verb n5 108

4
N5 レベル動詞 どうし ĐỘNG TN5 Hc tiếng Nht min phí: www.saromalang.com Hc tp, hc bng ti Nht Bn, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com Cuc sng Nht Bn, tp hc: http://yurika.saromalang.com BẢNG 108 ĐỘNG TN5 No. 漢字 かんじ ひらがな ローマ字 V ます V て(で) 意味(いみ) ベトナム 1 会う あう au あいます あって gp, gp gHI 2 開く あく aku あきます あいて (cái gì) mra KHAI 3 開ける あける akeru あけます あけて m(cái gì) ra KHAI 4 上げる あげる ageru あげます あげて nâng cái gì lên THƯỢNG 5 遊ぶ あそぶ asobu あそびます あそんで chơi DU 6 あびる あびる abiru あびます あびて tm (hoa sen), tràn ngp trong (ánh nng) [浴びる] DC 7 洗う あらう arau あらいます あらって ra TIN (TY) 8 ある ある aru あります あって ở, có (tĩnh vật) [aru] 9 歩く あるく aruku あるきます あるいて đi bộ, bước đi B10 言う いう iu いいます いって nói NGÔN 11 行く いく iku いきます いって* đi HÀNH 12 居る いる iru います いて ở, có (động vt) 13 要る いる iru いります いって cn có, cn thiết có YU/ YÊU 14 入れる いれる ireru いれます いれて cho (cái gì) vào (đâu) NHP 15 歌う うたう utau うたいます うたって hát, ca hát CA 16 生まれる うまれる umareru うまれます うまれて được sinh ra SINH 17 売る うる uru うります うって bán, bán hàng MI 18 起きる おきる okiru おきます おきて thc gic, dy KHI 19 置く おく oku おきます おいて đặt, để (thđâu đó) TRÍ 20 教える おしえる oshieru おしえます おしえて dy, dy hc GIÁO 21 押す おす osu おします おして n, bấm, đẩy ép (lên cái gì) ÁP 22 覚える おぼえる oboeru おぼえます おぼえて nh(trong đầu), ghi nhGÁC 23 泳ぐ およぐ oyogu およぎます およいで bơi, bơi lội VNH 24 降りる おりる oriru おります おりて xuống, đi xuống, rơi xung GIÁNG 25 終る おわる owaru おわります おわって (cái gì) xong, kết thúc CHUNG 26 買う かう kau かいます かって mua, mua hàng MÃI 27 返す かえす kaesu かえします かえして trli, hoàn li PHN 28 帰る かえる kaeru かえります かえって vnhà QUY 29 かかる かかる kakaru かかります かかって tn (bao nhiêu thi gian), tn bao nhiêu (tin) [kakaru] 30 書く かく kaku かきます かいて viết THƯ 31 かける かける kakeru かけます かけて treo, bc (cu), gi (điện thoại), tưới (nước), … [kakeru] 32 貸す かす kasu かします かして cho mượn, cho vay THI 33 借りる かりる kariru かります かりて vay, mượn 34 消える きえる kieru きえます きえて biến mt, mt dng, tt TIÊU

Upload: saroma-lang

Post on 16-Apr-2017

354 views

Category:

Education


1 download

TRANSCRIPT

N5レベル動詞ど う し

― ĐỘNG TỪ N5

Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com

Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com

Cuộc sống Nhật Bản, tạp học: http://yurika.saromalang.com

BẢNG 108 ĐỘNG TỪ N5

No. 漢字か ん じ

ひらがな ローマ字じ

Vます Vて(で) 意味(いみ) ベトナム

1 会う あう au あいます あって gặp, gặp gỡ HỘI

2 開く あく aku あきます あいて (cái gì) mở ra KHAI

3 開ける あける akeru あけます あけて mở (cái gì) ra KHAI

4 上げる あげる ageru あげます あげて nâng cái gì lên THƯỢNG

5 遊ぶ あそぶ asobu あそびます あそんで chơi DU

6 あびる あびる abiru あびます あびて tắm (hoa sen), tràn

ngập trong (ánh nắng) [浴びる]

DỤC

7 洗う あらう arau あらいます あらって rửa TIỂN

(TẨY)

8 ある ある aru あります あって ở, có (tĩnh vật) [aru]

9 歩く あるく aruku あるきます あるいて đi bộ, bước đi BỘ

10 言う いう iu いいます いって nói NGÔN

11 行く いく iku いきます いって* đi HÀNH

12 居る いる iru います いて ở, có (động vật) CƯ

13 要る いる iru いります いって cần có, cần thiết có YẾU/

YÊU

14 入れる いれる ireru いれます いれて cho (cái gì) vào (đâu) NHẬP

15 歌う うたう utau うたいます うたって hát, ca hát CA

16 生まれる うまれる umareru うまれます うまれて được sinh ra SINH

17 売る うる uru うります うって bán, bán hàng MẠI

18 起きる おきる okiru おきます おきて thức giấc, dậy KHỞI

19 置く おく oku おきます おいて đặt, để (thứ gì ở đâu

đó) TRÍ

20 教える おしえる oshieru おしえます おしえて dạy, dạy học GIÁO

21 押す おす osu おします おして ấn, bấm, đẩy ép (lên

cái gì) ÁP

22 覚える おぼえる oboeru おぼえます おぼえて nhớ (trong đầu), ghi

nhớ GÁC

23 泳ぐ およぐ oyogu およぎます およいで bơi, bơi lội VỊNH

24 降りる おりる oriru おります おりて xuống, đi xuống, rơi

xuống GIÁNG

25 終る おわる owaru おわります おわって (cái gì) xong, kết thúc CHUNG

26 買う かう kau かいます かって mua, mua hàng MÃI

27 返す かえす kaesu かえします かえして trả lại, hoàn lại PHẢN

28 帰る かえる kaeru かえります かえって về nhà QUY

29 かかる かかる kakaru かかります かかって

tốn (bao nhiêu thời

gian), tốn bao nhiêu

(tiền)

[kakaru]

30 書く かく kaku かきます かいて viết THƯ

31 かける かける kakeru かけます かけて

treo, bắc (cầu), gọi

(điện thoại), tưới (nước), …

[kakeru]

32 貸す かす kasu かします かして cho mượn, cho vay THẢI

33 借りる かりる kariru かります かりて vay, mượn TÁ

34 消える きえる kieru きえます きえて biến mất, mất dạng, tắt TIÊU

35 聞く きく kiku ききます きいて nghe, hỏi han (hỏi

thông tin) VĂN

36 切る きる kiru きります きって cắt THIẾT

37 着る きる kiru きます きて mặc (quần áo) TRƯỚC

38 曇る くもる kumoru くもります くもって có mây, (kính) mờ đi ĐÀM

39 来る くる kuru きます* きて* tới đây (bất quy tắc) LAI

40 消す けす kesu けします けして xóa, xóa bỏ TIÊU

41 答える こたえる kotaeru こたえます こたえて trả lời ĐÁP

42 困る こまる komaru こまります こまって gặp rắc rối, cảm thấy

lo lắng KHỐN

43 咲く さく saku さきます さいて (hoa) nở TIẾU

44 差す さす sasu さします さして

cắm, đâm, chọc, (ánh

sáng) rọi vào, giương

(dù, ô) lên, tra (dầu)

SAI

45 死ぬ しぬ shinu しにます しんで chết TỬ

46 閉まる しまる shimaru しまります しまって (cái gì) đóng lại BẾ

47 閉める しめる shimeru しめます しめて đóng (cái gì) lại BẾ

48 締める しめる shimeru しめます しめて buộc, siết chặt, vặn

chặt (ốc) ĐỀ

49 知る しる shiru しります しって biết, biết tin TRI

50 吸う すう suu すいます すって hút, hít, bú (sữa), hấp

thụ HẤP

51 住む すむ sumu すみます すんで cư trú, sống tại TRÚ/TRỤ

52 する する suru します* して* làm (to do) [bất quy

tắc] [suru*]

53 座る すわる suwaru すわります すわって ngồi, ngồi xuống TỌA

54 出す だす dasu だします だして lấy ra, đưa ra, gửi đi,

nộp (báo cáo) XUẤT

55 立つ たつ tatsu たちます たって đứng, đứng dậy LẬP

56 頼む たのむ tanomu たのみます たのんで nhờ vả, yêu cầu (làm

gì) LẠI

57 食べる たべる taberu たべます たべて ăn THỰC

58 違う ちがう chigau ちがいます ちがって khác, khác nhau VI

59 使う つかう tsukau つかいます つかって dùng, sử dụng SỬ

60 疲れる つかれる tsukareru つかれます つかれて mệt, mệt mỏi BÌ

61 着く つく tsuku つきます ついて tới nơi (đâu), cập bến TRƯỚC

62 作る つくる tsukuru つくります つくって tạo, làm, chế tạo TÁC

63 つける つける tsukeru つけます つけて

bật (điện, ti vi, máy

lạnh), đính/dính vào,

ngâm vào ... gắn cái gì

vào cái gì khác

[tsukeru]

64 勤める つとめる tsutomeru つとめます つとめて làm việc tại ... CẦN

65 出かける でかける dekakeru でかけます でかけて đi ra ngoài XUẤT

66 できる できる dekiru できます できて

có thể, làm được, có

năng lực; (cơm) chín,

(trái cây) ra trái, …

[dekiru]

67 出る でる deru でます でて đi ra, ra ngoài, tham

dự XUẤT

68 飛ぶ とぶ tobu とびます とんで bay, lượn PHI

69 止まる とまる tomaru とまります とまって (cái gì) dừng lại,

ngừng lại CHỈ

70 撮る とる toru とります とって chụp ảnh, quay phim TOÁT

71 取る とる toru とります とって lấy, cầm lấy / loại bỏ

(lấy ra khỏi) [thủ] THỦ

72 鳴く なく naku なきます ないて (chim) kêu, hót, (chó)

sủa, (mèo) kêu MINH

73 無くす なくす nakusu なくします なくして làm mất, đánh mất VÔ

74 習う ならう narau ならいます ならって học (tự học), học tập TẬP

75 並ぶ ならぶ narabu ならびます ならんで (cái gì) xếp thành

hàng, xếp liên tục TỊNH

76 並べる ならべる naraberu ならべます ならべて sắp xếp cái gì, xếp cái

gì thành hàng TỊNH

77 なる なる naru なります なって trở nên, trở thành

78 脱ぐ ぬぐ nugu ぬぎます ぬいで cởi, cởi bỏ (quần áo) THOÁT

79 寝る ねる neru ねます ねて đi ngủ, ngủ TẨM

80 登る のぼる noboru のぼります のぼって leo, trèo ĐĂNG

81 飲む のむ nomu のみます のんで uống, nuốt (hút ...) ẨM

82 乗る のる noru のります のって leo lên, cưỡi lên, đi xe THỪA

83 入る はいる hairu はいります はいって đi vào trong NHẬP

84 はく はく haku はきます はいて mặc (quần áo), đi

(giày, dép) [haku]

85 始まる はじまる hajimaru はじまります はじまって (việc gì) bắt đầu THỦY

86 走る はしる hashiru はしります はしって chạy TẨU

87 働く はたらく hataraku はたらきます はたらいて làm việc, lao động (nói

chung) [động] ĐỘNG

88 話す はなす hanasu はなします はなして nói chuyện THOẠI

89 貼る はる haru はります はって dán (cái gì), dính THIẾP

90 晴れる はれる hareru はれます はれて

trời đẹp, trời quang

đãng / (cảm giác) nhẹ

nhõm

TÌNH

91 引く ひく hiku ひきます ひいて kéo ra, rút ra, tra từ DẪN

92 弾く ひく hiku ひきます ひいて chơi (nhạc cụ) ĐÀN

93 吹く ふく fuku ふきます ふいて (gió) thổi, thổi XÚY

94 降る ふる furu ふります ふって rơi xuống (mưa, tuyết) GIÁNG

95 曲る まがる magaru まがります まがって

quẹo, rẽ (đi đường),

vòng qua / cong, bị

cong

KHÚC

96 待つ まつ matsu まちます まって chờ, đợi ĐÃI

97 磨く みがく migaku みがきます みがいて mài, đánh (răng…),

giũa MA

98 見せる みせる miseru みせます みせて cho xem, đưa cho

xem, cho thấy KIẾN

99 見る みる miru みます みて nhìn, ngắm, xem KIẾN

100 持つ もつ motsu もちます もって cầm, mang, nắm, có TRÌ

101 休む やすむ yasumu やすみます やすんで nghỉ ngơi, đi nghỉ HƯU

102 やる やる yaru やります やって làm, chơi (game) [yaru]

103 呼ぶ よぶ yobu よびます よんで gọi HÔ

104 読む よむ yomu よみます よんで đọc ĐỘC

105 分かる わかる wakaru わかります わかって hiểu, biết, nắm rõ PHÂN

106 忘れる わすれる wasureru わすれます わすれて quên, quên lãng VONG

107 渡す わたす watasu わたします わたして trao tay, truyền tay cho ĐỘ

108 渡る わたる wataru わたります わたって băng qua ĐỘ

Xem thêm tiếng Nhật tại: www.saromalang.com

BẢNG TỰ KIỂM TRA ĐỘNG TỪ N5

会う

あう

開く

あく

開ける

あける

上げる

あげる

遊ぶ

あそぶ

あびる

あびる

洗う

あらう

ある

ある

歩く

あるく

言う

いう

行く

いく

居る

いる

要る

いる

入れる

いれる

歌う

うたう

生まれる

うまれる

売る

うる

起きる

おきる

置く

おく 教える おしえる

押す

おす 覚える おぼえる

泳ぐ

およぐ

降りる

おりる

終る

おわる

買う

かう

返す

かえす

帰る

かえる

かかる

かかる

書く

かく

かける

かける

貸す

かす

借りる

かりる

消える

きえる

聞く

きく

切る

きる

着る

きる

曇る

くもる

来る

くる

消す

けす

答える こたえる

困る

こまる

咲く

さく

差す

さす

死ぬ

しぬ

閉まる

しまる

閉める

しめる

締める

しめる

知る

しる

吸う

すう

住む

すむ

する

する

座る

すわる

出す

だす

立つ

たつ

頼む

たのむ

食べる

たべる

違う

ちがう

使う

つかう 疲れる つかれる

着く

つく

作る

つくる

つける

つける 勤める つとめる

出かける

でかける

できる

できる

出る

でる

飛ぶ

とぶ

止まる

とまる

撮る

とる

取る

とる

鳴く

なく

無くす

なくす

習う

ならう

並ぶ

ならぶ 並べる ならべる

なる

なる

脱ぐ

ぬぐ

寝る

ねる

登る

のぼる

飲む

のむ

乗る

のる

入る

はいる

はく

はく 始まる はじまる

走る

はしる 働く

はたらく 話す

はなす

貼る

はる

晴れる

はれる

引く

ひく

弾く

ひく

吹く

ふく

降る

ふる

曲る

まがる

待つ

まつ

磨く

みがく

見せる

みせる

見る

みる

持つ

もつ

休む

やすむ

やる

やる

呼ぶ

よぶ

読む

よむ

分かる

わかる 忘れる わすれる

渡す

わたす

渡る

わたる

Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com

Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com

Cuộc sống Nhật Bản, tạp học: http://yurika.saromalang.com

Hướng dẫn cách sử dụng

Bạn có thể in ra để tự học. Dạng Vます là dạng lịch sự (polite form), thì hiện tại đơn giản/tương lai, thể khẳng định.

Người với dạng lịch sự là dạng suồng sã, tức không lịch sự (plain form) là cột đầu của bảng động từ (thì, thể như trên).

Dạng Vて(で) thì có nhiều chức năng, ví dụ:

・買って! Katte! = Hãy ăn! (yêu cầu)

・読んで! Yonde! = Hãy đọc! (yêu cầu)

Một động từ chỉ có thể là Vて hoặc Vで chứ không thể là cả hai.

Hoặc là nối câu: 買って読む katte yomu = mua và đọc

Bạn cũng có thể tự kiểm tra xem mình có nhớ âm Việt không.