bai tap nito photpho

5
Trắc nghiệm 11 Chương 2 – Nitơ và Photpho Trang 1 DẠNG 1 : Bài tập đơn chất nito Câu 1. Thể tích khí N 2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH 4 NO 2 A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít Câu 2. Thể tích khí N 2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH 4 NO 2 A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít Câu 3. Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NO x , trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây? A. NO B. N 2 O 4 C. NO 2 D. N 2 O 5 Câu 4. Một oxit nitơ có công thức N x O y , trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit là: A. NO. B. NO 2 . C. N 2 O. D. N 2 O 5 . Câu 5. Một oxit nitơ có công thức N x O y trong đó nitơ chiếm 25,93% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là A. NO B. NO 2 C. N 2 O 3 D. N 2 O 5 Câu 6. Trộn 2 lít NO với 3 lít O 2 . Hỗn hợp sau pứ có thể tích là bao nhiêu?(biết các thể tích khí đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất) A. 2 lít B. 3 lít C. 4 lít D. 5 lít Câu 7. Hỗn hợp gồm O 2 và N 2 có tỉ khối hơi so với H 2 là 15,5. Thành phần % về thể tích của N 2 là: A. 8,82%. B. 77,5%. C. 25%. D. 35% Câu 8. Hỗn hợp gồm O 2 và N 2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của O 2 về thể tích là A. 25% B. 75% C. 20% D. 80% Câu 9. Hỗn hợp N 2 và H 2 có tỉ khối so với không khí là 0,293. Thành phần % theo thể tích của 2 khí N 2 và H 2 lần lượt là A. 25% và 75% B. 75% và 25% C.. 40% và 60% D. 60% và 40% DẠNG 2 : Bài tập hiệu suất phản ứng Câu 10. Để điều chế 2 lít NH 3 từ N 2 và H 2 với hiệu suất 25% thì thể tích N 2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 11. Cho hỗn hợp 4mol N 2 và H 2 theo tỉ lệ mol 1:3 tổng hợp thành amoniac với hiệu suât 25%. Khối lượng NH 3 thu được là A. 34g B. 8,5g C. 17g D. 22,4g Câu 12. Cho 4 lít N 2 và 14 lít H 2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thi được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 13. Hỗn hợp A gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol là 1:4. Nung A với xúc tác được hỗn hợp B trong đó B có 20% NH 3 theo thể tích. Hiệu suất tổng hợp NH 3 A. 41,67% B. 62,5% C. 83,34% D. 100% Câu 14. Thể tích khí nito (đktc) cần dùng để điều chế 672 lít khí amoniac với hiệu suất 25% là: A. 4032 lít B. 180 lít C. 60 lít D. 1344 lít Câu 15. Cho 672 lít khí Nito tác dụng với khí hidro dư. Giả sử hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích khí amoniac thu được ở đktc là: A.336 lít B. 672 lít C. 1344 lít D. 2016 lít Câu 16. :Cho 1344 lít khí Nito tác dụng với 1344 lít khí Hidro. Giả sự hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích khí amoniac thu được ở đktc là: A. 336 lít B. 224 lít C. 112 lít D. 448 lít Câu 17. Phải dùng bao nhiêu lít khí N 2 và H 2 (đkc) để điều chế 17,0g NH 3 ? Biết rằng hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 25,0%. A. 44,8 lít N 2 và 134,4 lít H 2 B. 22,4 lít N 2 và 134.4 lít H 2 C. 22,4 lít N 2 và 67,2 lít H 2 D. 44,8 lít N 2 và 67,2 lít H 2 Câu 18. Từ 10m 3 hỗn hợp N 2 và H 2 có tỉ khối so với không khí bằng 0,2483 sản xuất được bao nhiêu m 3 amoniac? biết hiệu suất chuyển hóa là 25%, các khí đo trong cùng điều kiện A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19. Cho hỗn hợp khí N 2 và H 2 (tỉ lệ số mol 1: 3) vào bình phản ứng với điều kiện thích hợp. Sau phản ứng, đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất sau phản ứng giảm 10%. Hiệu suất của phản ứng trên đạt: A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 25%. Câu 20. Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hyđro ở 0 0 C và 10atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3 , lại đưa bình về 0 0 C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là: A. N 2 : 20%; H 2 : 40%. B. N 2 : 30%; H 2 : 20%. C. N 2 : 10%; H 2 : 30%. D. D N 2 : 20%; H 2 : 20%. Câu 21. Hỗn hợp A (N 2 , H 2 ) theo tỉ lệ mol 1: 3. Phản ứng tổng hợp NH 3 thu được hỗn hợp B . Tỉ khối của A đối với B là 0,6. Hiệu suất tổng hợp NH 3 là:A. 20% B.50% C. 75% D. 80% Câu 22. Cho hỗn hợp N 2 và H 2 với tỉ lệ mol 1:3 vào một bình kín ở 15 0 C, áp suất p 1 . Tạo điều kiện để pứ xảy ra. Tại thời điểm t = 663 0 C, p = 3p 1 . Hiệu suất của phản ứng này là: A. 20%. B. 15%. C. 15,38%. D. 35,38%. Câu 23. Cho hỗn hợp N 2 và H 2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của N 2 đã phản ứng là 10%. Thành phần % về số mol của N 2 và H 2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15% và 85%. B. 82,35% và 17,65%. C. 25% và 75%. D.22,5% và 77,5% DẠNG 3 : Bài tập amoniac, muối amoni Câu 24. Tính nồng độ mol của dung dịch NH 3 30% có D= 0,925g/ml A. 1.09M B. 10,9M C. 7,86M D. kết quả khác Câu 25. Cho dung dịch KOH đến dư vào 20ml dung dịch (NH 4 )SO 4 1M , đun nóng nhẹ. Thể tích khí thu được ở đkc là A. 4,48lit B. 0,896 lít C. 6,72lit D. 0,448lit Câu 26. Nhiệt phân hoàn toàn 14,95 gam hỗn hợp 2 muối gồm NH 4 Cl và (NH 4 ) 2 CO 3 . sau phản ứng thấy thu được 6,72 lít khi NH 3 điều kiện tiêu chuẩn. (Giả sử không có sự kết hợp của NH 3 và HCl). % khối lượng muối NH 4 Cl trong hỗn hợp là: A. 35,79% B, 64,21% C. 33,3% D. 50% Câu 27. Dùng 4,48 lít khí NH 3 (ở đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO: A. 48g. B. 12g. C. 6g. D.24g. Câu 28. 1,5 lít NH 3 (đkc) qua 16 g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Tính V dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết X là (ml):

Upload: mrbeoi

Post on 07-Aug-2015

518 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tap Nito Photpho

Trắc nghiệm 11 Chương 2 – Nitơ và Photpho

Trang 1

DẠNG 1 : Bài tập đơn chất nito Câu 1. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là

A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít Câu 2. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là

A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít Câu 3. Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NOx , trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây?

A. NO B. N2O4 C. NO2 D. N2O5 Câu 4. Một oxit nitơ có công thức NxOy, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit là:

A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5. Câu 5. Một oxit nitơ có công thức NxOy trong đó nitơ chiếm 25,93% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là

A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5 Câu 6. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2 . Hỗn hợp sau pứ có thể tích là bao nhiêu?(biết các thể tích khí đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất) A. 2 lít B. 3 lít C. 4 lít D. 5 lít Câu 7. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Thành phần % về thể tích của N2 là:

A. 8,82%. B. 77,5%. C. 25%. D. 35% Câu 8. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của O2 về thể tích là A. 25% B. 75% C. 20% D. 80% Câu 9. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí là 0,293. Thành phần % theo thể tích của 2 khí N2 và H2 lần lượt là A. 25% và 75% B. 75% và 25% C.. 40% và 60% D. 60% và 40% DẠNG 2 : Bài tập hiệu suất phản ứng Câu 10. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 11. Cho hỗn hợp 4mol N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3 tổng hợp thành amoniac với hiệu suât 25%. Khối lượng NH3 thu được là

A. 34g B. 8,5g C. 17g D. 22,4g Câu 12. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thi được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 13. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol là 1:4. Nung A với xúc tác được hỗn hợp B trong đó B có 20% NH3 theo thể tích. Hiệu suất tổng hợp NH3 là A. 41,67% B. 62,5% C. 83,34% D. 100% Câu 14. Thể tích khí nito (đktc) cần dùng để điều chế 672 lít khí amoniac với hiệu suất 25% là: A. 4032 lít B. 180 lít C. 60 lít D. 1344 lít Câu 15. Cho 672 lít khí Nito tác dụng với khí hidro dư. Giả sử hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích khí amoniac thu được ở đktc là: A.336 lít B. 672 lít C. 1344 lít D. 2016 lít Câu 16. :Cho 1344 lít khí Nito tác dụng với 1344 lít khí Hidro. Giả sự hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích khí amoniac thu được ở đktc là: A. 336 lít B. 224 lít C. 112 lít D. 448 lít Câu 17. Phải dùng bao nhiêu lít khí N2 và H2 (đkc) để điều chế 17,0g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 25,0%. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134.4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 18. Từ 10m3 hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí bằng 0,2483 sản xuất được bao nhiêu m3 amoniac? biết hiệu suất chuyển hóa là 25%, các khí đo trong cùng điều kiện A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19. Cho hỗn hợp khí N2 và H2 (tỉ lệ số mol 1: 3) vào bình phản ứng với điều kiện thích hợp. Sau phản ứng, đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất sau phản ứng giảm 10%. Hiệu suất của phản ứng trên đạt:

A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 25%. Câu 20. Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hyđro ở 00C và 10atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là:

A. N2: 20%; H2: 40%. B. N2: 30%; H2: 20%. C. N2: 10%; H2: 30%. D. D N2: 20%; H2: 20%. Câu 21. Hỗn hợp A (N2, H2) theo tỉ lệ mol 1: 3. Phản ứng tổng hợp NH3 thu được hỗn hợp B . Tỉ khối của A đối với B là 0,6. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:A. 20% B.50% C. 75% D. 80% Câu 22. Cho hỗn hợp N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3 vào một bình kín ở 150C, áp suất p1. Tạo điều kiện để pứ xảy ra. Tại thời điểm t = 6630C, p = 3p1. Hiệu suất của phản ứng này là:

A. 20%. B. 15%. C.15,38%. D. 35,38%. Câu 23. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của N2 đã phản ứng là 10%. Thành phần % về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 15% và 85%. B. 82,35% và 17,65%. C.25% và 75%. D.22,5% và 77,5% DẠNG 3 : Bài tập amoniac, muối amoni Câu 24. Tính nồng độ mol của dung dịch NH3 30% có D= 0,925g/ml A. 1.09M B. 10,9M C. 7,86M D. kết quả khác Câu 25. Cho dung dịch KOH đến dư vào 20ml dung dịch (NH4)SO4 1M , đun nóng nhẹ. Thể tích khí thu được ở đkc là A. 4,48lit B. 0,896 lít C. 6,72lit D. 0,448lit Câu 26. Nhiệt phân hoàn toàn 14,95 gam hỗn hợp 2 muối gồm NH4Cl và (NH4)2CO3. sau phản ứng thấy thu được 6,72 lít khi NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn. (Giả sử không có sự kết hợp của NH3 và HCl). % khối lượng muối NH4Cl trong hỗn hợp là: A. 35,79% B, 64,21% C. 33,3% D. 50% Câu 27. Dùng 4,48 lít khí NH3 (ở đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO:

A. 48g. B. 12g. C. 6g. D.24g. Câu 28. 1,5 lít NH3 (đkc) qua 16 g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Tính V dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết X là (ml):

Page 2: Bai Tap Nito Photpho

Trắc nghiệm 11 Chương 2 – Nitơ và Photpho

Trang 2

A. 200 B. 100 C. 150 D. 300 Câu 29. Dẫn 2,24 lit NH3 ( 27,30C; 1,1 atm) đi qua ống đựng 16g CuO nung nóng được chất rắn X.Tính khối lượng CuO và thể tích dd HCl 2M đủ để tac dụng với X? A. 12g ; 0,05 l B. 16g ; 0,1 l C. 12g ; 0,1 l D. 16g ; 0,2 l Câu 30. Cho hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 đi qua dd H2SO4(đ) dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của NH3 là A. 25,00% B.50,00% C.75,00% D. 33,33% Câu 31. Cho sơ đồ : (NH4)2SO4 A NH4Cl B NH4NO3. Trong sơ đồ trên A, B lần lượt là các chất:

A. HCl, HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 C. CaCl2, HNO3 D. HCl, AgNO3 Câu 32. Cho dd KOH đến dư vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra là (dkc):

A. 2,24 B. 1,12 C. 0,112 D. 4,48. Câu 33. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch X chứa các ion NH4

+, SO42-, NO3

- thu được 11,65g kết tủa và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) khí bay ra. CM của mỗi muối trong dung dịch X là A. (NH4)2SO4: 1M, NH4NO3: 2M. B. (NH4)2SO4: 2M, NH4NO3: 1M.

C.(NH4)2SO4: 1M, NH4NO3: 1M. D. (NH4)2SO4: 0,5M, NH4NO3: 2M. Câu 34. Để oxi hóa hoàn toàn 12 lit NH3 thì thể tích O2 cần dùng là bao nhiêu biết pư tạo ra cả khí N2 và NO với tỉ lệ mol 1:4. ( các khí đo cùng đk) A. 12 l B. 14 l C. 13 l D. 16 l Câu 35. Dẫn 13,44 lit NH3 vào bình có 6,72 l Cl2 (đktc). Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí và khối lượng của muối được tạo ra sau pư là A. 9,1% N2 ; 54,55% HCl; 36,36% NH3; 21,4g NH4Cl B. 33,33% N2 ; 66,67% HCl; 21,4g NH4Cl C. 50% N2 ; 50% Cl2 24,075g NH4Cl D. 14,29% N2 ; 57,14% HCl; 28,57% NH3; 10,7g NH4Cl Câu 36. Cho dd NH3 dư vào 20ml dd A chứa Al2(SO4)3 và CuSO4. Lọc lấy kết tủa và cho vào 10 ml dd NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết . Cũng 20 ml A tác dụng với dd BaCl2 dư thì được 11,65g kết tủa. Nồng độ mol của Al2(SO4)3 và CuSO4 lần lượt là A. 0,25M và 0,5M B. 1M và 2,5M C. 0,5M và 1M D. 0,5M và 0,5M DẠNG 4 : Bài tập nhiệt phân muối amoni Câu 37. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A. Mg B.Zn C.Cu D. Ca Câu 38. Đem nung nóng một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại , làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,27g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:

A.0,74 g B.0,47g C.9,4g D. 0,94g Câu 39. Nung 106,5 g Al(NO3)3, sau thời gian dừng lại, để nguội, đem cân chất rắn còn lại thu được 74,1 g. Tính V(l) khí thoát ra ở đkc: A. 16,8 B. 3,36 B. 34,02 D. 24,8 Câu 40. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm: A.CO2, NO2 B.CO, NO C. CO2, NO D. CO2, N2 Câu 41. Đem nung một lượng Cu(NO3)2. Sau một thời gian, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 50g. B. 49g. C. 98g. D. 94g. Câu 42. Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian được 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 43. Nung 20g hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng không đổi thì thu được 7,45g chất rắn. Phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là A. 62,75% và 37,25% B. 80% và 20% C. 28,84% và 71,16% D. 71,16% và 28,84% Câu 44. Ngay ở nhiệt độ thường (NH4)2CO3 phân hủy dần thành NH4HCO3. Một hỗn hợp 2 muối này đun nóng cho NH3 và CO2 thoát ra theo tỉ lệ nNH3:nCO2= 6:5. Tỉ lệ % số mol của muối (NH4)2CO3 đã bị phân hủy ở nhiệt độ thường là A. 80% B. 20% C. 60% D. 50% DẠNG 5 : Bài tậpKL tác dụng HNO3 loãng , đặc 5.1 : Kim loại tác dụng với HNO3 sinh ra một sp khử Câu 45. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là

A.1,12 gam B.11,2 gam C.0,56 gam D. 5,6 gam Câu 46. Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư sinh ra khí NO duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là:

A. 10 B. 5 C. 3 D. 15 Câu 47. Cho 19,2 (g) 1 kim lọai M hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít NO (đkc). Kim loại M là:

A. Fe B. Al C. Cu D. Mg 5.2 : Hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 sinh ra 1 sp khử Câu 48. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al, Fe trong hỗn hợp X tương ứng là

A.5,4 gam và 5,6 gam B.5,6 gam và 5,4 gam C. 8,1 gam và 2,9 gam D. 8,2 gam và 2,8 gam Câu 49. Ngâm 20,2 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 (l) 1 chất khí không màu, không duy trì sự sống. Khối lượng mỗi kim loại tong hỗn hợp là:

A. 7,2 g và 13 g B. 6,5 g và 13,7 g C. 2,4 g và 17,8 g D. 1,2 g và 19 g Câu 50. Hòa tan 4,76g hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1: 2 trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, thu được dung dịch X chứa m(g) muối và không thấy có khí thoát ra. Giá trị của m làA. 25,8g. B. 26,8g. C. 27,8g. D. 28,8g. Câu 51. Hòa tan 5,95g hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1: 2 bằng dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít 1 sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X làA. N2O. B. N2. C. NO. D. NH4

+. Câu 52. Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 560ml (đktc) khí N2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim làA. 0,48g. B. 0,24g. C. 0,36g. D. 1,32g. 5.3 Kim loại tác dụng với với HNO3 sinh ra hỗn hợp sp khử Câu 53. Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 = 19. Thể tích hỗn hợp đó (ở đktc) là:

Page 3: Bai Tap Nito Photpho

Trắc nghiệm 11 Chương 2 – Nitơ và Photpho

Trang 3

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít. Câu 54. Cho 13,5g Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,2. CM của dung dịch HNO3 ban đầu là

A. 0,05M. B. 0,68M. C. 0,86M. D. 0,9M. Câu 55. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3 ). Giá trị của m là

A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam Câu 56. Cho 4,16g Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HNO3 thu được 2,464 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí NO và NO2. CM của dung dịch HNO3 làA. 1M. B. 0,1M. C. 2M. D. 0,5M. Câu 57. Hòa tan hoàn toàn 16,2g Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí N2O và N2 (đktc). % theo khối lượng khí N2O và N2 lần lượt là

A. 61,11% và 38,89%. B. 48,84% và 51,16%. C. 51,16% và 48,84%. D. Kết quả khác. Câu 58. Hòa tan hoàn toàn 16,2g một kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2g gồm NO và N2. Kim loại đó làA. Cr. B. Fe. C. Al. D. Mg. 5.4 : Hỗn hợp Kim loại tác dụng với với HNO3 sinh ra hỗn hợp sp khử Câu 59. Hòa tan 10,71g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 xM vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ mol 1: 1. Cô cạn dung dịch A thu được m(g) muối khan. Giá trị của m và x là

A. 55,35g và 2,2M. B. 55,35g và 0,22M. C. 53,55g và 2,2M. D. 53,55g và 0,22M. 5.5 : Kim loại tác dụng với hỗn hợp muối chứa ion H+, NO3

- sinh ra hỗn hợp sp khử Câu 60. Trong công nghiệp người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau: NH3 NO NO2 HNO3. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4lít NH3 (đktc) sẽ điều chế được bao nhiêu gam HNO3?

A. 22,05 gam B.44,1 gam C.63,0 gam D. 4,41 gam Câu 61. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2 . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A.28,2 gam B. 8,6 gam C.4,4 gam D. 18,8 gam Câu 62. Cho hỗn hợp gồm 0,15mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào X thu được m(g) kết tủa. Mặt khác nếu thêm Ba(OH)2 dư vào X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a(g) chất rắn. Giá trị của m và a là

A. 111,84g và 157,44g. B. 111,84g và 167,44g. C. 112,84g và 157,44g. D. 112,84g và 167,44g. Câu 63. (ĐH - KA – 2008) Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0. Câu 64. (ĐH - KB – 2007) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 65. (ĐH - KB – 2007) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. Câu 66. (ĐH - KA – 2008) Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Câu 67. . (ĐH - KA – 2008) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672. Câu 68. (ĐH - KB – 2008) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 69. (ĐH - KB – 2007) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 70. (ĐH - KB – 2007) Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64) A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 71. (ĐH - KA – 2011) Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4. Câu 72. (ĐH - KA – 2011) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. 20,16 gam. B. 22,56 gam. C. 19,76 gam. D. 19,20 gam. Câu 73. (ĐH - KA – 2009) Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 74. (ĐH - KA – 2009) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở

Page 4: Bai Tap Nito Photpho

Trắc nghiệm 11 Chương 2 – Nitơ và Photpho

Trang 4

đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 75. (ĐH - KA – 2009) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al. C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Câu 76. (ĐH - KA – 2009) Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Câu 77. (ĐH - KB – 2009) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu 78. (ĐH - KB – 2007) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là? (cho O = 16, Fe = 56) A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Câu 79. (ĐH - KB – 2009) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt làA. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. Câu 80. (ĐH - KB – 2010) Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là ? A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 81. (ĐH - KB – 2010) Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08 DẠNG 6 : bài tập phốtpho Câu 82. Từ 6,2kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%)?

A. 80 lít B. 100 lít C. 40 lít D. 64 lít Câu 83. Đổ dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8g KOH. Khối lượng các muối thu được là

A. 10,44g KH2PO4, 8,5g K3PO4 B. 10,44g K2HPO4,12,72g K3PO4 C. 10,24g K2HPO4, 13,5g KH2PO4 D. 10,2g K2HPO4, 13,5g KH2PO4, 8,5g K3PO4

Câu 84. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch axit H3PO4 39,2%. Sau phản ứng trong dung dịch có muối A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D.Na3PO4 và Na2HPO4

Câu 85. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg P là (hao hụt 3%) A. 1,189 tấn. B. 0,2 tấn. C. 0,5 tấn. D. 2,27 tấn.

Câu 86. Hòa tan 14,2g P2O5 trong 250g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch thu được là A. 5,4. B. 14,7. C. 16,7. D. 17,6.

Câu 87. Thành phần khối lượng của photpho trong Na2HPO4 ngậm nước là 11,56%. Tinh thể hyđrat ngậm nước đó có số phân tử H2O là A. 0. B. 1. C. 7. D. 12. Câu 88. Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một khí, Hòa tan khí này vào dung dịch chứa 5,88g H3PO4. Muối thu được là

A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D.NH4H2PO4; (NH4)2HPO4. Câu 89. Cho 13,44m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49kg H3PO4. Thành phần khối lượng muối thu được là

A. NH4H2PO4: 46kg; (NH4)2HPO4: 13,2kg. B. NH4H2PO4: 36kg; (NH4)2HPO4: 13,2kg, (NH4)3PO4: 10kg. C. NH4H2PO4: 13,2kg; (NH4)2HPO4: 20kg, (NH4)3PO4: 26kg. D. NH4H2PO4: 57,5kg.

Câu 90. Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 1M, dung dịch muối thu được có nồng độ mol là A. 0,55M. B. 0,33M. C. 0,22M. D. 0,66M.

Câu 91. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được các muối có khối lượng là A. Na3PO4: 65,6g. B. Na2HPO4: 28,4g và Na3PO4: 32,8g. C. NaH2PO4: 49,2g và Na2HPO4: 14,2g. D. Na2HPO4: 14,2g và Na3PO4: 49,2g.

Câu 92. Cho 42,6g P2O5 vào 1000g dung dịch NaOH 6%. Dung dịch thu được có nồng độ Na2HPO4 là A. 4,086%. B. 4,26%. C. 8,172%. D. 8,52%.

Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư, cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là:

A. Na2HPO4. B. Na3PO4. C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. NaH2PO4. Câu 94. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 Câu 95. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50,0g B. Na2HPO4 và 15,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g Câu 96. (ĐH-KB–2009) Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. Câu 97. (ĐH - KB – 2009) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.

Page 5: Bai Tap Nito Photpho

Trắc nghiệm 11 Chương 2 – Nitơ và Photpho

Trang 5

Câu 98. (ĐH - KB – 2009) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.

Câu 99. (ĐH - KB – 2008) Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. H3PO4, KH2PO4. B. K3PO4, KOH. C. K3PO4, K2HPO4. D. K2HPO4, KH2PO4.