3 사물사람 특징시간요일 - cufscontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/qrcode/av0102... ·...
TRANSCRIPT
사물·사람 특징/시간·요일
들어가기
3
Đây là cái gì?
Đây là bát phở
Bát phở này thế nào?
…
다음 그림을 보고 질문에 답해 보세요.
학습목표
베트남어를 정확하고 빠르게 읽을 수 있다.
베트남어의 형용사를 활용하여 특징을 말할 수 있다.
생년월일 및 날짜에 대해 묻고 답할 수 있다.
01
02
03
나이에 대해 묻고 답할 수 있다. 04
학습내용
받침 발음 연습, 성조 연습, 1-100,1000 숫자 읽기
요일, 년, 월, 일 묻고 대답하기
01
02
03
물건, 사람의 특징 말하기
‘올해 몇 살입니까?’ 묻고 대답하기 04
사물·사람 특징/시간·요일 3
학습하기 / 1. 발음 연습과 특징 말하기
1. 발음 연습
받침 발음 연습
Uông Uôn Uôm uốc uốt uốp
ương ướt ướp iêng iên iêm iếc iết iếp
uyên uyết
저와 함께 따라 읽고, 듣고 써 보는 연습을 해 봅시다.
1. 발음 연습
성조 발음 연습
Ngang/huyền Ngang/sắc Sắc/huyền Ba – bà Ca – cá Cá – cà Da- già Da- giá Lá – là Ma- mà Mơ – mớ Má – mà Ta- tà Ban – bán Cám – càm
Xa - xà Lam- lám Thám - thàm
저와 함께 따라 읽고, 듣고 써 보는 연습을 해 봅시다.
1. 발음 연습
성조 연습
A Tư Canh Qui Chu Tinh Dưa Sau À Từ Cành Quì Chù Tình Dừa Sàu Á Tứ Cánh Quí Chú Tính Dứa Sáu Ả Tử Cảnh Quỉ Chủ Tỉnh Dửa Sảu à Tữ Cãnh Quĩ Chũ Tĩnh Dữa Sãu Ạ Tự Cạnh Quị Chụ Tịnh Dựa Sạu
저와 함께 따라 읽고, 듣고 써 보는 연습을 해 봅시다.
1. 발음 연습
1-1000 숫자 읽기(Số từ 1-1000)
1 Một 11 Mười một 21 Hai (mươi) mốt 2 Hai 12 - hai 22 - hai 3 Ba 13 - ba 23 - ba 4 Bốn 14 - bốn 24 - bốn/tư 5 Năm 15 - lăm 25 - lăm/nhăm 6 Sáu 16 - sáu 26 - sáu 7 Bảy 17 - bảy 27 - bảy 8 Tám 18 - tám 28 - tám 9 Chín 19 - chín 29 - chín
10 Mười 20 Hai mươi 30 Ba mươi
1. 발음 연습
1-1000 숫자 읽기(Số từ 1-1000)
101 Một trăm linh (lẻ) một 106 Một trăm linh (lẻ)
sáu 102 - hai 107 - bảy 103 - ba 108 - tám 104 - bốn 109 - chín 105 - năm 110 Một trăm mười
1. 발음 연습
1-1000 숫자 읽기(Số từ 1-1000)
100 Một trăm 200 Hai trăm
1000 Một nghìn Một ngàn
1001 Một ngàn không trăm lẻ một
1100 - mốt 1200 - hai (trăm) 1201 - hai trăm lẻ một
248 / 463 / 715 / 121 / 824 / 955
1021 / 1994 / 2002 / 2015 / 2256 / 9999
2. 물건, 사람의 특징 말하기
Đây là cô gái Việt Nam.
Cô gái này thế nào?
Cô gái này rất xinh.
cô gái 아가씨 xinh/đẹp 예쁘다 đẹp trai 잘생기다
2. 물건, 사람의 특징 말하기
• A : Cái nhà này thế nào? • B : Cái nhà này cao.
Cái nhà này không thấp.
• A : Con chó này thế nào? • B : Con chó này xấu.
Con chó này không đẹp.
thấp - cao
xấu – đẹp
ngon yếu - khỏe chậm - nhanh Con rùa - Con thỏ -
Món ăn - Em này - Em kia -
다음 그림에 맞는 대화를 스스로 만들어 보세요.
To - nhỏ Vui – buồn Gầy - béo Con voi - Con chuột -
다음 그림에 맞는 대화를 스스로 만들어 보세요.
Rộng - hẹp Nhiều - ít Nhà - Hành lang (통로)
Kẹo -
다음 그림에 맞는 대화를 스스로 만들어 보세요.
Gần - xa Dài – ngắn Hai anh ấy ngồi - Hai anh ấy ngồi -
Bút chì -
다음 그림에 맞는 대화를 스스로 만들어 보세요.
자주 쓰이는 형용사의 반대말을 알아봅시다!
tốt xấu
khỏe
đẹp
giỏi kém
nhanh
vui
nhiều
cao
rộng
dài
to
ngon
béo
trẻ già
① Món ghẹ này yếu. ② Món ghẹ này trẻ. ③ Món ghẹ này ngon.
Món ghẹ này thế nào?
1
2
3
Quiz 01
Món 음식, 요리
사물·사람 특징/시간·요일 3
학습하기 / 2. 날짜와 나이 묻고 답하기
1. 요일,년월일 thứ - ngày – tháng - năm
오늘은 무슨 요일입니까?
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai 월요일
ba 화요일
tư 수요일
năm 목요일
sáu 금요일
bảy 토요일
chủ nhật 일요일
1. 요일, 년월일 thứ - ngày - tháng - năm
• A : Hôm nay là ngày bao nhiêu? • B : Hôm nay là ngày 28. • (Hôm nay là ngày mùng 8) • A : Hôm nay là thứ mấy? • B : Hôm nay là thứ ba.
1. 요일, 년월일 thứ - ngày - tháng - năm
• A : Tháng này là tháng mấy? • B : Tháng này là tháng hai. • A : Năm nay là năm bao nhiêu? • B : Năm nay là năm 2012.
1. 요일, 년월일 thứ - ngày - tháng - năm
Quá khứ Hiện tại Tương lai Bây giờ
Hôm kia Hôm qua Hôm nay Ngày mai Ngày kia 2 tuần trước
Tuần trước Tuần này Tuần sau 2 tuần sau/ 2 tuần nữa
2 tháng trước
Tháng trước
Tháng này
Tháng sau 2 tháng sau/ - nữa
2 năm trước
Năm trước Năm nay Năm sau 2 năm sau/ - nữa
Hôm nay là ngày mùng 8. Ngày mai là ngày bao nhiêu?
달력을 보고 다음 질문에 답해 보세요.
Tháng này là tháng hai, 2 tháng trước là tháng mấy?
달력을 보고 다음 질문에 답해 보세요.
Năm nay là năm 2012, 4 năm nữa là năm bao nhiêu?
달력을 보고 다음 질문에 답해 보세요.
1. 요일,년월일 thứ - ngày – tháng - năm
• A : Sinh nhật em là ngày bao nhiêu? • B : Sinh nhật em là ngày 28 tháng 2.
• A : Sinh nhật em là thứ mấy? • B : Sinh nhật em là
• A : Em sinh năm bao
nhiêu? • B : Em sinh năm 1986.
① Sinh nhật mẹ là ngày mười lăm tháng hai
② Sinh nhật mẹ là ngày mười năm tháng hai
③ Sinh nhật mẹ là ngày mười nhăm tháng hai
Sinh nhật mẹ là ngày bao nhiêu?
1
2
3
Quiz 01
① Thứ hai ② Thứ ba ③ Thứ tư
Sinh nhật mẹ là thứ mấy?
1
2
3
Quiz 02
2. 나이
• A : Đây là chị Mina. Chị ấy là người Hàn Quốc. Chị ấy nói tiếng Việt rất giỏi.
• B : Chị Mina năm nay bao nhiêu tuổi?
• A : Năm nay chị ấy 40 tuổi rồi. • B : Thế thì chị ấy sinh năm 1972
phải không? • A : Vâng, chị ấy sinh năm 1972.
저와 함께 대화의 내용을 따라 읽어 봅시다.
Người Hàn Quốc 한국인 Nói tiếng Việt 베트남어로 말하다
2. 나이
저와 함께 대화의 내용을 따라 읽어 봅시다.
• A : Năm nay, chị bao nhiêu tuổi? • B : Năm nay, tôi 35 tuổi. • A : Chị có mấy con? • B : Tôi có 2 con, một con trai và
một con gái. • A : Con trai chị mấy tuổi? • B : Con trai tôi năm nay
6 tuổi.
Con : 자식, 자녀 Con trai : 아들 Con gái : 딸
2. 나이
저와 함께 대화의 내용을 따라 읽어 봅시다.
• A : Chị là bác sỹ phải không? • B : Không, tôi không phải là bác sỹ, tôi là giáo
viên. • A : Chị làm việc ở đâu? • B : Tôi dạy ở trường
Đại học Hà Nội.
Dạy 가르치다 Làm việc 일하다 Ở đâu 어디에 Ở : 에서 Trường 학교 Trường đại học 대학교
2. 나이
··· phải không?
có phải là ··· không?
긍정대답 : Vâng. 부정대답 : Không, không phải là.
V + ở đâu V + ở ···
다음 그림을 보고 나이를 묻고 답해 봅시다.
10 tuổi 65 tuổi
아래 사람을 소개해 볼까요?
Nam 41 tuổi Kỹ sư Thành phố Hồ Chí Minh
① 22 ② 32 ③ 35
대화의 내용에서 알맞은 대답은?
1
2
3
Quiz 01
Anh trai bao nhiêu tuổi?
3. 듣기 연습
원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.
① Hà Nội ② Seoul ③ Thành phố Hồ Chí Minh
대화의 내용에서 알맞은 대답은?
1
2
3
Quiz 02
Anh trai làm việc ở đâu?
3. 듣기 연습
원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.
4. 듣기 지문
A - Đây là anh trai tớ. Anh ấy tên là Tuấn B - Ôi anh trai cậu rất đẹp trai, anh ấy là kỹ
sư à? A - Ừ, đúng rồi. B - Năm nay anh ấy bao nhiêu tuổi? A - Anh ấy 32 tuổi. B - Thế bây giờ anh ấy làm việc ở đâu? A - Anh ấy làm việc ở Seoul.
해석 원문
4. 듣기 지문
A - 이 분은 우리 오빠야. 이름은 Tuan이야. B - 와, 너의 오빠 아주 잘생겼다. 기술자야? A - 어, 맞아. B - 올해 몇 살이야? A - 32살이야. B - 그러면 지금 어디에서 일해? A - 서울에서 근무하고 있어.
해석 원문
사물·사람 특징/시간·요일
정리하기
3
1. 발음 연습과 특징 말하기
N + thế nào?
Rất + ADJ
ADJ + quá!
2. 날짜와 나이 묻고 답하기
thứ mấy?
Ngày bao nhiêu? * Mùng 1-10
Tháng mấy : tháng giêng – tháng chạp
Năm nào/năm bao nhiêu? : năm 2015
Sinh nhật là ngày bao nhiêu?
thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy chủ nhật
2. 날짜와 나이 묻고 답하기
bao nhiêu tuổi?
mấy tuổi?
… + phải không? = có phải là + … + không? 문법
긍정대답 : Vâng. 부정대답 : Không, không phải là ..
Ở đâu?
수고하셨습니다.