vật lí 11, năm học 2015 – 2016 Ôn tẬp kiỂm tra 45 min bÀi...

18
Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM Page 1 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2 – HKII NGÀY 13/04/2016 1 Câu 1. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. Câu 2. Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2. C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0. Câu 4. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n Câu 5. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0 . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới A. D = 70 0 32’. B. D = 45 0 . C. D = 25 0 32’. D. D = 12 0 58’. Câu 6. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm). Câu 7. Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40 Câu 8. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m) Câu 9. Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 1,6 (m) D. h = 1,8 (m) Câu 10. Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm) Câu 11. Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 0 khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hợp với tia tới một góc 45 0 . B. vuông góc với tia tới. C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song. Câu 12. Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 0 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm). Câu 13. Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm). Câu 14. Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm). Câu 15. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm). Câu 16. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0 . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới A. D = 70 0 32’. B. D = 45 0 . C. D = 25 0 32’. D. D = 12 0 58’. Câu 17. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm). Câu 18. Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm). 1 Các Em có thể làm online tại website VatLi.Eu hoặc DayHocVatLi.Com rồi bấm vào nút nộp bài, hệ thống sẽ chấm và trả kết quả ngay tức thì cho các Em, các Em cũng có thể xem vì sao các Em sai để rút kinh nghiệm cho những lần làm bài sau. Mã đề 600

Upload: others

Post on 07-Sep-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2 – HKII NGÀY 13/04/2016 1

Câu 1. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

A. luôn lớn hơn 1.

B. luôn nhỏ hơn 1.

C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

Câu 2. Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 >

n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì

A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.

D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng

A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.

Câu 4. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.

Khi đó góc tới i được tính theo công thức

A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n

Câu 5. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ

và tia tới là

A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’.

Câu 6. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như

vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng

A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).

Câu 7. Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến

gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S

dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là

A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40

Câu 8. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần

vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng

A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)

Câu 9. Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất

của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là

A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 1,6 (m) D. h = 1,8 (m)

Câu 10. Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy

chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng

A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)

Câu 11. Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có

góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ

A. hợp với tia tới một góc 450. B. vuông góc với tia tới.

C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song.

Câu 12. Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có

góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là

A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm).

Câu 13. Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm).

Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng

A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm).

Câu 14. Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm).

Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng

A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm).

Câu 15. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn

nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là

A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).

Câu 16. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ

và tia tới là

A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’.

Câu 17. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như

vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng

A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).

Câu 18. Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một

gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là

A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm).

1 Các Em có thể làm online tại website VatLi.Eu hoặc DayHocVatLi.Com rồi bấm vào nút nộp bài, hệ thống sẽ chấm và trả kết quả

ngay tức thì cho các Em, các Em cũng có thể xem vì sao các Em sai để rút kinh nghiệm cho những lần làm bài sau.

Mã đề 600

Page 2: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 2

Câu 19. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất

của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là

A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)

Câu 20. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất

của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là

A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)

Câu 21. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:

A. Góc tới i nhỏ hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.

B. Góc tới i lớn hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.

C. Góc tới i lớn hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn.

D. Góc tới i nhỏ hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn.

Câu 22. Cho cặp môi trường trong suốt là nước có chiết suất 4/3 và thuỷ tinh có chiết suất 1,62. Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn

phần thì phải chiếu ánh sáng từ

A. nước vào thuỷ tinh với góc tới từ 38,6o B. nước vào thuỷ tinh với góc tới từ 55,4o

C. thuỷ tinh vào nước với góc tới từ 55,4o D. thuỷ tinh vào nước với góc tới từ 38,6o

Câu 23. Thiết bị điện nào sau đây không ứng dụng tác dụng có lợi của dòng điện Foucault ?

A. Bếp từ B. Công tơ điện C. Phanh điện từ D. Biến thế.

Câu 24. Một cuộn dây 400 vòng, điện trở 4, diện tích mỗi vòng 30cm2, đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc

với mặt phẳng tiết diện. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?

A. 4 T/s.

B. 2 T/s.

C. 0,5 T/s. D. 1 T/s.

Câu 25. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết

suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không

nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 26. Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: ( ) 0,05 (Wb)t t . Tính cường độ dòng điện

cảm ứng xuất hiện trong khung. Biết điện trở của khung dây bằng 0,5

A. 0,025(A).

B. 2,5 (mA).

C. 1 (A). D. 0,1 (A).

Câu 27. Khi chiếu chùm tia sáng từ không khí đến mặt nước (với góc tới khác 0o) thì:

A. Chỉ có hiện tượng phản xạ B. Chỉ có hiện tượng khúc xạ

C. Không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ D. Đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ

Câu 28. Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi

A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh

C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh

Câu 29. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới:

A. Luôn lớn hơn 1 B. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 C. Luôn bằng 1 D. Luôn nhỏ hơn 1

Câu 30. Trong các yếu tố sau: I. Cấu tạo của mạch điện; II. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện qua mạch; III. Cường độ của

dòng điện qua mạch. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc các yếu tố nào?

A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả I ,II và III

Câu 31. Trong các biểu thức liên hệ giữa:chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường, chiết suất tuyệt đối và tốc độ ánh sáng truyền trong

2 môi trường sau đây,biểu thức nào sau đây là sai?

A. 21

2

cn

v

B. 221

1

nn

n

C. 212

1

vn

v

D. 21

12

1n

n

Câu 32. Gọi v1, v2 là tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường (1) và môi trường (2). Khi nói “Môi trường (1) chiết quang hơn môi

trường (2)” thì khẳng định nào sau đây đúng?

A. v1 > v2 B. v1 < v2 C. v1 ≥ v2 D. v1 ≤ v2 Câu 33. Tốc ánh sáng trong không khí là v1, trong thủy tinh là v2. Một tia sáng chiếu từ thủy tinh ra ngoài không khí với góc tới là

i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. v1>v2, i>r. B. v1>v2, i<r. C. v1<v2, i>r. D. v1<v2, i<r

Câu 34. Chùm sáng hẹp truyền từ không khí (chiết suất bằng 1) vào môi trường chất lỏng trong suốt với góc tới i=45 o, cho tia khúc

xạ với góc khúc xạ r = 30 o. Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường chất lỏng là

A. 1,73.105 m/s B. 1,73.108 m/s C. 4,2.108 m/s D. 2,12.108 m/s

Câu 35. Chiếu tia sáng từ không khí (chiết suất bằng 1) vào chất lỏng trong suốt với góc tới 45 o thì góc khúc xạ là 30 o. Góc tới

giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu tia sáng trên theo chiều ngược lại là

A. 30 o B. 60 o C. 45 o D. 48,5 o

Câu 36. Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ không khí (chiết suất bằng 1) tới mặt nước (chiết suất n = 4/3) với góc tới là 45o. Góc hợp

bởi tia khúc xạ và tia tới là

1n

r

i

2n

Page 3: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 3

A. D = 70,32 o B. D = 15,25 o C. D = 32,02 o D. D = 12,97 o

Câu 37. Một chậu hình hộp chứa đầy một chất lỏng,chiết suất n = 1,3.Đáy chậu có chiều dài BC =10 cm. Mắt đặt

trên phương BD thấy được viên sỏi S ở đáy chậu.Biết SB = 4cm. Chiều cao của chậu là

A. 5 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 7,2 cm

Câu 38. Chọn câu sai: Đối với một ống dây dài, hệ số tự cảm sẽ tăng khi:

A. Tăng tiết diện của ống, giữ nguyên các yếu tố khác B. Tăng số vòng dây, giữ nguyên các yếu tố khác

C. Tăng từ thông, giảm cường độ dòng điện D. Tăng độ từ thẩm trong ống, giữ nguyên các yếu tố khác

Câu 39. Chọn câu sai.

A. Tốc độ của ánh sáng trong nước lớn hơn tốc độ ánh sáng trong thủy tinh nên chiết suất tuyệt đối của nước nhỏ hơn chiết suất

tuyệt đối của thủy tinh.

B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số giữa tốc độ ánh sáng trong môi trường đó và tốc độ ánh sáng trong chân

không.

C. Khi chùm tia sáng truyền xiên góc từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì luôn luôn có tia khúc

xạ.

D. Khi ánh sáng truyền xiên góc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém, có thể xảy ra hiện tượng phản

xạ toàn phần

Câu 40. Một người lặn dưới hồ bơi nhìn thẳng lên một ngọn đèn phía bên trên (treo trong không khí). Biết ngọn đèn cách mặt nước

2,4(m). Người này sẽ thấy ngọn đèn cách mặt nước một đoạn

A. nhỏ hơn 2,4(m) B. lớn hơn 2,4(m) C. bằng 2,4(m) D. lớn hơn hoặc bằng 2,4(m)

Câu 41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

Câu 42. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là

A. igh = 41048’. B. igh = 48035’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.

Câu 43. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40cm, mắt người cách mặt

nước 60cm. Chiết suất của nước là 4/3. Cá nhìn thấy mắt người cách mình một khoảng biểu kiến là

A. 100cm B. 120cm C. 110cm D. 125cm

Câu 44. Khi chiếu tia sáng đơn sắc từ môi trường có chiết suất n ra không khí (với góc tới khác 0o) thì:

A. Chỉ có hiện tượng phản xạ

B. Chỉ có hiện tượng khúc xạ

C. Đồng thời có hiện tượng phản xạ toàn phần và khúc xạ

D. Đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ khi góc tới gh

i i , khigh

i i thì không có tia khúc xạ.

Câu 45. Hai chậu chất lỏng giống nhau, chậu (1) chứa nước chiết suất 4

3, chậu (2) chứa chất lỏng chiết suất n. Chiếu hai tia sáng

giống nhau từ không khí vào hai chậu với cùng góc tới i, đo được góc khúc xạ ở chậu (1) là 45o, ở chậu (2) là 30o. Chiết suất n có

giá trị là

A. 4 2

3* B.

3 2

4

C. 2 2

3

D. 2 2

Câu 46. Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một tấm gỗ mỏng (có tâm

nằm trên đường thẳng đứng qua ngọn đèn) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu để không có tia

sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí. Cho nnước=4/3.

A. 20,54cm B. 24,45cm C. 27,68cm D. 22,68cm

Câu 47. Chọn hình vẽ đúng về sự truyền ánh sáng qua mặt lưỡng chất giữa một bản bán trụ

(n = 1,5) và không khí (O là tâm tiết diện ngang của bán trụ):

A. H1 B. H2 C. H3 D. H4

Câu 48. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2 , n2<n1 thì :

A. Luôn có tia khúc xạ đối với mọi tia tới. B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.

C. Tỉ số giữa sini và sinr luôn không đổi khi cho góc tới thay đổi từ 0o đến 90o. D. Góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90o

Câu 49. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n= 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ

vuông góc với nhau. Góc khúc xạ r có giá trị là

A. 60o B. 30o C. 45o D. 90o

Câu 50. Hiện tượng phản xạ toàn phần không ứng dụng để:

A. Chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần. B. Chế tạo sợi quang học.

C. Thay thế cho gương phẳng. D. Sơn phát quang trên quốc lộ.

Câu 51. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền

từ nước sang thuỷ tinh là

A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2

Câu 52. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

Page 4: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 4

Câu 53. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.

C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

Câu 54. Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2>

n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì

A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.

D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

Câu 55. Một tia sáng đơn sắc truyền từ kim cương ra môi trường trong suốt khác lần lượt là (1), (2) và (3) với cùng góc tới như

hình vẽ. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu tia sáng trên từ

A. môi trường (3) sang môi trường (1). B. môi trường (1) sang môi trường (2).

C. môi trường (2) sang môi trường (3). D. môi trường (1) sang môi trường (3).

Câu 56. Chọn câu đúng khi nói về chiết suất:

A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không có giá trị âm

B. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1

C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tốc độ ánh sáng trong môi trường đó sai lệch với tốc độ ánh sáng trong chân

không bao nhiêu lần

D. Khi chiếu ánh sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn thì bao giờ cũng có tia khúc xạ.

Câu 57. Một điểm sáng S ở cách khối thủy tinh chiết suất 1,5 giới hạn bởi 2 mặt phẳng song song đặt trong

không khí và cách mặt (1) 12 cm. ảnh S’ của S lúc này cách mặt (1) 10,5 cm. Bề dày của bản mặt

A. 4,5 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 10 cm

Câu 58. Một sợi quang học cấu tạo bởi lớp lõi có chiết suất n1và lớp vỏ có chiết suất n2<n1. Chiếu một tia

sáng từ không khí (chiết suất bằng 1) vào sợi quang như hình vẽ. Gọi 1

2

nn

n, xác định giá trị nhỏ nhất của

n để mọi tia sáng đến sợi quang đều bị phản xạ toàn phần:

A. 2n B. 3n C. 1,5 D. 1,4

Câu 59. Ứng dụng nào sau đây không phải do hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Làm gương chiếu hậu của xe B. Giải thích vẻ đẹp rực rỡ của kim cương

C. Giải thích ảo tượng quang học D. Làm cáp quang truyền tín hiệu

Câu 60. Một tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 (n2 > n1). Hình nào vẽ đúng đường đi của tia

sáng?

A. I và III B. II và III C. III D. II và IV

Câu 61. Một tia sáng chiếu vào một hệ bản mặt song song dưới góc tới i như hình vẽ. Khi tăng dần góc i, có thể

xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần bên trong hay không? Nếu xảy ra thì trước tiên ở mặt phân cách nào?

A. Xảy ra ở mặt phân cách giữa bản thứ nhất và bản thứ hai B. Xảy ra ở mặt phân cách giữa bản thứ hai và bản thứ ba

C. Xảy ra ở mặt phân cách giữa bản thứ ba và bản thứ tư D. Không xảy ra bên trong tại bất cứ mặt phân cách nào

Câu 62. Nhìn một vật trong nước, ta sẽ thấy :

A. Ảnh ảo của vật, nằm gần mặt thoáng hơn so với vật. B. Ảnh ảo của vật, nằm xa mặt thoáng hơn so với vật

C. Ảnh thật của vật, nằm gần mặt thoáng hơn so với vật D. Ảnh thật của vật, nằm xa mặt thoáng hơn so với vật

Câu 63. Trong hiện tượng phản xạ toàn phần, chọn câu sai:

A. Đường truyền của tia sáng tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.

B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.

C. Góc tới lớn hơn góc giới hạn, tia sáng đi từ môi trường kém chiết quang kém hơn sang môi trường chiết quang hơn.

D. Góc tới lớn hơn góc giới hạn, tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.

Câu 64. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2.

Cho biết n1 > n2 và i có giá trị thay đổi. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào tia sáng vẫn bị khúc xạ ở mặt phân cách?

A. Góc tới i thoả mãn điều kiện 2

1

sinn

in

B. Góc tới gh

i i với 2

1

singh

ni

n.

C. Chùm tia sáng gần như vuông góc với mặt phân cách. D. Cả hai trường hợp B và C

Câu 65. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 1,732 với góc tới bằng bao nhiêu thì tia khúc xạ vuông

góc với tia phản xạ ?

A. 30 o B. 45 o C. 60 o D. 75 o

Câu 66. Một tia sáng đi từ không khí vào lần lượt ba môi trường (1), (2) và (3) với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1 ; r2;

r3, biết r1 < r2 < r3 . Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào?

(1)

Kim c­¬ngi

(2)

Kim c­¬ngi

(3)

Kim c­¬ngi

Page 5: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 5

A. Từ (2) tới (3) B. Từ (2) tới (1) C. Từ (1) tới (2) D. Từ (1) tới (3)

Câu 67. Điều nào sau đây sai khi nói về cáp quang:

A. Truyền được dữ liệu lớn gấp nhiều lấn so với cáp kim loại cùng đường kính

B. Tín hiệu truyền đi ít bị nhiễu bởi điện từ ngoài

C. Chỉ truyền được các tín hiệu ánh sáng

D. Các sợi cáp quang được làm từ chất dẫn điện

Câu 68. Chiếu một tia sáng xiên góc từ nước ra không khí . Nếu tăng góc tới lên gấp đôi:

A. Góc khúc xạ tăng gấp 2 khi i < igh B. Góc khúc xạ tăng hơn 2 lần khi i < igh

C. Xảy ra phản xạ toàn phần nếu 2i < igh D. Góc khúc xạ tăng nhưng < 2 lần khi i < igh

Câu 69. Tia sáng truyền từ không khí vào nước. Đồ thị nào sau đây có thể diễn tả mối quan hệ giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ

(với hai trục có độ chia bằng nhau và có giới hạn 1 ) :

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình C và D

Câu 70. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng :

A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong một mặt phẳng

B. Trong biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng sin i = n sinr thì n là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia tới và môi trường

chứa tia khúc xạ.

C. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì tia khúc xạ lệch xa mặt phân cách hơn so với tia tới.

D. Trong biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng, sini tỉ lệ thuận với sinr.

Câu 71. Chiếu tia sáng truyền từ không khí tới mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,43 ta được 2 tia phản xạ và khúc xạ

vuông góc nhau. Góc tới gần với giá trị

A. 45 o. B. 55 o. C. 90 o. D. 44 o.

Câu 72. Cho ba đường truyền của tia sáng tại điểm A từ nước ra không khí ở hình vẽ. Đường truyền của tia

sáng có thể là

A. (2). B. (3). C. (2) và (3). D. (1), (2)

và (3).

Câu 73. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:

A. Góc tới i nhỏ hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.

B. Góc tới i lớn hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.

C. Góc tới i lớn hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn.

D. Góc tới i nhỏ hơn góc giới hạn ghi và tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn.

Câu 74. Cho cặp môi trường trong suốt là nước có chiết suất 4/3 và thuỷ tinh có chiết suất 1,62. Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn

phần thì phải chiếu ánh sáng từ

A. nước vào thuỷ tinh với góc tới từ 38,6o B. nước vào thuỷ tinh với góc tới từ 55,4o

C. thuỷ tinh vào nước với góc tới từ 55,4o D. thuỷ tinh vào nước với góc tới từ 38,6o

Câu 75. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn

phần khi chiếu ánh sáng từ

A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin.

Câu 76. Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Một

học sinh vẽ các tia sáng này và quên ghi lại chiều truyền trong hình, theo em, tia tới là

A. S1I. B. S2I. C. S3I. D. S1I, S2I, S3I đều có thể.

Câu 77. Chiếu một tia sáng với góc tới i=300 đi từ thuỷ tinh ra không khí.Cho biết thuỷ tinh là n = 2 .Góc khúc xạ của tia sáng

bằng

A. 20,7o B. 27,5o C. 45o D. giá trị khác

Câu 78. Một cốc thủy tinh đầy nước, cốc cao 15,5cm có đáy coi như một bản mặt song song dày 2,7cm chiết suất n=1,5. Chiết

suất của nước là n’=4/3. Đặt cốc nước ấy trên một tờ giấy có viết dòng chữ «Trường THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai» , ảnh

của dòng chữ cách mặt nước một khoảng bằng

A. 11,8cm B. 11,4cm C. 11,7cm D. 11,2cm

Câu 79. Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào điểm I ở mặt một bản mặt song song dưới góc tới là i. Tia ló khỏi bản mặt song

song nghiêng trên pháp tuyến góc 60o. Chiết suất của bản mặt song song bằng 3 . Góc hợp bởi tia ló khỏi bản mặt song song và

tia phản xạ ở I bằng

A. 60o B. 30o C. 45o D. 75o

Câu 80. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ

trong nước là

A

(1)(2)

(3)

3S

1S

2S

I

Kh«ng khÝ

N­íc

Page 6: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 6

A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’.

Câu 81. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:

A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430.

Câu 82. Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước

có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng

lớn nhất là

A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm).

Câu 83. Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước

có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không

thấy đầu A là

A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).

Câu 84. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ

và tia tới là

A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’.

Câu 85. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ

nước sang thuỷ tinh là

A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2

Câu 86. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

Câu 87. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 88. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là

A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

Câu 89. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 90. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước.

Câu 91. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu

cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới

A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được.

Câu 92. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết

suất tuyệt đối của môi trường này là

A. 2 . B. 3 C. 2 D. 3 / 2 .

Câu 93. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ

chỉ có thể nhận giá trị

A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.

Câu 94. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi

A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất.

B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.

D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.

Câu 95. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là

A. 410 B. 530. C. 800. D. không xác định được.

Câu 96. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 97. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới

hạn phản xạ toàn phần;

B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới

hạn phản xạ toàn phần;

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới

hạn phản xạ toàn phần;

Page 7: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 7

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản

xạ toàn phần.

Câu 98. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính.

Câu 99. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn

phần khi chiếu ánh sáng từ

A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin.

Câu 100. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. 200. B. 300. C. 400. D. 500.

Câu 101. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ

điểm sáng ló ra trên mặt nước là

A. hình vuông cạnh 1,133 m. B. hình tròn bán kính 1,133 m.

C. hình vuông cạnh 1m. D. hình tròn bán kính 1 m.

Câu 102. Cho một tia sáng hẹp, song song đi từ nước (chiết suất của nước bằng 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi

góc tới:

A. i < 490 B. i > 300 C. i < 270 D. i > 490

Câu 103. Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 300

thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 600 B. 220 C. 300 D. 420

Câu 104. Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước bằng 0,92. Chiết suất tỉ

đối của rượu đối với thủy tinh bằng.

A. 0,782 B. 1,082 C. 0,918 D. 0,95

Câu 105. Chiết suất của thủy tinh n1 = 1,57; nước có chiết suất n2 = 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa

thủy tinh và nước là bao nhiêu?

A. 750 B. 580 C. 430 D. 320

Câu 106. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất 3.n Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.

Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. i = 600 B. i = 450 C. i = 750 D. i = 300

Câu 107. Một thấu kính hội tụ có đô tu 5 dp. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’

lơn gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng

A. 30cm B. 10cm C. 40cm D. 60cm

Câu 108. Vật và màn ảnh luôn được giữ đối xứng nhau qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12cm. Khi ảnh của vật hiện rõ trên màn thì

khoảng cách giữa vật và ảnh bằng bao nhiêu?

A. 48cm B. 36cm C. 12cm D. 24cm

Câu 109. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.

Câu 110. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 20 cm, AB cách thấu kính một đoạn

10 cm. Ảnh của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm B. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm

C. ảnh thật, cách thấu kính 10 cm D. ảnh ảo, cách thấu kính 10 cm

Câu 111. Điều nào sau đây sai khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính?

A. Tia tới song song trục phụ thì tia ló (hay đường kéo dài) sẽ đi qua tiêu điểm ảnh phụ trên trục phụ đó.

B. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.

C. Tia tới (hay đường kéo dài) đi qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính.

D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló (hay đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính.

Câu 112. Khi chiếu tia sáng đơn sắc qua lăng kính tiết diện là tam giác đều với góc tới i1 = 450 thì góc khúc xạ r1 bằng góc tới r2.

Góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi đó là

A. 450. B. 900. C. 600. D. 300.

Câu 113. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh truyền theo chiều từ

A. không khí vào nước. B. không khí vào thủy tinh.

C. không khí vào pha lê. D. thủy tinh vào không khí.

Câu 114. Nếu tia sáng đơn sắc đi từ môi trường không khí (nkk = 1) vào môi trường thủy tinh có chiết suất ntt = 2 thì

A. có thể xảy ra phản xạ toàn phần.

B. góc khúc xạ lớn nhất bằng 450.

C. góc khuc xa luôn lơn hơn goc tơi.

D. luôn có tia khúc xạ, góc khúc xạ biến thiên từ 00 đến 900.

Câu 115. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan

d’ = 2f . Khi đó khoảng cách từ vật tới ảnh là

A. 3f B. 4f C. 5f D. 2f

Page 8: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 8

Câu 116. Một tia sáng đi từ không khí (n0 = 1) tới gặp mặt phân cách giữa không khí và môi trường trong suốt có chiết suất 3n, góc tới 600. Góc khúc xạ bằng

A. 600. B. 450

. C. 300. D. 150

.

Câu 117. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=600 thì góc khúc xạ r = 300. Để xảy ra phản xạ toàn phần

khi tia sáng đi từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i thỏa

A. i ≥ 42,30. B. i > 41,20. C. i ≥ 52,40. D. i ≥ 35,30.

Câu 118. Một tia sáng đơn sắc tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất 2n và góc chiết quang A = 300, B là

góc vuông. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính bằng

A. 150. B. 600. C. 450

. D. 300.

Câu 119. Một lăng kính có chiết suất n, đặt trong không khí, có góc chiết quang A = 300, nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt

bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính là

A. n = 0,5. B. n = 1,5. C. n = 2. D. n = 3 .

Câu 120. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì

A. tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ luôn là số không đổi.

B. tia khúc xạ và tia tới nằm ở hai bên pháp tuyến của mặt lưỡng chất (mặt phân cách).

C. tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ luôn là số không đổi.

D. tia khúc xạ và tia tới nằm trên cùng một mặt phẳng.

Câu 121. Một thấu kính có độ tụ D = 5đp là thấu kính

A. phân kì, tiêu cự f = - 20cm. B. phân kì, tiêu cự f = - 5cm.

C. hội tụ, tiêu cự f = + 5cm. D. hội tụ, tiêu cự f = + 20cm.

Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt

phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện

trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là

A. 4.10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 10-3V

Câu 21: Khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch có dòng điện cảm ứng. Cường độ dòng điện cảm ứng có giá trị lớn

khi

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch lớn. B. diện tích khung dây có giá trị lớn.

C. từ thông qua mạch có giá trị lớn. D. cảm ứng từ qua mạch có giá trị lớn.

Câu 122. Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khỏang d. Nếu f < d < ∞ thì bao giờ cũng có ảnh

A. thât, luôn nhỏ hơn vật. B. ngược chiều với vật.

C. ảo, lơn hơn vât. D. thât, luôn lơn hơn vật.

Câu 123. Vât thât qua một thấu kính cho anh ao, lơn hơn vât. Thâu kinh trên la

A. thấu kính hội tụ. B. thấu kính hội tụ hoặc phân kì.

C. thấu kính phân kì D. Không thể kết luận được.

Câu 124. Gọi c, v1, v2 lần lượt là vận tốc ánh sáng trong chân không, trong môi trường 1 và môi trường 2. Chiết suất tỉ đối n12 của

môi trường 1 đối với môi trường 2 là

A. 1

2

v

v B.

1

c

v C. 2

1

v

v D. 1

v

c

Câu 125. Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. tam giác cân. B. tam giác đều.

C. tam giác vuông cân. D. tam giác vuông.

Câu 126. Đặt vật sang AB = 2 (cm) vuông góc vơi trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12 (cm), cách thấu kính 12 (cm) thì ta thu

được

A. ảnh thật A’B’, cao 2cm. B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.

C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm. D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm.

Câu 127. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách thấu kính 50 cm. Đây là một thấu

kính

A. phân kì có tiêu cự - 25cm. B. hội tụ có tiêu cự 50 cm.

C. phân kì có tiêu cự - 50 cm. D. hội tụ có tiêu cự 25 cm.

Câu 128. Một người có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 2cm và quan sát ảnh không điều

tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng là

A. 45cm B. 43cm C. 47cm D. 49cm

Câu 129. Chọn phát biểu sai.

A. Tia tới qua quang tâm O của thấu kính thì truyền thẳng.

B. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ qua tiêu điểm ảnh F’.

C. Tia tới qua tiêu điểm vật F của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ song song với trục chính.

D. Tia tới song song với trục chính cùa thấu kính phân kỳ thì tia ló sẽ qua tiêu điểm ảnh F’.

Câu 130. Vật thật AB đặt cách màn đoạn L. Di chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn ta tìm được 2 vị trí của

thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, 2 vị trí này cách nhau đoạn . Tiêu cự f của thấu kính tính bằng công thức nào sau đây?

A. 2 2

2

Lf

L B.

2 2

2

Lf

L C.

2 2

4

Lf

L D.

2 2

4

Lf

L

Câu 131. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?

Page 9: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 9

A. Khúc xạ ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Phản xạ toàn phần D. Hiện tượng tự cảm

Câu 132. Một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản sạ toàn phần xảy ra khi góc tới

A. i > 430 B. i > 420 C. i > 490 D. i < 490

Câu 133. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ

A. Không khí vào nước đá. B. Không khí vào thuỷ tinh.

C. Nước vào không khí. D. Không khí vào nước.

Câu 134. Điểm sáng S trên trục chính một thấu kính hội tụ được đặt tại hai vị trí M và N trước thấu kính và đối xứng nhau qua tiêu

điểm vật F. Khi đặt S tại điểm M số phóng đại ảnh là k1, khi đặt S tại điểm N số phóng đại ảnh là k2. Liên hệ giữa k1 và k2 là

A. k1 = - 2k2. B. k2 = - 2k1

. C. k1 = - k2. D. k1 = k2

.

Câu 135. Thấu kính phân kỳ tạo ảnh của một vật lớn gấp 5 lần vật và ảnh hiện rõ nét trên màn. Màn đặt cách thấu kính 100 cm. Tính

tiêu cự của thấu kính.

A. - 25cm. B. 25cm. C. 50cm. D. -50cm.

Câu 136. Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng d. Nếu d>f , bao giờ cũng có ảnh

A. ảo. B. cùng kích thước với vật.

C. ngược chiều với vật. D. luôn nhỏ hơn vật.

Câu 137. Câu 8: Tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính thủy tinh chiết suất 2, đặt trong không khí. Biết góc lệch cực tiểu Dmin bằng

góc chiết quang A của lăng kính. Giá trị góc A là

A. 600. B. 450. C. 300. D. 900.

Câu 138. Chọn câu sai khi nói về tính chất vật và ảnh qua một thấu kính.

A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.

B. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vô cực.

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

D. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.

Câu 139. Chiếu một tia sáng đơn sắc đến mặt bên của lăng kính dưới góc tới i, tia ló ra mặt bên thứ hai có góc ló i’. Lăng kính có

góc chiết quang A. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính bằng

A. i + i’ + A. B. i + i’ – A. C. i + A. D. i’ + A.

Câu 140. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp, thu được ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Giữ thấu

kính cố định, để ảnh qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 5 lần vật thì phải tịnh tiến vật AB một đoạn bằng bao nhiêu?

A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm.

Câu 141. Thấu kính có chiết suất n = 1,6 đặt trong không khí có độ tụ D. Khi nhúng trong nước có chiết suất n’ = 4/3 thì độ tụ D’

bằng

A. 3D. B. -3D. C. D/3. D. -D/3.

Câu 142. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn

A. cùng chiều với vật. B. ngược chiều với vật. C. lớn hơn vật D. cùng kích thước với vật.

Câu 143. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng d=30cm. Thấu kính có tiêu cự f=20cm.

Vị trí và số phóng đại của ảnh là

A. d’= 60cm, k = 0,5. B. d’= 60cm, k = 2. C. d’= -60cm, k = -2. D. d’= 60cm, k = -2.

Câu 144. Vật và màn ảnh đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và đối xứng nhau qua thấu kính hội tụ tiêu cự 15cm.

Đặt d, d’ lần lượt là vị trí vật và vị trí ảnh. Khi ảnh của vật hiện rõ trên màn ảnh thì

A. d + d’ = 30cm. B. d + d’ = 60cm. C. d – d’ = 60cm. D. d + d’ = 15cm.

Câu 145. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

Câu 146. Ánh sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ r = 300. Cho vận tốc ánh

sáng trong không khí là c = 3.108m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:

A. 3 .108 m/s. B. 2,12.108 m/s. C. 1,73.105 m/s. D. 1,7.108 m/s.

Câu 147. Chiếu tia sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3, góc khúc xạ đo được bằng 450. Giữ nguyên tia tới và cho đường

vào nước ta được dung dịch nước đường có chiết suất n’ thì góc khúc xạ là 350. Biết sin350 = 0,5735. Chiết suất n’ bằng

A. 1,330 B. 1,465 C. 1,663 D. 1,643

Câu 148. Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2(m), chiết suất

của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là

A. h = 1,8 (m) B. h = 10 (dm) C. h = 90 (cm) D. h = 16 (dm)

Câu 149. Tia sáng truyền từ không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n, ta thấy hai tia phản xạ và khúc xạ lệch nhau

một góc 1050, biết góc tới của tia sáng i = 450. Chiết suất n của chất lỏng là

A. 1,414 B. 1,732 C. 1,351 D. 1,216

Câu 150. Một bể nước chiết suất n = , độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho

không một tia sáng nào từ đèn S (đặt ở đáy bể nước) lọt ra ngoài không khí là

A. r = 55 cm. B. r = 68 cm. C. r = 51 cm. D. r = 49 cm.

Câu 151. Chọn câu sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?

A. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong mặt phẳng tới.

3

4

Page 10: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

0

B. Tia khúc xạ luôn lệch gần pháp tuyến so với tia tới.

C. Tia khúc xạ và tia tới ở khác phía so với pháp tuyến tại điểm tới.

D. Với 2 môi trường trong suốt nhất định thì sin góc khúc xạ luôn tỉ lệ với sin góc tới.

Câu 152. Một chùm sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất 2 vào không khí. Góc giới hạn phản xạ tòan phần giữa hai môi

trường này là:

A. 45o. B. 40o. C. 42,5o. D. 60o.

Câu 153. Tìm góc khúc xạ lớn nhất khí ánh sáng đi từ môi trường không khí (n = 1) vào môi trường trong suốt có chiết suất n’= 2:

A. 300. B. 600

. C. 450. D. 900

.

Câu 154. Một tia sáng truyền từ môi trường A đến môi trường B dưới góc tới 300 góc khúc xạ bằng 250. Vận tốc của ánh sáng trong

môi trường B:

A. nhỏ hơn vận tốc trong môi trường A.

B. lớn hơn vận tốc trong môi trường A.

C. có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong môi trường A.

D. bằng vận tốc trong môi trường A.

Câu 155. Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một

gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là:

A. 70 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 30 (cm).

Câu 156. Tia sáng hẹp truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n = . Hai tia phản xạ và khúc xạ

vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là

A. 450. B. 600. C. 500. D. 300.

Câu 157. Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khỏang d. Nếu f < d < ∞ thì bao giờ cũng có ảnh

A. ngược chiều với vật. B. thât, luôn lơn hơn vật.

C. thât, luôn nhỏ hơn vật. D. ảo, lơn hơn vât.

Câu 158. Đặt vật sang AB = 2 (cm) vuông góc vơi trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12 (cm), cách thấu kính 12 (cm) thì ta thu

được

A. ảnh thật A’B’, cao 2cm. B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.

C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm. D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm.

Câu 159. Một thấu kính hội tụ có đô tu 5 dp. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’

lơn gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng

A. 30cm B. 40cm C. 60cm D. 10cm

Câu 160. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 20 cm, AB cách thấu kính một đoạn

10 cm. Ảnh của AB qua thấu kính là

A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm B. ảnh ảo, cách thấu kính 10 cm

C. ảnh thật, cách thấu kính 10 cm D. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm

Câu 161. Một tia sáng đơn sắc tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất 2n và góc chiết quang A=300, B là

góc vuông. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính bằng

A. 300. B. 600. C. 450

. D. 150.

Câu 162. Chọn câu sai. Xét đường đi của một tia sáng qua lăng kính, khi xảy ra góc lệch cực tiểu

(Dmin) thì

A. vì có giá trị nhỏ nhất nên Dmin được tính theo công thức Dmin = A(n – 1).

B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác góc A.

C. dùng giá trị của góc lệch cực tiểu Dmin và góc chiết quang A có thể suy ra chiết suất n.

D. i1 = i2; r1 = r2 = 2

A

Câu 163. Vật sáng phẳng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh A1B1 gấp 2 lần vật, giữ nguyên vị trí của vật, dịch thấu kính lại gần

vật, lại thu được ảnh A2B2 cao gấp 2 vật, vậy :

A. A1B1, A2B2 đều là ảnh thật B. A1B1 ,A2B2 đều là ảnh ảo

C. A1B1 là ảnh ảo, A2B2 là ảnh thật D. A1B1 là ảnh thật, A2B2 là ảnh ảo

Câu 164. Một vật đặt cách màn ảnh một khoảng nhất định. Khi đặt một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, trên màn có một

ảnh của vật với chiều cao h1 = 8cm. Dịch chuyển thấu kính đến vị trí khác, trên màn có một ảnh của vật với chiều cao h2 = 2cm.

Chiều cao h của vật là:

A. 10cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm

Câu 165. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách thấu kính 50 cm. Đây là một thấu

kính

A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. hội tụ có tiêu cự 25 cm.

C. phân kì có tiêu cự - 50 cm. D. phân kì có tiêu cự - 25cm.

Câu 166. Vật và màn ảnh luôn được giữ đối xứng nhau qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12cm. Khi ảnh của vật hiện rõ trên màn thì

khoảng cách giữa vật và ảnh bằng bao nhiêu?

A. 24cm B. 48cm C. 36cm D. 12cm

Câu 167. Một lăng kính có chiết suất n, đặt trong không khí, có góc chiết quang A = 300, nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt

bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính là

A. n = 1,5. B. n = 3 . C. n = 2. D. n = 0,5.

3

Page 11: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

1

Câu 168. Hai điểm A và B nằm trên trục chính và ở cùng bên quang tâm O của một thấu kính. Vật sáng đặt ở A cho ảnh cùng chiều

và cao bằng 1

2vật. Nếu vật đặt ở B thì cho ảnh cùng chiều và cao bằng

1

4vật. Hỏi vật đặt tại trung điểm I của đoạn AB thì sẽ cho

ảnh có số phóng đại là bao nhiêu?

A. K = -1

3. B. K = -3. C. K = 3. D. K =

1

3.

Câu 169. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng L. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ tiêu cự f có trục chính vuông

góc với màn ảnh trong khoảng giữa vật và màn ảnh. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét của AB trên

màn ảnh là không đúng?

A. Nếu L < 4f, ta không thể tìm được vị trí nào của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn.

B. Nếu L > 4f, ta có thể tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn.

C. Nếu L = 4f, ta tìm được một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn.

D. Nếu L 4f, ta có thể tìm được vị trí đặt thấu kính để có ảnh của AB rõ nét trên màn.

Câu 170. Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân.

Câu 171. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, so với góc tới thì góc khúc xạ

A. nhỏ hơn. B. bằng. C. lớn hơn. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.

Câu 172. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất bằng 2 tới mặt phân cách với không khí, góc tới

bằng 470 thì tại mặt phân cách, tia sáng

A. truyền thẳng. B. bị khúc xạ.

C. chỉ bị phản xạ. D. một phần bị khúc xạ và một phần bị phản xạ.

Câu 173. Một người cận thị đeo kính có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn

nhất của người đó là:

A. 50 (cm). B. 67 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm).

Câu 174. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính

đeo sát mắt) có độ tụ là:

A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp).

Câu 175. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với không khí, khi góc tới bằng 030 thì góc khúc xạ bằng 045 . Nếu tăng góc tới bằng 060 thì

A. tia phản xạ hợp với mặt phân cách một góc 030 . B. góc khúc xạ bằng 090 .

C. tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. D. không có tia phản xạ.

Câu 176. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n =4/3) với góc tới là 045 . Góc hợp bởi tia khúc xạ và

tia tới là

A. 0 ,70 32.D B. 0 ,12 58.D C. 0 ,25 32.D D. 045 .D

Câu 177. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ

trong nước là:

A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’

Câu 178. Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu

kính là:

A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).

Câu 179. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu

kính là:

A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).

Câu 180. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật

A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm).

Câu 181. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.

B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.

C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.

D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.

Câu 182. Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến

gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S

dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là

A. n = 1,12. B. n = 1,20. C. n = 1,33. D. n = 1,40.

Câu 183. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như

vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng

A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).

Câu 184. Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân

ABC có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A.

Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới là:

A. 20. B. 40. C. 80. D. 120.

Câu 185. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

Page 12: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

2

A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến.

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến.

Câu 186. Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong nước có chiết suất n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với

góc tới nhỏ. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính.

A. D = A( 1)'

n

n. B. D = A( 1)

'

n

n. C. D = A(

'1)

n

n. D. D = A(

'1)

n

n.

Câu 187. Lăng kính có góc chiết quang A =600 . Khi ở trong không khí thì góc lệch cực tiểu là 300. Khi ở trong một chất lỏng trong

suốt chiết suất x thì góc lệch cực tiểu là 40. Cho biết sin 320 = 3 2

8. Giá trị của x là:

A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 4

3 D. x = 1,5.

Câu 188. Lăng kính có góc chiết quang A =600 , chiết suất n = 2 ở trong không khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tới i. Có

tia ló ở mặt thứ hai khi:

A. 015i . B. 015i . C. 021, 47i . D. 021, 47i .

Câu 189. Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 2 ở trong không khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tới i. Không

có tia ló ở mặt thứ hai khi:

A. 015i . B. 015i . C. 021, 47i . D. 021, 47i .

Câu 190. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin =A. Giá

trị của A là:

A. A = 300. B. A = 600. C. A = 450. D. tất cả đều sai.

Câu 191. Lăng kính có góc chiết quang A = 300 , chiết suất n = 2 . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của

lăng kính khi góc tới i có giá trị:

A. i = 300. B. i= 600. C. i = 450. D. i= 150.

Câu 192. Lăng kính có góc chiết quang A =600, chiết suất n = 2 . Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:

A. i= 300 B. i= 600. C. i= 450. D. i= 900.

Câu 193. Chọn câu sai:

A. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i + i’ – A.

B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần.

C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A.

D. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là Dmin = i – A.

Câu 194. Chọn câu trả lời sai

A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.

B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy.

C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc.

D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A.

Câu 195. Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông góc tại A và góc ABC = 30 , làm bằng

thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới.

A. 40,50. B. 20,20. C. 19,50. D. 10,50.

Câu 196. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc lệch giữa tia tới và tia ló, n là

chiết suất của chất làm lăng kính. Công thức nào trong các công thức sau là sai?

A. sin i1 = 2

1sin in

. B. A = r1 + r2. C. D = i1 + i2 – A. D. minsin sin2 2

A D An .

Câu 197. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc lệch giữa tia tới và tia ló, n là

chiết suất của chất làm lăng kính. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?

A. sin i1 = nsinr1. B. sin i2 =nsinr2. C. D = i1 + i2 – A. D. A, B và C đều đúng.

Câu 198. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính?

A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác cân.

B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.

C. Mọi tia sáng khi quang lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính.

D. A và C.

Câu 199. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?

A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.

B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.

C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.

D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.

Câu 200. Một lăng kính đặt trong không khí, có góc chiết quang A = 300 nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló

sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính

A. 0. B. 0,5. C. 1,5 D. 2.

Câu 201. Chọn câu sai:

Page 13: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

3

A. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A (trong đó i = góc tới; i' = góc ló; D = góc lệch của tia ló so với tia

tới; A = góc chiết quang).

B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua góc lệch cực tiểu rồi tăng dần.

C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A.

D. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần.

Câu 202. Một tia sáng tới gặp mặt bên của một lăng kính dưới góc tới i1 khúc xạ vào lăng kính và ló ra ở mặt bên còn lại. Nếu ta

tăng góc i1 thì:

A. Góc lệch D tăng. B. Góc lệch D không đổi.

C. Góc lệch D giảm. D. Góc lệch D có thể tăng hay giảm.

Câu 203. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí (chiết suất

bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600. Góc lệch D của

tia ló ra mặt bên kia

A. tăng khi i thay đổi. B. giảm khi i tăng.

C. giảm khi i giảm. D. không đổi khi i tăng.

Câu 204. Một lăng kính có góc chiết quang 600. Chiếu l một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu và bằng

300. Chiết suất của thủytinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là

A. 1,82. B. 1,414. C. 1,503. D. 1,731.

Câu 205. Tiết diện thẳng của đoạn lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắcchiếu tới mặt bên lăng kính và cho tia ló đi ra từ

một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là 450 thì góc lệch là

A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.

Câu 206. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất là 1,6 đối với một ánh sáng đơn sắc nào đó và góc chiết quang là 450. Góc tới cực

tiểu để có tia ló là

A. 15,10. B. 5,10. C. 10,140. D. Không thể có tia ló.

Câu 207. Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là

ánh sáng:

A. Chưa đủ căn cứ để kết luận. B. Đơn sắc. C. Tạp sắc. D. Ánh sáng trắng.

Câu 208. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối thuỷ tinh hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là

A. tam giác đều. B. tam giác vuông cân. C.tam giác vuông. D. tam giác cân.

Câu 209. Chiếu tia sáng vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5; góc chiết quang A; góc lệch D= 300. Giá

trị của góc chiết quang A bằng:

A. 41010’. B. 66025’. C. 38015’. D. 24036’.

Câu 210. Chiếu tia sáng thẳng góc với phân giác của lăng kính tam giác đều chiết suất n = 2 . Góc lệch D có giá trị :

A. 300. B. 450. C. 600. D. 33,60.

Câu 211. Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vuông dưới góc tới 450. Để không có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất

nhỏ nhất của lăng kính là

A. 2 1

2. B.

3

2. C.

2

2. D. 2 1 .

Câu 212. Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất n1 = 3 vào môi trường 2 chiết suất n2. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i

lớn hơn hoặc bằng 600. Giá trị của n2 là

A. n2<3

2. B. n2<1,5. C. n2>

3

2. D. n2>1,5.

Câu 213. Một điểm sáng thật nằm trên trục chính của một thấu kính cho chùm sáng phân kỳ tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm

phân kỳ thì có thể kết luận:

A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ

C. Ảnh ảo và thấu kính phân kì D. Không xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kỳ

Câu 214. Một lăng kính có góc chiết quang A . Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là

D . Tính chiết suất của lăng kính.

A. 1D

nA

B. A

nD A

C. 1D

nA

D. A

nD A

Câu 215. Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Thả nổi trên mặt nước tấm gỗ mỏng hình tròn có bán kính

nhỏ nhất bao nhiêu để không có tia sáng nào lọt qua mặt thoáng, biết chiết suất của nước là 4/3.

A. 68,2cm B. 34cm C. 22,7cm D. 25,4cm

Câu 216. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f =12cm, cách thấu kính một khoảng d = 20 cm thì thu được

A. Aûnh thật, cùng chiều và cao 3 cm. B. Ảnh thật, ngược chiều và cao 3 cm.

C. Aûnh ảo, cùng chiều và cao 4 cm. D. Anh thật, ngược chiều và cao 4 cm.

Câu 217. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một đọan d = |f| .

Ta có:

A. Ảnh A’B’ ở vô cực. B. Ảnh A’B’ là ảnh ảo và cao bằng 1/4vật.

C. Ảnh A’B’ là ảnh ảo cao bằng nửa vật. D. Ảnh A’B’ là ảnh thật cao bằng 1/3 vật.

Câu 218. Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB . Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta có ảnh A”B” với:

A. A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’ B. A”B” ở xa thấu kính hơn AB

C. A”B” < A’B’ D. A”B” > A’B’

Page 14: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

4

Câu 219. Hệ hai thấu kính đồng trục : O1 là thấu kính phân kì tiêu cự f1 = -20cm và thấu kính hội tụ O2 tiêu cự f2 = 8cm đặt sau O1

. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính,trước hai thấu kính, cách O1 khoảng d1 = 20cm . Ta có thể kết luận chắc chắn điều gì

sau đây :

A. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ luôn lớn hơn vật AB B. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ luôn nhỏ hơn vật AB

C. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ luôn là ảnh thật D. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ luôn là ảnh ảo

Câu 220. Hệ hai thấu kính hội tụ đặt đồng trục .Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, trước hai thấu kính,cho ảnh cuối cùng

qua hệ là ảnh thật ,cao gấp 3 lần vật.Chọn kết luận đúng về độ phóng đại k của ảnh qua hệ:

A. k = -3 B. k = +3

C. k = - 1/3 D. Chưa thể biết được k có giá trị âm hay dương

Câu 221. Một tia sáng truyền từ môi trường (1) (có chiết suất n1),với vận tốc v1 sang môi trường (2)( có chiết suất n2,),với vận tốc

v2, (n1 > n2). Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trừơng (igh )được tính bởi:

A. 1gh

2

sini =v

v. B. 2

gh1

sini =v

v. C. 1

gh2

tgi =v

v. D. 2

gh1

tgi =v

v.

Câu 222. Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1=40cm và f2=–20cm ghép sát với nhau thì được một thấu kính có tiêu cự là

bao nhiêu?

A. –20cm. B. – 40cm. C. 20cm. D. 40cm.

Câu 223. Điểm sáng S thật có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vị trí đối xứng với S qua tiêu điểm F của thấu kính. S và S’ nằm cách

nhau 10 cm trên trục. Tiêu cự của thấu kính là

A. f = 2,07 cm. B. f = 2,07 cm hoặc f = - 12,07 cm.

C. f = - 12,07 cm. D. f = - 12,07 cm hoặc f = - 2,07 cm.

Câu 224. Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi có bán kính lần lượt là 20(cm) và 10(cm).

Tiêu cự của thấu kính là:

A. -25 cm. B. – 40 cm. C. 40 cm. D. 25 cm.

Câu 225. Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm. đặt vật sáng AB vuông góc trục chính, qua thấu kính tạo ảnh thật A’B’ cách vật AB

đoạn 160cm, A’B’ > AB . Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là

A. 120cm. B. 40cm. C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm.

Câu 226. Một lăng kính có góc chiết quang 60, chiết suất 1,6 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng

kính với góc tới rất nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A. 3,60 B. Không xác định được C. 30 D. 3,20

Câu 227. Trong hình vẽ,xy là trục chính ,O là quang tâm của một thấu kính. S là vật thật, S’là ảnh của S qua thấu kính.Gọi F’ là tiêu

điểm ảnh chính của thấu kính. Chọn câu đúng:

A. S’ là ảnh thật B. Đây là thấu kính hội tụ

C. F’ nằm ở bên phải S D. S’ nằm ở bên trái F’

Câu 228. Trong không khí người ta lấy một khối thủy tinh và một khối kim cương và thí nghiệm về hiện tượng phản xạ toàn phần.

Kết quả nhận được là góc giới hạn phản xạ toàn phần ở kim cương bé hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần ở thủy tinh. Có thể rút ra

kết luận nào sau đây:

A. Chiết suất của kim cương bé hơn chiết suất của thủy tinh.

B. Chiết suất của kim cương lớn hơn chiết suất của thủy tinh.

C. Bề mặt của khối kim cương không trong suốt.

D. Định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng khác nhau đối với các chất khác nhau.

Câu 229. Ảnh của vật ảo qua thấu kính hội tụ

A. luôn là ảnh thật,nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật ,cùng chiều vật

C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D. luôn là ảnh ảo,nhỏ hơn vật.

Câu 230. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Dịch chuyển

thấu kính để thu được trên màn một ảnh rõ nét khác, nhưng có độ lớn khác trước. Độ phóng đại của ảnh trong trường hợp này là

bao nhiêu?

A. -6. B. - 1/6. C. -1/ 9. D. - 1/ 3.

Câu 231. Một tia sáng đi từ môi trường chiết suất n = 2 với góc tới 060i ra ngoài không khí thì:

A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến so với tia tới.

B. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến so với tia tới.

C. Không có tia khúc xạ.

D. Tia khúc xạ nằm sát mặt phân cách.

Câu 232. Một chùm tia sáng hội tụ sau khi đi qua một thấu kính phân kỳ sẽ:

A. Vẫn là chùm hội tụ B. Luôn trở thành chùm phân kỳ

C. Trở thành chùm song song D. Có thể trở thành chùm phân kì , hội tụ hoặc song song

Câu 233. Vật AB cố định đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm .Di chuyển thấu kính từ vị trí cách vật một khoảng 40cm

đến vị trí cách vật một khoảng 60cm thì ảnh của vật qua thấu kính di chuyển như thế nào so với vật ?

A. Di chuyển xa sau đó lại gần vật. B. Di chuyển ra xa vật.

C. Di chuyển lại gần vật. D. Di chuyển lại gần sau đó ra xa.

Page 15: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

5

Câu 234. Một thấu kính phẳng lồi bằng thủy tinh có chiết suất n= 2 . Khi đưa thấu kính từ không khí vào nước (chiết suất n0=4/3)

thì:

A. Tiêu cự của thấu kính tăng lên. B. Tiêu cự của thấu kính giảm đi.

C. Tiêu cự của thấu kính không thay đổi. D. Thấu kính từ hội tụ chuyển thành thấu kính phân kỳ.

Câu 235. Hai điểm sáng S1 và S2 cách nhau 16 cm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 6 cm. Aûnh tạo bởi thấu kính

này của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ ảnh S’ đến quang tâm thấu kính là

A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 5,6 cm. D. 6,4 cm hoặc 5,6 cm.

Câu 236. Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được

một kính tương đương có độ tụ 2 dp?

A. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.

Câu 237. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt cách thấu kính

thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính một 20 cm. Ảnh cuối cùng

A. thật và cách kính hai 40 cm B. ảo và cách kính hai 40 cm.

C. ảo và cách kính hai 120 cm. D. thật và cách kính hai 120 cm.

Câu 238. Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm (1) đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 40 cm cách

kính một là a. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính một thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng

A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm.

Câu 239. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.

C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.

Câu 240. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật

A. ngược chiều và bằng 1/3 vật. B. cùng chiều và bằng 1/3 vật.

C. cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.

Câu 241. Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính

A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.

C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.

Câu 242. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:

A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính.

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính.

C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng.

D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.

Câu 243. Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song

song. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

Câu 244. Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này

A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.

C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.

Câu 245. Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ thỏa mãn công thức

A. D = D1 – D2. B. D = |D1 + D2|. C. D = |D1|+|D2|. D. D = D1 + D2.

Câu 246. Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là:

A. k = │k1│+│k2│. B. k = k1/k2. C. k = k1 + k2. D. k = k1.k2.

Câu 247. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính

A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.

Câu 248. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

Câu 249. Chọn câu sai.

A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.

B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.

C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.

D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.

Câu 250. Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4

3. Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là

A. 200. B. 360. C. 420. D. 450.

Câu 251. Trong hiện tượng khúc xạ

A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.

B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ không thể bằng 0.

D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.

Page 16: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

6

Câu 252. Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có

góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. v1 > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r.

C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r.

Câu 253. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là

A. 300. B. 350. C. 400. D. 450.

Câu 254. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ

A. tăng hai lần. B. tăng hơn hai lần.

C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu 255. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 60 thì góc khúc xạ r là

A. 30. B. 40. C. 70. D. 90.

Câu 256. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì

A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 257. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính góc khúc xạ khi góc tới

là 600.

A. 47,250. B. 50,390. C. 51,330. D. 58,670.

Câu 258. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính vận tốc ánh sáng trong

môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.

A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.105 km/s.

C. 1,8.105 km/s. D. 2,5.105 km/s.

Câu 259. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n = . Hai tia phản xạ và khúc xạ

vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là

A. 600. B. 300. C. 450. D. 500.

Câu 260. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm, mắt người cách mặt nước

60 cm. Chiết suất của nước là 4

3. Mắt người nhìn thấy ảnh của con cá cách mắt một khoảng là

A. 95 cm. B. 85 cm. C. 80 cm. D. 90 cm.

Câu 261. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một

ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 60 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.

Câu 262. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho một ảnh

thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là

A. 16 cm. B. 24 cm. C. 80 cm. D. 120 cm.

Câu 263. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của

thấu kính là

A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D.10 cm.

Câu 264. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai

lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là

A. -30 cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 30 cm.

Câu 265. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k =

- 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm.

Câu 266. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó

A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.

C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.

Câu 267. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch

chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách

thấu kính

A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 14 cm.

Câu 268. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có

một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là

A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm.

Câu 269. Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm

A. nằm trước võng mạc. B. cách mắt nhỏ hơn 20cm.

C. nằm trên võng mạc. D. nằm sau võng mạc.

Câu 270. Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì người đó

phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng

A. -0, 02 dp. B. 2 dp C. -2 dp. D. 0,02 dp.

Câu 271. Một người lớn tuổi có điểm cực cận cách mắt 50 cm, người này có thể nhìn rỏ các vật ở xa mà không điều tiết mắt. Nếu

mắt người này điền tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng thêm

3

Page 17: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

7

A. 2 dp. B. 2,5 dp. C. 4 dp. D. 5 dp.

Câu 272. Khi mắt nhìn rỏ một vật đặt ở điểm cực cận thì

A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất.

B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt.

C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.

D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.

Câu 273. Một người cận thị chỉ nhìn rỏ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải

điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng?

A. -2dp; 12,5cm. B. 2dp; 12,5cm.

C. -2.5dp; 10cm. D. 2,5dp; 15cm.

Câu 274. Một người có mắt có tiêu cự 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến màng lưới là 15 mm. Tiêu cự

của kính mà người đó phải đeo sát mắt để nhìn thấy vật ở vô cực, không điều tiết là

A. 7,5 cm. B. -7,5 cm. C. -9 cm. D. 9 cm.

Câu 275. Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị

A. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.

B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa.

C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường.

D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở cực viễn.

Câu 276. Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 25 cm thì người đó phải đeo sát

mắt một kính có độ tụ

A. 1,5 dp. B. -1 dp. C. 2,5 dp. D. 1 dp.

Câu 277. Mắt của một người có võng mạc cách thuỷ tinh thể 2 cm. Tiêu cự và tụ số của thuỷ tinh thể khi khi nhìn vật ở vô cực là

A. 2 mm; 50 dp. B. 2 mm; 0,5 dp.

C. 20 mm; 50 dp. D. 20 mm; 0,5 dp.

Câu 278. Mắt cận thị điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở

A. Điểm cực cận. B. vô cực. C. Điểm các mắt 25cm. D. Điểm cực viễn.

Câu 279. Mắt bị tật viễn thị

A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B. nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt.

C. phải đeo thấu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa. D. điểm cực cận gần mắt hơn người bình thường.

Câu 280. Trong các hình vẽ dưới đây, S là vật, S’ là ảnh của S, O là quang tâm của thấu kính (chiều truyền ánh sáng từ trái sáng

phải). Ở trường hợp nào, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ ?

A. H.4. B. H.1. C. H.3. D. H.2.

Câu 281. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1. Dịch

chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90cm thì được ảnh A2B2 cách A1B1 20cm và lớn gấp

đôi ảnh A1B1. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. f = -30cm. B. f = - 40cm. C. f = -60cm. D. f = - 20cm.

Câu 282. Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2

lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 15cm. B. -5cm. C. -15cm. D. 45cm.

Câu 283. Đặt một vật sáng AB cao 2cm trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính

20cm. Sau thấu kính đặt thêm một thấu kính phân kì đồng trục có tiêu cự 20cm và cách thấu kính hội tụ 40cm. Độ cao của ảnh cho

bởi hệ là

A. 4cm. B. 2cm. C. Không xác định. D. 3cm.

Câu 284. Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 40 cm cách kính một là a.

Để ảnh tạo bởi hệ kính là ảnh thật với mọi vị trí đặt vật trước kính (1) thì a phải

A. lớn hơn 20 cm. B. nhỏ hơn 40 cm. C. nhỏ hơn 20 cm. D. lớn hơn 40 cm.

Câu 285. Chọn câu sai. Cho một chùm tia sáng song song tới mặt phân cách giữa hai môi trường.

A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.

B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.

C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.

D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất nl và n2 của hai môi trường tới và khúc xạ

càng khác nhau.

Câu 286. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn

phần là

A. n1 > n2. B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.

C. n1 < n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn. D. n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn.

Page 18: Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016 ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI ...nghiachi.com/151611/on-tap-kiem-tra-bai2-HKII-1516-300cau.pdf · ÔN TẬP KIỂM TRA 45 MIN BÀI 2

Vật Lí 11, năm học 2015 – 2016

Website: VATLI.EU | DAYHOCVATLI.COM

Pag

e 1

8

Câu 287. Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường (1), (2), (3) như hình. Phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng

truyền từ môi trường nào tới môi trường nào ?

A. Từ (l) tới (2).

B. Từ (l) tới (3).

C. Từ (2) tới (3).

D. A, B, C đều đúng.

Câu 288. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra

không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới

(tính tròn):

A. i < 480 B. i > 420

C. i > 490 D. i > 370

Câu 289. Chọn câu sai. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2 với

n2 < n1 thì

A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.

B. tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi.

C. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.

D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900 khi góc tới i biến thiên.

Câu 290. Ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n1, n2 (với n2 > n1). Lần lượt cho

ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo ra. Biểu thức nào kể sau không thể là sin của góc giới

hạn igh đối với cặp môi trường tương ứng?

A. 1/n1 B. 1/n2 C. n1/n2. D. n2/n1.

Câu 291. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong kim

cương (tính tròn) là

A. 242000 km/s. B. 124000 km/s. C. 72600 km/s. D. 173000 km/s.

Câu 292. Chiếu một tia sáng từ nước, có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với không khí với góc tới i = 60. Khi đó

A. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 4,50

B. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 60

C. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 80

D. không có tia khúc xạ truyền trong không khí.

Câu 293. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau.

Trong các điều kiện đó, giữa góc tới i và góc khúc xạ r có hệ thức liên hệ nào?

A. i = r + 900. B. i + r = 900. C. i = 1800 – r. D. r = 1800 – 2i.

Câu 294. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có

chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng (tính tròn số) là

A. 370 B. 420 C. 530 D. 490

Câu 295. Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt , tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở

mặt phân cách gọi là

A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng

C. hiện tượng tán xạ ánh sáng D. hiện tượng phản xạ toàn phần

Câu 296. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức

liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng là

A. n2/n1 = 2v1/v2 B. n2/n1 = v2/v1 C. n2/n1 = v1/v2 D. n2/n1 = 2v2/v1

Câu 297. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 600, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2)

thì góc khúc xạ là 450, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300. Hỏi nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc

tới i = 600 thì góc khúc xạ có giá trị (tính tròn) là

A. 380 B. 420 C. 480 D. 530

Câu 298. Chiết suất của thủy tinh không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau

A. 1,5 B. 2,5 C. 0,5 D. 2

Câu 299. Từ không khí chiếu một tia sáng đến mặt nước (n = 4/3) dưới góc tới là 450. Khi đó góc lệch của tia khúc xạ so với tia tới

A. 130 B. 200 C. 15,40 D. 25,50

Câu 300. Cho một tia sáng đi từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là n = 4/3, sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:

A. i > 490 B. i > 430 C. i > 420 D. i < 490