bai 42 khai niem ve tecpen
TRANSCRIPT
MÙI THƠM
NỘI DUNG
BÀI DẠY
I.KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI
VÀ CẤU TẠO CỦA
TECPEN
II. NGUỒN TECPEN THIÊN
NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG
III. KHAI THÁC TECPEN
Linonen
Oximen
I. KHÁI NIỆM , PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠO CỦA TECPENI. KHÁI NIỆM , PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠO CỦA TECPEN
1. KHÁI NIỆM
C10H16 (C5H8)2α – tecpinen, β – tecpinen, α - pinen
C10H16
C40H56
caroten
(C5H8)2
C10H16 (C5H8)2
TECPEN HIĐROCACBON
KHÔNG NO
(C5H8)n (n ≥ 2)
I. KHÁI NIỆM , PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠO CỦA TECPENI. KHÁI NIỆM , PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠO CỦA TECPEN
2. PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠOTECPEN
HIĐROCACBON TECPEN TECPENOIT (DẪN XUẤT CỦA TECPEN)
Oximen C10H16
Linonen C10H16
geraniol C10H18O
xitronelol C10H20O
Mentol C10H20O
Menton C10H18O
Mạch hở Mạch hởMạch vòng Mạch vòng
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA TECPEN
* Có cấu tạo mạch hở hoặc mạch vòng
* Có chứa các liên kết đôi C=C
II. NGUỒN TECPEN THIÊN NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG
C40H56CarotenLicopen
LinonenC10H16
II. NGUỒN TECPEN THIÊN NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG
- Mentol C10H20O
- Menton C10H18O
Geraniol C10H18O
Xitronelol C10H20O
II. NGUỒN TECPEN THIÊN NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG
Retinol C20H29OH
- Squalen C30H50
- Retinol C20H29OH
II. NGUỒN TECPEN THIÊN NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG
NGUỒN GỐC
Thực vật: từ các bộ phận như lá, thân, hoa,
quả hoặc rễ cây
Động vật: như cá, lòng đỏ trứng gà
Ứng dụngThực phẩm
Dược phẩm
Mĩ phẩm
II. KHAI THÁC TECPEN
- Khai thác tecpen từ thực vật dùng cách chưng cất với hơi nước để lôi cuốn lấy tinh dầu của thực vật.
* Phương pháp:
*Cách khai thác:
Nước ra
Nước vào
Bình chứa Nguyên
liệu chưng cất
Bình cấp hơi nước
Thí nghiệm
Chưng cất lôi cuốn hơi nước
Lớp tinh dầu
Lớp nước
TECPEN HIĐROCACBON
KHÔNG NO
(C5H8)n (n ≥ 2)
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA TECPEN
* Có cấu tạo mạch hở hoặc mạch vòng
* Có chứa các liên kết đôi C=C
NGUỒN GỐC
Thực vật: từ các bộ phận như lá, thân, hoa, quả hoặc rễ cây
Động vật: như cá, lòng đỏ trứng gà
KHAI THÁC TECPEN: chưng cất lôi cuốn bằng hơi nước
Ứng dụng: Mĩ phẩm, thực phẩm, dược phẩm
BÀI TẬP
Nguồn gốc Tên Tecpen Công thức Ứng dụng
Bưởi
Hoa hồng
Sả
Bạc hà
Linonen C10H16
Geraniol C10H18O
Xitronelol C10H20O
- Mentol C10H20O
- Menton C10H18O
- Oximen C10H16
Thực phẩm
Mĩ phẩm
Mĩ phẩm
Thực phẩm
Dược phẩm
Mĩ phẩm