch phá vỡ hạt nhân urani U235, năng lượng trung bình

toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani, có công suất phát điện 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng nhiên liệu urani tiêu thụ hàng năm là bao nhiêu. Coi rằng 1 năm có 365 ngày.

A. 961kg B. 1352,5kg C. 1121kg D. 1421kg Câu 121. Điều phát biểu nào sau đây là sai ? A. Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ

mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ B. Độ phóng xạ đặc trưng cho tốc độ phân rã C. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ

theo thời gian. D. Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ

mạnh hay yếu của một chất phóng xạ Câu 122. Chất phóng xạ 210

84Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lấy ln2 = 0,693. Lượng Po có độ

phóng xạ 1Ci nặng A. 0,219mg B. 6.10-12 mg C. 0,217mg D. 0,222mg Câu 123. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết

T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:

A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu. Câu 124. Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số

nơtrôn khác nhau; C. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện; D. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;

Page 241: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

241

Câu 125. Hạt nhân 146C là một chất phóng xạ -, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao

lâu thì lượng chất phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Chọn đáp án đúng sau đây:

A. 17190 năm; B. 1719 năm; C. 19100 năm; D. 1910 năm; Câu 126. Bắn phá hạt nhân đang đứng yên bằng một hạt α có động năng thì thu được

hạt prôtôn và một hạt nhân X với mX=16,9947u. Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn tổng động năng của hạt α ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho khối lượng của các hạt nhân mN= 13,9992u; mp= 1,0073u; mα= 4,0015u.

A. Nhỏ hơn 1,21MeV; thu năng lượng. B. lớn hơn 12,1MeV; thu năng lượng. C. Nhỏ hơn 1,21MeV; tỏa năng lượng. D. lớn hơn 12,1MeV; tỏa năng lượng. Câu 127. Dùng hạt α có động năng 7,7MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ N14 đứng

yên thì có hạt prôtôn bay ra. Hỏi hạt prôtôn bay ra theo chiều hợp với chiều bay của hạt α một góc bằng bao nhiêu biết rằng nó có động năng bằng 5,7MeV. Cho biết m(N14)= 14,00752u; m(α)= 4,00388u; m(p)= 1,00814u; m(O17)= 17,00453u.

A. 300 B. 370 C. 450 . D. 600. Câu 128. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia và một tia thì hạt

nhân đó sẽ biến đổi: A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1. B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3. C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1. Câu 129. Biết khối lượng của các hạt anpha, proton và nơtron lần lượt là m =4,0015u,

mp = 1,0073u và mn = 1,0087u. Năng lượng tối thiểu tỏa ra khi tổng hợp được 11,2l khí Heli (ở điều kiện tiêu chuẩn) từ các nuclon là

A. 8,55.1024MeV. B. 4,71.1025MeV. C. 3,41.1024MeV. D. 2,11.1027MeV Câu 130. Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân N14

7 đứng yên thì thu được một

hạt prôtôn và một hạt nhân ôxi. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV. Coi gần đúng khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, động năng của hạt ôxi là

A. 2,64 MeV. B. 4,91 MeV. C. 1,36 MeV. D. 0,156 MeV. Câu 131. Dùng tia alpha bắn vào hạt nhân Be9

4 đứng yên, phản ứng sinh ra nơtron và hạt

nhân cacbon. Động năng của nơtron là 16,8 MeV, của cacbon là 1,4 MeV. Phản ứng tỏa năng lượng 5,6 MeV. Coi gần đúng khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi phương chuyển động của hai hạt sinh ra là

A. 900. B. 600. C. 1500. D. 450.

N147 K

Page 242: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

242

Câu 132. Một chất phóng xạ X có chu kì T, sinh ra hạt nhân con Y . Khối lượng một hạt

nhân con Y bằng 105103 khối lượng một hạt nhân mẹ X. Khối lượng của số hạt nhân con Y

sinh ra bằng 11 lần khối lượng số hạt nhân mẹ X còn lại sau thời gian cỡ A. 3,95 T. B. 3,59T. C. 3,16T. D. 3,61T. Câu 133. Một lượng chất phóng xạ bị phân rã 40% sau 102 ngày. Hằng số phóng xạ của

chất này là A. 104.10-8 s-1. B. 104.10-9 s-1. C. 85.10-9 s-1. D. 58.10-9 s-1. Câu 134. Trong số các hạt nhân He4

2 , S3216 , Zn64

30 , Pb20682 , hạt nhân có năng lượng liên kết

riêng lớn nhất là A. Zn64

30 . B. Pb20682 . C. 4

2 He. D. S3216 .

Câu 135. Phản ứng kết hợp hạt nhân: D + T n + He + 17,5 MeV. Biết các khối lượng hạt nhân mT = 3,0155 u; mHe = 4,0015u; mn = 1,0087 u. Khối lượng hạt nhân đơtêri là

A. 2,0155 u. B. 2,0225 u. C. 2,0135 u. D. 2,1055 u. Câu 136. Cho khối lượng các hạt cacbon(C12), prôton, nơtron có khối lượng lần lượt là:

mC = 12,00000u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt nhân 12

6C thành các nuclôn riêng biệt là

A. 72,7 MeV. B. 89,14 MeV. C. 44,7 MeV. D. 83,94 MeV.

Câu 137. Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân2 3 41 1 2D, T, He lần lượt là ∆mD = 0,0024u,

∆mT = 0,0087u, ∆mHe = 0,0305u. Trong một phản ứng hạt nhân : 2 3 4 11 1 2 0D T He n toả hay

thu bao nhiêu năng lượng ?

A. Tỏa năng lượng, E = 8,06eV. B. Thu năng lượng, E = 13,064eV.

C. Thu năng lượng, E = 6,07MeV. D. Tỏa năng lượng, E = 18,07MeV. Câu 138. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và

hạt có khối lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau khi phân rã bằng

A. B

mm

B. 2

Bmm

C. B

B

mm m

D. 2

B

mm

Câu 139. Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ X giảm đi e lần (với 푙푛푒 = 1). Vậy chu kì bán rã của mẫu chất X là ?

A. 2 B. /2 C. ln2 D. /ln2 Câu 140. Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại A. hipêron. B. leptôn. C. mêzôn. D. nuclôn. Câu 141.

Page 243: Tuyen Tap Trac Nghiem Hay Va Kho Vat Ly 12

TRẮC NGHIỆM LTĐH – HAY VÀ KHÓ NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

243

ĐÁP ÁN Hàng đơn vị

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15