9 물건 사기 -...

57
물건 사기 들어가기 9

Upload: others

Post on 24-Sep-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

물건 사기

들어가기

9

다음 그림에 대해 설명해 보세요.

Đây là cái nón

Cái nón này bao nhiêu tiền?

Cái nón này 20.000 đồng

20.000 đồng

학습목표

가격 묻기, 흥정 등 물건 사기 표현을 할 수있다.

복장을 묘사·설명 할 수 있다.

Cho + V, V+ thu 용법을 활용할 수 있다.

01

02

03

베트남의 시장문화, 물가를 파악할 수 있다. 04

학습내용

종별사 확대, 물건 사기

베트남 화폐/물가

01

02

03

복장 관련 어휘 및 복장 관련 동사, Thu 용법, đừng + V 용법

베트남인의 소비문화 04

물건 사기 9

학습하기 / 1. 물건 사기

1. 물건 사기

저와 함께 다음 대화를 읽고 내용을 파악해 봅시다.

• A - Chị ơi, cái đồng hồ này giá bao nhiêu?

• B - Cái đồng hồ này giá 150 ngàn đồng.

• A - Chị có thể giảm giá được không?

• B - Không anh ạ, ở đây bán đúng giá.

Giảm giá 할인, 가격을 깎다

Bán đúng giá 정가에 팔다

Người mua 사는 사람

Người bán 파는 사람

1. 물건 사기

저와 함께 다음 대화를 읽고 내용을 파악해 봅시다.

• A - Cô ơi, cam này bao nhiêu tiền một cân ?

B - 20.000 đồng một cân. Cam tươi, ngon

lắm!

• B - Anh mua mấy cân?

• A - Tôi mua 2 cân.

• B - Tất cả là 40.000

đồng. Xin gửi tiền, cô.

• A - Cám ơn anh!

• B - Chào cô!

Cam 오렌지 Cân = kg

tươi 신선하다

mua 사다

1. 물건 사기

물건 사기 기본 표현

1. 물건 사기

종별사 확장

cái con quả

* 단위 : 1kg = 1 cân/ký lô

1. 물건 사기

종별사 확장

Gói (봉지) Kẹo

Cốc (컵) Cà phê

Lon (캔) Bia

Quyển (권) Sách

Quả (과일-개) táo

Chai (병) Rượu

Hộp (상자, 박스, 팩) Sữa

Bức (사진, 그림 – 장) Tranh

Bao (담배- 갑) Thuốc lá

Gói xà phòng

세제 한 봉지

Mớ rau

야채 한 다발

Bó hoa

꽃 한 다발

① trông thế nào, anh ơi?

② Bao nhiêu tiền, anh?

③ Giá bao nhiêu anh?

그림을 보고 손님의 말로 적절한 것을

모두 고르세요.

1

2

Quiz 01

3

Khách (손님) : Cái áo này ?

Người bán hàng (직원) : Cái này

800.000 đồng.

① Giảm giá

② Tôi mua

③ Bán áo

그림을 보고 손님의 말로 적절한 것을

고르세요.

1

2

Quiz 02

3

Khách (손님) : được không anh?

Người bán hàng (직원) : Không được,

ở đây bán đúng giá.

① Đây là nho

② Tôi lấy 2 cân

③ Ba cái nho

그림을 보고 손님의 말로

적절한 것을 고르세요.

1

2

Quiz 03

3

Khách (손님) : gửi tiền chị.

Người bán hàng (직원) : Cảm ơn chị.

1. 물건 사기

• Nói thách

파는 사람은 원하는 가격보다 더 많이 부르다

(바가지 씌우다)

• Mặc cả 흥정하다

• Đừng mặc cả 깎지 마세요

• Tiền thừa 잔돈/ 거스름돈

• Loại 종류

• Hóa đơn 영수증

• Đổi 교환

• Trả lại 환불

물건 사기 표현 확장

A - Mua gì ? Anh ơi!

B - Chị ơi, xà phòng OMO bao nhiêu tiền?

A - 25.000 gói to, 19.500 gói nhỏ, anh mua loại nào?

B - Đắt quá, gói to 20.000 được không?

A - Không được anh ạ. Ở đây, tôi không nói thách.

Đừng mặc cả.

B - Đây, tôi lấy gói to này. Gửi chị 30.000.

A - Vâng, anh đợi một chút, hóa đơn và tiền thừa của anh đây,

5000 đây ạ.

B - Vâng, chào chị.

① Bao thuốc lá

② Gói xà phòng

③ Lon bia

Anh ấy mua gì?

1

2

Quiz 01

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

2. 듣기 연습

3

① 20.000 đồng

② 25.000 đồng

③ 30.000 đồng

Giá bao nhiêu tiền?

1

2

Quiz 02

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

2. 듣기 연습

3

3. 듣기 지문

A - Mua gì ? Anh ơi!

B - Chị ơi, xà phòng OMO bao nhiêu tiền?

A - 25.000 gói to, 19.500 gói nhỏ, anh mua loại nào?

B - Đắt quá, gói to 20.000 được không?

A - Không được anh ạ. Ở đây, tôi không nói thách.

Đừng mặc cả

B - Đây, tôi lấy gói to này. Gửi chị 30.000.

A - Vâng, anh đợi một chút, hóa đơn và tiền thừa

của anh đây, 5000 đây ạ.

B - Vâng, chào chị.

해석 원문

3. 듣기 지문

A - 어떤 걸 사세요, 손님? (뭘 도와 드릴까요?)

B - OMO 세제 얼마에요?

A - 큰 봉지는 25.000 동, 작은 봉지는 19.500 동인데

어떤 것을 사실 거에요?

B - 너무 비싸다. 큰 봉지는 2만 동에 주실 수 있어요?

A - 안 돼요 손님. 여기서 저는 바가지 씌우지 않아요.

흥정하지 마세요. (깍지 마세요)

B - 여기. 저는 이 큰 봉지를 살게요. 3만동 입니다.

A - 네, 잠시만요. 영수증과 거스름돈입니다.

5000 동 (거스름돈) 입니다.

B - 네. 감사합니다.

해석 원문

Đừng + V : V 하지마

Đừng hút thuốc lá

Đừng ăn kẹo nhiều

Đừng đi

Đừng nghĩ thế.

4. 듣기 : 회화 관련 표현

1 2 3

4 5

6

7

8

복장 관련 어휘

1. bờm tóc

2. (Đôi) giày thể

thao

3. Kính

4. (Đôi giày) cao

gót

5. Mũ

6. Túi xách

7. Đồng hồ

8. Đôi tất

5. 물건 사기 확장

9 10

12

13

복장 관련 어휘

11

9. quần soóc

10. Áo sơ mi

11. Á o phông

12. Á o vét

13. Váy

5. 물건 사기 확장

복장 관련 어휘 • Mặc : quần áo

• Đi : giày, dép

• Đội : mũ

• Đeo : kính, vòng,

đồng hồ

• Quàng : khăn

• Thắt : cà vạt

• Cởi/ bỏ : quần áo,

giày, dép, mũ, khăn ,

kính …

Hôm nay ông Nam mặc

áo vét, thắt cà

vạt, đội mũ, đeo

kính, đi giày.

5. 물건 사기 확장

Màu sắc (기본 색)

Đỏ

Vàng cam

Vàng

Xanh lá cây

Xanh nước biển

Tím

Trắng

đen

Xám Hồng

nâu Xanh tím than

• Chị thích màu gì? 무슨 색을 좋아합니까?

• Cho tôi cái (áo ) màu đỏ. 저에게 빨간 색 옷을 주세요.

• Cho tôi cái (áo ) màu khác. 저에게 다른 색깔을 주세요.

5. 물건 사기 확장

무늬 (Hoa văn)

hoa 꽃무늬 kẻ ca rô

체크무늬

kẻ sọc

줄무늬

5. 물건 사기 확장

Cỡ (사이즈)/số

Cỡ to : XL, L

Cỡ vừa : M

Cỡ nhỏ : S

Rộng – vừa – chật

• Cho tôi cái quần cỡ XL.

• Tôi muốn đổi cái quần cỡ to hơn.

• Cái mũ này hơi rộng.

• Cái váy này rất vừa với tôi.

5. 물건 사기 확장

명사구 구성

Mũ to màu trắng, hồng

Váy hoa xanh cỡ L

Giày nam màu nâu

5. 물건 사기 확장

다음 글이 설명하는 사람을 찾아봅시다!

Chào các bạn

Tôi là Hồng Anh, người mẫu. Hôm nay tôi …

quần bò và … giày thể thao. Tôi ….

một cái khăn nhỏ. Hôm nay tôi không … mũ

nhưng … kính. Tôi cũng

không … đồng hồ. Tôi …

một áo phông màu trắng

có chữ ADIDAS. Bạn có

thích trang phục thể thao

của ADIDAS không?

chị đội thử xem

V + thử

Cho tôi xem cái mũ kia

Cho tôi + V

Cho tôi mua

Cho tôi mặc thử

Cho tôi đổi cái này lấy cái khác

Mời chị vào

Mời + V

5. 물건 사기 확장

자주 쓰는 표현

Người bán hàng : Chào chị, mời chị vào, chị muốn mua gì ạ?

Người mua hàng : không ạ, xin lỗi anh, hôm qua tôi đã mua

cái áo sơ mi cỡ XL này ở đây. Nó hơi to.

Cho tôi đổi cái khác được không.

Người bán hàng: Vâng, chị có hóa đơn thì tôi

sẽ đổi cho chị. Ở đây có nhiều loại áo sơ mi.

Chị cần loại nào?

Người mua hàng : Cho tôi xem cái áo kẻ xanh cỡ L.

Người bán hàng: Vâng, đây ạ, mời chị mặc thử.

Người mua hàng : Không cần đâu, cỡ L chắc là vừa với tôi,

cái này bao nhiêu tiền ạ?

Người bán hàng: Cái áo hôm qua 750.000 phải không ạ? Cái

này đắt hơn cái kia 50.000, chị ạ.

Người mua hàng: Gửi tiền anh. Cảm ơn anh

Người bán hàng : cảm ơn chị.

① Mua áo

② Bán áo

③ Đổi áo

Chị ấy đến cửa hàng để làm gì?

1

2

Quiz 01

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

3

6. 듣기 연습

① Cỡ L màu xanh

② Cỡ L kẻ xanh

③ Cỡ L hoa xanh

Chị ấy sẽ mua áo nào?

1

2

Quiz 02

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

3

6. 듣기 연습

① 750.000

② 500.000

③ 800.000

Hôm nay chị ấy mua áo bao nhiêu tiền?

1

2

Quiz 03

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

3

6. 듣기 연습

Người bán hàng : Chào chị, mời chị vào, chị

muốn mua gì ạ?

Người mua hàng : không ạ, xin lỗi anh, hôm

qua tôi đã mua cái áo sơ mi cỡ XL này ở đây.

Nó hơi to. Cho tôi đổi cái khác được không.

Người bán hàng: Vâng, chị có hóa đơn thì tôi

sẽ đổi cho chị. Ở đây có nhiều loại áo sơ mi.

Chị cần loại nào?

해석 원문

7. 듣기 지문

Người mua hàng : Cho tôi xem cái áo kẻ xanh

cỡ L.

Người bán hàng: Vâng, đây ạ, mời chị mặc thử.

Người mua hàng : Không cần đâu, cỡ L chắc là

vừa với tôi, cái này bao nhiêu tiền ạ?

Người bán hàng: Cái áo hôm qua 750.000 phải

không ạ? Cái này đắt hơn cái kia 50.000, chị ạ.

Người mua hàng: Gửi tiền anh. Cảm ơn anh

Người bán hàng : cảm ơn chị.

해석 원문

7. 듣기 지문

Người bán hàng : 안녕하세요, 어서오세요,

뭘 사고 싶으세요? (뭘 도와드릴까요) Người mua hàng : 미안한데 어제 XL사이즈

티셔츠를 여기에서 샀어요. 그렇지만 좀 커요. 다른 것으로 바꿔도 돼요? (바꿀 수 있게 해주세요) Người bán hàng : 네, 영수증이 있으면 바꿔 드릴

게요. 여기 (우리 가게)에 티셔츠 종류가 많아요. 어떤 것이 필요해요?

해석 원문

7. 듣기 지문

Người mua hàng : 저에게 푸른색 체크무늬

L 사이즈 티셔츠를 보여 주세요. Người bán hàng : 네, 여기 있습니다.

입어 보세요 . Người mua hàng : 필요 없어요,

L 사이즈는 저에게 맞아요. 이것은 얼마에요? Người bán hàng : 어제 샀던 옷은 750.000동

맞죠, 오늘 것은 50.000 동 더 비싸요. Người mua hàng : 돈 드릴게요. 고마워요. Người bán hàng : 감사합니다.

해석 원문

7. 듣기 지문

물건 사기 9

학습하기 / 2. 베트남의 소비문화

• 500 đồng

• 1000 đồng

• 2000 đồng

• 5000 đồng

1. 화폐 - 물가

Tiền lẻ

Tiền chẵn

1. 화폐 - 물가

으로 살 수 있는 것(약 1,000원)

• 약 1kg 찹쌀

• 2kg 쌀 (하노이 가격)

• 1 kg 오렌지 (안장 가격)

• 2 kg 토마토 (안장의 가격)

• 1.2 kg 콩 (안장의 가격)

• 3 kg 수박 (디엔장)

일인분 음식

1. 화폐 - 물가

으로 살 수 있는 것(약 5,000원)

• 약 1kg 삼겹살 (타이응웬 성)

• 토종닭 한 마리 (하노이 가격)

• 참치 1 kg (디엔장 가격)

• 3 kg 땅콩 (안장의 가격)

• 2.5 kg 망고 (안장의 가격)

1. 화폐 - 물가

으로 살 수 있는 것(약 10,000원)

• 오리 3 마리 (하노이)

• 소고기 1kg (안장)

• 닭 5마리 – 토종닭 2 마리 (하노이)

• 계란 60 개 (안장)

• 케슈넛 5 kg (빙크억)

1. 화폐 - 물가

베트남의 가장 큰 지폐

약 25,000원

베트남의 최처 임금 : 약6 장

1. 화폐 - 물가

베트남 물가

(2014년 8월~2015년 8월 물가 추세)

Phẩy (,)

Phần trăm (%)

Chỉ số giá tiêu dùng

(소비물가지수)

8/2015 so với

8/2014

Thực phẩm 101,32 %

Ăn uống ngoài gia đình 102,11%

Đồ uống và thuốc lá 101,96%

Quần áo, mũ, giày dép 103,31

Nhà ở 98,63%

Đồ dùng gia đình 102,03%

Giao thông 88,05%

2. 베트남 시장·쇼핑 문화

최신 마트 - 롯데마트

Lotte Mart đã đến Việt Nam từ

năm 2008, hiện có 2 trung tâm

mua sắm tại Hà Nội và 10 điểm

bán hàng trên toàn quốc. Đến năm

2020, Lotte Mart sẽ mở khoảng 60

cửa hàng tại Việt Nam. Siêu thị

Lotte bán nguyên liệu thực phẩm

chất lượng cao, các thiết bị điện tử

gia dụng mới nhất, giá cả cạnh

tranh. Vì thế nhiều người Hà Nội

thích siêu thị Lotte.

• trung tâm 센터 • trên toàn quốc 전국 • mở 오픈/개점 • Khoảng 약 • cửa hàng 가게 • điểm bán hàng 매점 • nguyên liệu thực phẩm

식품 원료 • chất lượng cao 고품질 • thiết bị điện tử gia dụng

가전제품 • giá cả cạnh tranh

경쟁가격 • Vì thế 그래서

2. 베트남 시장·쇼핑 문화

가장 오래된 도매 시장

Chợ Đồng xuân rất nổi tiếng

ở Hà nội. Ở đó có nhiều hàng

hóa, quần áo và đồ dùng gia

đình. Bạn có thể mua thực

phẩm như cá, thịt bò, rau ở

chợ này. Thịt bò ở đây rất rẻ.

Ở siêu thị cũng có nhiều

hàng hóa nhưng đắt hơn và không tươi. Đi chợ Đồng

Xuân, bạn sẽ thấy rất thú vị vì ở đó có nhiều quán ăn

bán các món ăn truyền thống của Việt Nam. Bạn nên

đến chợ Đồng xuân để tìm hiểu văn hóa Việt Nam.

• nổi tiếng 유명하다 • hàng hóa 상품 • quần áo và đồ dùng gia

đình 옷과 가정 용품 • thực phẩm 식품 • Như 등

• cá, thịt bò, rau

생선, 쇠고기, 야채 (채소) • thấy rất thú vị

재미있음을 느끼다 • quán ăn 식당 • món ăn truyền thống

전통음식

2. 베트남 시장·쇼핑 문화

소수문족 시장 , 수상시장, 요일장

Chợ nổi

2. 베트남 시장·쇼핑 문화

소수문족 시장 , 수상시장, 요일장 (산악지대)

Chợ vùng cao

2. 베트남 시장·쇼핑 문화

소수문족 시장 , 수상시장, 요일장

Chợ phiên

물건 사기

정리하기

9

1. 물건 사기 기본 표현

Bao nhiêu tiền?

Giá bao nhiêu ?

Giảm giá được không?

đồng, chị nhé?

Tôi gửi tiền

Tiền đây ạ

2. 물건 사기 확장

종별사

물건 묘사 - 색, 사이즈, 무늬 등

Cho tôi mặc thử được không?

Cho tôi xem cái mũ.

베트남 도매 시장 (chợ bán buôn), 시장 문화

Đừng nói thách.

수고하셨습니다.