ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp

42
1 Chức năng đo chỉ số mắt cá chân – cánh tay và đo đồng thời hai cánh tay để Hướng dẫn sử dụng đo huyết áp chính xác. VN

Upload: son-huong-medical-equipment

Post on 28-Jan-2018

111 views

Category:

Health & Medicine


2 download

TRANSCRIPT

1

Chức năng đo chỉ số mắtcá chân – cánh tay và đođồng thời hai cánh tay để

Hướng dẫn sử dụng

đo huyết áp chính xác.

VN

WatchBP Office ABI là thiết bị đo huyết áp nội trú tự động chuyên nghiệp có thể

nhanh và chính xác. ABI là phép đo để đánh giá bệnh động mạch ngoại biên. WatchBP

xác định chỉ số mắt cá chân – cánh tay (ABI) và độ chênh lệch giữa hai cánh tay (IAD)

Office có thể thực hiện đo hai cánh tay tự động để cho chỉ số IAD có độ tin cậy lớn nhất.

với độ tin cậy cao. ABI, IAD và Afib là tất cả các dấu hiệu cảnh báo nguy cơ tim mạch

mà WatchBP office là một công cụ quan trọng để cảnh báo nguy cơ bệnh tim mạch.

Thêm vào đó, WatchBP office có thể phát hiện chứng Rung tâm nhĩ – Afib (Stergiou 2009)

Nội dung

Mô tả sản phẩm Chức năng đặt biệtTên các bộ phận và màn hình hiển thị............... 3–4 Ẩn giá trị đo......................................................... 22Các bộ phận và phụ kiện.................................... 5–6 Trung bình áp suất động mạch và áp suất mạch... 23

Trước khi sử dụng WatchBP Office ABIChọn và lắp đúng dải quấn................................. 7–8Lắp dải quấn mắt cá chân....................................... 9

Ba chế độ vận hànhChế độ «ABI»...................................................... 10Chế độ «ROUTINE»............................................ 11Chế độ «SCREEN»..........................................12-13Độ chênh lệch giữa hai cánh tay (IAD) ............... 13

Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office ABIChế độ «SCREEN»........................................ 14–16Chế độ «ROUTINE»...................................... 17–19Chế độ «ABI»................................................. 20–21

Phát hiện rung tâm nhĩ.....................................24-25ABI (chỉ số mắt cá chân–cánh tay)...................... 26Thực hiện ít hơn hai lần đo................................... 27Bỏ qua thời gian đếm ngược................................ 27Thiết lập khoảng đo.............................................. 28

Chế độ «SCREEN» và «ROUTINE»................... 29Chế độ «ABI»...................................................... 30

Tham khảoPin sạc và nguồn adaptor...................................... 31Xử lý sự cố........................................................... 32Thông báo lỗi................................................. 33–34An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác

Thông số kỹ thuật................................................. 37và loại bỏ........................................................ 35–36

Hiển thị các chỉ số đo

VN

3

L

R

AUSCULT.ROUTINE

SCREEN

ABI ROUTINE SCREEN

MAPIAD

DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A

Mô tả sản phẩm

Tên các bộ phận

Khe cắmdải quấn (trái)

Khe cắmdải quấn (phải)

Chỉ thị sạc pin

Màn hình hiển thị

Nút M (ghi nhớ)

Nút chuyển đổi chế độ đo

Nút bắt đầu/dừng

Khe cắm Adaptor

Ngăn pin

Công tắc nguồn I/O

4

ABIROUTINE

SCREEN

INDEX

IAD

Màn hình hiển thị

Áp suất mạch (PP)

Chỉ thị chế độ

Chỉ thị nguồn bên ngoài

Phát hiện rung tâm nhĩ

Nhắc nhở thư giản và vị trí cánh tay

Nhắc nhở tư thế nằm ngữa

Ký hiệu pin

Ẩn màn hình

Chế độ nhớ

Chỉ thị ABI và nhịp mạch

Nhịp tim

Dải quấn trái/phải

Giá trị cho cánh tay trái

Giá trị huyết áp tối đa

Giá trị huyết áp tối thiểu

giữa hai cánh tay

Giá trị cho cánh tay phải

Giá trị huyết áp tối đa

Giá trị huyết áp tối thiểu

Áp suất trung bình động mạch (MAP)

VN

Độ chênh lệch

5

AUSCULT.ROUTINE

SCREEN

ABI ROUTINE SCREEN

MAPIAD

AUSCULT.ROUTINE

SCREEN

ABI ROUTINE SCREEN

MAPIAD

L

R

ROUTINE AUSCULT. IAD

I/O switch

Main Adaptor Socket

Battery Compartment

Cuff Socket (L)

Cuff Socket (R)

DC 7.5V 2.0A

Product description

Quick start guide

Flip over the quick start guide to see ‘How to take blood pressure measurement in three different modes’.

Printed 2009 August

Artery Mark

Cuff Connector

Recharge Indicator

Start/Stop Button

Mode Switch

M Button (Memory)

AUSCULT.ROUTINE

SCREEN

ABI ROUTINE SCREEN

MAPIAD

INDE

X LI

NE

22-32 cm

8.7-12.6 inches

M size

WatchBP

2-3cm 2-3cm

LEFTRIGHT

OK ARTERY MARK

Artery Mark

EN 1

Simultaneous dual-arm measurement and ankle-brachial index function for accurate office blood pressure measurement.

Instruction Manual

INDEX LINE

22

-8.

7-12

.6

M

si

2-3c

m2-

3c

LEFT

Thiết bị huyết ápWatchBP Office ABI(1 cái)

Adaptor AC x 1(Đầu vào: 100-240V~50/60Hz,0.48A; Đầu ra: +7.5V, 2A)

Dải quấn cho cánh tayCỡ M (22cm~32cm) x 2Cỡ L (32cm~42cm) x 2

Dải quấn cho mắt cá chânCỡ M (22cm~32cm) x 1

Hướng dẫn sử dụng x 1Hướng dẫn khởi động nhanh x 1

WatchBP Office ABI và các bộ phận

6

*

INDE

X LI

NE

22-32 cm

8.7-12.6 inches

M size

WatchBP

2-3cm 2-3cm

LEFTRIGHT

OK ARTERY MARK

Chọn dải quấn cho cánh tay và mắt cá chân

M (cỡ trung bình) cho cánh tay22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches)Với ống khí 130 cm

L (cỡ lớn) cho cánh tay32-42 cm (12.6-16.5 inches)Với ống khí 130 cm

M (cỡ trung bình) cho mắt cá chân 22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches)Với ống khí 200 cm

Vui lòng liên hệ Microlife hay nhà phân phối để mua dải quấn.

VN

7

R

R

Trước khi sử dụng WatchBP Office ABI

Chọn đúng dải quấnCó hai cỡ khác nhau của dải quấn cho cánh tay đượccung cấp cùng với WatchBP Office ABI: trung bình

quấn thích hợp nhất với chu vi cánh tay của bệnh nhân.và lớn. Sử dụng đánh dấu dải quấn để chọn cỡ dải

M (cỡ trung bình)22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches)Với ống khí 130 cm

L (cỡ lớn)32-42 cm (12.6 - 16.5 inches)Với ống khí 130 cm

Kết nối dải quấn với thiết bị bằng cách lắp đầu nốidải quấn vào trong trong khe cắm dải quấn.

Lắp dải quấn cho thích hợp1) Đặt dải quấn lên cánh tay trái (hay phải) sao cho

ống khí và mũi tên đánh dấu động mạch chỉ vềphía cẳng tay.

dưới của dải quấn nằm trên khuỷu tay một khoảng2 tới 3cm ( ¾ tới 1 inch).

(3/4 tới 1 inch)2-3 cm

2) Bố trí dải quấn lên cánh tay. Đảm bảo rằng cạnh

8

*

3) Quấn và cố định dải quấn xung quanh cánh tay.4) Chừa một không gian nhỏ giữa cánh tay bệnh

nhân và dải quấn. Không gian giữa cánh tay vàdải quấn có thể vừa với 2 ngón tay. Y phục khôngđược hạn chế cánh tay. Cởi bỏ tất cả y phục chephủ hay siết cánh tay đo.

5) Kết quả huyết áp đọc được có thể không đúngnếu dải quấn không được lắp thích hợp. Sử dụngdải quấn cỡ khác nếu vạch chỉ phạm vi tại cuốidải quấn không rơi vào phạm vi được thiết lậpbởi dải phạm vi.

6) Lập lại các bước tương tự trên cánh tay khácnếu việc đo hai tay được yêu cầu.

Vạch chỉ phạm vi của dải quấnsẽ rơi vào phạm vi này.

VN

9

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

Lắp dải quấn mắt cá chân(trong chế độ ABI)1) Bệnh phân phải nằm xuống trong tư thế nằm ngữa.2) Đặt dải quấn mắt cá chân lên chân. Đảm bảo cạnh

của dải quấn mắt cá chân nằm trên mắt cá chânmột khoảng 2 tới 3cm (¾ to 1 inch) và lưu ý đánhdấu động mạch trên động mạch phía sau xương chày.

3) Quấn và cố định dải quấn xung quanh chân.4) Chừa một không gian nhỏ giữa chân bệnh nhân

và dải quấn. Không gian giữa chân và dải quấncó thể vừa hai ngón tay.

2-3 cm(3/4 tới 1 inch)

Động mạch phía sau xương chày.

10

AUSCULT.ROUTINE

SCREEN

ABI ROUTINE SCREEN

MAPIAD

ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN

Ba chế độ vận hành

Chọn một chế độ vận hànhThiết bị WatchBP Office ABI bao gồm ba chế độ

đổi chế độ để lựa chọn chế độ được yêu cầu.

vận hành: chế độ «ABI», «ROUTINE» và «SCREEN»

Chế độ «ABI»

cá chân cánh tay. Chọn bên có giá trị huyết ápcao hơn tùy theo giá trị đo trong chế độ

Chọn chế độ «ABI» để đo chỉ số áp suất mắt

«SCREEN».

VN

(độ chênh lệch giữa hai cánh tay). Sử dụng nút chuyển

11

ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN

*

15 sec.

1 2

Ba chế độ vận hành (tiếp theo)

Chế độ «ROUTINE»

tự động trên cánh tay được ưu tiên để có kết quả đođo nhanh chóng và chính xác.

Tự động đo lại

ABI tự động thực hiện hai lần đo liên tiếp tại khoảngthời gian mặc định 15 giây. Chỉ số của hai lần đo này

hàng ngày.

Người dùng có thể cài đặt khoảng thời gian đo bằng taytrong 15, 30, 45 hay 60 giây trong chế độ «ROUTINE».(vui lòng tham khảo phần các chức năng đặc biệt trang26 “thiết lập khoảng thời gian đo”).

Trong chế độ «ROUTINE», thiết bị WatchBP OfficeChọn chế độ «ROUTINE» để thực hiện đo hai lần

được lấy trung bình để xuất ra chỉ số đo huyết áp

12

ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN

Chế độ «SCREEN»

tự động trên cả hai cánh tay theo khuyến cáo củaESH/AHA về phương pháp đo huyết áp cho lầnđầu khám bệnh nội trú của bệnh nhân.

Đo đồng thời hai cánh tayChọn chế độ «SCREEN» để đo ba lần hoàn toàn

ABI đo huyết áp của bệnh nhân đồng thời trên cảhai cánh tay, việc này giúp xác định cánh tay vớigiá trị huyết áp cao nhất và phát hiện ra các nguycơ tim mạch tiềm ẩn khác.

Trong chế độ «SCREEN», thiết bị WatchBP Office

VN

13

*

*

60 sec. 60 sec.

1 2 3

SCREEN

IAD

L

IAD

Tự động đo ba lần

Office ABI tự động thực hiện ba lần đo liên tiếptại khoảng thời gian một phút* cố định. Các kếtquả của ba lần đo này được lấy trung bình để

«SCREEN».Các khoảng đo được cố định một phút trong chế độ

Cánh tay với giá trị huyết áp cao hơn sẽ được thực hiện

Xác định cánh tay thích hợp và biểu thị

Nếu chỉ số huyết áp khác nhau giữa hai cánh tay làhơn 20mmHg đối với huyết áp tối đa hay 10mmHgđối với huyết áp tối thiểu tại tất cả ba lần đo, thiết bịbiểu thị cánh tay với giá trị huyết áp cao hơn bằngcách hiện biểu tượng L hay R và “IAD”. Biểu tượng“IAD” và chỉ số cánh tay cao hơn nhấp nháy.

Trong chế độ «SCREEN», thiết bị WatchBP

kết luận chỉ số đo huyết áp.

để đo ABI hay đo huyết áp trong tương lai.

độ chênh lệch giữa hai cánh tay

14

*

DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A

ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN

Chế độ «SCREEN»1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển

công tắc nguồn I/O sang vị trí MỞ.chuyển đổi chế độ sang chế độ «SCREEN».

lên mỗi cánh tay của bệnh nhân.

Hướng dẫn bằng hình ảnh bổ xung có thể được tìm thấy trên dải quấn

fuzzy logic.

Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office ABI

4) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị2) Lắp dải quấn – Lắp cho chính xác mỗi dải quấn

sẽ điều chỉnh áp lực bơm bằng công nghệ

3) Chuyển đổi sang chế độ «SCREEN» – Kéo nút

VN

15

*

1 2 3

*

SCREEN SCREEN

SCREEN SCREEN

đo liên tiếp. trung bình chỉ được hiển thị một khi ba lần đođược hoàn thành.Đếm ngược 60 giây sẽ diễn ra trong lần đo đầu.

Đếm ngược60 giây...

đo liên tiếp với khoảng thời gian một phút giữacác lần đo.

60 60giây giây

Khi việc đo được hoàn thành, giá trị đo huyết áptương ứng với cánh tay cao hơn sẽ nhấp nháy liên tụctrong 5 giây. Nếu không có sự khác biệt đáng kể giữahai cánh tay (20 mmHg đối với huyết áp tối đa và/hoặc10 mmHg đối với huyết áp tối thiểu), thì giá trị đo sẽkhông nhấp nháy.

6) Ba lần đo liên tiếp – Thiết bị sẽ thực hiện ba lần

5) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để bắt đầu 7) Hiển thị giá trị đo trung bình – Giá trị đo

16

*

1

2

3

Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office (tiếp theo).

8) Hiển thị tất cả các giá trị đo – Kết quả của ba lầnđo riêng lẻ có thể được truy cập bằng cách ấn nút MẤn nút M một lần để xem lại giá trị đo đầu tiên.

hoàn thành trong chế độ «ROUTINE» và ba lần đocuối được hoàn thành trong chế độ «SCREEN».

Tiếp tục ấn nút M để hiển thị các lần đo khác.

WatchBP Office chỉ lưu trữ hai lần đo cuối được

VN

17

*

DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A

ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN

Chế độ «ROUTINE»1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển

công tắc I/O phía sau của thiết bị sang vị trí ON.

3) Chuyển sang chế độ «ROUTINE» – Kéo nútchuyển chế độ sang chế độ «ROUTINE».

2) Lắp dải quấn – Lắp chính xác một dải quấn 4) Chọn bơm dải quấn – Thiết lập thiết bị để

Ấn và giữtrong 3 giây...

Hình ảnh tham khảo thêm có thể được tìm thấy trên dải quấn.

lên cánh tay đo được ưu tiên. chỉ bơm dải quấn cánh tay được đo (tay trái hayphải) ấn và giữ nút M trong 3 giây.

18

ROUTINE ROUTINE

ROUTINE

1 2

*

Thực hiện đo sử dụng WatchBP Office (tiếp theo).

5) Ấn nút M để chuyển đổi giữa dải quấn tráivà phải. Ấn nút bắt đầu/dừng để lưu thiết lập.

6) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng để bắt đầuđo liên tiếp.

15 giâyđếm ngược...

7) Hai lần đo liên tiếp – Thiết bị sẽ thực hiệnhai lần đo liên tiếp với khoảng thời gian ởgiữa mặc định là 15 giây.

15giây

8) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị

fuzzy logic.

bằng tay trong 15, 30, 45 hay 60 giây trong chế độ«ROUTINE». (Vui lòng tham khảo phần các chức

Người dùng có thể cài đặt khoảng thời gian đo

năng đặc biệt trang 26 “Cài đặt khoảng thời gianđo”).

sẽ tùy chỉnh áp lực bơm bằng công nghệ

VN

19

*

*

1

2

ROUTINE ROUTINE

được hiển thị khi hai lần đo liên tiếp đượchoàn thành. Áp suất trung bình động mạchvà áp suất mạch sẽ được hiển thị 10 giâysau khi giá trị trung bình được hiển thị.

9) Hiển thị giá trị đo – Giá trị đo trung bình sẽ 10) Hiển thị tất cả các lần đo – Kết quả của hai lần

nút M. Ấn nút M một lần để xem lại chỉ số đo đầutiên. Tiếp tục ấn nút M để xem lại chỉ số đo khác.

đo liên tiếp có thể được truy cập bằng cách ấn

WatchBP Office ABI chỉ lưu trữ hai lần đo cuối đãhoàn thành trong chế độ «ROUTINE» và 3 lần đocuối đã hoàn thành trong chế độ «SCREEN».WatchBP Office ABI bị tắt thì các giá trị sẽ mất đi.

20

DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A

*ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

INDEX LINE

22-

8.7-

12.6

M s

i

2-3c

m2-

3c

LEFT

ABI

L

R

Chế độ «ABI»1) Bật nguồn – Bật thiết bị bằng cách chuyển

công tắc I/O phía sau của thiết bị sangvị trí ON.

2) Chuyển sang chế độ «ABI» – Kéo nút chuyển

nằm ngữa sẽ hiển thị.chế độ sang chế độ «ABI». Nhắc nhở tư thế

3) Bệnh nhân phải nằm xuống trong tư thế nằm ngữa.4) Lắp dải quấn* – Lắp cho đúng dải quấn lên

cánh tay và dải quấn mắt cá chân lên chân củabên đo được ưu tiên của cơ thể. Bên được ưu tiênđược xác định trong chế độ «SCREEN».

5) Đảm bảo dải quấn cánh tay được cắm vào khecắm dải quấn bên trái và dải quấn mắt cá chânđược cắm vào khe cắm dải quấn bên phải.

Hình ảnh tham khảo thêm có thể được tìm thấytrên dải quấn.

VN

21

ABI

INDEX

ABI

ABI

bắt đầu đo.

tùy chỉnh áp lực bơm tự động bằng công nghệfuzzy logic.

7) Bơm bằng công nghệ fuzzy logic – Thiết bị sẽ

6) Bắt đầu đo – Ấn nút bắt đầu/dừng đểkhi việc đo được hoàn thành. Chỉ số mắt cá châncánh tay và giá trị huyết áp được hiển thị đầu tiên;sau đó giá trị chỉ số cánh tay được thay thế bởigiá trị nhịp mạch trong 3 giây.

8) Hiển thị giá trị đo – Giá trị đo sẽ được hiển thị

22

*

**

Các chức năng đặc biệt

Ẩn giá trị đoThiết bị WatchBP Office ABI có đặc tính chứcnăng ẩn để mà ngăn huyết áp tăng lên khôngcần thiết do bị kích thích thần kinh gây ra bởinhìn thấy việc đo huyết áp.

Đặc tính này chỉ có trong chế độ «ROUTINE».

mỗi lần đo và biểu tượng ẩn sẽ nhấp nháy.Khi chức năng «Hide» được BẬT, đếm ngược giữa

7 giây cho đến khi On hay Off nhấp nháy.

L hay Rnhấp nháy... trong 7 giây...

Ấn và giữ

2) Chọn ON hay OFF – Ấn nút M lần nữa đểTẮT hay MỞ chức năng “Hide”.

thiết lập.3) Xác nhận – Ấn nút bắt đầu/dừng để xác nhận

Thiết lập mặc định “Hide” trong chế độ «SCREEN»được thiết lập “ON” và không thể thiết lập “OFF”.

L hay R nhấp nháy; ấn và giữ nút M trong hơn1) Kích hoạt chức năng «Hide» – Ấn nút M;

VN

23

*

ROUTINE ROUTINE

MAP (Áp suất động mạch trung bình)Thiết bị WatchBP Office ABI đo áp suất động mạchtrung bình (MAP) thực của bệnh nhân. Mỗi chỉ số đobao gồm riêng giá trị MAP. Chỉ số đo trung bình sẽhiển thị giá trị MAP trung bình. Khi hiển thị trongchế độ bộ nhớ, giá trị MAP sẽ được hiển thị cùng vớihuyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu một lần mỗi5 giây.

PP (Áp suất mạch)Thiết bị WatchBP Office ABI cung cấp áp suất mạch(PP) của bệnh nhân: huyết áp tối đa – huyết áp tốithiểu. Mỗi chỉ số đo bao gồm sự tính toán của giá trịPP riêng lẻ. Chỉ số trung bình sẽ hiển thị giá trị PPtrung bình. Khi hiển thị trong chế độ bộ nhớ, giá trịPP được hiển thị với áp suất tối đa/áp suất tối thiểumột lần mỗi 5 giây.

Áp suất động mạch trung bình MAP trong thiết bị được xác địnhtừ đỉnh cao nhất của đường cong bao bởi máy đo giao động.

24

*

*

SCREEN

Chức năng đặc biệt (tiếp theo)

sớm chứng rung tâm nhĩSự xuất hiện của cảnh báo để phát hiện

WatchBP Office ABI được thiết kế để phát hiện triệuchứng rung tâm nhĩ trong quá trình đo huyết áp trongchế độ «SCREEN». Nếu có hơn hai trong ba lần đotrong chế độ «SCREEN» phát hiện chứng rung tâm nhĩ,biểu tượng Afib được hiển thị. Thiết bị này có thể pháthiện chứng rung tâm nhĩ với độ nhạy cao 97%. Nếubiểu tượng rung tâm nhĩ nhấp nháy sau khi đo,khuyến cáo nên đi khám bác sĩ.

Thiết bị này phát hiện chứng rung tâm nhĩ, một nguyênnhân chính của đột quỵ. Không phải tất cả các nguy cơvề đột quỵ có thể được phát hiện bởi thiết bị này,bao gồm cuồng nhĩ.Thiết bị này không phát hiện chứng rung tâm nhĩ trong nhữngngười với máy điều hòa nhịp tim hay máy khử rung tim. Nhữngngười với máy điều hòa nhịp tim hay máy khử rung tim sẽ khôngsử dụng thiết bị này để phát hiện chứng rung tâm nhĩ.

VN

25

Về chứng rung tâm nhĩ

Nó ảnh hưởng đến hơn 2 triệu người tại Nam Mỹ.Nó phổ biến hơn trong người lớn tuổi và có 10%trong số đó là hơn 80 tuổi. Nó là một nguyên nhânchủ yếu của đột quỵ. Khoảng 15% trong số tất cảcác cơn đột quỵ bị gây ra bởi chứng rung tâm nhĩ.Người lớn tuổi, hay kèm với bệnh cao huyết áp,tiểu đường, bệnh tim thì dể bị đột quỵ hơn nếu họbị chứng rung tâm nhĩ.Rung tâm nhĩ là một vấn đề về nhịp và có thể diễnra trong vài phút, nhiều ngày hay tuần và thậm chílà vài năm. Rung tâm nhĩ có thể gây ra cục máuđông trong buồng trên của tim (tâm nhĩ). Các cụcmáu đông này có thể vỡ ra và chảy lên não gâyđột quỵ.

Sử dụng chất làm loãng máu, như warfarin,có thể làm giảm nguy cơ đột quỵ trong cácbệnh nhân bị rung tâm nhĩ.Bác sĩ có thể xác nhận sự có mặt của Afibbằng cách sử dụng ECG. Thỉnh thoảng Afibxuất hiện một cách ngẫu nhiên. Do đó, bác sĩcó thể không thấy nó trong lịch khám bệnh định kỳ.Một phương pháp phát hiện Afib là bằng phươngpháp bắt mạch. Phương pháp này không đượcđáng tin cậy lắm. Phát hiện sai Afib có thể dẫn đếnđột quỵ về sau; việc phát hiện sớm dẫn tới điều trịsớm có thể làm giảm đáng kể khả năng đột quỵ.

Chứng rung tâm nhĩ là vấn đề về rối loạn nhịp tim.

26

Special Function (cont.)

ABI

INDEX

ABI (chỉ số mắt cá chân cánh tay)Giá trị huyết áp tối đa của cánh tay và chân ngườicần được đo để mà xác định ABI (chỉ số mắt cáchân cánh tay).Chỉ số mắt cá chân cánh tay (ABI) được tính toánsau đó bằng cách sử dụng tỷ số huyết áp tối đa đotừ chân và huyết áp tối đa đo từ cánh tay.

Chỉ số mắt cá chân cánh tay thấp là triệu chứngcủa bệnh mạch toàn thân, và sẽ đặt bệnh nhânvào tình trạng nguy cơ cao.

VN

27

*

Thực hiện ít hơn hai lần đoChỉ trong chế độ «ROUTINE», việc đo liên tiếp

các lần đo còn lại được bỏ qua. Dữ liệu từ đohuyết áp có thể được hiển thị bằng cách ấn nút M.

Bỏ qua thời gian đếm ngượcĐếm ngược 60 giây trước khi đo trong chế độ

Trong khi nút bắt đầu/dừng được ấn, thiết bị sẽbắt đầu ngay lập tức lần đo tiếp theo.

Bỏ qua các lần đocòn lại bất cứlúc nào trongquá trình đoliên tiếp.

Bỏ qua thời gian đếm ngượcvà bắt đầu đo.

bắt đầu/dừng. Thiết bị đi vào trạng thái chờ và có thể được bỏ qua bằng cách ấn nút bắt đầu/dừng.

Thiết bị có thể được đặt vào chế độ chờ bằng cáchấn nút bắt đầu/dừng sau khi hoàn thành lần đo.Thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ chờ nếu

Chế độ chờ

không được vận hành trong 5 phút.

có thể được dừng bất cứ lúc nào bằng cách ấn nút «SCREEN» và 15 giây trong chế độ «ROUTINE»

28

15 306045

AUSCULT

Thiết lập khoảng thời gian đo trongchế độ «ROUTINE»Khoảng thời gian đo mặc định là 15 giây. Cáckhoảng có thể thiết lập là 15, 30, 45 hay 60 giây.1) Ấn và giữ nút bắt đầu/dừng trong 3 giây.

Ấn và giữtrong 3 giây...

2) Ấn nút M để tùy chỉnh khoảng thời gian đo,sau đó ấn nút bắt đầu/dừng để xác nhận,máy đo sẽ trở lại chế độ chờ.

VN

29

ROUTINE

ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN ABI ROUTINE SCREEN

10 seconds...

SCREEN SCREEN

Hiển thị các chỉ số đo

Chế độ «ROUTINE» và «SCREEN»1) Chuyển đổi chế độ – Nút M có thể được ấn

trong mỗi chế độ «ROUTINE» hay «SCREEN»

2) Hiển thị trung bình của tất cả lần đo – Đầutiên ký hiện “A” sẽ hiển thị, theo sau là trungbình của tất cả các lần đo được thực hiện trong

3) Hiển thị giá trị MAP và PP – 10 giây sau khihiển thị huyết áp trung bình, thiết bị sẽ hiển thịgiá trị áp suất mạch (PP) và áp suất trung bìnhđộng mạch (MAP).

4) Hiển thị riêng mỗi lần đo – Ấn nút M một lầnnữa để hiển thị riêng mỗi lần đo. Màn hình sẽnhấp nháy số “3” để chỉ thị lần đo thứ 3.

để gọi ra các kết quả mới nhất từ các lần đo.

loạt đo cuối.

30

12

3SCREEN SCREEN

ABI

INDEX

ABI

5) Giá trị cho lần đo thứ 3 (bao gồm giá trị PPvà MAP) sẽ được hiển thị trên màn hình theothứ tự được nêu ra trong bước 3.

10giây...

6) Ấn nút M để gọi ra các giá trị cho lần đo thứ haivà thứ nhất từ loạt đo cuối được hoàn thành.

Chế độ «ABI»

chế độ «ABI» sau đó ấn nút M để gọi ra loạtkết quả mới nhất của các lần đo.

1) Chuyển đổi chế độ – Kéo nút chuyển sang

2) Hiển thị chỉ số mắt cá chân cánh tay (ABI)Đầu tiên là biểu tượng INDEX, giá trị ABIvà huyết áp được hiển thị.

3) Hiển thị giá trị MAP và PP – 10 sau khi hiểnthị ABI, giá trị áp suất mạch (PP) và áp suấttrung bình động mạch (MAP) sẽ được hiển thị.

VN

31

DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A

*

*

AUSCULT.ROUTINE

SCREEN

ABI ROUTINE SCREEN

MAPIAD

DC 7.5V 2.0ADC 7.5V 2.0A

Pin sạc và nguồn adaptor

Pin sạcWatchBP Office ABI có đặc điểm tích hợp góipin sạc Ni-MH có thể phân phối lên tới 400~500chu trình đo. Pin có thể được nạp lại lúc sử dụngnguồn adaptor được cung cấp.

Sử dụng nguồn adaptorVui lòng chỉ sử dụng adaptor Microlife được cungcấp kèm theo WatchBP Office ABI để sạc thiết bị.1) Cắm cáp adapter vào trong khe cắm nguồn của

thiết bị WatchBP Office ABI.2) Cắm đầu cắm adaptor vào trong ổ cắm trên tường.

Khi nguồn adaptor được kết nối, nguồn pin khôngđược tiêu thụ.

đã hoàn thành.

Chỉ thị sạc màu xanhđang được thực hiện.tức là việc sạcChỉ thị sạc màu cam

tức là việc sạc

32

Sử lý sự cố

Vấn đề Nguyên nhân có thể Làm sao để sửa chữaKhông nguồn(không hiển thị LCD)

Nguồn cấp không đượccắm đúng

Cắm nguồn vào trong ổ cắm trên tường.

Dải quấn khôngbơm đúng

Kết nối của ống bị lỏng Đảm bảo ống của dải quấn được kết nốichắc chắn với thiết bị.

Có sự rò rỉ của ống/túi hơiliên hệ dịch vụ khách hàng Microlife về vấn đề này.

Không hiển thị kết quảgiữa các lần đo.

Chức năng ẩn được Tắt chức năng “hide”, hay sử dụng chế độ«ROUTINE» để đo huyết áp.

Kiểm tra các vết nứt trên ống hay túi hơi. Vui lòng

VN

Pin không được xả đầy đủ Nạp lại pin sạc bằng cách cắm nguồn.

33

ROURINE

Thông báo lỗi

Nếu có một lỗi xảy ra trong quá trình đo,việc đo sẽ bị gián đoạn và một thông báo lỗi«Err» được hiển thị.

Vui lòng liên hệ trung tâmdịch vụ Microlife địa phươngcủa bạn nếu lỗi vẫn còn.Nếu bạn nghĩ kết quả làbất thường, vui lòng đọcqua thông tin trong hướngdẫn này một cách cẩn thận.

Lỗi Mô tả Nguyên nhân vàcách khắc phục

«Err 1» Tín hiệu Tín hiệu nhịp mạchquá yếu trên dải quấn là quá yếu.

Định vị lại dải quấn

«Err 2» Tín hiệu lỗi Trong khi đo, tín hiệulỗi được phát hiện bởidải quấn, ví dụ bị gây

căng cơ. Lập lại việc đo,giữ cánh tay của bạn

và lập lại quá trình đo.

ra bởi dịch chuyển hay

không dịch chuyển.

34

«Err 3» Không có

dải quấn

Một áp suất đủ không

dải quấn. Rò rỉ có thểđã xảy ra. Thay thế pinnếu cần. Lập lại quátrình đo.

«Err 5» Kết quảbất thường

Tính hiệu đo là khôngchính xác và do đókhông có kết quả đượchiển thị. Đọc qua danhmục kiểm tra để thựchiện các quá trình đochính xác và sau đólập lại quá trình đo.

«HI» Nhịp mạchhay áp suấtdải quấnquá cao

Áp suất trong dải quấnlà quá cao (trên 300mmHg) HAY nhịp mạchquá cao (trên 200 nhịp

5 phút và lập lại quátrên phút). Thư giản

trình đo.

«LO» Nhịp mạchquá thấp

Nhịp mạch là quá thấp(nhỏ hơn 40 nhịp trênphút). Lập lại quá trìnhđo.

áp suất trong thể được phát hiện trong

VN

35

••

An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác và loại bỏ

An toàn và bảo vệThiết bị này chỉ có thể được sử dụng cho mục đích

Đảm bảo rằng trẻ em không sử dụng thiết bịkhi không được kiểm soát; một số bộ phận

Không sử dụng thiết bị nếu bạn nghĩ nó bị hỏng

Không kết nối thiết bị với máy tính cho đến khi

Tuân theo các điều kiện cất giữ và vận hànhđược mô tả trong phần “Thông số kỹ thuật”của hướng dẫn này.

Bảo vệ thiết bị khỏi nước và hơi ẩm

Bảo vệ thiết bị khỏi ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt quá nóng và quá lạnh

Tránh để gần điện từ trường, như được tạo ra bởiđiện thoại di động

Không bao giờ mở thiết bị

Bảo vệ thiết bị khỏi va chạm và rơi

Chỉ kích hoạt bơm khi dải quấn được lắp.

hay nếu xuất hiện bất cứ gì bất thường.

Đọc cẩn thận các hướng dẫn trong từng phầncủa hướng dẫn sử dụng.

được gợi ý thực hiện bởi phần mềm máy tính.

được mô tả trong cuốn sách này. Thiết bị bao gồmcác bộ phận nhạy cảm phải được xử lý thận trọng.Nhà sản xuất không thể chịu trách nhiệm đối vớinhững tổn hại gây ra bởi ứng dụng sai.

đủ nhỏ dể bị nuốt.

36

ABI ROUTINESCREEN

Bảo quản thiết bịLau chùi thiết bị với vải khô và mềm. KHÔNG giặc dải quấn. KHÔNG ủi vỏ dải quấn.

Lau chùi dải quấn

Không giặc dải quấn!

Không ủi dải quấn!

Kiểm tra độ chính xác Loại bỏChúng tôi khuyến cáo thiết bị WatchBP OfficeABI phải được kiểm tra độ chính xác mỗi 2 nămhay sau khi va chạm thiết bị (Như làm rơi). Vui lòngliên hệ Microlife để sắp xếp kiểm tra độ chính xác.

Pin và các linh kiện điện tử phải được loại bỏtheo các tiêu chuẩn áp dụng ở địa phương,và không áp dụng cho chất thải sinh hoạt.

VN

37

• • • •

• •

• • • • •

• •

EN 1060-1EN 1060-3EN 1060-4IEC 60601-1IEC 60601-1-2

Thông số kỹ thuật

Nhiệt độ/độ ẩmvận hành: 10 to 40 °C (50 to 104 °F)

Các tiêu chuẩntham chiếu:

• Thiết bị phù hợp với yêu cầu củatiêu chuẩn theo dõi huyết ápkhông xâm lấn.

Trọng lượng:

Các quy định của EU Directive 93/42/EEC đối với các thiết bị y tế lớp IIađã được đáp ứng.

tiêu chuẩn IEC 60601-1-2.

Số Serial Nhà sản xuất

Bộ phận đượcứng dụng loại BF

Số tham chiếu

Tính tương thíchđiện tử:

• Thiết bị đáp ứng các quy định của

Nhiệt độ/độ ẩmcất giữ:

Kích thước:

Phương pháp đo:

Tầm đo:

-20 to 55 °C (-4 to 131 °F)15 - 90 % độ ẩm tương đối tối đa

1100 g (bao gồm gói pin sạc)

200 x 125 x 90 mm

Đo giao động, tương ứng vớiphương pháp Korotkoff

30 - 280 mmHg – huyết áp40 - 200 nhịp trên phút – nhịp mạch

Hiển thị áp suấtdải quấn:

Phạm vi: 0 - 299 mmHgĐộ phân giải: 1 mmHgĐộ chính xác tĩnh: áp suất trong tầm ± 3mmHg hay 2% của giá trị đọc > 200mmHgĐộ chính xác nhịp mạch: ±5 %của giá trị hiển thị

Nguồn điện áp: Gói pin sạc; 4.8V C4000 mAhAdapter chính DC 7.5V, 2 A

ABI ROUTINESCREEN

Guarantee card

Thiết bị này được bảo hành hai nămkể từ ngày bán. Bảo hành này chỉ cógiá trị khi có đầy đủ xác nhận ngày mua

Tên:

Địa chỉ:

Ngày tháng:

Điện thoại:

E-mail:

Sản phẩm: WatchBP Office ABISố sản phẩm: TWIN200 ABINgày tháng:

và hóa đơn mua hàng. Pin và các bộ phậnkèm theo không được tính vào bảo hành này.

IB WatchBP Office TWIN200 ABI 010410

Europe / Middle-East / Africa

Microlife WatchBP AG

Espenstrasse 139

9443 Widnau, Switzerland

Tel +41 71 727 7000

Fax +41 71 727 7011

Email: [email protected]

www.watchbp.com

Asia

Microlife Corporation

9F, 431, RuiGang Road, NeiHu

Taipei, 114, Taiwan, R.O.C.

Tel +886 2 8797 1288

Fax+886 2 8797 1283

Email: [email protected]

www.watchbp.com

North / Central / South America

Microlife Medical Home Solutions, Inc.

2801 Youngfield St., Suite 241

Golden, CO 80401, USA

Tel +1 303 274 2277

Fax +1 303 274 2244

Email: [email protected]

www.watchbp.com

Read the instructions carefully before using this device.

Caution: Federal law restricts this device to sell by or on the order of a physician.