unit 8 conditionals & time clause
DESCRIPTION
Vui lòng truy cập qt3a1.com! Please log on http://qt3a1.com if you like us!TRANSCRIPT
Bai thao luân
Tiếng AnhTiếng Anh
Danh sách thành viên
Câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1
- Cấu trúc:
If + S + Vsimple present , S + will + V.
Ex: - If I have enough money, I will buy a new car. - If it is sunny, I will go fishing.
- Là câu điều kiện có thực ở hiện tại
,
Câu điều kiện loại 2 - Là câu điều kiện không có thực ở hiện tại
- Cấu trúc:
If + S + were Vsimple past S + would + V.
Ex: - If I had millions of US dollars now, I would give you a half. - If I were the president, I would build more hospitals.
- Là câu điều kiện không có thực ở quá khứ
- Cấu trúc:
Câu điều kiện loại 3
Ex: - If they had had enough money, they would have bought that villa.
- If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him.
If + S + had + PII, S + would + have + PII.
Mệnh đề thời gian
Các trường hợp sử dụng Mệnh đề thời gian
Cả hai mệnh đề đều dùng thì hiện tại đơn để chỉ một thói quen ở hiện tại
Ex: I normally stay at home when it rains.
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường được kết hợp với mệnh đề chính bằng các liên từ thời gian sau:When, while, as, as soon as, until/til, after, before, since, once, whenever, the moment, no sooner…than, hardly…when
Các trường hợp sử dụng Mệnh đề thời gian
Mệnh đề chỉ thời gian dùng với thì hiện tại tiếp diễn dùng để chỉ tính liên tục của hành động.
Ex: He usually sings aloud when he is having a bath.
Mệnh đề thời gian dùng với thì hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh sự hoàn tất của một hành động.
Ex: He only goes out for a walk after he has had dinner.
Các trường hợp sử dụng Mệnh đề thời gian
* Mệnh đề chính: Thì tương lai.* Mệnh đề thời gian: có thể dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành.
Ex: - I’m going to wait until you finish work
- I am going to wait until you have finished work.
- We will go until you finish work.- We will go until you have finished work.
Các trường hợp sử dụng Mệnh đề thời gian
* Mệnh đề chính: Thì tương lai hoàn thành để chỉ việc gì sẽ hoàn tất trước một việc gì khác trong tương lai.* Mệnh đề thời gian: Thường dùng với thì hiện tại đơn.
Ex: - The film will have already begun by the time we get to the cinema.
Các trường hợp sử dụng Mệnh đề thời gian
Mệnh đề chính: dùng thì quá khứ tiếp diễn, để nói điều gì đang diễn ra thì một việc khác làm gián đoạn.
Ex: The sun was shining when we arrived there.
Cả hai mệnh đề dùng thì quá khứ đơn để chỉ một thói quen trong quá khứ.
Ex: - She became speechless whenever she met a stranger.
Các trường hợp sử dụng Mệnh đề thời gian
Cả hai mệnh đề đều dùng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hai hành động cùng đồng thời diễn ra trong khoảng thời gian.
Ex: - My wife was cooking while I was looking after the baby.
Hai mệnh đề đều dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hai hành động kế tiếp nhauEx: - When I arrived, Anne made a cup of tea.
Các trường hợp sử dụng Mệnh đề thời gian
Mệnh đề chính dùng thì quá khứ hoàn thành để nói một hành động đã hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ
Ex: - When I arrived, Anne had made some biscuits.
Trường hợp đặc biệtMệnh đề thời gian
Main clause (present perfect) + Since + Time clause (past simple).
Ex: - She has changed her job three times since she graduated from college.
It is + Time + since + Subject + Past simple.
Ex: - It’s ten years since I last visited my hometown.
Would
Would
Cách
sử
dụng
Khi giả định ra một tình huống hay một hành động:
Ex: - It would be nice to have a holiday but we can’t afford it.Thật là tốt nếu có một ngày nghỉ nhưng chúng ta không thể có được.
- I’m not going to bed yet. I’m not tired and I wouldn’t sleep.Tôi không đi ngủ bây giờ đâu. Tôi không mệt và tôi sẽ không ngủ.
Would
Cách
sử
dụng
Để diễn tả điều tương tự như trong quá khứ
Ex: - They helped me a lot. I don’t know what I would have done without their help.Họ đã giúp đỡ tôi rất nhiều. Tôi không biết tôi đã làm được gì nếu không có sự giúp đỡ của họ.
- I didn’t go to bed. I wasn’t tired, so I wouldn’t have slept.Tôi đã không đi ngủ. Tôi không mệt, vì vậy tôi đã không ngủ.
Câu gợi ý
Câu gợi ý
I (don’t) think you should + V I (don’t) think you should + V
Shall we + V?Shall we + V?
Maybe you should. . . Maybe you should. . .
Why don't you/we + V?Why don't you/we + V?
How/What about + V-ing?How/What about + V-ing?
Let's + VLet's + V
Câu gợi ý
Ex: - I think we should talk to him. - What about buying her a new coat? - How about going to the cinema? - Why don't we speak English in class? - Shall we meet tonight? - Let's have something to eat.
Đồng ý
That's a good idea. That's a good idea.
Thanks for the advice. Thanks for the advice.
Sounds like a good idea. Sounds like a good idea.
Good suggestion. Good suggestion.
Yeah, Why not?
Good idea
Yes, Let's....
I'd love to.
Không đồng ý
I'm afraid but.... I'm afraid but....
I don't like your idea because I don't like your idea because
I'd love to but..... I'd love to but.....
Sorry, I don't think that's a good idea Sorry, I don't think that's a good idea
I don't feel like it.
Well, I'd rather...
Well, I'd rather...
Đưa ra gợi ý khác
How about..... instead ?How about..... instead ?
.......instead? .......instead?
Why don't..... instead ? Why don't..... instead ?
I think we should... instead . I think we should... instead .