ĐỀ cƯƠng mÔn hÓa hỌc 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/mon... · web...

28
ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI. LÍ THUYẾT I.Vị trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn: - Nhóm ....( trừ ......), nhóm ......., nhóm .......( trừ ......) và một phần của nhóm .......... - Các nguyên tố nhóm B ( từ...............) - Hai họ: ......... ........ II. Cấu tạo của kim loại: 1. Cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều ................ electron ở lớp ngoài cùng. 2. Cấu tạo của đơn chất kim loại: có cu tạo .......................... (nt mạng là các nguyên tử trung ha hoc các ion dương kim loại, trong mạng là các electron t do chuyn động gn kết các nguyên tử và ion dương với nhau) 3. Liên kết kim loại: Là liên kết được hình thành giữa .......................................................trong mạng tinh th do s tham gia của ....................................... III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ . 1. Tính chất chung: Ở điều kiện thường các kim loại đều ở trạng thái ............ (trừ ...........) có tính..................., ..................., ...... .........., ............ .... Tóm lại: tính cht vật lí chung của kim loại gây nên bởi s có mt của ..................................trong mạng tinh th kim loại. 2. Tính chất riêng: + T khối: Kim loại nhẹ nht là ..................Kim loại nng nht ................ + Nhiệt độ nóng chy:Kim loại có nhiệt độ nóng chy thp nht ............., kim loại có nhiệt độ nóng chy cao nht là........ + Tính cng: Kim loại cng nht là.............. So sánh tính cng của Cs....K, tính cng của Na.....Al IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính cht hoá học chung của kim loại ....................M → M n+ + ne 1.Tác dụng với phi kim a/Với clo 2Fe + 3 Cl 2 o t ............ . b/ Với Oxi 3Fe + 2O 2 o t ................. c/ Với lưu huỳnh tạo muối sunfua,phn ng cần đun nóng (trừ Hg ở t o thường ): ..................... d. Tác dụng với các phi kim khác 2.Tác dụng với dung dịch axit . a/ Với dd HCl, H 2 SO 4 loãng => Tạo muối và gii phóng khí H 2 . Điều kiện của kim loại ..........................................

Upload: others

Post on 12-Aug-2021

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI.LÍ THUYẾTI.Vị trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn:- Nhóm ....( trừ ......), nhóm ......., nhóm .......( trừ ......) và một phần của nhóm ..........- Các nguyên tố nhóm B ( từ...............) - Hai họ: ......... và ........II. Cấu tạo của kim loại:1. Cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ................ electron ở lớp ngoài cùng.2. Cấu tạo của đơn chất kim loại: có câu tạo .......................... (nut mạng là các nguyên tử trung hoa hoăc các ion dương kim loại, trong mạng là các electron tư do chuyên động găn kết các nguyên tử và ion dương với nhau)3. Liên kết kim loại: Là liên kết được hình thành giữa .............................và..........................trong mạng tinh thê do sư tham gia của .......................................III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ .1. Tính chất chung: Ở điều kiện thường các kim loại đều ở trạng thái ............ (trừ ...........) có tính..................., ..................., ...... .........., ................ Tóm lại: tính chât vật lí chung của kim loại gây nên bởi sư có măt của ..................................trong mạng tinh thê kim loại. 2. Tính chất riêng:+ Ti khối: Kim loại nhẹ nhât là ..................Kim loại năng nhât là................+ Nhiệt độ nóng chay:Kim loại có nhiệt độ nóng chay thâp nhât là............., kim loại có nhiệt độ nóng chay cao nhât là........+ Tính cưng: Kim loại cưng nhât là.............. So sánh tính cưng của Cs....K, tính cưng của Na.....AlIV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chât hoá học chung của kim loại là ....................M → Mn+ + ne1.Tác dụng với phi kima/Với clo 2Fe + 3 Cl2

ot ............ .b/ Với Oxi 3Fe + 2O2

ot .................c/ Với lưu huỳnh tạo muối sunfua,phan ưng cần đun nóng (trừ Hg ở to thường ): .....................d. Tác dụng với các phi kim khác2.Tác dụng với dung dịch axit .a/ Với dd HCl, H2SO4 loãng => Tạo muối và giai phóng khí H2.Điều kiện của kim loại ..........................................VD: ....................................Lưu y:Với kim loại có nhiều hoá trị:M + H+ → Ma+ + H2. trong đó a+ là mưc oxi hóa thâp của M (VD: Fe2+, Cr2+)b/ Với dd HNO3 ,H2SO4 đặc :Điều kiện của kim loại: ..................................................................Đăc điêm của san phẩm:..................................................................VD: Fe + HNO3 đăc,nóng → .............................................................Fe + H2SO4 đăc, t0 → .............................................................Lưu y: - M + H+ + NO3

- → Mb+ + [sp khử có thê: ..................................................] + H2O- M + H+ + SO4

2- → Mb+ + [san phẩm khử có thê ........................................] + H2OTrong đó b+ là mưc oxi hóa cao nhât của M

- HNO3 ,H2SO4 đăc nguội làm thụ động hoá ..................3.Tác dụng với nước:- Các kim loại nhóm ......... và ..........trong BTH (trừ................) khử H2O nhiệt độ thường .VD: ..................................................................- Các KL có tính khử yếu hơn như.............. khử nước t0cao: VD ..................................................................- Các KL có tính khử yếu như ..................không khử nước dù ở nhiệt độ cao.

Page 2: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

4.Tác dụng với dung dịch muối. VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ =>Fe + Cu2+ → Fe2+ + CuVai tro của chât phan ưng Fe.................. Cu2+ .....................5. Tác dụng với dung dịch kiềm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .V. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI1. Cặp oxi hóa khử của kim loại là dạng .................và dạng ....................của cùng một ........................ M Mn+ + ne Vd: ......................... . . .Dạng ........ Dạng ...............2.Dãy điện hóa của kim loại là dãy .................................. được xếp theo chiều .......................... của các ion ..............dần và ......................của ......................giam dần (từ trái sang phai)K+ / K ;..............; Mg2+ /Mg ; ............... ; Zn2+ /Zn ; ................... ; Ni2+ /Ni ; ..................; Pb2+ /Pb ; ................Cu2+

/Cu ; .................. ; Ag+ /Ag ; Hg2+ / Hg ; Au3+ /Au4. Ý nghĩa dãy điện hóa - Cho phép dư đoán ................................ giữa ..................................theo qui tăc α:..........................VD: Phan ưng giữa 2 căp Cu2+/Cu và Fe2+/Fe. Fe + Cu2+ → Fe2+ + CuVai tro của châtChât........ Chât........... Chât........... chât..............- Lưu y:+ Đối với 1 căp OXH khử, kim loại có tính........................càng............ thì ion kim loại có tính................càng..........+ Bài toán có nhiều chât khử tác dụng với nhiều chât OXH thì phan ưng xay ra đầu tiên là phan ưng giữa ........................ và...........................................VI. HỢP KIM .1. Khái niệm. Hợp kim là vật liệu kim loại cơ ban và ......................hoăc ........................ .2. Tính chất .- Tính chât hóa học của hợp kim ....................... tính chât của các đơn chât tạo ra chung.- Tính chât vật lí và tính chât cơ học lại ..........................tính chât các đơn chât: Tính dân nhiệt dân điện thường..................... so với kim loại thành phần; Thường cưng và gion hơn so với .................................; Nhiệt độ nóng chay .....................so với kim loại thành phần.3. Ứng dụng: Trên thưc tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chât .Hợp kim Au với Ag , Cu ( vàng tây) đẹp và cưng , dùng đê chế tạo đồ trang sưc và trước đây ở một số nước dùng đê đuc tiền. VII. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI Khái niệm chung: Ăn mon kim loại là sư................. kim loại hay hợp kim do tác dụng của ........................... trong môi trườngxung quanh.Các dạng ăn mòn kim loại 1.Ăn mòn hóa học Khái niệm: Ăn mon hóa học là quá trình ..............................trong đó các e của kim loại được chuyên .................. đến các chât trong môi trường.

Đăc điêm: - Không phát sinh ............... - Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mon .....................2.Ăn mòn điện hóa a. Khái niệm: Ăn mon điện hóa là quá trình ............................. trong đó kim loại bị ăn mon do tác dụng .......................... .. và tạo nên ...........................chuyên dời từ âm sang dương.- Cưc âm (..................) : xay ra quá trình ...................... ( qtrình .................. e )- Cưc dương (...............) : xay ra quá trình .....................( qtrình ...................e )-Lưu ý: Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai tro là cưc............. (...............) sẽ bị ăn mon, kim loại yếu hơn hoăc phi kim đóng vai tro là cưc ..................... và ........................b. VD: Ăn mòn điện hóa học hợp kim của sắt trong không khí ẩm

Page 3: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .c. Điều kiện có ăn mòn điện hóa:- Các điện cưc phai ....................................: căp kim loại khác nhau hoăc kim loại với phi kim- Các điện cưc phai tiếp xuc ...................hoăc ..................... với nhau qua ..............- Các điện cưc phai cùng tiếp xuc với .....................................Các phương pháp chống ăn mòn kim loại.1-Phương pháp bảo vệ bề mặt: ..............…2-Dùng phương pháp điện hoáNguyên tăc: Găn kim loại có tính ...................... với kim loại cần được bao vệ (có tính ..................yếu hơn)VIII. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI .1. Nguyên tắc :.......................................................................Mn+ + ne → M2. Phương pháp:1. Phương pháp nhiệt luyệnNguyên tăc: Dùng các ..................................như CO, H2, C, NH3, Al… đê ..................các ion kim loại trong oxit ở ..........................

VD. Fe2O3 + 3CO 0t

........................Phạm vi điều chế: điều chế các kim loại có độ hoạt động ......................... ( sau .......trong dãy hđhh của kim loại)2. Phương pháp thủy luyệnNguyên tăc: Dùng kim loại tư do có tính .....................hơn đê khử ion kim loại trong .......................... Vd: Fe + CuSO4 → ...............................Phạm vi điều chế:điều chế các kim loại hoạt động ....................(sau .............), thường dùng đê làm sạch dung dịch hôn hợp muối hoăc hôn hợp các kim loại3. Phương pháp điện phân: a) Điện phân hợp chất nóng chảy:Nguyên tăc: Dùng .................... đê khử ............... trong hợp chât .....................(oxit, hydroxit, muối halogen)2Al2O3

dpnc ................... ; 4NaOH dpnc ........................Phạm vi điều chế: Dùng đê điều chế kim loại có .............................(từ đầu →...........)b) Điện phân dung dịch:Nguyên tăc: Dùng ..................... đê khử ................... trong dung dịch .................VD. CuCl2

dpdd Cu + Cl2 ; 2CuSO4 + 2H2O dpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4

Phạm vi áp dụng: Dùng điều chế các kim loại ..................................(sau...................)c) Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m =

. .

.A I tn F

BÀI TẬPCâu 1: Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Ca (Z = 20), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên tử của nguyên tố kim loại nhóm A nào có câu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?

A. K. B. Cu, Cr. C. K, Cu, Cr. D. Ca.Câu 2: Nguyên tố X, cation Y2 , anion Z đều có câu hình electron 1s22s226. X, Y, Z là kim loại hay phi kim?

A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại. B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại. C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim. D. X, Z là phi kim, Y là kim loại.

Câu 3: Câu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6.

Page 4: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

Câu 4: Nhận định nào không đung về vị trí của kim loại trong bang tuần hoàn:A. Trừ H (nhóm IA), Bo (nhóm IIIA), tât ca các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại. B. Tât ca các nguyên tố nhóm B từ IB đến VIIIB.C. Tât ca các nguyên tố họ Lantan và Actini.D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của nhóm IVA, VA và VIA.

Câu 6: Kim loại có những tính chât vật lí chung nào sau đây?A. Tính dẻo, tính dân điện, tính cưng. B. Tính dân điện, tính dân nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dân điện, nhiệt độ nóng chay cao.D. Có ánh kim, tính dân điện, có khối lượng riêng nhỏ.

Câu 7: Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhât, dễ dát mỏng, kéo dài nhât làA. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.

Câu 8: Kim loại có nhiệt độ nóng chay các nhât dùng làm dây tóc bóng đèn làA. Au. B. Pt. C. Cr. D. W.

Câu 9: Dãy so sánh tính chât vật lí của kim loại nào dưới đây là không đung?A. Nhiệt độ nóng chay: Hg < Al < W. B. Tính dân điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag. C. Tính cưng: Cs < Fe < W < Cr. D. Tính dẻo: Al < Au < Ag.

Câu 10: Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được săp xếp theo chiều tăng dần tính dân điện của các kim loại trên là

A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag. C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.Câu 11: Trước đây, người ta thường dùng những tâm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại

A. có tính dẻo. B. có tính dân nhiệt tốt.C. có kha năng phan xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu.

Câu 12: Kết luận nào sau đây không đung về hợp kim?A. Tính chât của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chât tham gia hợp kim và câu tạo mạng tinh thê của hợp kim.B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chưa 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoăc phi kim). C. Thép là hợp kim của Fe và C.D. Nhìn chung hợp kim có những tính chât hoá học khác tính chât của các chât tham gia tạo thành hợp kim.

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đung về hợp kim?A. Trong tinh thê hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chât của kim loại như: dân điện, dân nhiệt, ánh kim.B. Hợp kim dân điện và dân nhiệt kém hơn kim loại nguyên chât do những nguyên tử kim loại thành phần có bán kính khác nhau làm biến dạng mạng tinh thê, can trở sư di chuyên tư do của các electron.C. Độ cưng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần.D. Nhiệt độ nóng cháy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chay của các kim loại thành phần.

Câu 14: Tính chât vật lý nào dưới đây của kim loại không phai do các electron tư do trong kim loại gây ra?A. Tính cưng. B. Tính dẻo. C. Tính dân điện, dân nhiệt. D. Ánh kim.

Câu 15: Cho một lượng Na dư vào các dd AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Sau khi phan ưng xay ra hoàn toàn có bao nhiêu TH thu được kết tủa?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.Câu 16: Tính chât hoá học đăc trưng của kim loại là

A. tính bazo. B. tính oxi hoá. C. tính khử. D. có tính oxi hoá và tính khử.Câu 17: Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?

A. Nhường electron tạo thành ion âm. B. Nhường electron tạo thành ion dương. C. Nhận electron tạo thành ion âm. D. Nhận electron tạo thành ion dương.

Câu 18: Tính chât đăc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vìA. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng. B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.C. Kim loại có xu hướng thu thêm electron đê đạt câu hình của khí hiếm.

Page 5: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dân điện tốt nhât trong tât ca các kim loại?

A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại cưng nhât trong tât ca các kim loại?

A. Vonfam. B. Crom. C. Săt. D. Đồng.Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhât trong tât ca các kim loại?

A. Li. B. Xe. C. Na. D. K.Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chay cao nhât trong tât ca các kim loại?

A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn.Câu 23: Cho các câu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c)1s22s22p63s23p5; (d)1s22s22p63s23p6; (e) 1s22s22p63s23p63d64s2; (g) 1s22s22p63s23p3; (h)[Ar]3d54s1

Có bao nhiêu câu hình là nguyên tử kim loại?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24: Một loại đồng thau chưa 60% Cu và 40% Zn về số mol. Hợp kim này có câu tạo tinh thê hợp chât hoá học. Công thưc hoá học của hợp kim là

A. CuZn2. B. Cu2Zn. C. Cu2Zn3. D. Cu3Zn2.Câu 25: Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là

A. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+. C. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.Câu 26: Cho các pưhh sau: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. B. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.

Câu 27: Cho hôn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phan ưng xay ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chât răn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.Câu 28: Biết thư tư của các căp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa được săp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion như sau: Ag+/Ag, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Căp chât nào sau đây không xay ra pưhh?

A. Ag+ và Fe2+. B. Ag+ và Cu. C. Cu và Fe3+. D. Cu2+ và Fe2+.Câu 29: Khối lượng thanh săt giam đi trong trường hợp nhung vào dung dịch nào sau đây ?

A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. MgCl2.Câu 30: Dãy gồm các kim loại chi khử được Fe(III) về Fe(II) trong dung dịch muối là :

A. Mg, Al. B. Fe, Cu. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe.Câu 31: Ngâm hôn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thuc phan ưng thu được chât răn X gồm hai kim loại và dung dịch Y. Kết luận nào sau đây đung?

A. X gồm Zn, Cu. B. Y gồm FeSO4, CuSO4. C. Y gồm ZnSO4, CuSO4. D. X gồm Fe, Cu.Câu 32: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy phan ưng được với dung dịch HCl là :

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Nhung một lá săt nhỏ vào dd chưa một trong những chât sau: Fe2(SO4)3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3dư, H2SO4 (đăc nóng, dư), KNO3. Sau khi các phan ưng xay ra hoàn toàn, số trường hợp phan ưng tạo muối săt (II) là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 34: Cho hôn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chưa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phan ưng xay ra hoàn toàn, thu được hôn hợp răn gồm ba kim loại là

A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.Câu 35: Trong số các kim loại Mg, Fe, Cu, kim loại có thê đẩy Fe ra khỏi dung dịch Fe(NO3)3 là

A. Mg. B. Mg và Cu. C. Fe và Mg. D. Cu và Fe.Câu 36: Cho hai thanh săt có khối lượng bằng nhau.

Page 6: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

- Thanh 1 nhung vào dung dịch có chưa a mol AgNO3.- Thanh 2 nhung vào dung dịch có chưa a mol Cu(NO3)2.

Sau phan ưng lây thanh săt ra, sây khô và cân lại, ta thâyA. Khối lượng hai thanh sau nhung vân bằng nhau nhưng khác ban đầu. B. Khối lượng thanh 2 sau nhung nhỏ hơn khối lượng thanh 1 sau nhung. C. Khối lượng thanh 1 sau nhung nhỏ hơn khối lượng thanh 2 sau nhung. D. Khối lượng 2 thanh không đổi vân như trước khi nhung.

Câu 37: Cho 4 căp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy căp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giam dần về tính khử là

A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe;Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.

Câu 38: Cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dd CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phan ưng xay ra ta thây tính oxi hoá của các ion kim loại giam dần theo dãy sau

A. Cu2+; Fe3+; Fe2+. B. Fe3+; Cu2+; Fe2+. C. Cu2+; Fe2+; Fe3+. D. Fe2+; Cu2+; Fe3+.Câu 39: Trong các trường hợp sau trường hợp nào không xay ra ăn mon điện hoá?

A. Nhung thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.B. Sư ăn mon vỏ tàu trong nước biên. D. Sư gi của gang thép trong tư nhiên.C. Nhung thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

Câu 40: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xay ra tại chô nối hai đoạn dây khi đê lâu ngày?

A. Săt bị ăn mon. B. Đồng bị ăn mon.C. Săt và đồng đều bị ăn mon. D. Săt và đồng đều không bị ăn mon.

Câu 41: Loại phan ưng hoá học xay ra trong ăn mon kim loại làA. Phan ưng thế. B. Phan ưng phân huỷ. C. Phan ưng oxi hoá - khử. D. Phan ưng hoá hợp.

Câu 42: Kim loại nào sau đây có kha năng tư tạo ra màng oxit bao vệ khi đê ngoài không khí ẩm?A. Cr. B. Fe. C. Ca. D. Na.

Câu 43: Cho các căp kim loại nguyên chât tiếp xuc trưc tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhung các căp kim loại trên vào dung dịch axit số căp kim loại trong đó săt bị phá huỷ trước là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 44: Khi đê lâu ngày trong không khí ẩm một vật bằng săt tây (săt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp săt bên trong sẽ xay ra quá trình:

A. Sn bị ăn mon điện hoá. B. Fe bị ăn mon điện hoá. C. Fe bị ăn mon hoá học. D. Sn bị ăn mon hoá học.Câu 45: Người ta dư định dùng một số phương pháp chống ăn mon kim loại sau:

1. Cách li kim loại với môi trường xung quanh. 2. Dùng hợp kim chống gi.3. Dùng chât kìm hãm. 4. Ngâm kim loại trong nước. 5. Dùng phương pháp điện hoá.

Phương pháp đung là: A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.Câu 46: Sư phá huỷ kim loại hoăc hợp kim do tác dụng của các chât trong môi trường gọi là

A. sư ăn mon hoá học. B. sư ăn mon điện hoá. C. sư ăn mon kim loại. D. sư khử kim loại.Câu 47: Phát biêu nào sau đây là đung khi nói về ăn mon hoá học?

A. Ăn mon hoá học làm phát sinh dong điện một chiều. B. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mon hoá học.C. Về ban chât, ăn mon hoá học cũng là một dạng ăn mon điện hoá.D. Ăn mon hoá học không làm phát sinh dong điện.

Câu 48: Đê bao vệ tàu biên làm bằng thép (phần chìm dưới nước biên), ống dân nước, dân dầu, dân khí đốt ngầm dưới đât,... người ta găn vào măt ngoài của thép những tâm Zn. Người ta đã bao vệ thép khỏi sư ăn mon bằng cách nào?

A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hoá.C. Dùng Zn là chât chống ăn mon. D. Dùng Zn là kim loại không gi.

Câu 49: Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại rồi nhung vào dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát thây bọt khí thoát rât ra nhanh từ sợi dây thép. Thanh kim loại đã dùng có thê là

A. Cu. B. Ni. C. Zn. D. Pt.

Page 7: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

Câu 50: Điện phân NaCl nóng chay bằng điện cưc trơ, ở catot thu đượcA. Cl2. B. Na. C. NaOH. D. H2.

Câu 51: Điện phân dd X chưa hôn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Ion đầu tiên bị khử ở catot làA. Cl–. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Cu2+.

Câu 52: Điện phân dd X chưa hôn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Kim loại thoát ra đầu tiên ở catot làA. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Cu.

Câu 53: Khi điện phân một muối, nhận thây pH ở khu vưc gần một điện cưc tăng lên. Dung dịch muối đó làA. CuSO4. B. KCl. C. ZnCl2. D. AgNO3.

Câu 54: Trong quá trình điện phân dd AgNO3 (điện cưc trơ), ở cưc dương (anot) xay ra quá trình nào sau đây?A. Ag+ + 1e → Ag. B. 2H2O + 4e → H2 + 2OH–. C. Ag → Ag+ + 1e. D. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.

Câu 55: Nguyên tăc chung đê điều chế kim loại làA. thưc hiện sử khử các kim loại. B. thưc hiện sư khử các ion kim loại.C. thưc sư oxi hoá các kim loại. D. thưc hiện sư oxi hoá các ion kim loại.

Câu 56: Phan ưng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?A. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.C. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3. D. HgS + O2 Hg + SO2.

Câu 57: Cho phan ưng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phan ưng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là: A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.Câu 58: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chât nóng chay của chung là

A. Na, Ca, Al. B. Fe, Ca, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Na, Cu, Al.Câu 59: Cho khí CO dư đi qua ống sư nung nóng đưng hôn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chât răn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuây kĩ, thây con lại phần không tan Z. Gia sử các phan ưng xay ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, FeO, Cu.Câu 60: Phan ưng hoá học nào sau đây chi thưc hiện được bằng phương pháp điện phân?

A. CuSO4 + H2O Cu + O2 + H2SO4. B. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4.C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + AgNO3 Ag + Cu(NO3)2.

Câu 61: Có 4 dung dịch muối: AgNO3, KNO3, CuCl2, ZnCl2. Khi điện phân (với điện cưc trơ) dung dịch muối nào cho ta được khí thoát ra được ca anot và catot?

A. AgNO3. B. KNO3. C. CuCl2. D. AgNO3

Câu 62: Cho các căp oxi hóa – khử được săp xếp theo thư tư tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho săt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.(b) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch săt(II) sunfat.Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xay ra phan ưng là:

A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d)Câu 63: Nhung một lá săt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lây lá săt ra cân năng hơn so với ban đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá săt là

A. 0,2gam B. 1,6gam C. 3,2gam D. 6,4gamCâu 64: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hôn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48. Câu 65: Cho 7,8 gam K vào 192,4 gam nước thu được m gam dd và một lượng khí thoát ra. Giá trị m là

A. 198g B. 200,2g C. 200g D.203,6gCâu 66: Ngâm một lá Zn trong dd có hoa tan 4,16 gam CdSO4. Phan ưng xong khối lượng lá Zn tăng 2,35%. Khối lượng lá Zn trước phan ưng là

A. 40g B. 60g C. 80g D. 100g

Page 8: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

Câu 67: Cho 19,3 gam hôn hợp bột gồm Zn và Cu có ti lệ mol tương ưng là 1 : 2 vào dung dịch chưa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phan ưng xay ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 6,40. B. 16,53. C. 12,00. D. 12,80.Câu 68: Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 21,1 gam muối và V lít NO2 (đktc). Tính V.

A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lítCâu 69: Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO duy nhât. Măt khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dung dịch HCl dư cũng thu được V lít khí, khối lượng muối Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên. Các khí đo ở cùng điều kiện, xác định M.

A. Mn B. Cr C. Fe D. AlCâu 70: Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan chât răn A sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được d/dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi (đktc). Các p/ưng xay ra hoàn toàn. Tính V.

A. 16,8 lít B. 39,2 lítC. 11,2 lít D. 33,6 lítCâu 71: Cho hôn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chưa 2 mol Cu2+và 1 mol Ag+ đến khi các phan ưng xay ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chưa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoa mãn trường hợp trên?

A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.Câu 72. Cho dong khí CO dư đi qua hôn hợp (X) chưa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hôn hợp chât răn (Y). Cho toàn bộ hôn hợp chât răn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là

A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 73: Điện phân bằng điện cưc trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dong điện có cường độ 6A. Sau 29 phut điện phân thây khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:

A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.Câu 74. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cưc trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thê tích dung dịch thay đổi không đáng kê thì lượng Ag bám ở catod là:

A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 75: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cưc trơ) trong thời gian 15 phut, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó đê làm kết tủa hết ion Ag+ con lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dong điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108)A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam.

Page 9: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

CHUYÊN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔI. LÍ THUYẾT

Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổVị trí Nhóm IA.

Gồm: ...........................................và .......... (nguyên tố phóng xạ).

Nhóm IIA. Gồm: ........................................và ..........(nguyên tố phóng xạ).

Cấu hình

electron

Câu hình electron lớp ngoài cùng là ........... (n là số thư tư của lớp).Li: [He]...s1 Na: ...........s1 K: ........4s1

Rb: [Kr]....s1 Cs: [Xe].....s1

Câu hình electron lớp ngoài cùng là ........ (n là số thư tư của lớp).Be: [He]....s2; Mg: .........s2; Ca: [Ar]....s2; Sr: [Kr]....s2; Ba: [Xe].....s2

Tính chất vật

ly

- Màu ............ và có ánh kim, dẩn điện tốt, nhiệt độ nóng chay và nhiệt độ sôi ......, khối lượng riêng ........., độ cưng ..............- Nguyên nhân: Kim loại kiềm có câu truc mạng tinh thê lập phương ............, câu truc tương đối rông. Măt khác, trong tinh thê các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết .......................

- Màu trăng bạc, có thê dát mỏng.- Nhiệt độ nóng chay và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ tuy có ..............các kim loại kiềm nhưng vân tương đối .............- Khối lượng riêng ........., ..........hơn nhôm (trừ Ba). Độ cưng cao hơn các kim loại ............nhưng vân tương đối mềm.

Tính chất

hóa học

Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá ........, vì vậy kim loại kiềm có tính khử rât ........... Tính khử .............từ Li đến Cs.

M → M+ + 1eTrong các hợp chât, các kim loại kiềm có số oxi hoá ..........

1. Tác dụng với phi kim: ........................2. Tác dụng với axit: ................................................................................................................................3. Tác dụng với nước................................................................................................................................ Đê bao vệ kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong .....................Chú y: Khi cho kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muốiGd1: KL kiềm tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm và giai phóng hidroGD2: dung dịch kiềm tạo thành tác dụng với muối tao muối mới và bazo mới.VD: Cho Na vào dung dịch muối CuSO4 ................................................................................................................................

- Các nguyên tử kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hoá tương đối ............., vì vậy kim loại kiềm thổ có .............. Tính khử tăng dần từ ........đến .........

M M2+ + 2e- Trong các hợp chât các kim loại kiềm thổ có số oxi hoá .............

1. Tác dụng với phi kim ................................2. Tác dụng với axita) Với HCl, H2SO4 loãng: ................................................................................................................................b) Với HNO3, H2SO4 đặc................................................................................................................................................................................................3. Tác dụng với nước:- .......không khử được nước ngay ca ở nhiệt độ cao.- Ở nhiệt độ thường, ........khử chậm. - Các kim loại con lại............... khử nước mạnh giai phóng khí H2.................................................................

Điều chế

Khử ion của kim loại kiềm trong hợp chât (thường là hydroxit hoăc muối clorua) bằng phương pháp.....................................................hợp chât của chung.

Một số hợp chất quan

1. NATRI HIĐROXIT - Chât răn, không màu, dễ nóng chay, hut ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.- Khi tan trong nước, NaOH phân li hoàn toàn

1. Canxi hiđroxit Ca(OH)2 con gọi là ..........., là chât răn màu ..........., ít tan trong nước. Nước vôi là dung dịch Ca(OH)2 có tính .............

Page 10: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

trọng thành ion: NaOH Na+ + OH-

Tính chất hoá học: có tính bazơTác dụng với axit: ..........................................................Tác dụng với oxit axit

................................................................Tác dụng với dung dịch muối

................................................................Ứng dụng: Nâu xà phong, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quăng nhôm trong CN luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ.2. NATRI HIĐROCACBONATTính chất hoá học a. Phản ứng phân huỷ................................................................b. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính- td với axit: ................................................................- td với bazơ: ................................................................ UD. Dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và công nghiệp thưc phẩm (làm bột nở,…)3. NATRI CACBONATTính chất hoá học Phan ưng với axit, kiềm, muối................................................................ ................................................................ ..........................

...................................... Muối cacbonat của kim loại kiềm trong dung dịch nước cho môi trường ....................UD. Là hoá chât quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giăt, phẩm nhuộm, giây, sợi,…

VD. Hâp thụ dễ dàng khí CO2

................................................................2. Canxi cacbonatCaCO3con gọi là............................, là chât răn màu ..........., ..............tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao. ptpu .............................................................. Bị hoà tan trong nước có hoà tan khí CO2

................................................................3. Canxi sunfat Trong tư nhiên, CaSO4 tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O gọi là ...................................................CaSO4.2H2O Co160 CaSO4.H2O..............................CaSO4.2H2O Co350 CaSO4

........................................

NƯỚC CỨNG.1. Khái niệm: - Nước chưa nhiều ion ..................................... được gọi là nước cưng.- Nước chưa ............................. chưa các ion ............................. được gọi là nước mềm. Phân loại:a) Tính cứng tạm thời: Gây nên bởi các muối. ................................................................b) Tính cứng vĩnh cửu: Gây nên bởi các muối ................................................................c) Tính cứng toàn phần: Gồm ca ...................................................... và ....................................................2. Tác hại- Đun sôi ...................lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ bị phủ ............................... Lớp căn dày 1mm làm tốn thêm 5% nhiên liệu, thậm chí có thê gây nổ.- Các ống dân nước cưng lâu ngày có thê bị .................., làm ....................lưu lượng của nước.- Quần áo giăt bằng ....................thì xà phong ..........................., gây .................xà phong và làm áo quần ................................do những ..................................... bám vào quần áo.- Pha trà bằng nước cưng sẽ làm .........................hương vị của trà.

Page 11: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

- Nâu ăn bằng nước cưng sẽ làm thưc phẩm .......... chín và ................ mùi vị.3. Cách làm mềm nước cứng Nguyên tắc: Làm ................nồng độ các ion ..................... trong nước cưng.a) Phương pháp kết tủa:- Tính cưng tạm thời: + Đun sôi nước, các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 bị phân huỷ tạo ra .................................không tan. Lọc bỏ kết tủa → nước mềm+ dùng Ca(OH)2, ..............hoăc ....................- Tính cưng vĩnh cửu: Dùng ..................hoăc...................b Phương pháp trao đổi ion- Dùng các vật liệu polime có kha năng trao đổi ............, gọi chung là nhưa cationit. Khi đi qua cột có chưa chât trao đổi ion, các ion ....................... có trong nước cưng đi vào các lô trống trong câu truc polime, thế chô cho các ion Na+ hoăc H+ của cationit đã đi vào dung dịch.- Các zeolit là các vật liệu trao đổi ion vô cơ cũng được dùng đê làm mềm nước.4. Nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong dung dịch Thuốc thử: dung dịch muối.............và khí .............- Hiện tượng: Có ....................., sau đó .................. hoà tan trở lại.- Ptpư: ................................................................

................................................................BÀI TẬPCâu 1: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chay thâp và mềm là do yếu tố nào sau đây?

A. Khối lượng riêng nhỏ B. Thê tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏC. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thâp, liên kết kim loại kém bền D. Tính khử mạnh hơn các

kim loại khácCâu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cưc âm xay ra quá trình gì?

A. Sư khử ion Na+ B. Sư oxi hoá ion Na+ C. Sư khử phân tử nước D. Sư oxi hoá phân tử nướcCâu 3: Nhận định nào sau đây đung? Trong nhóm kim loại kiềm thổ

A. tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng B. tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giamC. tính khử của kim loại giam khi bán kính nguyên tử tăngD. tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giam

Câu 4: Có các chât sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chât có thê làm mềm nước cưng tạm thời là; A. NaCl B. NaOHC. Na2CO3 D. HClCâu 5: Một dung dịch chưa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phai dùng dung dịch chât nào sau đây đê loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu ? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3

Câu 6: Khi dân từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thây cóA. bọt khí và kết tủa trăng. B. bọt khí bay ra.C. kết tủa trăng xuât hiện. D. kết tủa trăng, sau đó kết tủa tan dần.Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8: San phẩm tạo thành có chât kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 9: Hâp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chưa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.Câu 10: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của Vlà:A. 44,8 ml hoăc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoăc 224 ml D. 44,8 ml

Page 12: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

Câu 11: Dân V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V làA. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 litCâu 12: Thêm từ từ đến hết dung dịch chưa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chưa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2

thu được (đktc) bằng :A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít.Câu 13: Hoà tan hết 5,00 gam hôn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phan ưng sẽ thu được một hôn hợp muối khan năngA. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.Câu 14: Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào nước có dư thu được V lít khí (ở đktc ) . Giá trị V làA. 2,24 lit. B. 1,12 lit. C. 4,48 lit. D. 22,4 lit.Câu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó làA. Ba B. Mg C. Ca D. SrCâu 16: Cho 6,08 gam hôn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam hôn hợp muối clorua. Số gam hiđroxit trong hôn hợp lần lượt là bao nhiêu?A. 2,4gam và 3,68gam. B. 1,6gam và 4,48gam. C. 3,2gam và 2,88gam. D. 0,8gam và 5,28 gam.Câu 17: Cho hôn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lây chât răn thu được sau phan ưng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đăc. Số mol khí NO2 thoát ra làA. 0,8 mol. B. 0,3 mol. C. 0,6 mol. D. 0,2 mol.Câu 18: Hoa tan một mâu hợp kim Ba-Na (ti lệ 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Trung hoa 1/10 dd X thì thê tích HCl 0.1M cần dùng là

A. 0,6 lit. B. 0,3 lit. C. 0,06lit. D. 0,8lit.Câu 19: Cho 3,87gam hôn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ưng làA. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al.C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al.Câu 20: Hôn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 14,25g chât răn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí Y (đktc), cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 23 gam chât răn khan B. a) Phần trăm khối lượng của Mg trong hôn hợp X là A. 10,64%. B. 89,36%. C. 44,68%. D. 55,32%.b) Công thưc phân tử của Y làA. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.

CHUYÊN ĐỀ 7: NHÔM – SẮT – CROMA. NHÔM I. Vị trí, CH electron nguyên tửCho số hiệu nguyên tử Al là 13. Viết CH electron nguyên tử Al và xác định vị trí của Al trong BTH?………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….II. Tính chất vật líNêu tính chât vật lí của Al?………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….III. Tính chất hóa học

Page 13: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

Nhôm là kim loại có tính …………………………….: Al Al3+ + 3e

1. Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với halogen. Al + Cl2 .....................................................................................................

b) Tác dụng với oxi: Al + O2 ....................................................................................................................

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do ...............................................................................................2. Tác dụng với axit

Khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng tạo H2: Al + HCl ........................................

Tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đăc, nóng và H2SO4 đăc, nóng.

Nhôm bị .............................................................. dung dịch HNO3 đăc, nguội hoăc H2SO4 đăc nguội.3. Tác dụng với oxit kim loại: Al + Fe2O3 4. Tác dụng với nước- Phá bỏ lớp oxit trên bề măt Al (hoăc tạo thành hôn hống Al-Hg thì Al sẽ phan ưng với nước ở niệt độ thường) : Al + H2O ...............................................................................................................................- Nhôm không phan ưng với nước dù ở nhiệt độ cao là vì trên bề măt của nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rât mỏng, bền, không cho nước và khí thâm qua.

5. Tác dụng với dung dịch kiềm - Trước hết, lớp bao vệ Al2O3 bị hoà tan trong dd kiềm: Al2O3 + NaOH ..................................... - Al khử nước (2) : Al + H2O .................................................................................................... - Lớp bao vệ Al(OH)3 bị hoà tan trong dd kiềm: (3) Al(OH)3 + NaOH ........................................................Các phan ưng (2) và (3) xay ra xen kẽ nhau cho đến khí nhôm bị hoà tan hết. Al + NaOH + H2O ....................................................................................................................................IV. Trạng thái tự nhiênĐât sét (...........................................), mica (...........................), boxit (.......................), criolit (..................),...V. Điều chế. Phương pháp: ...............................................................................................................................

- Chuẩn bị chât điện li nóng chay: Hoà tan Al2O3 trong criolit nóng chay nhằm hạ nhiệt độ nóng chay của hôn hợp xuống 9000 C và dân điện tốt, khối lượng riêng nhỏ.- Quá trình điện phân: Al2O3 Al +O2

VI. Hợp chất của chúng1. Nhôm oxit Tính chất vật lí: …………………………………………………………………………………………… Tính chất hoá học: ………………………………………………………………………………………... * Tác dụng với dung dịch axitAl2O3 + HCl ....................................................; Al2O3 + 6H+ ................................................................ * Tác dụng với dung dịch kiềmAl2O3 + NaOH ...................................................; Al2O3 + OH ……………………………………….2. Nhôm hidroxit Tính chất vật lí: ………………………………………………………………………………………….. Tính chất hoá học: ………………………………………………………………………………………..* Tác dụng với dung dịch axit: Al(OH)3 + HCl ..........................................................................................* Tác dụng với dung dịch kiềm: Al(OH)3 + NaOH ....................................................................................3. Muối nhôm

- Muối nhôm sunfat khan ...................................................................................................................................

Page 14: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

- Phèn chua: ........................................... hay ...................................... được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giây, chât cầm màu trong công nghiệp nhuộm vai, chât làm trong nước,...

- Phèn nhôm: ....................................................................................................................................................Nhận biết ion Al3+

Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch thí nghiệm, nếu thây kết tủa keo xuât hiện rồi tan trong NaOH dư có ion Al3+. PTPU: Al3+ + 3OH Al(OH)3; Al(OH)3 + OH (dư) AlO2

+ 2H2O

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.Câu 1. Cho biết số thư tư của Al trong bang tuần hoàn là 13. Phát biêu nào sau đây đung?A. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III. B. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III.C. Ion nhôm Al3+ có câu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p1

D. Nguyên tử nhôm có 1 electron lớp ngoài cùng.Câu 2. Cho phan ưng: Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2H2

Chât tham gia phan ưng đóng vai tro chât oxi hoá là chât nào?A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2

Câu 3. Mô ta ưng dụng nào của nhôm dưới đây là chưa chính xác?A. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.B. Làm khung cửa, trang trí nội thât và mạ đồ trang sưc.C. Làm dây dân điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nâu trong gia đình.D. Chế tạo hôn hợp tecmit, được dùng đê hàn găn đường ray.Câu 4. Mô ta nào dưới đây về tính chât vật lý của nhôm là chưa chính xác?A. Màu trăng bạc. B. Là kim loại nhẹ.C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. Dân nhiệt và dân điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.Câu 5. Nhận xét nào dưới đây đung?A. Nhôm không tác dụng với nước trong mọi điều kiện.B. Trong phan ưng của nhôm với dung dịch NaOH thì Al khử H+ trong NaOH thành H2

C. Các vận dụng bằng nhôm không bị oxi hoá tiếp và không tan trong nước do được bao vệ bởi lớp màng Al2O3

D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phan ưng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiệnCâu 6. Cho phan ưng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số (dạng nguyên tối gian) của các chât trong phan ưng là A. 8, 30, 8, 3, 9 B. 8, 30, 8, 3, 15 C. 30, 8, 8, 3 , 15 D. 8, 27, 8, 3, 12Câu 7. Hiđroxit nào lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. KOH C. Ca(OH)2 D. Mg(OH)2

Câu 8. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?A. K2SO4 B. KAl (SO4)2.12H2O C. NaAlO2 D. AlCl3

Câu 9. Phan ưng của căp chât nào dưới đây không tạo san phẩm khí?A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3

C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOHCâu 10. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phan ưng xay ra hoàn toàn?A. Thêm dư NaOH vào dd BaCl2 B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOHC. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 D. Thêm dư CO2 vào dd Ca(OH)2

Câu 11. Kim loại có thê điều chế được từ quăng boxit là kim loại nào?A. Nhôm B. Săt C. Magie D. ĐồngCâu 12. Có ba chât Mg, Al, Al2O3 . Có thê phân biệt ba chât chi bằng một thuốc thử là chât nào sau đây?A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO4

Câu 13: Hợp chât nào không phai là hợp chât lưỡng tính?A. NaHCO3 B. Al2O3 C.Al(OH)3 D.CaO

Page 15: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

Câu 14: Muối nào tạo kết tủa trăng trong dung dịch NaOH dư?A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3

Câu 15: Trong các căp chât sau,căp chât nào cùng tồn tại trong dung dịch ?A. Al(NO3)3 và Na2CO3 B. HNO3 và Ca(HCO3)2

C. NaAlO2 và NaOH D. NaCl và AgNO3

Câu 16: Cho các chât răn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO. Dãy chât tan hết trong dd NaOH dư là: A. Al2O3, Mg, Ca , MgO B. Al, Al2O3, Na2O, CaC. Al, Al2O3, Ca , MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , MgCâu 17 :Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xay ra như thế nào?A. Na tan, có bọt khí xuât hiện trong dung dịch.B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề măt Na kim loại.C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trăng,sau đó kết tủa vân không tan.D. Na tan, có bọt khí thoát ra, luc đầu có kết tủa dạng keo màu trăng,sau đó kết tủa tan dần.Câu 18: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chưa: A. NaCl, NaAlO2 B. NaCl , AlCl3 , NaAlO2 C. NaCl , NaAlO2, NaOH D. NaAlO2

Câu 19: Trường hợp nào không có sư tạo thành Al(OH)3 (sau khi các phan ưng xay ra hoàn toàn)?A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho Al2O3 vào nước.C. Cho Al4C3 vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dd AlCl3.Câu 20: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ:A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. CaCl2 Câu 21: Phương trình phan ưng hóa học nào đung:A. 2Al2O3 + 3C 4Al + 3CO2 B. 2MgO + 3CO 2Mg + 3CO2

C. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 D. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2

Câu 22: Phèn chua có công thưc nào?A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 23: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư, sau khi các phan ưng xay ra hoàn toàn sẽ thu được một san phẩm như nhau, đó là:A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3

Câu 24: Phan ưng nào là phan ưng nhiệt nhôm?A. 4Al + 3O2 2 Al2O3 B. Al + 4 HNO3 ( đăc ,nóng) Al(NO3)3 + NO2 + 2H2OC. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr D. 2Al2O3 + 3C Al4C3 + 3CO2

Câu 25: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính: A. Al2O3 B. Fe2O3 C. CaO D. CuOCâu 26. Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trọng lượng S dư, rồi hoà tan hết san phẩm thu được vào axit HCl dư thì thoát ra 6,72lít khí (đktc). Tính m. (Cho Al=27)A. 2,70g B. 4,05g C. 5,4g D. 8,1gCâu 27. Hoà tan hết m gam hôn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4mol khí, con trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính mA. 11,00 gam B. 12,28gam C. 13,70gam D. 19,50gamCâu 28. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị m là: A. 7,2gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gamCâu 29. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd NaOH có dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Giá trị m là: A. 5,4gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gamCâu 30. Dùng m gam Al đê khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phan ưng nhiệt nhôm). San phẩm sau phan ưng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính mA. 0,540gam B. 0,810gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam

Page 16: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �

Câu 31. Nhung một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chưa 0,03mol CuSO4. Sau khi phan ưng hoàn toàn, lây thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm không đung là: (Cho Al=27; Cu=54)A. Thanh Al có màu đỏ B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gamC. Dung dịch thu được không màu. D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gamCâu 32. Thêm HCl vào dd chưa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu? A. 0,08 mol hoăc 0,16 mol B. 0,16mol C. 0,26mol D. 0,18 mol hoăc 0,26molCâu 33. Cho hôn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lây chât răn thu được sau phan ưng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đăc. Số mol khí NO2 (sp khử duy nhât) thoát ra là:A.0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 molCâu 34: Trộn 3,24 gam bột Al với 8 gam Fe2O3, thưc hiện phan ưng nhiệt nhôm thu được chât răn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suât phan ưng nhiệt nhôm:A. 50% B. 75% C. 65% D. 80%.Câu 35: Cho 3,51 gam Al hoa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hôn hợp X gồm 3 khí là NO, N2 và N2O có ti lệ số mol tương ưng là 1 : 2 : 2 và dung dịch chi chưa một muối. Tính thê tích của hôn hợp X (đktc):A. 2,464 lít B. 2,646 lít C. 2,644 lít D. 1,12 lít.Câu 36: Nung nóng 4,83 gam hôn hợp Al và một oxit săt, sau khi phan ưng nhiệt nhôm hoàn toàn, hoa tan hôn hợp răn trong NaOH dư thu được 336 ml khí và con lại một phần không tan X. Hoa tan hoàn toàn X trong H 2SO4 đăc nóng thu được 1,512 lít khí Y. Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Săt oxit và khối lượng của săt oxit đã dùng là:A. Fe2O3; m = 3,6 gam B. Fe3O4; m= 3,48 gamC. FeO; m = 3,24 gam D. Fe2O3; m = 3,2 gam.Câu 37: Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,4M thây lượng kết tủa phụ thuộc vào số ml dung dịch Ba(OH)2 theo đồ thị dưới đây. Giá trị của a và b tương ưng là:A. 450 ml và 600 ml. B. 300 ml và 600 ml. C. 300 ml và 400 ml. D. 600 ml và 800 ml.

Câu 38: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 0,5M pư với dung dịch NaOH 0,5M nhận thây số mol kết tủa phụ thuộc vào thê tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Giá trị của b làA. 180 ml. B. 170 ml.C. 175 ml. D. 160 ml.Câu 39: Rót từ từ dung dịch HCl 0,1M vào 200 ml dung dịch K[Al(OH)4] 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được phụ thuộc vào V (ml) dung dịch HCl như hình bên dưới. Giá trị của a và b lần lượt là:A. 100 và 500. B. 200 và 800.C. 100 và 1300. D. 300 và 800.

Câu 40: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hôn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2, kết qua thí nghiệm được biêu diễn bằng đồ thị sau:Ti lệ a : b làA. 2 : 1. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 2 : 3.

Page 17: ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12thpt-lynhantong.namdinh.edu.vn/upload/50831/fck/files/Mon... · Web viewCâu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước

ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC 12 �