Ủy ban nhÂn dÂn cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt...

6
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 2742/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi – Tân Lợi – Thới Sơn Văn Giáo, Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 ca Chính phvề quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang vê việc phê duy ệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi - Tân Lợi – Thới Sơn Văn Giáo, huyện Tịnh Bi ên, t ỉnh An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn s3372/SXD- QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi – Tân Lợi – Thới Sơn Văn Giáo,

Upload: others

Post on 06-Sep-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/9B82A900C2202B484725833A0058AC67/... · QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Số: 2742/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi – Tân Lợi – Thới Sơn – Văn Giáo, Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua

ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của

Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang vê việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi - Tân Lợi – Thới Sơn – Văn Giáo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 3372/SXD-QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi – Tân Lợi – Thới Sơn – Văn Giáo,

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/9B82A900C2202B484725833A0058AC67/... · QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc

2

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi – Tân Lợi – Thới Sơn – Văn Giáo với các nội dung sau:

1. Tên dự án: Mở rộng tuyến ống liên xã Núi Voi – Tân Lợi – Thới Sơn – Văn Giáo.

2. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Điện Nước An Giang. 3. Quản lý dự án: Công ty Cổ phần Điện Nước An Giang. 4. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Xây dựng hoàn thiện công trình Mở rộng

tuyến ống liên xã Núi Voi – Tân Lợi – Thới Sơn – Văn Giáo nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, khắc phục tình trạng thiếu nước, từng bước hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng của huyện Tịnh Biên.

5. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng: - Tuyến ống phân phối Tổ 10, ấp Núi Voi, tổng chiều dài 500m; - Tuyến ống phân phối Tổ 11, ấp Núi Voi (ấp Voi 1), tổng chiều dài 3.300m; - Tuyến ống phân phối Phum Hồ Ngao, xã Núi Voi, tổng chiều dài 800m; - Tuyến ống phân phối Bến Xã Tiết – Âu Tàu, xã Tân Lợi, tổng chiều dài 800m; - Tuyến ống phân phối Long Hoa Đài, xã Tân Lợi, tổng chiều dài 1.000m; - Tuyến ống phân phối đường liên ấp Tân Hiệp – Tân Long, xã Tân Lợi,

tổng chiều dài 500m; - Nhánh ống truyền tải từ TCN Phước Điền đến Xóm Củi Văn Râu, tổng

chiều dài 3.420m. 6. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH MTV Thiết kế Xây dựng

Kiến Thịnh Phát. 7. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Nguyễn Văn Tuấn. 8. Địa điểm xây dựng: huyện Tịnh Biên – tỉnh An Giang. 9. Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp IV. 10. Số bước thiết kế: 01 bước. 11. Giải pháp xây dựng: a) Tuyến ống phân phối Tổ 10, ấp Núi Voi: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng: 500m; - Đấu nối vào đường ống D150 hiện hữu; - Loại ống uPVC Ø90x3,8mm – 9Bar, chiều dài mỗi đoạn 4m; - Chiều sâu chôn ống: 0,6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy ống); - Ống thiết kế áp lực làm việc: 4.5 kG/cm2, áp lực thử: 6 Kg/cm2;

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/9B82A900C2202B484725833A0058AC67/... · QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc

3

- Phụ kiện co, tê sử dụng loại chịu áp lực 12 kG/cm2; - Nối ống bằng phương pháp dán keo; - Đối với nền đất: đắp đấp hoàn trả mặt bằng hiện trạng, đầm chặt k=0,85; - Đối với sân, nền đường lộ: láng xi măng trên lớp BT đá 4x6 M100 để

hoàn trả mặt bằng hiện trạng. b) Tuyến ống phân phối Tổ 11, ấp Núi Voi (ấp Voi 1): - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng: 3.300m; - Đấu nối vào đường ống D60 hiện hữu; - Loại ống HDPE Ø63x3,0mm – 8Bar, chiều dài mỗi đoạn 50m; - Chiều dài đoạn ống treo trên cầu 180m, lắp đặt van xả khí D25mm ở

mỗi cầu; - Chiều sâu chôn ống: 0,5m (tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy ống); - Ống thiết kế áp lực làm việc: 4.5 kG/cm2, áp lực thử: 6 Kg/cm2; - Phụ kiện co, tê sử dụng loại chịu áp lực 12 kG/cm2; - Nối ống bằng phương pháp hàn nhiệt; - Đối với nền đất: đắp đấp hoàn trả mặt bằng hiện trạng, đầm chặt k=0,85; - Đối với sân, nền đường lộ: láng xi măng trên lớp BT đá 4x6 M100 để

hoàn trả mặt bằng hiện trạng. c) Tuyến ống phân phối Phum Hồ Ngao, xã Núi Voi: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng: 800m; - Đấu nối vào đường ống D114 hiện hữu; - Loại ống uPVC Ø90x3,8mm – 9Bar, chiều dài mỗi đoạn 4m; - Chiều sâu chôn ống: 0,6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy ống); - Ống thiết kế áp lực làm việc: 4.5 kG/cm2, áp lực thử: 6 Kg/cm2; - Phụ kiện co, tê sử dụng loại chịu áp lực 12 kG/cm2; - Nối ống bằng phương pháp dán keo; - Đối với nền đất: đắp đấp hoàn trả mặt bằng hiện trạng, đầm chặt k=0,85; - Đối với sân, nền đường lộ: láng xi măng trên lớp BT đá 4x6 M100 để

hoàn trả mặt bằng hiện trạng. d) Tuyến ống phân phối Bến Xã Tiết – Âu Tàu, xã Tân Lợi: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng: 800m; - Đấu nối vào đường ống D90 hiện hữu; - Loại ống uPVC Ø90x3,8mm – 9Bar, chiều dài mỗi đoạn 4m; - Đào ngang đường đặt ống lồng uPVC Ø114, dài 10m;

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/9B82A900C2202B484725833A0058AC67/... · QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc

4

- Chiều sâu chôn ống: 0,6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy ống); - Ống thiết kế áp lực làm việc: 4.5 kG/cm2, áp lực thử: 6 Kg/cm2; - Phụ kiện co, tê sử dụng loại chịu áp lực 12 kG/cm2; - Nối ống bằng phương pháp dán keo; - Đối với nền đất: đắp đấp hoàn trả mặt bằng hiện trạng, đầm chặt k=0,85; - Đối với sân, nền đường lộ: láng xi măng trên lớp BT đá 4x6 M100 để

hoàn trả mặt bằng hiện trạng. đ) Tuyến ống phân phối Long Hoa Đài, xã Tân Lợi: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng: 1.000m; - Đấu nối vào đường ống D114 hiện hữu; - Loại ống uPVC Ø90x3,8mm – 9Bar, chiều dài mỗi đoạn 4m; - Chiều sâu chôn ống: 0,6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy ống); - Ống thiết kế áp lực làm việc: 4.5 kG/cm2, áp lực thử: 6 Kg/cm2; - Phụ kiện co, tê sử dụng loại chịu áp lực 12 kG/cm2; - Nối ống bằng phương pháp dán keo; - Đối với nền đất: đắp đấp hoàn trả mặt bằng hiện trạng, đầm chặt k=0,85; - Đối với sân, nền đường lộ: láng xi măng trên lớp BT đá 4x6 M100 để

hoàn trả mặt bằng hiện trạng. e) Tuyến ống phân phối đường liên ấp Tân Hiệp – Tân Long, xã Tân Lợi: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng: 500m; - Đấu nối vào đường ống D90 hiện hữu; - Loại ống uPVC Ø90x3,8mm – 9Bar, chiều dài mỗi đoạn 4m; - Chiều sâu chôn ống: 0,6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy ống); - Ống thiết kế áp lực làm việc: 4.5 kG/cm2, áp lực thử: 6 Kg/cm2; - Phụ kiện co, tê sử dụng loại chịu áp lực 12 kG/cm2; - Nối ống bằng phương pháp dán keo; - Đối với nền đất: đắp đấp hoàn trả mặt bằng hiện trạng, đầm chặt k=0,85; - Đối với sân, nền đường lộ: láng xi măng trên lớp BT đá 4x6 M100 để

hoàn trả mặt bằng hiện trạng. g) Nhánh ống truyền tải từ Trạm cấp nước Phước Điền đến Xóm Củi

Văn Râu: - Tổng chiều dài tuyến ống: 3.420m; - Đấu nối vào đường ống uPVC Ø114 hiện hữu; - Loại ống uPVC Ø114x4,9mm – 9Bar, chiều dài mỗi đoạn 4m;

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/9B82A900C2202B484725833A0058AC67/... · QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc

5

- Chiều sâu chôn ống: 0,6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy ống); - Đào ngang đường đặt ống lồng uPVC Ø168x7,3mm, tổng chiều dài 8m; - Ống thiết kế áp lực làm việc: 4.5 kG/cm2, áp lực thử: 6 Kg/cm2; - Phụ kiện co, tê sử dụng loại chịu áp lực 12 kG/cm2; - Nối ống bằng phương pháp dán keo; - Đóng trụ BTDUL 120x120, chiều dài trụ 1,5m, số lượng 420 trụ; - Đối với nền đất: đắp đấp hoàn trả mặt bằng hiện trạng, đầm chặt k=0,85; - Đối với sân, nền đường lộ: láng xi măng trên lớp BT đá 4x6 M100 để

hoàn trả mặt bằng hiện trạng. 12. Tổng mức đầu tư: 2.388 triệu đồng. Trong đó:

ĐVT: VNĐ

Nội dung chi phí Giá trị dự toán

- Chi phí xây dựng 1.694 - Chi phí quản lý dự án 34 - Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 451 - Chi phí khác 96 - Chi phí dự phòng 113

Tổng cộng 2.388

13. Nguồn vốn đầu tư: - Vốn ngân sách nhà nước 40%: 955 triệu đồng. + Vốn ngân sách tỉnh: 955 triệu đồng. - Vốn vay và vốn tự có của Công ty 50%: 1.194 triệu đồng. - Vốn nhân dân và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác 10%: 239 triệu đồng. 14. Thời gian thực hiện và phân kỳ đầu tư: a) Thời gian thực hiện: Năm 2018 - 2019. b) Phân kỳ đầu tư:

Năm thực hiện Ngân sách tỉnh Vốn vay và vốn tự

có của Công ty

Vốn nhân dân và các nguồn vốn huy

động hợp pháp khác 2018 - 2019 955 1.194 239 Tổng cộng 2.388

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/9B82A900C2202B484725833A0058AC67/... · QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc

6

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng, đồng thời thực hiện theo các nội dung kiến nghị tại Công văn số 3372/SXD-QLXD ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Sở Xây dựng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tịnh Biên, Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT và PCT Trần Anh Thư; - Các Sở: XD, TC, KHĐT, TNMT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Tịnh Biên ; - Công ty CP Điện Nước An Giang; - VPUBND tỉnh: LĐVP, P.KTN; - Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Trần Anh Thư