bvdktinhthaibinh.vnbvdktinhthaibinh.vn/user_folder_upload/userfiles/files/quy trinh...

Post on 21-Oct-2019

3 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    M C L C

    1. Đặt nội khí qu n trong gây mê .......................................................................... 1 2. Gây tê đám r i thần kinh cánh tay .................................................................. 10 3. Đặt MASK thanh qu n .................................................................................... 15 4. Gây tê t y s ng ................................................................................................ 19 5. Gây tê ngoài màng c ng ................................................................................. 23 6. Qui trình gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật k t x ơng chày, x ơng đùi ................................................................................................... 27 7. Qui trình gây tê t y s ng phẫu thuật bong hay đ t dây chằng bên kh p g i . 32 8. Quy trình gây tê t y s ng phẫu thuật chuyển v t da cân có cu ng m ch nuôi (chi d i) ............................................................................................................. 37 9. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật chuyển v t da cân có cu ng m ch nuôi (chi trên) ...................................................................................................... 42

    10. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật c định điều trị gưy x ơng hàm d i bằng vít neo chặn ........................................................................................ 47 11. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật phẫu thuật c ng kh p vai do xơ hóa cơ delta ....................................................................... 52 12. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị v t th ơng ngực h nặng có chỉ định m ngực c p c u .............................................................................. 56 13. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật điều trị v t th ơng ngón tay bằng các v t da lân cận ........................................................................................ 61 14. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị v t th ơng bàn tay bằng ghép da tự thân .................................................................................................... 65 15. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật điều trị trật kh p khuỷu ...... 70 16. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật điều trị tổn th ơng đám r i thần kinh cánh tay ............................................................................................... 74 17. Qui trình gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật gưy x ơng mác đơn thuần ..................................................................................................... 78 18. Qui trình gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật khx gưy x ơng gót ............................................................................................................. 82 19. Qui trình gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật khx gưy

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    x ơng bánh chè ph c t p .................................................................................... 86 20. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật khx gưy mâm chày + thân x ơng chày .......................................................................................................... 90 21. Qui trình gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật khx gưy cổ x ơng đùi ............................................................................................................. 94 22. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật KHX gưy cổ chân ............... 98 23. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật KHX gưy ch m đ t bàn và ngón tay ............................................................................................................. 102

    24. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật áp xe gan .................................. 106 25. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật áp xe tồn d ổ b ng .......... 110 26. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật b nh nhân viêm phúc m c ruột thừa .................................................................................................................... 114 27. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật n i t y ruột ............................... 119 28. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật n i vị tràng ............................... 124 29. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật n i tắt ....................................... 129 30. Ruột non-đ i tràng ....................................................................................... 129 31. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt toàn bộ d dày .................... 134 32. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt toàn bộ đ i tràng, trực tràng 139 33. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật khe thoát vị r n, h thành b ng 144 34. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật n i mật ruột bên-bên ................ 149 35. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật n i nang t y v i d dày .... 154 36. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi n i d dày-hỗng tràng .. 158 37. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi khâu v t th ơng d dày 163 38. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật gan mật ..................................... 168 39. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật cơ hoành rách do ch n th ơng qua đ ng b ng ........................................................................................................ 173 40. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt ch m nang gan ....... 178 41. Quy trình gây mê nội soi cắt ruột thừa do viêm ......................................... 183 42. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt đo n ruột non .......... 188 43. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt đo n tá tràng ........... 193 44. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuy n giáp trong b nh basedow ................................................................................... 198 45. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt túi mật ..................... 202 46. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi ....................................... 207

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    47. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi c định trực tràng + cắt đo n đ i tràng .................................................................................................... 212 48. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt tử cung ................................................................................................ 217 49. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt u buồng tr ng hoặc bóc u buồng tr ng ........................................................................................................................... 222

    50. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung ......................... 227 51. Gây mê nội khí qu n nội soi cắt toàn bộ tử cung ........................................ 232 52. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung ....................... 237 53. Gây mê nội khí qu n nội soi u nang buồng tr ng ....................................... 242 54. Gây tê ngoài màng c ng phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn ........................ 247 55. Gây tê ngoài màng c ng phẫu thuật cắt tử cung ......................................... 251 56. Gây tê t y s ng phẫu thuật cắt u nang buồng tr ng ................................... 255 57. Gây mê nội khí qu n mổ l y thai bình th ng trên s n ph không có b nh lỦ kèm theo ............................................................................................................ 260

    58. Gây tê k t hợp t y s ng – ngoài màng c ng phẫu thuật l y thai trên b nh nhân không có b nh lỦ kèm theo ....................................................................... 265 59. Gây tê t y s ng phẫu thuật l y thai s n ph không có b nh lỦ kèm theo ........................................................................................................................... 270

    60. Gây mê mask thanh qu n phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung trên b nh nhân chửa ngoài tử cung ............................................................................................ 274 61. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt góc tử cung trên b nh nhân chửa ngoài tử cung ............................................................................................................... 278 62. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật múc nội nhưn .......................................... 282 63. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nâng sàn h c mắt .................................... 286 64. Gây mê phẫu thuật l y thoát vị đĩa đ m cột s ng thắt l ng ........................ 290 65. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi gi i phóng ng cổ tay .................. 295 66. Gây mê phẫu thuật nội soi chỉnh hình vẹo cột s ng ngực .......................... 300 67. Gây mê phẫu thuật ch n th ơng sọ nưo ...................................................... 305 68. Gây tê t y s ng phẫu thuật nong ni u đ o .................................................. 310 69. Gây tê phẫu thuật sa sinh d c ...................................................................... 314 70. Gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật sa sinh d c............. 317 71. Gây tê t y s ng phẫu thuật t o hình âm đ o + tầng sinh môn .................... 322 72. Gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật t o hình âm đ o + tầng

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    sinh môn ............................................................................................................ 325

    73. Gây tê t y s ng tán s i thận qua da ............................................................ 330 74. Gây tê t y s ng phẫu thuật chỉnh hình cong d ơng vật ............................. 333 75. Gây tê t y s ng phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên ............................... 339 76. Gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật dõ ni u đ o - âm đ o bẩm sinh ............................................................................................................ 342 77. Gây tê (TTS, NMC) nội soi nong ni u qu n hẹp ........................................ 347 78. Gây tê phẫu thuật cắt n i ni u qu n ............................................................ 352 79. Gây tê (TTS, NMC) phẫu thuật l y s i ni u đ o ........................................ 357 80. Gây tê (TTS, NMC) phẫu thuật cắt bàng quang ......................................... 362 81. Gây tê (TTS, NMC) nội soi ni u qu n tán s i bằng laser ........................... 367 82. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc m c ............. 372 83. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt b u m ch máu vùng đầu cổ ........................................................................................................................... 377

    84. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật m rộng lỗ sáo ........................................ 382 85. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật lỗ tiểu l ch th p....................................... 387 86. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y s i m bể thận, đài thận có dẫn l u thận ........................................................................................................................... 392

    87. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật dẫn l u thận ............................................ 397 88. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt x ơng hàm t o hình .......................... 402 89. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt, n o vét h ch cổ ti t căn .................... 407 90. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ ................... 412 91. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị can sai x ơng gõ má .................. 417 92. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị đa ch n th ơng vùng hàm mặt ... 422 93. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị ho i tử x ơng hàm do tia x ...... 427 94. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật k t hợp x ơng điều trị gưy lồi cầu x ơng hàm d i bằng ghép x ơng, s n tự thân. .......................................................... 432 95. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật k t hợp x ơng điều trị gưy x ơng chính mũi bằng các vật li u thay th .................................................................................. 437 96. Gây mê nội khí qu n các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ ...................... 442 97. Gây mê mask thanh qu n các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ .............. 447 98. Gây mê mask thanh qu n phẫu thuật h ch ngo i biên ................................ 451 99. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật b u cổ ................................................... 455 100. Qui trình gây mê mask thanh qu n phẫu thuật b u cổ ........................... 460

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    101. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật cầm máu l i tuy n giáp .......... 464 102. Qui trình gây mê nội khí qu n cắt 1 thùy tuy n giáp trong b u giáp nhân độc ..................................................................................................................... 469 103. Gây mê nội khí qu n cắt amidan ng i l n ........................................... 474 104. Gây mê nội khí qu n cắt amidan trẻ em ................................................ 479 105. Gây mê mask thanh qu n cắt đ ng rõ luân nhĩ ....................................... 484 106. Gây mê nội khí qu n cắt polyp mũi .......................................................... 488 107. Gây mê mask thanh qu n c t thùy tuy n giáp .......................................... 493 108. Gây mê nội khí qu n cắt u họng thanh qu n bằng laser ........................... 502 109. Gây mê nội khí qu n cắt u nang giáp l ỡi ................................................ 507 110. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật các tr ng hợp ch n th ơng vùng đầu, mặt, cổ ............................................................................................................... 512 111. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị can sai x ơng gõ má/hàm trên/hàm d i .................................................................................................................... 517 112. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật chỉnh hình x ơng hàm .......................... 522 113. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật chỉnh hình x ơng hàm .......................... 527 114. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y dị vật vùng hàm mặt ....................... 532 115. Qui trình gây mê nội khí qu n l y b lồi cầu x ơng hàm d i gưy ......... 537 116. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật khx điều trị gưy lồi cầu x ơng hàm d i ........................................................................................................................... 542

    117. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật ghép x ơng tự thân ............................... 547 118. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị viêm xoang do răng .................. 552 119. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điêu trị v t th ơng phần mềm vùng hàm mặt ..................................................................................................................... 557 120. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị đa ch n th ơng vùng hàm mặt . 562 121. Gây mê nội khí qu n cắt các lo i u vùng da đầu ...................................... 567 122. Gây mê nội khí qu n cắt u h sau ............................................................. 572 123. Gây mê nội khí qu n cắt u h c mắt ........................................................... 577 124. Gây mê nội khí qu n đóng đ ng dõ dịch nưo t y ................................... 582 125. Qui trình gây mê nội khí qu n l y máu t trọng nưo th t ......................... 587 126. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi điều trị rõ dịch nưo t y nền sọ .. 592 127. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi l y u nưo ..................... 597 128. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi phá thông sàn nưo th t 602 129. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y b thân đ t s ng ngực ..................... 607

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    130. Gây mê nội khí qu n 2 nòng phẫu thuật điềutrị vỡ ph qu n ................... 639 131. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật động m ch ch b ng ............................. 643 132. Gây mê nội khí qu n 2 nòng phẫu thuật nội soi bóc v màng phổi ......... 647 133. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch ngoài màng tim) ......................................................................................... 651 134. Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi ......................................... 656 135. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị ch y máu đ ng mật, cắt gan .. 660 136. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l n ổ b ng trẻ em ............................... 665 137. Gây mê nội khí qu n phẫu thu t viêm phúc m c ruột thừa trẻ d i 6 tuổi ........................................................................................................................... 670

    138. Gây mê nội khí qu n nội soi lồng ngực .................................................... 675 139. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị nội soi khâu rõ ng ngực .......... 680 140. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi .................... 685 141. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt u màng tim .......................... 690 142. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật k t hợp x ơng gưy hai x ơng cẳng tay .......................................................................... 695 143. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật gưy ch m đ t bàn và ngón tay ........................................................................................... 700 144. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật k t hợp x ơng gưy lồi cầu ngoài x ơng cánh tay .......................................................... 705 145. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật k t hợp x ơng gưy hai x ơng cẳng tay .......................................................................... 710 146. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật k t hợp x ơng gưy trật kh p cổ tay ................................................................................ 715 147. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật điều trị m t vững kh p vai .................................................................................................... 720 148. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật điều trị kh p khuỷu ........................................................................................................ 725 149. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật điều trị v t th ơng bàn tay bằng ghép da ............................................................................ 730 150. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật cắt u lành phần mềm đ ng kính trên 10cm (chi trên) ...................................................... 735 151. Gây tê t y s ng phẫu thuật cắt u lành tính phần mềm đ ng kính trên 10cm (chi trên) ............................................................................................................ 740

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    152. Qui trình gây tê t y s ng cắt ung th thận ................................................ 745 153. Qui trình gây tê t y s ng phẫu thuật cắt ung th tiền li t tuy n ............... 748 154. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật c định k t hợp nẹp vít gưy thân x ơng cánh tay ................................................................ 751 155. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật c ng kh p vai do xơ hóa cơ delta ....................................................................................... 756 156. Qui trình kỹ thuật gây tê đám r i thần kinh cánh tay phẫu thuật dẫn l u viêm m kh p, không sai kh p (chi trên) ......................................................... 761 157. Gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng phẫu thuật bong hay đ t dây chằng bên kh p g i ........................................................................................... 766 158. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật đa ch n th ơng ..................................... 776 159. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật điêu trị hội ch ng chèn ép thần kinh .................................................................................................................... 781

    160. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị hội ch ng ng cổ tay ................ 786 161. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị tổn th ơng gân cơ chóp xoay ... 791 162. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị v t th ơng bàn tay bằng ghép da tự thân .................................................................................................................... 796

    163. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị v t th ơng ngón tay ................. 801 164. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị viêm bao ho t dịch c a gân g p bàn ngón tay. ..................................................................................................... 806

    165. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật dính kh p quay tr bẩm sinh ................ 811 166. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật đóng c ng kh p .................................... 816 167. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật đóng đinh nội t y có ch t x ơng chày d i màn hình tăng sang ................................................................................... 821 168. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật đ c x ơng sửa tr c ............................... 826 169. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật duỗi kh p g i ........................................ 831 170. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật đ t gân cơ nhị đầu ................................ 836 171. Gây mê nội khí qu n gưy x ơng đ t bàn ngón tay ................................... 841 172. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật hội ch ng volkmann ............................. 846 173. Gây mê nội khí qu n các phẫu thuật k t hợp x ơng (KHX) .................... 851 174. Qui trình gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y toàn bộ x ơng bánh chè ... 856 175. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y x ơng u ........................................... 861 176. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt ho t m c viêm kh p g i (arthoscopic synovectomy of the knee) ............................................................ 866

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    177. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt ho t m c viêm kh p háng (arthroscopic synovectomy of thehip) ............................................................... 871

    178. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt ho t m c viêm kh p khuỷu (arthroscopic synovectomy of the elbow) ......................................................... 876

    179. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt kén màng phổi ..................... 881 180. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cắt u ho t dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) ............................................................................................ 886

    181. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi điều trị rách s n viền ổ c i ....... 891 182. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị tổn th ơng dây chằng trõn ....... 896 183. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi điềm trị viêm kh p vai .............. 901 184. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi đính l i nơi bám gân nhị đầu .... 906 185. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi hàn kh p cổ chân ...................... 911 186. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật hàn kh p d i sên (arthroscopic subtalar arthrodesis) ........................................................................................................ 916

    187. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi hỗ trợ điêu trị gưy x ơng ph m kh p vùng g i .................................................................................................... 921 188. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị ho i tử ch m x ơng đùi băng khoan gi i p ..................................................................................................... 926 189. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay ......................... 931 190. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nọi soi tái t o dây chằng chéo .............. 936 191. Gây mê nội khí qu n gây mê phẫu thuật chỉnh hình x ơng ..................... 941 192. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật cắt ung th l ỡi ..................................... 946 193. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật c định điều trị gưy x ơng hàm bằng các nút ivy ................................................................................................................ 951

    194. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật ghép da điều trị các tr ng hợp do rắn cắn, v t th ơng ph c t p ........................................................................................... 956 195. Gây mê nội khí qu n gây mê phẫu thuật ghép da tự thân di n tích b ng cơ thể ...................................................................................................................... 961 196. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật ghép gân g p không sử d ng vi phẫu thuật ........................................................................................................................... 966

    197. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi cơ hoành .................................... 971 198. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi khâu n p g p cơ hoành (điều trị li t thần kinh hoành) ................................................................................................ 976 199. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi khâu rò ng ngực ...................... 981

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    200. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật nội soi l y máu ph m c đông .............. 986 201. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí qu n cổ-ngực cao .. 991 202. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị són tiểu ..................................... 996 203. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn ............................. 1001 204. Gây mê nội khí qu n l y dị vật phổi – màng phổi .................................. 1006 205. Gây mê nội khí qu n l y dị vật thực qu n .............................................. 1011 206. Gây mê nội khí qu n l y dị vật trực tràng .............................................. 1016 207. Gây mê nội khí qu n l y giun, dị vật ruột non .................................... 1021 208. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y h ch cu ng gan ............................. 1026 209. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y huy t kh i l n tĩnh m ch cửa ....... 1031 210. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y m c n i l n và m c n i nh .......... 1036 211. Gây mê nội khí qu n l y máu t bao gan................................................ 1041 212. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y máu t d i màng c ng ................ 1046 213. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y máu t quanh ổ mắt sau ctsn......... 1051 214. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật l y x ơng ch t, n o viêm ................... 1056 215. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật n o vét h ch cổ ................................... 1061 216. Gây mê nội khí qu n phẫu thuật n i di n cắt đầu t y và thân t y v i ruột non trên quai .................................................................................................... 1066

    217. Thay ng nội khí qu n ............................................................................ 1071 218. Chăm sóc ng nội khí qu n ..................................................................... 1075 219. Rút nội khí qu n ...................................................................................... 1078 220. M khí qu n c p c u ............................................................................... 1081 221. M khí qu n có chuẩn bị cho ng i b nh nặng trong hồi s c sau mổ ... 1085 222. Chăm sóc canuyn m khí qu n ............................................................... 1091 223. Th oxy qua t-tube nội khí qu n ............................................................. 1094 224. Vỗ rung lồng ngực ng i b nh hồi s c c p c u và ch ng độc ........... 1097 225. Hút đ m cho ng i b nh có đặt nội khí qu n, m khí qu n .................. 1100 226. Hút đ m đ ng hô h p d i bằng h th ng hút kín ............................... 1105 227. Thông khí không xâm nhập v i hai m c áp lực d ơng (BIPAP) .......... 1108 228. Thông khí không xâm nhập v i áp lực d ơng liên t c (CPAP) ............. 1112 229. Thông khí nhân t o xâm nhập ph ơng th c điều khiển thể tích (VCV) 1115 230. Thông khí nhân t o xâm nhập ph ơng th c điều khiển áp lực (PCV) ... 1119 231. Thông khí nhân t o xâm nhập ph ơng th c hỗ trợ áp lực (PSV) ........... 1123 232. Thông khí nhân t o xâm nhập ph ơng th c x áp (APRV) ................... 1126

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    233. Huy động ph nang bằng thông khí kiểm soát áp lực (PCV) ................. 1130 234. Thông khí nhân t o xâm nhập ph ơng th c hỗ trợ/điều khiển thể tích .. 1134 235. Thông khí nhân t o trong hội ch ng suy hô h p c p ti n triển (ARDS) 1137 236. Cai th máy ............................................................................................. 1141 237. Cai th máy bằng th ng chữ t ngắt quưng ........................................... 1145 238. Cai th máy bằng ph ơng th c th kiểm soát ngắt quưng đồng thì (SIMV) ......................................................................................................................... 1149

    239. Cai th máy bằng ph ơng th c hỗ trợ áp lực (PSV) .............................. 1154 240. Thử nghi m tự th cpap .......................................................................... 1159 241. Tự th bằng ng chữ t ............................................................................. 1163 242. Chăm sóc ng i b nh th máy ............................................................... 1166 243. Khí dung cho ng i b nh th máy.......................................................... 1172 244. V sinh và khử khuẩn máy th ............................................................... 1175 245. L y b nh phẩm dịch ph qu n qua ng nội khí qu n, m khí qu n bằng ng hút th ng để xét nghi m ng i b nh th máy ........................................... 1179 246. L y b nh phẩm dịch ph qu n qua ng hút đ m có đầu b o v để xét nghi m ng i b nh th máy ........................................................................ 1183 247. Rút catheter tĩnh m ch trung tâm ............................................................ 1186 248. Đo áp lực tĩnh m ch trung tâm bằng cột n c (th c đo áp lực) ........... 1188 249. Đặt catheter ngo i vi ............................................................................... 1191 250. Chăm sóc catheter tĩnh m ch trung tâm .................................................. 1194 251. Đặt catheter động m ch ........................................................................... 1197 252. Ghi đi n tim t i gi ng ........................................................................... 1201 253. Hồi sinh tim phổi nâng cao ..................................................................... 1205 254. C p c u ngừng tuần hoàn cơ b n ............................................................ 1208 255. S c đi n ngoài lồng ngực ........................................................................ 1210 256. T o nhịp t m th i ngoài da ..................................................................... 1213 257. Chăm sóc mắt ng i b nh hôn mê...................................................... 1216 258. Điều trị an thần giưn cơ < 8 gi trong hồi s c sau mổ ............................ 1219 259. Điều trị gi m nồng độ calci máu ............................................................. 1223 260. Điều trị tăng kali máu .............................................................................. 1226 261. Điều trị gi m kali máu ............................................................................ 1230 262. Điều trị tăng natri máu ............................................................................ 1234 263. Điều trị gi m natri máu ........................................................................... 1239

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    264. Xoa bóp phòng ch ng loét ...................................................................... 1242 265. Bọc dẫn l u n c tiểu ............................................................................. 1246 266. Thay băng v t th ơng ho i tử ................................................................. 1248 267. Cân ng i b nh nặng t i gi ng ............................................................ 1249 268. Tắm t i gi ng cho ng i b nh gây mê hồi s c.................................... 1252 269. Chăm sóc răng mi ng đặc bi t ................................................................ 1256 270. Chăm sóc ng dẫn l u ng i b nh hồi s c sau mổ ............................. 1259 271. Gội đầu ng i b nh hồi s c c p c u và ch ng độc ............................ 1262 272. Thử đ ng máu mao m ch ..................................................................... 1265 273. Dự phòng loét ng i b nh hồi s c sau mổ .......................................... 1267 274. Chăm sóc v t loét ng i b nh hồi s c sau mổ .................................... 1270 275. Truyền thu c bằng bơm tiêm đi n .......................................................... 1275 276. Truyền dịch bằng máy truyền dịch ......................................................... 1278 277. Quy trình kỹ thuật đặt nội khí qu n khó trong c p c u .......................... 1281

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    1

    Đ T N I KHÍ QU N TRONG GÂY MÊ

    I. Đ I C NG Đặt nội khí qu n là vi c luồn ng nội khí qu n qua đ ng mũi hoặc đ ng mi ng vào trong khí qu n. Cho t i nay đây vẫn còn là một ph ơng pháp kiểm soát đ ng th t t nh t và hi u qu nh t. Yêu cầu đ i v i ng i bác sỹ trong thực hành ph i thuần th c kỹ thuật đặt nội khí qu n. Có nhiều ph ơng pháp đặt nội khí qu n trong đó đặt nội khí qu n bằng đèn soi thanh qu n đ ợc coi là ph ơng pháp th ng quy. II. CH Đ NH 1.Ch đ nh rõ ràng

    Bảo v đ ng thở khỏi bị nhi m khuẩn từ thực quản khi gây mê - Trào ng ợc d dày – thực qu n - Túi thừa cùng hầu - Thoát vị hoành - Thai nghén (từ tuần th 12 đ n 2 tuần sau khi sinh) - Phẫu thuật c p c u - Th i gian nhịn ăn u ng ch a đ Hạn chế tiếp cận b nh nhân hoặc đ ng thở trong quá tình phẫu thuật

    - T th nằm s p - Phẫu thuật thần kinh - Phẫu thuật mà đ ng th bị chia sẻ tai mũi họng hoặc răng hàm mặt Thông khí áp lực riêng ngắt quãng kéo dài

    - Chăm sóc tăng c ng - Bênh lý hô h p (viêm phổi nặng, phù phổi, ARDS...) - Chẫn th ơng ngực (đ ng giập phổi, gãy nhiều x ơng s n...) - Các b nh lý c a cơ. Bảo v đ ng thở b nh nhân suy giảm tri giác (điểm Glasgow

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    2

    2. Các ch đ nhăt ngăđ i

    - Cần thi t cho thông khí áp lực d ơng ngắt quưng (nh khi có suy hô h p)

    - Cần giưn cơ (nh khi có phẫu thuật t i ổ b ng)

    - B ng mặt và tổn th ơng do hít th

    - Béo phì

    - Chỉ định đặt nội khí quản qua đ ng mũi: Trong một s tr ng hợp đặt nội khí qu n qua đ ng mũi đ ợc chọn lựa, đó là:

    + Tránh tr ng phẫu thuật: v i các phẫu thuật tai mũi họng, răng hàm mặt, đặc bi t là các phẫu thuật t i khoang mi ng.

    + Khó ti p cận qua đ ng mi ng: Ch n th ơng hàm mặt, vỡ x ơng hàm d i, viêm dính kh p thái d ơng hàm hoặc cột s ng cổ, c ng hàm, u n ván, động kinh.

    + Có nhu cầu thông khí kéo dài: đặt đ ng mũi có các u điểm là b nh nhân th ng th tho i mái hơn, vi c c định cũng d hơn, ít có ph n x nu t và không có các nguy cơ liên quan t i cắn ng nội khí qu n.

    III. CH NG CH Đ NH - Ng i làm gây mê hồi s c ch a đ ợc đào t o đày đ về đặt nội khí qu n

    hoặc thi u các ph ơng ti n, d ng c thi t y u. - Tắc ngh n đ ng th do dị vật trên điểm ng s đi qua. - Thận trọng b nh nhân ch n th ơng cột s ng c (ph i c định cột s ng

    theo một đ ng thẳng để ngăn ngừa thêm tổn th ơng thêm cột s ng cổ hoặc t y). Chống chỉ định đặt đ ng mũi Ệhi + R i lo n đông máu + Vỡ nền sọ, dò dịch não t y + B nh lý t i mũi: ch y máu mũi, Polyp mũi, vẹo vách ngăn, lỗ mũi hẹp và nhi m trùng t i mũi, viêm xoang mũi mưn tính

    IV. CHU N B

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    3

    1. Ng i th c hi n - Bác sĩ: 01 ng i, đ ợc đào t o và nắm vững kỹ thuật đặt nội khí qu n - Điều d ỡng: 02 ng i, đ ợc đào t o về ph giúp bác sĩ đặt nội khí qu n 2. D ng c - D ng c , thu c gây tê t i chổ: Lidocain 2%, bơm tiêm 5ml - Găng, mũ, khẩu trang - Máy theo dõi SpO2

    - Đèn soi thanh qu n l ỡi thẳng và cong - Kẹp Magill - Thu c tiền mê: Midazolam - Thu c mê tĩnh m ch: Propồl, Etomidat, Ketamin... - Thu c giưn cơ: Rocuronium, Suxamethylcholin, Atracium... - ng nội khí qu n các cỡ, cách chọn nội khí qu n: + T ơng đ ơng ngón nhẫn c a ng i b nh . + Nữ 7,5 - 8, nam 8 - 9; trẻ em = 4 + tuổi (năm)/ 4. + ng NKQ đặt đ ng mũi < đ ng mi ng 1mm. + B ng cỡ NKQ v i tuổi:

    Tu i Đ ng kính trong c a ng (mm) Ng i l n, trẻ > 14 t 8 – 9 Trẻ 10 6,5 Trẻ 6 t 5,5 trẻ 4t 5 trẻ 1 t 4 trẻ 3 tháng 3,5 trẻ sơ sinh 3

    3. Ng iăb nhă - Gi i thích về kỹ thuật để gia đình ng i b nh yên tâm, hợp tác - Đo các ch c năng s ng (m ch, nhi t độ, huy t áp, nhịp th , SpO2) - Đặt Ng i b nh t th thích hợp, nằm ngửa, cho th oxy hoặc bóp bóng qua mặt n tùy tình tr ng Ng i b nh . N u có ch n th ơng cột s ng cổ ph i chọn ph ơng pháp đặt NKQ cho ng i b nh ch n th ơng cổ. - Mắc máy theo dõi, hút đ m, dịch d dầy 4. H s ăb nh án

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    4

    Kiểm tra l i hồ sơ b nh án, gi y ký cam k t đồng ý thực hi n th thuật c a Ng i b nh hoặc gia đình Ng i b nh , phi u ghi chép theo dõi th thuật. V. CÁC B C TI N HÀNH 1. Đ t NKQ đ ng mi ng 1.1. Kiểm tra hồ sơ: Kiểm tra l i chỉ định, ch ng chỉ định và cam k t đồng ý thực hi n th thuật. 1.2. Kiểm tra ệại Ng i b nh : Kiểm tra l i các ch c năng s ng c a Ng i b nh tr c khi ti n hành th thuật 1.3. Thực hi n Ệỹ thuật 1.3.1. Cho Ng i b nh thở oxy hoặc bóp bóng qua mặt nạ 1.3.2. Khởi mê - Thu c ng : thu c mê tĩnh m ch (Propofol, Etomidat, Ketamin...), thu c

    mê b c hơi (Sevofluran...).

    - Thu c gi m đau: Fentanyl, Sufentanil, Morphin...

    - Thu c giưn cơ (n u cần): (Succinylcholin, Rocuronium, Vecuronium...).

    - Điều ki n đặt ng nội khí qu n: ng i b nh ng sâu, đ độ giưn cơ (trong đa s các tr ng hợp).

    1.3.3. Làm nghiêm pháp Sellick, bảo v tránh trào ng ợc nếu Ệhởi mê nhanh trong tr ng hợp dạ dày đầy 1.3.4. Bộc ệộ thanh môn Tay trái:

    - Cầm đèn soi thanh qu n, luồn l ỡi đèn vào mi ng g t từ P qua T - Nâng đèn bộc lộ thanh môn và nắp thanh môn - Đ a đầu l ỡi đèn sát g c nắp thanh môn đèn l ỡi cong (H2) - Hoặc đè lên nắp thanh môn đ i v i đèn l ỡi thẳng (H1)

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    5

    - Nâng đèn bộc lộ rõ thanh môn không l y cung răng hàm trên để làm điểm tựa

    1.3.5. Luồn ống NKQ - Tay trái vẫn giữ đèn t th bộc lộ thanh môn - Tay ph i cầm đầu ngoài ng NKQ: + Luồn ng vào để đầu trong c a ng sát vào thanh môn + N u khó khăn: th thuật Sellick, panh Magill, dây dẫn... + Qua thanh môn đẩy ng vào sâu thêm 3- 5 cm 1.3.6. Kiểm tra ống - Đầu NKQ nằm 1/3 giữa c a khí qu n TB nữ: 20- 21 cm và nam: 22-

    Hinh 1 Hinh 2

    Sụn nắp TM

    Hai dây thanh Thanh môn

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    6

    23cm

    - Có nhiều cách để xác định vị trí NKQ: + Nghe phổi , nghe vùng th ợng vị + Xem hơi th có ph t ng ợc ra không + S vị trí bóng chèn + Đo ET CO2 khí th ra + Xquang ngực ... 1.3.7. Cố định ống + Bơm bóng (cuff) c a NKQ kho ng 20 mmHg + C định băng dính hoặc bằng dây băng có ngáng mi ng 2. Đ tăn iăkhíăqu năquaăđ ngămǜi

    2.1.1. Cho Ng i b nh thở oxy hoặc bóp bóng qua mặt nạ 2.1.2. Khởi mê - Thu c ng : thu c mê tĩnh m ch (Propofol, Etomidat, Ketamin...), thu c

    mê b c hơi (Sevofluran...).

    - Thu c gi m đau: Fentanyl, Sufentanil, Morphin...

    - Thu c giưn cơ (n u cần): (Succinylcholin, Rocuronium, Vecuronium...).

    - Điều ki n đặt ng nội khí qu n: ng i b nh ng sâu, đ độ giưn cơ (trong đa s các tr ng hợp).

    2.1.3. Làm nghiêm pháp Sellick, bảo v tránh trào ng ợc nếu Ệhởi mê nhanh trong tr ng hợp dạ dày đầy 2.1.4. Kỹ thuật:

    - Chọn bên mũi thông và nh thu c co m ch cu n mũi (Naphazolin, Otrivine...).

    - Chọn cỡ ng nội khí qu n nh hơn so v i đ ng mi ng. Luồn ng nội khí qu n đư đ ợc bôi trơn bằng mỡ Lidocain qua lỗ mũi

    - M mi ng, đ a đèn soi thanh qu n vào bên ph i mi ng, g t l ỡi sang bên trái, đẩy đèn sâu, ph i hợp v i tay ph i đè s n giáp nhẫn tìm nắp thanh môn và lỗ thanh môn.

    - Tr ng hợp thuận lợi: luồn ng nội khí qu n nhẹ nhàng qua lỗ thanh môn, dừng l i khi bóng c a ng nội khí qu n đi qua dây thanh âm 2-3 cm. Dùng kìm

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    7

    Magill h ng đầu ng nội khí qu n vào đúng lỗ thanh môn; ng i ph đẩy ng nội khí qu n từ bên ngoài trong tr ng hợp khó.

    - Rút đèn soi thanh qu n nhẹ nhàng.

    - Bơm bóng nội khí qu n.

    - Kiểm tra vị trí đúng c a ng nội khí qu n bằng nghe phổi và k t qu EtCO2

    - C định ng bằng băng dính.

    Trongătr ng h păđ t n i khí qu n khó: áp d ng qui trình đặt ng nội khí

    qu n khó.

    Duy trì mê:

    - Duy trì mê bằng thu c mê tĩnh m ch hoặc thu c mê b c hơi, thu c gi m đau thu c giưn cơ (n u cần).

    - Kiểm soát hô h p bằng máy hoặc bóp tay.

    VI. THEO DÕI

    - Theo dõi độ sâu c a gây mê dựa vào nhịp tim, huy t áp, vã mồ hôi, ch y n c

    mắt (PRST); MAC, BIS và Entropy (n u có)...

    - Theo dõi các d u hi u sinh tồn: nhịp tim, huy t áp, SpO2, EtCO2, thân nhi t.

    - Đề phòng ng nội khí qu n sai vị trí, gập, tắc.

    Tiêu chu n rút ng n i khí qu n

    - Ng i b nh tỉnh, làm theo l nh.

    - Nâng đầu trên 5 giây, TOF >0,9 (n u có).

    - Tự th đều, tần s th trong gi i h n bình th ng.

    - M ch, huy t áp ổn định.

    - Thân nhi t > 35 0C.

    - Không có bi n ch ng c a gây mê và phẫu thuật.

    VII. TAI BI N VÀ X TRÍ

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    8

    1. TrƠoăng c d ch d dƠyăvƠoăđ ng th

    - Có dịch tiêu hóa trong khoang mi ng và đ ng th .

    - Hút s ch ngay dịch, nằm đầu th p, nghiêng đầu sang bên

    - Đặt nhanh ng nội khí qu n và hút s ch dịch trong đ ng th

    - Theo dõi và đề phòng nhi m trùng phổi sau mổ

    2. R i lo n huy tăđ ng

    - H hoặc tăng huy t áp, r i lo n nhịp tim (nhịp chậm, nhịp nhanh, lo n nhịp)

    - Xử trí tùy theo tri u ch ng và nguyên nhân

    3. Tai bi nădoăđ t n i khí qu n

    - Không đặt đ ợc ng nội khí qu n

    + Xử lỦ theo qui trình đặt ng nội khí qu n khó hoặc chuyển ph ơng pháp vô c m khác.

    - Đặt nhầm vào d dày

    + Nghe phổi không có rì rào ph nang, không đo đ ợc EtCO2.

    + Đặt l i ng nội khí qu n.

    - Co thắt thanh - khí - ph qu n

    + Khó hoặc không thể thông khí, nghe phổi có ran rít hoặc phổi câm.

    + Cung c p Oxy đầy đ , thêm thu c ng và giưn cơ, đ m b o thông khí và cho các thu c giãn ph qu n và corticoid.

    + N u không kiểm soát đ ợc hô h p: áp d ng qui trình đặt ng nội khí qu n khó.

    - Ch n th ơng khi đặt ng

    + Ch y máu, gưy răng, tổn th ơng dây thanh âm, rơi dị vật vào đ ng th ...

    Xử trí tùy theo tổn th ơng.

    4. Các bi n ch ng v hô h p

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    9

    - Gập, t t, ng nội khí qu n bị đẩy sâu vào một phổi, t t hoặc h h th ng hô h p, h t nguồn Oxy, soda h t tác d ng dẫn t i thi u Oxy và u thán.

    - Xử trí: đ m b o ngay thông khí và cung c p Oxy 100%, tìm và gi i quy t nguyên nhân.

    5. Bi n ch ng sau rút ng n i khí qu n

    - Suy hô h p sau khi rút ng nội khí qu n do nhiều nguyên nhân

    - Đau họng khàn ti ng

    - Co thắt thanh - khí - ph qu n

    - Viêm đ ng hô h p trên

    - Hẹp thanh - khí qu n

    Xử trí tri u ch ng và theo nguyên nhân

    TẨIăLI UăTHAMăKH O 1. Michael Dunham C; Robert D. Barraco et al – Guidelines for emergency tracheal intubation immediately following trauma injury.

    2. Christopher Kabrhel, Todd W. Thomsen, Gary S. Setnik, Ron

    M. Walls (2007) - Orotracheal Intubation - N Engl J Med 356;17.

    3. Nguy năH uăTúă(2014)ăậ Gây mê hồi s c (giáo trình dành cho đào t o sau đ i học ( tr174-175)

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    10

    GỂYăTểăĐÁMăR I TH N KINH CÁNH TAY

    I.ăĐ IăC NG Gây tê đám r i thần kinh cánh tay là kỹ thuật gây tê vùng đ ợc thực hi n bằng cách đ a thu c tê hoặc hỗn hợp thu c tê vào bao đám r i thần kinh cánh tay. Dựa vào đặc điểm về gi i phẫu, đ ng đi và liên quan có một s đ ng đi chính để gây tê đám r i thần kinh cánh tay: - Đ ng giữa các cơ bậc thang - Đ ng trên x ơng đòn - Đ ng nách - Đ ng d i x ơng đòn - Đ ng c nh s ng II. CH Đ NH - Vô c m để phẫu thuật chi trên, x ơng đòn. - Vô c m để nắn sai kh p chi trên. - Gi m đau sau mổ chi trên. III. CH NG CH Đ NH - Ng i b nh từ ch i - Dị ng thu c tê - Viêm nhi m vùng chọc kim gây tê - R i lo n đông máu nặng - Không đ ph ơng ti n hồi s c - Không thành th o kĩ thuật IV. CHU N B

    1.ăNg i th c hi n k thu t: bác sĩ, điều d ỡng viên chuyên khoa gây mê hồi s c.

    2.ăPh ngăti n: 2.1.ăPh ngăti n c p c u và theo dõi - Ph ơng ti n hồi s c: nguồn Oxy, bóng Ambu, mask, các ph ơng ti n đặt nội khí qu n, máy mê kèm th , máy s c đi n, máy hút... - Thu c hồi s c tuần hoàn: dịch truyền, thu c: Ephedrin, Adrenalin... - Thu c ch ng co giật: họ Barbituric, Benzodiazepin, giưn cơ, Intralipid 10-20%...

    - Ph ơng ti n theo dõi th ng quy: đi n tim, huy t áp, bão hòa Oxy, nhịp th ...

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    11

    2.2.ăPh ngăti n, d ng c gây tê và thu c tê - Bơm kim tiêm các cỡ, găng tay, g c vô trùng, pince, cồn sát trùng, khăn lỗ vô trùng...

    - Máy kích thích thần kinh ngo i vi, kim gây tê chuyên d ng, catheter (n u cần gây tê kéo dài), máy siêu âm (n u có)

    - Thu c tê: Lidocain , Bupivacain, Levobupivacain, Ropivacain...pha trong dung

    dịch Natriclorid 0,9%; có thể ph i hợp v i thu c họ Morphin (Fentanyl, Sulfentanil...) và hoặc Adrenalin tỷ l 1/200.000. Tổng thể tích dung dịch thu c kho ng 20 - 50 ml. Liều dùng các thu c theo trọng l ợng cơ thể, tình tr ng c a ng i b nh; gi m liều đ i v i ng i > 60 tuổi, thi u máu, có thai... 3. Chu n b ng i b nh - Thăm khám tr c mổ, gi i thích cho ng i b nh cùng hợp tác khi gây tê. - V sinh vùng gây tê.

    - Cho ng i b nh an thần t i hôm tr c mổ (n u cần). 4. Ki m tra h s ăb nh án - Theo qui định c a Bộ y t V.ăCácăb c ti n hành 1. Ki m tra h s 2. Ki mătraăng i b nh 3. Th c hi n k thu t

    3.1. K thu tăgơyătêăđámăr i th năkinhăcánhătayăđ ng gi aăcácăc ăb c thang

    - T th ng i b nh: nằm ngửa, đầu quay sang bên đ i di n, đặt một g i nh d i x ơng b vai, tay để dọc theo thân ng i. - M c gi i phẫu: khe hai cơ bậc thang tr c và giữa; đ ng ngang qua m c s n nhẫn. - Điểm chọc: là điểm giao cắt giữa đ ng thẳng đi qua s n nhẫn và khe giữa các cơ bậc thang. - H ng kim: đi từ trên xu ng d i, từ ngoài vào trong, từ tr c ra sau, tránh tĩnh m ch c nh ngoài. Đẩy kim từ từ cho t i khi th y dị c m hoặc có ph n ng vận động c a các nhóm cơ cánh tay, cẳng tay hoặc bàn tay; rút lui kim 1-2mm. Tr c khi bơm thu c ph i tuân th nguyên tắc hút thử xem có máu và khí, n u không có m i đ ợc bơm thu c. Hút l i sau khi bơm mỗi 3-5ml thu c tê. + N u có máy kích thích thần kinh cơ: m c và h ng chọc kim nh trên, kh i

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    12

    động máy v i c ng độ 1-2 mA, tần s 1 Hz; gi m dần c ng độ để đ t đ ợc d u hi u co cơ các nhóm cơ t ơng ng v i dây thần kinh chi ph i c ng độ 0,3 - 0,5 mA. Thực hi n kỹ thuật bơm thu c nh trên. + N u sử d ng máy siêu âm định vị đám r i thần kinh: chọc kim d i h ng dẫn c a siêu âm và thực hi n bơm thu c nh trên. 3.2. K thuơtăgơyătêăđámăr i th năkinhăcánhătayăđ ngătrênăđòn - T th ng i b nh: nằm ngửa, đầu quay sang bên đ i di n, đặt một g i nh d i x ơng b vai, tay để dọc theo thân ng i. - M c gi i phẫu: điểm giữa b trên x ơng đòn, động m ch d i đòn. - Điểm chọc: là giao điểm c a đ ng song song trên x ơng đòn 1 cm và đ ng vuông góc v i x ơng đòn, cách điểm giữa x ơng đòn 1 cm phía ngoài. - H ng kim: đi từ trên xu ng d i, từ ngoài vào trong, từ tr c ra sau, tránh động m ch d i đòn. Đẩy kim từ từ cho t i khi th y dị c m hoặc có ph n ng vận động c a các nhóm cơ cánh tay, cẳng tay hoặc bàn tay; hoặc ch m x ơng s n 1, rút lui kim 1-2mm. Tr c khi bơm thu c ph i tuân th nguyên tắc hút thử xem có máu và khí, n u không có m i đ ợc bơm thu c. Hút l i sau khi bơm mỗi 3-5ml thu c tê. + N u có máy kích thích thần kinh cơ: m c và h ng chọc kim nh trên, kh i động máy v i c ng độ 1-2 mA, tần s 1 Hz; gi m dần c ng độ để đ t đ ợc d u hi u kích thích thần kinh v i 0,3 - 0,5 mA. Thực hi n kỹ thuật bơm thu c nh trên. + N u sử d ng máy siêu âm định vị đám r i thần kinh: chọc kim d i h ng dẫn c a siêu âm và thực hi n bơm thu c nh trên. 3.3. K thu tăgơyătêăquaăđ ng nách - T th ng i b nh: nằm ngửa, mặt quay sang bên đ i di n, cánh tay d ng trên 900, cẳng tay g p 900 so v i cánh tay. - M c gi i phẫu: động m ch nách. - Điểm chọc: + Kỹ thuật không xuyên m ch: tìm động m ch nách ngay phía trong cơ nhị đầu, phía trên chỗ bám c a cơ ngực l n vào cánh tay, dùng hai ngón tay đè giữ trên động m ch hoặc đẩy động m ch xu ng d i. Dùng kim s 23G chọc sát b trên động m ch vị trí đập rõ nh t, h ng kim đi lên dọc theo thành ngoài c a nách và song song v i tr c cánh tay, có d u hi u m t s c c n khi đi vào bao thần kinh, hút bơm tiêm xem có máu hay không rồi từ từ bơm thu c.

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    13

    + Kỹ thuật xuyên m ch: xác định động m ch nách nh trên, dùng kim nh 24G chọc xuyên qua động m ch nách, hút không ra máu, hút kiểm tra sau khi bơm mỗi 3-5 ml, bơm một nửa thể tích thu c tê. Rút lui kim ra kh i động m ch, bơm h t l ợng thu c tê còn l i (không khuy n khích thực hi n kỹ thuật này). + N u có máy kích thích thần kinh cơ: m c và h ng chọc kim nh trên, kh i động máy v i c ng độ 1-2 mA, tần s 1 Hz; gi m dần c ng độ để đ t đ ợc d u hi u kích thích thần kinh v i 0,3 - 0,5 mA. Thực hi n kỹ thuật bơm thu c nh trên. + N u sử d ng máy siêu âm định vị đám r i thần kinh: chọc kim d i h ng dẫn c a siêu âm và thực hi n bơm thu c nh trên. VI. THEO DÕI

    - Các d u hi u sinh tồn: tri giác, nhịp tim, đi n tim, huy t áp động m ch, độ bão hòa Oxy mao m ch.

    - M c độ phong b c m giác và vận động. - Các tác d ng không mong mu n c a gây tê đám r i. VI. TAI BI N VÀ X TRÍ

    1. Tai bi n do thu c và x trí

    1.1. D ng, s c ph n v v i thu c tê: ít gặp v i các thu c tê th h m i. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê; sử d ng phác đồ ch ng s c ph n v theo Bộ y t 1.2. Ng đ c thu c tê: th ng do quá liều, hoặc tiêm nhầm vào m ch máu. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê, ch ng co giật, c p c u hồi s c hô h p, tuần hoàn, truyền Intralipid khi bị ngộ độc thu c tê nhóm Bupivacain và Ropivacain. 2. Tai bi n do k thu t và x trí

    - Bơm thu c vào m ch máu. - Tiêm thu c tê vào khoang d i nh n hoặc khoang ngoài màng c ng vùng cổ. - Tràn khí màng phổi - Phong b h ch sao gây hội ch ng Claude Bernard - Horner: co đồng tử, s p mí mắt, gi m ti t mồ hôi. - Phong b thần kinh quặt ng ợc gây li t thanh qu n t m th i: nói khàn, nói y u. - Phong b thần kinh hoành: c m giác nặng ngực, có thể khó th , suy hô h p - Có thể gặp các bi n ch ng khác: nhi m trùng, t máu nơi chọc, tổn th ơng dây thần kinh… - Gây tê th t b i ph i chuyển ph ơng pháp vô c m Xử trí:

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    14

    - Tr ng hợp tiêm thu c vào khoang d i nh n: c p c u hô h p và tuần hoàn. - T máu: băng ép nơi chọc kim. - Tràn khí khoang màng phổi: theo dõi; có thể chọc hút hoặc dẫn l u khoang màng phổi. - Các tr ng hợp khác: hội ch ng Claude Bernard - Horner, phong b thần kinh quặt ng ợc, phong b thần kinh hoành… theo dõi sát cho đ n khi h t tác d ng c a thu c tê.

    Tài li u tham kh o:

    1. Nguy năH uăTúă(2014)ăậ Gây mê hồi s c (giáo trình dành cho đào t o sau đ i học ( tr291-299))

    2. Keith G. Allman, Iain H Wilson, Practicial Isues. Oxford Handbook of

    Anaeshtesia Oxford University Press, 2005

    3. Bài gi ng gây mê hồi s c, Bộ môn gây mê hồi s c, Tr ng Đ i học Y Hà Nội. Nhà xu t b n Y học, 2002

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    15

    Đ T MASK THANH QU N

    I.ăĐ IăC NG Gây mê mask thanh qu n là kỹ thuật gây mê toàn thân có đặt mask thanh qu n v i m c đích kiểm soát hô h p trong su t cuộc phẫu thuật II. CH Đ NH -Lựa chọn khi đặt nội khí qu n khó, đặc bi t khó thông khí hoặc không thông khí đ ợc. - Kiểm soát đ ng th và hô h p trong gây mê toàn thân cho một s phẫu thuật: phẫu thuật ngo i vi, phẫu thuật ngắn hoặc trung bình, phẫu thuật ngo i trú. - Kiểm soát đ ng th và hô h p t m th i trong c p c u. III. CH NG CH Đ NH - D dầy đầy - Tổn th ơng hàm mặt ph c t p do ch n th ơng hoặc nhi m trùng - Không đ ph ơng ti n gây mê, hồi s c IV. CHU N B

    1.ăNg i th c hi n k thu t - Bác sĩ, điều d ỡng viên chuyên khoa gây mê hồi s c. 2.ăPh ngăti n: - H th ng máy gây mê kèm th , nguồn Oxy bóp tay, máy theo dõi ch c năng s ng (ECG, huy t áp động m ch, SpO2, EtCO2, nhịp th , nhi t độ) máy phá rung tim, máy hút...

    - Mask thanh qu n các cỡ, ng hút, mặt n (mask), bóng bóp, canul mi ng hầu. - Lidocain 10% d ng xịt hoặc d ng gel. - Salbutamol d ng xịt. - Các ph ơng ti n dự phòng đặt nội khí qu n: ng nội khí qu n và đèn soi thanh qu n.

    3.ăNg i b nh - Thăm khám gây mê tr c mổ phát hi n và phòng ngừa các nguy cơ, gi i thích cho ng i b nh cùng hợp tác. - Đánh giá đặt mask thanh qu n khó. - Sử d ng thu c an thần t i hôm tr c mổ (n u cần). 4. H s ăb nh án - Theo qui định c a Bộ y t

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    16

    V.ăCÁCăB C TI N HÀNH 1. Ki m tra h s 2. Ki mătraăng i b nh 3. Th c hi n k thu t

    Các b c ti n hành chung: - T th : nằm ngửa, th Oxy 100% 3-6 l/phút tr c kh i mê ít nh t 5 phút. - Lắp máy theo dõi - Thi t lập đ ng truyền có hi u qu . - Tiền mê (n u cần) Kh i mê:

    - Thu c ng : thu c mê tĩnh m ch (Propofol, Etomidat, Ketamin...), thu c mê b c hơi (Sevofluran...). - Thu c gi m đau: Fentanyl, Sufentanil, Morphin... - Thu c giưn cơ (n u cần): (Succinylcholin, Rocuronium, Vecuronium...). - Điều ki n đặt mask thanh qu n: ng i b nh ng sâu, đ độ giưn cơ (n u cần). Kƿăthu tăđ t mask thanh qu n - Đặt đầu ng i b nh t th trung gian hoặc hơi ngửa - Cầm mask thanh qu n nh cầm bút, ngón tay tr đặt vào chỗ n i giữa mask thanh qu n và phần ng - Một tay m mi ng ng i b nh - Tay kia đ a mask thanh qu n qua các cung răng vào g c l ỡi, tỳ mặt sau mask vào khẩu cái c ng, đẩy mask tr ợt dọc theo khẩu cái c ng để vào vùng h hầu - Dừng l i khi gặp lực c n - Bơm cuff theo đúng thể tích đ ợc h ng dẫn trên mask thanh qu n. - Kiểm tra độ kín c a mask thanh qu n (không có dò khí, thông khí d dàng) - Kiểm tra vị trí đúng c a mask thanh qu n bằng nghe phổi và k t qu EtCO2 - C định bằng băng dính. Duy trì mê:

    - Duy trì mê bằng thu c mê tĩnh m ch hoặc thu c mê b c hơi, thu c gi m đau thu c giưn cơ (n u cần). - Kiểm soát hô h p bằng máy hoặc bóp tay. VI. THEO DÕI

    - Theo dõi độ sâu c a gây mê dựa vào nhịp tim, huy t áp, vã mồ hôi, ch y n c mắt (PRST); MAC, BIS và Entropy (n u có)...

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    17

    - Theo dõi các d u hi u sinh tồn: nhịp tim, huy t áp, SpO2, EtCO2, thân nhi t. - Đề phòng sai vị trí, t t, gập, tắc mask thanh qu n. Tiêu chu n rút mask thanh qu n

    - Ng i b nh tỉnh, làm theo l nh. - Nâng đầu trên 5 giây, TOF >0,9 (n u sử d ng thu c giưn cơ). - Tự th đều, tần s th trong gi i h n bình th ng. - M ch, huy t áp ổn định. - Thân nhi t > 35 0C.

    - Không có bi n ch ng c a gây mê và phẫu thuật. VII. TAI BI N VÀ X TRÍ

    1.ăTrƠoăng c d ch d dƠyăvƠoăđ ng th - Có dịch tiêu hóa trong khoang mi ng và đ ng th . - Hút s ch ngay dịch, nằm đầu th p, nghiêng đầu sang bên - Đặt nhanh ng nội khí qu n và hút s ch dịch trong đ ng th - Theo dõi và đề phòng nhi m trùng phổi sau mổ 2. R i lo n huy tăđ ng - H hoặc tăng huy t áp, r i lo n nhịp tim (nhịp chậm, nhịp nhanh, lo n nhịp) - Xử trí tùy theo tri u ch ng và nguyên nhân 3. Tai bi nădoăđ t mask thanh qu n Không đặt đ ợc mask thanh qu n -Do nhiều nguyên nhân -Thay đổi mask, ng i đặt hoặc chuyển đặt nội khí qu n Co thắt thanh - khí - ph qu n + Khó hoặc không thể thông khí, nghe phổi có ran rít hoặc phổi câm. + Cung c p Oxy đầy đ , thêm thu c ng và giưn cơ, đ m b o thông khí và cho các thu c giãn ph qu n và corticoid.

    + N u không kiểm soát đ ợc hô h p: áp d ng qui trình đặt ng nội khí qu n khó.

    Ch n th ơng khi đặt mask thanh qu n Ch y máu, gưy răng, tổn th ơng dây thanh âm, rơi dị vật vào đ ng th ... Xử trí tùy theo tổn th ơng. 4. Các bi n ch ng v hô h p

    - Gập, tuột mask thanh qu n, hoặc h h th ng hô h p, h t nguồn Oxy, soda h t tác d ng dẫn t i thi u Oxy và u thán.

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    18

    - Xử trí: đ m b o ngay thông khí và cung c p Oxy 100%, tìm và gi i quy t nguyên nhân.

    5. Bi n ch ng sau rút mask thanh qu n

    - Suy hô h p do nhiều nguyên nhân - Đau họng khàn ti ng - Co thắt thanh - khí - ph qu n - Viêm đ ng hô h p trên Xử trí tri u ch ng và nguyên nhân

    Tài li u tham kh o:

    1. Nguy năH uăTúă(2014)ăậ Gây mê hồi s c (giáo trình dành cho đào t o sau đ i học ( tr203-208))

    2. MillerẲsăAnesthesia 6th edition. Airway management. Churchill Livingstone, 2006.

    3. Keith G. Allman, Iain H Wilson, Practicial Isues. Oxford Handbook of

    Anaeshtesia Oxford University Press, 2005

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    19

    GÂY TÊ T Y S NG

    I. Đ IăC NG Gây tê t y s ng là ph ơng pháp gây tê vùng, đ ợc thực hi n bằng cách tiêm thu c tê vào trong dịch não t y, thu c s c ch có hồi ph c dẫn truyền t i các tổ ch c thần kinh t i các m c t y s ng t ơng ng nhằm đáp ng nhu cầu vô c m, gi m đau. Hiểu bi t đầy đ về gây tê t y s ng, chỉ định đúng và ti n hành nghiêm túc các bi n pháp dự phòng ngừa là yêu cầu cơ b n nh t đ m b o an toàn gây tê t y s ng.

    II. CH Đ NH - Phẫu thuật b ng d i: ngang r n tr xu ng ví d nh căt ruột thừa, thoát

    vị bẹn. - Các phẫu thuật s n ph khoa: Cắt tử cung, cắt u ngang buồng tr ng, thông

    vòi tr ng, mổ l y thai. - Các phẫu thuật chi d i: chỉnh hình, m ch máu, cắt c t, ghép da. - Các chỉ định phẫu thuật ti t ni u: cắt nội soi u xơ tiền li t tuy n qua ni u

    đ o, nội soi bàng quang, s i ni u qu n, ngay c s i thận. - Các phẫu thuật tâng sinh môn trực tràng: nang tuy n Bartholin, n t hậu

    môn, trĩ. III. CH NG CH Đ NH 1. Chống chỉ định tuy t đối - Ng i b nh từ ch i - Dị ng thu c tê - Viêm nhi m vùng chọc kim gây tê, nhi m khuẩn huy t - Thi u kh i l ợng tuần hoàn ch a bù đ , s c - R i lo n đông máu - Dừng các thu c ch ng đông ch a đ th i gian - Hẹp van hai lá khít, van động m ch ch khít - Suy tim nặng m t bù - Tăng áp lực nội sọ 2. Chống chỉ định t ơng đối - Đau đầu và cột s ng - Viêm x ơng kh p, ung th di căn vào x ơng

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    20

    - B nh m ch vành, nhồi máu cơ tim - Xơ m ch máu não - Trẻ em quá nh khó thực hi n. IV. CHU N B

    1. Ng i th c hi n k thu t: bác sĩ, điều d ỡng viên chuyên khoa gây mê hồi s c.

    2.ăPh ngăti n: 2.1.ăPh ngăti n c p c u và theo dõi - Ph ơng ti n hồi s c: nguồn Oxy, bóng Ambu, mask, các ph ơng ti n đặt nội khí qu n, máy mê kèm th , máy s c đi n, máy hút... - Thu c hồi s c tuần hoàn: dịch truyền, thu c: Ephedrin, Adrenalin... - Thu c ch ng co giật: họ Barbituric, Benzodiazepin, giưn cơ, Intralipid 10-20%...

    - Ph ơng ti n theo dõi th ng quy: đi n tim, huy t áp, bão hòa Oxy, nhịp th ... 2.2.ăPh ngăti n, d ng c gây tê và thu c tê - Bơm kim tiêm các cỡ, găng tay, g c vô trùng, pince, cồn sát trùng, khăn lỗ vô trùng...

    - Bộ gây tê ngoài màng c ng và kim t y s ng; bộ gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng.

    - Thu c tê: Lidocain , Bupivacain, Levobupivacain, Ropivacain... có thể ph i hợp v i thu c họ Morphin, Adrenalin, Clonidin... Liều dùng dựa vào trọng l ợng, chiều cao và thể tr ng c a cơ thể ng i b nh; gi m liều đ i v i ng i > 60 tuổi, thi u máu, có thai. 3. Chu n b ng i b nh - Thăm khám tr c mổ, gi i thích cho ng i b nh cùng hợp tác khi gây tê. - V sinh vùng gây tê.

    - Cho ng i b nh an thần t i hôm tr c mổ (n u cần). 4. Ki m tra h s ăb nh án - Theo qui định c a Bộ y t V.ăCÁCăB C TI N HÀNH 1. Ki m tra h s 2. Ki mătraăng i b nh 3. Th c hi n k thu t

    Chu n b :

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    21

    - Dự phòng h huy t áp: đặt đ ng truyền tĩnh m ch có hi u qu và bù dịch từ 5-10 ml/kg (đ i v i ng i l n). - T th : Th ng có 2 t th : + T th ngồi: ng i b nh ngồi cong l ng, đầu cúi, cằm tì vào ngực, chân duỗi trên mặt bàn mổ hoặc bàn chân đặt trên gh . + T th nằm: ng i b nh nằm nghiêng cong l ng, hai đầu g i áp sát vào b ng cằm tì vào ngực. - Ng i thực hi n: đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay, mặc áo, đi găng vô khuẩn. - Sát trùng vùng chọc kim 3 lần bằng dung dịch sát trùng và ph khăn lỗ vô trùng.

    K thu t gây tê t y s ng

    - Kỹ thuật gây tê tuỷ s ng: đ ng giữa hoặc đ ng bên. + Đ ng giữa: chọc vào khe giữa 2 đ t s ng, vị trí chọc s ph thuộc vào phẫu thuật cao hay th p, thông th ng L2-L3 đ n L4-L5. + Đ ng bên: chọc cách đ ng giữa 1-2cm, h ng kim vào đ ng giữa, lên trên,ra tr c. + H ng mặt vát c a kim gây tê song song v i cột s ng ng i b nh. + Chọc kim cho đ n khi đ t đ ợc c m giác m t s c c n do kim đi qua màng c ng.

    + Kiểm tra n u có dịch não tuỷ ch y ra, quay mũi vát c a kim về phía đầu ng i b nh và bơm thu c tê. - Thu c tê: Bupivacain, Levobupivacain, Ropivacain... có thể ph i hợp v i thu c họ Morphin (Morphin từ 100-300 mcg; Fentanyl 25-50 mcg, Sulfentanil 2,5-5 mcg...).

    Liều dùng dựa vào trọng l ợng, chiều cao và thể tr ng c a cơ thể ng i b nh: Bupivacain liều từ 3-12mg; Levobupivacain từ 5-12mg; Ropivacain liều từ 5-20mg; gi m liều đ i v i ng i > 60 tuổi, thi u máu, có thai. VI.THEO DÕI

    - Các d u hi u sinh tồn: tri giác, nhịp tim, đi n tim, huy t áp động m ch, độ bão hòa Oxy mao m ch.

    - M c độ phong b c m giác và vận động - Các tác d ng không mong mu n c a gây tê ngoài màng c ng.

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    22

    - Tiêu chuẩn chuyển ng i b nh kh i phòng Hồi tỉnh: không có r i lo n về huy t động và hô h p; ph c hồi hoàn toàn vận động, m c phong b c m giác d i T12 (d i n p bẹn). VII. TAI BI N VÀ X TRÍ

    1. Tai bi n do thu c và x trí

    1.1. D ng, s c ph n v v i thu c tê: ít gặp v i các thu c tê th h m i. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê; sử d ng phác đồ ch ng s c ph n v theo Bộ y t 1.2. Ng đ c thu c tê: do tiêm nhầm vào m ch máu. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê, ch ng co giật, c p c u hồi s c hô h p, tuần hoàn, truyền Intralipid khi bị ngộ độc thu c tê nhóm Bupivacain và Ropivacain. 2. Tai bi n do k thu t và x trí

    - Gây tê t y s ng toàn bộ: c p c u hồi s c hô h p, tuần hoàn. - H huy t áp, m ch chậm: điều trị bằng thu c co m ch (Ephedrin, Adrenalin...) Atropin và bù dịch. - Đau đầu: nằm b t động, bù đ dịch, sử d ng thu c gi m đau, vá màng c ng bằng máu tự thân (Blood Patch). - Buồn nôn và nôn: kiểm soát huy t áp, sử d ng thu c ch ng nôn. - Bí tiểu: ch m m, đặt ng thông bàng quang n u cần. - Các bi n ch ng khác: t máu ngoài màng c ng hoặc quanh t y, tổn th ơng t y hoặc r thần kinh, hội ch ng đuôi ngựa, viêm màng não t y, áp xe khoang ngoài màng c ng. Cần hội chẩn và thăm dò thêm để xác định tổn th ơng. - Gây tê th t b i ph i chuyển ph ơng pháp vô c m.

    Tài li u tham kh o:

    1. Nguy năH uăTúă(2014)ăậ Gây mê hồi s c (giáo trình dành cho đào t o sau đ i học ( tr265-275))

    2. Keith G. Allman, Iain H Wilson, Practicial Isues. Oxford Handbook of

    Anaeshtesia Oxford University Press, 2005

    3. Bài gi ng gây mê hồi s c, Bộ môn gây mê hồi s c, Tr ng Đ i học Y Hà Nội. Nhà xu t b n Y học, 2002

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    23

    GÂY TÊ NGOÀI MÀNG C NG

    I. Đ IăC NG Gây tê ngoài màng c ng là kỹ thuật đ a thu c tê vào khoang ngoài màng c ng để làm phong b các r thần kinh t y s ng, từ đó gây tê các vùng ngo i biên do các r thần kinh này chi ph i. Kỹ thuật gây tê ngoài màng c ng để gi m đau trong và sau mổ ngày càng áp d ng rộng rãi. II. CH Đ NH

    - Phẫu thuật d i r n: b ng, ti t ni u, ph khoa,đáy chậu, chi d ơi. - Phẫu thuật b ng trên và lồng ngực (ph i hợp tê ngoài màng c ng + gây

    mê nội khí qu n) - Những b nh nhân cơ địa dị ng, hen suy n, tiểu đ ng, d dày đầy, ng i

    cao tuổi, khí ph thũng, thiểu năng vành. - Gi m đau s n khoa, gi m đau sau mổ, gi m đau ung th giai đo n cu i và

    một s b nh lỦ đau nội khoa. III. CH NG CH Đ NH

    - B nh nhân không h p tác, không đòng Ủ gây tê ngoài màng cúng - B nh nhân có r i lo n đông máu hoặc đang sử d ng thu c ch ng đông

    máu

    - Không có ph ơng ti n hô h p nhân t o - Nhi m trùng da vùng l ng, nhi m trùng huy t - Suy tim m t bù, hẹp khít van hai lá. - Đang s c, thi u kh i l ợng tuần hoàn nặng mà ch a điều chỉnh đ ợc dịch - Dị ng thu c tê, dị d ng và b t th ng c t s ng, lao cột s ng.

    IV. CHU N B

    1. Ng i th c hi n k thu t: bác sĩ, điều d ỡng viên chuyên khoa gây mê hồi s c.

    2.ăPh ngăti n: 2.1.ăPh ngăti n c p c u và theo dõi - Ph ơng ti n hồi s c: nguồn Oxy, bóng Ambu, mask, các ph ơng ti n đặt nội khí qu n, máy mê kèm th , máy s c đi n, máy hút... - Thu c hồi s c tuần hoàn: dịch truyền, thu c: Ephedrin, Adrenalin...

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    24

    - Thu c ch ng co giật: họ Barbituric, Benzodiazepin, giưn cơ, Intralipid 10-20%...

    - Ph ơng ti n theo dõi th ng quy: đi n tim, huy t áp, bão hòa Oxy, nhịp th ... 2.2.ăPh ngăti n, d ng c gây tê và thu c tê - Bơm kim tiêm các cỡ, găng tay, g c vô trùng, pince, cồn sát trùng, khăn lỗ vô trùng...

    - Bộ gây tê ngoài màng c ng và kim t y s ng; bộ gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng.

    - Thu c tê: Lidocain , Bupivacain, Levobupivacain, Ropivacain... có thể ph i hợp v i thu c họ Morphin, Adrenalin, Clonidin... Liều dùng dựa vào trọng l ợng, chiều cao và thể tr ng c a cơ thể ng i b nh; gi m liều đ i v i ng i > 60 tuổi, thi u máu, có thai. 3. Chu n b ng i b nh - Thăm khám tr c mổ, gi i thích cho ng i b nh cùng hợp tác khi gây tê. - V sinh vùng gây tê.

    - Cho ng i b nh an thần t i hôm tr c mổ (n u cần). 4. Ki m tra h s ăb nh án - Theo qui định c a Bộ y t V.ăCÁCăB C TI N HÀNH 1. Ki m tra h s 2. Ki mătraăng i b nh 3. Th c hi n k thu t

    Chu n b :

    - Dự phòng h huy t áp: đặt đ ng truyền tĩnh m ch có hi u qu và bù dịch từ 5-10 ml/kg (đ i v i ng i l n). - T th : Th ng có 2 t th : + T th ngồi: ng i b nh ngồi cong l ng, đầu cúi, cằm tì vào ngực, chân duỗi trên mặt bàn mổ hoặc bàn chân đặt trên gh . + T th nằm: ng i b nh nằm nghiêng cong l ng, hai đầu g i áp sát vào b ng cằm tì vào ngực. - Ng i thực hi n: đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay, mặc áo, đi găng vô khuẩn. - Sát trùng vùng chọc kim 3 lần bằng dung dịch sát trùng và ph khăn lỗ vô trùng.

    - Gây tê t i chỗ bằng Lidocain 1-2%

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    25

    - Kỹ thuật gây tê ngoài màng c ng: đ ng giữa hoặc đ ng bên. + Đ ng giữa: chọc vào khe giữa 2 đ t s ng, vị trí chọc s ph thuộc vào phẫu thuật cao hay th p. + Đ ng bên: chọc cách đ ng giữa 1-2cm, h ng kim vào đ ng giữa, lên trên, ra tr c. + Xác định khoang ngoài màng c ng bằng các d u hi u: m t s c c n, giọt n c treo, siêu âm (n u có).

    + Đánh giá kim nằm đúng vị trí bằng m t s c c n và không có sự trào ng ợc c a dịch não t y và máu. +Xoay mặt vát kim h ng lên đầu, luồn catheter từ từ v i độ dài trong khoang ngoài màng c ng 3-6cm.

    + Rút kim Tuohy

    + Hút kiểm tra và làm test bằng 2-3ml Lidocain 2% trộn Adrenalin 1/200.000. + C định catheter bằng băng vô khuẩn. + Thu c sử d ng: Lidocain 2% 10-20ml; Bupivacain 0,25-0,5% 10-20ml; Ropivacain 0,25-0,5% 10-20ml; Levobupivacain 0,25-0,5% 10-20ml. Các thu c

    ph i hợp: Morphin 30-50mcg/kg; Sufentanil 0,2mcg/kg không đ ợc v ợt quá 30mcg/kg; Fentanyl 25-100mcg.

    + Truyền liên t c: Bupivacain 0,125-0,25%, t c độ ch y từ 4-6ml/gi ; Ropivacain 0,125-0,25% 4-10ml/gi ; Levobupivacain 0,125-0,25% 4-10ml/gi .

    Nồng độ các thu c ph i hợp: Morphin 10-20mcg/ml; Fentanyl 1-2mcg/ml; Sufentanil 0,5mcg/ml.

    VI.THEO DÕI

    - Các d u hi u sinh tồn: tri giác, nhịp tim, đi n tim, huy t áp động m ch, độ bão hòa Oxy mao m ch.

    - M c độ phong b c m giác và vận động - Các tác d ng không mong mu n c a gây tê ngoài màng c ng.

    - Tiêu chuẩn chuyển ng i b nh kh i phòng Hồi tỉnh: không có r i lo n về huy t động và hô h p; ph c hồi hoàn toàn vận động, m c phong b c m giác d i T12 (d i n p bẹn). VII. TAI BI N VÀ X TRÍ

    1. Tai bi n do thu c và x trí

    1.1. D ng, s c ph n v v i thu c tê: ít gặp v i các thu c tê th h m i. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê; sử d ng phác đồ ch ng s c ph n v theo Bộ y t

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    26

    1.2. Ng đ c thu c tê: do tiêm nhầm vào m ch máu. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê, ch ng co giật, c p c u hồi s c hô h p, tuần hoàn, truyền Intralipid khi bị ngộ độc thu c tê nhóm Bupivacain và Ropivacain. 2. Tai bi n do k thu t và x trí

    - Gây tê t y s ng toàn bộ: c p c u hồi s c hô h p, tuần hoàn. - H huy t áp, m ch chậm: điều trị bằng thu c co m ch (Ephedrin, Adrenalin...) Atropin và bù dịch. - Đau đầu: nằm b t động, bù đ dịch, sử d ng thu c gi m đau, vá màng c ng bằng máu tự thân (Blood Patch). - Buồn nôn và nôn: kiểm soát huy t áp, sử d ng thu c ch ng nôn. - Bí tiểu: ch m m, đặt ng thông bàng quang n u cần. - Các bi n ch ng khác: t máu ngoài màng c ng hoặc quanh t y, tổn th ơng t y hoặc r thần kinh, hội ch ng đuôi ngựa, viêm màng não t y, áp xe khoang ngoài màng c ng. Cần hội chẩn và thăm dò thêm để xác định tổn th ơng. - Gây tê th t b i ph i chuyển ph ơng pháp vô c m.

    Tài li u tham kh o:

    1. Nguy năH uăTúă(2014)ăậ Gây mê hồi s c (giáo trình dành cho đào t o sau đ i học ( tr277-290))

    2. Keith G. Allman, Iain H Wilson, Practicial Isues. Oxford Handbook of

    Anaeshtesia Oxford University Press, 2005

    3. Bài gi ng gây mê hồi s c, Bộ môn gây mê hồi s c, Tr ng Đ i học Y Hà Nội. Nhà xu t b n Y học, 2002

    4. Epidual blockade, the New York school of Regional Anesthesia. 2009

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    27

    QUI TRÌNH GÂY TÊ K T H P T Y S NG-NGOÀI MÀNG C NG PH U

    THU T K T X NGăCHẨY,ăX NGăĐỐI

    I. Đ I C NG Gây tê k t hợp t y s ng - ngoài màng c ng là kỹ thuật gây tê vùng đ ợc thực hi n bằng cách tiêm thu c tê vào khoang d i nh n và khoang ngoài màng c ng nhằm c ch t m th i dẫn truyền thần kinh theo phân đo n qua các r thần kinh nhằm đáp ng yêu cầu vô c m để phẫu thuật và gi m đau. II. CH Đ NH - Vô c m cho một s phẫu thuật - Gi m đau III. CH NG CH Đ NH - Ng i b nh từ ch i - Dị ng thu c tê - Viêm nhi m vùng chọc kim gây tê - Thi u kh i l ợng tuần hoàn ch a bù đ , s c - R i lo n đông máu - Dừng các thu c ch ng đông ch a đ th i gian - Hẹp van hai lá khít, van động m ch ch khít - Suy tim nặng m t bù IV. CHU N B

    1. Ng i th c hi n k thu t: bác sĩ, điều d ỡng viên chuyên khoa gây mê hồi s c.

    2. Ph ngăti n: 2.1. Ph ngăti n c p c u và theo dõi - Ph ơng ti n hồi s c: nguồn Oxy, bóng Ambu, mask, các ph ơng ti n đặt nội khí qu n, máy mê kèm th , máy s c đi n, máy hút... - Thu c hồi s c tuần hoàn: dịch truyền, thu c: Ephedrin, Adrenalin... - Thu c ch ng co giật: họ Barbituric, Benzodiazepin, giưn cơ, Intralipid 10-20%...

    - Ph ơng ti n theo dõi th ng quy: đi n tim, huy t áp, bão hòa Oxy, nhịp th ... 2.2. Ph ngăti n, d ng c gây tê và thu c tê - Bơm kim tiêm các cỡ, găng tay, g c vô trùng, pince, cồn sát trùng, khăn lỗ vô

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    28

    trùng...

    - Bộ gây tê ngoài màng c ng và kim t y s ng; bộ gây tê k t hợp t y s ng-ngoài màng c ng.

    - Thu c tê: Lidocain , Bupivacain, Levobupivacain, Ropivacain... có thể ph i hợp v i thu c họ Morphin, Adrenalin, Clonidin... Liều dùng dựa vào trọng l ợng, chiều cao và thể tr ng c a cơ thể ng i b nh; gi m liều đ i v i ng i > 60 tuổi, thi u máu, có thai. 3. Chu n b ng i b nh

    - Thăm khám tr c mổ, gi i thích cho ng i b nh cùng hợp tác khi gây tê. - V sinh vùng gây tê.

    - Cho ng i b nh an thần t i hôm tr c mổ (n u cần). 4. Ki m tra h s ăb nh án - Theo qui định c a Bộ y t V. CÁC B C TI N HÀNH

    1. Ki m tra h s 2. Ki m tra ng i b nh

    3. Th c hi n k thu t

    Có hai kỹ thuật: - Gây tê t y s ng và ngoài màng c ng riêng r .

    - Gây tê t y s ng-ngoài màng c ng một lần (kim trong kim) 3.1. Chu n b chung:

    - Dự phòng h huy t áp: đặt đ ng truyền tĩnh m ch có hi u qu và bù dịch từ 5-10 ml/kg (đ i v i ng i l n). - T th : Th ng có 2 t th :

    + T th ngồi: ng i b nh ngồi cong l ng, đầu cúi, cằm tì vào ngực, chân duỗi trên mặt bàn mổ hoặc bàn chân đặt trên gh . + T th nằm: ng i b nh nằm nghiêng cong l ng, hai đầu g i áp sát vào b ng cằm tì vào ngực. - Ng i thực hi n: đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay, mặc áo, đi găng vô khuẩn. - Sát trùng vùng chọc kim 3 lần bằng dung dịch sát trùng và ph khăn lỗ vô trùng.

    3.2. K thu t gây tê t y s ng và ngoài màng c ng riêng r

    3.2.1. K thu t gây tê t y s ng

    - Kỹ thuật gây tê tuỷ s ng: đ ng giữa hoặc đ ng bên.

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    29

    + Đ ng giữa: chọc vào khe giữa 2 đ t s ng, vị trí chọc s ph thuộc vào phẫu thuật cao hay th p, thông th ng L2-L3 đ n L4-L5. + Đ ng bên: chọc cách đ ng giữa 1-2cm, h ng kim vào đ ng giữa, lên trên,ra tr c.

    + H ng mặt vát c a kim gây tê song song v i cột s ng ng i b nh. + Chọc kim cho đ n khi đ t đ ợc c m giác m t s c c n do kim đi qua màng c ng.

    + Kiểm tra n u có dịch não tuỷ ch y ra, quay mũi vát c a kim về phía đầu ng i b nh và bơm thu c tê. - Thu c tê: Bupivacain, Levobupivacain, Ropivacain... có thể ph i hợp v i thu c họ Morphin (Morphin từ 100-300 mcg; Fentanyl 25-50 mcg, Sulfentanil 2,5-5 mcg...).

    Liều dùng dựa vào trọng l ợng, chiều cao và thể tr ng c a cơ thể ng i b nh: Bupivacain liều từ 3-12mg; Levobupivacain từ 5-12mg; Ropivacain liều từ 5-20mg; gi m liều đ i v i ng i > 60 tuổi, thi u máu, có thai. 3.2.2. K thu t gây tê ngoài màng c ng

    - Gây tê t i chỗ bằng Lidocain 1-2% - Kỹ thuật gây tê ngoài màng c ng: đ ng giữa hoặc đ ng bên. + Đ ng giữa: chọc vào khe giữa 2 đ t s ng, vị trí chọc s ph thuộc vào phẫu thuật cao hay th p. + Đ ng bên: chọc cách đ ng giữa 1-2cm, h ng kim vào đ ng giữa, lên trên, ra tr c.

    + Xác định khoang ngoài màng c ng bằng các d u hi u: m t s c c n, giọt n c treo, siêu âm (n u có).

    + Đánh giá kim nằm đúng vị trí bằng m t s c c n và không có sự trào ng ợc c a dịch não t y và máu. +Xoay mặt vát kim h ng lên đầu, luồn catheter từ từ v i độ dài trong khoang ngoài màng c ng 3-6cm.

    + Rút kim Tuohy

    + Hút kiểm tra và làm test bằng 2-3ml Lidocain 2% trộn Adrenalin 1/200.000. + C định catheter bằng băng vô khuẩn. + Thu c sử d ng: Lidocain 2% 10-20ml; Bupivacain 0,25-0,5% 10-20ml; Ropivacain 0,25-0,5% 10-20ml; Levobupivacain 0,25-0,5% 10-20ml. Các thu c

    ph i hợp: Morphin 30-50mcg/kg; Sufentanil 0,2mcg/kg không đ ợc v ợt quá

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    30

    30mcg/kg; Fentanyl 25-100mcg.

    + Truyền liên t c: Bupivacain 0,125-0,25%, t c độ ch y từ 4-6ml/gi ; Ropivacain 0,125-0,25% 4-10ml/gi ; Levobupivacain 0,125-0,25% 4-10ml/gi .

    Nồng độ các thu c ph i hợp: Morphin 10-20mcg/ml; Fentanyl 1-2mcg/ml; Sufentanil 0,5mcg/ml.

    3.3. Gây tê t y s ng-ngoài màng c ng m t l n (kim trong kim)

    - Thực hi n kỹ thuật chọc kim Tuohy vào khoang ngoài màng c ng nh trên. - Luồn kim t y s ng 27G vào trong kim Tuohy cho đ n khi có c m giác chọc qua màng c ng, kiểm tra có dịch não t y trào ra. - C định kim t y s ng, tiêm thu c vào khoang d i nh n rồi rút kim ra (Liều thu c gây tê t y s ng nh trên).

    - Luồn catheter vào trong khoang ngoài màng c ng từ 3-6cm. - C định catheter bằng băng dán vô khuẩn. -Truyền liên t c: Bupivacain 0,125-0,25%, t c độ ch y từ 4-6ml/gi ; Ropivacain 0,125-0,25% 4-10ml/gi ; Levobupivacain 0,125-0,25% 4-10ml/gi .

    Nồng độ các thu c ph i hợp: Morphin 10-20mcg/ml; Fentanyl 1-2mcg/ml; Sufentanil 0,5mcg/ml.

    VI.THEO DÕI

    - Các d u hi u sinh tồn: tri giác, nhịp tim, đi n tim, huy t áp động m ch, độ bão hòa Oxy mao m ch.

    - M c độ phong b c m giác và vận động - Các tác d ng không mong mu n c a gây tê ngoài màng c ng.

    - Tiêu chuẩn chuyển ng i b nh kh i phòng Hồi tỉnh: không có r i lo n về huy t động và hô h p; ph c hồi hoàn toàn vận động, m c phong b c m giác d i T12 (d i n p bẹn). VII. TAI BI N VÀ X TRÍ

    1. Tai bi n do thu c và x trí

    1.1. D ng, s c ph n v v i thu c tê: ít gặp v i các thu c tê th h m i. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê; sử d ng phác đồ ch ng s c ph n v theo Bộ y t 1.2. Ng đ c thu c tê: do tiêm nhầm vào m ch máu. Xử trí: dừng sử d ng thu c tê, ch ng co giật, c p c u hồi s c hô h p, tuần hoàn, truyền Intralipid khi bị ngộ độc thu c tê nhóm Bupivacain và Ropivacain. 2. Tai bi n do k thu t và x trí

    - Gây tê t y s ng toàn bộ: c p c u hồi s c hô h p, tuần hoàn.

  • QUY TRÌNH KỸ THUẬT GÂY MÊ HỒI SỨC 2017

    31

    - H huy t áp, m ch chậm: điều trị bằng thu c co m ch (Ephedrin, Adrenalin...) Atropin và bù dịch. - Đau đầu: nằm b t động, bù đ dịch, sử d ng thu c gi m đau, vá màng c ng bằng máu tự thân (Blood Patch). - Buồn nôn và nôn: kiểm soát huy t áp, sử d ng thu c ch ng nôn. - Bí tiểu: ch m m, đặt ng thông bàng quang n u cần. - Các bi n ch ng

top related