bài tập thêm phầnvẬt rẮn

31
Bài tập thêm phần VẬT RẮN Thái Ton [email protected]

Upload: others

Post on 04-Dec-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài tập thêmphần VẬT RẮNThái [email protected]

Page 2: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN
Page 3: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN
Page 4: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN
Page 5: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN
Page 6: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Mỗi quả cầu đặc M=3kg và bán kính R = 8cm. Hai quả nối nhau bằng thanh mỏng có m =

0kg và dài 25cm.

(a) Xác định CM của hệ với Oxy (SV tự gắn)?

(b) Xác định khoảng cách từ CM đến tâm mỗi quả cầu?

(c) Xác định moment quán tính I ứng với trục quay là Axis A và B?

(d) Cho hệ quay với ω =80(rad/s2). Tính K toàn phần của hệ?

(e) Giả sử, do sai trong sản xuất, quả cầu bên trái nhẹ hơn quả cầu còn lại 0,2kg. Thì vị trí

CM có thay đổi như thế nào?

Page 7: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

M(rod)=1kg, L=30cm, M(sphere)=2kg, R=5cm. I?

Page 8: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN
Page 9: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Cho F=10N, m=1kg, r=5cm. Hỏi a?

Page 10: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN
Page 11: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN
Page 12: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

1 BẠN LÊN BẢNG LÀM BÀI NÀY

a=0,95m/s2

Page 13: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài 1: Một xe (1 tấn) chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường

nằm ngang. Trong khoảng thời gian tăng tốc từ 36 km/h đến 54

km/h, xe đi được quãng đường 50 m. Biết hệ số ma sát giữa xe và

mặt đường là 0,05. Coi ma sát trong bài là ma sát trượt.

Lấy g=10 m/s2.

a) Tìm lực kéo của động cơ xe.

b) Ngay sau đó, người lái xe ngưng tác dụng lực kéo động cơ và bắt

đầu hãm phanh (với lực hãm 6500 N) để xuống dốc dài 100 m,

nghiêng 300 so với phương ngang. Vận tốc của xe ở cuối chân

dốc là 18 km/h. Tinh độ lớn lực ma sát trong giai đoạn này?

Page 14: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài tậpphần CHẤT LỎNGThái [email protected]

Page 15: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

PASCAL

Page 16: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

PASCAL

4/: Áp suất tác dụng lên người thợ lặn là 432600Pa.

a) Hỏi người thợ lặn đang ở độ sâu nào so với mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng (ρ.g)

của nước biển là 10300 N/m3

b) Biết diện tích cơ thể người này tiếp xúc với nước là 200dm2. Tính áp lực do nước tác

dụng lên người thợ lặn.

c) Hỏi càng xuống sâu áp suất do nước biển tác dụng lên người thợ lặn có thay đổi không ?

Vì sao ?

Page 17: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

p1=3atm

3

Đ/S: 229900Pa

Page 18: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

1: Một ống dẫn nước vào tầng trệt có đường kính

trong là d, tốc độ nước là 1,5 m/s và áp suất 2.105 Pa.

Sau đó ống thắt hẹp dần đến đường kính trong là d/2

khi lên đến tầng lâu cao 5 m so với tầng trệt. Biết khối

lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và lấy g = 10

m/s2. Áp suất nước ở tầng lầu bằng bao nhiêu ?

BERNOULLI

Page 19: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

BERNOULLI

Page 20: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài tậpphần NHIỆT HỌCThái [email protected]

Page 21: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

ĐỒ THỊ p-V

O

GỌI TÊN CÁC

QTCB SAU

Page 22: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

ĐỒ THỊ p-V

O

GỌI TÊN QTCB SAU

Page 23: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

ĐỒ THỊ p-T

O T (K)

GỌI TÊN CÁC

QTCB SAU

Page 24: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

ĐỒ THỊ V-T

O T (K)

V (m𝟑)

GỌI TÊN CÁC

QTCB SAU

Page 25: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

ĐỒ THỊ V-T

O T (K)

V (m𝟑)

GỌI TÊN CÁC

QTCB SAU

Page 26: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

BÀI TẬP: CÁC QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG

Page 27: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

BÀI

TẬP:

NHIỆT

ĐỘNG

LỰC

HỌC

Page 28: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài 1: Một khối khí lý tưởng O2 thực hiện chu

trình (1) – (2) – (3) – (1) được biểu diễn trên

hệ tọa độ (pOT) với số liệu như hình bên. Cho

thể tích của khối khí ở trạng thái (1) là 50 cm3.

a) Gọi tên các quá trình biến đổi trạng thái

b) Tìm thể tích của khối khí ở trạng thái (2) và

trạng thái (3).

c) Xác định: bậc tự do i; nhiệt dung riêng trong

quá trình 2→3 & 3→1; tỷ số nhiệt dung riêng γ

(hằng số Poisson).

Page 29: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài 3: Cho khối khí có

trạng thái biến đổi theo chu

trình biến đổi như đồ thị.

Biết T1 = 300K.

a/ Kể tên các quá trình biến

đổi trạng thái?

b/ Tính T2, V3 của khối khí?

Page 30: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài 2: Cho một khối khi H2 lý tưởng

có p1 = 1at, V1 = 10ℓ, t1 = 270C biến

đổi trạng thái theo đồ thị sau.

a) Xác định p, V, T ở các trạng thái

(2), (3), (4) của khối khi.

b) Xác định ΔU, Q, A trong quá trình

(2)→(3) & quá trình (3)→(4)

Page 31: Bài tập thêm phầnVẬT RẮN

Bài 4. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của 44g CO2. Ở

trạng thái 1, khi có p=1atm và V=12lit. Biết p1=2p2.

a/ Cho biết tên các quá trình biến đổi: từ (1)→(2); từ

(2)→(3); từ (3)→(1).

b/ Nội năng khối khi ở trạng thái

(1), (2), và (3)

c/ Tinh Q, ΔU, và A ở tất cả các quá trình trên