cấutạo và liên hóa 2. hóa học · cây thanh hao hoa vàng n ho o ho ch 3 1 2 3 4 5 6 7 8...

Post on 17-Sep-2018

214 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

1

Ts. Nguyễn Thị Thu Trâm

Bộ môn Hóa học - Khoa KHCB

Email: ntttram@ctump.edu.vn

Cần Thơ, 2017

1. Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học

2. Nhiệt động hóa học

3. Dung dịch

4. Điện hóa học

5. Kim loại

6. Phi kim

7. Hydrocarbon

8. Dẫn xuất hydrocarbon

2

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. John E. McMurry and Robert C.Fay (2014) - General chemistry atoms first 2nd. Pearson

2. Ebbing Gammon (2007) – General chemistry 9th. Houghton Mifflin Company New York

3. Nancy Faulk (2004) – Test bank General chemistry 7th. Thomson

4. Nguyễn Đình Chi (2011) – Hóa học đại cương. NXB Giáo dục Việt Nam

5. Trần Mạnh Bình, Nguyễn Quang Đạt (2007) - Hóa học hữu cơ, tập 1. NXB Y Học

6. Trương Thế Kỷ (2006) - Hóa hữu cơ, Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức, tập 1.

NXB Y Học

7. Herbert M., Howard N., Jacob S., Geogre J.H., (1999) - Theory and problems of organic

chemistry, 3rd edition. McGraw-Hill

8. John Mc Murry (2008) - Organic chemistry. Thomson

3

Na

Cl2

NaCl

HOÁ HỌC QUANH TA

O

OC

O

H

H

CH3

H

O

OCH3

Artemisinin – chữa sốt rét

Artemisia annua (L).

Cây Thanh hao hoa vàng

N

HO

O

HO

CH3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1314

15 16

N

HO

O

HO

CH3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1314

15 16

N

O

O

O

CH3

C

O

CH3

C

O

CH3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1314

15 16

CH3COOH

Morphine Heroin

Papaver somniferum (L.)

Cây Anh túc

4

2. Nhiệt động hóa học

NH4NO3 (rắn) + 26 KJ NH4NO3 (lỏng)H2O

CaCl2 (rắn) CaCl2 (lỏng) + 82 KJH2O

E = Esp-Etc

H = Hsp-Htc

E<0

Enthalpy H<0 E>0

Enthalpy H>0

Enthalpy là sự biến thiên nhiệt của hệ phản ứng trong điều kiện đẳng áp. Hầu hết sự

thay đổi vật lý hay hóa học của hệ đều liên quan đến sự tăng hoặc giảm enthalpy

2.1. Nhiệt động học

(Phản ứng tỏa nhiệt) (Phản ứng thu nhiệt)

5

Ba(OH)2.8H2O (s) + 2NH4Cl (s) BaCl2 (aq) + 2NH3 (aq)+ 10H2O (l) H° = +80.3 KJ

Ba(OH)2.8H2O (s) + 2NH4Cl (s)

6

Định luật Hess

7

Biết

H° = ? KJ VD1

H° = ? KJ VD3

Biết

H° = ? KJ VD2

Biết

8

H° = H°fsp - H°

ftc = (2 H°f C2H5OH + 2 H°

f CO2) - H°f C6H12O6

= [2(-277.7) + 2 (-393.5)] – (-1273)

= -69.4 KJVD2

VD1

H° =?

Tính H° dựa vào H°f (standard heats of formation)

9

Tính H° dựa vào năng lượng phân ly liên kết(bond dissociation energy)

67 triệu hợpchất hóa học

Vài ngàn H°f

được xác định

H° = Dtc - Dsp

VD

H° = Dtc – Dsp = (DH-H + DCl-Cl) - 2DH-Cl

= (436 + 243) - 2432

a : exact value

= -185 KJ

10

Nhiên liệu và nhiệt đốt cháy (heats of combusion)

Nhiệt đốt cháy là tổng năng lượng giải phóng ra khi đốt cháy một hợp chất.

Enthalpy đốt cháy H°C là enthalpy thay đổi trong phản ứng đốt cháy 1 mol

chất đó bằng oxi

Nhiênliệu

Than đá

Khí thiênnhiên

Dầumỏ

11

C1-C4

C5-C11

C14-C25

? Khí hóa lỏng butane C4H10 được dùng làm

nhiên liệu rộng rãi. Cho H°f C4H10 = -147.5

kJ/mol và dC4H10 = 0.579 g/mL. Viết phương trình

phản ứng đốt cháy butane. Tính H°c C4H10 theo

kJ/mol, kJ/g, kJ/mL.

Khai thác than đá

12

Giới thiệu về Entropy

Marcellin Berthelot

(1827-1907)

3Fe + 2O2 Fe3O4 H° = -1118 kJ

C + O2 CO2 H° = -393.5 kJ

S = Ssp-Stc

Qúa trình tự diễn biến khi : H<0 và S >0

Qúa trình không tự diễn biến khi : H>0 và S <0

13

Ba(OH)2.8H2O (s) +2NH4Cl (s)

Ba(OH)2.8H2O (s) + 2NH4Cl (s)

BaCl2 (aq) + 2NH3 (aq)+ 10H2O (l)

H° = +80.3 kJ

S° = +423 J/K thuận lợi

không thuận lợi

H2O (l) H2O (s) ở t > 0°C

H° = -6.01 kJ

S° = -22.0 J/K không thuận lợi

thuận lợi

Đối với chất khí, khi T constant : S P và ngược lại.

S T và ngược lại

14

S° : entropy mol chuẩn là entropy của một mol chất tinh khiết ở 1 atm và nhiệt độ xác

định (thường là 25°C)

S° = 2 192.3 – (191.5 + 3 130.6)

= -198.7 J/K

15

Giới thiệu về năng lượng tự do Gibbs G

Cho phản ứng sau

Phản ứng trên có tự xảy ra ở 25°C? Tính nhiệt độ mà tại đó phản ứng tự xảy ra ?

G < 0 : phản ứng tự diễn ra

G = 0 : phản ứng cân bằng

G > 0 : phản ứng không tự diễn ra

ΔH ΔS ΔG= ΔH- TΔS Xu hướng của quá trình Ví dụ

- + - Tự diễn ra ở mọi nhiệt độ 2NO2 (k) → N2 (k) + 2O2 (k)

+ - + Không tự diễn ra 3O2 (k) → 2O3 (k)

- - - hoặc + Tự diễn ra ở nhiệt độ thấp

Không tự diễn ra ở nhiệt độ

cao

N2(k) + H2 (k) → 2NH3 (k)

+ + - hoặc + Tự diễn ra ở nhiệt độ cao

Không tự diễn ra ở nhiệt độ

thấp

2HgO (r) → 2Hg (l) + O2 (k)

16

Năng lượng tự do tiêu chuẩn tạo thành G°f

(standard free energies of formation)

G°f NH3= -33.0/2 = -16.5 kJ/mol

G° = G°f sp - G°f tc

G° = 2G°f NH3 - (G°f N2 + 3 G°f H2)

17

Năng lượng tự do của phản ứng trong TH không tiêu chuẩn

R: hằng số khí (= 8.314 J/K.mol)

T: °K

Đối với phản ứng của chất khí Q= QP = Psp/Ptc

Đối với phản ứng của chất lỏng Q= QC = Csp/Ctc

Tính G của phản ứng ở 25°C, khi áp suất của

từng cấu tử như sau 1.0 atm N2, 3.0 atm H2,

0.02 atm NH3

Tính G của phản ứng ở 25°C, khi áp suất của

từng cấu tử như sau 0.01 atm N2, 0.03 atm H2,

2.0 atm NH3

G = -33.0 103 + (8.314 298 ln1.5107)

G = 7.9 kJ/mol

G = G° + R T lnQp

= -33.0 103 + (8.314 298 ln1.510-5)

G = -60.5 kJ/mol

18

Năng lượng tự do và cân bằng hóa học

ΔG° lnK K Kết luận

ΔG°<0 lnK>0 K>1 Hỗn hợp phản ứng chủ yếu là sản phẩm

ΔG°>0 lnK<0 K<1 Hỗn hợp phản ứng chủ yếu là tác chất

ΔG°=0 lnK=0 K=1 Hỗn hợp phản ứng cân bằng giữa sản phẩm và tác chất

K = 2 × 104

Xét phản ứng

19

2.2. Tốc độ phản ứng - Cân bằng hóa học

Tốc độ phản ứng H2 + O2 H2OQúa trình gỉ sét

trong tự nhiên

a A + b B c C + d D

v = − A

t= −

B

t= C

t= D

t= k[A]m[B]n

k: hằng số tốc độ phản ứng

m,n: được đo bằng thực nghiệm và thường không trùng

với hệ số a, b, c và d trong phương trình hóa học;

m, n giúp xác định bậc phản ứng

Ví dụ một phản ứng có v = k[A]2[B]

m = 2, n = 1, m + n = 3

Vậy phản ứng bậc 2 đối với A,

bậc 1 đối với B

bậc ba cho toàn phản ứng

Xác định tốc độ phản ứng bằng phương pháp xác định tốc độ đầu

a. Viết công thức tính tốc độ phản ứng

b. Xác định k?

c. Nếu nồng độ đầu của [NH4+]= 0.39 M, [NO2

-]= 0.052M, tính v?

v =

21

Phản ứng bậc 1 A sản phẩm

Cho k ở 20°C là 1.810-5 s-1, nồng độ đầu

của H2O2 là 0.30 M.

a. Tính [H2O2] sau 4.00 h?

b. Mất bao lâu thì nồng độ H2O2 giảm còn

0.12 M?

c. Mất bao lâu thì 90% H2O2 bị phân hủy?

VD:

Hệ số góc

22

ln[N2O5] = -kt + ln[N2O5]0

Phản ứng bậc 1 A sản phẩm

Xác định k dựa vào hệ số góc của phương trình

k = -(hệ số góc) = 1.7 10-3 s-1

Hoặc có thể vẽ biểu đồ trong excel, rồi

chọn «display equation on chart»

23

Phản ứng bậc 1 A sản phẩm

Xác định thời gian bán hủy t1/2

Cho k = 1.7 10-3 s-1

a. Tính t1/2

b. Nếu nồng độ đầu của N2O5là 0.02 M, tính nồng độ N2O5 sau 5 lần bán hủy

c. Sau bao lâu thì nồng độ N2O5 còn lại 12.5% so với nồng độ đầu

24

Phản ứng bậc 2

v =

Xác định thời gian bán hủy t1/2

a. Phản ứng bậc 1 hay

bậc 2?

b. Tính k = ?

c. Tính [NO2] tại t = 20.0

phút

d. Tính t1/2 của phản ứng

khi nồng độ đầu của

NO2 = 6.0010-3 M

tại 300°C

v =

25

Phản ứng bậc 0

v

Xúc tác Pt

26

Tốc độ phản ứng và nhiệt độ

Mg trong nước lạnh Mg trong nước nóng

Dựa vào phương trình Arrhenius có thể tính được Ea khi biết các giá trị k ở các nhiệt độ khác nhau

Ea = -R hệ số góc

k: hằng số tốc độ phản ứng

A: hằng số Arrhenius

Ea: năng lượng hoạt hóa

R: hằng số khí (= 8.314 J/K.mol)

T: °K

a. Tính Ea (kJ/mol) bằng cách sử dụng

các giá trị từ thực nghiệm trên

b. Tính Ea từ hai giá trị k ở 283°C và

508°C

c. Từ giá trị k tại 283°C và giá trị Ea

tính được từ câu b, tính k tại 293°C

27

Tốc độ phản ứng và xúc tác

Chất xúc tác làm tăng tốc độ của

phản ứng, các chất này sau khi

tham gia vào phản ứng được

hoàn trở lại về lượng và chất.

Không có xúc tác,

lượng oxi sinh ra rất ít

Thêm xúc tác KI,

lượng oxi sinh ra nhiều

v

Ea = 76 kJ/mol

Không có xúc tác Có xúc tác

Xác định chất xúc tác và chất trung

gian trong dãy phản ứng sau

28

Xúc tác đồng thể

Các chất phản ứng và chất xúc tác tạo thành một pha đồng nhất

VD: xúc tác NaI (lỏng) trong phản ứng phân hủy H2O2 (lỏng)

Xúc tác NO (khí) trong phản ứng tạo O3 (khí) từ O2 (khí)

Xúc tác dị thể

Các chất phản ứng và chất xúc tác tạo thành một hệ dị thể (không đồng nhất)

29

Cân bằng hóa học

Tại thời điểm cân bằng

Hằng số cân bằng

Kc =

Ở 250C

Ghi chú: Hằng số cân bằng phụ thuộc vào nhiệt

độ, ví dụ kc của phản ứng chuyển hóa N2O5 tăng

từ 4.64 10-3 ở 250C lên 1.53 ở 1270C

30

Mối quan hệ giữa KC và KP

Tương tự

R = 0,082 (L.atm)/ (K.mol)

T0K

31

Quy ước chung: bỏ qua nồng độ của chất rắn hoặc

chất lỏng nguyên chất khi viết hằng số căn bằng

32

Tại 7000K

Để dự đoán phản ứng tại một thời điểm nào đó có đạt cân bằng hay chưa, ta tính QC

Giả sử tại thời điểm t và

QC< KC

Nên phản ứng sẽ chuyển dời sang phải

? Nếu lấy 1 mol H2 cho phản ứng với 1 mol I2 trong bình 10 lít ở 700 K. Tính nồng

độ và số mol của H2, I2 và HI lúc cân bằng.

33

Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier

"Khi một trong những điều kiện tồn tại của cân bằng như: nồng độ, nhiệt độ,

áp suất bị thay đổi thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại tác

dụng thay đổi đó".

Ở ví dụ trên, nếu ta tăng áp suất của hệ (hay giảm thể tích) ví dụ bằng cách

nén thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

• Đối với phản ứng tỏa nhiệt (H<0), KC giảm khi nhiệt độ tăng

• Đối với phản ứng thu nhiệt (H>0), KC tăng khi nhiệt độ tăng

Ở ví dụ trên, cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều trái khi tăng nhiệt độ

8.1.1 Alcol

Phân loại

- Dựa vào gốc hydrocarbon: alcol béo

(no, không no, vòng) và alcol thơm

C2H5OH CH2=CHCH2OH C6H5CH2OH

- Dựa vào số nhóm OH: monoalcol, polyalcol

C2H5OH

- Dựa vào bậc C gắn nhóm OH

CH3CH2CH2CH2OH CH3CH2CHCH3

OH

CH3CCH3

CH3

OH34

8. Dẫn xuất hydrocarbon

8.1 Alcol-Phenol-Ether

Danh pháp

IUPAC

CH3OH

CH3CH2OH

CH3CH2CH2OH

Thông thường

Methanol

Ethanol

1-Propanol

2-Methylpropanol

2-Butanol

Acol Methylic

Alcol ethylic

Alcol n-propylic

Alcol iso-butylic

Alcol sec-butylic

Alcol-Phenol-Ether

35

Tính chất vật lý

Ở nhiệt độ thường, hầu hết các alcol mạch ngắn (từ 1C đến 11C),

là những chất lỏng, các alcol mạch dài hơn là những chất rắn.

Các polyalcol như etilenglycol, glycerin: những chất lỏng không

màu, sánh, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

Liên kết hydrogen

Khả năng hòa tan trong nước giảm khi khối lượng phân tử tăng.

Nhiệt độ sôi của alcol không phân nhánh cao hơn alcol phân

nhánh có cùng số carbon.

Alcol-Phenol-Ether

36

Tính chất hóa học và

điều chế

R O H

37

38

Phenol – một trong những nguyên nhân gây

cá chết trong sự kiện Formosa

8.1.2 Phenol

Resveratrol

“-OH liên kết trực tiếp với nhân thơm”

OH

OH

OH

OH

OH

OH

OH

NO2

NO2

O2N

OH

OH

phenol o-cresol m-cresol p-cresol

catechol resorcinol hydroquinone picric acid

α-naphthol β-naphthol

Tên thông thường

Danh pháp

Alcol-Phenol-EtherTên IUPAC

OH

OH

OH

OH

OH

OH

OH

OCH3

1,2-benzenediol 1,3-benzenediol 1,4-benzenediol 4-methoxyphenol

Điều chế

- Chưng cất nhựa than đá

- Thủy phân chlorobenzene

Cl

+ KOH300°C

280 atm

OH

+ KOH

39

Alcol-Phenol-Ether- PP kiềm chảy

SO3H

+300°C

ONa

NaOH r

OH

H+

- Oxy hóa cumene (dùng trong công nghiệp)

+

CH(CH3)2

O2

C

O

OH

CH3H3C

H2O

H+

OH

CH3COCH3

- Thủy phân muối diazonium (dùng trong ptn)

+ H2ON2Cl40 50°C-

OH + +N2 HCl

+ H2ON2Cl+ +NH2 NaNO2 HCl NaCl +

Điều chế muối diazonium

40

41

+C của –OH với nhân thơm O-H phân cực mạnh

khả năng tạo liên kết H của phenol > alcol

t° sôi , t° nóng chảy, độ hòa tan trong nước > alcol

tương ứng

Tính chất vật lý

O H

Phenol Cyclohexanol

t° sôi 180 161

t° nóng chảy 41 25.5

Độ hòa tan (g/100g H2O) 9.3 3.6

Alcol-Phenol-Ether

42

Tính chất hóa học

Tính acid

Phenol > H2O > Alcol

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2

Tính acid của phenol yếu hơn acid carbonic

C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3

OH

NO2

OH

NO2

OH

NO2

>>

So sánh tính acid của 1 số phenol:

pKa 7.15 7.23 8.4

OH

CH3

OH

CH3

OH

CH3

> >

10.08 10.14 10.28

OH

Cl

OH

Cl

OH

Cl

> >

8.48 9.02 9.38

Alcol-Phenol-Ether

43

Phản ứng tạo etherOH

+ C2H5OH H+

Điều chế ether của phenol bằng pp Williamson

ONa

+ C2H5Br

OC2H5

+ NaBr

Br

+

OC2H5

+ NaBrC2H5ONa

ONa

+

O CH2 CH CH2

+ NaBrCH2 CH CH2 I

Alcol-Phenol-Ether

NaI

44

Phản ứng ester hóaOH

+ CH3COOHH+

Phải dùng dẫn xuất chloride hay anhydride của carboxylic acid

C6H5-OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH

C6H5-OH + CH3COCl → CH3COOC6H5 + HCl

Phản ứng thế thân điện tử

OH

+CS2

- HBrBr2

OH

Br

OH

Br

+

Halogen hóa

Alcol-Phenol-Ether

45

Nitro hóa

OH

+

OH

NO2

OH

NO2

+HNO3

35% 65%

Sulfo hóa

OH

+

OH

SO3H

OH

SO3H

H2SO4

100°C H2SO4

100°C

15-20°C

8.1.3 Ether (tự đọc)

Alcol-Phenol-Ether

8.2 Aldehyd và Ceton

46

𝛽-Damascenone

1

2

3

4

5

6

78

CHO

1

2

3

4

5

6

78

CHO

Citral a Citral b Citronellal

1

2

3

4

5

6

78

CHO

HCHO Metanal Aldehyd formic (formaldehyd)

CH3CHO Etanal Aldehyd acetic (acetaldehyd)

CH3CH2CHO Propanal

CH3CH2CH2CHO n-Butanal

C6H5CHO Aldehyd benzoic (benzaldehyd)

Danh pháp

- Aldehyd RCHO

- Ceton RCOR’

Butanon Ethyl methyl ceton

1-Phenylpropan-1-on Ethyl phenyl ceton

1-Phenylpropan-2-on Benzyl methyl ceton

2-Methylpentan-3-on Ethyl isopropyl cetonCH3 CH

CH3

C

O

CH2 CH3

Aldehyd và CetonĐiều chế

47

- Aldehyd

- Ceton

- Aldehyd và ceton

Tính chất vật lýAldehyd và Ceton

- Aldehyd, ceton là những chất lỏng hoặc rắn, trừ aldehyd formic là chất khí.

- Aldehyd formic, aldehyd acetic, aceton tan vô hạn trong nước.

- Aldehyd, ceton có nhiệt độ sôi thấp hơn alcol và acid tương ứng (do không có

khả năng tạo liên kết hidro).

- Các aldehyd thấp có mùi khó chịu. Các ceton đầu dãy có mùi đặc trưng.

48

H2O

Tính chất hóa học Aldehyd và Ceton

Phản ứng cộng thân hạch

CR'

OR Z H2O

CRR'

Z

OH

Z: RMgX (Cộng Grignard)

2C O + R-MgX C OMgX

H OC

RR

OH

Đây là một trong các phương pháp điều chế alcol, tùy vào cơ cấu của

alcol mà chọn hợp chất carbonyl và Grignard thích hợp

CH CH

OMgBr3

C6H5

H2O

C6H53CH

OH

CH

HCHO + CH3CH

2MgBr CH

3CH

2CH

2OMgBr CH

3CH

2CH

2OH

VD:

CH3CHO + C

6H

5MgBr

3 2C

OMgBr

CH3

CH3 CHCHO

2H

HC HC CH3 C

OH

CH3

233 2C

O

CH3 CHCH + CH3MgBr

49

Z: CN-Aldehyd và Ceton

C

O

+ CN-C

O

CNH+

C

OH

CNHCl

t°C

OH

COOH

CN-, H+

CH3CH2 C

CH3

OH

CNHCl

t o COOHCH3CH2 C

CH3

OH

CH3CH2 C

O

CH3

VD:

Z: H2N-G (dẫn xuất amoniac)

Tác chất Sản phẩm

H2N-OH (hydroxylamin)

H2N-NH2 (hydrazin)

H2N-NH-C6H5 (phenylhydrazin)

C N OH oxim

C N NH2 hydrazon

C N NHC6H5 phenilhyrazonphenylhydrazon

Z: ROH (sự thành lập acetal)

R C O

H

+ ROH

H+

R C

OH

H

ORROH H

+

CR

OR

H

OR

hemi acetal acetal

/

50

Phản ứng của Hα Aldehyd và Ceton

C

H

C

O

+ X2 C

X

C

O

+ HXH

+ hay OH

-

Halogen hóa

O

+ Br2H

+O

Br

+ HBr

VD:

CCH3

CH3

CH3

C

O

CH3I2/OH

-H

+

CCH3

CH3

CH3

COOH + CHI3 (phaûn öùng haloform)

CH3CHO Br2/NaOH H+

HCOOH + CHBr3

X2/OH-

R C

O

CH3

H+

RCOOH + CHX3

Chỉ xảy ra với acetaldehyd

và các methyl ceton

51

Aldehyd và Ceton Súc hợp aldol

2CH3CHO CH3CHOHCH2CHO CH3CH=CHCHOHO- -H2O

CHO + CH3CHO HO- -H2O

CHO + CH3COCH3 HO- -H2O

Phản ứng oxi hóa

CuSO4

(tt Fehling)

Ag(NH3)2+

(tt Tollens)

KMnO4

K2Cr2O7

RCOOH hay ArCOOHRCHO hay ArCHO

Ceton khó bị oxy hóa

Aldehyd

52

CHO(CH3)2CO

H2O

C

CH3

O C

CH3

OH

H+C

CH3

OH

H

C

CH3

OH

C

CH3

O

β-Ionon

Vitamin A

α -Ionon

Citral a

Phản ứng hoàn nguyên

C O C

H

OH

LiA lH41 .

H3O+

H3O+

2.

1. NaBH4

2.

H2/Ni

C O

Zn(Hg)/HCl

NH2 NH2/OH-

C H

H

Aldehyd và Ceton

53

54

Acid acetic CH3COOH

(S)-IbuprofenAcid butanoic CH3(CH2)2COOH nguyên nhân

gây mùi ôi của bơ khi không bảo quản tốt

Acid hexanoic CH3(CH2)4COOH tạo nên mùi đặc trưng của sữa dê

hay mùi hôi của vớ thể thao không được vệ sinhAcid cholic có nhiều trong mật người

8.3 Acid carboxylic và dẫn xuất

Danh pháp

HCOOH Acid formic

CH3COOH Acid acetic

CH3CH2COOH Acid propionic

CH3(CH2)2COOH Acid butiric

CH3(CH2)3COOH Acid valeric

CH3(CH2)4COOH Acid caproic

….. ……

Tên thông thường

HCOOH Acid metanoic

CH3COOH Acid etanoic

CH3CH2COOH Acid propanoic

CH3(CH2)2COOH Acid butanoic

CH3(CH2)3COOH Acid pentanoic

CH3(CH2)4COOH Acid hexanoic

…. ….

IUPAC

8.3.1 Acid carboxylic RCOOHAcid carboxylic và dẫn xuất

55

Điều chếAcid carboxylic và dẫn xuất

Oxi hóa rượu bậc 1

RCH2OH RCOOH [O]

Tác nhân oxy hóa [O]: K2Cr2O7/H2SO4, KMnO4/H2SO4, HNO3 …

KMnO 4

VD:

CH3CH2OH CH3COOH

C6H5CH2OH C6H5COOHKMnO 4

RMgX + CO2 R-COO-MgX

+

H+

RCOOH

Từ hợp chất Grignard

CH3CH2 C

CH3

CH3

ClMg

CH3CH2 C

CH3

CH3

MgClCO2 H

+

CH3CH2 C

CH3

CH3

COOH

Mg CO2

Br

H+

COOH

VD:

56

Acid carboxylic và dẫn xuất Thủy giải nitril

R-X + CN- R-CN R-COOH H2O/H+

(Bậc 1)

CH2Cl

NaCN

CH2CN+

H

CH2COOH

3O

VD:

CH2(COOC2H5)2

1.

2.

C2H5ONaR CH(COOC2H5)2

H2O, HO-, t°R CH(COO-)2

H+

R CH(COOH)2t°

R CH2COOHR X

R' X

1.

2.

C2H5ONa

R C(COOC2H5)2

R'

H2O, HO-, t° H+t°

R CH

R'

COOH

Từ ester malonat

CH3CH2CH2Br + CN- CH3CH2CH2CN CH3CH2CH2COOH

H2O/H+

57

Tính chất vật lý

- Acid monocarboxylic:

1C-4C: chất lỏng linh động, hòa tan vô hạn trong nước

5C – 9C: chất lỏng sánh như dầu, hòa tan kém trong nước

10C trở lên: chất rắn, không tan trong nước, dễ tan trong alcol etylic và ether

Khi chiều dài mạch C tăng và mức độ phân nhánh của gốc R tăng lên thì độ tan

giảm nhiều

- Acid dicarboxylic:

Dạng tinh thể, dễ tan trong nước

- Acid monocarboxylic thơm:

Là những chất rắn kết tinh, dễ thăng hoa, chỉ tan trong nước nóng, dễ tan trong

alcol etylic và ether

Acid carboxylic và dẫn xuất

R CO

O H

H O

CO

R

58

Tính chất hóa học

Tính acid

RCOO-H + H2O → RCOO + H3O

K a =[RCOO ] [H 3O ]

[RCOOH]

Hằng số acid:

R-COOH + Na → RCOONa + 1/2H2

2R-COOH + CaO → (RCOO)2Ca + H2O

R-COOH + NaOH → RCOONa + H2O

2R-COOH + Na2CO3 → 2RCOONa + H2O + CO2

Giá trị Ka càng lớn thì tính acid càng mạnh

Acid carboxylic và dẫn xuất

Phản ứng thế nhóm OH

- Tạo ester

- Tạo halogenid acid

RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O

CH3CO-OH + PCl5 → CH3CO-Cl + HCl + OPCl3 59

- Tạo thành anhydric acid

2CH3COOH (CH3CO)2O + H2O P2O5, t°

Một số phản ứng khác

- Phản ứng thế nguyên tử Hα

CH3CH2COOH + Cl2 CH3CHClCOOH P

- Phản ứng khử nhóm COOH

CH3CH2COOH CH3CH2CH2OHLiAlH4

H3O+

Acid carboxylic và dẫn xuất

Tính chất của acid chưa no và dicarboxylic : tự đọc

60

8.3.2 Dẫn xuất của acid carboxylic Acid carboxylic và dẫn xuất

R C

OH

O

Y

R C

OH

OR C

Y

O

+ H2O HY+

R C

X

O

R C

O

CR

O

O

R C

OR'

O

R C

NH2

O

(X = F, Cl, Br, I)

Halogenid acid

Anhydrid acid

Ester

Amid61

Ester RCOOR’

Phân loại

- Ester hoa quả

HCOOC2H5 etil formiat mùi rượu rum

HCOOC5H11 amyl formiat mùi mận

CH3COOC5H11 isoamyl acetat mùi chuối

C3H7COOC2H5 etil butyrat mùi dứa

- Glycerid (chất béo): là ester của acid béo cao, không nhánh với glycerin

C17H35COOH acid stearic

C15H31COOH acid palmitic + glycerin

C17H33COOH acid oleic

CH2

CH

CH2

O

O

O

C R1

O

C

C

R2

R3

O

O

Acid carboxylic và dẫn xuất

- Serid (sáp): là ester của acid và alcol béo cao

C15H31COOH + C30H61OH C15H31COOC30H61 + H2O

Sáp ongAcid palmitic Alcol miricylic 62

- Sterid: là ester của acid béo cao với alcol vòng như sterol

Cholesterol Sterid

Tính chất hóa học

- Phản ứng xà phòng hóa:

thủy phân trong môi trường base

RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH

Acid carboxylic và dẫn xuất

CH2

CH

CH2

O

O

O

C C17H35

O

C

C

C17H35

C17H35

O

O

CH2

CH

CH2

OH

OH

OH

3NaOH 3C17H35COONa

Đây là phương pháp điều chế xà phòng63

- Thủy phân trong môi trường acid

CH2 O C

O

R

CH O C R'

CH2

O

O C

O

R''

CH2 OH

CH OH

CH2 Cl

RCOOH R'COOH R''COOHHCl

3-Monocloropropan-1,2-diol (3-MCPD)

RCOOR’ + HCl → RCOOH + R’Cl

xà phòng

- Phản ứng với NH3: tạo amid

C6H5COOCH3 + NH3 → C6H5CONH2 + CH3OHMethylbenzoat Benzylamid

- Phản ứng với hợp chất cơ magnesi

- Phản ứng khử ester

RCOOR’ RCH2OH + R’OHLiAlH4

CH3CH=CHCOOCH2CH3 + LiAlH4 → CH3CH=CHCH2OH + CH3CH2OH

Acid carboxylic và dẫn xuất

64

Amid RCONH2

Tính chất vật lý

Chỉ có formamid (HCONH2) là chất lỏng ở nhiệt

độ thường. Các amid khác đều là chất rắn kết

tinh. Các amid thấp có thể hòa tan được trong

nước, các amid tinh khiết đều không có mùi.

R C

O

N H

H

R C N H

O H

Tính chất hóa học

Amid có tính lưỡng tính. Tính acid, base đều rất yếu

Amid chỉ phản ứng với acid mạnh, tạo các muối không bền dễ bị

thủy phân

CH3-CO-NH2 + HCl → [CH3-CO-NH3]+Cl-

Muối kim loại của các amid không bền (trừ thủy ngân)

CH3-CO-NH2 + HgO → (CH3-CO-NH)2Hg + H2O

Acid carboxylic và dẫn xuất

65

Capsaicin

- Alkylamin

CH3NH2 Methylamin

CH3CH2NHCH3 Ethylmethylamin

C6H5NHC6H5 Diphenylamin

(CH3)3N Trimethylamin

Cyclohexylamin

Danh pháp

8.4 Amin

NH2

NH2

NH2H3C

Anilin

p-toludin

CH3CH2CH(NH2)CH2CH2COOH Acid 4-aminohexanoic

H2NCH2CH2COCH3 4-Amino-2-butanon

- Gọi theo nhóm thế amino

Điều chế

2H

2RCH OH

KMnO4

PBr3

Cu

to

RCOOH

RCH 2Br

RCHO

SOCl2RCOCl

NH3RCONH 2

OBr-

(Br2/NaOH)

NaCNRCH 2CN

NiRCH 2CH2NH2

NH3RCH 2NH2

NH3, H2,NiRCH 2NH2

RNH2

66

Tính chất vật lý

- Amin có thể tạo liên kết hydrogen

- Amin hòa tan trong dung môi ít phân cực như ether, alcol, benzen...

- Methylamin và ethylamin là chất khí có mùi giống amoniac, các alkil

amin trung bình ở thể lỏng; alkil amin cao hơn có mùi cá

Amin

Tính chất hóa học

NH2 + HCl NH3Cl

-+

Tính bazơ

CH 323( )2NH+

NO-

(CH3)2NH + HNO3

Phản ứng alkil hóa

Tạo amid

R NH H HO C

O

R' R NH C

O

R' H2O 67

68

Amin Phản ứng thế thân điện tử trên amin thơm

Sự halogen hóa

Sự nitro hóa

69

Amin

Nguyễn Thị Thu Trâm

Sự sulfon hóa - ứng dụng tổng hợp kháng sinh sulfamid

SulfamethoxazoleSulfaguanidin Sulfasalazine

Sulfamid

Thuốc sulfa

Amin Phản ứng với acid nitro

ArNH2 + NaNO2 + HCl Ar-N+NCl- + NaCl + H2O

ArN2+Cl-

(Hợp chất diazonium)

CuBr

CuCN

H2O, H+, t°

H3PO2

Ar-Cl

Ar-Br

CuCl

Ar-CN

Ar-OH

Ar-H

H2O, H+Ar-COOH

70

top related