tuyỂn tẬp 150 bÀi hỆ phƯƠng trÌnh ltĐh … · web viewthay vào phuong trinh ( 2) ta có...

53
TUYỂN TẬP 100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH NĂM HỌC 2014- 2015 NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN 1) PHẠM VĂN QUÝ 2) NGUYỄN VIẾT THANH 3) DOÃN TIẾN DŨNG ĐƠN VỊ CÔNG TÁC: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC Bài 1 Giải hệ phương trình: (x, y R) (ĐH khối A – 2014) Giải Điều kiện : Cách 1: Đặt PT (1) Ta có (x – a) 2 = 0 x = (*) Thế (*) vào (2) được :

Upload: others

Post on 22-Feb-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

TUYỂN TẬP 100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH NĂM HỌC 2014-2015

NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN1) PHẠM VĂN QUÝ2) NGUYỄN VIẾT THANH3) DOÃN TIẾN DŨNG

ĐƠN VỊ CÔNG TÁC: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC

Bài 1 Giải hệ phương trình: (x, y R) (ĐH khối A – 2014)

Giải

Điều kiện :

Cách 1:Đặt

PT (1)

Ta có (x – a)2 = 0 x = (*)

Thế (*) vào (2) được :

Vậy

Page 2: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Cách 2:

Ta có

Dấu “=” xảy ra (3)

Khi đó (1) tương đương với (3)

(3)

Thế (4) vào (2) ta có

Vậy

Cách 3:

Đặt

(1)

(2)

Đặt

Page 3: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

phương trình vô nghiệm.Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3)

Bài 2 Giải hệ phương trình:

(ĐH khối B – 2014)

Giải

Điều kiện:

Phương trình thứ nhất viết lại thành

TH1 : thay xuống (2) ta có

TH2 : thay xuống (2) ta có

Vậy hệ đã cho có nghiệm : .

Bài 3 Giải hệ phương trình:

GiảiĐK:

Đặt , ta có hệ trở thành:

Trừ vế theo vế hai phương trình rồi thu gọn ta có:

Page 4: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Trường hợp 1: thay vào phương trình (*) ta có:

hệ có 2 nghiệm (x; y) là:

Trường hợp 2:

Trừ vế theo vế hai phương trình (*) và (**) rồi rút gọn ta có:

Vậy ta có hệ phương trình:

Đây là hệ đối xứng loại I, giải hệ ta có các nghiệm:

Từ đó ta có các nghiệm (x; y) là: Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm là:

Bài 4 Giải hệ phương trình:

GiảiĐK: Ta có Xét hàm số ta có nghịch

biến trên . Mà phương trình (1) có dạng: ( 2) ( ) 2f x f y y x thay vào phương trình (2) ta

có: từ đó ta có y = 2.Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (0; 2).

Bài 5 Giải hệ phương trình: .

Giải§K: .

Page 5: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm: .

Bài 6 Giải hệ phương trình:

ĐK:

thay vào

, ta được:

KL: hệ pt có tập nghiệm:

Bài 7 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Đặt khi đó

Page 6: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

thay vào , ta được:

KL: tập nghiệm của hệ pt là:

Bài 8 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Hệ

KL:

Bài 9 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình , ta được:

Với thay vào , ta được:

Với thay vào , ta được:

KL:

Page 7: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 10 Giải hệ phương trình:

Hệ

Thay vào , ta được:

KL:

Bài 11 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Hệ

Ta có PT

Với thay vào , ta được:

thỏa mãn

KL:

Bài 12 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có thay vào ta được: thỏa

mãn

Page 8: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

KL:

Bài 13 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Đặt: , ta được:

Nhân chéo hai phương trình giải hệ đẳng cấp ta đươc tập nghiệm:

Bài 14 Giải hệ phương trình:

Hệ .

Thế vào , ta được phương trình thuần nhất bậc 3

KL:

Bài 15 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có PT

Với thay vào , ta được:

Page 9: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

KL:

Bài 16 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có PT

Với thay vào , ta được:

Với thay vào , ta được:

KL:

Bài 17 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có PT .

Tính thay vào được thỏa hệ phương trình

KL:

Bài 18 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có PT

thay vào , ta được:

thay vào hệ không thỏa

KL:

Page 10: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 19 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Đặt: , ta có: thay vào , ta được:

.

Khi đó ta có:

KL:

Bài 20 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có PT

Với thay vào , ta được:

KL:

Bài 21 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có PT thay vào ta được:

Page 11: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Khi đó ta có:

KL: thay vào hệ ta có tập nghiệm:

Bài 22 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Đặt: . Ta có

thỏa hệ phương trình

KL:

Bài 23 Giải hệ phương trình:

ĐK:

Ta có thay vào , ta được:

KL:

Bài 24 Giải hệ phương trình sau:

GiảiĐiều kiện:

Page 12: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Đặt Khi đó và hệ trở thành

Suy ra

Với ta có Suy ra

Với ta có

Suy ra

Vậy nghiệm (x; y) của hệ là

Bài 25 Giải hệ phương trình sau:

GiảiĐiều kiện:

Phương trình (1)

Xét hàm số Có

Hàm số f(t) đồng biến trên R Phương trình (1) Thay vào (2) ta có

:

Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1).

Bài 26 Giải hệ phương trình sau:

Giải

Page 13: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

ĐK:

Từ PT(1) ta có

Xét hàm số trên khoảng có hàm số đồng

biến .Từ (3) ta có Thay (4) vào (2) ta

được (5) ĐK: Giải (5) ta được

Vậy Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Bài 27 Giải hệ phương trình sau:

GiảiĐK:

PT(1) (*)

xét h/s ; có

vì (*) , thế vào pt(2) ta được :

(tmđk)

vậy hệ pt có nghiệm là

Bài 28 Giải hệ phương trình sau:

GiảiNhận xét nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được

Page 14: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Từ đó tìm được hoặc 3 hoặc 3 hoặc 3

Với 3 thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó

Với 3 thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại)

Với 3 thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó

Bài 29 Giải hệ phương trình sau:

GiảiPhương trình Từ phương trình (2) thay vào phương trình trên và rút gọn ta được:

TH1 : thay vào hệ ta được nghiệm

TH2 : thay vào hệ ta được :

Hệ có nghiệm

TH3 : thay vào hệ ta có nghiệm

Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm.

Bài 30 Giải hệ phương trình sau:

Giải

ĐK:

PT (1)

với , thế vào (1) ta được

(*)

Page 15: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Xét hàm số , có đồng

biến.

Vì PT (*)

Với x = 3 (thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 5).

Bài 31 Giải hệ phương trình sau:

GiảiLấy (1) + (2) vế theo vế ta được:

Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y = 1Trường hợp x+2y = 0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm.Vậy hệ có nghiệm x = 2; y = 1.

Bài 32 Giải hệ phương trình sau:

GiảiĐiều kiện

Đặt ta có hệ

Vậy hệ có các nghiệm (1;1) và (1; 1/2 ).

Bài 33 Giải hệ phương trình sau:

Page 16: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

GiảiĐiều kiện: x 0, y 0. và x2 + y2 - 1 0.

Đặt u = x2 + y2 - 1 và v = Hệ phương trình (I) trở thành

hoặc + Với hoặc Với

hoặc

Vậy hệ có nghiệm (3;1), (-3;-1), và .

Bài 34 Giải hệ phương trình : (I) .

Điều kiện:

Ta có (I)

Từ phương trình : (1)

Ta thấy hàm số là hàm đồng biến trên

Xét hàm số . Miền xác định: Đạo hàm . Suy ra hàm số nghich biến trên D.Từ (1) ta thấy là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất.Vậy hệ có nghiệm .

Bài 35 Giải hệ phương trình : (II). Điều kiện:

Ta có (II)

Cộng vế theo vế ta có: (2)

Xét hàm số . Miền xác định:

Page 17: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Đạo hàm: . Suy ra hàm số đồng biến trên D.

Từ (*) ta có Lúc đó: (3)

+ VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D.+ VP (3) là hàm hằng trên D.

Ta thấy là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện)Suy ra phương trình có nghiệm là nghiệm duy nhất.Vậy hệ có nghiệm

Bài 36 Giải hệ phương trình :

ĐK : Từ (1) ta có : (thêm vào vế trái )

Xét hàm số f(t) = 2.t +t có f’(t ) = 6t2 + 1 >0 suy ra hàm số đồng biến Suy ra y = thế vào (2), ta có (3)Vì nên đặt x = cos(t) với t sau đó thế vào phương trình (3) là ra kết quả.

Bài 37 Giải hệ phương trình:

GiảiĐK: Nhân 2 vế phương trình (1) với 25 và nhân 2 vế phương trình (2) với 50 ta có:

Hệ phương trình

Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta có:

Với kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:

Page 18: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Với kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:

hệ vô nghiệm.

Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm là: .

Bài 38 Giải hệ phương trình:

Giải

Điều kiện :

Hệ Phương trình tương đương

Page 19: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm

Bài 39 Giải hệ phương trình:

Giải

ĐK:

Đặt :

Khi đó hệ phương trình tương đương

Th 1:

Hệ phương trình tương đương ( vô lí )

Vậy cặp ( x , 0) không là nghiệm của hệTH2 : Chia hai vế ( 3 ) cho ta có hệ phương trình tương đương

Page 20: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm

Bài 40 Giải hệ phương trình:

GiảiĐiều kiện: Hệ phương trình biến đổi tương đương

Đặt

Ta có hệ tương đương

Vậy hệ có nghiệm

Bài 41 Giải hệ phương trình:

GiảiHệ phương trình tương đương

Page 21: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Nhận xét không là nghiệm hệ phương trình

Chia hai vế phương trình một và hai cho ta có

Đặt

Khi đó ta có

Vậy hệ có nghiệm

Bài 42 Giải hệ phương trình:

GiảiNhận xét không là nghiệm hệ phương trình

Chia hai vế phương trình một cho và hai

Đặt

Hệ phương trình biến đổi tương đương ta có :

Hệ có nghiệm

Bài 43 Giải hệ phương trình:

GiảiHệ phương trinh tương đương:

Page 22: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Đặt khi đó ta có

Hệ có nghiệm

Bài 44 Giải hệ phương trình:

Giải

Điều kiện ta có

Phương trình (1) tương đương

Với Suy ra phương trình vô nghiệm

Với thay vào phương trình ( 2 ) ta có

Vậy hệ có nghiệm ( 3 ;2 )

Bài 45 Giải hệ phương trình:

GiảiĐiều kiện

Ta có

Page 23: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Phương trình ( *) tương đương

Với y = 1 – x thay vào phương trình ( 2 ) ta được ( VN )

Với x = 2 – 2y thay vào phương trình (2) ta được phương trình đơn giản ẩn y. Từ đó có nghiệm của hệ.

Bài 46 Giải hệ phương trình:

GiảiLấy ( 1 ) – ( 2 ) Ta có

Xét hàm số :

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy

Suy ra

Vậy là hàm đồng biếnSuy ra

Thay vào phương trình ( 2 ) ta có

Vậy hệ có nghiệm

Bài 47 Giải hệ phương trình:

Giải

Page 24: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Điều kiện

Phương trình ( 1) tương đương :

Xét hàm số ta có sauy ra hàm số đơn điệu tăng .

Từ đó suy ra thay vào phương trình (2)

Ta có ( * )

Đặt

(*)

Vậy hệ có nghiệm

Bài 48 Giải hệ phương trình:

Giải

Với thay vào hệ phương trình ta có ( mâu thuẫn )

Chia hai vế phương trình ( 1) cho ta có

Xét hàm số có sauy ra hàm số đơn điệu tăng .

Từ đó suy ra Thay vào phương trình ( 2) ta có .

(*)

Đặt

(*)

Vậy hệ có nghiệm .

Page 25: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 49 Giải hệ phương trình:

Giải

Điều kiện :

Phương trình ( 1 ) biến đổi ta có

Xét hàm số ta có suy ra hàm số đơn điệu tăng .

Từ đó suy ra

Thay vào Phuong trinh ( 2) ta có

. Với . Nhận xét đều không là nghiệm

Khi đó với

Ta có là nghiệm duy nhất của hệ.

Bài 50 Giải hệ phương trình:

GiảiĐiều kiện

Phương trình ( 1 ) tương đương

(*)

Thay vào phương trình (2) ta có

Xét hàm số Khi dó suy ra hàm số đơn điệu tăng .

Page 26: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Từ đó suy ra thay vào phương trinh

(*)ta được

Vậy hệ có nghiệm

Bài 51 Giải hệ phương trình:

GiảiCộng hai phương trình ta có

Xét hàm số Khi đó suy ra hàm số đơn điệu

tăng .

Từ đó suy ra

Với thay vào phuong trình hai ta có

Với thay vào phương trình hai ta có

Bài 5 2 Giải hệ phương trình:

Giải

Xét phương trình thứ hai của hệ :

Phương trình có nghiệm khi

Phương trình thứ hai của hệ biến đổi theo biến y

Phương trình có nghiệm khi

Page 27: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Phương trình thứ nhất ta có

Xét hàm số

Khi đó với

Ta có

Xét hàm số

khi đó với

Ta có

Vậy hệ phương trình có hai căp nghiệm

Bài 5 3 Giải hệ phương trình:

Giải§K: .

Page 28: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Vậy hệ có nghiệm là (7,3).

Bài 5 4 Giải hệ phương trình:

Giải

Biến đổi phương trình thứ hai của hệ ta có

+) , thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được:

Vì xy = 1 nên , do đó x = y. Do đó x = y =1 hoặc x = y = -1.+) thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được:

Từ đó giải được các nghiệm

Bài 5 5 Giải hệ phương trình:

Giải

Từ (1): , thay (2) vào ta được

Page 29: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Với x = 3y thay vào (2) giải được:

Bài 5 6 Giải hệ phương trình:

GiảiDễ thấy với hệ pt vô nghiệmXét .Chia (1) cho , chia (2) cho ta được hệ

Đặt ta được hệ

+ Với ta giải ra được hoặc

+ Với vô nghiệm

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm hoặc

Bài 5 7 Giải hệ phương trình:

Giải

Hệ

Thay y = 2x – 5 vào (1) ta có

Vậy hệ có 2 nghiệm .

Page 30: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 5 8 Giải hệ phương trình:

GiảiĐK: Hệ phương trình đã cho trở thành

Đặt

. Khi đó hệ đã cho trở thành

Với

Vậy hệ phương trình đã cho có duy nhất nghiệm .

Bài 59 Giải hệ phương trình:

Giải

Nhận thấy không là nghiệm của hệXét hệ đã cho được biến đổi thành

Đặt ta được hệ

Với ta có hệ

Vậy hệ đã cho có nghiệm

Page 31: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 60 Giải hệ phương trình:

Giải§K: .

Từ đó ta có hệ

Bài 61 Giải hệ phương trình:

Giải

hoặc

Nếu hoặc

Nếu hoặc

Bài 62 Giải hệ phương trình

Giải

Page 32: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

ĐK:

Thay y = x - 2 vao (2) được

Xét f(x) = VT(*) trên , có f’(x) > 0 nên hàm số đồng biến. suy ra là nghiệm duy

nhất của (*)Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm

Bài 63 Giải hệ phương trình

GiảiĐiều kiện:

Đặt ; không thỏa hệ nên xét ta có .

Hệ phương trình đã cho có dạng:

Đến đây sử dụng phương pháp rút thế ta dễ dàng tìm ra kết quả bài toán.

Bài 64 Giải hệ phương trình

Giải

Hệ tương đương

Thay (1) vào (2) được

Với x = 0 suy ra y = 0

Với thay vào (1) suy ra (Vô lí)

Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2Hệ có 3 nghiệm (0; 0), (1; 2), (2; 2).

Page 33: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 65 Giải hệ phương trình .

GiảiPhương trình thứ (2) được xem là phương trình bậc hai theo ẩn y có

Phương trình có hai nghiệm: Thay = -3 vào pt thứ nhất ta được pt vô

nghiệmThay vào pt thứ nhất ta được: (3)

Giải (3): đặt = , điều kiện t 0

Với t=1 =1 ( thỏa mãn)

Vậy, hệ phương trình có 2 nghiệm là: và (4;5)

Bài 66 Giải hệ phương trình

. Giải

Từ phương trình (2) ta có đ/k : .

Xét hàm số liên tuc có

Suy ra hàm số nghịch biến nên

Thay vào (1) ta có .Vậy hệ có nghiệm (x ;y) = (4 ; 2).

Bài 67 Giải hệ phương trình

Giải

Điều kiện:

Vậy ta có:

Page 34: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

vô nghiệm vì

, thay vào (1) ta có:

.Kết luận: .

Bài 68 Giải hệ phương trình

GiảiĐiều kiện của phương trình

Lấy (2) nhân 3 kết hợp với (1) ta được phương trình đồng bậc.

Rõ ràng không phải là nghiệm hệ phương trình. Đặt thay vào (3) ta được:

Với hay (loại).Với . Vì không phải là nghiệm của phương trình (3) chia

hai vế phương trình cho ta được: ,

Đặt . Khi đó (3) trở thành

Với ta có

Với ta có thế vào (1) ta có tương ứng .

Với ta có thế vào (1) ta có tương ứng .

Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm là

Page 35: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 69 Giải hệ phương trình

Giải

Hệ phương trình

Từ hệ suy ra . Lấy phương trình (1) lũy thừa ba, phương trình (2) lũy thừa bốn. Lấy hai phương trình thu được

chia cho nhau ta thu được phương trình đồng bậc: .

Đặt ta được phương trình: . Từ phương trình này suy ra .

Xét

Vậy f(t) đồng biến với mọi . Nhận thấy là nghiệm của (3). Vậy là nghiệm duy nhất. Với ta có thế vào (1) ta được (vì ) suy ra .Vậy hệ có nghiệm là .

Bài 70 Giải hệ phương trình

ĐK: .

Trừ vế hai pt ta được

TH 1. thế vào (1) ta được

Page 36: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Đặt ta được

TH 2. . TH này vô nghiệm do ĐK.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).

Bài 71 Giải hệ phương trình:

Điều kiện:

Quy đồng rồi thế vào , ta được:

thay vào , ta được:

KL: .

Bài 72 Giải hệ phương trình:

Giải

Từ (2) và (3) suy ra:

. Do đó:

Page 37: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Thử lại chỉ có: thỏa mãn.

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất .

Bài 73 Giải hệ phương trình

Giải

Từ PT ta có: do

Từ ta có:

Thay vào giải ra ta có nghiệm

Bài 74 Giải hệ phương trình:

GiảiTa có (1)

ĐK: (2x + 1)(y + 1) 0

Mà x > 0

Ta có PT (1)

Page 38: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Thay vào (2):

(3)

Hàm số f(t) = t3 + t đồng biến trên R

(3)

Nhận xét: x >1 không là nghiệm của phương trình

Xét 0 1: Đặt x = cos với

(k )

Do

Vậy hệ có nghiệm:

Bài 75 Giải hệ phương trình:

Giải

Theo BĐT Cauchy ta có

Dấu bằng xảy ra .

Từ đó kết hợp với điều kiện: .

PT thứ hai của hệ .

Xét hàm số f(x) = ( với x < 3 )

( vì x < 3).

Suy hàm số nghịch biến trên (-2; 3), vậy f(x) = f(y) ( **).

Từ (*), (**) có x = y = .

Page 39: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 76 Giải hệ phương trình:

Giải

Từ

Xét

Ta có

Suy ra hàm số đồng biến và liên tục trên R

Mà (1)

Thay vào phương trình còn lại của hệ ta có

Đặt suy ra (3)

Xét với

Ta có bảng biến thiên của hàm số:

u -1 0 1 2g’(u) + 0 - - 0 +

g(u)

Căn cứ vào BBT phương trình (3) có nghiệm duy nhất thuộc (0; 2)

-1-33333333333

1+

Page 40: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Đặt với

Khi đó (3) trở thành:

Vậy hệ có nghiệm

Bài 77 Giải hệ phương trình:

Giải

Ta có:

Theo BĐT Cauchy ta có: PT dấu “ = ” xảy ra. Từ đó ta có x = y = 1.Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).

Bài 78 Giải hệ phương trình:

Giải§K: tõ PT (2) ,suy ra x> 0Ta có PT (1) ( v× x+4y2> 0 )Thay vµo ph¬ng tr×nh (2) cã Ap dông bÊt d¼ng thøc Cauchy tacã

DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi x = 2. HÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm (2,1)

(Chó ý :C¸ch kh¸c : B×nh ph¬ng 2 vÕ cña pt (*) )

Bài 79 Giải hệ phương trình:

Giải

Với thay vào pt (2) ta được

Với thế vào pt (2) ta được (*)

Page 41: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Ta có Do đó pt (*) vô nghiệm.KL: Nghiệm của hệ , .

Bài 80 Giải hệ phương trình:

Giải

Ta có PT (1)

Thay cả 3 trường hợp vào Hệ có các nghiệm là:

Bài 81 Giải hệ phương trình:

Giải

Điều kiện: , phương trình .

Với

Ta có :

Khi đó: không thỏa hệ.

Với thay vào phương trình (2)Ta có PT Điều kiện:

Ta có

Xét phương trình (*), đặt

Page 42: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Ta có:

Mặt khác liên tục trên , suy ra đồng biến trên .Ta có: , suy ra (*) có nghiệm duy nhất .Kết hợp điều kiện, hệ có hai nghiệm .

Bài 82 Giải hệ phương trình:

Giải

ĐK: Ta có

Đặt ta được

Với a=b=1 suy ra hệ có hai nghiệm là : Vì không

thỏa mãn. Vậy hệ chỉ có 2 nghiệm như trên.

Bài 83 Giải hệ phương trình: , với và .

GiảiĐiều kiện: ,

Phương trình . Từ giả thiết ta có

. Đặt ta có (1) trở thành:

Với ta có: thay vào phương trình (2) ta có:

, (*).

Xét hàm số ta có hàm số đồng biến trên RDo đó

. Với

Page 43: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 84 Giải hệ phương trình: .

GiảiTừ (2) ta có :

Với xy = 1; từ (1) suy ra : . Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;1),(-1;-1).

Với :

Xét : xy = 1 . Đã giải ở trên

Với : x = 2y , thay vào

Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(1;1),(-1;-1),

Bài 85 Giải hệ phương trình: .

GiảiĐiều kiện :

Khi đó : .

Thay vào (2) , ta có :

Bài 86 Giải hệ phương trình: .

GiảiĐiều kiện : . Chia hai vế phương trình (1) cho xy , thêm 1 vào hai vế của phương trình

(2) và nhóm chuyển về dạng tích

Đặt : .

Đến đậy bài toán trở thành đơn giản.

Page 44: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 87 Giải hệ phương trình: .

GiảiCộng hai vế phương trình của hệ vế với vế ta có :

. Ta có : x = y = 0 là một nghiệm của hệ .

Ta có : . Khi đó : .

Cho nên dấu bằng chỉ xảy ra khi : x = y = 1. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y)=(0;0); (1;1).

Bài 88 Giải hệ phương trình: .

GiảiDễ thấy : x = y = 0 hoặc x = y = -1 là nghiệm của hệ Xét : x > 0 Ta có:

Ta có: Vậy hệ vô nghiệm . Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm Xét : x < -1

Ta có : 1+ . Tương tự khi ta có Hệ cũng vô nghiệm Xét trường hợp . Hệ cũng vô nghiệm .Kết luận : Hệ có nghiệm :

Bài 89 Giải hệ phương trình: .

GiảiĐK Dễ thấy x = 0 hoặc y = 0 không thõa mãn hệ. Với x > 0, y > 0 ta có :

( nhân vế với vế)

(vì x, y dương).

Thay vào phương trình (1) ta được

Từ đó dễ dàng suy ra x và y.

Page 45: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 90 Giải hệ phương trình: .

GiảiVới hệ này, cả hai ẩn và ở hai phương trình đều khó có thể rút ẩn này theo ẩn kia. Tuy nhiên, nếu rút

từ (2) và thế vào (1) thì ta được một phương trình mà ẩn y chỉ có bậc 1:

Nếu x=0 thì (1) vô lí.Nếu x=-1 thì hệ trở thành .

Nếu thì từ (3) suy ra . Thế trở lại phương trình (2) ta được

Phương trình cuối cùng vô nghiệm, chứng tỏ hệ chỉ có hai nghiệm (-1;4) và (-1;-4).

Bài 91 Giải hệ phương trình: .

Giải

ĐK: Nếu y = 0 thì từ phương trình (1) ta suy ra x = 0, thế vào phương trình (2) ta thấy

không thỏa mãn, vậy y khác 0. Đặt x = ky ta được (1) trở thành :

(3). Xét hàm số trên , ta có Do đó f(t) là hàm số đồng biến trên , vậy

Thế vào (2) ta được

Suy ra x = 1 và do đó .

Bài 92 Giải hệ phương trình: .

Giải

Điều kiện:

Page 46: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Mà:

Vậy (1) có nghiệm x = y = 1 thỏa (2).

Bài 93 Giải hệ phương trình: .

GiảiĐK:

Từ (2) :

Xét hàm số :

(Vì : với mọi t>0 )

Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : hay x = 2y . Thay vào (1) :

vì : vô nghiệm .Vậy hệ có nghiệm : (x; y) = (4; 2).

Bài 94 Giải hệ phương trình: .

GiảiĐiều kiện :

Ta có PT (1)

Xét hàm số : . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .

Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi :

Thay vào (2) : . Xét hàm số : f(t)= .

Nhận xét : f(1) = 2 + . Suy ra t = 1 là nghiệm duy nhất .

Page 47: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 95 Giải hệ phương trình:

Giải

Ta có PT (1)

Hàm số đồng biến trên R nên Thế vào PT (2) ta có:

Lại xét : , đồng biến trên R nên:

Bài 96 Giải hệ phương trình:

GiảiĐiều kiện: .

Ta có PT

Xét hàm số ta có đồng biến trên . Vậy

Thế vào (2) ta được (3). Xét hàm số

liên tục trên [-4;1], ta có

nghịch biến trên [-4;1]. Lại có

nên là nghiệm duy nhất của phương trình (3).

Với suy ra Vậy hệ có nghiệm duy nhất

Page 48: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 97 Giải hệ phương trình:

Giải

Nhận xét x = 0 không thỏa mãn phương trình (2) nên ta có thể suy ra (3)

Thay (3) vào (1) ta được

Loại nghiệm x = 0, vậy phương trình có hai nghiệm: .

Bài 98 Giải hệ phương trình:

Giải

Ta có hệ

Trường hợp 1: y = , thay vào (2) :

Trường hợp 2:

. Phương trình vô nghiệm .

Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=

Chú ý: Ta còn có cách giải khác Phương trình (1) khi x = 0 và y = 0 không là nghiệm do không thỏa mãn (2).

Chia 2 vế phương trình (1) cho

Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để

phương trình có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : . Đến đây ta giải như ở phần trên.

Page 49: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

Bài 99 Giải hệ phương trình:

Giải

Ta có hệ . (nhân liên hợp)

Xét hàm số :

Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để chỉ xảy ra (*) Thay vào phương trình (2) :

Trường hợp :

Trường hợp :

. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y) = (1;-1),( )

Bài 100 Giải hệ phương trình:

Giải

Điều kiện : .

Ta có PT (1)

Đặt

Do đó (*) : Xét hàm số : f(u) = . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó

phương trình có nghiệm khi : f(t) = f(y)

Thay vào (2) :

Vậy :

Page 50: TUYỂN TẬP 150 BÀI HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH … · Web viewThay vào Phuong trinh ( 2) ta có . Với . Nhận xét đều không là nghiệm Khi đó với Ta có là nghiệm

.

Hết

Đồng Xoài, ngày 05 tháng 8 năm 2014Chúc quý thầy cô và các em học sinh có một tài liệu bổ ích.