bỘ mÔn giÁo dỤc thỂ chẤttump.edu.vn/uploads/media/dao_tao_n/03 - ytcc.doc · web...
TRANSCRIPT
BỘ MÔN DỊCH TỄ HỌC
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG DẠY
TT Họ và tên Chức danh % giảng
Giờ chuẩn
Giờ dựkiến giảng
Ghi chú
1 GS.TS Hoàng Khải Lập GVCC 100 270
2 TS. Trịnh Văn Hùng GVC 25 67,5
Trưởng PĐT,
Trưởng Bộ môn
3 PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn PHT -CĐYTN Mời giảng
4 TS. Nguyễn Thị Thi Thơ GV Mời giảng
5 Ths. Phạm Công Kiêm GV Mời giảng
6 TS. Phạm Ngọc Minh GV 30 81
7 BS. Nguyễn Mạnh Tuấn GV, CVHT 85 229,5 Hợp đồng
8 BS. Lê Đức Tùng GV, CVHT, GVBM 70 189 Hợp đồng
9 Cao Bá Khương GV 100 270 Hợp đồng
10 Lê Hoài Thu GV 50 135
Hợp đồng tập sự hết
tháng 7/2017
11 Tống Thị Thu Hằng KTV 100 560
Tổng giờ GV : 1242KTV: 560
GV: 2309,16KTV: 1110
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNGĐối tượng và khối lượng giảng dạyTT Đối tượng Số
SVSố lớp
Số tổ
Số tín chỉ
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi chấm
thi
Tổng giờ
1 CTY.K47.N3 211 4 8 2/1 120 120 45,98 285,982 CTD.K15.N3 49 1 2 2/1 30 30 10,82 70,823 D.K10.N4 103 2 4 1/1 30 60 16,42 106,424 CNĐDVHVL.K13.N2 30 1 1 2/0 30 0 3 335 CNĐDVHVL.K12.N2-3 38 1 1 2/0 30 0 3,8 33,86 Y.K47.N4 398 5 10 2/1 150 150 81,64 381,647 YRHM.K7.N4 31 1 2 2/1 30 30 7,58 67,588 YHDP.K8.N4 52 1 2 2/1 30 30 11,36 71,369 YHDP.K6.N6 – DT2 73 1 2 1/2 15 60 16,14 91,1410 YHDP.K6.N6 – DT3 73 1 2 1/1 15 30 10,22 55,22
Tổng cộng 480 510 206,96 1196,96
Hình thức thi: - Lý thuyết: Tự luận ( riêng học phần Dịch tễ học 3 của lớp YHDP K6 thi viết chuyên đề)- Thực hành: Lượng giá từng bài, sử dụng bảng kiểm và các bài tập tình huống để lượng giá.
75
Kế hoạch đào tạo các đối tượng đại học cụ thể1 . CTY.K47.N3 + CTD.K15.N3
Lý thuyếtTT Nội dung giảng Số lớp Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Một số nguyên lý và khái niệm thường dùng trong dịch tễ học 5 2 10 Gs. Lập
2 Các chiến lược dự phòng bệnh tật 5 2 10 Gs. Lập3 Số đo mắc bệnh và số đo tử vong 5 2 10 Ths. Kiêm4 Phương pháp nghiên cứu cứu mô tả 5 2 10 Gs.Lập5 Phương pháp nghiên cứu bệnh chứng 5 1 5 Gs.Lập6 Phương pháp nghiên cứu thuần tập 5 1 5 Gs.Lập7 Phương pháp nghiên cứu can thiệp 5 2 10 Gs.Lập
8 Các sai số và hạn chế sai số trong nghiên cứu
dịch tễ học5 2 10 Bs.Tuấn
9 Đo lường kết hợp nhân quả 5 1 5 Bs.Tuấn
10 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu trong NC DTH 5 2 10 Bs.Tuấn11 Kỹ thuật sàng tuyển 5 2 10 Ts. Hùng
12 Kỹ thuật thu thập thông tin và trình bày kết quả nghiên cứu 5 2 10 Bs.Tuấn
Bs.Tùng
13 Quá trình dịch và nguyên lý phòng chống dịch 5 2 10 Ths.Kiêm
Bs.Tùng14 Giám sát dịch tễ học 5 1 5 Gs.Lập
15 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường tiêu hoá 5 1 5Ths. Kiêm
Bs. Khương
16 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường hô hấp 5 1 5Ths. Kiêm
Bs. Khương
17 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường máu 5 1 5 Ths.KiêmBs.Tuấn
18 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường da, niêm mạc 5 1 5 Ths.Kiêm
Bs.Tuấn
19 Dịch tễ học một số bệnh không lây phổ biến ở Việt nam và trên thế giới 5 2 10 Gs.Lập
Tổng số 5 30 150 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Tính toán một số số đo mắc bệnh, tử vong trong cộng đồng 10 2,5 25
Bs. KhươngBs. Thu
KTV Hằng
2 Xác định cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 10 2,5 25BS. Tuấn
Bs. KhươngKTV Hằng
76
3 Thiết kế công cụ thu thập số liệu 10 2,5 25BS. TuấnBs. Thu
KTV Hằng
4 Trình bày kết quả nghiên cứu 10 2,5 25Bs. Tùng
Bs. KhươngKTV Hằng
5 Thực hành tiêm chủng phòng bệnh 10 2,5 25Bs. Thu
Bs. KhươngKTV Hằng
6 Điều tra xử lý dịch bệnh truyền nhiễm 10 2,5 25Ths. KiêmBs. Thu
KTV HằngTổng số 10 15 150
2. D.K10.N4 Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổnggiờ
Cán bộ giảng
1 Khái niệm về dịch tễ dược học 2 1 2 Gs. Lập
2 Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học dược 2 1 2 Gs. Lập
3 Phương pháp nghiên cứu mô tả trong dược học 2 1 2Gs. Lập
Bs. Khương
4 Phương pháp nghiên cứu phân tích trong dược học 2 2 4
Gs. LậpBs.
Khương5 Phương pháp nghiên cứu can thiệp trong dược học 2 2 4 Gs. Lập
6 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu trong nghiên cứu dịch tễ dược học 2 2 4 Bs. Tuấn
Bs. Tùng
7 Phương pháp đánh giá nhanh việc cung ứng thuốc, sử dụng thuốc trong cộng đồng 2 1 2 Gs.Lập
Bs. Thu
8 Các chỉ số sử dụng thuốc ở cộng đồng 2 2 4 Bs. TuấnBs. Thu
9 Phân tích và xử lý số liệu trong nghiên cứu dược học 2 2 4 Ths. Kiêm
Bs. Tuấn10 Đạo đức trong nghiên cứu y sinh học 2 1 2 Gs.Lập
Tổng số 2 15 30 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổnggiờ
Cán bộ giảng
1 Tính toán các chỉ số sử dụng thuốc 4 2,5 10Bs. TuấnBs. Thu
KTV Hằng
2 Tính cỡ mẫu và chọn mẫu trong nghiên cứu dược học 4 2,5 10
Bs. TuấnBs. KhươngKTV Hằng
3 Thiết kế bộ câu hỏi trong nghiên cứu dược học 4 2,5 10Bs. Tùng
Bs. KhươngKTV Hằng
4 Phân tích và xử lý số liệu trong nghiên cứu dược 4 2,5 10 Ths. Kiêm
77
học Bs. TuấnKTV Hằng
5 Tính toán chỉ số nguy cơ trong nghiên cứu dược học 4 2,5 10Ths. Kiêm
Bs. KhươngKTV Hằng
6 Trình bày kết quả trong nghiên cứu dược học 4 2,5 10Bs. TùngBs. Thu
KTV Hằng
Tổng số 4 15 60
3. CNĐDVHVL.K12.N2-3 + CNĐDVHVL.K13.N2 ( Tại trường) Lý thuyết:
TT Nội dung giảng Số lớp
Số giờ
Tổng
giờGiảng viên
1 Một số nguyên lý và khái niệm thường dùng trong dịch tễ học 2 2 4 Gs. Lập
2 Các chiến lược dự phòng bệnh tật 2 2 4 Gs. Lập3 Số đo mắc bệnh và số đo tử vong 2 2 4 Ths. Kiêm4 Phương pháp nghiên cứu cứu mô tả 2 2 4 Gs.Lập
5 Phương pháp nghiên cứu bệnh chứng 2 1 2 Gs.Lập
6 Phương pháp nghiên cứu thuần tập 2 1 2 Gs.Lập
7 Phương pháp nghiên cứu can thiệp 2 2 4 Gs.Lập
8 Các sai số và hạn chế sai số trong nghiên cứu dịch tễ học 2 2 4 Bs.Tuấn
9 Đo lường kết hợp nhân quả 2 1 2 Bs.Tuấn
10 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu trong NC DTH 2 2 4 Bs.Tuấn11 Kỹ thuật sàng tuyển 2 2 4 Ts. Hùng
12 Kỹ thuật thu thập thông tin và trình bày kết quả nghiên cứu 2 2 4 Bs.Tuấn
Bs.Tùng
13 Quá trình dịch và nguyên lý phòng chống dịch 2 2 4 Ths.KiêmBs.Tùng
14 Giám sát dịch tễ học 2 1 2 Gs.Lập
15 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường tiêu hoá 2 1 2 Ths. KiêmBs.Tuấn
16 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường hô hấp 2 1 2 Ths. KiêmBs.Tuấn
17 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường máu 2 1 2 Ths.KiêmBs.Tuấn
18 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường da, niêm mạc 2 1 2 Ths.KiêmBs. Tuấn
19 Dịch tễ học một số bệnh không lây phổ biến ở Việt nam và trên thế giới 2 2 4 Gs.Lập
Tổng số 2 30 604. Y.K47.N4+YHDPK8+YRHMK7
Lý thuyết:
78
TT Nội dung giảng Số lớp
Số giờ
Tổng
giờGiảng viên
1 Một số nguyên lý và khái niệm thường dùng trong dịch tễ học 7 2 14 Gs. Lập
2 Các chiến lược dự phòng bệnh tật 7 2 14 Gs. Lập3 Số đo mắc bệnh và số đo tử vong 7 2 14 Ths. Kiêm4 Phương pháp nghiên cứu cứu mô tả 7 2 14 Gs.Lập5 Phương pháp nghiên cứu bệnh chứng 7 1 7 Gs.Lập6 Phương pháp nghiên cứu thuần tập 7 1 7 Gs.Lập7 Phương pháp nghiên cứu can thiệp 7 2 14 Gs.Lập8 Các sai số và hạn chế sai số trong nghiên cứu dịch tễ học 7 2 14 Bs.Tuấn
9 Đo lường kết hợp nhân quả 7 1 7 Ths. KiêmBs.Tuấn
10 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu trong NC DTH 7 2 14 Ths. KiêmBs.Tuấn
11 Kỹ thuật sàng tuyển 7 2 14 Ts. Hùng
12 Kỹ thuật thu thập thông tin và trình bày kết quả nghiên cứu 7 2 14 Bs.Tuấn
Bs.Tùng
13 Quá trình dịch và nguyên lý phòng chống dịch 7 2 14 Ths.KiêmBs. Tùng
14 Giám sát dịch tễ học 7 1 7 Gs.Lập
15 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường tiêu hoá 7 1 7 Ths. KiêmBs.Tuấn
16 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường hô hấp 7 1 7 Ths. KiêmBs.Tuấn
17 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường máu 7 1 7 Ths. KiêmBs.Tuấn
18 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường da, niêm mạc 7 1 7 Ths. KiêmBs.Tuấn
19 Dịch tễ học một số bệnh không lây phổ biến ở Việt nam và trên thế giới 7 2 14 Gs.Lập
Tổng số 7 30 210 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Tính toán một số số đo mắc bệnh, tử vong trong cộng đồng 14 2,5 35
Bs. KhươngThs. KiêmKTV Hằng
2 Xác định cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 14 2,5 35BS. Tuấn
Bs. Khương KTV Hằng
3 Thiết kế công cụ thu thập số liệu 14 2,5 35BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
4 Trình bày kết quả nghiên cứu 14 2,5 35Bs. TùngBs. Tuấn
KTV Hằng
5 Thực hành tiêm chủng phòng bệnh 14 2,5 35BS. Tuấn
Bs. KhươngKTV Hằng
79
6 Điều tra xử lý dịch bệnh truyền nhiễm 14 2,5 35Ths. KiêmBs. Tuấn
KTV HằngTổng số 14 15 210
5. YDPK6.N6 (DTH2) Lý thuyết:
TT Nội dung giảng Số lớp
Số giờ
Tổng
giờGiảng viên
1 Phương pháp nghiên cứu cắt ngang 1 1 1 Gs.Lập2 Phương pháp nghiên cứu tương quan 1 1 1 Gs.Lập
3 Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học phân tích 1 4 4 Ts. HùngBs. Tuấn
4 Nghiên cứu can thiệp 1 2 2 Gs.Lập5 Dịch tễ học lâm sàng 1 2 2 Gs.Lập6 Xác định cỡ mẫu trong nghiên cứu 1 1 1 Bs. Tuấn7 Kỹ thuật chọn mẫu trong nghiên cứu 1 2 2 Ths. Kiêm
8 Một số test thống kê thường dùng trong phân tích số liệu 1 2 2 Ths. Kiêm
Tổng số 1 15 15 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu cắt ngang 2 2.5 5Ths. KiêmBs. Tuấn
KTV Hằng
2 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu bệnh chứng 2 2.5 5Ths. KiêmBs. Tuấn
KTV Hằng
3 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu thuần tập 2 2.5 5Ths. KiêmBs. Tuấn
KTV Hằng
4 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu can thiệp 2 2.5 5Ths. KiêmBs. Tuấn
KTV Hằng
5 Xác định cỡ mẫu trong nghiên cứu dịch tễ học 2 2,5 5Bs. Tuấn
Bs. KhươngKTV Hằng
6 Kỹ thuật chọn mẫu trong nghiên cứu dịch tễ học 2 2,5 5Bs. TuấnBs. Thu
KTV Hằng
7 Tính toán test thống kê so sánh số trung bình 2 2,5 5Ths. KiêmBs. Thu
KTV Hằng
8 Tính toán test thống kê so sánh tỷ lệ 2 2,5 5Bs. TuấnBs. Thu
KTV Hằng
9 Nhập số liệu trên phần mềm EPIDATA 2 2.5 5BS. Tuấn
Bs. KhươngKTV Hằng
10 Mã hoá biến đổi số liệu, tạo biến trên SPSS 2 2,5 5 BS. Tuấn80
Bs. KhươngKTV Hằng
11 Xử lý, phân tích số liệu thống kê mô tả trên phần mềm SPSS 2 2,5 5
BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
12 Xử lý, phân tích số liệu thống kê phân tích trên phần mềm SPSS 2 2,5 5
BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
Tổng số 2 30 60
6.YHDP.K6.N6 (DTH 3) Lý thuyết:
TT Nội dung giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương dịch tễ học các bệnh lây và không lây 1 1 1 GS Lập2 Chiến lược dự phòng các bệnh lây và không lây 1 2 2 GS Lập
3 Dịch tễ học bệnh Tiêu chảy cấp nguy hiểm 1 1 1 Ths. KiêmBs.Tuấn
4 Dịch tễ học bệnh cúm H5N1 1 1 1 Ths. KiêmBs.Tuấn
5 Dịch tễ học một số bệnh thường gặp do muỗi truyền 1 1 1 Ths. KiêmBs.Tùng
6 Dịch tễ học HIV/AIDS 1 1 1 Ths. KiêmBs.Tùng
7 Dịch tễ học bệnh Tăng huyết áp 1 1 1 GS Lập8 Dịch tễ học bệnh Đái tháo đường 1 1 1 GS Lập9 Dịch tễ học Ung thư 1 1 1 GS Lập10 Dịch tễ học Tai nạn thương tích 1 1 1 GS Lập
11 Kiểm soát bệnh truyền nhiễm 1 2 2 Ths. KiêmBs. Tuấn
12 Quy trình tổ chức điều tra và xử lý vụ dịch 1 2 2 Ths. KiêmBs. Tuấn
Tổng số 1 15 15 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Lập kế hoạch phòng chống dịch tại cộng đồng 2 2,5 5BS. Tuấn
Bs. KhươngKTV Hằng
2 Tổ chức điều tra vụ dịch 2 2,5 5BS. Tuấn
Bs. KhươngKTV Hằng
3 Kỹ thuật sử dụng hóa chất, phương tiện phòng chống dịch 2 2,5 5
Ths. KiêmBs. Tùng
KTV Hằng
4 Phương pháp đánh giá và phân tích số liệu giám sát bệnh truyền nhiễm 2 2,5 5
BS. TuấnBs. KhươngKTV Hằng
5 Viết báo cáo và trình bày kết quả điều tra vụ dịch 2 2,5 5Bs. TuấnBs.Tùng
KTV Hằng81
6 Xây dựng kế hoạch dự phòng, giám sát bệnh không lây tại cộng đồng 2 2,5 5
Bs. TuấnBs. Tùng
KTV. HằngTổng số 2 15 30
III. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC Đối tượng và khối lượng giảng dạyTT Đối tượng
Số học viên
Số lớp
Số tín chỉ
Giờ LT
Giờ TH
Giờ chấm
thi
Tổng giờ
1 CK I. YTCC . K20.( Hà Giang )( DDATVSTP ) 17 01 5/7 75 210 28,3 313,3
2 CK I . YTCC. K21 ( tại trường )( DDATVSTP ) 15 01 5/7 75 210 25,1 310,1
3 CK I . YTCC. K22( tại trường )( Dịch tễ học cơ sở ) 15 01 3/0 45 0 25,1 70,1
4CK II . YTCC. K11 ( tại trường )(Phòng ngừa bệnh tật)
20 01 2/2 30 60 33,1 123,1
5 Cao học YHDP K20 ( DDATVSTP ) 02 01 2/1 30 30 4,3 64,3
6 Cao học YHDP K21 ( Dịch tễ học 1) 10 01 2/1 30 30 17,1 77,1
7 Cao học YHDP K21( Dịch tễ học 2) 10 01 2/1 30 30 17,1 77,1
8 Cao học YHDP K21( DDATVSTP ) 10 01 2/1 30 30 17,1 77,1
Tổng cộng 345 600 167,2 1112,2Hình thức thi: - Lý thuyết: + Viết chuyên đề- Thực hành: + sử dụng bảng kiểm để lượng giá kỹ năng, phân tích các bài tập tình huống và đánh giá kỹ năng ra quyết định.Kế hoạch đào tạo các đối tượng sau đại học cụ thể1. CK I - YTCC - K20 (Hà Giang) - 17 học viênChứng chỉ :Dinh dưỡng an toàn thực phẩm ( LT: 75; TH: 210 )Giảng từ : 4/9/2017 - 7/1/2018
Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân ta hiện nay 01 6 6 GS. Lập
2 Các vấn đề an toàn thực phẩm hiện nay 01 6 6 GS.Lâp
3 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân khu vực miền núi phía Bắc Việt nam 01 4 4 GS.Lập
4 Ô nhiễm môi trường thực phẩm do yếu tố hoá học 01 6 6 GS. Lâp
5 Đánh giá nguy cơ và kế hoạch hoạt động đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm 01 6 6 GS.Lập
6 Vấn đề ngộ độc thực phẩm hiện nay 01 4 4 TS. Dương
82
7 Dinh dưỡng trong một số bệnh mạn tính 01 4 4 TS.Dương8 Một số bệnh liên quan tới dinh dưỡng 01 3 3 GS.Lập9 Dinh dưỡng điều trị 01 4 4 TS.Dương
10 Một số phương pháp xây dựng kế hoạch các dự án can thiệp 01 4 4 GS.Lập
11 Vi chất, hậu quả và vấn đề thiếu vi chất ở cộng đồng 01 4 4 GS.Lập
12 Giáo dục và chăm sóc dinh dưỡng ở cộng đồng 01 4 4 TS.Dương
13Xây dựng kế hoạch, theo rõi và đánh gía các chương trình can thiệp dinh dưỡng và thực phẩm ở cộng đồng
01 6 6 GS. Lập
14 Kiểm soát thanh tra thực phẩm 01 4 4 TS.Dương15 An ninh thực phẩm hộ gia đình 01 6 6 GS. Lập16 Giám sát dinh dưỡng 01 4 4 GS. Lập
Tổng cộng 01 75 75
Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1-Thu thập các kích thước nhân trắc-Nhận định tình trạng dinh dưỡng bằng các chỉ tiêu nhân trắc
01 50 50 TS.Dương
2 -Phương pháp xây dựng khẩu phần ăn 01 10 10 TS.Dương
3 Thực hành giáo dục dinh dưỡng cộng đồng ( nhà trẻ, mẫu giáo ) 01 100 100 TS.Dương
4 Phương pháp điều tra tiêu thụ lương thục, thực phẩm 01 50 50 TS.Dương
Tổng cộng 01 210 210
2. CK I - YTCC - K21 (Tại trường) - 15 học viênChứng chỉ :Dinh dưỡng an toàn thực phẩm ( LT: 75; TH: 210 )Giảng từ : 1/12/2017 - 15/3/2018
Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân ta hiện nay 01 6 6 GS. Lập2 Các vấn đề an toàn thực phẩm hiện nay 01 6 6 GS.Lâp
3 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân khu vực miền núi phía Bắc Việt nam 01 4 4 GS.Lập
4 Ô nhiễm môi trường thực phẩm do yếu tố hoá học 01 6 6 GS. Lâp
5 Đánh giá nguy cơ và kế hoạch hoạt động đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm 01 6 6 GS.Lập
6 Vấn đề ngộ độc thực phẩm hiện nay 01 4 4 TS. Dương7 Dinh dưỡng trong một số bệnh mạn tính 01 4 4 TS.Dương8 Một số bệnh liên quan tới dinh dưỡng 01 3 3 GS.Lập9 Dinh dưỡng điều trị 01 4 4 TS.Dương
10 Một số phương pháp xây dựng kế hoạch các dự án can thiệp 01 4 4 GS.Lập
11 Vi chất, hậu quả và vấn đề thiếu vi chất ở 01 4 4 GS.Lập
83
cộng đồng12 Giáo dục và chăm sóc dinh dưỡng ở cộng đồng 01 4 4 TS.Dương
13Xây dựng kế hoạch, theo rõi và đánh gía các chương trình can thiệp dinh dưỡng và thực phẩm ở cộng đồng
01 6 6 GS. Lập
14 Kiểm soát thanh tra thực phẩm 01 4 4 TS.Dương15 An ninh thực phẩm hộ gia đình 01 6 6 GS. Lập16 Giám sát dinh dưỡng 01 4 4 GS. Lập
Tổng cộng 01 75 75 Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1-Thu thập các kích thước nhân trắc-Nhận định tình trạng dinh dưỡng bằng các chỉ tiêu nhân trắc
01 50 50 TS.Dương
2 -Phương pháp xây dựng khẩu phần ăn 01 10 10 TS.Dương
3 Thực hành giáo dục dinh dưỡng cộng đồng ( nhà trẻ, mẫu giáo ) 01 100 100 TS.Dương
4 Phương pháp điều tra tiêu thụ lương thục, thực phẩm 01 50 50 TS.Dương
Tổng cộng 01 210 2103. CK I - YTCC - K22 (Tai trường) – 15 học viênChứng chỉ : Dịch tễ học cơ sở ( LT: 45; TH: 0 )Giảng từ: 05/10/2017 - 31/21/2017 Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Một số nguyên lý thường dùng trong dịch tễ học 01 3 3 GS. Lập
2 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 3 3 GS. Lập3 Các chiến lược chọn mẫu. tính cỡ mẫu 01 5 5 PGS.Tuấn3 Nghiên cứu mô tả 01 3 3 GS. Lâp4 Nghiên cứu bệnh chứng 01 3 3 TS.Hùng5 Nghiên cứu thuần tập 01 3 3 TS.Hùng
6 Các thiết kế đánh giá chương trình can thiệp y tế 01 4 4 GS.Lập
7 Dịch tễ học lâm sàng 01 5 5 GS.Lập
8 Dịch tễ học bệnh lây và không lây nhiễm 01 5 5 GS.LậpTS. Thơ
9 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 3 3 GS.Lập
10 Chiến lược dự phòng bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 5 5 GS.Lập
TS. Thơ11 Giám sát dịch tễ học 01 3 3 GS. Lập
Tổng cộng 01 45 454. CK II . YTCC. K11 (Tại trường ) – 20 học viên.Chứng chỉ : Phòng ngừa bệnh tật ( LT: 30; TH: 60 )Giảng từ: 26/2/2018 - 22/06/2018
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
84
1 Một số khái niệm về sức khoẻ cộng đồng, phòng bệnh 01 2 2 GS.Lập
2 Tình hình sức khoẻ, bệnh tật hiện nay ở nước ta, nguyên nhân gia tăng tỷ lệ mắc bệnh 01 2 2 GS.Lập
PGS.Tuấn3 Dịch tễ học bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 4 4 GS.Lập4 Các giải pháp/biện pháp phòng ngừa bệnh tật 01 6 6 GS.Lập5 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 4 4 GS.Lập
6Sàng tuyển phát hiện sớm bệnh,sàng lọc ung thư, sàng lọc ung thư vú, ung thư cổ tử cung
01 4 4 GS.LậpPGS.Tuấn
7 Giám sát dịch tễ học, giám sát vec tơ 01 4 4 GS.Lập8 Công tác kiểm dịch y tế biên giới 01 2 2 GS.Lập
9 Giám sát tính an toàn và hiệu quả của một vắc xin mới 01 2 2 GS.Lập
PGS.TuấnTổng cộng 01 30 30
Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Xây dựng chương trình giám sát bệnh không lây tại cộng đồng 01 20 20 GS. Lập
2Tham quan hệ thống tổ chức, hoạt động giám sát bệnh dịch tại trung tâm y tế dự phòng tỉnh
01 20 20 GS. Lập
3 Xây dựng chương trình giám sát bệnh truyền nhiễm tại cộng đồng 01 20 20 GS. Lập
Tổng cộng 01 60 60
5. Cao học Y học dự phòng - K20 – 02 học viênChứng chỉ :Dịch tễ học cơ sở ( LT: 30; TH: 30 )Giảng từ : 01/8/2017 - 31/12/2017
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Một số nguyên lý thường dùng trong dịch tễ học 01 2 2 GS. Lập
2 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 2 2 TS. Hùng3 Các phương pháp chọn mẫu. tính cỡ mẫu 01 3 3 PGS.Tuấn3 Nghiên cứu mô tả 01 2 2 GS.Lập4 Nghiên cứu bệnh chứng 01 2 2 TS.Hùng5 Nghiên cứu thuần tập 01 2 2 TS.Hùng
6 Các thiết kế đánh giá chương trình can thiệp y tế 01 3 3 GS.Lập
7 Dịch tễ học lâm sàng 01 3 3 GS.Lập
8 Dịch tễ học bệnh lây và không lây nhiễm 01 3 3 GS.LậpTS.Thơ
9 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 2 2 GS.Lập
10 Chiến lược dự phòng bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 4 4 GS.Lập
TS.Thơ11 Giám sát dịch tễ học 01 2 2 GS.Lập
Tổng cộng 01 30 30 Thực hành
85
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 8 8 TS. HùngPGS.Tuấn
2 Thiết kế nghiên cứu 01 6 6 TS. HùngPGS.Tuấn
3 Lập kế hoạch giám sát, kế hoạch can thiệp y tế tại cộng đồng 01 16 16 GS.Lập
Tổng cộng 01 30 306. Cao học Y học dự phòng - K21 - 10 học viênChứng chỉ :Dinh dưỡng an toàn thực phẩm ( LT: 30; TH: 30 )Giảng từ : 02/1/2018 - 30/6/2018
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân ta hiện nay 01 4 4 GS. Lập2 Các vấn đề an toàn thực phẩm hiện nay 01 4 4 GS.Lâp
3 Ô nhiễm môi trường thực phẩm do yếu tố hoá học 01 4 4 GS. Lâp
4 Đánh giá nguy cơ và kế hoạch hoạt động đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm 01 4 4 TS. Dương
5 Vấn đề ngộ độc thực phẩm hiện nay 01 2 2 TS. Dương6 Dinh dưỡng trong một số bệnh mạn tính 01 2 2 GS.Lập
7 Giáo dục và chăm sóc dinh dưỡng ở cộng đồng 01 2 2 GS.Lâp
8Xây dựng kế hoạch, theo rõi và đánh gía các chương trình can thiệp dinh dưỡng và thực phẩm ở cộng đồng
01 4 4 TS. Dương
9 An ninh thực phẩm hộ gia đình 01 2 2 GS.Lập
10 Giám sát dinh dưỡng 01 2 2 GS. Lập
Tổng cộng 01 30 30
Thực hành:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp xây dựng khẩu phần ăn 01 14 14 TS.Dương2 Phương pháp điều tra tiêu thụ lương thực thực phẩm 01 16 16 TS.Dương
Tổng cộng 01 30 307. Cao học Y học dự phòng - K21 - 10 học viênChứng chỉ :Dịch tễ học 2 ( LT: 30; TH: 15 )Giảng từ : 07/3/2016 - 26/8/2016
Lý thuyết :
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Xu thế, mô hình bệnh tật trên thế giới và Việt Nam 01 2 2 GS.lập
2 Đặc điểm dịch tễ học bệnh lây nhiễm 01 4 4 GS.Lập3 Đặc điểm dịch tễ học bệnh không lây nhiễm 01 4 4 GS.Lập4 Nguyên nhân gia tăng bệnh lây nhiễm và 01 4 4 GS.Lập
86
không lây nhiễm
5 Nguyên lý dự phòng các bệnh lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm 01 4 4 GS.Lập
TS. Thơ6 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 2 2 GS.Lập7 Sàng tuyển phát hiện sớm bệnh không lây nhiễm 01 2 2 TS.Hùng8 Công tác kiểm dịch y tế biên giới 01 2 2 GS.Lập
9 Thu thập thông tin, sử dụng số liệu và đánh giá kết quả điều tra vụ dịch 01 4 4 PGS. Tuấn
10 Giám sát dịch tễ học 01 2 2 GS.LậpTổng cộng 01 30 30
Thực hành:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Lập kế hoạch giám sát dịch tễ tại cộng đồng 01 10 10 GS.Lập
2 Thăm quan kiểm dịch y tế 01 20 20 GS.LậpVà bộ môn
Tổng cộng 01 30 308. Cao học Y học dự phòng - K21 – 02 học viênChứng chỉ :Dịch tễ học 1 ( LT: 30; TH: 30 )Giảng từ : 02/10/2017 - 31/12/2017
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Một số nguyên lý thường dùng trong dịch tễ học 01 2 2 GS. Lập2 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 2 2 TS. Hùng3 Các phương pháp chọn mẫu. tính cỡ mẫu 01 3 3 PGS.Tuấn3 Nghiên cứu mô tả 01 2 2 GS.Lập4 Nghiên cứu bệnh chứng 01 2 2 TS.Hùng5 Nghiên cứu thuần tập 01 2 2 TS.Hùng
6 Các thiết kế đánh giá chương trình can thiệp y tế 01 3 3 GS.Lập
7 Dịch tễ học lâm sàng 01 3 3 GS.Lập8 Dịch tễ học bệnh lây và không lây nhiễm 01 3 3 GS.Lập9 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 2 2 GS.Lập
10 Chiến lược dự phòng bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 4 4 GS.Lập
TS. Thơ11 Giám sát dịch tễ học 01 2 2 GS.Lập
Tổng cộng 01 30 30
Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 8 8 TS. HùngThs. Kiêm
2 Thiết kế nghiên cứu 01 6 6 TS. Hùng
3 Lập kế hoạch giám sát, kế hoạch can thiệp y tế tại cộng đồng 01 16 16 GS.Lập
Tổng cộng 01 30 30IV. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú1 Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh tai mũi họng GS.TS. Hoàng Khải Lập Đề tài cấp
87
điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Thái Nguyên trong hai năm 2015 – 2016. cơ sở
2Thực trạng tử vong và số năm sống tiềm tàng mất đi do ung thư tại một số phường trung tâm thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2014 – 2016.
TS. Trịnh Văn Hùng Đề tài cấp cơ sở
3 Đặc điểm và một số yếu tố nguy cơ ung thư đại trực tràng BS. Nguyễn Mạnh Tuấn Đề tài cấp
cơ sở
4
Kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống HIV/AIDS ở học sinh trường THPT Lê Hồng Phong Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên năm học 2016 - 2017.
BS. Lê Đức Tùng Đề tài cấp cơ sở
V. DANH SÁCH GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HƯỚNG DẪN CK1, CAO HỌC VÀ NGHIÊN CỨU SINH
1. GS.TS. Hoàng Khải Lập (Giảng viên cao cấp)TT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
5 Thực trạng an toàn vệ sinh thực phẩm tại thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang năm 2016 – 2017.
GS.TS. Hoàng Khải Lập
Hướng dẫn luận văn CKI
6 Thực trạng vận động độc lập và giải pháp can thiệp dựa vào cộng đồng
GS.TS. Hoàng Khải Lập
Hướng dẫn luận án Tiến
sĩ
7 Thực trạng giải pháp can thiệp bệnh răng miệng của người cao tuổi Sán Dìu tại Thái Nguyên
GS.TS. Hoàng Khải Lập
Hướng dẫn luận án Tiến
sĩ
8Dịch tễ học phân tử và giải pháp can thiệp bệnh betathalassemia ở đồng bào Tày tại Thái Nguyên
GS.TS. Hoàng Khải Lập
Hướng dẫn luận án Tiến
sĩ
BỘ MÔN: DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức danh %giản
g dạyGiờ
chuẩn
Giờ dự kiến giảng
Ghi chú
1 TS. Trương Thị Thùy Dương P.Trưởng bộ môn 85 229,5 391,31 Giáo vụ
2 Ths. Nguyễn Thị Thanh Tâm Giảng viên90 243 391,31
Con nhỏ dưới 36 tháng
4 Bs. Trần Thị Hồng Vân Giảng viên 30 81 152,06 Học NCS
5 Bs. Trần Thị Huyền Trang Giảng viên Học cao học nước ngoài
6 KTV. Hà Thị Huân KTV 100 560 570Tổng Giảng viên 553,5 934,68
Kỹ thuật viên 560 570II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạyTT
Đối tượng Số SV Số lớp
Số tổ
TC/ĐVH
T
Giờ LT
Giờ TH
Giờ chấm kiểm
Giờ coi chấm
thi
Tổng giờ
88
tra1 Y.K48.N3
Dinh Dưỡng và ATVSTP1 609 8 20 1/1 120 300 24,36 48,72 493,08
2 YRHM.K8.N3
Dinh Dưỡng và ATVSTP1 64 1 2 1/1 15 30 2,56 5,12 52,68
3 YHDP.K9.N3Dinh Dưỡng và ATVSTP1 65 1 2 1/1 15 30 2,6 5,2 52,8
4 YHDP.K6.N6Dinh Dưỡng và ATVSTP2 73 1 2 2/2 60 120 2,92 5,84 188,76
5 ĐD.K12.N3Dinh Dưỡng và ATVSTP1 75 1 2 1/1 15 30 3,0 6,0 54,0
6 CY.K48.N2Dinh Dưỡng và ATVSTP1 160 2 4 1/1 30 60 6,4 12,8 109,2
7 CNĐDTC K12.N2-3
Dinh Dưỡng và ATVSTP1 38 1 1 2/0 30 0 1,52 3,04 34,56
8 CNĐDTC K13.N2
Dinh Dưỡng và ATVSTP1 30 1 1 2/0 30 0 1,2 2,4 33,6
Tổng cộng 1114 16 34 315 570 44,56 89,12 1018,68
Hình thức thi: - Lý thuyết: Thi viết tự luận - Thực hành: Lượng giá tại phòng thực hành
1. Tên các hệ đào tạo 1.1. Y.K49.N3, YRHMK8.N3, YHDPK9.N3 (NFS221)Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm1 *Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm với sức khỏe 10 2 20 TS.Dương,
Ths. Tâm
2 Vai trò, nhu cầu, nguồn gốc các chất dinh dưỡng 10 3 30 Ts.Dương,
Ths.Tâm
3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực phẩm 10 3 30 Ths. Tâm,
TS. Dương
4 Một số bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng tại cộng đồng 10 2 20 Ths. Tâm,
TS. Dương
5 Dinh dưỡng trong điều trị 10 3 30 TS. Dương, Ths. Tâm
6 Ngộ độc thức ăn 10 2 20 TS. Dương, Ths. Tâm
Tổng 10 15 150* Thực hành
89
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp tính và đánh giá khẩu phần cho đối tượng lao động 24 2,5 60
Ths. Tâm,TS. Dương, Bs. Vân, KTVHuân
2 Xây dựng thực đơn cho đối tượng lao động 24 2,5 60 Bs. Vân, Ths Tâm,
TS.Dương, KTVHuân
3 Kiêm tra vệ sinh của thực phẩm 24 2,5 60 Bs. Tâm, Bs.Vân, TS. Dương, KTV.Huân
4 Đánh giá chất lượng của thực phẩm 24 2,5 60 TS.Dương, Bs. Vân, Ths. Tâm, KTV. Huân
5 Phát hiện nhanh một số chất độc trong thực phẩm 24 2,5 60 Bs. Vân, Ths. Tâm,
TS.Dương, KTVHuân
6 Đánh giá điều kiện vệ sinh của các cơ sở ăn uống công cộng 24 2,5 60 Bs. Vân, TS. Dương,
Ths. Tâm, KTVHuânTổng 23 2,5 360
1.2. YHDP. K6.N6 Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm2 (NFS342)
* Lý thuyết
TT Tên bài giảng Số lớp
Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm thời kỳ đổi mới hội nhập 1 2 2 TS.Dương,
Ths.Tâm
2 Chăm sóc dinh dưỡng cho các đối tượng ở cộng đồng 1 2 2 Ths. Tâm,TS. Dương
3 Các nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khẩu phần, thực đơn hợp lý cho các đối tượng 1 2 2 TS.Dương,
Ths. Tâm
4 Nguyên tắc và vai trò của dinh dưỡng tiết chế 1 2 2 Ths. Tâm,TS. Dương
5 Tư vấn dinh dưỡng tiết chế tại bệnh viện 1 2 2 Ths. Tâm,TS. Dương
6 Chế độ dinh dưỡng cho trẻ em 1 3 3 TS.Dương, Ths. Tâm
7 Các chương trình chiến lược quốc gia về dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm 1 2 2 Ths. Tâm,
TS. Dương
8 Vệ sinh các cơ sở ăn uống công cộng 1 2 2 TS.Dương, Ths.Tâm
9 Đại cương bệnh do thực phẩm và ngộ độc thực phẩm 1 2 2 Ths. Tâm, TS. Dương
10 Ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn 1 2 2 Ths. Tâm,TS. Dương
11 Ngộ độc thực phẩm không do vi khuẩn 1 3 3 TS.Dương, Ths. Tâm
12 Phụ gia thực phẩm 1 2 2 Ths. Tâm, TS.Dương
13 An toàn vệ sinh thực phẩm chế biến sẵn 1 2 2 TS.Dương, Ths. Tâm
14 Quản lý và thanh kiểm tra chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm 1 2 2 Ths.Dương
, Ths.Tâm
90
Tổng 1 30 30
* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Xác định nhu cầu năng lượng cho các đối tượng 1 2,5 2,5
Bs. Vân, Ths. TâmTS.Dương,KTVHuân
2 Xây dựng khẩu phần 1 2,5 2,5
Ths. Tâm, Bs. Vân, TS. DươngKTVHuân
3 Đánh giá thực đơn 1 2,5 2,5
Ths. Tâm, Bs Vân,TS. Dương, KTV.Huân
4 Đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng các chỉ tiêu nhân trắc 1 2,5 2,5
TS. DươngThs. Tâm, Bs. Vân,KTV. Huân
5 Kiểm nghiệm nitrit, nitrat trong thực phẩm 1 2,5 2,5
Bs. Vân, TS.Dương, Ths. Tâm, KTVHuân
6 Kiểm nghiệm nước giải khát, đồ hộp 1 2,5 2,5
Ths. TâmTS. Dương, Bs. Vân, KTVHuân
7 Test nhanh đánh giá ATVSTP 1 2,5 2,5
Ths. Tâm, Bs. Vân, TS. Dương, KTV Huân
8 Kỹ thuật định tính bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm (phần 1) 1 2,5 2,5
TS.Dương, Bs. Vân, Ths. Tâm,KTV Huân
9 Kỹ thuật định tính bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm (phần 2) 1 2,5 2,5
Bs.Vân, TS. Dương, Ths. Tâm, KTV Huân
10 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm (phần 1) 1 2,5 2,5
Ths. Tâm, TS. Dương, Bs. Vân,KTV Huân
11 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm (phần 2) 1 2,5 2,5
TS. Dương,Ths.Tâm,Bs. Vân,KTV Huân
12 Kiểm tra an toàn, vệ sinh thực phẩm thức ăn đường phố
1 2,5 2,5 Bs. Vân, TS. Dương,
91
Ths. Tâm, KTV Huân
Tổng 1 30 301.3. ĐD.K12.N3 (NFS221)Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm1* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Đại cương về dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm với sức khỏe 1 2 2 TS.Dương,
Ths. Tâm2 Vai trò, nhu cầu, nguồn gốc các chất dinh dưỡng 1 3 3 TS.Dương,
Ths.Tâm3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực
phẩm 1 3 3 Ths. Tâm, TS.Dương
4 Một số bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng tại cộng đồng 1 2 2 Ths. Tâm,
Ths. Dương6 Dinh dưỡng trong điều trị 1 3 3 TS.Dương,
Ths. Tâm7 Ngộ độc thức ăn 1 2 2 Ths. Tâm,
TS.DươngTổng 1 15 15
* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp tính và đánh giá khẩu phần cho đối tượng lao động 1 2,5 2,5
Bs.Vân,Ths.Tâm,TS.Dương, KTVHuân
2 Xây dựng thực đơn cho đối tượng lao động 1 2,5 2,5 Bs. Vân, Ths. Tâm,
TS.Dương, KTVHuân
3 Kiêm tra vệ sinh của thực phẩm 1 2,5 2,5 Bs. Tâm, Bs. Vân, TS.Dương, KTV.Huân
4 Đánh giá chất lượng của thực phẩm 1 2,5 2,5 TS.Dương, Bs. Vân, Ths. Tâm, KTV. Huân
5 Phát hiện nhanh một số chất độc trong thực phẩm 1 2,5 2,5 Bs.Vân, Ths.Tâm,
TS.Dương, KTVHuân
6 Đánh giá điều kiện vệ sinh của các cơ sở ăn uống công cộng 1 2,5 2,5 Bs. Vân, TS.Dương,
Ths. Tâm, KTVHuânTổng 1 2,5 15
1.4. CY.K48.N2Môn học: Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm1 (NFS221)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Đại cương về dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm với sức khỏe 2 2 4 Ths. Tâm,
TS. Dương2 Vai trò, nhu cầu các chất dinh dưỡng 2 3 6 TS.Dương,
Ths.Tâm3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực
phẩm 2 3 6 Ths. Tâm, TS.Dương
4 Một số bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng 2 2 4 TS. Dương, Ths. Tâm
6 Dinh dưỡng trong điều trị 2 3 6 TS. Dương, 92
Ths. Tâm7 Ngộ độc thực phẩm 2 2 4 Ths. Tâm,
TS. DươngTổng 2 15 30
* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp tính và đánh giá khẩu phần cho đối tượng lao động 4 2,5 10
Bs.Vân,Ths.Tâm,TS.Dương, KTVHuân
2 Xây dựng thực đơn cho đối tượng lao động 4 2,5 10 Bs. Vân, Ths. Tâm,
TS.Dương, KTVHuân
3 Kiêm tra vệ sinh của thực phẩm 4 2,5 10 Bs. Tâm, Bs. Vân, TS. Dương, KTV.Huân
4 Đánh giá chất lượng của thực phẩm 4 2,5 10 TS.Dương, Bs.Vân, Ths.Tâm, KTV. Huân
5 Phát hiện nhanh một số chất độc trong thực phẩm 4 2,5 10 Bs. Vân, Ths.Tâm,
TS.Dương, KTV.Huân
6 Đánh giá điều kiện vệ sinh của các cơ sở ăn uống công cộng 4 2,5 10 Bs. Vân, TS. Dương,
Ths. Tâm, KTVHuânTổng 4 2,5 60
1.5. ĐDTC.K12.N2-3 Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm1* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm đối với sức khỏe 1 2 2 TS.Dương,
Ths. Tâm2
Vai trò, nguồn gốc nhu cầu các chất dinh dưỡng 1 4 4 TS.Dương, Ths.Tâm
3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực phẩm 1 4 4 Ths. Tâm, TS.Dương
4Các vấn đề dinh dưỡng có ý nghĩa sức khỏe cộng đồng 1 4 4 Ths. Tâm,
TS. Dương6
Chăm sóc dinh dưỡng ở cộng đồng 1 3 3 TS. Dương, Ths. Tâm
7Giáo dục truyền thông dinh dưỡng 1 2 2 Ths. Tâm,
TS.Dương8
Các nguyên tắc dinh dưỡng trong điều trị 1 4 4 TS.Dương, Ths.Tâm
9Ngộ độc thực phẩm 1 4 4 Ths. Tâm,
TS.Dương10
Vệ sinh ăn uống công cộng 1 3 3 Ths. Tâm, TS. Dương
Tổng 1 30 301.6. ĐDTC.K13.N2Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm1* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm đối với sức khỏe 1 2 2 TS.Dương,
Ths. Tâm93
2Vai trò, nguồn gốc nhu cầu các chất dinh dưỡng 1 4 4 TS.Dương,
Ths.Tâm3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực
phẩm 1 4 4 Ths. Tâm, TS.Dương
4 Các vấn đề dinh dưỡng có ý nghĩa sức khỏe cộng đồng 1 4 4 Ths. Tâm,
TS. Dương6
Chăm sóc dinh dưỡng ở cộng đồng 1 3 3 TS.Dương, Ths. Tâm
7Giáo dục truyền thông dinh dưỡng 1 2 2 Ths. Tâm,
TS.Dương8
Các nguyên tắc dinh dưỡng trong điều trị 1 4 4 TS.Dương, Ths.Tâm
9Ngộ độc thực phẩm 1 4 4 Ths. Tâm,
TS.Dương10
Vệ sinh ăn uống công cộng 1 3 3 Ths. Tâm, TS. Dương
Tổng 1 30 30III. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Cộng tác
1
Đề tài cấp đại học Thái Nguyên: “Thực trạng và hiệu quả một số giải pháp phòng chống thiếu máu dinh dưỡng ở phụ nữ trong độ tuổi 20 -35 người dân tộc Tày huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên”.
Trần Thị Hồng Vân
GS.TS. Đỗ Văn HàmTS. Trương Thị Thùy DươngBS. Nguyễn Mạnh Tuấn
2
Đề tài cấp trường: “Thực trạng suy dinh dưỡng ở học sinh trường tiểu học Trưng Vương và Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên năm 2017”.
TS.Trương Thị Thùy Dương
BS. Trần Thị Hồng Vân, Trần Thị Huyền Trang, KTV. Hà Thị Huân
3
Đề tài cấp trường: “Mối liến quan giữa tình trạng dinh dưỡng và mức độ viêm phổi của bệnh nhi từ 2 thấng đến 5 tuổi điều trị tại trung tâm nhi khoa, bệnh viện đa khoa trung ương thái nguyên năm 2017”
Nguyễn Thị Hà - Bộ môn Nhi
Ths. Nguyễn Thị Thanh Tâm.
4
Đề tài cấp trường: “Thực trạng thừa cân ở học sinh tiểu học Nguyễn Viêt Xuân, tp Thái Nguyên năm 2017”. SV. Ngô Ngọc
Diệu YHDP K7
Ths. Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Thùy Linh, Bùi Thị Hương Dung, Lê Hữu Phước, Ma Thị Quỳnh (YHDP K7).
94
BỘ MÔN SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG - SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức danh %
giảng
Giờ chuẩ
n
Giờ dự
kiếnGhi chú
1 GS.TS Đỗ Văn Hàm Giáo sư 100 270 311,4 GVCC2 TS Hạc Văn Vinh TPKH- QHQT 25 67,5 77,8 GVC3 TS Nguyễn Thị Quỳnh Hoa TBM,PTK 80 216 249,1 CVHT4 TS Hà Xuân Sơn GV 30 81 93,4 TTPC5 Ths. Lê Thị Thanh Hoa GV 85 229,5 264,7 CVHT
6 Ths. Nguyễn Việt Quang GV 70 189 217,9Giáo vụ BM,CVHT
7 Bs. Hoà Thị Hồng Hạnh GV 0 0 0,0 Đi học nước ngoài8 Nguyễn Thị Hồng Nhung KTV 100 540 540,0 9 Bs. Thân Đức Mạnh GV 100 270 311,4
Mời giảng đại học Mời giảng SĐH
10 GS. TS Nguyễn Văn Sơn Hiệu trưởng 31,0 11 PGS.TS Nguyễn Quý Trưởng khoa 89,0
95
Thái12 GS Hoàng Khải Lập 5,0 13 TS Trịnh Văn Hùng TP đào tạo 62,0 14 DS CKII Hoàng Thị Cúc 5,0
15 TS Nguyễn Văn SơnP.Viện trưởng viện SKNN và MT 20,0
Tổng số 18632277,
6 II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy Đại họcTT Đối tượng Số
SVSố lớp
Số tổ
TC/ĐVHT
Giờ LT
Giờ TH
Giờ chấm BA
Giờ coi
chấm thi
Tổng giờ
1Y3_K48; RHM_K8 Dược K11; ĐD_K12: SKMT-SKNN (EOH231)
886 11 22 2/1 330 330 163,7
6 660
2 CTY_47 Lớp C,D, CTY 48; CTD16 (EOH231)
306 5 10 2/1 150 150 58,96 300
3 YHDP_K9: KHMT-ST (EEC241) 65 1 2 3/1 45 30 15,00 75
4 CNĐDTC_K13: SKMT 30 1 1 2/0 30 0 6,30 30
5 YHDP_K6: SKMT&TH (EHD354) 73 1 2 3/2 45 60 16,60 105
6 YHDP_K6: SKNN (OCH351) 73 1 2 3/2 45 60 16,60 105
7 CTD_K16: Độc chất học (TOX511) 51 1 2 1/0 15 0 8,62 15
9 YHDP7: Thực tập YHDP2 (PMP442)
113 1 2 0/4 0 120 37,67 120
Tổng 1597 22 43 660 630 235,6
4 1290* Hình thức thi: - Lý thuyết: Thi viết, -Thực hành: Thao tác thực hành.Đối tượng và khối lượng giảng dạy Sau Đại họcTT Đối tượng Số
SVSố lớp
Số tổ
TC/ĐVHT
Giờ LT
Giờ TH
Giờ chấm BA
Giờ coi chấ
m thi
Tổng giờ
1 NCS_K12_VSXHH&TCYT (Tổng quan tài liệu) 5 1 1 2/0 30 0 6,0 36,0
2 CKII_K11_YTCC(CN1:Quản lý CT dự án y tế) 20 1 2 3/2 45 60 36,8 141,
8
3 CKII_K10_YTCC(CN3:QL chương trình dự án y tế) 2 1 2 3/2 45 60 4,4 109,
4
4 CKII_K10_YTCC(CN5: QLTN&BNN) 2 1 2 3/3 45 90 4,4 139,
4
5CKII YTCC, TMH, Nhi, Da liễu K11;Nội, Ngoại, Sản (PPGD ĐH)
70 2 4 2/1 60 60 126,8 246,8
6 CKII_K11: Nội, Ngoại, Sản, 60 1 2 2/1 30 30 108,8 168,
96
YTCC, TMH, Nhi, Da liễu (PPNCKH) 8
7
CKI_K22: Nội,Sản, ngoại, nhi, TMH, YTCC,Da liễu, Tâm thần, Nhãn khoa, Lao, YHGĐ (PPNCKH)
115 2 4 2/1 60 60 207,8 327,8
8 CKI_K22: YTCC (SKMT-SKNN) 15 1 2 5/7 75 21
0 27,8 312,8
9Thạc sỹ Nội, Ngoại, Nhi, YHDP_K21(PPLNCKH&tin học UD)
40 1 2 2/1 30 30 72,8 132,8
10 Thạc sỹ YHDPK21(ATVSLĐTNYT 30 1 2 2/1 30 30 54,8 114,
8
11 Thạc sỹ_K21: Nội, ngoại, nhi, YHDP(PPGD ĐH) 40 1 2 1/1 15 30 72,8 117,
8
12 Thạc sỹ YHDP K20,21 (VSLĐ và BNN) 12 1 2 2/1 30 30 22,4 82,4
13 Thạc sỹ YHDP_K21(SKMT) 10 1 2 2/1 30 30 18,8 78,8
14 BS Nội trú K11: Ngoại, nhi (PPGD ĐH) 15 1 2 2/1 30 30 27,8 87,8
15 BS Nội trú K11: Nội, ngoại, nhi(PPNCKH) 20 1 2 2/1 30 30 36,8 96,8
Tổng 456 17 33 0 585
780 0 829,0 2194
,0* Hình thức thi: - Lý thuyết: Thi chuyên đề, -Thực hành: Thao tác thực hành.III. ĐẠI HỌCA. Học kì 11. Y3_K48; RHM_K8; Dược K11; ĐD_K12, CT47 C,D: Sức khoe môi trường - Sức khoe nghề nghiệp(EOH231): 2/1* Lý thuyết: 2 tín chỉ (30 tiết)TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Môi trường và sức khoẻ 11 2 22 TS Vinh : 4 lớp; TS Hoa: 7 lớp
2 Ô nhiễm không khí và sức khoẻ 11 3 33 GS Hàm: 4 lớp, TS Hoa: 5 lớp; TS Sơn: 2 lớp
3 Ô nhiễm đất và sức khỏe 11 3 33 TS Sơn: 5 lớp; TS Hoa: 6 lớp
4 Ô nhiễm nước và sức khoẻ 11 3 33 TS Hoa: 4 lớp, TS Vinh: 4 lớp, TS Sơn: 3 lớp
5 Vệ sinh nhà ở 11 1 11 TS Sơn: 4 lớp; TS Hoa: 4 lớp; TS Vinh: 3 lớp
6 Vệ sinh các cơ sở điều trị 11 1 11 TS Sơn: 4 lớp; TS Hoa: 4 lớp; TS Vinh: 3 lớp
7 Vệ sinh trường học 11 2 22 TS Hoa: 4 lớp; TS Sơn: 4; Ths Quang: 3 lớp
8 Đại cương vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp 11 2 22 GS Hàm:11 lớp
9 Vi khí hậu nóng trong sản xuất 11 2 22GS Hàm: 4 lớp, TS Hoa:
3 lớp, Ths Hoa: 3 lớp; Ths Quang: 1 lớp
97
10 Tiếng ồn trong lao động và điếc nghề nghiệp 11 2 22 GS Hàm: 7 lớp; Ths Hoa:
4 lớp
11 Độc chất trong môi trường lao động 11 2 22 GS Hàm: 5 lớp, TS Hoa: 4 lớp, Ths Hoa: 2 lớp
12 Nhiễm độc chì vô cơ + nhiễm độc HCBVTV 11 2 22 GS Hàm: 7 lớp, Ths Hoa:
4 lớp
13 Bụi và các bệnh phổi do bụi 11 2 22 GS Hàm: 8 lớp; Ths Hoa: 3 lớp
14 Tai nạn và an toàn lao động 11 1 11 GS Hàm: 8 lớp; Ths Hoa: 3 lớp
15 Sinh lý lao động, phòng chống mệt mỏi và Ergonomie 11 2 22 GS Hàm: 8 lớp; Ths Hoa:
3 lớp Tổng 11 30 330 *Thực hành (15 tiết)TT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đánh giá bụi trong môi trường lao động 22 2,5 55
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung
2 Đánh giá VKH trong môi trường sản xuất 22 2,5 55
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung
3 Đánh giá vệ sinh lớp học 22 2,5 55GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung
4 Lấy mẫu và xét nghiệm hơi khí độc môi trường không khí 22 2,5 55
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung
5 Lấy mẫu và định lượng một số chất hoá học trong nước 22 2,5 55
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung
6 Đánh giá điện từ trường + cường độ tiếng ồn trong môi trường sản xuất 22 2,5 55
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung Tổng 22 15 330 2. Bác sỹ Y học dự phòng K9 (YHDP_K9. N3): KHMTST (EEC241): 3/1* Lý thuyết: 45 tiếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về khoa học môi trường và sinh thái 1 3 3 GS Hàm
2 Cấu trúc và đặc điểm hệ sinh thái 1 4 4 GS Hàm3 Cân bằng sinh thái 1 3 3 GS Hàm4 Tài nguyên và sự suy thoái tài nguyên 1 4 4 TS Vinh5 Vệ sinh môi trường đất 1 4 4 TS Sơn6 Vệ sinh môi trường nước 1 4 4 TS Hoa7 Vệ sinh môi trường không khí 1 4 4 GS.TS Đỗ Hàm8 Biến đổi khí hậu toàn cầu 1 4 4 TS Hoa9 Sức khoẻ trường học 1 4 4 TS Vinh10 Vệ sinh các cơ sở điều trị 1 3 3 TS Hoa11 Vệ sinh nhà ở và quy hoạch khu dân cư 1 4 4 GS.TS Đỗ Hàm
98
12 Dân số với môi trường 1 4 4 TS. Vinh Tổng 1 45 45 * Thực hành: 15 tiếtTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng Cán bộ giảng
1 Kỹ thuật lấy mẫu và xét nghiệm hoá học môi trường không khí 2 2,5 5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
2 Kỹ thuật lấy mẫu và xét nghiệm hoá học môi trường nước 2 2,5 5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
3 Đánh giá vi khí hậu trong môi trường không khí 2 2,5 5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
4 Đánh giá vệ sinh lớp học 2 2,5 5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
5 Đánh giá nguy cơ ô nhiễm đất 2 2,5 5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
6 Thực địa môi trường và sinh thái 2 2,5 5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV NhungTổng 2 15 30
3. YHDP_K6: SKMT& thảm họa(EHD351): 3/2* Lý thuyết: 45 tiếtTT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Đại cương về sức khỏe môi trường và thảm hoạ 1 4 4 GS Hàm2 Ô nhiễm môi trường không khí 1 6 6 TS Hoa3 Ô nhiễm và suy thoái môi trường đất 1 4 4 TS Sơn4 Ô nhiễm và suy thoái môi trường nước 1 6 6 TS Hoa5 Ô nhiễm chất thải y tế 1 4 4 TS Hoa6 Sa mạc hoá và suy thoái tài nguyên rừng 1 3 3 TS Hoa7 Thiên tai 1 4 4 GS Hàm8 Sự cố bức xạ ion hóa và ứng phó 1 4 4 TS Hòa
9 Đại cương về tai nạn thương tích; Tai nạn giao thông 1 6 6 GS Hàm
10 Quản lý sức khỏe môi trường và thảm họa 1 4 4 TS VinhTổng 1 45 45
* Thực hành: 30 tiếtTT Nội dung giảng Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Điều tra, đánh giá tác động của ô nhiễm môi trường không khí 2 5 10 TS Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh,KTV Nhung2 Điều tra, đánh giá tác động của ô nhiễm 2 5 10 TS Sơn, Ths Quang, BS
99
môi trường đất Mạnh, KTV Nhung
3 Điều tra, đánh giá tác động của ô nhiễm môi trường nước 2 5 10 TS Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung
4 Điều tra tai nạn thương tích ở cộng đồng 2 5 10GS.TS Đỗ Hàm, Ths
Quang, BS Mạnh, KTV Nhung
5 Xác định nguy cơ và lập kế hoạch quản lý sức khỏe môi trường trước thảm họa 2 5 10 TS Vinh, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV Nhung
6 Xác định nguy cơ và lập kế hoạch quản lý sức khỏe môi trường sau thảm họa 2 5 10 TS Hoa, Ths Quang, BS
Mạnh, KTV NhungTổng 2 30 60
4. Cử nhân Điều dưỡng tại chức K13: Sức khoẻ môi trường (2/0)* Lý thuyết: 30 tiếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Môi trường và sức khoẻ, sinh thái học 1 2 2 TS Vinh3 Vệ sinh môi trường không khí và sức khoẻ 1 3 3 TS Hoa4 Ô nhiễm đất và sức khoẻ 1 2 2 Ths Sơn5 Ô nhiễm nước và sức khoẻ 1 2 2 TS Hoa6 Vệ sinh nhà ở và quy hoạch đô thị 1 2 2 TS Hoa7 Vệ sinh các cơ sở điều trị 1 2 2 TS Hoa8 Vệ sinh trường học 1 2 2 Ths Sơn9 Ô nhiễm chất độc môi trường 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm10 Đại cương vệ sinh lao động và bệnh NN 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm11 Nhiễm độc và một số bệnh nhiễm độc nghề nghiệp 1 4 4 Ths. Lê Hoa12 Nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật 1 3 3 Ths. Lê Hoa
13 Một số bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 1 30 30 5. Chuyên tu Dược 16: Độc chất học (TOX511: 1/0)* Lý thuyết: 15 tiếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về độc chất học 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm2 Đánh giá nguy cơ nhiễm độc hóa chất 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm3 Độc động học, độc lực học 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm4 Một số chất độc vô cơ trong dược phẩm 1 3 3 TS Hoa5 Mycotoxin 1 3 3 TS Hoa6 Các biện pháp tiêu độc 1 1 1 TS Hoa Tổng 1 15 15
B. Học kỳ 21. CTY_K48, CTY_K47 C,D; CTD_K16:Sức khoẻ môi trường – Sức khoẻ nghề nghiệp (EOH 231)* Lý thuyết (30 tiết)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Môi trường và sức khoẻ 5 2 10 TS Vinh : 3 lớp; TS Hoa: 2 lớp2 Ô nhiễm không khí và sức khoẻ 5 3 15 GS Hàm: 3 lớp, TS Hoa: 2 lớp3 Ô nhiễm đất và sức khỏe 5 3 15 TS Sơn: 3 lớp; TS Hoa: 2 lớp4 Ô nhiễm nước và sức khoẻ 5 3 15 TS Hoa: 2 lớp, TS Vinh: 1 lớp,
100
TS Sơn: 2 lớp
5 Vệ sinh nhà ở 5 1 5 TS Sơn: 2 lớp; TS Hoa: 2 lớp; TS Vinh: 1 lớp
6 Vệ sinh các cơ sở điều trị 5 1 5 TS Sơn: 2 lớp; TS Hoa: 2 lớp; TS Vinh: 1 lớp
7 Vệ sinh trường học 5 2 10 TS Hoa: 2 lớp; TS Sơn: 1; Ths Quang: 2 lớp
8 Đại cương vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp 5 2 10 GS Hàm: 5 lớp
9 Vi khí hậu nóng trong sản xuất 5 2 10GS Hàm: 2 lớp, TS Hoa: 1 lớp, Ths Hoa: 1 lớp; Ths Quang: 1
lớp
10 Tiếng ồn và điếc nghề nghiệp trong sản xuất 5 2 10 GS Hàm: 3 lớp; Ths Hoa: 2 lớp
11 Độc chất trong sản xuất 5 2 10 GS Hàm: 2 lớp, TS Hoa: 2 lớp, Ths Hoa: 1 lớp
12 Nhiễm độc chì vô cơ + nhiễm độc HCBVTV 5 2 10 GS Hàm: 2 lớp, Ths Hoa: 3 lớp
13 Bụi và các bệnh phổi do bụi 5 2 10 GS Hàm: 2 lớp; Ths Hoa: 3 lớp14 Tai nạn và an toàn lao động 5 1 5 GS Hàm: 2 lớp; Ths Hoa: 3 lớp
15 Sinh lý lao động, phòng chống mệt mỏi và ergonomie 5 2 10 GS Hàm: 3 lớp; Ths Hoa: 2 lớp
Tổng 5 30 150 *Thực hành: (15 tiết)
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đánh giá bụi trong môi trường lao động 10 2,5 25
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
2 Đánh giá VKH trong môi trường lao động 10 2,5 25
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
3 Đánh giá vệ sinh lớp học 10 2,5 25GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths
Hoa, Ths Quang, BS Mạnh, KTV Nhung
4 Lấy mẫu và xét nghiệm hơi khí độc môi trường không khí 10 2,5 25
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
5 Lấy mẫu và định lượng một số chất hoá học trong nước 10 2,5 25
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
6Đánh giá điện từ trường + cường độ tiếng ồn trong môi trường lao động
10 2,5 25GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths
Hoa, Ths Quang, BS Mạnh, KTV Nhung
Tổng 10 15 150 2. YHDP_K7: Thực hành cộng đồng 2 (PMP442)3. YHDP_K6: Sức khoẻ nghề nghiệp (PMP442): 3/2* Lý thuyết:45 tiếtTT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Y học lao động thời kỳ công nghiệp 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm
101
hóa
2 Tiếp cận với bệnh nhân mắc bệnh nghề nghiệp 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm
3 Sinh lý lao động và phòng chống mệt mỏi trong sản xuất 1 3 3
GS. TS Đỗ Hàm GS. TS Nguyễn Văn
Sơn
4 Ergonomie 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm GS.TS Nguyễn Văn Sơn
5 Vi khí hậu nóng trong sản xuất 1 3 3 Ths Lê Hoa
6 Tiếng ồn và rung chuyển trong sản xuất 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
7 Bệnh điếc nghề nghiệp 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm8 Chất độc trong sản xuất 1 3 3 TS Hoa9 Bệnh bụi phổi Silic 1 2 2 GS. Hàm10 Bệnh bụi phổi bông 1 2 2 GS. Hàm
11 Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp 1 2 2 GS. Hàm
12 Bệnh nhiễm độc Chì vô cơ 1 3 3 Ths Lê Hoa13 Bệnh nhiễm độc Benzen, CO 1 2 2 GS. TS Đỗ Hàm
14 Bệnh nhiễm độc Asen và các hợp chất của Asen 1 3 3 Ths. Lê Hoa
15 Bệnh da nghề nghiệp 1 2 2 GS. TS Đỗ Hàm16 Nhiễm độc hoá chất trừ sâu, diệt cỏ... 1 2 2 Ths. Lê Hoa17 Dịch tễ học trong y học lao động 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm
18 Giám định bệnh nghề nghiệp 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm GS.TS Nguyễn Văn Sơn
Tổng 1 45 45 * Thực hành:30 tiết
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp đánh giá các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
2 Đánh giá vi khí hậu trong môi trường lao động 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
3 Đánh giá bụi trong môi trường sản xuất 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
4 Định lượng SO2 , CO2 trong môi trường không khí 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
5 Xác định nguy cơ ồn, rung trong sản xuất 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung6 Quy trình khám, giám định bệnh nghề 1 2,5 2,5 GS Hàm, TS Hoa, TS
102
nghiệpSơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
7 Quy trình khám, giám định bệnh Bụi phổi Silic nghề nghiệp 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
8 Đọc phim X Quang các bệnh phổi nghề nghiệp 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
9 Thăm dò chức năng hô hấp trong các bệnh phổi nghề nghiệp 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
10 Quy trình chẩn đoán bệnh nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
11 Kỹ thuật xác định dung môi hữu cơ 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV Nhung
12 Giám định bệnh nghề nghiệp 1 2,5 2,5
GS Hàm, TS Hoa, TS Sơn, Ths Hoa, Ths Quang, BS Mạnh,
KTV NhungTổng 30 30
IV. SAU ĐẠI HỌC1. TS_K12: Tổng quan tài liệu (2/0)
TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Đại cương về tổng quan và tổng quan hệ thống 1 2 6 TS Vinh2 Phương pháp tổng quan, tổng quan hệ thống 1 4 6 TS Vinh3 Qui trình các bước tổng quan và tổng quan hệ thống 1 5 6 TS Vinh
4 Khuynh hướng phát triển phương pháp tổng quan hệ thống 1 2 6 TS Vinh
5 Đánh giá bài báo trong quá trình thu thập và tìm kiếm tài liệu 1 5 TS Vinh
6 Sử đụng phần mềm ENDNOTE trong quản lý, tìm kiếm và trích dẫn tài liệu tham khảo 1 12 6 TS Vinh
Tổng 1 30 30
2. CK2_K11 tại trường: Quản lý chương trình dự án y tế (3/2)* Phần lý thuyết (45 tiết) TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Khái niệm chung về quản lý chương trình, dự án 1 3 3 TS Vinh2 Khung lô gic và thiết kế chương trình dự án 1 4 4 TS Vinh
103
3 Phân tích tình hình và xác định các bên liên quan 1 3 3 TS Vinh4 Xây dựng mục tiêu chương trình dự án 1 3 3 TS Vinh5 Xác định kết quả mong đợi của dự án 1 3 3 TS Vinh
6 Xác định hoạt động và nguồn lực thực hiện chương trình dự án 1 3 3 TS Vinh
7 Xây dựng chỉ số thực hiện chương trình dự án 1 4 4 TS Vinh8 Xây dựng đề cương chi tiết dự án 1 8 8 TS Vinh9 Quản lý và quản lý dự án 1 8 8 TS Vinh10 Phương pháp tổ chức và quản lý thực hiện DA 1 3 3 TS Vinh11 Chuẩn bị đánh giá dự án 1 3 3 TS Vinh
Tổng 1 45 45 * Phần thực hành: 30 tiếtTT Tên bài giảng Số
tổSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Khung lô gic và thiết kế chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh2 Phân tích tình hình và xác định các bên liên quan 2 3 6 TS Vinh3 Xây dựng mục tiêu chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh4 Xác định kết quả mong đợi của dự án 2 3 6 TS Vinh
5 Xác định hoạt động và nguồn lực thực hiện chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh
6 Xây dựng chỉ số thực hiện chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh7 Xây dựng đề cương chi tiết dự án 2 3 6 TS Vinh8 Quản lý và quản lý dự án 2 3 6 TS Vinh9 Phương pháp tổ chức và quản lý thực hiện DA 2 3 6 TS Vinh10 Chuẩn bị đánh giá dự án 2 3 6 TS Vinh
Tổng 2 30 60 3. CK2_K10 YTCC: Quản lý chương trình dự án y tế (3/2)* Phần lý thuyết (45 tiết)TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Khái niệm chung về quản lý chương trình, dự án 1 3 3 TS Vinh2 Khung lô gic và thiết kế chương trình dự án 1 4 4 TS Vinh3 Phân tích tình hình và xác định các bên liên quan 1 3 3 TS Vinh4 Xây dựng mục tiêu chương trình dự án 1 3 3 TS Vinh5 Xác định kết quả mong đợi của dự án 1 3 3 TS Vinh
6 Xác định hoạt động và nguồn lực thực hiện chương trình dự án 1 3 3 TS Vinh
7 Xây dựng chỉ số thực hiện chương trình dự án 1 4 4 TS Vinh8 Xây dựng đề cương chi tiết dự án 1 8 8 TS Vinh9 Quản lý và quản lý dự án 1 8 8 TS Vinh10 Phương pháp tổ chức và quản lý thực hiện DA 1 3 3 TS Vinh11 Chuẩn bị đánh giá dự án 1 3 3 TS Vinh
Tổng 1 45 45
* Phần thực hành: 30 tiếtTT Tên bài giảng Số
tổSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Khung lô gic và thiết kế chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh2 Phân tích tình hình và xác định các bên liên quan 2 3 6 TS Vinh3 Xây dựng mục tiêu chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh
104
4 Xác định kết quả mong đợi của dự án 2 3 6 TS Vinh
5 Xác định hoạt động và nguồn lực thực hiện chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh
6 Xây dựng chỉ số thực hiện chương trình dự án 2 3 6 TS Vinh7 Xây dựng đề cương chi tiết dự án 2 3 6 TS Vinh8 Quản lý và quản lý dự án 2 3 6 TS Vinh9 Phương pháp tổ chức và quản lý thực hiện DA 2 3 6 TS Vinh
10 Chuẩn bị đánh giá dự án 2 3 6 TS VinhTổng 2 30 60
4. CK2_K10 tại trường: Quản lý tác nhân bệnh nghề nghiệp (3/3)* Phần lý thuyết (30 tiết)TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng
giờCán bộ giảng
1 Y tế lao động thời kỳ công nghiệp hóa đất nước 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm2 Quản lý y tế lao động 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm3 Tâm sinh lý lao động - Ergonomie 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm4 Giám định tai nạn và bệnh nghề nghiệp 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
5 Quản lý và chăm sóc sức khỏe người lao động làm việc trong môi trường vi khí hậu nóng 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm + TS
Nguyễn Văn Sơn
6 Quản lý và chăm sóc sức khỏe người lao động làm việc trong môi trường bức xạ ion hóa 1 2 2 GS. TS Đỗ Hàm
7 Quản lý và chăm sóc sức khỏe người lao động làm việc trong môi trường ô nhiễm tiếng ồn 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
8 Quản lý và chăm sóc sức khỏe người lao động làm việc trong môi trường ô nhiễm bụi 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
9 Chất độc và nhiễm độc nghề nghiệp 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
10 Quản lý và chăm sóc sức khỏe người lao động tiếp xúc với chì vô cơ nghề nghiệp 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
11 Quản lý và chăm sóc sức khỏe người lao động tiếp xúc với hóa chất trừ sâu, diệt cỏ, diệt chuột 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
12 Quản lý và chăm sóc sức khỏe người lao động mắc bệnh da nghề nghiệp 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 1 45 45 * Phần thực hành (3 ĐVHT: 45 tiết )TT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp đánh giá các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm2 Quy trình khám, xác định bệnh nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm3 Quy trình khám xác định bệnh nhiễm chì vô cơ nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm4 Quy trình khám xác định bệnh bụi phổi Silic nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm
5 Thăm dò chức năng hô hấp trong các bệnh phổi nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm
6 Đánh giá cường độ tiếng ồn và chẩn đoán bệnh điếc nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm
7 Xác định nguy cơ và chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm8 Giám định tai nạn và bệnh nghề nghiệp 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm
9 Thực địa công tác quản lý, chăm sóc sức khỏe, môi trường lao động 2 5 10 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 2 45 90 5. CKII YTCC, TMH, Nhi, Da liễu K11;Nội, Ngoại, Sản (PPGD ĐH)6. CK2_K11: Nội, ngoại, sản, YTCC, TMH, Nhi, Da liễu: PPNCKH (2/1)
105
* Lý thuyết (30 tiết) TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về các loại hình NCKH hiện đại và Xử lý tình huống KH thực tiễn 1 4 4 GS. TS Hàm
2 Ứng dụng các Phương pháp và thiết kế nghiên cứu theo tình huống 1 6 6 GS.TS Hàm
3 Xác định các vấn đề khoa học và xây dựng Đề cương nghiên cứu KH cho các dạng đề tài 1 6 6 GS.TS Sơn
4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu trong NCKH 1 2 2 PGS Thái
5 Xác định các biến số và chỉ số cần thiết trong nghiên cứu khoa học 1 2 2 GS.TS Sơn
6 Lựa chọn PP xử lý và phân tích số liệu 1 4 4 GS.TS Hàm
7 Xác định cỡ mẫu và chọn mẫu cho một đề tài nghiên cứu thực tiễn 1 4 4 GS.TS Hàm
8 Cách trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài khoa học (Cấu trúc và nội dung) 1 2 2 PGS Thái
Tổng 1 30 30 * Thực hành: 15 tiếtTT Tên bài giảng Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học 4 3 12 GS.TS Sơn
2 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng, định tính 4 3 12 GS.TS Hàm
3 Lập khung các biến số và chỉ số trong nghiên cứu; Lập kế hoạch trong NC khoa học 4 2 8 PGS Thái
4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu nghiên cứu 4 2 8 PGS Thái5 Kiểm định kết quả nghiên cứu 4 2 8 GS.TS Hàm6 Thực hành chọn mẫu nghiên cứu 4 1 4 GS.TS Hàm
7 Trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài khoa học 4 2 8 PGS Thái
Tổng 4 15 60 7. CK1_K22: Nội, ngoại, sản, nhi, TMH, YTCC, da liễu, tâm thần, nhãn khoa, lao, YHGĐ: PPNCKH (2/1)* Lý thuyết (30 tiết) TT
Tên bài giảngSố lớp
Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1Đại cương về các phương pháp nghiên cứu thông dụng trong y học
2 2 4 GS.TS Hàm
2 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học Y học 2 3 6 GS.TS Hàm
3Xác định phạm vi nghiên cứu và lập kế hoạch trong nghiên cứu khoa học y học
2 2 4 PGS Thái
4 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 2 3 6 TS Hùng5 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 2 3 6 TS Hùng6 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu trong NCKH 2 3 6 PGS Thái
7Xác định các biến số và chỉ số trong nghiên cứu khoa học
2 2 4 TS Vinh
8Kiểm định kết quả nghiên cứu (Lựa chọn PP xử lý và phân tích số liệu)
2 4 8 GS Hàm
106
9 Tìm kiếm tài liệu và viết tổng quan các vấn đề khoa học 2 2 4 TS Vinh10
Cỡ mẫu và chọn mẫu trong NCKH 2 4 8 GS Hàm
11
Cách trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài khoa học (Cấu trúc và nội dung)
2 2 4 GS Hàm
Tổng 2 30 60 * Thực hành (15 tiết)TT Tên bài giảng Số
tổSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học 4 3 12 GS Hàm2 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 4 2 8 TS Hùng3 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 4 2 8 TS Hùng4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu NC 4 2 8 PGS Thái5 Kiểm định kết quả nghiên cứu 4 3 12 GS Hàm6 Chọn mẫu nghiên cứu 4 2 8 GS Hàm7 Trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài KH 4 1 4 PGS Thái
Tổng 4 15 60 8. CK1_K22 YTCC; SKMT – SKNN (5/7)* Phần lý thuyết: 75 tiếtTT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Môi trường, ô nhiễm môi trường và sức khỏe 1 6 6 TS Vinh2 Các đặc trưng về sinh thái học 1 4 4 GS. TS Hàm3 Ô nhiễm môi trường không khí và sức khỏe 1 4 4 TS Hoa4 Môi trường nước và sức khỏe 1 4 4 TS Hoa5 Ô nhiễm môi trường đất và sức khỏe 1 4 4 TS Hoa6 Môi trường xã hội và sức khỏe 1 4 4 TS Vinh7 Vệ sinh các cơ sở điều trị 1 4 4 TS Hoa8 Vệ sinh nhà ở và quy hoạch đô thị 1 4 4 TS Hoa9 Vệ sinh trường học 1 4 4 TS Hoa
10 Y học lao động thời kỳ công nghiệp hóa 1 4 4 GS.TS Hàm + TS Nguyễn Văn Sơn
11 Nhiễm độc nghề nghiệp 1 4 4 GS.TS Hàm
12 Một số bệnh nhiễm độc nghề nghiệp thường gặp (Nhiễm độc chì vô cơ, Hóa chất bảo vệ thực vật) 1 4 4 GS.TS Hàm
13 Ergonomie 1 2 2 GS. TSHàm
14 Rối loạn bệnh lý do vi khí hậu nóng trong sản xuất 1 2 2 TS Vinh
15 Bệnh nhiễm xạ nghề nghiệp 1 2 2 GS.TS Hàm16 Bệnh lý do tiếng ồn trong sản xuất 1 3 3 GS. TS Hàm17 Một số bệnh do bụi trong sản xuất 1 6 6 GS. TS Hàm18 Vệ sinh lao động nông, lâm nghiệp 1 4 4 TS Hoa19 Bệnh da nghề nghiệp 1 3 3 GS.TS Hàm20 Giám định bệnh nghề nghiệp 1 3 3 GS. TS Hàm
Tổng 1 75 75 * Phần thực hành: 105 tiếtTT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Thực hành đánh giá tác động môi trường 2 15 30 GS.TS Hàm
107
2 Thực hành đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường không khí 2 9 18 TS. Vinh
3 Thực hành đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường nước 2 6 12 GS. TS Hàm
4 Thực hành đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường đất 2 6 12 TS Hoa
5 Thực hành quản lý sức khỏe trường học 2 9 18 TS Hoa6 Đánh giá nguy cơ ô nhiễm chất thải y tế 2 9 18 TS. Vinh
7 Phương pháp đánh giá nguy cơ nghề nghiệp 2 12 24 TS Hoa
8 Một số thử nghiệm trong chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp 2 9 18 GS. TS Hàm
9 Đọc phim XQ, chẩn đoán một số bệnh nghề nghiệp 2 9 18 GS. TS Hàm
10
Thăm dò chức năng hô hấp các bệnh phổi nghề nghiệp 2 9 18 GS.TS Hàm
11
Thực địa môi trường sinh thái, môi trường lao động 2 12 24 GS. Hàm + TS Vinh
+ TS Hoa Tổng số 2 105 210
9. Thạc sỹ Nội, Ngoại, Nhi, YHDP_K21(PPLNCKH&tin học UD)* Phần lý thuyết: 30 tiếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Đại cương về PPNCKH và xây dựng ĐCNCKH các loại 1 3 3 GS.TS Hàm
2 Lựa chọn vấn đề, đề tài KH, Dự kiến cách trình bày các nội dunh, kết quả NC & Bàn luận… 1 3 3 TS. Vinh
3 Kiểm định và phân tích số liệu NC (Lựa chọn PP xử lý và phân tích số liệu) trong NCKH; 1 3 3 GS. TS Hàm
4 Hướng dẫn, Giao Chuyên đề NC cho học viên; KTTX 1 3 3 TS Hoa5 Xác định các biến số và chỉ số nghiên cứu KH 1 2 2 TS Hoa6 Lập kế hoạch nghiên cứu khoa học trong Y học 1 1 1 TS. Vinh7 PP, công cụ thu thập và trình bày kết quả NC 1 3 3 TS Hoa8 Cỡ mẫu và chọn mẫu trong NCKH 1 3 3 GS. TS Hàm9 Phương pháp và thiết kế NC định lượng trong Y học 1 3 3 GS. TS Hàm
10 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính trong Y học 1 3 3 GS.TS Hàm
11 Lý thuyết tin học ứng dụng 1 3 3 Tổng số 1 30 30
* Thực hành (15 tiết)TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 TH xác định vấn đề nghiên cứu, Xây dựng ĐCNCKH 2 2,5 5 GS.TS Hàm
2 Thực hành tin học ứng dụng 2 12,5 25 TS. Vinh Tổng số 2 15 30
10.Thạc sỹ YHDPK21(ATVSLĐTNYT)Phần lý thuyết (30 tiết)TT Nội dung giảng dạy
Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp trong ngành y tế 1 10 10 TS Hoa2 An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất và cung ứng 1 5 5 BS.CK2
108
dược phẩm Hoàng Thị Cúc
3 An toàn vệ sinh lao động trong lĩnh vực y tế dự phòng và các cơ sở đào tạo, NCKH 1 5 5 GS.TS Hoàng
Khải Lập
4 Đại cương về an toàn vệ sinh lao động trong ngành y tế 1 5 5 GS.TS Đỗ Hàm
5 An toàn vệ sinh lao động trong các cơ sở KCB 1 5 5 GS.TS Đỗ Hàm Tổng số 1 10 10
Phần thực hành (15 tiết)TT Nội dung giảng dạy
Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Sử dụng hoá chất và phòng chống nhiễm khuẩn 2 3 6 TS Hoa
2 Xử lý một số sự cố thường gặp trong thao tác nghề nghiệp của nhân viên y tế 2 3 6 TS Hoa
3 An toàn vệ sinh lao động trong các cơ sở KCB 2 3 6 GS.TS Đỗ Hàm
4 Phát hiện và đánh giá nguy cơ mất an toàn vệ sinh lao động tại các cơ sở KCB 2 3 6 GS.TS Đỗ Hàm
5 Phát hiện và đánh giá nguy cơ mất an toàn vệ sinh lao động trong hoạt động YHDP 2 3 6 GS.TS Đỗ Hàm
Tổng số 2 15 30 12. Thạc sỹ YHDP_K21,20: VSLĐ và BNN (2/1)* Lý thuyết (30 tiết) TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Y học lao động thời kỳ công nghiệp hóa 1 2 2GS.TS Đỗ Hàm
GS. TS Nguyễn Văn Sơn
2 Độc chất học nghề nghiệp 1 4 4 TS Hoa3 Một số bệnh nhiễm độc nghề nghiệp thường gặp 1 8 8 GS Hàm4 Biến đổi Sinh lý trong lao động thể lực 1 2 2 GS Hàm5 Rối loạn bệnh lý trong lao động nóng 1 2 2 TS Hoa6 Các bệnh nghề nghiệp do bụi 1 4 4 GS Hàm7 Các bệnh da nghề nghiệp 1 2 2 GS Hàm8 Rối loạn bệnh lý do tiếng ồn 1 2 2 GS Hàm9 Vệ sinh lao động nông nghiệp 1 2 2 TS Hoa10 Giám định tai nạn và bệnh nghề nghiệp 1 2 2 GS.TS Hàm
Tổng 1 30 30 *Thực hành (15 tiết)TT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đánh giá các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp 2 3 6 GS.TS Hàm
2 Quy trình chẩn đoán, giám định các bệnh do bụi trong sản xuất 2 3 6 GS.TS Hàm
3 Quy trình chẩn đoán, giám định các bệnh nhiễm độc NN 2 3 6 GS.TS Hàm
4 Thực hành lập hồ sơ quản lý y tế lao động 2 3 6 GS.TS Hàm5 Thực địa môi trường sản xuất 2 3 6 GS Hàm, TS Hoa
Tổng 2 15 30 13. Thạc sỹ YHDP_K21,20: SKMT (2/1)
109
* Lý thuyết: 30 tiếtTT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Môi trường, ô nhiễm môi trường và sức khỏe 1 2 2 GS.TS Hàm
Sinh thái học 1 2 2 GS.TS Hàm2 Môi trường không khí và sức khỏe 1 4 4 TS Hoa3 Môi trường nước và sức khỏe 1 4 4 TS Hoa4 Môi trường đất và sức khỏe 1 4 4 TS Sơn5 Vệ sinh các cơ sở điều trị 1 4 4 TS Hoa6 Vệ sinh nhà ở và quy hoạch khu dân cư đô thị 1 4 4 GS.TS Hàm7 Quản lý - xử lý chất thải y tế 1 2 4 TS Vinh8 Vệ sinh trường học 1 4 4 TS Hoa
Tổng 1 30 30 *Thực hành: 15 tiếtTT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đánh giá vi khí hậu trong môi trường không khí 2 3 6 GS.TS Hàm
2 Đánh giá ô nhiễm môi trường nước 2 3 6 TS Hoa3 Thực hành quản lý sức khỏe trường học 2 3 6 TS Hoa4 Thực hành xử lý chất thải y tế 2 3 6 TS Sơn
5 Thực địa môi trường sinh thái 2 3 6 GS.TS Hàm + TS Vinh
Tổng 2 15 30 14. BS Nội trú K11: ngoại, nhi (PPGD ĐH)15. BSNT_K11: Nội , ngoại, nhi (PPNCKH)* Lý thuyết (30 tiết) TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Đại cương về các phương pháp nghiên cứu thông dụng trong y học 1 2 2 GS. TS Hàm
2 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học Y học 1 3 3 GS.TS Hàm
3 Xác định phạm vi nghiên cứu và lập kế hoạch trong nghiên cứu khoa học y học 1 2 2 PGS Thái
4 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 1 3 3 TS Hùng5 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 1 3 3 TS Hùng6 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu trong NCKH 1 3 3 PGS Thái7 Xác định các biến số và chỉ số trong NCKH 1 2 2 TS. Vinh
8 Kiểm định kết quả nghiên cứu (Lựa chọn PP xử lý và phân tích số liệu) 1 4 4 GS Hàm
9 Tìm kiếm tài liệu và viết tổng quan các vấn đề khoa học 1 2 2 TS. Vinh
10 Cỡ mẫu và chọn mẫu trong NCKH 1 4 4 GS Hàm
11 Cách trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài khoa học (Cấu trúc và nội dung) 1 2 2 GS Hàm
Tổng 1 30 30 * Thực hành (15 tiết)TT Tên bài giảng Số
tổSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
110
1 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học 2 3 6 GS. TS Hàm
2 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 2 2 4 TS Hùng
3 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 2 2 4 TS Hùng4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu NC 2 2 4 PGS Thái5 Kiểm định kết quả nghiên cứu 2 3 6 GS Hàm6 Chọn mẫu nghiên cứu 2 2 4 GS Hàm
7 Trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài KH 2 1 2 PGS Thái
Tổng 2 15 30 V.NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
1
ĐH2017-TN05-09_ Thực trạng, yếu tố ảnh hưởng và đề xuất một số giải pháp về xử lý chất thải y tế ở tuyến y tế cơ sở công lập tại huyện võ nhai - tỉnh thái nguyên
TS Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Đề tài cấp đại học
2
Thực trạng sự phù hợp giữa kích thước bàn ghế với lứa tuổi học sinh 11-15 tuổi ở trường THCS Quang Trung và THCS Lương Ngọc Quyến tại thành phố Thái Nguyên
Ths Nguyễn Việt Quang, TS Nguyễn Thị Quỳnh Hoa,
GS.TS Đỗ Hàm
Đề tài cấp cơ sở
3
Nghiên cứu đánh giá thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường xung quanh khu vực khai thác kim loại màu ở Thái Nguyên và đề xuất giải pháp xây dựng mô hình thử nghiệm cải thiện chất lượng đất, nước, gạo và rau
TS Hà Xuân Sơn Đề tài cấp Bộ
4Thực trạng sức khỏe tâm thần của học sinh trường THCS Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Ths Nguyễn Việt Quang, TS Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Đề tài cấp cơ sở
5VI. DANH SÁCH CÁN BỘ VÀ NỘI DUNG HƯỚNG DẪN CAO HỌCTT Nội dung luận văn Cán bộ hướng dẫn
1 Điều kiện lao động, một số bệnh liên quan nghề nghiệp ở người chăn nuôi gà tại huyện Yên Thế - Bắc Giang và hiệu quả của một số giải pháp can thiệp
Đỗ Văn Hàm
2 Thực trạng và giải pháp can thiệp nhằm giảm thiểu một số bệnh ngoài da ở người lao động nông nghiệp thuộc dân tộc Tày tại Thái Nguyên
Đỗ Văn Hàm
3 Thực trạng quản lý, điều trị ngoại trú Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Đa khoa trung tâm tỉnh Lạng Sơn và đề xuất giải pháp
Đỗ Văn Hàm
4 Thực trạng sức khỏe, điều kiện lao động, một số yếu tố liên quan và hiệu quả giải pháp can thiệp ở người chuyên canh vải huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
TS Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
5 Điều kiện lao động, một số bệnh liên quan nghề nghiệp ở người chăn nuôi gà tại huyện yên thế - bắc giang và hiệu quả của một số giải pháp can thiệp
GS.TS Đỗ Văn HàmTS Nguyễn Thị Quỳnh
Hoa
111
6 Thực trạng môi trường xung quanh khu vực khai thác mỏ Núi Pháo và kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống ô nhiễm môi trường của người dân
Ts Hà Xuân Sơn
BỘ MÔN Y XÃ HỘI HỌC
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG
TT Họ và tên Chức danh
% giản
g
Giờ chuẩ
n
Giờ dự
kiến giảng
Ghi chú
1 PGS.TS Đàm Thị Tuyết Tr.khoa, Tr.BM, BTCB 75% 202.5 808.5 232 SĐH
2 BSCKII Nguyễn Thu Hiền GV,GVBM, CTCĐBP 85% 229.5 627.5 28 SĐH
3 TS Nguyễn Thị Phương Lan GV, P.phòng KHQHQT 30% 81 727.3 135.8
SĐH4 ThS Mai Anh Tuấn Giảng viên 0% 0 0 NCSNN
5 BS Hoàng Minh Nam GV, Bí thư liên chi đoàn 15% 40.5 606.6 Học CH,
GVCN
6 PGS.TS Nguyễn Thành Trung Phó hiệu trưởng 0 105 Mời giảng
7 BM Y học cộng đồng 0 68 Mờigiảng
Tổng 553.5 2942.9
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng Số
SVSố lớp
Số tổ
ĐVHT(TC)
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi
chấm thi
Tổng giờ
1 Y.K48.N3-TLYD 609 8 16 2/0 240 153.8 393.8
2Y.K48.N3-TCQLYT-DS 609 8 16 2/0 240 153.8 393.8
3 YRHM.K9.N2-TLYD 28 1 1 2/0 30 8.6 38.6112
4 YRHM.K8.N3-TLYD 64 1 1 2/0 30 16.8 46.8
5YRHM.K8.N3-TCYT-DS 64 1 2 2/0 30 16.8 46.8
6 YHDP.K10.N2-TLYD 30 1 1 2/0 30 9.0 397 YHDP.K9.N3-TLYD 65 1 2 2/0 30 17.0 47
8YHDP.K9.N3-TCYT-DS 65 1 2 2/0 30 17.0 47
9 D.K12.N2-TLYD 111 2 4 2/0 60 30.2 90.210 D.K11.N3-TLYD 138 2 4 2/0 60 35.6 95.6
11D.K11.N3- TCQLYT-DS 138 2 4 2/0 60 35.6 95.6
12 ĐD.K13.N2-TLYD 73 1 2 2/0 30 18.6 48.613 ĐD.K12.N3-TCYT-DS 75 1 2 2/0 30 19.0 4914 ĐD.K12.N3- TLYD 75 1 2 2/0 30 19.0 4915 XNYH.K1.N1-TLYD 50 1 2 2/0 30 14.0 4416 CY.K49.N1-TLYD 100 2 4 2/0 60 28.0 8817 CY.48.N2-TCYT-DS 160 2 4 2/0 60 40.0 100
18CY.K46.N4-KTYT-BH 447 6 12 1/0 90 113.4 203.4
19 CD.K17.N1-TLYD 50 1 2 2/0 30 14.0 44
20CD.K14.N4-KTYT-BH 135 2 4 1/0 30 35.0 65
21CD.K14.N4- TCYT-DS 135 2 4 2/0 60 35.0 95
22CD.K13D1.N3-KTYT-HP 61 1 2 1/0 15 16.2 31.2
23CD.K13D1.N3-TCYT-HP 61 1 2 2/0 30 16.2 46.2
24ĐDTC.K13.N2 TT.TCYT 30 1 1 1/0 15 9.0 24
25ĐDTC.K13.N2 TT.TLYD 30 1 1 2/0 30 9.0 39
26ĐDTC.K12.N3-TT.TLYD 38 1 1 2/0 30 10.6 40.6
27 R28-GDCD (I) 50 1 2 1/0 15 5.0 2028 R28-GDCD (II) 50 1 2 1/0 15 5.0 20
29ThSK21-YHDP-CSQLYT 10 1 1 2/0 30 18.8 48.8
30 CKI K20-KTYT 02 1 1 3/0 45 0 2.7 47.731 CKI K21-KTYT 15 1 1 3/0 45 0 4.8 49.832 CKI K22- CS&QLYT 15 1 1 5/6 75 90 18.0 183
33CKIIK10.TT–LKHDVBC 02 1 1 4/3 60 45 7.8 112.8
34 CKII K11-TT-QLBV 20 1 1 3/4 45 60 54.6 159.6
Tổng 3605 60 108 1740 195 1007.92942.
9
113
Hình thức thi: Lý thuyết: Thi viết hoặc trắc nghiệm trên máy vi tính1. Y.K48.N3+D.K11.N3+YHDP.K9.N3+YRHM.K8.N3+ĐD12 (Kỳ I)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 12 3 36 PGS.TS Tuyết2 Tâm lý giao tiếp 3 36 PGS.TS Tuyết3 Tâm lý lứa tuổi 2 24 BS Nam4 Tiếp xúc người bệnh 3 36 TS Lan5 Tâm lý người bệnh 3 36 BSCKII Hiền6 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 48 BSCKII Hiền7 Stress tâm lý 4 48 BS Nam8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2.5 30 TS Lan
9 Quan hệ thầy thuốc với BN, XH & cộng đồng 3.5 42 BS Nam
10 Quan hệ bác sĩ & đồng nghiệp 2 24 TS LanTổng 12 30 360
2. YHDP9+ĐD.12.N3 (Kỳ I)TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 2 2 4 PGS.TS Tuyết2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 4 BS Nam
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 2 TS Lan
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 2 TS Lan5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y tế 1 2 TS Lan6 Lập kế hoạch y tế 6 12 PGS.TS Tuyết7 Giám sát hoạt động y tế 2 4 TS Lan8 Quản lý nguồn lực y tế 2 4 BS Nam 9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 3 6 TS Lan10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 12 BSCKII Hiền11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 2 YHCĐ12 Biến động dân số và Chính sách dân số 1 2 YHCĐ13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 1 2 YHCĐ14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 1 2 YHCĐ
114
Tổng 30 603. CYK49.K1.N1+CD.K17.N1 (Kỳ I)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 3 3 9 PGS.TS Tuyết2 Tâm lý giao tiếp 3 9 PGS.TS Tuyết3 Tâm lý lứa tuổi 2 6 BS Nam4 Tiếp xúc người bệnh 3 9 TS Lan5 Tâm lý người bệnh 3 9 BSCKII Hiền6 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 12 BSCKII Hiền7 Stress tâm lý 4 12 BSCKII Hiền8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2.5 7.5 TS Lan
9 Quan hệ thầy thuốc với BN, XH & cộng đồng 3.5 10.5 BS Nam
10 Quan hệ bác sĩ & đồng nghiệp 2 6 BS NamTổng 3 30 90
4. CY.K48.N2 (Kỳ I)TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 2 2 4 PGS.TS Tuyết2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 4 BSCKII Hiền3 Q.điểm, CS của Đảng NN vềCS&BVSKND 1 2 TS Lan4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 2 TS Lan5 Các chỉ số SK và quản lý thông tin y tế 1 2 TS Lan6 Lập kế hoạch y tế 6 12 PGS.TS Tuyết7 Giám sát hoạt động y tế 2 4 TS Lan8 Quản lý nguồn lực y tế 2 4 BSCKII Hiền9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 3 6 TS Lan10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 12 BSCKII Hiền11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 2 YHCĐ12 Biến động dân số và Chính sách dân số 1 2 YHCĐ13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 1 2 YHCĐ14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 1 2 YHCĐ
Tổng 2 30 605. CY.K46.N4 (Kỳ I)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế 6 3 18 PGS.TS Tuyết2 Nguồn kinh phí cho y tế và tạo nguồn bổ xung 2 12 BSCKII Hiền3 Chi phí trong chăm sóc sức khoẻ 3.5 21 PGS.TS Tuyết4 Phân tích chi phí hiệu quả 3.5 21 TS Lan5 Bảo hiểm y tế 3 18 BSCKII Hiền
Tổng 6 15 90
6. CD.K14.N4 (Kỳ I) TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế 2 3 6 PGS.TS Tuyết115
2 Nguồn kinh phí cho y tế và tạo nguồn bổ xung 2 4 BSCKII Hiền
3 Chi phí trong chăm sóc sức khoẻ 3.5 7 PGS.TS Tuyết4 Phân tích chi phí hiệu quả 3.5 7 TS Lan5 Bảo hiểm y tế 3 6 BSCKII Hiền
Tổng 2 15 307. CD.K14.N4 (Kỳ I)TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 2 2 4 PGS.TS Tuyết2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 4 BSCKII Hiền
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 2 TS Lan
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 2 TS Lan5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y tế 1 2 TS Lan6 Lập kế hoạch y tế 6 12 PGS.TS Tuyết7 Giám sát hoạt động y tế 2 4 TS Lan8 Quản lý nguồn lực y tế 2 4 BSCKII Hiền9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 3 6 TS Lan10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 12 BSCKII Hiền11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 2 YHCĐ12 Biến động dân số và Chính sách dân số 1 2 YHCĐ13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 1 2 YHCĐ14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 1 2 YHCĐ
Tổng 2 30 608. ĐDTC.K13.N1 (Kỳ I)TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Q.điểm, CS của Đảng và NN vềCS&BVSKND 1 2 2 TS Lan
2 Luật pháp y tế Việt Nam 1 1 TS Lan3 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 3 3 BSCKII Hiền4 Tổ chức hoạt động bệnh viện 3 3 TS Lan5 Quản lý nguồn lực y tế 3 3 BSCKII Hiền6 Lập kế hoạch y tế 3 3 BSCKII Hiền
Tổng 1 15 159. R28 (kỳ I)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa V .Nam 1 3 3 TS Lan
2 Vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lý và vấn đề tăng cường pháp chế 3 3 BS Nam
3 Giới thiệu luật hôn nhân và gia đình 3 3 TS Lan4 Nâng cao ý thức pháp luật của công dân 2 2 BS Nam5 Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc 2 2 BS Nam6 Công dân với cộng đồng 2 2 BS Nam
Tổng 1 15 15
10. D.K12.N2+YHDP.K10.N3+YRHM.K9.N2+ĐD13 (Kỳ II)
116
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 5 3 15 PGS.TS Tuyết2 Tâm lý giao tiếp 3 15 PGS.TS Tuyết3 Tâm lý lứa tuổi 2 10 BS Nam4 Tiếp xúc người bệnh 3 15 TS Lan5 Tâm lý người bệnh 3 15 BSCKII Hiền6 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 20 BSCKII Hiền7 Stress tâm lý 4 20 BS Nam8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2.5 12.5 TS Lan9 Quan hệ thầy thuốc với BN, XH & cộng đồng 3.5 17.5 BS Nam10 Quan hệ bác sĩ & đồng nghiệp 2 10 TS Lan
Tổng 5 30 15011. Y.K48.N3+D.K11.N3+YRHM.K8.N3 (Kỳ II)TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 11 2 22 PGS.TS Tuyết2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 22 BS Nam
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 11 TS Lan
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 11 TS Lan5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y tế 1 11 BS Nam6 Lập kế hoạch y tế 6 66 PGS.TS Tuyết7 Giám sát hoạt động y tế 2 22 TS Lan8 Quản lý nguồn lực y tế 2 22 BS Nam 9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 3 33 TS Lan10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 66 BSCKII Hiền11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 11 YHCĐ12 Biến động dân số và Chính sách dân số 1 11 YHCĐ13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 1 11 YHCĐ14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 1 11 YHCĐ
Tổng 11 30 33012. CD.K13.D1.N3- Hải PhòngTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế 1 3 3 PGS.TS Tuyết2 Nguồn kinh phí cho y tế và tạo nguồn bổ xung 2 2 PGS.TS Tuyết3 Chi phí trong chăm sóc sức khoẻ 3.5 3.5 PGS.TS Tuyết4 Phân tích chi phí hiệu quả 3.5 3.5 PGS.TS Tuyết5 Bảo hiểm y tế 3 3 PGS.TS Tuyết
Tổng 1 15 1513. CD.K13.D1.N3- Hải PhòngTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 1 2 2 BSCKII Hiền2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 2 BSCKII Hiền
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 1 BSCKII Hiền
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 1 BSCKII Hiền5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y tế 1 1 BSCKII Hiền6 Lập kế hoạch y tế 6 6 BSCKII Hiền
117
7 Giám sát hoạt động y tế 2 2 BSCKII Hiền8 Quản lý nguồn lực y tế 2 2 BSCKII Hiền9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 3 3 BSCKII Hiền10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 6 BSCKII Hiền11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 1 BSCKII Hiền12 Biến động dân số và Chính sách dân số 1 1 BSCKII Hiền13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 1 1 BSCKII Hiền14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 1 1 BSCKII Hiền
Tổng 1 30 3014. ĐDTC.K12.N3 (Kỳ II)TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 4 4 PGS.TS Tuyết2 Tâm lý giao tiếp 4 4 PGS.TS Tuyết3 Tiếp xúc người bệnh 4 4 TS Lan4 Tâm lý người bệnh 4 4 BSCKII Hiền5 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 4 BSCKII Hiền6 Stress tâm lý 4 4 BS Nam7 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 4 4 BS Nam8 Đạo đức của người điều dưỡng viên 2 2 TS Lan
Tổng 1 30 3015. ĐDTC.K13.N2 (Kỳ II)TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 4 4 PGS.TS Tuyết2 Tâm lý giao tiếp 4 4 PGS.TS Tuyết3 Tiếp xúc người bệnh 4 4 TS Lan4 Tâm lý người bệnh 4 4 BSCKII Hiền5 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 4 BSCKII Hiền6 Stress tâm lý 4 4 BS Nam7 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 4 4 BS Nam8 Đạo đức của người điều dưỡng viên 2 2 TS Lan
Tổng 1 30 3016. R28 (kỳ II) TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổng giờ CB giảng
1 Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1 3 3 TS Lan
2 Giới thiệu luật hình sự và tố tụng hình sự 3 3 TS Lan3 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 3 3 BS Nam4 Chính sách dân số và giải quyết việc làm 3 3 BS Nam
5 Công dân với 1 số vấn đề cấp thiết của nhân loại 3 3 BS Nam
Tổng 1 15 1517. XNYH.K1.N1 (Kỳ II)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 3 3 BS Nam2 Tâm lý giao tiếp 3 3 BS Nam3 Tâm lý lứa tuổi 2 2 BS Nam
118
4 Tiếp xúc người bệnh 3 3 TS Lan5 Tâm lý người bệnh 3 3 BSCKII Hiền6 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 4 BSCKII Hiền7 Stress tâm lý 4 4 BS Nam8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2.5 2.5 TS Lan
9 Quan hệ thầy thuốc với BN, XH & cộng đồng 3.5 3.5
BS Nam
10 Quan hệ bác sĩ & đồng nghiệp 2 2 TS LanTổng 1 30 30
18. CKIK20-YTCC -KTYT TT Nội dung giảng dạy Số lớp LT Tổng
giờCB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế 1 6 6 PGS.TS Tuyết
2 Nguồn kinh phí cho y tế sử dụng và tạo nguồn bổ sung
4 4 BSCKII Hiền
3 Giá - Giá trị, giá thành trong dịch vụ y tế 16 16 PGS.TS Tuyết4 Phân tích chi phí 8 8 PGS.TS Tuyết5 Phân tích chi phí hiệu quả 6 6 TS Lan
6 Đo lường và đánh giá gánh nặng bệnh tật của cộng đồng trong phân tích kinh tế y tế
5 5 PGS.TS Tuyết
Tổng 45 4519. CKIK21 – YTCC- KTYT TT Nội dung giảng dạy Số lớp LT Tổng
giờCB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế 1 6 6 PGS.TS Tuyết
2 Nguồn kinh phí cho y tế sử dụng và tạo nguồn bổ sung
4 4 BSCKII Hiền
3 Giá - Giá trị, giá thành trong dịch vụ y tế 16 16 PGS.TS Tuyết4 Phân tích chi phí 8 8 PGS.TS Tuyết5 Phân tích chi phí hiệu quả 6 6 TS Lan
6 Đo lường và đánh giá gánh nặng bệnh tật của cộng đồng trong phân tích kinh tế y tế
5 5 PGS.TS Tuyết
Tổng 45 4520. CKI K22-YTCC-CS&QLYT
TT Nội dung giảng dạy Số lớp LT TH Tổn
g giờ CB giảng
1 Tổng quan về lãnh đạo và quản lý 1 6 6 PGS.TSTuyết2 Phong cách lãnh đạo 6 6 PGS.TS Tuyết3 Một số kỹ năng của người lãnh dạo 6 6 PGS.TS Tuyết4 Phân tích WOT 6 12 18 TS Lan5 Làm việc nhóm 6 9 15 TS Lan6 Xác định vấn đề tồn tại, lựa chọn ưu tiên 12 26 38 PGS.TS Tuyết
119
và phân tích nguyên nhân của vấn đề ưu tiên
7 Sử dụng bằng chứng trong lập kế hoạch 9 15 24 PGS.TS Tuyết8 Quản lý y tế tuyến cơ sở 6 12 18 BSCKII Hiền 9 Giám sát hoạt động y tế 6 8 14 TS Lan10 Đánh giá các hoạt động y tế 6 8 14 TS Lan11 Chính sách y tế 4 4 TS Lan
12Chiến lược quốc gia BV, CS và nâng cao SKND 2011 – 2012 và tầm nhìn đến năm 2030
2 2 BSCKII Hiền
Tổng 1 75 90 16521. CKII K10-TT-KHDVBC&TCYT
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
LT TH Tổng giờ
CB giảng
1 Chu trình quản lý và vai trò của bằng chứng trong lập kế hoạch - quản lý.
1 6 6 PGS.TS Tuyết
2 Loại số liệu, nguồn cung cấp số liệu cho lập kế hoạch dựa vào bắng chứng
4 4 TS Lan
3 Hệ thống thông tin y tế ở Việt Nam 4 4 TS Lan 4 Thu thập thông tin từ các nguồn Internet,
tạp chí khoa học, báo, luận văn, luận án 5 6 11 TS Lan
5 Phân tích SWOT 5 4 9 TS Lan6 Sử dụng bằng chứng để xác định vấn đề
tồn tại và và phân tích nguyên nhân của vấn đề tồn tại.
10 8 18 PGS.TS Tuyết
7 Sử dụng bằng chứng để xác định mục tiêu trong lập kế hoạch
4 5 9 PGS.TS Tuyết
8 Sử dụng bằng chứng lựa chọn giải pháp can thiệp và lập KH hoạt động cho các gải pháp
12 6 18 PGS.TS Tuyết
9 Xây dựng các chỉ số và lập kế hoạch theo dõi, giám sát và đánh giá thực hiện kế hoạch dựa vào bằng chứng
6 4 10 TS Lan
10 Sử dụng bằng chứng xây dựng giá thành trong dịch vụ y tế
4 6 10 PGS.TS Tuyết
11 Tham quan việc lập kế hoạch của một đơn vị y tế địa phương
6 6 PGS.TS Tuyết
Tổng 1 60 45 10522. CKII K11-TT-QLBV
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
LT
TH
Tổng giờ CB giảng
1
Thực trạng công tác khám chữa bệnh tại Việt Nam và thế giới, cấu trúc tổ chức, nhiệm vụ bệnh viện, phân hạng bệnh viện, chức năng và nhiệm vụ bệnh viện
1 4
PGS.TS Trung
2
Luật khám chữa bệnh Việt Nam và Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành- Thực trạng thực hiện các chính sách KCB hiện nay
2 PGS.TS Trung
3 Lý thuyết và kinh nghiệm quản lý, lãnh đạo hiệu quả
4 PGS.TS Trung
120
4 Lập kế hoạch chiến lược trung hạn cho BV 4 PGS.TS Trung5 Phát triển nguồn nhân lực bệnh viện 2 PGS.TS Trung
6 Đấu thầu thuốc để cung ứng, quản lý sử dụng thuốc trong bệnh viện
2 PGS.TS Trung
7Quản lý, sử dụng, đấu thầu mua sắm vật tư y tế tiêu hao và bảo quản sử dụng trang thiết bị y tế hiện đại tại các tuyến bệnh viện
2 PGS.TS Trung
8 Tự chủ tài chính và hạch toán bệnh viện trong giai đoạn hiện nay
3 PGS.TS Trung
9 Công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo liên tục, chỉ đạo tuyến của bệnh viện
2 PGS.TS Trung
10 Quản lý và cải tiến chất lượng BV 4 PGS.TS Trung
11 Chăm sóc bệnh nhân toàn diện theo mô hình tiên tiến và dinh dưỡng BV
2 PGS.TS Trung
12 Xử lý chất thải y tế trong bệnh viện 2 PGS.TS Trung13 An toàn trong bệnh viện 2 PGS.TS Trung14 Ứng dụng công nghệ thông tin trong B.viện 2 PGS.TS Trung
15 Kiểm soát nhiễm khuẩn và vấn đề kháng kháng sinh tại bệnh viện
2 PGS.TS Trung
16 Đánh giá kiểm tra, giám sát hoạt động bệnh viện định kỳ và đột xuất
3 PGS.TS Trung
17 Chất lượng và đo lường chất lượng bệnh viện 3 PGS.TS TrungThực hành tại bệnh viện: Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh hoặc trung ương: PGS.TS Trung
1 Thực trạng và xây dựng chiến lược phát triển BV trong 5 năm tới và định hưiớng 10 năm sau 5 PGS.TS Trung
2 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác nhân sự bệnh viện.
5 PGS.TS Trung
3 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác DƯỢC bệnh viện
5 PGS.TS Trung
4 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác quản lý tài chính bệnh viện
5 PGS.TS Trung
5 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác VTTH và TTBYT bệnh viện
5 PGS.TS Trung
6 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác chăm sóc toàn diện bệnh nhân
5 PGS.TS Trung
7 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác Hạch toán BV
5 PGS.TS Trung
8 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác Dược lâm sàng và thông tin thuốc
5 PGS.TS Trung
9 Thực trạng và giải pháp quản lý rủi ro BV 5 PGS.TS Trung
10 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác đào tạo và NCKH tại BV
5 PGS.TS Trung
11 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác chỉ đạo tuyến dưới
5 PGS.TS Trung
12 Thực trạng và giải pháp quản lý nhằm cải thiện CT phát triển mũi nhọnKHKT bệnh viện
5 PGS.TS Trung
Tổng 45 60 10523. Thạc sĩ K21-YHDP –CS&QLYT
121
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Chính Sách Y tế 1 2 2 PGS.TS Tuyết
2Chiến lược quốc gia BV, CS và nâng cao SKND 2011–2020, tầm nhìn đến năm 2030
2 2 TS Lan
3 Tổng quan về quản lý và lãnh đạo 2 2 PGS.TS Tuyết4 Phong cách lãnh đạo 2 2 PGS.TS Tuyết5 Kỹ năng của người lãnh dạo 1 1 PGS.TS Tuyết6 Phân tích WOT 2 2 TS Lan7 Làm việc nhóm 2 2 TS Lan8 Sử dụng bằng chứng trong lập kế hoạch 8 8 PGS.TS Tuyết9 Quản lý y tế tuyến cơ sở 3 3 TS Lan10 Giám sát hoạt động y tế 3 3 TS Lan 11 Đánh giá các hoạt động y tế 3 3 TS Lan
Tổng 1 30 30
III. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú1 Thực trạng nguồn nhân lực và hoạt động của
Trung tâm Y tế huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Đàm Thị Tuyết
3 Thực trạng dùng sữa nuôi con của BM có con 18 tháng-5 tuổi ở 2 trường mầm non tại thành phố TN
Hoàng Minh Nam
122
BỘ MÔN Y HỌC CỘNG ĐỒNG
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG DẠYTT Họ và Tên Chức
danh%
giảngGiờ
chuẩnDự kiến
giờ giảng Ghi chú
1 TS Nguyễn Thị Tố Uyên TBM 65 176 740 TBM2 PGS.TS Đàm Khải Hoàn GV 100 270 740 GV3 TS. Trần Thế Hoàng GV 85 230 740,7 Giáo vụ4 Bs. Nguyễn Thị Ánh GV 30 81 740 Đi học5 Bs. Nguyễn Thu Hoài GV 30 81 740 Đi học6 Ths. Bùi Thị Việt Hà GV 85 230 740 GV tập sự7 TS. Nguyễn Quang Mạnh GV 25 68 740 TP TT-KT8 Ths. Đinh Văn Thắng GV Du học9 Ths. Vũ Thị Thanh Hoa GV Du học10 CB tham gia giảng dạy SĐH GV 800 1300,2
11CBYT xã, huyện Đồng Hỷ, Phú Lương, Đại Từ, Võ Nhai, Định Hóa
GVKN 1276 1276 Cán bộ mời giảng
Tổng 2612 6480,9II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy TT Đối tượng Số
SV
Sốlớp
Sốtổ
ĐVHT/TC
Giờ LT
Giờ TH
Chấm thi
Tổng giờ
1 Y3.K48.N3 (TT-GDSK) 609 8 16 1/1 120 240 48,7 408,7
2 YRHM.K8.N3 (TT-GDSK) 64 1 2 1/1 15 30 5,1 50,1
3 YHDP.K9.N3 (TT-GDSK) 65 1 2 1/1 15 30 5,1 50,1
4 ĐDCQ.K12.N3 (KNGT-GDSK) 75 1 2 1/1 15 30 6,0 51
5 CTY.K47.N2-3 (TT-GDSK) 95 2 4 1/1 30 60 7,6 97,66 CTY.K48.N2 (TT-GDSK) 160 2 4 1/1 30 60 12,8 102,87 CTY.K49.N1 (NHYH) 100 2 4 1/0 30 0 8,0 38
123
8 ĐDTC.K13.N2 (GDSK) 30 1 1 1/1 15 30 2,4 47,4
9 Y5.K46 (THCĐ1) 720 14 28 0/2 0 2996 57,6 3053,
610 YHDP.K9.N3 (TT YHDP1) 65 1 2 0/4 0 240 5,2 245,211 CTY.K47.N3 AB (THCĐ) 116 3 6 0/2 0 843 9,3 852,312 YHDP.K7.N5 (PPNCSKCĐ) 113 2 4 1/1 30 60 9,0 99
13 YHDP.K6.N6 (Các yếu tố ảnh hưởng SK và NLSKCĐ) 73 1 2 2/1 30 30 5,8 65,8
14 CTD.K16.N2 (KNGT) 51 1 2 1/0 15 0 4,1 19,115 NCS.K12 (PPNCKH) 5 1 1 1/1 15 30 6 5116 CHYHDP.K21.KHHV GDSK 10 1 1 1/1 15 30 12 5717 CH.K21. CSBVSKBMTE 10 1 1 2/1 30 30 12 72
18 CKII.K10. QLNLYT và đánh giá các hoạt động y tế 02 1 1 3/4 45 120 2,4 167,4
19 CKII.K10. Quản lý dân số SKSS 02 1 1 3/4 45 120 2,4 167,4
20 CKII.K11. Quản lý hành chính nhà nước 20 1 1 3/2 45 60 24 129
21 CKI.K20. CSSKBM và DSKHHGĐ 02 1 1 5/7 75 210 2,4 287,4
22 CKI.K21. CSSKBM và DSKHHGĐ 15 1 1 5/7 75 210 18,0 303
23 CKI.K22. YHGĐ. KHHV và TT-GDSK 5 1 1 2/1 30 30 6 66
Tổng cộng 720 5489 271,9 6480,
9Hình thức thi:
Hình thức thi Đối tượngThi viết Đại học chính quy, đại học liên thông, cao đẳngBáo cáo chuyên đề Sau đại học1. Y.K48.N3; YRHM.K8.N3; YHDP.K9.N3; ĐDCQ.K12.N3; CTY.K47.N2-3; CTY.K48.N2 - Truyền thông - Giáo dục sức khoe (1/1) * Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ Tổng Cán bộ
giảng1 Hành vi SK và quá trình thay đổi hành vi sức khỏe 15 3 45 PGS. Hoàn
2 Khái niệm, vị trí, vai trò của TT-GDSK và nâng cao sức khoẻ 15 1 15 TS. Uyên
3 Nguyên tắc trong TT – GDSK 15 1 15 TS. Uyên4 Phương pháp GT và TT – GDSK 15 1 15 TS. Uyên5 Phương tiện và phương pháp TT-GDSK 15 3 45 TS. Uyên6 Lập kế hoạch TT – GDSK 15 2 30 Ths. Hà7 Nội dung TT-GDSK 15 1 15 TS. Mạnh
8 Tổ chức, quản lý, giám sát và đánh giá hoạt động TT-GDSK 15 2 30 TS. Hoàng
9 Huy động cộng đồng TT-GDSK 15 1 15 TS. HoàngTổng 15 225
*Thực hành:TT Nội dung giảng dạy Số
lớp
Số nhóm
Số giờ
Tổng
Cán bộ giảng
124
1 Kỹ năng giao tiếp 15 30 2,5 75 Ths. Hà2 Lập kế hoạch TT – GDSK 15 30 2,5 75 BS. Hoài
3 Thực hành TT-GDSK theo phương pháp Nói chuyện sức khoẻ 15 30 2,5 75 BS. Ánh
4 Thực hành TT-GDSK theo phương pháp Thảo luận nhóm 15 30 2,5 75 BS. Ánh
5 Thực hành TT-GDSK theo phương pháp Tư vấn hộ gia đình 15 30 2,5 75 Ths. Hà
6 Thực hành TT-GDSK theo phương pháp Tư vấn tại trạm y tế 15 30 2.5 75 Ths. Hà
Tổng 15 4502. CTY.K49.N1 - Nhân học Y học (1/0)TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ Tổng Cán bộ
giảng1 Đại cương về nhân học y học 2 2 4 PGS. Hoàn2 Lịch sử phát triển và đặc điểm một số dân tộc thiểu
số Việt Nam 2 2 4 PGS. Hoàn
3 Mối liên quan giữa môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe của đồng bào dân tộc thiểu số 2 2 4 TS. Uyên
4 Tổng quan (một số vấn đề) về sức khỏe và mô hình bệnh tật của đồng bào DTTS các khu vực MNPB 2 3 6 TS. Uyên
5 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe của đồng bào DTTS vùng MNPB và Tây Nguyên 2 2 4 TS. Hoàng
6 Những thách thức trong chăm sóc sức khỏe cho đồng bào dân tộc thiểu số 2 2 4 TS. Hoàng
7 Giao tiếp với đồng bào dân tộc thiểu số trong chăm sóc sức khỏe 2 2 4 PGS. Hoàn
Tổng 15 303. ĐDTC.K13.N2 (Kỹ năng giao tiếp - Giáo dục sức khoe: 1/1) * Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng
giờ
Cán bộ giảng
1 Phương pháp GT- Truyền thông – GDSK 1 1 12 Hành vi SK, quá trình thay đổi hành vi sức khỏe 1 2 2 PGS. Hoàn
3 Khái niệm, vị trí, vai trò của TT -GDSK và nâng cao sức khoẻ 1 1 1 TS. Uyên
4 Nguyên tắc trong TT – GDSK 1 1 1 TS. Uyên
5 Các phương pháp và phương tiện Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ 1 2 2 TS. Uyên
6 Lập kế hoạch TT – GDSK 1 2 2 TS. Mạnh7 Nội dung TT-GDSK 1 2 2 TS. Mạnh8 Quản lý, giám sát, đánh giá kết quả TT-GDSK 1 2 2 TS. Hoàng9 Huy động cộng đồng TT-GDSK 1 2 2 TS. Hoàng
Tổng 15 15*Thực hành:
TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố
nhóm TH Tổng
Cán bộ giảng
1 Kỹ năng Truyền thông – GDSK 1 1 2,5 2,5 Ths. Hà2 Lập kế hoạch TT – GDSK 1 1 2,5 2,5 BS. Hoài
125
3 Phương pháp Nói chuyện sức khoẻ 1 1 2,5 2,5 BS. Ánh
4 Phương pháp Thảo luận nhóm để giáo dục sức khoẻ 1 1 2,5 2,5 BS. Ánh
5 Phương pháp TVSK tại HGĐ 1 1 2,5 2,5 Ths. Hà6 Phương pháp TVSK tại TYT 1 1 2,5 2,5 Ths. Hà
Tổng 15 154. Y.K46.N5 - Thực hành cộng đồng 1 (0/2)TT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ Tổng Cán bộ
giảngTập huấn 700
1 Mục tiêu, nội dung và các chỉ tiêu, yêu cầu học tập của môn học thực hành CĐ 28 2,5 70 PGS. Hoàn
TS. Uyên2 Xây dựng bộ câu hỏi- bảng trống 28 7,5 210 TS. Hoàng3 Xử lý số liệu 28 5,0 140 Ths. Hà4 Chẩn đoán cộng đồng 28 5,0 140 TS. Uyên5 Truyền thông - giáo dục sức khỏe 28 2,5 70 Ths. Hà
6 Viết báo cáo 28 2,5 70 PGS. HoànTS. Uyên
Bệnh viện huyện- TTYT huyện- TT DS huyện 504
1Tổ chức hoạt động của TTYT huyện, tổ chức thực hiện và hoạt động các chương trình mục tiêu tại huyện
28 2 56 CB TTYT huyện
2 Tổ chức và hoạt động TT DS/KHHGĐ huyện 28 2 56 CB TT Dân số
3 Cách thức tổ chức và hoạt động của BV huyện 28 2 56 CB BV huyện
4 Phân tuyến bệnh nhân 28 2 56 CB BV huyện5 Mô hình bệnh tật tại BV huyện 28 2 56 CB BV huyện6 Khám giải quyết bệnh thường gặp 28 2 56 CB BV huyện7 Quản lý sinh viên tại BV huyện 28 2 56 CB BV huyện8 Giám sát tại huyện (2 lần) 28 4 112 GV YTCC
Trạm y tế xã 15681 Tổ chức hoạt động của trạm y tế xã 56 1 56 CB TYT xã
2 Hệ thống sổ sách, báo cáo tại trạm y tế xã, cách quản lý và ghi chép thông tin 56 1 56 CB TYT xã
3 Hỗ trợ tổ chức TT-GDSK 56 2 112 CB TYT xã4 Xử lý và phân tích số liệu 56 4 224 GV YTCC5 Hướng dẫn chẩn đoán cộng đồng 56 4 224 GV YTCC6 Lập kế hoạch TT-GDSK 56 4 224 GV YTCC7 Giám sát tại xã (3 lần) 56 6 336 GV YTCC8 Quản lý sinh viên tại cộng đồng (3 lần) 56 6 336 CB TYT xã
Hoạt động của giáo viên 2241 Chấm bài thực hành 56 2 112 GV YTCC2 Chữa báo cáo cho sinh viên 56 2 112 GV YTCC
Tổng 2996
5. YHDP.K9.N3 – TH YHDP1 (0/4)Tập huấn
126
Thời gian Tên chủ đềSố
nhóm
Số giờ Tổng Cán bộ
giảng
T2
Sáng
- Mục tiêu, nội dung và các yêu cầu học tập của môn học thực hành cộng đồng; - Nội dung TH và chỉ tiêu của bộ môn Y học CĐ- Hướng dẫn công tác chuẩn bị đi THCĐ
2 2,5 5 PGS.HoànTS. Uyên
Chiều Thực hành xây dựng bộ câu hỏi điều tra CĐ 2 2,5 5 TS. HoàngT3
Sáng Thực hành xây dựng bộ câu hỏi điều tra CĐ 2 2,5 5 TS. HoàngChiều Thực hành xây dựng bộ câu hỏi điều tra CĐ 2 2,5 5 TS. Hoàng
T4 Sáng Phương pháp xử lý số liệu điều tra (Theo
bộ phiếu đã XD và in) 2 2,5 5 Ths. Hà
Chiều Phương pháp xử lý số liệu điều tra (Theo bộ phiếu đã XD và in) 2 2,5 5 Ths. Hà
T5
Sáng Phương pháp xử lý số liệu điều tra (Tiếp). 2 2,5 5 Ths. HàChiều Chẩn đoán cộng đồng 2 2,5 5 TS. Uyên
T6 Sáng Chẩn đoán cộng đồng 2 2,5 5 TS. Uyên
Chiều Viết báo cáo 2 2,5 5PGS. Hoàn
TS. UyênTổng 25 50
Lịch thực hành của sinh viên tại xã (03 tuần): 36T x 4 nhóm = 144)Tuần 1. Làm việc tại cộng đồngSTT Nội dung Tổ Tiết Tổng Hướng dẫn
1 Thu thập thông tin tại cộng đồng 4 Tự học2 Thu thập thông tin tại cộng đồng 4 Tự học3 Xử lý và phân tích số liệu 4 4 10 GV YTCC5 Quản lý sinh viên tại cộng đồng 4 2 8 CBYT xã6 Giám sát sinh viên tại cộng đồng 4 2 8 GV YTCC
Tổng cộng 4 10 26
Tuần 2. Làm việc tại trạm y tế xãTT
Nội dung Tổ Tiết Tổng Hướng dẫn
1 Tổ chức và hoạt động TYT xã 4 2 8 CBYT xã2 Chương trình y tế tại xã 4 1 4 CBYT xã3 Nhiệm vụ và quản lý trạm 4 1 4 CBYT xã4 Hướng dẫn chẩn đoán cộng đồng 4 4 16 GV YTCC5 Giám sát sinh viên tại cộng đồng 4 2 8 GV YTCC
Tổng cộng 12 48Tuần 3. Làm việc tại cộng đồng và trạm y tếTT
Nội dung Tổ Tiết Tổng Hướng dẫn
1 Hỗ trợ tổ chức TT-GDSK 4 2 8 CBYT xã2 Hướng dẫn TT-GDSK 4 4 16 GV YTCC3 Quản lý sinh viên tại cộng đồng 4 2 8 CBYT xã4 Giám sát sinh viên tại cộng đồng 4 2 8 CBYT xã
Tổng cộng 10 40Hoạt động khác
127
1 Sửa báo cáo 4 2 8 GV YTCC2 Chấm bài thực hành 4 2 8 GV YTCC
Tổng 4 166. CTY.K47.N3 - THCĐ (0/2) (Phối hợp với cán bộ y tế địa phương) Có 3 lớp, mỗi lớp chia: tại huyện thành 2 nhóm lớn, khi về xã chia thành 8 nhómTT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
Tập huấn 15
1 Mục tiêu, nội dung và các chỉ tiêu, yêu cầu học tập của môn học thực hành CĐ 3 5 15 GV YTCC
Bệnh viện huyện- TTYT huyện- TT DS huyện 108
1Tổ chức hoạt động của TTYT huyện, tổ chức thực hiện và hoạt động các chương trình mục tiêu tại huyện
6 2 12 CB TTYT huyện
2 Tổ chức và hoạt động TT DS/KHHGĐ huyện 6 2 12 CB TT Dân số3 Cách thức tổ chức và hoạt động của BV huyện 6 2 12 CB BV huyện4 Phân tuyến bệnh nhân 6 2 12 CB BV huyện5 Mô hình bệnh tật tại BV huyện 6 2 12 CB BV huyện6 Khám giải quyết bệnh thường gặp 6 2 12 CB BV huyện7 Quản lý sinh viên tại BV huyện 6 2 12 CB BV huyện8 Giám sát tại huyện (2 lần) 6 4 24 GV YTCC
Trạm y tế xã 6241 Xử lý số liệu tại xã 24 4 96 GV YTCC2 Chẩn đoán cộng đồng tại xã 24 4 96 GV YTCC3 Hướng dẫn lập kế hoạch TT 24 4 96 GV YTCC4 Tổ chức hoạt động của trạm y tế xã 24 2 48 CB TYT xã5 Các chương trình Y tế đang thực hiện tại xã 24 2 48 CB TYT xã6 Hỗ trợ tổ chức truyền thông tại cộng đồng 24 2 48 CB TYT xã7 Quản lý sinh viên tại cộng đồng (2 lần) 24 4 96 CB TYT xã8 Giám sát sinh viên tại xã (2 lần) 24 4 96 GV YTCC
Hoạt động khác 96 GV YTCC1 Sửa báo cáo cho sinh viên 24 2 482 Chấm bài thực hành 24 2 48
Tổng 843
7. YHDP.K6.N5 – PPNCSKCĐ (1/1)Lý thuyết TT Tên bài học Số
lớpSố giờ Tổng CB giảng
1 Phương pháp viết một đề cương NCSKCĐ 2 3 6 PGS. Hoàn2 Lựa chọn một vấn đề NCSKCĐ 2 1 2 PGS. Hoàn
3 Phương pháp viết tên đề tài, đặt vấn đề, mục tiêu và tổng quan NCSKCĐ 2 3 6 TS. Uyên
4 Quản lý và phân tích dữ liệu thống kê trong NCSKCĐ 2 2 4 Ths. Hà
5 Thiết kế một số công cụ thu thập thông tin SKCĐ 2 3 6 TS. Hoàng
6 Phương pháp trình bày kết quả NCSKCĐ 2 3 6 Ths. Hà
128
Tổng cộng 15 30Thực hành: 3 tuần, 6 buổiTT
Tên bài học Sốlớp
Số nhóm
Số giờ Tổng CB giảng
1 Xây dựng đề cương nghiên cứu 2 4 2,5 10 BS. Ánh2 Lựa chọn một vấn đề nghiên cứu 2 4 2,5 10 ThS. Hà3 Viết tên đề tài, đặt vấn đề và mục tiêu
NC 2 4 2,5 10 ThS. Hà
4 Sử dụng phần mềm SPSS 18.0 2 4 5,0 20 BS. Hoài5 Thiết kế công cụ thu thập thông tin 2 4 2,5 10 BS. Ánh
Tổng 15 608. YHDP.K6.N6 - Các yếu tố ảnh hưởng SK và NLSKCĐ (2/1) TT Tên bài Số
lớpSố giờ
Tổng CB giảng
1 Khái niệm sức khỏe cộng đồng 1 1 1 PGS. Hoàn2 Phương pháp phân tích vấn đề sức khỏe cộng đồng 1 2 2 PGS. Hoàn3 Khuyến cáo và thực hiện chăm sóc sức khỏe ban đầu 1 3 3 TS. Uyên4 Các yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe 1 3 3 TS. Uyên
5 Thực trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng hiện nay ở Việt Nam 1 3 3 TS. Hoàng
6 Tình hình tổ chức phòng chống dịch bệnh hiện nay ở Việt Nam 1 3 3 TS. Uyên
7 Phòng chống TNTT tại cộng đồng 1 3 3 TS. Uyên
8 Phòng chống các bệnh liên quan đến thói quen và lối sống không lành mạnh 1 3 3 TS. Uyên
9 Tình hình thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ ở Việt Nam 1 3 3 TS. Hoàng
10 Một số nét văn hóa của người dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc 1 3 3 PGS. Hoàn
11 Chính sách chăm sóc sức khỏe cho người dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc 1 1 1 PGS. Hoàn
12 Thách thức và giải pháp trong chăm sóc sức khỏe cho người dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc 1 2 2 PGS. Hoàn
Tổng 30 30Thực hànhTT Tên bài học Số
lớpSố
nhóm Tiết Tổng CB giảng
1 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Trung tâm CSSK sinh sản tỉnh Thái Nguyên
1 2 2,5 5 BS. Ánh
2 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Chi cục DS/KHGĐ tỉnh Thái Nguyên
1 2 2,5 5 BS. Ánh
3 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Chi cục ATVSTP tỉnh Thái Nguyên 1 2 2,5 5 BS. Hoài
4 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Trung tâm cai nghiện tỉnh Thái Nguyên
1 2 2,5 5BS. Hoài
5 Tìm hiểu Trung tâm phòng chống HIV/ AIDS tỉnh Thái Nguyên 1 2 2,5 5 Ths. Hà
6 Tìm hiểu phong tục tập quán một số DTTS 1 2 2,5 5 Ths. Hà129
ở MNPB tại Bảo tàng các Dân tộc Việt NamTổng cộng 1 2 15 30
Ghi chú: Địa điểm thực hành: Tại một số cơ sở thực địa như: Trung tâm CSSKSS, Chi cục Dân số, Chi cục ATTP, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS, Trung tâm 05-06 và Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.9. CTD.K16.N2 - KNGT (1/0)
TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ Tổng CB giảng
1 Một số vấn đề cơ bản trong giao tiếp 1 3 3 PGS. Hoàn2 Những tình huống giao tiếp của người dược sỹ 1 1 1 PGS. Hoàn3 Kỹ năng thuyết trình 1 2 2 TS. Hoàng4 Kỹ năng đặt câu hỏi, lắng nghe 1 2 2 TS. Uyên5 Kỹ năng phản hồi 1 2 2 Ths. Hà6 Kỹ năng đàm phán 1 2 2 TS. Uyên7 Kỹ năng tư vấn sức khỏe 1 3 3 TS. Uyên
Tổng 15 15* DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG DẠY SAU ĐẠI HỌCTT Họ và Tên Chức danh
GV cơ
hữu
GV thỉnh giảng
Giờ dự kiến giảng
1 TS. Nguyễn Thị Tố Uyên Trưởng BM YHCĐ2 PGS.TS. Đàm Khải Hoàn GV BM YHCĐ X3 TS. Nguyễn Quang Mạnh Phòng KT & đảm bảo CLGD X4 TS. Trần Thế Hoàng GV BM YHCĐ X5 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường Cao Đẳng Y tế TN X6 TS. Đinh Văn Thành Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang X7 PGS. Nguyễn Tuấn Hưng BYT X
Tổng giờ chuẩn11. NCS.K12 - Phương pháp nghiên cứu kết hợp (01 lớp) * Lý thuyết TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ Tổng Cán bộ
giảng1 Lựa chọn thiết kế nghiên cứu kết hợp 1 3 3 PGS. Hoàn2 Mục đích và câu hỏi nghiên cứu kết hợp
Thu thập số liệu trong nghiên cứu kết hợp 1 3 3 PGS. Hoàn
3 Phân tích và phiên giải số liệu trong nghiên cứu kết hợp 1 3 3 TS. Uyên4 Đảm bảo chất lượng nghiên cứu kết hợp 1 3 3 TS. Mạnh5 Viết và đánh giá nghiên cứu kết hợp
Một số hướng dẫn chung cho viết nghiên cứu kết hợp 1 3 3 TS. Hoàng
Tổng 15 15
* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Xây dựng thiết kế nghiên cứu kết hợp cho một vấn đề cụ thể 1 1 5 5 PGS Hoàn
2 Xây dựng câu hỏi trong nghiên cứu kết hợp 1 1 5 5 TS Uyên3 Thu thập số liệu trong nghiên cứu kết hợp 1 1 5 5 TS Hoàng4 Phân tích và phiên giải số liệu trong nghiên cứu kết hợp 1 1 5 5 TS Mạnh5 Viết và đánh giá nghiên cứu kết hợp 1 1 5 5 PGS Hoàn
130
6 Báo cáo/trình bày kết quả thực hành nghiên cứu kết hợp 1 1 5 5 TS UyênTổng 30 30
12. CHYHDP.K21 - KHHV và GDSK (1/1)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ Tổng CB giảng
1 Hành vi và quá trình thay đổi hành vi sức khỏe 1 2 2 PGS. Hoàn2 Một số mô hình thay đổi hành vi 1 2 2 PGS. Hoàn3 Truyền thông và các mô hình truyền thông 1 2 2 TS. Mạnh4 Các yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe 1 2 2 TS. Mạnh
5 Các phương pháp đánh giá nhu cầu giáo dục và nâng cao sức khỏe 1 2 2 TS. Hoàng
6 Phương pháp lập kế hoạch cho một chương trình giáo dục và NCSK 1 2 2 TS Uyên
7 Đánh giá chương trình giáo dục và nâng cao sức khỏe 1 3 3 PGS HoànTổng số 15 15
* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Phân tích vấn đề sức khỏe, xác định hành vi sức khỏe và lựa chọn ưu tiên 1 1 10 10 PGS Hoàn
2 Lập kế hoạch tổ chức hoạt động TT-GDNCSK để giải quyết hành vi sức khỏe ưu tiên 1 1 10 10 TS Uyên
3 Đánh giá kết quả TT-GDNCSK ở cộng đồng 1 1 10 10 TS HoàngTổng 30 30
13. CHYHDP.K21 - Chăm sóc bảo vệ sức khoe bà mẹ và trẻ em (2/1)* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ Tổng CB giảng
1 Giới thiệu về môn học bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em 1 2 2 PGS Hoàn2 Các yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe bà mẹ và trẻ em ở
các nước đang phát triển 1 4 4 PGS Hoàn
3 Sức khỏe sinh sản của phụ nữ qua các lứa tuổi 1 3 3 TS Uyên4 Chương trình LMAT: những thành công và thách
thức 1 4 4 TS Uyên
5 Các biện pháp tránh thai và vấn đề kế hoạch hóa gia đình 1 3 3 TS Uyên
6 Sức khỏe trẻ em và công tác chăm sóc bảo vệ trẻ em 1 3 3 TS Uyên7 Tổ chức mạng lưới dịch vụ và quản lý hệ thống bảo
vệ sức khỏe BMTE 1 3 3 TS Mạnh
8 Giám sát hỗ trợ chương trình sức khỏe sinh sản 1 4 4 TS Mạnh9 Theo dõi và đánh giá chương trình sức khỏe sinh sản 1 4 4 TS Hoàng
Tổng 30 30
* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Lập kế hoạch tổ chức thực hiện chương trình CSBVSK BM&TE ở 01 địa phương 1 1 10 10 PGS Hoàn
2 Thực hiện theo dõi/giám sát chương trình CSBVSK BM&TE ở 01 địa phương 1 1 10 10 TS Uyên
131
3 Đánh giá kết quả thực hiện chương trình CSBVSK BM&TE ở 01 địa phương 1 1 10 10 TS Hoàng
Tổng 30 3014. CKII. K10 - QLNLYT và đánh giá các hoạt động y tế (3/4)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ Tổng CB giảng
1 Một số vấn đề chung về quản lý nguồn lực 1 3 3 PGS. Hoàn2 Làm việc nhóm 1 2 2 PGS. Hoàn3 Xung đột và giải quyết xung đột 1 4 4 PGS. Hoàn4 Một số kỹ năng cần thiết của người quản lý 1 4 4 TS Uyên5 Quản lý chất lượng toàn diện trong ngành y tế 1 3 3 TS Uyên6 Khái niệm và chức năng quản lý nguồn nhân lực 1 2 2 TS Uyên7 Nguyên tắc cơ bản quản lý nguồn nhân lực tại
CSYT1 2 2 TS Uyên
8 Lập kế hoạch nhân lực 1 2 2 TS Uyên9 Tuyển dụng nhân lực 1 2 2 TS Uyên10 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực y tế 1 3 3 TS Mạnh11 Động lực làm việc của nhân viên và các yếu tố ảnh
hưởng1 3 3 TS Mạnh
12 Xây dựng chính sách đãi ngộ 1 3 3 PGS Hoàn13 Quản lý tài chính và vật tư y tế 1 3 3 PGS Hoàn14 Quản lý trang thiết bị y tế 1 2 2 PGS Hoàn15 Quản lý thông tin y tế 1 2 2 PGS Hoàn16 Giám sát các hoạt động y tế 1 2 2 TS.
Hoàng17 Đánh giá hoạt động y tế 1 3 3 TS.
HoàngTổng 45 55
* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Phân tích quản lý y tế tuyến tỉnh 1 1 10 10 PGS Hoàn2 Phân tích quản lý y tế tuyến huyện 1 1 20 20 TS Uyên3 Phân tích quản lý y tế xã 1 1 30 30 TS Hoàng
4 Xây dựng kế hoạch giám sát và đánh giá quản lý nguồn lực y tế của 01 TYT xã 1 1 30 30 PGS Hoàn
5 Thực hiện kế hoạch giám sát và đánh giá quản lý nguồn lực y tế của 01 TYT xã 1 1 30 30 TS Uyên
Tổng 120 12015. CKII.K10 - Quản lý dân số sức khoe sinh sản (3/4)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng CB giảng
1 Quá trình xây dựng và phát triển chương trình Dân số- Kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam 1 2 2 PGS. Hoàn
2 Tình hình thực hiện DS/KHHGĐ giai đoạn 2001 – 2010 1 2 2 TS. Hoàng
3 Thực trạng hệ thống DS/KHHGĐ hiện nay ở Việt Nam 1 2 2 TS. Hoàng
132
4 Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2010-2020 1 2 2 PGS. Hoàn
5 Tình hình thực hiện mục tiêu Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản Việt Nam hiện nay 1 2 2 PGS. Hoàn
6 Chính sách dân số 1 2 2 PGS. Hoàn7 Di dân, đô thị hoá với vấn đề sức khoẻ 1 2 2 PGS. Hoàn
8 Chất lượng dân số 1 2 2 TS. Hoàng
9 Tổng điều tra dân số và nhà ở 01/04/2009 1 2 2 TS. Mạnh10 Một số vấn đề về dân số của một số nước 1 2 2 TS. Mạnh11 Dân số và phát triển 1 2 2 TS Uyên
12 Truyền thông dân số kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sức khỏe sinh sản 1 3 3 TS Uyên
13 Truyền thông chuyển đổi hành vi về DS/KHHG DD giai đoan 2010 – 2015, tầm nhìn 2020 1 2 2 TS Uyên
14 Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 1 2 2 TS Uyên
15 Chăm sóc sức khỏe sinh sản 1 2 2 TS Uyên16 Chương trình làm mẹ an toàn 1 2 2 TS Uyên17 Chăm sóc sức khỏe trẻ em 1 2 2 TS Uyên
18 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe bà mẹ và trẻ em ở các nước đang phát triển 1 2 2 TS Uyên
19 Phát triển con người và thực hiện mục tiêu thiên niên kỷ 1 2 2 PGS Hoàn
20 Xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình dân số - Kê hoạch hóa gia đình theo phương pháp khung lô gic 1 2 2 PGS Hoàn
21 Quản lý chương trình DS-KHHGĐ 1 2 2 PGS Hoàn22 Giám sát và đánh giá chương trình Dân số 1 2 2 PGS Hoàn
Tổng 45 45* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Phân tích tổ chức hoạt động của Chi cục DS/KHHGĐ tỉnh 1 1 10 10 PGS Hoàn
2 Phân tích tổ chức hoạt động của 01 Trung tâm DS/KHHGĐ huyện 1 1 10 10 TS Uyên
3 Phân tích tổ chức hoạt động của trung tâm CSSKSS tỉnh 1 1 10 10 TS Hoàng
4 Phân tích tổ chức hoạt động của khoa CSSKSS của một trung tâm Y tế huyện 1 1 10 10 PGS Hoàn
5 Xây dựng kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện các chương trình DS/CSSKSS ở 01 xã 1 1 20 20 TS Uyên
6 Xây dựng công cụ giám sát, đánh giá thực hiện chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 1 1 20 20 TS Hoàng
7 Xây dựng công cụ giám sát, đánh giá chương trình DS/KHHGĐ ở 01 huyện 1 1 20 20 PGS Hoàn
9 Thực hiện kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện chương trình CSSKSS ở 01 xã 1 1 20 20 TS Uyên
Tổng 120 120
133
16. CKII.K11 - Quản lý hành chính nhà nước (3/4)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng CB giảng
1 Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước 1 4 4 PGS. Hoàn2 Công vụ, công chức 1 5 5 PGS. Hoàn3 Đạo đức công vụ 1 5 5 PGS. Hoàn4 Thủ tục hành chính nhà nước 1 4 4 PGS. Hoàn
5 Quản lý tài chính trong các cơ quan hành chính nhà nước 1 5 5 TS Hoàng
6 Hệ thống thông tin trong quản lý hành chính nhà nước 1 5 5 TS Uyên7 Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin 1 5 5 TS Uyên8 Kỹ năng làm việc nhóm 1 4 4 TS Uyên9 Kỹ năng giao tiếp 1 4 4 TS. Mạnh10 Quản lý thời gian 1 4 4 TS. Mạnh
Tổng 45 45* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Thực hành xây dựng công cụ đánh giá công chức 1 1 10 10 PGS Hoàn
2 Thực hành thu thập thông tin về thủ tục hành chính nhà nước tại cơ sở thực địa 1 1 10 10 TS Uyên
3 Thực hành xây dựng công cụ thu thập thông tin về quản lý tài chính 1 1 10 10 TS Hoàng
4 Thực hành xây dựng công cụ đánh giá về hệ thống thông tin của cơ sở thực địa 1 1 10 10 PGS Hoàn
5 Thực hành phân tích và xử lý thông tin 1 1 10 10 TS Uyên
6 Thực hành đánh giá về kỹ năng giao tiếp của cán bộ công chức tại cơ sở thực địa 1 1 10 10 TS Hoàng
Tổng 60 6017. CKI. K20 - CSSKBMTE và DSKHHGD (5/7)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng CB giảng
1 Đại cương về dân số học 1 8 8 PGS. Hoàn2 Dân số và phát triển 1 8 8 PGS. Hoàn3 Chính sách dân số 1 8 8 PGS. Hoàn4 Quản lý chương trình DS/KHHGĐ 1 8 8 PGS. Hoàn5 Chiến lược DS/KHHGĐ Việt Nam giai đoạn 2011-
2020 1 5 5 PGS. Hoàn
6 Chhương trình hành động truyền thông chuyển đổi hành vi DS/SKSS/KHHGĐ giai đoạn 2015-2020 1 8 8 TS. Mạnh
7 Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ: thành tựu và thách thức 1 8 8 TS Uyên8 Chăm sóc sức khỏe sinh sản 1 6 6 TS Uyên9 Phát triển con người và thực hiện các mục tiêu thiên niên kỷ 1 8 810 Thực trạng sử dụng BPTT và KHHGĐ hiện nay: thành
tựu và thách thức 1 8 8 TS Hoàng
Tổng số 75 75* Thực hành
134
TT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Phân tích tổ chức hoạt động của Chi cục DS/KHHGĐ tỉnh 1 1 10 10 PGS Hoàn
2 Phân tích tổ chức hoạt động của 01 Trung tâm DS/KHHGĐ huyện 1 1 10 10 TS Uyên
3 Phân tích tổ chức hoạt động chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 1 1 10 10 TS Hoàng
4 Lập kế hoạch thực hiện 01 chương trình DS/KHHGĐ ở một địa phương 1 1 30 30 PGS Hoàn
5 Xây dựng kế hoạch giám sát đánh giá thực hiện chương trình DS/KHHGĐ ở một địa phương 1 1 20 20 TS Uyên
6 Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện 01 chương trình CSSKSS ở một địa phương 1 1 30 30 TS Hoàng
7 Phân tích tổ chức hoạt động của Trung tâm CSSKSS tỉnh 1 1 10 10 PGS Hoàn
8 Thực hiện kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 1 1 30 30 TS Uyên
9 Lập kế hoạch thực hiện đánh giá chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 1 1 30 30 TS Hoàng
10 Thực hiện kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện chương trình CSSKSS ở 01 xã 1 1 30 30 TS Uyên
Tổng 210 21017. CKI. K21 - CSSKBMTE và DSKHHGD (5/7)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng CB giảng
1 Đại cương về dân số học 1 8 8 PGS. Hoàn2 Dân số và phát triển 1 8 8 PGS. Hoàn3 Chính sách dân số 1 8 8 PGS. Hoàn4 Quản lý chương trình DS/KHHGĐ 1 8 8 PGS. Hoàn5 Chiến lược DS/KHHGĐ Việt Nam giai đoạn 2011-
2020 1 5 5 PGS. Hoàn
6 Chhương trình hành động truyền thông chuyển đổi hành vi DS/SKSS/KHHGĐ giai đoạn 2015-2020 1 8 8 TS. Mạnh
7 Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ: thành tựu và thách thức 1 8 8 TS Uyên8 Chăm sóc sức khỏe sinh sản 1 6 6 TS Uyên9 Phát triển con người và thực hiện các mục tiêu thiên niên
kỷ 1 8 8
10 Thực trạng sử dụng BPTT và KHHGĐ hiện nay: thành tựu và thách thức 1 8 8 TS Hoàng
Tổng số 75 75* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Phân tích tổ chức hoạt động của Chi cục DS/KHHGĐ tỉnh 1 1 10 10 PGS Hoàn
2 Phân tích tổ chức hoạt động của 01 Trung tâm DS/KHHGĐ huyện 1 1 10 10 TS Uyên
3 Phân tích tổ chức hoạt động chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 1 1 10 10 TS Hoàng
135
4 Lập kế hoạch thực hiện 01 chương trình DS/KHHGĐ ở một địa phương 1 1 30 30 PGS Hoàn
5 Xây dựng kế hoạch giám sát đánh giá thực hiện chương trình DS/KHHGĐ ở một địa phương 1 1 20 20 TS Uyên
6 Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện 01 chương trình CSSKSS ở một địa phương 1 1 30 30 TS Hoàng
7 Phân tích tổ chức hoạt động của Trung tâm CSSKSS tỉnh 1 1 10 10 PGS Hoàn
8 Thực hiện kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 1 1 30 30 TS Uyên
9 Lập kế hoạch thực hiện đánh giá chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 1 1 30 30 TS Hoàng
10 Thực hiện kế hoạch giám sát, đánh giá thực hiện chương trình CSSKSS ở 01 xã 1 1 30 30 TS Uyên
Tổng 210 21018. CKI. K22.YHGĐ - KHHV và TT-GDSK (5/7)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng CB giảng
1 Giáo dục sức khỏe & nâng cao sức khỏe 1 5 5 PGS. Hoàn2 Truyền thông và các mô hình truyền thông 1 5 5 PGS. Hoàn3 Các phương thức tiếp cận và một số mô hình/thuyết
thường được áp dụng trong nâng cao sức khỏe 1 5 5 TS Hoàng
4 Đánh giá nhu cầu chương trình giáo dục & nâng cao sức khỏe 1 5 5 TS Uyên
5 Lập kế hoạch chương trình giáo dục & nâng cao sức khỏe 1 5 5 TS Mạnh6 Đánh giá chương trình can thiệp giáo dục & nâng cao
sức khỏe 1 5 5 PGS. Hoàn
Tổng số 30 30* Thực hànhTT Tên bài Số
lớpSố tổ
Số giờ Tổng CB giảng
1 Xác định nội dung và công cụ đánh giá nhu cầu giáo dục & nâng cao sức khỏe 1 1 7 7 PGS Hoàn
2 Xây dựng một số loại công cụ đánh giá chương trình trình giáo dục & nâng cao sức khỏe 1 1 7 7 TS Uyên
3 Kỹ năng thu thập số liệu đánh giá chương trình giáo dục & nâng cao sưc khỏe 1 1 8 8 TS Hoàng
4 Thực hành các phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe 1 1 8 8 PGS Hoàn
Tổng 30 30IV. HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN SAU ĐẠI HỌCTT
Tên đề tài Tên HV &Thời hạn
Cán bộ hướng dẫn
1
Thực trạng dạy và học học phần chăm sóc sức khỏe cộng đồng của sinh viên cao đẳng điều dưỡng đa khoa trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
CH YHDP Nguyễn Văn Quang
TS Trần Thế Hoàng
2Thực trạng kiến thức, thái độ, kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe của cán bộ y tế xã tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
CKI Nguyễn Duy Huỳnh TS Trần Thế
Hoàng
136
V. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT
Tên đề tài Cán bộ chủ trì Ghi chú
1Thực trạng sử dụng kháng sinh ở người dân tại xã Hợp Thành, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên năm 2017
TS Trần Thế HoàngTS Nguyễn Thị Phương Lan
137