1. b.sénémaud, hà huy khôi, phạ ă ạ ĩ ưỡ ộ ào t o dinh d...

57
1 1. B.Sénémaud, Hà Huy Khôi, Phm Văn Hoan. Thc sĩ dinh dưỡng cng đồng, mt bước xây dng chương trình quc gia vđào to dinh dưỡng. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động Vit Nam. Nhà xut bn y hc 1997; 248-250. 2. Bhutta ZA, Black RE, Brown KH, Nguyn Xuân Ninh. Prevention of diarrhea and pneumonia by zinc supplementation in children in developing countries: pooled analysis of randomized controlled trials. Journal of Pediatric 1999; 135: 689-697. 3. BY Tế/Vin Dinh Dưỡng. Bng nhu cu dinh dưỡng khuyến nghcho người Vit Nam, NXB Y hc, Hà Ni 1997. 4. Brody DJ, Bracken MB, Short interpregnancy interval: a risk factor for Low Birth Weight. Am J Perinatal 1987;4:50-4. 5. Bùi Minh Đức, Aceeva K. Nitrogen protein and nitrogen non protein of Mung bean Sprouts seeding in different nitrogen culture media. Journal of Biochemistry and Applied Microbiology USSR, 1977; V.13, 4: 600-604. 6. Bui Minh Duc, Debbie Humphries, Le Bach Mai, Ha Anh Dao, Trinh Minh Co, Huynh Hong Nga, Phan thi Kim. Iron and Vitamin C content of commonoly consumed foods in Vietnam 1994. Asia pacific Journal of clinical Nutrition Vol. 8 No 1, 1999 ; 36 – 38. 7. Bui Minh Duc, Debbie Humphries, Le Bach Mai, Ha Thi Anh Dao, Trinh Minh Co, Huynh Hong Nga, Phan Thi Kim (1999), “Iron and Vitamin C content of commonly consumed foods in Vietnam”, Asia Pacific Journal of Clinical Nutrition Vol.8 (1), pp. 36-38. 8. Bùi Minh Đức, Debbie Humphries, Lê Bch Mai, Hà ThAnh Đào, Trnh Minh Cơ, Hunh Hng Nga, Phan ThKim. Iron and VitaminC content of commonly consumed foods in Vietnam 1994. Asia Paciic Journal of clinical Nutrition Vol.8 No 1, 1999; 36-38. 9. Bùi Minh Đức, Debbie Humphries, Lê Bch Mai, Hà ThAnh Đào, Trnh Minh Cơ, Hunh Hng Nga, Phan ThKim. Iron and VitaminC content of commonly consumed foods in Vietnam 1994. Asia Paciic Journal of clinical Nutrition Vol.8 No 1, 1999; 36-38. 10. Bùi Minh Đức, Hà ThAnh Đào, Trnh Minh Cơ. Nghiên cu xác định giá trcân bng kim toan mui khoáng trong mt sloi rau thông dng Vit Nam Kyếu công trình dinh dưỡng 1980-1990, Nhà xut bn Y hc, 1991; 147. 11. Bùi Minh Đức, Hoàng Bích Châu, Hunh Hng Nga, Đào Mai Phương, Phan ThKim. Nutritious Food Ingredients, Nutrition and Health. Food Ingredients Asia, Conference proceedings 18-20 April 1991;65-68. 12. Bùi Minh Đức, Hoàng Thúy Lan. Monitoring of Radionuclide concentrations and Natural Radioactivity of Vietnamese Foodstuffs. International Scientific conference on Nutrition-Health-Disease, Moscow, 20-22/11/1990;34.

Upload: others

Post on 24-Jan-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

1. B.Sénémaud, Hà Huy Khôi, Phạm Văn Hoan. Thạc sĩ dinh dưỡng cộng đồng, một bước xây dựng chương trình quốc gia về đào tạo dinh dưỡng. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt Nam. Nhà xuất bản y học 1997; 248-250.

2. Bhutta ZA, Black RE, Brown KH, Nguyễn Xuân Ninh. Prevention of diarrhea and pneumonia by zinc supplementation in children in developing countries: pooled analysis of randomized controlled trials. Journal of Pediatric 1999; 135: 689-697.

3. Bộ Y Tế/Viện Dinh Dưỡng. Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, NXB Y học, Hà Nội 1997.

4. Brody DJ, Bracken MB, Short interpregnancy interval: a risk factor for Low Birth Weight. Am J Perinatal 1987;4:50-4.

5. Bùi Minh Đức, Aceeva K. Nitrogen protein and nitrogen non protein of Mung bean Sprouts seeding in different nitrogen culture media. Journal of Biochemistry and Applied Microbiology USSR, 1977; V.13, 4: 600-604.

6. Bui Minh Duc, Debbie Humphries, Le Bach Mai, Ha Anh Dao, Trinh Minh Co, Huynh Hong Nga, Phan thi Kim. Iron and Vitamin C content of commonoly consumed foods in Vietnam 1994. Asia pacific Journal of clinical Nutrition Vol. 8 No 1, 1999 ; 36 – 38.

7. Bui Minh Duc, Debbie Humphries, Le Bach Mai, Ha Thi Anh Dao, Trinh Minh Co, Huynh Hong Nga, Phan Thi Kim (1999), “Iron and Vitamin C content of commonly consumed foods in Vietnam”, Asia Pacific Journal of Clinical Nutrition Vol.8 (1), pp. 36-38.

8. Bùi Minh Đức, Debbie Humphries, Lê Bạch Mai, Hà Thị Anh Đào, Trịnh Minh Cơ, Huỳnh Hồng Nga, Phan Thị Kim. Iron and VitaminC content of commonly consumed foods in Vietnam 1994. Asia Paciic Journal of clinical Nutrition Vol.8 No 1, 1999; 36-38.

9. Bùi Minh Đức, Debbie Humphries, Lê Bạch Mai, Hà Thị Anh Đào, Trịnh Minh Cơ, Huỳnh Hồng Nga, Phan Thị Kim. Iron and VitaminC content of commonly consumed foods in Vietnam 1994. Asia Paciic Journal of clinical Nutrition Vol.8 No 1, 1999; 36-38.

10. Bùi Minh Đức, Hà Thị Anh Đào, Trịnh Minh Cơ. Nghiên cứu xác định giá trị cân bằng kiềm toan muối khoáng trong một số loại rau thông dụng ở Việt Nam Kỷ yếu công trình dinh dưỡng 1980-1990, Nhà xuất bản Y học, 1991; 147.

11. Bùi Minh Đức, Hoàng Bích Châu, Huỳnh Hồng Nga, Đào Mai Phương, Phan Thị Kim. Nutritious Food Ingredients, Nutrition and Health. Food Ingredients Asia, Conference proceedings 18-20 April 1991;65-68.

12. Bùi Minh Đức, Hoàng Thúy Lan. Monitoring of Radionuclide concentrations and Natural Radioactivity of Vietnamese Foodstuffs. International Scientific conference on Nutrition-Health-Disease, Moscow, 20-22/11/1990;34.

2

13. Bùi Minh Đức, Hoàng Thúy Lan. Studies of Aflatoxin contamination of various Vietnamese Foods. International Scientific conference on Nutrition-Health-Disease, Moscow, 20-22/11/1990;3

14. Bùi Minh Đức, Lê Đức Tiến, Trần Quang, Cao Thị Hậu. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong sữa mẹ tại xã Hà Hồi, Thường tín, Hà Sơn Bình. Kỷ yếu công trình dinh dưỡng 1980-1990, Nhà xuất bản Y học, 1991;179.

15. Bùi Minh Đức, Lê Võ Đình Tường, Bùi Ngọc Chiến. Nghiên cứu khảo sát địa lý danh mục một số loại hải sản gây nguy hiểm cho người khi tiếp xúc và ngộ độc khi ăn thường gặp ở Việt Nam. Kỷ yếu công trình dinh dưỡng 1980-1990, Nhà xuất bản Y học, 1991;161-162.

16. Bùi Minh Đức, Ngô Văn Tiệm. Khử trùng tiêu độc lương thực thực phNm bị nhiễm độc hóa học và vi sinh vật gây bệnh. Tạp chí Hậu cần, 1980; 5: 41-43.

17. Bùi Minh Đức, N guyễn Đức Châu. Giá trị dinh dưỡng của đậu rồng. Tạp chí Hậu cần, 1980; 5: 44.

18. Bùi Minh Đức, N guyễn Hoàng Thảo, N guyễn Thanh N ga, Đào Quang Quyết, Phạm Thanh Yến. N ghiên cứu chất lượng vệ sinh thực phNm và các biện pháp kiểm tra giám sát vệ sinh thực phNm. Kỷ yếu công trình dinh dưỡng 1980-1990, N hà xuất bản Y học, 1991;169-171.

19. Bùi Minh Đức, N guyễn Thanh N ga, N guyễn Hoàng Thảo, Huỳnh Hồng N ga. N ghiên cứu đánh giá chất lượng vệ sinh thực phNm và các biện pháp kiểm tra giám sát vệ sinh thực phNm. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập II, 1992; 3: 101.

20. Bùi Minh Đức, Phạm Thanh Yến, Trương Khánh Minh, Tô Bích Phượng và CS. N ghiên cứu khảo sát chất lượng vệ sinh thực phNm, dịch vụ ăn trưa và thực phNm chế biến năm 1993 tại Hà N ội. Tạp chí Y học Việt N am 1994, tập 182: 19-24.

21. Bùi Minh Đức, Phạm Thanh Yến. Vệ sinh an tòan thức ăn và thực phNm 1990-1991 tại Việt N am.. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập III, 2(10): 52-59.

22. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim và CS. Food additive regualation and the problem of food safety in Vietnam. Seminar on food quality ILSI USA, DSQ Vietnam Codex committee, ILSI Thailand, Hanoi September 27-28, 1994:1-5.

23. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim, Bùi Huy Khôi và CS. Khảo sát về chất lượng nước khoáng sản xuất tại Việt N am. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập VII,1997; 1(32): 75-77.

24. Bui Minh Duc, Phan Thi Kim, Giap Van Ha, Dao Mai Phuong. Can "N IN supplemented soybean Yaourt" be made more similar to Cow milk Yaourt and human milk. 16th International Congress of N utrition Montreal Canada 27 july - 1 August 1997; 322.

25. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim, Huỳnh Hồng N ga và CS. Kiểm tra chất lượng dinh dưỡng và vệ sinh an toàn dầu ăn, 1995-1996. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập VII,1997; 1(32): 71-74.

3

26. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim, Phạm Thanh Yến, N guyễn Khánh Trâm và CS. Áp dụng các chỉ tiêu kiểm tra HACCP và biện pháp bảo đảm ATVSTP trong chế biến thực phNm và dịch vụ thức ăn trên đường phố. Báo cáo chính thức tại Hội thảo áp dụng kỹ thuật HACCP để kiểm tra dịch vụ nâng cao chất lượng thức ăn trên đường phố Hà N ội, 27/11-2/12/1995.

27. Bui Minh Duc, Phan Thi Kim, To Bich Phuong, Pham Thanh Yen. Food Hygiene and the current investigation of Becteriological quality and Listeria in raw meat and milk in Vietnam 1994 - 1995. XII International symposium on problems of Listeriosis, Perth, WA 2 - 6 Octomber 1995, p. 463 - 464.

28. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim, Trần Quang, Phạm Thị Giang, Tô Việt Bắc. Xây dựng tiêu chuNn phụ gia thực phNm và vấn đề VSAT thực phNm ở Việt N am. Hội thảo chất lượng thực phNm do Tổng cục Tiêu chuNn đo lường chất lượng Việt N am Codex và ILSI Thái lan tổ chức, Hà N ội 27-28/9/1994; 1-9.

29. Bui Minh Duc, Phan thi Kim, Tran quang. Investigation Vietnamese Diet status and Selenium content in food products. The six International symposium on selenium in Biology and Medicine, Pekin August 18 - 22/ 1996;. 64 - 74.

30. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim. Khảo sát kiểm tra đánh giá chất lượng vệ sinh an toàn thực phNm các sản phNm sữa nhập vào Việt N am 1994-1995. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VI, 1996 số 4(30):89-94.

31. Bui Minh Duc, Phan Thi Kim. N utrition and food safety on traditional and functional food in Vietnam. 16th International Congress of N utrition Montreal Canada 27 july - 1 August 1997; 145.

32. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim. Thận trọng và an toàn khi sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật. Báo cáo Hội thảo ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ thực vật tới sức khỏe con người - Hà N ội 27-28/4/1994.

33. Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim. Tình trạng an toàn vệ sinh thực phNm hiện nay và kiến nghị. Tuyển tập tình trạng Dinh dưỡng và chiến lược hoạt động Dinh dưỡng ở Việt N am. N hà xuất bản Y học Hà N ội, 1997;43-57.

34. Bui Minh Duc, Phan Thi Kim. Use Rotundine (L-Tetrahydropalmatine) extracted from Stephania Rotunda Lour in soft drinks and beer for mental and physical health. Proceeding Abstracts conference on nutrition and physical activity to optimise performance and Well-Being, Atlanta, USA, April 5 - 7. 1995, p.119

35. Bùi Minh Đức, Saposnhikov G.L., Aceeva K. Acid amine content and biological evaluation protein of Mung bean and Mung sprout (Phaseolus aureus L.). Journal of N utrition, USSR, 1978; 3: 77-80.

36. Bùi Minh Đức, Saposnhikov G.L., Aceeva K. Acid amine content and biological value protein of Mung bean, Vigna and Soybean sprouts. Journal of Biochem and applied microbiol., USSR, 1980:V. 16, 1: 269-274.

37. Bùi Minh Đức, Saposnhikov G.L., Aceeva K. Acid amine content of Mung bean and Mung sprout (Phaseolus aureus L.). Journal of Biochem and Applied Microbiol., 1978; V. 14, 3: 429-433.

4

38. Bùi Minh Đức, Saposnhikov G.L., Aceeva K. Activities nitrogen fixation of Rhizobium and free amine acid in roots Mung bean and Vigna. Journal of Biochem and applied microbiol, USSR, 1979, V. 15, 3:444-449.

39. Bùi Minh Đức, Trần Quang, Tô Việt Bắc, Trần Thị N guyệt. Áp dụng kỹ thuật sắc ký mỏng cải tiến xác định độc tố vi nấm trong thực phNm.. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập III, 1993; 3(11): 58-61.

40. Bùi Minh Đức, Trương Bút, N guyễn Gia Lượng. Bảo quản thịt muối mặn. Tập san Học tập - Tham khảo, Cục Quân y xuất bản, 1967; 1: 106-108.

41. Bùi Minh Đức, Từ Giấy, Lê Võ Dinh Tường, N guyễn Hưng Phúc, Bùi N gọc Chiến. Study on Ecology, Taxanomy and Distribution of Dangerous and phoisonous marine fish in Vietnam. 10th World Congress on Animal plant and Microbial Toxins 3-8 N ovember Singapore 1991;362.

42. Bùi Minh Đức, Từ Giấy, Lê Võ Dinh Tường, N guyễn Hưng Phúc, Bùi N gọc Chiến. Study on Ecology, Taxanomy and Distribution of Dangerous and phoisonous marine fish in Vietnam. 10th World Congress on Animal plant and Microbial Toxins 3-8 N ovember Singapore 1991;362.

43. Bui Minh Duc, Tu Giay, Phan Thi Kim et al. Momordica oil, rich in beta carotene, produces positive effects in the prevention of Vitamin A deficiency, in curing disorders caused by dioxin and in the prevention of primary cancer. Conference on nutrition and physical activity to optimese performance and Well-Being, Atlanta, Georgia USA, 130.

44. Bui Minh Duc, Tu Giay, Phan Thi Kim et al. Momordica oil, rich in beta carotene, produces positive effects in the prevention of Vitamin A deficiency, in curing disorders caused by dioxin and in the prevention of primary cancer. Conference on nutrition and physical activity to optimese performance and Well-Being, Atlanta, Georgia USA, 130.

45. Bùi Minh Đức. Các loại cá độc. Độc tính và biện pháp xử trí khi tiếp xúc với hải sản độc. Tạp chí Hậu cần, 1989; 7: 39-41.

46. Bùi Minh Đức. Cải tiến tiêu chuNn ăn quân đội. Biện pháp thực hiện. Tạp chí Hậu cần, 1988; 1: 12-13.

47. Bùi Minh Đức. Chế biến và sử dụng rau khô dự trữ sẵn sàng chiến đấu. Tạp chí Hậu cần, 1987; 7: 38-39.

48. Bùi Minh Đức. Đặc điểm bảo đảm ăn cho bộ đội Hải quân kỹ thuật. Tạp chí Hậu cần, 1988; 7: 15-17.

49. Bùi Minh Đức. Đảm bảo chất lượng huấn luyện quân lương và kỹ thuật nấu ăn tại đơn vị. Tạp chí Hậu cần, 1988; 4, 4-5.

50. Bùi Minh Đức. Giá trị dinh dưỡng của giá đậu xanh, đậu đen, đậu tương. Tạp chí Hậu cần, 1985; 12: 41-42.

51. Bùi Minh Đức. Gía trị dinh dưỡng và chế biến rau khô, rau muống khô. Tập san Học tập - Tham khảo, Cục Quân y xuất bản, 1967; 88-93.

52. Bùi Minh Đức. Giá trị dinh dưỡng và chữa bệnh của bí ngô. Tạp chí Hậu cần, 1986; 2: 31-32.

53. Bùi Minh Đức. Kỹ thuật chế biến thực phNm tại cụm điểm tựa. Tạp chí Hậu cần, 1986l; 1: 8-9.

5

54. Bùi Minh Đức. N ghiên cứu qui hoạch sản xuất đảm bảo đủ rau tại cụm điểm tựa tuyến I. Tạp chí Hậu cần, 1985; 11: 6-7.

55. Bùi Minh Đức. N gộ độc thực phNm do ăn phải rau, quả, nấm độc. Tạp chí Hậu cần, 1986; 1: 37-39.

56. Bùi Minh Đức. N uôi dưỡng bộ đội sau chiến đấu. Tạp chí Hậu cần, 1988; 12: 6-7.

57. Bùi Minh Đức. Phòng tránh và cấp cứu khi ăn nhầm phải rau độc. Tạp chí Hậu cần, 1985; 8: 36-37

58. Bùi Minh Đức. Sử dụng vật chất quân lương trong chiến dịch mùa xuân 1979. Báo cáo Hội thảo khoa học Tổng kết đảm bảo hậu cần chiến dịch Hộ Chí Minh, Tổng cục Hậu cần xuất bản, 1988; 47-55.

59. Bùi Minh Đức. Tổ chức đảm bảo ăn của tiểu đoàn bộ binh cơ giới trong điều kiện dã ngoại. Tạp chí Hậu cần, 1981; 3: 41-42.

60. Bùi Minh Đức. Vấn đề đảm bảo ăn cho bộ đội trên điểm tựa tuyến I. Tạp chí Hậu cần, 1987; 9: 3-4.

61. Bùi Minh Đức. Vấn đề đảm bảo ăn phòng chống tê phù. Tạp chí Hậu cần, 1987; 10: 5.

62. Bùi Minh Đức. Vệ sinh an toàn thực phNm trong nông sản thực phNm. Báo cáo khoa học Hội thảo Vệ sinh an toàn nông sản thực phNm. Tổng cục đo lường chất lượng. UBKHN N , 1990; 145-152.

63. Bùi Minh Đức. Yêu cầu chế biến thực phNm tại các đơn vị (dự trữ sẵn sàng chiến đấu). Tạp chí Hậu cần, 1987; 4: 4-5.

64. Bùi N hu Thuận, Lê N gọc Bảo, N guyễn N hiều, N guyễn Phùng Tiến và cs. Đánh giá các loại bột ăn trẻ em trên thị trường và trong n/c hiện nay. Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH, 1966-1971, N hà Xuất bản Y học, 42.

65. Bùi Thị N hân, N guyễn Xuân N inh, Hà Huy Khôi. Hiệu quả của bổ sung sắt và axit folic trên phụ nữ có thai bị thiếu máu. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7:7-11.

66. Bùi Thị N hu Thuận, Đỗ Thị Kim Liên. Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thức ăn. Trong sách "Dinh dưỡng hợp lý và sức khỏe", N hà xuất bản y học, 1994,98-123.

67. Bùi Thị N hu Thuận, Hà Thị Việt Hòa, Lê Thị Hợp. Kết quả điều tra thể lực trẻ sơ sinh ở một số miền bắc Việt nam. Công trình nghiên cứu khoa học Y Dược 1984. N hà xuất bản Y Học 1985.

68. Bui Thi N hu Thuan, Le Thi Hop and N guyen Thi Kim (1986). Physical growth and morbidity of sufficiently and insufficiently breastfed infants. Applied N utrition. UN ICEF/N IN , Hanoi.

69. Bùi Thị N hu Thuận, Lê Thị Hợp, N guyễn Thị Lạng, N guyễn Thi Chi và CS. Sức phát triển thể lực của các cháu 0-18 tháng bú sữa mẹ. Biên bản Hội thảo sữa mẹ, 67-73, Hà N ội 1983.

6

70. Bùi Thị N hu Thuận, Lê Thị Hợp, N guyễn Thi Lạng. Tình hình phát triển thể lực và sức khỏe của trẻ em từ sơ sinh đến 9 tuổi. Báo cáo khoa học Viện Dinh dưỡng, 1990.

71. Bước đầu đánh giá tình trạng thiếu VitaminA ở trẻ suy dinh dưỡng bằng kĩ thuật tế bào áp kết mạc, Phạm Duy Tường, Phan Dẫn, Lê Đình Doanh, Hà Huy Khôi Hoàng Văn Tiến, N guyễn Trọng Chăm, Y học Việt nam số 1 , 1991 trang 37-40

72. Buyckx M. The international community’s commitment to combating micronutrient deficiencies. Food, N utrition and Agriculture1993;7:2-7.

73. Cao Thị Hậu, Trần Quốc Ân, N guyễn Văn Tiến và CS. Tác động của giáo dục truyền thông dinh dưỡng trong hoạt động phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em xã Quất Động, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. Đề tài nhánh KX - 07 - 07 năm 1996.

74. Cao Thị Hậu. Một số vấn đề về dinh dưỡng của phụ nữ hiện nay. Tạp chí Khoa học về phụ nữ, 1991; 1: 47-49.

75. Cao Văn Mạnh, Phan Thị Kim, Lê N gọc Bảó. Bột mộng chế biến kết hợp với các biện pháp tăng cường dinh dưỡng nhằm góp phần cải thiện tình trạng dinh dưỡng cộng đồng của trẻ em tuổi ăn bột. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII, 1998; số 2(36):184-185.

76. Đặng Thị Lý, Từ Giấy, Từ N gữ, Lê Thị Thái. Sử dụng bột vừng chế biến làm thứ em 12 - 36 tháng tuổi. Tạp chí Y học dự phòng. Tập VII. Số 4 (34). 1997.

77. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng người trưởng thành. Hà Huy Khôi , Phạm Duy Tường, kỉ yếu công trình khoa học Viện Dinh dưỡng 1990

78. Đào Mai Phưng, Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, N guyễn Kim CNn, Giáp Văn Hà. N ghiên cứu qui trình ci tiến trà gừng đạt giá trị dinh dưỡng và thưng phNm cao. Tạp chí VSPD tập VII, số 2(32) 1997; 53 – 57.

79. Đào Mai Phương, Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim, N guyễn Kim CNn, Giáp Văn Hà. N ghiên cứu qui trình cải tiến trà gừng đạt giá trị dinh dưỡng và thương phNm cao. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập VII,1997; 2(32): 53-58.

80. Đào N gọc Diễn, N guyễn Đình Loan, Cao Thị Hậu, Phạm Thúy N ga, N guyễn Tuấn Anh. Tham vấn nuôi con bằng sữa mẹ. N hà xuất bản Y học.

81. Đỗ Kim Liên, Đào Tố Quyên, N ghiêm N guyệt Thu, N guyễn Văn N hiên, N guyễn Xuân N inh, Hà Huy Khôi. Tình trạng dinh dưỡng, tập quán ăn uống và khNu phần thực tế của người cao tuổi tại phượng Hàng Đào - Hà N ội. Báo cáo khoa học năm 1999, Viện Dinh Dưỡng, Hà N ội 28/1/2000. tr. 68-78.

82. Đỗ Kim Liên, N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi, N guyễn Văn Chuyển et al. Screening test research of diabetis dietary intake and everydaylife of 50-59 year old subjects in 2 urban quarters of Hanoi. Actural nutrition problems of Vietnam and Japan. Medical Publisher Hanoi 1998, 172-187.

7

83. Đỗ Kim Liên, N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi, N guyễn Văn Chuyển. Dinh dưỡng và sinh hoạt của một số người tuổi 50-59 với dấu hiệu bệnh đái đường, tại Hà N ội. Tạp chí Y học dự phòng tập VIII, 1998; số 4(38):50-57.

84. Đỗ Kim Liên, N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi, S. Yamamoto, N guyễn Văn Chuyển. Primary study on some risk factors related to cardiovascular and metabolic diseases in Vietnamese adults. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N hà xuất bản Y học 1997; 208-220.

85. Đỗ Kim Liên, N guyễn Xuân N inh, N ghiêm N guyệt Thu và CS (1998). Diễn biến tình hình thể lực của học sinh một số trường tiểu học Hà N ội 1995-1998, Một số công trình nghiên cứu vệ sinh dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm, NXB Y học, Hà Nội 2000, tr. 79-80.

86. Đỗ Kim Liên, Phạm Sỹ Long, Hà Huy Khôi và CS. Trạng thái thiếu năng lượng trường diễn và những yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe của nữ nông dân tuổi sinh đẻ. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VII, 1997; 2: 17-24.

87. Đỗ Lê Huấn - Tình vệ sinh an toàn thực phNm ở Hà N ội. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam - N hà XBYHọc Hà N ội 1996. tr. 106.

88. Đỗ Thi Hoà, Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Hiền, N guyễn Xuân N inh. Hiệu quả của bánh bisqui đã bổ sung vi chất trong việc cải thiện tình trạng vi chất dinh dưỡng cho học sinh trường tiểu học ngoại thành Hà N ội, Y học thực hành 1999; 8: 15-18.

89. Đỗ Thị Kim Liên, Hà Huy Khôi, Phạm Sỹ Long. KhNu phần thực tế tiêu hao năng lượng phân bố thời gian làm việc của công nhân xí nghiệp may Thăng Long. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993, 3, 9-13.

90. Đỗ Thị Kim Liên, Hà Huy Khôi, Phạm Sỹ Long. KhNu phần thực tế, tiêu hao năng lượng phân bố thời gian làm việc của công nhân xí nghiệp may Thăng long. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 3:9-13.

91. Đỗ Thị Kim Liên, Hoàng Kim Thanh, Từ Giấy. Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân huyện Thường tín – Hà tây. Tạp chí Y học Việt N am, tập 218, 1997;7:13-17.

92. Đỗ Thị Kim Liên, Hoàng Kim Thanh, Từ Giấy. Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân huyện Thường Tín - Hà Tây. Tạp chí Y học Việt N am, tập 218, 1997,7, 13-17.

93. Đỗ Thị Kim Liên, Hoàng Văn Tiến, Lê Thành Uyên, N guyễn Trọng Chăm, Vi Huyền Trác. Tác dụng bổ sung kẽm vào khNu phần ăn của lợn suy dinh dưỡng proteine- năng lượng tới hình thái hoạt động một số enzym nội bào của niêm mạc ruột non. Tạp chí sinh lý học, 1989, 25, 12-17.

94. Đỗ Thị Kim Liên, Hoàng Văn Tiến, Lê Thành Uyên. N ghiên cứu tác dụng bổ sung chế phNm vi lượng chữa viêm da do dinh dưỡng. Tạp chí Khoa học kỹ thuật và N ông nghiệp, 1987,2, 296, 82-84.

95. Đỗ Thị Kim Liên, Lê Minh Hạnh, Phạm Văn Phú, N guyễn Bích Đào, Hoàng Kim Thanh. Sử dụng kỹ thuật tế bào áp kết mạc trong đánh giá tình trạng Vitamin A ở trẻ dưới 5 tuổi tại Hà N ội. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập VI, số 2(28), 1996, 63-68.

8

96. Đỗ Thị Kim Liên, Lê Thành Uyên, Trần Thị N ga, N guyễn Thu N hạn. Ảnh hưởng của việc bổ sung kẽm vào khNu phần ăn tới khả năng tiêu hoá hấp thu của trẻ suy dinh dưỡng Proteine- năng lượng. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập VI, số 2(28), 1996, 16-23.

97. Đỗ Thị Kim Liên, N guyễn Công Cường, N gô Thị Việt. Bước đầu tìm hiểu thành phần của vài nguyên tố vi lượng trong tóc phụ nữ tuổi sinh đẻ. Tạp chí Y học Việt N am, 1994, 7, 38-41.

98. Đỗ Thị Kim Liên, N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi. Chronic energy deficiencay (CED) status and some nutritional indicators of rural Women at procreative age in Vietnam. Proceedings “Science an technology for global ecology” 11th International coference of women engineer and scientists. Chiba, Japan 24-27/7/1999; 200-203.

99. Đỗ Thị Kim Liên, N guyễn Công KhNn, Hà huy Khôi. Chronic energy deficiency (CED) status and some nutritional indicators of rural Women at procreative age in Vietnam. Proceedings "Science and technology for global ecology" 11th international coference of women engineer and scientists. Chiba, Japan 24-27/7/1999; 200-203.

100. Đỗ Thị Kim Liên, N guyễn Thị Lan Anh, Hà Huy Khôi, N guyễn Văn Chuyển. Screening test reseach of diabetes: dietary intake and everyday life of 50-59 year old subjects in 2 urban quater of Ha N oi. Actual nutrition problems of Vietnam and Japan, Proceeding of Joint symposium organized by The Japanese N ational Institute of Health and N utrition and The Vietnamese N ational Institute of N utrition, Hanoi 1/9/1997. N hà xuất bản y học, 1998, 172-186.

101. Đỗ Thị Kim Liên, N guyễn Thị Lan Anh, Hà Huy Khôi, Shigeru Yamamoto, N guyễn Văn Chuyển. Bước đầu tìm hiểu một số yếu tố về dinh dưỡng đối với bệnh tim mạch và bệnh chuyển hoá ở người trưởng thành. Công trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng 8-9/10/1996 về tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am. N hà xuất bản Y học, 1997, 209-219.

102. Đỗ Thị Kim Liên, Phùng Thị Liên, Lê Thành Uyên. Thịt cóc - một loại thức ăn vừa là thuốc dễ sử dụng cho trẻ em bị suy dinh dưỡng Protein năng lượng. Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học. Trường Đại học Y Hà N ội, 1996, 260-263.

103. Đỗ Thị Kim Liên, Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Development of Vietnamese recommented Dietary Allowances and their use for the national plan of Action for N utrition. N utrition Reviews, vol 56, N .4 – 4/1998; 25-28.

104. Đỗ Thị Kim Liên, Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Development of Vietnamese recommented Dietary Allowances and their use for the national plan of Action for N utrition. N utrition Reviews, vol 56, N .4 – 4/1998; 25-28.

105. Đỗ Thị Kim Liên, Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Development of Vietnamese recommended Dietary Allowances and their use for the national plan of Action for N utrition. N utrition reviews, vol 56, N .4,4/1998, 25- 28.

106. Đỗ Thị Kim Liên. Tiêu hóa và hấp thu các chất dinh dưỡng. Trong sách " Dinh dưỡng và sức khoẻ", N hà xuất bản y học 1994, 52-68

9

107. Đo Thi Kim Lien. Zin’s effect to adaptation of digestive system and some trends of substance transformation (metabolism) in energy - proteine malnutrition body. The thesis was coded 14.00.17 Physiology, N ational’s Friendship University of Patrica Lumumba, Moscow, 1988.

108. Eisner V. Brazie JV. Pratt MW. The risk of Low Birth Weight. Am J Public Health 1981; 69: 887-93.

109. FAO/ILSI: Preventing Micronutrient Malnutrition: A guide to Food-based approach 1997.

110. Flora F, Cherry, Harold H. Adolescent pregnancy: associations among body weight, zinc nutriture, and pregnancy outcomes. Am J Clin N utr 1989; 50:945-54.

111. Goldenbert RL, Tamura T, N eggers Y, et al. The effect of Zinc Supplementation on Pregnancy Outcome. JAMA 1995; 74(6):463-468.

112. Hà Huy Khôi (chỉ đạo biên soạn). Hướng dẫn hoạt động dinh dưỡng ở cộng đồng. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1998.

113. Hà Huy Khôi (chủ biên). Dinh dưỡng và an toàn thực phNm. N hà xuất bản Y học, 1996.

114. Hà Huy Khôi (chủ biên). Phòng chống thiếu máu dinh dưỡng. N hà xuất bản Y học, 1994.

115. Hà Huy Khôi, Bùi Minh Đức. Trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong công tác kiểm tra chất lượng thực phNm.. Báo cáo tại Hội thảo khoa học kiểm tra chất lượng thực phNm tháng 4/1993, dự án VIE/87/009 tại Hà N ội.

116. Hà Huy Khôi, Bùi Thị N hân, N guyễn Xuân N inh, Võ Thị Hiền, Đào Tố Quyên, . Một vài nhận xét về tình hình thiếu máu dinh dưỡng ở phụ nữ một số vùng nông thôn Việt N am.Thông tin dinh dưỡng, 1989;1:30-34.

117. Ha Huy Khoi, Bui Thi N hu Thuan. Assessment of some physical measure of rural and Hanoi children at present time. Applied N utrition: Proceedings of the International Conference on Applied N utrition, Hanoi, 1986; 310-322.

118. Hà Huy Khôi, Cao Thị Hậu, Bùi Thị N hung và CS. Hỏi đáp về dinh dưỡng. N hà xuất bản Y học, 2000.

119. Hà Huy Khôi, Cao Thị Hậu. Bàn về chiến lược giáo dục dinh dưỡng trong những năm sắp tới. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam. N XB Y học 1997, 273-279.

120. Hà Huy Khôi, Cao Thị Hậu. Bàn về chiến lược giáo dục dinh dưỡng trong những năm sắp tới. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am. N hà xuất bản y học 1997; 273-279.

121. Hà Huy Khôi, Chu Quốc Lập, Phạm Văn Hoan và cộng tác viên. Giá trị sinh học của Protit trong một số loại hình khẩu phần thực tế hiện nay. Tổng Hội Y học Việt N am : Vệ sinh phòng dịch - Tài liệu nghiên cứu, số 1984, p.24-30.

10

122. Hà Huy Khôi, Chu Quốc Lập, Phạm Văn Hoan, Vũ Hoàng Oanh. Giá trị sinh học của protein trong một số loại hình khNu phần thực tế hiện nay. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1984; 24-28.

123. Hà Huy Khôi, Đỗ Kim Liên, Phạm Sỹ Long. Trạng thái thiếu năng lượng trường diễn (CED) ở phụ nữ sinh đẻ tại một xã thuộc đồng bằng Bắc bộ. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 3:5-9.

124. Hà Huy Khôi, Đỗ Thị Kim Liên, Phạm Sỹ Long. Trạng thái thiếu năng lượng trường diễn ( CED) ở phụ nữ sinh đẻ tại một xã thuộc đồng bằng Bắc bộ. Tạp chí y học thực hành, 1993,3,5-9.

125. Hà Huy Khôi, Hoàng Thị Vân, N guyễn Công KhNn và cộng sự. Tình trạng và các yếu tố nguy cơ của thiếu máu dinh dưỡng ở Việt nam. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam. N XB Y học, Hà nội 1997, 71-80.

126. Hà Huy Khôi, Hoàng Thị Vân, N guyễn Công KhNn và CS. Tình hình và các yếu tố nguy cơ của thiếu máu dinh dưỡng ở Việt N am. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am. N XB Y học 1997, 71-79.

127. Hà Huy Khôi, Hoàng Thị Vân, N guyễn Công KhNn và CS. Tình trạng và các yếu tố nguy cơ của thiếu máu dinh dưỡng ở Việt N am.. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am. N XB Y học 1997, 71-80.

128. Hà Huy Khôi, Lê Bạch Mai, N guyễn Công KhNn, N guyễn Kim Cảnh, N guyễn Chí Tâm. Xây dựng mô hình dinh dưỡng cấp huyện ở Thanh Miện, Hải Hưng. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam. N hà xuất bản Y học, Hà nội 1997; 189-198.

129. Hà Huy Khôi, Lê Bạch Mai, N guyễn Thị Lâm. Phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng. Trong tài liệu tập huấn của dự án “ Xây dựng nguồn nhân lực để tiến hành có hiệu quả kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng”, 1997; 223-246.

130. Hà Huy Khôi, Lê N guyễn Bảo Khanh, N guyễn Kim Cảnh, Phạm Duy Tường. Một vài chỉ số thể lực và dinh dưỡng của người trưởng thành và có tuổi ở nông thôn. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về lão khoa cơ bản. Viện Bảo vệ sức khỏe người có tuổi xuất bản 1993; 208-213.

131. Hà Huy Khôi, Lê N guyễn Bảo Khanh, N guyễn Thị Kim Cảnh, Đinh Văn Tần. Xác định khối mỡ từ đo bề dày nếp gấp da để đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở người trưởng thành. Tạp chí Y học Việt N am, 1985; 1: 33-39.

132. Hà Huy Khôi, Lê N guyễn Bảo Khanh. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng người trưởng thành qua các chỉ số khối cơ thể (BMI). Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1988; 1:57-60.

133. Hà Huy Khôi, Lê Thị Hợp, Phạm Thuý Hoà, Cao Thị Hậu & CS. Mấy nhận xét về khNu phần ăn thực tế và tình trạng dinh dưỡng của phụ nữ có thai và nuôi con bú hiện nay ở một số vùng nông thôn miền Bắc và nội thành Hà N ội, Viện Dinh Dưỡng. Báo cáo Khoa học 1990:6-8.

134. Hà Huy Khôi, Lê Thị Hợp, Phạm Thúy Hòa, Lê N guyễn Bảo Khanh, N guyễn Thị Lạng. Kết quả bước đầu về điều tra tình trạng dinh dưỡng và khNu phần ăn thực tế của bà mẹ có thai ở nội thành Hà N ội.Thông tin dinh dưỡng 1989; 1:92-97.

11

135. Ha Huy Khoi, M. Rakowska. Effect of enriched diet on selected indices of assessment on the nutritional status of animals and their bones. ROCZN , PZH, 1972; 6: 695-700. (Warsaw).

136. Ha Huy Khoi, M. Rakowska. Influence of supplementation on the nutritive value and amino acid content of experimental diet. ROCZN , PZH, 1972; 5: 595-598 (Warsaw).

137. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn (chủ biên). Hội thảo khoa học phòng chống thiếu máu dinh dưỡng thông qua tăng cường sắt vào thực phNm. N hà xuất bản Y học, 1999.

138. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn (chủ biên). Phòng chống các bệnh thiếu vi chất dinh dưỡng. Viện Dinh dưỡng, Hà N ội 1998.

139. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Bùi Thị N hân. Phòng chống thiếu máu dinh dưỡng. Sách - N hà xuất bản Y học, 1994.

140. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Đào N gọc Diễn, Hoàng Việt Thắng, Myra Bondad, N guyễn Quang Trung, Martin W. Bloem, Jonathan Gorstein. Đánh giá diễn biến tình hình thiếu vitamin A và suy dinh dưỡng ở trẻ em Việt N am. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VI, 1(26) 1996; 72-78.

141. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Đào N gọc Diễn, Hoàng Việt Thắng, Myra Bondad, N guyễn Quang Trung, Martin W. Bloem, Jonathan Gorstein. Đánh giá diễn biến tình hình thiếu vitamin A và suy dinh dưỡng ở trẻ em Việt nam. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VI, 1(26) 1996; 72-78.

142. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Lê Thị Hợp, Phạm Thúy Hòa, Cao Thu Hương. Đánh giá hiệu quả của chương trình phòng chống thiếu vitamin A và bệnh khô mắt tại một xã triển khai chương trình. Tạp chí Y học thực hành, 1993; 3:17-20.

143. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Lê Thị Hợp, Phạm Thúy Hòa, Cao Thu Hương. Đánh giá hiệu quả của chương trình phòng chống thiếu vitamin A và bệnh khô mắt tại một xã triển khai chương trình. Tạp chí Y học thực hành, 1993; 3:17-20.

144. Hà Huy Khôi, N guyễn công KhNn, Lê Thị Hợp, Phạm Thúy Hòa, Cao Thu Hương. Đánh giá hiệu quả của chương trình phòng chống thiếu vitamin A và bệnh khô mắt tại một số xã triển khai chương trình. Tạp chí Y học thực hành; 3, 1993: 17-20.

145. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, N guyễn Chí Dũng. Bước đầu tìm hiểu tỷ lệ mới mắc của bệnh khô mắt và thiếu vitamin A ở một số địa phương. Kỷ yếu khoa học hội thảo thiếu vitamin A và bệnh khô mắt, Viện Dinh dưỡng 1986; 3:51-55.

146. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, N guyễn Chí Dũng. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt. Sách – N hà xuất bản Y học, 1988.

147. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, N guyễn Chí Tâm, N guyễn Chí Dũng, N guyễn Trọng An, Lê N guyễn Bảo Khanh. Bước đầu tìm hiểu tỷ lệ mới mắc của bệnh khô mắt và thiếu vitamin A ở một số địa phương. Kỷ yếu khoa học hội thảo thiếu vitamin A và bệnh khô mắt, Viện Dinh dưỡng 1986; 3:51-55.

12

148. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, N guyễn Thị Lâm. Thực trạng và giải pháp phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em hiện nay. Tạp chí Hoạt động khoa học 2000; 4:13-15.

149. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, N guyễn Thị Lâm. Thực trạng và giải pháp phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em hiện nay. Tạp chí Hoạt động khoa học 2000; 4:13-15.

150. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, N guyễn Thị Lâm. Về thực trạng và giải pháp phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em. Hội nghị khu vực miền nam về phòng chống suy dinh dưỡng. 11/1999.

151. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, N guyễn Xuân N inh, Trần N gọc Hà. Situation and control of Micronutient deficiencies in Vietnam.. Journal of Epidemiology (Supp), 1998, 8,(1):90.

152. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Phạm Duy Tường, N guyễn Trọng An. Tìm hiểu ảnh hưởng của việc bổ sung vitamin A liều cao tới tình trạng dinh dưỡng của trẻ em. Tạp chí Y học thực hành, 1990; 1:5-8.

153. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Phạm Duy Tường, N guyễn Trọng An. Tìm hiểu ảnh hưởng của việc bổ sung Vitamin A liều cao tới tình trạng dinh dưỡng của trẻ em. Tạp chí Y học Thực hành số 1 (284), 1990: 5-8.

154. Hà Huy Khoi, N guyen Cong Khan, Pham Duy Tuong,N guyen Trong an, Hoang Mai Anh. The Impact of High-dose vitamin A supplementation on morbidity and nutrition status of Young children: a commune-based trial. Proceedings of International Symposium on N utrition in Primary Health Care in developing countries. Ha noi 14-20, N ovember, 1991; 21-30.

155. Ha Huy Khoi, N guyen Cong Khan, Pham Khanh Dung, Hoang Mai Anh, N guyen Trong N han, N guyen Chi Dung, Do Van Phuc, Ha Huy Tai. Epidemiology of vitamin A deficiency and xerophthalmia in preschool children in some areas of N orth Vietnam.. Journal Madras State Ophthal. Assoc, 1988; 25(3): 156-161.

156. Ha Huy Khoi, N guyen Cong Khan, Pham Khanh Dung, Hoang Mai Anh, N guyen Trong N han, N guyen Chi Dung, Do Van Phuc, Ha Huy Tai. Epidemiology of vitamin A deficiency and xerophthalmia in preschool children in some areas of N orth Vietnam.. Journal Madras State Ophthal. Assoc, 1988; 25(3): 156-161.

157. Ha Huy Khoi, N guyen Cong Khan, Phạm Thuy Hoa, Phan Van Huan Socio - Cultural Aspects of Weaning Decision of mothers. A report for UN U. The N ational Institute of N utrition - Hanoi 1993.

158. Ha Huy Khoi, N guyen Cong Khan, Phạm Thuy Hoa, Phan Van Huan. Socio - Cultural Aspects of Weaning Decision of mothers. A report for UN U. The N ational Institute of N utrition - Hanoi 1993.

159. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Phạm Vân Thúy (chủ biên). Hội thảo khoa học phòng chống thiếu máu dinh dưỡng thông qua tăng cường sắt vào thực phNm. N hà xuất bản Y học, 1999.

160. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Võ Thị Hiền, Trần Quang. Tìm hiểu mối liên quan giữa thiếu vitamin A và thiếu máu ở phụ nữ có thai. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7:11-15.

13

161. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Võ Thị Hiền, Trần Quang. Tìm hiểu mối liên quan giữa thiếu vitamin A và thiếu máu ở phụ nữ có thai. Tạp chí Y học Việt nam, 1994; 7:11-15.

162. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn. Chiến lược phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng ở Việt N am. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am. N hà xuất bản y học 1997; 261-268

163. Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn. Chiến lược phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng ở Việt nam. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam. N XB Y học 1997, 261-268.

164. Hà Huy Khôi, N guyễn Huy Đản, N guyễn Thị Ai Châu,. Một số chỉ tiêu về tình trạng dinh dưỡng của các cụ già ở nội, ngoại thành Hà N ội, Một số công trình về người già Việt N am. Đại học Y Hà N ội, 1980; 4: 38-42.

165. Hà Huy Khôi, N guyễn Kim Cảnh, Lê Bạch Mai, N guyễn Thị Chi. Một số nhận xét về sự phân bố nhiệt lượng khNu phần của các gia đình nông dân Miền Bắc hiện nay. Thông tin dinh dưỡng 1989; 1:84-91.

166. Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Ai Châu, Trần Văn Phương. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của công nhân một số xí nghiệp cơ khí. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch (Tổng hội Y học Việt N am), 1979; 1: 44-49.

167. Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Ai Châu, Trần Văn Phương. Hàm lượng vitamin C tính theo mg/giờ trong nước tiểu khi đói của một số đối tượng lao động. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch (Tổng hội Y học Việt N am), 1979; 1: 40-44.

168. Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Lâm. Một số đặc điểm về tình hình dinh oỡng của nhân dân Việt nam hiện nay. Trong tài liệu tập huấn của dự án “ Xây dựng nguồn nhân lực để tiến hành có hiệu quả kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng”, 1997.

169. Ha Huy Khoi, N guyen Thi Lam. Review on the dietary intake, food habits and nutritional status of the elderly in vietnam. Asian conference, Tokyo, Japan, 22-25/9/1999.

170. Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Lâm. Vai trò của dinh dưỡng trong một số bệnh dinh dưỡng. Trong tài liệu tập huấn của dự án “ Xây dựng nguồn nhân lực để tiến hành có hiệu quả kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng”, 1997; 247-264.

171. Hà Huy Khôi, N guyễn Thu N hạn, Đào N gọc Diễn, Cao Thị Hậu, Phạm Mai Chi, Lê Thị Hợp. Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển cơ thể trẻ em. Đề tài N hà nước 64D – 02 – 02, năm 1990.

172. Hà Huy Khôi, N guyễn Trọng N hân, N guyễn Công KhNn, N guyễn Chí Dũng, Phạm Khánh Dung, Đỗ Văn Phức. Khô mắt do thiếu vitamin A ở trẻ em trước tuổi đi học ở một số tỉnh miền Bắc hiện nay. Tạp chí Y học Việt N am, 1986; 3:21-27.

173. Hà Huy Khôi, N guyễn Trọng N hân, N guyễn Công KhNn, N guyễn Chí Dũng, Phạm Khánh Dung, Đỗ Văn Phức, Hoàng Mai Anh Khô mắt do thiếu vitamin A ở trẻ em trước tuổi đi học ở một số tỉnh miền Bắc hiện nay. Tạp chí Y học Việt nam, 1986; tập 132, số 3:21-27.

14

174. Hà Huy Khôi, N guyễn Xuân N inh, Lương Tấn Thành. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em bằng định lượng anbumin huyết thanh bằng phương pháp Vert. Bromocresol. Tạp chí Y học thực hành, 1986; 1-2, 37-38.

175. Hà Huy Khôi, N guyễn Xuân N inh, Võ Thị Hiền, Đào Tố Quyên, Bùi Thị N hân. Một vài nhận xét về thiếu máu dinh dưỡng và thiếu protein năng lượng ở phụ nữ có thai nội thành Hà N ội. Thông tin dinh dưỡng, 1988;1:43-47.

176. Hà Huy Khôi, Phạm Duy Tường, N guyễn Thị Ai Châu. Mẫu khNu phần và đặc điểm thể trạng dinh dưỡng của một số đối tượng lao động hiện nay. Một số công trình nghiên cứu về dinh dưỡng, Đại học Y Hà N ội, 1981; 155-166.

177. Hà Huy Khôi, Phạm Văn Hoan, Béatrice Sénémaud, và CS. Đào tạo các bộ để thực hiện chương trình dinh dưỡng ở Việt N am. N hà Xuất bản Y học, 1997 (Sách song ngữ, xuất bản trong khuôn khổ dự án FAO:GCP/VIE/018/FRA).

178. Ha Huy Khoi, Pham Van Hoan, Beatrice Senemoud, Karin Goessmann, Le Thi Hop and Do Thi Hoa. Training Manpower for the implementation of the nutrition programme in Vietnam. Medical Publishing House. Hanoi, 1997.

179. Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim Cúc, Đỗ Thị Hòa, Phạm Duy Tường. Tìm hiểu một số chỉ tiêu đánh giá mức đảm bảo nhu cầu vitamin C của cơ thể. Tạp chí Y học Việt N am, 1980; 3: 53-56.

180. Ha Huy Khoi, Phan Thi Kim, Hoang Van Son, Dao Thi N goc Dien. Remarks about clinical and epidemiological characteristics of the vitamin B 1 deficiency at a commune of the delta of N orth Vietnam. Applied N utrition: Proceedings of the International Conference on Applied N utrition, Hanoi, 1986; 248-256.

181. Ha Huy Khoi, Phan Thi Kim, Hoang Van Son, Dao Thi N goc Dien. Remarks about clinical and epidemiological characteristics of the vitamin B1 deficiency at a commune of the delta of N orth Vietnam. Applied N utrition: Proceedings of the International Conference on Applied N utrition, Hanoi, 1986; 248-256.

182. Hà Huy Khôi, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Lâm. Dinh dưỡng để phòng chống bệnh Beri-beri do thiếu vitamin B1. Trong tài liệu tập huấn của dự án “ Xây dựng nguồn nhân lực để tiến hành có hiệu quả kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng”, 1997. 267-235.

183. Ha Huy Khoi, Tran Van Phuong, N guyen Thi Ai Chau, Phan Thi Kim Cuc. Contribution à l’étude de quelques indices biochomiques de l’état nutritionnel en protéines et en acide ascorbique. Travaux scientifiques - Faculté de médecine de Hanoi, 1983; 54-60.

184. Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, N guyễn Thị Ai Châu, Phan Thị Kim Cúc. Tương quan giữa một số thành phần chứa N itơ trong nước tiểu và mức protein của khNu phần. Tạp chí Y học Việt N am, 1977; 1: 11-14.

15

185. Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, N guyễn Thị Ai Châu, Phan Thị Kim Cúc. Giá trị sinh học của protein trong rau muống (Ipomoea Aquatica). Tạp chí Lương thực thực phNm, 1978; 4: 21-23.

186. Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, N guyễn Thị Ai Châu. Góp phần đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em sau tuổi thôi bú đến 5 tuổi ở nông thôn. Thông báo khoa học Đại học Y Hà N ội, 1975; 3: 37-42.

187. Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, N guyễn Thị Ai Châu. Mấy nhận xét về tính cân đối trong khNu phần của công nhân một số xí nghiệp.Chuyên đề Y học lao động, 1975; 2: 65-68.

188. Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, Phạm Duy Tường, Đỗ Thị Hòa. Thăm dò cân bằng N itơ ở người trưởng thành ăn các khNu phần có cơ cấu khác nhau. Tạp chí Y học Việt N am, 1982; 2: 36-39.

189. Hà Huy Khôi, Từ Giấy (chủ biên). Dinh dưỡng hợp lý và sức khỏe. N hà xuất bản Y học, 1994.

190. Hà Huy Khôi, Từ Giấy (chủ biên). Dinh dưỡng hợp lý và sức khỏe. N hà xuất bản Y học, 1994, 1998.

191. Hà Huy Khôi, Từ Giấy, Cao Thị Hậu, N guyễn Công KhNn và CS. Hướng dẫn hoạt động dinh dưỡng ở cộng đồng. N hà xuất bản Y học 1998.

192. Hà Huy Khôi, Từ Giấy. Các bệnh thiếu dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng ở Việt N am. N hà xuất bản Y học, 1994.

193. Hà Huy Khôi, Từ Giấy. Các bệnh thiếu dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng ở Việt N am. N hà xuất bản Y học, 1994.

194. Hà Huy Khôi, Từ Giấy. Dinh dưỡng hợp lý và sức khỏe. N hà xuất bản Y học 1998.

195. Ha Huy Khoi, Tu Giay. Use of food Intake and Body Mass Index (IBM) in the assessment of adult nutritional status in Vietnam including a maternal child analysis. Asia Pacific Journal of Clinical N utrition, 1995; 4; 2.

196. Hà Huy Khôi, Từ N gữ. Bàn về đặc điểm suy dinh dưỡng và chậm tăng trưởng ở trẻ em Việt N am. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII, 1998; số 2(36):8-9.

197. Hà Huy Khôi, Võ Thị Hiền, N guyễn Công KhNn. Đánh giá dự trữ sắt ở phụ nữ có thai qua định lượng Feritin huyết thanh. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7:16-18.

198. Hà Huy Khôi, Võ Thị Hiền, N guyễn Công KhNn. Đánh giá dự trữ sắt ở phụ nữ có thai qua định lượng Feritin huyết thanh. Tạp chí Y học Việt nam, 1994; 7:16-18.

199. Hà Huy Khôi. Bàn về giải pháp giảm suy dinh dưỡng trẻ em. Tạp chí Y học thực hành 3, 1999, 8-9.

200. Hà Huy Khôi. Các chỉ tiêu hóa sinh để đánh giá tình trạng dinh dưỡng. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1988; 1:7-15.

201. Hà Huy Khôi. Cải thiện tình trạng dinh dưỡng và vệ sinh an tòan thực phNm trong những năm sắp tới. Phát triển giáo dục đào tạo và khoa học

16

công nghệ ngành y tế theo nghị quyết trung ương 2. Bộ y tế. N hà xuất bản y học 1997; 155-162.

202. Hà Huy Khôi. Dinh dưỡng hợp lý ở người có tuổi. “Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về lão khoa cơ bản”, Viện Bảo vệ sức khỏe người có tuổi xuất bản, 1993; 214-217.

203. Ha Huy Khoi. Experimental studies related to the possible improvement of nutritive value of average food of the Vietnamese. ROCZN , PZH, 1972; 4: 381-385 (Warsaw).

204. Hà Huy Khôi. Giải quyết vấn đề suy dinh dưỡng trẻ em. Tạp chí Cộng sản 22/11/1998; 53-56.

205. Hà Huy Khôi. Góp phần xây dựng đường lối dinh dưỡng ở Việt N am. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1998.

206. Hà Huy Khôi. Lý luận dinh dưỡng cân đối và ứng dụng thực hành. Tạp chí Y học thực hành, 1985; 1:11-20.

207. Hà Huy Khôi. Mấy vấn đề dinh dưỡng trong thời kỳ chuyển tiếp, NXB Y học, Hà Nội 1996.

208. Hà Huy Khôi. Mấy vấn đề dinh dưỡng trong thời kỳ chuyển tiếp. N hà xuất bản Y học, 1996.

209. Hà Huy Khôi. Mấy vấn đề dinh dưỡng và phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em.. Tạp chí Y học thực hành, 1986; 3:2-5.

210. Hà Huy Khôi. N ghiên cứu phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng ở Việt N am. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7:1-3.

211. Hà Huy Khôi. N ghiên cứu phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng ở Việt N am.. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7: 1-3.

212. Ha Huy Khoi. N utritional health problems of population in Vietnam.. Polish Journal of Human N utrition and metabolism, 1991; 2: 109-114.

213. Hà Huy Khôi. On the situation and policy of nutrition in Vietnam- problems to be solved. Actural nutrition problems of Vietnam and Japan. Medical Publisher Hanoi 1998, 7-25.

214. Hà Huy Khôi. On the situation and policy of nutrition in Vietnam.. Problems to be solved. Actual nutrition problems of Vietnam and Japan. Medica Publisher Hanoi 1998; 7-25.

215. Hà Huy Khôi. Phân loại thiếu dinh dưỡng Protein năng lượng. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1986; 1:81-85.

216. Hà Huy Khôi. Phòng chống thiếu vitamin A và bệnh khô mắt. N hà xuất bản Y học, 1988.

217. Hà Huy Khôi. Phương pháp dịch tễ học dinh dưỡng. N hà xuất bản Y học, 1991, 1997.

218. Ha Huy Khoi. Protein-energy nutritional status of rural people in some region of Vietnam. Prace IZZ nr 53, Warsaw, 1990.

219. Hà Huy Khôi. Thiếu máu dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng. Tạp chí Y học thực hành, 1990; 3:6-8.

17

220. Hà Huy Khôi. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt. Tạp chí Y học thực hành, 1987; 5-6:30-34.

221. Hà Huy Khôi. Tính thời sự của phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em. Tạp chí Thông tin y dược số 6, 1998; 1-7.

222. Ha Thi Anh Dao (1995), The microbiological quality of street foods compared to home-prepared and hotel-restaurant foods in Hanoi, Vietnam, Thesis Master of Science in N utrition, University of Indonesia.

223. Hà Thị Anh Đào (1999), Những điều cần biết về vệ sinh an toàn thực phẩm, N xb Y học Hà N ội.

224. Hà Thị Anh Đào (2000), “Thực hành vệ sinh an toàn thực phNm trong chuNn bị thức ăn cho trẻ”, Cải thiện tình trạng dinh dưỡng của người Việt Nam, N xb Y học, Hà N ội.

225. Hà Thị Anh Đào (2001), Nghiên cứu cải thiện tình trạng vệ sinh thực phẩm thông qua giáo dục kiến thức cho người làm dịch vụ yhức ăn đường phố, Luận án Tiến sĩ sinh học, Bộ Giáo dục và Đào tạo-Bộ Y tế, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Hà N ội.

226. Ha Thi Anh Dao et al. (1995), “The safety of street foods in Hanoi, Vietnam”, 2sd Semina on food-borne parasitic zoonoses: current problems, epidemiology, food safety and control, December 6-9, 1995 in Khon Kaen, Thailand.

227. Hà Thị Anh Đào, Lê N gọc Bảo và Cs. (2000), “Giáo dục kiến thức kết hợp hướng dẫn thực hành cho người làm dịch vụ và tiêu dùng về ăn uống góp phần nâng cao chất lượng vệ sinh thức ăn đường phố”, Tạp chí Y học dự phòng tập X, số 4 Tr. 11-15.

228. Hà Thị Anh Đào, Lê N gọc Bảo và Cs. (2000), “Hiệu quả cải thiện tình trạng ô nhiễm thức ăn đường phố tại hai phường ở Hà nội”, Tạp chí Y học dự phòng tập X, số 4 Tr. 31-35.

229. Hà Thị Anh Đào, N guyễn Thị Lâm (2000). “Tính cấp bách của công tác vệ sinh an toàn thực phNm”, Một số công trình nghiên cứu Viện Dinh dưỡng, N xb Y học Hà N ội.

230. Hà Thị Anh Đào, Phạm Thanh Yến, N guyễn Thị Lâm, Tình trạng chất lượng vệ sinh an toàn thức ăn đường phố và thực phNm phục vụ tết năm 2000. Hội thảo “Bảo đảm vệ sinh an toàn thức ăn đường phố với văn minh đô thị, Hà N ội 9/2000, tr. 41-46.

231. Hà Thị Anh Đào, Phạm Thanh Yến, Vũ Thị Hồi & CS. Tình trạng vệ sinh của một số thực phNm chế biến sẵn ở Hà N ội năm 1999, Trong: Một số công trình nghiên cứu về Dinh dưỡng và Vệ sinh an toàn thực phNm. N XB Y học Hà N ội 2000; tr.161-169.

232. Hà Thị Anh Đào, Phạm Thanh Yừn, N guyễn Thị Lâm, N guyễn Thanh Hương, N guyễn Vân Lan, Tô Bích Phượng, Bùi Mai Hương và cs. (2000), “Tình trạng chất lượng vệ sinh an toàn thức ăn đường phố và thực phNm phục vụ tết năm 2000”, Hội thảo Bảo đảm vệ sinh an toàn thức ăn đường phố với văn minh đô thị, Hà N ội.

18

233. Hà Thị Anh Đào, Phạm Thanh Yừn, Vũ Thị Hồi, Trần Quang, Huỳnh Hồng N ga, N guyễn Khánh Trâm và cs. (2000), “Tình trạng vệ sinh của một số thực phNm chế biến sẵn ở Hà N ội năm 1999”, Một số công trình nghiên cứu về Dinh dưỡng và Vệ sinh an toàn thực phẩm, N xb Y học, Hà N ội.

234. Hà Thị Anh Đào, Phan Thị Kim và Cs. (2000), “Tìm hiểu kiến thức, thái độ, thực hành vệ sinh thực phNm của người nội trợ gia đình và người làm dịch vụ ăn uống tại Hà N ội”, Tạp chí Y học thực hành số 1/2001, tr. 15-19.

235. HàHuy Khôi, Lê Bạch Mai, N guyễn Công KhNn và cộng sự. Xây dựng mô hình dinh dưỡng cấp huyện ở Thanh miện Hải hưng. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N hà xuất bản Y học, 1997; 189-197.

236. Hiệu quả của chương trình phòng chống suy dinh dưỡng dựa vào cộng đồng tại xã Tam Hưng huyện Thanh Oai tỉnh Hà tây. Kỉ yếu công trình nghiên cứu khoa học Đại học Y Hà N ội,2000.

237. Hoàng Kim Thanh, Hà Huy Khôi. N ghiên cứu tác dụng của bổ sung vitamin A liều cao tới tiến triển ỉa chảy - suy dinh dưỡng ở trẻ em. Tạp chí Y học thực hành, 1994; 3:16-18.

238. Hoàng N ăng Trọng, N guyễn Xuân N inh. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt trẻ em. Trong: Dinh dưỡng và sức khỏe trẻ em cộng đồng". N hà xuất bản Y học, Hà N ội 1999; 142-156.

239. Hoàng Thị Mai Anh, Lê Bích Chân, Hà Huy Khôi. Định lượng protein gắn retinol (RBP) để đánh giá tình trạng dinh dưỡng vitamin A ở trẻ em. Tạp chí Y học thực hành, 1988; 1: 27-28.

240. Hoàng Tích Mịnh, Hà Huy Khôi. Vệ sinh dinh dưỡng và vệ sinh thực phNm. N hà xuất bản Y học, 1977.

241. Hoàng Tích Mịnh, Phạm Văn Sổ, Bùi Thị N hư Thuận, Lê N gọc Bảo, N guyễn Chắc Tiến. N hững kết quả trong công tác phun Vophatoc trừ sâu cho cây chè. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 219-224.

242. Hoàng Văn Tiến, Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến trẻ đẻ thấp cân ở huyện Sóc Sơn - Hà N ội – Luận văn Thạc sỹ Dinh dưỡng Cộng đồng, Đại học Y Hà N ội 1997.

243. Honor M, Ivan E, Thomas L, Susan S, and Robert J. The clinical utility of maternal body mass index in pregnancy. Am J Obstet Gynecol 1991;164:785-90.

244. Hop LT, Gross R, Giay T, et al. Longitudinal observation of growth of Vietnamese children in Hanoi-Vietnam from birth to 10 years of age. Eur J Clin N utr 1997;51:164-71.

245. Hutabarat LS. Street food in Bangkok-the nutritional contribution and the contaminants content of street foods, Rome: FAO 1994.

246. Huy Khôi , Võ Thị Hiền , N guyễn Công KhNn, Đánh giá dự trữ sắt ở phụ nữ có thai qua dinh dưỡng Ferritin huyết thanh. Tạp chí Y học Thực hành 1994;7:16-18.

19

247. Huy Khôi, N guyễn Xuân N inh, Bùi Thị N hân. Hiệu quả của bổ sung sắt và axít folic trên phụ nữ có thai bị thiếu máu. Tạp chí Y học Việt N am 1994;7:7-10.

248. Kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng 1995 – 2000. N XB Y Học, Hà N ội 1995.

249. KhNu phần thực tế của bà mẹ trẻ em có kinh tế khác nhau, Phạm Duy Tường , Phạm Văn Hoan, N guyễn Thị Lâm , N guyễnThi Liên ,Tạp chí VSPD tập 10,2000

250. KhNu phần thực tế của học sinh bảy trường đại hoc Hà nội . Hà Huy Khôi, Phạm Duy Tường , Đỗ Thị Hoà và CTV. Kỉ yếu công trình Y Dược 1983

251. Klebanoff MA, Yip R, Influence of maternal birth weight on rate of fetal growth and duration of gestation. J Pediatr 1987;111:287-92.

252. L.C. Vaxilepskaia, Đỗ Thị Kim Liên. Sự đáp ứng tích cực của bộ máy tiêu hoá khi cơ thể bị thiếu dinh dưỡng. Công trình Hội nghị khoa học sinh lý học tại Kazaktan, ALMA-ATA, 1988, 7-8.

253. Lê Bạch Mai & CS. Biến đổi về khNu phần thực tế của nhân dân ở hai điểm nghiên cứu sau 10 năm (1985-1995). KHCN 11. 09-05A (1997 - 2000).

254. Lê Bạch Mai, Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn và cộng sự. KhNu phần và tình trạng dinh dưỡng của nhân dân ở một số điểm nghiên cứu trong 10 năm.. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N hà xuất bản Y học, 1997; 158-168.

255. Lê Bạch Mai, Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn và cộng sự. KhNu phần và tình trạng dinh dưỡng của nhân dân ở một số điểm nghiên cứu trong 10 năm. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam, N hà xuất bản Y học, Hà nội 1997; 158-168.

256. Lê Bạch Mai, Phan Văn Huân, Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn và CS. Tổng quan tình hình tiêu thụ lương thực thực phNm ở Việt N am. Kỷ yếu hội nghị Khoa hoc-Công nghệ vùng đồng Bằng và Trung du Bắc bộ–N inh Bình, 1999; 150-159.

257. Lê Danh Tuyên, Đỗ Duy N am, Hà Huy Khôi. Tình hình dinh dưỡng năm 1993, phân tích và đánh giá qua vài chỉ tiêu giám sát. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1994, tập IV, 3(16): 26-27.

258. Lê Danh Tuyên, Đỗ Duy N am, Hà Huy Khôi. Tình trạng dinh dưỡng năm 1993, phân tích và đánh giá qua các chỉ tiêu giám sát. Tạp chí Y học thực hành 1997; 1: 26-27.

259. Lê N gọc Bảo, Cao Minh Chánh, Đỗ thị Xuyên và CS. Sơ bộ nhận xét về chất lượng nguồn nước bề mặt-nước ăn uống sinh hoạt ở một số tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng (đề tài n/c cấp nhà nước 64B01.01 khu vực 1). Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH 1990; 366-370

260. Lê N gọc Bảo, Cao Minh Chánh, N guyễn Hùng Long, và CS. Xây dựng bản đồ chất lượng nước dùng cho ăn uống sinh hoạt ở một số vùng thuộc 7 tỉnh đồng bằng sông Hồng (đề tài nghiên cứu cấp N hà nước 64B01.01, khu vực 1). Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH 1989; 195-202.

20

261. Lê N gọc Bảo, Đặng Đức Trạch. Thử bàn về vấn đề ăn trong quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1997, tập VII, số 1, 67-71.

262. Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. Báo cáo kết quả điều tra khNu phần nông dân HTX Cao Quý, xã Mỹ tân, N gọc lạc, Thanh hoá. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, số 279/VSTP, 1967, 6 trang.

263. Lê N gọc Bảo, Đỗ thị Xuyên và cs. Báo cáo về chất lượng nước khoan sâu ở một số vùng thuộc 5 tỉnh phía bắc Việt N am. Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH 1990; 371-377

264. Lê N gọc Bảo, Hoàng Hùng, Phạm Văn Hoan. Tình hình khNu phần tại một số hợp tác xã nông nghiệp ở Vĩnh phú, 1967. Công trình nghiên cứu khoa học y dược, 1976, N hà Xuất bản Y học; 31.

265. Lê N gọc Bảo, Lương văn Đàm, Đinh Quang Hiển, Khuất Thị Dần, Mai Hạnh. Kết quả bước đầu khảo sát thực nghiệm một số khNu phần trên công nhân mỏ than Quảng N inh. Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1976, N hà xuất bản Y học; 30.

266. Lê N gọc Bảo, Lương Văn Đàm, N guyễn Văn Lợi, N guyễn N gọc Tân. Thử thăm dò bằng bấm giờ về tiêu hao thời gian và năng lượng của công nhân mỏ than Hà Lầm, Quảng N inh, 1976. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 28.

267. Lê N gọc Bảo, Lương Văn Đàm, Phạm Văn Hoan. KhNu phần thực tế của công nhân khai thác than mỏ Hà Lầm Quảng ninh. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 30.

268. Lê N gọc Bảo, N guyễn Đan Hà, Hoàng N gọc Lan. Bước đầu xây dựng phương pháp xác định hàm lượng iod trong thực phNm. Tài liệu học tập tham khảo y học quân sự, Cục Quân y XB, 1981, 33, 61- 62.

269. Lê N gọc Bảo, N guyễn Đan Hà, N guyễn Đăng Hàm, Hoàng Cương, Hoàng N gọc Lan. Thăm dò khả năng đáp ứng dự phòng của lương thực, thực phNm và bữa ăn của bộ đội đối với bệnh bướu cổ địa phương. Tài liệu học tập tham khảo y học quân sự, Cục Quân y XB, 1982, 36, 25-26.

270. Lê N gọc Bảo, N guyễn Hùng Long và CS. Một số nhận xét về chất lượng vệ sinh và triển vọng của nguồn nước dùng cho ăn uống sinh hoạt ở một số tỉnh phía bắc. Tạp chí vệ sinh phòng dịch 1992, tập II, số 3, phụ bn; 94.

271. Lê N gọc Bảo, N guyễn thị Chi, N guyễn N gọc Toàn, N guyễn Quang Tiến. Một số nét về tình hình ăn uống của sản phụ tại nhà hộ sinh A và B Hà N ội. Công trình nghiên cứu khoa học y dược, 1976, N hà xuất bản y học; 32.

272. Lê N gọc Bảo, N guyễn Thị Hiếu, Khuất Thị Dần, N guyễn Thị N guyên. DL50 của borat N a trên chuột bạch và khả năng tích luỹ. Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1975, N hà Xuất bản Y học; 82.

273. Lê N gọc Bảo, N guyễn thị Hiếu, Mai Hạnh, Khuất thị Dần và cs. Một vài kết quả có tính chất tiêu cực về bữa ăn của cán bộ nhân viên. Công trình nghiên cứu khoa học y dược, 1975, N hà Xuất bản Y học, 74.

21

274. Lê N gọc Bảo, N guyễn thị Hiếu, Mai Hạnh, Khuất thị Dần và cs. ý nghĩa của khNu phần thấp năng lượng trên người. Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1974, N hà xuất bản y học, 51.

275. Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Bình. N hững thách thức về cung cấp nước uống ở Việt N am và một số nước khác. Tạp chí vệ sinh phòng dịch 1994, tập IV, số 1(14), tr.57-60 và số 2(15), 67-73.

276. Lê N gọc Bảo, N guyên Văn Lợi và CS. Báo cáo kết quả khNu phần tập thể văn phòng ty công nghiệp N am Hà. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, số 205/VSTP, 1967, 2 trang.

277. Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Lợi, Lê Văn Quỹ. Kết quả về điều tra thăm dò khNu phần nông dân tại một hợp tác xã thuộc tỉnh Phú thọ. Viện Vệ sinh dịch tễ, tài liệu nội bộ, số 749, 1967, 3 trang.

278. Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Lợi, Phạm Văn Hoan và cs. KhNu phần thực tế của cán bộ nhân viên một số nhà ăn tập thể Hà N ội. Công trình nghiên cứu khoa học y dược, 1977, N hà xuất bản y học; 51.

279. Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Lợi, Phạm Văn Hoan, Phùng Văn Cung và cs. Bước đầu tìm hiểu khNu phần công nhân lái máy kéo trên địa bàn sản xuất huyện. Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1977, N hà xuất bản y học, 52

280. Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Lợi. Kết quả về điều tra thăm dò khNu phần nông dân tại một hợp tác xã thuộc tỉnh N am Hà. Viện VSDTH, tài liệu nội bộ- số 203/VSTP, 1967, 2 trang.

281. Lê N gọc Bảo, Phạm Văn Hoan, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi và CS. Vài nét về khNu phần giáo viên và học sinh trường TN LDXHCN Hòa Bình (11.1975) và trường TN DT Quảng N inh (1976). Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1977, N hà xuất bản Y học, 31

282. Lê N gọc Bảo, Phạm Văn Hoan, N guyễn Văn Lợi và cs. Bước đầu n/c khNu phần thực tế của công nhân ngành dầu khí Việt N am. Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1977, N hà xuất bản y học, 52

283. Lê N gọc Bảo, Thái Minh Tâm, Khuất thị Dần, Mai Hạnh. Kết quả thăm dò ý nghĩa dinh dưỡng của bột củ ba kích trên chuột bạch. Công trình nghiên cứu khoa học y dược, 1976, N hà Xuất bản Y học y học, 32.

284. Lê N gọc Bảo, Trần Đình Toán, Hà Huy Khôi. Chỉ số khối cơ thể, chỉ số phàn ành dự trữ năng lượng của cơ thể. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1993, tập III, 1(9), .90-95.

285. Lê N gọc Bảo, Trương Uyên N inh, Khuất Thị Dần và CS. ý nghĩa của bột cá trong thức ăn của chuột bạch. Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH, 1972-1975, N hà Xuất bản Y học, 31.

286. Lê N gọc Bảo. Chất lượng vệ sinh nước sông một số tỉnh phía bắc Việt N am. Tạp chí vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, số 5(25), 38-43.

287. Lê ngọc Bảo. Điều tra xã hội học về đảm bảo nước an toàn tại một xã đồng bằng Bắc bộ. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, số 5(25); 14-19.

288. Lê N gọc Bảo. Kết quả nghiên cứu về Vệ sinh môi trường ở Việt N am trong thời gian qua. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1992, tập II, 2; 3-5.

22

289. Lê N gọc Bảo. Một số nhận xét về hàm lượng sắt trong nước giếng khoan tại một số tỉnh phía bắc. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, số 5(25); 328-332.

290. Lê N gọc Bảo. Một số nhận xét về khNu phần nông dân một số tỉnh phía bắc trong thời gian qua (1960-1993). Tạp chí vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, 5(25); 9-13.

291. Lê N gọc Bảo. Mức độ ô nhiễm nước ăn uống sinh hoạt tại đồng bằng sông Hồng và sông Cửu long các biện pháp bảo vệ và xử lý nước. Tạp chí VSPD 1995, tập V, 5(25), 676.

292. Lê N gọc Bảo. N hận xét về 2 chỉ số: oxy hoá và faecal coliform trong nước giéng khoan ở một số tỉnh phía bắc. Tạp chí vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, số 5(25), 419-424 .

293. Lê N gọc Bảo. N hận xét về hàm lượng Clorua trong nước giếng khoan ở một số tỉnh phía bắc. Tạp chí vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, số 5(25); 366-370.

294. Lê N gọc Bảo. N hận xét về khNu phần một số gia đình có bệnh nhân viêm ruột hoại tử tại Xuân Thuỷ - N am Hà. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1995, tập V, 4(23), 85-90.

295. Lê N gọc Bảo. Thường quy kiểm tra vệ sinh thực phNm. Trong: "Thường quy kỹ thuật dùng cho các Trạm Vệ sinh phòng dịch". Viện Vệ sinh dịch tễ học xuất bản, N XB y học và TDTT, Hà N ội, 1970; 20-33

296. Lê N gọc Bảo. Vấn đề tổ chức kỹ thuật nhà ăn một chiều. Tạp chí Y học thực hành, 1964, 11; 3-4

297. Lê N gọc Bảo. Vệ sinh dinh dưỡng và vệ sinh thực phNm ở miền bắc Việt N am trong những năm kháng chiến 1965-1980. Hội Vệ sinh phòng dịch Việt N am và Viện Vệ sinh dịch tễ trung ưng xuất bản. N hà Xuất bản Y học 1996, 282 trang.

298. Lê N gọc Bảo. Vệ sinh nhà bếp nông thôn điều tra tại Thanh Hoá. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, 5(25); 293-296.

299. Lê N guyễn Bảo Khanh, Đoàn Thị My, N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi và cộng sự. Điều tra kiến thức - thái độ - hành vi của học sinh tiểu học về dinh dưỡng hợp lý. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VII, số 2 (32) 1997, 42-47.

300. Lê N guyễn Bảo Khanh, Đoàn Thị My, N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi và cộng sự. Điều tra kiến thức - thái độ - hành vi của học sinh tiểu học về dinh dưỡng hợp lý. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VII, số 2 (32) 1997, 42-47.

301. Lê N guyễn Bảo Khanh, Hà Huy Khôi, Lê Bạch Mai. N ghiên cứu so sánh 2 lô trẻ có tình trạng dinh dưỡng tốt và kém trong cùng điều kiện kinh tế xã hội ở thành phố Hà N ội. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 3: 14-19.

302. Lê Thành Uyên, Đỗ Thị Kim Liên, Phùng Thị Liên, Hoàng Văn Tiến, N guyễn Thị Vinh. Kho sát hàm lượng một số khoáng trong tóc trẻ em bình thường và suy dinh dưỡng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tố. Tạp chí sinh lý học ,1989, 25, 29-30.

23

303. Lê Thành Uyên, Phùng Thị Liên, Đỗ Thị Kim Liên. nh hưởng của kẽm đối với cơ thể bị suy dinh dưỡng Proteine năng lượng. Tạp chí câu hỏi dinh dưỡng, Moscow 1987, 2, 42-44.

304. Lê Thị Hải, N guyễn Thanh Hà, Phạm Thu Hương. Tìm hiểu tỷ lệ béo phì ở học sinh tại hai trường tiểu học nội thành Hà nội. Vệ sinh Phòng dịch 1997;2:48-52.

305. Lê Thị Hợp, Bùi Thị N hu Thụận, N guyễn Thi Lạng. Sự phát triển thể lực và tình hình bệnh tật của trẻ em bú đủ sũa mẹ so với trẻ ít sữa mẹ. Công trình nghiên cứu khoa học Y Dược 1986. N hà xuất bản Y Học, Hà N ội 1987.

306. Le Thi Hop, Gross R, Ha Huy Khoi, Schultink W, N guyen Thi Chi, N guyen Thi Lang; N go Bich Viet; N guyen Mai Hanh. Secular trend in size at birth of Vietnamese newborns in Hanoi. Br J. of N utrition (In press)

307. Le Thi Hop, Gross R, Sastroamidjojo S, Giay T and Schultink W. Mid-upper-arm circumference development and its validity in assessment of undernutrition. Asia Pac J Clin N utr (1998) 7(1): 65-69

308. Le Thi Hop, Gross R, Sastroamidjojo S, Giay T, Schultink W and Lang N T. Delayed initiation of breastfeeding and premature start of complementary feeding reduced growth of Vietnamese children in Hanoi, Vietnam. J N urt. (in press).

309. Lê Thị Hợp, Gross R, Sastroamidjojo S, Từ Giấy, Schultink W. Mid – upper-arm circumferen development and its validity in assessment of undernutrition. Asia Pac J Clin N utrition 1998, 7(1): 65-69.

310. Lê Thị Hợp, Gross R, Từ Giấy, Schultink W, Bùi Thị N hu Thuận. Longitudinal observation of growth of Vietnamese children in Hanoi, Vietnam trom rit to 10 year for age. Eur J Clin N utrition 1997, 51: 164 - 171.

311. Le Thi Hop, Gross R, Tu Giay, Schultink W, Thuan BTN and Sastroamidjojo S. Longitudinal observation of growth of Vietnamese children in Hanoi, Vietnam from birth to 10 years of age. Eur J Clin N utr (1997) 51: 164-171

312. Lê Thị Hợp, Phạm Thúy Hòa, Cao Thị Hậu, Hà Huy Khôi. Tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ có thai và nuôi con bú ở nội thành Hà N ội và một số vùng nông thôn miền Bắc. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập I, 1991; 3:48-53.

313. Lê Thị Hợp, Phạm Thúy Hòa, Cao Thị Hậu, Hà Huy Khôi. Tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ có thai và nuôi con bú ở nội thành Hà N ội và một số vùng nông thôn miền Bắc. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, Tập I, số 3, 1991: 48-53.

314. Lê Thị Hợp, Phạm Thúy Hòa, Lê N guyễn Bảo Khanh. Tình trạng dinh dưỡng và khNu phần ăn thực tế của bà mẹ có thai và nuôi con bú ở nội thành Hà N ội. Kỷ yếu công trình khoa học 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991;

315. Lê Thị Hương (1999). Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của học sinh hai trường tiểu học nội ngoại thành Hà N ội. Luận án Thạc sĩ Dinh dưỡng cộng đồng, Hà N ội 1999.

24

316. Lê Thị N gọc Anh, Hà Huy Khôi, N guyễn Đại Hưng. Bột hỗn hợp dùng cho trẻ em dưới 6 tháng bị suy dinh dưỡng và rối loạn tiêu hóa. Tạp chí N hi khoa (Tổng hội Y học Việt N am), 1977; 1: 46-50.

317. Lê Thị N gọc Anh, Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, N guyễn Thị Ai Châu. Bột hỗn hợp dùng cho trẻ em bị suy dinh dưỡng và ỉa chảy kéo dài. Tạp chí Y học Việt N am, 1975; 3: 33-36.

318. Lưu Thị Minh Châu, Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, N guyễn Thị Hồng, Trần Quang, Huỳnh Hồng N ga, Tô Việt Bắc, Đỗ Lê Huấn và CS. Thực trạng tình hình sử dụng HCBVTV và những nh hưởng đến chất lượng rau xanh ở Hà N ội đề xuất biện pháp khắc phục. Tạp chí Y học dự phòng VIII, số 2 (36) 1998; 172.

319. Lưu Thị Minh Châu, Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, N guyễn Thị Hồng, Trần Quang, Huỳnh Hồng N ga, Tô Việt Bắc, Đỗ Lê Huân và CS. Về sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật, chất lượng rau xanh ở Hà N ội và biện pháp cải thiện tình hình. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII, 1998; số 2(36):72-73.

320. Monti F., Tu N gu, Hoang Dinh Lanh. A household-level survey into child nutritional status and food intake in eight communes of Yen Dung district, Ha Bac province, Vietnam. Proceedings of the International Symposium on nutrition in primary health care in developing countries. N ov. 14-20, 1991, 80-94.

321. Một vài chỉ số thể lực và dinh dưỡng của người trưởng thành và có tuổi ở nông thôn. Hà Huy Khôi, Lê nguyễn Bảo Khanh N guyễn Kim Cảnh, Phạm Duy Tường. Y học Thực hành 6/1988

322. N ghiên cứu ảnh hưởng của việc thay thế một phần gạo bằng ngô, mì tới thành phần hoá học và chất lượng prôtít. Trần Văn Phương,Hà Huy Khôi, Phạm Duy Tường, Tạp chí LTTP,1980,số3

323. N ghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của việc phối hợp gạo, ngô,miftrong khNu phần tới quá trình sinh trưởng và hoạt động thể lực. Trần Văn Phương, Hà Huy Khôi, Phạm Duy Tường, Đỗ thị Hoà, N guyễn thị ái Châu. Tạp chí LTTP 1980 số 2

324. N gô Thị Thi, N guyễn Công Khanh, Dương Bá Trực & CS. Tình hình nhiễm ký sinh trùng đường ruột và sự liên quan đến tình trạng thiếu máu ở trẻ em tuổi học đường. Y học thực hành. Số “Kỷ yếu công trình N CKH Viện BVSK trẻ em 1991-1995. tr. 42 - 45.

325. N guyễn Ai Châu, Phạm Văn Phú, Hà Huy Khôi. Tình trạng dinh dưỡng của sinh viên một số trường đại học y khoa phía Bắc. Tạp chí Y học dự phòng, tập VII, 1997; 4(34):54-60.

326. N guyễn Chí Tâm, N guyễn Công KhNn, N guyễn Kim Cảnh, N guyễn Tuyết Lan, Vũ Thu Hiền. Tình trạng thiếu máu dinh dưỡng tại một xã thuộc huyện Hương sơn, Hà tĩnh. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII,1998; 2(36) Phụ bản: 194.

327. N guyen Cong Khan, Clive E. West, Saskia de Pee, Ha Huy Khoi. Comparison of the effectiveness of carotenoids from dark-green leafy vegetables and yellow and orange fruits in improving vitamin A status of

25

breastfeeding women in Vietnam. Proceeding of 16th International Congress of N utrition, Montreal 1997; 350.

328. N guyen Cong Khan, Clive E. West, Saskia de Pee, Ha Huy Khoi. Comparison of the effectiveness of carotenoids from dark-green leafy vegetables and yellow and orange fruits in improving vitamin A status of breastfeeding women in Vietnam. Proceeding of Report of the XVIII International Vitamin A Consultative Group 1997: 92. (Tại Cairo, Ai cập, 9/1997)

329. N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi, N guyễn Chí Tâm, Lê Quang Hào, Trần Thuý N ga. Bổ sung sắt hàng tuần cho phụ nữ 15-35 tuổi – một giải pháp bổ sung dự phòng có hiệu qủa và có thể áp dụng mở rộng. Tạp chí Y học thực hành; 2000: 5 (381): 8-12.

330. N guyen Cong Khan, Ha Huy Khoi, Pham Khanh Dung, Hoang Mai Anh, N guyen Chi Dung. Dietary patterns in relation to vitamin A dificiency in children in the Red River Region of Vietnam. European Journal of Clinical N utrition (1996) 50, Suppl.3.78-79.

331. N guyen Cong Khan, Ha Huy Khoi, Pham Khanh Dung, Hoang Mai Anh, N guyen Chi Dung. Dietary patterns in relation to vitamin A dificiency in children in the Red River Region of Vietnam.. European Journal of Clinical N utrition (1996) 50, Suppl.3.78-79.

332. N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi, Võ Thị Hiền, Trần Quang. Tình trạng dinh dưỡng vitamin A và sắt ở phụ nữ có thai. Tạp chí Y học thực hành, 1994; 2: 26-29.

333. N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi, Võ Thị Hiền, Trần Quang. Tình trạng dinh dưỡng vitamin A và sắt ở phụ nữ có thai. Tạp chí Y học thực hành, 1994; 2: 26-29.

334. N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi. Bàn về những thách thức và triển vọng hạ thấp tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em trong những năm sắp tới. Tạp chí Y học Thực hành .

335. N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi. Hướng bổ sung vi chất dinh dưỡng trong phòng chống thiếu vitamin A và Thiếu máu dinh dưỡng. Tạp chí Hoạt động Khoa học. Bộ Khoa học Công nghệ & Môi trường. Số 6-2000, Trang: 8-9

336. N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi. Phòng chống thiếu thiếu Vitamin A. N hững hiểu biết cập nhật và định hướng can thiệp thời gian tới. Tạp chí thông tin Y Dược (đang in)

337. N guyễn Công KhNn, Hà Việt Hòa, Cao Thu Hương, Bùi Thị N hân và cs. Mô hình phân phối vitamin A hàng tháng cho trẻ em tại huyện Đồng Hỷ, Bắc Thái. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam, N hà xuất bản Y học Hà nội 1997; 203-207.

338. N guyễn Công KhNn, N guyễn Đình Loan, Cao Thị Hậu và CS. Giúp các bà mẹ nâng cao hiểu biết chăm sóc dinh dưỡng trong gia đình. Tài liệu tập huấn cộng tác viên dinh dưỡng trong chương trình phòng chống suy dinh dưỡng năm 2000.

26

339. N guyễn Công KhNn, N guyễn Đỗ Huy, Lê Bạch Mai (chủ biên) . Chăm sóc sức khỏe dinh dưỡng cho bà mẹ trẻ em tại gia đình. Sách – N hà xuất bản y học, Hà nội, 1999.

340. N guyễn Công KhNn, N guyễn Lân, Phạm Thị Thúy Hòa. N ghiên cứu về chiều dài cẳng chân và chiều dài toàn thân ở trẻ sơ sinh. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VII, 1997; 2(32): 36-42.

341. N guyễn Công KhNn, Vũ Quốc Khánh, Trần Duy Kiên. Góp phần tìm hiểu tình hình vitamin A và bệnh khô mắt tại khu vực ven biển miền N am Trung bộ. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1989; 1:42-47.

342. N guyễn Công Khanh, Dương Bá Trực, Phan Văn Điểu, Đỗ Minh Huyền, Đỗ thị Minh cầm, Trần Hồng Hà. Thiếu máu ở trẻ em tuổi học đường qua nghiên cứu tại một số trường thuộc Hà N ội và Hà Tây. Kỷ yếu công trình Viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em, Hà N ội 1995.

343. N guyễn Đình Quang, Phạm Duy Tường. Góp phần tìm hiểu tập quán nuôi con của các bà mẹ dân tộc Thái tại một tỉnh miền núi phía Bắc. Kỉ yếu công trình Khoa học Viện Dinh Dưỡng 1990

344. N guyễn Gác, Phan Thị Kim, Hoàng Bích Châu, Trần Thị Hoa, Đào Mai Phương. N ghiên cứu chế biến và sử dụng một số thức ăn bổ sung cho trẻ em để phòng chống suy dinh dưỡng. Kỷ yếu công trình Dinh dưỡng 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991; 109-115.

345. N guyễn Hùng Long, Hoàng Thuỷ Long, Lê N gọc Bảo. Chất lượng nước giếng khoan tại 6 tỉnh phía bắc Việt N am (1990). Tạp chí vệ sinh phòng dịch 1992, tập II, số 2, 6-10.

346. N guyễn Lan Anh, Đỗ Kim Liên, Trần Thành Đô, Hà Huy Khôi et al. Comparative study of nutrient intakes and nutritional status of adult Vietnamese and Japanese. Actual nutrition problems of Vietnam and Japan. Medical Publisher Hanoi, 1998; 137-145.

347. N guyễn Mạnh Liên, Từ Giấy. Vệ sinh dinh dưỡng (Bài giảng sau đại học tập II). Học viện Quân y xuất bản, 1984.

348. N guyễn Mạnh Liên, Từ Giấy. Vệ sinh môi trường và lao động quân sự. Học viện Quân y xuất bản, 1987.

349. N guyễn Mạnh Liên, Từ Giấy. Vệ sinh y học chung và quân sự. Học viện Quân y xuất bản, 1984.

350. N guyễn N gọc Kính, Từ N gữ, N guyễn Đình Hùng, Bùi Khánh Ban. Sản xuất và tiêu thụ rau quả ở vườn gia đình góp phần phòng chống thiếu Vitamin A và bệnh khô mắt. Tạp chí N ông nghiệp và Công nghiệp thực phNm, 7.1994, 260-261.

351. N guyen Thanh Ha, Ha Huy Khoi, N guyen Cong Khan, N guyen Thi Lam , Le Bach Mai, Le Danh Tuyen, et al. N utrition situation in vietnam. ASIAN N utrition Conference, 18-22/10/1999. Japan.

352. N guyen Thanh Ha, Ha Huy Khoi, N guyen Cong Khan, N guyen Thi Lam, Le Bach Mai, Le Danh Tuyen. N utrition situation in Vietnam.. N utrition in Asia: present and future. Asian Conference of Health and Longevity, Shizuoka, Japan. 1999;70.

27

353. N guyễn Thanh Hà, Phan Thị Kim và cộng sự. Một số nguy cơ dinh dưỡng và môi trường với nhiễm khuNn hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 12 tháng tuổi. Thông tin Y dược số 1/1996 trang 25-26.

354. Nguyễn Thanh Tuấn và Phạm Duy Tường. Sự chấp nhận và thích ứng với một thức ăn mới của trẻ nhỏ. Tạp chí Y học Thực hành 2001; 5:21-3.

355. Nguyễn Thanh Tuấn, Darwin Karyadi, Phạm Duy Tường, N guyễn Việt San and N guyễn Văn Tiến. Bổ sung sữa chua đậu nành làm giảm tỷ lệ mới mắc tiêu chảy ở trẻ nhỏ. Kỷ yếu các công trình nghiên cứu khoa học Trường Đại học Y Hà N ội 2000; 45-8.

356. N guyễn Thị Hiền, Hoàng Đình Hòa, Phan Thị Kim, Hà Duyên Tư. N ghiên cứu sử dụng nguồn enzym từ hạt nNy mầm, từ vi sinh vật và các nguyên liệu Việt N am.. Báo cáo nghiệm thu đề tài cấp Bộ B02/88-DĐH, Bộ Giáo dục và đào tạo, 1990.

357. N guyễn Thị Hiền, Phan Thị Kim. N ghiên cứu phối chế bột dinh dưỡng cho trẻ em. Tạp chí N ông nghiệp và Công nghiệp thực phNm, 1991; 12:563-565.

358. N guyễn Thị Lâm, Hà Huy Khôi và CS. Hiệu quả sinh học của sắt sulphat bổ sung trong sữa bột đậu tương. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII, 1998; số 2(36):195.

359. N guyễn Thị Lâm, Hà Huy Khôi và CS. Hiệu quả sinh học của sắt sulphat bổ sung trong sữa bột đậu tương. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII, 1998; số 2(36):195.

360. N guyễn Thị Lâm, Hà Huy Khôi và CS. Hiệu quả sinh học của sắt sulphat bổ sung trong sữa bột đậu tương. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII, 1998; số 2(36):195.

361. N guyễn Thị Lâm, Hà Huy Khôi. N hu cầu dinh dưỡng hàng ngày và khả năng tiêu thụ rau của người việt nam. Hội nghị toàn quốc về rau an toàn và rau quanh năm cho vùng ngoại vi các thành phố lớn. 15-16/12/1999.

362. N guyễn Thị Lâm, Hà Huy Khôi. Review on the dietary intake, food habits and nutritional status of the elderly in Vietnam. The third International Conference on N utrition and Aging. Tokyo, Japan . Steptember 1999; Session 2-3.

363. N guyễn Thị Lâm, lê Thị Hải. Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ và cho ăn bổ sung hợp lý. Trong tài liệu tập huấn của dự án “ Xây dựng nguồn nhân lực để tiến hành có hiệu quả kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng”, 1997, 89-105.

364. N guyen Thi Lam, Rainer gross, Soemilah Sastroamidjojo and Werner Schultink. Relative bioavailability in adults of iron from a soybean product intended for complementary feeding of infants. International journal of Food Sciences and N utrition (1997) 48. 359-364.

365. N guyễn Thị Lâm. Đánh giá tác dụng của đạm nhộng tằm thủy phân trong phục hội suy dinh dưỡng protein-năng lượng trên trẻ em. Luận văn tốt nghiệp nội trú năm 1985.

28

366. N guyễn Thị Lâm. Effect of vitamin a and iron fortified soybean milk powder to improvement of Vitamin A and iron status of underfive children at Yenso, Hoaiduc, Hatay. The thesis of doctorage program, Jakarta, Indonesia. 1997.

367. N guyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Kim Liên, Trần Thành Đô, Hà Huy Khôi, Yukio Yoshimura , N guyễn Văn Chuyển, Shigeru Yamamoto. Comparative study of nutrients intakes and nutritonal status of adult Vietnamese and Japanese. Actual nutrition problems of Vietnam and Japan, Proceeding of Joint symposium organized by The Japanese N ational Institute of Health and N utrition and The Vietnamese N ational Institute of N utrition, Hanoi 1/9/1997. N hà xuất bản y học, 1998, 137-144.

368. N guyễn Thị Sợt - Khảo sát vệ sinh an toàn thực phNm về chỉ tiêu vi sinh của thức ăn đường phố và hộ gia đình tại Hải Phòng. Luận văn Thạc sỹ Dinh dưỡng Cộng đồng. Đại học Y Hà N ội 1996..

369. N guyễn Thiện Thành, Từ Giấy. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong y học. N hà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 1965.

370. N guyễn Thu N hạn, Đào N gọc Diễn, N guyễn Phú Đạt, N guyễn Trọng An, Hoàng Kim Thanh, Quan Lệ N ga, N guyễn Văn Bàng, Hoàng Thuý Lan, N guyễn Thanh N ga, N guyễn Công KhNn. N guyên nhân mất sữa của người mẹ và ảnh hưởng của sữa mẹ tới sức khỏe và bệnh tật của trẻ. Biên bản khoa học về Hội thảo sữa mẹ, Viện Dinh dưỡng, 24-26/8/1983; 23-35.

371. N guyễn Văn Thắng, Phạm Duy Tường, Nguyễn Thanh Tuấn và CS. Yếu tố nguy cơ liên quan tới xuất huyết não màng não do thiếu Vitamin K ở trẻ nhỏ. Kỷ yếu các công trình nhi khoa 2000, Hà N ội: N hà xuất bản Y học Hà N ội 2000; 331-8

372. N guyễn Văn Xang, Phan Thị Kim, N guyễn Thanh Hà. Tình hình suy dinh dưỡng và một số nhận xét về mối tương quan giữa suy dinh dưỡng và bệnh tật trẻ em dưới 5 tuổi của 3 phường ở Hànội 1986. Thông tin Y dược Hà N ội, 1991; 1:3-6.

373. N guyễn Xuân N inh, Đào Tố Quyên, N ghiêm N guyệt Thu. Thiếu vitamin A tiền lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ trên trẻ em và phụ nữ cho con bú ở Việt N am năm 1998. Tạp chí Y Học dự phòng 2000; 10(3):31-38.

374. N guyễn Xuân N inh, Đỗ Kim Liên, N guyễn Lan Anh, N ghiêm N guyệt Thu & CS. Kết quả bước đầu sau một năm triển khai Chương trình dinh dưỡng quốc gia tại xã Yên Phụ, huyện Yên Phong, Bắc N inh. Tạp chí Y học dự phòng 1998; 8:181.

375. N guyễn Xuân N inh, Hoàng Mai Anh, N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi. Anh hưởng thuận lợi của việc bổ sung kẽm đến sự phát triển thể lực, một vài chỉ số sinh học và bệnh tật trên quần thể trẻ em suy dinh dưỡng. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1993; 4: 63-69.

376. N guyễn Xuân N inh, Hoàng Mai Anh, N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi. Ảnh hưởng thuận lợi của việc bổ sung kẽm đến sự phát triển thể lực, một vài chỉ số sinh học và bệnh tật trên quần thể trẻ em suy dinh dưỡng. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 4:63-69.

29

377. N guyễn Xuân N inh, Jean-Marie Ketelslegers. Anh hưởng của chế độ ăn thiếu kẽm đến quá trình sinh tổng hợp hocmôn tăng trưởng (IGF-I) trong huyết thanh và tế bào gan chuột đang trong thời kỳ phát triển. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1993; 3: 51-58.

378. N guyen Xuan N inh, Jean-Paul Thissen, Laurence Collette, Guy Gerard, Ha Huy Khoi, and Jean- Marie Ketelslegers. Zinc supplementation increases growth and circulating insulin-like growth factor I (IGF-I) in growth-retarded Vietnamese children1-4. Am J Clin N utr 1996; 63: 514-519.

379. N guyen Xuan N inh, Jean-Paul Thissen, Laurence Collette, Guy Gerard, Ha Huy Khoi and Jean- Marie Ketelslegers JM. Zinc supplementation increased growth and circulating Insulin-like Growth Factor-I (IGF-I) in Vietnamese growth-retarded children. American Journal of Clinical N utrition 1996; 63: 514-519.

380. N guyen Xuan N inh, JP Thissen, D Maiter, E Adam, N Mulumba and JM Ketelslegers. Reduced liver insulin-like growth factor-I gene expression in young zinc-deprived rats is associated with a decrease in liver growth hormone (GH) receptors and serum GH-binding protein. Journal of Endocrinology 1995; 144:449-456.

381. N guyen Xuan N inh, Maiter D, Ketelslegers JM, Thissen JP. Dietary zinc deficiency induces resistance to the anabolic action of exogenous IGF-I. Program of The 10th International Congress of Endocrinology 1996. June 12-15, San Francisco,CA (Abst # P2-242).

382. N guyen Xuan N inh, Maiter D, Lause P, Chrzanowska B, Underwood LE, Ketelslegers JM, Thissen JP. Continuous administration of growth hormone (GH) does not prevent the decrease of IGF-I gene expressionin zinc-deprived rats despite normalization of liver GH binding. Growth Regulation1997; 7:1-9.

383. N guyen Xuan N inh, Maiter D, Verniers J, Lause P, Ketelslegers JM, Thissen JP. Failure of exogenous IGF-I to restore normal growth in rats submitted to dietary zinc deprivation. Journal of Endocrinology 1998; 159:211-217

384. N guyễn Xuân N inh, N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi. Micrconutrient deficiencies and strategies for controlling in Vietnam.. Actual nutrition problems of Vietnam and Japan. Medica Publisher Hanoi 1998; 187-197.

385. N guyen Xuan N inh, N guyen Cong Khan, Ha Huy Khoi. Micronutrient deficiencies and strategies for controlling in Vietnam. Actual nutrition problems of Vietnam and Japan. Medical Publisher; Hanoi 1998; pp 187-200.

386. N guyễn Xuân N inh, N guyễn Thị Lâm, Hà Huy Khôi. Thiếu vi chất dinh dưỡng và chương trình phòng chống. Trong : Tài liệu tập huấn “ xây dựng nguồn nhân lực để tiến hành có hiệu quả kế hoạch hànhoộng Quốc gia về dinh dưỡng”. Viện dinh dưỡng, Hà N ội, 56-87.

387. N guyễn Xuân N inh, N guyễn Thị Lâm, Hà Huy Khôi. Thiếu vi chất dinh dưỡng và chương trình phòng chống. Tài liệu tập huấn "Xây dựng nguồn nhân lực để tiến hành có hiệu quả Kế hoạch Hành động Quốc gia về Dinh dưỡng"; Viện Dinh dưỡng, Hà N ội 1997, 56-87.

30

388. N guyễn Xuân N inh, Paul Desmecht , N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi. Mối liên quan giữa chậm phát triển thể lực trên chuột thiếu kẽm ở lứa tuổi phát triển với sự giảm nồng độ kẽm trong xương đùi và nồng độ nội tiết tố "Insuline-like growth factor - I" (IGF-I). Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1996; 2: 24-29.

389. N guyễn Xuân N inh, Paule Desmecht, N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi. Mối liên quan giữa chậm phát triển thể lực trên chuột thiếu kẽm ở lứa tuổi phát triển với sự giảm nồng độ kẽm trong xương đùi và nồng độ nội tiết tố. Vệ sinh phòng dịch tập VI, 1996; 2: 24-30.

390. N guyễn Xuân N inh, Paule Desmecht, N guyễn Lan Anh, Hà Huy Khôi. Mối liên quan giữa chậm phát triển thể lực trên chuột thiếu kẽm ở lứa tuổi phát triển với sự giảm nồng độ kẽm trong xương đùi và nồng độ nội tiết tố. Vệ sinh phòng dịch tập VI, 1996; 2: 24-30.

391. N guyễn Xuân N inh, Phillippe Selvais, Dominique Maiter, Jean-Paul Thissen. Chậm phát triển thể lực và rối loạn hệ GH/IGF-I trên chuột thiếu kẽm có thể phục hồi được bằng chế độ ăn đủ kẽm. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam, N hà xuất bản Y học Hà N ội 1997, 169-176.

392. N guyen Xuan N inh, Thissen JP, Collette L, Gerard G, Khoi HH, Ketelslegers JM. Zinc supplementation increases growth and circulating IGF-I in vietnamese malnourished children. Program of The 77th Annual Meeting of the Endocrine Society 1995, June 14-17, Washington, DC (Abst#P2-245).

393. N guyen Xuan N inh, Thissen JP, Maiter D, Lause P, Chrzanowska B, Underwood LE, Ketelslegers JM. Zinc deficiency causes gene-specific postreceptor resistance to growth hormone (GH) action. Program of The 77th Annual Meeting of the Endocrine Society 1995, June 14-17, Washington, DC (Abst#P2-244).

394. N guyễn Xuân N inh. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng proteine-năng lượng của trẻ em Việt nam, lứa tuổi tiền học đường bằng một số chỉ tiêu hóa sinh và nhân trắc. Luận văn tốt nghiệp trợ lý nghiên cứu và giảng dạy (Thạc sỹ), chuyên ngành Dinh dưỡng, Đại học Y Hà N ội 1985.

395. N guyễn Xuân N inh. Kẽm và sức khỏe trẻ em. Dinh dưỡng và sức khỏe trẻ em cộng đồng". N hà xuất bản Y học, Hà N ội 1999; tr 168-178.

396. N guyen Xuan N inh. Rgulation de l'"Insulin-like Growth Factor-I" par le zinc: tude exprimentale et clinique. Thse de Docteur en Sant Publique (PhD, orientation: N utrition). Unit de Diabtologie et N utrition, Facult de Mdecine, Universit Catholique de Louvain (Belgium) 1996.

397. N guyễn Xuân N inh. Tác dụng đồng hóa của hóc môn điều hòa tăng trưởng Insulin-like Growth Factor-I (IGF-I) bị ức chế trên động vật ăn chế độ thiếu kẽm. Tạp chí Vệ Sinh Phòng Dịch 1997; 7: 30-35.

398. Phạm Duy Tường , Phạm Văn Hoan, N guyễn Thị Lâm , N guyễnThi Liên . 2000. An ninh thực phNm hai nhóm hộ gia đình có hộ kinh tế khác nhau. Tạp chí VSPD tập 10,2000

31

399. Phạm Duy Tường, Phạm Dẫn, Lê Đình Roanh, Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở trẻ em miền núi phía Bắc ở Việt N am. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 3: 24-28.

400. Phạm Duy Tường, Phan Dẫn, Lê Đình Roanh, Hà Huy Khôi, Hoàng Văn Tiến, N guyễn Trọng Chăm. Bước đầu đánh giá tình trạng thiếu vitamin A ở trẻ suy dinh dưỡng bằng kỹ thuật tế bào áp kết mạc. Tạp chí Y học Việt N am, 1991; 1:37-39.

401. Phạm Duy Tường, Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Pham Dẫn. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở trẻ em miền núi phía Bắc Việt N am. Tạp chí dịch tễ học, 1994; 1: 27-31.

402. Phạm Duy Tường, Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Pham Dẫn. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở trẻ em miền núi phía Bắc Việt N am. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1994; 1: 27-31.

403. Phạm Duy Tường, Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Phan Dẫn. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở trẻ em miền núi phía Bắc Việt N am. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1994, 1, 27-31.

404. Phạm Duy Tường. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng sức khoẻ cộng đồng, các bệnh chủ yếu và y tế cơ sở vùng rẻo cao phía bắc Việt nam. Vệ sinh phòng dịch, tập 4,số 1 ,1994, tr 13-17.

405. Phạm Khanh Dung, N guyen Cong Khan, N guyen Thi Lam, N guyen Xuan N inh. Some remarks on dietary intake and nutrition practice in children of vitamin A deficiency and xerophtamia. Program of the semiar on xerophthamia and vitamin A dweficiency, national Institute of N utrition, Hanoi, pp: 50-52 (in Vietnamese).

406. Phạm Khuê, Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức và CS. Chất tạo ngọt Aspartame trong dinh dưỡng và điều trị bệnh đái tháo đường. Báo cáo tại Hội thảo sử dụng Aspartame trong dinh dưỡng điều trị và ăn uống hợp lý. N IN -MIH-N utraSweet Hà N ội, Hồ Chí Minh 9-12/8/1994;66-69.

407. Phạm Kim Sắc, Lê N gọc Bảo. Một số đặc điểm dịch tễ bệnh thương hàn (lây truyền đường nước & thực phNm). Tạp chí Vệ sinh phòng dịch 1995, tập V, 3(22); 76-83.

408. Phạm N gọc Khái, Trần Thị Lụa, N inh Thị N hung, Phạm Thúy Hòa, Hà Huy Khôi. N hận xét về khNu phần thực tế của trẻ em nông thôn Thái Bình. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 2: 70-73.

409. Pham Thi Giang, Bui Minh Duc, Phan Thi Kim. Effects tranditional and Functional foods on N utrition and physical activity in Vietnam. Proceeding Abstracts conference on nutrition and physical activity to optimise performance and Well-Being, Atlanta, Georgia USA, p.103

410. Phạm Thị Khánh Dung, N guyễn Xuân N inh, N guyễn Công KhNn, N guyễn Thị Lâm. Một số đặc điểm về khNu phần và tập quán dinh dưỡng ở trẻ em có tình trạng thiếu vitamin A và khô mắt. Biên bản Hội thảo Khoa học về thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ngày 28-29/10/1986: 57-61.

411. Phạm Thị Thục, Hà Huy Khôi, Đỗ Thị Hòa. Tìm hiểu tiền sử dinh dưỡng và hoàn cảnh mắc bệnh của trẻ em bị suy dinh dưỡng nặng. Tạp chí Y học thực hành 1982; 5:32-34.

32

412. Phạm Thị Thúy Hòa, N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi và CS. Hiệu quả bổ sung viên sắt và axit folic trên phụ nữ có thai. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VII, số 2(32), 1997; 24-30.

413. Phạm Thị Thúy Hòa, N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi và cs. Hiệu quả bổ sung viên sắt và axit folic trên phụ nữ có thai. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VII, số 2 (32), 1997; 24-30.

414. Pham Thi Tran Chau, Phan Thi Kim, Bui Minh Duc. An evaluation of supplementary formula foods currently produced in N orthern Vietnam.. Proceedíng of International Symposium on N utrition in Primary Health Care in developing coutries, 1991; 167-175.

415. Phạm Thị Trân Châu, Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức. An evaluation of supplementary formula foods currently produced in N orthern Vietnam.. Proceedíng of International Symposium on N utrition in Primary Health Care in developing coutries, 1991; 167-175.

416. Phạm Thúy Hòa, Cao Thị Hậu, Lê Thị Hợp và Cao Thu Hương. KhNu phần ăn thực tế của phụ nữ có thai và nuôi con bú ở một số vùng miền bắc Việt nam. Kỷ yếu công trình khoa học 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991; 15-17.

417. Phạm Thuý Hoà, Cao Thị Hậu, Lê Thị Hợp và CS. KhNu phần thực tế của phụ nữ có thai và cho con bú ở một số vùng nông thôn miền bắc và nội thành Hà N ội. Y Học Viêt nam 1994; 7: 42-45.

418. Phạm Thuý Hoà, Cao Thị Hậu, Lê Thị Hợp, Lê Bạch Mai, Cao Thu Hương, Hà Huy Khôi & CS. KhNu phần thực tế của phụ nữ có thai và cho con bú ở một số vùng nông thôn miền Bắc và nội thành Hà N ội. Tạp chí Y học Việt N am 1994;7:42-45.

419. Phạm Thúy Hòa, Cao Thị Hậu, Lê Thị Hợp, Lê Bạch Mai, Cao Thu Hương, Hà Huy Khôi. KhNu phần thực tế của phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú ở một số vùng nông thôn miền Bắc và nội thành Hà N ội. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7: 42-45.

420. Phạm Thúy Hòa, Cao Thị Hậu, Lê Thị Hợp, Lê Bạch Mai, Cao Thu Hương, Hà Huy Khôi. KhNu phần thực tế của phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú ở một số vùng nông thôn miền Bắc và nội thành Hà nội. Tạp chí Y học Việt nam, 1994; 7: 42-45.

421. Phạm Thúy Hòa, Cao Thị Hậu, N guyễn Công KhNn, Cao Thu Hương, Từ Giấy. Ảnh hưởng của việc cho trẻ em bú sớm tới sự bài tiết sữa của các bà mẹ ở nội thành Hà nội. Tạp chí Y học Việt nam, 1994; 7: 4-6.

422. Phạm Thuý Hoà, Cao Thu Hương, N guyễn Công KhNn, Hà Huy Khôi. Bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu Y sinh học để đánh giá tình trạng thiếu máu thiếu sắt và hiệu quả của việc bổ sung viên sắt acid folic tới các chỉ tiêu đó trên phụ nữ có thai ở nông thôn. Viện Dinh Dưỡng, Báo cáo Khoa học 1994.

423. Phạm Thuý Hòa, Hà Huy Khôi, Cao Thu Hương, Trần Thúy N ga, Đào Tố Quyên. Bổ sung viên sắt acid folic lên tình trạng dự trữ sắt của phụ nữ có thai ở nông thôn qua định lượng ferit huyết thanh. Tạp chí Y học Thực hành, 1996; 2:9-10.

33

424. Phạm Thúy Hòa, Hà Huy Khôi, Cao Thu Hương, Trần Thúy N ga. Bổ sung viên sắt acit folic lên tình trạng dự trữ sắt của phụ nữ có thai ở nông thôn qua định lượng ferritin huyết thanh. Tạp chí Y học thực hành 1996, số 2:9-10.

425. Pham Van Hoan et. al. Nutritional Status of mothers and children under five years of age in the 12 communes of Tuyen hoa and Minh hoa districts, Quang Binh province. The final evaluation of nutrition program of GTZ Quang Binh IFSP, 2001.

426. Phạm Văn Hoan, Béatrice Sénémaud, Karin Goessmann, Phùng Thị Liên, Trần Thành Đô, Bùi Tố Loan, Phan Văn Huân, Trần Hồng Vân và cs. Viện dinh dưỡng và FAO Hà nội., Tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ trẻ em dưới 5 tuổi tại 2 xã Khải xuân và Chính công, 3 năm sau dự án FAO., Tạp chí Y học dự phòng, tập VIII, số 4 (38), 1998, p. 58-71.

427. Phạm Văn Hoan, Doãn Đình Chiến, Đòan N gữ , Lưu Thanh Phan, và các cộng tác viên. Bước đầu nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến LTTP ở các hộ gia đình tại 5 xã nông thôn miền Bắc. Đề tài cấp Bộ đã nghiệm thu năm 1996.

428. Phạm Văn Hoan, Doãn Đình Chiến, Đòan N gữ, Lưu thanh Phan, Phan Văn Huân, Lê Quang Hào. Một số yếu tố ảnh hưởng tới an toàn lương thực thực phẩm hộ gia đình tại 2 xã thuộc đồng bằng và trung du Bắc Bộ. Tạp chí vệ sinh phòng dịch, 1993, 3, 29-36.

429. Pham Van Hoan, Doan Dinh Chien, Hoang Viet Thang, et. al. Nutritional Status of children under five years of age, the causal and affecting factors in the 12 communes of Tuyen hoa and Minh hoa districts, Quang Binh province. The nutrition baseline survey carried out under the contract of GTZ, IFSP Quang Binh and N IN ., 1996.

430. Phạm Văn Hoan, Doãn Đình Chiến, Lê Danh Tuyên, Hoàng Việt Thắng và cs. Thực hành nuôi con bằng sữa mẹ và thức ăn bổ sung tại hai huyện miền núi: Tuyên hóa và Minh hóa, tỉnh Quảng bình, 1996. Tạp chí Y học dự phòng, tập VII, số 3 (33), 1997: 15-20.

431. Phạm Văn Hoan, Doãn Đình Chiến, Lê Danh Tuyên, Hoàng Việt Thắng và cs. Về tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại 2 huyện miền núi tỉnh Quảng bình, 1996. Tạp chí Y học dự phòng, tập VII, số 4 (34), 1997: 42-47.

432. Phạm Văn Hoan, Doãn Đình Chiến, Lê Danh Tuyên, Hoàng Việt Thắng., Thực hành nuôi con bằng sữa mẹ thức ăn bổ sung tại hai huyện miền núi Tuyên hóa và Minh hóa, Tỉnh Quảng Bình, 1996. Tạp chí Y học dự phòng, tập VII, số 3 (33), 1997., p. 15-22.

433. Phạm Văn Hoan, Doãn Đình Chiến, Lê Danh Tuyên, Hoàng Việt Thắng., Về tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại hai huyện miền núi Tỉnh Quảng Bình, 1996. Tạp chí Y học dự phòng, tập VII, số 3 (34), p. 42-47.

434. Phạm Văn Hoan, Hà Huy Khôi., Tình trạng dinh dưỡng người trưởng thành và biến động suy dinh dưỡng trẻ em tại xã Bãi sậy, Hưng yên 1997-1999., Tạp chí Thông tin Y Dược số 5 năm 2001.: 23-26.

34

435. Phạm Văn Hoan, Lê N gọc Bảo. Thực trạng và tính biến động an ninh thực phẩm và dinh dưỡng hộ gia đình tại xã Bãi Sậy, Hưng Yên 1997-99. Tạp chí Y học dự phòng, tập XI, số 1(47), 2001: 25-31.

436. Pham Van Hoan, Le Thi Hop, N guyen Thi Lam, Tran Thanh Do, Sénémaud B., Goessmann et al., Recent findings related to Household food and nutrition security., Articles published during 1997 - 2000., N ational Institute of Hygiene and Epidemiology Celebration of 55 yeas foundation 1945 - 2000. Medical Publishing House, Hanoi - 2000.: 321-326.

437. Pham Văn Hoan, MA. Thereson, M. Fernender, N iketut Ariastami. Household food security and nutrition, the case of farmer and wageearner in Kam Klang Ruay village, Ubon Ratchanthani province, North-East Thailand 1991. The thesis for Mater of Community N utrition at the University of Queensland, Australia, 1991.

438. Phạm Văn Hoan, N guyễn Thị Lâm, Trần Thành Đô, Phạm Duy Tường, Đỗ Thị Hòa và CS. An ninh thực phNm hộ gia đình và tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em tại một xã Bãi sậy, huyện An thi, Hưng Yên. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, tập VIII, 1998; 2(36):186-187.

439. Phạm Văn Hoan, N guyễn Thị Lâm, Trần Thành Đô, Phạm Duy Tường, Đỗ Thị Hòa và cs. Viện Dinh dưỡng và trường Đai học Y khoa, Hà nội., An ninh thực phẩm hộ gia đình và tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ, trẻ em xã Bãi sậy, huyện An thi, tỉnh Hưng yên, 1997., Tóm tắt báo cáo Hội nghị khoa học ngành, 1998, Tạp chí Y học dự phòng, tập VIII, số 2 (36), 1998., p. 186.

440. Phạm Văn Hoan, N guyễn Thị Lâm, Trần Thành Đô, Phùng Thị Liên, Phạm Duy Tường. Các sinh viên Cao học Dinh dưỡng khóa 6 (1997-99) và cs. Viện Dinh dưỡng, Hà nội; Trường Đại học Y Hà nội. Khẩu phần bà mẹ - trẻ em trong các hộ có mức kinh tế khác nhau tại xã Bãi sậy, Hưng yên, 11/1998. Tạp chí Y học dự phòng, tập X, số 1 (43), 2000: 5-10.

441. Phạm Văn Hoan, Từ N gữ, N guyễn Thị Lâm, Trần Thị Lụa, Trần Thành Đô, Phùng Thị Liên, Trần Hồng Vân. An ninh thực phNm hộ gia đình và tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em dưới 5 tuổi, tại một xã ở Tam thanh, Phú Thọ, 12/1997. Tạp chí Y học dự phòng, tập VIII, 1998; 4(38):65-72.

442. Phạm Văn Hoan, Từ N gữ, N guyễn Thị Lâm, Trần Thị Lụa, Trần Thành Đô, Phùng Thị Liên, Trần Hồng Vân. An ninh thực phNm hộ gia đình và tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em dưới 5 tuổi tại một xã ở Tam Thanh - Phú Thọ tháng 12/1997. Tạp chí Y học dự phòng. Tập VIII. Số 4 (38). 1998.

443. Phạm Văn Hoan, Từ N gữ, N guyễn Thị Lâm, Trần Thị Lụa, Trần Thành Đô, Phùng Thị Liên, Trần Hồng Vân và cs., An ninh thực phẩm hộ gia đình và tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em dưới 5 tuổi tại xã Tam cường, Phú thọ, 12/1997., Tạp chí Y học dự phòng, tập VIII, số 4 (38), 1998., p. 65-71.

444. Phạm Văn Hoan, Võ Văn Thịnh và cộng tác viên Viện Vệ sinh dịch tễ học Hànội. Tình trạng dinh dưỡng và sức khỏe trẻ em một số vùng nông thôn

35

miền Bắc Việt Nam những năm sau chiến tranh chống Mỹ (1973-1975). Công trình nghiên cứu khoa học Y Dược, N XB Y học Hà nội 1975, p.75.

445. Phạm Văn Hoan, Võ Văn Thịnh và cộng tác viên. Khẩu phần sinh viên các trường đại học khu vực Hà Nội 1974. Công trình nghiên cức khoa học Y Dược. N XB Y Học Hà nội, 1975, p.74.

446. Phạm Văn Hoan, Vũ Mạnh Thiện. Khẩu phần ăn và tình trạng dinh dưỡng của một số đối tượng dân cư thuộc khu vực nguyên liệu làm giấy Vĩnh Phú. Thông tin Dinh dưỡng, Viện Dinh Dưỡng, 1989, 1. 18-29.

447. Phạm Văn Hoan. Những ưu tiên trong nghiên cứu phòng chống bệnh khô mắt do thiếu Vitamin A . Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993, 3, 78-83.

448. Phạm Văn Hoan. Ứng dụng dịch tễ học trong các chương trình dinh dưỡng cộng đồng. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993, 2, 76-69.

449. Pham Van Hoan., Actual situation and projected needs of food and nutrition training in Vietnam 1996 - 2000., Workshop paper, presented in International Workshop on Food and N utrition Training, Manila, 8/1996.

450. Pham Van Hoan., Household Food Security: Definitions, Conceptual Frame Works, Indicators and Data Collection Methods. Workshop paper, presented in Workshop FAO - N IN , on Household Food Security, Hanoi, July 23, 1999.

451. Phạm Văn Hoan., Mối liên quan giữa an ninh thực phẩm và tình trạng dinh dưỡng bà mẹ trẻ em nông thôn miền bắc - khuyến nghị một số biện pháp khả thi, Luận án tiến sĩ y học, Chuyên ngành: Dinh dưỡng và tiết chế. Hà N ội, 2001.

452. Pham Van Hoan., The Socialist Republic of Vietnam : Impact of government structure and governance on food and nutrition programme planning and management. Workshop paper, presented in the 4 th FN T – FN P regional network meeting, Bangkok, May 1999.

453. Pham Van Hoan., Vietnam manpower development in the field of nutrition, projected needs and stratergies to the year 2001. Country paper, Presented at the Third Regional FN T – FN P N etwork Meeting, May 5 - 6, 1998.

454. Phạm Văn Sổ, Bùi Thị N hu Thuận, Lê N gọc Bảo, Cao thị Phương và CS. Kết quả thí nghiệm một số khNu phần mẫu trên người. Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1972, N hà xuất bản y học, 36.

455. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Bạch Văn Bích, Đỗ Duy N am, N guyên Văn Lợi. Kết quả điều tra khNu phần nông dân một số vùng thuộc tỉnh Thanh hoá. Viện vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, số 881, 1966, 10 trang.

456. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Bùi N hu Thị Thuận, N guyễn Thị Hiếu. Thí nghiệm bột sắn có vỏ đỏ trên chuột cống trắng. Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH, 1972-1975, N hà Xuất bản Y học, 24.

457. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Bùi N hu Thuận và CS. ý nghĩa sinh học của một số khNu phần có cơ cấu chất đạm khác nhau. Công trình nghiên cứu khoa học y dược 1975, N hà Xuất bản Y học; 76.

36

458. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Bùi N hu Thuận, N guyễn Thị Hiếu, Cao Thị Phương. Thí nghiệm thăm dò một số nhu cầu dinh dưỡng của cán bộ viên chức. Công trình nghiên cứu khoa học Y dựoc, 1975, N hà Xuất bản Y học, 73.

459. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Bùi N hu Thuận, N guyễn Thị Hiếu. Bột sắn có vỏ đỏ trong bữa ăn thí nghiệm trên người. Công trình nghiên cứu khoa học Y dược, 1972, N hà xuất bản y học, 37.

460. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, Đỗ Hữu Kỳ và CS. Hệ số ăn trong gia đình nông dân người Kinh Việt N am. Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH, 1966-1971, N hà Xuất bản Y học , 37.

461. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. Báo cáo kết quả điều tra khNu phần thanh niên xung phong Thanh Hoá. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, số 164/VSTP, 1967, 7 trang.

462. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. Báo cáo kết quả điều tra khNu phần nông dân tại 2 xã tại tỉnh N ghệ an. Viện VSDTH, tài liệu nội bộ, số 1100/VS, 1968, 3 trang.

463. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. Báo cáo khNu phần thực tế của cán bộ và sinh viên trường đại học xây dựng. Viện Vệ sinh dịch tễ học tài liệu nội bộ, số 539/VS, 1969, 10 trang.

464. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. Báo cáo về khNu phần của công nhân xe đạp thồ Thanh Hoá. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, số 880/VSTP, 1966, 8 trang

465. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. Gii quyết vấn đề ăn ở Việt N am. Viện VSDTH, tài liệu nội bộ, trình Chính Phủ, 1970, 25 trang.

466. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. KhNu phần cán bộ công nhân viên khu "sơ tán A" của Viện VSDTH. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, 1967, 10 trang.

467. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyễn Văn Lợi. Sự thay đổi và diễn biến khNu phần trong 2 năm 1966-1967 khi chiến tranh ác liệt. Viện VSDTH, tài liệu nội bộ, trình Thứ trưởng Y tế Đinh thị CNn, 1968, 9 trang.

468. Phạm văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Duy N am, N guyên Văn Lợi. Tình hình khNu phần công nhân mỏ than các mỏ Hà lầm, CNm phả, Làng cNm trong giai đoạn hiện nay (4.1967). Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, không đăng tải, 1967, 7 trang.

469. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Đỗ Hữu Kỳ và CS. Tinh hình khNu phần công nhân Cảng Hải phòng. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 36.

470. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Lê N gọc N huận, Đỗ Duy N am và CS. Tình hình thực tế của khNu phần công nhân lâm nghiệp (1967). Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 36.

471. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Lê Văn Trung, Lê Văn Quỹ, Lê N gọc N huận. KhNu phần của cán bộ công nhân viên một số cơ quan hành chính sự

37

nghiệp tỉnh Phú thọ. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, không đăng tải, 1967, 8 trang.

472. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, N guyễn thị Hiếu, Mai thị Hạnh và CS. Thử xác định khả năng thay thế của cao thịt trong thành phần bánh của chuột bạch. Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH, 1972-1975, N hà Xuất bản Y học, 25.

473. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, N guyễn Thị Vượng, N guyễn Phùng Tiến và CS. N hững kết quả bước đầu nghiên cứu phát hiện Aflatoxin ở một số nấm mốc dùng trong sản xuất thực phNm. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 46

474. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Đắc, Bạch Văn Bích và CS. N hững kết qu thăm dò bệnh"tê tê say say" ở một vùng rừng núi. Công trình nghiên cứu khoa học Viện VSDTH, 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 40

475. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Lợi và CS. KhNu phần một số cơ quan tỉnh N ghệ an. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học, 1966-1971, N hà xuất bản y học; 37.

476. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Lợi. Báo cáo về khNu phần ăn của cơ quan tỉnh uỷ và UBHC tỉnh Thanh Hoá. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, số 882/VSTP, 1966, 3 trang.

477. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, N guyễn Văn Lợi. Báo cáo về khNu phần công nhân dệt xí nghiệp "Dân sinh", N am Định, N am Hà. Viện Vệ sinh dịch tễ học, tài liệu nội bộ, số 206/VSTP, không đăng tải, 1967, 9 trang

478. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Trương Uyên N inh, N guyễn Thị Hiếu và CS. ý nghĩa dinh dưỡng của bột cỏ măng đối với chuột bạch. Công trình nghiên cứu khoa học y dược, 1972, N hà xuất bản y học, 37.

479. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Võ Đình Trân và CS. Một số nét lớn về tình hình lao động và ăn uống của công nhân mỏ than Cọc 6 Quảng N inh. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 35- 36.

480. Phạm văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Võ văn Thịnh, Đỗ Duy N am, N guyễn văn Lợi và CS. Tình hình khNu phần công nhân công nghiệp nhẹ thời gian1967-1970. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 36-37.

481. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo, Vũ Thị Vượng, N guyễn Phùng Tiến, Lê Văn N hương, CS. Về một số chủng As. flavus và độc tố aflatoxin trong công nghiệp thực phNm ở nước ta. Tài liệu nội bộ, Hội nghị liên bộ: Y tế, Công nghiệp nhẹ, N ội thương, Cục Kiểm nghiệm đo lường, Bệnh viện Việt Đức, Trường đại học Bách khoa, không đăng tải, 1968, 17.

482. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo. Tình hình vệ sinh nhà bếp nông thôn. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ học 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 47-48

483. Phạm Văn Sổ, Lê N gọc Bảo. Về đề nghị tăng tiêu chuNn gạo và thực phNm cho trẻ em. Viện VSDTH-Bộ Y tế, Tài liệu trình Chính phủ, số 4129/BYT-BMTE, 1969, 37 trang.

38

484. Phạm Văn Sổ, Võ Văn Thịnh, Lê N gọc Bảo và CS. Tinh hình khNu phần của nhân dân miền bắc trong 10 năm gần đây. Công trình nghiên cứu khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ, 1966-1971, N hà Xuất bản Y học; 35.

485. Phan Thị Kim & CS. Xây dựng điều kiện an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thực phNm và kinh doanh dịch vụ ăn uống, Đề tài KHCN -1109-07 (1997-2000).

486. Phan Thị Kim , Hoàng Thị Yết , Trần N gọc Hà & CS. Tìm hiểu khNu phần và một vài yếu tố vi lượng trong huyết thanh của người trưởng thành ở ba địa phương. Tạp chí Y học Việt N am 1994; 7:25-31.

487. Phan Thị Kim Cúc, Hà Huy Khôi, Đào N gọc Phong. Hàm lượng DDT trong sữa mẹ ở một số vùng trên miền núi phía Bắc. Một số công trình nghiên cứu về dinh dưỡng. Đại học Y Hà N ội, 1981; 72-75.

488. Phan Thị Kim Cúc, Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương. Bước đầu tìm hiểu hàm lượng DDT trong sữa mẹ ở một hợp tác xã nông nghiệp. Y sinh hóa (Tổng hội Y học Việt N am), 1977; 1: 1-6.

489. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức và CS. Thực trạng vệ sinh an toàn thực phNm hiện nay và kiến nghị. Tuyển tập tình trạng Dinh dưỡng và chiến lược hoạt động Dinh dưỡng ở Việt N am - N hà XBYH Hà N ội 1997, tr. 43 – 57.

490. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, Hà Thị Anh Đào (2002), An toàn thực phẩm với sức khoẻ, đời sống và kinh tế xã hội, N xb Y học, Hà N ội.

491. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, Huỳnh Hồng N ga. Qun lý chất lượng toàn diện và thực hành sn xuất HACCP, GMP tốt thực phNm tiêu dùng nội địa và xuất khNu. Hội nghị chất lượng Việt N am lần thứ II Cần th 28 - 29/ 11/ 1997 chuyên đề 1; 9 - 18.

492. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, Trần Quang, Huỳnh Hồng N ga. Kho sát kiểm tra chất lượng dinh dưỡng và vệ sinh an toàn dầu ăn 1995 - 1996. Tạp chí VSPD tập VII, số 1 (31) 1997; 71 – 75.

493. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, Trần Quang. Khảo sát dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong sữa mẹ tại một xã thuộc ngoại thành Hà N ội 1991-1992. Báo cáo Hội thảo ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ thực vật tới sức khỏe con người - Hà N ội 27-28/4/1994.

494. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, Trần Quang. Pesticide residue in Vietnamese foods and breast milk of lactating mothers in suburb Hanoi, 1991-1992. Proceedings of the 11th International Symposium of the World Association of Veterinary Food Hygienists, Bangkok, 10/1993; 295-298.

495. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, Trần Quang. Pesticide residue in Vietnamese foods and breast milk of lactating mothers in suburb Hanoi, 1991-1992. Proceedings of the 11th International Symposium of the World Association of Veterinary Food Hygienists, Bangkok, 10/1993; 295-298.

496. Phan Thi Kim, Bui Minh Duc. Food additive and High - Intensity Sweeteners regulation in Viet N am. Seminar on Risk Assessment and Dietary Use of High - Intensity Sweeteners ILSI Thailand Bangkok 10 N ovember 1999; 38 .

39

497. Phan Thi Kim, Bui Minh Duc. Food additive regulation in Vietnam. Proceedings of the Plan Asian Conference on N utritional Supplement and vitamins. Bangkok - Thailand, 1995; 16-17 January, 50-54.

498. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức. Food additive regulation in Vietnam. Proceedings of the Plan Asian Conference on N utritional Supplement and vitamins. Bangkok - Thailand, 1995; 16-17 January, 50-54.

499. Phan Thị Kim, Đoàn Công Luận, Hoàng Thế Yết. Tìm hiểu tình hình đảm bảo ăn tại 14 bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh thành phố hiện nay. Kỷ yếu trình Dinh dưỡng 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991; 95-100.

500. Phan Thị Kim, Hoàng Đình Hồi, Bùi Minh Đức. Ý nghĩa dinh dưỡng, sức khỏe, liều chấp nhận hàng ngày trong sử dụng chất tạo nghọt không calo và Aspartame. Báo cáo tại Hội thảo sử dụng Aspartame trong dinh dưỡng điều trị và ăn uống hợp lý. N IN -MIH-N utraSweet Hà N ội, Hồ Chí Minh 9-12/8/1994;57-65.

501. Phan Thị Kim, Hoàng Thế Yết , N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà. Sự liên quan giữa chỉ số khối lượng cơ thể và các chỉ tiêu chuyển hóa Lipid trên người tăng huyết áp. Thông tin Y dược Hà N ội, 1991; 14: 3-6.

502. Phan Thị Kim, Hoàng Thế Yết , N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà. Sự liên quan giữa chỉ số khối lượng cơ thể và các chỉ tiêu chuyển hóa Lipid trên người tăng huyết áp. Thông tin Y dược Hà N ội, 1991; 14: 3-6.

503. Phan Thị Kim, Hoàng Thế Yết, Trần N gọc Hà. Tìm hiểu khNu phần và một vài yếu tố vi lượng trong huyết thanh của người Viêtnam ở 3 địa phương. Tạp chí Y học Việtnam, 1994; 7:30-34.

504. Phan Thi Kim, L.A Frolova, N .V Kuxnetsova, A.P. Ekimosky. Effect of the diet containing soyabean isolate on the amino acid composition of blood serum in patients with chronic liver. Journal of N utrition, Moscow, 1981; 4:11-14.

505. Phan Thị Kim, Lê Thị Hải, Đoàn Công Luận, Phạm Thị Trân Châu, N guyễn N guyệt N ga. Ảnh hưởng của chế độ ăn được bổ sung bột mộng và bột thịt bò thủy phân trên trẻ suy dinh dưỡng. Báo cáo nghiệm thu đề tài cấp N hà nước 52D-03-10, Bộ Khoa học - Công nghệ- Môi trường, 1990 - Kỷ yếu công trình Dinh dưỡng 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991; 117-118.

506. Phan Thị Kim, Lê Thị Hải, Trần N gọc Hà. Cải thiện tình trạng thiếu máu ở người có tuổi bằng khNu phần có bổ sung sữa bột và viên sắt. Kỷ yếu công trình Dinh dưỡng 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991;134-135.

507. Phan Thị Kim, N guyễn Khánh Trâm, Phạm Thanh Yến, Bùi Minh Đức và CS. Tình hình vệ sinh an toàn sữa chua bán lẻ trên đường phố. Tuyển tập tình trạng Dinh dưỡng và chiến lược hoạt động Dinh dưỡng ở Việt N am - N hà XBYH Hà N ội 1997, tr. 183 – 188.

508. Phan Thị Kim, N guyễn Khánh Trâm, Phạm Thanh Yến, Bùi Minh Đức và CS. Tình hình vệ sinh an tòan sữa chua bán lẻ trên đường phố. Tuyển tập

40

tình trạng Dinh dưỡng và chiến lược hoạt động Dinh dưỡng ở Việt N am. N hà xuất bản Y học Hà N ội, 1997;183-188.

509. Phan Thị Kim, N guyễn N guyệt N ga, Lê Thị Hải, An Kim Cúc, N guyễn Thị Lâm. Kết quả phục hồi trẻ suy dinh dưỡng bằng chế độ ăn. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1988; 61-65 - Kỷ yếu công trình Dinh dưỡng 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991; 137-138.

510. Phan Thị Kim, N guyễn N guyệt N ga, Lê Thị Hải, An Kim Cúc, N guyễn Thị Lâm. Kết quả phục hồi trẻ suy dinh dưỡng bằng chế độ ăn. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1988; 61-65.

511. Phan Thị Kim, N guyễn N guyệt N ga, N guyễn Minh Hương. N ghiên cứu chế độ ăn góp phần điều trị bệnh nhân đái tháo đường. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 3:42-45.

512. Phan Thị Kim, N guyễn Thanh Hà và cs. Tìm hiểu mối liên quan giữa dinh dưỡng và các bệnh phổi cấp tính ở trẻ em. Chương trình nghiên cứu khoa học cấp N hà nước KY 010602B. Hội nghị Khoa học chương trình Viên phổi Trẻ em 1993; trang 22-23.

513. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Hiền. Chế biến và sử dụng bột hỗn hợp có bổ sung bột mộng từ hạt ngũ cốc để nuôi dưỡng trẻ em suy dinh dưỡng. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập I, 1991; 3:40-47.

514. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Khánh Trâm, Phạm Thị Thanh Yến, Huỳnh Hồng N ga, Hà Thị Anh Đào. Curen status of streets food in Hanoi. Semiana on streets foods, October 1-3; 1999, Bangkok.

515. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Lê Thị Hải, Trần N gọc Hà. Cải thiện tình trạng thiếu máu ở người có tuổi bằng khNu phần có bổ sung sữa bột và viên sắt. Kỷ yếu công trình Dinh dưỡng 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991;134-135.

516. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, Hoàng Thế Yết, Hà Thị Anh Đào. Tìm hiểu mức tiêu thụ muối và lượng muối thải theo nước tiểu 24h của nhóm người tăng huyết áp và nhóm người bình thường. Tạp chí N ội khoa, 1990; 3:8-14.

517. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, Hoàng Thế Yết, Hà Thị Anh Đào. Tìm hiểu mức tiêu thụ muối và lượng muối thải theo nước tiểu 24h của nhóm người tăng huyết áp và nhóm người bình thường. Tạp chí N ội khoa, 1990; 3:8-14.

518. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, Hoàng Thế Yết. Điều tra các yếu tố nguy cơ về dinh dưỡng với bệnh tăng huyết áp tại 6 địa phương có tỷ lệ tăng huyết áp khác nhau. Tạp chí Y học thực hành, 1993; 1:4-6.

519. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, Hoàng Thế Yết. Điều tra các yếu tố nguy cơ về dinh dưỡng với bệnh tăng huyết áp tại 6 địa phương có tỷ lệ tăng huyết áp khác nhau. Tạp chí Y học thực hành, 1993; 1:4-6.

520. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, Hoàng Thế Yết. Tìm hiểu lượng muối ăn vào và thải ra theo nước tiểu 24 giờ của bệnh nhân tăng huyết áp ở một số địa phương. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 3:47-50.

41

521. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, Hoàng Thế Yết. Tìm hiểu lượng muối ăn vào và thải ra theo nước tiểu 24 giờ của bệnh nhân tăng huyết áp ở một số địa phương. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993; 3:47-50.

522. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Hiền. N hận xét tác dụng của chè điều hòa huyết áp trên bệnh nhân tăng huyết áp. Thông tin Y dược Hà N ội, 1993; 2:20-23.

523. Phan Thị Kim, N guyễn Thị Lâm, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Hiền. N hận xét tác dụng của chè điều hòa huyết áp trên bệnh nhân tăng huyết áp. Thông tin Y dược Hà N ội, 1993; 2:20-23.

524. Phan Thị Kim, N guyễn Văn Xang, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Lâm. Ảnh hưởng của chế độ ăn giầu Kali, thấp N atri điều trị bệnh tăng huyết áp. Tạp chí N ội khoa, 1990; 4:15-18.

525. Phan Thị Kim, N guyễn Văn Xang, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Lâm. Ảnh hưởng của chế độ ăn giầu Kali, thấp N atri điều trị bệnh tăng huyết áp. Tạp chí N ội khoa, 1990; 4:15-18.

526. Phan Thị Kim, N guyễn Văn Xang. Chế độ ăn cho người lao động khi ốm.. Hà N ội, 1991.

527. Phan Thị Kim, N guyễn Văn Xang. Chế độ ăn điều trị viêm loét dạ dày hành tá tràng. Tạp chí Y học Việt N am, 1991; 5:14-20.

528. Phan Thị Kim, N guyễn Văn Xang. Dinh dưỡng điều trị. N hà xuất bản Y học, 1993.

529. Phan Thị Kim, N guyễn Văn Xang. Thực đơn dùng cho người lao động khi ốm. N hà xuất bản Y học, 1993.

530. Phan Thị Kim, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Lâm, Hoàng Thế Yết. N ghiên cứu chế độ ăn điều trị bệnh tăng huyết áp. Báo cáo nghiệm thu đề tài cấp N hà nước 64D-02-01, Viện Dinh dưỡng - UBKHKTN N , 1990.

531. Phan Thị Kim, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Lâm, Hoàng Thế Yết. N ghiên cứu chế độ ăn điều trị bệnh tăng huyết áp. Báo cáo nghiệm thu đề tài cấp N hà nước 64D-02-01, Viện Dinh dưỡng - UBKHKTN N , 1990.

532. Phan Thị Kim, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Lâm. N ghiên cứu sản xuất thử bột dinh dưỡng trẻ em, chè điều hòa huyết áp, bánh cho bệnh nhân lóet dạ dày. Báo cáo nghiệm thu đề tài sản xuất thử RD 1993; Bộ Khoa học-Công nghệ và Môi trường.

533. Phan Thị Kim, Trần N gọc Hà, N guyễn Thị Lâm. N ghiên cứu sản xuất thử bột dinh dưỡng trẻ em, chè điều hòa huyết áp, bánh cho bệnh nhân lóet dạ dày. Báo cáo nghiệm thu đề tài sản xuất thử RD 1993; Bộ Khoa học-Công nghệ và Môi trường.

534. Phan Thi Kim. Influence of soyabean supplemented diet on the development of chronic liver. Dissertation of PhD, Moscow, 1980.

535. Phan Thị Kim. Kết quả ứng dụng bột hỗn hợp nuôi trẻ em. Thông tin Y dược Hà N ội, 1989; 5:3-5.

536. Phan Thị Kim. N hu cầu dinh dưỡng ở người có tuổi. Workshop on Social Gerontology, Hanoi, 1991; 45-49.

42

537. Phan Thi Kim. Soyabean on human nutrition. Journal of N utrition, Moscow, 1979; 5:7-12.

538. Phan Thi Kim. Using processing soyabean in Vietnam. Pacific Science Association, XIV Science Congress, USSR, Khabarobsk, 1979; 26-27.

539. Phan Thị Thanh Yến, Bùi Minh Đức, Trương Khánh Minh, Tô Bích Phượng. Khảo sát chất lượng vệ sinh thực phNm dịch vụ ăn trưa và thực phNm chế biến năm 1993 tại Hà N ội. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7:19-25.

540. Philippe L. Selvais , Catherine Labuche, N guyen X. N inh, Jean-Marie Ketelslegers,Jean-Francoi Denef, and Dominique Maiter. Cyclic feeding behaviour and changes in hypothalamic galanin and neuropeptide Y gene expression induced by zinc deficiency in the rat. Journal of N euroendocrinology 1997; 9 :55-62.

541. Quách Thuý Minh, Hoàng CNm Tú, Đào N gọc Diễn, Vũ Thị Chín, Trần Giáng Hương. Đánh giá phát triển tâm thần, vận động ở trẻ suy dinh dưỡng nặng. Tóm tắt báo cáo chuyên đề nhi khoa 1995;4:34-35.

542. R.M. English, J.C. Badcock, Tu Giay, Tu N gu, A.M. Waters, S.A. Bennett. Effect of nutrition improvement project on morbidity from infectious diseases in preschool children in Vietnam: comparison with control commune. BMJ. N ov 1997. Vol 315. p 1122 – 1125.

543. R.M. English, J.C. Badcock, Tu Giay, Tu N gu, A.M. Waters, S.A. Bennett. Effect of nutrition improvement project on morbidity from infectious diseases in preschool children in Vietnam: comparison with control commune. BMJ. N ov 1997. Vol 315. p 1122 – 1125.

544. SÁCH

545. Selvais PL, Labuche C, Adam E, N inh N X, Denef JF, Ketelslegers JM and Maiter D. Variations of hypothalamic neuropeptide Y (N PY) in a model of cyclic food intake: the zinc-deprivat rat. Program of The 76th Annual Meeting of the Endocrine Society, June 15-18, Anaheim, CA (Abst#683).

546. Stephenson LS, Crompton DWT, Lathan MA et al. Relationship between Ascaris infection and growth of malnourished preschool children in Kenya. Am J Clin N utr 1980, 33: 1165-72.

547. T« ViƯt B¾c, Phan ThÞ Kim, Bi Minh §c, TrÇn Quang vµ CS. Kho s¸t t×nh h×nh « nhiƠm Aflatoxin trong l-ng thc thc phm vµ thc ¨n gia sĩc 1990 - 1995. TuyĨn tp t×nh tr¹ng Dinh d-ìng vµ chin l-ỵc ho¹t ®ng Dinh d-ìng ViƯt N am - N hµ XBYH Hµ N i 1997; 63 – 70.

548. Ted Engelbrecht, Từ N gữ. Tổ chức LCMS-World Mission và dự án dinh dưỡng ở Việt N am. Công Trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng Quốc gia, 8-9/10/1996,198-202.

549. Thăm dò cân bằng N itơ người trưởng thành ăn các khNu phần có cơ cấu khác nhau. Hà Huy Khôi , Trần văn Phương, N guyễn Thị ái Châu, Phạm Duy Tường, Đỗ Thi Hoà. Tạp chí LTTP 1980

43

550. Thame M, Wilks RJ; Farlane JM. Relationship between maternal nutrition status and infant’s weight and body propotions at birth. Eur J Clin N utr 1997; 51:134-138.

551. Thiếu VitaminA và bệnh khô mắt ở trẻ em miền núi phía bắc Việt nam , Phạm Duy Tường, Phan Dẫn, Lê Đình Roanh, Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Vệ sinh phòng dịch, tập 3 số 11,1993 tr 24-28.

552. Tìm hiểu ảnh hưởng của bổ xung vitaminA liều cao tới tình trạng dinh dưỡng trẻ em . Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Phạm Duy Tường. YHTH,1991

553. Tìm Hiểu một số chỉ tiêu đánh giá mức đảm bảo nhu cầu vitaminC của cơ thể. Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim Cúc, Đõ Thị Hoà, Phạm Duy Tường. Y học Việt nam 1990.

554. Tình trạng dinh dưỡng và bệnh khô mắt do thiếu VitaminA ở trẻ em từ o-5 tuổi ở miền núi phía Bắc Việt nam , Phạm Duy Tường , Từ Giấy , Hà Huy Khôi, Phan Dẫn, Kỉ yếu công trình Đại học Y Hà nội 1991,tr 108-112

555. Tình trạng dinh dưỡng và bệnh khô mắt do thiếu vitaminA ở trẻ em ở trẻ em dưới 5 tuổi miền núi phía Bắc N guyễn Trọng N Hân, N guyễn Chí Dũng, Đỗ Văn Phúc, Phạm Duy Tường , Hà Huy Khôi, Phan Dẫn .VSPD 1/1994

556. To Bich Phuong, Bui Minh Duc, Phan Thi Kim. Sanitary sistuation acivities and quality assurance in the Microbiological analusis of food in Vietnam. Country report WHO Workshop on quality assurance in the Microbiological analysis of food Hawkesbury Australia 24 - 28 June 1996, p. 1 – 10.

557. Tô Việt Bắc, Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim, Trần Thị N guyệt. Thử nghiệm khả năng gây độc trên chuột của chế phNm Rotundin (bia dinh dưỡng Rotunda).Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7: 46-50.

558. Tô Việt Bắc, Bùi Minh Đức, Phan Thị Kim, Trần Thị N guyệt. Thử nghiệm khả năng gây độc trên chuột của chế phNm Rotundin (bia dinh dưỡng Rotunda). Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7: 46-50.

559. Tô Việt Bắc, Bùi Minh Đức, Trần Quang, Phan Thị Kim và CS. Khảo sát tình hình ô nhiễm Aflatoxin trong lương thực thực phNm và thức ăn gia súc 1990-1995. Tuyển tập tình trạng Dinh dưỡng và chiến lược hoạt động Dinh dưỡng ở Việt N am. N hà xuất bản Y học Hà N ội, 1997;63-70.

560. Tô Việt Bắc, Bùi Minh Đức, Trần Quang, Phan Thị Kim. Đánh giá chất lượng kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phNm và thực hiện chương trình phòng giảm ô nhiễm Aflatoxin trong thực phNm 1994-1995. Kết quả bước đầu thực hiện chương trình Quốc gia về kiểm tra phòng chống và làm giảm ô nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin trong thực phNm. Báo cáo tại Hội nghị Khoa học Vệ sinh phòng dịch từ 16-19/4/1996 tại Huế.

561. To Viet Bac, Tran Quang, Bui Minh Duc, Phan Thi Kim, N guyen Hung Phuc. N ational programme on the control and reduction of Aflatoxin contamination in food stuffs 1993 - 1995. 16th International Congress of N utrition Montreal Canada 27 july - 1 August 1997; 240

562. Tổng cục Thống kê. N iên giám thống kê 1994,1995,1996,1997. N XB Thống kê, Hà nội 1995,1996,1997,1998.

44

563. Trần Đình Côn, Từ N gữ. Xây dựng hệ thống Giám sát dinh dưỡng. Công Trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng Quốc gia, 8-9/10/1996,279- 282.

564. Trần Đình Côn, Từ N gữ. Xây dựng hệ thống giám sát dinh dưỡng. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam. N hà xuất bản Y học 1997;279-282.

565. Trần Minh Hậu, N guyễn Xuân N inh. Thiếu máu dinh dưỡng ở trẻ em. Trong: Dinh dưỡng và sức khỏe trẻ em cộng đồng". N hà xuất bản Y học, Hà N ội 1999; 124-141.

566. Trần N gọc Hà, Phan Thị Kim, Hoàng Thủy Tiến, N guyễn Thanh Hà và CS. N ghiên cứu công thức thức ăn bổ sung dựa trên nguồn thực phNm giaù � - Caroten để phòng chống thiếu vitamin A và thiếu dinh dưỡng ở trẻ em. Tạp chí Y học Việt N am, 1994; 7: 50-57.

567. Tran Quang, Bui Minh Duc, Phan Thi Kim, Huynh Hong N ga. Evaluation on the N utrient Value � caroten, � Tocopherol of Vietnamese edible oils and problem food hygiene, safety. 16th International Congress of N utrition Montreal Canada 27 july - 1 August 1997; 245.

568. Trần Thị Hoa, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim, Lê Thị Hải. Tăng đậm độ dinh dưỡng trong khNu phần ăn bổ sung bằng phương pháp dịch hóa tinh bột. Tạp chí Dược học, 1989; 1:20-22.

569. Trần Thị Hoa, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim, Lê Thị Hải. Tăng đậm độ dinh dưỡng trong khNu phần ăn bổ sung bằng phương pháp dịch hóa tinh bột. Tạp chí Dược học, 1989; 1: 20-22. Kỷ yếu công trình Dinh dưỡng 1980-1990. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1991; 93.

570. Trần Thị Hoa, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim, Trần Văn Phương. N ghiên cứu công thức bột có đậu xanh nảy mầm dùng trong điều trị suy dinh dưỡng. Kỷ yếu công trình Dinh dưỡng 1980-1990; 1991; 101-108.

571. Trần Thị Hoa, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim. Sử dụng mộng ngô để tăng cường đậm độ nhiệt trong chế độ ăn điều trị suy dinh dưỡng. Tạp chí Y học thực hành, 1988; 5: 18-20.

572. Trần Thị Hoa, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim. Sử dụng mộng ngô để tăng cường đậm độ nhiệt trong chế độ ăn điều trị suy dinh dưỡng. Tạp chí Y học thực hành, 1988; 5: 18-20.

573. Trần Thị Hoa, Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, Phan Thị Kim. Ảnh hưởng của công thức bột có mộng đậu xanh tới hiệu qủa sinh học và tốc độ phục hồi dinh dưỡng trên chuột thí nghiệm. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1989; 1: 106-109.

574. Trần Thị Hoa, Hà Huy Khôi, Trần Văn Phương, Phan Thị Kim. Ảnh hưởng của công thức bột có mộng đậu xanh tới hiệu qủa sinh học và tốc độ phục hồi dinh dưỡng trên chuột thí nghiệm. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1989; 1: 106-109.

575. Trần Thị Hồng Loan, Hà Huy Khôi, Đỗ Thị Kim Liên và CS. Thừa cân và các yếu tố nguy cơ ở học sinh 6-11 tuổi, Q1. Tp Hồ chí Minh. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch tập VIII, 1998; số 2(36):196.

45

576. Trần Thị Hồng Loan. N hận xét kết qủa đánh gía tình trạng thừa cân và các yếu tố nguy cơ ở học sinh cấp I (6-11 tuổi) tại một quận nội thành TP HCM. Luận văn Thạc Sỹ Dinh dưỡng Cộng đồng, Đại học Y Hà nội 1998.

577. Trần Văn Hiển, Hà Huy Khôi, Đào Tố Quyên, Lương Tấn Thành. Ảnh hưởng của khNu phần bổ sung PAM đến sức khỏe và tình trạng dinh dưỡng trẻ em lứa tuổi nhà trẻ. Tạp chí Y học thực hành, 1988; 6: 16-17.

578. Trần Văn Hiển, Từ giấy, Hà Huy Khôi, Lương Tấn Thành. Hàm lượng Triglixerit trong máu ở những trẻ em ăn khNu phần bổ sung giàu Lipit thực vật dài ngày. Tạp chí Y học thực hành, 1988; 3: 28-29.

579. Trần Văn Hiển, Từ giấy, Hà Huy Khôi, Lương Tấn Thành. Hàm lượng Triglixerit trong máu ở những trẻ em ăn khNu phần bổ sung giàu Lipit thực vật dài ngày. Tạp chí Y học thực hành, 1988; 3: 28-29.

580. Trần Văn Phương, Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Ai Châu. Ảnh hưởng của việc thay thế men thường bằng men bia tới giá trị dinh dưỡng của bánh mỳ. Tạp chí Lương thực thực phNm, 1977; 4: 15-17.

581. Trần Văn Phương, Hà Huy Khôi, Phạm Duy Tường. Ảnh hưởng của việc thay thế một phần gạo bằng ngô, mỳ tới thành phần hóa học và chất lượng protein của khNu phần. Tạp chí Lương thực thực phNm, 1980; 4: 27-30.

582. Trần Văn Phương, Hà Huy Khôi. N ghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của việc phối hợp gạo, ngô, mỳ tới quá trình tăng trưởng và hoạt động thể lực. Tạp chí Lương thực thực phNm, 1980; 3:49:50.

583. Trần Văn Phương, N guyễn Thị Ai Châu, Phan Thị Kim Cúc, Hà Huy Khôi. N hận xét tính chất vệ sinh và giá trị dinh dưỡng của bột dinh dưỡng trẻ em. Thông báo khoa học Đại học Y Hà N ội, 1975; 3: 17-19.

584. Trưng Bút, Đỗ Thị Kim Liên, Hoàng Kim Thanh, N guyễn Đỗ Huy. Xác định nhu cầu năng lượng của thuyền viên nghề đánh cá biển. Táp chí Y học Việt N am, 1994, 7, 33-37.

585. Từ Giấy (Chủ biên). Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt N am. N hà xuất bản Y học 1997.

586. Từ Giấy , Vũ Mạnh Thiện, Từ N gữ. Xây dựng mô hình Huyện phòng chống Suy dinh dưỡng. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước 64D - 03 - 04. 1990.

587. Từ Giấy và nhiều cộng tác viên. N hớ lại một thời Vui sống. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1994.

588. Tu Giay, Bui Minh Duc, Bui Thi Thanh Ha, Tu N gu, Tran Quang. N ational Programme in Activities for preventing Mycotoxins including Fumonisin in food in Vietnam. International Conference on the toxicology of iFumonisin ILS, FDA, N IEHS, USDA Arlington VA USA 28 - 30 June 1999.

589. Tu Giay, Bui Minh Duc, Bui Thi Thanh Ha, Tu N gu, Tran Quang. N ational Programme in Activities for preventing Mycotoxins including Fumonisin in food in Vietnam. International Conference on the toxicology of iFumonisin ILS, FDA, N IEHS, USDA Arlington VA USA 28 - 30 June 1999.

46

590. Từ Giấy, Bùi Minh Đức, Trương Bút. Rau rừng. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1968. In lần thứ II, 1972.

591. Từ Giấy, Bùi Minh Đức. N ghiên cứu giá trị thực phNm nhiệt đới, nguồn thực vật giàu dinh dưỡng trong chăm sóc sức khỏe ban đầu.Hội nghị Hóa sinh phục vụ đời sống toàn quốc lần thứ 2, Hà N ội 17-18/12/1991;253-254.

592. Tu Giay, Bui Minh Duc. Study of the N utritive value and the Poisonous wild plants in Vietnam. Measure for the prevention, Elimination hazard and less tasteful substances. 10th World Congress on Animal plant and Microbial Toxins 3-8 N ovember Singapore 1991;358.

593. Từ Giấy, Bùi Minh Đức. Vấn đề vệ sinh an toàn đối với thực phNm chiếu xạ. Báo cáo chọn lọc Hội thảo dinh dưỡng, thanh tra kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phNm lần thứ II, tập 1, Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1991, 52-54.

594. Từ Giấy, Bùi Minh Đức. Vệ sinh an toàn thực phNm đối với sức khoẻ và phát triển kinh tế. Báo cáo chọn lọc Hội thảo dinh dưỡng, thanh tra kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phNm lần thứ II, tập 1, Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1991, 5-7.

595. Tu Giay, Bui Quy Xiem, Pham Duy Linh. Evaluation of WFP’s aid to Vietnam. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 133-138

596. Từ Giấy, Bùi Thị N hu Thuận, Hà Huy Khôi, Bùi Minh Đức. Bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn Việt N am. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1994.

597. Từ Giấy, Bùi Thị N hu Thuận, Hà Huy Khôi, Bùi Minh Đức. Bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn Việt N am. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1994.

598. Từ Giấy, Bùi Thị N hu Thuận, Hà Huy Khôi. Xây dựng cơ cấu bữa ăn. N hà xuất bản Y học, 1984.

599. Từ Giấy, Bùi Thị N hu Thuận, Hà Huy Khôi. Xây dựng cơ cấu bữa ăn. N hà xuất bản Y học, 1984

600. Từ Giấy, Bùi Thị N hu Thuận. Bảng thành phần hóa học thức ăn thường dùng ở Việt N am. N hà xuất bản Y học, 1965.

601. Từ Giấy, Chu Quốc Lập, Phạm Sỹ Long, Từ N gữ. Tổng điều tra Dinh dưỡng. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước 64D - 01 - 01. 1990.

602. Từ Giấy, Chu Quốc Lập, Phạm Sỹ Long. Tình hình tiêu thụ lương thực thực phNm và tình trạng dinh dưỡng của nông dân vùng đồng bằng Bắc bộ. Kỷ yếu công trình khoa học , Viện Dinh dưỡng, 1989, 1, 1-10.

603. Từ Giấy, Chu Quốc Lập, Từ N gữ, Phạm Sỹ Long, Dương Quốc Tuấn. Tổng điều tra dinh dưỡng. Thông tin dinh dưỡng , Viện Dinh dưỡng, 1989;1: 1-23.

604. Từ Giấy, Chu Quốc Lập, Từ N gữ, Phạm Sỹ Long, Dương Quốc Tuấn. Tổng điều tra dinh dưỡng. Kỷ yếu công trình dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1989, II, 1-23.

47

605. Từ Giấy, Đỗ Duy N am. Hình thành, phát triển và sử dụng biều đồ phát triển ở Việt N am.. Biên bản Hội nghị hoạt động dinh dưỡng trong CSSKBĐ ở cơ sở. Viện Dinh dưỡng - OMS xuất bản, 10/1991; 18-19.

606. Từ Giấy, Đỗ Duy N am. Hình thành, phát triển và sử dụng biểu đồ phát triển ở Việt N am. Biên bản Hội thảo Hoạt động dinh dưỡng trong chăm sóc sức khoẻ ban đầu ở cơ sở, Viện Dinh dưỡng - OMS xuất bản, 10/1991, 18-19.

607. Tu Giay, Do Duy N am. The development and use of growth chart in Vietnam. Proceedings of International Symposium on N utrition in Primary Health Care in developing countries. Hanoi 14-20, N ovember, 1991, 73-79.

608. Từ Giấy, Doãn Đình Chiến, Bùi Khánh Ban, Lưu Thanh Phan. Một số nhận xét qua điều tra hệ sinh thái VAC gia đình 1987-1988. Thông tin dinh dưỡng, Viện dinh dưỡng 1989; 1:110-114.

609. Từ Giấy, Doãn Đình Chiến, Bùi Khánh Ban. Đánh giá hiệu quả kinh tế của ảnh hưởng VAC tới việc cải thiện bữa ăn và tình trạng dinh dưỡng. Kỷ yếu công trình dinh dưỡng, N xb Y học, 1991, 217-219.

610. Tu Giay, Duong Hong Dat. The ecosystem VAC as a mean to solve the food problem in Vietnam. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 66-80.

611. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Bùi Thị N hân, N guyễn Xuân N inh, Đào Tố Quyên. Một vài đặc điểm dịch tễ học và thiếu máu dinh dưỡng ở phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ trên một số vùng nông thôn và thành phố Hà N ội. Tạp chí Y học thực hành, 1990; 17-21.

612. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Bùi Thị N hân, N guyễn Xuân N inh. Một vài đặc điểm dịch tễ học về thiếu máu dinh dưỡng ở phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ trên một số vùng nông thôn và thành phố Hà N ội. Tạp chí Y học thực hành, 1990, 17-21.

613. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Bùi Thị N hu Thuận, Trương Bút. Về bữa ăn của nhân dân ta đến năm 2000. Tạp chí Hoạt động khoa học, 1984; 11:5-7.

614. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Bùi Thị N hu Thuận, Trương Bút. Về bữa ăn của nhân dân ta đến năm 2000. Tạp chí Hoạt động khoa học, 1984; 11:5-7.

615. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Bùi Thị N hư Thuận, Trương Bút. Về bữa ăn của nhân dân ta đến năm 2000. Tạp chí hoạt động khoa học, 1984, 11, 5-7.

616. Tu Giay, Ha Huy Khoi, Chu Quoc Lap. Food intake and nutrition status of Vietnamese. Proceedings of International Symposium on N utrition in Primary Health Care in developing countries. Hanoi 14-20, N ovember, 1991, 21-30.

617. Tu Giay, Ha Huy Khoi, Chu Quoc Lap. Food intake and nutrition status of the Vietnamese. Proceedings of International Symposium on N utrition in Primary Health Care in developing countries. Ha noi 14-20, N ovember, 1991; 21-30.

618. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Đỗ Thị Kim Liên, Chu Quốc Lập, Từ N gữ. Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt N am. N hà xuất bản Y học, 1997.

48

619. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Đỗ Thị Kim Liên, Chu Quốc Lập, Từ N gữ. Bng nhu cầu dinh dưỡngkhuyến nghị cho người Việt N am. N hà xuất bản y học, 1997.

620. Tu Giay, Ha Huy Khoi, Le Van Doan, N guyen Thi Kim Canh. Present daily food intake of Vietnamese peasants of some ecological regions of the country. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 294-304.

621. Tu Giay, Ha Huy Khoi, Le Van Doan, N guyen Thi Kim Canh. Present daily food intake of Vietnamese peasants of some ecological region of the country. Proceedings of international Conference on applied nutrition, Hanoi 25-29 April, 1986; 294-304.

622. Tu Giay, Ha Huy Khoi, Luong Tan Thanh. Some characteristics about protein energy nutritional status in Vietnam Children. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 201-208.

623. Tu Giay, Ha Huy Khoi, Luong Tan Thanh. Some characteristics about protein energy nutritional status in Vietnam Children. Proceedings of international Conference on applied nutrition, Hanoi 25-29 April, 1986; 201-208.

624. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, N guyễn Công KhNn, Phạm Khánh Dung, Hoàng Mai Anh. Bệnh khô mắt do thiếu vitamin A ở trẻ em trước tuổi đi học tại một số tỉnh phía Bắc hiện nay. Tạp chí Y học Việt N am số 3, 1986:21-27.

625. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Kim Cảnh. Mấy nhận xét về khNu phần thực tế của nông dân miền Bắc hiện nay. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1984, 11 - 18.

626. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, N guyễn Thị Kim Cảnh. Một số nhận xét về khNu phần thực tế của nông dân Miền Bắc hiện nay. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1984; 11-18.

627. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, N guyễn Trọng N hân. Cần quan tâm phòng chống thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở trẻ em. Tạp chí Y học thực hành, 1987, 4, 8-10.

628. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, N guyễn Trọng N hân. Cần quan tâm phòng chống thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở trẻ em.. Tạp chí Y học thực hành, 1987; 4:8-10.

629. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, N guyễn Trọng N hân. Cần quan tâm phòng chống thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở trẻ em.. Tạp chí Y học thực hành, 1987; 4:8-10.

630. Tu Giay, Ha Huy Khoi, N guyen Trong N han. Vitamin A deficiency and xerophthalmia in preschool children in some provinces of N orth Vietnam at present time. Proceedings of international Conference on applied nutrition, Hanoi 25-29 April, 1986; 185-194.

631. Tu Giay, Ha Huy Khoi, N guyen Trong N han. Vitamin A deficiency and xerophthalmia in preschool children in some province of N orth Vietnam at present time. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 185-194.

49

632. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim. Thiếu protein năng lượng. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994

633. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim. Thiếu protein năng lượng. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994.

634. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim. Thiếu protein năng lượng. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994;260-263.

635. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Phan Thị Kim. Thiếu protein năng lượng. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994.

636. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ, Doãn Đình Chiến. Kết quả triển khai chương trình dinh dưỡng tại huyện Thường Tín, Hà Tây. Công Trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng Quốc gia, 8-9/10/1996, 133-144.

637. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ, Doãn Đình Chiến. Kết quả triển khai chương trình dinh dưỡng tại huyện Thường tín, Hà tây. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N hà xuất bản Y học Hà N ội 1997; 133-145.

638. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ, Doãn Đình Chiến. Kết quả triển khai chương trình dinh dưỡng tại huyện Thường tín, Hà tây. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N hà xuất bản Y học Hà N ội 1997; 133-145.

639. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ, Doãn Đình Chiến. Kết quả triển khai chương trình dinh dưỡng tại huyện Thường Tín, Hà Tây. Công Trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng Quốc gia, 8-9/10/1996, 133-144.

640. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ, Doãn Đình Chiến. Kết quả triển khai chương trình dinh dưỡng tại huyện Thường tín, Hà tây. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt nam, N hà xuất bản Y học Hà N ội 1997; 133-145.

641. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ, Doãn Đình Chiến. Kết quả triển khai chương trình dinh dưỡng tại huyện Thường Tín, Hà Tây. Công trình Hội nghị khoa học tại viện Dinh Dưỡng quốc gia 10/1996. N XB Y Học Hà N ội1997.

642. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ. Một số chỉ tiêu Giám sát về khNu phần và tình trạng dinh dưỡng 1996. Công Trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng Quốc gia, 8-9/10/1996,89 - 98.

643. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ. Một số chỉ tiêu giám sát về khNu phần và tình trạng dinh dưỡng năm 1996. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N XB Y học 1997; 89-99.

644. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ. Một số chỉ tiêu giám sát về khNu phần và tình trạng dinh dưỡng năm 1996. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N XB Y học 1997; 89-99.

645. Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Từ N gữ. Một số chỉ tiêu Giám sát về khNu phần và tình trạng dinh dưỡng 1996. Công Trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng Quốc gia, 8-9/10/1996,89 - 98.

646. Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt N am. N hà xuất bản Y học Hà N ội 1997.

50

647. Tu Giay, Ha Huy Khoi. Family Food Security - a Vietnamese approach. Mothers and Children. Bulletin on Infant Feeding and Maternal N utrition. Vol 14. N o 3. 1996.

648. Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Góp phần xây dựng đường lối và kế hoạch dinh dưỡng ở Việt N am. “Biên bản hội nghị Khoa học kỹ thuật vệ sinh và độc học quân sự toàn quân”, Cục quân y xuất bản, 1989, 14-18.

649. Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Góp phần xây dựng đường lối và kế hoạch dinh dưỡng ở Việt N am.. “Biên bản Hội nghị Khoa học kỹ thuật vệ sinh và độc học quân sự toàn quân”, Cục Quân y xuất bản,1989; 14-18.

650. Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Góp phần xây dựng đường lối và kế hoạch dinh dưỡng ở Việt N am.. “Biên bản Hội nghị Khoa học kỹ thuật vệ sinh và độc học quân sự toàn quân”, Cục Quân y xuất bản,1989; 14-18.

651. Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Một số vấn đề dinh dưỡng thực hành. N hà xuất bản Y học, 1988.

652. Từ Giấy, Hà Huy Khôi. Một số vấn đề dinh dưỡng thực hành. N hà xuất bản Y học, 1988.

653. Tu Giay, Ha Huy Khoi. N utrition surveillance and related activities in Vietnam. Proceedings of 4th Asia Congress of N utrition. Aksernsmai Press, 1984, Bangkok - Thailand, 415 - 417.

654. Tu Giay, Ha Huy Khoi. N utrition surveillance and related activities in Vietnam.. Proceeding of 4th Asia congress of N utrition, Aksernsmai Press, 1984, Bangkok - Thailand, 415-417.

655. Tu Giay, Ha Huy Khoi. Use of body mass index in the assessment of adult nutritonal status in Vietnam. European Journal of Clinical N utrition, 1994, 48, suppl. 3, 124-130.

656. Tu Giay, Ha Huy Khoi. Use of body mass index in the assessment of adult nutrition status in Vietnam.. European Journal of Clinical N utrition, 1994; 48, suppl. 3: 124-130.

657. Tu Giay, J. Dricot, J. Vuylsteke, Ha Huy Khoi. Applied nutrition. Proceedings of International Conference on applied nutrition, N IN - UN ICEF, Hanoi 1988.

658. Tu Giay, J. Dricot, J. Vuylsteke, Ha Huy Khoi. Applied nutrition. (Proceedings of the International Conference on applied nutrition), N IN -UN ICEF, Hanoi, 1988.

659. Tu Giay, J. Dricot, J. Vuylsteke. Growth chart in Vietnam. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 305-309

660. Từ Giấy, Lê Danh Tuyên, N guyễn Anh Dũng, N guyễn Hoàng Long. Ảnh hưởng của biện pháp giáo dục dinh dưỡng tạo nguồn thức ăn giầu vitamin A tới bệnh viêm đường hô hấp và tiêu chảy ở trẻ em dưới 5 tuổi. Tạp chí Y học thực hành 1994; 3:2-4.

661. Từ Giấy, Lê Văn Đoan. Bệnh tê phù do thiếu vitamin B1. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994.

51

662. Từ Giấy, N guyễn Sĩ Quốc, Trương Bút. Thống kế y học. Cục Quân Y xuất bản, 1965.

663. Tu Giay, N guyen Trong N han, Ha Huy Khoi, J Dricot. Control of vitamin A deficiency and xerophthalmia in Vietnam. Proceedings of the XIII IVACG meeting, Kathmandu - N epal, 5-10 N ovember 1989, 109-110.

664. Tu Giay, N guyen Trong N han, Ha Huy Khoi, J.Dricot. Control of vitamin A deficiency and xerophthalmia in Vietnam. Proceedings of the XIII IVACG meeting, Kathmandu-N epal, 5-10 N ovember 1989; 109-110.

665. Từ Giấy, N guyễn Trọng N hân, Hà Huy Khôi. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994.

666. Từ Giấy, N guyễn Trọng N hân, Hà Huy Khôi. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994.

667. Từ Giấy, N guyễn Trọng N hân, Hà Huy Khôi. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt. Bách khoa thư bệnh học, tập I. N hà xuất bản Từ điển bách khoa, 1994.; 263-265.

668. Tu Giay, N guyen Trong N han. Programe for control of vitamin A deficiency and xerophthalmia in Vietnam. Proceedings of International Symposium on N utrition in Primary Health Care in developing countries. Hanoi 14-20, N ovember, 1991, 189-104.

669. Từ Giấy, N guyễn Văn Hiệu, N guyễn Sĩ Quốc, Dương Hữu Thời, N guyễn Tiến Bân, Bùi Minh Đức. Một số rau dại ăn được ở Việt N am.. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1994.

670. Từ Giấy, N guyễn Văn Hiệu, N guyễn Sĩ Quốc, Dương Hữu Thời, N guyễn Tiến Bân, Bùi Minh Đức. Một số rau dại ăn được ở Việt N am.. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1994.

671. Từ Giấy, Phạm Văn Sổ, Bùi Thị N hư Thuận, Bùi Minh Đức: "Bảng Thành phần hóa học thức ăn Việt N am", N XB Y Học, Hà N ội 1972. tr.14-82.

672. Tu Giay, Phan Thi Kim, Bui Minh Duc. Current Insures and Management of Obesity and Diabetes in Viet N am. Seminar on Risk Assessment and Dietary Use of High - Intensity Sweeteners ILSI Thailand Bangkok 10 N ovember 1999; 35-38

673. Tu Giay, Phan Thi Kim, Bui Minh Duc. Current Insures and Management of Obesity and Diabetes in Viet N am. Seminar on Risk Assessment and Dietary Use of High - Intensity Sweeteners ILSI Thailand Bangkok 10 N ovember 1999; 35-38

674. Từ Giấy, Phan Thị Kim. Vai trò của dầu thực vật đối với việc phòng bệnh ở người có tuổi. Biên bản Hội nghị hoạt động dinh dưỡng trong CSSKBĐ ở cơ sở. Viện Dinh dưỡng - OMS xuất bản, 10/1991; 29-30.

675. Từ Giấy, Phan Thị Kim. Vai trò của dầu thực vật đối với việc phòng bệnh ở người có tuổi. Biên bản Hội nghị hoạt động dinh dưỡng trong CSSKBĐ ở cơ sở. Viện Dinh dưỡng - OMS xuất bản, 10/1991; 29-30.

676. Từ Giấy, Trần Văn Hiển, Lương tấn Thành. Ảnh hưởng của khNu phần bổ sung PAM tới sức khoẻ và tốc độ phát triển của trẻ em lứa tuổi nhà trẻ. Kỷ yếu công trình khoa học , Viện Dinh dưỡng, 1989, 1, 73-80.

52

677. Từ Giấy, Trịnh Văn Thịnh, N guyễn Văn Mẫn. VAC ecosystem and models of productive VAC. Agriculture Publishing House, 1994.

678. Từ Giấy, Trịnh Văn Thịnh, N guyễn Văn Mẫn., Hệ sinh thái VAC và những người làm VAC giỏi. N hà xuất bản N ông nghiệp, 1994.

679. Tu Giay, Truong But, Le Bich Chau. Some practical measures applied in Vietnam for nutrition education. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 350-354.

680. Từ Giấy, Trương Bút, Phạm Khuê, Vũ Định, Hà Huy Khôi, Lưu N guyễn. Ăn uống và sức khỏe. N hà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 1988.

681. Từ Giấy, Trương Bút, Phạm Khuê, Vũ Định, Hà Huy Khôi, Lưu N guyễn. Ăn uống và sức khỏe. N hà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 1988.

682. Từ Giấy, Trương Bút. Hỏi và đáp về cơ cấu bữa ăn. Cục Quân nhu xuất bản, 1972.

683. Từ Giấy, Trương Bút. Vấn đề tiêu chuNn ăn và một số ý kiến về cải thiện ăn uống trong quân đội ta hiện nay. Tạp chí hậu cần, 1967, 3, 1-20.

684. Từ Giấy, Trương Bút. Vấn đề tiêu chuNn ăn và một số ý kiến về cải thiện ăn uống trong quân đội ta hiện nay . Tạp chí Hậu cần, 1967; 3:1-20.

685. Từ Giấy, Từ N gữ, Vũ Mạnh Thiện. N ghiên cứu hoạt động Dinh dưỡng tuyến cơ sở . Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước 64D - 02 - 03. 1990.

686. Từ Giấy, Vũ Bá Lại. Thường thức y học thể thao. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1963.

687. Từ Giấy,Bùi Minh Đức. Vấn đề vệ sinh an toàn đối với thực phNm chiếu xạ. Báo cáo chọn lọc Hội thảo dinh dưỡng, thanh tra kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phNm lần II, tập 1, Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1991; 52-54.

688. Từ Giấy,Bùi Minh Đức. Vấn đề vệ sinh an toàn đối với thực phNm chiếu xạ. Báo cáo chọn lọc Hội thảo dinh dưỡng, thanh tra kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phNm lần II, tập 1, Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1991; 52-54.

689. Từ Giấy,Bùi Minh Đức. Vệ sinh an tòan thực phNm đối với sức khỏe và phát triển kinh tế. Báo cáo chọn lọc Hội thảo dinh dưỡng, thanh tra kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phNm lần II, tập 1, Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1991; 5-7.

690. Tu Giay. Applied nutrtion in Vietnam. Proceedings of International Conference on applied nutrition, Hanoi 25 - 29, April, 1986, 45-60.

691. Từ Giấy. bàn về những giải pháp trong Kế hoạch Hành động Quố`c gia về Dinh dưỡng. Công Trình Hội nghị khoa học tại Viện Dinh dưỡng Quốc gia, 8-9/10/1996, 220 - 229.

692. Từ Giấy. Bàn về những giải pháp trong Kế hoạch Hành động Quốc gia về Dinh dưỡng. Tình hình dinh dưỡng và chiến lược hành động ở Việt N am, N hà xuất bản Y học 1997; 220-229.

693. Từ Giấy. Bảo đảm ăn uống tốt cho bộ đội trong mùa hè. Tạp chí hậu cần, 1972, 5, 9-10.

53

694. Từ Giấy. Bảo quản ăn uống tốt cho bộ đội trong mùa hè. Tạp chí Hậu cần, 1972; 5:9-10.

695. Từ Giấy. Bảo vệ môi trường thực phNm Việt N am.. Trong sách “Dinh dưỡng ứng dụng” sẽ xuất bản năm 2000.

696. Từ Giấy. Cách đề phòng mệt mỏi và nâng cao sức chịu đựng của cơ thể. Tạp chí hậu cần, 1956, 71, 10-12.

697. Từ Giấy. Cách đề phòng mệt mỏi và nâng cao sức chịu đựng của cơ thể. Tạp chí Hậu cần, 1956; 71:10-12.

698. Từ Giấy. Cải thiện ăn uống trong thời chiến. Tạp chí hậu cần, 1967, 4,21.

699. Từ Giấy. Cải thiện ăn uống trong thời chiến. Tạp chí Hậu cần, 1967; 4:21.

700. Từ Giấy. Câu chuyện sức khoẻ. Tạp chí hậu cần, 1957, 86, 5-7.

701. Từ Giấy. Câu chuyện sức khỏe. Tạp chí Hậu cần, 1957; 86: 5-7.

702. Từ Giấy. Chiến lược dinh dưỡng cụ thể ở Việt N am chuNn bị bước sang thế kỷ XXI (1999). Trong sách “Dinh dưỡng ứng dụng” sẽ xuất bản năm 2000.

703. Từ Giấy. Chiến lược dinh dưỡng hộ gia đình (1998). Trong sách “Dinh dưỡng ứng dụng” sẽ xuất bản năm 2000.

704. Từ Giấy. Chú ý thay đổi và phối hợp các thực phNm. Tạp chí hậu cần, 1956, 77, 12.

705. Từ Giấy. Chú ý thay đổi và phối hợp các thực phNm. Tạp chí Hậu cần, 1956; 77:12.

706. Từ Giấy. Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em và cải tiến bữa ăn ở xã. “Một số hoạt động dinh dưỡng ở cơ sở”, Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1987, 1-2.

707. Từ Giấy. Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em và cải tiến bữa ăn ở xã. “Một số hoạt động dinh dưỡng ở cơ sở”, Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1987; 1-12.

708. Tu Giay. Contribution à l’élaboration d’une politique de dévelopment avec priorité alimentaire. Edition IN N , 1989.

709. Tu Giay. Contribution à l’élaboration d’une politique de développement avec priorité alimentaire. Edition IN N , 1989.

710. Từ Giấy. Đảm bảo ăn uống trong lao động sản xuất. Tạp chí hậu cần, 1975, 7, 5-7.

711. Từ Giấy. Đảm bảo ăn uống trong lao động sản xuất. Tạp chí Hậu cần, 1975; 7:5-7.

712. Từ Giấy. Để tăng nguồn chất đạm thực vật trong bữa ăn quân đội. Tạp chí Hậu cần, 1979; 3:35-36.

713. Từ Giấy. Để tăng nguồn đạm thực vật trong bữa ăn quân đội. Tạp chí hậu cần, 1979, 3, 35-36.

714. Từ Giấy. Ecosyctème VAC, une solution au problème alimentaire vietnamien, Edition IN N , 1981;

54

715. Tu Giay. Ecosystem VAC - a mean to solve the food problems in Vietnam. VAC ecosystem and models of productive VAC in Vietnam - Agriculture publisher. 1994.

716. Tu Giay. Écosystème VAC, une solution au problème alimentaire vitenamien. Edition N IN , 1981.

717. Tu Giay. Food and nutrition experiences during the war years in Vietnam. Asia Pacific Journal on Clinical N utrition. 7 (1),1998; 94 – 95.

718. Từ Giấy. Giữ vững nếp ăn ngày 3 bữa. Tạp chí hậu cần, 1961, 5, 29.

719. Từ Giấy. Giữ vững nếp ăn ngày ăn 3 bữa. Tạp chí Hậu cần, 1961; 5:29.

720. Từ Giấy. Hệ sinh thái VAC và phòng chống suy dinh dưỡng, đa dạng hóa bữa ăn ở cơ sở nông thôn. Biên bản Hội thảo khoa học Hoạt động dinh dưỡng chăm sóc sức khỏe ban đầu ở cơ sở, Viện Dinh dưỡng - OMS xuất bản, 1991;11-12.

721. Từ Giấy. Hệ sinh thái VAC và phòng chống suy dinh dưỡng, đa dạng hóa bữa ăn ở cơ sở nông thôn. Biên bản Hội thảo Hoạt động dinh dưỡng trong chăm sóc sức khoẻ ban đầu ở cơ sở, Viện Dinh dưỡng - OMS xuất bản, 1991, 11-12.

722. Từ Giấy. Hiện đại hóa hệ sinh thái VAC ở nông thôn. Trong sách “Dinh dưỡng ứng dụng” sẽ xuất bản năm 2000.

723. Từ Giấy. Hoạt động dinh dưỡng ở cơ sở. Thông tin Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1987, 1, 1-2.

724. Từ Giấy. Hoạt động dinh dưỡng ở cơ sở. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1987; 1:1-2.

725. Từ Giấy. Hoạt động nâng cao sức khỏe ở Việt N am.. Báo cáo tại Hội thảo Việt N am - Australia về nâng cao sức khỏe họp từ 18-20/2/1998 ở Hà N ội.

726. Từ Giấy. Hỏi và đáp về Kế hoạch hành động dinh dưỡng quốc gia. N hà xuất bản Y học 1999.

727. Từ Giấy. International Conference on Rural household food security and other. Proceeding edited by UN ICEP - FAO - VACVIN A - N IN , 1995.

728. Từ Giấy. Kinh nghiệm giáo dục dinh dưỡng trong chiến tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước và xây dựng hòa bình (1945-1998). Trong “Hồ sơ tổng kết” chưa công bố, 1998.

729. Từ Giấy. Làm mẹ. N hà xuất bản Y học, 1990, 1994, 1995.

730. Từ Giấy. Lao động - mệt mỏi - nghỉ ngơi và thể dục thể thao. N hà xuất bản Y học và thể dục thể thao, 1965.

731. Từ Giấy. Lịch sử ngành Vệ sinh phòng dịch quân đội (1946-1954). Cục Quân Y xuất bản, 1965.

732. Từ Giấy. Mấy suy nghĩ về bữa ăn. N hà xuất bản Sự thật, lần I, 1983, lần II , 1984.

733. Từ Giấy. Một chương trình tNm bổ không mất tiền. N hà xuất bản Quân đội nhân dân, 1962.

734. Từ Giấy. N ên tổ chức một ngày ăn 3 bữa. Tạp chí hậu cần, 1956, 61, 6-7.

55

735. Từ Giấy. N ên tổ chức một ngày ăn 3 bữa. Tạp chí Hậu cần, 1956; 61:6-7.

736. Từ Giấy. N gành phòng bệnh quân đội trong chiến tranh giải phóng dân tộc (1945-1954). Trong “Hồ sơ tổng kết” chưa công bố năm 1993.

737. Từ Giấy. N hững can thiệp dinh dưỡng và triển khai và kinh nghiệm. Trong “Hồ sơ tổng kết” chưa công bố, 1998.

738. Từ Giấy. N uôi quân trong tình hình mới. Tạp chí hậu cần, 1975, 4, 5-6.

739. Từ Giấy. N uôi quân trong tình hình mới. Tạp chí Hậu cần, 1975; 4:5-6.

740. Từ Giấy. N utrition experiences during war time in Vietnam. Asia Pacific Journal of Clinical N utrition, 1998; 7, 1:94-95.

741. Từ Giấy. Phong cách ăn Việt N am. N hà xuất bản Y học 1996.

742. Từ Giấy. Phương châm y học dự phòng. N hà xuất bản Y học, 1964.

743. Từ Giấy. Phương hướng giải quyết cơ cấu và tổ chức bữa ăn trong quân đội. Tạp chí hậu cần, 1976, 2.

744. Từ Giấy. Phương hưỡng giải quyết cơ cấu và tổ chức bữa ăn trong quân đội. Tạp chí Hậu cần, 1976; 2.

745. Từ Giấy. Sức khỏe và lao động sáng tạo. N hà xuất bản Thể dục thể thao, 1976.

746. Từ Giấy. Tăng cường khoa học kỹ thuật trong công tác quân nhu. Tạp chí hậu cần, 1969, 5, 12-15.

747. Từ Giấy. Tăng cường khoa học kỹ thuật trong công tác quân nhu. Tạp chí Hậu cần, 1969; 5:12-15.

748. Từ Giấy. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm để cải thiện ăn uống. Tạp chí hậu cần, 1976, 3, 9-12.

749. Từ Giấy. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm để cải thiện ăn uống. Tạp chí Hậu cần, 1976; 3:9-12.

750. Từ Giấy. Tổ chức tăng gia sản xuất và chế biến theo yêu cầu nâng cao chất lượng bữa ăn. Tạp chí hậu cần, 1974, 6.

751. Từ Giấy. Tổ chức tăng gia sản xuất và chế biến theo yêu cầu nâng cao chất lượng bữa ăn. Tạp chí Hậu cần, 1974; 6.

752. Từ Giấy. Vấn đề ăn uống ở bệnh viện ta hiện nay. Tạp chí hậu cần, 1956, 80, 9-10.

753. Từ Giấy. Vấn đề ăn uống ở bệnh viện ta hiện nay. Tạp chí Hậu cần, 1956; 80:9-10.

754. Từ Giấy. Vệ sinh thường thức, tập I và tập II. Cục Quân Y xuất bản, 1955.

755. Từ Giấy. Vệ sinh thường thức, tập I và tập II. Cục Quân Y xuất bản, 1957.

756. Từ Giấy. Về vấn đề sản xuất lương thực thực phNm trong quân đội. Tạp chí hậu cần, 1977, 2, 7-10.

757. Từ Giấy. Về vấn đề sản xuất lương thực thực phNm trong quân đội. Tạp chí Hậu cần, 1977; 2:7-10.

758. Từ Giấy. Vitamin trong điều trị và phòng bệnh. N hà xuất bản Y học, 1964.

56

759. Từ Giấy. Xây dựng hệ sinh thái VAC và ô dinh dưỡng. Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1988.

760. Từ Giấy. Xây dựng hệ sinh thái VAC và ô dinh dưỡng. Viện Dinh dưỡng xuất bản, 1988;

761. Từ Giấy. Xây dựng trung tâm sức khỏe xã nòng cốt của chương trình phát triển nông thôn toàn diện trên địa bàn huyện. Thông tin dinh dưỡng 1986; tập 1.

762. Từ Giấy. Xây dựng trung tâm sức khoẻ xã thành nòng cốt của chương trình phát triển nông thôn toàn diện trên địa bàn huyện. Thông tin Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1986, 1.

763. Từ Giấy. Xây dựng trung tâm sức khỏe xã thành nòng cốt của chương trình phát triển nông thôn toàn diện trên địa bàn huyện. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1986; 1.

764. Từ Giấy. Xây dựng và đảm bảo tiêu chuNn ăn trong thời chiến của Bộ binh. Tạp chí hậu cần, 1967, 1, 2-6.

765. Từ Giấy. Xây dựng và đảm bảo tiêu chuNn ăn trong thời chiến của Bộ binh. Tạp chí Hậu cần, 1967; 1:2-6.

766. Từ N gữ & CS. Xây dựng mô hình huyện/ xã điểm với một số giải pháp liên ngành thực hiện mục tiêu của kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng. KHCN -11-09-08b(1997-2000).

767. Từ N gữ và cộng sự. Đánh giá hiệu quả kinh tế và ảnh hưởng của VAC tới việc cải thiện bữa ăn và tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 36 tháng tuổi. Kỷ yếu công trình dinh dưỡng 1980-1990, N hà xuất bản Y học, 1991, 215-217.

768. Từ N gữ và CS. N ghiên cứu phòng chống sốt rét cho bộ đội mặt trận Palin, Cămpuchia. Đề tài cấp Quân khu 1985.

769. Từ N gữ, Hà Huy Khôi, Từ Giấy. Tình trạng dinh dưỡng trẻ em năm 1997 qua cuộc điều tra chọn mẫu. Viện Dinh dưỡng 1997.

770. Từ N gữ, Hoàng Việt Thắng, Dương Quốc Tuấn, Phạm Khánh Dung, Lê Danh Tuyên. N ghiên cứu hệ thống Giám sát dinh dưỡng và những kết quả ban đầu. Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học. Viện Dinh dưỡng, 1989, 1, 24-33.

771. Từ N gữ, Huỳnh N am Phương, Từ Thị Mai. Thử nghiệm mô hình hoạt động dinh dưỡng ở địa bàn Huyện/ xã nhằm thực hiện mục tiêu của Kế hoạch Hành động Quốc gia về Dinh dưỡng. Đề tài nhánh cấp nhà nước KHCN – 11.09- 08. 1996 - 1998.

772. Từ N gữ, Lê Danh Tuyên, N guyễn Anh Dũng, N guyễn Hồng Long. Anh hưởng của biện pháp giáo dục dinh dưỡng - tạo nguồn thức ăn giàu vitamin A tới bệnh viêm cấp đường hô hấp và tiêu chảy ở trẻ em dưới 5 tuổi. Tạp chí Y học thực hành, 1994,3,2-4.

773. Từ N gữ, Lê Danh Tuyên, Trần Quốc An, Phạm Văn Phú. Mức tiêu thụ lương thực thực phNm và tình trạng dinh dưỡng của người H’mông ở 3 xã vùng cao phía Bắc. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1993, 3, 36-41.

57

774. Từ N gữ, Lê Danh Tuyên. Tìm hiểu ảnh hưởng của vườn gia đình tới tình trạng Dinh dưỡng và thiếu Vitamin A. Đề tài nhánh nghiên cứu cấp nhà nước KX - 07 - 07. 1996.

775. Từ N gữ, N guyễn Đình Quang. Xây dựng mạng lưới cộng tác viên tình nguyện trong hoạt đông giáo dục dinh dưỡng ở cơ sở. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1994, 2, 79-84.

776. Từ N gữ. Kết quả điều tra nhanh ở N ghệ Tĩnh và Hà N am N inh (6/1988). Thông tin Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1989, 115-117.

777. Từ N gữ. Một số nhận xét và đề nghị về hoạt động của y tế cơ sở để đưa nội dung dinh dưỡng vào chăm sóc sức khỏe ban đầu. Thông tin dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, 1988, 69-74.

778. Ursula Gross, Phạm Văn Hoan, Lê Xuân Ba, Report of the fact finding Mission, Food and Nutrition Security Program Quảng Bình., July, 1993. FAO và Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, 1993.

779. Viteri FE. The consequences of Iron deficiency and anaemia in pregnancy on Maternal Health, the Foetus and the infant, SCN N EWS Mid 1994;11:14-17.

780. Walter T, Dallman PR, Pizarro F, Velozo L, Pena G et al. Effectiveness of iron fortified infant cereal in prevention of iron deficiency anaemia. Am Academ pediatr 1993; l91(5): 976-82.