vphnb

Post on 05-Dec-2014

2.443 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Nội Dung

GIẢI TÍCH CƠ BẢN§4. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN

PGS.TS Lê Hoàn Hoá

Khoa Toán-Tin học, Đại học Sư Phạm TPHCM

http://math.hcmup.edu.vn

Ngày 19 tháng 12 năm 2009

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Nội Dung

Nội dung

1 Sự liên tụcKhông gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

2 Sự khả viĐạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Nội dung

1 Sự liên tụcKhông gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

2 Sự khả viĐạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Chuẩn EuclideVới x = (x1, x2, . . . , xn), y = (y1, y2, . . . , yn) ∈ ℝn,đặt:

i) ∥x∥ = (x21 + x22 + . . .+ x2n )12 là chuẩn Euclide của x

ii) d(x , y) = ∥x−y∥ = [(x1−y1)2+(x2−y2)2+ . . .+(xn−yn)2]12

là khoảng cách giữa x , y .

iii) B(x , r) = {y ∈ ℝn/d(x , y) < r} là quả cầu mở tâm x , bánkính r .

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Chuẩn Euclide

Với x = (x1, x2, . . . , xn), y = (y1, y2, . . . , yn) ∈ ℝn,đặt:

i) ∥x∥ = (x21 + x22 + . . .+ x2n )12 là chuẩn Euclide của x

ii) d(x , y) = ∥x−y∥ = [(x1−y1)2+(x2−y2)2+ . . .+(xn−yn)2]12

là khoảng cách giữa x , y .

iii) B(x , r) = {y ∈ ℝn/d(x , y) < r} là quả cầu mở tâm x , bánkính r .

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Chuẩn EuclideVới x = (x1, x2, . . . , xn), y = (y1, y2, . . . , yn) ∈ ℝn,đặt:

i) ∥x∥ = (x21 + x22 + . . .+ x2n )12 là chuẩn Euclide của x

ii) d(x , y) = ∥x−y∥ = [(x1−y1)2+(x2−y2)2+ . . .+(xn−yn)2]12

là khoảng cách giữa x , y .

iii) B(x , r) = {y ∈ ℝn/d(x , y) < r} là quả cầu mở tâm x , bánkính r .

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Chuẩn EuclideVới x = (x1, x2, . . . , xn), y = (y1, y2, . . . , yn) ∈ ℝn,đặt:

i) ∥x∥ = (x21 + x22 + . . .+ x2n )12 là chuẩn Euclide của x

ii) d(x , y) = ∥x−y∥ = [(x1−y1)2+(x2−y2)2+ . . .+(xn−yn)2]12

là khoảng cách giữa x , y .

iii) B(x , r) = {y ∈ ℝn/d(x , y) < r} là quả cầu mở tâm x , bánkính r .

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Chuẩn EuclideVới x = (x1, x2, . . . , xn), y = (y1, y2, . . . , yn) ∈ ℝn,đặt:

i) ∥x∥ = (x21 + x22 + . . .+ x2n )12 là chuẩn Euclide của x

ii) d(x , y) = ∥x−y∥ = [(x1−y1)2+(x2−y2)2+ . . .+(xn−yn)2]12

là khoảng cách giữa x , y .

iii) B(x , r) = {y ∈ ℝn/d(x , y) < r} là quả cầu mở tâm x , bánkính r .

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Chuẩn EuclideVới x = (x1, x2, . . . , xn), y = (y1, y2, . . . , yn) ∈ ℝn,đặt:

i) ∥x∥ = (x21 + x22 + . . .+ x2n )12 là chuẩn Euclide của x

ii) d(x , y) = ∥x−y∥ = [(x1−y1)2+(x2−y2)2+ . . .+(xn−yn)2]12

là khoảng cách giữa x , y .

iii) B(x , r) = {y ∈ ℝn/d(x , y) < r} là quả cầu mở tâm x , bánkính r .

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biênCho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biên

Cho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biênCho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.

Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biênCho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.

Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biênCho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biênCho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biênCho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.

Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm biênCho D ⊂ ℝn, điểm x ∈ ℝn được gọi là điểm biên của D nếu vớimọi r > 0 thì B(x , r) ∩ D ∕= Ø và B(x , r) ∩ (ℝn ∖ D) ∕= Ø.Nếu x là điểm biên của D thì x cũng là điểm biên của ℝn ∖ D.Tập tất cả các điểm biên của D được gọi là biên của D, ký hiệu∂D.Ta có: ∂D = ∂(ℝn ∖ D)

Tập mở

Tập D được gọi là mở nếu mọi x ∈ D, có r > 0 sao choB(x , r) ⊂ D. Nếu D là tập mở, x ∈ D thì x không là điểm biêncủa D.Vậy nếu D là tập mở thì D không chứa điểm biên của D và ngượclại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Tập đóng

Tập A ⊂ ℝn được gọi là đóng nếu ℝn ∖ A là tập mở. A là tập đóng⇔ ∂A ⊂ AĐặt :

0D = D ∖ ∂D là tập mở lớn nhất chứa trong D và gọi là phầntrong của D.−D = D ∪ ∂D là tập đóng bé nhất chứa D và gọi là bao đóngcủa D

Tập bị chặn

Tâp D được gọi là bị chặn nếu có M ≥ 0 sao cho ∣∣x ∣∣ ≤ M vớimọi x ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Tập đóng

Tập A ⊂ ℝn được gọi là đóng nếu ℝn ∖ A là tập mở. A là tập đóng⇔ ∂A ⊂ AĐặt :

0D = D ∖ ∂D là tập mở lớn nhất chứa trong D và gọi là phầntrong của D.−D = D ∪ ∂D là tập đóng bé nhất chứa D và gọi là bao đóngcủa D

Tập bị chặn

Tâp D được gọi là bị chặn nếu có M ≥ 0 sao cho ∣∣x ∣∣ ≤ M vớimọi x ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Tập đóng

Tập A ⊂ ℝn được gọi là đóng nếu ℝn ∖ A là tập mở. A là tập đóng⇔ ∂A ⊂ A

Đặt :0D = D ∖ ∂D là tập mở lớn nhất chứa trong D và gọi là phầntrong của D.−D = D ∪ ∂D là tập đóng bé nhất chứa D và gọi là bao đóngcủa D

Tập bị chặn

Tâp D được gọi là bị chặn nếu có M ≥ 0 sao cho ∣∣x ∣∣ ≤ M vớimọi x ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Tập đóng

Tập A ⊂ ℝn được gọi là đóng nếu ℝn ∖ A là tập mở. A là tập đóng⇔ ∂A ⊂ AĐặt :

0D = D ∖ ∂D là tập mở lớn nhất chứa trong D và gọi là phầntrong của D.

−D = D ∪ ∂D là tập đóng bé nhất chứa D và gọi là bao đóngcủa D

Tập bị chặn

Tâp D được gọi là bị chặn nếu có M ≥ 0 sao cho ∣∣x ∣∣ ≤ M vớimọi x ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Tập đóng

Tập A ⊂ ℝn được gọi là đóng nếu ℝn ∖ A là tập mở. A là tập đóng⇔ ∂A ⊂ AĐặt :

0D = D ∖ ∂D là tập mở lớn nhất chứa trong D và gọi là phầntrong của D.−D = D ∪ ∂D là tập đóng bé nhất chứa D và gọi là bao đóngcủa D

Tập bị chặn

Tâp D được gọi là bị chặn nếu có M ≥ 0 sao cho ∣∣x ∣∣ ≤ M vớimọi x ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Tập đóng

Tập A ⊂ ℝn được gọi là đóng nếu ℝn ∖ A là tập mở. A là tập đóng⇔ ∂A ⊂ AĐặt :

0D = D ∖ ∂D là tập mở lớn nhất chứa trong D và gọi là phầntrong của D.−D = D ∪ ∂D là tập đóng bé nhất chứa D và gọi là bao đóngcủa D

Tập bị chặn

Tâp D được gọi là bị chặn nếu có M ≥ 0 sao cho ∣∣x ∣∣ ≤ M vớimọi x ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Tập đóng

Tập A ⊂ ℝn được gọi là đóng nếu ℝn ∖ A là tập mở. A là tập đóng⇔ ∂A ⊂ AĐặt :

0D = D ∖ ∂D là tập mở lớn nhất chứa trong D và gọi là phầntrong của D.−D = D ∪ ∂D là tập đóng bé nhất chứa D và gọi là bao đóngcủa D

Tập bị chặn

Tâp D được gọi là bị chặn nếu có M ≥ 0 sao cho ∣∣x ∣∣ ≤ M vớimọi x ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Định lý

i) ℝn là không gian đầy đủ, nghĩa là mọi dãy cơ bản trong ℝn

đều hội tụ.

ii) Cho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và (xk)k là dãy trong A.Khi đó có dãy con (xk i )i của dãy (xk)k sao cho lim

i→∞xk i = x

và x ∈ A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Định lý

i) ℝn là không gian đầy đủ, nghĩa là mọi dãy cơ bản trong ℝn

đều hội tụ.

ii) Cho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và (xk)k là dãy trong A.Khi đó có dãy con (xk i )i của dãy (xk)k sao cho lim

i→∞xk i = x

và x ∈ A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Định lý

i) ℝn là không gian đầy đủ, nghĩa là mọi dãy cơ bản trong ℝn

đều hội tụ.

ii) Cho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và (xk)k là dãy trong A.Khi đó có dãy con (xk i )i của dãy (xk)k sao cho lim

i→∞xk i = x

và x ∈ A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Không gian ℝn

Định lý

i) ℝn là không gian đầy đủ, nghĩa là mọi dãy cơ bản trong ℝn

đều hội tụ.

ii) Cho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và (xk)k là dãy trong A.Khi đó có dãy con (xk i )i của dãy (xk)k sao cho lim

i→∞xk i = x

và x ∈ A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Nội dung

1 Sự liên tụcKhông gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

2 Sự khả viĐạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm giới hạnCho D ⊂ ℝn

i) Điểm x0 ∈ ℝn được gọi là điểm giới hạn (hay điểm tụ) của Dnếu với mọi r > 0 thì

D ∩ B(x0, r) ∖ {x0} ∕= Ø

ii) Mệnh đề: x0 là điểm giới hạn của D nếu và chỉ nếu có dãy(xk)k trong D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm giới hạn

Cho D ⊂ ℝn

i) Điểm x0 ∈ ℝn được gọi là điểm giới hạn (hay điểm tụ) của Dnếu với mọi r > 0 thì

D ∩ B(x0, r) ∖ {x0} ∕= Ø

ii) Mệnh đề: x0 là điểm giới hạn của D nếu và chỉ nếu có dãy(xk)k trong D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm giới hạnCho D ⊂ ℝn

i) Điểm x0 ∈ ℝn được gọi là điểm giới hạn (hay điểm tụ) của Dnếu với mọi r > 0 thì

D ∩ B(x0, r) ∖ {x0} ∕= Ø

ii) Mệnh đề: x0 là điểm giới hạn của D nếu và chỉ nếu có dãy(xk)k trong D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm giới hạnCho D ⊂ ℝn

i) Điểm x0 ∈ ℝn được gọi là điểm giới hạn (hay điểm tụ) của Dnếu với mọi r > 0 thì

D ∩ B(x0, r) ∖ {x0} ∕= Ø

ii) Mệnh đề: x0 là điểm giới hạn của D nếu và chỉ nếu có dãy(xk)k trong D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Điểm giới hạnCho D ⊂ ℝn

i) Điểm x0 ∈ ℝn được gọi là điểm giới hạn (hay điểm tụ) của Dnếu với mọi r > 0 thì

D ∩ B(x0, r) ∖ {x0} ∕= Ø

ii) Mệnh đề: x0 là điểm giới hạn của D nếu và chỉ nếu có dãy(xk)k trong D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Giới hạn của hàm số

Cho f : D → ℝ và x0 là điểm giới hạn của D.Ta nói:

i)lim

x→x0f (x) = a ∈ ℝ⇔ ∀" > 0, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ ∣f (x)− a∣ < "

ii)lim

x→x0f (x) = +∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) > A

ii)lim

x→x0f (x) = −∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) < A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Giới hạn của hàm số

Cho f : D → ℝ và x0 là điểm giới hạn của D.Ta nói:

i)lim

x→x0f (x) = a ∈ ℝ⇔ ∀" > 0, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ ∣f (x)− a∣ < "

ii)lim

x→x0f (x) = +∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) > A

ii)lim

x→x0f (x) = −∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) < A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Giới hạn của hàm số

Cho f : D → ℝ và x0 là điểm giới hạn của D.Ta nói:

i)lim

x→x0f (x) = a ∈ ℝ⇔ ∀" > 0, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ ∣f (x)− a∣ < "

ii)lim

x→x0f (x) = +∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) > A

ii)lim

x→x0f (x) = −∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) < A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Giới hạn của hàm số

Cho f : D → ℝ và x0 là điểm giới hạn của D.Ta nói:

i)lim

x→x0f (x) = a ∈ ℝ⇔ ∀" > 0, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ ∣f (x)− a∣ < "

ii)lim

x→x0f (x) = +∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) > A

ii)lim

x→x0f (x) = −∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) < A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Giới hạn của hàm số

Cho f : D → ℝ và x0 là điểm giới hạn của D.Ta nói:

i)lim

x→x0f (x) = a ∈ ℝ⇔ ∀" > 0, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ ∣f (x)− a∣ < "

ii)lim

x→x0f (x) = +∞⇔ ∀A ∈ ℝ, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) > A

ii)lim

x→x0f (x) = −∞⇔ ∀A ∈ ℝ,∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) < A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Giới hạn của hàm số

Cho f : D → ℝ và x0 là điểm giới hạn của D.Ta nói:

i)lim

x→x0f (x) = a ∈ ℝ⇔ ∀" > 0, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ ∣f (x)− a∣ < "

ii)lim

x→x0f (x) = +∞⇔ ∀A ∈ ℝ, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) > A

ii)lim

x→x0f (x) = −∞⇔ ∀A ∈ ℝ, ∃� > 0 : ∀x ∈ D, 0 < d(x , x0) < �

⇒ f (x) < A

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Giới hạn của hàm sốTa có :lim

x→x0f (x) = a⇔ ∀(xk)k ⊂ D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

⇒ limk→∞

f (xk) = a

Ghi chúĐể chứng minh không có lim

x→x0f (x) ta cần chỉ ra có hai dãy

(xk)k , (yk)k trong D xk ∕= x0, yk ∕= y0, limk→∞

xk = x0 = limk→∞

yk mà

limk→∞

f (xk) ∕= limk→∞

f (yk)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Giới hạn của hàm số

Ta có :lim

x→x0f (x) = a⇔ ∀(xk)k ⊂ D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

⇒ limk→∞

f (xk) = a

Ghi chúĐể chứng minh không có lim

x→x0f (x) ta cần chỉ ra có hai dãy

(xk)k , (yk)k trong D xk ∕= x0, yk ∕= y0, limk→∞

xk = x0 = limk→∞

yk mà

limk→∞

f (xk) ∕= limk→∞

f (yk)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Giới hạn của hàm sốTa có :lim

x→x0f (x) = a⇔ ∀(xk)k ⊂ D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

⇒ limk→∞

f (xk) = a

Ghi chúĐể chứng minh không có lim

x→x0f (x) ta cần chỉ ra có hai dãy

(xk)k , (yk)k trong D xk ∕= x0, yk ∕= y0, limk→∞

xk = x0 = limk→∞

yk mà

limk→∞

f (xk) ∕= limk→∞

f (yk)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Giới hạn của hàm sốTa có :lim

x→x0f (x) = a⇔ ∀(xk)k ⊂ D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

⇒ limk→∞

f (xk) = a

Ghi chú

Để chứng minh không có limx→x0

f (x) ta cần chỉ ra có hai dãy

(xk)k , (yk)k trong D xk ∕= x0, yk ∕= y0, limk→∞

xk = x0 = limk→∞

yk mà

limk→∞

f (xk) ∕= limk→∞

f (yk)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Giới hạn của hàm sốTa có :lim

x→x0f (x) = a⇔ ∀(xk)k ⊂ D, xk ∕= x0, lim

k→∞xk = x0

⇒ limk→∞

f (xk) = a

Ghi chúĐể chứng minh không có lim

x→x0f (x) ta cần chỉ ra có hai dãy

(xk)k , (yk)k trong D xk ∕= x0, yk ∕= y0, limk→∞

xk = x0 = limk→∞

yk mà

limk→∞

f (xk) ∕= limk→∞

f (yk)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Hàm số liên tụcCho f : D → ℝ và x0 ∈ D. Ta nói:

f liên tục tại x0 ⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ∈ D, d(x , x0) < �⇒ ∣f (x)− f (x0)∣ < "

Nếu f liên tục tại mọi x ∈ D ta nói f liên tục trên D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Hàm số liên tục

Cho f : D → ℝ và x0 ∈ D. Ta nói:

f liên tục tại x0 ⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ∈ D, d(x , x0) < �⇒ ∣f (x)− f (x0)∣ < "

Nếu f liên tục tại mọi x ∈ D ta nói f liên tục trên D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Hàm số liên tụcCho f : D → ℝ và x0 ∈ D. Ta nói:

f liên tục tại x0 ⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ∈ D, d(x , x0) < �⇒ ∣f (x)− f (x0)∣ < "

Nếu f liên tục tại mọi x ∈ D ta nói f liên tục trên D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Hàm số liên tụcCho f : D → ℝ và x0 ∈ D. Ta nói:

f liên tục tại x0 ⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ∈ D, d(x , x0) < �⇒ ∣f (x)− f (x0)∣ < "

Nếu f liên tục tại mọi x ∈ D ta nói f liên tục trên D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định nghĩa

Hàm số liên tụcCho f : D → ℝ và x0 ∈ D. Ta nói:

f liên tục tại x0 ⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ∈ D, d(x , x0) < �⇒ ∣f (x)− f (x0)∣ < "

Nếu f liên tục tại mọi x ∈ D ta nói f liên tục trên D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tụcf liên tục trên D⇔ ∀x ∈ D,∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

f liên tục đều trên D⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x , x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tục

f liên tục trên D⇔ ∀x ∈ D,∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

f liên tục đều trên D⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x , x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tụcf liên tục trên D⇔ ∀x ∈ D, ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

f liên tục đều trên D⇔ ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x , x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tụcf liên tục trên D⇔ ∀x ∈ D, ∀" > 0,∃� > 0 : ∀x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

f liên tục đều trên D⇔ ∀" > 0, ∃� > 0 : ∀x , x ′ ∈ D, d(x , x ′) < �⇒ ∣f (x)− f (x ′)∣ < "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tục

Ta có: Nếu x0 ∈ D và x0 là điểm giới hạn của D thì:f liên tục tại x0 ⇔ lim

x→x0f (x) = f (x0)

Định nghĩa

Tập D ⊂ ℝn được gọi là liên thông nếu không có hai tập mởO1,O2 sao cho :

D ∩ Oi ∕= Ø,i = 1, 2

D ⊂ O1 ∪ O2

D ∩ O1 ∩ O2 = O

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tục

Ta có: Nếu x0 ∈ D và x0 là điểm giới hạn của D thì:f liên tục tại x0 ⇔ lim

x→x0f (x) = f (x0)

Định nghĩa

Tập D ⊂ ℝn được gọi là liên thông nếu không có hai tập mởO1,O2 sao cho :

D ∩ Oi ∕= Ø,i = 1, 2

D ⊂ O1 ∪ O2

D ∩ O1 ∩ O2 = O

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tục

Ta có: Nếu x0 ∈ D và x0 là điểm giới hạn của D thì:f liên tục tại x0 ⇔ lim

x→x0f (x) = f (x0)

Định nghĩa

Tập D ⊂ ℝn được gọi là liên thông nếu không có hai tập mởO1,O2 sao cho :

D ∩ Oi ∕= Ø,i = 1, 2

D ⊂ O1 ∪ O2

D ∩ O1 ∩ O2 = O

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tục

Ta có: Nếu x0 ∈ D và x0 là điểm giới hạn của D thì:f liên tục tại x0 ⇔ lim

x→x0f (x) = f (x0)

Định nghĩa

Tập D ⊂ ℝn được gọi là liên thông nếu không có hai tập mởO1,O2 sao cho :

D ∩ Oi ∕= Ø,i = 1, 2

D ⊂ O1 ∪ O2

D ∩ O1 ∩ O2 = O

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tục

Ta có: Nếu x0 ∈ D và x0 là điểm giới hạn của D thì:f liên tục tại x0 ⇔ lim

x→x0f (x) = f (x0)

Định nghĩa

Tập D ⊂ ℝn được gọi là liên thông nếu không có hai tập mởO1,O2 sao cho :

D ∩ Oi ∕= Ø,i = 1, 2

D ⊂ O1 ∪ O2

D ∩ O1 ∩ O2 = O

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Giới hạn và sự liên tục

Hàm số liên tục

Ta có: Nếu x0 ∈ D và x0 là điểm giới hạn của D thì:f liên tục tại x0 ⇔ lim

x→x0f (x) = f (x0)

Định nghĩa

Tập D ⊂ ℝn được gọi là liên thông nếu không có hai tập mởO1,O2 sao cho :

D ∩ Oi ∕= Ø,i = 1, 2

D ⊂ O1 ∪ O2

D ∩ O1 ∩ O2 = O

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định lý

Định lýCho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và f : A→ ℝ liên tục. Khi đó:

i) f liên tục đều trên A

ii) f đạt cực đại, cực tiểu trên A, nghĩa là có x0, y0 ∈ A sao cho :

f (x0) = max{f (x), x ∈ A}

f (y0) = min{f (x), x ∈ A}

iii) Nếu giả sử thêm A liên thông và đặt :m = min{f (x), x ∈ A} , M = max{f (x), x ∈ A}

Khi đó :f (A) = [m,M]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định lý

Định lý

Cho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và f : A→ ℝ liên tục. Khi đó:

i) f liên tục đều trên A

ii) f đạt cực đại, cực tiểu trên A, nghĩa là có x0, y0 ∈ A sao cho :

f (x0) = max{f (x), x ∈ A}

f (y0) = min{f (x), x ∈ A}

iii) Nếu giả sử thêm A liên thông và đặt :m = min{f (x), x ∈ A} , M = max{f (x), x ∈ A}

Khi đó :f (A) = [m,M]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định lý

Định lýCho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và f : A→ ℝ liên tục. Khi đó:

i) f liên tục đều trên A

ii) f đạt cực đại, cực tiểu trên A, nghĩa là có x0, y0 ∈ A sao cho :

f (x0) = max{f (x), x ∈ A}

f (y0) = min{f (x), x ∈ A}

iii) Nếu giả sử thêm A liên thông và đặt :m = min{f (x), x ∈ A} , M = max{f (x), x ∈ A}

Khi đó :f (A) = [m,M]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định lý

Định lýCho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và f : A→ ℝ liên tục. Khi đó:

i) f liên tục đều trên A

ii) f đạt cực đại, cực tiểu trên A, nghĩa là có x0, y0 ∈ A sao cho :

f (x0) = max{f (x), x ∈ A}

f (y0) = min{f (x), x ∈ A}

iii) Nếu giả sử thêm A liên thông và đặt :m = min{f (x), x ∈ A} , M = max{f (x), x ∈ A}

Khi đó :f (A) = [m,M]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định lý

Định lýCho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và f : A→ ℝ liên tục. Khi đó:

i) f liên tục đều trên A

ii) f đạt cực đại, cực tiểu trên A, nghĩa là có x0, y0 ∈ A sao cho :

f (x0) = max{f (x), x ∈ A}

f (y0) = min{f (x), x ∈ A}

iii) Nếu giả sử thêm A liên thông và đặt :m = min{f (x), x ∈ A} , M = max{f (x), x ∈ A}

Khi đó :f (A) = [m,M]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Định lý

Định lýCho A là tập đóng bị chặn trong ℝn và f : A→ ℝ liên tục. Khi đó:

i) f liên tục đều trên A

ii) f đạt cực đại, cực tiểu trên A, nghĩa là có x0, y0 ∈ A sao cho :

f (x0) = max{f (x), x ∈ A}

f (y0) = min{f (x), x ∈ A}

iii) Nếu giả sử thêm A liên thông và đặt :m = min{f (x), x ∈ A} , M = max{f (x), x ∈ A}

Khi đó :f (A) = [m,M]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

1. Cho f (x , y) =√

1− x2 − y2, miền xác địnhDf = {x2 + y2 ≤ 1} là tập đóng, bị chặn trong ℝ2

Cho g(x , y) =

√x2

4+ y2 − 1 + ln(4− x2 − y2) miền xác định:

Dg =

{(x , y) ∈ ℝ2/x2 + y2 < 4,

x2

4+ y2 ≥ 1

}

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

1. Cho f (x , y) =√

1− x2 − y2, miền xác địnhDf = {x2 + y2 ≤ 1} là tập đóng, bị chặn trong ℝ2

Cho g(x , y) =

√x2

4+ y2 − 1 + ln(4− x2 − y2) miền xác định:

Dg =

{(x , y) ∈ ℝ2/x2 + y2 < 4,

x2

4+ y2 ≥ 1

}

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

1. Cho f (x , y) =√

1− x2 − y2, miền xác địnhDf = {x2 + y2 ≤ 1} là tập đóng, bị chặn trong ℝ2

Cho g(x , y) =

√x2

4+ y2 − 1 + ln(4− x2 − y2) miền xác định:

Dg =

{(x , y) ∈ ℝ2/x2 + y2 < 4,

x2

4+ y2 ≥ 1

}

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

Biên của Dg là hai đường cong :

C1 =

{x2

4+ y2 = 1

}, C2 = {x2 + y2 = 4}

Mọi (x , y) ∈ C1, (x , y) ∕= (±2, 0) thì (x , y) ∈ Dg

Mọi (x , y) ∈ C2 thì (x , y) /∈ Dg

Dg là tập bị chặn, Dg không là tập đóng cũng không là tập mở.Dg không liên thông

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

Biên của Dg là hai đường cong :

C1 =

{x2

4+ y2 = 1

}, C2 = {x2 + y2 = 4}

Mọi (x , y) ∈ C1, (x , y) ∕= (±2, 0) thì (x , y) ∈ Dg

Mọi (x , y) ∈ C2 thì (x , y) /∈ Dg

Dg là tập bị chặn, Dg không là tập đóng cũng không là tập mở.Dg không liên thông

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

Biên của Dg là hai đường cong :

C1 =

{x2

4+ y2 = 1

}, C2 = {x2 + y2 = 4}

Mọi (x , y) ∈ C1, (x , y) ∕= (±2, 0) thì (x , y) ∈ Dg

Mọi (x , y) ∈ C2 thì (x , y) /∈ Dg

Dg là tập bị chặn, Dg không là tập đóng cũng không là tập mở.Dg không liên thông

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

Biên của Dg là hai đường cong :

C1 =

{x2

4+ y2 = 1

}, C2 = {x2 + y2 = 4}

Mọi (x , y) ∈ C1, (x , y) ∕= (±2, 0) thì (x , y) ∈ Dg

Mọi (x , y) ∈ C2 thì (x , y) /∈ Dg

Dg là tập bị chặn, Dg không là tập đóng cũng không là tập mở.Dg không liên thông

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

Thật vậy, đặt:

O1 = {(x , y) ∈ ℝ2/y > 0} ,O2 = {(x , y) ∈ ℝ2/y < 0}

O1,O2 là tập mở thỏa mãn:

Dg ∩ Oi ∕= Ø, i = 1, 2, Dg ⊂ O1 ∪ O2, Dg ∩ O1 ∩ O2 = Ø

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 1

Thật vậy, đặt:

O1 = {(x , y) ∈ ℝ2/y > 0} ,O2 = {(x , y) ∈ ℝ2/y < 0}

O1,O2 là tập mở thỏa mãn:

Dg ∩ Oi ∕= Ø, i = 1, 2, Dg ⊂ O1 ∪ O2, Dg ∩ O1 ∩ O2 = Ø

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 2

2. Cho A ={

(x , y) ∈ ℝ2/x , y ∈ ℚ ∩ [0, 1]}

B ={

(x , y) ∈ ℝ2/x , y ∈ [0, 1] ∖ℚ}

Khi đó :

∂A = ∂B = [0, 1]× [0, 1],0A =

0B = Ø,A = B = [0, 1]× [0, 1]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 2

2. Cho A ={

(x , y) ∈ ℝ2/x , y ∈ ℚ ∩ [0, 1]}

B ={

(x , y) ∈ ℝ2/x , y ∈ [0, 1] ∖ℚ}

Khi đó :

∂A = ∂B = [0, 1]× [0, 1],0A =

0B = Ø,A = B = [0, 1]× [0, 1]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 2

Thật vậy , với (x , y) ∈ [0, 1]× [0, 1] và r > 0, trong quả cầu mởtâm (x , y) bán kính r , gọi D là hình vuông mở chứa trong quả cầu

D =(x − r

2, x +

r

2

)×(y − r

2, y +

r

2

)Do mỗi khoảng mở khác rỗng đều chứa vô số số hữu tỉ và số vô tỉnên D ∩ A ∕= Ø,D ∩ B ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖A) ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖B) ∕= ØVậy (x , y) ∈ ∂A, (x , y) ∈ ∂BNgoài ra, tập các điểm giới hạn của D cũng là [0, 1]× [0, 1]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 2

Thật vậy , với (x , y) ∈ [0, 1]× [0, 1] và r > 0, trong quả cầu mởtâm (x , y) bán kính r , gọi D là hình vuông mở chứa trong quả cầu

D =(x − r

2, x +

r

2

)×(y − r

2, y +

r

2

)

Do mỗi khoảng mở khác rỗng đều chứa vô số số hữu tỉ và số vô tỉnên D ∩ A ∕= Ø,D ∩ B ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖A) ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖B) ∕= ØVậy (x , y) ∈ ∂A, (x , y) ∈ ∂BNgoài ra, tập các điểm giới hạn của D cũng là [0, 1]× [0, 1]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 2

Thật vậy , với (x , y) ∈ [0, 1]× [0, 1] và r > 0, trong quả cầu mởtâm (x , y) bán kính r , gọi D là hình vuông mở chứa trong quả cầu

D =(x − r

2, x +

r

2

)×(y − r

2, y +

r

2

)Do mỗi khoảng mở khác rỗng đều chứa vô số số hữu tỉ và số vô tỉnên D ∩ A ∕= Ø,D ∩ B ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖A) ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖B) ∕= Ø

Vậy (x , y) ∈ ∂A, (x , y) ∈ ∂BNgoài ra, tập các điểm giới hạn của D cũng là [0, 1]× [0, 1]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 2

Thật vậy , với (x , y) ∈ [0, 1]× [0, 1] và r > 0, trong quả cầu mởtâm (x , y) bán kính r , gọi D là hình vuông mở chứa trong quả cầu

D =(x − r

2, x +

r

2

)×(y − r

2, y +

r

2

)Do mỗi khoảng mở khác rỗng đều chứa vô số số hữu tỉ và số vô tỉnên D ∩ A ∕= Ø,D ∩ B ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖A) ∕= Ø,D ∩ (ℝ2∖B) ∕= ØVậy (x , y) ∈ ∂A, (x , y) ∈ ∂BNgoài ra, tập các điểm giới hạn của D cũng là [0, 1]× [0, 1]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

3. Tính các giới hạn:

a) limx ,y→0

sin xy

1− 3√

1 + xy= lim

t→0

sin t

1− (1 + t)13

= limt→0

t−t

3

= −3

(đặt t = xy)

b) limx ,y→0

1− cos xy

y2= lim

x ,y→0

x2(1− cos xy)

x2y2= 0

c) limx ,y→+∞

(x2 + y2)e−(x+y) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

3. Tính các giới hạn:

a) limx ,y→0

sin xy

1− 3√

1 + xy= lim

t→0

sin t

1− (1 + t)13

= limt→0

t−t

3

= −3

(đặt t = xy)

b) limx ,y→0

1− cos xy

y2= lim

x ,y→0

x2(1− cos xy)

x2y2= 0

c) limx ,y→+∞

(x2 + y2)e−(x+y) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Thật vậy :x2 + y2

ex+y≤ x2

ex+

y2

ey

limx ,y→0

xy

x + y

không tồn tại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Thật vậy :x2 + y2

ex+y≤ x2

ex+

y2

ey

limx ,y→0

xy

x + y

không tồn tại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Hướng dẫn:

Thật vậy, đặt: f (x , y) =xy

x + y,chọn:

(xk , yk) =

(1

k, 0

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k, 0

)= 0

(x ′k , y′k) =

(1

k,−1

k+

1

k2

)→ (0, 0), lim

k→∞f (x ′k , y

′k) = lim

k→∞

1

k(−1

k+

1

k2)

1

k2

= −1

limx ,y→0

x2y

x4 + y2không tồn tại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Hướng dẫn:

Thật vậy, đặt: f (x , y) =xy

x + y,

chọn:

(xk , yk) =

(1

k, 0

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k, 0

)= 0

(x ′k , y′k) =

(1

k,−1

k+

1

k2

)→ (0, 0), lim

k→∞f (x ′k , y

′k) = lim

k→∞

1

k(−1

k+

1

k2)

1

k2

= −1

limx ,y→0

x2y

x4 + y2không tồn tại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Hướng dẫn:

Thật vậy, đặt: f (x , y) =xy

x + y,chọn:

(xk , yk) =

(1

k, 0

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k, 0

)= 0

(x ′k , y′k) =

(1

k,−1

k+

1

k2

)→ (0, 0), lim

k→∞f (x ′k , y

′k) = lim

k→∞

1

k(−1

k+

1

k2)

1

k2

= −1

limx ,y→0

x2y

x4 + y2không tồn tại.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Đặt: f (x , y) =x2y

x4 + y2, chọn:

(xk , yk) =

(1

k, 0

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k, 0

)= 0

(x ′k , y′k) =

(1

k,1

k2

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k,1

k2

)=

1

2

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Đặt: f (x , y) =x2y

x4 + y2,

chọn:

(xk , yk) =

(1

k, 0

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k, 0

)= 0

(x ′k , y′k) =

(1

k,1

k2

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k,1

k2

)=

1

2

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 3

Đặt: f (x , y) =x2y

x4 + y2, chọn:

(xk , yk) =

(1

k, 0

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k, 0

)= 0

(x ′k , y′k) =

(1

k,1

k2

)→ (0, 0), lim

k→∞f

(1

k,1

k2

)=

1

2

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 4

4. Cho D là tập bị đóng, bị chặn trong ℝn và x0 ∈ ℝn. Chứngminh: có x1, y1 ∈ D sao cho :

d(x0, x1) = max{d(x0, x), x ∈ D}

d(x0, y1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

Hướng dẫn:Đặt f : D → ℝ định bởi: f (x) = d(x0, x) thì f liên tục.Do D là tập đóng, bị chặn nên f đạt cực đại, cực tiểu trong D.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 4

4. Cho D là tập bị đóng, bị chặn trong ℝn và x0 ∈ ℝn. Chứngminh: có x1, y1 ∈ D sao cho :

d(x0, x1) = max{d(x0, x), x ∈ D}

d(x0, y1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

Hướng dẫn:Đặt f : D → ℝ định bởi: f (x) = d(x0, x) thì f liên tục.Do D là tập đóng, bị chặn nên f đạt cực đại, cực tiểu trong D.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 4

4. Cho D là tập bị đóng, bị chặn trong ℝn và x0 ∈ ℝn. Chứngminh: có x1, y1 ∈ D sao cho :

d(x0, x1) = max{d(x0, x), x ∈ D}

d(x0, y1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

Hướng dẫn:Đặt f : D → ℝ định bởi: f (x) = d(x0, x) thì f liên tục.Do D là tập đóng, bị chặn nên f đạt cực đại, cực tiểu trong D.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 5

5. Cho D là tập đóng trong ℝn và x0 ∈ ℝn. Chứng minh: cóx1 ∈ D sao cho :

d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

Hướng dẫn:Đặt: f : D → ℝ định bởi: f (x) = d(x0, x) thì f liên tục.Với M > 0 đủ lớn sao cho D ∩ B ′(x0,M) ∕= Ø (B ′(x0, r) là quảcầu đóng).Đặt D1 = D ∩ B ′(x0,M) thì D1 là tập đóng, bị chặn.Vậy có x1 ∈ D sao cho:

d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D1} ≤ M

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 5

5. Cho D là tập đóng trong ℝn và x0 ∈ ℝn. Chứng minh: cóx1 ∈ D sao cho :

d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

Hướng dẫn:Đặt: f : D → ℝ định bởi: f (x) = d(x0, x) thì f liên tục.Với M > 0 đủ lớn sao cho D ∩ B ′(x0,M) ∕= Ø (B ′(x0, r) là quảcầu đóng).Đặt D1 = D ∩ B ′(x0,M) thì D1 là tập đóng, bị chặn.Vậy có x1 ∈ D sao cho:

d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D1} ≤ M

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 5

5. Cho D là tập đóng trong ℝn và x0 ∈ ℝn. Chứng minh: cóx1 ∈ D sao cho :

d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

Hướng dẫn:Đặt: f : D → ℝ định bởi: f (x) = d(x0, x) thì f liên tục.Với M > 0 đủ lớn sao cho D ∩ B ′(x0,M) ∕= Ø (B ′(x0, r) là quảcầu đóng).Đặt D1 = D ∩ B ′(x0,M) thì D1 là tập đóng, bị chặn.Vậy có x1 ∈ D sao cho:

d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D1} ≤ M

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 5

Với x ∈ D, xét hai trường hợp:

x ∈ D1 thì d(x0, x) ≥ d(x0, x1)

x /∈ D thì d(x0, x) > M ≥ d(x0, x1)

Vậy d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 5

Với x ∈ D, xét hai trường hợp:

x ∈ D1 thì d(x0, x) ≥ d(x0, x1)

x /∈ D thì d(x0, x) > M ≥ d(x0, x1)

Vậy d(x0, x1) = min{d(x0, x), x ∈ D}

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 6

6. Cho f : ℝn → ℝ liên tục và thỏa mãn: lim∣∣x ∣∣→∞

f (x) = 0. Chứng

minh: f liên tục đều.Hướng dẫn: Với " > 0, do lim

∣∣x ∣∣→∞f (x) = 0, có M > 0 sao cho khi

∣∣x ∣∣ > ℝ thì: ∣f (x)∣ < "

3Khi đó: với x , y ∈ ℝn, ∣∣x ∣∣ > M, ∣∣y ∣∣ > M thì

∣f (x)− f (y)∣ < 2"

3< "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 6

6. Cho f : ℝn → ℝ liên tục và thỏa mãn: lim∣∣x ∣∣→∞

f (x) = 0. Chứng

minh: f liên tục đều.

Hướng dẫn: Với " > 0, do lim∣∣x ∣∣→∞

f (x) = 0, có M > 0 sao cho khi

∣∣x ∣∣ > ℝ thì: ∣f (x)∣ < "

3Khi đó: với x , y ∈ ℝn, ∣∣x ∣∣ > M, ∣∣y ∣∣ > M thì

∣f (x)− f (y)∣ < 2"

3< "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 6

6. Cho f : ℝn → ℝ liên tục và thỏa mãn: lim∣∣x ∣∣→∞

f (x) = 0. Chứng

minh: f liên tục đều.Hướng dẫn: Với " > 0, do lim

∣∣x ∣∣→∞f (x) = 0, có M > 0 sao cho khi

∣∣x ∣∣ > ℝ thì: ∣f (x)∣ < "

3

Khi đó: với x , y ∈ ℝn, ∣∣x ∣∣ > M, ∣∣y ∣∣ > M thì

∣f (x)− f (y)∣ < 2"

3< "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 6

6. Cho f : ℝn → ℝ liên tục và thỏa mãn: lim∣∣x ∣∣→∞

f (x) = 0. Chứng

minh: f liên tục đều.Hướng dẫn: Với " > 0, do lim

∣∣x ∣∣→∞f (x) = 0, có M > 0 sao cho khi

∣∣x ∣∣ > ℝ thì: ∣f (x)∣ < "

3Khi đó: với x , y ∈ ℝn, ∣∣x ∣∣ > M, ∣∣y ∣∣ > M thì

∣f (x)− f (y)∣ < 2"

3< "

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 6

Do f liên tục đều trên tập đóng, bị chặn B ′(0,M + 1) nên có� > 0 sao cho khi x , y ∈ B ′(0,M + 1), d(x , y) < � thì∣f (x)− f (y)∣ < " Vậy f liên tục đều trên ℝn.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 6

Do f liên tục đều trên tập đóng, bị chặn B ′(0,M + 1) nên có� > 0 sao cho khi x , y ∈ B ′(0,M + 1), d(x , y) < � thì∣f (x)− f (y)∣ < " Vậy f liên tục đều trên ℝn.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 7

7. Cho

f (x , y) =

{(x2 + y2)x2+y2

, x2 + y2 > 0a , x = y = 0

g(x , y) =

{(x2 + y2)ex2−y2

, x2 + y2 > 0b , x = y = 0

Định a, b để f , g liên tục tại (0, 0).Hướng dẫn:Đặt t = x2 + y2, ta có: lim

x ,y→0(x2 + y2)x2+y2

= limt→0

tt = 1

(do limt→0

ln tt = limt→0

t ln t = 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 7

7. Cho

f (x , y) =

{(x2 + y2)x2+y2

, x2 + y2 > 0a , x = y = 0

g(x , y) =

{(x2 + y2)ex2−y2

, x2 + y2 > 0b , x = y = 0

Định a, b để f , g liên tục tại (0, 0).

Hướng dẫn:Đặt t = x2 + y2, ta có: lim

x ,y→0(x2 + y2)x2+y2

= limt→0

tt = 1

(do limt→0

ln tt = limt→0

t ln t = 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 7

7. Cho

f (x , y) =

{(x2 + y2)x2+y2

, x2 + y2 > 0a , x = y = 0

g(x , y) =

{(x2 + y2)ex2−y2

, x2 + y2 > 0b , x = y = 0

Định a, b để f , g liên tục tại (0, 0).Hướng dẫn:Đặt t = x2 + y2, ta có: lim

x ,y→0(x2 + y2)x2+y2

= limt→0

tt = 1

(do limt→0

ln tt = limt→0

t ln t = 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 7

Vậy: f liên tục tại (0, 0)⇔ a = 1Do x , y → 0, có thể giả sử x2 + y2 < 1. Khi đó:

(x2 + y2)x2+y2 ≤ (x2 + y2)x2−y2 ≤ (x2 + y2)−(x2+y2)

Suy ra: limx ,y→0

(x2 + y2)x2−y2= 1

Vậy g liên tục tại (0, 0)⇔ b = 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 7

Vậy: f liên tục tại (0, 0)⇔ a = 1

Do x , y → 0, có thể giả sử x2 + y2 < 1. Khi đó:

(x2 + y2)x2+y2 ≤ (x2 + y2)x2−y2 ≤ (x2 + y2)−(x2+y2)

Suy ra: limx ,y→0

(x2 + y2)x2−y2= 1

Vậy g liên tục tại (0, 0)⇔ b = 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 7

Vậy: f liên tục tại (0, 0)⇔ a = 1Do x , y → 0, có thể giả sử x2 + y2 < 1. Khi đó:

(x2 + y2)x2+y2 ≤ (x2 + y2)x2−y2 ≤ (x2 + y2)−(x2+y2)

Suy ra: limx ,y→0

(x2 + y2)x2−y2= 1

Vậy g liên tục tại (0, 0)⇔ b = 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Ví dụ 7

Vậy: f liên tục tại (0, 0)⇔ a = 1Do x , y → 0, có thể giả sử x2 + y2 < 1. Khi đó:

(x2 + y2)x2+y2 ≤ (x2 + y2)x2−y2 ≤ (x2 + y2)−(x2+y2)

Suy ra: limx ,y→0

(x2 + y2)x2−y2= 1

Vậy g liên tục tại (0, 0)⇔ b = 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

1. Khảo sát các giới hạn sau:

a) limx ,y→0

y(x2 + y2)

y2 + (x2 + y2)2

b) limx→0y→1

(1 + xy)

1

x2 + xy

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

1. Khảo sát các giới hạn sau:

a) limx ,y→0

y(x2 + y2)

y2 + (x2 + y2)2

b) limx→0y→1

(1 + xy)

1

x2 + xy

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

2. Định a để các hàm số sau lên tục:

a) f (x , y) =

⎧⎨⎩ cosx3 − y3

x2 + y2, x2 + y2 > 0

a , x = y = 0

b) g(x , y) =

⎧⎨⎩ x cos1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

a , x = y = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

2. Định a để các hàm số sau lên tục:

a) f (x , y) =

⎧⎨⎩ cosx3 − y3

x2 + y2, x2 + y2 > 0

a , x = y = 0

b) g(x , y) =

⎧⎨⎩ x cos1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

a , x = y = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

3. Chứng minh hàm số sau liên tục đều trên ℝ2:

f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x + y) sin1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

HD: limx2+y2→∞

f (x , y) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

3. Chứng minh hàm số sau liên tục đều trên ℝ2:

f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x + y) sin1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

HD: limx2+y2→∞

f (x , y) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

3. Chứng minh hàm số sau liên tục đều trên ℝ2:

f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x + y) sin1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

HD: limx2+y2→∞

f (x , y) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

4. Chứng minh hàm số sau không liên tục đều trên ℝ2:

f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x2 + y2) cos1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

HD: Hàm f (x , y) tương đương với hàm g(x , y) = x2 + y2 khix2 + y2 → +∞

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

4. Chứng minh hàm số sau không liên tục đều trên ℝ2:

f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x2 + y2) cos1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

HD: Hàm f (x , y) tương đương với hàm g(x , y) = x2 + y2 khix2 + y2 → +∞

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Không gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

Bài tập

4. Chứng minh hàm số sau không liên tục đều trên ℝ2:

f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x2 + y2) cos1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

HD: Hàm f (x , y) tương đương với hàm g(x , y) = x2 + y2 khix2 + y2 → +∞

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Nội dung

1 Sự liên tụcKhông gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

2 Sự khả viĐạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định nghĩa

Đạo hàm riêngCho D là tập mở trong ℝn, f : D → ℝ.Đặt ei = (0, . . . , 0, 1, 0, . . . , 0) (thành phần thứ i bằng 1).

Với x ∈ D, đạo hàm riêng của f tại x theo biến xi , ký hiệu∂f

∂xi(x),

định bởi:

∂f

∂xi(x) = lim

t→0

(x + tei )− f (x)

t(nếu giới hạn tồn tại, hữu hạn)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định nghĩa

Đạo hàm riêngCho D là tập mở trong ℝn, f : D → ℝ.Đặt ei = (0, . . . , 0, 1, 0, . . . , 0) (thành phần thứ i bằng 1).

Với x ∈ D, đạo hàm riêng của f tại x theo biến xi , ký hiệu∂f

∂xi(x),

định bởi:

∂f

∂xi(x) = lim

t→0

(x + tei )− f (x)

t(nếu giới hạn tồn tại, hữu hạn)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định nghĩa

Đạo hàm riêngCho D là tập mở trong ℝn, f : D → ℝ.Đặt ei = (0, . . . , 0, 1, 0, . . . , 0) (thành phần thứ i bằng 1).

Với x ∈ D, đạo hàm riêng của f tại x theo biến xi , ký hiệu∂f

∂xi(x),

định bởi:

∂f

∂xi(x) = lim

t→0

(x + tei )− f (x)

t(nếu giới hạn tồn tại, hữu hạn)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Nội dung

1 Sự liên tụcKhông gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

2 Sự khả viĐạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Sự khả vi

Cho D là tập mở trong ℝn, f : D → ℝ và x ∈ D. Giả sử tồn tại

các đạo hàm riêng∂f

∂xi(x), i = 1, . . . , n.

Ta nói f khả vi tại x nếu với h = (h1, h2, . . . , hn) ∈ ℝn sao chox + h ∈ D thì:

f (x + h)− f (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi + ∣∣h∣∣'(h)

trong đó ' xác định trong lân cận của Oℝn thỏa: limh→Oℝn

'(h) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Sự khả vi

Cho D là tập mở trong ℝn, f : D → ℝ và x ∈ D. Giả sử tồn tại

các đạo hàm riêng∂f

∂xi(x), i = 1, . . . , n.

Ta nói f khả vi tại x nếu với h = (h1, h2, . . . , hn) ∈ ℝn sao chox + h ∈ D thì:

f (x + h)− f (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi + ∣∣h∣∣'(h)

trong đó ' xác định trong lân cận của Oℝn thỏa: limh→Oℝn

'(h) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Sự khả vi

Cho D là tập mở trong ℝn, f : D → ℝ và x ∈ D. Giả sử tồn tại

các đạo hàm riêng∂f

∂xi(x), i = 1, . . . , n.

Ta nói f khả vi tại x nếu với h = (h1, h2, . . . , hn) ∈ ℝn sao chox + h ∈ D thì:

f (x + h)− f (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi + ∣∣h∣∣'(h)

trong đó ' xác định trong lân cận của Oℝn thỏa: limh→Oℝn

'(h) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Sự khả vi

Cho D là tập mở trong ℝn, f : D → ℝ và x ∈ D. Giả sử tồn tại

các đạo hàm riêng∂f

∂xi(x), i = 1, . . . , n.

Ta nói f khả vi tại x nếu với h = (h1, h2, . . . , hn) ∈ ℝn sao chox + h ∈ D thì:

f (x + h)− f (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi + ∣∣h∣∣'(h)

trong đó ' xác định trong lân cận của Oℝn thỏa: limh→Oℝn

'(h) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Vi phânVi phân của f tại x , ký hiệu là df (x), định bởi:

df (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi =

n∑i=1

∂f

∂xi(x)dxi thay hi bằng dxi

Mệnh đề:

i) Nếu f khả vi tại x thì f liên tục tại x .

ii) Nếu các đạo hàm riêng∂f

∂xi, i = 1, 2, . . . , n liên tục tại x thì f

khả vi tại x

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Vi phân

Vi phân của f tại x , ký hiệu là df (x), định bởi:

df (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi =

n∑i=1

∂f

∂xi(x)dxi thay hi bằng dxi

Mệnh đề:

i) Nếu f khả vi tại x thì f liên tục tại x .

ii) Nếu các đạo hàm riêng∂f

∂xi, i = 1, 2, . . . , n liên tục tại x thì f

khả vi tại x

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Vi phânVi phân của f tại x , ký hiệu là df (x), định bởi:

df (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi =

n∑i=1

∂f

∂xi(x)dxi thay hi bằng dxi

Mệnh đề:

i) Nếu f khả vi tại x thì f liên tục tại x .

ii) Nếu các đạo hàm riêng∂f

∂xi, i = 1, 2, . . . , n liên tục tại x thì f

khả vi tại x

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Vi phânVi phân của f tại x , ký hiệu là df (x), định bởi:

df (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi =

n∑i=1

∂f

∂xi(x)dxi thay hi bằng dxi

Mệnh đề:

i) Nếu f khả vi tại x thì f liên tục tại x .

ii) Nếu các đạo hàm riêng∂f

∂xi, i = 1, 2, . . . , n liên tục tại x thì f

khả vi tại x

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Vi phânVi phân của f tại x , ký hiệu là df (x), định bởi:

df (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi =

n∑i=1

∂f

∂xi(x)dxi thay hi bằng dxi

Mệnh đề:

i) Nếu f khả vi tại x thì f liên tục tại x .

ii) Nếu các đạo hàm riêng∂f

∂xi, i = 1, 2, . . . , n liên tục tại x thì f

khả vi tại x

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Vi phânVi phân của f tại x , ký hiệu là df (x), định bởi:

df (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi =

n∑i=1

∂f

∂xi(x)dxi thay hi bằng dxi

Mệnh đề:

i) Nếu f khả vi tại x thì f liên tục tại x .

ii) Nếu các đạo hàm riêng∂f

∂xi, i = 1, 2, . . . , n liên tục tại x thì f

khả vi tại x

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Sự khả vi

Vi phânVi phân của f tại x , ký hiệu là df (x), định bởi:

df (x) =n∑

i=1

∂f

∂xi(x)hi =

n∑i=1

∂f

∂xi(x)dxi thay hi bằng dxi

Mệnh đề:

i) Nếu f khả vi tại x thì f liên tục tại x .

ii) Nếu các đạo hàm riêng∂f

∂xi, i = 1, 2, . . . , n liên tục tại x thì f

khả vi tại x

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ghi chú

Ghi chú: Hàm

f (x , y) =

{ xy

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

có∂f

∂x(0, 0) =

∂f

∂y(0, 0) = 0 nhưng f không liên tục tại (0, 0) (do

không tồn tại limx ,y→0

f (x , y)).

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ghi chú

Ghi chú: Hàm

f (x , y) =

{ xy

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

có∂f

∂x(0, 0) =

∂f

∂y(0, 0) = 0 nhưng f không liên tục tại (0, 0) (do

không tồn tại limx ,y→0

f (x , y)).

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví du 1

Ví dụ 1:

f (x , y) = esin(

x

y)

⇒ ∂f

∂x(x , y) =

1

ycos

x

y⋅ e

sin(x

y)

∂f

∂y(x , y) = − x

y2cos

x

y⋅ e

sin(x

y)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví du 1

Ví dụ 1:

f (x , y) = esin(

x

y)

⇒ ∂f

∂x(x , y) =

1

ycos

x

y⋅ e

sin(x

y)

∂f

∂y(x , y) = − x

y2cos

x

y⋅ e

sin(x

y)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

f (x , y , z) = (y

x)z = e

z lny

x

∂f

∂x(x , y , z) = − z

y(y

x)z ,

∂f

∂y=

z

y(y

x)z ,

∂f

∂z= ln

y

x(y

x)z

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

f (x , y , z) = (y

x)z = e

z lny

x

∂f

∂x(x , y , z) = − z

y(y

x)z ,

∂f

∂y=

z

y(y

x)z ,

∂f

∂z= ln

y

x(y

x)z

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

f (x , y) =

∫ x2 + y2

sin xet2dt

∂f

∂x(x , y) = 2xe(x2 + y2)2 − cos xesin

2 x ,

∂f

∂y(x , y) = 2ye(x2 + y2)2

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

f (x , y) =

∫ x2 + y2

sin xet2dt

∂f

∂x(x , y) = 2xe(x2 + y2)2 − cos xesin

2 x ,

∂f

∂y(x , y) = 2ye(x2 + y2)2

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Ví dụ 2:a) Xét sự khả vi của các hàm sau tại (0, 0)

f (x , y) =

⎧⎨⎩ x +xy2√

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Ví dụ 2:a) Xét sự khả vi của các hàm sau tại (0, 0)

f (x , y) =

⎧⎨⎩ x +xy2√

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2 a)

Ta có:∂f

∂x(0, 0) = lim

t→0

f (t, 0)− f (0, 0)

t= 1,

∂f

∂y(0, 0) = lim

t→0

f (0, t)− f (0, 0)

t= 0

Với h = (s, t),

'(s, t) =1√

s2 + t2

[f (s, t)− f (0, 0)− ∂f

∂x(0, 0)s − ∂f

∂y(0, 0)t

]'(s, t) =

st2

s2 + t2. Suy ra: lim

s,t→0'(s, t) = 0

Vậy f khả vi tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2 a)

Ta có:∂f

∂x(0, 0) = lim

t→0

f (t, 0)− f (0, 0)

t= 1,

∂f

∂y(0, 0) = lim

t→0

f (0, t)− f (0, 0)

t= 0

Với h = (s, t),

'(s, t) =1√

s2 + t2

[f (s, t)− f (0, 0)− ∂f

∂x(0, 0)s − ∂f

∂y(0, 0)t

]'(s, t) =

st2

s2 + t2. Suy ra: lim

s,t→0'(s, t) = 0

Vậy f khả vi tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

b) f (x , y) = 3√

x3 + y3

∂f

∂x(0, 0) = lim

t→0

f (t, 0)− f (0, 0)

t= 1,

∂f

∂y(0, 0) = lim

t→0

f (0, t)− f (0, 0)

t= 1

Với h = (s, t),

'(s, t) =1√

s2 + t2

[f (s, t)− f (0, 0)− ∂f

∂x(0, 0)s − ∂f

∂y(0, 0)t

]'(s, t) =

1√s2 + t2

[3√

s3 + t3 − s − t]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

b) f (x , y) = 3√

x3 + y3

∂f

∂x(0, 0) = lim

t→0

f (t, 0)− f (0, 0)

t= 1,

∂f

∂y(0, 0) = lim

t→0

f (0, t)− f (0, 0)

t= 1

Với h = (s, t),

'(s, t) =1√

s2 + t2

[f (s, t)− f (0, 0)− ∂f

∂x(0, 0)s − ∂f

∂y(0, 0)t

]'(s, t) =

1√s2 + t2

[3√

s3 + t3 − s − t]

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2 b)

Chọn s = t > 0, '(s, s) =1

s√2

[s

3√2− 2s

]=

1√2

[(

3√2− 2

)Suy ra: không có lim

s,t→0'(s, t) = 0

Vậy f không khả vi tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2 b)

Chọn s = t > 0, '(s, s) =1

s√2

[s

3√2− 2s

]=

1√2

[(

3√2− 2

)Suy ra: không có lim

s,t→0'(s, t) = 0

Vậy f không khả vi tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

Ví dụ 3: Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩ x2 sin1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Xét sự khả vi của f tại mọi (x , y) ∈ ℝ2. Xét sự liên tục của∂f

∂x,∂f

∂ytại (0, 0).

+ Tại (x , y) ∕= (0, 0):

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

Ví dụ 3: Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩ x2 sin1

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Xét sự khả vi của f tại mọi (x , y) ∈ ℝ2. Xét sự liên tục của∂f

∂x,∂f

∂ytại (0, 0).

+ Tại (x , y) ∕= (0, 0):

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

∂f

∂x(x , y) = 2x sin

1

x2 + y2− 2x3

(x2 + y2)2cos

1

x2 + y2

∂f

∂y(x , y) = − 2x2y

(x2 + y2)2cos

1

x2 + y2

Do∂f

∂x,∂f

∂yliên tục tại mọi (x , y) ∕= (0, 0) nên f khả vi tại mọi

(x , y) ∕= (0, 0).+ Tại (0, 0):

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

∂f

∂x(x , y) = 2x sin

1

x2 + y2− 2x3

(x2 + y2)2cos

1

x2 + y2

∂f

∂y(x , y) = − 2x2y

(x2 + y2)2cos

1

x2 + y2

Do∂f

∂x,∂f

∂yliên tục tại mọi (x , y) ∕= (0, 0) nên f khả vi tại mọi

(x , y) ∕= (0, 0).+ Tại (0, 0):

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

∂f

∂x(0, 0) = lim

t→0

f (t, 0)− f (0, 0)

t= 0,

∂f

∂y(0, 0) = lim

t→0

f (0, t)− f (0, 0)

t= 0

Với h = (s, t), '(s, t) =s2√

s2 + t2sin

1

s2 + t2

Suy ra: lims,t→0

'(s, t) = 0

Vậy f khả vi tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

∂f

∂x(0, 0) = lim

t→0

f (t, 0)− f (0, 0)

t= 0,

∂f

∂y(0, 0) = lim

t→0

f (0, t)− f (0, 0)

t= 0

Với h = (s, t), '(s, t) =s2√

s2 + t2sin

1

s2 + t2

Suy ra: lims,t→0

'(s, t) = 0

Vậy f khả vi tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

Chọn:

(xk , yk) = (0,1

k)→ (0, 0),

∂f

∂x(0,

1

k) = 0,

∂f

∂y(0,

1

k) = 0

(x ′k , y′k) = (

1

2√

k�,

1

2√

k�)→ (0, 0),

∂f

∂x(x ′k , y

′k) =

∂f

∂y(x ′k , y

′k) = −16

√k�

Suy ra không tồn tại limx ,y→0

∂f

∂x(x , y), lim

x ,y→0

∂f

∂y(x , y)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

Chọn:

(xk , yk) = (0,1

k)→ (0, 0),

∂f

∂x(0,

1

k) = 0,

∂f

∂y(0,

1

k) = 0

(x ′k , y′k) = (

1

2√

k�,

1

2√

k�)→ (0, 0),

∂f

∂x(x ′k , y

′k) =

∂f

∂y(x ′k , y

′k) = −16

√k�

Suy ra không tồn tại limx ,y→0

∂f

∂x(x , y), lim

x ,y→0

∂f

∂y(x , y)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

Vậy∂f

∂x,∂f

∂ykhông liên tục tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 3

Vậy∂f

∂x,∂f

∂ykhông liên tục tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

1) Cho

f (x , y) =sin xy

x, x ∕= 0

Định giá trị của f tại (0, y) để f liên tục. Khi đó tính∂f

∂x(0, 0),

∂f

∂y(0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

1) Cho

f (x , y) =sin xy

x, x ∕= 0

Định giá trị của f tại (0, y) để f liên tục. Khi đó tính∂f

∂x(0, 0),

∂f

∂y(0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

2) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩x2 − 2y2

x − y, x ∕= y

0 , x = y

a) Xét tính liên tục của f tại (0, 0) và (1, 1)

b) Tính∂f

∂x(0, 0),

∂f

∂y(0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

2) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩x2 − 2y2

x − y, x ∕= y

0 , x = y

a) Xét tính liên tục của f tại (0, 0) và (1, 1)

b) Tính∂f

∂x(0, 0),

∂f

∂y(0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

3) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩x sin y√x2 + y2

, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Xét sự khả vi của f tại (0, 0).

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

3) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩x sin y√x2 + y2

, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Xét sự khả vi của f tại (0, 0).

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

4) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩1

x2 + y2e− 1√

x2+y2 , x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Tính∂f

∂x(x , y),

∂f

∂y(x , y) và xét tính liên tục của chúng tại mọi

(x , y), đặc biệt tại (0, 0)

HD: Dùng limt→∞

tn

et= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

4) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩1

x2 + y2e− 1√

x2+y2 , x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Tính∂f

∂x(x , y),

∂f

∂y(x , y) và xét tính liên tục của chúng tại mọi

(x , y), đặc biệt tại (0, 0)

HD: Dùng limt→∞

tn

et= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

4) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩1

x2 + y2e− 1√

x2+y2 , x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Tính∂f

∂x(x , y),

∂f

∂y(x , y) và xét tính liên tục của chúng tại mọi

(x , y), đặc biệt tại (0, 0)

HD: Dùng limt→∞

tn

et= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

5) Chứng tỏ các hàm sau có đạo hàm riêng∂f

∂x,∂f

∂ykhông liên tục

tại (0, 0) nhưng f khả vi tại (0, 0):

a) f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x2 + y2) sin1√

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

b) f (x , y) =

⎧⎨⎩ ln(1 + x2 + y2) sin1√

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

5) Chứng tỏ các hàm sau có đạo hàm riêng∂f

∂x,∂f

∂ykhông liên tục

tại (0, 0) nhưng f khả vi tại (0, 0):

a) f (x , y) =

⎧⎨⎩ (x2 + y2) sin1√

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

b) f (x , y) =

⎧⎨⎩ ln(1 + x2 + y2) sin1√

x2 + y2, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

6) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩ x2 sin1

(x2 + y2)1/3, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Chứng minh các đạo hàm riêng∂f

∂x,∂f

∂yliên tục tại mọi

(x , y) đặc biệt tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

6) Cho

f (x , y) =

⎧⎨⎩ x2 sin1

(x2 + y2)1/3, x2 + y2 > 0

0 , x = y = 0

Chứng minh các đạo hàm riêng∂f

∂x,∂f

∂yliên tục tại mọi

(x , y) đặc biệt tại (0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Hướng dẫn

HD:∂f

∂x(x , y) = 2x sin

1

(x2 + y2)13

− 2

3

x3

(x2 + y2)43

cos1

(x2 + y2)13

∂f

∂y(x , y) = −2

3

x2y

(x2 + y2)43

cos1

(x2 + y2)13

0 ≤ ∣x ∣3

(x2 + y2)43

≤ ∣x ∣(x2 + y2)

13

≤ ∣x ∣13

0 ≤ x2∣y ∣(x2 + y2)

43

≤ ∣y ∣(x2 + y2)

13

≤ ∣y ∣13

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Hướng dẫn

HD:∂f

∂x(x , y) = 2x sin

1

(x2 + y2)13

− 2

3

x3

(x2 + y2)43

cos1

(x2 + y2)13

∂f

∂y(x , y) = −2

3

x2y

(x2 + y2)43

cos1

(x2 + y2)13

0 ≤ ∣x ∣3

(x2 + y2)43

≤ ∣x ∣(x2 + y2)

13

≤ ∣x ∣13

0 ≤ x2∣y ∣(x2 + y2)

43

≤ ∣y ∣(x2 + y2)

13

≤ ∣y ∣13

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Nội dung

1 Sự liên tụcKhông gian ℝn

Giới hạn và sự liên tục :

2 Sự khả viĐạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Hàm ẩn

Định nghĩa

Cho A ⊂ ℝn,B ⊂ ℝp, mỗi phần tử của A× B ghi là (x , y) vớix ∈ A, y ∈ B . Cho f : A× B → ℝp. Mỗi(x , y) ∈ A× B , f (x , y) ∈ ℝp ghi là:

f (x , y) = (f1(x , y), f2(x , y), . . . , fp(x , y))

Các hàm f1, f2, . . . , fp : A× B → ℝ được gọi là hàm thành phầncủa f .Mỗi hàm thành phần là một hàm số thực theo n + p biến số thực(x , y) = (x1, x2, . . . , xn, y1, y2, . . . , yp)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Hàm ẩn

Định nghĩa

Cho A ⊂ ℝn,B ⊂ ℝp, mỗi phần tử của A× B ghi là (x , y) vớix ∈ A, y ∈ B . Cho f : A× B → ℝp. Mỗi(x , y) ∈ A× B , f (x , y) ∈ ℝp ghi là:

f (x , y) = (f1(x , y), f2(x , y), . . . , fp(x , y))

Các hàm f1, f2, . . . , fp : A× B → ℝ được gọi là hàm thành phầncủa f .Mỗi hàm thành phần là một hàm số thực theo n + p biến số thực(x , y) = (x1, x2, . . . , xn, y1, y2, . . . , yp)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Hàm ẩn

Định nghĩa

Cho A ⊂ ℝn,B ⊂ ℝp, mỗi phần tử của A× B ghi là (x , y) vớix ∈ A, y ∈ B . Cho f : A× B → ℝp. Mỗi(x , y) ∈ A× B , f (x , y) ∈ ℝp ghi là:

f (x , y) = (f1(x , y), f2(x , y), . . . , fp(x , y))

Các hàm f1, f2, . . . , fp : A× B → ℝ được gọi là hàm thành phầncủa f .

Mỗi hàm thành phần là một hàm số thực theo n + p biến số thực(x , y) = (x1, x2, . . . , xn, y1, y2, . . . , yp)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Hàm ẩn

Định nghĩa

Cho A ⊂ ℝn,B ⊂ ℝp, mỗi phần tử của A× B ghi là (x , y) vớix ∈ A, y ∈ B . Cho f : A× B → ℝp. Mỗi(x , y) ∈ A× B , f (x , y) ∈ ℝp ghi là:

f (x , y) = (f1(x , y), f2(x , y), . . . , fp(x , y))

Các hàm f1, f2, . . . , fp : A× B → ℝ được gọi là hàm thành phầncủa f .Mỗi hàm thành phần là một hàm số thực theo n + p biến số thực(x , y) = (x1, x2, . . . , xn, y1, y2, . . . , yp)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Định nghĩaPhương trình

f (x , y) = Oℝp (1)

tương đương với hệ thống gồm p phương trình:⎧⎨⎩f1(x , y) = 0f2(x , y) = 0..................fp(x , y) = 0

(2)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Định nghĩa

Phương trình

f (x , y) = Oℝp (1)

tương đương với hệ thống gồm p phương trình:⎧⎨⎩f1(x , y) = 0f2(x , y) = 0..................fp(x , y) = 0

(2)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Định nghĩaPhương trình

f (x , y) = Oℝp (1)

tương đương với hệ thống gồm p phương trình:⎧⎨⎩f1(x , y) = 0f2(x , y) = 0..................fp(x , y) = 0

(2)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Ánh xạ ẩn

Khi nào từ phương trình vectơ (1) có thể giải được y = '(x) ?

Ánh xạ ' xác định trong tập con của ℝn có giá trị trong ℝp, nếucó, được gọi là ánh xạ ẩn suy ra từ phương trình vectơ (1).

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Ánh xạ ẩn

Khi nào từ phương trình vectơ (1) có thể giải được y = '(x) ?

Ánh xạ ' xác định trong tập con của ℝn có giá trị trong ℝp, nếucó, được gọi là ánh xạ ẩn suy ra từ phương trình vectơ (1).

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Ánh xạ ẩn

Khi nào từ phương trình vectơ (1) có thể giải được y = '(x) ?

Ánh xạ ' xác định trong tập con của ℝn có giá trị trong ℝp, nếucó, được gọi là ánh xạ ẩn suy ra từ phương trình vectơ (1).

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Hàm ẩnĐiều này tương đương với bài toán: khi nào từ hệ phương trình (2)có thể giải được y1, y2, . . . , yp là các hàm theo các biếnx1, x2, . . . , xn: ⎧⎨⎩

y1 = '1(x1, x2, . . . , xn)y2 = '2(x1, x2, . . . , xn)...................................yp = 'p(x1, x2, . . . , xn)

Các hàm '1, '2, . . . , 'p, nếu có, được gọi là hàm ẩn suy ra từ hệphương trình (2)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Phương trình vectơ

Hàm ẩnĐiều này tương đương với bài toán: khi nào từ hệ phương trình (2)có thể giải được y1, y2, . . . , yp là các hàm theo các biếnx1, x2, . . . , xn: ⎧⎨⎩

y1 = '1(x1, x2, . . . , xn)y2 = '2(x1, x2, . . . , xn)...................................yp = 'p(x1, x2, . . . , xn)

Các hàm '1, '2, . . . , 'p, nếu có, được gọi là hàm ẩn suy ra từ hệphương trình (2)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn i)

Sau đây là định lí hàm ẩn cho trường hợp đặc biệti) Phương trình f (x , y) = 0:

Cho f có đạo hàm riêng∂f

∂x,∂f

∂yliên tục trong lân cận của (x0, y0).

Giả sử: f (x0, y0) = 0 và∂f

∂y(x0, y0) ∕= 0

Khi đó, có khoảng mở I chứa x0, hàm y : I → ℝ khả vi liên tụcthỏa mãn:

y(x0) = y0, f (x , y(x)) = 0, ∀x ∈ I

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn i)

Sau đây là định lí hàm ẩn cho trường hợp đặc biệti) Phương trình f (x , y) = 0:

Cho f có đạo hàm riêng∂f

∂x,∂f

∂yliên tục trong lân cận của (x0, y0).

Giả sử: f (x0, y0) = 0 và∂f

∂y(x0, y0) ∕= 0

Khi đó, có khoảng mở I chứa x0, hàm y : I → ℝ khả vi liên tụcthỏa mãn:

y(x0) = y0, f (x , y(x)) = 0, ∀x ∈ I

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn ii)

ii) Phương trình f (x , y , z) = 0:Cho f có đạo hàm riêng liên tục trong lân cận của (x0, y0, z0)

Giả sử f (x0, y0, z0) = 0 và∂f

∂z(x0, y0, z0) ∕= 0

Khi đó có tập mở D ⊂ ℝ2, (x0, y0) ∈ D, hàm z : D → ℝ có đạohàm riêng liên tục thỏa mãn:

z(x0, y0) = z0 , f (x , y , z(x , y)) = 0 , ∀(x , y) ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn ii)

ii) Phương trình f (x , y , z) = 0:Cho f có đạo hàm riêng liên tục trong lân cận của (x0, y0, z0)

Giả sử f (x0, y0, z0) = 0 và∂f

∂z(x0, y0, z0) ∕= 0

Khi đó có tập mở D ⊂ ℝ2, (x0, y0) ∈ D, hàm z : D → ℝ có đạohàm riêng liên tục thỏa mãn:

z(x0, y0) = z0 , f (x , y , z(x , y)) = 0 , ∀(x , y) ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn ii)

∂z

∂x(x , y) = −

∂f

∂x(x , y , z(x , y))

∂f

∂z(x , y , z(x , y))

,∂z

∂y(x , y) = −

∂f

∂y(x , y , z(x , y))

∂f

∂z(x , y , z(x , y))

, ∀(x , y) ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn ii)

∂z

∂x(x , y) = −

∂f

∂x(x , y , z(x , y))

∂f

∂z(x , y , z(x , y))

,∂z

∂y(x , y) = −

∂f

∂y(x , y , z(x , y))

∂f

∂z(x , y , z(x , y))

, ∀(x , y) ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iii)

iii) Hệ phương trình: {f (x , y , z) = 0g(x , y , z) = 0

Cho f , g có các đạo hàm riêng liên tục trong lân cận củaM0(x0, y0, z0). Giả sử:

{f (x0, y0, z0) = 0g(x0, y0, z0) = 0

∣∣∣∣∣∣∣∂f

∂x(M0)

∂f

∂y(M0)

∂g

∂x(M0)

∂g

∂y(M0)

∣∣∣∣∣∣∣ ∕= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iii)

iii) Hệ phương trình: {f (x , y , z) = 0g(x , y , z) = 0

Cho f , g có các đạo hàm riêng liên tục trong lân cận củaM0(x0, y0, z0). Giả sử:

{f (x0, y0, z0) = 0g(x0, y0, z0) = 0

∣∣∣∣∣∣∣∂f

∂x(M0)

∂f

∂y(M0)

∂g

∂x(M0)

∂g

∂y(M0)

∣∣∣∣∣∣∣ ∕= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iii)

Khi đó có khoảng mở I chứa z0 và các hàm x , y : I → ℝ khả viliên tục thỏa mãn:

x(z0) = x0, , y(z0) = y0,{f (x(z), y(z), z) = 0g(x(z), y(z), z) = 0

, với ∀z ∈ I

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iii)

Khi đó có khoảng mở I chứa z0 và các hàm x , y : I → ℝ khả viliên tục thỏa mãn:

x(z0) = x0, , y(z0) = y0,{f (x(z), y(z), z) = 0g(x(z), y(z), z) = 0

, với ∀z ∈ I

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iii)

và đạo hàmdx

dz,dy

dzđược tính từ hệ phương trình tuyến tính:⎧⎨⎩

∂f

∂x⋅ dx

dz+∂f

∂y⋅ dy

dz+∂f

∂z= 0

∂g

∂x⋅ dx

dz+∂g

∂y⋅ dy

dz+∂g

∂z= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iii)

và đạo hàmdx

dz,dy

dzđược tính từ hệ phương trình tuyến tính:⎧⎨⎩

∂f

∂x⋅ dx

dz+∂f

∂y⋅ dy

dz+∂f

∂z= 0

∂g

∂x⋅ dx

dz+∂g

∂y⋅ dy

dz+∂g

∂z= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iv)

iv)Hệ phương trình: {f (x , y , u, v) = 0g(x , y , u, v) = 0

Cho f , g có các đạo hàm riêng liên tục trong lân cận củaM0(x0, y0, u0, v0). Giả sử:

{f (x0, y0, u0, v0) = 0g(x0, y0, u0, v0) = 0

∣∣∣∣∣∣∣∂f

∂u(M0)

∂f

∂v(M0)

∂g

∂u(M0)

∂g

∂v(M0)

∣∣∣∣∣∣∣ ∕= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iv)

iv)Hệ phương trình: {f (x , y , u, v) = 0g(x , y , u, v) = 0

Cho f , g có các đạo hàm riêng liên tục trong lân cận củaM0(x0, y0, u0, v0). Giả sử:

{f (x0, y0, u0, v0) = 0g(x0, y0, u0, v0) = 0

∣∣∣∣∣∣∣∂f

∂u(M0)

∂f

∂v(M0)

∂g

∂u(M0)

∂g

∂v(M0)

∣∣∣∣∣∣∣ ∕= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iv)

Khi đó có một lân cận mở D của (x0, y0) và hai hàm u, v : D → ℝcó đạo hàm riêng liên tục theo x , y thỏa mãn:

u(x0, y0) = u0, , v(x0, y0) = v0,{f (x , y , u(x , y), v(x , y)) = 0g(x , y , u(x , y), v(x , y)) = 0

, với ∀(x , y) ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iv)

Khi đó có một lân cận mở D của (x0, y0) và hai hàm u, v : D → ℝcó đạo hàm riêng liên tục theo x , y thỏa mãn:

u(x0, y0) = u0, , v(x0, y0) = v0,{f (x , y , u(x , y), v(x , y)) = 0g(x , y , u(x , y), v(x , y)) = 0

, với ∀(x , y) ∈ D

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iv)

Các đạo hàm riêng∂u

∂x,∂u

∂y,∂v

∂x,∂v

∂ycho bởi hệ 4 phương trình:

⎧⎨⎩

∂f

∂u⋅ ∂u

∂x+∂f

∂v⋅ ∂v

∂x+∂f

∂x= 0

∂g

∂u⋅ ∂u

∂x+∂g

∂v⋅ ∂v

∂x+∂g

∂x= 0

∂f

∂u⋅ ∂u

∂y+∂f

∂v⋅ ∂v

∂y+∂f

∂y= 0

∂g

∂u⋅ ∂u

∂y+∂g

∂v⋅ ∂v

∂y+∂g

∂y= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Định lý hàm ẩn iv)

Các đạo hàm riêng∂u

∂x,∂u

∂y,∂v

∂x,∂v

∂ycho bởi hệ 4 phương trình:

⎧⎨⎩

∂f

∂u⋅ ∂u

∂x+∂f

∂v⋅ ∂v

∂x+∂f

∂x= 0

∂g

∂u⋅ ∂u

∂x+∂g

∂v⋅ ∂v

∂x+∂g

∂x= 0

∂f

∂u⋅ ∂u

∂y+∂f

∂v⋅ ∂v

∂y+∂f

∂y= 0

∂g

∂u⋅ ∂u

∂y+∂g

∂v⋅ ∂v

∂y+∂g

∂y= 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

Ví dụ 1: Cho z = z(x , y) xác định từ hệ phương trình⎧⎨⎩x = u + vy = u2 + v2

z = u3 + v3u ∕= v

Tính∂z

∂x,∂z

∂y

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

Ví dụ 1: Cho z = z(x , y) xác định từ hệ phương trình⎧⎨⎩x = u + vy = u2 + v2

z = u3 + v3u ∕= v

Tính∂z

∂x,∂z

∂y

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

Hướng dẫn:Ta xem u = u(x , y), v = v(x , y), z = z(x , y) là hàm ẩn.Từ ba phương trình trên, đạo hàm theo x , y :⎧⎨⎩

1 =∂u

∂x+∂v

∂x

0 = u∂u

∂x+ v

∂v

∂x

⇒ ∂u

∂x=

v

v − u,

∂v

∂x=−u

v − u

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

Hướng dẫn:Ta xem u = u(x , y), v = v(x , y), z = z(x , y) là hàm ẩn.Từ ba phương trình trên, đạo hàm theo x , y :⎧⎨⎩

1 =∂u

∂x+∂v

∂x

0 = u∂u

∂x+ v

∂v

∂x

⇒ ∂u

∂x=

v

v − u,

∂v

∂x=−u

v − u

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

⎧⎨⎩0 =

∂u

∂y+∂v

∂y

1 = 2u∂u

∂y+ 2v

∂v

∂y

⇒ ∂u

∂y=

−12(v − u)

,∂v

∂y=

1

2(v − u)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

⎧⎨⎩0 =

∂u

∂y+∂v

∂y

1 = 2u∂u

∂y+ 2v

∂v

∂y

⇒ ∂u

∂y=

−12(v − u)

,∂v

∂y=

1

2(v − u)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

⎧⎨⎩∂z

∂x= 3u2

∂u

∂x+ 3v2∂v

∂x

∂z

∂y= 3u2

∂u

∂y+ 3v2∂v

∂y

∂z

∂x= −uv

∂z

∂y=

3

2(u + v)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 1

⎧⎨⎩∂z

∂x= 3u2

∂u

∂x+ 3v2∂v

∂x

∂z

∂y= 3u2

∂u

∂y+ 3v2∂v

∂y

∂z

∂x= −uv

∂z

∂y=

3

2(u + v)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Ví dụ 2: Cho u = u(x , y), v = v(x , y) là hàm ẩn suy ra từ hệphương trình: {

euv + u + v = x + 1uv + u2 + v = x + y

với giả thiết u(0, 0) = 0, v(0, 0) = 0

Tính∂u

∂x(0, 0),

∂u

∂y(0, 0),

∂v

∂x(0, 0),

∂v

∂y(0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Ví dụ 2: Cho u = u(x , y), v = v(x , y) là hàm ẩn suy ra từ hệphương trình: {

euv + u + v = x + 1uv + u2 + v = x + y

với giả thiết u(0, 0) = 0, v(0, 0) = 0

Tính∂u

∂x(0, 0),

∂u

∂y(0, 0),

∂v

∂x(0, 0),

∂v

∂y(0, 0)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Hướng dẫn:Xem u = u(x , y), v = v(x , y) là hàm ẩn, từ hai phương trình đạohàm theo x , y :⎧⎨⎩

(u∂u

∂x+ v

∂v

∂x)euv +

∂u

∂x+∂v

∂x= 1

u∂u

∂x+ v

∂v

∂x+ 2u

∂u

∂x+∂v

∂x= 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Hướng dẫn:Xem u = u(x , y), v = v(x , y) là hàm ẩn, từ hai phương trình đạohàm theo x , y :⎧⎨⎩

(u∂u

∂x+ v

∂v

∂x)euv +

∂u

∂x+∂v

∂x= 1

u∂u

∂x+ v

∂v

∂x+ 2u

∂u

∂x+∂v

∂x= 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

⎧⎨⎩(u∂u

∂y+ v

∂v

∂y)euv +

∂u

∂y+∂v

∂y= 0

u∂u

∂y+ v

∂v

∂y+ 2u

∂u

∂y+∂v

∂y= 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

⎧⎨⎩(u∂u

∂y+ v

∂v

∂y)euv +

∂u

∂y+∂v

∂y= 0

u∂u

∂y+ v

∂v

∂y+ 2u

∂u

∂y+∂v

∂y= 1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Thay u(0, 0) = 0, v(0, 0) = 0, ta được:⎧⎨⎩∂u

∂x(0, 0) +

∂v

∂x(0, 0) = 1

∂v

∂x(0, 0) = 1

⇒ ∂u

∂x(0, 0) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

Thay u(0, 0) = 0, v(0, 0) = 0, ta được:⎧⎨⎩∂u

∂x(0, 0) +

∂v

∂x(0, 0) = 1

∂v

∂x(0, 0) = 1

⇒ ∂u

∂x(0, 0) = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

⎧⎨⎩∂u

∂y(0, 0) +

∂v

∂y(0, 0) = 0

∂v

∂y(0, 0) = 1

⇒ ∂u

∂y(0, 0) = −1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Ví dụ 2

⎧⎨⎩∂u

∂y(0, 0) +

∂v

∂y(0, 0) = 0

∂v

∂y(0, 0) = 1

⇒ ∂u

∂y(0, 0) = −1

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài 1: Cho z = z(x , y) là hàm ẩn suy ra từ các phương trình sau,

tính∂z

∂x,∂z

∂y:

a) z ln(x + z)− xy

z= 0

b) xz − ez/y + x3 + y3 = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài 1: Cho z = z(x , y) là hàm ẩn suy ra từ các phương trình sau,

tính∂z

∂x,∂z

∂y:

a) z ln(x + z)− xy

z= 0

b) xz − ez/y + x3 + y3 = 0

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài tập 2: Cho x = x(z), y = y(z) là hàm ẩn suy từ hệ:⎧⎨⎩ x2 + y2 − z2

2= 0

x + y + z = 2

Tính x ′(2), y ′(2)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài tập 2: Cho x = x(z), y = y(z) là hàm ẩn suy từ hệ:⎧⎨⎩ x2 + y2 − z2

2= 0

x + y + z = 2

Tính x ′(2), y ′(2)

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài tập 3: Cho u = u(x , y), v = v(x , y), z = z(x , y) là hàm ẩn suyra từ: ⎧⎨⎩

x = u + ln vy = v − ln uz = 2u + v

Tính∂z

∂x,∂z

∂ytại điểm u = 1, v = 1.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài tập 3: Cho u = u(x , y), v = v(x , y), z = z(x , y) là hàm ẩn suyra từ: ⎧⎨⎩

x = u + ln vy = v − ln uz = 2u + v

Tính∂z

∂x,∂z

∂ytại điểm u = 1, v = 1.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài tập 4: Cho u = u(x , y), v = v(x , y) là hàm ẩn suy từ:{xeu+v + 2uv − 1 = 0

yeu−v − u

1 + v− 2x = 0

Tính∂u

∂x(1, 2),

∂v

∂y(1, 2),

∂u

∂x(1, 2),

∂v

∂y(1, 2), biết

u(1, 2) = 0, v(1, 2) = 0HD: Sau khi đạo hàm riêng hai phương trình theo x , y thay điềukiện u(1, 2) = 0, v(1, 2) = 0.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài tập 4: Cho u = u(x , y), v = v(x , y) là hàm ẩn suy từ:{xeu+v + 2uv − 1 = 0

yeu−v − u

1 + v− 2x = 0

Tính∂u

∂x(1, 2),

∂v

∂y(1, 2),

∂u

∂x(1, 2),

∂v

∂y(1, 2), biết

u(1, 2) = 0, v(1, 2) = 0

HD: Sau khi đạo hàm riêng hai phương trình theo x , y thay điềukiện u(1, 2) = 0, v(1, 2) = 0.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

Sự liên tụcSự khả vi

Đạo hàm riêngSự khả viHàm ẩn

Bài tập

Bài tập 4: Cho u = u(x , y), v = v(x , y) là hàm ẩn suy từ:{xeu+v + 2uv − 1 = 0

yeu−v − u

1 + v− 2x = 0

Tính∂u

∂x(1, 2),

∂v

∂y(1, 2),

∂u

∂x(1, 2),

∂v

∂y(1, 2), biết

u(1, 2) = 0, v(1, 2) = 0HD: Sau khi đạo hàm riêng hai phương trình theo x , y thay điềukiện u(1, 2) = 0, v(1, 2) = 0.

PGS Lê Hoàn Hoá Ôn thi cao học năm 2010

top related