01.foreignexchangev lecture1 erforstudent bookbooming
DESCRIPTION
chTRANSCRIPT
8/12/2011
1
Thanh toán quốc tếMai Thu Hiền
Khoa Tài chính Ngân hàngTrường Đại học Ngoại ThươngTrường Đại học Ngoại Thương
Email: [email protected]
FTU Khoa Tài chính Ngân hàng FBF1
Mô tả môn học
• Giới thiệu tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế.• Giới thiệu các công cụ thanh toán quốc tế.• Giới thiệu các phương thức thanh toán quốc tế.• Giới thiệu về tín dụng quốc tế
ế ề ố ế• Giới thiệu các kiến thức về luật lệ, tập quán quốc tế, tiêu chuẩn ngân hàng quốc tế liên quan đến lĩnh vực thanh toán.
2
Mô tả môn học
• Môn học được giảng dạy theo hình thức thuyết trình trên lớp, thảo luận, bài tập thực hành, case studies.
3
8/12/2011
2
Tài liệu tham khảo
• GS. NGƯT. ĐinhXuân Trình (2006)Giáo trình Thanhtoán Quốc tế. Nhàxuất bản Lao động– Xã hội.
• Quy tắc và Thực hành thống nhất Tín dụng chứngtừ (The Uniform Customs and Practice forDocumentary Credits) UCP 600.
• Phụ trương UCP 600 về việc xuất trình chứng từđiện tử, eUCP 1.1, 2007.
• GS. NGƯT. Đinh Xuân Trình (2008) Cẩm nang sửdụng tín dụng – L/C – tuân thủ UCP600 và ISBP681 2007 ICC
Giáo trình chính Sách chuyên khảo
• GS. NGƯT. ĐinhXuân Trình (2002)Giáo trình Thanhtoán Quốc tế trongNgoại thương. Nhàxuất bản giáo dục.
681, 2007 ICC.• Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng để
kiểm tra chứng từ trong phương thức tín dụngchứng từ (International Standard Banking Practice)gọi tắt là ISBP 681, 2007.
• Quy tắc thống nhất về hoàn trả giữa các ngânhàng (Uniform Rules for Bank-to-BankReimbursements) URR 725. Ấn bản ICC có hiệulực áp dụng từ ngày 1/10/2008 thay cho URR 525.
• Các quy tắc thống nhất về nhờ thu (Uniform Rulesfor Collections) bản sửa đổi 1995 URC 552.
4
Mục tiêu của môn họcSau khi học xong học phần, sinh viên sẽ có:
• những kiến thức và kỹ năng cần thiết trong việc đàm phán và thực hiện điều khoản thanh toán trong hợp đồng mua bán ngoại thương bao gồm các vấn đề về lựa chọn loại tiền tệ, lựa chọn địa điểm thanh toán, thời hạn thanh toán và phương thức thanh toán nhằm thu được lợi ích cao nhất,
ế ấ ấp ghạn chế thấp nhất những rủi ro trong thanh toán.
• những kỹ năng cần thiết trong việc tạo lập và kiểm tra các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ thanh toán, thực hiện đúng các quy trình thanh toán quốc tế.
• phương pháp luận để giải quyết các tình huống, các rủi ro và tranh chấp có thể phát sinh từ việc ký kết các hợp đồng thương mại quốc tế, thực hiện các quy trình thanh toán quốc tế phát sinh trong thực tiễn.
5
Đánh giá kết quả học tập
Loại hình %
Chuyên cần 10
Kiểm tra/tiểu luận/dự án/thuyết trình 30
Kiểm tra trắc nghiệm cuối kỳ 30 phút 60
6
8/12/2011
3
Chương 1. Tỷ giá hối đoái1.1. Giới thiệu về tỷ giá 1.2. Các loại tỷ giá1.3. Sự hình thành tỷ giá1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá
hối đoái1.5. Biện pháp điều chỉnh tỷ giá1.6. Thị trường ngoại hối
7
Tài liệu tham khảo• Đinh, Xuân Trình (2006), „Giáo trình Thanh toán quốc tế“, NXB Lao
Động-Xã hội.• Đinh, Xuân Trình (2002), „Giáo trình Thanh toán quốc tế trong Ngoại
Thương“, NXB Giáo Dục.• Nguyễn, Văn Tiến (2008), „Giáo trình Tài chính quốc tế“, NXB Thống Kê.• Eiteman, David K., Arthur I. Stonehill, and Michael H. Moffett (2007),
„Multinational Business Finance“, 11th edn, ISBN: 0-321-44956-8, Pearson Education.
• Gandolfo, Giancarlo (2002), “International Finance and Open-Economy , ( ), p yMacroeconomics”, ISBN-10: 3540434593, ISBN-13: 978-3540434597, Springer.
• Levi, Maurice D. (2005), “International Finance”, 4th edition, ISBN 0-415-30900-X, Routledge.
• Madura, Jeff (2007), “Financial Markets and Institutions”, 7th edn, ISBN 9780324365627, Thomson South-Western.
• Mishkin, Frederic (2006), “The Economics of Money, Banking, and Financial Markets”, 8th edition, Addison Wesley.
8
1.1. Giới thiệu về tỷ giá• Khái niệm tỷ giá• Phương pháp yết tỷ giá• Cách viết tỷ giá• Tỷ giá chéo
9
8/12/2011
4
Khái niệm tỷ giá• Tỷ giá hối đoái (foreign exchange
rate/exchange rate) là giá cả của một đồng tiền này tính bằng đồng tiền khác hoặc số lượng một đồng tiền có thể đemhoặc số lượng một đồng tiền có thể đem ra trao đổi lấy 1 đơn vị đồng tiền khác.
• Ví dụ:VND17.500/$$0,00005714/VND
10
Mất giá và lên giá• Đồng tiền mất giá (depreciation of currency X/
exchange rate depreciation):đồng tiền X giảm về mặt giá trị (fall in value) so với đồng tiền khác, hay cần 1 số lượng tiền X lớn hơn để mua 1 đơn vị ngoại tệ. Tức là, tỷ giá tăng lên nếu áp dụng yết giá trực tiếp và tỷ giá giảm xuống nếu áp dụng yết giá gián tiếpgiá gián tiếp.
• Đồng tiền lên giá (appreciation of currency X/ exchange rate appreciation): đồng tiền X tăng về mặt giá trị (rise in value) so với đồng tiền khác, hay cần 1 số lượng tiền X ít hơn để mua 1 đơn vị ngoại tệ. Tức là, tỷ giá giảm xuống nếu áp dụng yết giá trực tiếp và tỷ giá tăng lên nếu áp dụng yết giá gián tiếp.
11
Giá ở Mỹ Tỷ giá Giá ở Đức
$2.000/máy tính(home country)
$1,08/€ €1851,9
$2.000/máy tính(home country)
$1,2/€ €1666,7
$10,8 $1,08/€ €10/chai rượu (h t )
Khi đồng tiền của 1 quốc gia mất giá, hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên rẻ hơn và hàng hóa nước ngoài ở quốc gia đó đắt lên.
(home country) $12 $1,2/€ €10/chai rượu
(home country
12
8/12/2011
5
Ví dụNEW YORK (CNNMoney.com) -- The dollar bounced back against the yen Tuesday after global stock markets took a rest from their recent steep declines.The dollar rose more than 5.2% against the Japanese currency to ¥97.654 from ¥92.772 late Monday. At one point during the session, the dollar traded as high as p g , g¥97.78.The euro fell to $1.2616 from Monday's close of $1.249. Earlier Tuesday, the euro fell as low as $1.2329, which was the lowest level for the 15-nation currency since April 2006.The British pound, however, rose 1.8% to $1.5823 from $1.5552 late Monday. The pound fell Monday to its lowest level against the dollar since November 2002.
13
$1.18/€$1.08/€
1/1/1999 5/2/2003
Nguồn: Mishkin (2006), chapter 19 14
Nâng giá và Phá giá• Phá giá (devaluation): đề cập đến sự thay đổi (realignment) trong chế độ tỷ giá cố định bằng cách làm đồng tiền giảm giá trị
• Nâng giá (revaluation): đề cập đến sự thay• Nâng giá (revaluation): đề cập đến sự thay đổi (realignment) trong chế độ tỷ giá cố định bằng cách làm đồng tiền tăng giá trị
15
8/12/2011
6
Official exchange rate and trading band, USD/VND, 1991:9-2011:7
10000
15000
20000
25000
0
5000
10000
Sep-
91M
ar-9
2Se
p-92
Mar
-93
Sep-
93M
ar-9
4Se
p-94
Mar
-95
Sep-
95M
ar-9
6Se
p-96
Mar
-97
Sep-
97M
ar-9
8Se
p-98
Mar
-99
Sep-
99M
ar-0
0Se
p-00
Mar
-01
Sep-
01M
ar-0
2Se
p-02
Mar
-03
Sep-
03M
ar-0
4Se
p-04
Mar
-05
Sep-
05M
ar-0
6Se
p-06
Mar
-07
Sep-
07M
ar-0
8Se
p-08
Mar
-09
Sep-
09M
ar-1
0Se
p-10
Mar
-11
Lower margin
Central rate
Upper margin
10/3/08: +‐1%11/6/08: 16139‐>1646127/6/08: 16451‐>16516 (band+‐2%)7/11/08: +‐3%
25/12/08: 16494->1698924/3/2006: +-5%26/11/09: 17034->17961 (band+-3%)11/2/10: 17941->18544
18/8/10: 18544->18932 11/2/11: 18932->20693 (band+-1%)
26/2/99: +-1%1/7/02: +-0.25%31/12/06: +-0.5%24/12/07: +-0.75%
Source: SBV
Dong’s bilateral exchange rates against USD, EURO and JapaneseYen, 2005:1-2011:7
150
200
250
300
15000
20000
25000
30000
35000
Note: Monthly average selling exchange rates of VCB. An upward trend means a depreciation of the Vietnamese dong. Source: SBV 17
0
50
100
0
5000
10000
15000
Jan-
05
Jul-0
5
Jan-
06
Jul-0
6
Jan-
07
Jul-0
7
Jan-
08
Jul-0
8
Jan-
09
Jul-0
9
Jan-
10
Jul-1
0
Jan-
11
Jul-1
1
USD EUR Yen
USD/VND movements: 2005-11
15000
20000
25000
0
5000
10000
Jan-
05
Apr-0
5
Jul-0
5
Oct
-05
Jan-
06
Apr-0
6
Jul-0
6
Oct
-06
Jan-
07
Apr-0
7
Jul-0
7
Oct
-07
Jan-
08
Apr-0
8
Jul-0
8
Oct
-08
Jan-
09
Apr-0
9
Jul-0
9
Oct
-09
Jan-
10
Apr-1
0
Jul-1
0
Oct
-10
Jan-
11
Apr-1
1
Jul-1
1
Lower margin
Central rate
Upper margin
VCB's selling rate
Source: SBV
8/12/2011
7
8/12/2011
8
24
8/12/2011
9
Commercial bank‘s exchange rate
VND/USD
25Source: www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=286915&ChannelID=11
11/6: 16139-1646127/6: 16451-16516
25/12: 16494-16989
Interest rates and Inflation in 2008-09
26Source: SBV
27
8/12/2011
10
28
4
5
6
7
8
9
Prime interest rate
Refinancing interest rate (upper band)
Interest rate corridor
OMO rate
29
0
1
2
3
4
Jun-
02
Sep-
02
Dec
-02
Mar
-03
Jun-
03
Sep-
03
Dec
-03
Mar
-04
Jun-
04
Sep-
04
Dec
-04
Mar
-05
Jun-
05
Sep-
05
Dec
-05
Mar
-06
Jun-
06
Sep-
06
Dec
-06
Mar
-07
Discount interest rate (low er band)
Interest rates movements in 2008-11
8.258.75
12
14 14
1312
11
10
8.5
7 7 7
8
9 9 9 9 9
6 5
7.5
13
15 15
14
11
9.5
8 8
77
8
9
11
12
13
14
6
1113
13
1211
10
9
7.5
6 6 6
7 7
12 12
13
7.8
13
10.8 10.8 10.8 10.810.8 10.8
15 15 1514
1312
6
8
10
12
14
16
30Source: SBV
6.5
4.5
6 6 6
55
6
1.2 1.21.2
3.6
0
2
4
6
1/1/
2008
01/0
2/08
17/0
3/08
19/0
5/08
11/0
6/08
01/0
7/08
19/0
8/09
01/0
9/08
01/1
0/08
21/1
0/08
05/1
1/08
21/1
1/08
05/1
2/08
22/1
2/08
01/0
2/09
01/0
3/09
10/0
4/09
01/1
0/09
01/1
2/09
11/0
5/10
17/0
2/11
8/3/
2011
1/4/
2011
1/5/
2011
Prime rate Refinancing rate Rediscounting rate Required deposit rate Required treasury bills rate Overnight lending rate
8/12/2011
11
Định giá thấp/cao giá trị• Một đồng tiền bị định giá cao giá trị (overvalued)
khi giá trị đồng tiền đó trên thị trường cao hơn giá trị dự đoán trong lý thuyết hay các mô hình kinh tế
• Một đồng tiền bị định giá thấp giá trị (undervalued) khi giá trị đồng tiền đó trên thị trường thấp hơn giá
ế ếg g g g
trị dự đoán trong lý thuyết hay các mô hình kinh tế
• Cách cổ điển để xác định đồng tiền bị định giá cao hay thấp là dùng PPPS (€/$) >NERPPP (=P€/P$): $ bị đánh giá cao giá trị so với €
31
Phương pháp yết tỉ giáYết giá ngoại tệ (foreign exchange quotation/ quote) là 1 tuyên bố sẵn sàng mua hoặc bán tại 1 tỷ lệ nhất định:
• Yết giá tại Ngân hàng (Interbank quotation) g ạ g g ( q )• Yết giá trực tiếp và gián tiếp (direct and indirect
quotes hoặc price and volume quotation)• Yết giá mua vào và bán ra (bid and ask
quotations)
32
Yết giá tại Ngân hàngSwiss/Japaness/European terms (giá ngoại tệ của 1 USD)
American terms (giá USD của 1 đơn vị ngoại tệ)
SF1,6000/$ $0,6250/SF
¥90,500/$ $0,01105/¥
€0,7717/$ $1,2950/€
VND17.500/$ $0,00005714/VND
1/SF1,6000/$ = $0,6250/SFDo tập quán, Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Đôla Úc (AUD), Đôla Niu Dilân (NZD), Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) luôn được yết dưới dạng American terms.
33
8/12/2011
12
Yết giá trực tiếp và gián tiếpYết giá trực tiếp/(giá nội tệ của 1 đơn vị ngoại tệ)
Yết giá gián tiếp (giá ngoại tệ của 1 đơn vị nội tệ)
SF1,6000/$ $0,6250/SF
¥90,5000/$ $0,01105/¥
€0,7717/$ $1,2950/€
VND17.500/$ $0,00005714/VND
Hình thức yết giá là trực tiếp hay gián tiếp phụ thuộc vào đâu là home country.1/SF1,6000/$ = $0,6250/SF 34
Yết giá trực tiếp và gián tiếpXét từ góc độ Thụy Sỹ (home country)(yết giá trực tiếp) (yết giá gián tiếp)SF1,6000/$ $0,6250/SF
Đồng tiền định giá Đồng tiền yết giá(Commodity curency - C) (Term/Base currency - T)Ngoại tệ là hàng hóa Nội tệ là hàng hóaNội tệ là tiền tệ Ngoại tệ là tiền tệ
35
Ví dụ
Currency U.S. Dollar to ForeignCurrency ($1= )
Foreign Currencyto U.S. Dollars
Change inU.S. Dollars
Euro 0.7687 1.3009 -0.0035
Japanese Yen 98.6200 0.0101 +1.2600
British Pound 0.6075 1.6460 -0.0032
Đây là bid rateSource: CNN
9:42 AM ET 10/30/2008
36
8/12/2011
13
37
Phương pháp yết giá áp dụng tại môn họcThanh toán quốc tế
• 1USD/20.000VND • hay USD/20.000VND• Hay USD/VND = 20.000
38
Yết tỉ giá mua và tỉ giá bán• Yết tỷ giá mua (bid) là tỷ giá mà tại đó
ngân hàng sẽ mua ngoại hối. • Yết tỷ giá bán (ask/offer) là tỷ giá mà tại đó ngân hàng sẽ bán ngoại hối.g g g ạ
• Ngân hàng yết giá (quoting bank) là ngân hàng thực hiện niêm yết tỷ giá mua vào bán ra.
• Ngân hàng hỏi giá (asking bank) là ngân hàng liên hệ với ngân hàng yết giá để hỏi giá.
39
8/12/2011
14
Chênh lệch tỷ giá• Bid-Ask Spread = Ask – Bid
€/$ = 1,2011-1,2014 Spread = 1,2014 – 1,2011 = 3 pips Pip (price interest point): là phần giao động nhỏ nhất của giá cả một đồng tiềnnhất của giá cả một đồng tiềnMidpoint price = (Ask + Bid)/2
• Bid-Ask Spread (%) = (Ask – Bid)/BidSpread (%) = (1,2014-1,2011)/1,2011 = 0,00025 = 0,025% = 2,5 basic point 1 basic point = 0,01%
40
Ví dụ
Một ngân hàng hỏi giá (khách hàng) đồng thời mua bán 1 triệu USD tại tỷ giá thị trường USD/VND=17.580-17.620. Tính kết quả kinh doanh ngoại hối của ngân hàngquả kinh doanh ngoại hối của ngân hàng này.
41
Luồng tiền (triệu) Tỷ giáUSD VND
Mua USD 1 -17.620 17.620Bán USD 1 +17 580 17 580Bán USD -1 +17.580 17.580Kết quả 0 -40
42
8/12/2011
15
Một ngân hàng yết giá đồng thời mua bán 100 tỷ VND tại tỷ giá thị trường USD/VND=17.580-17.620. Tính kết quả kinh doanh ngoại hối của ngân hàng này.
Ví dụ
43
Luồng tiền (triệu) Tỷ giáUSD VND
Mua VND - 5,68 100.000 17.620Bán VND +5 69 100 000 17 580Bán VND +5,69 -100.000 17.580Kết quả +0,01 0
44
Cách viết tỷ giá• Điểm tỷ giá (price interest points) là đơn vị (thông
thường là thập phân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch ngoại hối. $1,2950/€: 1 điểm là 0,0001$¥90,5000/$: 1 điểm là 0,0001¥¥90,5000/$: 1 điểm là 0,0001¥¥90,50/$: 1 điểm là 0,01¥VND17.500/$: 1 điểm là 1 VND
• Đối với tỷ giá nghịch đảo, số chữ số thập phân sau dấu phẩy của tỷ giá nghịch đảo bằng số chữ số trước dấu phẩy của tỷ giá thuận cộng với 3:¥98,5000/$ $0,01105/¥
2+3=5 45
8/12/2011
16
Đầy đủ: 1USD = 17.500 VNDGọn hơn: VND17.500/$
USD/VND = 17.500USD/VND = 17.500-17.700 USD/VND = 17.500/700
Cách viết tỷ giá
Chuyên nghiệp: VND = 17.500VND = 17.500/700VND = 500/700
Trên thị trường ngoại hối: 1USD = 17.500 VNDUSD/VND = 17.500/700
VND = 17.500
46
Đọc hiểu• JPY =97,49• AUD=0,6711• EUR=1,3035• CNY=8,1211• SGD=1,4723• NZD=0,1782• GBP=1,6393
47
Tỉ giá chéo• Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền là tỷ giá được xác định thông qua mối quan hệ với đồng tiền được trao đổi rộng rãi thứ ba.
• Công thức chung (không có chi phí giao dịch)S(i/j) S(i/$) / S(j/$)S(i/j) = S(i/$) / S(j/$)S(i/j) = S($/j) / S($/i)S(i/j) = S(i/$) . S($/j)S(i/j) = (1/S($/i)) / (1/S(j/$)) với S(i/j): Giá trị 1 đơn vị đồng tiền j tính bằng đồng tiền i
48
8/12/2011
17
Ví dụ
US$ ¥en Euro UK £
US$ 1.0 98.5000 0.7717 0.6097
Thu 30 Oct 2008 | 10:18 EDT
¥en 0.010146 1.0 0.007835 0.006189
Euro 1.2950 127.6000 1.0 0.7896
UK £ 1.6390 161.4600 1.2655 1.0
Source: Reuters All quotes delayed at least 15 minutes 49
Tỷ giá chéo (không có chi phí giao dịch)
ZY
YX
ZX
ZY
YX
YX
ZX
ZY
ZX
YX
⋅=⇒
÷=⇒
,
,
USDUSD 11
• Cho S(£/$) và S(€/$) ⇒ £/€ = (£/$)/(€/$ )• Cho S(£/$) và S($/€) ⇒ £/€ = (£/$)*($/€)
EURVND
EURVND
VNDUSD
EURUSD
EURUSD
VNDUSD
1228.23
7534,0500.17
500.171
7534,01
7534,01,
500.171
==÷
⇒
VNDUSD
VNDEUR
EURUSD
EURUSD
VNDEUR
500.171
228.231
7534,01
7534,01,
228.231
=⋅
⇒
Tỷ giá chéo (có chi phí giao dịch)
EURUSD
EURUSD
GBPUSD
GBPUSD
7834,01
7534,01
6868,01
6568,01
−
⇒−
Cho USD/GBP = (0,6568 - 0,6868), USD/ EUR = (0,7534 - 0,7834)
Doanh nghiệp có thu nhập bằng EUR, cần mua GBP:1 Bán EUR mua USD ⇒ 1USD = 0 7834EUR1. Bán EUR mua USD ⇒ 1USD = 0,7834EUR2. Bán USD mua GBP ⇒ 1USD = 0,6568GBP⇒
⇒ Tỷ giá mua vào euro (€/£): bid€/£= (bid$/£)/(ask$/€)
EURGBP
EURGBP
GBPUSD
EURUSD
EURUSD
GBPUSD
18384,0
7834,06568,0
6568,01
7834,01
7834,01,
6568,01
==÷
⇒
8/12/2011
18
Tỷ giá chéo (có chi phí giao dịch)
Doanh nghiệp có thu nhập bằng GBP, cần mua EUR?1 Bá GBP USD 1USD 0 6868 GBP
EURUSD
EURUSD
GBPUSD
GBPUSD
7834,01
7534,01
6868,01
6568,01
−
⇒−
1. Bán GBP mua USD ⇒ 1USD = 0,6868 GBP2. Bán USD mua EUR ⇒ 1EUR = 0,7534USD⇒
⇒ Tỷ giá bán ra euro: ask€/£= (ask$/£)/(bid$/€)
EURGBP
EURGBP
GBPUSD
EURUSD
EURUSD
GBPUSD
19116,0
7534,06868,0
6868,01
7534,01
7534,01,
6868,01
==÷
⇒
Tỷ giá chéo (có chi phí giao dịch)
USDEUR
USDEUR
GBPUSD
GBPUSD
3273,11
2765,11
6868,01
6568,01
−
⇒−
Cho USD/GBP = (0,6568 – 0,6868) và EUR/USD= (1,2765 – 1,3273)
Doanh nghiệp có thu nhập bằng EUR, cần mua GBP:1. Bán EUR mua USD ⇒ 1EUR = 1,2765USD2. Bán USD mua GBP ⇒ 1USD = 0,6568GBP⇒
⇒ Tỷ giá mua vào bid€/£= (bid$/£)*(bid€/$)
GBPEUR
USDEUR
GBPUSD
USDEUR
GBPUSD
8384,01
2765,11
6568,01
2765,11,
6568,01
=⋅
⇒
Tỷ giá chéo (có chi phí giao dịch)
Doanh nghiệp có thu nhập bằng GBP, cần mua EUR?
USDEUR
USDEUR
GBPUSD
GBPUSD
3273,11
2765,11
6868,01
6568,01
−
⇒−
1. Bán GBP mua USD ⇒ 1USD = 0,6868 GBP2. Bán USD mua EUR ⇒ 1EUR = 1,3273 USD⇒
⇒ Tỷ giá bán ra euro ask€/£= (ask$/£)*(ask€/$)
GBPEUR
USDEUR
GBPUSD
USDEUR
GBPUSD
9116,01
3273,11
6868,01
3273,11,
6868,01
=⋅
⇒
8/12/2011
19
1.2. Các loại tỷ giá
• Căn cứ vào tính chất kinh doanh của ngân hàng
• Căn cứ vào công cụ thanh toán quốc tế
• Căn cứ vào cơ chế quản lý ngoại hối
55
1.2. Các loại tỷ giá
• Căn cứ vào tính chất kinh doanh của ngân hàngTỷ giá mua vào – bán raTỷ giá giao ngay – tỷ giá kỳ hạnTỷ giá đóng cửa – tỷ giá mở cửa
ề ểTỷ giá tiền mặt – tỷ giá chuyển khoản
56
Tỷ giá tiền mặt – tỷ giá chuyển khoản
• Tỷ giá ngoại tệ tiền mặt (cash rate) là tỷ giá mà ngân hàng bán ngoại tệ tiền mặt cho khách hàng (tiền giấy, tiền kim loại, séc du lịch, thư tín dụng du lịch)
• Tỷ giá chuyển khoản (transfer rate) là tỷ giá mà ngân hàng bán ngoại tệ cho khách hàng kèm theo trách nhiệmhàng bán ngoại tệ cho khách hàng kèm theo trách nhiệm chuyển ngoại tệ đó cho người thụ hưởng của một tài khoản nhất định. Do vậy, tỷ giá chuyển khoản thường cao hơn tỷ giá tiền mặt một khoản gọi là phí chuyển khoản.
57
8/12/2011
20
1.2. Các loại tỷ giá
• Căn cứ vào công cụ thanh toán quốc tếTỷ giá điện hối Tỷ giá thư hốiTỷ giá séc
ố ếTỷ giá hối phiếu trả ngayTỷ giá hối phiếu trả chậm
58
Tỷ giá điện hối
• Tỷ giá điện hối (Telegraphic transfer exchange rate – T/T rate) lµ tû gi¸ ®−îc niªm yÕt t¹i ng©n hµng, lµ tû gi¸ chuyÓn ngo¹i hèi b»ng ®iÖn; lµ tû gi¸ c¬ së ®Ó x¸c ®Þnh c¸c lo¹i tû gi¸ kh¸c; nhanh nh−ng ®¾t.
59
Tỷ giá séc• Tû gi¸ sÐc (Check exchange rate) là tỷ giá mà ngân hàng
bán séc ngoai tệ cho khách hàng kèm theo trách nhiệmchuyển séc đến người thụ hưởng quy định trên séc.
• Tû gi¸ sÐc = Tû gi¸ T/T – l·i ph¸t sinh cña mét ®¬n vÞ ngo¹itÖ trong thêi gian chuyÓn sÐc.
1. Mua séc2. NHNK chuyển séc chongười XK3,4. Xuất trình séc để nhậntiền
60
NHNK NHXK
NK XK
1 2 3 4
8/12/2011
21
Tỷ giá séc
MÖnh gi¸ sÐc là USD1.000.Tû gi¸ T/T (USD/VND) là 18.025/18.100.L·i suÊt huy ®éng (USD) là 2%/n¨m.Thêi gian chuyÓn sÐc là 30 ngµy.Tính tû gi¸ USD/VND?
61
Tỷ giá séc
• Giá bán séc USD 1.000 là:1000 . 18.100 – 1000 . 18.100 . 2% / 12 = 18.069.833
• Tỷ giá bán séc USD là:18.069.833/1000 = 18.069,83
Hoặc• Tỷ giá bán séc là:
18.100 – 18.100 . 2% / 12 = 18.069,83
62
Tỷ giá hối phiếu trả ngay
• Tỷ giá hối phiếu trả ngay (Draft rate) là tỷ giá mà ngânhàng bán hối phiếu ngoại tệ trả tiền ngay cho kháchhàng là người thụ hưởng hối phiếu
• Tû gi¸ hối phiếu trả tiền ngay = Tû gi¸ T/T – l·i ph¸t sinhcña mét ®¬n vÞ ngo¹i tÖ trong thêi gian chuyÓn hối phiếu
1. Bán hối phiếu ngoại tệtrả tiền ngay2. NHXK trả nội tệ3,4. Đòi tiền5. Trả tiền
63
NHXKNHNK
NK XK
4 5
3
1 2Hợpđồng
8/12/2011
22
Tỷ giá hối phiếu trả ngay
Ng−êi xuÊt khÈu ViÖt Nam cã hèi phiÕu 1 triÖu USD, ng−êi nµy b¸n hèi phiÕu cho ng©n hµng. Thêi gian lu©n chuyÓn hèi phiÕu lµ 30 ngµy. L·i suÊt tiÒn göi USD là 2%/n¨m. Ng−êi ®ã b¸n hèi phiÕu ë tû gi¸ nµo? BiÕt tû gi¸ T/T (USD/VND) là 18.025/18.100( )
64
Tỷ giá hối phiếu trả ngay
• Tỷ giá mua hối phiếu là:18.025 – 18.025 . 2% / 12 = 17.995
65
Tỷ giá hối phiếu trả chậm
• Tỷ giá hối phiếu trả chậm (Time draft rate) là tỷ giá mà ngân hàng bán hối phiếu ngoại tệ trả chậm cho khách hàng là người thụ hưởng hối phiếu
• Tỷ giá hối phiếu trả tiền ngay = Tỷ giá T/T – l·i ph¸t sinh kể từ lúc ngân hàng bán hối phiếu cho đến lúc hối phiếukể từ lúc ngân hàng bán hối phiếu cho đến lúc hối phiếu được trả tiền (thường bằng thêi gian chuyÓn hối phiếu cộng với thêi gian tr¶ chËm hối phiếu).
66
8/12/2011
23
1.2. Các loại tỷ giá
• Căn cứ vào cơ chế quản lý ngoại hối
Tû gi¸ chÝnh thøc – Official rate.
Tû gi¸ thÞ tr−êng chợ đen – Black Market rate.
67
1.2. Các loại tỷ giá
• Các tỷ giá khác
Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thựcTỷ giá song phương và đa phương
68
Tỷ giá danh nghĩa • Tỷ giá danh nghĩa NER (nominal exchange
rate) là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền.• Thay đổi tỷ giá danh nghĩa
NERNER NER
NER - NERt
tt
1
1
−
−
69
8/12/2011
24
Tỷ giá thực• Tỷ giá thực RER (real exchange rate) là mối quan hệ giữa
giá cả nước ngoài với giá cả trong nước. Qua đó giá cả nước ngoài (tính bằng USD) sẽ được chuyển đổi thành giá cả tính bằng tiền tệ trong nước (tính bằng VND) thông qua tỷ giá danh nghĩa.
)()/( * USDPVNDUSDNER
RER↑(real depreciation) → hàng hóa trong nước trở nên rẻ hơn so với hàng hóa nước ngoài, 1 VND chuyển ra ngoại tệ sẽ mua được ít hàng hóa ở nước ngoài hơn so với trong nước → khuyến khích xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
[ ])(
)()/(* USDP
VNDPUSDVNDNERquotationvolumeRER ⋅=
[ ])(
)()/(VNDP
USDPVNDUSDNERquotationpriceRER ⋅=
70
Thay đổi tỷ giá thực(price quotation)
PP - P =t
ttt
US
USUS US
1
1
−
−πP
P - P =t
ttt
VN
VNVN VN
1
1
−
−π
ππ tt VN
t
ttUS
t
tt - NER
NER - NER + = RER
RER- RER
1
1
1
1
−
−
−
−
Khi lạm phát của Mỹ tăng, lạm phát Việt Nam giảm hoặc khi VND mất giá so với USD, tỷ giá thực mất giá hay USD lên giá thực so với VND
71
Tỷ giá thực dạng chỉ số
country domesticin index PricecountryforeigninindexPrice100
2002yearbasein
valueactual
1002002Index,⋅⋅=
= NER
NERRER
Tỷ giá thực dạng chỉ số là mối quan hệ giữa sự thay đổi về giá cả nước ngoài với giá cả trong nước.
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006NER 1,10 1,13 1,20 1,22 1,30 1,40 1,40
CPI Đức (2002=100) 95 98 100 105 111 113 115CPI Mỹ (2002=100) 97 98 100 102 104 109 105RER Index (2002=100) 93,6 94,2 100 98,8 98 112,5 106,5
g g g
72
8/12/2011
25
Tỷ giá danh nghĩa đa phương• Tỷ giá đa phương hay tỷ giá hiệu quả bình quân (effective
exchange rate) phản ánh mối quan hệ bình quân giữa tỷ giá song phương của 1 đồng tiền với các đồng tiền khác.
• Tỷ giá danh nghĩa đa phương NEER (nominal effective exchange rate) đo lường giá trị đối ngoại (sức mua đối ngoại) của một đồng tiền với các đồng tiền khác của các
ốnước đối tác.
• NEER↑→VND giảm giá so với các đồng tiền còn lại.• NEER↓→VND lên giá so với các đồng tiền còn lại.
∑=
⋅=n
jjj weNEER
1
( )∏=
=n
j
wj
jEURXINERNEER1
/73
Tỷ giá thực đa phươngTỷ giá thực đa phương REER (real effective exchange rate) bằng tỷ giá danh nghĩa đa phương đã được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát, do đó nó phản ánh tương quan sức mua đối ngoại của đồng nội tệ so với các đồng tiền còn lại.
nCPI
REER↑→VND mất giá so với các đồng tiền khác, sức cạnh tranh của quốc gia được cải thiện
P: deflation index (EU)
∑=
⋅=⋅=n
jjjw
VN
w GDPCPICPICPICPINEERREER
1
,
∏=
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛⋅=
n
j
w
jj
j
PPEURXINERREER
1
)/(74
Vietnam: Effective exchange rate indices (2000=100)
Source: IMF Country Report No.07/387
75