tuyỂn tẬp 150 bÀi hỆ phƯƠng trÌnh ltĐh … · web viewthay vào phuong trinh ( 2) ta có...
TRANSCRIPT
TUYỂN TẬP 100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH NĂM HỌC 2014-2015
NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN1) PHẠM VĂN QUÝ2) NGUYỄN VIẾT THANH3) DOÃN TIẾN DŨNG
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC
Bài 1 Giải hệ phương trình: (x, y R) (ĐH khối A – 2014)
Giải
Điều kiện :
Cách 1:Đặt
PT (1)
Ta có (x – a)2 = 0 x = (*)
Thế (*) vào (2) được :
Vậy
Cách 2:
Ta có
Dấu “=” xảy ra (3)
Khi đó (1) tương đương với (3)
(3)
Thế (4) vào (2) ta có
Vậy
Cách 3:
Đặt
(1)
(2)
Đặt
phương trình vô nghiệm.Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3)
Bài 2 Giải hệ phương trình:
(ĐH khối B – 2014)
Giải
Điều kiện:
Phương trình thứ nhất viết lại thành
TH1 : thay xuống (2) ta có
TH2 : thay xuống (2) ta có
Vậy hệ đã cho có nghiệm : .
Bài 3 Giải hệ phương trình:
GiảiĐK:
Đặt , ta có hệ trở thành:
Trừ vế theo vế hai phương trình rồi thu gọn ta có:
Trường hợp 1: thay vào phương trình (*) ta có:
hệ có 2 nghiệm (x; y) là:
Trường hợp 2:
Trừ vế theo vế hai phương trình (*) và (**) rồi rút gọn ta có:
Vậy ta có hệ phương trình:
Đây là hệ đối xứng loại I, giải hệ ta có các nghiệm:
Từ đó ta có các nghiệm (x; y) là: Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm là:
Bài 4 Giải hệ phương trình:
GiảiĐK: Ta có Xét hàm số ta có nghịch
biến trên . Mà phương trình (1) có dạng: ( 2) ( ) 2f x f y y x thay vào phương trình (2) ta
có: từ đó ta có y = 2.Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (0; 2).
Bài 5 Giải hệ phương trình: .
Giải§K: .
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm: .
Bài 6 Giải hệ phương trình:
ĐK:
thay vào
, ta được:
KL: hệ pt có tập nghiệm:
Bài 7 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Đặt khi đó
thay vào , ta được:
KL: tập nghiệm của hệ pt là:
Bài 8 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Hệ
KL:
Bài 9 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình , ta được:
Với thay vào , ta được:
Với thay vào , ta được:
KL:
Bài 10 Giải hệ phương trình:
Hệ
Thay vào , ta được:
KL:
Bài 11 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Hệ
Ta có PT
Với thay vào , ta được:
thỏa mãn
KL:
Bài 12 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có thay vào ta được: thỏa
mãn
KL:
Bài 13 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Đặt: , ta được:
Nhân chéo hai phương trình giải hệ đẳng cấp ta đươc tập nghiệm:
Bài 14 Giải hệ phương trình:
Hệ .
Thế vào , ta được phương trình thuần nhất bậc 3
KL:
Bài 15 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có PT
Với thay vào , ta được:
KL:
Bài 16 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có PT
Với thay vào , ta được:
Với thay vào , ta được:
KL:
Bài 17 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có PT .
Tính thay vào được thỏa hệ phương trình
KL:
Bài 18 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có PT
thay vào , ta được:
thay vào hệ không thỏa
KL:
Bài 19 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Đặt: , ta có: thay vào , ta được:
.
Khi đó ta có:
KL:
Bài 20 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có PT
Với thay vào , ta được:
KL:
Bài 21 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có PT thay vào ta được:
Khi đó ta có:
KL: thay vào hệ ta có tập nghiệm:
Bài 22 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Đặt: . Ta có
thỏa hệ phương trình
KL:
Bài 23 Giải hệ phương trình:
ĐK:
Ta có thay vào , ta được:
KL:
Bài 24 Giải hệ phương trình sau:
GiảiĐiều kiện:
Đặt Khi đó và hệ trở thành
Suy ra
Với ta có Suy ra
Với ta có
Suy ra
Vậy nghiệm (x; y) của hệ là
Bài 25 Giải hệ phương trình sau:
GiảiĐiều kiện:
Phương trình (1)
Xét hàm số Có
Hàm số f(t) đồng biến trên R Phương trình (1) Thay vào (2) ta có
:
Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1).
Bài 26 Giải hệ phương trình sau:
Giải
ĐK:
Từ PT(1) ta có
Xét hàm số trên khoảng có hàm số đồng
biến .Từ (3) ta có Thay (4) vào (2) ta
được (5) ĐK: Giải (5) ta được
Vậy Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 27 Giải hệ phương trình sau:
GiảiĐK:
PT(1) (*)
xét h/s ; có
vì (*) , thế vào pt(2) ta được :
(tmđk)
vậy hệ pt có nghiệm là
Bài 28 Giải hệ phương trình sau:
GiảiNhận xét nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được
Từ đó tìm được hoặc 3 hoặc 3 hoặc 3
Với 3 thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó
Với 3 thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại)
Với 3 thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó
Bài 29 Giải hệ phương trình sau:
GiảiPhương trình Từ phương trình (2) thay vào phương trình trên và rút gọn ta được:
TH1 : thay vào hệ ta được nghiệm
TH2 : thay vào hệ ta được :
Hệ có nghiệm
TH3 : thay vào hệ ta có nghiệm
Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm.
Bài 30 Giải hệ phương trình sau:
Giải
ĐK:
PT (1)
có
với , thế vào (1) ta được
(*)
Xét hàm số , có đồng
biến.
Vì PT (*)
Với x = 3 (thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 5).
Bài 31 Giải hệ phương trình sau:
GiảiLấy (1) + (2) vế theo vế ta được:
Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y = 1Trường hợp x+2y = 0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm.Vậy hệ có nghiệm x = 2; y = 1.
Bài 32 Giải hệ phương trình sau:
GiảiĐiều kiện
Đặt ta có hệ
Vậy hệ có các nghiệm (1;1) và (1; 1/2 ).
Bài 33 Giải hệ phương trình sau:
GiảiĐiều kiện: x 0, y 0. và x2 + y2 - 1 0.
Đặt u = x2 + y2 - 1 và v = Hệ phương trình (I) trở thành
hoặc + Với hoặc Với
hoặc
Vậy hệ có nghiệm (3;1), (-3;-1), và .
Bài 34 Giải hệ phương trình : (I) .
Điều kiện:
Ta có (I)
Từ phương trình : (1)
Ta thấy hàm số là hàm đồng biến trên
Xét hàm số . Miền xác định: Đạo hàm . Suy ra hàm số nghich biến trên D.Từ (1) ta thấy là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất.Vậy hệ có nghiệm .
Bài 35 Giải hệ phương trình : (II). Điều kiện:
Ta có (II)
Cộng vế theo vế ta có: (2)
Xét hàm số . Miền xác định:
Đạo hàm: . Suy ra hàm số đồng biến trên D.
Từ (*) ta có Lúc đó: (3)
+ VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D.+ VP (3) là hàm hằng trên D.
Ta thấy là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện)Suy ra phương trình có nghiệm là nghiệm duy nhất.Vậy hệ có nghiệm
Bài 36 Giải hệ phương trình :
ĐK : Từ (1) ta có : (thêm vào vế trái )
Xét hàm số f(t) = 2.t +t có f’(t ) = 6t2 + 1 >0 suy ra hàm số đồng biến Suy ra y = thế vào (2), ta có (3)Vì nên đặt x = cos(t) với t sau đó thế vào phương trình (3) là ra kết quả.
Bài 37 Giải hệ phương trình:
GiảiĐK: Nhân 2 vế phương trình (1) với 25 và nhân 2 vế phương trình (2) với 50 ta có:
Hệ phương trình
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta có:
Với kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:
Với kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:
hệ vô nghiệm.
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm là: .
Bài 38 Giải hệ phương trình:
Giải
Điều kiện :
Hệ Phương trình tương đương
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm
Bài 39 Giải hệ phương trình:
Giải
ĐK:
Đặt :
Khi đó hệ phương trình tương đương
Th 1:
Hệ phương trình tương đương ( vô lí )
Vậy cặp ( x , 0) không là nghiệm của hệTH2 : Chia hai vế ( 3 ) cho ta có hệ phương trình tương đương
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm
Bài 40 Giải hệ phương trình:
GiảiĐiều kiện: Hệ phương trình biến đổi tương đương
Đặt
Ta có hệ tương đương
Vậy hệ có nghiệm
Bài 41 Giải hệ phương trình:
GiảiHệ phương trình tương đương
Nhận xét không là nghiệm hệ phương trình
Chia hai vế phương trình một và hai cho ta có
Đặt
Khi đó ta có
Vậy hệ có nghiệm
Bài 42 Giải hệ phương trình:
GiảiNhận xét không là nghiệm hệ phương trình
Chia hai vế phương trình một cho và hai
Đặt
Hệ phương trình biến đổi tương đương ta có :
Hệ có nghiệm
Bài 43 Giải hệ phương trình:
GiảiHệ phương trinh tương đương:
Đặt khi đó ta có
Hệ có nghiệm
Bài 44 Giải hệ phương trình:
Giải
Điều kiện ta có
Phương trình (1) tương đương
Với Suy ra phương trình vô nghiệm
Với thay vào phương trình ( 2 ) ta có
Vì
Vậy hệ có nghiệm ( 3 ;2 )
Bài 45 Giải hệ phương trình:
GiảiĐiều kiện
Ta có
Phương trình ( *) tương đương
Với y = 1 – x thay vào phương trình ( 2 ) ta được ( VN )
Với x = 2 – 2y thay vào phương trình (2) ta được phương trình đơn giản ẩn y. Từ đó có nghiệm của hệ.
Bài 46 Giải hệ phương trình:
GiảiLấy ( 1 ) – ( 2 ) Ta có
Xét hàm số :
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
Suy ra
Vậy là hàm đồng biếnSuy ra
Thay vào phương trình ( 2 ) ta có
Vậy hệ có nghiệm
Bài 47 Giải hệ phương trình:
Giải
Điều kiện
Phương trình ( 1) tương đương :
Xét hàm số ta có sauy ra hàm số đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra thay vào phương trình (2)
Ta có ( * )
Đặt
(*)
Vậy hệ có nghiệm
Bài 48 Giải hệ phương trình:
Giải
Với thay vào hệ phương trình ta có ( mâu thuẫn )
Chia hai vế phương trình ( 1) cho ta có
Xét hàm số có sauy ra hàm số đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra Thay vào phương trình ( 2) ta có .
(*)
Đặt
(*)
Vậy hệ có nghiệm .
Bài 49 Giải hệ phương trình:
Giải
Điều kiện :
Phương trình ( 1 ) biến đổi ta có
Xét hàm số ta có suy ra hàm số đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra
Thay vào Phuong trinh ( 2) ta có
. Với . Nhận xét đều không là nghiệm
Khi đó với
Ta có là nghiệm duy nhất của hệ.
Bài 50 Giải hệ phương trình:
GiảiĐiều kiện
Phương trình ( 1 ) tương đương
(*)
Thay vào phương trình (2) ta có
Xét hàm số Khi dó suy ra hàm số đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra thay vào phương trinh
(*)ta được
Vậy hệ có nghiệm
Bài 51 Giải hệ phương trình:
GiảiCộng hai phương trình ta có
Xét hàm số Khi đó suy ra hàm số đơn điệu
tăng .
Từ đó suy ra
Với thay vào phuong trình hai ta có
Với thay vào phương trình hai ta có
Bài 5 2 Giải hệ phương trình:
Giải
Xét phương trình thứ hai của hệ :
Phương trình có nghiệm khi
Phương trình thứ hai của hệ biến đổi theo biến y
Phương trình có nghiệm khi
Phương trình thứ nhất ta có
Xét hàm số
Khi đó với
Ta có
Xét hàm số
khi đó với
Ta có
Vậy hệ phương trình có hai căp nghiệm
Bài 5 3 Giải hệ phương trình:
Giải§K: .
Vậy hệ có nghiệm là (7,3).
Bài 5 4 Giải hệ phương trình:
Giải
Biến đổi phương trình thứ hai của hệ ta có
+) , thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được:
Vì xy = 1 nên , do đó x = y. Do đó x = y =1 hoặc x = y = -1.+) thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được:
Từ đó giải được các nghiệm
Bài 5 5 Giải hệ phương trình:
Giải
Từ (1): , thay (2) vào ta được
Với x = 3y thay vào (2) giải được:
Bài 5 6 Giải hệ phương trình:
GiảiDễ thấy với hệ pt vô nghiệmXét .Chia (1) cho , chia (2) cho ta được hệ
Đặt ta được hệ
+ Với ta giải ra được hoặc
+ Với vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm hoặc
Bài 5 7 Giải hệ phương trình:
Giải
Hệ
Thay y = 2x – 5 vào (1) ta có
Vậy hệ có 2 nghiệm .
Bài 5 8 Giải hệ phương trình:
GiảiĐK: Hệ phương trình đã cho trở thành
Đặt
. Khi đó hệ đã cho trở thành
Với
Vậy hệ phương trình đã cho có duy nhất nghiệm .
Bài 59 Giải hệ phương trình:
Giải
Nhận thấy không là nghiệm của hệXét hệ đã cho được biến đổi thành
Đặt ta được hệ
Với ta có hệ
Vậy hệ đã cho có nghiệm
Bài 60 Giải hệ phương trình:
Giải§K: .
Từ đó ta có hệ
Bài 61 Giải hệ phương trình:
Giải
hoặc
Nếu hoặc
Nếu hoặc
Bài 62 Giải hệ phương trình
Giải
ĐK:
Thay y = x - 2 vao (2) được
Xét f(x) = VT(*) trên , có f’(x) > 0 nên hàm số đồng biến. suy ra là nghiệm duy
nhất của (*)Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm
Bài 63 Giải hệ phương trình
GiảiĐiều kiện:
Đặt ; không thỏa hệ nên xét ta có .
Hệ phương trình đã cho có dạng:
Đến đây sử dụng phương pháp rút thế ta dễ dàng tìm ra kết quả bài toán.
Bài 64 Giải hệ phương trình
Giải
Hệ tương đương
Thay (1) vào (2) được
Với x = 0 suy ra y = 0
Với thay vào (1) suy ra (Vô lí)
Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2Hệ có 3 nghiệm (0; 0), (1; 2), (2; 2).
Bài 65 Giải hệ phương trình .
GiảiPhương trình thứ (2) được xem là phương trình bậc hai theo ẩn y có
Phương trình có hai nghiệm: Thay = -3 vào pt thứ nhất ta được pt vô
nghiệmThay vào pt thứ nhất ta được: (3)
Giải (3): đặt = , điều kiện t 0
Với t=1 =1 ( thỏa mãn)
Vậy, hệ phương trình có 2 nghiệm là: và (4;5)
Bài 66 Giải hệ phương trình
. Giải
Từ phương trình (2) ta có đ/k : .
Xét hàm số liên tuc có
Suy ra hàm số nghịch biến nên
Thay vào (1) ta có .Vậy hệ có nghiệm (x ;y) = (4 ; 2).
Bài 67 Giải hệ phương trình
Giải
Điều kiện:
Vậy ta có:
vô nghiệm vì
, thay vào (1) ta có:
.Kết luận: .
Bài 68 Giải hệ phương trình
GiảiĐiều kiện của phương trình
Lấy (2) nhân 3 kết hợp với (1) ta được phương trình đồng bậc.
Rõ ràng không phải là nghiệm hệ phương trình. Đặt thay vào (3) ta được:
Với hay (loại).Với . Vì không phải là nghiệm của phương trình (3) chia
hai vế phương trình cho ta được: ,
Đặt . Khi đó (3) trở thành
Với ta có
Với ta có thế vào (1) ta có tương ứng .
Với ta có thế vào (1) ta có tương ứng .
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm là
Bài 69 Giải hệ phương trình
Giải
Hệ phương trình
Từ hệ suy ra . Lấy phương trình (1) lũy thừa ba, phương trình (2) lũy thừa bốn. Lấy hai phương trình thu được
chia cho nhau ta thu được phương trình đồng bậc: .
Đặt ta được phương trình: . Từ phương trình này suy ra .
Xét
Vậy f(t) đồng biến với mọi . Nhận thấy là nghiệm của (3). Vậy là nghiệm duy nhất. Với ta có thế vào (1) ta được (vì ) suy ra .Vậy hệ có nghiệm là .
Bài 70 Giải hệ phương trình
ĐK: .
Trừ vế hai pt ta được
TH 1. thế vào (1) ta được
Đặt ta được
và
TH 2. . TH này vô nghiệm do ĐK.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).
Bài 71 Giải hệ phương trình:
Điều kiện:
Quy đồng rồi thế vào , ta được:
thay vào , ta được:
KL: .
Bài 72 Giải hệ phương trình:
Giải
Từ (2) và (3) suy ra:
. Do đó:
Thử lại chỉ có: thỏa mãn.
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất .
Bài 73 Giải hệ phương trình
Giải
Từ PT ta có: do
Từ ta có:
Thay vào giải ra ta có nghiệm
Bài 74 Giải hệ phương trình:
GiảiTa có (1)
ĐK: (2x + 1)(y + 1) 0
Mà x > 0
Ta có PT (1)
Thay vào (2):
(3)
Hàm số f(t) = t3 + t đồng biến trên R
(3)
Nhận xét: x >1 không là nghiệm của phương trình
Xét 0 1: Đặt x = cos với
(k )
Do
Vậy hệ có nghiệm:
Bài 75 Giải hệ phương trình:
Giải
Theo BĐT Cauchy ta có
Dấu bằng xảy ra .
Từ đó kết hợp với điều kiện: .
PT thứ hai của hệ .
Xét hàm số f(x) = ( với x < 3 )
( vì x < 3).
Suy hàm số nghịch biến trên (-2; 3), vậy f(x) = f(y) ( **).
Từ (*), (**) có x = y = .
Bài 76 Giải hệ phương trình:
Giải
Từ
Xét
Ta có
Suy ra hàm số đồng biến và liên tục trên R
Mà (1)
Thay vào phương trình còn lại của hệ ta có
Đặt suy ra (3)
Xét với
có
Ta có bảng biến thiên của hàm số:
u -1 0 1 2g’(u) + 0 - - 0 +
g(u)
Căn cứ vào BBT phương trình (3) có nghiệm duy nhất thuộc (0; 2)
-1-33333333333
1+
Đặt với
Khi đó (3) trở thành:
Vậy hệ có nghiệm
Bài 77 Giải hệ phương trình:
Giải
Ta có:
Theo BĐT Cauchy ta có: PT dấu “ = ” xảy ra. Từ đó ta có x = y = 1.Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).
Bài 78 Giải hệ phương trình:
Giải§K: tõ PT (2) ,suy ra x> 0Ta có PT (1) ( v× x+4y2> 0 )Thay vµo ph¬ng tr×nh (2) cã Ap dông bÊt d¼ng thøc Cauchy tacã
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi x = 2. HÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm (2,1)
(Chó ý :C¸ch kh¸c : B×nh ph¬ng 2 vÕ cña pt (*) )
Bài 79 Giải hệ phương trình:
Giải
Với thay vào pt (2) ta được
Với thế vào pt (2) ta được (*)
Ta có Do đó pt (*) vô nghiệm.KL: Nghiệm của hệ , .
Bài 80 Giải hệ phương trình:
Giải
Ta có PT (1)
Thay cả 3 trường hợp vào Hệ có các nghiệm là:
Bài 81 Giải hệ phương trình:
Giải
Điều kiện: , phương trình .
Với
Ta có :
Khi đó: không thỏa hệ.
Với thay vào phương trình (2)Ta có PT Điều kiện:
Ta có
Xét phương trình (*), đặt
Ta có:
Mặt khác liên tục trên , suy ra đồng biến trên .Ta có: , suy ra (*) có nghiệm duy nhất .Kết hợp điều kiện, hệ có hai nghiệm .
Bài 82 Giải hệ phương trình:
Giải
ĐK: Ta có
Đặt ta được
Với a=b=1 suy ra hệ có hai nghiệm là : Vì không
thỏa mãn. Vậy hệ chỉ có 2 nghiệm như trên.
Bài 83 Giải hệ phương trình: , với và .
GiảiĐiều kiện: ,
Phương trình . Từ giả thiết ta có
. Đặt ta có (1) trở thành:
Với ta có: thay vào phương trình (2) ta có:
, (*).
Xét hàm số ta có hàm số đồng biến trên RDo đó
. Với
Bài 84 Giải hệ phương trình: .
GiảiTừ (2) ta có :
Với xy = 1; từ (1) suy ra : . Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;1),(-1;-1).
Với :
Xét : xy = 1 . Đã giải ở trên
Với : x = 2y , thay vào
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(1;1),(-1;-1),
Bài 85 Giải hệ phương trình: .
GiảiĐiều kiện :
Khi đó : .
Thay vào (2) , ta có :
Bài 86 Giải hệ phương trình: .
GiảiĐiều kiện : . Chia hai vế phương trình (1) cho xy , thêm 1 vào hai vế của phương trình
(2) và nhóm chuyển về dạng tích
Đặt : .
Đến đậy bài toán trở thành đơn giản.
Bài 87 Giải hệ phương trình: .
GiảiCộng hai vế phương trình của hệ vế với vế ta có :
. Ta có : x = y = 0 là một nghiệm của hệ .
Ta có : . Khi đó : .
Cho nên dấu bằng chỉ xảy ra khi : x = y = 1. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y)=(0;0); (1;1).
Bài 88 Giải hệ phương trình: .
GiảiDễ thấy : x = y = 0 hoặc x = y = -1 là nghiệm của hệ Xét : x > 0 Ta có:
Ta có: Vậy hệ vô nghiệm . Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm Xét : x < -1
Ta có : 1+ . Tương tự khi ta có Hệ cũng vô nghiệm Xét trường hợp . Hệ cũng vô nghiệm .Kết luận : Hệ có nghiệm :
Bài 89 Giải hệ phương trình: .
GiảiĐK Dễ thấy x = 0 hoặc y = 0 không thõa mãn hệ. Với x > 0, y > 0 ta có :
( nhân vế với vế)
(vì x, y dương).
Thay vào phương trình (1) ta được
Từ đó dễ dàng suy ra x và y.
Bài 90 Giải hệ phương trình: .
GiảiVới hệ này, cả hai ẩn và ở hai phương trình đều khó có thể rút ẩn này theo ẩn kia. Tuy nhiên, nếu rút
từ (2) và thế vào (1) thì ta được một phương trình mà ẩn y chỉ có bậc 1:
Nếu x=0 thì (1) vô lí.Nếu x=-1 thì hệ trở thành .
Nếu thì từ (3) suy ra . Thế trở lại phương trình (2) ta được
Phương trình cuối cùng vô nghiệm, chứng tỏ hệ chỉ có hai nghiệm (-1;4) và (-1;-4).
Bài 91 Giải hệ phương trình: .
Giải
ĐK: Nếu y = 0 thì từ phương trình (1) ta suy ra x = 0, thế vào phương trình (2) ta thấy
không thỏa mãn, vậy y khác 0. Đặt x = ky ta được (1) trở thành :
(3). Xét hàm số trên , ta có Do đó f(t) là hàm số đồng biến trên , vậy
Thế vào (2) ta được
Suy ra x = 1 và do đó .
Bài 92 Giải hệ phương trình: .
Giải
Điều kiện:
Mà:
Vậy (1) có nghiệm x = y = 1 thỏa (2).
Bài 93 Giải hệ phương trình: .
GiảiĐK:
Từ (2) :
Xét hàm số :
(Vì : với mọi t>0 )
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : hay x = 2y . Thay vào (1) :
vì : vô nghiệm .Vậy hệ có nghiệm : (x; y) = (4; 2).
Bài 94 Giải hệ phương trình: .
GiảiĐiều kiện :
Ta có PT (1)
Xét hàm số : . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi :
Thay vào (2) : . Xét hàm số : f(t)= .
Nhận xét : f(1) = 2 + . Suy ra t = 1 là nghiệm duy nhất .
Bài 95 Giải hệ phương trình:
Giải
Ta có PT (1)
Hàm số đồng biến trên R nên Thế vào PT (2) ta có:
Lại xét : , đồng biến trên R nên:
Bài 96 Giải hệ phương trình:
GiảiĐiều kiện: .
Ta có PT
Xét hàm số ta có đồng biến trên . Vậy
Thế vào (2) ta được (3). Xét hàm số
liên tục trên [-4;1], ta có
nghịch biến trên [-4;1]. Lại có
nên là nghiệm duy nhất của phương trình (3).
Với suy ra Vậy hệ có nghiệm duy nhất
Bài 97 Giải hệ phương trình:
Giải
Nhận xét x = 0 không thỏa mãn phương trình (2) nên ta có thể suy ra (3)
Thay (3) vào (1) ta được
Loại nghiệm x = 0, vậy phương trình có hai nghiệm: .
Bài 98 Giải hệ phương trình:
Giải
Ta có hệ
Trường hợp 1: y = , thay vào (2) :
Trường hợp 2:
. Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=
Chú ý: Ta còn có cách giải khác Phương trình (1) khi x = 0 và y = 0 không là nghiệm do không thỏa mãn (2).
Chia 2 vế phương trình (1) cho
Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để
phương trình có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : . Đến đây ta giải như ở phần trên.
Bài 99 Giải hệ phương trình:
Giải
Ta có hệ . (nhân liên hợp)
Xét hàm số :
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để chỉ xảy ra (*) Thay vào phương trình (2) :
Trường hợp :
Trường hợp :
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y) = (1;-1),( )
Bài 100 Giải hệ phương trình:
Giải
Điều kiện : .
Ta có PT (1)
Đặt
Do đó (*) : Xét hàm số : f(u) = . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó
phương trình có nghiệm khi : f(t) = f(y)
Thay vào (2) :
Vậy :
.
Hết
Đồng Xoài, ngày 05 tháng 8 năm 2014Chúc quý thầy cô và các em học sinh có một tài liệu bổ ích.