bÁo cÁo thỜng kỲ kinh tẾ vĨ mÔ trung quỐcvepr.org.vn/upload/533/20140415/kinh tế trung...
TRANSCRIPT
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012 1
BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC
KINH TẾ TRUNG QUỐC
6 THÁNG CUỐI NĂM 2013 VÀ TRIỂN VỌNG 2014
TS. Phạm Sỹ Thành
Giám đốc Chương trình Nghiên cứu Kinh tế Trung Quốc thuộc VEPR
(VCES)
Hà Nội, 3/4/2014
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012 2
KẾT CẤU BÁO CÁO
1. Tình hình kinh tế vĩ mô Trung Quốc nửa
cuối năm 2013
2. Các chính sách kinh tế vĩ mô chủ yếu
nửa cuối năm 2013
3. Triển vọng kinh tế Trung Quốc năm 2014
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
1. Tình hình kinh tế vĩ mô Trung Quốc nửa đầu
năm 2013
Khái quát (1) – Ôn đinh tăng trưởng để điêu
chinh kết câu
GDP quý III: 7,8%, quý IV: 7,7%, GDP ca năm 7,7%
Tăng trưởng GDP 2 năm 2012 va 2013: 7,7%, thâp nhât kể tư năm 1999
Nhưng: 7,7% vẫn cao hơn mục tiêu đê ra (7,5%)
0
100000
200000
300000
400000
500000
600000
I/2008 III/2008 I/2009 III/2009 I/2010 III/2010 I/2011 III/2011 I/2012 III/2012 I/2013 III/2013
6
8
10
12
14
Dich vụ
Công nghiệp, xây dựng
Nông, lâm, ngư nghiệpTi lệ tăng trưởng GDP (Thomson Reuters) (phai)
Ti lệ tăng trưởng GDP (NBS) (phai)
Hinh: Tăng trương GDP theo quy 2008-2013
Nguôn: Số liêu NBS (các năm)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Đong gop của cac yếu tố cho tăng trưởng
Lần đầu tiên ti trọng nganh dich vụ trong GDP của Trung Quốc vươt ti trọng công nghiệp va xây dựng (46,1% so vơi 43,9%)
Đầu tư vẫn la đông lực tăng trưởng quan trọng. Tăng trưởng FAI giam tư 23,8% (năm 2011) xuống con 19,6% (năm 2013) nhưng sự suy giam nay chủ yếu băt nguôn tư suy giam đầu tư FAI của khu vực công nghiệp (giam tư 22% năm 2012 xuống con 18,5% của năm 2013).
Trong khi đo, đầu tư cơ sở ha tầng đa tăng tư 15% (năm 2012) lên 19,5% (năm 2013), đầu tư nha ở đa tăng tư 11,4% (năm 2012) lên 19,4% (năm 2013).
Hinh: Đong gop cho tăng trương 1978 – 2013 (Điêm
phân trăm)
Nguôn: Haver Analytics, The Conference Board
46.1
43.9
10.0
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Dich vụ Công nghiệp-xây dựng Nông nghiệp
Hinh: Ti trong 3 nhom ngành trong GDP 2000 –
2013 (%)
Nguôn: Tinh toán theo số liêu NBS (các năm)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Đong gop cho tăng trưởng trong tương lai: đầu tư vẫn đong vai tro
quan trọng, tiêu dung vẫn kem xa so vơi mưc của cac nươc phat
triển
Đầu tư
Tiêu dung
Xuât khâu
65.5 6662.5
58.162.3
52.948.3 49.9 50.3 51.2
34.838.1
34.940.3
35.341.6
48.1 49.7 50 49.2
-0.3-4.1
2.6 1.6 2.45.5 3.6
0.4 -0.3 -0.4
-20
-10
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025
Tiêu dung Đầu tư Xuât khâu rong
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Khái quát (2) – Lam phat
CPI ca năm 2,6%, thâp hơn 0,9 điểm phần trăm so vơi mục tiêu đê ra
Nguyên nhân do gia lương thực ôn đinh; nông nghiệp trong nươc đươc mua va cac chinh sach chống tham nhung khiến CPI thực phâm cuối năm thâm chi suy giam
-4
-2
0
2
4
6
8
10
Jan-0
8
May-0
8
Sep-0
8
Jan-0
9
May-0
9
Sep-0
9
Jan-1
0
May-1
0
Sep-1
0
Jan-1
1
May-1
1
Sep-1
1
Jan-1
2
May-1
2
Sep-1
2
Jan-1
3
May-1
3
Sep-1
3
CPI (y/y) CPI (m/m)
Hinh 4: Biên đông CPI Trung Quôc 2008-2013 (%)
Nguôn: NBS (các năm)
0
2
4
6
8
10
12
Jan-
12
Mar-
12
May-
12
Jul-
12
Sep-
12
Nov-
12
Jan-
13
Mar-
13
May-
13
Jul-
13
Sep-
13
Nov-
13
CPI (y/y)
CPI lương-thực phâm (y/y)
CPI phi lương-thực phâm (y/y)
Hinh 5: Tăng trương CPI phân theo nhom CPI 2012-
2013 (%)
Nguôn: NBS (các năm)
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
Jan-13 Feb-
13
Mar-
13
Apr-
13
May-
13
Jun-13 Jul-13 Aug-
13
Sep-
13
Oct-13 Nov-
13
Dec-
13
CPI thực phâm CPI phi thực phâm
Hinh 6: Đong gop vào mưc tăng CPI năm 2013
(Điêm phân trăm)
Nguôn: Tinh toán theo số liêu NBS (các năm)
Mục tiêu
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cung (2) - San xuât công nghiệp
Sau khi PMI và SXCN phục hôi tư nửa cuối 2012, PMI 6 tháng đầu năm mặc dù đêu trên ngưỡng mở rông san xuât (50) nhưng ở mưc thâp nhât trong 8 năm qua
PMI 6 thang cuối năm phục hôi so vơi nửa đầu năm nhưng lai băt đầu dâu hiệu suy giam vao quy IV
PMI cho thây SXCN của Trung Quốc vẫn trong giai đoan suy giam kể tư năm 2010
Dựa vào số liệu PMI output có thể dự báo đươc khuynh hương tăng trưởng SXCN Số liệu PMI và chi số output của PMI phan ánh nên tang phục hôi SXCN của Trung Quốc còn chưa bên vững
Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)
38
40
42
44
46
48
50
52
54
56
58
60
Jan-
06
Jul-
06
Jan-
07
Jul-
07
Jan-
08
Jul-
08
Jan-
09
Jul-
09
Jan-
10
Jul-
10
Jan-
11
Jul-
11
Jan-
12
Jul-
12
Jan-
13
Jul-
13
PMI (CFLP) PMI (HSBC)
Nguôn: CFLP va HSBC (các năm)
35
38
41
44
47
50
53
56
59
62
65
68
Jan-
07
Jun-
07
Nov-
07
Apr-
08
Sep-
08
Feb-
09
Jul-09 Dec-
09
May-
10
Oct-
10
Mar-
11
Aug-
11
Jan-
12
Jun-
12
Nov-
12
Apr-
13
Sep-
13
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
PMI: San lương (côt trai) Tăng trưởng san xuât công nghiệp (y/y)
Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)
Nguôn: NBS (các năm)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cung (2) – Tăng trưởng SXCN
phân theo loai hình doanh nghiệp
Ca năm 2013:
SOEs: 8,3% (2012: 8,0; 2011: 9,2)
NSEs: 10,8% (2012: 12,9; 2011: 18,8)
FDI: 8,9% (2012: 6,9; 2011: 8,7)
Tăng trưởng san xuât công nghiệp của SOEs phục hôi trong khi NSEs tiếp tục suy giam phan anh trong giai đoan kinh tế kho khăn, san xuât công nghiệp dư thưa san lương, SOEs nhân đươc sự hô trơ tốt hơn tư phia chinh phủ thông qua:
- 70% tin dụng câp cho SOEs
- Quy mô lơn nên co thể tam thơi đối diện vơi chi phi gia tăng va gia thanh san phâm không thay đôi
Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
Jan-
11
Apr-
11
Jul-
11
Oct-
11
Jan-
12
Apr-
12
Jul-
12
Oct-
12
Jan-
13
Apr-
13
Jul-
13
Oct-
13
Toàn ngành (y/y) SOEs NSEs FDI
Nguôn: NBS (các năm)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cung (2) - Những vân đê lơn của
san xuât công nghiệp Trung Quốc
Tăng trưởng SXCN năm 2013 đat 9,7%, thâp hơn
giam 1,3 điểm phần trăm so vơi mưc tăng của 2012
3 vân đê lơn của SXCN Trung Quốc hiện nay:
Suy giam cầu trong và ngoài nươc, đông thơi 1 số
ngành xuât hiện dư thưa san lương do san xuât vươt
quá san lương tiêm năng
Chi phí gia tăng
ROA và ROE đêu suy giam
Suy giam câu bên ngoài (%, 2011-2013)
PMI: Tôn kho thành phâm và nguyên vât liêu
44
46
48
50
52
54
56
Jun-10 Dec-10 Jun-11 Dec-11 Jun-12 Dec-12 Jun-13 Dec-13
Tôn kho thanh phâm Tôn kho nguyên vât liệu
Nguôn: CFLP (các năm)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Jul-11 Oct-11Jan-12 Apr-12 Jul-12 Oct-12Jan-13 Apr-13 Jul-13 Oct-13
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Tăng trưởng san xuât công nghiệp (trai)
Tăng trưởng lương giao hang xuât khâu (trai)
PMI: Chi số đơn hang xuât khâu mơi (phai)
Ti lê tôn kho hàng thành phâm công nghiêp và sư dung
may moc san xuât 1992 – 2012 (%)
Nguôn: Chư Kiến Phương (2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Sự gia tăng chi phi lao đông
Lương danh nghĩa năm 2010 (ngàn RMB) Tăng trưởng lương bình quân (%)
Trung bình 29,8 11,7
Phân theo loại doanh nghiêp
SOes 39,5 12,8
COEs 24,4 15,4
NSEs 26,2 11,0
Trong đó:
TNHH 33,1 12,1
Cty cổ phần hữu hạn 46,0 14,1
Doanh nghiêp FDI 40,2 10,9
Doanh nghiêp Hong Kong, Ma Cao, Đài
Loan
31,4 11,4
Tư nhân 20,8 10,3
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cung (2): Tình hình lơi nhuân
của cac doanh nghiệp công nghiệp
Tăng trương lơi nhuân cua doanh nghiêp công nghiêp (%)
Nguôn: NBS (các năm)
5.3
17.2
12.1 11.4 12.311.1 11.1
12.8 13.5 13.7 13.212.2
6
22.2
12.4 12.2 11.4
7.25.1 4.9 5.3 5.4 4.4 40
5
10
15
20
25
Dec
-12
Th1-2
/201
3
Mar
-13
Apr-1
3
May
-13
Jun-
13
Jul-1
3
Aug-1
3
Sep-1
3
Oct-1
3
Nov
-13
Dec
-13
Lơi nhuân toan nganh Lơi nhuân nganh chinh
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cung (3) – Dich vụ: SFTZ –
cai cach đa mục tiêu
Nganh Lĩnh vưc
Tai chinh Ngân hang
Bao hiêm y tế
Tín dụng cho thuê
Vân tai biên Vân tai va quan li vân tai biên
Thương mại Dich vụ viên thông GTGT
Bán le va dich vụ máy moc liên quan đến vui chơi giai
tri
Chuyên biêt Dich vụ luât
Đầu tư tai chinh
Đại li du lich
Quan li đầu tư
Dich vụ xây dưng
Văn hoa Vui chơi giai tri
Xa hội Giáo dục va hương nghiêp
Dich vụ y tế
4 Muc tiêu:
•Quan li đầu tư
•Phat triển va đơn gian hoa thương mai
•Cai cach tai chinh – tiên tệ va quan tri rủi ro
•Quan li tông hơp va dich vụ
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cung (4) – Thi trương nhân tố
Mục tiêu: 9 triệu việc làm mơi ca năm; ca năm 13,1 triệu (nhiêu hơn 45% so vơi mục tiêu)
Ti lệ thât nghiệp thành thi 4,1% (so vơi mục tiêu 4,6%)
Có môt số vân đê khi nhìn vào số liệu việc làm Trung Quốc hiện nay:
Trong bối canh tăng trưởng GDP và SXCN suy giam liên tục, nhưng việc làm và tiên lương đêu tăng thì là môt điêu khó hiểu vân đê của thi trương lao đông Trung Quốc
Co thể sự phat triển của khu vực dich vụ đa tao ra lương việc lam mơi, bu đăp cho suy giam việc lam mơi tai khu vực công nghiệp
Cầu vê lao đông vươt cung vê lao đông tai hầu hết cac thanh phố lơn trong tông số 140 thanh phố đươc thống kê
Tư 2004, số ngươi trong đô tuôi lao đông tăng thêm tai Trung Quốc băt đầu thâp hơn mưc cầu lao đông đông thơi mưc chênh lệch này đa ngày càng gia tăng.
Sự suy giam của ti lệ tham gia lao đông tai khu vực thành thi. Ti lệ này đa giam liên tục tư mưc 75,9% vào năm 1995 xuống còn 62,5% vào năm 2005; 56% vao 2012
Lao đông dư thưa tai nông thôn không con nhiêu va đang trai qua qua trình chuyển đôi manh me
Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)
3.1
3.64
4.3 4.2 4.2 4.1 44.2 4.3
4.1 4.1 4.14.1
-6
-1
4
9
14
19
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
0
1
2
3
4
5
Số việc lam mơi
Số ngươi đăng ki thât nghiệp
Ti lệ thât nghiệp thanh thi (phai, %)
Nguôn: NBS (các năm)
Ước lượng tăng trưởng lao động Trung Quốc đến 2050 (%)
Nguồn: IMF (2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac vân đê của lao đông di cư tư nông thôn
Khoang 120 triệu lao đông đa di cư tư nông thôn ra thanh thi kể tư 1978 va la nguôn đong gop đang kể cho thanh thi
35% tăng trưởng dân số thanh thi co nguôn gốc ở cư dân nông thôn
50-60% trong tông số lao đông sinh sau năm 1980 ở nông thôn đang lam việc tai thanh thi;
50% số ngươi 16-29 tuôi ở nông thôn hiện đang cư tru tai thanh thi
Nhưng lao đông tai nông thôn đang suy giam manh
Tốc đô trung bình, lương lao đông nông nghiệp chuyển dich se giam tư 84,94 triệu lao đông/năm (giai đoan 2005-2010) xuống con 65,82 triệu/năm (giai đoan 2010-2015),
Tốc đô suy giam cao, lương lao đông nông nghiệp chuyển dich se giam tư 84,94 triệu lao đông/năm (giai đoan 2005-2010) xuống con 49,44 triệu/năm (giai đoan 2010-2015)
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 2002 2005 2008 2011
Thanh thi
Nông thôn
Số ngươi trong đô tuôi lao đông
Lao động thành thị và nông thôn Trung Quôc
1978 – 2011 (triêu người)
Nguồn: Số liêu NBS (các năm)
Nguôn gôc tăng trương dân sô tai thành thị giai đoan
1990 – 2007 (%)
Chuyển
đôi phi
nông
nghiệp của
khu vực
nông thôn ,
7.0
Sự xuât hiện
của cac đô
thi mơi tai
thanh thi,
12.0
Di trú
không
chinh thưc,
28.0
Tăng
trưởng tự
nhiên, 19.0
Thay đôi
nơi ở
chinh thưc,
34.00%
20%
40%
60%
80%
100%
16-19 20-29 30-39 40-49 50-59
Hiện cư tru tai thanh thi
Lam phi nông nghiệp tai đia phương
Lam nông nghiệp tai đia phương
Viêc làm và cư tru cua lao động nông thôn Trung Quôc theo
nhom tuôi
Nguồn: Ulrich et al., (2012)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Nguyên nhân của sự meo mo trên thi trương lao
đông Trung Quốc – Hô khâu
Mặc du thu nhâp bình quân đa tăng nhưng lương tra cho lao đông nông thôn ra thanh thi lam thuê chi = 36-40% lao đông cung nganh của khu vực thanh thi, lai con bi “căt xen” bởi:
50% lao đông lam thuê tai thanh thi không đươc thụ hưởng hệ thống an sinh xa hôi nao
24.2 32.4
29.6
10.3
6.9
2.9
50.3
55.7
41.9
24.7
15.2
12
0
10
20
30
40
50
60
Tiên lương Bao hiểm y tế Bao hiểm
thương tât lao
đông
Bao hiểm thât
nghiệp
Bao hiểm thai
san
Hô trơ tiên nha
Lao đông hô khâu nông thôn Lao đông hô khâu thanh thi
So sanh hê thông phuc lơi xa hội đôi vơi lao động thành
thị và lao động di cư tư nông thôn (%)
Nguồn: Ulrich et al., (2012)
Biên đôi tiên lương binh quân cua cư dân nông thôn ra thành thị
làm thuê (CNY/thang; gia 2010)
Nguôn: Lư Phong (2013)
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
Nganh dich vụ Tinh canh tranh Chế đô hô khâu
Đóng góp cua các dang cai cách đôi vơi tăng trương TFP
Trung Quôc (điêm phân trăm)
Nguồn: IMF (2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cầu (1) – Chi tiêu chinh phủ nửa đầu
năm
Suy giam mưc tăng thu ngân sách rõ nét: nửa đầu năm 2013 tăng trưởng thu ngân sách: 7,5%, giam 4,7 điểm phần trăm so vơi cùng kì năm trươc) đa suy giam kéo dài tư 2010 (2009 sụt giam do tác đông của cú shock khủng hoang 2008 trên thế giơi)
Tăng trưởng thu NS có 4 tháng thâp hơn cùng kì năm ngoái
Thu TW suy giam manh nhât chi tăng 1,5% (giam 8,5 điểm phần trăm)
Suy giam tăng trưởng thu khiến mưc thu tăng thêm suy giam
0
500
1000
1500
2000
2500
Feb-13 Mar-13 Apr-13 May-13 Jun-13
0
4
8
12
16
20
Thu Chi
Tăng thu 2013 (%, phai) Tăng thu 2012 (%, phai)
Thu – chi tài chính nưa đâu 2013 (tỷ CNY, %)
Nguôn: Số liêu MOF (2013)
507.4
953.8
1244.1
990.2
885.0
27.6
31.2
-2.4
12.2 7.5
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
II/2009 II/2010 II/2011 II/2012 II/2013
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
Tông thu NS Tông chi NS Thâm hụt/thặng dư Tăng trưởng (%)
83.2
937.4
1352.6
691.9479.5
0.0
200.0
400.0
600.0
800.0
1000.0
1200.0
1400.0
1600.0
II/2009 II/2010 II/2011 II/2012 II/2013
-20
-10
0
10
20
30
40
Mưc thu tăng thêm Tăng trưởng thu NS ca nươc
Tăng trưởng thu NS TW Tăng trưởng thu NS ĐP
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cầu (1) – Chi tiêu chinh phủ
Mục tiêu thâm hụt ngân sach 2,1% GDP do tăng cương chi tiêu cho cac hang mục an sinh xa hôi
Trung Quốc đặt trọng tâm cai cach thể chế thuế thu, đây co thể la môt hoat đông tâp quyên, giam quyên lực của đia phương vì thuế VAT va thuế doanh thu đang chiếm 40-60% nguôn thu tư thuế của đia phương
Chi tiêu chinh phu 2013 (ti CNY)
Nguôn: MOF (các năm)
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
Feb-
13
Mar-
13
Apr-
13
May-
13
Jun-
13
Jul-
13
Aug-
13
Sep-
13
Oct-
13
Nov-
13
Dec-
13
0
4
8
12
16
20
Thu Chi Tăng thu (%, phai)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac bươc nhăm cai cach thuế thu của chinh phủ
Trung Quốc
Chuyển thuế doanh thu thanh
thuế VAT
Giam thuế VAT
Phân công lai quyên va trach
nhiệm của TƯ-ĐP
Săp xếp lai nguôn thu tư thuế của
đia phương (thuế nha đât, tai
nguyên)
Quan li dự toan ngân sach môt
tiêu chuân
Cai cách thuế 1994
30
40
50
60
70
80
90
1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 2002 2005 2008 2011
Thu đia phương Chi đia phương
Thay đổi tỉ trọng của thu – chi ngân sách của địa phương
trong tổng thu-chi ngân sách 1978 – 2011 (%)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cầu (2) – Đầu tư toan xa hôi
FAI 43652,8 ti CNY,
Tăng 19,6% so vơi cung kì năm ngoai. Tăng thực tế 19,2%, thâp hơn 0,1 điểm phần trăm so vơi mưc tăng của 2012 phan anh khuynh hương điêu chinh chinh sach của chinh phủ ro net: không mở rông đầu tư, không muốn dựa vao đầu tư để thực hiện tăng trưởng
Tăng trưởng FAI công nghiệp: 17,4%; BĐS: 19,8% cho thây sự tăng trưởng của FAI noi chung dựa vao tăng trưởng của đầu tư cho cơ sở ha tầng va nha ở trong khi đo khu vực san xuât thực không co sự mở rông nhanh băng
Ti trọng FAI/GDP va BĐS/GDP liên tục tăng tư 2004 đến nay cho thây mưc đô quan trọng của đầu tư đối vơi tăng trưởng kinh tế Trung Quốc va ở mưc cao so vơi thế giơi
Ti trong đâu tư TSCĐ và BĐS trong GDP gia danh nghia (%)
Nguôn: Tinh toán theo số liêu NBS (các năm)
40
45
50
55
60
65
70
75
80
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
0
2
4
6
8
10
12
14
16FAI/GDP (trai) BĐS/GDP (phai)
Phân trăm đâu tư trong GDP (%)
Nguôn: alsosprachanalyst.com
Tăng trương FAI phân theo loai hinh 2010 – 2013 (%)
Nguôn: NBS (các năm)
10
15
20
25
30
35
40
Th 1
-2/2
010
Apr-
10
Jun-1
0
Aug-1
0
Oct-
10
Dec-1
0
Mar-
11
May-1
1
Jul-11
Sep-1
1
Nov-1
1
Th 1
-2/2
012
Apr-
12
Jun-1
2
Aug-1
2
Oct-
12
Dec-1
2
Mar-
13
May-1
3
Jul-13
Sep-1
3
Nov-1
3
FAI: overall FAI: công nghiệp FAI: bât đông san
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cầu (3) – Vốn đầu tư nươc
ngoài
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Ja
n-1
1F
eb
-11
Ma
r-1
1A
pr-
11
Ma
y-1
1Ju
n-1
1Ju
l-1
1A
ug
-11
Se
p-1
1O
ct-
11
No
v-1
1D
ec-1
1Ja
n-1
2F
eb
-12
Ma
r-1
2A
pr-
12
Ma
y-1
2Ju
n-1
2Ju
l-1
2A
ug
-12
Se
p-1
2O
ct-
12
No
v-1
2D
ec-1
2Ja
n-1
3F
eb
-13
Ma
r-1
3A
pr-
13
Ma
y-1
3Ju
n-1
3Ju
l-1
3A
ug
-13
Se
p-1
3O
ct-
13
No
v-1
3D
ec-1
3
Vôn FDI thực hiên theo thang (tỷ USD)
Tăng trương vôn FDI giai ngân (%, 2012 - 2013)
Nguôn: MOFCOM (các năm)
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
Feb-
12
Apr-
12
Jun-
12
Aug-
12
Oct-
12
Dec-
12
Feb-
13
Apr-
13
Jun-
13
Aug-
13
Oct-
13
Dec-
13
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cầu (4) - Tiêu dung cuối cung
Đat 23438 ti CNY
Tiêu dùng tăng trưởng nhẹ. Tăng 13,6% so vơi cùng kì năm ngoái. Loai bỏ yếu tố giá ca, mưc tăng trưởng thực tế là 12,2%> 1 điểm phần trăm so vơi 2012 (tăng 11,2%)
Mặc du vây ti trọng tiêu dung/GDP của Trung Quốc vẫn thâp hơn nhiêu so vơi cac nươc phat triển (70%) va My (85%) chuyển đôi phương thưc tăng trưởng dựa vao nôi nhu con la môt qua trình dai
Tinh toan của Trương Quân: tiêu dung/GDP của Trung Quốc băng 60%.
Ti trong tiêu dung trên GDP danh nghia (%)
Nguôn: NBS (các năm)
47.7
48.1
45.9
39.7
37.1
35.7 36.5
36.5
36.6 3
7.9
38.2 39.2
41.0
39.3
39.5
36.8 37.8
37.9
38.2 3
9.6
39.4
39.0 39.9 4
1.2
30
35
40
45
50
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Quy mô và tăng trương tiêu dung cuôi cung 2010 – 2013
Nguôn: NBS (các năm)
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
Th 1
-2/2
010
May
-10
Aug
-10
Nov
-10
Mar
-11
Jun-
11
Sep
-11
Dec
-11
Apr
-12
Jul-1
2
Oct
-12
Th 1
-2/2
013
May
-13
Aug
-13
Nov
-13
10
12
14
16
18
20
22
24
Tiêu dung (tỷ CNY) Tăng trưởng danh nghĩa (%, phai)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cầu (5) – Can cân thương mai
Năm 2009, Trung Quốc vươt Đưc trở thanh quốc gia xuât khâu hang công nghiệp số 1 thế giơi
2013, Trung Quốc vươt My trở thanh quốc gia co quy mô thương mai lơn nhât thế giơi vơi gia tri thương mai 4160.3 ti USD
Ti trọng xuât khâu của Trung Quốc trong tông xuât khâu toan cầu cung tăng tư 4% (2000) lên 11,4% (năm 2012)
2013: thặng dư thương mai 260 ti USD, tăng trưởng ngoai thương 7,6% (thâp hơn so vơi mục tiêu 8%) ap lực lên đông CNY va dự trữ ngoai tệ
Quy mô thương mai Trung Quôc và Hoa Ky (Nghin tỷ USD)
Nguôn: Thomson Reuters Datastream
Ti trong xuât khâu cua Trung Quôc trong tông xuât khâu thê giơi
Nguôn: Tinh toán theo số liêu WTO (các năm)
4.0 4.45.2
6.06.7
7.58.2
9.0 9.19.9
10.6 10.7 11.4
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
20000
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
0
2
4
6
8
10
12
Thế giơi (ti USD) Trung Quốc (ti USD) Ti trọng (%)
Dư trư ngoai tê (ti USD)165.5
7
212.1
7
286.4
1
403.3
609.9
818.9
1066.3
1528.2
1946
2399.2
2847.3
3181.1
3311
3821
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Nguôn: SAFE (cac năm)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac thanh phần tông cầu (5) – Can cân thương mai
Tăng trưởng ngoai thương Trung Quốc vẫn chưa phục hôi kể tư 2010 do sự suy giam cầu tư EU va My
Ca xuât khâu va nhâp khâu đêu co sự tăng trưởng phục hôi so vơi nửa đầu năm nhưng chi duy trì ôn đinh quanh ngưỡng 6-8% cho thây sự bao hoa của thi trương thế giơi đối vơi hang xuât khâu Trung Quốc
Quy mô và tăng trương thương mai Trung Quôc 2000
– 2013 (Ti USD; %)
Nguôn: CUSTOM
0
500
1000
1500
2000
2500
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
-20
-10
0
10
20
30
40
Xuât khâu Nhâp khâu Cán cân Tăng trưởng ngoai thương (%, phai)
Tăng trương xuât khâu và nhâp khâu Trung Quôc theo
thang 2012 – 2013 (%)
Nguôn: CUSTOM
-20
-10
0
10
20
30
40
50
Jan-12
Mar
-12
May
-12
Jul-1
2
Sep
-12
Nov
-12
Jan-13
Mar
-13
May
-13
Jul-1
3
Sep
-13
Nov
-13
Xuât khâu Nhâp khâu
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Co sự chuyển hương xuât khâu tư EU va My, Nhât Ban
sang ASEAN
Ti trong xuât khâu vơi một sô ban hàng chu yêu trong tông xuât khâu cua Trung Quôc
Nguôn: Tinh toán theo số liêu CUSTOM
9.5
6.87.4
11.0
18.8
15.3
21.0
16.7
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Nhât Ban Đông Nam Á Châu Âu My
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Trung Quốc la quốc gia co quy mô xuât khâu lơn nhât thế
giơi nhưng chủ yếu la thương mai hang hoa
Ti trong gia trị gia tăng hàng công nghiêp cua Trung Quôc
và My trong tông thê giơi (%)
Thương mai dịch vu cua Trung Quôc vân cân tiêp tuc cai thiên
Nguôn: Số liêu va tinh toán cua CEIC (2009)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Doanh nghiệp tư nhân đong vai tro quan trọng hơn trong
xuât khâu hang hoa
Ti trong xuât khâu cua cac loai doanh nghiêp 2005 – 2012 (%)
Nguôn: Tinh toán theo số liêu CUSTOM
18.0 12.522.1
55.3
49.9
58.3
26.737.6
19.6
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
SOEs FDI NSEs
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Thi trương vốn va thi trương tiên tệ (1) – Thi
trương vốn tâp trung vao kiểm soat rủi ro
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Accepte
d
Bills
Entr
uste
d
Loans
Tru
st Loans
Oth
ers
Underg
round
Lendin
g
Bank W
ealth
Managem
ent
Corp
ora
te
Bonds
Equity
Chính thức: 19.8
Phi chính thức: 30.8
Tin dụng phi ngân hang: 42,3
Ươc lương quy mô ngân hàng mờ (Nghin ti CNY, 2013)
Nguôn: Ươc lượng theo số liêu báo cáo quy mô huy động
vốn hang tháng cua PBoC va FT (2013)
Số liệu NPLs
Số liệu PBoC: 1%;
Số liệu tính toán VCES: 7%;
Ươc tính của tô chưc quốc tế: 15-16%
Quy mô ngân hang mơ chưa đươc tinh hết
Số liệu cuối 2013 cho thây trong tông số 71000 ti CNY tin dụng, ngân hang mơ chiếm 1/3
Yêu cầu đia phương bao cao tình hình vay nơ thông qua cac san huy đông vốn hang năm
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Thi trương vốn va thi trương tiên tệ (2) - Thi trương tiên tệ
Cung M2 tăng trưởng 13,6% (cao hơn mục tiêu ca năm 13%)
Tông cung M2: 117.000 ti CNY; M2/GDP = 205%
Tăng trưởng tín dụng 14,1%
Tông dư nơ tín dụng: 71.900 ti CNY,
Trung Quốc: M2/GDP
Nguôn: PBoC
So sanh cung M2/GDP của môt số nươc
Nguôn: PBoC
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Ti gia
Ti gia vẫn tiếp tục xu thế tăng nhưng biên đô tăng không lơn băng nửa cuối 2012
Khuynh hương biến đôi ti gia la tăng manh đến quy III va giam đôt ngôt ngay trươc Hôi nghi kinh tế trung ương của năm 2014 lam dây lên những phan ưng vê việc PBoC co thể đa can thiệp vao ti gia
5.7
62
8.6
12
8.3
51
8.3
14
8.2
9
8.2
79
8.2
78
8.2
78
8.2
77
8.2
77
8.2
77
8.2
77
8.1
1
7.9
4
7.5
80
5
6.9
4
6.8
32
6.4
22
7
6.3
00
9
6.2
85
5
6.1
02
4
5
5.5
6
6.5
7
7.5
8
8.5
91993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Ti gia danh nghĩa USD/CNY
Nguôn: SAFE (cac năm)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Thi trương tai san – Thi trương bât đông san
Thi trương bât đông san băt đầu phục hôi
Đầu tư bât đông san tăng trở lai (FAI BĐS lơn hơn tăng trưởng FAI công nghiệp)
Gia nha tiếp tục tăng do:
+ đầu tư BĐS chiếm 14% tông đầu tư của Trung Quốc
+ BĐS giai quyết 14% lao đông ở thanh thi
+ BĐS chiếm 75% nguôn thu của chinh quyên đia phương
Biên động gia nhà tai 70 thành phô lơn cua Trung Quôc
Nguôn: NBS (các năm)
0
10
20
30
40
50
60
70
Jan-
11
Mar
-11
May
-11
Jul-1
1
Sep-1
1
Nov
-11
Jan-
12
Mar
-12
May
-12
Jul-1
2
Sep-1
2
Nov
-12
Jan-
13
Mar
-13
May
-13
Jul-1
3
Sep-1
3
Nov
-13
Tăng Giam Không đôi
0.20.64.6
20.115.1
28.1
13.38.910.29.29.3
16.6
28.4
55.353.9
39.144.1
51.8
35.836.9
53.7
63.8
74.1
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Số liệu Trung Quốc Số liệu IMF Ti trọng (phai, %)
Tính toán về nguồn thu từ đất đai của chính quyền địa phương và tỉ
trọng thu từ đất trong tổng thu ngân sách địa phương 1989 - 2012
(Ngàn tỉ RMB)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cac kênh thu lơi tư đât đai của đia phương
Thu cho
ngân sách tư
đât đai
Các khoan thu ngoài
thuê tư đât đai
Tín dung tư thê
châp đât
Các khoan thuê thu
liên quan đên đât
đai
Tiền thuê đất
Nhượng quyền canh
tác
Khoan thu khác
Thu ngân sách trưc tiếp từ
thuế
Thu ngân sách gián tiếp từ
thuế
Thuế sư dụng đất đai
đô thi
Thuế bất động san
Thuế VAT đất đai
Thuế hợp đông
Thuế doanh thu ngành
bất động san
Thuế doanh thu ngành
xây dưng
Thuế chiếm dụng đất
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
HÔI NGHI TRUNG ƯƠNG 3 KHOA 18
Điêu gì đươc ky vọng tai Hôi nghi TW3 khoa 18?
Cai thiện năng
suât; chât lương
tăng trưởng
Tai phân bô
nguôn lực
Nên tang tăng
trưởng mơi
Dich vụ hiện đai
Phân phối
lai lơi ich
Điêu phối thi trương vs.
điêu phối quan liêu
Sở hữu nha nươc vs.
Sở hữu tư nhân
Chinh quyên trung
ương vs. đia phương
Mở cửa thực sự
Tăng trưởng
bên vững
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Phương an 383
8 linh vực cai cach
trong điêm
Cai
cách
các lĩnh
vưc độc
quyền
Cai
cách
chế độ
đất đai
Cai
cách hê
thống
tài
chính
Cai
cách
thuế
Cai
cách
quan li
tai san
nhà
nươc
Sáng
tạo va
phát
triên
xanh
Cai
cách
kinh tế
liên
quan
đến
nươc
ngoài
3 nhom cai cach co
liên quan Nơi lỏng rào can
gia nhâp, kêu gọi
nhà đầu tư bên
ngoài
Đi sâu cai cách
chế độ ruộng đất,
đất tâp thê ở nông
thôn có thê giao
dich trên thi
trường
Đi sâu cai cách
chế độ an sinh xã
hội, thành lâp
“Goi an sinh xã
hội cơ ban quốc
dân”
Cai
cách
hanh
chinh
3 tư duy cai cach Hoan thiên hê thống thi
trường
Chuyên đổi chức năng
chinh phu
Sáng tạo chế độ doanh
nghiêp
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Cai cach 372? – Đô sâu của tưng cai cach
7 linh vực cai cach
trong điêm
2 nhom cai cach co
liên quan Nơi lỏng rào can
gia nhâp, kêu gọi
nhà đầu tư bên
ngoài (24), (25)
Đi sâu cai cách
chế độ ruộng đất,
đất tâp thê ở nông
thôn có thê giao
dich trên thi
trường (11)
Cai
cách
các
lĩnh
vưc
độc
quyền
(8), (10)
Cai
cách
chế độ
đất đai
(11)
Cai
cách hê
thống
tài
chính
(12)
Cai
cách
thuế
(17)-
(19)
Cai
cách
quan li
tai san
nhà
nươc
(6)
Cai
cách
kinh tế
liên
quan
đến
nươc
ngoài
(24) –
(26)
Cai
cách
hanh
chinh
(14)-
(16)
3 tư duy cai cach Hoan thiên hê thống thi
trường (9) – (13)
Chuyên đổi chức năng
chinh phu (14) – (16)
Sáng tạo chế độ doanh
nghiêp (7)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Nôi dung kinh tế chủ yếu của Hôi nghi TW3 khoa 18
Cai cach thi trương hoa thông qua cai cach tự do hoa để cai thiện năng suât
Cai cach DNNN va biểu đat vê chế đô sở hữu nha nươc: chống đôc quyên tự nhiên
Cai cach hệ thống tai chinh – ngân hang
Cai cach thể chế thuế
Cai cach thể chế kinh tế nông thôn: đât tâp thể dung cho mục đich xây dựng; chế đô hô khâu; đô thi hoa kiểu mơi
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Hôi nghi trung ương 3 khoa 18
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
So sanh Hôi nghi TW3 khoa 18 va TW3 khoa 16
Hội nghị Tw3 khoa 18 Hội nghị Tw3 khoa 16
Nội dung cai cách 60 nội dung 42 nội dung
Trong đo: Kinh tế 26 (43%) 30 (71%)
“Cai cách” 59 lần 26 lần
Lĩnh vưc cai cách
Vai tro cua thi
trường
- “thi trường đong vai tro mang tinh
quyết đinh”
- “thi trường đong vai tro mang tinh nền
tang”
Chế độ sở hữu - “Kinh tế thuộc chế độ công hữu va phi
công hữu đêu là bộ phân câu thành
quan trong cua kinh tế thi trường xa
hội chu nghĩa, đêu là nên tang quan
trong phát triên kinh tế xa hội nươc ta”
- Co nội dung vê quyên tài san
(property rights)
- “Kinh tế thuộc chế độ phi công hữu la
lư c lượng quan trọng thuc đây sư phát
triên cua sức san xuất xa hội nươc ta”
Cai cách DNNN - Nộp tai chinh ngân sách tăng lên 30%
(hiên nay nộp ngân sách chia thanh 4
loại 15%,10%,5% va miên);
- Hoan thiên chế độ doanh nghiêp hiên
đại
- Chống độc quyền trong lĩnh vưc độc
quyền tư nhiên
- Xây dưng chế độ doanh nghiêp hiên đại
- Chống độc quyền, hạ thấp rao can gia
nhâp thi trường
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
So sanh Hôi nghi TW3 khoa 18 va TW3 khoa 16 (tiếp)
Thê chế quan li
TSNN
- Chi quan li đôi vơi vôn nhà nươc
không quan li hành vi cua DNNN
- Hương đên viêc thành lâp cac công
ty
- Hương đến viêc thay đổi vai tro cua
chinh phu trong viêc quan li TSNN:
tách biêt chức năng cung cấp hang hoa
công va chức năng người đầu tư vốn
cua chinh phu
- Đốc thuc DNNN thưc hiên viêc đam
bao giá tri, lam tăng giá tri cua vốn nha
nươc; tránh gây thất thoát TSNN
DNNN theo đuổi mục tiêu lợi nhuân
Tai chinh – ngân
hang
- Cho phep thanh lâp NHTM tư nhân
quy mô vừa va nhỏ;
- Tự do hoa lai suât
- Quôc tê hoa CNY
- Khuyến khich vốn xa hội tham giav vao
quá trình tái cơ cấu các tổ chức tin dụng
vừa va nhỏ
- Từng bươc phát triên doanh nghiêp tai
chinh thuộc các chế độ sở hữu khác
nhau
Cai cách thuế thu - Thuc đây cai cach thuê VAT tai
tâp quyên
- Đây nhanh khâu lâp phap đôi vơi
thuê nhà đât
Kinh tế nông thôn - Quan li và chuyên nhương đât nông
thôn dân sinh và tai tâp quyên
- Cac chinh sach hương đên lao động
di cư: hương lương như lao động đô
thị
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Những điểm nôi bât tich cực vê nôi dung cai cach
kinh tế tai Hôi nghi TW3 khoa 18
1. Sự thay đôi vê vai tro điêu tiết giữa chinh phủ va thi trương
2. Nhân manh đến nôi dung cai cach trong nhiêu lĩnh vực chư không chi tâp trung vao kinh tế, vân đê dân sinh (nông dân) đươc chu trọng
3. Số lương nôi dung cai cach/điêu chinh lơn
4. Chọn ra đươc hai lĩnh vực cai cach nhăm tao đôt pha, đây đông thơi đươc coi la nguôn lơi mơi của tăng trưởng kinh tế Trung Quốc: (i) đât đai, (ii) đô thi hoa
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Trung Quốc đang trai qua môt qua trình tai tâp quyên vơi
nhiêu rủi ro
Cac dang phân quyên: (i) hanh chinh; (ii) kinh tế
Cac diên biến phân quyên – tâp quyên của Trung Quốc:
1958: phân quyên hanh chinh – tăng cương quyên lực cho đia phương
1961 – 1971: tâp quyên
1972: phân quyên hanh chinh
1978: phân quyên kinh tế – tăng cương quyên han cho doanh nghiệp
1990: tai tâp quyên băng cai cach thuế nhăm han chế thu-chi ngoai ngân sach của đia phương nhưng thât bai
1994: phân quyên kinh tế – thông qua cai cach thuế thu
2013: tâp quyên (?)
Dâu hiệu tai tâp quyên
Giam số thanh viên TVBCT tư 9 xuống 7
Thanh lâp Nhom lanh đao đi sâu cai cach toan diện (全面深化改革领导小组) năm trong tay TCB va LKC
Tăng mưc giao nôp tai chinh ngân sach của DNNN lên 30%
Cai cach thuế thu
Thanh lâp cơ chế bao cao nơ thương niên của đia phương
Cai cach chế đô quan li đât đai tai nông thôn
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
Những rủi ro của cai cach theo hương tâp
quyên: Hai điêu kiện tiên đê
Chinh quyên trung ương co đủ năng lực duy trì hệ thống quyết sach tư trên xuống dươi va kiểm soat hanh vi của chinh quyên đia phương hủy diệt sự sang tao của đia phương
Sự tham gia của xa hôi dân sự nhăm đam bao lơi ich cai cach/lơi ich tư cac quyết sach không rơi vao nhom đặc quyên đặc lơi đoi hỏi những đôt pha mơi vê tự do ca nhân va dân chủ
?
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
3. Triển vọng kinh tế vĩ mô Trung Quốc 2014
GDP: 6,8-7,3%
CPI trong khuynh hương tăng, va se ở
mưc 3-4% (cao hơn so vơi 2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2012
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!