3 · web viewdanh mỤc sÁch mỚi ĐẾn 9/9/2016 khoa hỌc xà hỘi 1. a tuẤn. nghi lễ...

31
DANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.- 158tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho: KXH0031618 Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH300L 2. BÀN, THỊ BA. Truyện cổ dân tộc Dao/Bàn Thị Ba.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-302tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho: KXH0031607 Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527C 3. BÀN, THỊ KIM CÚC. Xôống Pèng thêu hoa trên trang phục may mặc người Dao Tiền Hòa Bình/Bàn Thị Kim Cúc.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-166tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho: KXH0031613 Kí hiệu phân loại: 390 \ X456P 4. BÀN, THỊ KIM CÚC. Văn hóa ẩm thực dân tộc Dao Tiền tỉnh Thanh Hóa (Chấu nhận hộp piên hùng miền)/Bàn Thị Kim Cúc.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-159tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho: KXH0031721 Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 5. BỘ GD VÀ ĐT. Các quy định mới về điều lệ, quy chế trường Phổ Thông Cơ Sở - Phổ Thông Trung Học/Bộ GD và ĐT.-lần 1.-H.:Lao Động,2013.-271tr.;27cm Kí hiệu kho: 1

Upload: others

Post on 03-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

DANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016

KHOA HỌC XÃ HỘI

1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-158tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031618Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH300L 2. BÀN, THỊ BA. Truyện cổ dân tộc Dao/Bàn Thị Ba.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-302tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031607Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527C 3. BÀN, THỊ KIM CÚC. Xôống Pèng thêu hoa trên trang phục may mặc người Dao Tiền Hòa Bình/Bàn Thị Kim Cúc.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-166tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031613Kí hiệu phân loại: 390 \ X456P 4. BÀN, THỊ KIM CÚC. Văn hóa ẩm thực dân tộc Dao Tiền tỉnh Thanh Hóa (Chấu nhận hộp piên hùng miền)/Bàn Thị Kim Cúc.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-159tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031721Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 5. BỘ GD VÀ ĐT. Các quy định mới về điều lệ, quy chế trường Phổ Thông Cơ Sở - Phổ Thông Trung Học/Bộ GD và ĐT.-lần 1.-H.:Lao Động,2013.-271tr.;27cm Kí hiệu kho:

KXH0031505Kí hiệu phân loại: 340 \ C101QU. 6. BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI. Bộ luật lao động, Luật công đoàn, Quy định mới nhất về tiền lương, thù lao, tiền thưởng, hợp đồng lao động, tranh chấp lao động, bảo vệ quyền , lợi ích của người lao động, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động..-lần 1.-H.:Lao Động,2013.-474tr.;27cm Kí hiệu kho:

KXH0031513Kí hiệu phân loại: 340 \ B450L.

1

Page 2: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

7. BÙI, HUY VỌNG. Nghề dệt cổ truyền của người Mường/Bùi Huy Vọng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-238tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031586Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH250D 8. BÙI, TÂN. Văn hóa ẩm thực Phú Yên/Bùi Tân.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-171tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031592Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 9. BÙI, THỊ THU. Lễ quét làng của người Tu Dí xã Thanh Bình, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/Bùi Thị Thu.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-175tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031591Kí hiệu phân loại: 390 \ L250Q 10. BÙI, VĂN NỢI. Mỡi Mường/Bùi Văn Nợi.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-127tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXh0031611Kí hiệu phân loại: 390 \ M462M 11. BÙI, VĂN NỢI. Rừng Hoa/Bùi Văn Nợi.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-203tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031698Kí hiệu phân loại: 390 \ R556H 12. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật giáo dục.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-144tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031504Kí hiệu phân loại: 340 \ C101V. 13. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật phòng chống ma túy.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-128tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031502Kí hiệu phân loại: 340 \ C101V. 14. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật thi đua khen thưởng.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-96tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031509Kí hiệu phân loại: 340 \ C101V.

2

Page 3: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

15. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-136tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031500Kí hiệu phân loại: 340 \ C101V. 16. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật xủa lý vi phạm hành chính.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-144tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031493Kí hiệu phân loại: 340 \ C101V. 17. CAO, SƠN HẢI. Truyện Nàng Nga - Đạo Hai mối (Bản tình ca tiêu biểu của dân tộc Mường)/Cao Sơn Hải.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-264tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031699Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527N 18. CAO, SƠN HẢI. Tục ngữ Mường Thanh Hóa/Cao Sơn Hải.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-241tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031716Kí hiệu phân loại: 390 \ T506NG 19. CHAMALIAQ RIYA TIẺNGQ. Tín ngưỡng người Raglai ở Khánh Hòa/Chamaliaq Riya Tiẻngq, Trần Kiêm Hoàng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-175tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031595Kí hiệu phân loại: 390 \ T311NG 20. CHẢO, CHỬ CHẤN. Lễ tang của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/Chảo Chử Chấn.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-237tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031609Kí hiệu phân loại: 390 \ L250T 21. CHẢO, VĂN LÂM. Nhà ở truyền thống của người Dao Tuyển ở Lào Cai/Chảo Văn Lâm.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-255tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXh0031707Kí hiệu phân loại: 390 \ NH100 Ơ 22. CHU, QUANG TRỨ. Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam/Chu Quang Trứ.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-135tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

3

Page 4: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

KXH0031578Kí hiệu phân loại: 390 \ D300S 23. ĐÀM, VĂN HIỀN. Truyền thuyết về những người nổi tiếng ở Cao Bằng/Đàm Văn Hiền.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-166tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031588Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527TH 24. ĐẶNG, THỊ DIỆU TRANG. So sánh thể lục bát trong ca dao với lục bát trong phong trào thơ mới/Đặng Thị Diệu Trang.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031718Kí hiệu phân loại: 390 \ S400S 25. ĐẶNG, THỊ HUYỀN TRANG. Giáo dục biển, đảo Việt Nam.:Tài liệu tham khảo dành cho học sinh và giáo viên THPT/Đặng, Thị Huyền Trang.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2014.-104tr.;24cm Kí hiệu kho:

KXH00031515Kí hiệu phân loại: 340 \ GI108D. 26. ĐINH, THỊ HỰU. Vè đấu tranh ở Đà Nẵng/Đinh Thị Hựu.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-182tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031725Kí hiệu phân loại: 390 \ V200Đ 27. ĐINH, VĂN ÂN. Việc ăn uống của người Mường Tấc/Đinh Văn Ân.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-174tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031598Kí hiệu phân loại: 390 \ V303Ă 28. ĐINH, VĂN PHÙNG. Đang - dân ca Mường/Đinh Văn Phùng, Đinh Văn Ân.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-279tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031604Kí hiệu phân loại: 390 \ Đ106D 29. ĐỖ, DANH GIA. Phương ngôn - tục ngữ ca dao Ninh Bình/Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Trò.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2013.-155tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXh0031597Kí hiệu phân loại: 390 \ PH561NG

4

Page 5: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

30. ĐỖ, ĐÌNH THỌ. Trò Ỗi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định/Đỗ Đình Thọ, Lê Xuân Quang.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-155tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031630Kí hiệu phân loại: 390 \ TR400Ô 31. ĐỖ, THỊ HẢO. Sách Hán Nôm của người Sán Chay/Đỗ Thị Hảo.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-975tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031706Kí hiệu phân loại: 390 \ S102H 32. ĐOÀN, ĐÌNH THI. Lễ tục dân tộc Chăm ở miềm Trung Việt Nam/Đoàn Đình Thi.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-159tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031627Kí hiệu phân loại: 390 \ L250T 33. DƯƠNG. SÁCH. Tục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng/Dương Sách.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-179tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031580Kí hiệu phân loại: 390 \ T506Đ 34. GIÀNG, SEO GÀ. Bài tang ca của người HMôngz SaPa - Dẫn dịch thành hai thứ tiếng HMôngz - Việt/Giàng Seo Gà.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-407tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031610Kí hiệu phân loại: 390 \ B103T 35. HÀ CHÂU. Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt/Hà Châu.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-107tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031702Kí hiệu phân loại: 390 \ V250NH 36. HÀ, VĂN CẦU. Hề Chèo/Hà Văn Cầu.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-327tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031579Kí hiệu phân loại: 390 \ H250CH 37. Hệ thống các quy định mới nhất về đổi mới phương pháp nâng cao chất lượng dạy và học trong Giáo Dục Đào Tạo.-lần 1.-H.:Lao Động,2013.-352tr.;27cm Kí hiệu kho:

5

Page 6: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

KXH0031518Kí hiệu phân loại: 340 \ H250TH. 38. Hệ thống các văn bản quy định về xây dựng môi trường giáo dục trong nhà trường.-lần 1.-H.:Lao Động,2013.-351tr.;27cm Kí hiệu kho:

KXH0031516Kí hiệu phân loại: 340 \ H250TH. 39. Hiến pháp năm 2013 và những điểm mới quan trọng.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2014.-383tr.;27cm Kí hiệu kho:

KXH0031519Kí hiệu phân loại: 340 \ H305PH. 40. Hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-80tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031494Kí hiệu phân loại: 340 \ H305PH. 41. HOÀI PHƯƠNG. Văn hóa dân gian vùng Bảy Núi/Hoài Phương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-274tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031603Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 42. HOÀNG, MINH TƯỜNG. Tục thờ thần Độc Cước ở một số làng ven sông biển tỉnh Thanh Hóa/Hoàng Minh Tường.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-415tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031577Kí hiệu phân loại: 390 \ T506TH 43. HOÀNG, MINH TƯỜNG. Tục thờ Cá Ông ở làng Diên Phổ - Ngư Lộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa/Hoàng Minh Tường.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-286tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031581Kí hiệu phân loại: 390 \ T506TH 44. HOÀNG, VĂN HÀNH. Thành ngữ học tiếng Việt/Hoàng Văn Hành.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-354tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031624Kí hiệu phân loại: 390 \ TH107NG 45. HRUI DUAH CIH MBLANG. Sự tích cây Kơ Nia/Hrui Duah Cih Mblang, Trương Bi.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-287tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh

6

Page 7: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu kho: KXH0031722

Kí hiệu phân loại: 390 \ S550T 46. HUỲNH, VĂN TỚI. Văn hóa người XTiêng/Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-167tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031600Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 47. KIỀU, THU HOẠCH. Văn hóa dân gian người Việt góc nhìn so sánh/Kiều Thu Hoạch.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-643tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031584Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 48. LÊ, BÁ TOÀN. Luật giáo dục nghề nghiệp/Lê Bá Toàn, Quỳnh Trang.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2015.-96tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031511Kí hiệu phân loại: 340 \ L502GI. 49. LÊ, HOÀNG VINH. Văn hóa dân gian quanh lũy tre làng/Lê Hoàng Vinh.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-695tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031712Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 50. LÊ, THẾ VỊNH. Phong tục thờ cúng cá Ông/Lê Thế Vịnh.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2013.-279tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031622Kí hiệu phân loại: 390 \ PH431T 51. LÊ, VĂN LẠO. Phương ngôn - thành ngữ - tục ngữ - ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam/Lê Văn Lạo.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-531tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031635-KXH0031636Kí hiệu phân loại: 390 \ PH561NG 52. Luật bảo vệ môi trường năm 2014( có hiệu lực từ ngày 01/01/2015).-lần 1.-H.:Hồng Đức,2015.-151tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031492Kí hiệu phân loại: 340 \ L504B. 53. Luật giáo dục ( Sửa đổi, bổ sung năm 2009).-lần 1.-H.:Hồng Đức,2014.-87tr.;19cm Kí hiệu kho:

7

Page 8: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

KXH0031491Kí hiệu phân loại: 340 \ L504Gi. 54. Luật giáo dục quốc phòng và an ninh.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2014.-39tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031510Kí hiệu phân loại: 340 \ L504GI. 55. Luật phổ biến, giáo dục pháp luật.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2014.-40tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031489Kí hiệu phân loại: 340 \ L504PH. 56. Luật phổ biến, giáo dục pháp luật và văn bản hướng dẫn thực hiện.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-48tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031501Kí hiệu phân loại: 340 \ L504PH. 57. LÝ, BÁ TOÀN. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật/Lê Bá Toàn.-Lần 2.-H.:Hồng Đức,2015.-200tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031503Kí hiệu phân loại: 340 \ L504B. 58. LÝ, BÁ TOÀN. Hỏi - Đáp hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013/Lý Bá Toàn.-Lần 1.-H.:Hồng Đức,2014.-79tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031507Kí hiệu phân loại: 340 \ H428Đ. 59. LÝ, BÁ TOÀN. Luật thi đua khen thưởng ( sửa đổi bổ sung năm 2005,2013)/Lê Bá Toàn, Quỳnh Trang.-Lần 2.-H.:Hồng Đức,2015.-72tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031508Kí hiệu phân loại: 340 \ L504TH. 60. NGÔ, SAO KIM. Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người/Ngô Sao Kim.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-103tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031717Kí hiệu phân loại: 390 \ C100D 61. NGÔ, VĂN DOANH. Tháp Bà Thiên Ya Na - Hành trình của một nữ thần/Ngô Văn Doanh.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-295tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031614Kí hiệu phân loại: 390 \ TH109B 62. NGUYỄN, ANH ĐỘNG. Sưu tầm văn học dân gian vùng Sông Hậu/Nguyễn Anh Động.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-305tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)

8

Page 9: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031724Kí hiệu phân loại: 390 \ S550T 63. NGUYỄN, ANH ĐỘNG. Trò chơi dân gian vùng Sông Hậu/Nguyễn Anh Động.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-151tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031576Kí hiệu phân loại: 390 \ TR400CH 64. NGUYỄN, ĐÌNH CHÚC. Văn hóa dân gian vùng Vũng Rô - Đèo Cả - Đá Bia/Nguyễn Đình Chúc.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-319tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031615Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 65. NGUYỄN, KHẮC TỤNG. Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam. Tập 2/Nguyễn Khắc Tụng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-470tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Tập 2 Kí hiệu kho:

KXH0031638Kí hiệu phân loại: 390 \ NH100 Ơ 66. NGUYỄN, KHẮC TỤNG. Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam. Tập 1/Nguyễn Khắc Tụng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-471tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Tập 1 Kí hiệu kho:

KXH0031637Kí hiệu phân loại: 390 \ NH100 Ơ 67. NGUYỄN, NGHĨA DÂN. 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức:Sưu tầm - tuyển chọn - giải thích - bình luận/Nguyễn Nghĩa Dân.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-233tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031723Kí hiệu phân loại: 390 \ CH311CH 68. NGUYỄN, NGHĨA NGUYÊN. Giáo phường nhà Tơ đại hàng Kẻ Lứ - Yên Lý/Nguyễn Nghĩa Nguyên, Tăng Gia Tăng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-107tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031623Kí hiệu phân loại: 390 \ Gi108PH 69. NGUYỄN, NGỌC BÍCH. Giáo dục học sinh về thích ứng biến đổi khí hậu và phòng tránh thiên tai thảm họa/Nguyễn Ngọc Bích.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2014.-200tr.:Hình minh họa;24cm

9

Page 10: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu kho: KXH0031514

Kí hiệu phân loại: 340 \ GI108D. 70. NGUYỄN, NGỌC QUANG. Văn học dân gian Bến Tre (tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã)/Nguyễn Ngọc Quang, Phan Xuân Viện.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-839tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031714Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 71. NGUYỄN, QUANG LÊ. Khảo sát thực trạng văn hóa lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ/Nguyễn Quang Lê, Lê Văn Kỳ.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-566tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031596Kí hiệu phân loại: 390 \ KH108S 72. NGUYỄN, QUÝ THÀNH. Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt (Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học). Quyển 2/Nguyễn Quý Thành.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-342tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 2 Kí hiệu kho:

KXH0031625Kí hiệu phân loại: 390 \ C125TR 73. NGUYỄN, THỊ HUẾ. Từ điển Type truyện dân gian Việt Nam. Quyển 2/Nguyễn Thị Huế.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-404tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 2 Kí hiệu kho:

KXH0031738Kí hiệu phân loại: 390 \ T550Đ 74. NGUYỄN, THỊ HUẾ. Từ điển Type truyện dân gian Việt Nam. Quyển 1/Nguyễn Thị Huế.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-1047tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH0031739Kí hiệu phân loại: 390 \ T550Đ 75. NGUYỄN, THỊ KIM NGÂN. Thiên nhiên với sắc thái văn hóa vùng trong ca dao trữ tình Trung Bộ/Nguyễn Thị Kim Ngân.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-351tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031617Kí hiệu phân loại: 390 \ TH305NH

10

Page 11: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

76. NGUYỄN, THỊ PHƯƠNG CHÂM. Những lời ca của người kinh (Sưu tầm ở Kinh Đảo, Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc)/Nguyễn Thị Phương Châm, Tô Duy Phương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-523tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031700Kí hiệu phân loại: 390 \ NH556L 77. NGUYỄN, THIÊN TỨ. Giá trị những bài hát Then cổ hay nhất/Nguyễn Thiên Tứ.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-182tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031612Kí hiệu phân loại: 390 \ Gi100TR 78. NGUYỄN, XUÂN CẦN. Truyền thuyết vương triều Lý/Nguyễn Xuân Cần, Anh Vũ.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-439tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031593Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527TH 79. NGUYỄN, XUÂN KÍNH. Ca dao người Việt . Quyển 1/Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-500tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH31730Kí hiệu phân loại: 390 \ C100D 80. NGUYỄN, XUÂN KÍNH. Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu đôi lứa. Quyển 4/Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-587tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 4 Kí hiệu kho:

KXH0031732Kí hiệu phân loại: 390 \ C100D 81. NGUYỄN, XUÂN KÍNH. Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu đôi lứa. Quyển 3/Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-587tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 3 Kí hiệu kho:

KXH0031626Kí hiệu phân loại: 390 \ C100D 82. NGUYỄN, XUÂN KÍNH. Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu đôi lứa. Quyển 2/Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-635tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 2

11

Page 12: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu kho: KXH0031733

Kí hiệu phân loại: 390 \ C100D 83. NGUYỄN, XUÂN KÍNH. Ca dao người Việt . Quyển 3/Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-506tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 3 Kí hiệu kho:

KXH0031731Kí hiệu phân loại: 390 \ C100D 84. NHIỀU TÁC GIẢ. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. Nghề Mộc, Chạm/Nhiều tác giả.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-665tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031728Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH250V 85. NHIỀU TÁC GIẢ. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác. Quyển 1/Nhiều tác giả.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-914tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH0031621Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH250V 86. NHIỀU TÁC GIẢ. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác. Quyển 2/Nhiều tác giả.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-555tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 2 Kí hiệu kho:

KXH0031729Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH250V 87. NHIỀU TÁC GIẢ. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. Nghề chế tác kim loại/Nhiều tác giả.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-758tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031631Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH250V 88. NHIỀU TÁC GIẢ. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. Nghề Gốm/Nhiều tác giả.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-727tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031582Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH250V 89. Những điều cần biết về thanh tra, kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Giáo Dục.-lần 1.-H.:Tài Chính,2015.-456tr.;27cm

12

Page 13: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu kho: KXH0031517

Kí hiệu phân loại: 340 \ NH556Đ. 90. NINH, VIẾT GIAO. Tục thờ thần và thần tích Nghệ An/Ninh Viết Giao.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-503tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031715Kí hiệu phân loại: 390 \ T506TH 91. NINH, VIẾT GIAO. Hương Ước Nghệ An/Ninh Viết Giao.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-503tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031602Kí hiệu phân loại: 390 \ H561 Ư 92. PHẠM, CÔNG HOAN. Ứng xử của người Dao Đỏ ở SaPa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước/Phạm Công Hoan.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-295tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031606Kí hiệu phân loại: 390 \ Ư556X 93. PHẠM, CÔNG HOAN. Văn hóa dân gian người Thu Lao ở Mường Khương - Lào Cai/Phạm Công Hoan.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-307tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031587Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 94. PHẠM, CÔNG HOAN. Ứng xử trong văn hóa ẩm thức của người Dao Họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai/Phạm Công Hoan.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-198tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031590Kí hiệu phân loại: 390 \ Ư556X 95. PHẠM, CÔNG HOAN. Văn hóa ẩm thực người Tày vùng Nghĩa Đô, huyện Yên Bảo, tỉnh Lào Cai/Phạm Công Hoan.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2013.-199tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031628Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 96. PHẠM, THỊ THU. Tài liệu bồi dưỡng kiến thức pháp luật dành cho giáo viên giảng dạy môn giáo dục công dân bậc trung học phổ thông/Phạm Thị Thu.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2015.-488tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031512

13

Page 14: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu phân loại: 340 \ T103L. 97. Phương pháp ứng xử tình huống thường gặp trong quản lý trường học.-lần 1.-H.:Văn Hóa - Thông Tin,2013.-152tr.;19cm Kí hiệu kho:

Kí hiệu phân loại: 340 \ PH561PH. 98. QUÁN, VI MIÊN. Truyện cổ Thái (song ngữ Thái - Việt)/Quán Vi Miên, Vi Khăm Mun.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-571tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031710Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527C 99. QUÁN, VI MIÊN. Lịch Thái ứng dụng và lễ hội Bà Trầy/Quán Vi Miên, Vi Khăm Mun.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-171tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031701Kí hiệu phân loại: 390 \ L302TH 100. SỬ, VĂN NGỌC. Lễ nghi cuộc đời của người Chăm AHIE'R. Tập 3:Nhũng lễ tục và bài kinh lễ trong đám tang của người Chăm AHIE'R/Sử Văn Ngọc.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-743tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Tập 3 Kí hiệu kho:

KXH0031634Kí hiệu phân loại: 390 \ L250NGH 101. SỬ, VĂN NGỌC. Lễ nghi cuộc đời của người Chăm AHIE'R. Tập 2:Nhũng lễ tục và bài kinh lễ trong đám tang của người Chăm AHIE'R/Sử Văn Ngọc.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-447tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Tập 2 Kí hiệu kho:

KXH0031633Kí hiệu phân loại: 390 \ L250NGH 102. Tìm hiểu các quy định về cải cách hành chính.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-80tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031506Kí hiệu phân loại: 340 \ T310H. 103. Tìm hiểu luật cán bộ, công chức.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-80tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031490Kí hiệu phân loại: 340 \ T310H. 104. Tìm hiểu luật phòng chống bạo lực gia đình.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-64tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031497

14

Page 15: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu phân loại: 340 \ T310H. 105. Tìm hiểu luật phòng chống ma túy.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-56tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031496Kí hiệu phân loại: 340 \ T310H. 106. Tìm hiểu luật thi đua khen thưởng.-lần 1.-H.:Hồng Đức,2013.-72tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031498Kí hiệu phân loại: 340 \ T310H. 107. TRẦN NGUYỄN, KHÁNH PHONG. Văn hóa truyền thống và truyện cổ của người Pa - Hi ở Thừa Thiên Huế/Trần Nguyễn Khánh Phong.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-471tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031711Kí hiệu phân loại: 390 \ V115V 108. TRẦN NGUYỄN, KHÁNH PHONG. Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyển 1/Trần Nguyễn Khánh Phong.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-791tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH0031726Kí hiệu phân loại: 390 \ KH100T 109. TRẦN NGUYỄN, KHÁNH PHONG. Văn học dân gian dân tộc Cơ Tu/Trần Nguyễn Khánh Phong.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-478tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031719Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 110. TRẦN NGUYỄN, KHÁNH PHONG. Truyện kể về dòng ho của người Tà Ôi/Trần Nguyễn Khánh Phong.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-295tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031620Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527K 111. TRẦN NGUYỄN, KHÁNH PHONG. Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế/Trần Nguyễn Khánh Phong.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2016.-431tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031697Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 112. TRẦN, DŨNG. Văn hóa dân gian Cù Lao Tân Quy/Trần Dũng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-190tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)

15

Page 16: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031616Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 113. TRẦN, GIA LINH. Văn học dân gian hiện đại. Quyển 1/Trần Gia Linh.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-594tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH0031740Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 114. TRẦN, GIA LINH. Văn học dân gian hiện đại. Quyển 2/Trần Gia Linh.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-655tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 2 Kí hiệu kho:

KXH0031741Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 115. TRẦN, GIA LINH. Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà/Trần Gia Linh, Phạm Thị Nhuần.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-495tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH0031696Kí hiệu phân loại: 390 \ Đ113Đ 116. TRẦN, HỮU ĐỨC. Văn hóa dân gian làng Tường Lai/Trần Hữu Đức.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-158tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031585Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 117. TRẦN, HỮU ĐỨC. Tìm hiểu văn hóa dân gian làng Phú Đa/Trần Hữu Đức.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-127tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031594Kí hiệu phân loại: 390 \ T310H 118. TRẦN, HỮU SƠN. Văn hóa dân gian người La Chí. Quyển 1/Trần Hữu Sơn, Nguyễn Văn Thắng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-423tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH0031639Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 119. TRẦN, HỮU SƠN. Văn hóa dân gian người La Chí. Quyển 2/Trần Hữu Sơn, Nguyễn Văn Thắng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-423tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)

16

Page 17: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 2 Kí hiệu kho:

KXH0031640Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 120. TRẦN, HỮU SƠN. Văn hóa dân gian người Phù Lá/Trần Hữu Sơn.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-671tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031705Kí hiệu phân loại: 390 \ V115H 121. TRẦN, MINH THƯƠNG. Chuyện ăn uống của người bình dân Sóc Trăng nhìn từ góc độ văn hóa dân gian/Trần Minh Thương.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-431tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031708Kí hiệu phân loại: 390 \ CH527 Ă 122. TRẦN, NGỌC TAM. Di sản văn hóa phi vật thể miệt vườn huyện chợ Lách/Trần Ngọc Tam, Lư Văn Hội.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-207tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXh0031601Kí hiệu phân loại: 390 \ D300S 123. TRẦN, SĨ HUỆ. Nghề làm bánh tráng ở Phú Yên/Trần Sĩ Huệ.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-167tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031605Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH250L 124. TRẦN, THỊ THÚY NINH. Hướng dẫn nhận biết một số tệ nạn và cách phòng chống bạo lực trong nhà trường/Trần Thị Thúy Ninh, Trần Thị Ngân.-lần 1.-H.:HN,2013.-84tr.;19cm Kí hiệu kho:

KXH0031495Kí hiệu phân loại: 340 \ H561D. 125. TRẦN, VĂN ÁI. Lẩu Then cấp sắc hành nghề của người Tày ở xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn/Trần Văn Ái, Dương Thị Lâm.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-303tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031703Kí hiệu phân loại: 390 \ L125TH 126. TRẦN, VÂN HẠC. Rừng thiêng ở Mường Khủn Tinh/Trần Vân Hạc, Sầm Văn Bình.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-223tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh

17

Page 18: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu kho: KXH0031583

Kí hiệu phân loại: 390 \ R556TH 127. TRẦN, VÂN HẠC. Lịch Thái Sơn La. Quyển 6/Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-615tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 6 Kí hiệu kho:

KXH0031629Kí hiệu phân loại: 390 \ L302TH 128. TRẦN, XUÂN TOÀN. Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương/Trần Xuân Toàn.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-167tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXh0031599Kí hiệu phân loại: 390 \ NGH454NG 129. TRẦN, XUÂN TOÀN. Tìm hiểu ca dao Việt Nam 1945 - 1475/Trần Xuân Toàn.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-263tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031608Kí hiệu phân loại: 390 \ T300H 130. TRẦN. THỊ AN. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Dân ca nghi lễ và phong tục. Quyển 2/Trần Thị An, Vũ Quang Dũng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-691tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 2 Kí hiệu kho:

KXH0031737Kí hiệu phân loại: 390 \ D121C 131. TRẦN. THỊ AN. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Dân ca nghi lễ và phong tục. Quyển 3/Trần Thị An, Vũ Quang Dũng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-519tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 3 Kí hiệu kho:

KXH0031736Kí hiệu phân loại: 390 \ D121C 132. TRẦN. THỊ AN. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Dân ca trữ tình sinh hoạt .Quyển 5/Trần Thị An, Vũ Quang Dũng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-499tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 5 Kí hiệu kho:

KXH0031734Kí hiệu phân loại: 390 \ D121C

18

Page 19: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

133. TRẦN. THỊ AN. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Dân ca nghi lễ và phong tục. Quyển 1/Trần Thị An, Vũ Quang Dũng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-619tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 1 Kí hiệu kho:

KXH0031632Kí hiệu phân loại: 390 \ D121C 134. TRẦN. THỊ AN. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Dân ca nghi lễ và phong tục. Quyển 4/Trần Thị An, Vũ Quang Dũng.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-491tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Quyển 4 Kí hiệu kho:

KXH0031735Kí hiệu phân loại: 390 \ D121C 135. TRIỆU, THỊ MAI. Truyện thơ Tày cổ. Tập 1/Triệu Thị Mai.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-526tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Tập1 Kí hiệu kho:

KXH0031727Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527TH 136. TRIỆU, THỊ MAI. Lễ cấp sắc của người Sán Chỉ ở xã Hưng Đạo - huyện Bảo Lạc - tỉnh Cao Bằng/Triệu Thị Mai.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-183tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031713Kí hiệu phân loại: 390 \ L250C 137. TRƯƠNG BI. Thần Rưa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung sử thi H'Mông/Trương Bi.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-327tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031720Kí hiệu phân loại: 390 \ TH121R 138. VĂN, DUY. Tìm hiểu về thanh đồng trong hoạt động tâm linh diễn xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam/Văn Duy.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-223tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031704Kí hiệu phân loại: 390 \ T310H 139. VŨ, ANH TUẤN. Truyện thơ Tày. Nguồn gốc, quá trình phát triển và thi pháp thể loại/Vũ Anh Tuấn.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-622tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

19

Page 20: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

KXH0031709Kí hiệu phân loại: 390 \ TR527TH 140. VŨ, KIM BIÊN. Bộ công cụ lao động của nông dân vùng trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người/Vũ Kim Biên.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-207tr:Hình minh họa;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031619Kí hiệu phân loại: 390 \ B450C 141. VŨ, TỐ HẢO. Tinh thần yêu nước qua các thể loại văn học dân gian người Việt/Vũ Tố Hảo, Kiều Thu Hoạch.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-463tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031695Kí hiệu phân loại: 390 \ T312TH 142. YANG DANH. Cồng Chiên trong văn hóa người Ba Na KRiêm/Yang Danh.-In lần 1.-Hà Nội:Khoa học xã hội,2015.-119tr;20cm(Hội văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt nội dung bằng Tiếng Anh Kí hiệu kho:

KXH0031589Kí hiệu phân loại: 390 \ C455CH

NGOẠI NGỮ

1. BEAUMONT JOHN. Focus on writing 4/John Beaumont.-Lan 4.-New york:Pearson,2012.-192tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031806-KXH0031807Kí hiệu phân loại: 420 \ F400C. 2. CAMBRIDGE ESOL. Cambridge english first for schools 1 : with answers:With answers/Cambridge esol.-lan 1.-kingdom:cambridge university press,2012.-171tr.;24cm Kí hiệu kho:

KXH0031812-KXH0031813Kí hiệu phân loại: 420 \ C104B. 3. CAMBRIDGE ESOL. Cambridge english first 1 : with answers:First certificate in English/Cambridge esol.-lan 2.-VN:Fahasa,2015.-176tr.:hình ảnh minh họa;24cm Kí hiệu kho:

KXH0031810-KXH0031811Kí hiệu phân loại: 420 \ C104B. 4. CHIN PETER. academic writing skills 2:Student'book/Peter Chin, Yusa koizumi, samuel reid, (...).-lan 3.-Singapore:Cambridge university press,2014.-131tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031796-KXH0031797Kí hiệu phân loại: 420 \ AC100D.

20

Page 21: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

5. CHIN PETER. academic writing skills 3:Student'book/Peter Chin, Samuel Reid, Sean wray.-lan 2.-Singapore:Cambridge university press,2014.-140tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031798-KXH0031799Kí hiệu phân loại: 420 \ AC100D. 6. CHIN PETER. academic writing skills 1:Student'book/Peter Chin, Yusa Koizumi, samuel reid, (...).-lan 3.-Singapore:Cambridge university press,2015.-122tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031794-KXH0031795Kí hiệu phân loại: 420 \ AC100D. 7. ĐỖ, THỊ KIM LIÊN. Từ điển thành ngữ, tục ngữ Việt Nam trong hành chức ( Trên tư liệu truyện ngắn và tiểu thuyết)/Đỗ Thị Kim Liên, Hoàng Trọng Canh, Lê Thị Sao Chi,(....).-In lần 1.-H.:KH- XH,2015.-821tr.;24cm Kí hiệu kho:

KXH0031641Kí hiệu phân loại: 490 \ T550Đ. 8. HANCOCK MARK. english pronunciation in use. Intermediate:Self - study and classroom use/Mark hancock.-lan 8.-england:cambridge,2012.-208tr.;24cm Kí hiệu kho:

KXH0031856-KXH0031857Kí hiệu phân loại: 420 \ E204L. 9. HAUGNES NATASHA. Focus on writing 1/Natasha haugnes.-Lan 3.-U.S.A:Pearson,2012.-175tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031800-KXH0031801Kí hiệu phân loại: 420 \ F400C. 10. Inside reading:The academic word list in context/Arline burgemeier, Cheryl boyd zimmerman.-lần 2.-ChiNa:Oxford,2015.-164tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031820-KXH0031821Kí hiệu phân loại: 420 \ I311S. 11. Inside reading 1:The academic word list in context/Arline burgemeier, Cheryl boyd zimmerman.-lần 2.-U.S.A:Oxford,2015.-164tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031818-KXH0031819Kí hiệu phân loại: 420 \ I311S. 12. Inside reading 2:Word list in context/Lawrence J. zwier, Chesyl boyd zimmerman.-Lần 2.-U.S.A:Oxford,2015.-164tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031830-KXH0031831Kí hiệu phân loại: 420 \ I311S. 13. Inside reading 3:The academic word list in context/Bruce rubin, cheryl boyd zimmerman.-lần 5.-U.S.A:Oxford,2015.-164tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031832-KXH0031833

21

Page 22: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu phân loại: 420 \ I311S. 14. Inside reading 4:The academic word list in context/Kent Richmond, Cheryl boyd zimmerman.-lần 2.-China:Oxford,2014.-164tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031834-KXH0031835Kí hiệu phân loại: 420 \ I311S. 15. LIU JUN. Communication strategies 4/Jun Liu,Kathryn harper.-lan 5.-singapore:cengage,2015.-116tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031828-KXH0031829Kí hiệu phân loại: 420 \ C429M. 16. LIU JUN. Communication strategies 3/Jun Liu, tracy david, susanne rizzo.-lan 6.-singapore:cengage,2015.-111tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031826-KXH0031827Kí hiệu phân loại: 420 \ C429M. 17. LIU JUN. Communication strategies 3:Jeacher's guicle/Jun Liu, Eden brough, kevin knight,.....-lan 5.-singapore:cengage,2015.-127tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031822-KXH0031823Kí hiệu phân loại: 420 \ C429M. 18. MAHNKE M. KATHLEEN. Grammar Links 2:A theme- Based course for reference and practice/M. Kathleen Mahnke, Elizabeth O'Dowb.-lan 2.-USA:Houghton,2012.-394tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031814-KXH0031815Kí hiệu phân loại: 420 \ GR104M. 19. MARKS JONATHAN. english pronunciation in use. elementary:Self - study and classroom use/Jonathan Marks.-lan 8.-england:cambridge,2015.-166tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031854-KXH0031855Kí hiệu phân loại: 420 \ E204L. 20. NORLOFF CHARL. Grammar Links 3:A theme- Based course for reference and practice, work book/Charl Norloff, Debra Daise, M. Kathleen Mahnke.-lan 2.-USA:Boston,2005.-265tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031816-KXH0031817Kí hiệu phân loại: 420 \ GR104M. 21. PAUL DAVID. Communication strategies 2/David paul.-laanf 6.-singapore:cengage,2015.-127tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031824-KXH0031825Kí hiệu phân loại: 420 \ C429M. 22. RICHARDS JACKC. Tactics for listening. Developing pack B/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-China:Oxford,2015.-70tr.;29cm Kí hiệu kho:

22

Page 23: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

KXH0031842-KXH0031843Kí hiệu phân loại: 420 \ T101T. 23. RICHARDS JACKC. Developing Tactics for listening. teacher's book/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-China:Oxford,2011.-83tr.;29cm+CD kem theo Kí hiệu kho:

KXH0031850-KXH0031851Kí hiệu phân loại: 420 \ D200V. 24. RICHARDS JACKC. Basic Tactics for listening. Teacher's book/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-China:Oxford,2015.-79tr.;29cm+CD kem theo Kí hiệu kho:

KXH0031848-KXH0031849Kí hiệu phân loại: 420 \ B100S. 25. RICHARDS JACKC. Tactics for listening. Expanding pack B/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-China:Oxford,2015.-70tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031846-KXH0031847Kí hiệu phân loại: 420 \ T101T. 26. RICHARDS JACKC. Tactics for listening. Developing pack A/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-China:Oxford,2015.-70tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031840-KXH0031841Kí hiệu phân loại: 420 \ T101T. 27. RICHARDS JACKC. Tactics for listening. Expanding pack A/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-China:Oxford,2015.-70tr.;29cm+4 CD kem theo Kí hiệu kho:

KXH0031844-KXH0031845Kí hiệu phân loại: 420 \ T101T. 28. RICHARDS JACKC. Tactics for listening. Basic pack A/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-USA:Oxford,2016.-70tr.:Hình minh họa;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031836-KXH0031837Kí hiệu phân loại: 420 \ T101T. 29. RICHARDS JACKC. Expanding Tactics for listening. Teacher's book/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-China:Oxford,2015.-84tr.;29cm+CD kem theo Kí hiệu kho:

KXH0031852-KXH0031853Kí hiệu phân loại: 420 \ EXP105D. 30. RICHARDS JACKC. Tactics for listening. Basic pack B/Jack c. Richards, Grant Trew.-lan 3.-USA:Oxford,2015.-70tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031838-KXH0031839Kí hiệu phân loại: 420 \ T101T. 31. SOLO'RZANO HELEN. Focus on writing 2/Helen solorzano, david wiese.-Lan 4.-New york:Pearson,2012.-159tr.;29cm

23

Page 24: 3 · Web viewDANH MỤC SÁCH MỚI ĐẾN 9/9/2016 KHOA HỌC XÃ HỘI 1. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Téng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.-In

Kí hiệu kho: KXH0031802-KXH0031803

Kí hiệu phân loại: 420 \ F400C. 32. WALSH LAURA. Focus on writing 5/Laura walsh.-Lan 4.-U.S.A:Pearson,2012.-200tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031808-KXH0031809Kí hiệu phân loại: 420 \ F400C. 33. WARD COLIN. Focus on writing 3/Colin ward.-Lan 4.-New york:Pearson,2012.-155tr.;29cm Kí hiệu kho:

KXH0031804-KXH0031805Kí hiệu phân loại: 420 \ F400C.

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC

1. NGUYỄN, TIẾN QUANG. Cơ sở lý thuyết Mô Đun và Vành/Nguyễn Tiến Quang, Nguyễn Duy Thuận.-In lần 1.-H.:Giáo dục VN,2015;27cm Kí hiệu kho:

KTN000024677-KTN000024681; KTN0024687-KTN0024691; KTN0024697-KTN0024701; KTN0024712-KTN0024714

Kí hiệu phân loại: 510 \ C460S.

24