150826 caculation typical sc system l5
DESCRIPTION
tính toánTRANSCRIPT
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
TÍNH TOAN BIÊN PHAP CÔP PHA DẦM 900 x 1200 VỚI HÊ GIAO NÊM
CALCULATION TYPICAL FORMWORK WITH SCAFFOLDING SYSTEM OF BEAM 900 x 1200
I. Cơ sở tính toán:Calculation data:
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
- Codes for construction, check and acceptance".II. Số liệu đầu vào:
Calculation data:
Stt \ No.
12345
1. Van ep phu phim:Plywood:
Ưng suât cho phep: 120Admissible stress:
Van ep phu phim dày: 18 (mm)Plywood thickness:
Môđun đàn hồi: E = 6.20E+04Elastic modulus:
Mômen quan tinh:
Inertia moment: I= 100*(1.8^3)/12 = 48.60
Mômen chông uôn:
Section modulus: W= 48.6/(1.8/2) = 54.00
2. Săt hôp 50x50x1.8mm:Steel square 50x50x1.8mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= = 13.46
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)
TCVN 4453:1995 "Kết câu bê tông và bê tông côt thep toàn khôi
TCVN 4453:1995 "Monolithic concrete and reinforced concretestructure
Danh mục vật tư \ List materials Van ep phu phim dày 18mm \ Plywood thickness 18mm Săt hôp 50x50x1.8mm \ Steel square 50x50x1.8mm Săt hôp 60x120x2.0mm \Steel rectangle 60x120x2.0mm Giao nêm \ Scafolding system. Ty D16 \ Tie rod D16
Ru = (kG/cm2)
tvan=
(kG/cm2)
b*(tpw)3/12
(cm4)
I/(tpw/2)
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12] (cm4)
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Section modulus: W= 13.46/(5/2) = 5.38
3. Săt hôp 60x120x2mm:Steel rectangle 60x120x2mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= 135.58
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)Section modulus: W= 135.58/(12/2) = 22.60
4. Giao nêm Scafolding system.
Tải trọng pha huy 57.0 (kN)Ultimate load: = 5,700 (kG)
Tải trọng cho phep 4,560 (kG)Allowable load:
5. Ty Ø16: d = 16 (mm)( Tie rod Ø16:)
Diên tich măt căt ngang:
Area of cross section: 3.14*(1.6/2)^2 = 2.01
6. Dung trọng cua bêtông : g = 2,500Density of concrete:
III. Tải trọng tính toán:Load calculation:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:Load effects on the beam bottom formwork:
a. Tĩnh tải:Dead load:
Trọng lượng bản thân dầm:Gravity load of beam
2500*1200/10^3 = 3000
Với chiều cao dầm: 1200 (mm)With height of beam:
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[6*123/12-(6-2*0.2)*(12-2*0.2)3/12] = (cm4)
(cm3)
[Pph] =
[Pcp] = [Pph] * 0,8 =
Sty= 3.14*(d/2)2
Sty= (cm2)
(kG/m3)
gd= g*hd
gd= (kG/m2)
hd=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Trọng lượng bản thân côp pha: 11.7Gravity load of Plywood:
b. Hoạt tải:Live load:
Tải trọng do ngươi và dung cu thi công: 250People and contruction plant load:
Tải trọng do đầm rung: 200Vibrator load:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
3000+11.7+250+200= = 3,462
Tải trọng tinh toan:Design loading:
1.2*3000+1.1*11.7+1.3*(250+200) = 4,198
Theo TCVN 4453:1995 ta có:Follow TCVN 4453:1995, we have:
Hệ sô vượt tải trọng lượng bản thân van khuôn:Gravity load Plywood with overload: 1.10
Hệ sô vượt tải trọng lượng bêtông và côt thep:Gravity load of concrete and rebars with overload: 1.20
Hệ sô vượt tải tải trọng do ngươi và phương tiện thi công:People and contruction plant load with overload: 1.30
2. Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:Load effects on the beam side formwork:
a. Tải trọng đông do đầm, đổ bêtông vào van khuôn: 400Dynamic load of concrete worked into the Plywood:
b. Tải trọng ngang cua vữa bê tông do đầm bằng đầm dùi:Horizontal load of concrete mortar by reedle vibrator:
2500(0.27*0.5+0.78*1.2*0.95) = 2,608
gcp= (kG/m2)
g1= (kG/m2)
g2= (kG/m2)
Tổng tải trọng tac dung lên 1m2 dầm:
Total load acting on the beam 1m2:
qdtc = gd+gcp+g1+g2
qdtc = (kG/m2)
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2)
qdtt = (kG/m2)
ptcđ = (kG/m2)
pđd = γ (0.27V+0.78) k1.k2
pđd = (kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
•Vân tôc bê tông đổ / Velocity of pouring concrete V= 0.5 (m/h)•Hệ sô tinh đến ảnh hương cua đô sut 1.2(Coefficient considered inflluence of concrete slump)•Hê sô tinh đến ảnh hương nhiệt đô bê tông 0.95(Coefficient considered influence of concrete temperature)
c. Tải trọng tổng công tac dung vào thành côp pha là:Total load on the Plywood effects are:
Tải trọng tiêu chuẩn
Normal load: 400 + 2607.75 = 3,008
Tải trọng tinh toan:
Design loading: 1.3*400+1.3*2607.75 = 3,910Hệ sô vượt tải \Overloading factor = 1.30
IV. Kiểm tra ván ép đáy dầm :Check the beam bottom formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(4197.87)*100*10^-2 = 4,197.87 (kG/m)
p*b
(3461.7)*100*10^-2 = 3,461.70 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(4197.87*(25*10^-2)^2)/8 = 32.80 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:
k1=
k2=
pttc = pđ+ pđd
pttc = (kG/m2)
pttt = ptt
đ+ pttbt
pttt = (kG/m2)
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qdtt*lvan^2/8
Mmax =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (32.8/54*10^-6) = 6.07E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*34.617*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.0584 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 60 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(4197.87/10^4)*25 = 10.49 (kG/cm)
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
5*qdtc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 60x120x2mm:
lss=
qttss= pd
tt*ass
qttss=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
(3461.7/10^4)*25 = 8.65 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (10.49*60^2)/(8*5.38) = 877.39
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*8.65*60^4)/(384*2030000*13.46) = 0.05 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.150 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra săt hộp 60x120x2mm:Check steel rectangle 60x120x2mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm cua đay dầm là:Distance between two steel rectangle 60x120x2mm of bottom beam are:
60 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 60x120x2mm là khoảng cach 2 chân cua bô giàn giao:Span of two steel rectangle 60x120x2mm is the distance of 2 feet of scaffolding: :
60 (cm)
qtcss= pd
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua săt hôp 60x120x2mm (do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):
Force acting on the length of steel rectangle 60x120x2mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(3461.7/10^4)*60*25 = 519.26 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(4197.87/10^4)*60*25 = 629.68 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 10,996.84Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 60x120x2mm:Strain limit of steel rectangle 60x120x2mm:
s=
s= 10996.84/(22.6) = 487
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 60x120x2mm:Limited bending strength of two steel rectangle 60x120x2mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 60x120x2mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 60x120x2mm:
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check deflection of steel rectangle 60x120x2mm:
Deflection: f = 0.009 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.150 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 60x120x2mm satisfy conditions deflection.
V. Kiểm tra ty Ø16:Check tie rod Ø16 mm:
Diện tich truyền tải tac dung vào thành van khuôn được xac định theo khoảng cach ty:Area effect on Plywood is determined by distance of tie rod:
Khoảng cach giữa cac hàng ty theo phương ngang:The horizontal distance of tie rod :
= 80 (cm)Khoảng cach giữa cac ty theo phương đứng:The vertical distance of tie rod :
= 50 (cm)
80*50 = 4,000Tải trọng tac dung vào ty là:Effect on the workloads tie rod is:
4000*3910.075/10^4 = 1,564.03 (kG)
Khả năng chịu lưc cua ty tương theo vật liệu với hệ sô an toàn 0,6:Bearing capacity of the tie rod by a factor of safety of 0.6:
0.6*2.01*2100 = 2,532.10 (kG)
We have:(Ta có:) Ptd<Pty OK
VI. Kiểm tra ván ép thành dầm :Check the beam side formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
lsr /400
lty
aty
Stt= lty*aty
Stt= (cm2)
Ptd= Stt*pttt
Ptd=
Pty= 0.6*Sty*2100
Pty=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(3910.075)*100*10^-2 = 3,910.08 (kG/m)
p*b
(3007.75)*100*10^-2 = 3,007.75 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(3910.075*(25*10^-2)^2)/8 = 30.55 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (30.55/54*10^-6) = 5.66E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qttt * lvan^2/8
Mmax =
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Deflection: f =
f = (5*30.0775*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.05 (cm)Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 80 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(3910.075/10^4)*25 = 9.78 (kG/cm)
(3007.75/10^4)*25 = 7.52 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (9.78*80^2)/(8*5.38) = 1,452.87
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
5*qttc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 50x50x1.8mm:
lss=
qttss= pt
tt*ass
qttss=
qtcss= pt
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*7.52*80^4)/(384*2030000*13.46) = 0.03 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.200 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra 2 săt hộp 50x50x1.8mm:Check two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm cua thành dầm là:Distance between two steel rectangle 50x50x1.8mm of side beam are:
80 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 50x50x1.8mm là khoảng cach giữa 2 ty theo phương đứng:Span of two steel rectangle 50x50x1.8mm is the vertical distance of 2 tie rod :
50 (cm)Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm
(do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):Force acting on the length of two steel rectangle 50x50x1.8mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(3007.75/10^4)*80*25 = 601.55 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(3910.075/10^4)*80*25 = 782.02 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 10,557.27Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
s=
s= 10557.27/ 2*(5.38) = 981
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 50x50x1.8mm:Check deflection of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Deflection: f = 0.091 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.125 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 50x50x1.8mm satisfy conditions deflection.
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(2*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
lsr /400
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
VII. Kiểm tra giáo nêm:Check system scafolding:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:Workloads effect on a set of foot scaffolding:
Cac bô chân giàn giao có khoảng cach: 60 (cm)Scaffolding sets foot distance
Dầm có chiều rông là: b= 90 (cm)Width of beam is:
Diện tich truyền tải S= 60*90 = 5,400So transfer area is:
Tải trọng 1 chân phải chịu:Load on a set of foot scafoolding:
P=P= 5400*4197.87/10^4*2 = 1,133 (kG)
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo , Theo catalogue của SakiAllowable loading perframe is: ( Follow catologue of Saki)
[P]= 4,560 (kG)
We have: (Ta có:) P < [P] OKVậy giàn giao đu khả năng chịu lưc.So scaffolding enough bearing capacity
THE CONSULTANT THE CONTRACTORApproved by Checked by Prepared by
Nguyễn Thành Công Nguyễn Văn Dũng
(cm2)
S*qtt/2
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
TÍNH TOAN BIÊN PHAP CÔP PHA DẦM 800 x 850 VỚI HÊ GIAO NÊM
CALCULATION TYPICAL FORMWORK WITH SCAFFOLDING SYSTEM OF BEAM 800 x 850
I. Cơ sở tính toán:Calculation data:
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
- Codes for construction, check and acceptance".II. Số liệu đầu vào:
Calculation data:
Stt \ No.
12345
1. Van ep phu phim:Plywood:
Ưng suât cho phep: 120Admissible stress:
Van ep phu phim dày: 18 (mm)Plywood thickness:
Môđun đàn hồi: E = 6.20E+04Elastic modulus:
Mômen quan tinh:
Inertia moment: I= 100*(1.8^3)/12 = 48.60
Mômen chông uôn:
Section modulus: W= 48.6/(1.8/2) = 54.00
2. Săt hôp 50x50x1.8mm:Steel square 50x50x1.8mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= = 13.46
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)
TCVN 4453:1995 "Kết câu bê tông và bê tông côt thep toàn khôi
TCVN 4453:1995 "Monolithic concrete and reinforced concretestructure
Danh mục vật tư \ List materials Van ep phu phim dày 18mm \ Plywood thickness 18mm Săt hôp 50x50x1.8mm \ Steel square 50x50x1.8mm Săt hôp 60x120x2.0mm \Steel rectangle 60x120x2.0mm Giao nêm \ Scafolding system. Ty D16 \ Tie rod D16
Ru = (kG/cm2)
tvan=
(kG/cm2)
b*(tpw)3/12
(cm4)
I/(tpw/2)
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12] (cm4)
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Section modulus: W= 13.46/(5/2) = 5.38
3. Săt hôp 60x120x2mm:Steel rectangle 60x120x2mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= 135.58
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)Section modulus: W= 135.58/(12/2) = 22.60
4. Giao nêm Scafolding system.
Tải trọng pha huy 57.0 (kN)Ultimate load: = 5,700 (kG)
Tải trọng cho phep 4,560 (kG)Allowable load:
5. Ty Ø16: d = 16 (mm)( Tie rod Ø16:)
Diên tich măt căt ngang:
Area of cross section: 3.14*(1.6/2)^2 = 2.01
6. Dung trọng cua bêtông : g = 2,500Density of concrete:
III. Tải trọng tính toán:Load calculation:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:Load effects on the beam bottom formwork:
a. Tĩnh tải:Dead load:
Trọng lượng bản thân dầm:Gravity load of beam
2500*850/10^3 = 2125
Với chiều cao dầm: 850 (mm)With height of beam:
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[6*123/12-(6-2*0.2)*(12-2*0.2)3/12] = (cm4)
(cm3)
[Pph] =
[Pcp] = [Pph] * 0,8 =
Sty= 3.14*(d/2)2
Sty= (cm2)
(kG/m3)
gd= g*hd
gd= (kG/m2)
hd=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Trọng lượng bản thân côp pha: 11.7Gravity load of Plywood:
b. Hoạt tải:Live load:
Tải trọng do ngươi và dung cu thi công: 250People and contruction plant load:
Tải trọng do đầm rung: 200Vibrator load:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
2125+11.7+250+200= = 2,587
Tải trọng tinh toan:Design loading:
1.2*2125+1.1*11.7+1.3*(250+200) = 3,148
Theo TCVN 4453:1995 ta có:Follow TCVN 4453:1995, we have:
Hệ sô vượt tải trọng lượng bản thân van khuôn:Gravity load Plywood with overload: 1.10
Hệ sô vượt tải trọng lượng bêtông và côt thep:Gravity load of concrete and rebars with overload: 1.20
Hệ sô vượt tải tải trọng do ngươi và phương tiện thi công:People and contruction plant load with overload: 1.30
2. Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:Load effects on the beam side formwork:
a. Tải trọng đông do đầm, đổ bêtông vào van khuôn: 400Dynamic load of concrete worked into the Plywood:
b. Tải trọng ngang cua vữa bê tông do đầm bằng đầm dùi:Horizontal load of concrete mortar by reedle vibrator:
2500(0.27*0.5+0.78*1.2*0.95) = 2,608
gcp= (kG/m2)
g1= (kG/m2)
g2= (kG/m2)
Tổng tải trọng tac dung lên 1m2 dầm:
Total load acting on the beam 1m2:
qdtc = gd+gcp+g1+g2
qdtc = (kG/m2)
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2)
qdtt = (kG/m2)
ptcđ = (kG/m2)
pđd = γ (0.27V+0.78) k1.k2
pđd = (kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
•Vân tôc bê tông đổ / Velocity of pouring concrete V= 0.5 (m/h)•Hệ sô tinh đến ảnh hương cua đô sut 1.2(Coefficient considered inflluence of concrete slump)•Hê sô tinh đến ảnh hương nhiệt đô bê tông 0.95(Coefficient considered influence of concrete temperature)
c. Tải trọng tổng công tac dung vào thành côp pha là:Total load on the Plywood effects are:
Tải trọng tiêu chuẩn:
Normal load: 400 + 2607.75 = 3,008
Tải trọng tinh toan:
Design loading: 1.3*400+1.3*2607.75 = 3,910Hệ sô vượt tải \Overloading factor = 1.30
IV. Kiểm tra ván ép đáy dầm :Check the beam bottom formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(3147.87)*100*10^-2 = 3,147.87 (kG/m)
p*b
(2586.7)*100*10^-2 = 2,586.70 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(3147.87*(25*10^-2)^2)/8 = 24.59 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:
k1=
k2=
pttc = pđ+ pđd
pttc = (kG/m2)
pttt = ptt
đ+ pttbt
pttt = (kG/m2)
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qdtt*lvan^2/8
Mmax =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (24.59/54*10^-6) = 4.55E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*25.867*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.0437 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 60 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(3147.87/10^4)*25 = 7.87 (kG/cm)
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
5*qdtc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 60x120x2mm:
lss=
qttss= pd
tt*ass
qttss=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
(2586.7/10^4)*25 = 6.47 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (7.87*60^2)/(8*5.38) = 657.93
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*6.47*60^4)/(384*2030000*13.46) = 0.04 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.150 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra săt hộp 60x120x2mm:Check steel rectangle 60x120x2mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm cua đay dầm là:Distance between two steel rectangle 60x120x2mm of bottom beam are:
60 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 60x120x2mm là khoảng cach 2 chân cua bô giàn giao:Span of two steel rectangle 60x120x2mm is the distance of 2 feet of scaffolding: :
120 (cm)
qtcss= pd
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua săt hôp 60x120x2mm (do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):
Force acting on the length of steel rectangle 60x120x2mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(2586.7/10^4)*60*25 = 388.00 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(3147.87/10^4)*60*25 = 472.18 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 33,413.50Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 60x120x2mm:Strain limit of steel rectangle 60x120x2mm:
s=
s= 33413.5/(22.6) = 1,479
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 60x120x2mm:Limited bending strength of two steel rectangle 60x120x2mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 60x120x2mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 60x120x2mm:
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check deflection of steel rectangle 60x120x2mm:
Deflection: f = 0.196 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.300 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 60x120x2mm satisfy conditions deflection.
V. Kiểm tra ty Ø16:Check tie rod Ø16 mm:
Diện tich truyền tải tac dung vào thành van khuôn được xac định theo khoảng cach ty:Area effect on Plywood is determined by distance of tie rod:
Khoảng cach giữa cac hàng ty theo phương ngang:The horizontal distance of tie rod :
= 80 (cm)Khoảng cach giữa cac ty theo phương đứng:The vertical distance of tie rod :
= 62.5 (cm)
80*62.5 = 5,000Tải trọng tac dung vào ty là:Effect on the workloads tie rod is:
5000*3910.075/10^4 = 1,955.04 (kG)
Khả năng chịu lưc cua ty tương theo vật liệu với hệ sô an toàn 0,6:Bearing capacity of the tie rod by a factor of safety of 0.6:
0.6*2.01*2100 = 2,532.10 (kG)
We have:(Ta có:) Ptd<Pty OK
VI. Kiểm tra ván ép thành dầm :Check the beam side formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:
lsr /400
lty
aty
Stt= lty*aty
Stt= (cm2)
Ptd= Stt*pttt
Ptd=
Pty= 0.6*Sty*2100
Pty=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(3910.075)*100*10^-2 = 3,910.08 (kG/m)
p*b
(3007.75)*100*10^-2 = 3,007.75 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(3910.075*(25*10^-2)^2)/8 = 30.55 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (30.55/54*10^-6) = 5.66E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qttt * lvan^2/8
Mmax =
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*30.0775*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.05 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 80 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(3910.075/10^4)*25 = 9.78 (kG/cm)
(3007.75/10^4)*25 = 7.52 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (9.78*80^2)/(8*5.38) = 1,452.87
5*qttc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 50x50x1.8mm:
lss=
qttss= pt
tt*ass
qttss=
qtcss= pt
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*7.52*80^4)/(384*2030000*13.46) = 0.03 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.200 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra 2 săt hộp 50x50x1.8mm:Check two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm cua thành dầm là:Distance between two steel rectangle 50x50x1.8mm of side beam are:
80 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 50x50x1.8mm là khoảng cach giữa 2 ty theo phương đứng:Span of two steel rectangle 50x50x1.8mm is the vertical distance of 2 tie rod :
32.5 (cm)Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm
(do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):Force acting on the length of two steel rectangle 50x50x1.8mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(3007.75/10^4)*80*25 = 601.55 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(3910.075/10^4)*80*25 = 782.02 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 5,747.85Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
s=
s= 5747.85/ 2*(5.38) = 534
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 50x50x1.8mm:Check deflection of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Deflection: f = 0.022 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.081 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mãn điều kiện đô võng.
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(2*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
lsr /400
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
So steel rectangle 50x50x1.8mm satisfy conditions deflection.
VII. Kiểm tra giáo nêm:Check system scafolding:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:Workloads effect on a set of foot scaffolding:
Cac bô chân giàn giao có khoảng cach: 60 (cm)Scaffolding sets foot distance
Dầm có chiều rông là: b= 80 (cm)Width of beam is:
Diện tich truyền tải là S= 60*80 = 4,800So transfer area is:
Tải trọng 1 chân phải chịu:Load on a set of foot scafoolding:
P=P= 4800*3147.87/10^4*2 = 755 (kG)
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo , Theo catalogue của SakiAllowable loading perframe is: ( Follow catologue of Saki)
[P]= 4,560 (kG)
We have: (Ta có:) P < [P] OKVậy giàn giao đu khả năng chịu lưc.So scaffolding enough bearing capacity
THE CONSULTANT THE CONTRACTORApproved by Checked by Prepared by
Nguyễn Thành Công Nguyễn Văn Dũng
(cm2)
S*qtt/2
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
TÍNH TOAN BIÊN PHAP CÔP PHA DẦM 800 x 700 VỚI HÊ GIAO NÊM
CALCULATION TYPICAL FORMWORK WITH SCAFFOLDING SYSTEM OF BEAM 800 x 700
I. Cơ sở tính toán:Calculation data:
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
- Codes for construction, check and acceptance".II. Số liệu đầu vào:
Calculation data:
Stt \ No.
12345
1. Van ep phu phim:Plywood:
Ưng suât cho phep: 120Admissible stress:
Van ep phu phim dày: 18 (mm)Plywood thickness:
Môđun đàn hồi: E = 6.20E+04Elastic modulus:
Mômen quan tinh:
Inertia moment: I= 100*(1.8^3)/12 = 48.60
Mômen chông uôn:
Section modulus: W= 48.6/(1.8/2) = 54.00
2. Săt hôp 50x50x1.8mm:Steel square 50x50x1.8mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= = 13.46
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)
TCVN 4453:1995 "Kết câu bê tông và bê tông côt thep toàn khôi
TCVN 4453:1995 "Monolithic concrete and reinforced concretestructure
Danh mục vật tư \ List materials Van ep phu phim dày 18mm \ Plywood thickness 18mm Săt hôp 50x50x1.8mm \ Steel square 50x50x1.8mm Săt hôp 60x120x2.0mm \Steel rectangle 60x120x2.0mm Giao nêm \ Scafolding system. Ty D16 \ Tie rod D16
Ru = (kG/cm2)
tvan=
(kG/cm2)
b*(tpw)3/12
(cm4)
I/(tpw/2)
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12] (cm4)
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Section modulus: W= 13.46/(5/2) = 5.38
3. Săt hôp 60x120x2mm:Steel rectangle 60x120x2mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= 135.58
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)Section modulus: W= 135.58/(12/2) = 22.60
4. Giao nêm Scafolding system.
Tải trọng pha huy 57.0 (kN)Ultimate load: = 5,700 (kG)
Tải trọng cho phep 4,560 (kG)Allowable load:
5. Ty Ø16: d = 16 (mm)( Tie rod Ø16:)
Diên tich măt căt ngang:
Area of cross section: 3.14*(1.6/2)^2 = 2.01
6. Dung trọng cua bêtông : g = 2,500Density of concrete:
III. Tải trọng tính toán:Load calculation:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:Load effects on the beam bottom formwork:
a. Tĩnh tải:Dead load:
Trọng lượng bản thân dầm:Gravity load of beam
2500*700/10^3 = 1750
Với chiều cao dầm: 700 (mm)With height of beam:
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[6*123/12-(6-2*0.2)*(12-2*0.2)3/12] = (cm4)
(cm3)
[Pph] =
[Pcp] = [Pph] * 0,8 =
Sty= 3.14*(d/2)2
Sty= (cm2)
(kG/m3)
gd= g*hd
gd= (kG/m2)
hd=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Trọng lượng bản thân côp pha: 11.7Gravity load of Plywood:
b. Hoạt tải:Live load:
Tải trọng do ngươi và dung cu thi công: 250People and contruction plant load:
Tải trọng do đầm rung: 200Vibrator load:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
1750+11.7+250+200= = 2,212
Tải trọng tinh toan:Design loading:
1.2*1750+1.1*11.7+1.3*(250+200) = 2,698
Theo TCVN 4453:1995 ta có:Follow TCVN 4453:1995, we have:
Hệ sô vượt tải trọng lượng bản thân van khuôn:Gravity load Plywood with overload: 1.10
Hệ sô vượt tải trọng lượng bêtông và côt thep:Gravity load of concrete and rebars with overload: 1.20
Hệ sô vượt tải tải trọng do ngươi và phương tiện thi công:People and contruction plant load with overload: 1.30
2. Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:Load effects on the beam side formwork:
a. Tải trọng đông do đầm, đổ bêtông vào van khuôn: 400Dynamic load of concrete worked into the Plywood:
b. Tải trọng ngang cua vữa bê tông do đầm bằng đầm dùi:Horizontal load of concrete mortar by reedle vibrator:
2500(0.27*0.5+0.78*1.2*0.95) = 2,608
gcp= (kG/m2)
g1= (kG/m2)
g2= (kG/m2)
Tổng tải trọng tac dung lên 1m2 dầm:
Total load acting on the beam 1m2:
qdtc = gd+gcp+g1+g2
qdtc = (kG/m2)
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2)
qdtt = (kG/m2)
ptcđ = (kG/m2)
pđd = γ (0.27V+0.78) k1.k2
pđd = (kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
•Vân tôc bê tông đổ / Velocity of pouring concrete V= 0.5 (m/h)•Hệ sô tinh đến ảnh hương cua đô sut 1.2(Coefficient considered inflluence of concrete slump)•Hê sô tinh đến ảnh hương nhiệt đô bê tông 0.95(Coefficient considered influence of concrete temperature)
c. Tải trọng tổng công tac dung vào thành côp pha là:Total load on the Plywood effects are:
Tải trọng tiêu chuẩn:
Normal load: 400 + 2607.75 = 3,008
Tải trọng tinh toan:
Design loading: 1.3*400+1.3*2607.75 = 3,910Hệ sô vượt tải \Overloading factor = 1.30
IV. Kiểm tra ván ép đáy dầm :Check the beam bottom formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(2697.87)*100*10^-2 = 2,697.87 (kG/m)
p*b
(2211.7)*100*10^-2 = 2,211.70 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(2697.87*(25*10^-2)^2)/8 = 21.08 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:
k1=
k2=
pttc = pđ+ pđd
pttc = (kG/m2)
pttt = ptt
đ+ pttbt
pttt = (kG/m2)
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qdtt*lvan^2/8
Mmax =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (21.08/54*10^-6) = 3.90E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*22.117*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.0373 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 60 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(2697.87/10^4)*25 = 6.74 (kG/cm)
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
5*qdtc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 60x120x2mm:
lss=
qttss= pd
tt*ass
qttss=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
(2211.7/10^4)*25 = 5.53 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (6.74*60^2)/(8*5.38) = 563.88
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*5.53*60^4)/(384*2030000*13.46) = 0.03 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.150 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra săt hộp 60x120x2mm:Check steel rectangle 60x120x2mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm cua đay dầm là:Distance between two steel rectangle 60x120x2mm of bottom beam are:
60 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 60x120x2mm là khoảng cach 2 chân cua bô giàn giao:Span of two steel rectangle 60x120x2mm is the distance of 2 feet of scaffolding: :
120 (cm)
qtcss= pd
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua săt hôp 60x120x2mm (do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):
Force acting on the length of steel rectangle 60x120x2mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(2211.7/10^4)*60*25 = 331.76 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(2697.87/10^4)*60*25 = 404.68 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 30,351.00Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 60x120x2mm:Strain limit of steel rectangle 60x120x2mm:
s=
s= 30351/(22.6) = 1,343
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 60x120x2mm:Limited bending strength of two steel rectangle 60x120x2mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 60x120x2mm bending the conditions.
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 60x120x2mm:Check deflection of steel rectangle 60x120x2mm:
Deflection: f = 0.168 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.300 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 60x120x2mm satisfy conditions deflection.
V. Kiểm tra ty Ø16:Check tie rod Ø16 mm:
Diện tich truyền tải tac dung vào thành van khuôn được xac định theo khoảng cach ty:Area effect on Plywood is determined by distance of tie rod:
Khoảng cach giữa cac hàng ty theo phương ngang:The horizontal distance of tie rod :
= 80 (cm)Khoảng cach giữa cac ty theo phương đứng:The vertical distance of tie rod :
= 47.5 (cm)
80*47.5 = 3,800Tải trọng tac dung vào ty là:Effect on the workloads tie rod is:
3800*3910.075/10^4 = 1,485.83 (kG)
Khả năng chịu lưc cua ty tương theo vật liệu với hệ sô an toàn 0,6:Bearing capacity of the tie rod by a factor of safety of 0.6:
0.6*2.01*2100 = 2,532.10 (kG)
We have:(Ta có:) Ptd<Pty OK
VI. Kiểm tra ván ép thành dầm :Check the beam side formwork.
lsr /400
lty
aty
Stt= lty*aty
Stt= (cm2)
Ptd= Stt*pttt
Ptd=
Pty= 0.6*Sty*2100
Pty=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(3910.075)*100*10^-2 = 3,910.08 (kG/m)
p*b
(3007.75)*100*10^-2 = 3,007.75 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(3910.075*(25*10^-2)^2)/8 = 30.55 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (30.55/54*10^-6) = 5.66E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qttt * lvan^2/8
Mmax =
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*30.0775*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.05 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 80 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(3910.075/10^4)*25 = 9.78 (kG/cm)
(3007.75/10^4)*25 = 7.52 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (9.78*80^2)/(8*5.38) = 1,452.87
5*qttc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 50x50x1.8mm:
lss=
qttss= pt
tt*ass
qttss=
qtcss= pt
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*7.52*80^4)/(384*2030000*13.46) = 0.03 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.200 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra 2 săt hộp 50x50x1.8mm:Check two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm cua thành dầm là:Distance between two steel rectangle 50x50x1.8mm of side beam are:
80 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 50x50x1.8mm là khoảng cach giữa 2 ty theo phương đứng:Span of two steel rectangle 50x50x1.8mm is the vertical distance of 2 tie rod :
25 (cm)Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm
(do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):Force acting on the length of two steel rectangle 50x50x1.8mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(3007.75/10^4)*80*25 = 601.55 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(3910.075/10^4)*80*25 = 782.02 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 4,887.63Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
s=
s= 4887.63/ 2*(5.38) = 454
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 50x50x1.8mm:Check deflection of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Deflection: f = 0.011 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 50x50x1.8mm satisfy conditions deflection.
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(2*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
lsr /400
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
VII. Kiểm tra giáo nêm:Check system scafolding:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:Workloads effect on a set of foot scaffolding:
Cac bô chân giàn giao có khoảng cach: 60 (cm)Scaffolding sets foot distance
Dầm có chiều rông là: b= 80 (cm)Width of beam is:
Diện tich truyền tải là S= 60*80 = 4,800So transfer area is:
Tải trọng 1 chân phải chịu:Load on a set of foot scafoolding:
P=P= 4800*2697.87/10^4*2 = 647 (kG)
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo , Theo catalogue của SakiAllowable loading perframe is: ( Follow catologue of Saki)
[P]= 4,560 (kG)
We have: (Ta có:) P < [P] OKVậy giàn giao đu khả năng chịu lưc.So scaffolding enough bearing capacity
THE CONSULTANT THE CONTRACTORApproved by Checked by Prepared by
Nguyễn Thành Công Nguyễn Văn Dũng
(cm2)
S*qtt/2
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
TÍNH TOAN BIÊN PHAP CÔP PHA DẦM 600 x 650 VỚI HÊ GIAO NÊM
CALCULATION TYPICAL FORMWORK WITH SCAFFOLDING SYSTEM OF BEAM 600 x 650
I. Cơ sở tính toán:Calculation data:
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
- Codes for construction, check and acceptance".II. Số liệu đầu vào:
Calculation data:
Stt \ No.
12345
1. Van ep phu phim:Plywood:
Ưng suât cho phep: 120Admissible stress:
Van ep phu phim dày: 18 (mm)Plywood thickness:
Môđun đàn hồi: E = 6.20E+04Elastic modulus:
Mômen quan tinh:
Inertia moment: I= 100*(1.8^3)/12 = 48.60
Mômen chông uôn:
Section modulus: W= 48.6/(1.8/2) = 54.00
2. Săt hôp 50x50x1.8mm:Steel square 50x50x1.8mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= = 13.46
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)
TCVN 4453:1995 "Kết câu bê tông và bê tông côt thep toàn khôi
TCVN 4453:1995 "Monolithic concrete and reinforced concretestructure
Danh mục vật tư \ List materials Van ep phu phim dày 18mm \ Plywood thickness 18mm Săt hôp 50x50x1.8mm \ Steel square 50x50x1.8mm Săt hôp 60x120x2.0mm \Steel rectangle 60x120x2.0mm Giao nêm \ Scafolding system. Ty D16 \ Tie rod D16
Ru = (kG/cm2)
tvan=
(kG/cm2)
b*(tpw)3/12
(cm4)
I/(tpw/2)
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12] (cm4)
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Section modulus: W= 13.46/(5/2) = 5.38
3. Săt hôp 60x120x2mm:Steel rectangle 60x120x2mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= 135.58
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)Section modulus: W= 135.58/(12/2) = 22.60
4. Giao nêm Scafolding system.
Tải trọng pha huy 57.0 (kN)Ultimate load: = 5,700 (kG)
Tải trọng cho phep 4,560 (kG)Allowable load:
5. Ty Ø16: d = 16 (mm)( Tie rod Ø16:)
Diên tich măt căt ngang:
Area of cross section: 3.14*(1.6/2)^2 = 2.01
6. Dung trọng cua bêtông : g = 2,500Density of concrete:
III. Tải trọng tính toán:Load calculation:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:Load effects on the beam bottom formwork:
a. Tĩnh tải:Dead load:
Trọng lượng bản thân dầm:Gravity load of beam
2500*650/10^3 = 1625
Với chiều cao dầm: 650 (mm)With height of beam:
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[6*123/12-(6-2*0.2)*(12-2*0.2)3/12] = (cm4)
(cm3)
[Pph] =
[Pcp] = [Pph] * 0,8 =
Sty= 3.14*(d/2)2
Sty= (cm2)
(kG/m3)
gd= g*hd
gd= (kG/m2)
hd=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Trọng lượng bản thân côp pha: 11.7Gravity load of Plywood:
b. Hoạt tải:Live load:
Tải trọng do ngươi và dung cu thi công: 250People and contruction plant load:
Tải trọng do đầm rung: 200Vibrator load:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
1625+11.7+250+200= = 2,087
Tải trọng tinh toan:Design loading:
1.2*1625+1.1*11.7+1.3*(250+200) = 2,548
Theo TCVN 4453:1995 ta có:Follow TCVN 4453:1995, we have:
Hệ sô vượt tải trọng lượng bản thân van khuôn:Gravity load Plywood with overload: 1.10
Hệ sô vượt tải trọng lượng bêtông và côt thep:Gravity load of concrete and rebars with overload: 1.20
Hệ sô vượt tải tải trọng do ngươi và phương tiện thi công:People and contruction plant load with overload: 1.30
2. Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:Load effects on the beam side formwork:
a. Tải trọng đông do đầm, đổ bêtông vào van khuôn: 400Dynamic load of concrete worked into the Plywood:
b. Tải trọng ngang cua vữa bê tông do đầm bằng đầm dùi:Horizontal load of concrete mortar by reedle vibrator:
2500(0.27*0.5+0.78*1.2*0.95) = 2,608
gcp= (kG/m2)
g1= (kG/m2)
g2= (kG/m2)
Tổng tải trọng tac dung lên 1m2 dầm:
Total load acting on the beam 1m2:
qdtc = gd+gcp+g1+g2
qdtc = (kG/m2)
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2)
qdtt = (kG/m2)
ptcđ = (kG/m2)
pđd = γ (0.27V+0.78) k1.k2
pđd = (kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
•Vân tôc bê tông đổ / Velocity of pouring concrete V= 0.5 (m/h)•Hệ sô tinh đến ảnh hương cua đô sut 1.2(Coefficient considered inflluence of concrete slump)•Hê sô tinh đến ảnh hương nhiệt đô bê tông 0.95(Coefficient considered influence of concrete temperature)
c. Tải trọng tổng công tac dung vào thành côp pha là:Total load on the Plywood effects are:
Tải trọng tiêu chuẩn:
Normal load: 400 + 2607.75 = 3,008
Tải trọng tinh toan:
Design loading: 1.3*400+1.3*2607.75 = 3,910Hệ sô vượt tải \Overloading factor = 1.30
IV. Kiểm tra ván ép đáy dầm :Check the beam bottom formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(2547.87)*100*10^-2 = 2,547.87 (kG/m)
p*b
(2086.7)*100*10^-2 = 2,086.70 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(2547.87*(25*10^-2)^2)/8 = 19.91 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:
k1=
k2=
pttc = pđ+ pđd
pttc = (kG/m2)
pttt = ptt
đ+ pttbt
pttt = (kG/m2)
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qdtt*lvan^2/8
Mmax =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (19.91/54*10^-6) = 3.69E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*20.867*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.0352 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 60 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(2547.87/10^4)*25 = 6.37 (kG/cm)
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
5*qdtc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 60x120x2mm:
lss=
qttss= pd
tt*ass
qttss=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
(2086.7/10^4)*25 = 5.22 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (6.37*60^2)/(8*5.38) = 532.53
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*5.22*60^4)/(384*2030000*13.46) = 0.03 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.150 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra săt hộp 60x120x2mm:Check steel rectangle 60x120x2mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm cua đay dầm là:Distance between two steel rectangle 60x120x2mm of bottom beam are:
60 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 60x120x2mm là khoảng cach 2 chân cua bô giàn giao:Span of two steel rectangle 60x120x2mm is the distance of 2 feet of scaffolding: :
120 (cm)
qtcss= pd
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua săt hôp 60x120x2mm (do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):
Force acting on the length of steel rectangle 60x120x2mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(2086.7/10^4)*60*25 = 313.01 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(2547.87/10^4)*60*25 = 382.18 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 26,752.60Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 60x120x2mm:Strain limit of steel rectangle 60x120x2mm:
s=
s= 26752.6/(22.6) = 1,184
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 60x120x2mm:Limited bending strength of two steel rectangle 60x120x2mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 60x120x2mm bending the conditions.
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 60x120x2mm:Check deflection of steel rectangle 60x120x2mm:
Deflection: f = 0.146 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.300 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 60x120x2mm satisfy conditions deflection.
V. Kiểm tra ty Ø16:Check tie rod Ø16 mm:
Diện tich truyền tải tac dung vào thành van khuôn được xac định theo khoảng cach ty:Area effect on Plywood is determined by distance of tie rod:
Khoảng cach giữa cac hàng ty theo phương ngang:The horizontal distance of tie rod :
= 80 (cm)Khoảng cach giữa cac ty theo phương đứng:The vertical distance of tie rod :
= 42.5 (cm)
80*42.5 = 3,400Tải trọng tac dung vào ty là:Effect on the workloads tie rod is:
3400*3910.075/10^4 = 1,329.43 (kG)
Khả năng chịu lưc cua ty tương theo vật liệu với hệ sô an toàn 0,6:Bearing capacity of the tie rod by a factor of safety of 0.6:
0.6*2.01*2100 = 2,532.10 (kG)
We have:(Ta có:) Ptd<Pty OK
VI. Kiểm tra ván ép thành dầm :Check the beam side formwork.
lsr /400
lty
aty
Stt= lty*aty
Stt= (cm2)
Ptd= Stt*pttt
Ptd=
Pty= 0.6*Sty*2100
Pty=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(3910.075)*100*10^-2 = 3,910.08 (kG/m)
p*b
(3007.75)*100*10^-2 = 3,007.75 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(3910.075*(25*10^-2)^2)/8 = 30.55 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (30.55/54*10^-6) = 5.66E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qttt * lvan^2/8
Mmax =
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*30.0775*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.05 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 80 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(3910.075/10^4)*25 = 9.78 (kG/cm)
(3007.75/10^4)*25 = 7.52 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (9.78*80^2)/(8*5.38) = 1,452.87
5*qttc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 50x50x1.8mm:
lss=
qttss= pt
tt*ass
qttss=
qtcss= pt
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*7.52*80^4)/(384*2030000*13.46) = 0.03 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.200 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra 2 săt hộp 50x50x1.8mm:Check two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm cua thành dầm là:Distance between two steel rectangle 50x50x1.8mm of side beam are:
80 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 50x50x1.8mm là khoảng cach giữa 2 ty theo phương đứng:Span of two steel rectangle 50x50x1.8mm is the vertical distance of 2 tie rod :
22.5 (cm)Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm
(do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):Force acting on the length of two steel rectangle 50x50x1.8mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(3007.75/10^4)*80*25 = 601.55 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(3910.075/10^4)*80*25 = 782.02 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 4,887.63Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
s=
s= 4887.63/ 2*(5.38) = 454
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 50x50x1.8mm:Check deflection of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Deflection: f = 0.011 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.056 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 50x50x1.8mm satisfy conditions deflection.
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(2*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
lsr /400
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
VII. Kiểm tra giáo nêm:Check system scafolding:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:Workloads effect on a set of foot scaffolding:
Cac bô chân giàn giao có khoảng cach: 60 (cm)Scaffolding sets foot distance
Dầm có chiều rông là: b= 60 (cm)Width of beam is:
Diện tich truyền tải là S= 60*60 = 3,600So transfer area is:
Tải trọng 1 chân phải chịu:Load on a set of foot scafoolding:
P=P= 3600*2547.87/10^4*2 = 459 (kG)
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo , Theo catalogue của SakiAllowable loading perframe is: ( Follow catologue of Saki)
[P]= 4,560 (kG)
We have: (Ta có:) P < [P] OKVậy giàn giao đu khả năng chịu lưc.So scaffolding enough bearing capacity
THE CONSULTANT THE CONTRACTORApproved by Checked by Prepared by
Nguyễn Thành Công Nguyễn Văn Dũng
(cm2)
S*qtt/2
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
TÍNH TOAN BIÊN PHAP CÔP PHA DẦM 500 x 600 VỚI HÊ GIAO NÊM
CALCULATION TYPICAL FORMWORK WITH SCAFFOLDING SYSTEM OF BEAM 500 x 600
I. Cơ sở tính toán:Calculation data:
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
- Codes for construction, check and acceptance".II. Số liệu đầu vào:
Calculation data:
Stt \ No.
12345
1. Van ep phu phim:Plywood:
Ưng suât cho phep: 120Admissible stress:
Van ep phu phim dày: 18 (mm)Plywood thickness:
Môđun đàn hồi: E = 6.20E+04Elastic modulus:
Mômen quan tinh:
Inertia moment: I= 100*(1.8^3)/12 = 48.60
Mômen chông uôn:
Section modulus: W= 48.6/(1.8/2) = 54.00
2. Săt hôp 50x50x1.8mm:Steel square 50x50x1.8mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= = 13.46
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)
TCVN 4453:1995 "Kết câu bê tông và bê tông côt thep toàn khôi
TCVN 4453:1995 "Monolithic concrete and reinforced concretestructure
Danh mục vật tư \ List materials Van ep phu phim dày 18mm \ Plywood thickness 18mm Săt hôp 50x50x1.8mm \ Steel square 50x50x1.8mm Săt hôp 60x120x2.0mm \Steel rectangle 60x120x2.0mm Giao nêm \ Scafolding system. Ty D16 \ Tie rod D16
Ru = (kG/cm2)
tvan=
(kG/cm2)
b*(tpw)3/12
(cm4)
I/(tpw/2)
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12] (cm4)
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Section modulus: W= 13.46/(5/2) = 5.38
3. Săt hôp 60x120x2mm:Steel rectangle 60x120x2mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= 135.58
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)Section modulus: W= 135.58/(12/2) = 22.60
4. Giao nêm Scafolding system.
Tải trọng pha huy 57.0 (kN)Ultimate load: = 5,700 (kG)
Tải trọng cho phep 4,560 (kG)Allowable load:
5. Ty Ø16: d = 16 (mm)( Tie rod Ø16:)
Diên tich măt căt ngang:
Area of cross section: 3.14*(1.6/2)^2 = 2.01
6. Dung trọng cua bêtông : g = 2,500Density of concrete:
III. Tải trọng tính toán:Load calculation:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:Load effects on the beam bottom formwork:
a. Tĩnh tải:Dead load:
Trọng lượng bản thân dầm:Gravity load of beam
2500*600/10^3 = 1500
Với chiều cao dầm: 600 (mm)With height of beam:
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[6*123/12-(6-2*0.2)*(12-2*0.2)3/12] = (cm4)
(cm3)
[Pph] =
[Pcp] = [Pph] * 0,8 =
Sty= 3.14*(d/2)2
Sty= (cm2)
(kG/m3)
gd= g*hd
gd= (kG/m2)
hd=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Trọng lượng bản thân côp pha: 11.7Gravity load of Plywood:
b. Hoạt tải:Live load:
Tải trọng do ngươi và dung cu thi công: 250People and contruction plant load:
Tải trọng do đầm rung: 200Vibrator load:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
1500+11.7+250+200= = 1,962
Tải trọng tinh toan:Design loading:
1.2*1500+1.1*11.7+1.3*(250+200) = 2,398
Theo TCVN 4453:1995 ta có:Follow TCVN 4453:1995, we have:
Hệ sô vượt tải trọng lượng bản thân van khuôn:Gravity load Plywood with overload: 1.10
Hệ sô vượt tải trọng lượng bêtông và côt thep:Gravity load of concrete and rebars with overload: 1.20
Hệ sô vượt tải tải trọng do ngươi và phương tiện thi công:People and contruction plant load with overload: 1.30
2. Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:Load effects on the beam side formwork:
a. Tải trọng đông do đầm, đổ bêtông vào van khuôn: 400Dynamic load of concrete worked into the Plywood:
b. Tải trọng ngang cua vữa bê tông do đầm bằng đầm dùi:Horizontal load of concrete mortar by reedle vibrator:
2500(0.27*0.5+0.78*1.2*0.95) = 2,608
gcp= (kG/m2)
g1= (kG/m2)
g2= (kG/m2)
Tổng tải trọng tac dung lên 1m2 dầm:
Total load acting on the beam 1m2:
qdtc = gd+gcp+g1+g2
qdtc = (kG/m2)
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2)
qdtt = (kG/m2)
ptcđ = (kG/m2)
pđd = γ (0.27V+0.78) k1.k2
pđd = (kG/m2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
•Vân tôc bê tông đổ / Velocity of pouring concrete V= 0.5 (m/h)•Hệ sô tinh đến ảnh hương cua đô sut 1.2(Coefficient considered inflluence of concrete slump)•Hê sô tinh đến ảnh hương nhiệt đô bê tông 0.95(Coefficient considered influence of concrete temperature)
c. Tải trọng tổng công tac dung vào thành côp pha là:Total load on the Plywood effects are:
Tải trọng tiêu chuẩn:
Normal load: 400 + 2607.75 = 3,008
Tải trọng tinh toan:
Design loading: 1.3*400+1.3*2607.75 = 3,910Hệ sô vượt tải \Overloading factor = 1.30
IV. Kiểm tra ván ép đáy dầm :Check the beam bottom formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 20 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(2397.87)*100*10^-2 = 2,397.87 (kG/m)
p*b
(1961.7)*100*10^-2 = 1,961.70 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(2397.87*(20*10^-2)^2)/8 = 11.99 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:
k1=
k2=
pttc = pđ+ pđd
pttc = (kG/m2)
pttt = ptt
đ+ pttbt
pttt = (kG/m2)
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qdtt*lvan^2/8
Mmax =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (11.99/54*10^-6) = 2.22E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*19.617*20^4)/(384*62000*48.6) = 0.0136 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.050 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
20 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 60 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(2397.87/10^4)*20 = 4.80 (kG/cm)
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
5*qdtc*l4/(384*E*I)
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 60x120x2mm:
lss=
qttss= pd
tt*ass
qttss=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
(1961.7/10^4)*20 = 3.92 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (4.8*60^2)/(8*5.38) = 400.94
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*3.92*60^4)/(384*2030000*13.46) = 0.02 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.150 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra săt hộp 60x120x2mm:Check steel rectangle 60x120x2mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm cua đay dầm là:Distance between two steel rectangle 60x120x2mm of bottom beam are:
60 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 60x120x2mm là khoảng cach 2 chân cua bô giàn giao:Span of two steel rectangle 60x120x2mm is the distance of 2 feet of scaffolding: :
120 (cm)
qtcss= pd
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua săt hôp 60x120x2mm (do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):
Force acting on the length of steel rectangle 60x120x2mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(1961.7/10^4)*60*20 = 235.40 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(2397.87/10^4)*60*20 = 287.74 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 23,019.20Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 60x120x2mm:Strain limit of steel rectangle 60x120x2mm:
s=
s= 23019.2/(22.6) = 1,019
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 60x120x2mm:Limited bending strength of two steel rectangle 60x120x2mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 60x120x2mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 60x120x2mm:Check deflection of steel rectangle 60x120x2mm:
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Deflection: f = 0.125 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.300 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 60x120x2mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 60x120x2mm satisfy conditions deflection.
V. Kiểm tra ty Ø16:Check tie rod Ø16 mm:
Diện tich truyền tải tac dung vào thành van khuôn được xac định theo khoảng cach ty:Area effect on Plywood is determined by distance of tie rod:
Khoảng cach giữa cac hàng ty theo phương ngang:The horizontal distance of tie rod :
= 80 (cm)Khoảng cach giữa cac ty theo phương đứng:The vertical distance of tie rod :
= 40 (cm)
80*40 = 3,200Tải trọng tac dung vào ty là:Effect on the workloads tie rod is:
3200*3910.075/10^4 = 1,251.22 (kG)
Khả năng chịu lưc cua ty tương theo vật liệu với hệ sô an toàn 0,6:Bearing capacity of the tie rod by a factor of safety of 0.6:
0.6*2.01*2100 = 2,532.10 (kG)
We have:(Ta có:) Ptd<Pty OK
VI. Kiểm tra ván ép thành dầm :Check the beam side formwork.
1. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)
lsr /400
lty
aty
Stt= lty*aty
Stt= (cm2)
Ptd= Stt*pttt
Ptd=
Pty= 0.6*Sty*2100
Pty=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(3910.075)*100*10^-2 = 3,910.08 (kG/m)
p*b
(3007.75)*100*10^-2 = 3,007.75 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(3910.075*(25*10^-2)^2)/8 = 30.55 (kG.m)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (30.55/54*10^-6) = 5.66E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06
Ta có \ We have: s< [s] OKVậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
b. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f =
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qttt * lvan^2/8
Mmax =
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
5*qttc*l4/(384*E*I)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
f = (5*30.0775*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.05 (cm)Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.063 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK
2. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 80 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(3910.075/10^4)*25 = 9.78 (kG/cm)
(3007.75/10^4)*25 = 7.52 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
a. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (9.78*80^2)/(8*5.38) = 1,452.87
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.
lvan / 400
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with a span is the distance between the two steel rectangle 50x50x1.8mm:
lss=
qttss= pt
tt*ass
qttss=
qtcss= pt
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*7.52*80^4)/(384*2030000*13.46) = 0.03 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.200 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
3. Kiểm tra 2 săt hộp 50x50x1.8mm:Check two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 50x50x1.8mm cua thành dầm là:Distance between two steel rectangle 50x50x1.8mm of side beam are:
80 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 50x50x1.8mm là khoảng cach giữa 2 ty theo phương đứng:Span of two steel rectangle 50x50x1.8mm is the vertical distance of 2 tie rod :
20 (cm)Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm
(do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):Force acting on the length of two steel rectangle 50x50x1.8mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(3007.75/10^4)*80*25 = 601.55 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(3910.075/10^4)*80*25 = 782.02 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
a. Kiểm tra cương đô chịu uôn:
5*qss*lss4/(384*E*I)
lss / 400
asr =
lsr =
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 3,910.10Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
s=
s= 3910.1/ 2*(5.38) = 363
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel rectangle 50x50x1.8mm bending the conditions.
b. Kiểm tra đô võng cua săt hôp 50x50x1.8mm:Check deflection of two steel rectangle 50x50x1.8mm:
Deflection: f = 0.006 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.050 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So steel rectangle 50x50x1.8mm satisfy conditions deflection.
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(2*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
lsr /400
Project: Vietin tower - Hanoi
Location: Ciputra, Tay Ho Dictrict, HanoiHANOI - VIET NAM
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
VII. Kiểm tra giáo nêm:Check system scafolding:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:Workloads effect on a set of foot scaffolding:
Cac bô chân giàn giao có khoảng cach: 60 (cm)Scaffolding sets foot distance
Dầm có chiều rông là: b= 50 (cm)Width of beam is:
Diện tich truyền tải là S= 60*50 = 3,000So transfer area is:
Tải trọng 1 chân phải chịu:Load on a set of foot scafoolding:
P=P= 3000*2397.87/10^4*2 = 360 (kG)
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo , Theo catalogue của SakiAllowable loading perframe is: ( Follow catologue of Saki)
[P]= 4,560 (kG)
We have: (Ta có:) P < [P] OKVậy giàn giao đu khả năng chịu lưc.So scaffolding enough bearing capacity
THE CONSULTANT THE CONTRACTORApproved by Checked by Prepared by
Nguyễn Thành Công Nguyễn Văn Dũng
(cm2)
S*qtt/2
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAM
TÍNH TOAN BIÊN PHAP CÔP PHA DẦM 900 x 1200 VỚI HÊ GIAO NÊM
CALCULATION TYPICAL FORMWORK WITH SCAFFOLDING SYSTEM OF BEAM 900 x 1200
I. Cơ sở tính toán:Calculation data:
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
- Codes for construction, check and acceptance".II. Số liệu đầu vào:
Calculation data:
Stt \ No. Catalogue1 HÒA PHÁT2 HÒA PHÁT3 HÒA PHÁT4 SAKI, Anh Vu5 Sucoot
1. Van ep phu phim:Plywood:
Ưng suât cho phep: 120Admissible stress:
Van ep phu phim dày: 18 (mm)Plywood thickness:
Môđun đàn hồi: E = 6.20E+04
Elastic modulus:
Mômen quan tinh:
Inertia moment: I= 100*(1.8^3)/12 = 48.60
Mômen chông uôn:
Section modulus: W= 48.6/(1.8/2) = 54.00
2. Săt hôp 50x50x1.8mm:Steel square 50x50x1.8mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= = 13.46
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)
Section modulus: W= 13.46/(5/2) = 5.38
TCVN 4453:1995 "Kết câu bê tông và bê tông côt thep toàn khôi
TCVN 4453:1995 "Monolithic concrete and reinforced concretestructure
Danh mục vật tư \ List materials
Van ep phu phim dày 18mm \ Plywood thickness 18mm
Săt hôp 50x50x1.8mm \ Steel square 50x50x1.8mm
Săt hôp 60x120x2.0mm \ Steel rectangle 60x120x2.0mm
Giao nêm cua Saki, Anh Vũ \ Saki, Anh Vu scafolding system.
Ty \ Tie rod
Ru = (kG/cm2)
tvan=
(kG/cm2)
b*(tpw)3/12
(cm4)
I/(tpw/2)
(cm3)
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12] (cm4)
(cm3)
HOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAMHOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
3. 2 săt hôp 60x120x2mm:two steel rectangle 60x120x2mm:
Môđun đàn hồi: E = 2.03E+06Elastic modulus:
Mômen quan tinh:Inertia moment:
I=
I= 135.58
Mômen chông uôn: W= I/(H/2)
Section modulus: W= 135.58/(12/2) = 22.60
4. Giao nêm cua SakiSaki scafolding system.
Tải trọng trên 1 chân giàn dài 3mTest loading perframe long 3m
Tải trọng pha huy 57.0 (kN)Ultimate load: = 5,700 (kG)
Tải trọng cho phep 4,560 (kG)Allowable load:
5. Ty Ø16: d = 16 (mm)( Tie rod Ø16:)
Diên tich măt căt ngang:
Area of cross section: 3.14*(1.6/2)^2 = 2.01
6. Dung trọng cua bêtông : g = 2,500Density of concrete:
III. Tải trọng tính toán:Load calculation:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:Load effects on the beam bottom formwork:
a. Tĩnh tải:Dead load:
Trọng lượng bản thân dầm:Gravity load of beam
2500*1200/10^3 = 3000
Với chiều cao dầm: 1200 (mm)With height of beam:
Trọng lượng bản thân côp pha: 11.7
(kG/cm2)
(B*H3/12-b*h3/12)
[6*123/12-(6-2*0.2)*(12-2*0.2)3/12] = (cm4)
(cm3)
[Pph] =
[Pcp] = [Pph] * 0,8 =
Sty= 3.14*(d/2)2
Sty= (cm2)
(kG/m3)
gd= g*hd
gd= (kG/m2)
hd=
gcp= (kG/m2)
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAMHOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Gravity load of Plywood:
b. Hoạt tải:Live load:
Tải trọng do ngươi và dung cu thi công: 250People and contruction plant load:
Tải trọng đông do đổ bêtông vào van khuôn 400Dynamic load of concrete worked into the Plywood:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
3000+11.7+250+400= = 3,662
Tải trọng tinh toan:Design loading:
1.2*3000+1.1*11.7+1.3*(250+400) = 4,458
Theo TCVN 4453:1995 ta có:Follow TCVN 4453:1995, we have:
Hệ sô vượt tải trọng lượng bản thân van khuôn:Gravity load Plywood with overload: 1.10
Hệ sô vượt tải trọng lượng bêtông và côt thep:Gravity load of concrete and rebars with overload: 1.20
Hệ sô vượt tải tải trọng do ngươi và phương tiện thi công:People and contruction plant load with overload: 1.30
2. Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:Load effects on the beam side formwork:
a. Tải trọng đông do đầm, đổ bêtông vào van khuôn: 400Dynamic load of concrete worked into the Plywood:
b. Tải trọng ngang cua vữa bê tông do đầm bằng đầm dùi:Horizontal load of concrete mortar by reedle vibrator:
g*h
2500*1 = 2,500
With: (Với:) h= 1.00 (m)h: height of pour concrete(h là chiều cao đổ bê tông)
c. Tải trọng tổng công tac dung vào thành côp pha là:Total load on the Plywood effects are:
g1= (kG/m2)
g2= (kG/m2)
Tổng tải trọng tac dung lên 1m2 dầm:
Total load acting on the beam 1m2:
qdtc = gd+gcp+g1+g2
qdtc = (kG/m2)
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2)
qdtt = (kG/m2)
ptcđ = (kG/m2)
pđd =
pđd = (kG/m2)
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAMHOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Tải trọng tiêu chuẩn:
Normal load: 400+2500 = 2,900
Tải trọng tinh toan:
Design loading: 1.3*400+1.3*2500 = 3,770Hệ sô vượt tải \Overloading factor = 1.30
IV. Kiểm tra tấm ván ép:Check for Plywood:
Xet tâm van có bề rông: b = 100 (cm)Considering the width of the Plywood:
Để thiên về an toàn xem tâm van làm việc như 1 dầm đơn giảnTo see the natural safety Plywood works as a simple beam
Nhịp tinh toan: 25 (cm)Calculation span:
Lưc tac dung lên van khuôn trên 1m dài là:Pressure on the formwork on long 1m was:
p*b
(4457.87)*100*10^-2 = 4,457.87 (kG/m)
p*b
(3661.7)*100*10^-2 = 3,661.70 (kG/m)
CALCULATION DIAGRAM: (SƠ ĐỒ TÍNH)
Mômen lớn nhât:Moment max:
(4457.87*(25*10^-2)^2)/8 = 34.83 (kG.m)
1. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât chịu uôn cua tâm van:Bending stress of the Plywood:
s=
s= (34.83/54*10^-6) = 6.45E+05
Cương đô chịu uôn giới hạn cua van ep:Limited bending strength of Plywood:
[s] = 1.20E+06Ta có \ We have: s< [s] OK
Vậy tâm van ep dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uôn.
pttc = pđ+ pđd
pttc = (kG/m2)
pttt = ptt
đ+ pttbt
pttt = (kG/m2)
lvan=
qtt=
qtt=
qtc=
qtc=
Mmax = qdtt*lvan^2/8
Mmax =
Mmax/W
(kG/m2)
(kG/m2)
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAMHOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
So plywood panels thick 18mm enough to bending conditions.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:Check deflection of the Plywood:
Đô võng:Deflection:
f =f = (5*36.617*25^4)/(384*62000*48.6) = 0.0618 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.075 (cm)
We hace: (Ta có:) f < [f] OK
V. Kiểm tra ty Ø16:Check tie rod Ø16 mm:
Diện tich truyền tải tac dung vào thành van khuôn được xac định theo khoảng cach ty:Area effect on Plywood is determined by distance of tie rod:
Khoảng cach giữa cac hàng ty theo phương ngang:The horizontal distance of tie rod :
= 100 (cm)Khoảng cach giữa cac ty theo phương đứng:The vertical distance of tie rod :
= 35 (cm)
100*35 = 3,500Tải trọng tac dung vào ty là:Effect on the workloads tie rod is:
3500*3770/10^4 = 1,560.25 (kG)
Khả năng chịu lưc cua ty tương theo vật liệu với hệ sô an toàn 0,6:Bearing capacity of the tie rod by a factor of safety of 0.6:
0.6*2.01*2100 = 2,532.10 (kG)OK
VI. Kiểm tra săt hộp 50x50x1.8mm:Check steel square 50x50x1.8mm:
Khoảng cach giữa cac sươn đứng là:(chọn khoảng cach lớn nhât)The distance between steel square 50x50x1.8mm is: (select the largest distance)
25 (cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tinh cua săt hôp 50x50x1.8mmlàm việc như môt dầm đơn giản chịu tải trọng phân bô đều với nhịp là khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm
5*qdtc*l4/(384*E*I)
3*lvan / 1000
lty
aty
Stt= lty*aty
Stt= (cm2)
Ptd= Stt*pttt
Ptd=
Pty= 0.6*Sty*2100
Pty=
We hace:(Ta có:) Ptd<Pty
ass=
To favor the safety we see caculation of steel square 50x50x1.8mm to work as a simplebeam uniformly distributed load with
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAMHOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Suy ra nhịp săt hôp 50x50x1.8mm: 60 (cm)Inferred span of steel square 50x50x1.8mm:
Lưc tac dung trên 1cm dài cua săt hôp 50x50x1.8mm là:Force on 1 cm length of steel square 50x50x1.8mm is:
(4457.87/10^4)*25 = 11.14 (kG/cm)
(3661.7/10^4)*25 = 9.15 (kG/cm)
CALCULATION DIAGRAM(SƠ ĐỒ TÍNH)
1. Kiểm tra cường độ chịu uốn:Check for bending strength:
Ưng suât lớn nhât trong săt hôp 50x50x1.8mm:Strain limit of steel square 50x50x1.8mm:
s=
s= (11.14*60^2)/(8*5.38) = 931.73
Cương đô chịu uôn giới hạn cua săt hôp 50x50x1.8mm:Limited bending strength of steel square 50x50x1.8mm:
[s] = 2,100We have: (Ta có:) s< [s] OK
Vậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.So steel square 50x50x1.8mm bending the conditions.
2. Kiểm tra độ võng của săt hộp 50x50x1.8mm:Check deflection of steel square 50x50x1.8mm:
Đô võng:Deflection:
f = f = (5*9.15*60^4)/(384*2030000*13.46) = 0.05 (cm)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.180 (cm)
We have: (Ta có:) s< [s] OKVậy săt hôp 50x50x1.8mm thỏa mản điều kiện đô võng.So steel square 50x50x1.8mm satisfy the condition deflection.
VII. Kiểm tra 2 săt hộp 60x120x2mm:Check two steel rectangle 60x120x2mm:
a span is the distance between the two two steel rectangle 60x120x2mm:
lss=
qttss= pd
tt*ass
qttss=
qtcss= pd
tc*ass
qtcss=
M/W = qss*lss2/(8*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
5*qss*lss4/(384*E*I)
3*lss / 1000
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAMHOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
Khoảng cach giữa 2 săt hôp 60x120x2mm cua đay dầm là:Distance between two steel rectangle 60x120x2mm of bottom beam are:
60 (cm)
Nhịp 2 săt hôp 60x120x2mm là khoảng cach 2 chân cua bô giàn giao:Span of two steel rectangle 60x120x2mm is the distance of 2 feet of scaffolding: :
60 (cm)Lưc tac dung lên 1cm chiều dài cua 2 săt hôp 60x120x2mm
(do cac sươn săt hôp 50x50x2mm tac dung lên):Force acting on the leight of two steel rectangle 60x120x2mm used are:
Tải trọng tiêu chuẩn:Normal load:
(3661.7/10^4)*60*25 = 549.26 (kG)Tải trọng tinh toan:Design loading:
(4457.87/10^4)*60*25 = 668.68 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH CALCULATION DIAGRAM
1. Kiểm tra cương đô chịu uôn:Check for bending strength:
Mômen lớn nhât: 23,428Momen max:
Ưng suât lớn nhât trong 2 săt hôp 60x120x2mm:Strain limit of two steel rectangle 60x120x2mm:
s=
s= 23428/(2*22.6) = 518
Cương đô chịu uôn giới hạn cua 2 săt hôp 60x120x2mm:Limited bending strength of two steel rectangle 60x120x2mm:
[s] = 2,100
(We have:) Ta có: s< [s] OKVậy 2 săt hôp 60x120x2mm thỏa mản điều kiện chịu uôn.
asr =
lsr =
Ftcsr= pd
tc * asr*ass
Ftcsr=
Fttsr= pd
tc * asr*ass
Fttsr=
Mmax = (kG.cm)
Mmax/(2*W)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Project: Vietin tower - HanoiLocation: Ciputra, Tay Ho Dictrict, Hanoi
HANOI - VIET NAMHOA BINH CORPORATION
235 Voõ Thò Saùu Q3 Tp.HCM
So two steel rectangle 60x120x2mm bending the conditions.
2. Kiểm tra đô võng cua 2 săt hôp 60x120x2mm:Check deflection of two steel rectangle 60x120x2mm:
Deflection: f = 0,029/2 = 0.01 (cm)(Đô võng:)
Đô võng cho phep:Limited deflection:
[f] = = 0.180 (cm)
We have: (Ta có:) f < [f] OK Vậy 2 săt hôp 60x120x2mm thỏa mãn điều kiện đô võng.So two steel rectangle 60x120x2mm satisfy conditions deflection.
VII. Kiểm tra giáo nêm:Check system scafolding:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:Workloads effect on a set of foot scaffolding:
Cac bô chân giàn giao có khoảng cach: 60 (cm)Scaffolding sets foot distance
Dầm có chiều rông là: b= 80 (cm)Width of beam is:
Diện tich truyền tải là: S= 60*80 = 4,800
So transfer area is:
Tải trọng 1 chân phải chịu:Load on a set of foot scafoolding:
P=P= 4800*4457.87/10^4*2 = 1,070 (kG)
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo , Theo catalogue của SakiAllowable loading perframe is: ( Follow catologue of Saki)
[P]= 4,560 (kG)
We have: (Ta có:) P < [P] OKVậy giàn giao đu khả năng chịu lưc.So scaffolding enough bearing capacity
3*lsr / 1000
(cm2)
S*qtt/2