bẢn ĐĂng kÝ xÉt cÔng nhẬn ĐẠt tiÊu chuẨn chỨc...

11
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS) Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý chất rắn. A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Việt Tuyên 2. Ngày tháng năm sinh:  19/12/1984. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:   4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Phúc Khánh, Hưng Hà, Thái Bình. 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 33 Hàng Đậu, Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội. 6. Địa chỉ liên hệ:  P206, T1, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0977128393;   Địa chỉ E-mail:  [email protected] 7. Quá trình công tác: – Từ năm 02/2007 đến năm 07/2019: Khoa Vật lý Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên; Chức vụ cao nhất đã qua: Không. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Vật lý; Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN; Bộ................................................. Địa chỉ cơ quan:  334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại cơ quan:  0245583980. Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có. 8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ............... Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ..................................................................................... Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): ..................................................................................................................... 9. Học vị: – Được cấp bằng ĐH ngày 23 tháng 06 năm 2006, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý Chất rắn Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN/334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội – Được cấp bằng TS ngày 12 tháng 12 năm 2012, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý Chất rắn Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Đại học Quốc Gia Hà Nội/144 Xuân Thủy, Cầu Giấy Hà Nội 10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành: 11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia

Upload: others

Post on 01-Jan-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý chất rắn.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Việt Tuyên

2. Ngày tháng năm sinh:  19/12/1984. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam

 Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Phúc Khánh, Hưng Hà, Thái Bình.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 33 Hàng Đậu, Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

6. Địa chỉ liên hệ:  P206, T1, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà

Nội.

Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0977128393;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 02/2007 đến năm 07/2019: Khoa Vật lý Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà

Nội.

Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên; Chức vụ cao nhất đã qua: Không.

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Vật lý; Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN;

Bộ.................................................

Địa chỉ cơ quan:  334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

Điện thoại cơ quan:  0245583980.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.....................................................................................................................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 23 tháng 06 năm 2006, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý Chất rắn

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN/334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

– Được cấp bằng TS ngày 12 tháng 12 năm 2012, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý Chất rắn

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Đại học Quốc Gia Hà Nội/144 Xuân Thủy, Cầu Giấy Hà Nội

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia

Hà Nội.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

+ Chế tạo vật liệu ứng dụng cho các thiết bị chuyển đổi năng lượng (cho pin nhiên liệu, pin năng lượng).

+ Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano bán dẫn định hướng ứng dụng để nhận biết và xử lý một số chất độc hữu cơ

(Rhodamine, Phenol…) trong nước thải công nghiệp.

+ Nghiên cứu chế tạo cấu trúc nano lõi/vỏ của oxit kim loại/kim loại quý và ứng dụng làm cảm biến đo một số

chất độc trong thực phẩm.

+ Nghiên cứu chế tạo cảm biến quang đo glucose độ nhạy cao trên cơ sở vật liệu nanocomposite ZnO/kim loại

quý bằng Raman tăng cường bề mặt.

+ Nghiên cứu chế tạo các thiết bị làm lạnh kích thước micro mét dựa trên hiệu ứng nhiệt điện.

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 5 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 21 bài báo KH trong nước, 35 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Bài báo khoa học tiêu biểu

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Effect of annealing

temperature on

morphology and

structure of CuO

nanowires grown

by thermal

oxidation method

Thi Ha Tran, Manh

Hong Nguyen, Thi

Huyen Trang

Nguyen, Vu Phuong

Thao Dao, Phuong

Mai Nguyen, Viet

Tuyen Nguyen,

Nguyen Hai Pham,

Van Vu Le, Cong

Doanh Sai, Quang

Hoa Nguyen, Trong

Tam Nguyen, Khac

Hieu Ho, Quoc

Khoa Doan

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 1.742)

Journal of Crystal

Growth505 33-37 2019

2

Phase transition of

LaMnO3

nanoparticles

prepared by

microwave assisted

combustion method

Thi Ha Tran, Thanh

Cong Bach, Nguyen

Hai Pham, Quang

Hoa Nguyen, Cong

Doanh Sai, Hoang

Nam Nguyen, Viet

Tuyen Nguyen,

Trong Tam Nguyen,

Khac Hieu Ho,

Quoc Khoa Doan

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 2.7)

Materials Science in

Semiconductor

Processing

89 121-125 2019

3

Fast Synthesis of

PbS Nanoparticles

for Fabrication of

Glucose Sensor

with Enhanced

Sensitivity

Cong Doanh Sai,

Manh Quynh Luu,

Van Vu Le, Phuong

Mai Nguyen,

Nguyen Hai Pham,

Viet Tuyen Nguyen,

Xuan Quy Nguyen,

Quoc Khoa Doan,

Thi Ha Tran

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 1.566)

Journal of

Electronic Materials46 6

3674 -

3680 2017

4

Phase transition of

Cu2O to CuO

nanocrystals by

selective laser

heating

Thi Ha Tran, Viet

Tuyen Nguyen

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 2.23)

Materials Science in

Semiconductor

Processing

46 6-9 2016

5

Influence of sulfate

residue on

Cu2ZnSnS4 thin

films prepared by

direct solution

method

Viet Tuyen Nguyen,

DahyunNam,

Mungunshagai

Gansukh, Si-Nae

Park, Shi-Joon

Sung, Dae-Hwan

Kim, Jin-Kyu Kang,

Cong Doanh Sai,

Thi Ha Tran,

Hyeonsik Cheong

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 5.2)

Solar Energy

Materials & Solar

Cells

136 113-119 2015

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):

– Bằng Khen Giám Đốc Đại học Quốc Gia Hà Nội, cấp Đại học Quốc Gia Hà Nội.

– Giấy khen Đảng 2015, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

– Gương mặt trẻ tiêu biểu 2015, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

– Giấy khen Đảng 2016, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

– Giấy khen Đảng 2017, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

– Gương mặt trẻ tiêu biểu 2016, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

– Giấy khen hướng dẫn Sinh viên Nghiên cứu khoa học 2016, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

– Giấy khen hướng dẫn Sinh viên Nghiên cứu khoa học 2017, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

– Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, cấp Đại học Khoa học Tự nhiên.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Tôi đã có tổng cộng 12 năm thâm niên đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà

Nội từ tháng 2 năm 2007 đến nay. Trong thời gian đó, theo sự phân công của Nhà trường và Khoa Vật lý, tôi đã

tham gia giảng dạy các môn học bậc Đại học và sau Đại học, hướng dẫn tiểu luận và Khóa luận tốt nghiệp cho

sinh viên các ngành Vật lý, Khoa học Vật liệu, hướng dẫn luận văn Thạc sĩ cho Học viên cao học các chuyên

ngành Vật lý Chất rắn.

Trong sáu năm thâm niên gần đây, từ năm học 2012 – 2013 đến 2018 – 2019, tại trường Đại học Khoa học Tự

nhiên, tôi đã hoàn thành tốt các nhiệm vụ đào tạo được phân công và liệt kê dưới đây.

 TT

 

 Năm học

Hướng dẫn

NCS HD

luận

văn

ThS

HD

đồ án,

khóa

luận

tốt

nghiệp

ĐH

Giảng

dạy

Tổng  số

giờ

giảng/số

giờ Quy

đổi

ChínhPhụ ĐH SĐH 

1 2012 – 2013   

0 0 305 TT

Năm học

Hướng dẫn

NCSHD

luận

văn

ThS

HD đồ

án, khóa

luận tốt

nghiệp

ĐH

Giảng dạyTổng số

giờ

giảng/số

giờ quy

đổiChính Phụ ĐH SĐH

1 2012-2013 0 0 0 0 305 0 240/305

2 2014-2015 0 0 0 3 328 0 243/327.5

3 2015-2016 0 0 1 2 218 70 246/287.5

3 thâm niên cuối

1 2016-2017 0 0 0 2 105 203 221/307.5

2 2017-2018 0 0 1 4 379 70 352/449

3 2018-2019 0 0 3 4 446 210 478/655.5

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:   Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: năm:

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: Đại học Đông Đô ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  Tiếng Anh

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  ...................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Bằng Cử nhân Ngoại ngữ và chứng chỉ B2

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng dẫn

từ .......đến......Cơ sở đào tạo

Năm được cấp bằng/có

quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1 Lê Ngọc Anh 12/2013 đến 12/2015Đại học Khoa

học Tự nhiên2015

2 Dương Văn Tuấn 12/2017 đến 08/2018Đại học Hồng

Đức2018

3 Phạm Thị Hồng 04/2018 đến 12/2018Đại học Khoa

học Tự nhiên2018

4Nguyễn Phương

Mai04/2018 đến 12/2018

Đại học Khoa

học Tự nhiên2018

5 Phi Thị Hương 04/2017 đến 12/2017Đại học Khoa

học Tự nhiên2019

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có

- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)

hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

TT Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...) CN/PCN/TKMã số và

cấp quản lý

Thời gian

thực hiện

Thời gian nghiệm thu

(ngày, tháng, năm)

1

Chế tạo vật liệu nano bán dẫn định hướng ứng dụng

để nhận biết một số chất độc hữu cơ (Rhodamine,

Phenol…) trong nước thải công nghiệp

Chủ nhiệm

CA. 16.

02A,

Bộ/Sở

08/2016 đến

08/201706/11/2017

2Nghiên cứu cấu trúc, tính chất và chế tạo vật liệu

perovskite nhằm ứng dụng cho pin nhiên liệu rắnChủ nhiệm

QG 17.11,

Bộ/Sở

02/2017 đến

02/201928/05/2019

3Chế tạo và khảo sát tính chất của hạt nano ZnO và

ZnO pha tạpChủ nhiệm

TN-09-09,

Cơ sở

04/2009 đến

04/201022/04/2010

4Hóa bền một số cấu trúc nano ZnO chế tạo bằng

phương pháp hóa và khả năng ứng dụng của chúngChủ nhiệm

TN-11-06,

Cơ sở

04/2011 đến

04/201304/04/2014

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc

gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của

bài

báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

1

Effect of annealing temperature

on morphology and structure of

CuO nanowires grown by

thermal oxidation method

13 Journal of Crystal Growth

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.742)

1 505/ 33-37 2019

2

Phase transition of LaMnO3

nanoparticles prepared by

microwave assisted combustion

method

10Materials Science in

Semiconductor Processing

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.7)

1 89/ 121-125 2019

3

A Novel Approach for

Fabricating LaMnO3 Thin Films

Using Combined Microwave

Combustion and Pulsed Electron

Deposition Techniques

13 Journal of Chemistry

SCIE

(KHTN-

CN)

(IF:

1.726)

0 2019/ 1-8 2019

4Pressure effects on EXAFS Debye-

Waller factor and melting curve

of solid Krypton

7 Current of Applied Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.058)

0 19/ 55-59 2019

5

Anharmonic correlated Debye

model for thermal disorder in

iron – rich B2 – FeAl

intermetallic alloy

6 Vacuum

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.56)

0 163/ 210-215 2019

6

Study phase evolution of

hydrothermally synthesized

Cu2ZnSnS4 nanocrystals by

Raman spectroscopy

5Nano structures& nano

objects

Scopus

(KHTN-

CN)

18/100273-

1002782019

7

Study phase evolution of

hydrothermally synthesized

Cu2ZnSnS4 nanocrystals by

Raman spectroscopy

3

Proceedings of IWNA 2017,

08-11 November 2017, Phan

Thiet, Vietnam. NFT – 021

– P

Khác / 395 - 398 2019

8

Optical and electrical responses

of magnetron-sputtered

amorphous Nb doped TiO thin

films annealed at low temperature

9 Physical B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.453)

4 532/ 200-203 2018

9

Investigation of thermodynamic

and mechanical properties of

AlyIn1-yP alloys by statistical

moment method

6 Physical B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.453)

1 532/ 76-79 2018

10

Ảnh huởng của nhiên liệu lên

cấu trúc của hạt nano LaMnO3

chế tạo bằng phuong pháp kích

nổ vi sóng

3Tạp chí Nghiên cứu

KH&CN quân sựKhác CBSE2/ 193-197 2018

11Chế tạo hạt nano LaMnO3 pha

tạp Sr bằng phuong pháp kích nổ

vi sóng

7Tạp chí khoa học và công

nghệ đại học Duy TânKhác 5/30 74-79 2018

12

Effect of Temperature on

Cu2ZnSnS4 Nanomaterial

Synthesized by Hydrothermal

Approach

4Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 34/ 55-60 2018

13Nghiên cứu chế tạo màng Cu2O

trên đế đồng bằng phương pháp

oxi hóa nhiệt

5Tạp chí khoa học và công

nghệ đại học Duy TânKhác 6/31 72-75 2018

14Một số tính chất của thanh nano

ZnO chế tạo bằng phương pháp

thủy nhiệt

9Tạp chí khoa học và công

nghệ đại học Duy TânKhác 6/31 101-106 2018

15

Fast Synthesis of PbS

Nanoparticles for Fabrication of

Glucose Sensor with Enhanced

Sensitivity

9Journal of Electronic

Materials

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.566)

0 46/6 3674 - 3680 2017

16Thermoelectric micro-

refrigerator based on

Bismuth/Antimony Telluride

7Journal of Electronic

Materials

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.566)

1 46/6 3660–3666 2017

17Electrical Resistivity and

Thermodynamic Properties of

Iron Under High Pressure

5Journal of Electronic

Materials

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.566)

1 46/6 3702–3706 2017

18

Pressure effects on the

thermodynamic and mechanical

properties of zinc-blende ZnTe

compound

4

The European Physical

Journal B: Condensed

matter and complex systems

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.536)

90/ 65(1)-65(8) 2017

19Structural and thermomechanical

properties of the zinc-blende

AlX (X = P, As, Sb) compounds

5International Journal of

Modern Physics B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 0.85)

0 31/1750141(1)-

1750141(11)2017

20Pressure dependence of melting

temperature and shear modulus

of hcp-iron

5 High pressure research

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.925)

2 37/3 267-277 2017

21Non-enzymatic Fluorescent

Biosensor for Glucose Sensing

Based on ZnO Nanorods

6Journal of Electronic

Materials

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.566)

8 46/6 3714–3719 2017

22

Zinc Oxide Nanorods Grown on

Printed Circuit Board for

Extended-Gate Field-Effect

Transistor pH Sensor

7Journal of Electronic

Materials

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.566)

8 46/6 3732–3737 2017

23High-pressure EXAFS Debye-

Waller Factors of Metals 5

Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 33/1 76-80 2017

24

Pulse electron deposition of

LaMnO3 thin films with taret

made of LaMnO3 nanopowder

synthesized by self combustion

method

12

Proceedings of IWNA 2017,

08-11 November 2017, Phan

Thiet, Vietnam.

Khác / 2017

25Fabrication of thin cuprous oxide

layer on copper substrate by

thermal oxidation method

4

Proceedings of IWNA 2017,

08-11 November 2017, Phan

Thiet, Vietnam NFT – 020 –

P

Khác / 391 - 393 2017

26Fabrication of Thermoelectric

microcooler based on

bismuth/antimony telluride

9

Proceedings of IWNA 2017,

08-11 November 2017, Phan

Thiet, Vietnam. NMD – 028

– O

Khác / 247 – 251 2017

27Phase transition of Cu2O to CuO

nanocrystals by selective laser

heating

2Materials Science in

Semiconductor Processing

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.23)

13 46/ 6-9 2016

28Preparation of Well-aligned CuO

Nanorods by Thermal Oxidation

Method

3Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 32/4 40-44 2016

29Influence of sulfate residue on

Cu2ZnSnS4 thin films prepared

by direct solution method

10Solar Energy Materials &

Solar Cells

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5.2)

14 136/ 113-119 2015

30Synthesis of BaTiO3 Thin Films

by PED Method3

Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 31/2S 21-26 2015

31

Copper Oxide Nanomaterials

Prepared by Solution Methods,

Some Properties, and Potential

Applications: A Brief Review

2International Scholarly

Research NoticesKhác 64 2014/ 1-14 2014

32A Quick Process for Synthesis of

ZnO Nanoparticles with the Aid

of Microwave Irradiation

3 ISRN Nanotechnology Khác 13 2013/ 1-7 2013

33Microwave irradiation versus

conventional method:

Preparation of ZnO nanoparticles

3Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 28/ 51-57 2012

34Structural properties of P-doped

ZnO3

Materials Chemistry and

Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2,23)

12 126/ 54-57 2011

35

Synthesis and Characteristics of

Single-Crystal Ni-Doped ZnO

Nanorods Prepared by a

Microwave Irradiation Method

3e-Journal of Surface Science

and Nanotechnology

Scopus

(KHTN-

CN)

3 9/ 472-476 2011

36Photoconductive UV detectors

based on ZnO films prepared by

r.f. magnetron sputtering method

3 Communications in Physics Khác 20/ 77-81 2010

37

Preparation and characteristics of

the In-doped ZnO thin films and

the n-ZnO:In/p-Si heterojunction

for optoelectronic switch

4Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 26/ 9-16 2010

38

Synthesis of Undoped- and M-

doped ZnO (M = Co, Mn)

Nanopowder in Water using

Microwave Irradiation

10Journal of Physics:

Conference Series

Scopus

(KHTN-

CN)

14 187/ 012020 2009

39

Indium doped Zinc oxide

nanometer thick disks

synthesized by a vapor phase

transport process

8Journal of Experimental

Nanoscience

Scopus

(KHTN-

CN)

8 4/3 243-252 2009

40

Influence of solvents on the

growth of zinc oxide

nanoparticles fabricated by

microwave irradiation

3Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 8 25/ 71-76 2009

41Stabilization of ZnO

nanoparticles prepared by

microwave irradiation method

4

Proceedings of the 8 th

Vietnam National

Conference on Solid State

Physics and Materials

Science, 2009

Khác / 587 - 591 2009

42Synthesis of zinc oxide

nanopowders via microwave

irradiation

6Journal of Science,

Mathematics- PhysicsKhác 24/IS 146-149 2008

43Preparation of n-ZnO:In/p-Si

heterojunction by r.f magnetron

sputtering

7

Proceedings of the eleventh

Vietnam-German seminar

on Physics and Engineering,

Nha trang (2008)

Khác / 137-140 2008

44

Photoluminescence of ZnO

nanostructure prepared by

catalyst- assisted vapor-liquid-

solid technique

5Asean Journal on Science &

Technology for developmentKhác 1 24/1&2 131-137 2007

45

Màng mỏng ZnO pha tạp nito và

photpho loại p chế tạo bằng

phương pháp phún xạ

R.F.magnetron

4

Hội nghị vật lý chất rắn toàn

quốc lần thứ 5, Vũng Tàu

2007

Khác / 342 – 345 2007

46

Tính chất cấu trúc, tính chất điện

và quang của màng mỏng ZnO:

In chế tạo bằng phương pháp

phún xạ R.F magnetron

7

Hội nghị vật lý chất rắn toàn

quốc lần thứ 5, Vũng Tàu

2007

Khác / 355 - 358 2007

47Indium doped ZnO nanometer

thick disks synthesized by a

vapor phase transport process

8

Proceedings of First

International Workshop on

Nanotechnology and

Application 2007, Vung

Tau, Viet Nam, NMP-48-P

Khác / 400-403 2007

48Multiform ZnO nanostrucstures

fabricated by vapor – phase

transport method without catalyst

5Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác XXII/2AP 174-177 2006

49Zinc oxide nanostructure for

humidity sensor4

Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác XXII/2AP 69-72 2006

50Zinc/Zinc oxide core/shell

Nanostructures4

Proceedings of the 1 st

IWOFM and 3rd IWONN

Conference, Halong,

Vietnam, 6-9 December

(2006)

Khác / 396-399 2006

51

Preparation of transparent and

conductive In- doped ZnO by

radio frequency magnetron

sputtering

5

Proceedings of the

International Conference on

Engineering Physics, Ha noi

(2006)

Khác / 346-349 2006

52Chế tạo và tính chất của đĩa nano

ZnO pha tạp In4

Tuyển tâp các báo cáo Hội

nghị vật lý toàn quốc lần thứ

VI, tập 3, 2005,

Khác / 1277 – 1280 2005

53Chế tạo và khảo sát dây nano

ZnO4

Tuyển tâp các báo cáo Hội

nghị vật lý toàn quốc lần thứ

VI, tập 3, 2005

Khác / 1357 – 1360 2005

54Changing the shape of ZnO

nanostructures by controlling Zn

vapor release

6Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 0 XX/3AP 29-31 2004

55Structure and Photoluminescence

of Co-Doped ZnO Thin Films by

R.F Magnetron Sputtering

9

Proceedings the ninth

Vietnam Conference on

Radio & Electronics

/ 2004

56Synthesis of ZnO nanowires

using a vapor transport method 5

Proceedings second

international workshop on

nanophysics and

nanotechnology Iwonn’04,

Ha Noi, 2004

Khác / 169-172 2004

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TTTên bài

báo

Số tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ

yếu khoa học

Tạp chí quốc tế uy tín

(và IF) (*)

Số trích dẫn của

bài báoTập/Số Trang

Năm công

bố

- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;

SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.

- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

Không có.

- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

của cơ sở giáo dục đại học:

TT

Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển

chương trình đào tạo

hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ

Vai trò:

Chủ trì/Tham giaTên cơ sở giáo dục đại học

1 Thạc sĩ Vật lý Chất rắn Tham gia Khoa Vật lý, Đại học Khoa học Tự nhiên

2 Đào tạo Thạc sĩ Công nghệ bán dẫn Tham gia National Chiao Tung University

3 Cử nhân Khoa học Vật liệu Tham gia Khoa Vật lý, Đại học Khoa học Tự nhiên,

ĐHQGHN

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)