500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2

57
Boiduongtoantieuhoc.com CHƯƠNG II CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI SỐ TỰ NHIÊN -------------------------------- §1. PHÉP CỘNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Phép cộng: Phép cộng hai số tự nhiên là phép tính đi tìm số tự nhiên thứ ba bao gồm tất cả đơn vị của hai số tự nhiên ấy. 2. Tính chất cơ bản của phép cộng: a/ Tính chất giao hoán Trong phép cộng, nếu ta đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. a + b = b + a b/ Tính chất kết hợp Trong phép cộng có nhiều số hạng, ta có thể thay hai hay nhiều số hạng bằng tổng số của chúng mà kết quả phép tính vẫn không thay đổi. a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) c/ Cộng với số 0 Bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. a + 0 = 0 + a = a Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1

Upload: hong-phuong-nguyen

Post on 15-Apr-2017

1.110 views

Category:

Education


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

CHƯƠNG II

CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI SỐ TỰ NHIÊN

--------------------------------

§1. PHÉP CỘNG

TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Phép cộng:Phép cộng hai số tự nhiên là phép tính đi tìm số tự nhiên thứ ba bao gồm tất

cả đơn vị của hai số tự nhiên ấy.2. Tính chất cơ bản của phép cộng:a/ Tính chất giao hoánTrong phép cộng, nếu ta đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.a + b = b + ab/ Tính chất kết hợpTrong phép cộng có nhiều số hạng, ta có thể thay hai hay nhiều số hạng bằng

tổng số của chúng mà kết quả phép tính vẫn không thay đổi.a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c)c/ Cộng với số 0Bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.a + 0 = 0 + a = a3. Tìm số hạng chưa biếtMuốn tìm một số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

x + b =cx = c - b

a + x = c x = c – a

(x là số hạng chưa biết)

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1

Page 2: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

4. Cách thực hiện phép cộng trên số tự nhiên:Muốn cộng các số tự nhiên, ta làm như sau:- Viết số hạng này dưới số hạng kia và viết cho đúng cột các hàng đơn vị,

hàng chục, hàng trăm, …- Ta công các chữ số ở cùng hàng đơn vị với nhau theo thứ tự từ phải sang

trái. Nếu có kết quả ở hàng nào lớn hơn hoặc bằng 10, thì ta chỉ viết chữ số hàng đơn vị và đem số hàng chục “nhớ” sang hàng liền bên trái.

5. Một số cách cộng nhẩmKhi cộng nhẩm, thường làm tròn chục một số hạng.a/ Tổng số không thay đổi nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị và

bở ở số hạng kia bấy nhiêu đơn vị.

a + b = (a + b) + (b – c)

= (a – c) + (b + c)

b/ Nếu ta thêm (hay bớt) bao nhiêu đơn vị vào một số hạng thì tổng của chúng cũng tăng thêm (hay bớt đi) bấy nhiêu đơn vị.

(a – c) + b = a + (b – c) = a + b - c

(a + c) + b = a + (b + c) = a +b + c

c/ Nếu ta thêm (hay bớt) m đơn vị vào số hạng thứ nhất và n đơn vị vào số hạng thứ hai của tổng thì tổng sẽ tăng thêm (hay giảm đi) m + n đơn vị.

(a + m) + (b + n) = a + b + (m + n)

(a – m) + (b – n) = a + b - (m + n)

d/ Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp.BÀI TẬP

90. Đặt tính rồi tính:a/ 34567 + 22174 ; 34567 + 17289b/ 412369 + 23671 ; 101002 + 37869c/ 12513709 ; 111111111 + 99999999d/ 23568 + 5691 + 841209 + 786 ;

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 2

Page 3: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

e/ 1253036278 + 8954200 + 630408 + 56 + 2136991. Đặt tính rồi tính, sau đó thử lại bằng phép trừ:a/ 24787 + 42576 ; 34597 + 16219b/ 402368 + 43651 ; 201802 + 4785992. Cộng nhẩm:a/ 459 + 247b/ 763 + 28193. Tính nhanh:a/ 54623 + 18439 + 45377 + 2561b/ 43568 – 326 – 242c/ 12356 – 3578 + 578d/ 21 + 22 + 23 + … … … + 28e/ 31 + 32 + 33 + .. … … + 3994. Không thực hiện phép tính, tìm số tự nhiên a, biết:a/ 84 + a + 7814 = 7814 + 84 + 53b/ 84 + a + 7814 = 7814 + 24695. Tìm x biết:a/ 7814 + x = 45283b/ x + 6289 = 1278 x 8c/ 98216 = 7814 + x + 258096. Tìm số tự nhiên b, biết:a/ 7814 + b < 7814 + 10b/ 7814 + b > 7814 + 15c/ 9216 > 7814 + b > 7814 + 1597. Không cần tính kết quả cụ thể, hãy so sánh hai tổng A và B:A = 198 + 26 + 574 + 32 + 10B = 530 + 124 + 92 + 76 + 1898. Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán 567 m vải. Ngày thứ hai bán

nhiều hơn ngày thứ nhất 79 m vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu m vải?

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 3

Page 4: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

99. Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán 567 m vải. Ngày thứ nhất bán nhiều hơn ngày thứ hai 79 m vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu m vải?

100. Có ba kho lương thực nhận thóc về kho. Kho thứ nhất nhận 345 tạ thóc. Kho thứ hai nhận nhiều hơn kho thứ nhất 68 tạ thóc và ít hơn kho thứ ba 74 tạ thóc. Hỏi cả ba kho nhận về bao nhiêu tạ thóc?

101. Có bốn tổ công nhân sản xuất giày thể thao. Trong một tháng đội thứ nhất làm được 518 đôi giày, đội thứ hai làm hơn đội thứ nhất 78 đôi giày và kém hơn đội thứ ba 56 đôi giày, đội thứ tư kém hơn mức làm trung bình của ba đội còn lại là 12 đôi giày. Hỏi cả bốn đội trong một tháng làm được bao nhiêu đôi giày?

102. a/ Tổng của hai số là 89. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 5 đơn vị và số hạng thứ hai tăng thêm 6 đơn vị thì tổng của hai số lúc này là bao nhiêu?

b/ Tổng của hai số là 89. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 5 đơn vị và số hạng thứ hai giảm đi 6 đơn vị thì tổng của hai số lúc này là bao nhiêu?

103. Tìm hai số có tổng bằng 178. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và giữ nguyên số thứ hai thì tổng mới là 220.

104. Tìm hai số có tổng bằng 170. Nếu tăng số thứ nhất lên 5 lần và tăng số thứ hai lên 3 lần thì tổng mới là 794.BÀI TẬP NÂNG CAO

105. Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta bỏ đi chữ số 5 ở hạng vạn của một số hạng (số hạng này có 5 chữ số) và giữ nguyên số hạng kia?

106. Tìm tổng của hai số, biết rằng: các chữ số hàng vạn và hàng chục của số lớn đều là 3, chữ số hàng nghìn của số nhỏ là 2 và chữ số hàng đơn vị của số nhỏ là 7; nếu ta thay các chữ số đo bằng các chữ số 1 thì ta được hai số mới có tổng bằng 42506.

107. Tỉnh tổng của tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được viết bởi: 1, 2, 3, 4

109. Không cần tính tổng cụ thể, hãy so sánh hai tổng A và B:a/ A = abc + dc = 2004

B = 20 bc + d 4 + a 0 c

b/ A = abcd + dc + 427B = a 4 cd + d 7 + b3 c

§2. PHÉP TRỪ

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 4

Page 5: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Phép trừ:Phép trừ của hai số tự nhiên là phép tính mà nhờ đó, khi biết tổng của hai số

hạng và một trong hai số hạng ấy ta tìm được số hạng kia. (Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng).

Tổng đã cho gọi là số bị trừ, số hạng đã biết gọi là số từ, số hạng chưa biết gọi là hiệu.

* Phép trừ:a – b = c (a≥b)- a gọi là: số bị trừ- b gọi là: số trừ- c gọi là: hiệu- Biểu thức a – c gọi là: hiệu của a và b.Ký hiệu phép tính trừ là “-“Lưu ý: Phép trừ chỉ thực hiện được khi só bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ,(Ký hiều a≥b đọc là: a lớn hơn hoặc bằng b).2. Tính chất của phép trừ:a/ Trừ đi số 0Một số trừ đi số 0 thì bằng chính nó.A – 0 = ab/ Một số trừ đi chính nó thì bằng 0a – a = 0c/ Một số trừ đi một tổngMuốn trừ một số cho một tổng, ta có thể lấy số đó trừ đi lần lượt từng số

hạng của tổng.

a – (b + c) = a – b - c

= (a – b) - c = (a - c) - b

3. Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 5

Page 6: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

x – b = c

x = c + b

- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

a – x = c

x = a - c

4. Cách thực hiện phép trừ trên số tự nhiênMuốn trừ hai số tự nhiên, ta làm như sau:- Viết số trừ dưới số bị trừ và viết cho đúng cột các hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.- Ta trừ các chữ số ở cùng hàng đơn vị với nhau theo thứ tự phải sang trái. Nếu gặp phép trừ nào không làm được, thì ta thêm 10 vào chữ số ở trên để có thể trừ được, đồng thời phải thêm 1 vào chữ số ở ngay bên trái số dưới.5. Một số cách trừ nhẩm:Khi trừ nhẩm, thường làm tròn chục số trừ.a/ Khi cùng thêm (hoặc cùng bớt) ở cả số bị trừ và số trừ một số đơn vị như nhau thì hiệu số không thay đổi.

(a – m) – (b – m) = a – b

(a + m) – (b + m) = a – b

b/ Muốn trừ một số với một hiệu, ta có thể cộng số đó với số trừ rồi trừ đi số bị trừ.

a – (b – c) = (a + c) – bc/ Vận dụng tính chất

a – (b + c) = a – c – b d/ Một tổng trừ đi một số, ta có thể lấy bất cứ số hạng nào trừ đi số đó.(a + b) – c = (a – c) + b

= (b – c) + a

BÀI TẬP

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 6

Page 7: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

110. Đặt tính rồi tính:a/ 34567 – 22174 ; 34567 – 17289b/ 412369 – 23671 ; 101002 – 37869c/ 12513709 – 10739602 ; 111111111 – 99999999111. Đặt tính rồi tính, sau đó thử lại bằng phép cộng:a/ 4134500 – 412378 ; 64007 – 38263 b/ 304567 – 202104 ; 30067 – 18398112. Tính nhẩm bằng hai cách: 758 – 37 (trình bày cách nhẩm)113. Tính nhanh:a/ 3194 – (400 + 194)b/ 7587 – (450 – 13)114. Không thực hiện các phép tính, hãy tìm a:a/ a – 59 = 78 – 59b/ 561 – a = 561 – 46115. Tìm x, biết:a/ 67894 –x = 56897b/ x – 45307 = 12694c/ x – 45307 = 12694 – 45307d/ x – 45307 = 12694 + 45307116. Tìm x, biết:a/ x – 59 – 458 = 7859b/ 56178 – x = 6146 + 1209c/ x – 3478 + 1329 = 108306d/ 561450 – x + 7812 = 56146117. Không tính giá trị các biểu thức, hãy so sánh các biểu thức sau rồi điền

dấu =, <, > vào ô trống [] cho hợp lí, nêu rõ lí do:a/ 58 – 47 [] (58 – 7) – (47 – 7)b/ 58 – 47 [] (58 + 3) – (47 + 3)c/ 58 – 47 [] 58 – 39

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 7

Page 8: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

d/ 58 – 47 [] 158 – 47118. Viết số 4 dưới dạng hiệu của hai số tự nhiêncó một chữ số.119. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 127kg đường. Ngày thứ hai bán ít hơn

ngày thứ nhất 56kg đường. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán bao nhiêu kg đường?120. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 127kg đường. Ngày thứ nhất bán ít

hơn ngày thứ hai 56kg đường. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán bao nhiêu kg đường?121. Lan có 56200 đồng. Lan cho em Hùng hết 1700 đồng. Sau đó Lan mua

tập hết 12350 đồng. Hỏi lan còn lại bao nhiêu tiền? (Giải bằng hai cách).122. Lan có 56200 đồng. Lan cho em Hùng hết 12700 đồng. Sau đó lan

được anh cho 10500 đồng. Hỏi Lan có bao nhiêu tiền? (Giải bằng hai cách).123. An nói: “Khi thực hiện phép trừ thì ta thực hiện trừ trừ phải sang trái”.

Bình nói: “Vậy mà vẫn có thể có phép trừ khi mà trừ ta trừ từ trái sang phải mà kết quả vẫn đúng”. Hỏi điều Bình nói khi nào xảy ra?

124. Trong phép trừ hai số tự nhiên, khi nào:a/ Hiệu bằng số trừ?b/ Hiệu bằng số bị trừ?125. Hiệu của hai số là 30. Hỏi:a/ Nếu ta cùng gấp lên mỗi số 4 lần thì hiệu mới là bao nhiêu?b/ Nếu ta cùng giảm mỗi số đi 3 lần thì hiệu mới là bao nhiêu?126. Tuấn làm biểu thức sau:(2 + 4 + 6 + 8 + … + 100) – (13 + 15 + 17 + … + 91 + 93)Tuấn tính ra kết quả là 40.Không tính số bị trừ, số trừ và hiệu số. Em có thể cho biết kết quả của Tuấn

là đúng hay sai không? Tại sao?127. Tổng và hiệu hai số tự nhiên có thể số này là chẵn còn số kia là lẻ được

không? Tại sao?128. Một phép trừ có số bị trừ và số trừ gồm toàn chữ số lẻ. Hỏi hiệu có thể

gồmtoàn chữ số chẵn được không? Khi nào xảy ra điều đó?BÀI TẬP NÂNG CAO

129. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh Avà B và cho biết chúng hơn nhau bao nhiêu đơn vị:

a/ A = 47 – 14

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 8

Page 9: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

B = (47-6) – 14b/ A = 47- 14

B = 47 – (14 – 6)c/ A = 47- 14

B = (47 – 6) – (14 – 6)d/ A = 47- 14

B = (47 + 6) – (14 – 6)130. Thầy giáo cho học sinh làm phép trừ một số có ba chữ số trừ đi một số

có một chữ số. Em Hằng viết nhầm số trừ dưới cột hàng trăm của số bị trừ nên hiệu tìm được là 486. Hiệu đúng là 783. Tìm số bị trừ và số trừ trong phép trừ đó.

131. Hiệu của hai số là 241. Nếu xoá bỏ chữ số hàng đơn vị của số bé thì hiệu sẽ là 373. Tìm hai số đó, biết rằng chữ số hàng đơn vị của số bé là 6.

132. Bạn Tùng được yêu cầu thực hiện một phép trừ. Do không cẩn thận nên Tùng đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng chục của số trừ thành số 0 nên có kết quả sai là 4319. Em hãy giúp bạn Tùng tìm kết quả đúng.

133. . Bạn Tùng được yêu cầu thực hiện một phép trừ. Do không cẩn thận nên Tùng đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng chục của số bị trừ thành số 0 nên có kết quả sai là 4319. Em hãy giúp bạn Tùng tìm kết quả đúng.

134. Hiệu của hai số là 60. Nếu ta cộng thêm 18 đơn vị vào mỗi số thì số lớn sẽ gấp 3 lần số nhỏ. Em hãy tìm hai số đó.

135. Hiệu của hai số là 14. Nếu được tăng số bị trừ lên 5 lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 1454. Tìm phép trừ đó.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 9

Page 10: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

§3. PHÉP NHÂN

TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Phép nhân:Phép nhân là phép cộng liên tiếp các số hạng bằng nhau.a+a+a+…+a⏟

n số hạng = a x n

Phép nhân: a x b = c- a và b gọi là: thừa số- c gọi là: tích- Biểu thức a x b gọi là: tích của a và b* Đôi khi người ta còn gọi:- a là số bị nhân (hoặc: thừa số thứ nhất)- b là số nhân (hoặc: thừa số thứ hai)Ký hiệu tính nhân là: “x”2. Tính chất của phép nhâna/ Tính chất giao hoánTrong phép nhân, nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích số không thay đổiA x b = b x ab/ Tính chất kết hợpTrong một tích có nhiều thừa số, ta có thể thay hai hay nhiều thừa số bằng

tích của chúng mà tích số vẫn không thay đổi.a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)c/ Nhân với số 0Bất cứ số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.A x 0 = 0 x a = 0d/ Nhân với số 1:Bất cứ số nào nhân với số 1 thì bằng chính số đó.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 10

Page 11: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

a x 1 = 1 x a = ae/ Nhân với một tổng:Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của

tổng rồi cộng các kết quả lạia x (b + c) = a x b + a x c.g/ Nhân một số với một hiệuMuốn nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số bị chia, được

bao nhiêu chia cho số chia.a x (b:c) = (a x b) : c3. Tìm thừa số chưa biếtMuốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

x × b = c a × x = c

x = c : b x = c : a

4. Cách thực hiện phép nhân:Muốn nhân hai số với nhau, ta lần lượt lấy theo thứ tự từ phải sang trái từng

chữ số của thừa số thứ hai nhân với thừa số thứ nhất và viết các tích riêng lần lượt tích nọ dưới tích kia dịch sang trái một cột. Cuối cùng cộng các tích riêng lại (Nếu phải nhân với số có một chữ số thì tích riêng chính là tích phải tìm).

Lưu ý: a. Nếu một trong hai thừa số hoặc cả hai thừa số có tận cùng bằng những

chữ số 0 thì ta có thể bỏ qua các chữ số 0 đó mà nhân một cách bình thường. Cuối cùng đếm xem ta đã bỏ đi bao nhiêu chữ số 0 thì viết tiếp bên phải tích tìm được bấy nhiêu chữ số 0.

b. Khi gặp một chữ số 0 trong thừa số thứ hai thì ta không phải nhân với chữ số 0 đó nữa mà chuyển ngay sang nhân với chữ số tiếp theo của thừa số thứ hai và viết tích riêng tìm được lùi sang trái 2 cột.

5. Một số cách tính nhân nhẩm:a/ Nhân nhẩm với 10, 100, 1000, …Muốn nhân nhẩm một số với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc thêm vào bên phải

số đó: 1, 2, 3, … chữ số 0.b/ Nhân nhẩm với 5, 50, 25, 250 và 125

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 11

Page 12: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

- Muốn nhân nhẩm một số với 5, ta nhân số đó với 10 được bao nhiêu chia cho 2.

- Muốn nhân nhẩm một số với 50, ta nhân số đó với 100 được bao nhiêu chia cho 2.

- Muốn nhân nhẩm một số với 25, ta nhân số đó với 100 được bao nhiêu chiaa cho 4.

- Muốn nhân nhẩm một số với 250, ta nhân số đó với 1000 được bao nhiêu chia cho 4.

- Muốn nhân nhẩm một số với 125, ta nhân số đó với 1000 được bao nhiêu chia cho 8.

c/ Nhân nhẩm với 9 và 99- Muốn nhân nhẩm một số với 9, ta nhân số đó với 10 được bao nhiêu rồi trừ

đi chính số đó.- Muốn nhân nhẩm một số với 99, ta nhân số đó với 100 được bao nhiêu rồi

trừ đi chính số đó.d/ Nhân nhẩm với 11Muốn nhân nhẩm một số với 11, ta nhân số đó với 10 rồi cộng với chính số

đó.- Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11:+ Nếu tổng hai chữ số cảu số đó nhỏ hơn 10, ta chỉ việc cộng hai chữ số này,

được bao nhiêu viết xen vào giữa hai chữ số của số đó.+ Nếu tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 9, ta cộng hai chữ số đó lại, được

bao nhiêu viết hàng đơn vị của tổng này vào giữa hai chữ số của số đó và nhớ 1 vào hàng chục (cộng thêm 1 vào chữ số hàng chục của số đó).

e/ Nhân hai số, mỗi số có hai chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau, còn tổng 2 chữ số hàng đơn vị bằng 10:

Muốn nhân hai số, mỗi số có hai chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau, còn tổng 2 chữ số hàng đơn vị bằng 10, ta lấy chữ số hàng chục của hai số đó nhân với số tự nhiên liên sau nó, được bao nhiêu viết tích hai chữ số hàng đơn vị vào bên phải tích đó (riêng đối với trường hợp hai chữ số hàng đơn vị là 1 và 9 thì ta viết 09 vào bên phải).

g/ Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp.h/ Vận dụng: a x 0 = 0 x a = 0

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 12

Page 13: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

i/ Vận dụng:

a x (b + c) = a x b + a x c

a x (b - c) = a x b – a x c

BÀI TẬP136. Đặt tính rồi tính:a/ 458 x 8 ; 1057 x 9b/ 539 x 70 ; 7057 x 900c/ 4578 x 45 ; 1057 x 91d/ 2086 x 203 ; 3057 x 1007e/ 958 x 812 ; 5057 x 934g/ 40508 x 80102 ; 10507 x 9435137. Đặt tính rồi tính, sau đó thử lại bằng phép tính chia:a/ 40508 x 8 ; 157 x 26b/ 456 x 82 ; 238 x 234138. Chuyển các tổng sau thành tích rồi tính kết quả:a/ 134 + 134 + 134 + … … … + 134 (có 56 số hạng)

b/ 27+27+...……+27⏟1000 số hạng

+ 18+18+... ……+18⏟100 số hạng

139. Tính nhẩm:a/ 103 x 4 ; 78 x 101b/ 129 x 11 ; 45 x 11 ; 78 x 11c/ 56 x 9 ; 56 x 99d/ 42 x 5 ; 84 x 50 ; 28 x 500e/ 48 x 25 ; 56 x 250 ; 37 x 125g/ 65 x 65 ; 83 x 87 ; 61 x 69140. Tính bằng 2 cách:a/ 37 x (100 + 5)b/ 147 x 14 – 147 x 4

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 13

Page 14: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

c/ 180 x (180: 10)141. Tính nhanh:a/ 8 x 5 x 125 x 4 x 2 x 25b/ (2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)c/ 997 x 35 + 35 x 3d/ 96 x 57 + 3 x 57 + 57e/ 2003 x 465 – 3 x 465g/ 368 x 2003 – 66 x 2003 – 2 x 2003h/ (137 x 99 + 137) – (17 x 101 – 17)142. Không thực hiện phép tính, hãy tìm y:a/ 15 x y = 7 x 15b/ 15 x (34 + 18) = (34 + y) x 15c/ 5 x y x 6 = 8 x 15143. Tìm x, biết:a/ x × 35 = 3535b/ 24 × x = 732 x 10c/ x × 47 = 64 x 94d/ x × 5 + 185 = 5510e/ x × (5 + 185) = 5510144. Hãy viết số 42 dưới dạng tích của hai số tự nhiên145. Bạn Quốc có 45 viên bi. Bạn Hùng có số bi gấp đôi bạn Quốc. Bạn

Thanh có nhiều gấp 5 lần bạn Hùng. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?146. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 512m vải. Ngày thứ nhất bán gấp đôi

ngày thứ hai. Ngày thứ ba bán gấp rưỡi ngày thứ hai. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu mét vải?

147. Kho thứ nhất chứa 546 tạ gạo. Kho thứ nhất bằng phân nửa kho thứ hai. Kho thứ hai bằng 1

3 kho thứ ba. Hỏi kho thứ ba chưa bao nhiêu tấn gạo?

148. Tích hai số gấp 5 lần thừa số thứ hai. Hỏi thừa số thứ nhất là bao nhiêu?149. a/ Có hai số tự nhiên liên tiếp nào có tích bằng 2003 không?

b/ Tích hai số tự nhiên bằng nhau có thể có chữ số tận cùng là 2 không?

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 14

Page 15: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

BÀI TẬP NÂNG CAO150. Không tính tổng, hãy biến dổi dãy tính cộng sau thành một phép nhân

gồm có hai thừa số là số tự nhiên: 231 + 154 + 396 + 308151. Khi nhân một số với 1993. Thanh đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột

như trong phép công nên có kết quả sai là 43868. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đã cho.

152. Tích của hai số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào số nhân thì tích mới sẽ là 860. Hãy tìm hai số đó.

153. Hạnh làm phép nhân một số có ba chữ số với một số có hai chữ số. Vì sơ ý nên chữ số hàng đơn vị của số nhân Hạnh viết nhầm 2 thành 8 nên tích tìm được là 2034. Tích đúng là 1356. Hãy tìm số bị nhân và số nhân đúng.

154. Một học sinh khi làm phép nhân, đáng lẽ nhân với 207 nhưng quên viết số 0 ở số nhân nên tích số giảm đi 6120. Hỏi bạn học sinh đó đinh nhân số nào với 207?

155. Cho một tích có hai thừa số, thừa số thứ nhất là 23. Nếu giảm thêm một thừa số đi 2 đơn vị và tăng thừa số kia 2 đơn vị thì tích tăng thêm 20 đơn vị. Tìm thừa số thứ hai.

156. So sánh tích A và B:A = 20032003 x 200420042004B = 20042004 x 200320032003

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 15

Page 16: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

§4. PHÉP CHIA

TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Phép chia:Phép chia là phép tính mà nhờ đó khi biết tích của hai thừa số và một trong

hai thừa số đó thì tìm được thừa số kia (phép chia là phép tính ngược của phép nhân).

Tích đã cho gọi là số bị chia, thừa số đã cho gọi là số chia, thừa số chưa biết gọi là thương.

* Phép chia: a : b = c (b khác 0)- a gọi là: số bị chia- b gọi là: số chia (số chia phải khác 0)- c gọi là: thươngBiểu thức a : b gọi là: thương của a và b.Ký hiệu phép chia là: “ : ”Chú ý:a/ Ta có thể coi phép chia là phép trừ (đặc biệt) liên tiếp các số trừ bằng

nhau.b/ Nếu thương của phép chia làm ột số tự nhiên và số dư là 0 thì ta gọi đó là

phép chia hết.a chia hết cho b. Ký hiệu: a ⋮ bc/ Nếu thương của phép chia là một số tự nhiên và số dư khác 0 thì ta gọi đó

là phép chia còn dư (hay đó không phải là phép chia hết).- Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. Vì vậy: nếu số chia là b thì có thể có

(b – 1) số dư gồm các số từ 1 đến (b – 1). Trong đó (b – 1) là số dư lớn nhất.- Trong phép chia còn dư thì thương là thương gần đúng.- Trong phép chia còn dư, ta có:

Số bị chia = số chia x số thương + số dư

Số chia = (số bị chia – số chia) : số thương

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 16

Page 17: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

Số thương = (số bị chia – số dư) : số chia

d/ Trong phép chia thì số chia phải khác 0.(b ≠ 0 đọc là: b khác 0).2. Tính chất của phép chiaa/ Chia hết cho số 1Bất cứ số nào chia cho 1 đều bằng chính nóa : 1 = aa : a = 1c/ Chia một số cho một tíchMuốn chia một số cho một tích, ta có thể đem số đó chia cho một thừa số

được bao nhiêu đem chia cho thừa số còn lại.

a : (b x c) = (a : b) : c

= (a : c) : b

e/ Muốn chia một số cho một thương, ta có thể nhân số đó với số chia, được bao nhiêu chia cho số bị chia:

a : (b : c) = (a x c) : b3. Tìm số bị chia, số chia chưa biết.- Muốn tìm số bị chia, ta lấy số chia nhân với số thương

x : b = c

x = c x b

- Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho số thương

a : x = c

x = a : c

4. Cách thực hiện phép chia:Muốn chia cho một số ta lần lượt:(1) Tách ra ở số bị chia từ trái sang phải để được 1 số (vừa) đủ chia cho số

chia.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 17

Page 18: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

(2) Chia số ấy cho số chia được chữ số thứ nhất ở thương.(3) Hạ chữ số kế bên của số bị chia xuống cạnh số dư rồi lấy số này chi cho

số chia, ta được chữ số thứ hai ở thương.(4) Cứ tiếp tục làm như thế cho đến khi hạ hết các chữ số của số bị chia.Chú ý:a/ Ở bước (3) nếu sau khi hạ chữ số này xuống mà được một số không đủ

chia cho số chia, thì ta viết tiếp 0 ở thương, rồi hạ thêm một số nữa ở số bị chia xuống.

b/ Có thể bỏ đi cùng một số số chữ số 0 ở bên phải của số bị chia và số chia, mà thương không thay đổi (nhưng số dư có thay đổi, nó sẽ giảm đi 10, 100, 1000, … lần tuỳ theo ta bỏ đi bao nhiêu chữ số 0).

5. Một số cách chia nhẩm:a. Muốn chia một số cho một thương:

a : (b : c) = (a x c) : bTa có thể vận dụng:- Muốn chia một số chẵn chục cho 5, ta nhân số đó với 2 được bao nhiêu

chia cho 10.- Muốn chia một số chẵn trăm cho 50, ta nhân số đó với 2 được bao nhiêu

chia cho 100.- Muốn chia một số chẵn nghìn cho 300, ta nhân số đó với 2 được bao nhiêu

chia cho 1000.- Muốn chia một số chẵn trăm cho 25, ta nhân số đó với 4 được bao nhiêu

chia cho 1000.- Muốn chia một số chẵn nghìn cho 125, ta nhân số đó với 8 được bao nhiêu

chia cho 1000.b. Muốn chia một số chẵn chục, chẵn trăm, chẵn nghìn, … cho 10, 100,

1000, … ta chỉ việc bỏ bớt đi 1, 2, 3, … chữ số 0 ở tận cùng bên phải số đó.c. Vận dụng: 0 : a = 0

BÀI TẬP

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 18

Page 19: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

157. Đặt tính rồi tính:a/ 3059 : 7 ; 3654 : 9 ; 63600 : 8b/ 20400 : 40 ; 226800 : 600 ; 35042000 : 7000c/ 17951 : 29 ; 4908394 : 97 ; 229600 : 56d/ 188271 : 367 ; 462848 : 512 ; 27591426 : 4518e/ 179451 : 78 ; 490501 : 98 ; 387600 : 19h/ 7901 : 29 ; 54994 : 637 ; 6914600 : 5786158. Tính và thử lại bằng phép nhân:a/ 32148 : 57 ; 217852 : 428 ; 1591200 : 3120b/ 3681 : 43 ; 954025 ; 6927800 : 4700159. Tính nhẩm:a/ 38000 : 10 ; 38000 : 100 ; 38000 : 1000b/ 158 : 5 ; 6750 : ; 72500 : 500c/ 8425 : 25 ; 3654 : 250 ; 68500 : 125160. Tính nhanh:a/ (300 – 150 x 2) : (1 + 2 + 3 + … … … + 1000)b/ 0 : (26 x 7 – 8) x (3 + 4 + 5 + … … … + 100)c/ (a x 1 – a : 1) x (a x 2004 + a + 2003) : 2005161. Tìm x, biết:a/ x : 4 = 740b/ x : 42 = 21336c/ 4440 : x = 37d/ x : 2 x 5 = 700e/ x : (2 x 5) = 700h/ 2 × x × 5 = 700162. Không thực hiện phép tính, tìm x:a/ 125 : x = 125 : 5b/ (x – 6) : 7 = (10 – 6) : 7

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 19

Page 20: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

163. Một cửa hàng cần chuyển 108 tấn gạo về kho. Mỗi chuyến xe chở được 9 tấn. Hỏi cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở hết số gạo đó?

165. Một cửa hàng cần chuyên 110 tấn goạ về kho. Mỗi chuyến xe chở được 9 tấn. Hỏi cần phải có ít nhất bao nhiêu chuyến xe để chở hết số gạo đó?

166. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 568m vải. ngày thứ hai bán bằng phân nửa ngày thứ nhất và gấp đôi ngày thứ ba. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải?

167. Có ba đội công nhân sửa đường. Đội thứ nhất sửa được 245m đường. Đội thứ hai sửa bằng 1

5 độ dài quãng đường đội thứ nhất sửa. Đội thứ ba sửa được

quãng đường dài bằng 12 tổng độ dài của hai đội thứ nhất và thứ hai. Hỏi cả ba đội

sửa được bao nhiêu m đường?

168. Bạn Minh Tuấn có 45 viên bi. Bạn Minh Quang có số bi bằng 45 số bi

của bạn Minh Tuấn. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

167. Bạn Minh Tuấn có 45 viên bi. Bạn Minh Tuấn có số bi bằng 45 số bi

của bạn Minh Quang. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?168. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 4260kg gạo. Ngày thứ hai bán

được 45 số gạo bán được ngày thứ nhất và bằng 3

4 số gạo bán ngày thứ ba. Hỏi ngày nào cửa hàng bán nhiều nhất và nhiều hơn ngày bán ít nhất bao nhiêu kg gạo?

171. Tìm số tự nhiên sao cho đem số đó chia cho 9 thì được thương là 7 và số dư là số dư lớn nhất.

172. Tìm số chia và số bị chia nhỏ nhất để có có thương là 4 và số dư là 8.173. Tìm số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho khi chia cho 369 thì có số dư

lớn nhất.174. Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem số đó chia cho 2004 thì có

số dư là số lớn nhất.175. Thương của hai số bằng 1 và còn dư 27. Tìm hiệu của hai số đó.176. Một phép chia có số chia và số thương bằng nhau và là số có 1 chữ số.

Tìm phép chia đó, biết số dư của phép chia đó là 8.177. Một phép chia có số chia và thương bằng nhau và là số chẵn có một

chữ số. Tìm phép chia đó, biết số dư củaphép chia đó là 7.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 20

Page 21: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

178. Thương của hai số thay đổi như thế nào nếu ta cùng gấp số bị chia và số chia lên 4 lần?

179. Khi chia một số cho 8 được sô dư là 6. Nếu chia số đó cho 4 thì thương thay đổi như thế nào?

180. Tìm thương của hai số, biết thương đó gấp 6 lần số chia nhưng chỉ bằng 13 số bị chia.

BÀI TẬP NÂNG CAO

181. An chia một số cho 25, vì viết nhầm chữ số hàng trăm là 0 thành 5 và chữ số hàng chục là 5 thành 0 ở số bị chia nên thương là 980 và số dư là 4. Hãy làm phép chia đó cho đúng.

182. Tìm thương của một phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia, thêm 5 vào số chia thì thương và số dư không thay đổi.

183. Nếu ta chia số bị chia cho 2 lần số chia thì ta được 7. Nếu ta chia số bị chia cho 4 lần số thương thì ta cũng được 7. Tính số bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên.

184. Khi chia số A cho 9 được số thương là số có hai chữ số và có số dư là 5. Hỏi:

a/ Phải bớt ở số A đi bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia hết và thương không thay đổi?

b/ Phải bớt ở A đi bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia có số dư là 5 và thương giảm đi 1 đơn vị?

c/ Phải thêm vào số A đi bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 1 đơn vị?

185. Tìm số A, biết rằng khi chia A cho 26 và 24 thì đều được số dư là 5, còn thương khi chia cho 24 hơn thương khi chia cho 26 là 2 đơn vị.

186. Lấy một số đem chia cho 63 thì được số dư là 24. Nếu lấy số đó đem chia cho 65 thì được số dư là (AC+BD)/2. Trong hai lần chia đều được một số thương bằng nhau. Hãy tìm số đó.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 21

Page 22: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

187. Cho hai số 9 và 11. Hãy tìm một số a sao cho đem mỗi số đã cho trừ đi số a thì được hai số mới có thương là 2.

188. Cho hai số 17 và 18. Hãy tìm một số a sao cho khi cộng số đó với một trong hai số và lấy số còn lại trừ đi số đó thì được hai số mới có tỉ số là 3

4 .

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 22

Page 23: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

§5. BIỂU THỨC SỐ - BIỂU THỨC CHỮ

TÓM TẮT LÍ THUYẾT

A. BIỂU THỨC SỐ

1. Biểu thức số:Nhiều số được nối với nhau một cách thích hợp bằng các dấu phép tính +, +,

x, : cùng với các dấu ngặc tạo thành một biểu thức số.- Khi thực hiện các phép tính của biểu thức số, kết quả cuối cùng là một số

xác định. Như vậy có thể nói rằng:+ Mỗi biểu thức số biểu hiện một số.+ Mỗi số có thể biểu diễn dưới hình thức một biểu thức số.2. Viết biểu thức số:Viết lần lượt từ trái sang phải, hết một số rồi đến dấu phép tính, rồi lại đến

một số, tiếp theo là dấu phép tính, rồi viết tiếp một số nữa, cứ như thế cho đến số cuối cùng. Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì phải ghi đủ cặp (mở và đóng ngoặc).

3. Đọc biểu thức số:- Nếu biểu thức chỉ có một dấu phép tính thì ta đọc như sau:Chẳng hạn:15 + 8 đọc là: tổng của 15 và 8.246 x 12 đọc là: tích của 246 và 12 v.v…- Nếu biểu thức có nhiều dấu phép tính thì có thể đọc theo thứ tự từ trái sang

phải (như cách viết biểu thức).4. Tính giá trị của biểu thức số:Quy tắc 1:Trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn ( ) mà chỉ có phép cộng, phép trừ

(hoặc chỉ có phép nhân, phép chia) thì ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải.Quy tắc 2:

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 23

Page 24: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

Trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn ( ) và có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện trước các phép tính nhân, chia rồi sau đó làm các phép tính cộng, trừ.

Quy tắc 3:Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn ( ) thì ta thực hiện các phép tính

trong ngoặc trước (theo quy tắc 1 hoặc quy tắc 2), sau đó mới thực hiện các phép tính ngoài ngoặc (theo quy tắc 1 hoặc quy tắc 2).

Chú ý:Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc: ( ), [ ] và {} thì ta thực hiện các phép

tính trong dấu ( ) rồi đến các phép tính trong dấu [ ], cuối cùng đến các phép tính trong dấu { }.

5. So sánh các biểu thức sốTa phải tính (hoặc nhẩm) giá trị của mỗi biểu thức, rồi mới so sánh các giá

trị đó.Lưu ý: Có một số trường hợp, ta có thể so sánh mà không cần tính giá trị

biểu thức.6. Tính nhanh giá trị biểu thức sốMuốn tính nhanh giá trị biểu thức số ta vận dụng các tính chất phép tính để

tính giá trị biểu thức một cách hợp lý, thuận tiện, dễ nhẩm.

B. BIỂU THỨC CHỨA CHỮ

1. Biểu thức chứa chữ:Nhiều số và chữ được nối với nhau một cách thích hợp bằng các dấu: +, -, x,

: cùng với các dấu ngoặc tạo thành một biểu thức chứa chữ (hay còn gọi: biểu thức chữ).

Ví dụ:- Biểu thức có chứa 1 chữ: a + 15; (6 + a) : 5; …- Biểu thức chứa 2 chữ: (a + b) x 2; (a + 6) : b; …- Biểu thức chứa 3 chữ: (a + b + c) : 3; (a + 5) – b x c; …Lưu ý:

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 24

Page 25: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

- Tuỳ theo số lượng chữ trong biểu thức mà người ta gọi biểu thức đó là: biểu thức có chứa 1 chữ, biểu thức có chứa 2 chữ, …

- Người ta thường dùng biểu thức chữ để viết công thức toán hay khái quát một kiến thức toán nào đó.

2. Giá trị số của biểu thức:Khác với biểu thức số, biểu thức chứa chữ không biểu diễn một số xác định

(khi chưa xác định của chữ).Mỗi lần thay các chữ bằng các số ta tính được một giá trị số của biểu thức

chứa chữ.C. TOÁN TÌM X“TOÁN TÌM X” CÓ CHỨA DẤU “=”

“Toán tìm x có chứa dấu =” có các dạng thường gặp sau:a/ Điền số thích hợp vào ô trống (để tìm một thành phần chưa biết của phép

tính):⧠ + 5 = 7 ; 16 - ⧠ x 2 = 3; …b/ Tìm x, tìm y (là một thành phần chưa biết của phép tính).X + 15 = 27 ; 8 x y + 6 = 17 + 2; …* Cách giải:Vận dụng các quy tắc tìm một thành phần chưa biết trong phép tính.

1. Biểu thức số:Nhiều số được nối với nhau một cách thích hợp bằng các dấu phép tính +, +,TOÁN TÌM X CÓ CHỨA DẤU > (HOẶC <)

Ta thường gặp các dạng sau:a/ Điền số thích hợp vào ô vuông, biết:⧠ < 42 + ⧠ < 412 < ⧠ < 18b/ Tìm x là số tự nhiên, biết:x < 152 + x < 5

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 25

Page 26: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

8 + x < 40* Cách giải:Phương pháp chung để giải loại toán này là “thử chọn”.Phương pháp giải “thử chọn” là: lần lượt thay x bằng các số cụ thể rồi so

sánh với vế phải, từ đó thấy được các giá trị phải tìm của x.

BÀI TẬP 189. Viết các biểu thức số sau và tính kết quả:a/ Tổng của 34 và 72 nhân với 16.b/ Tổng của 34 với tích của 72 và 16.c/ Hiệu của 123 và 56 nhân với tổng của 45 và 93.d/ Thương của 4250 và tích của 5 với 5.e/ 164 nhân với 10 rồi trừ đi 16, sau đó chia cho 4.g/ Tích của 75 và 5 chia cho 25 rồi cộng với 340 rồi trừ đi 54.190. Tính giá trị các biểu thức sau:a/ 175 – 50 + 25 – 73 + 27.b/ 175 – (50 + 25) – (73 + 27).c/ 900 : 2 x 5 : 3.d/ 1000 : (25 x 4) : 10 + 45e/ 480 : 2 : 2 : 2 – 81 : 3 : 3.g/ 421 + { [ (125 : 5 + 3) x 9 – 10]ư x 2 - 13} x 3191. Tính:a/ 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9 – 10 + 11b/ 98 + 87 + 76 + … … … + 21 – 12 – 23 – 34 - … … … - 89192. Tính giá trị của các biểu thức sau:a/ 5 x 33 + 18 : 3 + 6b/ 5 x (33 + 18 : 3 + 6)c/ 5 x (33 + 18 : 3) + 6d/ 5 x 33 + 18 : (3 + 6)

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 26

Page 27: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

e/ 5 x (33 + 18) : 3 + 6g/ (5 x 33 + 18) : 3 + 6h/ 5 x [ (33 + 18) : 3 + 6]i/ 5 x [33 + 18 : (3 + 6) ]193. Với năm chữ số 5 hãy viết thành một dãy tính có kết quả là 100.194. Với 8 chữ số 8 và các dấu cộng, em hãy viết thành một dãy tính có kết

quả là 1000.195. Hãy đặt dấu ngoặc vào biểu thức sau để có các biểu thức đúng:a/ 6 x 9 + 8 = 102b/ 7 x 3 x 2 – 5 = 147196. Hãy đặt dấu ngoặc vào biểu thức:3 x 15 + 18 : 6 + 3Để giá trị biểu thức là:a/ 47b/ số tự nhiên bé nhất có thể đượcc/ số tự nhiên lớn nhất có thể được197. Em hãy điền thêm dấu phép tính và dấu ngoặc để có:a/ 1 2 3 = 1b/ 1 2 3 4 = 1c/ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 1198. Em hãy điền thêm các dấu phép tính để được các biểu thức có giá trị

lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5a/ 1 1 1 1 1 b/ 2 2 2 2 2 c/ 3 3 3 3 3 199. Tính nhanh:a/ (3759 + 4568) – (3764 + 4563)b/ 37 x 38 – 19 x 74 + 1000c/ 48 x 27 + 48 x 72 + 48d/ (168 x 168 – 168 x 58) : 110

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 27

Page 28: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

e/ (78 x 15 – 28) : (50 + 78 x 14)h/ (423134 x 846267 – 423133) : (423134 x 846267 – 423133)200. Tính giá trị số của biểu thức A:a/ A = 9 +a + a + a + ... … … + a (có 99 số a)với a = 9b/ A = 140 x 3 – a – a – a – a - … … … - a (có 40 chữ số a)với a = 3201. Tìm số tự nhiên a để biểu thức A sau có giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ

nhất là bao nhiêu?A = (a – 10) x (a – 9) x (a – 8) x … … … x (a – 1).202. Tìm số tự nhiên a để biểu thức A sau có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất

đó là bao nhiêu?A = 140 + 28 : (a – 6)203. Tìm x, biết:a/ x – 140 : 10 = 27b/ (x – 140) : 10 = 27c/ (27 + x) : 2 + 10 = 380 + 20 x 5d/ 12 + x + 24 + 18 = 921e/ 724 + 15 – (18 + x) = 268g/ x – (18 + 23) = 67h/ 8 x (x + 6) = 864i/ (x + 3) x (2 + 8) = 70k/ (x + 6) : (6 + 3) = 180204. Tìm x, biết:a/ (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + (x + 5) = 55b/ 460 + 85 x 4 = (x + 200) : 4205. Tìm số tự nhiên x, biếta/ x + 6 < 15b/ x + 6 > 15c/ 20 < x + 6 < 24

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 28

Page 29: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

d/ 11 < (x + 1) + (x + 2) < 13206. Dùng biểu thức chứa một chữ, em hãy nêu tổng quát cách tính:a/ Chu vi hình vuôngb/ diện tích hình vuông207. Dùng biểu thức chứa hai chữ, em hãy nêu tổng quát cách tính:a/ chu vi hình chữ nhậtb/ diện tích hình chữ nhật208. Dùng biểu thức chứa hai chữ, em hãy nêu tổng quát tính chất:a/ giao hoán của phép cộngb/ giao hoán của phép nhân209. Dùng biểu thức chứa ba chữ, em hãy nêu tổng quát tính chất:a/ kết hợp của phép cộng.b/ kết hợp của phép nhân.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 29

Page 30: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

§6. TOÁN ĐIỀN CHỮ SỐ

Những bài toán về điền chữ số đòi hỏi phải tìm những chữ số chưa biết trong một phép tính pahỉ thay thế mỗi chữ đã cho trong phép bởi chữ số thích hợp. Việc giải những loại toán này dựa trên cơ sở những hiểu biết về tính chất của số nguyên và của các phép tính. Học sinh khi giải toán loại này cần kiên trì suy nghĩ, suy luận, tiến hành từng bước những phép thử cần thiết… để từng bước tìm ra được những chữ số chưa biết.

Dạng 1: Điền vào dấu *Dạng 2: Thay các chữ bằng chữ số thích hợpDạng 3: Các bài toán đưa về bài toán điền chữ số

BÀI TẬP 210. Thay các chữ số thích hợp vào dấu *

a/

x* * 8 *

* 7 *3 * * * 0

* * 0 * 2* * * 3 ** * * 9 * * *

b/5 2

x* ** *

* ** * *

c/1 7 0 2 8 * ** * * * * 3

* * ** * *

* * *1 0 8

0

d/* 2 * 5 * 3 2 5* * * 1 * ** 0 * ** 9 * *

* 5 ** 5 *

0

211. Điền chữ số thích hợp vào dấu *

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 30

Page 31: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

a/ ** + ** = 197b/ 92 x ** = ***c/ 3** : *3 = 3*212. Sơ đồ của một phép nhân 2 số có dạng như sau:

Nếu hoán vị các thừa số thì ta được sơ đồ sau:

Hãy tính các thừa số.213. Một bạn học sinh sau khi kàm 1 phép tính chia thì bài đổ mực nhoè mất

nhiều chỗ, phép tính chỉ còn lại như sau:

(30 là số dư của phép chia)Em hãy giúp bạn đó viết lại phép tính. Giải thích.214. Tìm số chia và số thương của một phép chia có số bị chia là 6784 và

các số dư liên tiếp là 21; 11; 22.215. Thay các chữ số thích hợp vào các chữ, biết rằng các chữ giống nhau

được thay cho các chữ số giống nhau.

c/

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 31

x* * ** 2 *

* * * ** * * ** * ** 1 * * *

x* 2 ** * *

* * * ** * ** * * * *

1 5 1

3 7

3 0

Page 32: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

1 5 * * * a b c* * * 1 0 10 0 * * *

* * *0

d/

(ký hiệu 0 trong đề bài là “số không”).216. Tìm các chữ số thích hợp thay vào các chữ.a/ aaa + aa + a + a + a = 1000b/ y 0 y04 + 40 y 0 y + y 040 y = 10101 x 11 x 2(0 là “số không”).217. Hãy thay vào T, H, Â, N chữ số thích hợp trong phép tính sau:

218. Hãy thay vào A, B, C chữ số thích hợp trong phép tính sau:

219. Hãy thay vào a, b chữ số thích hợp, biết rằng:ab x aba = abab

220. Hãy thay vào a; b chữ số thích hợp, biết rằng:a x b x ab = bbb

221. Hãy thay vào a, b, c, d, e chữ số thích hợp, biết rằng:cdebc - abcd - acac = 0

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 32

xa b c

c cc d d

c d d4 0 b d

xT H Â N

T H ÂT H

T4 3 2 1

xA B CB A C

* * * ** * A

* * * B* * * * * *

Page 33: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

222. Tìm x, biết:abc + cba = 111 × xTrong đó a > b > c > 2 và x là số tự nhiên nhỏ hơn 10.223. Chứng tỏ rằng không thể thay mỗi chữ cái trong phép tính sau bằng chữ

số thích hợp để được một phép tính đúng.a/ HOC HOC HOC + TOT TOT TOT = 1234567891B/ HOC HOC HOC – TOT TOT TOT = 12345671224. Cho đẳng thức:CAM + QUÍT + NHO = 1998 + 1999 + 2000Hãy thay các chữ bằng các chữ số thích hợp để có đẳng thức đúng. (các chữ

khác nhau thay bằng các chữ số khác nhau).225. Tìm một số có 5 chữ số, biết rằng nếu lấy số đó nhân với 9 ta có được

một số có 5 chữ số như ở sốtrên nhưng viết theo thứ tự ngược lại.226. Cho số có hai chữ số. Nếu viết thêm hai chữ số vào bên phải số đó thì

được số mới lớn hơn số đã cho là 1980 đơn vị. Hãy tìm số đã cho và hai chữ số được viết thêm.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 33

Page 34: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

§7. CÁC BÀI TOÁN VỀ CHỮ SỐ TẬN CÙNG

Dạng 1: Xét tính chẵn – lẻGhi nhớ:1. - Tổng các số chẵn là số chẵn

- Tổng các số lẻ là:+ Số chẵn khi lượng số lẻ là số chẵn+ Số lẻ khi lượng số lẻ là số lẻ

- Tổng số chẵn với số lẻ là số lẻ.2. - Hiệu của hai số lẻ là số chẵn

- Hiệu của hai số chẵn là số chẵn- Hiệu giữa số chẵn và số lẻ là số lẻ

3. - Tích giữa các số lẻ là số lẻ- Tích có một thừa số là số chẵn thì tích là số chẵn.

Dạng 2: Tìm một chữ số tận cùng Ghi nhớ:1. - Tích một số chẵn với một số tận cùng là 5 thì tận cùng là 0

- Tích một số lẻ với một số tận cùng là 5 thì tận cùng là 5.2. - Tích các số tận cùng là 1 thì tận cùng là 1.

- Tích các số tận cùng là 6 thì tận cùng là 6.Dạng 3: Tìm những chữ số giống nhau ở tận cùng số

BÀI TẬP

227. Không cần tính kết quả, hãy kiểm tra kết quả của các phép tính sau đây đúng hay sai? Giải thích.

a/ 9783 + 1789 + 8075 + 301 + 2797 = 22742b/ 568 + 12540 + 6384 = 8191c/ 4624 x 123 = 568751d/ (2 + 4 + 6 + … + 100 + 102) : 3 = 815.228.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 34

Page 35: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

a/ Nếu tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ, thì tích của chúng có thể là một số lẻ được không?

b/ Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ, thì tổng của chúng có thể là một số lẻ được không?

c/ Số 2003 có thể là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nào?229. tổng của 2003 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 là số chẵn hay lẻ?

(Không cần tính tổng).230. Có thể tìm số tự nhiên A và B sao cho:(A + B) x (A – B) = 2010 hay không?231. An mua một số tập, An đưa cho bạn Bình và bạn Châu đếm lại. Bình

đếm mỗi lần 6 quyển thì thừa 2 quyển, Châu đếm mỗi lần 4 quyển thì thừa 3 quyển. Em hãy chứng tỏ rằng trong hai bạn Bình và Châu có ít nhất một bạn đếm sai?

232. Tuấn có 7 mảnh giấy. Từ 7 mảnh này Tuấn lấy ra một số mảnh để cắt thành 7 mảnh nhỏ hơn nữa. Trong số này Tuấn lại lấy một số mảnh để cắt thành 7 mảnh nhỏ hơn. Cứ như thế Tuấn tiếp tục cắt thêm một số lần nữa, cuống cùng Tuấn đếm được 100 mảnh giấy. Hỏi kết quả Tuấn đếm đúng hay sai? Giải thích?

233. Các tích sau tận cùng bằng chữ số nào?a/ 24 x 34 x 44 x … x 114 x 124b/ 198 x 208 x 218 x … x 448 x 458c/ 3 x 13 x 23 x … x 103d/ 17 x 37 x 57 x 77 x … x 157 x 177234. Hãy cho biết chữ số tận cùng của kết quả các dãy tính sau:a/ 11 x 22 x 23 x 44 + 55 + 66 x 77 x 88 x 99b/ 32 x 44 x 75 x 69 – 21 x 49 x 65 x 55c/ 1991 x 1992 x 1993 x 1994 + 1995 x 1996 x 1997 x 1998235. Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 255024236. Có thể tìm số tự nhiên n để:

1 + 2 + 3 + 4 + … + n = 1999 hay không?237. Các tích sau có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?a/ 1 x 2 x 3 x 4 x … x 48 x 49b/ 7 x 8 x 9 x 10 x … x 81

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 35

Page 36: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

238. Cho dãy tính: 1 x 2 x 3 x 5 x 8 x … x 89 x 144. Hãy tìm xem có mấy chữ số giống nhau đứng liền nhau ở tậncùng về bên phải kết quả của dãy tính.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 36

Page 37: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

§8. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ VÀ TỈ SỐ

A. PHÂN SỐTÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Phân số:

Với a là số tự nhiên, b là số tự nhiên khác 0, số có dạng ab gọi là PHÂN SỐ

(đọc là: “a phần b”).- a gọi là tử số (số phần lấy ra).- b gọi là mẫu số (số phần bằng nhau được chia trong một đơn vị).* Mối liên hệ giữa phân số với phép chia hai số tự nhiên:Một số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b (b khác 0) có kết quả chính là phân

số ab .

a : b = ab

Như vậy:- Ta coi “gạch ngang” của phân số như là dấu phép chia.- Ta có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho

một số tự nhiên (dù rằng số bị chia có chia hết hay không chia hết cho số chia).- Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1.

a = a1

2. Tính chất cơ bản của phân số - phân số bằng nhauNếu ta nhân hay chia tử số và mẫu số củam ột phân số với cùng một số tự

nhiên khác 0 thì ta được phân số mới bằng phân số đã cho.ab = a xm

b xm (m khác 0)

ab = a :m

b :m (m khác 0)

* Ta có quy tắc tương ứng:“Nếu ta nhân hay chia số bị chia và số chia của một phép chia với cùng một

số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương vẫn không thay đổi”

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 37

Page 38: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

3. Phân số tối giảnPhân số tối giản là phân số mà tử số và mấu số không cùng chia heét cho

một số nào khác 1.4. Rút gọn phân sốMuốn rút gọn một phân số ta chia cả tử số và mẫu số của phân số đóvới

cùng một số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của phân số đó cùng chia hết cho số đó, để được phân số mới có tử số và mẫu số nhỏ hơn tử số và mẫu số ban đầu và có giá trị bằng phân số ban đầu.

* Chú ý:- Phân số tối giản không thể rút gọn được.- Khi rút gọn phân số cố gắng rút gọn phân số đến phân số tối giản.- Dựa vào dấu hiệu chia hết hoặc phép thử chọn để tìm được một số tự nhiên

nào đó (lớn hơn 1) mà cả tử số và mẫu số của phân số đã cho đều chia hết cho số đó.

5. Quy đồng mẫu số các phân sốQuy đồng mẫu số của hai (hay nhiều) phân số là biến đổi các phân số đó sao

cho chúng vẫn giữ nguyên giá trị nhưng có cùng chung một mẫu số.* Cách thực hiện quy đồng mẫu số của hai phân số:1/ Trước khi quy đồng mẫu số các phân số ta hãy rút gọn các phân số (nếu

có thể rút gọn) thành các phân số tối giản rồi mới quy đồng mẫu số để mẫu số chung là nhỏ nhất.

2/ Tìm mẫu số chung (viết tắt: MSC)- Trường hợp chung:MSC của hai phân số bằng tích của hai mẫu số (MSC của nhiều phân số

bằng tích của các mẫu số).- Trường hợp riêng:Khi mẫu số của một trong hai phân số phải quy đồng chia hết cho mẫu số

của phân số kia thì mẫu số đó chính là MSC.3/ Tìm các số thích hợp để nhân vào tử và mẫu của từng phân số.Số nhân vào phân số chính là thương của mSC với mẫu số của phân số đó.4/ Quy đồng từng phân số.6. Quy đồng tử số các phân số

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 38

Page 39: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

Tương tự như cách thực hiện quy đồng mẫu số:a/ Rút gọn các phân số (nếu có thể rút gọn)b/ Tìm tử số chung (viết tắt: TSC)c/ Tìm các số cần nhân vào từng phân số.d/ Quy đồng từng phân số.7. So sánh phân số với 1- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

a > b thì ab > 1

- Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.

a < b thì ab < 1

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

a = b thì ab = 1

8. So sánh các phân sốa/ So sánh hai phân số cùng mẫu sốTrong hai phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số nhỏ hơn thì phân số đó

nhỏ hơn.- So sánh hai phân số cùng tử số:Trong hai phân số cùng tử số, phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì phân số đó

lớn hơn.* Một số cách thường dùng để so sánh hai phân số với nhau:- Cách 1: (Quy đồng mẫu số)Quy đồng mẫu số (nếu có mẫu số khác nhau) các phân số, rồi so sánh tử số

của chúng với nhau.- Cách 2: (quy đồng tử số)Quy đồng tử số (nếu có tử số khác nhau) các phân số, rồi so sánh mẫu số của

chúng với nhau.- Cách 3: (Phân số bù đến đơn vị)Cách này chỉ dùng khi hai phân số cần so sánh đều nhỏ hơn 1 )và hai phân

số phần bù đến đơn vị có tử số bằng nhau hoặc dễ so sánh)

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 39

Page 40: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

Cách so sánh:Hai phân số đều nhỏ hơn 1, nếu phân số phần bù đến đơn vị của phân số nào

lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn.- Cách 4: (Phân số trung gian)a/ Chọn một phân số trung gian thứ ba có cùngts với một trong hai phân số

đã cho và cùng mẫu số với phân số còn lại.b/ Chọn một phân số trung gian thứ ba thể hiện mối quan hệ giữa tử số và

mẫu số của hai phân số.9. Biểu diễn phân số trên tia số- Vẽ tia số, gốc là điểm 0, đoạn đơn vị là từ 0 đến 1.- Căn cứ vào mẫu số, chia đoạn đơn vị ra những phần bằng nhau.- Ghi phân số ứng với mỗi điểm chia (dựa vào tử số).* Trên tia số, các phân số bằng nhau được biểu diễn bởi một điểm duy nhất

trên tia số.Trên tia số, với hai phân số khác nhau được biểu diễn bởi hai điểm khác

nhau và điểm biểu diễn phân số ở bên phải điểm biểu diễn phân số nhỏ.

BÀI TẬP

239. Lớp 4A có 23 nam và 19 nữ. Hỏi:a/ Số học sinh nam bằng mấy phần của số học sinh nữ?b/ Số học sinh nữ bằng mấy phần của số học sinh cả lớp?

c/ Có bao nhiêu học sinh giỏi toán biết rằng số học sinh giỏi toán bằng 27 số

học sinh cả lớp?

240. Một bánh xà phòng có khối lượng bằng 45 bánh đó và 20g. Hỏi bánh xà

phòng đó có khối lượng bao nhiêu gam?

241. Tìm a, b viết: 1216 = a

20 = 9b

242. Một vòi nước chảy trong 10 giờ thì đầy bể. Hỏi trong 1 giờ, 7 giờ, 8 giờ thì nước chảy vào được mấy phần bể?

243. a/ 1g, 17g, 567g bằng mấy phần của kilogam?

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 40

Page 41: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

10 CA B

Boiduongtoantieuhoc.com

b/ 6m, 172m, 76 dam bằng mấy phần của kilomet?

244. Một trường tiểu học có 660 học sinh. Khối lớp Ba chiếm 14 số học

sinh toàn trường, khối lớp Bốn chiếm 15 số học sinh toàn trường. Khối lớp Năm

chiếm 16 số học sinh toàn trường. Hỏi số học sinh khối lớp Một và Hai của trường

đó.245. Các phân số nào sau đây biểu thị cùng một số tự nhiên?

42 , 12

3 , 105 , 18

9 , 14436 , 194

97 ,

246. Vậy số biểu diễn thương của các phép chia sau dưới dạng phân số:

Số bị chia Số chia Thương

621 7450

a b

abc mngk

247. Tìm tất cả các số tự nhiên x, biết:

a/ 123 < x < 6

b/ 726 < x ≤ 15

248. Điền số thích hợp vào ô trống:

96168 = 48

❑= ❑56 = 24

❑ = ❑28

249. Viết phân số ứng với mỗi điểm A, B, C trên tia số:

- Đoạn thẳng AB bằng mấy phần của AC250. Biểu diễn trên cùng tia số các phân số sau đây:

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 41

Page 42: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

a/ 112 , 5

12 , 712 , 11

12 , 1812

b/ 12 , 1

3 , 14 , 1

6

251. Hãy tìm 4 phân số, cho biết chúng lớn hơn 17 và nhỏ hơn 1

6 .

252. Hãy tìm hai phân số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 6

7 . Có bao nhiêu phân số như vậy?

253. Hãy so sánh hai phân số 37 và 6

5 bằng 3 cách.

254. Tìm tất cả các số tự nhiên x, biết:

a/ 511 < x

11 < 1011

b/ 87 < 8

x < 85

c/ 23 < x

6 < 1

d/ 13 < 4

x < 25

e/ 1 < 12x < 2

255. Hãy tìm:

a/ 4 phân số lớn hơn 17 và có tử số bằng 1.

b/ 4 phân số nhỏ hơn 15 và có tử số bằng 1.

c/ 4 phân số, cho biết chúng lớn hơn 79 và nhỏ hơn 8

9

256. So sánh các phân số sau đây:

a/ 1823 và 37

35

b/ 1347 và 12

48

c/ 2315 và 95

60

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 42

Page 43: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

Boiduongtoantieuhoc.com

d/ 2125 ; 60

81 và 1929

257. Hãy chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau:

a/ 34 ; 33

44 ; 33334444

b/ 1315 ; 1313

1515 ; 131313151515

c/ 20012002 ; 20012001

20022002 ; 200120012001200220022002

B. TỈ SỐTÓM TẮT LÍ THUYẾTTỈ SỐCho hai số x = A và y = B. Ta có:

- Tỉ số của số x so với y là AB (A khác 0)

- Tỉ số của số y so với x là AB (B khác 0).

Lưu ý:

- Nếu tỉ số AB (hoặc B

A ) là phân số chưa tối giản ta nên rút gọn phân số đó để được phân số tối giản.

- Tỉ số của số x so với số y là AB . Khi biểu diễn hai số x và y bằng sơ đồ

đoạn thẳng thì: nếu ta biểu thị số x gồm A phần bằng nhau thì số y gồm B phần bằng nhau như thế.

BÀI TẬP258. Lớp 4 Toán của trường Năng Khiếu có 13 nữ và 15 nam.Hãy lập tỉ số:a/ Nữ sinh so với nam sinh.b/ Nam sinh so với nữ sinh.c/ Nữ sinh so với tổng số học sinh của lớp 4 Toán.d/ Nam sinh so với hiệu số giữa nam và nữ sinh.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 43

Page 44: 500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2

A

B

C

Boiduongtoantieuhoc.com

259. Một hình chữ nhật có chiều dài là 50cm. Chiều rộng bằng 25 chiều dài.

Tínha/ Chu vi của hình chữ nhật.b/ Tỉ số giữa chiều rộng so với chu vi của hình chữ nhật.260. Cho ba số A, B, C được biểu diễn bởi sơ đồ sau:

Hãy thiết lập tỉ số giữa mỗi số với các số còn lại.

261. Cho ba số, số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai, số thứ nhất bằng 12 số thứ

ba. Tìm tổng của ba số đó, biết số thứ ba bằng 24.

262. Cho hai số, biết 13 số thứ nhất bằng 2

5 số thứ hai. Tìm tỉ số giữa số thứ hai so với số thứ nhất.

263. Cho hai số biết 8 lần số thứ nhất bằng 4 lần số thứ hai. Tìm tỉ số giữa số thứ nhất so với số thứ hai.

Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 44