2.1. lay mau chap nhan (lan 3).pdf

11
9/9/2014 1 NỘI DUNG Tổng quan về lấy mẫu chấp nhận Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định tính Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định lượng Advantages and Disadvantages of Variables Sampling Advantages: A smaller sample size required Provide more information about the manufacturing process or the lot

Upload: tran-nguyen-huy

Post on 14-Dec-2015

12 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

1

NỘI DUNG

•Tổng quan về lấy mẫu chấp nhận

•Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định tính

•Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định lượng

Advantages and Disadvantages of Variables Sampling

Advantages:

A smaller sample size required

Provide more information about the manufacturing process or

the lot

Page 2: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

2

Advantages and Disadvantages of Variables Sampling

Disadvantages:

The distribution of the quality characteristic must be known

A separate sampling plan must be employed for each quality

characteristic that is being inspected.

Types of Sampling Plans Available

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tật

Kế hoạch kiểm soát tham số (mean)

Page 3: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

3

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tậtTình huống kiểm tra

Lô hàng(N, µ, )

Mẫu(n, , s)

AcceptRejectAcceptRejectPhương pháp k

Phương pháp M

LSL USL

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tật

Phương pháp k (Procedure 1)

Phương pháp M (Procedure 2)

Page 4: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

4

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tật

Phương pháp k (Procedure 1)

Phương pháp M (Procedure 2)

Page 5: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

5

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tậtPhương pháp k

Tính ZLSL hoặc ZUSL

Tra bảng tìm k từ N và AQL

So sánh Z và k: nếu Z ≥ k thì chấp nhận, ngược

lại thì bác bỏ

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tậtPhương pháp k Tính ZLSL hoặc ZUSL

Page 6: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

6

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tậtPhương pháp k

Tra bảng tìm k từ N và AQL (MIL STD 414)

• AQL = 0,04% ÷ 15%

• IV = normal inspection

Page 7: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

7

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Lô hàng vỏ chai chứa nước giải khát có gas:

N = 100000

Đặc tính chất lượng = khả năng chịu áp

LSL = 225 psi

AQL = 1%

= Không biết

s = 15 psi

“Normal” inspection

“Tightened” inspection

Page 8: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

8

Kế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tật

Phương pháp k (Procedure 1)

Phương pháp M (Procedure 2)

Phương pháp MKế hoạch kiểm soát tỷ lệ khuyết tật

Page 9: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

9

LÔ HÀNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN KHI

Làm tiếp bài tập trên

Page 10: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

10

Làm tiếp bài tập trên

Làm tiếp bài tập trên

M (normal) = 2,20 và M (tightened) = 1,53

Page 11: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 3).pdf

9/9/2014

11