bẢn ĐĂng kÝ xÉt cÔng nhẬn ĐẠt tiÊu chuẨn chỨc danh:...
TRANSCRIPT
BỘ Y TỀ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ
Mã hồ sơ: ………………….
Ảnh màu 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: □)
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng □
Ngành: Y Chuyên ngành: Nội
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người đăng ký: LÊ THƯỢNG VŨ
2. Ngày tháng năm sinh: 16/12/1971 ; Nam; Nữ □; Quốc tịch: VIỆT NAM ;
Dân tộc: KINH Tôn giáo: KHÔNG
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: □
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: TP. HỒ CHÍ MINH
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh):
80/23 Trần Quang Diệu P14 Quận 3, TP HCM
6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): 80/23 Trần Quang Diệu P14 Quận 3, TP
HCM
Điện thoại nhà riêng: (84-8) 39310557 Điện thoại di động: 0913741140 E-mail: [email protected]
hoặc [email protected]
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):
Từ năm 1995 đến năm 1999 Bác sĩ Nội trú chuyên ngành Nội – Đại Học Y Dược TP.HCM
Từ năm 2000 đến năm 2003 Giảng viên hợp đồng – Bộ môn Nội (Phổi/Hô Hấp) – Đại Học Y Dược
TP.HCM
Từ năm 2004 đến năm 2019 Giảng viên biên chế – Bộ môn Nội (Phổi/Hô Hấp) – Đại Học Y Dược
TP.HCM
Chức vụ hiện nay: GIÁO VỤ SAU ĐẠI HỌC, PHÓ TRƯỞNG KHOA NỘI PHỔI BV CHỢ RẪY
Chức vụ cao nhất đã qua: GIÁO VỤ SAU ĐẠI HỌC, PHÓ TRƯỞNG KHOA NỘI PHỔI BV CHỢ RẪY
Cơ quan công tác hiện nay: Bộ môn Nội – Đại Học Y Dược TP.HCM
Địa chỉ cơ quan: 217 HỒNG BÀNG, QUẬN 5, TP.HCM
Điện thoại cơ quan (84-8) 38 558 411; (84-8) 38 537 949
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): /
8. Đã nghỉ hưu từ tháng / năm /
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): /
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ
sơ):
9. Học vị:
- Được cấp bằng ĐH ngày 30 tháng 9 năm 1995 ngành Y, chuyên ngành: ĐA KHOA
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước: ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM – VIỆT NAM
- Được cấp bằng ThS ngày 20 tháng 11 năm 2003, ngành: Y chuyên ngành: NỘI
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM – VIỆT NAM
- Được cấp bằng TS ngày 18 tháng 5 năm 2015, ngành Y chuyên ngành: NỘI HÔ HẤP
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM – VIỆT NAM
- Được cấp bằng TSKH ngày … tháng … năm ..., ngành: ……….., chuyên ngành: ……….
Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước): ............................................................................
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày ……… tháng ………. năm …… ,
ngành: ........................................................................................................................
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh …….. tại HĐGS cơ sở: .................................
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh …….. tại HĐGS ngành, liên ngành: ................
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
• NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP: VI KHUẨN, VI NẤM, LAO…
• THUYÊN TẮC PHỔI: CHẨN ĐOÀN VÀ ĐIỀU TRỊ
• UNG THƯ PHỔI: CHẨN ĐOÀN VÀ ĐIỀU TRỊ
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 2 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS (ứng viên chức danh GS không cần
kê khai);
- Đã hoàn thành (số lượng) 1 ĐỀ TÀI CẤP Sở KHCN; chủ trì 08 đề tài NCKH cấp TRƯỜNG được
nghiệm thu, tham gia nhiều đề tài cấp cơ sở (Trường/Bệnh viên) khác
- Đã công bố (số lượng) 54 bài báo KH, trong đó 13 bài báo KH trên tạp chí quốc tế có ISSN và có 2 bài
báo KH trên tạp chí quốc tế có uy tín (IF>2) (một trước TS và một sau TS);
- Đã được cấp (số lượng) 0 bằng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 5, trong đó 5 thuộc nhà xuất bản có uy tín;
- Số lượng 0 tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất
1. Lê Thượng Vũ. Vai trò lượng giá nguy cơ lâm sàng trong chẩn đóan thuyên tắc phổi. Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2012. Tập 16, phụ bản số 1, chuyên đề Nội khoa, trang 302.
2. Nguyễn Trường Sơn, Trần Minh Trường, Trần Quyết Tiến, Phạm thị Ngọc Thảo, Trần Quang
Bính, Trần thị Thanh Nga và cs (gồm Lê Thượng Vũ). Xây dựng, áp dụng và đánh giá hiệu quả
của chương trình quản lý sử dụng kháng sinh tại bệnh viện Chợ Rẫy. [To establish, apply and
assess the efficacy of antibiotic stewardship program at Cho Ray hospital] Nghiệm thu đề tài cấp
Sở Khoa học Công nghệ 2016.
3. Le Thuong V1, Nguyen Ho L1, Tran Van N1. Allergic Bronchopulmonary Aspergillosis
masquerading as recurrent bacterial pneumonia. Med Mycol Case Rep. 2016 Jun 27;12:11-3.
Doi: 10.1016/j.mmcr.2016.06.004. eCollection 2016 Jun. CiteScore 1.25
4. Trần Văn Ngọc*, Đặng Quỳnh Giao Vũ**, Lê Thượng Vũ*** CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH
PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH VÀ VIÊM PHỔI TRÊN BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN
MẠN TÍNH. Y học tp HCM Năm 2018 Tập 22 số 2 Chuyên đề Nội khoa 2 Trang 194.
5. Phan Thanh Thang, Bich-Thu Tran, Son Truong Nguyen, Toan Trong Ho, Hang Thuy Nguyen, Vu Thuong Le, Anh Tuan Le. EGFR plasma mutation in prediction models for resistance with EGFR TKI and survival of non-small cell lung cancer. Clin Transl Med. 2019 Jan 19;8(1):4
Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN;
với công trình KH: ghi rõ tên công trình, tên các tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố; nếu có thì
ghi rõ tạp chí thuộc loại nào: ISI (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI), Scopus hoặc hệ thống CSDL quốc tế
khác; chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ số trích dẫn của bài báo.
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
Số năm đạt chiến sĩ thi đua: 6
• 2005 – 2006 với quyết định 800/QĐ-YDTC, ngày 13/11/2006
• 2006 – 2007 với quyết định 1061/QĐ-YDTC, ngày 10/10/2007
• 2008 – 2009, với quyết định 1058/QĐ-YDTC, ngày 04/11/2009
• 2011-2012 với quyết định 1328/QĐ-ĐHYD-TC, ngày 18/10/2012
• 2012-2013, với quyết định 3845/QĐ-ĐHYD-TC-HC, ngày 29/10/2013
• 2015-2016, với quyết định 4652/QĐYD-TC-HC, ngày 28/11/2016
Khen thưởng (Trường, Bộ Y tế, Thủ tướng chính phủ...)
• Giải nhì Hội nghị khoa học Tuổi trẻ Trường ĐHYD TP HCM lần thứ 16 tháng 3/2000 do Trường
ĐHYD Tp HCM tặng
• Giải nhì Hội nghị Khoa học Công nghệ các trường đại học Y Dược Việt nam lần thứ 10 tháng 5/
2000 do Trung Ương Đoàn TN CS HCM tặng
• Giấy khen của Hội Hô Hấp Tp HCM 2010
• Giấy khen của Đại học Y Dược tp Hồ Chí Minh do thành tích xuất sắc 2012-2014
• Giấy khen của Hội Hô Hấp Việt Nam 2015 vì thành tích xuất sắc
• Giải Nhì Báo cáo nghiên cứu trong Hội nghị Khoa học thường niên Hội Hô hấp Việt nam 2015.
• Giải Ba Báo cáo nghiên cứu trong Hội nghị Khoa học thường niên Hội Hô hấp Việt nam 2015.
• Giấy khen của Đại học Y dược năm 2017 vì có bài báo đăng trên tạp chí Quốc tế được bình
duyệt, có uy tín.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của
quyết định): KHÔNG
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá). TỐT
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên: Tổng số 19 năm 6 tháng. (Khai cụ
thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ) (Căn cứ chế độ làm
việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)
TT
Khoảng thời gian
Hướng dẫn
NCS
HD
luận
văn
ThS
HD đồ án
tốt nghiệp
đại học
Giảng dạy
(tiết)
Tổng số
giờ
giảng/số
giờ quy
đổi
Chính Phụ Đại học Sau đại học
1 Năm học 2013-2014 0 0 0 0 599,5 420,0 1119,5
2 Năm học 2014-2015 0 0 0 0 409,3 570,0 979,3
3 Năm học 2015-2016 0 0 0 0 501,7 623,2 1124,9
3 thâm niên cuối:
4 Năm học 2016-2017 0 0 2 0 590,9 391,5 982,4
5 Năm học 2017-2018 0 0 0 0 483,5 390,0 873,5
6 Năm học 2018-2019 0 0 3 0 320,0 200,0 520,0
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: ANH , PHÁP
a) Được đào tạo ở nước ngoài □ : CÓ
- Học ĐH □; Tại nước: PHÁP Từ năm 2000 đến năm 2001
- Bảo vệ luận văn ThS □ hoặc luận án TS □ hoặc TSKH □; Tại nước: …….. năm…………
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước □ :
- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN …….số
bằng: C0113691 …………..; năm cấp: 2001……
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài □:
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ : /
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): /
d) Đối tượng khác □ ; Diễn giải: …................................................................................
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): ANH VĂN BẰNG ĐẠI HỌC, PHÁP VĂN BẰNG TRUNG CẤP
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có
quyết định cấp bằng)
TT Họ tên NCS
hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệm
HD
Thời gian hướng
dẫntừ …. Đến …
Cơ
sởđào
tạo
Năm được cấp
bằng/có quyết
định cấp bằng
NCS HV Chính Phụ
1 ĐẶNG
QUỲNH
GIAO VŨ
X X 2016-2017 ĐHYD
TPHCM
2017
2 DƯƠNG
DUY KHOA
X X 2016-2017 ĐHYD
TPHCM
2018
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
Trước khi bảo vệ học vị TS
TT Tên sách Loại sách
(CK, GT,
TK, HD)
Nhà xuất
bản và
năm xuất
bản
Số
tác
giả
Viết MM hoặc
CB, phần
biênsoạn
Xác nhận của
CS GDĐH (Số văn bản
xác nhận sử dụng sách)
1 Triệu chứng học Nội
khoa
GT đại
học
Nhà xuất
bản Y học
2009
21 Biên soạn 44-
58
1829/QĐ-ĐHYD STT 10
2 Triệu chứng học Nội
khoa
GT đại
học
Nhà xuất
bản Y học
2012
18 Biên soạn 51-
64
1829/QĐ-ĐHYD STT 13
3 Bệnh học người
cao tuổi
GT sau
đại học
Nhà xuất
bản Y học
2013
17 Biên soạn 193-
205
1829/QĐ-ĐHYD STT 15
4 Hướng dẫn chẩn
đoán điều trị Bệnh
hô hấp của Bộ Y tế
HD Nhà xuất
bản Y học
2013
28 Đồng biên
soạn 1-234
3390/QĐ-ĐHYHN trang 7
dòng 1 STT 6
Sau khi bảo vệ học vị TS
TT Tên sách Loại
sách
(CK, GT,
TK, HD)
Nhà xuất
bản và năm
xuất bản
Số
tác
giả
Viết MM
hoặc CB,
phần
biênsoạn
Xác nhận của
CS GDĐH (Số văn
bản xác nhận sử
dụng sách)
1 Các thủ thuật trong Hô hấp
HD Nhà xuất bản
Y học, 2015
31 Biên soạn
126-136/152
trang
2 Hình ảnh học và Thăm dò
chức năng hô hấp
HD Nhà xuất bản
Y học, 2016
19 Biên soạn
64-84/320
trang
3 Hướng dẫn chẩn đoán
điều trị Hen và Viêm mũi dị
ứng
HD Nhà xuất bản
Y học 2016
23 Đồng biên
soạn 1-44
4 Hướng dẫn chẩn đoán
điều trị Nhiễm Nấm xâm
lấn
HD Nhà xuất bản
Y học 2017
29 Đồng biên
soạn 1-84
5 Hướng dẫn chẩn đoán
điều trị Viêm phổi Bệnh
Viện Viêm Phổi thở máy
HD Nhà xuất bản
Y học 2017
29 Đồng biên
soạn 1-52
6 Bệnh viện Chợ Rẫy Phác
đồ điều trị 2018 (Phần Nội
khoa)
HD Nhà xuất bản
Y học 2018
60 Biên soạn
224-227, 228-
230, 263-272
1829/QĐ-ĐHYD
STT 56
-Sách chuyên khảo sau khi được cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS): chưa
Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; MM: viết
một mình; CB: chủ biên; phần ứng viên biên soạn đánh dấu từ trang…. Đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
TT Tên nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (CT, ĐT…)
CN/PCN/TK Mã số và
cấp quản
lý
Thời
gianthực
hiện
Thời gian
nghiệm thu
(ngày, tháng,
năm)
1 Biến đổi điện giải kiềm toàn và chức
năng hô hấp ở bn đợt bùng phát
BPTNMT (ĐT)
CN Cơ sở
(Trường)
9/1998-
9/1999
27/9/2007
2 Ứng dụng chụp cắt lớp điện toán
xoắn ốc vào chẩn đoán thuyên tắc
phổi (ĐT)
PCN Cơ sở
(Trường)
9/2003-
9/2004
28/3/2005
3 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng
22 trường hợp thuyên tắc phổi chẩn
đoạn tại BV Chợ rẫy (ĐT)
CN Cơ sở
(Trường)
6/2004-
1/2006
27/9/2007
4 Vai trò các bảng điểm lượng giá xác
suất mắc lâm sàng trong thuyên tắc
phổi (ĐT)
CN Cơ sở
(Trường)
1/2011-
9/2011
25/11/2011
5 Giá trị điện tâm đồ trong chẩn đoán
thuyên tắc phổi (ĐT)
CN Cơ sở
(Trường)
9/2008-
9/2010
6/1/2012
6 Vai trò các bảng điểm lượng giá xác
suất lâm sàng (clinical probability)
trong chẩn đoán thuyên tắc phổi
CN Cơ sở
(Trường)
2008-2011 9/8/2012
7 Hiện quả và tính an toàn của
Levofloxacine trong điều trị chuyển
tiếp từ tĩnh mạch sang uống trong
viêm phổi cộng đồng
CS (cộng
sự)
Cơ sở
(BVCR)
2010-2011 22/6/2012
8 Nghiên cứu tiền cứu các mô hình sử
dụng kháng sinh Doripenem tại khu
vựa châu Á Thái Bình dương
CS (cộng
sự)
Cơ sở
(BVCR)
2011-2012 13/3/2014
9 Giá trị X quang ngực trong chẩn
đoán thuyên tắc phổi (ĐT)
CN Cơ sở
(Trường)
9/2008-
9/2010
12/6/2013
10 Khảo sát các từ dùng mô tả khó thở
trên bn khó thở do nguyên nhân phổi
và tim mạch (ĐT)
CN Cơ sở
(Trường)
9/2006-
9/2007
23/4/2014
11 Khảo sát tỷ lệ hiện mắc của hội
chứng ngưng thở khi ngủ trên nhân
viên y tế BV Chợ rẫy (ĐT)
CS (cộng
sự)
Cơ sở
(BVCR)
6/2012-
6/2013
15/4/2014
12 Xây dựng, áp dụng và đánh giá hiệu
quả của chương trình quản lý sử
dụng kháng sinh tại BV Chợ Rẫy
(CT)
CS (cộng
sự)
Sở KHCN
TPHCM
9/2012-
9/2014
30/5/2015
13 Xác định MIC 90 trên các kháng sinh của các tác nhân viêm phổi bệnh viện ở BVCR (ĐT)
CS (cộng
sự)
Cơ sở
(BVCR)
2013-2014 2015
14 Bước đầu đánh giá vai trò của xét
nghiệm EGFR trong huyết tương ở
người bệnh ung thư phổi không tế
bào nhỏ giai đoạn IIIB-IV tại BV Chợ
rẫy (ĐT)
CS (cộng
sự)
Cơ sở
(BVCR)
2015-2017 5/2018
Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu
ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế)
7.1. Bài báo khoa học đã công bố
Trước khi bảo vệ học vị TS
TT Tên bài báo Số
tác
giả
Tên tạp chí
hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí
quốc tế
uy tín (và
IF)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/số Trang Nămcôngbố
1 Lê Thượng Vũ, Nguyễn thị Tố Như. Khảo sát lọan nhịp trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính bằng điện tâm đồ lưu động
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 4 Số 2
103 2000
2 Lê Thượng Vũ. Rối lọan điện giải kiềm toan trên bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 5, Phụ bản số 4
47 2001
3 Lê Thượng Vũ. Hạ kali máu trên bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 7, Phụ bản số 4
8 2003
4 Lê Thượng Vũ. 1 Y HỌC ISSN
1859
Tập 8 140 2004
Trường hợp viêm đa sụn tái diễn đầu tiên ở Việt Nam
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1779 Phụ bản của số 1
5 Lê Thượng Vũ, Võ Hồng Lĩnh, Đặng Vạn Phước. Thuyên tắc phổi: tiến bộ chẩn đóan khiến bệnh không cón quá hiếm.
3 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 8 Phụ bản của Số 1
124 2004
6 Lê Thượng Vũ, Đặng Vạn Phước. Ứng dụng CT scan xoắn ốc trong chẩn đoán thuyên tắc phổi.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 9 Phụ Bản của Số 1
14 2005
7 Lê Thượng Vũ, Đặng Vạn Phước. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng 22 trường hợp thuyên tắc phổi chẩn đoán tại Chợ Rẫy.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 10 Phụ bản của số 1
32 2006
8 Lê Thượng Vũ và
cs. Kết quả điều trị
ung thư phổi bằng
hoá chất tại khoa
Phổi lầu 8B1 BV
Chợ Rẫy trong hai
năm rưỡi (6/2002-
11/2004)
6 Y HỌC
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 10
Phụ bản
của số 1
55 2006
9 Lê Thượng Vũ và
cs. Kết quả sơ khởi
điều trị ung thư phổi
không tế bào nhỏ
giai đoạn tiến xa
bằng paclitaxel
(Taxol) phối hợp với
carboplatine tại
khoa Phổi lầu 8B1
5 Y HỌC
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
tập 10
Phụ bản
của số 1
72 2006
BV Chợ Rẫy.
10 Nguyễn Xuân Bích Huyên, Lê Thượng Vũ và cs. Vai trò lysozyme trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao
9 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
tập 10 Phụ bản của số 1
66 2006
11 Lê Thượng Vũ. Sử dụng kim Trucut sinh thiết xuyên thành ngực trong chẩn đóan u phổi với kết quả nội soi phế quản sinh thiết âm tính.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 11, Phụ bản số 1
182 2007
12 Lê Thượng Vũ, Trần Văn Ngọc. Bước đầu điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ giai đọan lan tràn bằng cisplatin + irinotecan tại khoa Phổi Bv Chợ Rẫy
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 11, Phụ bản số 1
173 2007
13 Trần Văn Ngọc, Lê Thượng Vũ và cs. Bước đầu nghiên cứu đặt stent silicon trong điều trị hẹp khí phế quản.
13 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 12, Phụ bản số 1
13 2008
14 Nguyễn Xuân Bích Huyên, Lê Thượng Vũ và cs. Giá trị interferron gamma trong chẩn đóan nguyên nhân lao tràn dịch màng phổi dịch
9 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 13, Phụ bản số 1
60 2009
tiết.
15 Lê Thượng Vũ. Bước đầu sử dụng điều trị nhắm trúng đích cho ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa tại khoa Phổi BV Chợ rẫy.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 13, Phụ bản số 1
13 2009
16 Lê Thượng Vũ, Trần Văn Ngọc. Thuyên tắc phổi.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 13, Phụ bản số 1
1 2009
17 Nguyễn Xuân Bích Huyên, Lê Thượng Vũ và cs. Nhận xét ban đầu về những bệnh nhân bị Hội chứng ngưng thở khi ngủ tại bệnh viện Chợ Rẫy
14 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 13, Phụ bản số 1
46 2009
18 Ngô Thế Hoàng, Lê Thượng Vũ và cs. Nghiên cứu vai trò sinh thiết phổi xuyên phế quản dưới hướng dẫn X quang trong chẩn đoán u phổi ngoại biên
4 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 14, phụ bản số 1
119 2010
19 V. Le Thuong et al. Performance diagnostique de l'interféron gramma dans l'identification de l'origine tuberculeuse des pleurésies exsudatives.
9 Journal Franco Vietnamien de Pneumologie
ISSN 2264-7899
01(01) 65-69 2010
20 T. Pham Quoc, V. Le Thuong et al. Rôle des prothèses trachéo-bronchiques en silicone dans le traitement des sténoses des voies aériennes.
7 Journal Franco Vietnamien de Pneumologie
ISSN 2264-7899
01(01) 49-53 2010
21 Lê Thượng Vũ. Giá trị X quang trong chẩn đoán thuyên tắc phổi.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 15, phụ bản số 4
444-
450
2011
22 Lê Thượng Vũ. Giá trị ECG trong chẩn đoán thuyên tắc phổi.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 15, phụ bản số 1 chuyên đề Nội khoa
324-328
2011
23 Lê Thượng Vũ et al. The obstructive sleep apnea syndrome in Viet Nam.
15 Journal Franco Vietnamien de Pneumologie
ISSN 2264-7899
02(01) 72-77 2011
24 Lê Thượng Vũ. Vai trò lượng giá nguy cơ lâm sàng trong chẩn đóan thuyên tắc phổi.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 16, phụ bản số 1, chuyên đề Nội khoa
302 2012
25 Nguyen Binh, H., Le Thuong, V., et al. A descriptive study of TB cases finding practices in the three largest public general hospitals in Vietnam
7 BMC Public Health
ISSN 1471
2485
2.567 - 2-
year Impact
Factor
3.275 - 5-
year Impact
Factor
1.342 -
Source
12(1) 808 2012
Normalized
Impact per
Paper (SNIP)
1.382 -
SCImago
Journal
Rank (SJR)
26 Lê Thượng Vũ, Trần Văn Ngọc. Kết quả điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa bằng erlotinib tại khoa Phổi Bv Chợ Rẫy.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 17, phụ bản số 1, chuyên đề Nội khoa 1
105 2013
27 T. Pham Thi Van, V. Le Thuong et al. Treatment of post-prolonged intubation tracheal stenosis by silicone stent.
10 Journal Franco Vietnamien de Pneumologie
ISSN 2264-7899
04(11) 29-34 2013
28 Lê Thượng Vũ. Các Kiểu hình Hen và điều trị.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 18 * Số 2 *
50 2014
29 Lê Thượng Vũ, Trần Ngọc Thái Hòa. Khảo sát từ dùng mô tả khó thở trong bệnh phổi và bệnh tim mạch.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 18 * Phụ bản của Số 1 *
234 2014
Sau khi bảo vệ học vị TS
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí
hoặc kỷ
yếu khoa
học
Tạp chí
quốc tế
uy tín
(và IF)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/số Trang Nămcôngbố
30 Lê Thượng Vũ. Dãn phế quản: tiếp cận chẩn đoán
1 Tạp chí Hô
Hấp, Hội
Lao và
Số 4 chuyên đề dãn phế
30 2015
Bệnh Phổi
Việt Nam quản
31
Lê Thượng Vũ. Bệnh thuyên tắc huyết khối đề kháng với kháng đông kháng vitamin K: ba trường hợp lâm sàng.
1 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 20 * Phụ bản Số 1 Chuyên đề nội khoa I
27 2016
32
Dương Minh Ngọc, Lê Thượng Vũ. Thuyên tắc mỡ: tiếp cận chẩn đoán nhân một trường hợp điển hình.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Phụ bản Tập 20 * Số 1 chuyên đề nội khoa I
33 2016
33
Nguyễn Hồ Lam, Lê Thượng Vũ. Viêm phổi hay viêm phế quản phổi dị ứng do nhiễm nấm aspergillus: báo cáo 1 trường hợp.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 20 * Phụ bản Số 1 Chuyên đề nội khoa I
66 2016
34
Lê Thượng Vũ, Lê Hồng Vân. Viêm phổi mô kẽ và tràn dịch màng phổi do bệnh mô liên kết hỗn hợp.
2 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 20 * Phụ bản Số 1 Chuyên đề nội khoa I
71 2016
35
Nguyễn Hồ Lam, Lê Thượng Vũ và cs. Tràn khí dịch màng phổi trái tiến triển nhanh liên quan thủng thực quản sau nôn: môt bệnh cảnh hiếm gặp cần chú ý.
4 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 20 số 1 296 2016
36
Lê Thượng Vũ. Điều trị Hen cấp. 2016.
1 Tạp Chí Hô Hấp
Số chuyên đề Hen * Số 8
27 2016
37
Nguyễn Văn Thành, Lê Thượng Vũ và cs. Viêm phổi cộng đồng: từ guideline đến thực hành: kết luận hội nghị đồng thuận Ban Chuyên Gia COPD 12/2016 VINACEEP 2.
16 Tạp Chí Hô Hấp
Số 9 32 2016
38
Nguyễn Văn Thành, Lê Thượng Vũ và cs. Tiếp cận COPD từ bản chất viêm: kết luận hội
16 Tạp chí Hô Hấp
Số 12 tháng 5/2017 (năm thứ tư)
43 2016
nghị đồng thuận Ban Chuyên Gia COPD 12/2016 VINACEEP 3.
39
Phan Thanh Thăng, Lê Thượng Vũ và cs. PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN EGFR TRONG MẪU HUYẾT TƯƠNG BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY.
13 Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ISSN
1859
1779
Tập 21 - Số 2 Chuyên đề Hội nghị Khoa học BV Chợ rẫy
81 2017
40
Phan Thanh Thăng, Lê Thượng Vũ và cs. GIÁ TRỊ CỦA NỒNG ĐỘ CFDNA TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ THEO DÕI ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ
10 Y Học TP. Hồ Chí Minh
ISSN
1859
1779
Tập 21 - Số 2 Chuyên đề Hội nghị Khoa học BV Chợ rẫy
90 2017
41
Lê Thượng Vũ. Ung thư phổi liệu bệnh nhân có quyền hy vọng?
1 Tạp chí
Thời sự Y học, Hội Y học TP HCM
ISSN
1859
1747
Chuyên đề Hô Hấp thực hành tháng 10/2017
82 2017
42
Lê Tự Phương Thuý, Lê Thượng Vũ, Phạm Nguyễn Vinh. KHẢO SÁT CÁC MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ ACID URIC VÀ TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
3 Y học TP
HCM
ISSN
1859
1779
Tập 22 số 1 Chuyên đề Nội khoa 1
157 2018
43
Lê Tự Phương Thuý, Lê Thượng Vũ, Phạm Nguyễn Vinh. BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN KHÔNG TRIỆU CHỨNG TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
3 Y học TP
HCM
ISSN
1859
1779
Tập 22 số 1 Chuyên đề Nội khoa 1
166 2018
44
Phan Thanh Thăng, Lê Thượng Vũ và cs. VAI TRÒ CỦA XÉT NGHIỆM ĐỘT BIẾN EGFR HUYẾT TƯƠNG QUA 3 CA LÂM SÀNG
8 Y học TP
HCM
ISSN
1859
1779
Tập 22 – Số 2 Chuyên đề Hội nghị Khoa học BV Chợ rẫy
263 2018
45 Trần Văn Ngọc, Đặng Quỳnh 3 Y học TP ISSN
1859
Tập 22 – Số 2 194 2018
Giao Vũ, Lê Thượng Vũ. CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH VÀ VIÊM PHỔI TRÊN BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
HCM 1779 Chuyên đề Nội Khoa
46
Đặng Quỳnh Giao Vũ, Lê Thượng Vũ. Đặc điểm lâm sàng và kết cục của Viêm Phổi ở bệnh nhan bệnh phổi tắc nghãn mạn tính.
2 Tạp chí
Thời sự Y học, Hội Y học TP HCM
ISSN
1859
1747
Chuyên đề Hô Hấp thực hành tháng 9/2018
63 2018
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp
bằng TS:
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí
hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc
tế uy tín (và
IF)
Số trích
dẫn của
bài báo
Tập/số Trang
Năm
công
bố
47
Le Thuong V1, Nguyen Ho L1, Tran Van N1. Allergic Bronchopulmonary Aspergillosis masquerading as recurrent bacterial pneumonia
3 Med Mycol Case Rep.
ISSN 2211 7539 CiteScore 1.25 Source Normalized Impact per Paper (SNIP): 0.650
SCImago
Journal Rank
(SJR): 0.409
1* 12 11-13 2016
48
Lam Nguyen Ho ; Ngoc Tran Van ; Thuong Vu Le. Boerhaave's syndrome – tension hydropneumothorax and rapidly developing hydropneumothorax: two radiographic clues in one case.
3 Respirology Case Report
ISSN 2051
3380
1** Volume4, Issue4 e0016 2016
49
Ho Lam Nguyen, Thuong Vu Le; Van Ngoc Tran. An alcoholic patient with pneumonia
3 Open J of Clinical and Medical Case Report
ISSN 2379
1039
Vol 3 Issue 3 1-6 2017
induced by multiple pathogens simultaneously: To use corticosteroid or not?
50
Thai Truong, Thuong Vu Le et al. Low-voltage electricity-induced lung injury.
5 Respirology Case Reports
ISSN 2051
3380 Altmetrics
Attention Score
2
6 (2) e00292 2018
51
Nguyen Ho L1, Le Thuong V2 et al. Hilar asymmetry in endobronchial tuberculosis patients: An often-overlooked clue.
7 Int J Infect Dis.
ISSN 1201 9712 CiteScore: 2.89 Impact Factor: 3.538 5-Year Impact Factor: 3.041 Source Normalized Impact per Paper (SNIP): 1.209
SCImago
Journal Rank
(SJR): 1.456
80 80-83 2019
52
Phan Thanh Thang, Vu Thuong Le et al. EGFR plasma mutation in prediction models for resistance with EGFR TKI and survival of non-small cell lung cancer.
7 Clin Transl Med.
ISSN 2001
1326
8(1) 4 2019
53
Nguyen Ho Lam, Tran Van Ngoc, Le Thuong Vu. Aberrant right subclavian artery and bibasilar bronchiectasis: is there any association?
3 Respiratory Medicine Case Reports
Volume 27 100844
ePup€
2019
54 Ho Lam Nguyen, Thuong Vu Le et
4 Case Reports in
vol. 2019 Article ID 9068516,
2019
al. "Mycobacterium
tuberculosis-Associated Necrotizing Pneumonia With Adjunctive Corticosteroid Therapy"
Infectious Diseases
3 pages¥
* https://scholar.google.com/scholar?oi=bibs&hl=vi&cites=15297785313742252507 hoặc
http://europepmc.org/abstract/med/27453814
**https://scholar.google.com/scholar?oi=bibs&hl=vi&cites=11902028281459236825
€ https://doi.org/10.1016/j.rmcr.2019.100844
¥ https://doi.org/10.1155/2019/9068516
Trình bày báo cáo và đăng abstract
TT
Tên bài báo Số
tác
giả
Tên tạp chí
hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và IF)
Số trích
dẫn của
bài báo
Tập/số Trang Năm
công
bố
56
Le Thuong Vu, Tran Van Ngoc. ATS Conference 2014. Poster Details: A1850 - D-Dimer And Clinical Probability Scores: Diagnostic Values In Evaluation Of Acute Pulmonary Embolism. Poster Board Number: E18
2 Am J Respir Crit Care Med
ISSN 1530 4970
IF 16.4
189 A1850 2014
57
LAM NGUYEN HO, NGOC TRAN VAN, VU LE THUONG. ENDOBRONCHIAL LESION IN PATIENTS WITH SMEAR-NEGATIVE PULMONARY TUBERCULOSIS.
3 Respirology
ISSN 1440 1843
ISI Journal
Citation
Reports ©
Ranking:
2018:11/63
(Respiratory
System)
IF 4.756
Volume23, IssueS2. Supplement: 23rd Congress of the Asian Pacific Society of Respirology 2018.
74 2018
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
TT Tên bằng độc quyền sáng chế, giải
pháp hữu ích
Tên cơ quan
cấp
Ngày tháng năm
cấp Số tác giả
1
2
…
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp
bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...)
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức ra
quyết định
Số quyết định và ngày,
tháng, năm Số tác giả
1
2
...
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng
dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học
- Tham gia xây dựng chương trình Nội khoa Sinh viên năm thứ tư (chương trình đổi mới)
- Tham gia xây dựng chương trình Cao học, Nghiên cứu sinh, Chuyên khoa 1, Chuyên khoa 2 về Nội Hô
hấp
Tham gia xây dựng chương trình Bs Nội trú (chương trình đổi mới)
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: □
- Giờ chuẩn giảng dạy: □
- Công trình khoa học đã công bố: □
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ □
- Hướng dẫn NCS,ThS: □
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
TP.HCM, ngày 28 tháng 6 năm 2019
Người đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS BS. LÊ THƯỢNG VŨ
D. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU NƠI ĐANG LÀM VIỆC
- Về những nội dung “Thông tin cá nhân” ứng viên đã kê khai.
- Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
TP.HCM ngày … tháng … năm ….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ sở đào tạo.
(3) Địa danh.