ĐỀ Án tuyỂn sinh -...

30
Y BAN NHÂN DÂN TNH QUNG NINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HC HCHÍNH QUY; NHÓM NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM, TRUNG CẤP SƯ PHẠM HCHÍNH QUY (Điều chnh) Quảng Ninh, 2018

Upload: others

Post on 05-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY; NHÓM NGÀNH CAO ĐẲNG

SƯ PHẠM, TRUNG CẤP SƯ PHẠM HỆ CHÍNH QUY

(Điều chỉnh)

Quảng Ninh, 2018

1

UBND TỈNH QUẢNG NINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở, địa chỉ website

- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long

- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc các lĩnh vực văn

hóa, du lịch, ngoại ngữ, thủy sản, môi trường, kinh tế, sư phạm, nghệ thuật... đồng

thời, là nơi nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ... phục vụ cho sự phát

triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh Quảng Ninh và đất nước.

- Địa chỉ:

Cơ sở 1: Số 258 Đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh.

Điện thoại: (0203)3850304; Fax: (0203)3852174

Cơ sở 2: Số 58 Đường Nguyễn Văn Cừ, TP Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại: (0203)3659232.

- Website: www.daihochalong.edu.vn; Email: [email protected]

1.2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Nhóm ngành I

(Khoa học giáo dục

và đào tạo giáo viên)

0 0 627

CĐ 0

58

TC

Nhóm ngành II

(Nghệ thuật) 0 0 0 0

Nhóm ngành III

(Kinh doanh và quản lý; pháp luật) 0 0 0 0

Nhóm ngành IV

(Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên) 0 0 0 0

Nhóm ngành V

(Toán và thống kê; Máy tính và công

nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ

thuật; Sản xuất và chế biến; Kiến trúc và

xây dựng; Nông lâm và thủy sản; Thú y)

87

ĐH 0 0 0

Nhóm ngành VI (Sức khỏe) 0 0 0 0

Nhóm ngành VII

(Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi;

Báo chí và thông tin; Dịch vụ xã hội;

1151

ĐH

0 0 0

2

Khối ngành/Nhóm ngành* Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP TCSP

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ

cá nhân; Dịch vụ vận tải; Môi trường và

bảo vệ môi trường; An ninh, quốc

phòng).

Tổng 1238 0 627 0 58

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của năm 2016, 2017

1.3.1. Phương thức tuyển sinh chính quy của năm 2016, 2017

Năm

tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh

ĐH CĐSP

2016 Xét kết quả

THPT QG -

Xét kết quả

THPT QG

Xét kết quả

học lực THPT

2017 Xét kết quả

THPT QG -

Xét kết quả

THPT QG

Xét kết quả

học lực THPT

1.3.2. Điểm trúng tuyển năm 2016, 2017

Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp

xét tuyểt

Năm tuyển sinh - 2

(2016)

Năm tuyển sinh - 1

(2017)

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I (Hệ cao đẳng)

- Ngành Sư phạm Toán học

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa (A00)

Tổ hợp 2: Toán – Lý – Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán – Lý – Sinh (A02)

Tổ hợp 4: Toán – Anh – KHTN (D90)

- Ngành Sư phạm Hóa học

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa (A00)

Tổ hợp 2: Toán – Hóa – Sinh (B00)

Tổ hợp 3: Toán – Hóa – Anh (D07)

Tổ hợp 4: Toán – Anh – KHTN (D90)

- Ngành Sư phạm Ngữ văn

Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa (C00)

Tổ hợp 2: Văn - Toán – Anh (D01)

Tổ hợp 3: Văn – Địa - Anh (D15)

Tổ hợp 4: Văn – Anh – KHXH (D78)

- Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Anh (A01)

Tổ hợp 2: Văn – Toán – Anh (D01)

Tổ hợp 3: Văn – Anh – KHXH (D78)

Tổ hợp 4: Toán – Anh – KHTN (D90)

- Ngành Giáo dục Tiểu học

40

35

40

40

110

16

0

15

12

106

13 đ

13 đ

13 đ

13 đ

32

28

32

32

88

0

0

05

11

39

13,5 đ

13,5 đ

13,5 đ

3

Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp

xét tuyểt

Năm tuyển sinh - 2

(2016)

Năm tuyển sinh - 1

(2017)

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Anh (A01)

Tổ hợp 2: Văn – Sử - Địa (C00)

Tổ hợp 3: Văn – Toán – Anh (D01)

Tổ hợp 4: Văn – Anh – KHXH (D78)

- Ngành Giáo dục mầm non

Tổ hợp : Văn – Toán - Hát, kể chuyện

- Ngành Sư phạm Âm nhạc

Tổ hợp : Văn – Hát, - Thẩm âm, Tiết tấu

- Ngành Sư phạm Mỹ thuật

Tổ hợp : Văn – Hình họa - Trang trí

140

20

20

139

0

0

13 đ

112

16

16

109

0

0

13,5 đ

Nhóm ngành II (Không có) - - - - - -

Nhóm ngành III (Không có) - - - - - -

Nhóm ngành IV (Không có) - - - - - -

Nhóm ngành V (Hệ đại học):

- Ngành Khoa học máy tính

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa (A00)

Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh (A01)

Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh (D01)

Tổ hợp 4: Toán – Anh – KHTN (D90)

- Ngành Nuôi trồng thủy sản

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa (A00)

Tổ hợp 2: Toán –Hóa - Sinh (B00)

Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh (D01)

Tổ hợp 4: Toán – Anh – KHTN (D90)

50

50

23

12

15 đ

15 đ

40

20

40

06

15,5 đ

15,5 đ

Nhóm ngành VI (Không có)

Nhóm ngành VII (Hệ ĐH)

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa (A00)

Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh (A01)

Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh (D01)

Tổ hợp 4: Toán – Anh – KHTN (D90)

- Quản trị khách sạn

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa (A00)

Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh (A01)

Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh (D01)

Tổ hợp 4: Toán – Anh – KHTN (D90)

100

50

120

65

15 đ

15 đ

150

130

154

121

18 đ

18 đ

4

Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp

xét tuyểt

Năm tuyển sinh - 2

(2016)

Năm tuyển sinh - 1

(2017)

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Ngành Quản lý văn hóa

Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa (C00)

Tổ hợp 2: Văn - Toán –Anh (D01)

Tổ hợp 3: Văn – Sử –Anh (D14)

Tổ hợp 4: Văn – Anh – KHXH (D78)

50

65

15 đ

60

58

17 đ

- Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1: Văn - Toán –Anh (D01)

Tổ hợp 2: Toán – Lý - Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán – Địa –Anh (D10)

Tổ hợp 4: Văn – Anh – KHXH (D78)

50

60

15 đ

80

94

16,5 đ

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1: Văn - Toán – Anh (D01)

Tổ hợp 2: Toán - Văn - Trung (D04)

Tổ hợp 3: Toán - Lý - Anh (A01)

Tổ hợp 4: Toán - Địa – Anh (D10)

50

38

15 đ

60

47

17 đ

- Ngành Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1: Văn - Toán - Anh (D01)

Tổ hợp 2: Toán – Văn – Nhật (D06)

Tổ hợp 3: Toán - Lý - Anh (A01)

Tổ hợp 4: Toán - Địa – Anh (D10)

50

26

15 đ

30

38

16 đ

- Ngành Quản lý tài nguyên và môi

trường

Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa (A00)

Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán – Hóa - Sinh (B00)

Tổ hợp 4: Văn - Toán –Anh (D01)

50

35

15 đ

30

32

15,5 đ

Tổng 945 732 X 956 754 X

2. C¸c th«ng tin tuyÓn sinh n¨m 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.2. Phạm vi tuyển sinh

- Hệ đại học chính quy: Tuyển sinh trong toàn quốc

- Hệ cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu

thường trú tại Tỉnh Quảng Ninh.

5

2.3. Phương thức tuyển sinh

- Hệ đại học:

+ Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 đối với các ngành:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch

vụ ăn uống; Khoa học máy tính; Quản lý văn hóa; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung

Quốc; Ngôn ngữ Nhật.

+ Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (70% chỉ tiêu) và xét

tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30% chỉ tiêu) đối với các ngành: Nuôi

trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường.

- Hệ cao đẳng sư phạm:

+ Ngành Giáo dục Tiểu học: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

năm 2018;

+ Ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển kết quả học lực THPT môn Ngữ văn

lớp 12 kết hợp thi các môn năng khiếu (Hát và Kể chuyện).

- Hệ trung cấp sư phạm (ngành Sư phạm Mầm non): Xét tuyển kết quả học

lực THPT 02 môn Ngữ văn và môn Lịch sử lớp 12.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển

sinh và trình độ đào tạo

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp 3 môn Mã

tổ hợp

Chỉ tiêu

theo phương thức

tuyển sinh

Xét KQ

kỳ thi

THPT

Quốc gia

Xét theo

học bạ

THPT

I HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (810 chỉ tiêu)

1. 1 Quản trị dịch vụ du

lịch và lữ hành 7810103

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

180 0

2. 2 Quản trị khách sạn 7810201

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

150 0

6

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp 3 môn Mã

tổ hợp

Chỉ tiêu

theo phương thức

tuyển sinh

Xét KQ

kỳ thi

THPT

Quốc gia

Xét theo

học bạ

THPT

3. 3 Quản trị nhà hàng

và dịch vụ ăn uống 7810202

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

120 0

4. 3 Khoa học máy tính 7480101

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

50 0

5. 4 Quản lý văn hóa 7229042

Văn - Sử - Địa

Hoặc

Văn – Toán - Anh

Hoặc

Văn – Địa - Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

C00

D01

D15

D78

50 0

6. 5 Ngôn ngữ Anh 7220201

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Toán - Địa –Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

A01

D01

D10

D78

90 0

7. 6 Ngôn ngữ Trung

Quốc 7220204

Văn – Toán - Anh

Hoặc

Văn – Toán - Trung

Hoặc

Toán - Địa –Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

D01

D04

D10

D78

60 0

7

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp 3 môn Mã

tổ hợp

Chỉ tiêu

theo phương thức

tuyển sinh

Xét KQ

kỳ thi

THPT

Quốc gia

Xét theo

học bạ

THPT

8. 7 Ngôn ngữ Nhật 7220209

Văn – Toán - Anh

Hoặc

Văn – Toán – Nhật

Hoặc

Toán - Địa –Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

D01

D06

D10

D78

50 0

9. 8 Nuôi trồng thủy

sản 7620301

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Hóa - Sinh

Hoặc

Toán - Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

20 10

10. 9 Quản lý tài nguyên

và môi trường 7850101

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Hóa - Sinh

Hoặc

Toán - Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

20 10

Cộng chỉ tiêu: 790 20

II HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY (80 chỉ tiêu)

11. 1 Giáo dục Mầm non 51140201 Ngữ văn; Hát;

kể chuyện M01 0 60

12. 2 Giáo dục Tiểu học 51140202

Văn; Sử; Địa

Hoặc

Văn; Toán; Anh

Hoặc

Toán – Địa –Anh

C00

D01

D10

20 0

13. Cộng chỉ tiêu: 20 60

8

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp 3 môn Mã

tổ hợp

Chỉ tiêu

theo phương thức

tuyển sinh

Xét KQ

kỳ thi

THPT

Quốc gia

Xét theo

học bạ

THPT

14. III HỆ TRUNG CẤP SƯ PHẠM CHÍNH QUY (30 chỉ tiêu)

15. 1 Sư phạm Mầm non 42140201

Xét tuyển môn Ngữ

văn và môn Lịch sử

lớp 12

0 30

Cộng chỉ tiêu: 0 30

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

2.5.1. Đối với đại học hệ chính quy

- Thí sinh xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018: Mức điểm tối thiểu

(không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển phải đạt 14,00 điểm trở lên (đã

cộng điểm ưu tiên).

- Thí sinh xét kết quả học lực THPT (xét học bạ THPT) lớp 12 đối với các

ngành Quản lý tài nguyên và môi trường và Nuôi trồng thủy sản phải đảm bảo các

điều kiện sau:

+ Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển phải đạt

15,50 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên);

+ Riêng ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: Thí sinh đăng ký xét tuyển đã

tham gia công tác trong ngành hoặc ngành có liên quan.

Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT:

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm

lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.

2.5.2. Đối với cao đẳng sư phạm chính quy

- Ngành Giáo dục Tiểu học: Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, thí

sinh có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển bằng với

ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ngành Giáo dục Mầm non: Xét kết quả học lực THPT môn Ngữ văn lớp 12

và phải dự thi các môn năng khiếu đảm bảo các điều kiện sau:

+ Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển phải đạt

18,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên), trong đó điểm trung bình cả năm môn Ngữ

văn lớp 12 phải đạt từ 6,00 điểm trở lên;

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển phải xếp loại học lực lớp 12 từ khá trở lên.

9

Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp thi tuyển năng

khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non:

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng

khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên.

2.5.3. Đối với trung cấp sư phạm chính quy

- Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của 02 môn xét tuyển phải đạt từ 10

điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

- Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm TB

cả năm môn Lịch sử + Điểm ưu tiên.

Ghi chú: Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của

trường: mã số trường, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các

điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Mã trường Đại học Hạ Long: HLU

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm

(không điểm)

- Tiêu chí phụ ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp 3 môn Mã

tổ hợp

Môn

ưu tiên

I HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1. Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành 7810103

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

2. Quản trị khách sạn 7810201

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

3. Quản trị nhà hàng và dịch

vụ ăn uống 7810202

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

10

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp 3 môn Mã

tổ hợp

Môn

ưu tiên

4. Khoa học máy tính 7480101

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán - Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh - KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

5. Quản lý văn hóa 7229042

Văn - Sử - Địa

Hoặc

Văn – Toán - Anh

Hoặc

Văn – Địa - Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

C00

D01

D15

D78

Văn

Văn

Văn

Văn

6. Ngôn ngữ Anh 7220201

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Toán - Địa –Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

A01

D01

D10

D78

Anh

Anh

Anh

Anh

7. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

Văn – Toán - Anh

Hoặc

Văn – Toán - Trung

Hoặc

Toán - Địa –Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

D01

D04

D10

D78

Anh

Anh

Trung

Anh

8. Ngôn ngữ Nhật 7220209

Văn – Toán - Anh

Hoặc

Văn – Toán – Nhật

Hoặc

Toán - Địa –Anh

Hoặc

Văn - Anh - KHXH

D01

D06

D10

D78

Anh

Nhật

Anh

Anh

9. Nuôi trồng thủy sản 7620301

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Hóa - Sinh

Hoặc

Toán - Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

Toán

Toán

Toán

Toán

11

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp 3 môn Mã

tổ hợp

Môn

ưu tiên

10. Quản lý tài nguyên và môi

trường 7850101

Toán – Lý - Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Hóa - Sinh

Hoặc

Toán - Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

Toán

Toán

Toán

Toán

II HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY

1. 1 Giáo dục Mầm non 51140201 Ngữ văn; Hát;

Kể chuyện M01 Văn

2. 1 Giáo dục Tiểu học 51140202

Văn; Sử; Địa

Hoặc

Văn; Toán; Anh

Hoặc

Toán – Địa –Anh

C00

D01

D10

Văn

Toán

Toán

2.7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian tuyển sinh: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển:

+ Nhận trực tiếp tại trường;

+ Nhận theo đường chuyển phát nhanh.

- Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo (chi tiết tại mục 2.6)

2.8. Chính sách ưu tiên

Trường tổ chức xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh vào các

ngành trình độ đào tạo đại học; cao đẳng sư phạm theo quy định hiện hành của Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

Trường xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT chuyên của

tỉnh Quảng Ninh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải

vào các ngành sư phạm trình độ cao đẳng nếu đáp ứng điều kiện: 3 năm học THPT

chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học

sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển (Thực hiện theo quy định hiện hành của liên

Bộ GD&ĐT- Bộ Tài chính).

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và lộ trình tăng học phí tối đa

cho từng năm

12

Trường Đại học Hạ Long thực hiện lộ trình thu học phí theo Nghị quyết số

24/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về

việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo

dục quốc dân của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Hệ

đào

tạo

Ngành đào tạo

Năm

học

2016-

2017

Năm

học

2017-

2018

Năm

học

2018-

2019

Năm

học

2019-

2020

Năm

học

2020-

2021

Đại

học

+ Các ngành: Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ hành; Khoa học

máy tính; Quản trị khách sạn,

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn

uống (dự kiến).

650 695 765 845 935

+ Các ngành: Ngôn ngữ Anh;

Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn

ngữ Nhật Bản, Quản lý văn hóa,

Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài

nguyên và môi trường;

550 590 645 710 780

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 2018

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 22/8/2018 đến 17h00 ngày 01/9/2018

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 03/9/2018 đến 17h00 ngày 15/9/2018

3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 17/9/2018 đến 17h00 ngày 30/9/2018

4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 9.4 ha

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của

trường: 38.328 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1500

4.1.2. Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

(kèm theo phụ lục 1)

4.1.3. Thống kê phòng học (kèm theo phụ lục 2)

4.1.4. Thống kê về học liệu (kèm theo phụ lục 3)

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (kèm theo phụ lục 4)

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng (kèm theo phụ lục 5)

13

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất: 2015, 2016)

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã

có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/Nhóm

ngành I 0 1220 1500 0 725 898 0 617 851 0 536 109

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

Tổng 0 1220 1500 0 725 898 0 617 851 0 536 109

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 80.719.424.516 đ

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 20.270.000đ

Nơi nhân: - Bộ GD&ĐT (để b/c);

- Ban Giám hiệu;

- Lưu: VT, ĐT.

KT. HIỆU TRƯƠNG

PHÓ HIỆU TRƯƠNG

Hoàng Thị Thu Giang

14

Phụ lục 1

Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính Số

lượng

Đối tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng

(m2)

1.

Phòng thí nghiệm

Vi sinh

Thiết bị an toàn (Bộ trang bị cứu

thương, phương tiện phòng cháy,

bảo hộ lao động); Dụng cụ (Đĩa

petri, que cấy, bộ bình định

mức...); Thiết bị máy móc (Tủ bảo

quản mẫu, máy khuấy từ gia nhiệt

độ, máy lắc ngang, tủ sấy...);… 1

Sinh viên,

giảng viên

khoa

Thủy sản,

Môi

trường

118

2.

Phòng thí nghiệm

Kính hiển vi

Kính hiển vi,

Kính hiển vi soi nổi;

Kính hiển vi huỳnh quang có gắn

camera 1

30

3.

Phòng thí nghiệm

Hóa sinh

Bộ trang bị cứu thương;

Mũ chùm tóc sử dụng 1 lần;

Khẩu trang sử dụng một lần;

Găng tay cao su;

Áo blue vải;

Bình định mức 5ml, 10ml, 25ml,

50ml, 100ml…

Buret khóa nhựa 10 ml;

Con khuấy từ;

Cốc thủy tinh 10 ml, 50ml, 100ml,

250ml,…

Chậu thủy tinh;

Giá ống nghiệm nhựa;

Giá ống nghiệm inox 3 hàng;

Giá đỡ bình cầu;

Giá treo dụng cụ;

Giá pipet nhựa;

Ống đong thủy tinh 5 ml, 10ml,

25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml,

1000ml…

Ống nghiệm ϕ 16 mm; Ống

nghiệm ϕ 18 mm

Phễu chiết 125 ml; 250ml, … 1

59

15

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính Số

lượng

Đối tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng

(m2)

4.

Phòng thí nghiệm

Hóa phân tích

Thiết bị an toàn (Bộ trang bị cứu

thương, phương tiện phòng cháy,

bảo hộ lao động); Dụng cụ (Bộ

bình định mức, Bộ bình định mức

nâu, Bộ bình tam giác có nút Bộ

bình tam giác không nút Bộ bình

tam giác có nhánh Bộ bình cầu đáy

tròn...); Thiết bị máy móc (Máy cất

nước hai lần Máy khuấy từ gia

nhiệt độ Micropipet Bộ lọc chân

không Bơm chân không Piston

(Buret kỹ thuật số) Máy lắc ngang

Lò nung Tủ hút khí độc Nồi hấp

cách thủy điều nhiệt Tủ sấy Máy

lắc ổn nhiệt... 1

88.5

5.

Phòng thí nghiệm

Thủy sản

Thiết bị an toàn (Bộ trang bị cứu

thương, phương tiện phòng cháy,

bảo hộ lao động); Dụng cụ (Bộ vợt

thu sinh vật phù du, Bộ dụng cụ

thu mẫu đáy, Bộ dụng cụ thu mẫu

nước, Bộ buồng đếm sinh vật phù

du, Bộ dụng cụ chứa mẫu, Máy đo

pH nước... 1

88.5

6.

Phòng thực hành

Vật lý đại cương

Bình điện phân nước;

Đồng hồ vạn năng hiện số;

Nhiệt kế -100 - +400;

Dây nối 50cm;

Dây nối 100cm;

Mô tơ thí nghiệm;

Bộ điểu khiển cho mô tơ;

Đồng hồ đo áp suấ hiện số;

Thiết bị Jun – Thomson;

Tấm điều khiển khe hẹp;

He – Ne – Laser, phân cực tuyến

tính;

1

Sinh viên

không

chuyên

128.7

16

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính Số

lượng

Đối tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng

(m2)

Con chạy quang học;

Con lắc thuận nghịch;

Máy đếm P;

Mô tơ;

Máy phát tần số S12;

Cặp dây dẫn 1m đỏ/xanh;

Bình nhiệt kế + nắp;

Hôp viên đồng 200g;

Cốc thủy tinh chịu nhiệt 400ml...

7.

Phòng thực hành

Hóa học

Bộ phương tiện an toàn lao động;

Thiết bị bảo hộ lao động; Bình

cầu Bình định mức Ống đong Bình

tam giác Bình tràn Bình xịt tia

nước Cốc thuỷ tinh Chậu thủy tinh

Đèn cồn Đũa thủy tinh Lọ thuỷ

tinh; các loại hoa chất...

1

Sinh viên

SP Hóa -

Sinh

128.7

8.

Phòng thực hành

Sinh vật

Bộ phương tiện an toàn lao động;

Thiết bị bảo hộ lao động; Bộ dụng

cụ thực hành, hóa chất, bình hút

ẩm, bình định mức, bộ khoan nút

chai, cân kỹ thuật Roberval, máy

quay ly tâm, máy cất nước, tủ sấy,

cân điện tử, ống nghiệm ly tâm,

kính hiển vi, bàn thí nghiệm GV,

HS, bồn rửa, kệ treo phòng TN, tủ

phòng TN, tủ đựng hóa chất, xe

đẩy phòng TN...

1 64

9.

Phòng thực hành

Tin học

bộ máy tính, bộ bàn ghế // 1 máy

chiếu, 1 máy điều hòa, 1 máy hút

bụi

8

Sinh viên

chuyên

CNTT và

sinh viên các

ngành khác

616.24

10. Phòng thực hành

Ngoại ngữ (Lab)

bộ máy tính, tai nghe, bàn ghế,

quạt điện 5

326.86

11. Phòng bộ môn

Họa

Giá, bút, mẫu vẽ, bảng, bục kê mẫu 1

Sinh viên

ngành Tiểu 145

17

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính Số

lượng

Đối tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng

(m2)

12. Phòng bộ môn

Nhạc

đàn Piano, organ 1

học, Mầm

non 145

13. Phòng bộ môn

Múa

đàn Piano, âm thanh, loa máy, quạt

điện 1 145

14. Phòng thực hành

ngành Du lịch 27

Sinh viên

chuyên

ngành Du

lịch

2,814

Phòng thực hành

nghiệp vụ hướng

dẫn

Máy chiếu projector, bản đồ, bục

tập nói, gương treo tường 4 464

Phòng thực hành

nghiệp vụ lễ tân

Tivi, đầu video, quầy lễ tân, hệ

thống sổ sách lễ tân, các loại con

dấu, văn phòng phẩm

4 400

Phòng thực hành

pha chế đồ uống

Bar

Tủ làm mát, tủ đá, ly cốc các loại,

máy xay sinh tố, máy bào đá, quầy

pha chế

3 300

Phòng thực hành

nghiệp vụ nhà

hàng

Quầy lễ tân đón tiếp, bàn ghế ăn,

bát đĩa sành sứ, dao dĩa inox, ly

cốc các loại, menu

4 450

Phòng thực hành

nghiệp vụ buồng

Giường các loại, ga gối, chăn các

loại, các loại khăn tắm, khăn mặt,

khăn tay, thảm lau chân, nền phòng

trải thảm, lát gạch, ốp gỗ, các loại

hóa chất lau kính, nước tẩy đa

năng, máy đánh bóng sàn, xe đẩy

lau nhà

8 800

Phòng thực hành

chế biến món ăn

Hệ thống bếp ga Âu, bếp Á, tủ

lạnh, lò nướng, dao các loại, nồi

các loại, các loại thớt, hệ thống bồn

rửa, bàn chế biến inox, các loại

khuôn làm bánh, các loại bát đĩa

4 400

15.

Phòng thực hành

ngành Nghệ thuật

Ổn áp, điều hòa, thiết bị âm ly,

micro, loa toàn dải, tủ thiết bị, đàn

pinano, thiết bị âm thanh, ánh sáng

17

Sinh viên

chuyên

ngành

Nghệ thuật

549.5

16. Xưởng thực hành Bộ phương tiện an toàn lao động; 1 Sinh viên 288

18

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính Số

lượng

Đối tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng

(m2)

Thủy sản trong

nhà

Thiết bị bảo hộ lao động;

Bộ vợt thu sinh vật phù du;

Lưới vớt TV nổi;

Bộ dụng cụ thu mẫu đáy;

Bộ dụng cụ thu mẫu;

Bộ buồng đếm sinh vật phù du;

Buồng đếm động vật phù du;

Buồng đếm thực vật phù du;

Thiết bị thu mẫu nước;

Hệ thống đo BOD;

Bộ dụng cụ chứa mẫu

chuyên

ngành

Thủy sản

17.

Xưởng thực hành

Thủy sản ngoài

trời

Bộ phương tiện an toàn lao động;

Thiết bị bảo hộ lao động;

Bộ vợt thu sinh vật phù du;

Lưới vớt TV nổi;

Bộ dụng cụ thu mẫu đáy;

Bộ dụng cụ thu mẫu;

Bộ buồng đếm sinh vật phù du;

Buồng đếm động vật phù du;

Buồng đếm thực vật phù du;

Thiết bị thu mẫu nước;

Hệ thống đo BOD;

Bộ dụng cụ chứa mẫu

1 715

18.

Xưởng trường:

Trường thực

hành Sư phạm

1

Sinh viên

các ngành

(Mầm non,

Tiểu học,

THCS)

2,410

19.

Nhà tập đa năng

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, dụng

cụ cầu lông, bóng bàn, bóng rổ,

quạt điện....

1 940

Tổng 72 9799,7

19

Phụ lục 2

Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 02

2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 07

3 Phòng học từ 50-100 chỗ 53

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 58

5 Số phòng học đa phương tiện 03

Phụ lục 3

Thống kê về học liệu

(sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử)

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

1 Nhóm ngành I 42.955 (CSDL ĐT); 10000 (sách, tạp chí)

2 Nhóm ngành II 51.632 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)

3 Nhóm ngành III 31.250 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)

4 Nhóm ngành IV -

5 Nhóm ngành V 243.859 (CSDL ĐT); 700 (sách, tạp chí)

6 Nhóm ngành VI -

7 Nhóm ngành VII 105.443 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)

20

Phụ lục 4

Danh sách giảng viên cơ hữu

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

I Nhóm ngành I

I1 Sư phạm Toán học 2 8 1

1. Trần Đức Chiển X

2. Nguyễn Lâm Sung X

3. Bùi Văn Chương X

4. Nguyễn Mai Hùng X

5. Nguyễn Thị Quý Kim X

6. Ty Văn Quỳnh X

7. Nguyễn Thị Nhung X

8. Nguyễn Doãn Hùng X

9. Nguyễn Hoàng Vân X

10. Trần Thị Thu Trang X

11. Nguyễn Thị Trang X

I2 Sư phạm Ngữ văn 0 6 0

12. Vũ Thị Doan X

13. Phạm Thị Minh Lương X

14. Nguyễn Đức Quế X

15. Nguyễn Hữu Sinh X

16. Nguyễn Thị Minh Thái X

17. Nguyễn Thị Xứng X

I3 Sư phạm Hóa học 1 2 0

18. Vũ Tiến Tình X

19. Phạm Hồng Minh X

20. Nguyễn Văn Quang X

I4 Sư phạm Sinh học 0 1 0

21. Nguyễn Thị Mai Ly X

I5 Sư phạm Tiếng Anh 0 5 0

22. Bùi Thị Bích Diệp X

23. Nguyễn Thị Thanh Huyền X

24. Nguyễn Thị Thanh Thủy X

25. Nguyễn Quốc Tuấn X

26. Đỗ Thị Xuân X

I6.1 Giáo dục Mầm non 1 9 0

27. Đặng Quang Rinh X

21

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

28. Nguyễn Thị Huân X

29. Phạm Thị Dung X

30. Nguyễn Thị Gấm X

31. Nguyễn Minh Huệ X

32. Nguyễn Thị Hương X

33. Nguyễn Thị Ngọc Lương X

34. Nguyễn Thị Mến X

35. Lê Minh Phượng X

36. Nguyễn Ngọc Quỳnh X

I6.2 Sư phạm Mầm non 0 3 3

37. Vũ Hằng Thư X

38. Lại Thị Phương Thương X

39. Hà Ngọc Yến X

40. Bùi Thị Hằng Nga X

41. Phùng Thị Lượt X

42. Nguyễn Thị Thu Hiền X

I7 Giáo dục Tiểu học 0 7 0

43. Bế Thị Thu Huyền X

44. Bùi Thị Lan Hương X

45. Nguyễn Văn Mạnh X

46. Phạm Phú Tốt X

47. Nguyễn Hữu Tới X

48. Đinh Thị Tuyết X

49. Nguyễn Trung Dũng X

I8 Sư phạm Âm nhạc 0 5 9

50. Tô Thị Hương X

51. Đặng Thị Thu Hiền X

52. Ngô Thị Hiệp X

53. Vũ Mạnh Hùng X

54. Phạm Trung Kiên X

55. Trần Vũ Lâm X

56. Đào Thị Thanh Ngân X

57. Trần Đức Nhâm X

58. Liễu Quỳnh Như X

59. Trịnh Thị Kim Oanh X

60. Nguyễn Viết Phi X

22

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

61. Nguyễn Thị Lệ Quyên X

62. Nguyễn Bá Quyền X

63. Hoàng Thị Yến X

I9 Sư phạm Mỹ thuật 0 4 1

64. Trần Văn Chung X

65. Lê Minh Đức X

66. Phạm Quang Huy X

67. Đặng Kiều Hưng X

68. Nguyễn Thị Thiền X

Tổng của nhóm ngành I 4 50 14

II Nhóm ngành II

69. Vũ Phương Trâm X

70. Vũ Tô Sa Anh X

71. Nguyễn Thuỳ Dương X

72. Nguyễn Ngọc Hải X

73. Bùi Thu Hiền X

74. Nguyễn Viết Hoàn X

75. Nguyễn Thị Huyền X

76. Nguyễn Thị Thanh Huyền (M) X

77. Bùi Thế Khương X

78. Nguyễn Thị Loan (TN) X

79. Trần Đức Mạnh X

80. Trần Thị Minh Ngọc X

81. Hoàng May Quý X

82. Hoàng Văn Thành X

83. Đinh Thị Khánh Thơ X

84. Lê Thị Thu X

85. Đoàn Thanh Thuỷ X

86. Nguyễn Ngọc Thuỷ X

87. Trần Thanh Thuỷ X

88. Trần Đức Toàn X

89. Chu Thu Trang X

90. Lê Nhật Trường X

91. Trần Anh Tuấn X

92. Phạm Thị Hồng X

93. Lê Hải Thanh X

23

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

94. Vũ Việt Hồng X

95. Nguyễn Minh Phong X

Tổng của nhóm ngành II 0 6 21

III Nhóm ngành III (không có) 0 0 0 0 0 0 0

IV Nhóm ngành IV (không có) 0 0 0 0 0 0 0

V Nhóm ngành V

V1 Khoa học Máy tính 2 11 0

96. Đặng Hoàng Thông X

97. Lê Anh Tú X

98. Lê Mạnh Hà X

99. Phạm Thanh Huyền X

100. Cao Thị Bích Liên X

101. Nguyễn Văn Chính X

102. Nguyễn Quỳnh Nga X

103. Vũ Thị Anh Trâm X

104. Trịnh Thị Vân X

105. Đỗ Hữu Quang X

106. Nguyễn Xuân Bách X

107. Mai Thị Hoa Huệ X

108. Lại Thế Sơn X

V2 Nuôi trồng thủy sản 2 5 0

109. Đặng Toàn Vinh X

110. Nguyễn Thị Khiên X

111. Nguyễn Hữu Tích X

112. Ngô Thị Hoản X

113. Hoàng Văn Hùng X

114. Lê Thị Như Phương X

115. Vũ Công Tâm X

Tổng của nhóm ngành V 4 16 0

VI Nhóm ngành VI (sức khỏe) 0 0 0 0 0 0 0

VII Nhóm ngành VII

VII1 Quản lý văn hóa 2 9 1

116. Hoàng Thị Thu Giang X

117. Phan Thị Huệ X

118. Nguyễn Duy Cường X

24

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

119. Nguyễn Thị Thuỳ Dương X

120. Lê Thanh Hoa X

121. Ngô Hải Ninh X

122. Cao Thị Thường X

123. Ngô Thị Thanh Tâm X

124. Hạp Thu Hà X

125. Hoàng Văn Vinh X

126. Phạm Quang Khải X

127. Nguyễn Văn Lâm X

VII2 Ngôn ngữ Anh 2 9 2

128. Nguyễn Thành Long X

129. Nguyễn Thị Hằng X

130. Trần Thị Chung X

131. Hoàng Thị Hạnh X

132. Nguyễn Thị Hảo X

133. Bùi Thị Huyền X

134. Vương Thị Kim Minh X

135. Vũ Thị Bích Thảo X

136. Nguyễn Đức Tú X

137. Vũ Thanh Hoà (TA) X

138. Nguyễn Thị Thanh Huyền X

139. Nguyễn Vân Anh X

140. Đỗ Đức Nhuận X

VII3 Ngôn ngữ Trung Quốc 2 2 0

141. Vũ Thị Hà X

142. Tạ Thị Hoa X

143. Nguyễn Tâm Hồng X

144. Kiều văn Hoàng X

VII4 Ngôn ngữ Nhật 1 3 1

145. Lê Hoàng X

146. Lê Thị Thanh Huyền X

147. Lê Vĩnh Phú X

148. Nguyễn Thị Hải Yến X

149. Ngô Thị Hảo X

25

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

VII5 Quản lý tài nguyên và môi

trường 1 5 0

150. Lê Duy Khương X

151. Vũ Thị Thu Hương X

152. Nguyễn Thị Thắm X

153. Diệp Thị Thu Thuỷ X

154. Bùi Thị Nha Trang X

155. Hoàng Thị Bích Hồng X

VII6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành 1 12 0

156. Đỗ Thanh Hà X

157. Phạm Thu Bình X

158. Vũ Văn Đức Đông X

159. Đặng Việt Hà X

160. Nguyễn Thị Thu Hằng X

161. Nguyễn Thị Thu Huyền X

162. Hà Thị Hương X

163. Nguyễn Thị Ngọc Lan X

164. Nguyễn Thuý Lan X

165. Nguyễn Thị Mai Linh X

166. Phạm Bình Quảng X

167. Bùi Thu Thuỷ X

168. Trần Trung Vỹ X

VII7 Quản trị khách sạn 1 10 0

169. Vũ Văn Viện X

170. Nguyễn Minh Đức X

171. Nguyễn Vân Hà X

172. Tô Thị Thái Hà X

173. Đinh Thị Phương Loan X

174. Phạm Thị Lan Phượng X

175. Phạm Minh Thắng X

176. Nguyễn Thị Quỳnh Trang X

177. Lê Minh Thủy X

178. Trần Thu Thuỷ X

179. Dương Thị Hồng Nhung X

26

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

VII8 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn

uống

1 10 0

180. Trần Nhuận Vinh X

181. Lại Văn Đoàn X

182. Mạc Thị Mận X

183. Phùng Thị Vân Trang X

184. Phạm Xuân Tùng X

185. Lê Minh Quyết X

186. Trần Thị Phương Thảo X

187. Hoàng Thị Thương X

188. Hà Thị Phương Lan X

189. Nguyễn Thị Kim Thanh X

190. Trần Thị Hiên X

Tổng của nhóm ngành VII 11 60 4

VIII GV các môn chung

191. Vũ Vương Trưởng X

192. Nguyễn Thị Điệp X

193. Vũ Thị Thu Hà X

194. Trần Thị Hoà X

195. Vũ Thanh Hoà (TL) X

196. Trần Thị Kim Loan X

197. Nguyễn Thị Thương X

198. Hoàng Thị Yến (TL) X

199. Trần Thị Kim Thoa X

200. Đồng Thị Quyên X

201. Hà Bá Sơn X

202. Nguyễn Chí Đông X

203. Võ Thị Thu Hằng X

204. Nguyễn Thị Thanh Hoa X

205. Nguyễn Thị Thanh Hoà X

206. Bùi Thị Minh Huệ X

207. Bùi Thị Thuý Hằng X

208. Vũ Thị Minh Nguyệt X

209. Đoàn Thị Tâm X

210. Nguyễn Thu Thuỷ X

27

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

211. Trần Hữu Phưởng X

212. Nguyễn Thế Anh X

213. Nguyễn Văn Anh X

214. Đỗ Anh Tuấn X

215. Đào Thị Vương X

216. Phạm Huy Công X

217. Phạm Văn Hoàng X

218. Phùng Đức Hùng X

219. Nguyễn Văn Thiêm X

220. Phùng Đức Nhật X

221. Nguyễn Thị Chính X

222. Bùi Văn Lợi X

223. Nguyễn Thị Ngọc Oanh X

224. Phạm Thị Tuyết Hạnh X

Tổng GV môn chung 1 26 7

Tổng GV toàn trường: 224 20 158 46

28

Phụ lục 5

Danh sách giảng viên thỉnh giảng

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

I Nhóm ngành I 0 0 0 0 0 0 0

II Nhóm ngành II 0 0 0 0 0 0 0

III Nhóm ngành III 0 0 0 0 0 0 0

IV Nhóm ngành IV 0 0 0 0 0 0 0

V Nhóm ngành V

Khoa học máy tính 9

1. 1 Nguyễn Văn Núi x

2. 1 Lê Quang Minh x

3. 1 Vũ Việt Vũ x

4. 1 Lê Đình Thanh x

5. 1 Vũ Vinh Quang x

6. 1 Nguyễn Toàn Thắng x

7. 1 Vũ Đức Thái x

8. 1 Nguyễn Hà Nam x

9. 1 Nguyễn Thị Hậu x

1. Nuôi trồng thủy sản 1

10. 1 Nguyễn Đức Bách x

Tổng của nhóm ngành V 10

VI Nhóm ngành VI (sức khỏe) 0 0 0 0 0 0 0

VII Nhóm ngành VII

Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành

2 4 1

11. 1 Lê Thái Phong x x

12. 1 Nguyễn Hồng Quân x

13. 1 Châu Quốc Tuấn x

14. 1 Đỗ Thị Bắc x x

15. 1 Nguyễn Thị Quỳnh Trang x

Quản trị khách sạn 3 3

16. 1 Nguyễn Thị Tường Anh x x

17. 1 Hoàng Xuân Bình x x

18. 1 Lưu Thị Phương Lan x

19. 1 Phạm Trung Lương x x

29

STT Khối ngành/ Nhóm ngành

Chức danh

KH Bằng tốt nghiệp cao nhất

GS PGS TSKH TS ThS ĐH CĐ

Ngôn ngữ Nhật 2

20. 1 Nguyễn Song Lan Anh x

21. 1 Vương Thị Bích Liên x

Ngôn ngữ Anh 4 3

22. 1 Đinh Thị Hồng Thu x

23. 1 Trần Thị Kim Loan x

24. 1 Cao Như Nguyệt x

25. 1 Nguyễn Trọng Du x

26. 1 Nông Thị Len x

27. 1 Đồng Thị An Sinh x

28. 1 Trần Thị Thu Hương x

Ngôn ngữ Trung Quốc 3 1

29. 1 Nguyễn Thị Lệ Quyên x

30. 1 Nguyễn Thị Minh x

31. 1 Đinh Văn Hậu x

32. 1 Đậu Trung Đức x

Quản lý tài nguyên và môi

trường

1 2

33. 1 Nguyễn Hữu Huấn x

34. 1 Hồ Thị Lam Trà x x

Quản lý văn hóa 4 6 1

35. 1 Nguyễn Hồng Dương x x

36. 1 Nguyễn Văn Cần x x

37. 1 Dương Văn Sáu x

38. 1 Ngô Văn Giá x x

39. 1 Nguyễn Thị Phương Châm x x

40. 1 Lưu Thị Thanh Hòa x

41. 1 Nguyễn Thị Hằng x

Tổng của nhóm ngành VII 10 35 6

Tổng GV thỉnh giảng: 41 10 35 6