biÓu sè 01a/bk tê sècucthongke.lamdong.gov.vn/upload/file/dieu tra chan nuoi... · web...
TRANSCRIPT
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA TOAN BÔ NĂM VÊ CHĂN NUÔI TRÂU BÒ VA VẬT NUÔI KHÁC CUA DOANH NGHIỆP/HTX
(Áp dụng cho kỳ điều tra 01/10 hàng năm)Thời điểm 01/10 năm 2013
I. Thông tin về đơn vi điều traTên đơn vi điêu tra Cơ quan TK ghi
Đia chi Tinh
HuyênXaThôn, âp, ban
Điên thoai Cô đinh Di đông
Loai hinh kinh tê Nhà nước Ngoài nhà nước Có vôn đầu tư nước ngoài HTX
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi trâu, bò và chăn nuôi khac cua đơn vi điều traA. Số lượng và sản lượng thit hơi xuất chuồng trong 12 thang qua: từ 01/10/2012 đến 30/9/2013
Loại vật nuôi Mã số
Số con hiện có (con) Sản phẩm thit hơi xuất chuồng trong 12 thang qua (Gồm DN trưc tiêp san xuất va giao nuôi gia công
Tông sô Trong đó
giao nuôi gia công
Sô con xuất chuồng (con) Trọng lương thit hơi (kg)
Tông sô Trong đó giao nuôi gia công
Tông sô Trong đó giao nuôi gia công
A B 1 2 3 4 5 6 1. Trâu 01
+ Trong đó trâu dưới 1 năm tuôi 02
2. Bò (Tổng sô) 03
Trong tổng sô:
- Bò lai 04
+ Trong đó bò dưới 1 tuôi 05
- Bò sữa 06
Phiêu sô: 01-N/ĐT.CNUOI-DN
+ Bò cai sữa 07
3. Ngưa 08
Loại vật nuôi Mã số
Số con hiện có (con) Sản phẩm thit hơi xuất chuồng trong 12 thang qua (Gồm DN trưc tiêp san xuất va giao gia công
Tông sô Trong đó
giao nuôi gia công
Sô con xuất chuồng (con) Trọng lương thit hơi (kg)
Tông sô Trong đó giao nuôi gia công
Tông sô Trong đó giao nuôi gia công
A B 1 2 3 4 5 6 4. Hươu 09 5. Nai 10 6. Dê 11 7. Cừu 12 8. Thỏ 13 9. Chó 1410. Trăn 1511. Rắn 1612. Ong (đan) 1713. Đa điểu 18
B. Sản phẩm không qua giết thit trong 12 thang qua
Mã số Đơn vi tính
Số lượng
Tổng số Trong đó giao nuôi gia công
A B 1 2 31. Sữa tươi 19 Lít
2. Mât ong 20 Lít4. Kén tằm 21 Tấn
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày..….. tháng 10 năm 2013 Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dâu, họ tên)
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA TOAN BÔ VÊ CHĂN NUÔI LƠN VA GIA CÂM CUA DOANH NGHIỆP/HTX
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin về đơn vi điều traTên đơn vi điêu tra Cơ quan TK ghi
Đia chi TinhHuyênXaThôn, âp, ban
Điên thoai Cô đinh Di đông
Loai hinh kinh tê Nhà nước Ngoài Nhà nước Có vôn đầu tư nước ngoài HTX
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi cua đơn vi điều traA. Số lượng lợn, gia cầm
Mã sô
Sô con hiên có(con)
T. đó: giao nuôi gia công Mã sô Sô con hiên có (con) T. đó: giao nuôi
gia côngA B 1 2 A B 1 2
1. Lơn ( không tính lợn sữa ) 01 3. Vit (Tổng sô) 10
1.1 Lơn thit 02 Trong đó: Vit mai đẻ 11
1.2 Lơn nai 03 4. Ngan (Tổng sô) 12
Tr. đó: Nai đẻ 04 Trong đó: Ngan mai đẻ 13
1.3 Lơn đưc giông 05 5. Ngỗng (Tổng sô) 14
2. Ga (Tổng sô) 06 Trong đó: Ngỗng mai đẻ 15
Tr. đó : Ga công nghiêp 07 6. Chim cút (Tổng sô) 16
2.1 Ga mai đẻ 08 Trong đó: Chim cút mai đẻ 17
Tr. đó : Ga công nghiêp 09 7. Chim bồ câu 18
Phiêu sô: 02-6T/ĐT.CNUOI-DN
B. Sản phẩm chăn nuôi lợn, gia cầm trong kỳ: (từ ngày 01/4/2013 đến 01/10/2013)
Mã sô
San phẩm thit lơn hơi, gia cầm xuất chuồng
Mã sô
San phẩm không qua giêt thit
Sô con xuất chuồng (con)
Trọng lương thit hơi xuất chuồng (kg) Đơn vi
tính
Sô lương
Tông sô
T. đó: giao nuôi gia công Tông sô T. đó: giao
nuôi gia công Tông sô T. đó: giao nuôi gia công
A B 1 2 A B 5 6
1. Lơn thit 19 1. Trứng ga 28 Qua
2. Lơn sữa ban giêt thit 20 Tr. đó : Ga c.nghiêp 29 Qua
3. Ga 21 2. Trứng vit 30 Qua
Tr. đó : Ga c.nghiêp 22 3.Trứng ngan 31 Qua
4.Vit 23 4.Trứng ngỗng 32 Qua
5. Ngan 24 5. Trứng chim cút 33 Qua
6. Ngỗng 25
7. Chim cút 26
8. Chim bồ câu 27
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày…….. Tháng 10 năm 2013Thu trưởng đơn vi
(Ký, đóng dâu, họ tên)
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA TOAN BÔ VÊ CHĂN NUÔILƠN VA GIA CÂM CUA TRANG TRAI
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin về trang trạiHọ tên chu trang trai Cơ quan TK ghi
Đia chi TinhHuyênXaThôn, âp, ban
Điên thoai: Cô đinh Di đông
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi cua trang trạiA. Số lượng lợn, gia cầm
Mã sô
Sô con hiên có(con)
T. đó: nhân
nuôi gia công
Mã sô
Sô con hiên có (con)
T. đó: nhân
nuôi gia công
A B 1 2 A B 1 21. Lơn ( không tính lợn sữa ) 01 3. Vit (Tổng sô) 10
1.1 Lơn thit 02 Trong đó: Vit mai đẻ 11
1.2 Lơn nai 03 4. Ngan (Tổng sô) 12
Tr. đó: Nai đẻ 04 Trong đó: Ngan mai đẻ 13
1.3 Lơn đưc giông 05 5. Ngỗng (Tổng sô) 14
2. Ga (Tổng sô) 06 Trong đó: Ngỗng mai đẻ 15
Tr. đó : Ga công nghiêp 07 6. Chim cút (Tổng sô) 16
2.1 Ga mai đẻ 08 Trong đó: Chim cút mai đẻ 17
Tr. đó : Ga công nghiêp 09 7. Chim bồ câu 18
B. Sản phẩm chăn nuôi lợn, gia cầm trong kỳ: (từ ngày 01/4/2013 đến 01/10/2013) (Bao gồm sản phẩm trang trại trực tiếp nuôi và nuôi gia công)
Mã sô
San phẩm thit lơn hơi, gia cầm xuất chuồng
Mã sô
San phẩm không qua giêt thit
Sô con xuất chuồng (con)
Trọng lương thit hơi xuất chuồng (kg)
Đơn vi tính Sô lương
A B 1 2 A B C 11. Lơn thit 19 1. Trứng ga 28 Qua
2. Lơn sữa ban giêt thit 20 Tr. đó : Ga c.nghiêp 29 Qua
3. Ga 21 2. Trứng vit 30 Qua
Tr. đó : Ga c.nghiêp 22 3.Trứng ngan 31 Qua
4.Vit 23 4.Trứng ngỗng 32 Qua
5. Ngan 24 5. Trứng chim cút 33 Qua
6. Ngỗng 25
7. Chim cút 26
8. Chim bồ câu 27
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày……. tháng 10 năm 2013 Chủ trang trại
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phiêu sô: 03-6T/ĐT.CNUOI-TT
Phiêu sô: 04-6T/ĐT.CNUOI-G.HNT.HTT
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA MÂU VÊ CHĂN NUÔILƠN VA GIA CÂM CUA GIA TRAI/HÔ NÔNG THÔN
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin về gia trại/hôTên chu gia trai/hô Cơ quan TK ghi
Địa chi TinhHuyênXãThôn, ấp, ban
Loai hinh đơn vi Gia trai Hô Nông thôn Ky thu thâp sô liêu: 6 thang
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi cua gia trại/hôA. Số lượng lợn, gia cầm
Mã sô
Sô con hiên có(con)
T. đó: nhân
nuôi gia công
Mã sô
Sô con hiên có (con)
T. đó: nhân
nuôi gia công
A B 1 2 A B 1 21. Lơn ( không tính lợn sữa ) 01 3. Vit (Tổng sô) 10
1.1 Lơn thit 02 Trong đó: Vit mai đẻ 11
1.2 Lơn nai 03 4. Ngan (Tổng sô) 12
Tr. đó: Nai đẻ 04 Trong đó: Ngan mai đẻ 13
1.3 Lơn đưc giông 05 5. Ngỗng (Tổng sô) 14
2. Ga (Tổng sô) 06 Trong đó: Ngỗng mai đẻ 15
Tr. đó : Ga công nghiêp 07 6. Chim cút (Tổng sô) 16
2.1 Ga mai đẻ 08 Trong đó: Chim cút mai đẻ 17
Tr. đó : Ga công nghiêp 09 7. Chim bồ câu 18
B.Sản phẩm chăn nuôi lợn, gia cầm trong kỳ:01/4-01/10/2013 (Bao gồm sản phẩm gia trại/hộ trực tiếp nuôi và nuôi gia công)
Mã sô
San phẩm thit lơn hơi, gia cầm xuất chuồng
Mã sô
San phẩm không qua giêt thit
Sô con xuất chuồng (con)
Trọng lương thit hơi xuất chuồng (kg)
Đơn vi tính Sô lương
A B 1 2 A B C 11. Lơn thit 19 1. Trứng ga 28 Qua
2. Lơn sữa ban giêt thit 20 Tr. đó : Ga c.nghiêp 29 Qua
3. Ga 21 2. Trứng vit 30 Qua
Tr. đó : Ga c.nghiêp 22 3.Trứng ngan 31 Qua
4.Vit 23 4.Trứng ngỗng 32 Qua
5. Ngan 24 5. Trứng chim cút 33 Qua
6. Ngỗng 25
7. Chim cút 26
8. Chim bồ câu 27
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày…… tháng 10 năm 2013 Chủ gia trại/hộ
(Ký, ghi rõ họ tên)
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIPhiêu sô: 05-N/ĐT.CNUOI-TT.HNT
Thông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA MÂU NĂM VÊ SẢN LƯƠNG SẢN PHẨM CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ CUA
HÔ/TRANG TRAI(Áp dụng cho kỳ điều tra 01/10 hàng năm)
Thời điểm: 01/10/2013
I. Thông tin về hô/trang trạiTên chu trang trai/hô Cơ quan TK ghi
Đia chi TinhHuyênXãThôn, ấp, ban
Loai hinh đơn vi Hô Trang trai Sô điên thoai CĐ DĐ
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi cua trang trại/hô (gồm ca thông tin về sô con và san phẩm chăn nuôi do TT/hô tự san xuât và nuôi gia công cho bên ngoài)
Mã sốSố con hiện có (con)
Sản phẩm thit hơi xuất chuồng trong 12 thang qua Sản phẩm sữa
tươi trong 12 thang qua
(lít)Sô con xuất
chuồng Trọng lương thit hơi (kg)
A B 1 2 3 5
1. Trâu01
x
+ Trong đó trâu dưới 1 năm tuôi02
x
2. Bò03
x
Trong tổng sô:
- Bò lai 04
x
+ Trong đó bò dưới 1 tuôi05
x
- Bò sữa06
x
+ Bò cai sữa07
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày....... tháng 10 năm 2013Chu hô/trang trại(Ký, ghi rõ họ tên)
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA MÂU VÊ CHĂN NUÔI CUA HÔ Ở THANH THỊ
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin đinh danhTinhHuyên, thi xã, thanh phôPhường, thi trấnKhu phô, tiểu khu, tô dân phô
II. Số lượng đầu con
TT Họ, tên chu hôSô đầu con Chữ ký cua chu hô
Lơn Ga Vit Ngan Ngỗng Chim cút
A B 3 4 6 7 8 9 10
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Phiêu sô: 06-6T/ĐT.CNUOI-HTT
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày....... tháng 10 năm 2013 Chu tich phường/thi trấn…………
(Ký, ghi rõ họ tên)
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA TOAN BÔ VÊ CHĂN NUÔI CUA HÔ Ở THANH THỊ
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin đinh danhTinhHuyên, thi xã, thanh phôPhường, thi trấnKhu phô, tiểu khu, tô dân phô
II. Sô lương đầu con
TT Họ, tên chu hôSô đầu con Chữ ký cua chu hô
Lơn Ga Vit Ngan Ngỗng Chim cút
A B 3 4 6 7 8 9 10
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Phiêu sô: 06-6T/ĐT.CNUOI-HTT
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày....... tháng 10 năm 2013 Chu tich phường/thi trấn…………
(Ký, ghi rõ họ tên)
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA VÊ CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ VA VẬT NUÔI KHÁC CUA HÔ, TRANG TRAI TRÊN
ĐỊA BAN THÔN (Áp dụng cho kỳ điều tra 01/10)
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin đinh danhTinhHuyên, Phường, Thi TrấnTô dân phô, khu phô
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi cua thôn
Mã số Số con hiện có (con)
Sản phẩm thit hơi xuất chuồng trong 12 thang qua
Sô con xuất chuồng
Trọng lương thit hơi (kg)
A B 1 2 3 1. Trâu 01 x x+ Trong đó trâu dưới 1 năm tuôi 02 x x 2. Bò 03 x x
Trong tổng sô:
- Bò lai 04 x x+ Trong đó bò dưới 1 tuôi 05 x x- Bò sữa 06 x x + Bò cai sữa 07 x x
3. Ngựa 08
4. Hươu 09
5. Nai 10
6. Dê 11
7. Cừu 12
8. Thỏ 13
9. Chó 14
10. Trăn 15
11. Rắn 16
12. Ong (đàn)1 17 x
13. Đà điểu 18
14. Lợn đực giống 19
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày....... tháng 10 năm 2013Trưởng …………….
(Ký, ghi rõ họ tên)
1 Riêng ong: Sô đầu con la sô đan; San lương san phẩm la san lương mât ong (lít)
Phiêu sô: 07-N/ĐT.CNUOI-Thanh Thi
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
PHIẾU ĐIÊU TRA VÊ CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ VA VẬT NUÔI KHÁC CUA HÔ, TRANG TRAI TRÊN
ĐỊA BAN THANH THỊ (Áp dụng cho kỳ điều tra 01/10)
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin đinh danhTinhHuyên, Phường, Thi TrấnTô dân phô, khu phô
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi cua khu vực thành thi
Mã số Số con hiện có (con)
Sản phẩm thit hơi xuất chuồng trong 12 thang qua
Sô con xuất chuồng
Trọng lương thit hơi (kg)
A B 1 2 3 1. Trâu 01 x x+ Trong đó trâu dưới 1 năm tuôi 02 x x 2. Bò 03 x x
Trong tổng sô:
- Bò lai 04 x x+ Trong đó bò dưới 1 tuôi 05 x x- Bò sữa 06 x x + Bò cai sữa 07 x x
3. Ngựa 08
4. Hươu 09
5. Nai 10
6. Dê 11
7. Cừu 12
8. Thỏ 13
9. Chó 14
10. Trăn 15
11. Rắn 16
12. Ong (đàn)2 17 x
13. Đà điểu 18
14. Lợn đực giống 19
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày....... tháng 10 năm 2013Trưởng …………….
(Ký, ghi rõ họ tên)
2 Riêng ong: Sô đầu con la sô đan; San lương san phẩm la san lương mât ong (lít)
Phiêu sô: 07-N/ĐT.CNUOI-Thanh Thi
TÔNG CUC THÔNG KÊ ĐIÊU TRA CHĂN NUÔIThông tin thu thâp tai cuôc điêu tra nay đươc thưc hiên theo Quyêt đinh sô 882/QĐ-TCTK
PHIẾU ĐIÊU TRA VÊ CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ VA VẬT NUÔI KHÁC CUA HÔ, TRANG TRAI TRÊN
Phiêu sô: 07-N/ĐT.CNUOI-Thon
ngay 28 thang 8 năm 2013 cua Tông cuc trương Tông cuc Thông kê; đươc sư dung va bao mât theo quy đinh cua Luât Thông kê.
ĐỊA BAN THÔN (Áp dụng cho kỳ điều tra 01/10)
Thời điểm: 01/10 năm 2013
I. Thông tin đinh danhTinhHuyên, XãThôn
II. Cac thông tin về tinh hinh chăn nuôi cua thôn
Mã số Số con hiện có (con)
Sản phẩm thit hơi xuất chuồng trong 12 thang qua
Sô con xuất chuồng
Trọng lương thit hơi (kg)
A B 1 2 3 1. Trâu 01 x x+ Trong đó trâu dưới 1 năm tuôi 02 x x 2. Bò 03 x x
Trong tổng sô:
- Bò lai 04 x x+ Trong đó bò dưới 1 tuôi 05 x x- Bò sữa 06 x x + Bò cai sữa 07 x x
3. Ngựa 08
4. Hươu 09
5. Nai 10
6. Dê 11
7. Cừu 12
8. Thỏ 13
9. Chó 14
10. Trăn 15
11. Rắn 16
12. Ong (đàn)3 17 x
13. Đà điểu 18
14. Lợn đực giống 19
Điều tra viên(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày....... tháng 10 năm 2013Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
3 Riêng ong: Sô đầu con la sô đan; San lương san phẩm la san lương mât ong (lít)